Ụ
Ệ
PHÒNG GIÁO D C & ĐÀO T O HUY N BÌNH XUYÊ
N
Ấ Ư
ƯỜ
Ọ
Ạ NG TI U H C & THCS QU T L U
TR
Ể ------------------
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Tên chuyên đ :ề
Ệ Ố
Ằ
Ả
Ệ
“NÂNG CAO HI U QU THI TPHT B NG H TH NG HÓA
Ứ
Ầ
Ế
Ế
Ị
KI N TH C, KĨ NĂNG PH N Đ A LÍ KINH T ”
ị ồ
ễ
: ả Nguy n Th H ng Nhung
ườ
ấ ư
ọ
ể
Tác gi Môn: Đ a lí Tr
ị ng:
Ti u H c và THCS Qu t L u
Bình Buyên, tháng 11 năm 2021
Ệ
ƯỢ
NÂNG CAO CH T LẤ Ế
Ứ
Ằ Ị
Ầ
HÓA KI N TH C, KĨ NĂNG PH N Đ A LÍ KINH T
Ệ Ố NG THI THPT B NG VI C H TH NG Ế.
ị ồ
ễ
ả
ề
ứ ụ
Nguy n Th H ng
ườ
I.Tác gi Nhung – Giáo viên tr
ệ ố
ế
ằ vi c ệ h th ng hóa ki n th c
ứ , kĩ năng
ầ
ị ph n Đ a lí kinh t
ơ ị chuyên đ , ch c v và đ n v công tác: ấ ư ng TH&THCS Qu t L u. ề ủ ề II. Tên chuyên đ /ch đ : ệ ả Nâng cao hi u qu thi THPT b ng ế. ạ
ả ấ ượ
ự
ế
ụ ủ ơ
III. Th c tr ng, nguyên nhân, k t qu ch t l
ng giáo d c c a đ n
ọ
ị v năm h c 20
202021
ự
ở
ế ị
1. Th c tr ng: T năm h c 2018 2019, S Giáo d c
ạ ọ ồ
ừ ớ
ồ
ữ
ổ ợ
ọ
ự
ổ ợ ự
ẽ ượ đ
c l a ch n hàng năm.Theo đó, ủ
ệ
ệ
ế
ụ
ế Th c hi n văn b n s ề ệ ướ ố
ạ
ệ
ủ
ọ ề ệ
ề
ầ
ấ ượ ạ
ể
ọ
ấ ượ
ả
ự
ớ
ổ ộ Xây d ng h th ng các chuyên đ
H i th o nâng cao ch t l ệ ố ệ
ọ ườ
ộ
ng trong công tác b i d
ườ
ả ọ ỉ ạ ổ ng trao đ i, h c t p kinh nghi m trong ch đ o t ạ ể
ồ ưỡ
ớ
ụ
ệ
ạ
ụ đào t o ạ đã ra quy t đ nh thi THPT (thi vào l p 10) g m 5 môn, chia thành 3 bài thi: Bài thi môn Toán, bài thi môn Ng Văn và bài thi T h p. Riêng bài thi T h p g m 3 môn: Ti ng Anh và 2 ố ệ ả môn khác s ự ẫ ng d n th c 322/PGDĐTTHCS ngày 17/9/2021 c a Phòng GD&ĐT v vi c h hi n nhi m v GDTrH năm h c 20212022; K ho ch s 180/KHUBND ngày ự ệ 13/8/2021 c a UBND huy n v vi c th c hi n Đ án nâng cao ch t l ng giáo ệ ọ ơ ở ụ d c m m non, ti u h c, trung h c c s huy n Bình Xuyên giai đo n 20212025, ế ạ ự ng thi năm 2021. Phòng GD&ĐT xây d ng k ho ch t ề ụ ể ụ ớ ể c th là: v i m c tiêu tuy n sinh vào l p 10 ớ ể ớ ồ ưỡ b i d ng h c sinh l p 9 thi tuy n vào l p 10 làm tài li u dùng chung cho các ồ ưỡ ị ơ ng h c sinh.Thông qua H i th o, giáo đ n v nhà tr ổ ứ ệ ọ ậ ủ ch c, viên c a các nhà tr ệ ự ọ ệ ng h c sinh thi tuy n vào l p 10 ngày càng đ t hi u th c hi n công tác b i d ả ơ ấ ượ ằ ng giáo d c đ i trà trong huy n trong đó có qu h n nh m nâng cao ch t l ị môn Đ a lí.
ị
ở
ượ
khá l n l
môn Đ a lí
ế ng ki n th c
Trong các môn thi THPT, thì dung l
ị
ị
ả
ế
ườ ọ
ủ
ự
nhiên là kĩ năng
ạ
ậ
ấ ứ
ệ
ệ
ớ t là thi vào THPT hi n nay v i hình th c thi tr c nghi m
ị ả ườ
ừ ỉ
ứ
ễ
ả
ọ
ự ơ ở ậ
ệ
ế
ệ
ấ
ị
ị
ứ ầ ộ và ph n kĩ năng ự ầ nhiên, đ a lí kinh t xã h i đan xen c ph n đ a lí t ả ư ầ duy và kĩ năng c a phân môn t ng i h c c n có c t ả ồ ẽ ể ử ố ệ toán, x s li u và v bi u đ . Bên c nh đó l ộ ể nhìn nh n, phân tích v n đ phân môn xã h i đ bi ệ dàng. T tháng 5/ 2021 vi c h c và ôn thi vào THPT c a t ướ ị đ a bàn t nh ph i di n ra d ki n d ch b nh là vô cùng khó khăn: thi u c s v t ch t, trang b thi
ớ ạ i . Vì v y,ậ tính ả ủ ạ ầ i c n ph i có c các kĩ năng c a đ cặ ỏ ộ ể ọ ề. Đ h c gi i b môn Đ a lí ễ ệ không ph i là d ắ ọ ủ ấ ả ng trên t c các tr ề ọ ế i hình th c h c tr c tuy n. H c và thi trong đi u ế ị ạ t b d y
3
ườ
ư
ề
ệ
ế
ả
ả
ậ
ổ
ị
ng truy n kém n đ nh nên hi u qu ôn t p ch a cao, k t qu thi
ọ và h c, đ còn th p.ấ
ư
ộ ọ M t hi n t
2. Nguyên nhân: ọ ề 2.1. V phía h c sinh: ọ Ch a coi tr ng môn h c:
ọ
ặ
ẹ
ệ ượ ị
ộ
ự ế ng th c t ươ ng trình giáo d c ph ụ, môn thi vào THPT, song h c sinh v n có t
ậ
ụ
ọ ư ầ ư ờ
ổ ế ệ khá ph bi n hi n ổ ụ ư ẫ ệ th i gian cho vi c
ng xem nh , coi Đ a lí là môn “ph ”, vì v t ch a đ u t
ư
ẹ ế
ả
ậ
i h ữ
H c sinh l ố
ấ ằ ị
ệ
ọ
ọ ế ệ
ẩ
ị
ế
ắ
ọ ờ ọ h c thì c p sách đ n tr ả
ng. ặ
ụ
nay là xem nh môn h c.M c dù môn Đ a lí trong ch thông là m t trong tám môn công c ưở ị t ả ủ ộ ọ ậ h c t p, nên k t qu c a b môn ch a cao. cọ : Qua quá trình gi ng d y, nh n th y r ng các em ạ ườ ớ ọ h c sinh y u đa s là nh ng h c sinh cá bi t, trong l p không ch u chú ý chuyên ề tâm vào vi c h c, v nhà thì không xem bài, không chu n b bài, không làm bài ứ ế ườ ậ t p, c đ n gi Thi THPH không ph i là m c tiêu đ t ra c a r
ề
ọ
ề ọ ề
ọ ị
ọ
ườ
ệ
ề
ổ
ị
ng truy n không n đ nh
ủ ấ ố ọ t nhi u h c sinh, đ i ố ộ ự ớ ọ ự v i h c sinh có l c h c trung bình thì h c Ngh là l a ch n s m t. Vì có ờ ề ư ưở ng h c ngh nên các em không ch u khó và d t t ành nhi u th i gian cho ọ ệ vi c h c và ôn thi. ươ ế ng ti n và thi Thi u ph ớ
ế ị ọ ậ t b h c t p, đ ọ
ộ
là m t khó khăn l n trong vi c h c Online.
ị
ư
ệ ọ
Cách t
duy c a h c sinh
ề
ư
ể ọ
ọ
ợ
ướ ế
ọ
ố ư i t ộ
ứ
ụ
ẹ
ậ ễ
ủ c cái hay cái đ p c a b môn, ch a bi ộ ố
ượ ộ
ầ
ố ế
ứ ừ ớ
ế
ề
i
l p d ệ
ọ ậ
ể
ậ
ớ ừ
ủ
ư
ợ
ọ ộ ầ ị ủ : Môn Đ a lí là m t môn h c c n đ nh ủ ự ự ự ố t nh năng l c t ch , giao h ng nhi u năng l c hình thành đ h c t ư ỉ ế ự ỉ ư ề duy tinh t , s t m nh ng ti p, h p tác vv... nhi u em h c sinh có cách t ườ ơ ề ạ duy s sài, l bên c nh đó còn nhi u h c sinh có l i nhác nên không ế ư ả t cách ng d ng vào c m nh n đ ự ẫ ọ ứ ấ ừ th c ti n cu c s ng. T đó, m t s em d n m t đi h ng thú h c và d n ạ ế đ n tình tr ng y u kém. ộ ướ : Đây là m t đi u không ổ ị ọ H c sinh b “h ng” ki n th c t ươ ủ ể th ph nh n v i ch ng trình h c t p hi n nay. Nguyên nhân này có th nói ọ ả ế đ n b n thân t ng h c sinh và cách đánh giá c a giáo viên ch a h p lí, chính xác.
ề
ẫ
2.2. V phía giáo viên: Nguyên nhân d n đ n t l
ả
ể ỏ
ườ
ầ
ộ
ở
ế ế ỉ ệ ọ h c sinh y u kém cao ở ọ h c sinh mà m t ph n không nh là
ấ , đi m thi THPTth p, i giáo ng
không ph i hoàn toàn là viên:
ỏ
ứ ế ệ
ự ự ị
ộ ộ ế
ậ ư
ử
ể
ọ
ờ
ượ
ố ư Còn m t b ph n nh giáo viên ch a th c s chú ý đúng m c đ n đ i ng h c sinh y u. Ch a theo dõi sát sao và x lý k p th i các bi u hi n sa sút
t
4
ư
ồ
ố ọ
ở
ộ
ỏ
Ch a phân lu ng t
t h c sinh
ứ các m c đ : Gi
i Khá Trung
ọ ủ c a h c sinh. bình Y u.ế
ớ
ế
ứ
ệ ậ
ố ộ ả
ế
ị
ậ ự ị
ề
ạ sinh y u không theo k p. ộ ố ỡ
ế ớ ể
ư ầ
ư ả
ọ T c đ gi ng d y ki n th c m i và luy n t p còn nhanh khi n cho h c ế ậ M t s giáo viên ch a th t s ch u khó, tâm huy t v i ngh , ch a th t ể
ế
ặ
ự s giúp đ các em thoát kh i y u kém, nh g n gũi, tìm hi u hoàn c nh đ ộ đ ng viên, ho c khuy n khích h c sinh.
ấ ượ
ư
ế
ồ
ư ỏ ế ọ Công tác phân lu ng thi THPT ch a sát nên ch t l
ả ư ng và k t qu ch a
cao.
ề
ệ
ọ
Trong đi u ki n h c Online, nhi u giáo viên còn lúng túng trong vi c s
ệ
ề
ế
ằ
ọ ự ả ư
ạ ệ
ậ
ệ ử ề ộ ầ ụ d ng công ngh thông tin b ng các ph n m m d y h c tr c tuy n, trình đ tin ọ ạ h c h n ch , v a d y v a tìm tòi h c h i n
ọ ỏ ên hi u qu ch a th t cao.
ế ừ ạ ừ ề
ụ
ạ
ề
ế
ụ
2.3. V phía ph huynh: H u h t ph huynh trên đ i bàn xã đ u đi làm ăn xa g i con
ầ ặ
ủ
ế ườ
ầ
ươ
ư
ư
ế ng ch a cao, ch a có chính sách khuy n
ệ ị
ọ h c, đ ng viên khích l
ả ọ ệ ờ ọ h c Online. ọ ậ ở ị đ a ph ờ k p th i. ặ
ư
ề
ề
ọ
ử ở nhà cho ệ ọ ậ ế ông bà ho c làm công nhân tăng ca c ngày nên thi u quan tâm đ n vi c h c t p ở ư ặ nhà c a con em, phó m c m i vi c cho nhà tr ng và th y cô, ch a quan sát ố đôn đ c con em trong các gi Phong trào h c t p ộ Gia đình h c sinh g p nhi u khó khăn v kinh t
ế ch a trang b đ
ạ
ế
ị ượ c t b h c tr c tuy n, có đ n 20% gia đình không có m ng Internet, các em
ế ị ọ ọ ả
ế ạ
ự ờ
ụ
ặ
ạ
ộ
thi ph i đi h c nh nhà b n ho c ph thu c vào m ng Wifi nhà hàng xóm.
ả ế 2.4. K t qu :
ươ
ị
ầ
Ch
ư ồ ế ồ
g m 11 bài;
ổ ồ
ầ ầ ầ ầ
ồ
ẫ
ọ
ướ
ử
ồ ng trình Đ a lí 9 g m 44 bài chia làm 4 ph n: ị + Ph n 1: Đ a lí dân c g m 5 bài; ị + Ph n 2: Đ a lí Kinh t ự + Ph n 3: S phân hóa lãnh th g m 25 bài; ươ ị ị + Ph n đ a lí Đ a ph ẽ ể ậ Các bài t p v bi u đ
ng g m 4 bài ồ và h ự
ủ
ầ
ị
ầ ầ ấ
ộ
ỉ
ế
ẫ
ộ
ố ệ ng d n h c sinh phân tích x lí s li u, ủ ế ậ ộ ươ ượ ồ mà ch y u t p ng trình c l ng ghép trong 11 bài th c hành c a toàn b tr đ ế. Các bài t p th c hành ư ự ậ ị trung trong hai ph n đ u là Đ a lí dân c và Đ a lí kinh t ể ố ệ ề ả ệ ố ỏ đó ch là m t ph n r t nh trong h th ng các kĩ năng v b ng s li u và bi u ấ . đ . ồ Đó chính là nguyên nhân khách quan d n đ n ch t l ng b môn th p
ổ
Bài thi T h p ươ
ổ ợ là bài thit ng h p c a ng đ
g v i 30 câu); Đ a lí (25% s đi m và câu h i t
ớ
ớ ọ
ấ ượ ế ố ể ỏ ươ
ng v i 30 câu); Sinh h c (25% s đi m và câu h i t
ươ ng đ ị
ớ
ỏ ươ ớ ượ
ế
ươ
ố ể ợ ủ 3 môn: Ti ng Anh (50% s đi m ỏ ươ ng ng v i 30 câu). ệ
ị ố ể ng trình Sách giáo khoa Đ a lí l p 9, thì h
và câu h i t ươ đ Ngoài l
ứ ng ki n th c trong ch
5
ể
ạ
ố ế
ố ệ ỏ
ồ ế
ượ ờ
ậ ấ
ả
ắ
ạ
ờ
ứ ọ
ư
ế
ả
ạ ậ ử ậ th ng bài t p phân tích x lí s li u, nh n d ng lo i hình bi u đ , kĩ năng Átlat ọ ứ ậ ượ ả ng ki n th c mà h c ng câu h i và bài t p, vì vây l chi m kho ng 30% l ạ ắ ề i ng n sinh ph i ôn t p r t nhi u, th i gian ôn thi l i ng n th i gian ôn thi l ố : ượ ế ự ướ c k t qu cao nh mong mu n i hình th c h c tr c tuy n, nên khó có đ d
Gi
iỏ
Khá
Y uế
Trun g bình
Năm h cọ
%
%
%
%
T ngổ số
2019 2020 2020 2021
74 44
Số ngượ l 03 02
4,1 4,5
Số ngượ l 22 10
29,7 22,7
Số ngượ l 41 25
54,1 56,8
Số ngượ l 8 7
10,8 15,9
ớ
ấ
ứ
ữ
ồ
ả
ế
ẽ ể
ự
ồ
ế
ặ
t là
ủ ọ Qua quá trình 15 năm đ ng l p, qua quan sát, ch m ch a bài làm c a h c sinh (bao g m k t qu các bài ki m tra v bi u đ , các bài th c hành có trong , qua th cự ch ế t
i sau:
ử
ể
ể ệ ng trình Đ a lí THCS) đ c bi ấ tôi nh n ậ th y các em ố ệ ạ ồ
ư
ể
ươ ị hai năm ti n hành ôn thi THPT ắ ủ ọ ộ ố ỗ còn hay m c m t s l bài thi c a h c sinh, ẽ ể ồ ế ư t cách x lí s li u trong bài t p v bi u đ . + Ch a bi ẽ ậ ư + Ch a nh n di n đúng lo i hình bi u đ c n v . + Khi v các lo i bi u đ thì ch a bi
ậ ồ ầ ế t cách trình bày theo trình t
ự ủ c a
ộ
ậ
ứ ừ
ế
t cách khai thác ki n th c t
Astlat, còn lúng túng trong vi c x
ệ ử
ế
ẽ ẽ ể ế lí các bài t p liên quan đ n Atslat.
ế ử
ệ ạ ồ m t bài t p v bi u đ . ư + Ch a bi ậ ư + Ch a bi ứ
ị
ế
ế
ế
ầ ớ ượ
ố ệ ầ
ế chi m ph n l n l
mà các ki n th c này trong ph n Đ a lí kinh t ắ
ọ
ầ ặ
ơ ồ ệ
ắ
ỏ
ố ệ ả ậ t x lí s li u trong các bài t p liên quan đ n b ng s li u... ứ ế ng ki n th c. ệ ự ứ ơ ả + Ch a n m ch c ph n ki n th c c b n nên còn m h trong vi c l a ủ
t là các câu h i tr c nghi m mang tính ph
ả ắ
ườ
ệ
ọ
ề làm bài thi theo hình th c tr c nghi m h c sinh th
ng d
ễ
ể ở ữ
ỏ
ứ nh ng câu h i sau:
ầ ủ ề
ể
ạ
ồ
ố ệ
ử
ế
ế
ỏ
ế ư ắ ệ ươ ch n các ph ng án đúng đ c bi ớ ệ ị đ nh v i các m nh đ : “không đúng” ; “khôngph i”; “ không là”... ụ * Ví d : Khi ấ ọ ự l a ch n sai đáp án và m t đi m ỏ Các câu h i kĩ năng: ượ ư ị + Ch a xác đ nh đ c lo i hình bi u đ theo yêu c u c a đ bài; ử ư + Ch a bi t cách x lí s li u trong cáccâu h i liên quan đ n x lí s
ố
li u;ệ
ồ ầ
ể t đ t tên cho các bi u đ c n th hi n;
ế ặ ị
ướ
ượ ỗ c l
c;
ừ ể
ậ
ể ệ ể ỏ i sai trong các câu h i có bi u đ cho tr ả ồ bi u đ và b ng s li u;
ượ
ộ
ồ ố ệ ỏ
ể
ế c n i dung Astlas đ làm các câu h i liên quan đ n
ư + Ch a bi ư + Ch a xác đ nh đ ư + Ch a nh n xét đúng và chính xác t ư + Ch a khai thác đ ử ụ kĩ năng s d ng Átlas.
6
ả
ế
ứ
ề ủ ả
ứ
ộ
ọ
ế
ứ
ế ườ
ộ
ố
ấ
ể ự
ớ ọ
ớ ơ ấ ầ ừ V i c c u đ c a hai năm v a thi thì ph n kĩ năng chi m kho ng 5 trên ố ế ượ ỏ ổ t ng s 15 câu h i (kho ng 30% l ng ki n th c). ỏ Các câu h i ki n th c: + H c sinh th ầ
ỏ
ủ ị
ng không nh chính xác n i dung ki n th c nên khi cho ự các đáp án g n gi ng nhau đ l a ch n ra m t đáp án đúng nh t thì lúng túng l a chon không chính xác; ớ
ề
ọ
ỉ
ế
ứ
ứ
ư
ả
nh ng d ng câu h i trên;
ệ ộ + V i các câu h i mang tính ph đ nh m t m nh đ thìh c sinh ch chú ý ượ ị ầ ế c các đán án “không đúng”; đ n ph n ki n th c đúng ch ch a xác đ nh đ ể ở ữ “khôngph i”; “ không là”... nên r t d m t đi m ả , do kh năng t
ấ ễ ấ ệ ự ế ạ
ạ ự ọ ế
ươ
ạ
ở
ỏ
ế ng ti n thông tin đ i chúng còn h n ch nên
ỏ ậ h c và thu th p thông các câu h i liên
ế tin trên các ph ệ ự ế ọ h th c t
h c sinh r t d l a ch n sai đáp án.
ườ
ọ ủ ng làm m t đi m c a h c sinh vì th
ế k t quế
ữ Nh ng l ể
ụ
ắ
ọ ể ế ị
ứ
ộ
ờ
ọ
ế
ệ
ể ệ ố ứ ế
ộ
ứ + Thi u ki n th c liên h th c t ệ ấ ễ ự ả ể ấ ỗ i này th ạ ư cao. Đ kh c ph c tình tr ng ừ ồ ọ ậ h c t p và đi m thi THPT hai năm v a r i ch a ề trên, sau m t th i gian nghiên c u và tìm hi u tôi quy t đ nh ch n chuyên đ : ứ , kĩ năng ệ ả ằ Nâng cao hi u qu thi THPT b ng vi c h th ng hóa ki n th c ệ ố ấ ki n th c m t cách có h th ng bao ề ế.Chuyên đ cung c p ị ầ ph n Đ a lí kinh t g m: ồ
ầ
ậ
ộ
ệ ; ọ (B câu h i tr c nghi m)
ứ
ượ ự
ủ
ề
ủ
c s phân công c a PGD
ế
nên tôi ch d ng l
ạ ở i
.
ố ươ
ờ ượ
ự ế
ầ
ị
ứ ơ ả ế ộ ki n th c c b n; A. Ph n n i dung ứ ừ ế ỏ ắ ậ ụng t ki n th c đã h c B. Các bài t p v n d ố ệ ử C. Cáccông th c,kĩ năng tính toán, x lí s li u có liên quan. ổ ạ Trong khuôn kh có h n c a chuyên đ và đ ị ầ ph n Đ a lí Kinh t ố ượ ng ụ cho h c sinh kh i 9 ôn thi THPT. ọ ch
ụ ki n áp d ng trong
ng tình ôn thi THPT ph n Đ a lí kinh
ỉ ừ ạ IV. Ph m vi, đ i t ề Chuyên đ này áp d ng Th i l ng: D .ế t
ộ Ộ
ề ủ V. N i dung c a chuyên đ Ứ Ơ Ả Ế A. N I DUNG KI N TH C C B N.
Ể
Ề
Ự
Ế Ệ
II. N N KINH T N
ừ
ỏ c ta ra kh i
c tri n khai t ướ ổ ừ
ớ ượ ả
ư ể
c n đ nh và phát tri n.
Bài 6: S PHÁT TRI N N N KINH T VI T NAM Ổ Ớ Ờ C TA TRONG TH I KÌ Đ I M I ế ướ n năm 1986 đã đ a kinh t ị ế ặ
ạ ị 1. S chuy n d ch c c u kinh t ể
ư
ủ
ộ
ớ
ổ
Ế ƯỚ Ề ể ộ ổ Công cu c đ i m i đ ủ tình tr ng kh ng ho ng, t ng b ơ ấ ể ệ ế là m t nét đ c tr ng c a quá trình đ i m i, th hi n
ự ể ơ ấ ị ba m t ch y u: ị
Chuy n d ch c c u kinh t ủ ế ở ể
ơ ấ
ặ Chuy n d ch c c u ngành:
7
ả
ư
ệ
ế
ủ ủ ụ
ộ
ế ng còn bi n đ ng.
ỉ ọ ỉ ọ ự ị ể
ớ
ị ể
ị
ự ệ +Gi m t tr ng c a khu v c nông, lâm, ng nghi p. ự ự + Tăng t tr ng c a khu v c công nghi p xây d ng. ỉ ọ ướ ư + Khu v c d ch v chi m t tr ng cao nh ng xu h ợ ự ự S chuy n d ch trên là tích c c, phù h p v i quá trình CNH – HĐH, tuy nhiên ố ộ t c đ chuy n d ch còn ch m. ể
ị
Chuy n d ch c c u lãnh th
ậ ơ ấ ổ ậ
ụ ạ
ệ
ị
ệ ể
ộ
ổ: hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghi p, các lãnh th t p trung công nghi p, d ch v , t o nên các vùng kinh ế t
phát tri n năng đ ng.
ế
ầ
ủ ế ch y u là
ề
ừ ề nhi u thành ph n.
ể
ề
ệ
ị n n kinh t ầ ế c và t p th sang n n kinh t ế ầ ế nhi u thành ph n đã đóng góp tích ơ ấ ể
ị
ớ
ể
ệ
ệ
ể
ố ớ
ế ọ
ể
ể
ắ
tr ng đi m: vùng kinh t
ộ ế ọ tr ng đi m B c B , ể
ế ọ
ể
ề
ơ ấ ể ế: t Chuy n d ch c c u thành ph n kinh t ề ể ậ ướ ự khu v c Nhà n Chính sách khuy n khích phát tri n kinh t ổ ơ ấ ị ự c c vào vi c chuy n d ch c c u ngành và c c u lãnh th . ế ớ ệ ố ơ ấ v i Cùng v i chuy n d ch c c u ngành là hình thành h th ng vùng kinh t ự ớ các trung tâm công nghi p m i, các vùng chuyên canh nông nghi p và s phát tri n các thành ph l n. Đã hình thành ba vùng kinh t vùng kinh t
tr ng đi m phía Nam.
ứ ự 2. Nh ng thành t u và thách th c ắ ươ
ưở ế
ướ
ệ
ố ữ ng đ i v ng ch c. ng t ị ể đang chuy n d ch theo h
ng công nghi p hoá trong công
ể
ệ
ầ
ọ
ộ ố ấ
ự
ạ ộ
ướ
ươ
ạ
ẩ
ẩ thúc đ y ho t đ ng ngo i th
ng và
ự ấ ầ ư ủ ướ
c a n
ướ
ự
ề
ế
ậ
ầ
ộ
ế ọ tr ng đi m mi n Trung, vùng kinh t ữ ế Kinh t tăng tr ơ ấ C c u kinh t nghi p ệ ế ế Trong CN: đã hình thành m t s ngành tr ng đi m (d u khí, đi n, ch bi n ả ẩ ươ ng th c th c ph m, s n xu t hàng tiêu dùng) l ấ ả ng ra xu t kh u S n xu t hàng hóa h thu hút đ u t c ngoài. N c ta đang trong quá trình h i nh p vào n n kinh t
khu v c và toàn c u.
* Khó khăn:
ấ
ở
ạ
ẫ
các xã, nh t là
ở
ễ
ị
ứ
ườ
ị ả
ụ
ế
ng b ô nhi m. ẫ , xoá đói gi m nghèo,... v n
ượ
ấ ư
ạ ề ệ ứ
ộ
ế
ậ
TG:
ữ ị ườ
ự
ế
ộ
ế ớ ướ
ự
ự
ế
ậ
ị
ự
i và khu v c bi n đ ng. ệ c ta th c hi n các cam k t AFTA (Khu v c M u d ch t
do
ệ
ệ
ị ỏ
ị
ế
ệ , nâng cao hi u
ấ ậ ụ
ả ả
ự S phân hóa giàu – nghèo, v n còn tình tr ng nghèo đói ề mi n núi. ề Nhi u lo i tài nguyên đang b khai thác quá m c, môi tr ể V n đ vi c làm, phát tri n văn hoá, giáo d c, y t ầ ủ c yêu c u c a xã h i. ch a đáp ng đ ộ Nh ng khó khăn khi nc ta h i nh p vào kinh t ng th gi + Th tr ứ + Thách th c khi n Đông Nam Á), ươ ạ + Hi p đ nh th ng m i Vi đòi h i ph i n l c đ y nhanh chuy n d ch c c u kinh t ẩ ả ỗ ự ượ ơ ộ qu s n xu t, t n d ng đ
ậ t Mĩ, gia nh p WTO,... ể ượ c c h i và v
ơ ấ ử t qua th thách.
8
ờ
ữ
ự ủ
ộ
ổ
Nh nh ng thành t u c a công cu c Đ i m i, c c u kinh t ữ
ơ ấ ướ
ế
ạ
ớ ướ c ta b
ế ủ ướ c ta c a n ấ ạ c vào giai đo n đ y
ệ
ạ
ổ có nh ng bi n đ i m nh m . T năm 1996, n ệ m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ẽ ừ ạ Ố Ả
ƯỞ
Ể
BÀI 7. CÁC NHÂN T NH H
NG Đ N S PHÁT TRI N
Ế Ự Ệ
Ố ề
ệ
VÀ PHÂN B NÔNG NGHI P c ta là n n nông nghi p nhi
t đ i, ch u nh h
ạ
ề ẽ ủ
ị ả ồ
ệ ề ệ
ậ
ặ
ấ
ẩ
ệ ớ ưở ng ậ ướ c và ượ ả ệ ệ c c i thi n, đ c bi t là ẩ ng xu t kh u đã thúc đ y quá trình
ướ N n nông nghi p n ấ ệ ự nhiên (tài nguyên đ t, khí h u, ngu n n m nh m c a các đi u ki n t ề ộ ế xã h i ngày càng đ sinh v t). Các đi u ki n kinh t ị ườ ướ ị ườ ự ở ộ s m r ng th tr c và th tr ng trong n chuyên môn hoá và thâm canh nông nghi p.ệ
S ự phát tri nể và phân bố nông nghi pệ
I. CÁC NHÂN T T NHIÊN:
Ố Ự ậ
ộ
ậ
ấ
ụ
ướ
c và sinh v t.
ấ
ả
ấ
ể
ư ệ
li u s n xu t không th thay th đ
ế ượ ủ c c a
ấ
ấ
ệ
ớ
ướ ấ
ệ
ậ
ợ
ấ phù sa và đ t feralit . c, cây ng n ngày; T p trung
ấ ướ 3 tri u ha; Thích h p v i cây lúa n ằ
ắ ể
ử
ằ
ệ
ồ
ớ i đb ng SH, đb ng sông C u Long và các đ ng b ng ven bi n mi n Trung. ợ ấ ắ
ư ắ
ả
ồ trên 16 tri u ha; Thích h p tr ng cây CN lâu năm nh cà phê, chè, ậ ng,...T p
ủ ế ở trung du, mi n núi ệ
ộ ố ề ệ
ấ
ợ
ệ ướ
ố ớ
ơ ể
ấ ớ
ề ph thu c nhi u: đ t, khí h u, n 1. Tài nguyên đ tấ Đ t là tài nguyên quý giá, là t ngành nông nghi p.ệ ế N c ta có hai nhóm đ t chi m di n tích l n nh t là đ t + Đ t phù sa: ề ằ ạ t ư +Đ t feralit: ậ ươ cao su, cây ăn qu và m t s cây ng n ngày nh s n, ngô, đ u t trung ch y u Đ t nông nghi p: h n 9 tri u ha. Vi c s d ng h p lí tài nguyên đ t có ý nghĩa to l n đ i v i phát tri n nông nghi p n
ệ ử ụ c ta.
ồ
ộ
ẩ ng nhanh
ạ
ề
ả
tr ng 2 – 3 v trong m t năm. ụ ể ố t.
ắ
2. Tài nguyên khí h uậ ướ ệ ớ ậ t đ i gió mùa m N c ta có khí h u nhi sinh tr ưở ệ ẩ t, m phong phú Nhi ệ Nhi u lo i cây công nghi p và cây ăn qu phát tri n t ậ ơ ấ
ể ồ
ệ ớ
ộ ượ ừ c t
ạ các lo i cây nhi
t đ i cho
ộ ố
ớ
ơ ấ
ồ
ươ
ệ
ạ
ổ ng mu i, rét h i,... gây t n
Khí h u phân hoá b c nam, theo mùa và theo đ cao: ồ ạ + C c u cây tr ng đa d ng: Có th tr ng đ ệ ậ ế đ n m t s cây c n nhi t và ôn đ i. ữ ụ ơ ấ + C c u mùa v , c c u cây tr ng khác nhau gi a các vùng. ố * Khó khăn: bão, gió Tây khô nóng, sâu b nh, s th t ấ
3. Tài nguyên n
cướ ặ
ồ
ầ
ướ
ồ
ấ
ể
ở
Là ngu n n ướ c các vùng chuyên canh
ư
ệ
ạ t vào mùa m a, h n hán v mùa khô
Thu l
iỷ ợ là bi n pháp
ề ệ ở ướ n
c ta
ọ ệ ủ ụ thâm canh nông nghi p
ồ Sông ngòi, ao h dày đ c + N c ng m cũng khá d i dào ướ ấ t i r t quan tr ng, nh t là vào mùa khô, đi n hình là ộ cây công nghi p c a Tây Nguyên và Đông Nam B . Khó khăn: lũ l ầ hàng đ u trong 4. Tài nguyên sinh v tậ
9
ộ
ự ậ
ậ
ồ ng, t o cây tr ng, v t nuôi
thu n d ầ ưỡ Ế
ư
ạ Ộ II. CÁC NHÂN T KINH T XÃ H I 1. Dân c và lao đ ng nông thôn
Đ ng th c v t phong phú Ố ộ ố ở
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ắ
ế
ầ
ạ đc phát huy khi có chính sách khuy n khích
ộ ệ Năm 2003: 74% dân s nông thôn; 60% lao đ ng làm vi c trong nông nghi p. ớ ấ ấ Nông dân Vi t Nam giàu kinh nghi m s n xu t nông nghi p, g n bó v i đ t đai ấ ả B n ch t nông dân c n cù, sáng t o ả s n xu t
ấ
ấ ậ 2. C s v t ch t – kĩ thu t
ượ
ơ ở ậ ấ
ọ
ậ
ơ ở ậ
c hoàn
ệ
ể
ầ
ủ
ệ
ệ
ế ế ị ả ả
ạ n đ nh
ể
ạ ầ
ồ
ạ ể
ệ
ướ
c là c s đ đ ng viên nông dân v
ươ n
ể
ế ộ
ế
ể
h gia đình, kinh t
ạ trang tr i,
ẩ
ệ ướ ị ườ
ụ ụ ồ C s v t ch t – kĩ thu t ph c v tr ng tr t, chăn nuôi ngày càng đ thi n. ệ Công nghi p ch bi n phát tri n: ả + Góp ph n tăng giá tr và kh năng c nh tranh c a hàng nông nghi p ổ ị ấ + Nâng cao hi u qu s n xu t, + Phát tri n các vùng chuyên canh. H t ng, GTVT, chu ng tr i….. 3. Chính sách phát tri n nông nghi p ơ ở ể ộ ả ớ ủ Chính sách m i c a Đ ng và Nhà n ệ ẩ ự lên làm giàu, thúc đ y s phát tri n nông nghi p. ụ ể ộ ố M t s chính sách c th là: phát tri n kinh t ấ ng ra xu t kh u,.. nông nghi p h ng trong và ngoài n 4. Th tr
c
ướ ấ
ạ
ở ộ
ẩ
ả
ẩ ả ậ
ổ ơ ấ
ể
ạ
ế chuy n đ i c c u nông
c h n ch
ệ ng m r ng: thúc đ y s n xu t, đa d ng hoá s n ph m nông nghi p, ổ ơ ấ ủ ề
ấ ớ ự
ủ
ể
ộ i s phát tri n m t
ấ ng xu t kh u ả
ẩ nh h ả ộ ố
ưở ỷ ả ả
ị ườ Th tr ể ồ chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi. ứ ướ ị ườ S c mua c a th tr ng trong n ệ ở nghi p nhi u vùng còn khó khăn. ị ườ ộ ế Bi n đ ng c a th tr ng x u t ư ố s cây nh cà phê, cao su, rau qu ,... m t s thu h i s n,... Ế
Ậ * K T LU N CHUNG:
ề ơ ả
ậ ợ ể
ề
ướ
c ta v c b n là thu n l
ể i đ phát tri n n n nông
ạ
ộ
ế ị
ữ
ự
ạ
t o nên nh ng thành t u to
ố quy t đ nh
Tài nguyên thiên nhiên n ệ ớ ệ t đ i đa d ng. nghi p nhi ế ệ ề – xã h i là nhân t Đi u ki n kinh t ệ ớ l n trong nông nghi p.
Ố
Ệ Bài 8. S PHÁT TRI N VÀ PHÂN B NÔNG NGHI P ắ
ướ
ướ
ệ
Ể c ta đã có nh ng b
Ự Nông nghi p n ấ
ả
ữ ấ
ở ụ
ớ
ể ươ ng l ở ộ
ả ượ ượ
ệ
ữ c phát tri n v ng ch c, tr thành ự ng th c liên t c tăng. c m r ng. Chăn nuôi cũng tăng
ngành s n xu t hàng hoá l n. Năng su t và s n l ề Nhi u vùng chuyên canh cây công nghi p đ đáng k .ể
10
Ồ
ồ
ng:
ư
ướ
ả
ướ ấ
ự
ươ
ỉ ọ
ọ ế
ng th c chi m t tr ng cao nh t nh ng có xu h
ng gi m (60,8%
ả
ả ạ
ừ ộ
ệ
ề
ẩ
ạ
ấ
ả
đã đ y m nh s n xu t nhi u lo i cây công nghi p và
ươ
ự
Ọ I. NGÀNH TR NG TR T ổ ơ ấ C c u ngành tr ng tr t thay đ i theo h + Cây l 2002) + Cây CN tăng + Cây ăn qu , rau đâu và cây khác gi m (T đ c canh cây lúa các cây khác) 1. Cây l
ng th c:
ắ
ư
ệ
ự
ấ ươ
ặ
ấ
ạ
ế ế
ứ ồ
ệ ớ ẩ
ấ
ậ
t đ i m gió mùa, ……..
ề ệ
ấ ệ ạ
ứ
ầ
ng th c
ự chính: đáp ng nhu c u trong n ấ ả ượ
ươ
ệ
ng và bình quân l
ữ ượ
ể
ồ
l nớ
tr ng đi m lúa
ử
ụ
ụ
ộ
ớ
ồ G m: cây lúa và các cây hoa màu nh ngô, khoai, s n. Vai trò: ơ + Cung c p l ng th c cho h n 90 tri u dân. ị ẩ + Là m t hàng xu t kh u giá tr . ệ ệ + T o nguyên li u cho công nghi p ch bi n. + Cung v p th c ăn cho chăn nuôi Đi u ki n tr ng lúa: Đ t phù sa, khí h u nhi Hi n tr ng: ẩ ấ ướ ươ c +xu t kh u. +Lúa là cây l ườ ề ự ầ ng th c đ u ng + Di n tích, năng su t, s n l i đ u tăng. ở ề ồ ộ ấ ệ ớ + Là m t trong nh ng trung tâm xu t hi n s m ngh tr ng lúa Đông Nam Á. ọ ấ ướ ắ ố c ta. Hai vùng c tr ng trên kh p đ t n + Phân b : Lúa đ ằ ấ ồ ằ ồ ồ nh t là và Đ ng b ng sông H ng. Đ ng b ng sông C u Long ổ , có v lúa s m, lúa chính v và lúa mu n. ụ ơ ấ mùa v thay đ i C c u 2. Cây công nghi pệ
ạ
ẩ
ả
ấ
ẩ ị xu t kh u
ệ
ộ
ế ế ệ trong nông nghi p và góp ph n
ầ b oả
ậ ợ ể
ướ
ề
ệ
ể
ấ
i đ phát tri n cây công nghi p, nh t là
* Vai trò: T o ra các s n ph m có giá tr Cung c p ấ nguyên li uệ cho công nghi p ch bi n. tài nguyên, phá th ể đ c canh ụ ậ T n d ng ườ . ệ v môi tr ng ể ệ ề * Đi u ki n phát tri n: ể * Tình hình phát tri n: atlat ệ ề N c ta có nhi u đi u ki n thu n l ệ các cây công nghi p lâu năm. 3. Cây ăn quả ậ
ả
ộ
ạ nhi u lo i qu ngon, th tr ề ị ườ ư ạ ằ ấ ướ
ả ớ
ồ
ng a chu ng. ử c ta là Đ ng b ng sông C u Long
ấ Khí h u phân hoá +đ t đa d ng ồ PB: Các vùng tr ng cây ăn qu l n nh t n và Đông Nam B .ộ
II. NGÀNH CHĂN NUÔI
ư ớ
ỉ ọ
ư
ế
ầ
Chăn nuôi chi m t tr ng ch a l n nh ng đang tăng d n.
11
ứ
ệ
ượ
Hình th c chăn nuôi công nghi p đang đ
ở ộ c m r ng.
1. Chăn nuôi trâu, bò ệ
ệ
ề
ề
, nhi u nh t
ấ ở Trung du và mi n núi
ả ứ ể ấ s c kéo
ượ ắ ộ ắ ượ
ị ữ và cũng đ l y
.
ể ấ s c kéo ứ ả
ấ
ộ.
Bò có trên 4 tri u con, đàn trâu kho ng 3 tri u con(2002). ủ ế c nuôi ch y u đ l y Trâu đ ộ. B c B , B c Trung B ể ấ th t, s a c nuôi đ l y Bò đ ở Duyên h i Nam Trung B ớ Đàn bò có quy mô l n nh t là Chăn nuôi bò s aữ đang phát tri n ể ven các thành ph l nố ớ .
ả ướ
ệ
: năm 1990 c n
c có 12 tri u con, năm 2002 tăng
ng th c
ự ho c ặ đông dân
ở các vùng có nhi u ề hoa màu l ằ
ư ồ
ậ ằ
ử
ồ
ồ
2. Chăn nuôi l nợ ợ Đàn l n tăng khá nhanh ệ lên 23 tri u con. ượ Nuôi l n ợ t p trung nh Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng sông C u Long.
3. Chăn nuôi gia c mầ
ơ
ơ
ấ
ầ
ằ
ể
ở ồ
ầ ầ
ệ đ ng b ng.
K T LU N CHUNG:
ướ
ư
ể
ạ
ồ
ọ ẫ ng đa d ng nh ng tr ng tr t v n
c ta đang phát tri n theo h
ế ư
ệ
ể
ả
ồ
ề ả
ư ạ
ượ
ệ
ẩ
ẩ
ấ
ị c xu t kh u nh g o, cà phê, cao su, th t
Đàn gia c m năm 2002 có h n 230 tri u con, g p h n hai l n năm 1990. Nuôi gia c m phát tri n nhanh Ậ Ế ệ ướ Nông nghi p n ế chi m u th . Lúa là cây tr ng chính. Cây công nghi p và cây ăn qu đang phát tri n khá ạ m nh. Nhi u s n ph m nông nghi p đã đ ợ l n, trái cây.
Ự
Ệ
Ủ Ả ớ
Ố ồ
ướ
ờ ể ng b bi n dài t ỷ ả
ề
Ể ầ ư ệ N c ta có ba ph n t ậ ợ ể ệ km, đó là đi u ki n thu n l ớ và thu s n đã có đóng góp to l n cho n n kinh t
Bài 9. S PHÁT TRI N VÀ PHÂN B LÂM NGHI P TH Y S N ườ i 3260 di n tích là đ i núi và đ ệ ệ ể i đ phát tri n lâm nghi p và thu s n. Lâm nghi p ế ấ ướ ề đ t n
c.
ỷ ả I. LÂM NGHI PỆ
ể
ế
ả
ỗ
ộ
t trong phát tri n kinh t
xã h i (g + lâm s n)và
ữ
* Vai trò: ệ Lâm nghi p có v trí đ c bi gi
ệ ặ ị ng sinh thái.
gìn môi tr
ướ
ị ạ
ườ 1. Tài nguyên r ngừ ệ c đây, Vi
t Nam giàu tài nguyên r ng
ừ nay, r ng đã b c n ki ừ
ệ ở t
ề nhi u
ừ
ệ
ầ
ố
ầ ư ệ
ệ n
c ta (ba ph n t
di n tích là
ấ
Tr n i. ơ Năm 2000: ấ ệ + Di n tích đ t lâm nghi p có r ng g n 11,6 tri u ha ủ ướ ộ + Đ che ph tính chung toàn qu c là 35% ẫ ỉ ệ ồ đ i núi) thì t l
này v n còn th p.
12
Phân lo i: ạ
ế ơ ấ
ạ ừ ở ướ
ả
ự
t c c u các lo i r ng
n
ủ c ta. Nêu ý nghĩa c a
ấ
ế ế
ấ
ẩ
ỗ
ấ cung c p g cho công nghi p ch bi n + xu t kh u. ề
ệ ắ
ừ
ể
ầ
ồ
ừ ừ
ộ: r ng đ u ngu n, r ng ch n cát bay ven bi n mi n Trung,
ặ
ự ữ
ố
ư
n qu c gia và các khu d tr
thiên nhiên nh (Cúc
ừ ươ
D a vào b ng 9.1, hãy cho bi tài nguyên r ng.ừ ả R ng s n xu t: ừ R ng phòng h ể ặ ậ ừ r ng ng p m n ven bi n. ườ ụ : v R ng đ c d ng ể ạ Ph ể
ng, Ba Vì, Ba B , B ch Mã, Cát Tiên,...) 2. S phát tri n và phân b ngành lâm nghi p
ả
ự ố ơ ng khai thác: kho ng h n 2,5 tri u mét kh i g . ấ
ệ ố ỗ ả
ủ ế ở
ệ ự ừ c phép khai thác trong khu v c r ng s n xu t, ch y u
ề mi n núi
ể
ắ
ả ượ
ỗ
ớ c phát tri n g n v i các vùng nguyên
ạ
ồ
ộ
ả
ủ ệ ừ
ờ ố
ế ợ b o v r ng và nâng cao đ i s ng cho nhân
ả ượ S n l ỉ ượ ỗ G ch đ và trung du. ế ế ệ Công nghi p ch bi n g và lâm s n đ li u.ệ ụ M c tiêu: ừ ẩ + Đ y m nh tr ng r ng, nâng cao đ che ph + PT mô hình nông lâm k t h p dân.
II. NGÀNH THU S N
Ỷ Ả ề
ả
ộ
ỷ ả
c ta. ượ ư
c a chu ng trên th tr
ị ườ ng
ể ủ ướ Góp ph n b o v ch quy n vùng bi n c a n ấ Xu t kh u: Các m t hàng thu s n ngày càng đ trong n
ỷ ả
ầ ệ ủ ặ ẩ ố ế c và qu c t . ồ ợ
i thu s n
ậ ợ
ỷ ả
ồ
ướ
ikhai thác và nuôi tr ng thu s n n
ặ c m n, n
ướ c
ư ườ
ọ
ể
ng tr ng đi m c a n
c ta là: ng tr
ố ư ườ
ư ườ ị
ậ
ủ ướ ậ ng Ninh Thu n Bình Thu n Bà R a Vũng Tàu, ng
ư ườ
ầ
ng Cà Mau ư ả ng qu n đ o Hoàng Sa, qu n đ o
ầ ư ườ
ườ ườ
ị
ả ng H i Phòng Qu ng Ninh và ng tr ữ ng Sa. Hãy xác đ nh trên hình 9.2 nh ng ng tr
ả ng này.
ừ
ề
ầ
ậ
ặ
ậ ợ
ồ i nuôi tr ng thu
ỷ
ướ 1. Ngu n l ậ ợ i: * Thu n l ệ ề Có đi u ki n khá thu n l ọ ợ ướ c ng t. , n l Khai thác: B n ng tr Kiên Giang, ng tr ả tr Tr Nuôi tr ng:ồ ờ ể +B bi n có các bãi tri u, đ m phá, r ng ng p m n: thu n l ả ướ ợ s n n
c l
.
13
ị
ề
ệ
ể
ậ ợ
i cho nuôi
nhi u vùng bi n ven các đ o, vũng, v nh có đi u ki n thu n l
ả ể
ể
ặ ố
ướ
ọ
c ng t.
ế ố
ả
ậ
ơ i và tài s n, h n ch s ngày ra kh i
ệ ạ ề ườ t h i v ng ệ ạ
t h i sx
ầ ớ
ư
ậ
ỏ
ồ ợ
ỷ ả
ườ
ể
ề
ị
ị
ng b suy thoái và ngu n l
i thu s n b suy
ạ
ả
Ở ề + ỷ ả ướ c m n (nuôi trên bi n). thu s n n ồ ề + Nhi u sông, su i, ao, h ,... có th nuôi cá, tôm n * Khó khăn: Bão: thi ệ ị D ch b nh: gây thi ỏ ố ấ ớ Đòi h i v n r t l n, trong khi ph n l n ng dân còn nghèo, Vì v y, quy mô ỷ ả ngành thu s n còn nh . Nhi u vùng ven bi n: môi tr gi m khá m nh.
ỷ ả
ố
2. S phát tri n và phân b ngành thu s n
ả ượ ị ườ
ạ ộ
ỷ ả
ủ
ộ
ự ể ng tăng(atlat) ng m r ng
S n l Th tr
ở ộ ho t đ ng c a ngành thu s nsôi đ ng.
ở
ỉ
ạ
ề
các t nh
c đ y m nh. Ngh cá
ạ
ả
ồ ộ
ỷ ả ộ
ả ả
ề
ố ượ
ả ượ
ng tàu thuy n và tăng công
ng khai thác tăng khá nhanh, do tăng s l
ị
ầ
ề ả ượ
ng khai thác là Kiên Giang, Cà Mau, Bà R a –
ồ
ầ
ệ
t là nuôi tôm, cá.
ặ ỷ ả
ấ
ớ
ồ
ng thu s n nuôi tr ng l n nh t là Cà Mau, An Giang và
ế
ỷ ả
ẩ
ạ
ệ
ứ
ượ ậ t b c. (1999 đ t 971 tri u USD, năm 2002 ầ
ặ ế ế
ệ ẩ
ộ
ồ
ỉ ọ
ế
ệ
ế
ớ
ồ
ỏ ơ nh h n
ư
ượ ẩ PB: khai thác và nuôi tr ng thu s n đang đ ể duyên h i Nam Trung B và Nam B phát tri n m nh. Khai thác h i s n: + S n l ấ su t tàu. ẫ ỉ + Các t nh d n đ u v s n l Vũng Tàu và Bình Thu n.ậ ỷ ả Nuôi tr ng thu s n: ể + G n đây phát tri n nhanh, đ c bi ả ượ ỉ + Các t nh có s n l B n Tre. ể ấ Xu t kh u thu s n phát tri n v ứ ạ đ t 2014 tri u USD đ ng th ba sau d u khí và may m c). là đòn b y tác đ ng khâu khai thác, nuôi tr ng và ch bi n thu s n. ỷ ả ỉ ệ Hi n nay, khai thác chi m t tr ng l n, nuôi tr ng tuy chi m t l nh ng tăng nhanh. Ậ * K T LU N CHUNG: ầ ượ
Ế ướ
ợ
ệ ừ
ả
ớ
c ta c n đ
ừ R ng n
ớ ồ c khai thác h p lí đi đôi v i tr ng m i và b o v r ng.
14
ả
ỷ ả
ể
ạ S n xu t thu s n phát tri n m nh m , xu t kh u thu s n tăng v Ố Ả
ượ ậ t b c Ể
ƯỞ
ẽ ấ Bài 11 CÁC NHÂN T NH H
ỷ ả ấ NG Đ N S PHÁT TRI N
Ố
ẩ Ế Ự Ệ
ể
ự
ệ
c ta ph thu c vào các nhân t
ố ế
ố
nhiên và các nhân t
ướ ớ ế ở
ế
ố
ộ ệ ố c h t b i các nhân t
ự kinh t
ọ
VÀ PHÂN B CÔNG NGHI P ố ụ S phát tri n và phân b công nghi p n ể xã h i. Khác v i nông nghi p, s phát tri n và kinh t ộ ộ ị xã h i. ẫ ố ự nhiên v n đóng vai trò quan tr ng trong các ngành công t
ệ
ộ ự t ướ ệ phân b công nghi p ch u tác đ ng tr Tuy nhiên, các nhân t nghi p khai thác.
Ố Ự
I. CÁC NHÂN T T NHIÊN
ơ ở
ệ
ệ
ượ c c u ơ ấ
ng
ơ ở ể
ể
ớ
ữ ượ l
ng l n là c s đ phát tri n các ngành công
ể
ệ
Thiên nhiên đa d ng ạ c s nguyên li u, nhiên li u và năng l ệ công nghi p đa ngành. ồ Các ngu n tài nguyên có tr ọ nghi p tr ng đi m.
ế ạ
ủ
ự
ố
S phân b tài nguyên trên lãnh th t o các th m nh khác nhau c a các vùng.
ổ ạ Ế
Ố ộ
ư
Ộ II. CÁC NHÂN T KINH T XÃ H I 1. Dân c và lao đ ng
ị ườ ng
ổ th tr
ọ
ị ế ể
ệ
ề c chú tr ng trong phát tri n công nghi p.
ứ ướ ượ c đ ồ ộ
ả
ọ
ể ẫ
ề
ầ
ộ
Dân đông, s c mua đang tăng lên, th hi u cũng có nhi u thay đ i trong n ậ phát tri n các ế Lao đ ng d i dào và có kh năng ti p thu khoa h c kĩ thu t ầ ấ ệ ả ộ ố ngành CN c n nhi u lao đ ng và c m t s ngành công ngh cao; h p d n đ u ư ướ n t
ơ ở ạ ầ
ơ ở ậ
ệ
ấ
ậ
c ngoài. 2. C s v t ch t – kĩ thu t trong công nghi p và c s h t ng
15
ệ
ệ
ế ị
ả ử ụ
ứ
ư
t b ch a cao, m c tiêu
ớ
ậ
ỉ
ư
ố ậ ễ ẩ ự
ể
ệ
ộ ở ộ ố m t s vùng. ệ ấ ả i, b u chính vi n thông, cung c p đi n, ệ thúc đ y s phát tri n công nghi p
ư ế
ệ ố
ườ
ớ
c c i thi n ể ng giao thông có ý nghĩa nh th nào v i phát tri n
ấ ộ Trình đ công ngh : còn th p, hi u qu s d ng thi ậ ệ ượ ng và nguyên v t li u còn l n. hao năng l ơ ở ậ ư ồ ấ C s v t ch t kĩ thu t ch a đ ng b và ch phân b t p trung ậ ơ ở ạ ầ C s h t ng giao thông v n t ướ ướ ượ ả ừ c,... đang t ng b n c đ ệ ệ ả Vi c c i thi n h th ng đ công nghi p?ệ
ệ
ể
3. Chính sách phát tri n công nghi p
ể
ưở
ớ ự
ệ nh h ả
ng lâu dài t
ố
ướ
ệ
ế
c h t là chính sách công nghi p hoá và đ u t
ể i s phát tri n và ầ ư phát
ể
ệ
ệ
ớ
ể ổ
ướ
ề ế
ả
ế nhi u thành ớ ơ c, đ i m i c ch qu n lý
c và trong n ạ
Chính sách phát tri n công nghi p ệ phân b công nghi p. Tr tri n công nghi p. ắ ệ Chính sách công nghi p đã g n li n v i vi c phát tri n kinh t ầ ư ế ầ ph n, khuy n khích đ u t ngoài n kinh t
ề ướ ế ố đ i ngo i.
ướ
ớ
ế ệ
ị ườ
ớ ế ổ , đ i m i chính sách kinh t ị ườ ng 4. Th tr ng trong n ấ
ị
ể
ố ợ
ị ạ c khá l n, nh ng đang b c nh tranh ngày càng quy t li ệ
t ế i th ,
c công nghi p phát tri n có 1 s l
ạ
ế ề ẫ
ng,...
ở
ạ
ệ
ư ứ
ơ ấ
ng đã và đang làm cho c c u công nghi p tr nên đa d ng,
ướ
ư Th tr ướ ẩ Trong xu t kh u: sang th các n ấ ượ nh ng còn h n ch v m u mã, ch t l ị ườ ủ S c ép c a th tr ạ ơ linh ho t h n. ự D a vào tài nguyên thiên nhiên phong phú, n n công nghi p n
ồ
c ta có c ể
ơ ở ể
ề ớ ạ
ự
ệ
ạ
ể ủ ừ
ố
ế ạ ộ
ụ
ẽ
ộ
ố
ư ngợ
ố ầ ra:Th trị ư ngờ
ấ đ u ừ
ố ầ
ố ầ
ừ
ơ ệ ữ ượ ấ c u đa ngành. Các ngu n tài nguyên có tr l ng l n là c s đ phát tri n các ố ọ ngành công nghi p tr ng đi m. S phân b các lo i tài nguyên khác nhau t o ra ệ ể ự các th m nh khác nhau c a t ng vùng. S phát tri n và phân b công nghi p ạ ế ph thu c m nh m vào các nhân t – xã h i. kinh t ố ầ đ u vào: Các nhân t ệ + Nguyên nhiên li u, năng l + Lao đ ngộ ậ ơ ở ậ + C s v t ch t kĩ thu t Các nhân t Chính sánh v a là nhân t
đ u vào, v a nhân t
đ u ra
Ố
Ự
Ệ
Ể
BÀI 12: S PHÁT TRI N VÀ PHÂN B CÔNG NGHI P
ệ
ớ ơ ấ
ướ
Công nghi p n
ể ọ
ữ
ệ
ệ
ể
ấ
ằ
ở
ồ
ạ c ta đang phát tri n nhanh, v i c c u ngành đa d ng, ố ậ trong đó có nh ng ngành công nghi p tr ng đi m, Công nghi p phân b t p trung
ồ Đông Nam B và Đ ng b ng sông H ng.
Ơ Ấ ơ ấ
ộ ở ộ ố m t s vùng, nh t là Ệ I. C C U NGÀNH CÔNG NGHI P * C c u ngành: ầ ủ
ệ
ộ
ự
ộ ố
ượ
ệ
ể
ọ
Có đ y đ các ngành công nghi p thu c các lĩnh v c. M t s ngành công nghi p tr ng đi m đã đ
c hình thành:
16
ộ
ồ
ề
ế ạ
ị ườ
ng(trong
ế
ệ
ng công nghi p. ộ
ẩ ự
ưở
ng và
ị
ế .
ướ
ệ
ế
ầ
ướ
: nhà n
c, ngoài nhà n
c, có
ầ ư ướ
n
c ngoài. ổ
ề
ậ
ố
ở
ố
ư 1 s vùng nh Đông Nam
ộ
+ Th m nh lâu dài: v tài nguyên thiên nhiên, ngu n lao đ ng, th tr ấ ẩ ) cướ và xu t kh u n ỉ ọ ị ả ượ + Chi m t tr ng cao trong giá tr s n l ự ể ữ ủ + S phát tri n c a nh ng ngành này có tác đ ng thúc đ y s tăng tr ể ơ ấ chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ * C c u công nghi p theo thành ph n kinh t ố v n đ u t ơ ấ * C c u theo lãnh th : Phân b ko đ u, t p trung B , ĐBSH
Ệ
Ể
ệ
ệ
II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHI P TRONG ĐI M 1. Công nghi p khai thác nhiên li u
ả
ế
ạ
ầ
i là khai thác h m lò.
thiên là chính, còn l
ầ
ệ
ủ ế ở ầ
ỉ
ụ ị vùng thêm l c đ a phía Nam. ố ng: Hàng trăm tri u t n d u và hàng t mét kh i khí đã đ ủ ự ủ
ệ ấ ữ
ấ
ẩ
ộ
c khai thác. ệ ướ c ta hi n
Khai thác than: ố ủ ế + Phân b ch y u Qu ng Ninh, ả ượ ệ ấ ng: 15 đ n 20 tri u t n/năm. + S n l ộ ứ + Hình th c: khai thác l Khai thác d u khí: ượ + Đ c phát hi n và khai thác ch y u ượ ả ượ + S n l ặ ầ + D u thô là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u ch l c c a n nay.
ệ
ệ ệ
ỷ ệ
ệ t đi n và thu đi n.
ứ
ể
ỉ
ầ ủ ề ng: trên 40 t kWh/năm và ngày càng tăng đ đáp ng nhu c u c a n n
ỷ ệ ớ
ị
ị
ằ
ằ
ệ
ạ ớ
ấ ả ướ
ệ ớ ệ
2. Công nghi p đi n ồ Bao g m nhi ả ượ S n l . ế kinh t Các nhà máy thu đi n l n là Hoà Bình, Yaly, Tr An,... Nhi Nhi
c.
ự
ự
ấ
ế
ỉ ọ
ị ả
ệ
ấ
ế ế ả
ơ ấ ọ
ấ ườ
ượ
ướ
ẩ
ồ
ọ c ng t,
u, bia, n
ng, r
ế ế
ầ
ố
ứ
ữ
ự
ẩ
ẩ
ị
ướ
c m m, s y khô, đông l nh,...).
ạ ố ồ
ỷ ả ắ
ắ ấ
ố ộ
ậ
ộ
ả Thành ph H Chí Minh, Hà N i, H i
ấ ệ ỹ ỉ t đi n l n nh t là Phú M (t nh Bà R a Vũng Tàu) ch y b ng khí. ạ ệ ả ạ ệ t đi n ch y b ng than l n nh t c n t đi n Ph L i là nhà máy nhi ẩ ế ế ươ ệ ng th c th c ph m 4. Công nghi p ch bi n l ơ ấ ớ Chi m t tr ng l n nh t trong c c u giá tr s n xu t công nghi p. Các phân ngành chính là (c c u): ả + Ch bi n s n ph m tr ng tr t (xay xát, s n xu t đ ự ậ ch bi n chè, thu c lá, cà phê, d u th c v t). ế ế ế ế ả + Ch bi n s n ph m chăn nuôi (ch bi n th t, tr ng, s a), th c ph m đông ồ ộ ạ l nh, đ h p,... ấ ế ế + Ch bi n thu s n (làm n ở Phân b r ng kh p; T p trung nh t là Phòng, Biên Hoà,
ệ
ọ
ủ ướ
ự
ư
c ta, d a trên u th v
ế ề
ề ướ
ồ ấ
ủ ự
ặ
ấ
ẩ
ệ 5. Công nghi p d t may ấ ả Là ngành s n xu t hàng tiêu dùng quan tr ng c a n ẻ ộ ngu n lao đ ng r . ẩ Xu t kh u đi nhi u n
c và là m t hàng xu t kh u ch l c.
17
ố ồ
ệ
ẵ
ớ
ộ
ị
Các trung tâm d t may l n: Thành ph H Chí Minh, Hà N i, Đà N ng, Nam Đ nh,...
III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHI P L N
Ệ Ớ ộ
ồ
ồ
ệ ớ ấ
ằ ộ
ố ồ
ớ
ấ Vùng trung công nghi p l n nh t: Đông Nam B và Đ ng b ng sông H ng. Hai trung tâm CN l n nh t: Thành ph H Chí Minh và Hà N i.
K T LU N CHUNG:
ạ
c ta có c c u đa d ng.
ẫ
ệ
ể
ữ
ự
ủ ế
ơ ấ ọ
ặ
ự
ư ẩ
ệ ề
ế ạ
ế ạ ệ ư
ộ
ấ
ệ ớ ể
ố ồ ứ
ẽ ể
ộ ệ
ệ
ạ
ầ
Ậ Ế ệ ướ Công nghi p n ề Các ngành công nghi p tr ng đi m ch y u v n d a trên nh ng th m nh v ế ệ tài nguyên thiên nhiên nh công nghi p khai thác nhiên li u, công nghi p ch ự ự ế ươ bi n l ng th c th c ph m ho c d a trên th m nh v lao đ ng nh công ệ ệ nghi p d t may. Các trung tâm công nghi p l n nh t là Thành ph H Chí Minh và Hà N i. Công nghi p đang phát tri n m nh m đ đáp ng nhu c u công nghi p hoá ấ ướ đ t n
Ố
Ặ
Ể
Ể
Ủ
ự
ộ
ồ
ị
ị
c. BÀI 13: VAI TRÒ, Đ C ĐI M PHÁT TRI N VÀ PHÂN B Ị C A D CH V D ch v là m t trong ba khu v c kinh t ị ị
ụ
ụ
ấ ề
ề
ệ
Ụ ụ ả ế ớ l n, g m các ngành d ch v s n ộ xu t, d ch v tiêu dùng, d ch v công c ng. Các ngành d ch v thu hút ngày càng ạ nhi u lao đ ng, t o vi c làm, đem l
ị ậ ớ i ngu n thu nh p l n cho n n kinh t
ạ Ủ
ồ Ị
Ụ
Ề
Ế
ụ ụ ộ Ơ Ấ ơ ấ
ụ
ế . I. C C U VÀ VAI TRÒ C A D CH V TRONG N N KINH T 1. C c u ngành d ch v
ị
ế ấ ộ
ạ ộ
ớ
ị ợ
, r t r ng l n và ph c t p. Đó
ụ ồ ạ ộ
ộ ậ ứ
ạ ủ
ấ
ườ
D ch v g m m t t p h p các ho t đ ng kinh t ầ ả là các ho t đ ng đáp ng nhu c u s n xu t và sinh ho t c a con ng
ứ ạ i.
ơ ấ
ụ
ộ
ị
ị
C c u: d ch v tiêu dùng, d ch v s n xu t và d ch v công c ng.
ụ ả ả
ủ ị
2. Vai trò c a d ch v trong s n xu t và đ i s ng
ấ ấ ấ
ị ụ ờ ố ệ
ạ
ươ
ậ ư
ụ ng m i:cung c p nguyên li u, v t t
i, th
ụ ả ; tiêu th s n
ữ ướ
ướ
ấ
ả
c và gi a n
c ta
ủ ố c ngoài. ề
ờ ố
ạ
ề ề
ạ
ồ
ậ ả Giao thông v n t ẩ ph m c a các ngành. ệ ữ ạ T o m i liên h gi a các ngành s n xu t, các vùng trong n ớ ướ v i n ộ ệ Thu hút nhi u lao đ ng, t o nhi u vi c làm, nâng cao đ i s ng nhân dân và ậ ớ i ngu n thu nh p l n cho n n kinh t đem l
ế .
18
Ố
Ể
Ể
Ị
II. Đ C ĐI M PHÁT TRI N VÀ PHÂN B CÁC NGÀNH D CH V
Ụ
Ở ƯỚ N
Ặ C TA ặ
ể
1. Đ c đi m phát tri n
ể ả
ị
ụ
ư
ơ ấ GDP
lao đ ngộ nh ng đóng góp 38,5 % trong c c u
ị
ị
ể
(do m c a
ở ử kinh tế, Chuy n d ch kinh
ầ Qu c tố ế.
ể phát tri n khá nhanh n lên ngang t m ầ ư ướ
n
ợ
ả
ự ấ
ụ ạ ọ cho th y kh năng thu l
ấ , du l ch, giáo d c đ i h c,...
ả c ngoài nh t là lĩnh v c tài chính, ngân hàng, b o ậ i nhu n cao
ị
ị
ạ
ạ
ộ
ụ ộ
ấ ượ ệ
ề ơ ở ạ ầ
ố
ụ ụ
ố ượ
ố ủ
ẽ
ộ
ng đòi
ố
c h t là phân b dân c .
ữ
ở
ơ ư ư
ụ ậ ằ
ớ
ặ ư nh ng n i đông dân, kinh t t
ể ế phát tri n: ự ế ự ấ túc: c p, t
ố ồ
ụ ớ
ấ
ị
c ta K T LU N CHUNG:
D ch v : kho ng 25% (năm 2002). 2007Atlats ụ D ch v nc ta t )ế c h i v ơ ộ ươ ố Thu hút v n đ u t ị ế ể hi m, y t ụ ị ủ c a các ngành d ch v . ứ ệ Thách th c: Vi c nâng cao ch t l ng d ch v + đa d ng hoá các lo i hình d ch ả ự ụ v ph i d a trên trình đ công ngh cao, lao đ ng lành ngh , c s h t ng kĩ ậ ố t. thu t t ể ặ 2. Đ c đi m phân b ự ố ủ ị S phân b c a d ch v ph thu c ch t ch vào phân b c a các đ i t ụ ướ ế ỏ ị h i d ch v , tr ị ạ ộ Các ho t đ ng d ch v t p trung ồ ị ố thành ph , th xã, đ ng b ng Vùng núi, dân c th a th t, kinh t ụ ị d ch v còn nghèo nàn. ộ Hà N i và Thành ph H Chí Minh là hai trung tâm d ch v l n nh t và đa ấ ở ướ ạ d ng nh t n Ậ Ế ụ
ạ ộ
ạ ủ
ứ
ả
ầ
ấ
ụ ớ
ư
ự
ả
ộ
c ta, khu v c d ch v m i thu hút kho ng 25% lao đ ng nh ng l
ạ i
ị i. ườ Ở ướ n ế
ị ơ ấ ở ử ề
ỉ ọ ề
ạ ộ
ớ ệ
ụ
ị ầ
ự
ể , các ho t đ ng d ch v đã phát tri n khá ố ế . n lên ngang t m khu v c và qu c t
ề ơ ộ ể ươ ơ
ạ ộ
ụ ậ
ữ
ế
ể
ị
D ch v là các ho t đ ng đáp ng nhu c u s n xu t và sinh ho t c a con ng chi m t tr ng l n trong c c u GDP. ế Trong đi u ki n m c a n n kinh t nhanh và ngày càng có nhi u c h i đ v Các ho t đ ng d ch v t p trung nh ng n i đông dân và kinh t
phát tri n.
Ậ
Ả
Ư
ậ ả
ư
ễ
Bài 14 GIAO THÔNG V N T I VÀ B U CHÍNH VIÊN THÔNG Giao thông v n t
i và b u chính vi n thông đang phát tri n r t nhanh. Các
ạ ộ
ụ
ệ
ạ
ạ
ị
ể ấ ả lo i hình d ch v này ngày càng đa d ng và ho t đ ng có hi u qu . Ả
Ậ
I. GIAO THÔNG V N T I 1. Ý nghĩa
ớ
ặ
ọ
ế
ự
t quan tr ng v i m i ngành kinh t
ạ ộ và s ho t đ ng
ệ
ọ ng.
ệ ế ị ườ th tr ệ ự
ậ ả
ố
ệ
ế
ướ
i th c hi n các m i liên h kinh t
trong n
c và ngoài
ể
ệ
ậ ả
ề
i mà nhi u vùng khó khăn đã có c
ơ
ể
GTVT có ý nghĩa đ c bi ả ủ ề hi u qu c a n n kinh t Giao thông v n t ướ c. n ờ Nh vào vi c phát tri n giao thông v n t ộ ể h i đ phát tri n.
19
ầ ủ
ể
ạ
2. Giao thông v n t
ậ ả ở ướ i
n
c ta đã phát tri n đ y đ các lo i hình
ờ
ồ
ấ
ề
ượ
ầ ư
c đ u t
ộ: c nhi u hàng hoá và hành khách nh t, đ ng th i cũng đ
ở ộ
c m r ng, nâng c p
ế
ữ
ượ ấ ơ Năm căn Cà Mau; Là tuy n QL ế ữ gi a các vùng. ồ
ng H Chí Minh.
ệ ườ 22, đ
ọ ng quan tr ng đang đ ị ạ 1A: H u Ngh L ng S n ố ế ạ , t o m i liên h kinh t ố ộ 51, qu c l ấ ng x u.
ắ
ườ
ớ
ộ
ố ộ
ươ
n
ề ắ ấ ng s ng c a giao thông v n t
ề
ạ ề
ậ ả ở ướ i ằ ở
i đ u n m
ủ ắ ng s t còn l
ế ng s t chính tuy n là 2632 km. ố ồ c ta. ắ mi n B c.
ở ứ ộ ấ
c khai thác
m c đ th p
ử
ồ
i sông C u Long, sông H ng
i bi n qu c t
ố ế . ệ
ể ạ
ệ
ể ậ ả ể i bi n qu c t
ế
đ
ể ớ
ẵ
ướ
ệ
ạ
ươ
ườ
ạ
ầ
ớ
ng hi n đ i hoá. ị ng bay đ n 19 sân bay đ a ph ố ồ
ế ẵ
ộ
ộ
ố ế
ở ộ
ượ
ế
ệ
ố
ề ớ t Nam v i nhi u
ngày càng đ
ự c m r ng, tr c ti p n i Vi ắ châu Á, châu Âu, B c Mĩ và Ôxtrâylia.
ể
ầ
ể ủ ỏ
ả
ở ầ
ườ a. Đ ng b ở ượ Ch đ ấ ề nhi u nh t. ế ườ Các tuy n đ ố ộ + Qu c l ố ươ x ng s ng, qua 6/7 vùng kinh t ố ộ ố ộ ố ộ 18, qu c l + Qu c l 5, qu c l ườ ấ ượ ẹ Khó khăn:đ ng h p và ch t l ắ : ườ b. Đ ng s t ổ T ng chi u dài đ ố ườ Đ ng s t Th ng Nh t (Hà N i Thành ph H Chí Minh) cùng v i qu c l ố 1A là x ế ườ Các tuy n đ ườ c. Đ ng sông: ớ ượ M i đ ậ ở ư ự ậ ả l u v c v n t T p trung ể : ườ d. Đ ng bi n ậ ả ồ i ven bi n và v n t G m v n t ậ ả ở ộ ẩ ố ế ượ V n t c đ y m nh do vi c m r ng các quan h kinh t ạ ố đ i ngo i. ả ấ ả Ba c ng bi n l n nh t là H i Phòng, Đà N ng và Sài Gòn. ườ : e. Đ ng hàng không ể ộ Phát tri n đ i máy bay theo h ố ộ ị ng v i ba đ u m i M ng n i đ a có 24 đ ơ chính là Hà N i (N i Bài), Đà N ng và Thành ph H Chí Minh (Tân S n Nh t).ấ ạ M ng qu c t ướ ở c n ườ ố : g. Đ ng ng ớ ự Ngày càng phát tri n, g n v i s phát tri n c a ngành d u khí. Là cách hi u qu nh t đ chuyên ch d u m và khí.
ệ Ậ
Ế
ễ
ệ
ả
l n và có hi u qu .
ế ườ
ấ
ắ ấ ể K T LU N CHUNG: ư i và b u chính vi n thông đ ượ ầ ư c đ u t
Giao thông v n t Các tuy n đ
ậ ả ng đ
ượ ầ ư ớ c đ u t ớ ầ nâng c p, các c u m i đang thay cho nhà.
NG M I VÀ DU L CH
Bài 15.TH ế ệ
ạ ộ
ề
Trong đi u ki n kinh t
Ạ ể ấ
ờ ố
ạ
ươ ng ườ ng
ẩ ả ướ
ế ớ
Ị ƯƠ ở ử càng phát tri n và m c a, các ho t đ ng th ệ ị m i và du l ch có tác d ng thúc đ y s n xu t, c i thi n đ i s ng và tăng c quan h h p tác kinh t
ả ự c trong khu v c và trên th gi
i.
ƯƠ
ệ ợ I. TH
ụ ế ớ v i các n Ạ NG M I
20
ộ ươ
ổ
ươ
ạ ộ
ồ
ố
ấ
ộ ạ
ị ườ
ả ướ
ng. ự
ư do l u
ng th ng nh t; Hàng hoá d i dào, đa d ng và t
ợ
ấ
ệ ố
thành th và nông thôn.
ặ
ạ ộ ầ
ậ ả ở ệ
ộ
nhân đã giúp n i th
ị ế ư t
t là kinh t
ươ ng
ể
ề ạ
ố ứ
ủ
ự
ụ
ộ
ể
(2 vùng PT nh t ĐNB, ĐBSCL, ĐBSH) ị
ng m i, d ch v l n nh t: TP HCM và
Hà N iộ (chợ, trung
ụ ớ ầ ư
ấ ạ ư ấ v n đ u t
ấ , tài chính…)
ụ t
ọ
c ta.
ươ ạ d ch v ị ạ ươ ng ạ ộ ng là ho t đ ng kinh t ể
ấ ở ướ n ươ
ạ ạ ộ
ở ử
ạ
ng 1. N i th ổ ớ làm thay đ i căn b n mà các ho t đ ng n i th Công cu c ộ Đ i m i ả ộ C n c là m t th tr thông. H th ng các ch ho t đ ng t p n p c Thu hút nhi u thành ph n KT, đ c bi ẽ phát tri n m nh m . Phân b :ố ề +Không đ u, ph thu c vào quy mô dân s , s c mua c a nhân dân và s phát ế tri n kinh t + Hai trung tâm th ươ ng m i, tâm th 2. Ngo i th ươ ế ố ạ đ i ngo i quan tr ng nh t càng phát tri n và m c a thì ho t đ ng ngo i th
ng càng quan
ẩ
ả
ế ầ
i quy t đ u ra cho các s n ph m
ả
ệ
ờ ố
ng cao và c i thi n đ i s ng nhân dân.
ấ ượ ủ ự ể
ủ
ệ
ả
ế ị
ề
ẩ
ệ
ầ
ậ
ẩ t b , nguyên li u, nhiên li u. Ph n nh p kh u
ệ ế
ỉ ọ
ự
ẩ
ỉ
ng:
ậ ỏ ự ng th c th c ph m và hàng tiêu dùng ch chi m t tr ng nh . ị ườ ự
ươ
ướ
ư
ả
c ASEAN, Trung
ậ ổ ư
ố
ị ườ
ụ
ề
ắ
ủ
ng châu Âu và B c Mĩ ngày càng tiêu th nhi u hàng hoá c a Vi
ệ t
Ngo i th ế Kinh t tr ng:ọ ả + Gi ệ ổ ớ + Đ i m i công ngh ấ ớ ả ở ộ + M r ng s n xu t v i ch t l ẩ ấ ặ Các m t hàng xu t kh u ch l c: (ATLAT) ệ ẹ + Hàng công nghi p nh và ti u th công nghi p ặ ệ + Hàng công nghi p n ng và khoáng s n ỷ ả + Hàng nông, lâm, thu s n Nh p kh u nhi u máy móc thi ươ l Th tr + Khu v c châu Á Thái Bình D ng nh Nh t B n, các n ố Qu c, Hàn Qu c, Ôxtrâylia và vùng lãnh th nh Đài Loan. + Th tr Nam.
II. DU LICH
ữ ướ
ế ớ
ướ
ớ c ta v i các n
c trên th gi
i
ả ề
ậ ố
ẹ
ả
ề t, có nhi u
nhiên: (phong c nh, bãi t m đ p, khí h u t ế ộ
ự ậ
ị ớ
ố
ắ n qu c gia v i các đ ng, th c v t quý hi m,...) ế
ị
ị
ử ễ ộ h i
ề
ề
ề
ố
* Vai trò: ậ ớ ạ ồ i ngu n thu nh p l n Đem l ư ở ộ ầ Góp ph n m r ng giao l u gi a n c i thi n đ i s ng nhân dân. ờ ố ệ ệ phát tri nể : * Đi u ki n ự Tài nguyên du l ch t ườ v Tài nguyên du l ch nhân văn (các công trình ki n trúc, di tích l ch s , l ố truy n th ng, các làng ngh truy n th ng, văn hoá dân gian,...).
21
ị
ị
ề
ổ ế
ả
ậ
ạ
ể ườ
c công nh n là di s n th gi ể
ế ớ ố
ầ
ỹ ơ
ố ượ
ị
ị ượ i V nh Nhi u đ a đi m du l ch n i ti ng đã đ ế ẻ ố H Long, V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu n th di tích C đô Hu , Di ố ổ ộ tích M S n, Ph c H i An. ừ S l
t khách, doanh thu t
khách du l ch tăng.
Ậ
K T LU N CHUNG:
ớ
ể
ở
ắ
ng phát tri n v i hàng hoá phong phú, đa d ng. i l u thông hàng hoá có
Ế ươ ướ ư ươ
ạ
ng. ấ
ị kh p các đ a ph ị ườ
ẩ
ậ
ạ ươ ng xu t nh p kh u.
ể
ặ ng m r ng các m t hàng và các th tr ề
Ứ
Ậ
ụ
ậ
ộ N i th ạ M ng l ở ộ Ngo i th ề ị Du l ch có nhi u ti m năng phát tri n. Ụ B. BÀI T P V N D NG T KI N TH C: ừ ế ỏ ậ ệ ứ b ng hình th c tr c nghi m đ
ế ạ ớ
ụ
ể
ậ
ộ
ọ
ớ
ệ ậ ậ
ể
Ừ Ế ị ầ ứ ơ ả ủ ki n th c c b n c a 11 bài trong ph n Đ a ứ ộ t; thông c chia ra 4 m c đ : Nh n bi ượ c phân lo i l p theo ỏ ở ớ 4 i thi u sâu toàn b câu h i ứ ủ ự i năng l c nh n th c c a h c sinh kém ộ ế ầ t và thông hi u, m t
ậ i cho các em ôn t p ph n nh n bi
ố ớ ạ ơ
ả
Ậ ệ ố H th ng các câu h i v n d ng t ượ ắ ế ằ lí kinh t ố ớ ọ ụ ậ hi u; v n d ng và v n d ng cao. Đ i v i h c sinh đã đ ự ẽ ượ ớ ứ ậ năng l c nh n th c thì các l p A1 s đ c gi ướ ộ ứ m c đ trên. Còn đ i v i các l p d ỉ ừ ơ h n nên tôi ch d ng l ậ ố s kĩ năng và bài t p đ n gi n.
Ế Ệ Ự Ề Ể BÀI 6. S PHÁT TRI N N N KINH T VI T NAM
ổ ộ ượ ể ừ ớ ở ướ n c ta đã đ c tri n khai t năm ế ậ 1. Nh n bi t Câu 1. Công cu c Đ i m i
A. 1975.
ị ướ ể c ta đang chuy n d ch theo h
ộ ế ệ
ề B. 1981. C.1986. D. 1996. ế ướ n ầ toàn c u. ế ị ườ th tr ng. ạ t ng ệ B.công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ế ư ả ề ể D. phát tri n n n kinh t b n
ơ ấ Câu 2.C c u ngành kinh t ậ A. h i nh p kinh t ể C. phát tri n n n kinh t ủ
ướ ơ ấ ể ị ế ớ ể ng chuy n d ch c c u ngành kinh t
ch nghĩa. Câu 3. Phát bi u nào sau đây đúng v i xu h ướ n
ậ
ể
ầ ủ ự ướ
ị ướ ể c ta đang chuy n d ch theo h ng nào sau đây?
ả
ệ c ta hi n nay? ễ ị ể ố ộ A.T c đ chuy n d ch di n ra còn ch m. ố ả ướ c qu n lí các ngành then ch t. B. Nhà n ấ ướ ứ C. Đáp ng đ y đ s phát tri n đ t n c. ệ ư D. Còn ch a theo h ng công nghi p hóa. ơ ấ ế ướ Câu 4. C c u ngành kinh t n ự ỉ ọ ả A. Gi m t tr ng khu v c II. ự ỉ ọ B. Tăng t tr ng khu v c III. ỉ ọ ự C.Gi m t tr ng khu v c I. ấ ỉ ọ ế ự D. Khu v c II chi m t tr ng cao nh t.
ể ơ ấ ế ể ệ ở th hi n
ế ọ ề ể ắ
22
tr ng đi m phía B c, mi n Trung và phía Nam. ế ơ ấ ơ ấ ơ ấ ể ầ ị ổ và c c u lãnh th . ị Câu 5. Chuy n d ch c c u kinh t A. Hình thành các vùng kinh t B.Chuy n d ch c c u ngành, c c u thành ph n kinh t
ị ể ơ ấ ầ ư ướ ố ướ n c ta.
c ngoài vào n ớ ệ ệ
C. Chuy n d ch c c u ngành, thu hút v n đ u t D. Hình thành các khu trung tâm công nghi p, vùng công nghi p m i. ướ ế ọ ể tr ng đi m n c ta là Câu 6. Ba vùng kinh t
ắ ề
ộ ắ ề
ắ ộ ộ
ả ằ ồ ồ A.Phía B c, mi n Trung và phía Nam. B. B c B , mi n Trung và phía Nam. ộ C. B c B , Trung b và Nam b . ộ D. Đ ng b ng sông H ng, Duyên H i và Đông Nam B .
ướ ơ ấ ể ề ị ế ng chuy n d ch c c u n n kinh t theo lãnh th ổ ở ướ n ả c ta không ph i
Câu 7. Xu h là
ươ
ng th c. ồ ệ ồ ế
ậ ụ ế ộ ể ể ộ ế ọ đ ng l c, hình thành vùng kinh t
ự i th ngu n lao đ ng d i dào. ể ớ ự ế ấ A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p và cây l ượ ợ B.phát tri n các ngành t n d ng đ c l ự tr ng đi m. C. phát tri n vùng kinh t ệ ậ D. xây d ng các khu công nghi p t p trung, khu ch xu t có quy mô l n.
ế ế ử ẩ ả ị t Khu kinh t c a kh u Lao B o
ả 2. Thông hi uể ứ Câu 1. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi thu c t nh nào sau đây? ệ
B. Hà Tĩnh. C. Qu ng Bình. ị ế ế ể ộ ỉ A. Ngh An. ứ t Khu kinh t ị ả D. Qu ng Tr . ven bi n nào sau đây
ắ Câu 2. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ộ không thu c vùng B c Trung B ?
ộ A. Vũng Áng.
B. Hòn La. C.Chu Lai. D. Nghi S n.ơ ị ế ử ế ẩ ứ t Khu kinh t c a kh u nào sau đây
ộ ề ắ
ủ ầ
A. Tà Lùng. ứ C. Tây Trang. D. C u Treo. ế ỉ t t nh nào sau đây có GDP bình quân
ấ ở ườ ầ ề ắ i (năm 2007) cao nh t
Câu 3. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ộ không thu c vùng Trung du và mi n núi B c B ? B. Thanh Th y. ị Câu 4. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi tính theo đ u ng ạ A. L ng S n. ộ vùng Trung du và mi n núi B c B ? ả D. Qu ng Ninh.
ơ ứ B. Thái Nguyên. C. B c Giang. ị ắ ế ỉ t t nh nào sau đây có GDP bình quân
ầ ấ ở ấ i (2007) th p nh t
Câu 5. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi tính theo đ u ng ướ A. Bình Ph ọ ộ vùng Đông Nam B ? ươ ớ ấ ươ ự ự ẩ ườ c. B.Tây Ninh. C. Bình D ng. ả ể ng th c, th c ph m l n nh t n Câu 6. Vùng tr ng đi m s n xu t l
ắ ồ D. Đ ng Nai. c ta là ử ồ ằ ằ ồ ồ A. Đông Nam B .ộ ộ C. B c Trung B . ấ ướ B.Đ ng b ng Sông C u Long. D. Đ ng b ng sông H ng.
ị ứ ế ế t các trung tâm kinh t nào sau đây
ỉ ồ
ẵ ộ
23
ầ ạ ộ ồ Câu 7. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ở ướ n c ta có quy mô trên 100 nghìn t đ ng? A. Hà N i và Đà N ng. ơ C. C n Th và H Long. B. Biên Hòa và Vũng Tàu. D. Hà N i và TP H Chí Minh.
ế ị t các trung tâm kinh t nào sau đây
ừ ở ồ ế ằ ứ c ta có quy mô t ỉ ồ trên 15 nghìn t đ ng (năm 2007) vùng Đ ng b ng sông
Câu 8. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ở ướ n H ng?ồ
ạ
ệ ắ ộ ả ị B. Nam Đ nh và Phúc Yên. D. B c Ninh và Vi
ườ t Trì. ầ i
ắ ộ ộ ả ươ A. H Long và H i D ng. C.Hà N i và H i Phòng. ứ ị ủ ứ Câu 9. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, m c GDP bình quân tính theo đ u ng (năm 2007) c a các t nh thu c B c Trung B là
ồ ế ệ i 6 tri u đ ng.
ồ ỉ ồ ệ ế
ế ướ A. d ừ 9 đ n 12 tri u đ ng. C. t ị ệ ừ 6 đ n 9 tri u đ ng. B.t ệ ế ừ trên 12 đ n 15 tri u đ ng. D. t ầ t có GDP bình quân tính theo đ u
ấ ở vùng Tây Nguyên là hai t nh nào sau đây? ồ Câu 10. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ỉ ng
ể ế ế ị B. Đăk Lăk và Lâm Đ ng.ồ D. Đăk Nông và Lâm Đ ng.ồ t các Khu kinh t ven bi n nào sau
ắ ộ ứ ườ i (2007) cao nh t ồ A. Lâm Đ ng và Gia Lai. C. Gia Lai và Đăk Lăk. ứ Câu 11. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ộ đây thu c vùng B c Trung B ?
A. Hòn La, Chu Lai. ấ ơ C. Nghi S n, Dung Qu t.
B.Vũng Áng, Hòn La. ấ D. Dung Qu t, Vũng Áng. ộ ể ệ ế ả ướ năng đ ng th hi n: c hình thành các vùng kinh t
ế .
ủ ề ầ
Câu 12. C n ự ự ự ự ị ị ị ị ế ổ .
ơ ấ A. S chuy n d ch c c u GDP c a n n kinh t ế ơ ấ B. S chuy n d ch c c u thành ph n kinh t . ế ơ ấ . C. S chuy n d ch c c u ngành kinh t ơ ấ D. S chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ị ả ể ể ể ể ơ ấ ệ ủ ướ ư ể ị c ta đang chuy n d ch
ấ Câu 13. C c u giá tr s n xu t nông lâm ng nghi p c a n theo h ngướ
ỷ ả ỷ ả ỉ ọ ỉ ọ
ả ả
ỉ ọ ỉ ọ ả ả
ệ A. tăng t tr ng nông nghi p, tăng t tr ng thu s n. ệ B.gi m t tr ng nông nghi p, tăng t tr ng thu s n. ỷ ả ệ C. gi m t tr ng nông nghi p, gi m t tr ng thu s n. ỷ ả ệ D. tăng t tr ng nông nghi p, gi m t tr ng thu s n. ế ị ỉ ọ ỉ ọ ỉ ọ ỉ ọ ứ ế t các trung tâm kinh t nào sau đây
ế ừ 15 đ n 100 nghìn t đ ng?
ẵ
c ta có quy mô (năm 2007) t ả ả ầ ầ ạ
ả ẵ ồ
ộ ộ ồ
ể ệ ự ơ ấ ệ ể ể ị ế ổ theo lãnh th ? Câu 14. Căn c vào Atlat Đ a lí VN trang 17, cho bi ỉ ồ ở ướ n ơ A.H i Phòng, Đà N ng, Vũng Tàu, Biên Hòa, C n Th . ơ B. H i Phòng, H Long, Vũng Tàu, Biên Hòa, C n Th . C. Hà N i, H i Phòng, Đà N ng, Vũng Tàu, TP H Chí Minh. ả D. Hà N i, TP H Chí Minh, H i Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 15. Bi u hi n nào sau đây th hi n s chuy n d ch c c u kinh t
ả ỉ ọ ư ệ
ệ
ể ượ ừ ế ậ
24
cá th đ ệ ố ộ ể ự A. Gi m t tr ng khu v c nông, lâm, ng nghi p. B.Trong nông nghi p đã hình thành các vùng chuyên canh. ể C. Kinh t c th a nh n và ngày càng phát tri n. ấ D. Công nghi p là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t.
ệ ơ ấ ự ể ế ị theo thành
ế ậ ế ề ề ướ ầ nhi u thành ph n sang n n kinh t t p trung nhà n ậ c và t p ể ệ ể Câu 16. Bi u hi n nào sau đây th hi n s chuy n d ch c c u kinh t ầ ế ph n kinh t : ừ ề A. T n n kinh t
th .ể
ả ướ ế ề ắ
c hình thành 3 vùng kinh t ơ ấ phía B c, mi n Trung và phía Nam. ế ơ ấ ơ ấ ể ầ ị
ổ và c c u lãnh th . ế ề ế ủ ế ướ ự ể ch y u là khu v c Nhà n c và t p th sang n n kinh t ề nhi u B. C n C. Chuy n d ch c c u ngành, c c u thành ph n kinh t ậ D. T n n kinh t
theo ngành ở ướ n ừ ề thành ph n.ầ Câu 17.Xu h
ơ ấ ụ ự
ướ ỉ ọ ỉ ọ ị ể ự ị ự ự ệ
ỉ ọ ự ệ ả
ệ c ta hi n nay là ư ệ ệ ự ự ị ỉ ọ ỉ ọ ự ự ỉ ọ ệ ả ế ng chuy n d ch c c u kinh t ỉ ọ A. tăng t tr ng khu v c d ch v , tăng t tr ng khu v c nông lâm ng nghi p. ả B.tăng t tr ng khu v c công nghi p, gi m t tr ng khu v c nông nghi p. ệ C. gi m t tr ng khu v c nông nghi p và khu v c công nghi p xây d ng. ụ D. tăng t tr ng khu v c công nghi p, gi m nhanh t tr ng khu v c d ch v .
ế ể ệ ơ ấ ể ị theo lãnh th ổ ở ướ n c ta có bi u hi n nào sau
ậ ụ 3. V n d ng ự Câu 1. S chuy n d ch c c u kinh t đây?
ệ
ự ệ
ế
ấ ả ề ướ ệ
ể ệ ự ơ ấ ổ ể ế ướ n c ta?
ệ Câu 2. Ý nào sau đây không th hi n s chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ệ ệ ấ ọ
ả ấ ể ướ
ế .
ể ể
ệ ỉ ọ ỉ ọ ự ế ọ tr ng đi m. ự ươ ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p nh m ằ m c ụ
ấ
ỉ ọ A. Ngành công nghi p và xây d ng tăng t tr ng. B. Ngành nông lâm ngư nghi pgi m t tr ng. ỉ ọ ả ố . then ch t c qu n lí các ngành kinh t C. Nhà n ớ D. Xu t hi n nhi u khu công nghi p quy mô l n. ị A.Xu t hi n các ngành công nghi p tr ng đi m. ữ B. Phân hóa s n xu t gi a các vùng trong n c. ộ C. Hình thành các vùng đ ng l c phát tri n kinh t D. Hình thành các vùng kinh t ả Câu 3. Vi c gi m t tr ng cây l đích ch y u nào sau đây? ẩ ế ề ấ ả ế
ể ậ ớ
ố ữ ể ệ ủ ế ẩ ề ả ạ A. T o ra nhi u s n ph m xu t kh u. ậ ợ i th v đ t đai, khí h u. B. Phát huy l ệ ệ nông nghi p. C.Nâng cao hi u qu kinh t ề ấ ả ệ D.Chuy n n n nông nghi p sang s n xu t hàng hoá. ị Câu 4. Nh n đ nh nào sau đây ế ươ ưở t ng kinh t ộ ổ ớ ế chuy n d ch tích A. Tăng tr ự ủ không đúng v i thành t u c a công cu c đ i m i? ị ơ ấ ắ . B. C c u kinh t ng đ i v ng ch c
c cự .
ả ể ồ ấ C. S n xu t hàng hóa h
ướ ấ ủ ự ế ớ ưở ề . các vùng phát tri n đ ng đ u ờ c ta trong th i gian qua là ấ ng ra xu t kh u Câu 5. H n ch l n nh t c a s tăng tr
ạ ủ ế
25
ề ộ A.ch y u theo b r ng. ớ ố ộ ấ C. tăng v i t c đ r t nhanh. ẩ . D.Kinh t ế ế ướ n ng kinh t ớ ố ộ ậ B. tăng v i t c đ ch m. ữ ề D. tăng đ u gi a các ngành.
ự ủ ề ả ế ế ướ n c ta khi ti n hành
Câu 6. Ý nào sau đây không ph i là thành t u c a n n kinh t ớ ổ đ i m i
ế ơ ấ ị ể ự
chuy n d ch theo tích c c. ề ế ữ ớ gi a các vùng mi n còn l n.
ưở ế ữ ắ
ộ ng kinh t ế tăng nhanh và khá v ng ch c. ự ễ ầ A. C c u kinh t ề ệ B.Chênh l ch v kinh t ố ộ C. T c đ tăng tr ề ậ D. H i nh p n n kinh t
ế ứ ủ ề khu v c và toàn c u di n ra nhanh chóng. ế ướ n c ta khi ti n hành
ả Câu 7. Ý nào sau đây không ph i là thách th c c a n n kinh t ớ ổ đ i m i: ự ẫ
ị ị ạ ễ ề ứ ườ
ữ ưở ố ộ
ể ữ tăng nhanh và khá v ng ch c. ế ng kinh t ự ụ .
ạ A. S phân hoá giàu nghèo và tình tr ng v n còn các xã nghèo, vùng nghèo. B. Nhi u lo i tài nguyên đang b khai thác quá m c, môi tr ng b ô nhi m. ắ ế C.T c đ tăng tr ấ ậ D. Nh ng b t c p trong s phát tri n văn hoá, giáo d c, y t ẫ ố ộ ự ệ
ủ ế ề ơ ấ Câu 8. Nguyên nhân ch y u d n đ n khu v c công nghi pxây d ng có t c đ tăng nhanh nh t trong c c u n n kinh t ế ế ướ n
ự c ta là ộ
ả
ể ướ i.
ụ ả ọ
ấ ướ ồ c ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng d i dào. A. n ướ ế ủ c a Đ ng và Nhà n c. B.chính sách phát tri n kinh t ế ớ ự ủ ể ớ ợ ng chuy n d ch c a khu v c và th gi C. phù h p v i xu h ấ ệ ộ ạ ế D. áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t hi n đ i trong s n xu t. ủ ả ệ ỉ ọ ự ướ ư ng tăng
ị ậ Câu 9. Trong khu v c nông, lâm, ng nghi p t tr ng ngành th y s n có xu h vì?
ạ
ạ i h i s n phong phú, đa d ng. t b ph c v cho ngành th y s n ngày càng hi n đ i.
ồ ợ ả ả ủ ả ả ơ ị
ệ ệ ủ ả ị ườ ề ặ ớ ờ ể ướ A. N c ta có b bi n dài, ngu n l ế ị ụ ụ B. Trang thi ẩ ớ ẩ ấ C.Giá tr xu t kh u cao h n so v i các s n ph m nông nghi p khác. ầ ủ ng ngày càng l n v các m t hàng th y s n. D. Nhu c u c a th tr
ị ể ơ ấ ủ ướ ướ
ự ỉ ọ ễ c ta đang di n ra theo xu h ỉ ọ ệ ng? ủ ư ả ự A. Tăng t tr ng c a khu v c nông lâm ng nghi p, gi m t tr ng c a khu v c
ệ ự ự ị
ỉ ọ ỉ ọ ự ủ ả
ệ
ự ụ nông nghi p và khu v c d ch v . ự ị ỉ ọ ỉ ọ ụ ự ủ ệ ả C. Tăng t tr ng c a khu v c d ch v , gi m t tr ng c a khu v c công nghi p xây
ệ Câu 10. Chuy n d ch c c u ngành c a n ủ ụ công nghi p xây d ng và khu v c d ch v . ự ệ ủ B. Tăng t tr ng c a khu v c công nghi p xây d ng, gi m t tr ng c a khu v c ự ị ủ ự d ng và nông nghi p.
ỉ ọ ỉ ọ ự ư ủ ệ ả ự D. Gi m t tr ng c a khu v c nông lâm ng nghi p, tăng t tr ng c a khu v c
ự ị ự ệ ủ ụ công nghi p xây d ng và khu v c d ch v .
ậ ụ
ể ớ ướ ơ ấ ể ị ế ng chuy n d ch c c u ngành kinh t
26
4. V n d ng cao Câu 1. Phát bi u nào sau đây đúng v i xu h ướ n ệ c ta hi n nay?
ể ễ ậ ộ ố ị ướ ả c qu n lí các ngành then A.T c đ chuy n d ch di n ra còn ch m. B. Nhà n
ch t.ố
ấ ướ ứ ể ầ ướ c. ệ ng công nghi p ủ ự C. Đáp ng đ y đ s phát tri n đ t n ư D. Còn ch a theo h
ế ượ ấ ướ ệ ệ ạ ọ c quan tr ng trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c
hóa. Câu 2. Chi n l là
ẩ ự ơ ấ nhanh. ng kinh t ể B.thúc đ y s chuy n d ch c c u kinh t
ưở ẩ ộ ỹ ị ế A. tăng tr C. thúc đ y quá trình đô th hóa. ị ế . ậ D. tăng lao đ ng có chuyên môn k thu t
ế ượ ấ ướ ệ ệ ạ ọ c quan tr ng trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c
cao. Câu 3. Chi n l là
ế theo ngành.
ị
ị ơ ấ .
ầ ư ướ ố ế có v n đ u t n c ngoài ơ ấ trong c c u
ộ ự khu v c kinh t ủ ế
ấ
cượ khai thác t
ế ở ử ộ nhà n
ế ả ớ ự ơ ấ ể ị ế theo lãnh ệ tố h n.ơ ậ ộ c ngày càng y u kém. không ph i v i s chuy n d ch c c u kinh t
ơ ấ ưở A. tăng tr ng c c u kinh t ẩ B. thúc đ y nhanh quá trình đô th hóa. ẩ ế ể C.thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ộ ỉ ệ lao đ ng có trình đ cao. D. tăng t l ệ ỉ ọ Câu 4. Hi n nay, t tr ng ướ GDPc aủ n c ta tăng nhanh ch y u do ạ ầ ậ ơ ở v t ch t và h t ng ngày càng hoàn thi n. A. c s B. tài nguyên thiên nhiên đ C.chính sách m c a h i nh p ngày càng sâu r ng. ướ ự D.khu v c kinh t ể Câu 5. Phát bi u nào sau đây th n c ta?
ể
ế ọ
ể ả ả ể ệ ể ọ
ệ ủ ơ ấ ể ổ ị c ta là
ờ
ế ế
ệ ự ế ế và các lĩnh v c kinh t ổ ướ Ư A. u tiên phát tri n vùng sâu, xa, h i đ o. B. Hình thành các vùng kinh t tr ng đi m. ạ C.Phát tri n m nh các ngành công nghi p tr ng đi m. D. Hình thành vùng chuyên canh, trung tâm công nghi pệ ế ở ướ ể n Câu 6. Bi u hi n c a chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ượ ệ ậ c hìnhthành. A.các khu công nghi p t p trung và vùng chuyên canh đ ề ự ộ ụ ớ ị B. nhi u ho t đ ng d ch v m i ra đ i và hình thành các vùng đ ngl c. ả ỉ ọ C. t tr ng c a công nghi p ch bi n tăng, công nghi p khai thácgi m. ố thench t. D. Nhà n
27
ạ ộ ủ ệ ướ c qu n lí các ngành kinh t ủ ể ả ồ ệ t Nam qua các năm: Câu 7. Cho bi u đ GDP c a Vi
ố ệ t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)
ể
ệ t Nam qua các năm.
ủ ố ộ t Nam qua các năm.
ng GDP c a Vi ệ ủ
ệ
ưở ầ ng đ n t Nam qua các năm. ơ ấ theo thành ph n kinh t ế ở
ớ ồ ố ệ ố (Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi ộ ồ ể ệ Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây? ủ A. Quy mô GDP c a Vi ưở ệ B. T c đ tăng tr ơ ấ C.Quy mô và c c u GDP c a Vi t Nam qua các năm. ầ ế ở ấ Vi D. Giá tr s n xu t các thành ph n kinh t ị ể ế chuy n d ch c c u ả ủ ế là do ế ướ n c ta đang ngày càng h i nh p
ề ể
ề ậ v i khu v c, ự toàn c u.ầ ướ ị ng XHCN. ng có đ nh h ạ c ta đang đ ầ ộ ệ ế ị ườ th tr ượ ẩ c đ y m nh. ậ , h i nh p toàn c u.
ố ệ ị ả Câu 8. Nguyên nhân nh h ướ ch y u c ta n ộ ề A. n n kinh t ế ị ườ ướ th tr c ta đang phát tri n n n kinh t B. n ở ướ ạ ệ n C. quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá ướ ị ể D. phát tri n n n kinh t ng XHCN ng đ nh h ả Câu 9. Cho b ng s li u:
ả ẩ ậ ố ệ ề ổ không đúng v t ng s n ph m trong
ướ T b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây ầ n
ướ ầ
ầ đ u có xu h
ấ ầ
ủ ủ ủ ủ ự ấ ố ế ở ướ n ngoài nhà n ế ề ế ướ nhà n ầ ư ướ n c ta năm 2005 2006. ả c gi m nhanh. ướ ng tăng. ậ c tăng ch m nh t. c ngoài tăng nhanh nh t. ừ ả c phân theo thành ph n kinh t ế A.GDP c a thành ph n kinh t B. GDP c a các thành ph n kinh t C. GDP c a thành ph n kinh t D. GDP c a khu v c có v n đ u t
28
Ệ Ị BÀI 7 10. Đ A LÍ NGÀNH NÔNG NGHI P
ồ ề ở c Tây Nguyên là vùng ế ậ 1. Nh n bi t Câu 1.Cây công nghi p đ
ấ ệ ượ tr ng nhi u nh t A. cao su. B.cà phê. C. chè. ệ ồ ồ D. h tiêu. ở ướ n Câu 2. Cây tr ng nào sau đây là cây công nghi p lâu năm
ng. c ta? ậ ươ A.Cao su. B. Mía. C. Bông. D. Đ u t
ừ c ta là r ng
ả ấ ồ B. đ u ngu n các sông.
ậ ấ ở ướ n ầ ắ ể ể D. ch n cát ven bi n.
ụ ữ ủ ế ơ ấ ủ nào sau đây là ch y u làm cho c c u mùa v gi a các vùng c a
ạ ừ Câu 3. Lo i r ng s n xu t ệ A.nguyên li u gi y. ặ C. ng p m n ven bi n. ố Câu 4. Nhân t ướ n
ấ B. N c.
ớ ố ố D.ch ng xói mòn.
C.Khí h u.ậ D. Đ a hình. ị ạ ở ướ c ta là n ấ ấ ả ạ ư ệ ả ượ ạ ế ủ ể ướ ầ Câu 5. Bi n pháp hàng đ u trong thâm canh lúa g o ủ ợ B.th y l nào đ i. c coi là t C. c i t o đ t. li u s n xu t không th thay th c a ngành
c ta khác nhau? A. Đ t. ệ A. gi ng m i. Câu 6.Lo i tài nguyên nông nghi pệ ?
A. N cướ . B.Đ tấ . C. Khí h uậ . D.Sinh
ấ ủ ơ ấ ỉ ọ ị ả ế
ồ ọ ướ c ta? v tậ . ấ Câu 7.Cây tr ng nào chi m t tr ng cao nh t trong c c u giá tr s n xu t c a ngành tr ng tr t n
ươ ự . ng th c B. Cây rau đ uậ . C. Cây ăn quả. D. Cây l
ồ A. Cây công nghi pệ . ạ ừ ở ầ đ u ngu n các con sông? ồ c tr ng Câu 8.Lo i r ng nào sau đây đ
ả ậ
ế ệ
ồ ượ ặ ụ . ấ . D. Đ c d ng ặ . C. S n xu t A.Phòng hộ. B. Ng p m n ấ ả Câu 9. Tài nguyên quý giá, không th thay th trong quá trình s n xu t nông nghi p là D. sinh v t.ậ C. n
ệ ấ ướ ể c.ướ ớ c ta là ậ ấ B.đ t đai. A. khí h u. ế ạ ấ Câu 10.Lo i đ t chi m di n tích l n nh t n
A. phù sa. B. mùn thô. C.feralit. D. cát pha.
ưở ắ ế ơ ấ ụ ấ ả ề ệ ự ả nhiên nh h ng sâu s c đ n c c u mùa v trong s n xu t
Câu 11.Đi u ki n t nông nghi p làệ
ồ ướ ậ c A. đ t tr ng. C.khí h u. D. sinh v tậ
ủ ướ ươ B. ngu n n ự ng th c chính c a n c ta là
ấ ồ Câu 12. Cây l A.lúa. B. ngô. C. khoai.
ố ồ ệ ể ạ ộ
D. s n.ắ Câu 13. Hi n nay, ven thành ph H Chí Minh và Hà N i đang phát tri n m nh ngành chăn nuôi A. gà. B.bò.
ơ ấ ỉ ọ ế ấ ấ ươ C. l n.ợ ị ả D. v t.ị ủ ự ng th c c a
Câu 14. Chi m t tr ng cao nh t trong c c u giá tr s n xu t cây l ướ n c ta là
A.lúa. C. khoai. D. s n. ắ
ề ộ ầ ả ướ ề ệ ồ c v di n tích tr ng cây
29
B. ngô. ắ Câu 15. Trung du và mi n núi B c B đang d n đ u c n ế A.chè. B. qu . ẫ C. h i.ồ D. cà phê.
ị ứ ệ ế ỉ t Nam trang 20, cho bi t t nh nào sau đây có t l ỉ ệ
ủ ừ ấ ả ướ Câu 16. Căn c vào Átlát Đ a lí Vi che ph r ng cao nh t c n
C. Gia Lai. D. Tuyên Quang.
A. Yên Bái. B. Ngh An. ọ ấ ướ ể ng tr ng đi m? c? ệ ư ườ Câu 17. N c ta có m y ng tr
A. 3. B.4. C. 5. D. 6. ế ỉ t Nam trang 20, cho bi t t nh nào có s n l ả ượ ng
ị
ủ ả A. Cà Mau. B. Bình Thu n. ậ ợ ể ồ ị ệ ứ Câu 18. Căn c vào Átlát Đ a lí Vi ấ ướ c ta? th y s n khai thác cao nh t n ậ i đ nuôi tr ng th y s n n ơ Câu 19. N i thu n l
ừ ậ A. r ng ng p m n. C.Kiên Giang. D. Bà R a Vũng Tàu. ọ ủ ả ướ c ng t là ồ ố C.sông su i, ao, h .
ầ ặ B. đ m phá. ấ ồ ị ả ơ ấ ọ ồ D. bãi tri u.ề ữ ị ọ v trí quan tr ng
Câu 20. Trong c c u giá tr s n xu t tr ng tr t nhóm cây tr ng gi nh t làấ
ậ ả ươ ự ng th c. A. cây ăn qu . B. cây rau đ u.
ư ệ ả ể ế ượ ủ D. cây công nghi p. ệ ệ c c a ngành nông nghi p là C.cây l ấ Câu 21. T li u s n xu t không th thay th đ
ậ ấ ủ A. khí h u.
B.đ t đai. ỉ ọ D.sinh v t.ậ C. th y văn. ấ ơ ấ ế ị ả ấ
c ta ự ng th c. ồ Câu 22. Cây nào chi m t tr ng cao nh t trong c c u giá tr s n xu t ngành tr ng ọ ủ ướ tr t c a n ươ A.Cây l B. Cây hoa màu. C. Cây công nghi p. ệ D. Cây ăn qu .ả
ạ ừ ớ ồ ế ế ỗ ớ
ặ ụ ừ ừ ừ ấ ộ ừ Câu 23. Lo i r ng nào có th ti n hành khai thác g đi đôi v i tr ng m i? ả B.R ng s n xu t. A. R ng phòng h . C. R ng đ c d ng. D. R ng nguyên
ả ồ ừ ồ ậ ướ
sinh. Câu 24. R ng có vai trò b o t n ngu n sinh v t n ừ ừ ừ ả ấ ặ ụ ự nhiên. A. r ng s n xu t. c là ộ C.r ng đ c d ng. ừ D. r ng t
ướ ấ B. r ng phòng h . ể ư ườ ọ ng tr ng đi m? Câu 25. N c ta có m y ng tr
ị ư ườ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ắ ọ ng V nh B c B có tên g i khác là Câu 26. Ng tr
ả ả
ườ ng Sa.
ậ ấ ượ ủ ế ả ị c ta là Câu 27. Nguyên nhân ch y u làm suy gi m ch t l
ừ ẫ ộ A. Cà Mau Kiên Giang. B.H i Phòng Qu ng Ninh. ậ C. Hoàng Sa Tr D. Ninh Thu n Bình Thu n Bà R a Vũng Tàu. ướ ừ ng r ng n ế B. chi n tranh kéo dài. ừ D. khai thác r ng b a bãi. A. cháy r ng.ừ ố ươ C. đ t n
ể ạ ng làm r y. ủ ướ ề c ta phát tri n m nh ở vùng nào? Câu 28. Ngh cá c a n
ả ắ
ắ ộ ề B. Trung du mi n núi B c B . ộ D. B c Trung B ,Tây Nguyên.
ộ ế ộ A.Duyên h i Nam Trung B . ộ ắ ộ C. B c Trung B , Đông Nam B . ườ ng Sa thu c vùng kinh t ả Câu 29. Qu n đ o Hoàng Sa, Tr
ắ
ử ồ nào sau đây? ộ B.Duyên H i Nam Trung B . D. Đ ng b ng Sông C u Long
30
ủ ướ nào sau đây c a n c ta ả ằ không giáp bi n?ể ầ ộ A. B c Trung B . C. Đông Nam B .ộ ế Câu 30. Vùng kinh t
ồ ằ ồ
ề ắ B. Đ ng b ng sông H ng. ộ D. Trung du và mi n núi B c B . A.Tây Nguyên. C. Đông Nam B .ộ
ủ ế ồ ự ng th c ch y u g m Câu 31. Cây l
B.lúa, ngô, khoai, s n.ắ D. lúa, ngô, khoai, đi u.ể
ươ A. lúa, ngô, khoai, chè. C. lúa, ngô, khoai, cà phê. ầ c ta là Câu 32.Bi n pháp hàng đ u trong thâm canh nông nghi p c a n
ạ ệ ệ ủ ướ ố B. phòng ch ng thiên tai . ồ . ơ ấ D. đa d ng c c u cây tr ng ệ ủ ợ . i A.th y l ở ộ C. m r ng di n tích
ấ ướ c ta là Câu 33.Vùng có năng su t lúa cao nh t n
ồ ồ ằ .
. ấ ử ả ằ ằ ề A. Đ ng b ng Sông C u Long C. Đông b ng duyên h i mi n Trung
. ệ ượ ồ c tr ng nhi u nh t ạ Câu 34.D a là lo i cây công nghi p đ
vùng ằ ấ ở ồ ử .
ả ồ . B.Đ ng b ng sông H ng D. Đông Nam Bộ. ề B.Đ ng b ng Sông C u Long ộ. D. Duyên h i Nam Trung B
ấ ở ề
ắ Câu 35.Trâu đ ắ ồ ằ ử
ừ A. Đông Nam Bộ. ộ. C. B c Trung B ượ c nuôi nhi u nh t ộ. A. B c Trung B C. Tây Nguyên. ư ườ ả B. Đ ng b ng Sông C u Long . ề ộ. ắ D. Trung du mi n núi B c B ể ở ướ c ta? ng nào sau đây không ph i là ng tr n Câu 36.Ng tr
ầ ả ư ườ Tr
ườ Hà Tĩnh. D. H i Phòng
ấ ạ ả ệ Câu 37. Bi n pháp hàng đ u trong thâm canh nô ng nghi p ố ỷ ợ i. ạ ng thu l A. Cà Mau Kiên Giang.B. Qu n đ o Hoàng Sa C.Thanh Hóa Ngh An ầ A. ch n l c lai t o gi ng. C.tăng c B. s d ng phân bón. D. c i t o đ t b c màu.
ủ ệ ớ ọ ng tr ng đi m ng Sa . ả . Qu ng Ninh ệ ở ướ n c ta là ử ụ ả ạ không đúngv i vai trò c a cây công nghi p lâu năm? ị Câu 38. Nh n đ nh nào sau đây
ệ ế ế ệ
ệ ọ ọ ườ ậ ấ ậ ụ ạ ế ộ ẩ ấ
ả ứ ấ A. Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n. B. T n d ng tài nguyên, phá th đ c canh. ị ẩ C. T o ra các s n ph m xu t kh u có giá tr . D. Cung c p th c ăn cho ngành chăn nuôi.
ượ ấ ở ề c nuôi nhi u nh t vùng nào?
Câu 39. ắ ề ắ
Ở ướ c ta trâu đ n ộ. A. B c Trung B C. Đông Nam B . ộ
ứ ị ệ ế ế t Nam trang 17, cho bi ộ B.Trung du và mi n núi B c B . ộ D. Duyên H i Nam Trung B . nào c a n ả t vùng kinh t ủ ướ c
Câu 40. Căn c vào Átlát Đ a lí Vi ta không giáp bi n?ể
ằ ồ ồ
ề ắ ộ ộ D. Trung du và mi n núi B c B .
ố ủ ế ả ưở ệ ể ố A.Tây Nguyên. B. Đ ng b ng sông H ng. C. Đông Nam B . ế ự ch y u nh h ng đ n s phát tri n và phân b nông nghi p n ướ c
Câu 41. Nhân t ta là
ậ ướ ậ ấ B.đ t, n
31
ơ ở ậ ư ấ ộ ệ ậ c, khí h u, sinh v t. ể A. c s v t ch t kĩ thu t. C. dân c , lao đ ng nông thôn. D. chính sách phát tri n nông nghi p.
ấ ủ ừ
ạ ự
ạ ỗ ế ộ ướ B.đi u hòa ch đ n c sông. ắ ậ D. đi u hòa khí h u, ch n gió bão.
Câu 42. Vai trò quan tr ng nh t c a r ng đ u ngu n là ọ ả ệ ự ồ ề ề ậ ợ ể ấ ướ ể ọ ầ A. t o s đa d ng sinh h c. C. cung c p g và lâm s n quý. ề nhiên thu n l ắ ả ả i đ phát tri n ngành đánh b t h i s n,
Câu 43. N c ta có đi u ki n t nh có ờ
ồ ạ ề ư ườ ớ ng l n.
ố ẩ ậ ề ủ ả ồ ợ i th y s n phong phú. ờ ể B.b bi n dài, nhi u ng tr D. ngu n l
ướ ể A. nhi u sông su i, kênh r ch, ao h . C. khí h u nóng m quanh năm. ế ọ c ta là tr ng đi m n
ề ề ắ ộ B. B c B , mi n Trung và phía Nam.
Câu 44. Ba vùng kinh t ắ ộ ắ ộ ắ ả ộ A.phía B c, mi n Trung và phía Nam. ộ C. B c B , Trung b và Đông Nam B . D. B c B , Duyên H i và Đông Nam
ị ế t Namtrang 19, cho bi t năm 2007 đ àn l n ợ c a n ủ ướ c
ớ B .ộ ệ Câu 45.Căn cứ vào Atlat Đ a lí Vi ? ta có quy mô l n nh t vùng nào
ấ ở ề
ồ ồ B.Đ ng b ng sông H ng. D. Đ ng b ng Sông C u Long.
ả ứ ầ ỉ ồ ử ẫ t các t nh d n đ u v ề
ệ t Nam trang 20, hãy cho bi ồ ủ ả ề ả ượ ẫ ắ ộ A. Trung du và mi n núi B c B . ộ C. Duyên h i Nam Trung B . ị Câu 46. Căn c vào Atlat đ a lí Vi ầ ả ượ ng d n d u v s n l s n l ằ ằ ế ng th y s n nuôi tr ng năm 2007?
ồ
ồ . B.An Giang, Đ ng Tháp. ạ , Kiên Giang. D. B c Liêu
ớ ấ ở ồ ằ ồ Đ ng b ng sông H ng là ạ Câu 47. Lo i đ t có di n tích l n nh t
ệ ượ ồ ắ c b i đ p phù sa hàng năm.
ể ổ ấ ấ c b i đ p phù sa hàng năm. A. Cà Mau, Kiên Giang. C. Đ ng Tháp, B c Liêu ạ ấ ấ A.đ t không đ ấ ượ ồ ắ C. đ t đ B. đ t cát pha ven bi n. D. đ t xám phù sa c
ệ ế ủ ướ t Namtrang 19, cho bi t năm 2007 đ àn bòc a n c
ớ
ị Câu 48. Căn cứ vào Atlat Đ a lí Vi ấ ở đâu? ta có quy mô l n nh t ề
ả ồ ử ằ ằ ồ ồ ộ ắ A. Trung du và mi n núi B c B . ộ C.Duyên h i Nam Trung B . B. Đ ng b ng sông H ng. D. Đ ng b ng Sông C u Long.
ộ
ấ ủ ừ Câu 49. Vai trò c a r ng phòng h là ị
ả ng.
ả
ị ượ ề ồ ệ , b o v môi tr ấ , cung c p lâm s n quý. ấ ệ c ng m, b o v tài nguyên đ t. ế t cây chè đ c tr ng nhi u nh t ấ ở
ỗ ể A. phát tri ndu l ch sinh thái, cung c p g . ườ ố B.phòng ch ng thiên tai ả ệ ệ ả C. b o v h sinh thái ầ ữ ự ướ m c n D. gi ứ Câu 50. Căn c vào Atlat Đ a lí trang 19, cho bi vùng nào?
ả
ề ộ B. Duyên h i Nam Trung B . ộ ắ D. Trung du và mi n núi B c B .
ấ ớ ấ ướ A. Tây Nguyên. C. Đông Nam B .ộ ệ c ta là
Câu 51. Vùng có di n tích đ t phù sa l n nh t n ồ ồ ồ ằ ử
32
ề ắ ằ A. Đ ng b ng sông H ng. ộ ả C. Duyên h i Nam Trung B . B.Đ ng b ng Sông C u Long. ộ D. Trung du và mi n núi B c B .
ủ ướ ượ c ta ?
c nuôi ch y u ắ Câu 52. Đàn trâu đ ề
ằ ủ ế ở vùng nào c a n ắ ắ
ằ ử ồ ắ
ắ
ộ ồ ề Câu 53. Các nhóm cây tr ng chính
ự ả
ộ A.Trung du mi n núi phía B c, B c Trung B . ộ ồ B. Đ ng b ng sông H ng, B c Trung B . C. B c Trung B , Đ ng b ng Sông C u Long. ộ D. Trung du mi n núi phía B c, Đông Nam B . ệ ồ c ta hi n nay là ng th c. ố
ươ ệ
ự ệ ng th c và cây công nghi p.
ươ nả xu t làấ
ở ướ n ươ ố A. cây c nh, cây làm thu c và cây l ả ệ B. cây công nghi p, cây ăn qu và cây làm thu c. ả ng th c, cây công nghi p và cây ăn qu . C.cây l D. cây làm thu c, cây l Câu 54. Vai trò c a r ng s ể ự ố ủ ừ ạ ị
ườ ệ ng. nhiên.
ả
ấ ỗ
ệ ề ả ượ ầ ỉ t Nam trang 20, các t nh d n đ u v s n l ẫ ng d n
ố ệ ệ ệ ứ ề ả ượ ủ ả ỉ ưỡ A. phát tri nlo i hình du l ch sinh thái và ngh d ả ự B. phòng ch ng thiên tai và b o v môi tr ng t ống loài quý hi m.ế ả ồ C. b o v h sinh thái và b o t ncác gi ẩ ế ế ệ D. nguyên li u cho công nghi p ch bi n g và xu t kh u. ẫ Câu 55. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ầ d u v s n l ị ng th y s n khai thác là
ạ ậ ị
ạ ậ ậ ị A.Cà Mau, Kiên Giang, Bà R a Vũng Tàu, Bình Thu n. ậ ị B.. Cà Mau, Kiên Giang, Bà R a Vũng Tàu, Ninh Thu n. C. Kiên Giang, Bà R a Vũng Tàu, Bình Thu n, B c Liêu. ị D. Cà Mau, Kiên Giang, Bà R a Vũng Tàu, Ninh Thu n, B c Liêu.
ơ ấ ệ ướ ướ ổ ng
ỉ ọ c ta đang thay đ i theo h ỉ ọ Câu 56. C c u nông nghi p n ả cây lúa, gi m t tr ng
cây hoa màu. ỉ ọ ỉ ọ ươ ả ự , gi m t tr ng cây công nghi pệ . ng th c
cây l ủ ỉ ọ ỉ ọ ả ọ ồ
ỉ ọ ỉ ọ ả ệ , gi m t tr ng . cây công nghi p lâu năm A. tăng t tr ng B. tăng t tr ng C.tăng t tr ng c a ngành chăn nuôi, gi m t tr ng ngành tr ng tr t. D.tăng t tr ng
ệ cây công nghi p hàng năm ượ ồ ủ ế ở Ở ướ n c ta cây lúa đ Câu 57.
ả
ề ắ ộ
ằ ồ
ử ằ ằ ồ ồ c tr ng ch y u ộ ộ ắ A. Duyên h i Nam Trung B , B c Trung B . B. Trung du mi n núi B c B , Tây Nguyên. ộ ồ C. Đ ng b ng sông H ng, Đông Nam B . ồ D.Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng Sông C u Long
ị ả ượ ỉ t Nam trang 2 0, t nh nào sau đây có s n l ủ ả ng th y s n
ấ ớ 2. Thông hi uể ệ ứ Câu 1. Căn c Atlát Đ a lí Vi nuôi tr ng l n nh t năm 2007?
ồ ế D. Sóc Trăng.
ượ ở B.An Giang. C. B c Liêu. ạ ự khu v c nào? c nuôi Câu 2. Th y s n n
33
ạ ầ ậ A. B n Tre. ủ ả ướ ợ không đ c l A. Bãi tri uề . B.Kênh r ch, ao h ồ. C. Đ m phá ặ . ừ . D. R ng ng p m n
ủ ả ở ướ ệ ồ i cho vi c nuôi tr ng th y s n n c ta là:
ị ả ả ậ ợ Câu 3. Đ a hình b bi n thu n l ừ ặ B. r ng ng p m n.
ạ ề ầ D. bãi tri u, đ m phá
ờ ể ậ ị A. h i đ o, vũng v nh. ố C. sông su i, kênh r ch. ứ ệ ị ế ủ ướ t Nam trang 19, cho bi ấ t năng su t lúa c a n c ta
ạ ạ / ha. / ha. / ha. B.49,8 t
ấ ố ạ ế ị ế C. 48,9 t ặ ể ệ ớ ủ ề ệ có tính ch t quy t đ nh đ n đ c đi m nhi D. 49,6 t t đ i c a n n nông nghi p
Câu 4. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi năm 2007 là bao nhiêu? ạ A. 4,98 t / ha. Câu 5. Nhân t ướ c ta là n
ạ ỡ B. đ t phù sa màu m . D. đ a hình đa d ng.
ấ ị ớ ự ữ ạ ệ ở ướ c n
ầ ờ ậ ệ ớ ẩ t đ i m. A.khí h u nhi ồ ồ ướ d i dào . c C. ngu n n ế ị ố Câu 6. Nhân t quy t đ nh t o nên nh ng thành t u to l n trong nông nghi p ta trong th i gian g n đây là
ự ế ộ nhiên. xã h i. A. t D. kinh t ấ C. đ t, n
ữ c. ủ ế
ậ B. khí h u. ể ở Câu 7.Chăn nuôi bò s a phát tri n ữ
ỏ ộ ơ ở ứ ắ . công nghi p ệ v ng ch c A. c s th c ăn ớ . ồ ề C. có nhi u đ ng c r ng l n
ướ ố ớ ven các thành ph l n ch y u là do ị ườ tiêu th l nụ ớ . B.nhu c uầ th tr ng thú y phát tri nể . ố ụ gi ng, ị D. d ch v ở ồ ợ ấ ể ể ạ ọ đ ng
Câu 8.Nguyên nhân nào là quan tr ng nh t đ chăn nuôi l n phát tri n m nh b ng?ằ
ồ .
ớ . ụ ộ ng tiêu th r ng l n ả . ượ ả c đ m b o
ể ả ệ ồ ứ A.Ngu n th c ăn d i dào ạ . ế ế ệ C. Công nghi p ch bi n phát tri n m nh ề nào sau đây ị ườ B. Th tr ụ ị D.D ch v thú y đ ủ ể ể không ph i là đi u ki n đ phát tri n ngành khai thác th y
Câu 9.Y u t ả ở ướ s n n
ề ề ắ g.
ướ ề ạ i sông ngòi dày ế ố c ta? ậ ệ t cao, nhi u n n A. Khí h u có n n nhi ặ . ậ ừ ề ề C. Có nhi u bãi tri u, r ng ng p m n B. Có nhi u bãi tôm, bãi cá. D. Có m ng l
ủ ướ ướ ủ ế c ta có xu h đ cặ . ấ Câu 10. Năng su t lúa c năm c a n
ẩ ạ ng tăng, ch y u do ụ ộ ả A.đ y m nh thâm canh ả . B. áp d ng r ng rãi các mô hình qu ng
canh.
ẩ ệ ở ộ .
ị ệ ẽ ả ạ ề
ệ Câu 11. Đi u gì s x y ra khi đ t lâm nghi p b thu h p? .
ấ ấ ấ ấ . A.Đ t hoang hóa tăng lên C. Đ t chuyên dùng tăng lên
ụ. D. m r ng di n tích canh tác C. đ y m nh xen canh, tăng v ẹ ấ ở ộ . B. Đ t nông nghi p m r ng ẹ . ổ ư D. Đ t th c thu h p ủ ấ ồ
c?
ng lao đ ng d i dào.
ằ ủ ế Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho năng su t lúa c a Đ ng b ng ấ ả ướ Sông H ng cao nh t c n ỡ A. Đ t phù sa màu m . C. S d ng nhi u phân bón. ủ ằ B.Trình đ thâm canh cao. ồ D. L c l ồ i đ nhiên c a vùng Đ ng b ng sông H ng
ồ ấ ề ử ụ ệ ự ề Câu 13. Đi u ki n t ư ạ ồ ộ ộ ự ượ ậ ợ ể ồ không thu n l c.ướ
34
ệ ồ B.thâm canh lúa n D. tr ng cây công nghi p lâu năm. A. tr ng cây a l nh. C. chăn nuôi gia súc l n.ớ
ệ ậ ợ ấ ể i nh t đ nuôi tr ng th y s n n Câu 14. Vùng có đi u ki n thu n l
ắ
ả ề ộ A. B c Trung B . ộ C. Duyên h i Nam Trung B .
ủ ả ở ướ ồ c ta là ằ ồ B. Đ ng b ng sông H ng. ử ằ D. Đ ng b ng Sông C u Long. ể ệ ự ồ ồ ệ ổ ệ ủ
Câu 15. Vi c hình thành các vùng chuyên canh nông nghi p th hi n s thay đ i ch ế y u nào sau đây? ơ ấ
ứ ả
ề ấ ể ướ ượ ả A. C c u ngành. ấ C. Hình th c s n xu t. ọ nhiên quan tr ng nh t đ n ơ ấ ổ B.C c u lãnh th . ầ ơ ấ D. C c u thành ph n kinh t ồ c ta tr ng đ c c cây nhi ế . ệ ớ t đ i,
ệ Câu 16. Đi u ki n t ậ c n nhi
ạ ạ ậ ấ B. tài nguyên đ t khá đa d ng. D. khí h u phân hóa đa d ng.
ấ ướ lúa cao nh t n
ộ ử ồ c ta ồ ằ .
ề ệ ự ớ t và ôn đ i là ị ạ ề A. có nhi u d ng đ a hình. ổ ả ộ C. lãnh th tr i dài trên 15 vĩ đ . ạ Câu 17. Vùng đ t trình đ thâm canh ằ A. Đ ng b ng Sông C u Long ả C. Duyên h i mi n Trung ồ . B.Đ ng b ng sông H ng D. Đông Nam Bộ.
. ọ ỗ ồ ấ ừ ụ 2 đ n 3 v do có
ạ ậ ế t m phong phú.
ộ
ậ ụ ủ Câu 19. M c đích c a ngành chăn nuôi
ấ ứ ạ ứ ấ ị
ẩ ụ ụ ấ A. ph c v xu t kh u. ữ C. l y th t, tr ng, s a. ồ ỷ ả ử ể ạ ể ả ướ Câu 18. Trong ngành tr ng tr t, m i năm n c ta có th s n xu t t ồ ệ ẩ A.khí h u phân hóa đa d ng. B. ngu n nhi ượ ư D. l C. sinh v t phân hóa theo đ cao. ng m a phân hóa theo Tây Đông. không nh m ằ ệ ở ướ c ta hi n nay n B. l y s c kéo và phân bón. ế D. h n ch thiên tai. ằ ồ ở vùng Đ ng b ng Sông C u
Câu 20. Ngành nuôi tr ng thu s n phát tri n m nh Long vì
ặ ề
ệ ố
ủ ưở ớ ư ườ ể ng l n. A. có ba m t giáp bi n, nhi u ng tr ị ằ B.h th ng sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t. C. có ngu n tài nguyên thu s n phong phú. D. ít ch u nh h
ả ượ ừ ọ ể ừ ả ng khai thác v a b o
ạ ỷ ả ng c a các thiên tai. Câu 21. Bi n pháp quan tr ng nào sau đây đ v a tăng s n l ệ v ngu n l
ươ ạ ng, hi n đ i hoá ph
ồ ạ Câu 22. Hi n nay, n ờ không ph i vìả
c ta đ y m nh đánh b t xa b ạ
ướ ủ ả ể ầ
ẩ ệ i th y s n ngày càng c n ki ọ ư ả ờ ố
ệ ề
ậ ồ ị ả ệ ỷ ả ồ ợ i thu s n là ệ ệ ườ ắ A. Tăng c ng ti n đánh b t. ệ ế ế ể ơ ở ạ ẩ B. Đ y m nh phát tri n c s công nghi p ch bi n. ắ ươ ờ ệ ạ ệ C.Hi n đ i hoá các ph ng ti n đánh b t xa b . ế ế ắ ườ D. Tăng c ng đánh b t, nuôi tr ng, ch bi n. ệ ắ ồ ợ t. A. ngu n l ễ B. ô nhi m ven bi n ngày càng tr m tr ng. ệ C. nâng cao hi u qu đ i s ng cho ng dân. ắ ệ ươ ng ti n đánh b t hi n đ i. D. có nhi u ph ạ ở ướ n ạ c ta đa d ng do
35
ồ Câu 23. Cây tr ng và v t nuôi ồ ứ ệ ẩ t m phong phú. A. th c ăn d i dào. B. nhi
ả ậ c đ m b o. D. ngu n n C.khí h u phân hóa.
ồ ạ Câu 24. Ý nghĩa c a vi c đ y m nh tr ng cây công nghi p
ồ ướ ả ệ không ph iả là ậ ụ ấ
ệ ấ ệ ẩ ẩ ự ng th c cho ng i dân. ồ B. t n d ng ngu n tài nguyên đ t. D. cung c p nguyên li u cho công ủ ị ả A. t o ra các s n ph m có giá tr . ườ ả ươ C.đ m b o l
ơ ấ ữ ẽ ế ạ ế ướ n ờ ổ c ta có nh ng bi n đ i m nh m là nh ạ ả nghi p.ệ Câu 25. C c u kinh t
ự ủ ớ
ấ ể ở ử ộ ạ A.thành t u c a công cu c đ i m i. C. c s v t ch t hoàn thi n.
ơ ở ậ ướ ể ồ ừ ế ế . ậ ộ ẩ ụ B. chính sách phát tri n kinh t D. đ y m nh m c a h i nh p. ủ ế hai đ n ba v lúa và rau màu trong m t năm ch y u
ộ ổ ệ Câu 26. N c ta có th tr ng t do
ệ ấ ệ ớ ẩ
ướ ặ ồ t đ i, m, gió mùa. i sông ngòi, ao h dày đ c. A. có nhi u di n tích đ t phù sa. ậ C. có ngu n sinh v t phong phú.
ề ồ ế ạ ả ậ B.có khí h u nhi ạ D. có m ng l ằ đ ng b ng Câu 27. Th m nh trong nông nghi p không ph i là
ồ ệ ắ
ồ
ệ ở ồ A. tr ng cây công nghi p ng n ngày. ủ ả C. nuôi tr ng th y s n. ừ ướ ấ ượ ư ừ B. thâm canh, tăng v . ụ ệ D. tr ng cây công nghi p dài ngày. ư ượ ng r ng ch a đ c ta tăng lên nh ng ch t l ụ ồ c ph c h i
ồ ệ Câu 28. Di n tích r ng n do
ủ ế ộ ệ ừ
ủ ế ừ ừ ừ ừ ệ A. ch y u là r ng phòng h . C.r ng nghèo, r ng non là ch y u.
ệ ầ Câu 29. Bi n pháp hàng đ u trong thâm canh nông nghi p
ố
ạ ử ụ ủ ợ i. ở ộ ệ
ợ ả ượ ấ ự nhiên th p. B. di n tích r ng t ầ ớ ế ồ D. r ng tr ng chi m ph n l n di n tích. ệ ở ướ c ta là n ườ ng th y l B.tăng c ấ ả ạ D. c i t o đ t, m r ng di n tích. ả ả ở ướ c ta tăng nhanh trong n ng khai thác h i s n
ớ A. lai t o gi ng m i. C. s d ng phân bón thích h p. Câu 30. Nguyên nhân làm cho s n l ầ th i gian g n đây là do ị ườ ụ ộ ệ ể ng tiêu th r ng. ế ờ A. th tr B. phát tri n công nghi p ch
bi n.ế
ố ượ ề ư ệ ấ ng, công su t tàu thuy n. C.tăng s l D. ng dân có kinh nghi m trong
ủ ướ ạ ấ
ệ ồ ạ ườ ấ ng xu t kh u.
ủ ướ ầ c ta trong giai đo n g n đây tăng nhanh là do ơ ị ờ ế ổ B. th i ti t n đ nh h n. ở ộ D. m r ng di n tích gieo tr ng. ngày càng tăng do c ta ấ Câu 32. Năng su t lúa c năm c a n
ẩ
ả ượ . ng ệ ở ộ i. B. tăng nhanh s n l D. m r ng di n tích.
ủ ả ủ ướ ạ ộ ề ị c ủ ợ nào sau đây không đúng v ho t đ ng khai thác th y s n c a n
ướ ng tăng.
ể ng khai thác ngày càng tăng.
36
ỉ ọ ế ể ớ ng cá bi n khai thác có xu h ả ượ ng khai thác cá bi n chi m t tr ng l n. đánh b t. ắ Câu 31. Năng su t lúa c a n ẩ A.đ y m nh thâm canh. ẩ C. tăng c ả ạ A.đ y m nh thâm canh. ể C. phát tri n th y l ậ Câu 33.Nh n đ nh ệ ta hi n nay? ả ượ A. S n l ỉ ọ B.T tr ng s n l ả ượ C. S n l
ỉ ọ ả ượ ộ ị D. T tr ng s n l
ỏ ủ ả ng khai thác th y s n n i đ a nh . ủ ả ướ ộ ố ớ ế c ta là
ồ ợ ả ả
xã h i đ i v i ngành th y s n n i h i s n khá phong phú. r ng l n.
ờ ể ệ ề ồ
ề ủ ả
ậ ợ ề Câu34.Thu n l i v kinh t ể A. vùng bi n có ngu n l ế ộ ớ ặ B. b bi n dài, vùng đ c quy n kinh t ủ ả ớ ặ ướ C. di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n l n. ị ườ ầ ng v th y s n tăng nhanh. D. nhu c u th tr ể ồ ướ ụ ừ ế ộ 2 đ n 3 v lúa và rau trong m t năm do có
ồ ậ
ấ ệ ớ ẩ ướ ặ i sông ngòi dày đ c. Câu 35. N c ta có th tr ng t ề ệ A. nhi u di n tích đ t phù sa. ậ C.khí h u nhi
t đ i m gió mùa. ậ ả ưở ế ớ B. ngu n sinh v t phong phú. ạ D. m ng l ệ ng l n đ n nông nghi p vì Câu 36. Tài nguyên sinh v t có nh h
ồ
cho ngành chăn nuôi. ậ ợ ể ướ ệ ề ồ ủ ả ướ ư ệ ả ế ể ấ li u s n xu t không th thay th . A. là t ấ ữ ơ ấ ch t ấ h u c cho đ t. ồ B. là ngu n cung c p ậ ố ơ ở ạ C.là c s t o nên các gi ng cây tr ng, v t nuôi. D. là ngu n ồ cung c p ấ th c ăn ứ Câu 37. N c ta có đi u ki n thu n l
ả ặ c m n là ộ
ề ị ầ ề ề i đ nuôi tr ng th y s n n ề ử ề ố ớ B. nhi u c a sông r ng l n. ồ D. nhi u sông, su i, ao, h .
ủ ế ả ượ ủ ả ướ c ta tăngch y u do
ng tiêu th m r ng. ộ
ụng c b t cá. ụ ắ ấ
ố ượ ố ượ ế ố ể ướ ể ồ ụ ề A.nhi u đ o, vũng, v nh. C. nhi u bãi tri u, đ m phá. ng th y s n n ụ ở ộ ấ ượ ng lao đ ng. ề ng tàu thuy n và d ề ng tàu thuy n và công su t tàu. ủ ế nào là ch y u đ n c ta có th tr ng nhi u v lúa và rau màu trong
Câu 38. S n l ị ườ A. th tr B. nâng cao ch t l C. tăng s l D.tăng s l Câu 39. Y u t m t năm?
ậ
t đ i m gió mùa. ồ ị
ả ệ ộ ệ ớ ẩ A.Khí h u nhi ủ ế B. Đ a hình ch y u là đ i núi. ạ ự C. Khí h u có s phân hóa đa d ng. ệ ề D. Dân c có nhi u kinh nghi m trong s n xu t nông nghi p.
ướ ể ớ ấ ệ ng m i trong phát tri n chăn nuôi hi n ả không ph i là xu h
ậ ư ể Câu 40.Đi m nào sau đây ủ ướ c ta nay c a n ế ạ ấ .
ậ .
ứ ị ả ữ ế ấ
ả A. Đang ti n m nh lên s n xu t hàng hóa ệ . ạ B. Chăn nuôi trang tr i theo hình th c công nghi p C.T p trung chăn nuôi trâu bò l y s c kéo D. Tr ng, s a chi m t tr ng n ấ ấ c ta còn th p ch y u là do
ồ ợ ườ ả
ể ả
37
ỉ ọ ộ Câu 41. Năng su t lao đ ng trong khai thác th y s n ủ ả ị ầ ề ấ ượ ươ ạ ứ ấ ứ . gày càng cao trong giá tr s n xu t chăn nuôi ủ ả ở ướ ủ ế n i th y s n suy gi m. ứ ắ c yêu c u đánh b t. ế ng ph m còn nhi u h n ch . ư ng th ng bi n b suy thoái, ngu n l A. môi tr ệ ố ượ B. h th ng các c ng cá ch a đáp ng đ ẩ ệ C. vi c nâng cao ch t l
ậ ắ ượ ổ ớ ệ ươ c đ i m i.
ng ti n đánh b t ch m đ ả ự ủ ề ế ướ n c ta khi không ph i là thành t u c a n n kinh t
ế
ể ế ướ ự ị chuy n d ch theo h
ế ữ ng tích c c. ớ ề
ộ gi a các vùng mi n còn l n. ề ự ế ầ khu v c và toàn c u.
ưở ế ữ ắ ng kinh t tăng nhanh và khá v ng ch c.
ướ ở ướ n c c ta là ề D. tàu thuy n và các ph ậ Câu 42. Nh n xét nào sau đây ớ ? ổ ti n hành đ i m i ơ ấ A. C c u kinh t ề ệ B.Chênh l ch v kinh t ậ C. H i nh p nhanh vào n n kinh t ố ộ D. T c đ tăng tr ế ủ ạ Câu 43. H n ch c a tài nguyên n
ề ự ố ồ
ố ồ ữ
ụ ố ạ t và h n hán.
ướ ầ ặ c trên m t, ngu n n
ổ ữ A. phân b đ ng đ u gi a các khu v c và lãnh th . ổ ề B. phân b không đ ng đ u gi a các vùng lãnh th . ề C.phân b không đ u trong năm gây lũ l ồ ướ ủ ế D.ch y u là n ề ệ ướ ổ c ng m không có. ướ nào? ng Câu 44. N n nông nghi p n
c ta thay đ i theo h ơ ấ ạ ộ ồ
ơ ấ ệ ạ ộ ồ
lúa sang đa d ng c c u cây công nghi p, cây tr ng khác. ồ ơ ấ ệ ạ ộ ự sang đa d ng c c u cây công nghi p, cây tr ng ng th c ươ l A. Đ c canh cây lúa sang đa d ng c c u cây hoa màu, cây tr ng khác. B.Đ c canh cây C. Đ c canh cây
khác.
ộ ơ ấ ươ ự ạ ả ồ
ng th csang đa d ng c c u cây ăn qu , cây tr ng khác. ạ D. Đ c canh cây l ộ ệ ẩ ữ ủ ệ ộ ồ Câu 45. M t trong nh ng tác đ ng c a vi c đ y m nh tr ng cây công nghi p là
ị ẹ ệ
ệ ướ ừ ẹ ị c ta b thu h p.
ế ế ể ệ ọ
ệ ả ể ấ ấ ồ A. di n tích đ t tr ng b thu h p. B. di n tích r ng n ở C.công nghi p ch bi n tr thành ngành tr ng đi m. ạ D. công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng phát tri n m nh.
ồ ố ớ ạ ệ ả i hi u qu nào sau đây? ậ ụ 3. V n d ng ề Câu 1. Vi cệ tr ng nhi u gi ng lúa m i mang l
ng lúa tăng. A. Di n tích lúa tăng. C. S n l ấ B.Năng su t lúa tăng. ố ụ ả D. S v s n xu t tăng.
ấ ơ ấ ệ ướ ị chăn nuôi trong c c u giá tr ngành nông nghi p n c ta còn
ệ ả ượ ỉ ọ Câu 2.T tr ng ngành th pdoấ ặ
ấ ng. ộ ế ị ườ ng bi n đ ng. . B. th tr ầ ư. ố ế ườ D. thi u v n đ u t
38
ể ề A.g p nhi u khó khăn ậ C. khí h u th t th ồ Câu 3.Cho bi u đ :
ể ở ộ
ả ả ả i.
ể n i dung nào sau đây? B. Kho ng cách năm. ủ ộ D. Đ cao c a c t.
ố ệ ả ể ồ Bi u đ có đi m sai A. B ng chú gi ộ ồ C.Tên bi u đ . Câu 4.Cho b ng s li u sau đây:
ủ ả ượ ớ ộ ậ ạ Nh n xét nào sau đây đúng v i đ ng thái c a s n l ng cà phê giai đo n 2005
2014
ậ
ả ượ ả ượ ổ ị ả ượ ả ượ ả ng cà phê tăng ch m ng cà phê tăng không n đ nh ng cà phê tăng nhanh ng cà phê gi m A. S n l C. S n l B.S n l D. S n l
ủ ộ
ồ ợ ể
ạ đ ng đánh b t xa b đ i v i ngành th y s n là ờ ố ớ t h n ngu n l ủ ả ả ượ ả ề ắ ủ ả i th y s n. ồ ng th y s n nuôi tr ng. ụ c vùng th m l c Câu 5. Ý nghĩa c a ho t ố ơ A.giúp khai thác t ả C. làm gi m s n l ủ ả ệ ả B. giúp b o v vùng bi n. ệ ượ D. b o v đ
ồ ượ ề ạ ố ồ ệ ớ ệ c nhi u lo i cây có ngu n g c nhi ậ t đ i, c n nhi t và ôn
đ a.ị ướ Câu 6. N c ta tr ng đ ớ đ i là do
ậ
ị ạ ự ộ
ị ị ạ
ệ ẩ
ấ ồ ồ ỉ ọ ậ ệ ỉ ọ ệ A.khí h u phân hóa đa d ng. ế B. v trí đ a lí trong khu v c n i chí tuy n C. đ a hình, đ t tr ng phân hóa đa d ng. ồ t m d i dào. D. khí h u có ngu n nhi ự ươ ng th c, tăng t tr ng cây công nghi p nh m ằ m cụ
ấ
ệ ế
39
ẩ ế ề ấ ả ệ ể ả Câu 7. Vi c gi m t tr ng cây l đích nào sau đây? ề ả ẩ ạ A. T o ra nhi u s n ph m xu t kh u. ậ ợ i th v đ t đai, khí h u. B. Phát huy l ệ nông nghi p. C.Nâng cao hi u qu kinh t ấ ả D.Chuy n nông nghi p sang s n xu t hàng hoá.
ả ệ ư ự ỉ
ấ c ta là
ấ ấ ị ả
ấ ế ườ
ng. ệ ệ ấ ể ệ ạ Câu 9. Bi n pháp quan tr ng nh t đ nâng cao giá tr s n ph m cây công nghi p là
ẩ
ị ườ ẩ ố ẩ ng cao. ọ Câu 8. Nguyên nhân quan tr ng nh t làm cho khu v c nông lâm ng nghi p gi m t ủ ướ ơ ấ ọ tr ng trong c c u GDP c a n A. giá tr s n xu t th p. ộ ờ ế t bi n đ ng th t th B. th i ti ể ạ ẩ C. đ y m nh phát tri n công nghi p. ệ D. chính sách công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ọ ạ A. đ y m nh thâm canh. ấ ượ ớ C. gi ng m i có ch t l
ủ ợ ủ ế ệ ệ ẩ ị ả ế ế ạ B.đ y m nh khâu ch bi n. ấ ở ộ D. m r ng th tr ng xu t kh u. th y l ầ i là bi n pháp hàng đ u
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho trong thâm canh nông nghi p ệ ở ướ n
c ta? ấ
ệ ướ ệ ướ ủ ế
ề ố ụ c ta có tính ch t mùa v . ồ c ta ch y u là tr ng lúa. ướ ủ ướ ế ạ c c a n c ta còn h n ch . c phân b không đ u trong năm. A. Nông nghi p n B. Nông nghi p n C. Tài nguyên n ồ ướ D. Ngu n n
ụ ề ệ ướ c ta mang tính mùa v vì
ồ
ổ ậ ườ . ng
Câu 11. N n nông nghi p n ạ A. c c u cây tr ng đa d ng. ấ C. khí h u thay đ i th t th ệ ố ơ ấ ậ ả ụ B. tài nguyên đ t phong phú. D. khí h u nhi ữ ấ ệ ớ t đ i gió mùa m. ự
ẩ Câu 12. Ph i áp d ng h th ng canh tác khác nhau gi a các vùng là do s phân hóa ệ đi u ki n
ị ị
ề A.đ a hình, đ t tr ng. C. khí h u, đ t tr ng.
ệ i cho vi c khai thác h i s n
n ư ườ ấ ồ ấ ồ ậ ệ ề Câu 13. Đi u ki n th ồ
B. đ a hình, sông ngòi. ồ ướ c. D. khí h u, ngu n n ề c ta là có nhi u ớ ng quy mô l n. ữ ồ ở
ỉ ọ ư ậ ả ả ở ướ B.ng tr ằ D. vùng trũng gi a đ ng b ng. ướ ủ ả ệ , t tr ng ngành th y s n có xu h ng
ậ ợ u n l ố A. ao, h , sông và su i. ể ầ C. đ m phá ven bi n. Câu 14. Trong khu v cự nông lâm ng nghi p tăng là do
ủ ả
ệ
ề ượ ị ườ ầ B . nhu c u th tr . ộ ồ D. ngu n lao đ ng d i dào. c nuôi nhi u nh t ng tăng ồ ấ ở Trung du và nào sau đây làm cho đàn trâu đ
i dân.
A. tài nguyên th y s n phong phú. ạ ế ị t b khai thác hi n đ i. C. trang thi ố Câu 15. Nhân t ộ? mi n núi B c B ề ậ ặ
ủ ấ c a ng ủ ủ ị ườ
ng trong vùng. ướ ế ỉ ọ ệ ấ c ta chi m t tr ng th p trong nông nghi p nguyên
ề ắ ệ c a trâu. A.đi u ki n sinh thái ả ườ B. t p quán s n xu t ị ể C.đ c đi m đ a hình c a vùng. ầ ủ D. nhu c u c a th tr Câu 16. Ngành chăn nuôi n nhân ch y u là
ị ườ ng trong n
40
ư c ch a cao. ồ ướ ế ấ ạ ế ủ ế ầ A. nhu c u th tr ạ . ơ ở ậ B. c s v t ch t h n ch , thi u chu ng tr i
ườ
ệ i dân có kinh nghi m trong chăn nuôi. ế ồ ồ ỏ ộ
C. ng D. có ít đ ng c r ng, ngu n th c ăn còn thi u. ủ ế ệ ệ ủ ướ c ta tăng
ứ Câu 17. Nguyên nhân ch y u làm cho di n tích cây công nghi p c a n do
ướ ể ủ c.
ị ườ ng ngày càng tăng.
ồ ấ ẫ ướ ỉ ọ c ta có t tr ng
A. chính sách phát tri n c a nhà n ầ ủ B. nhu c u c a th tr ấ ệ ệ C.di n tích đ t nông nghi p ngày càng tăng. ọ ườ ệ i dân có kinh nghi m trong tr ng tr t. D. ng ế ọ ệ Câu 18. Nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n ngành chăn nuôi n ấ ủ th p trong giá tr s n xu t c a ngành nông nghi p là
ị ả ạ ệ ộ ầ
ạ ướ ụ ng tiêu th trong và ngoài n
ư ả
ế ạ c còn h n ch . ữ ắ ấ ả ấ ẫ ố ấ ị ệ A. d ch b nh h i gia súc, gia c m đe do lan tràn trên di n r ng. ị ườ B. th tr ơ ở ứ C.c s th c ăn cho chăn nuôi ch a b o đ m v ng ch c. D. gi ng gia súc, gia c m cho năng su t v n th p.
ự ể ầ ồ Câu 19. D a vào bi u đ sau:
ộ ể ệ
ấ ủ ủ ả ướ c ta giai ị ả ng phân theo ngành và giá tr s n xu t c a ngành th y s n n
ạ c ta giai đo n 2005 2010. ủ ả ướ c ta giai đo n 2005 2010.
ạ ạ c ta giai đo n 2005 2010. ồ ể Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây? ả ượ A.S n l ạ đo n 2005 2010. ơ ấ B. C c u ngành th y s n n ưở ố ộ C. T c đ tăng tr ơ ấ D. Qui mô và c c u ngành th y s n n
ế ậ t Nam trang 18, cho bi t nh n xét nào sau đây
ộ
ử
ề ề
ế ủ ệ ặ ị ủ ả ướ ng ngành th y s n n ủ ả ướ ệ c ta? ỉ các t nh Tây Nguyên và Đông Nam B . ằ Đ ng b ng Sông C u Long và Tây Nguyên. ộ ắ Trung du và mi n núi B c B , Tây Nguyên. ộ ộ ắ ắ Trung du và mi n núi B c B , B c Trung B . ề ơ ấ c a nhi u vùng lãnh t trong c c u kinh t
41
ổ ướ ị ứ Câu 20. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ệ ướ ớ không đúng v i nông nghi p n ề ở ồ ượ c tr ng nhi u A. Cà phê đ ề ở ồ ồ ừ ượ c tr ng nhi u B.D a đ ề ở ồ ượ c tr ng nhi u C. Chè đ ề ở ượ c nuôi nhi u D. Trâu đ ệ Câu 21. Ngành lâm nghi p có v trí đ c bi th n c ta vì
ạ c ta có
i có r ng ng p m n ven bi n. ườ
ướ ừ ộ ị ề ướ c ta
ấ
ừ ậ ặ ể ồ 3/4 là đ i núi, l ế ề và môi tr ng sinh thái. ớ ủ ừ ệ khá l n và hi n đang gia tăng. ừ ử ụ tài nguyên r ng l n và r t ph bi n. ấ ớ ơ ấ ươ ự ả ọ ồ ổ ế ị ả ng th c trong c c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t gi m
A.n B. r ng có nhi u giá tr v kinh t C. đ che ph r ng n D. nhu c u ầ s d ng ỉ ọ Câu 22. T tr ng cây l cho th yấ
ơ ấ ồ
ạ ỏ
ướ ướ
c ta đang thoát kh i tình tr ng đ ọ c ta đang chú tr ng phát tri n các cây tr ng khác. ứ ế ữ ệ ề ể vai trò th y u trong n n kinh t ế . ạ A. ngành nông nghi p ệ đa d ng hóa c c u cây tr ng. ộc canh cây lúa B.n ồ C. n D.nông nghi p gi
ậ ụ
ả 4. V n d ng cao ố ệ Câu 1. Cho b ng s li u
ể ể ệ ơ ấ ả ượ ụ ủ ướ ng lúa phân theo mùa v c a n c ta năm
Đ th hi n quy mô và c c u s n l ể ồ
ấ 2005 và năm 2014, bi u đ nào sau đây thích h p nh t? ườ ề ế ợ ợ C. Đ ng. A.Tròn. B. Mi n. D. K t h p.
ố ệ ả Câu 2. Cho b ng s li u sau:
ộ ể ể ệ ố ệ ồ ủ ướ ng di n tích m t s lo i cây tr ng c a n c ta trong
ộ ố ạ ấ ưở Đ th hi n t c đ tăng tr ồ giai đo n 2000 2013, bi u đ nào sau đây thích h p nh t?
ợ ườ ạ ộ ế ợ D. K t h p.
42
ố ệ ể B. Tròn. C.Đ ng. A. C t. ả Câu 3. Cho b ng s li u:
ạ ủ ướ ̉ ̣ c ta, giai
̣
ả ượ ệ ̉ th hi n di n tích và s n l ng lúa g o c a n ấ ợ ườ C. Đ ng. D. C t.ộ
ố ệ ́ ể ệ Theo bang sô liêu trên, đê ạ ồ ể đo n 2005 2015, dang bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? B. Mi n.ề ế ợ A.K t h p. ả Câu 4. Cho b ng s li u sau:
ể ể ệ ố ộ ố ạ ưở ộ
ệ ồ ướ ủ ạ ố ệ ng di n tích m t s lo i cây ợ ể ạ c ta trong giai đo n 2000 2013, d ng bi u đ nào sau đây thích h p
ả Theo b ng s li u trên, đ th hi n t c đ tăng tr ồ tr ng c a n nh t?ấ
A. Mi n. ề B. Tròn. ườ C.Đ ng. D. C t.ộ
ố ệ ả Câu 5. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ả ượ ủ ả ủ ướ ấ ẩ ị ạ c ta, giai đo n 2010
ể ấ
ng và giá tr xu t kh u th y s n c a n ồ 2015 theo b ng s li u, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ề ộ Đ th hi n s n l ố ệ ả A. Đ ng. ợ C. C t. B. Mi n. ế ợ D. K t h p.
43
ồ ườ Câu 6. Cho bi u để
ậ ồ ể Căn c vào bi u đ trên, hãy cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng v t c đ
ủ ệ ồ ướ ế ộ ố ệ ng di n tích gieo tr ng m t s cây công nghi p lâu năm c a n ộ ề ố c ta giai
ậ ứ ưở tăng tr ạ đo n 2005 2012. A. Cây cà phê tăng liên t c.ụ ấ C. Cây chè tăng ch m nh t. B. Cây chè tăng 25,3%. D.Cây cao su tăng nhanh nh t.ấ
ể
Ả
Ẩ
Ủ ƯỚ
ồ Câu 7.Cho bi u đ : Ả ƯỢ S N L
C TA,
Ạ
NG S N PH M CHĂN NUÔI BÒ C A N GIAI ĐO N 2010 2014
ệ ố ấ ả t Nam 2015, Nhà xu t b n Th ng kê, 2016)
ố ả ượ ể ệ ự ả ậ (Ngu n s li u: Niên giám th ng kê Vi D a vào bi u đ trên, nh n xét nào sau đây th hi n đúng s n l ẩ ng s n ph m
ạ chăn nuôi bò c a n
ữ ươ ả ượ ị ả ượ c ta giai đo n 2010 2014? i tăng không liên t c. ng th t bò và s a t ữ ươ ề i đ u ồ ố ệ ể ồ ủ ướ ng s a t ụ B. S n l A. S n l
gi m.ả
ị ơ C. S n l ả D. S n l
ị ng s a t ế ụ ữ ươ i tăng liên t c ỉ ữ ả ượ ồ t Nam trang 20, cho bi t nh ng t nh nào sau đây có
44
ấ ả ượ ng th t bò h i xu t chu ng gi m. ứ ấ ệ ấ ướ ị ả ệ Câu 8. Căn c vào Átlát Đ a lí Vi giá tr s n xu t lâm nghi p cao nh t n c ta?
ạ ệ
ệ ệ
ố ớ ạ ộ ủ ả ướ ủ ế ề ự B. Ngh An, Yên Bái. D. Ngh An, Thanh Hóa. ồ nhiên đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng th y s n n c ta
ơ A.Ngh An, L ng S n C. Thanh Hóa, Yên Bái. Câu 9. Khó khăn ch y u v t hi n nay là ị ả ệ ườ ệ ộ ng xuyên x y ra trên di n r ng.
ậ ơ ọ
ố
nhiên m t s vùng còn khan hi m. ẹ ễ ộ ố ồ ệ ị c nuôi tr ng ngày càng b thu h p.
ệ A.d ch b nh th ề ặ B. nhi u n i xâm nh p m n di n ra nghiêm tr ng. ế ự ồ C. ngu n gi ng t ặ ướ D. di n tích m t n ố ệ ả Câu 10. Cho b ng s li u:
ậ ự ớ ố ộ ưở D a vào b ng s li u trên nh n xét nào sau đây đúng v i t c đ tăng tr ệ ng di n
ạ ả tích cây công nghi p c a n
ụ
ả
ớ
ệ ệ ơ ơ ng di n tích cây công nghi p lâu năm nhanh h n. ố ệ ệ ủ ướ c ta giai đo n 2005 2014? ệ ệ A. Di n tích cây công nghi p lâu năm tăng liên t c. ụ ệ ệ B. Di n tích cây công nghi p hàng năm gi m liên t c. ệ ệ C. Di n tích cây công nghi p lâu năm l n h n hàng năm. ố ộ D. T c đ tăng tr
ả ưở ố ệ Câu 11. Cho b ng s li u:
ị ậ ố ệ ề ự ơ ấ không đúng v s chuy n d ch c c u
ạ ừ ả ả ể c ta giai đo n 2005 2016. c phân theo khu v c kinh t
ỉ ọ
ỉ ọ ụ ấ
ẩ ổ t ng s n ph m trong n ự ự ị ự ỉ ọ ệ
ủ ả ỉ ọ ự ấ ấ T b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây ế ướ ự ướ n ả ủ ả ướ ng gi m t tr ng A. Khu v c nông lâm th y s n có xu h ơ ấ ế B. Khu v c d ch v luôn chi m t tr ng cao nh t trong c c u. ụ ự C.Khu v c công nghi p xây d ng có t tr ng tăng liên t c. D. T tr ng khu v c nông lâm th y s n th p nh t trong c c u.
Ị ơ ấ Ệ BÀI 11 12. Đ A LÍ NGÀNH CÔNG NGHI P
45
ế ậ 1. Nh n bi t
ệ ể ệ ả ọ không ph i là ngành công nghi p tr ng đi m
Câu 1. Ngành công nghi p nào sau đây ủ ướ c a n c ta?
ệ ử ệ ọ
ệ ệ ự ệ A. Công nghi p đi n l c. ấ ệ C. Công nghi p hóa ch t. B.Công nghi p đi n t và tin h c. D. Công nghi p khai thác nhiên
ỉ c ta? li u.ệ Câu 2. T nh nào sau đây có ngành công nghi p khai thác than phát tri n nh t n
ả ệ ằ B. Cao B ng. C.Qu ng Ninh.
A. Thái Nguyên. ự ụ ấ ướ ể ơ D. L ng S n. ẩ Câu 3. D a trên công d ng c a s n ph m, than đá thu c nhóm khoáng s n nào?
ộ ạ C. Phi kim lo i. ạ ả ậ ệ D. V t li u xây d ng. ạ A. Kim lo i.
ủ ả ượ ệ ự ượ ế ủ ệ ị ng. t Nam, cho bi t nhà máy th y đi n Hòa Bình đ c xây
B.Năng l ự Câu 4. D a vào Atlat Đ a lí Vi ự d ng trên sông nào?
ả A.Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Ch y. D. Sông H ng.ồ
ệ ả ọ ệ ể không ph i là ngành công nghi p tr ng đi m
ả ỗ ươ ự ự ng th c th c Câu 5. Ngành công nghi p nào sau đây ủ ướ c ta? c a n ệ A. D t may. ế ế C.Ch bi n g , lâm s n. B. Khai thác nhiên li u.ệ ế ế D. Ch bi n l
ị ế ệ ự ế ế ườ ữ t Nam, cho bi t ngành ch bi n đ ẹ ng, s a, bánh k o
ọ ể
ệ
ấ ế ế ươ ẩ
ự ơ ở ể ệ ệ ả
ướ ph m.ẩ Câu 6. D a vào Atlat Đ a lí Vi ộ ệ thu c ngành công nghi p tr ng đi m nào? ệ ệ A. Công nghi p đi n. ệ B. Công nghi p khai thác nhiên li u. ệ ả C. Công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng. ự ệ ng th c th c ph m. D. Công nghi p ch bi n l ể Câu 7. Nh ng khoáng s n nào là c s nhiên li u đ phát tri n ngành công nghi p năng l c ta?
ượ ắ ữ ng n A. S t, mangan.
C. Apatít, pirít. D. Sét, đá vôi. ệ ứ ế ệ t trung tâm công nghi p ch ế
ự ự Câu 8.Căn c vào Atlat Đ a lý Vi bi n l
ộ . ơ D. S n La ế ươ ả A. H i Phòng.
ầ B.Than, d u khí. ị t Nam trang 22, cho bi ỏ ẩ ng th c, th c ph m nào sau đây có quy mô nh ? B. Nam Đ nhị . C. M c Châu. ồ ượ ệ
Câu 9. Công nghi p năng l ầ
ng bao g m các ngành: ố ỏ ệ ự ệ
ủ ệ ệ ệ .
ệ
ơ ở ệ ở ắ ướ t đi n c ta là A. Khai thác than đá, d u m và khí đ t. B.Khai thác nguyên nhiên li u và đi n l c. ử ệ t đi n và đi n nguyên t C. Th y đi n, nhi ầ D. Khai thác nguyên nhiên li u than và d u. ệ ệ Câu 10. C s nhiên li u cho các nhà máy nhi
A. d u.ầ B.than. ề D. khí t
ự ự ẩ
mi n B c n ự nhiên. ồ ng th c th c ph m bao g m ủ ả ả ọ
46
C. g .ỗ ế ế ươ Câu 11. Công nghi p ch bi n l ẩ ồ ẩ ế ế ế ế ệ ả ả ệ A.ch bi n các s n ph m tr ng tr t, chăn nuôi và th y h i s n. B. ch bi n các s n ph m cây công nghi p lâu năm và hàng năm.
ẩ ứ
ế ế C. ch bi n các s n ph m t ướ ế ế ườ D. ch bi n đ
ả ng mía, n ấ ữ ừ ị th t, tr ng và s a. ọ u bia. c ng t và r ậ ệ ướ ủ ế ở ị ả ượ c ta t p trung ch y u vùng Câu 12. Giá tr s n xu t công nghi p n
ả B. Tây Nguyên. ộ D. Duyên h i Nam Trung B .
ệ
A.Đông Nam B .ộ ộ C. B c Trung B . ế ố ầ đ u ra c a ngành công nghi p là ộ ng.
ị ườ B.chính sách, th tr ủ ả D. khoáng s n, th y năng. dân c lao đ ng, th tr C. c s v t ch t kĩ thu t, h t ng.
ạ ầ ưở ể ệ ố ng l n đ n s phát tri n và phân b công nghi p là
ế ự ị A. đ a hình.
ố ệ D. khoáng s n.ả nhiên c a ngành công nghi p? ủ ị ườ ng. ậ ấ ớ ả ố ự nhiên nh h t ậ B. khí h u. không ph iả là nhân t ắ Câu 13. Các y u t ư ơ ở ậ Câu 14. Nhân t ị Câu 15. Nhân t
ng.
ủ ấ ướ ố
ị C. v trí đ a lí. ủ ố ự t B. Tài nguyên khoáng s n.ả D. Tài nguyên đ t, n ỉ ọ c, khí h u. ơ ấ ế ấ
ậ ệ Câu 16. Ngành công nghi p tr ng đi m nào chi m t tr ng cao nh t trong c c u giá ệ ướ tr s n xu t công nghi p n
ấ ậ ệ ả
ệ ự B. S n xu t v t li u xây d ng. ế ế ươ ự ẩ
nào sau đây ị ườ ộ A.Lao đ ng, th tr ủ C. Th y năng c a sông su i. ể ọ ệ c ta hi n nay? ự ự ng th c, th c ph m. ớ ị ả ấ A. Đi n l c. C. Hóa ch t.ấ D. Ch bi n l ố ưở ả ấ ế ự ể ố nào sau đây nh h ng l n nh t đ n s phát tri n và phân b công
Câu 17. Nhân t nghi p?ệ
ư ồ B. Tài nguyên khoáng s n.ả ộ D. Dân c và ngu n lao đ ng.
ệ ệ ạ ằ ể ở t đi n ch y b ng than ủ ế phía Nam ch y u không phát tri n
ộ ế xã h i. A.Kinh t ộ ư C. Dân c xã h i. Câu 18. Các nhà máy nhi là do
ồ ự ơ
ầ ắ ễ A.xa các ngu n nhiên li u than. ề ệ C. ít nhu c u v đi n h n phía B c. B. xây d ng đòi h i v n l n h n. D. gây ô nhi m môi tr
ự ệ ơ ứ ộ ậ ệ ạ ấ
ả ồ
ỏ ố ớ ườ ng. ả ướ Câu 19. Khu v c có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh t trong c n c là ụ ậ B. d c theo duyên h i Nam Trung B . ộ ử ằ ộ ồ ọ ằ
ồ A.Đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n. ồ ằ C. Nam B , Đ ng b ng Sông H ng. ả ệ ể ọ c ta
ộ ồ D. Đ ng b ng Sông C u Long, Nam B . ủ ướ Câu 20. Ngành nào sau đây không ph i là ngành công nghi p tr ng đi m c a n hi n nay?
ế ế ươ ự ự ẩ ượ ng th c, th c ph m. B. Ch bi n l
ả ấ ệ A. Năng l ệ C. Luy n kim.
ng. D. S n xu t hàng tiêu dùng. ớ ế ỉ ọ ơ ấ ệ ướ ấ c ta? Câu 21. Ngành nào sau đây chi m t tr ng l n nh t trong c c u công nghi p n
ấ ả ế ế ươ ự ẩ ệ ử . B. Khai thác nhiên li u.ệ D. C khí đi n t
ấ ả ướ ơ c là Câu 22. Hai vùng t p trung công nghi p l n nh t c n
A. S n xu t hàng tiêu dùng. ự ng th c th c ph m. C.Ch bi n l ậ ộ ằ ệ ớ ồ
ắ
47
ằ ằ ồ ồ ồ A.Đông Nam B và Đ ng b ng sông H ng. ộ ồ B. Đ ng b ng sông H ng và B c Trung B . ồ C. Đ ng b ng sông H ng và Tây Nguyên.
ộ ộ D.Đông Nam B và B c Trung B .
ệ ế ủ ệ ơ ắ ị t Nam trang 22, cho bi t nhà máy th y đi n S n La
ự ự Câu 23. D a vào Atlat Đ a lí Vi ượ đ c xây d ng trên sông nào?
ệ ị t trong các nhà máy sau đâu là A. Sông Lô.B. Sông Ch y.ả C. Sông H ng.ồ D. Sông Đà. ế t Nam trang 22, cho bi
ự ủ Câu 24. D a vào Atlat Đ a lí Vi ệ nhà máy th y đi n?
ủ ứ D. Bà R a.ị
ủ ế ề ắ ơ ở ệ mi n B c ch y u là
ầ A.Thác M .ơ B. Phú Mĩ.C. Th Đ c. ệ ệ ở t đi n Câu 25. C s nhiên li u cho nhà máy nhi ỏ ầ A. khí đ t.ố B.than đá.C. d u điezen. D. d u m .
ộ ồ ị ườ ơ ở ể ể ạ ớ ộ ng r ng l n là c s đ phát tri n m nh ngành
ả
ệ ử . ấ B.s n xu t hàng tiêu dùng. ệ D.công nghi p đi n t
ả ế ự ưở ể ệ ượ ng? 2. Thông hi uể ồ Câu 1. Ngu n lao đ ng d i dào, th tr công nghi pệ ậ ệ ơ Câu 2. Nhân t
ố ự t ả ng đ n s phát tri n công nghi p năng l ả
ủ ệ ả ố
ấ ả
ủ
ể ự ế ề ư c ta phát tri n d a trên u th v
ấ ượ ồ
ạ ồ ẻ ộ B.lao đ ng d i dào giá r . ỗ ồ ệ ạ i ch d i dào. D. nguyên li u t
ấ ọ ả ự A. v t li u xây d ng. ấ C. c khí hóa ch t. nhiên nào nh h ạ ệ A. Khoáng s n nhiên li u, khoáng s n kim lo i. B.Th y năng sông su i, khoáng s n nhiên li u. ậ ệ C. Khoáng s n nhiên li u, tài nguyên đ t, khí h u. ả ạ ố D. Th y năng sông su i, khoáng s n phi kim lo i. ướ ệ Câu 3. Ngành công nghi p d t may n ng ngu n lao đ ng cao. A. ch t l ệ ả C. công ngh s n xu t hi n đ i. ệ Câu 4. Công nghi p tr ng đi m ệ ộ ệ ể không ph i là ngành
ế ạ ề ệ ạ B. mang l
ướ i hi u qu cao v kinh t ộ ự ế ạ c ngoài. ể A. có th m nh phát tri n lâu dài. ố C.d a hoàn toàn vào v n n ế ả . D. tác đ ng m nh đ n các ngành
ả ưở ể ọ nhiên nào có nh h ấ ế ự ng quan tr ng nh t đ n s phát tri n và phân
ố
ủ ấ ừ ậ ậ c, khí h u, r ng, ngu n sinh v t bi n.
khác. ố ự Câu 5. Nhân t t ệ ố b công nghi p? ị ị A. V trí đ a lí. B.Khoáng s n.ả ủ C. Th y năng c a sông su i. D. Tài nguyên đ t, n ề ự ồ ủ ướ ể ạ c ta là c s phát tri n
ướ Câu 6. S đa d ng v tài nguyên thiên nhiên c a n ệ ệ
ể ơ ở ặ ẹ B. các ngành công nghi p n ng. ệ D. các ngành công nghi p v i c c u đa d ng. A. các ngành công nghi p nh . C. ngành công nghi p khai khoáng.
ế ự ạ ố ủ ế ủ ỉ ị ườ ớ ơ ấ ể ng đ n s phát tri n và phân b công
ệ ộ Câu 7. Hãy ch ra tác đ ng ch y u c a th tr nghi p.ệ
48
ấ ượ ấ ả ẩ ng, năng su t s n ph m. A. Nâng cao ch t l
ẩ ơ ổ ướ ố
ơ ấ ạ ơ
ng chuyên môn hóa s n ph m. B. Thay đ i h ệ C. Phân b các ngành công nghi p h p lí h n. ở D. C c u công nghi p tr nên đa d ng, linh ho t h n. ọ ả ợ ạ Câu 8. Ngành công nghi p tr ng đi m ể không ph iả là ngành
ả i hi u qu kinh t
ố ế cao. ầ ư ướ n
ộ ế
ệ ệ ế ạ A. có th m nh lâu dài. ệ ạ B. mang l ự C.d a hoàn toàn vào v n đ u t ạ ẽ ế ự D. tác đ ng m nh m đ n s phát tri n c a các ngành kinh t ố c ngoài. ể ủ ệ ủ ướ ự ặ khác. ể c ta có đ c đi m chung là
Câu 9. S phân b các nhà máy đi n c a n ể ả ở
ầ ầ các thành ph l n. ầ ố ớ ư ậ ượ ơ A. g n các c ng bi n. C.g n các ngu n năng l
ệ ự ự ế B. D. g n n i dân c t p trung đông. ấ ớ ệ ậ ẩ t nh t v i ng th c th c ph m có quan h m t thi
ạ ng m i.
ng. i.
B.Nông nghi p.ệ ượ ệ D. Công nghi p năng l ệ ệ ủ ả ạ ơ ở
ồ ng. ế ế ươ Câu 10. Công nghi p ch bi n l ngành nào? ươ A. Th ậ ả C. Giao thông v n t ể ệ Câu 11. Vi c phát tri n nông lâm th y s n t o c s nguyên li u cho vi c phát ệ tri n ngành công nghi p
ự ả
ấ ậ ệ ế ế ươ ẩ ng. ể A. hóa ch t.ấ B. s n xu t v t li u xây d ng. ự C. năng l
ệ ng th c, th c ph m. ặ
ấ ế ơ ấ ể không có đ c đi m nào sau đây? ệ ị
ộ
ỉ ọ ế ạ ứ ẩ ầ
ng trong n ể
ề ệ ừ ấ ướ c và xu t kh u. ế ơ ấ ị ng và chuy n d ch c c u kinh t . ủ ế ử ụ ắ mi n B c ch y u s d ng nhiên li u t t đi n
ự ệ ở C.than đá.D. than bùn. ầ A. d u m . ỏ B. khí t
ượ D. ch bi n l ự ể ọ Câu 12. Ngành công nghi p tr ng đi m A.Chi m t tr ng th p trong c c u giá tr công nghi p. ề B. Có th m nh lâu dài v tài nguyên thiên nhiên và lao đ ng. ị ườ C. Đáp ng nhu c u th tr ưở ẩ ự D. Thúc đ y s tang tr ệ Câu 13. Các nhà máy nhi nhiên. ệ ề ấ
ạ ườ
ự khu v c trung du và
ạ
ử ụ Câu 14. Ngành công nghi p khai khoáng s d ng lo i hình giao thông nào nhi u nh t? ắ C. Đ ng sông. ộ B.Đ ng s t. ể ườ ườ ườ D. Đ ng bi n. A. Đ ng b . ệ ở ể ấ ề ấ Câu 15. V n đ khó khăn nh t trong phát tri n công nghi p ướ mi n núi n c ta là ồ ế ề
ấ
ồ ơ ở ạ ầ ị ườ
ủ ướ ọ c ta Câu 16. Ngành công nghi p tr ng đi m c a n ả không ph i là ngành
ế i hi u qu kinh t
ả ế
49
ầ ư ướ ự c ngoài. n ề ế A. ngu n tài nguyên thiên nhiên h n ch . ộ ậ B. thi u ngu n lao đ ng có tay ngh kĩ thu t. ế C.c s h t ng y u kém, nh t là giao thông. ụ ị ạ ng tiêu th b c nh tranh. D.th tr ể ệ ế ạ A. có th m nh lâu dài. ệ ạ cao. B. đem l ể ạ ộ C. tác đ ng m nh đ n phát tri n các ngành khác. ố D. d a hoàn toàn vào v n đ u t
ệ
Ư ế ớ ồ ị ườ ụ ộ ỗ Câu 17. u th l n nh t c a công nghi p ch bi n nông lâm th y s n c a n i ch phong phú.
ủ ả ủ ướ c ta là ạ ng tiêu th r ng l n, đa d ng. ự ồ ế ế B. th tr ồ ự ầ ư ớ ủ ướ c ngoài. ớ ẻ D.có ngu n nhân l c d i dào, giá r . ấ ủ ệ ạ A.có ngu n nguyên li u t l n c a n C. có s đ u t
ầ ư ệ ế ả ề theo chi u ả ự không ph i là k t qu tr c ti p c a vi c đ u t
ệ ế ủ ệ t b và công ngh trong công nghi p?
ng. ộ
ệ ấ ượ B. Nâng cao ch t l ấ D. Tăng năng su t lao đ ng. ệ c ta là Câu 2. Th m nh l n nh t c a ngành công nghi p d t may n
ậ ụ 3. V n d ng ể Câu 1. Đi m nào sau đây ế ị ổ ớ sâu, đ i m i trang thi ẩ ả ạ ạ A.Đ d ng hóa s n ph m. ả ẩ ạ C. H giá thành s n ph m. ấ ủ ớ ề ầ ư ướ ữ không nhi u và ch y u s d ng lao đ ng n .
ầ ộ ấ ủ ế ử ụ ạ
ộ ệ ị ườ ụ ộ
ệ ủ ế ạ ẩ ng th c th c ph m t p trung ch y u t i các vùng
ướ ằ ự i đây?
ạ
ế ạ ố A. v n đ u t ệ ố B. h th ng máy móc không c n hi n đ i và chi phí th p. ồ ồ ng tiêu th r ng. C.ngu n lao đ ng d i dào và th tr ệ ấ ờ ớ ề ố D.truy n th ng lâu đ i v i kinh nghi mr t phong phú. ế ế ươ ậ ự Câu 3. Công nghi p ch bi n l ủ ế ồ đ ng b ng do nguyên nhân ch y u nào d ệ ồ A.Nguyên li u d i dào. ậ ợ i. C. V trí thu n l ế ố ầ ế ự ưở ả ồ ộ B. Lao đ ng d i dào. ơ ở ạ ầ ệ D. C s h t ng hi n đ i. ể ố ệ đ u ra nào nh h ng đ n s phát tri n và phân b công nghi p
ị Câu 4. Các y u t ướ n c ta?
ệ ệ ượ ng.
ộ
ư ơ ở ậ ậ ơ ở ạ ầ ấ
ị ườ A. Nguyên li u, nhiên li u, năng l B. Dân c và lao đ ng. C. C s v t ch t kĩ thu t, c s h t ng. ể D. Chính sách phát tri n công nghi p, th tr
ả ừ ộ ố ệ ệ ừ ụ ng tiêu th . ệ
ệ Câu 5. Khoáng s n v a là nguyên li u v a là nhiên li u cho m t s ngành công nghi p khác là
A. mangan, crôm. B.than đá, d u khí. C. apatit, pirit.D. crôm, pirit.
ổ ậ ể ự ệ c ta phát tri n d a trên th m nh n i b t nào?
ế ạ ớ
ồ ồ c ngoài l n.
ớ ề ắ ầ ướ ị ườ B. Th tr ồ ẻ D. Ngu n v n đ u t ạ ể ụ ộ ng tiêu th r ng l n. ầ ư ướ ố n ở vùng Trung du và mi n núi B c B ộ
ế ạ ề
Câu 6. Ngành công nghi p dêt may n ệ A. Ngu n nguyên li u phong phú. ộ ồ C.Ngu n lao đ ng d i dào, giá r . ệ ự ệ Câu 7. Công nghi p đi n l c phát tri n m nh ự d a trên th m nh v ồ ộ ng.
ấ ượ ộ ơ ở ạ ầ ệ
ồ
ủ ướ ộ ặ ắ A. ngu n lao đ ng có ch t l ồ B. c s h t ng đ ng b và hoàn thi n. ồ C.ngu n th y năng và ngu n than phong phú. ạ D. m ng l
ệ ở ệ ề ắ t đi n mi n B c và các nhà
ệ ở ệ ể t đi n
ơ ề mi n Nam th
50
ệ i công nghi p dày đ c và r ng kh p. ữ ơ ả Câu 8. Đi m khác nhau c b n gi a các nhà máy nhi mi n Nam? máy nhi ề ằ ấ ớ ặ ề ạ ằ ầ ắ ườ ả ở A. Các nhà máy ng có quy mô s n xu t l n h n. ề ạ B.Mi n B c ch y b ng than, mi n Nam ch y b ng d u ho c khí.
ệ
ớ ự
ố ắ ằ ề C. Mi n B c n m g n vùng nhiên li u, mi n Nam g n các thành ph . ở D.Các nhà máy ệ ạ ẩ ầ ề ơ ở c xây d ng s m h n ự ng th c th c ph m có c c u ngành đa d ng do
ề mi n Nam. ơ ấ ả ấ ơ
ị ườ
ầ ắ ượ ề ế ế ươ ụ ộ ỗ ồ ộ
mi n B c đ ự Câu 9. Công nghi p ch bi n l ớ ị ườ ả ng tiêu th r ng l n và quy trình s n xu t đ n gi n. A. th tr ớ ệ ạ ụ ộ ng tiêu th r ng l n. B.nguyên li u t i ch phong phú và th tr ồ ậ ọ ế ộ C. ngu n lao đ ng d i dào và ti n b khoa h c kĩ thu t. ạ ả ở ộ D.m r ng các vùng chuyên canh và đa d ng các lo i s n ph m.
ẩ ệ ấ ắ
ạ ứ ộ ậ Câu 10. Tây Nguyên và Tây B c có m c đ t p trung công nghi p th p, nguyên nhân ơ ả c b n là
ậ ộ ườ
ế
ố ấ ả ướ c. A. m t đ dân s th p c n C. nghèo tài nguyên thiên nhiên. ọ ệ ể ủ ướ ừ ớ ỉ ọ ả ng x y ra thiên tai. B. th ơ ở ạ ầ D.c s h t ng y u kém. ỏ ế l n đ n nh c ta theo t tr ng t
Câu 11. Các ngành công nghi p tr ng đi m c a n ầ ượ l n l
ệ ử ự ự ơ ậ ệ ệ ẩ ng th c th c ph m, c khí, đi n t , khai thác nhiên li u, v t li u t là ế ế ươ A.ch bi n l
xây d ng.ự
ệ ấ
ệ
ế ế ượ ế ế ươ ế ế ươ ệ ậ ệ ự ự ự ự ự ự ẩ ẩ ẩ ự ệ ệ ng th c th c ph m,hóa ch t, d t may các ngành công nghi p khác. ấ ệ ng th c th c ph m, d t may, đi n, khai hác nhiên li u, hóa ch t. ng th c th c ph m, v t li u xây d ng, d t may, các ngành công B. ch bi n l C. ch bi n l D. ch bi n l
ệ
ủ ế ề ệ ạ ờ
ơ ở ạ ầ ượ ả ớ c c i thi n. nghi p khác. ớ ơ ấ ướ Câu 12. N c ta có n n công nghi p v i c c u ngành đa d ng, ch y u nh ề ộ ồ A. lao đ ng d i dào có tay ngh cao ị ườ ầ C. nhu c u th tr ng ngày càng l n. B.tài nguyên thiên nhiên phong phú. ệ D.c s h t ng đang đ
ậ ụ
ọ ấ ệ ướ ổ c ta thay đ i là
ủ ị ườ ướ ơ ấ c.
ứ ự ự ố ủ
ượ ề c nâng cao
4. V n d ng cao Câu 1. Nguyên nhân quan tr ng nh t làm cho c c u công nghi p n ng trong và ngoài n A.s c ép c a th tr ố ủ B. s phân b c a tài nguyên thiên nhiên. ư ổ C. s thay đ i trong phân b c a dân c . ộ D. tay ngh lao đ ng ngày càng đ ế ế ủ ả ể ủ ế ự Câu 2. Ngành công nghi p ch bi n nông, lâm, th y s n phát tri n ch y u d a vào
ầ
ệ i.
ậ ả ỗ ồ
ộ ệ ằ ị A. v trí n m g n các trung tâm công nghi p. ậ ợ ướ ạ i giao thông v n t i thu n l B. m ng l ệ ạ C.ngu n nguyên li u t i ch phong phú. D. đ i ngũ lao đ ng có chuyên môn cao.
51
ộ ố ệ ả Câu 3. Cho b ng s li u sau:
ệ ủ ướ ầ ỏ ể ạ ạ ể ể ệ ả ượ ng d u m , đi n c a n c ta giai đo n 2000 2014, d ng bi u
ấ Đ th hi n s n l ợ ồ đ thích h p nh t là
ế ợ A. C t.ộ ườ B. Đ ng. C.K t h p. D. Tròn.
ố ệ ả Câu 4. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ố ộ ẩ c ta giai
ộ ố ả ồ ể ả ợ ệ ủ ướ đo n 2010 2016 theo b ng s li u, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
ề ế ợ ng m t s s n ph m công nghi p c a n ấ C. Mi n. Đ th hi n t c đ tăng tr ạ A. C t.ộ ưở ố ệ ườ B. Đ ng. D. K t h p.
ố ệ ả Câu 5. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ả ượ ả ạ Đ th hi n s n l c ta giai đo n 2010 2016 theo
ể ồ ợ ủ ướ ng v i, giày và dép da c a n ấ ả b ng s li u, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
ề ế ợ ườ B. Đ ng. C. Mi n. D. K t h p. ố ệ A. Tròn.
Ị Ị Ụ BÀI 13 15. Đ A LÍ NGÀNH D CH V
ế t
ố ủ ị ụ ụ ề ộ ọ ấ ư ế ố ậ 1. Nh n bi ự Câu 1. S phân b c a d ch v ph thu c nhi u y u t
ặ ự ố , nh ng quan tr ng nh t là ặ ự
ơ ấ ệ ẩ ấ ủ ướ ị ố ệ ề ị ườ ậ ớ ể B. đ c đi m đ a hình. D. s phân b đi n năng. c ta t p trung nhi u v i th tr ng
ậ ể A. đ c đi m khí h u. ư C.s phân b dân c . ậ Câu 2. C c u xu t nh p kh u hi n nay c a n nào?
ươ
52
ự A.Khu v c Châu Á Thái Bình D ng. ự C. Khu v c Châu Âu. ị ự ệ ự B. Khu v c Châu Phi. ỹ ự D. Khu v c Châu M . ộ ế ế ườ ấ ướ t Nam, cho bi ng b nào dài nh t n t tuy n đ c ta? Câu 3. D a vào Atlat Đ a lí Vi
18. B. Qu c l ồ D. Đ ng H Chí Minh. ữ ậ ư ủ ướ ố ộ ườ ủ ế ở c ta t p trung ch y u nh ng l u v c v n t ự ậ ả i ng sông c a n
ố ộ A.Qu c l 1A. ố ộ C. Qu c l 51. ậ ả ườ Câu 4. V n t i đ nào?
ồ
ồ ử
ồ ồ ồ ằ
ấ ướ ụ ớ
ố ồ
A. Sông Ba và sông Đ ng Nai. B. Sông H ng và sông Đ ng Nai. C.Sông H ng và Sông C u Long. D. Sông H ng và sông Kì Cùng B ng Giang. Câu 5. Hai trung tâm d ch v l n và đa d ng nh t n ộ ẵ ạ ệ ị c ta hi n nay là ẵ B.Hà N i và thành ph H Chí Minh. A. Hà N i và Đà N ng. ả D. Đà N ng và thành ph H Chí Minh. C. Đà N ng và H i Phòng.
ầ ế ấ ộ ướ ố ồ ươ ọ nào có vai trò quan tr ng nh t giúp n i th ng n c ta phát
ướ ầ ư ướ nhân. c. B. Kinh t D. Kinh t
c ngoài. n ấ ủ ướ ế ố ạ ọ ể ế ậ t p th . ố ế có v n đ u t đ i ngo i nào có vai trò quan tr ng nh t c a n ệ c ta hi n
ộ ẵ Câu 6. Thành ph n kinh t ẽ ạ ể tri n m nh m ? ế ư t A.Kinh t ế nhà n C. Kinh t ạ ộ Câu 7. Ho t đ ng kinh t nay?
ng.
ộ
ấ ớ ướ ề ng buôn bán nhi u nh t v i n ươ ạ B.Ngo i th ấ ẩ D. Xu t kh u lao đ ng. ự ằ ở khu v c nào? c ta n m ầ ư . A. Đ u t ố ế ị . C. Du l ch qu c t ị ườ ệ Câu 8. Hi n nay, th tr
ươ
ộ ị ệ ế B. Châu Âu. D. Châu Á Thái Bình D ng. ả t di s n nào sau đây thu c tài nguyên du t Nam, cho bi
ự Câu 9. D a vào Atlat Đ a lí Vi ị l ch t
ắ A. B c Mĩ. C. Châu Phi. ự nhiên? ố
ế ỹ ơ ườ ẻ A. C đô Hu . C. Di tích M S n. ố ổ ộ B. Ph c H i An. ố D. V n qu c gia Phong Nha K
ệ ế ị ự ị t Nam, cho bi t trung tâm nào là trung tâm du l ch
Bàng. Câu 10. D a vào Atlat Đ a lí Vi qu c gia? ả ầ ố A. H i Phòng. ẵ B.Đà N ng.
ơ C. Nha Trang. D. C n Th . ụ ị ộ Câu 11. Đâu là ho t đ ng thu c nhóm d ch v tiêu dùng?
ể
ị ấ Câu 12. Ngành d ch v nào chi m t tr ng cao nh t?
ế ị
ị ị ạ D. Văn hóa th thao. ỉ ọ ấ ụ ả B. D ch v s n xu t. D. Tài chính, tín d ng.ụ
ụ ộ
ư ụ ễ ế .
53
ạ ộ ậ ả B.Khách s n nhà hàng. i. A. Giao thông v n t C. Tài chính tín d ng.ụ ụ ụ A.D ch v tiêu dùng. ộ ụ C. D ch v công c ng. ụ ị ạ Câu 13. Lo i hình d ch v nào sau đây thu c nhóm d ch v tiêu dùng? ậ ả A. Giao thông v n t i, b u chính vi n thông. C.Nhà hàng, khách s n.ạ ị B. Văn hóa, giáo d c, y t D. Tài chính, tín d ng.ụ
ậ ả ướ ấ Câu 14. N c ta có m y lo i hình giao thông v n t
ạ B. 5. i? C.6. A. 4. D. 7.
ạ ấ ữ ệ ầ
ố
ớ Câu 15. Lo i hình giao thông nào m i xu t hi n trong nh ng năm g n đây? ắ ườ B. Đ ng s t. ườ D. Đ ng hàng không. ệ ạ ộ ế ộ ị ươ t Nam trang 24, cho bi t ho t đ ng n i th ng phát
ộ ườ A. Đ ng b . ườ C.Đ ng ng. ứ Câu 16. Căn c Át lát đ a lí Vi ấ ở ạ tri n m nh nh t vùng nào?
ắ
ằ ồ ồ ồ ộ ề B. Trung du mi n núi B c B . D. Đ ng b ng Sông C u Long.
ệ ặ ấ ẩ ử ủ ướ ị t Nam trang 24, m t hàng xu t kh u chính c a n c ta
ể A.Đông Nam B .ộ ằ C. Đ ng b ng sông H ng. ứ Câu 17. Căn c Át lát đ a lí Vi là
ả
ệ ệ ủ ể ệ ặ A. công nghi p n ng và khoáng s n. ẹ C.công nghi p nh và ti u th công nghi p. B. nông, lâm s n.ả ủ ả D. th y s n.
ố ằ ồ ồ
ườ A. Hoàng Liên S n.ơ D. Tam Đ o.ả
Câu 18. V n qu c gia nào sau đây thu c vùng Đ ng b ng sông H ng? ể C. Ba B . ố ộ ế ườ ấ ướ ộ ộ B. Xuân S n.ơ ọ ng b quan tr ng nh t n c ta là qu c l Câu 19. Tuy n đ
A. 5.
C. 18. D. 22. ố ượ ơ ấ ấ ỉ ọ ế ớ ng hàng
ậ B.1. i nào chi m t tr ng l n nh t trong c c u kh i l c ta?
ể ộ ườ D. Đ ng bi n.
ườ B. Đ ng sông. ụ ớ ị ạ ng m i, d ch v l n nh t n ậ ả ạ Câu 20. Lo i hình v n t ể ủ ướ hóa v n chuy n c a n ắ ườ A. Đ ng s t. Câu 21. Trung tâm th
ả ườ C.Đ ng b . c ta là ẵ
ộ ầ ươ ẵ A. H i Phòng, Đà N ng. ố ồ C.Hà N i, thành ph H Chí Minh.
ế ớ ượ i đ ố ồ c UNESCO công nh n c ta là Câu 22. Di s n thiên nhiên th gi
ả ạ ị
ố ố ố ươ n qu c gia Cúc Ph ng.
ẩ ấ ướ ộ B. Đà N ng, Hà N i. ơ D. thành ph H Chí Minh, C n Th . ậ ở ướ n ạ B. thành ph Đà L t. ườ D. v c ta là
ặ
A.V nh H Long. C. thành ph Nha Trang. ủ ế ủ ướ ậ Câu 23. Hàng hóa nh p kh u ch y u c a n ế ị t b . ệ t b , nguyên nhiên liêu. ự ệ ế ị ệ A. hàng tiêu dùng, máy móc thi B. nguyên nhiên li u, hàng công nghi p n ng. C.máy móc thi D. hàng công nghi p n ng, l
ị ị ặ ươ ươ ạ c ta là Câu 24. Hai trung tâm th
ộ ẵ
ả ự ẩ ng th c th c ph m. ấ ướ ạ ớ ụ ng m i, d ch v du l ch l n và đa d ng nh t n ộ B. Đà N ng, Hà N i. ẵ D. Vũng tàu, Đà N ng.
ồ ầ ể ớ ả c ta là n
ầ
ầ ả
ấ Câu 26. Các trung tâm d ch v l n nh t và đa d ng nh t n
54
ấ ướ ả ế ả ẵ A.Hà N i, TP H Chí Minh. ơ C. H i Phòng, C n Th . ơ ả ở ướ Câu 25. C ng bi n l n h n c ầ ơ ơ ơ ả A. Nha Trang, Quy Nh n, C n Th . B. Cam Ranh, H i Phòng, C n Th . ơ ẵ D. Sài Gòn, Nha Trang, C n Th . C.H i Phòng, Sài Gòn, Đà N ng. ạ ụ ớ ị A. Hu , Đà N ng. c ta? B. Qu ng Ninh, H i Phòng.
ộ
ố ộ c ta, kéo dài t ố ộ Câu 27. Tuy n đ A.Qu c l C. Qu c l
ế ườ ế ố ồ C. Nha Trang, Khánh Hoà. D. Hà N i, Thành Ph H Chí Minh. ế ơ ừ ạ ấ ướ L ng S n đ n Cà Mau? 18. D. Qu c l t tuy n đ ố ộ 51. ộ ị ể ng bi n n i đ a
ị c ta?
B. C a Lò Đà N ng.
ọ ộ ế ườ ng b quan tr ng nh t n ố ộ 5. 1. B. Qu c l ệ ứ t Nam trang 23, cho bi Câu 28. Căn c vào Atlat Đ a lý Vi nào sau đây dài nh t n ẵ ẵ ấ ướ ử ả ẵ ố ồ ử A. Đà N ng C a Lò. C. Đà N ng H i Phòng. ả D. Thành ph H Chí Minh H i
ệ ệ ớ ấ ướ t đi n l n nh t n c ta?
ả ạ Phòng. ổ ợ Câu 29. T h p nhi A. Uông Bí. D. Phú M .ỹ
ẩ B. Ninh Bình. C. Ph L i. ệ ủ ế
ẩ ự ự ươ ng th c, th c ph m.
ậ Câu 30. Nhóm hàng nh p kh u ch y u vào Vi ế ị t b . A.Máy móc, thi C. Hàng tiêu dùng. ướ ệ ấ ớ ề c ta buôn bán nhi u nh t v i th tr
ươ Câu 31. Hi n nay n A. Châu Âu. C. Châu Mĩ.
ạ ộ ộ ươ ấ ở ổ ế ng ph bi n nh t Câu 32. Ho t đ ng n i th
ng m i. ị ậ A.ch . ợ C. siêu th . ị t Nam? B. L ệ D. Hàng d t may. ị ườ ng nào? B. Châu Phi. D. ChâuÁ Thái Bình D ng. ệ t Nam là vùng nông thôn Vi ạ ươ B. trung tâm th ố ử D. c a hàng m u d ch qu c
ướ nhiên n c ta là
ắ ậ ố t. ị ả A. phong c nh k thú. D. khí h u t
doanh. ậ ự Câu 33. Tài nguyên du l ch có giá tr b o t n sinh v t t ườ C.v ế B. bãi t m đ p. ụ ị ả ồ ẹ ị ỳ ơ ấ n qu c gia. ấ Câu 34. Trong c c u GDP các ngành d ch v , chi m t
ằ ị ị ố ớ ỷ ọ tr ng l n nh t là ấ ụ ả ị B. d ch v s n xu t. ạ D. ba lo i hình ngang b ng nhau.
nhiên bao g m
ự ậ ễ ộ ị ướ ậ ồ h i. ụ A.d ch v tiêu dùng. ộ ụ C. d ch v công c ng. ị Câu 35. Tài nguyên du l ch t c, sinh v t, l ề ẩ ậ B. đ a hình, sinh v t, làng ngh , m A. khí h u, n
th c.ự
ị ậ ậ ị ễ ộ ậ c, sinh v t. h i, sinh v t. D. đ a hình, di tích, l
ồ Câu 36. Tài nguyên du l ch nhân văn bao g m
ướ ậ ễ ộ h i, làng ngh , m th c.
ướ C.đ a hình, khí h u, n ị c, sinh v t, l ậ ị ị ậ ễ ộ ự ề ẩ h i, sinh v t.
A. khí h u, n ướ C. đ a hình, khí h u, n ị ơ ấ ụ ướ ượ ậ ễ ộ h i. ậ c, sinh v t. c ta đ Câu 37. C c u ngành d ch v n
A. 2. B.di tích, l D. đ a hình, di tích, l ấ c chia thành m y nhóm? C. 4. B.3.
ố ượ ậ ở ướ n c ta có kh i l D.5. ể ng v n chuy n hàng hóa và
ấ ạ ớ
ườ ể ườ Câu 38. Lo i hình giao thông nào hành khách l n nh t? ắ ườ A. Đ ng s t. B.Đ ng b . C. Đ ng bi n. D. Đ ng sông.
ị ộ ấ ướ c ta là Câu 39. Hai trung tâm d ch v l n nh t n
55
ộ ồ ẵ ộ ườ ụ ớ A.Hà N i và TP. H Chí Minh. B. Hà N i và TP. Đà N ng.
ẵ ươ ồ C. H i Phòng và TP. H Chí Minh.
ệ ể ậ ả c ta hi n nay đã phát tri n bao nhiêu lo i hình giao thông v n t ả Ở ướ n
Câu 40. A. 4.
D. Bình D ng và TP. Đà N ng. ạ C.6. ế ế ườ ướ ệ ị i? D. 7. i đây đi t tuy n đ ng nào d t Nam trang 22, cho bi
B. 5. ự Câu 41. D a vào Atlat Đ a lí Vi qua 6/7 vùng kinh t ?ế ố
1. 5.
ỹ ơ ố ộ B.Qu c l ố ộ D. Qu c l ả không ph iả là di s n văn hóa th gi C. Di tích M S n. ế ớ i? ế ố D. C đô Hu .
ườ ấ ắ A. Đ ng s t Th ng nh t. ườ ồ C. Đ ng H Chí Minh. ị Câu 42. Đ a danh nào sau đây ộ ộ A.Chùa M t C t. ạ ị ố
ả ở ướ n c ta ố ổ ộ B. Ph c H i An. ộ ỉ Câu 43. V nh H Long thu c t nh, thành ph nào sau đây? B. H i Phòng. A. An Giang. C. Kiên Giang. D. Qu ngả
Ninh.
ạ ố ị
2. Thông hi uể ế ố Câu 1. Y u t ị ị nào d ự ề ế ướ nhiên thu n l ụ ẽ ế ự i đây tác đ ng m nh m đ n s phân b ngành d ch v ? ể phát tri n năng ộ ậ ợ i. A. V trí đ a lí, t B. N n kinh t
đ ng.ộ
ự ể ố ướ ế . i giao thông v n t ậ ả i ư C.S phân b dân c và phát tri n kinh t ạ D. M ng l
ướ ị
phát tri n.ể Câu 2. Trong các tài nguyên du l ch d ế ị i đây, đâu là tài nguyên du l ch thiên nhiên? ề ễ ộ h i truy n th ng.
ẹ ắ A. công trình ki n trúc. C. văn hóa dân gian.
ể ố B. l D. các bãi t m đ p. ể ủ ướ ậ ợ ể i đ phát tri n giao c ta thu n l
ả
ằ ế ớ ữ ượ ả
ắ ẹ ể ả
ạ
ớ A. Có nhi u khoáng s n v i tr l ng l n. B.N m g n các tuy n hàng h i trên bi n Đông. ộ C. Có nhi u các bãi t m r ng, phong c nh đ p. ể ấ D. Các h sinh thái ven bi n r t đa d ng và giàu có. ậ ấ ể ướ ậ ạ ọ c ta phát
ạ ầ ớ ế ớ ệ Câu 4. K t c u h t ng kĩ thu t hi n đ i và quan tr ng b c nh t đ n tri n và h i nh p v i th gi i là
ậ ả ư ụ i giao thông v n t i.
ẩ ạ ậ ộ
i.
ư ế ể phát tri n.
ề ệ Câu 3. Đi u ki n nào sau đây c a vùng bi n n ể ậ ả i bi n? thông v n t ề ầ ề ệ ế ấ ể ậ ộ ạ A.m ng internet. ấ ạ ộ C. ho t đ ng xu t nh p kh u. ế ố Câu 5. Y u t ị ị A. V trí đ a lí thu n l ậ ả C. Giao thông v n t ố ộ ệ ố B. h th ng các b u c c. ướ ạ D. m ng l ụ ị ố ẽ ế ự nào tác đ ng m nh m đ n s phân b ngành d ch v ? ậ ợ B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. ể D. S phân b dân c , kinh t ố ố i phát tri n. ỉ 1A ự không đi qua t nh (thành ph ) nào sau đây? Câu 6. Qu c l
A.Phú Th .ọ B. Thanh Hóa.C. Đà N ng.ẵ D. Cà Mau.
ủ
56
ư ạ ộ Câu 7. Ho t đ ng nào sau đây ạ ệ A. Đi n tho i. không ph iả c a ngành vi n thông? ễ ư ệ ử ẩ D. Th đi n t . B. Internet.C.B u ph m.
ị ị ệ t Nam trang 25, trung tâm du l ch nào sau đây là trung
ế ừ ị ạ B.Th a Thiên Hu .
ị D. Vũng Tàu. ứ ổ ế ẻ ự ạ C. Đà L t. ầ t Nam trang 24, thành ph n kinh t có t ng m c bán l
ướ c ngoài.
ự Câu 8. D a vào Atlat đ a lí Vi ố tâm du l ch qu c gia? ơ A. L ng S n. ệ Câu 9. D a vào Atlat đ a lí Vi ụ ấ ị và doanh thu d ch v cao nh t là ự ầ ư ướ ố A. khu v c có v n đ u t n ướ ự c. C. khu v c nhà n ụ ị ự B.khu v c ngoài nhà n ự ư D. khu v c t ầ ư ệ ấ ọ c. ể nhân, cá th . t Nam nhanh
Câu 11. Ngành d ch v nào có vai trò quan tr ng nh t góp ph n đ a Vi ậ chóng h i nh p n n kinh t i? ế ế ớ th gi
ộ ư ề ễ ậ ả
ưở ả i. B. Giao thông v n t D. Tài chính tín d ng. ụ ố ủ ị ấ ế ự ụ ướ ọ nào có nh h ng quan tr ng nh t đ n s phân b c a d ch v n c
A.B u chính vi n thông. ạ C. Khách s n, nhà hàng. ế ố Câu 12. Y u t ta?
ị ư A. Đ a hình. B. Khí h u. ậ C.Dân c D. Sông ngòi.
ế ộ ướ Câu13. Hạnchếcủangành vậntảiđườngsông nướctalà ườ ng.
ấ A.ch đ n c th t th B. ch pỉ hát triểnch yủ ếuởđ ngồ bằng. C.chảych yủ ếutheo hướngtâybắcđông nam. D. lượng hàng hoávàhành khách vận chuyểnít,phântán.
Câu14.Đ để ạt trìnhđ hộ iệnđạingang tầmcácnướctiên tiếntrong khu vực,ngànhbưuchính cần phát triển theo hướng
hóa. B. tăngcường cáchoạtđ ngộ côngích.
A.tin họchóavàtựđ ng ộ C. đẩy mạnh cáchoạtđ ng ộ kinh doanh. D.giảmsốlượnglaođ ngộ th ủ công.
Câu15. Các cảngcủanướctaxếptheothứtựtừ NamraBắclà
ầ
ầ A. CửaLò, Đà Nẵng, QuyNhơn, NhaTrang, SàiGòn, Cần Thơ. B. SàiGòn,Cần Thơ, Đà Nẵng, NhaTrang, QuyNhơn,HảiPhòng. C. SàiGòn, NhaTrang, QuyNhơn, ĐàNẵng, HảiPhòng, C n Th ơ. ơ SàiGòn, NhaTrang, QuyNhơn, ĐàNẵng, HảiPhòng. D. C n Th ,
ử Câu16.Qu cố l 1ộ khôngđiquavùng kinhtếnàoởnướcta? A.TâyNguyên.B. Trung du vàmiền núiBắc B .ộ C. Đông Nam Bộ.D.Đ ngồ bằngSông C u Long.
Câu 17. Ýnàosauđây không phải làđiều kiệnthuậnlợiđểnướctaphát triển giaothôngđườngbiển?
A. Nhiềuđảo, quầnđảo venbờ. B.Có cácdòngbiển chạy venbờ. C. Nằmtrênđường hàng hảiqu cố tế. D.Đườngb bờ iển dài, nhiều vũng,vịnhr nộ g,kín gió. ươ ướ ạ ủ ế ể c ta ngày càng phát tri n ch y u do ạ ộ Câu18. Ho t đ ng ngo i th
57
ệ t Nam đã tham gia WTO ng n . A. Vi
ở ộ
ẩ
ơ ế ế ả ổ .
ớ cùng nh ng đ i m i trong c ch qu n lí ủ ế ậ ế ớ ị ườ ng th gi B. Th tr i ngày càng m r ng. ậ ấ ả . ế C. Thu xu t nh p kh u ngày càng gi m ữ ể ủ ề D. S phát tri n c a n n kinh t ố ự t nhiên nào sau đây gây khó khăn ch y u cho ngành giao thông v n
ị ị ướ ặ
ứ ạ ậ ự Câu 19. Nhân t ả ướ c ta? i n t ị A. V trí đ a lí và đ a hình. C. Khí h u phân hóa ph c t p.
ạ ệ ấ ớ ở ướ n ạ i sông ngòi dày đ c. B. M ng l ổ ị D.Đ a hình và hình dáng lãnh th . ạ c ta, lo i hình nào m i xu t hi n trong
ầ
Câu 20. Trong các lo i hình giao thông th i gian g n đây? ườ ườ ắ ườ ườ ờ A. Đ ng s t. ố B.Đ ng ng. ể C. Đ ng bi n. D. Đ ng hàng
ể ủ không. ỉ Câu 21. Ho t đ ng du l ch bi n c a các t nh phía Nam có th di n ra quanh năm vì
ể ơ
ể ễ ề ơ ở ư t. ẹ B. nhi u bãi bi n đ p. ố D. c s l u trú khá t
ị ạ ộ ả ợ A. giá c h p lý h n. C.không có mùa đông l nh.ạ ả ố ệ Câu 22. Cho b ng s li u:
ả ế ậ Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây
ể ầ ố ệ ậ ạ ổ ơ ớ ự không đúng v i s thay đ i c c ta, giai đo n 2005 ế ướ n
ấ c u hành khác v n chuy n phân theo thành ph n kinh t 2013?
ả ướ
ỉ ọ ỉ ọ ể ở ở ể ở ở
ơ ấ
ấ ậ ố khu v c có v n đ u t
ướ ệ ự ầ ư ướ t Nam trang 24, cho bi
ậ ế ầ thành ph n kinh t Nhà n c. A. Gi m t tr ng hành khách v n chuy n ế ướ ầ ậ c. ngoài Nhà n thành ph n kinh t B. Tăng t tr ng hành khách v n chuy n ậ ổ ự ế ầ ể C.C c u hành khách v n chuy n phân theo thành ph n kinh t ít có s thay đ i. ỏ ỉ ọ ể ở c ngoài có t tr ng r t nh . D. Hành khách v n chuy n n ậ ế ị ứ Câu 23. Căn c vào Átlát Đ a lí Vi c ta nh p t năm 2007 n siêu bao nhiêu?
ỉ ỉ A. 5,2 t USD. B. 10,2 t USD.
ỉ C.14,2 t USD. ủ ớ ệ t ỉ D. 15,2 t USD. ườ i Vi không đúng v i ý nghĩa c a phong trào “Ng
ư
ệ t Nam”? ả ấ
ả
ậ Câu 24. Nh n xét nào sau đây Nam u tiên dùng hàng Vi ẩ ự ụ ổ
58
ẻ ổ ể A. Thúc đ y các ngành s n xu t phát tri n. ẩ ộ ậ B. Gi m s ph thu c vào hàng nh p kh u. ạ ậ C. Thay đ i thói quen sính hàng ngo i nh p. ứ hàng hoá. D. Tăng nhanh t ng m c bán l
ữ ề ệ ậ ợ ể ướ ể i đ n c ta phát tri n
ườ Câu 25. Ý nào sau đây không ph i ả là nh ng đi u ki n thu n l giao thông đ
ể ng bi n? ể ả ả ờ
ườ ả ề A.Có các dòng bi n ch y ven b . C. Đ ng bi n dài, nhi u vũng, v nh.
ị ể ệ ể ệ ị ố ế . ướ c
ề ầ ờ B. Nhi u đ o, qu n đ o ven b . ả ườ ằ ng hàng h i qu c t D. N m trên đ ể ủ ấ ự ể Câu 26. Bi u hi n nào sau đây th hi n rõ nh t s phát tri n c a ngành du l ch n ệ ta hi n nay?
ề ớ ị
ị
ị
ố ượ t khách, doanh thu du l ch tăng nhanh. ộ ơ ở ậ ệ ấ A. Đã hình thành nhi u trung tâm du l ch l n. B.S l C. Lao đ ng trong ngành du l ch tăng lên. D. C s v t ch t ngày càng hoàn thi n.
ị ở ố ớ ụ ậ ơ ở ề ị ự thành ph l n và th xã nhi u h n khu v c
ơ
ầ
ậ ả ườ ế ơ ở ạ ầ
ạ ự ế c tiên ti n trong khu v c, ngành
ể ướ ng nào?
ủ
ậ ụ 3. V n d ng ạ ộ Câu 1. Ho t đ ng d ch v t p trung nông thôn là do ể ướ ạ i phát tri n h n. i giao thông v n t A. m ng l ơ ậ i cao h n. B. thu nh p bình quân đ u ng ư ậ ơ ể phát tri n h n. C.dân c t p trung đông, kinh t ố ơ ậ ấ ơ ở ậ t h n. D.c s v t ch t kĩ thu t, c s h t ng t ầ ộ ệ ể ạ Câu 2. Đ đ t trình đ hi n đ i ngang t m các n ầ ướ ễ ư b u chính vi n thông c n phát tri n theo h ự ộ đ ng hóa. ộ ạ ộ ng lao đ ng th công. ng các ho t đ ng công ích.
ọ A.Tin h c hóa và t ố ượ ả B. Gi m s l ườ C. Tăng c ạ ẩ D. Đ y m nh các ho t đ ng kinh doanh.
ạ ộ ấ ẩ ở ướ n ệ c ta hi n nay là
ậ ố ọ ớ
ố ộ ơ ấ ấ ư ặ
ướ ạ ế ẩ ấ ậ ả ướ i n
ạ ộ ấ ủ ớ Câu 3. Khó khăn l n nh t c a ho t đ ng xu t kh u ậ ưở ng ch m. A. t c đ tăng tr ư ẩ ấ B.c c u hàng xu t kh u ch a phong phú. ẩ C. m t cân đ i nghiêm tr ng v i nh p kh u. ọ D. ch a có các m t hàng xu t kh u mũi nh n. i giao thông v n t ầ ư ề nhiên không thu n l
ậ ợ i. ư c ta ch a cao. ạ ề c ta còn nhi u h n ch là do ệ ự B. đi u ki n t ầ D. nhu c u v n t
Câu 4. M ng l ế ố . A.thi u v n đ u t ự C. s phân b công nghi p không đ u. ạ ệ ươ ướ ậ ả ướ i n ủ ế ể ề c ta ngày càng phát tri n ch y u do
ố ạ ộ Câu 5. Ho t đ ng ngo i th t Nam đã tham gia t
i ngày càng m r ng.
ẩ
ế ả ổ
ệ ề ả ầ c ta, c n ph i có các đi u ki n:
59
ế ớ ng th gi ậ ấ ớ ể phát tri n và đ i m i trong c ch qu n lí. ị ể Câu 6. Đ phát tri n các ngành d ch v ề ề ơ ở ạ ầ ệ ộ ậ ố t. ng n ổ ứ ệ ch c WTO. A. Vi ở ộ ị ườ B. th tr ả ế C. thu xu t nh p kh u ngày càng gi m. ơ ế D.kinh t ụ ở ướ ể n ộ A.trình đ công ngh cao, nhi u lao đ ng lành ngh , c s h t ng kĩ thu t t
ạ ậ ố ề ơ ở ạ ầ
ạ ậ ố ộ ơ ở ạ ầ
ề
t, tài nguyên thiên nhiên đa d ng, giao thông phát tri n. ạ . ạ ể ớ ố ậ ả i ô tô so v i các lo i hình v n t
ớ B. lao đ ng lành ngh , c s h t ng kĩ thu t t t, tài nguyên thiên nhiên đa d ng. ể C. c s h t ng kĩ thu t t ầ ư D. tài nguyên thiên nhiên đa d ng, giao thông phát tri n, thu hút nhi u v n đ u t ậ ả i khác là i, tính c đ ng và thích nghi cao v i đi u ki n đ a hình.
ề ừ ươ ệ ạ
ậ ả ở ượ ề
ổ ậ ủ Ư ể Câu 7. u đi m n i b t c a lo i hình v n t ơ ộ ự ệ ợ A.s ti n l ố ộ B. t c đ nhanh, các ph ng ti n v n t ả ự ệ C. s ti n nghi, kh năng chuyên ch đ ố ộ ậ ể D. t c đ v n chuy n nhanh và an toàn, ch đ ậ ả ườ ệ ể ạ ạ ệ ị ượ ệ c hi n đ i. i không ng ng đ ồ ề c nhi u hàng hóa c ng k nh. ở ượ c nhi u hàng hóa đi xa. i đ ề ng bi n c ta phát tri n khá ể ở ướ n
Câu 8. Hi n nay,lo i hình giao thông v n t nhanh do
ệ ề ả ể ượ ạ c xây d ng hi n đ i.
ể ủ ể
ở ộ
ệ ể
ự A. nhi u c ng bi n đ ệ t Nam phát tri n. B. ngành đóng tàu bi n c a Vi ạ ế ố ạ ộ C.vi c m r ng các ho t đ ng kinh t đ i ngo i. ơ D. h th ng c ng bi n ngày càng hoàn thi n h n. ự ấ ậ ọ
ườ ườ ể ị ụ ủ
ệ ệ ố ả ộ Câu 9. M t nhà tr ể trúng tuy n, nhà tr ễ ệ ử ụ ư ươ ng th c hi n chuy n phát nhanh gi y báo nh p h c cho thí sinh ng đó đã s d ng d ch v c a ngành nào? ạ ng m i. B.B u chính. D. Giao thông v nậ C. Th A. Vi n thông.
ố ớ ể ạ ệ ể ậ ả i bi n đ i v i ngành ngo i
ướ i.ả t Câu 10.Ý nghĩa c a vi c phát tri n giao thông v n t th ng n
ả ả ố ể ộ
ủ c ta là ể ể ể ế ớ c trên th gi i. ươ ờ A. phát tri n khai thác h i s n xa b . B. phát tri n đ i tàu bi n qu c gia. C. phát tri n ngành c khí đóng tàu. ư D. giao l u kinh t
ơ ộ ướ ừ ắ ả Câu 11. H m đ
ả
ầ ệ ả ừ ế ế ả ườ ế A. Ngh An đ n Hà Tĩnh. ị C. Qu ng Bình đ n Qu ng Tr . ế ớ v i các n ả ẽ ng b qua đèo H i Vân s rút ng n kho ng cách t ế B. Hà Tĩnh đ n Qu ng Bình. ế D. Th a Thiên Hu đ n Đà
ố ệ ả N ng.ẵ Câu 12. Cho b ng s li u:
ứ ế ậ ướ t nh n xét nào d ề i đây đúng v tình hình
ạ ố ệ Căn c vào b ng s li u trên, hãy cho bi c ngoài vào Vi ầ ư ự ế ướ đ u t
ệ t Nam trong giai đo n 2000 2014? ầ
60
ố ố ụ ệ ố ả tr c ti p n ố ự ổ ơ A. S d án đăng ký tăng h n 5 l n. ự B. T ng s v n đăng ký và v n th c hi n tăng liên t c.
ạ ỉ ệ ố
ả v n th c hi n luôn đ t kho ng 90% so v i v n đăng ký. ị ướ ớ ố ư ệ ự ng tăng nh ng không n đ nh. C. T l D.Quy mô s v n th c hi n có xu h
ị ệ ị ệ ổ ế t Nam trang 25, hãy cho bi t các trung tâm du l ch
ố
ự ố ố ứ Câu 13. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi có ý nghĩa qu c gia là ộ ồ ế
ạ ạ ả
ầ
ẵ A.Hà N i, Hu , Đà N ng, Tp. H Chí Minh. B. L ng S n, H Long, H i Phòng, Vinh. ộ C. Quy Nh n, Nha Trang, Buôn Ma Thu t. ố D. C n th , Phú Qu c, Cà Mau, Tây Ninh. ố ệ ả ơ ơ ơ Câu 14.Cho b ng s li u:
ấ ề ố ộ ưở ị ướ ừ Nh n xét nào sau đây đúng nh t v t c đ tăng tr ng ngành du l ch n c ta t năm
ậ ơ ở ư ấ
ưở ưở ưở ưở ị ị ng c s l u trú tăng ị ng khách du l ch tăng ừ ng doanh thu t ừ ng doanh thu t ch m nh t. nhanh nh tấ . ấ . du l ch tăng nhanh nh t ch mậ nh tấ . du l ch tăng ậ ế 2000 đ n 2017? ố ộ A. T c đ tăng tr ố ộ B. T c đ tăng tr ố ộ C.T c đ tăng tr ố ộ D.T c đ tăng tr
ậ ụ
ố ệ 4. V n d ng cao ả Câu 1. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ẩ Đ th hi n quy mô, c c u kim ng ch nh p kh u hàng hoá c a n c ta trong hai
ủ ướ ợ ơ ấ ả ậ ể ố ệ ấ ồ
ề ộ ạ ạ năm 2000 và 2014 theo b ng s li u, d ng bi u đ nào sau đây thích h p nh t? B.Tròn. C. C t. ườ D. Đ ng.
61
A. Mi n. ố ệ ả Câu 2.Cho b ng s li u:
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Đê thê hiên tông gia tri xuât nhâp khâu hang hoa cua môt sô quôc gia qua cac năm
̀ ́ ợ ả ̣ ̉ theo b ng s li u
́ ́ ̀ ố ệ , dang biêu đô nao thich h p nhât? A.Côt.̣ B. Đ ng̀ươ . C. Miên.̀ D.Tron. ̀
ố ệ ả Câu 3. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ậ ấ ổ Đ th hi n quy mô t ng kim ng ch xu t nh p kh u
ẩ ở ướ n ả ạ ể ệ ấ ớ
c ta trong hai năm ấ ầ 2000 và 2014 thì bán kính hình tròn th hi n năm 2014 g p kho ng m y l n so v i năm 2000?
ầ ầ ầ B. 6,9 l n. C.3,1 l n. D. 1,3 l nầ
A. 9,9 l n. ố ệ ả Câu 4. Cho b ng s li u:
ể ể ệ ấ ậ c ta trong
ẩ ở ướ n ợ ạ ể ạ ấ ồ hai năm 2000 và 2014 theo b ng s li u, d ng bi u đ nào sau đây thích h p nh t?
ộ ơ ấ ổ Đ th hi n quy mô và c c u t ng kim ng ch xu t nh p kh u ả ố ệ ườ B. Đ ng. C.Tròn. D. Mi n.ề A. C t.
ể ồ Câu 5. Cho bi u đ :
Ơ Ấ
Ậ
Ầ
Ế
ố
Ể C C U HÀNH KHÁCH V N CHUY N PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T (Ngu n s li u: Niên giám th ng kê năm 2014, NXB Th ng kê 2015)
ể ớ ồ ố ệ ậ t nh n xét nào sau đây
ướ
62
ế ỉ ọ ỉ ọ ậ ậ ướ ố ồ không đúng v i các bi u đ trên? ế ầ thành ph n kinh t Nhà n c. ế ầ ngoài Nhà n thành ph n kinh t c. Hãy cho bi ể ở ả A. Gi m t tr ng hành khách v n chuy n ể ở B. Tăng t tr ng hành khách v n chuy n
ơ ấ ế ổ ít có s thay đ i.
ậ ể ở ầ ư ướ ự ấ ố khu v c có v n đ u t ự ỏ ỉ ọ c ngoài có t tr ng r t nh . ầ n ể C.C c u hành khách v n chuy n phân theo thành ph n kinh t D. Hành khách v n chuy n
ể ậ ồ Câu 6. Cho bi u đ :
ố ố
ồ ố ệ ậ ể ồ t nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên?
ị
(Ngu n s li u: Niên giám th ng kê năm 2015, NXB Th ng kê 2016) ế ố ố ố ố tr c ti p c a n
ổ ạ ủ ị t Nam tăng không n đ nh. i tăng. ớ Hãy cho bi ổ ơ ố ự ậ A. T ng s v n đăng kí tăng ch m h n s d án. ổ ổ ố ự B. T ng s v n đăng kí và s d án tăng n đ nh. ệ ầ ư ự ế ủ ướ c ngoài vào Vi C.Đ u t ế ạ ả D. Quy mô c a các d án gi m sm nh đ n năm 2010, sau đó l
63
ố ệ ự ả Câu 7. Cho b ng s li u:
ể ể ệ c ta năm 2005
ơ ấ ạ ố ệ ị ồ ấ ả ợ
D. C t.ộ
ườ A. Đ ng. ộ C.Tròn. ụ ư ạ ở ộ ị thu c lo i hình d ch v nào? ủ ướ Đ th hi n quy mô và c c u giá tr GDP phân theo ngành c a n ể và 2013 theo b ng s li u, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? B. Mi n.ề Câu 8. M t bác sĩ m phòng khám t
ị ị ị ị ế ệ ụ A.D ch v tiêu dùng. ấ ụ ả B. D ch v s n xu t. ộ ụ C. D ch v công c ng. ọ ụ D. D ch v khoa h c công ngh , giáo d c, y t
ể , văn hóa, th thao. ế ự ủ ẫ
ươ ụ ạ ủ ế Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là ch y u đã d n đ n s khác nhau c a các ho t ộ đ ng th
ố ừ
ữ ng m i gi a các vùng? ể ế và qui mô dân s t ng vùng. ứ c ngoài, s c mua, qui mô dân s t ng vùng. n
ủ ế ướ ớ ừ ố ừ khác nhau c a nhà n
ng phát tri n kinh t ể ể ạ ộ ạ ộ A. Trình đ phát tri n kinh t ầ ư ướ ố B. V n đ u t ướ ị C. Đ nh h ự D. S phát tri n các ho t đ ng kinh t
, s c mua, qui mô dân s t ng vùng. ị c v i t ng vùng. ố ừ ẩ ế ứ ủ ế ấ ậ ẩ
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho giá tr xu t kh u nh p kh u hàng hóa
i.
ạ
ạ ầ ấ ể
Ử
Ậ
Ố
Ự
Ọ
LI U; L A CH N LO I HÌNH BI U Đ VÀ S D NG ÁTLAS
ồ
ấ ộ ồ
ầ ử
ư
ự
ể
ạ
ở
ở ướ c ta tăng nhanh? n ộ ồ ồ A. Ngu n lao đ ng d i dào. ậ ợ ệ ự ề B. Đi u ki n t nhiên thu n l ở ộ ị ườ ng buôn bán m r ng và đa d ng hóa. C. Th tr ẽ ủ ả ự D. S phát tri n m nh m c a s n xu t và nhu c u tiêu dùng. C. CÁCCÔNG TH C, Ứ BÀI T P KĨ NĂNG: TÍNH TOÁN, X LÍ S Ệ Ể Ồ Ạ ươ Ph n kĩ năng trong ch ọ ố ệ công th cứ tính toán x lí s li u liên quan đ n kinh t ỉ ư
ệ ở ộ
ề
ồ
ớ
ử c gi
ụ ụ ể ượ ồ ượ ồ
ỗ
Ụ Ậ
ể ở ứ ộ ậ ụ
m c đ v n d ng.
ệ Ứ và đ ộ ố ượ
Ậ ơ ấ
Ử Ụ ị ng trình Đ a lí r t r ng bao g m các kĩ năng: tính ử ụ toán, x lí s li u; l a ch n lo i hình bi u đ và s d ng átlas nh ng chuyên ế ố ệ ề ế đ này tôi ch đ a ra các ẽ ượ ể ầ ạ m t chuyên đ riêng i thi u i ph n kĩ năng bi u đ và Át lát s đ còn l ậ Các ví d c th đ ị ườ ướ ả ơ i do đ n v tr ng khác đ m nh n. c l ng nghép ngay d ầ ắ ậ ầ ứ m i công th c, ph n bài t p tr c nghi m liên quan đ c l ng ghép trong ph n: Ừ Ế BÀI T P V N D NG T KI N TH C ủ ỉ ệ 1. Tính c c u (t l
%) c a m t đ i t
ng:
ạ ượ
ổ B1. Tính t ng các đ i l
ng:
ỉ ệ
ạ ượ
ủ
B2. Tính t l
% c a các đ i l
ng:
64
ị ủ ố ượ
2. Tính giá tr c a đ i t
ng:
ườ
3. Tính quy mô (Bán kính đ
ng tròn):
ưở
ộ ố ượ
ủ
ố ộ 4. Tính t c đ tăng tr
ng c a m t đ i t
ng:
ầ
ấ
ố
L y năm đ u tiên làm năm g c = 100%
ố ộ
ưở
ủ
T c đ tăng tr
ng c a năm sau:
ầ
ườ
5. GDP bình quân đ u ng
i:
* Ví d 1:ụ
ệ
ố
ườ
Dân s VN năm 2007: 85,17 tri u ng
i (Át lát trang 15)
ỉ
GDP năm 2007: 1143,7 nghìn t (Át lát trang 17)
ả ờ
Tr l
i:
ệ
ấ
ầ
ườ
6. Bình quân đ t nông nghi p đ u ng
i:
65
ể ể ơ
ư
ị
ườ
ế
ấ
L u ý: có th đ đ n v là m
2/ng
i, 1ha= 10.000m
2(L y k t qu nhân 10.000) ả
* Ví d 2:ụ
ả
ấ
ệ
ố ủ ả ướ
ệ
ệ
ấ
ầ
ộ ố ườ ủ ả ướ i c a c n
c và m t s vùng năm ộ ố c và m t s
B ng di n tích đ t nông nghi p và dân s c a c n 2016. Tính bình quân đ t nông nghi p theo đ u ng vùng năm 2016.
ả ờ
Tr l
i:
ệ ủ ả ướ
ấ
Bình quân đ t nông nghi p c a c n
c là:
== 0,12 (ha/ng
i)ườ
ế
ị
ườ
ơ N u đ n v là m
2/ ng
i:0,12 x 10.000 = 1.243,5m
2/ng
iườ
ươ
ự
T
ng t
ả , ta có b ng sau:
ấ
ệ
ầ
Tiêu chí Vùng
iườ
Bình quân đ t nông nghi p theo đ u ng (ha/ng
ồ
ử
ồ
ả ướ c C n ằ ồ Đ ng b ng sông H ng Đông Nam Bộ ằ Đ ng b ng sông C u Long
i)ườ 0,12 0,04 0,08 0,15
ầ
ườ
ế ố ậ
ấ Bình quân đ t nông nghi p
ệ then đ u ng
i làm tròn đ n s th p phân
L u ý:ư th 2ứ
ả ượ
ươ
ự
ầ
ườ
7. S n l
ng l
ng th c bình quân đ u ng
i:
66
ả ượ
ổ ả ượ
ườ ầ
ầ
i, c n đ i s n l
ng th c bình quân đ u ng ườ
ỏ i. N u b qua b
ươ ng l ả ớ ơ c k t qu v i đ n v kg/ng ế ả ượ
ự ị ấ
ế ể ổ
ố Mu n tính s n l ượ ế ể đ có đ ả ế k t qu : N u s n l
ng ra kg ướ ổ c đ i ra kg, thì khi có ể ổ ạ ng là T n (x 1000 đ đ i ra kg); là T (x100 đ đ i ra kg)
ươ
c
ố ệ * Ví d 3:ụ Cho b ng s li u v dân s và s n l
ề ả ượ
ả ượ ự
ng th c c a n ầ
ả 2010 2015. Tính s n l
ố ng l ươ ng th c bình quân đ u ng
ự ủ ướ ườ ướ c i n
ng l
ờ ta th i kì t ở ườ th ta
ừ i kì trên.
ả ờ
Tr l
i:
ổ ừ ấ
ườ
Đ i t
t n ra kg: 0,46029 x 1000 = 406,3 kg/ng
i
ươ
ự
T
ng t
ả , ta có b ng sau:
8. Năng su t:ấ
ả ớ ơ
đ có đ
ổ ả ượ ạ
ế
ượ ế ạ ể ế ả ượ ả , khi có k t qu : N u s n l
ị c k t qu v i đ n v ấ ng là T n (x 10
ầ ướ ổ c đ i ra t ữ
ế
ố ấ Mu n tính năng su t, c n đ i s n l ỏ ạ /ha. N u b qua b t ạ ạ ể ổ đ đ i ra t ); là T thì gi
ng ra t ế ả nguyên k t qu .
* Ví d 4: ụ
67
ả
ệ
ả ượ
ủ ướ
ng lúa c a n
c ta qua các năm. Tính
ấ
ố ệ Cho b ng s li u: Di n tích và s n l ủ năng su t lúa c a các năm?
ả ờ
Tr l
i:
ổ ừ ấ
ấ
ạ
ạ
= =4,24 (t n/ha). Đ i t
t n ra t
= 4,243 x 10 = 42,4 (t
/ha)
ươ
ự
T
ng t
ả , ta có b ng sau:
ủ ừ
ộ
9. Đ che ph r ng:
* Ví d 5:ụ
ả
ệ
ừ
ủ ướ
ỉ ệ
ủ ướ
c ta qua các năm. Tính t l
ủ ừ che ph r ng c a n
c
B ng di n tích r ng c a n ta
ấ ự
( DT đ t t
nhiên: 331,212 km
2)
ả ờ
Tr l
i:
68
ổ
Đ i 1ha = 10.000km
2, 100ha = 1km2=>10.915,6 ha = 109.156km2
12.418,5 ha = 124.185km2
12.739,6 ha= 127. 396km2
ỉ ệ
ủ ừ
T l
che ph r ng:
== 33%
ươ
ự
T
ng t
ả , ta có b ng sau:
ự
ể
ậ
10. C li v n chuy n trung bình:
* Ví d 6:ụ
ả
ổ ượ
ể
ậ
ự
ể
ề ể ng v n chuy n và luân chuy n hàng hóa ề ậ c ta năm 2016. Tính c li v n chuy n trung bình v ậ ả
ố ệ Cho b ng s li u v kh i l ủ ướ phân theo ngành c a n ủ hàng hóa c a các ngành v n t
i năm 2016?
ả ờ
Tr l
i:
ể ủ ườ
ự
ậ
C li v n chuy n c a đ
ắ ng s t là:
ệ ấ
ổ
Đ i 3198,2tr u t n = 3.198,2 x 1000
= 3.198.200 nghìn t nấ
69
ươ
ự
T
ng t
ả , ta có b ng sau:
ổ
ậ
ẩ
ị ấ 11. T ng giá tr xu t nh p kh u:
* Ví d 7: ụ
ị
ấ
ẩ
ị
ậ
ẩ
ấ
ậ
ổ
ị
ủ ướ
ẩ
ỉ Theo Át lát đ a lí trang 24, năm 2007 giá tr xu t kh u hàng hóa: 48,6 t ỉ ị USD; giá tr nh p kh u hàng hóa là 62,8 t USD. Tính t ng giá tr xu t nh p kh u hàng hóa c a n
c ta năm 2007?
ả ờ
Tr l
i:
ẩ
ậ
ổ
ị
ấ T ng giá tr xu t nh p kh u:
ậ
ẩ
ấ 12. Cán cân Xu t Nh p kh u:
* Ví d 8:ụ
ị
ấ
ẩ
ị
ỉ Theo Át lát đ a lí trang 24, năm 2007 giá tr xu t kh u hàng hóa: 48,6 t ẩ ỉ
ậ
ẩ
ậ
ấ
ị ủ ướ
USD; giá tr nh p kh u hàng hóa là 62,8 t USD. Tính cán cân xu t nh p kh u hàng hóa c a n
c ta năm 2007?
70
ả ờ
Tr l
i:
ấ
ẩ
ẩ
ậ
ị
ế ổ
ị t t ng giá tr
ẩ
ậ
ấ
ị ẩ
13. Tính giá tr Xu t kh u(x) và giá tr nh p kh u (y) khi bi Xu t Nh p kh u và cán cân X N kh u
* Ví d 9:ụ
ố ệ
ề ổ
ấ
ẩ
ậ
ạ Cho b ng s li u v t ng kim ng ch xu t nh p kh u và cán cân th
ng
ẩ
ấ
ả ươ ạ ủ ướ c ta qua các năm (đv: t USD). Tính kim ngành xu t kh u, kim ạ
ẩ ủ ướ
m i c a n ậ ng ch nh p kh u c a n
ỉ c ta qua các năm?
ả ờ
Tr l
i:
ạ
ấ
ặ
ạ
ẩ
ẩ
ậ
ỉ Đ t kim ng ch xu t kh u là x, kim ng ch nh p kh u là y ( x, y > 0 t
USD)
71
ả ể
ề ạ ơ ị
ế
ườ
VI. K t qu tri n khai chuyên đ t
i đ n v nhà tr
ng
ễ
ự
ọ
ở
ế
ư ự
ụ ấ
ả ượ
các ti
ị
ề t ôn t p và th c hành tôi nh n th y h c sinh đã có đ ả
ậ ế. Đa s các em có kh năng
ẽ
ử
ừ ể
ẽ
ồ
bi u đ đã v . Vì th
ố t cách v và nh n xét t ệ
ặ
ượ ả
c nâng cao rõ r t, đ c bi ề
ị ể
ứ
ự
ọ
ạ Sau khi nghiên c u và đ a chuyên đ áp d ng vào th c ti n gi ng d y ế c ki n tính ế ậ ậ ệ là vi c ôn thi vào THPT thu n t tin
ệ ấ ệ .Nhi u em đã r t hào h ng h c, t kh năng b đi m li
t)
ứ ậ ồ l ng ghép ứ ơ ả và kĩ năng v ph n Đ a lí kinh t ề th c c b n ố ệ toán, bi ch t l ợ ơ l vào kh năng c a mình.
ầ ế ế t cách x lí s li u. Bi ấ ượ ạ ng đ i trà đ ạ ừ i h n (lo i tr ủ ả ụ ể ư
ế
ự
ơ
ọ ́
ể ả
ẳ
̉ ̉ ̣ ̣
ạ ừ ể
ố
ế
t.
ả ộ ượ ả
ể ệ ở ả
ệ
ả K t qu c th nh sau: Sau khi áp d ng ụ ́ ọ ậ Giam ty lê hoc sinh yêu, kem trong h c t p. ể đi m trung bình, tăng nhanh s bài thi đ t t ể đi m li ọ h c 2020 2021
ệ K t qu b môn đ
ơ sáng ki nế , h c sinh hi u bài nhanh h n, tích c c h n ướ ượ c các bài thi d , gi m h n đ i , không có bài thi bị đi m 8 10 ọ trong kì thi THPT hai năm h c 2019 2020 và năm ệ b ng sau
c c i thi n rõ r t, th hi n
:
ể Đi m < 2 Đi mể 8 10 Đi mể 5 < 8 Đi mể 2 5 Năm h cọ T ngổ số
2019 2020 2020 2021 56 40 SL 15 16 % 26,8 40 SL 37 29 % 66,1 72,5 SL 4 1 % 7,1 2,5 SL 0 0 % 0 0
ả ụ ể ướ
ế
ụ
ế
So sánh h t qu c th tr
c và sau khi áp d ng sáng ki n:
ướ So sánh (%)
Sau khi áp ụ d ng SK
Tiêu chí Đi mể Tr c khi áp d ngụ SK
ả SL % Tăng Gi m còn
SL 7.34 % 103,4 7.1
72
Đi mể trung bình
i 8 10 149,3
ế 4 5 ế 2 < 4
ỏ ể Đi m gi ể Đi m khá 6,5 < 8 ể Đi m TB 5 < 6,5 ể Đi m Y u ể Đi m Y u ể Đi m Kém < 2 15 24 13 04 0 0 26,8 56,9 23,2 7,1 0 0 16 15 08 01 0 0 40,0 37,5 20 2,5 0 0 0 0 65,9 86,2 28,2 0 0
ọ
ườ
ỗ
Năm h c 2019 2020 có 01 h c sinh thi đ vào tr
ầ
ả
ọ ổ ợ ệ
ế ấ
ị ể
ể ể
ể ớ ng chuyên v i đi m thi . C hai năm t. N u l y đi m thi năm 2019 2020 = 100
ạ đ t 15/15 câu trong ph n thi môn T h p và 7,75 đi m môn chuyên ọ ề đ u không có có h c sinh b đi m li % thì:
ể
+ Đi m trung bình tăng: 103,4 %;
ể
+ Đi m 8 10 tăng nhanh: 149,3 %;
ể
ể
ả
ạ
ọ
ỉ + Đi m < 5 gi m còn 28,8 % (ch có 1/40 h c sinh đ t 4,68 đi m)
ả ạ ượ
ư ậ
ụ
ấ
ả
ế Nh v y k t qu đ t đ
ề c say khi áp d ng đ tài là r t kh quan.
ề
ụ
ự ế ả
Tôi hi v ng sau khi chuyên đ này đ
ủ
ng
ấ ượ ề
ả
c rút ra t
ượ ọ thi vào THPT c a h c sinh trong tr ừ ự ễ ạ
ệ ậ
ế
ắ
ấ
ị
ắ ẽ ủ ấ ả
ế
ậ
ầ ượ ự c s đóng góp ý ki n c a t
ầ t c cácTh y Cô tham d ể ư
ề ủ
ạ ẽ c áp d ng vào th c t gi ng d y s ườ ng và trong toàn ờ ạ ủ ả th c ti n gi ng d y c a b n thân tôi, th i ế ộ ỉ ư ch đ a ra n i dung ki n ế, ch c ch n s còn r t nhi u thi u sót. ề ự ấ ượ ng
chuyên đ c a tôi ngày càng hoàn thi n, đ đ a ch t l ệ
ỉ
ọ nâng cao ch t l ượ Huy nệ . Chuyên đ này đ ử ờ gian th nghi m và th i gian báo cáo có h n nên tôi ứ ầ th c c n ôn t p trong ph n Đ a lí kinh t ấ Tôi r t mong nh n đ ả nh m giúp ệ ằ ộ h i th o ủ ộ thi THPT c a b môn tăng cao trong toàn Huy n, toàn T nh.
ấ ư
Qu t L u, ngày 15 tháng 11 năm 202
1
ườ ự
Ng
ề:
ệ i th c hi n chuyên đ ọ (Kí, h tên)
ễ
ị ồ Nguy n Th H ng Nhung
73