Ạ PHÒNG GIÁO D C– ĐÀO T O BÌNH XUYÊN

Ế ƯỜ Ụ NG THCS BÁ HI N TR

Ạ Ệ Ệ

CHUYÊN Đ :  Ề ÔN THI VÀO 10 THPT Ệ TRUY N HI N Đ I VI T NAM (1945 ­1975) Ữ MÔN: NG  VĂN 9

ễ ị ộ : Nguy n Th  L c

ị ả ữ ạ

ườ ế ả Tác gi ễ Nguy n Th  Thoa Giáo viên gi ng d y: Ng  Văn ng THCS Bá Hi n Tr

1

Bá Hi n, tháng 11/2021

ế ị ộ ả ễ ề Nguy n Th  L c ­ Tác gi

ị chuyên đ :  Nguy n Th  Thoa

ườ ế ng THCS Bá Hi n

ễ ứ ụ Giáo viên  ­ Ch c v : ơ ị ­ Đ n v  công tác:  Tr ­Chuyên đề:ÔN THI VÀO 10 THPT

Ệ Ệ Ạ Ệ

TRUY N HI N Đ I VI T NAM (1945 ­1975) Ữ MÔN: NG  VĂN 9

Ặ Ấ Ề A.Đ T V N Đ :

ữ ệ ố

ạ ệ ệ ướ ọ c ta. Đ c bi

ặ ế ệ ọ ự Môn ng  văn là môn h c có vai trò c c kì quan tr ng trong h  th ng giáo   ụ   ụ t trong giai đo n hi n nay khi m c tiêu giáo d c ọ ứ   t chú tr ng đ n vi c rèn kĩ năng

ọ ấ ữ ắ ơ ể

ộ ả ế ả c m th ,

ế

ọ ạ ể ạ

ạ ệ

ạ ệ ệ ụ

ế ể ạ c nh ng ki n th c c  b n v  ti u s

ắ ượ ắ n m ch c đ ẩ ủ

ố ệ ị ộ ả , hoàn c nh sáng tác c a tác ph m, tóm t ề

ượ ề

ờ ố ể ả ọ

ế ề ả

ả ế ả ạ ề là vô cùng thi gi

ệ ạ ứ ệ ệ ả

ữ ả ớ

ặ ạ ụ d c và đào t o n ệ ẻ ỉ không ch  hình thành cho tr  tri th c mà đ c bi ự ọ ố ữ s ng, phát tri n năng l c h c sinh thì môn Ng  văn càng có ý nghĩa sâu s c h n. ự ấ D y ạ môn Ng  ữ văn th c ch t là cung c p cho h c sinh nh ng kĩ năng đ  giao   ạy,giáo  ụ t o l p văn b n. B i v y, trong quá trình gi ng d ạ ậ ở ậ ả ti p, lĩnh h i và  viên ngoài vi c ệ cung c p nh ng ki n th c c  b n cho h c sinh thì còn c n ph i ứ ơ ả ấ ả   ầ ọ ữ ả   ề ả i các d ng đ  khác nhau trong các th  lo i văn b n  các kĩ năng gi rèn cho h c sinh  ể ạ ệ nói chung và trong th  lo i Truy n hi n đ i nói riêng. ọ môn Ng  ữ văn nói chung và d y ạ th  lo i Truy n hi n đ i ạ   M c tiêu d y h c  ề ể ử  ọ ữ ứ ơ ả nói riêng là rèn cho h c sinh  ả ượ ể ệ ắ ố c ý nghĩa tác gi   t c t truy n, hi u đ ậ ủ ệ ẩ èn cho  nhan đ , tình hu ng truy n, giá tr  n i dung và ngh  thu t c a tác ph m. R ữ   ọ ướ ả ủ ạ c nh ng h c sinh phát huy đ c ti m năng và cá tính sáng t o c a b n thân tr ề ệ ượ ượ   ng x y ra trong văn h c và trong đ i s ng.Tuy nhiên đ  làm đ hi n t c đi u đó ạ ọ ế i   quy t   các   d ng   đ   khác thì   h c   sinh   ph i   có   kĩ   năng   giao   ti p,   kĩ   năng     gi tế   ế ệ nhau.Chính vì th , vi c rèn luy n kĩ năng  i quy t các d ng đ   ệ   ầ ế ộ ế y u trong vi c lĩnh h i, sáng t o văn b n, nâng cao  ki n th c ph n Truy n hi n đ i ạ cho h c sinh.  ọ ự ệ ườ ươ ệ ng có thói quen th

ố ớ ộ

ậ ủ ộ

ạ ằ ữ ễ ầ i suy nghĩ; ch  bi

ạ ở ệ ủ ứ ữ ả ờ

ế ề ậ ấ

ạ ẫ ọ

ứ ầ   ạ ạ Th c tr ng gi ng d y ôn thi vào l p 10 môn Ng  văn nói chung và ph n ụ  ọ ạ Truy n hi n đ i nói riêng t ng đ i khó khăn. H c sinh th ộ ệ ạ   i m t cách máy móc, r p khuân đ ng, quen nghe, quen chép, ghi nh  và tái hi n l ư ọ ả ữ   nh ng gì giáo viên đã gi ng. Đa ph n h c sinh ch a có thói quen ch  đ ng tìm ượ   ỉ ế ọ ườ ể hi u, khám phá bài h c, l t di n đ t b ng nh ng ý vay m n, ủ ẽ ẵ ằ b ng nh ng l    c a sách i tr  thành nô l  ra ph i làm ch  tri th c thì l i có s n; l v .ở ố ớ ọ ­ Đ i v i h c sinh tr ọ ở ạ tr  l i đây h c sinh l ở ề ế ề nhi u v  ki n th c Ng  văn. Chính b i cách h c trên nên khi đi thi các em th ườ ng THCS Bá Hi n: Chúng tôi nh n th y trong nhi u năm   ế   ế ườ ọ ườ ọ i đ c sách d n đ n tình tr ng thi u i h c, chán h c văn, l ườ   ọ ữ ng

2

ố ỉ ệ ớ ủ ế ậ i suy lu n ch  quan, làm sai ki n th c c  b n chi m t  l l n (vi

ứ ơ ả ớ ẩ ủ ế   ế t ế   , tác ph m; nh m tác ph m c a nhà văn này v i nhà văn khác…) nên k t

ớ ả ỗ ẩ ấ ở ứ m c th p.

ọ ỏ ạ ự

ấ ượ ọ ừ thôi thúc  chúng  tôi không ng ng suy nghĩ h c h i tìm tòi ể ng thi tuy n sinh vào

Ạ Ế

ể ớ ớ ữ môn Ng  Văn .

làm bài theo l ầ sai tác gi ả qu  thi đ  vào l p 10 còn  Th c tr ng trên đã   nghiên c u ứ chuyên đề này đ  ể giúp h c nâng cao ch t l ớ l p 10. Ự Ế Ố ƯỢ B.Đ I T NG – D  KI N TI T D Y: ọ ụ H c sinh l p 9 thi tuy n sinh vào l p 10  ố ượ ng áp d ng: ­ Đ i t ế ế ạ ự ế ­ D  ki n ti t t d y: 24 ti Ộ C. N I DUNG CHUYÊN ĐÈ:

Ệ Ố Ẩ Ả Ệ Ệ Ạ    TRUY N HI N Đ I

Tình hu ngố Tác giả Nôi dung Ph

Ả I.  B NG H  TH NG HÓA TÁC PH M – TÁC GI VI T NAM Stt Văn  b nả Năm  sáng tác

ngươ   th cứ tr nầ   thu tậ

th

ệ ầ

kì 01 Làng

Ngôi thứ  ba   qua  đi mể   nhìn   từ  nhân v tậ   ông Hai.

Tin   làng   chợ  ệ   D u   làm   Vi t gian   theo   gi cặ   mà   ông   Hai  ừ  ượ nghe   đ c   t ủ   ệ c a mi ng   ườ   ữ i nh ng   ng đàn bà t n cả ư

Sáng   tác  năm 1948  (Trong  ờ th i kháng  chi nế   ch ngố   ự th c   dân Pháp)

ể  ệ Truy n   hi n   tình   yêu   làng   quê   sâu  ố   ắ th ng   s c ấ ớ   nh t   v i   tinh ầ th n   yêu   ộ  ướ ủ c,  ng h n kháng   chi n,ế   ộ ụ ồ  ủ ng h  c  H ườ   ủ i c a   ng nông dân.

ượ

02 L ngặ     Saẽ l   Pa Ngôi thứ  ba   qua  đi mể   nhìn   từ  nhân v tậ   ông   H aọ   sĩ già.

Sáng   tác  năm  1970,  trong  m tộ   chuy nế   đi   th cự   ế ở t    Lào   Cai. ỡ  ặ ộ Cu c   g p   g ữ   ờ tình   c   gi a anh   thanh   niên  làm   công   tác  ng kiêm khí t   ầ   ị ậ v t   lí   đ a   c u ỉ   trên   đ nh   Yên ớ ơ   S n   v i   ông ọ   h a   sĩ   già,   cô ệ Truy n     ca ợ ữ   ng i   nh ng ườ ng lao   i ầ   ộ th m đ ng   ặ l ng,   có   cách   ẹ   ố s ng   đ p, ế   ế ố c ng hi n h t ứ s c   mình   cho   ấ ướ đ t n c. Kim Lân th t:ậ   (Tên   ễ Nguy n   văn   Tài), (1920­2007) ­   Quê:   B cắ   Ninh. ­ Là nhà văn  tế   chuyên   vi ắ   ệ truy n   ng n ư  ầ và   h u   nh ề  ế ỉ ch   vi t   v sinh   ho tạ   ủ c a   làng   quê. Nguy nễ   Thành Long, (1925­   1991)  ở     Duy Xuyên­  ả Qu ng Nam.   Chuyên  ­ ế ệ   vi t   truy n ắ ng n và kí.

3

ườ nh ư ẻ kĩ s  tr  khi xe   ừ   ọ ủ c a   h   d ng ạ ng. i bên đ l

NQS

ư

Ngôi thứ  ấ   nh t  qua đi mể   nhìn   từ  nhân v tậ   bác Ba

03 Chiế c  cượ   l ngà

Sáng   tác  năm  1966,  gi aữ   cu cộ   kháng  chi nế   ch ngố   Mĩ   c uứ   cướ   n đang  ễ di n   ra t.ệ ác li

­   Qua   câu  ệ   chuy n   éo   le ộ   ả và   c m   đ ng ề v     hai   cha con:   ông   Sáu  và   bé   Thu  ầ   trong   l n   ông ề   v   thăm   nhà ở và       khu   căn c ...ứ ệ   ­   Truy n   ca ợ ng i   tình   cha   th mắ   con   ế   trong   t thi ả hoàn   c nh   éo   ế   ủ le   c a   chi n tranh.

­   Hai   cha   con  ặ   g p nhau sau 8 năm   xa   cách,  nh ng   bé   Thu   đã không nh nậ   ế cha.   Đ n   lúc   ậ em   nh n   ra   cũng là lúc ông  ả Sáu ph i ra đi. Ở ế  chi n khu, ­    ớ  ươ ng   nh th con,   ông   Sáu  ế ấ ả  t c dành h t t yêu    tình ươ   th ng   vào ệ vi c   làm   cho   con   1   chi cế   ượ   c l ngà.   ư Nh ng, ông đã   hy   sinh   khi  ị ư   ch a   k p   trao ượ cây   l   c   cho con   trong   m tộ   ủ   ậ tr n   càn   c a Mĩ.

Truy nệ   ­ giàu   ch tấ   ẹ  ơ th , nhàng   kín  đáo   mà   sâu  s c.ắ ề ­   Đ   tài   trong   k/c  ỹ ch ng M : ấ + Đ u tranh cách m ngạ +   Xây   d ngự   CNXH. iả   ­   Sau   gi phóng   ca  ườ   ng i   ng i lao   đ ngộ   m i.ớ Nguy nễ   Quang Sáng ­ (1932­  2014).   Quê  An Giang ­ Nhà văn tài  năng,  tế   chuyên   vi ộ   ề v cu c   ố   s ng và  con ườ i   Nam ng   ố   ộ   C t B . ấ   ệ truy n   h p ẫ tình d n,     ố ấ   hu ng   b t ờ     ngôn ng , ậ   ữ   đ m ng s cắ   màu   Nam B .ộ ­   Các   thể  ạ lo i   chính:   truy nệ   ể   ắ   ti u ng n, ị ế thuy t,   k ch   ả b n phim.

4

ơ ộ ế

04

kì Nh g ữ ngôi  sao xa  xôi

Ngôi thứ  ấ nh t  qua   đi mể   nhìn   c aủ   nhân v tậ   ngươ   Ph ị Đ nh.

ệ   Truy n   ca ẽ ẹ   ng i   v   đ p ủ   ồ tâm   h n   c a ba   cô   gái  thanh   niêm  xung   phong  trong   hoàn  ế   ả c nh   chi n tranh ác li t.ệ Sáng   tác  năm  1971,  (Trong  ờ th i kháng  chi nế   ch ngố   Mĩ)

ố   Cu c   s ng   và ủ   ấ chi n đ u c a ba cô gái thanh  xung    niên phong  ị ươ ng Đ nh,   (Ph chị    Nho, Thao);   Tâm   lý  v tậ   nhân   ị ươ   ng   Đ nh Ph ộ ầ   trong   m t   l n phá   bom   trên  ườ   ế tuy n   đ ng ơ   ườ ng   S n Tr ử   ầ đ y   khói   l a ế   ủ chi n   c a tranh. ng T

ớ Lê Minh  Khuê  ­ Sinh 1949.  Quê Thanh  Hóa. ­ Là TNXP­  cây bút n  ữ t ế chuyên vi truy n ệ ng n.ắ c ướ ­ Tr t ế 1975: Vi ế ề v  cs chi n  ấ ủ đ u c a  TNXP trên  tuy n ế ườ đ S nơ ­ Sau năm  t ế 1975: Vi ề ờ ố v  đ i s ng, ộ xã h i, con  ườ ng i trên  tinh th n ầ ổ đ i m i.

Ị ƯỚ Ứ Ộ

Ạ Ầ Ụ Ơ Ả Ụ Ữ

ữ ề ả ọ ả , hoàn c nh sáng

ơ ả c vài nét c  b n v  tác gi ệ ệ ệ ạ ể ượ t Nam hi n đ i.

ậ ủ ệ c các giá tr  n i dung, ngh  thu t c a các văn b n. ả ng nhân văn, c m h ng đa d ng tr c tình c m cao đ p, t ị ộ ư ưở  t

ướ ả ả ả ệ ậ ố ạ  c nh, miêu t ộ   c cu c    tâm lí

Ự NG NĂNG L C. II. M C TIÊU VÀ M C Đ  ĐÁNH GIÁ THEO Đ NH H Ả   1.  NH NG M C TIÊU C  B N C N Đ T TRONG QUÁ TRÌNH GI NG Ề D Y CHUYÊN Đ : ứ ế 1.1. Ki n th c ắ ­ Giúp h c sinh n m v ng và hi u đ ủ ả tác c a các văn b n truy n Vi ậ ượ ả ể ­ Hi u, c m nh n đ ẹ ứ ả ượ ể ­ Hi u đ ự ệ ớ ố s ng m i, ngh  thu t xây d ng tình hu ng truy n, miêu t ậ ặ ắ nhân v t đ c s c.

5

ệ ạ ệ ữ ự ủ ượ ướ ệ   t

ự ễ ẩ ế ể ả c nh ng thành t u, đóng góp c a truy n hi n đ i Vi ộ ng trong tác ph m đ  gi ố i quy t tình hu ng th c ti n.

ả ạ ế ả ự ự ắ  s . t văn b n t ụ ạ ệ ệ ạ ậ t đo n văn và t o l p văn b n.

ươ ố ẹ   ng s ng cao đ p;

ộ ố c, yêu cu c s ng và lí t ộ ố ự ế

ề ố ộ

ế ơ ng, đ t n ị ề ữ ố ẹ t đ p dân t c. ế ệ t  n th  h  cha anh.

ệ ự ng năng l c:

h c. ề ế ấ ả i quy t v n đ .

ế t.

ệ Ứ Ộ Ả Ị ƯỚ NG NĂNG

Ự Ủ ầ ­ B c đ u khái quát đ ọ ớ ề Nam v i n n văn h c dân t c. ề ư ưở ấ ậ ụ ­ V n d ng v n đ  t  t 1.2. Kĩ năng. ễ ả ­ Đ c di n c m, kĩ năng tóm t ả ­ Rèn kĩ năng phân tích, c m th  truy n hi n đ i. ­ Rèn kĩ năng vi 1.3. Thái đ .ộ ưở ấ ướ ­ Tình yêu gia đình, quê h ữ ế ướ ng đ n nh ng giá tr  b n v ng đích th c trong cu c s ng. bi t h ề ự  hào v  truy n th ng t ­ Lòng t ộ ố ­ Thái đ  s ng trách nhi m; bi ướ ị 1.4. Đ nh h ự ự ọ ­ Năng l c t ự ­ Năng l c gi ạ ự ­ Năng l c sáng t o. ự ợ ­ Năng l c h p tác. ế ự ­ Năng l c giao ti p ti ng Vi Ả 2. B NG MÔ T  CÁC M C Đ  ĐÁNH GIÁ THEO Đ NH H Ề L C C A CHUYÊN Đ :

ậ ụ V n d ng

ộ N i dung ậ Nh n bi ế t Thông hi uể

ụ ấ V nậ   d ngTh p ậ ụ V n d ng Cao

i   đ

ươ ,ả   Tác   gi tác ph mẩ ả

ớ ữ ẩ cượ     Nêu đ thông tin v  tácề   ẩ   gi ,   tác   ph m và   hoàn   c nhả   sáng tác.

ả ượ   Lí   gi c ệ  ố m i   quan   h ả ủ   ưở nh   h ng   c a ả   hoàn   c nh   sáng ị  tác   t i   giá   tr ộ   ậ ệ ngh   thu t,   n i ủ   dung   c a   tác ph m.ẩ

ệ ậ ụ   V n   d ng ề  ế ể hi u   bi t   v ả ,   tác tác   gi   ể ẩ   ph m đ  phân iả   tích,   lí   gi tế   các   chi   ti   truy n,   hình ậ   ả nh, nhân v t, ộ   dung, n i   ậ   ngh  thu t tác So   sánh   các  ộ   ệ ng di n n i ph ậ   ệ dung, ngh  thu t   tác gi a   các   ề  ph m có cùng đ ặ   ể ạ tài, th  lo i ho c ố   ạ giai   đo n  (ch ng Pháp,   Mĩ,   xây  ự d ng CNXH, sau   1975...)

6

ph m.ẩ

ổ ệ ế t

ỗ ệ ủ Giá   trị  v Nghề thu tậ ệ ẹ ẩ ệ ọ   ự   đ c, t Bi khám phá cái hay,  cái   đ p   c a   các   tác ph m truy n.

t cượ   Phân   tích   đ ủ ụ tác d ng c a các   ệ  ệ bi n   pháp   ngh ượ ậ   c   tác thu t   đ ụ   ậ ả gi   v n   d ng ừ trong   t ng   văn   ệ ả b n truy n.

ợ   T ng   h p,   xâu chu i các ệ bi n   pháp   ậ   thu t   ngh trong   vi cệ   ạ ể bi u   đ t   tình   ư  ả   c m, ưở ủ t   ng c a tác .ả gi

ế ượ

Giá   trị  ề ộ   v N i dung ệ bày  Trình   ậ   ả c m   nh n khái   quát   về  tác ph m.ẩ

ộ ế

ứ ả ể

ế ự ộ ố

ệ ậ   thu t   Ngh ự xây   d ng   tình   ệ   ố hu ng   truy n ệ  ắ ặ đ c s c; Ngh ả  thu t   miêu   t ả  ả c nh,   miêu   t tâm   lí   nhân  ậ v t....trong ẩ   ừ t ng   tác   ph m truy n.ệ ậ t   giá Nh n   bi   ị ả tr   ph n   ánh   ộ   ự ệ hi n th c cu c ố   s ng   trong   2 cu c   kháng   ố   chi n   ch ng Pháp  và  ch ngố   ướ   ứ Mĩ   c u   n c ộ   ủ c a   dân   t c; công  trong   ự   ộ cu c xây d ng CNXH và trong  ộ   xây d ng cu c ớ ố s ng m i.

cượ   Khái   quát   đ ự   nh ng  thành  t u, đóng   góp   c aủ   ệ t Nam truy n Vi   ố ớ   ệ hi n  đ i  đ i v i ọ ề   n n  văn  h c  dân ộ   t c;   khái   quát ượ ữ c   nh ng   tác đ   ộ   ẩ ph m   cùng   n i ậ   ề dung   đ   tài;   v n ọ   ụ d ng tri th c đ c ể  ­ hi u văn b n đ ữ   ạ ki n   t o   nh ng ủ   ị ố giá   tr   s ng   c a cá nhân.

ể c   tình   Hi u   đ ư  ẹ ả c m cao đ p, t ưở   ng nhân văn; t ứ ả c m   h ng   đa   ộ   ướ ạ d ng tr c cu c ố   s ng;   tình   yêu làng   quê,   đ tấ   ướ     có   n lí c; ố ưở   ng   s ng   cao t ẹ  hào đ p, lòng t   ố   ề ề v  truy n th ng   dân   t c,   có   thái ộ đ   s ng   trách   ế ơ   nhi m,   bi t   n ế ệ   các   th   h   cha anh.

Ệ Ệ Ạ Ạ ƯƠ Ủ Ề

ớ ượ ả ấ c tên tác gi , năm sinh, năm m t, quê quán,

ả ng và phong cách sáng tác.

ượ ể ẩ ả ả ươ c hoàn c nh sáng tác, ki u văn b n, ph ứ   ng th c

ướ ắ ủ ề ể ạ

ỏ ợ ướ ể ạ ọ ả ấ ứ , xu t x , hoàn

NG PHÁP D Y CH  Đ  TRUY N HI N Đ I: III. PH ứ ơ ả ế 1. Ki n th c c  b n: ẩ ả  tác ph m: 1.1. Tác gi ầ ọ ả ­ Tác gi : H c sinh c n ph i nh  đ ẩ tác ph m chínhkhuynh h ọ ­ Tác ph m: H c sinh n m đ ể ạ bi u đ t, th  lo i, ch  đ … * D i đây là các d ng câu h i g i ý, giúp h c sinh tìm hi u tác gi ả c nh sáng tác:

7

ộ ả ữ ổ ậ ự ệ

ờ ề

ộ ự ệ

ượ ượ ả ề ả c trích t

ể Đ c sáng tác trong hoàn c nh nào? Tác   ự  ẩ

ươ ả ả c đánh giá nh  th  nào? Có ph i là tác ph m tiêu bi u cho s  không?

ộ ố    là ai? Có nh ng nét gì n i b t trong cu c đ i và s  nghi p? S ng Tác gi ờ   trong  th i  kì   nào?   Có  nét   riêng,  nét   đ c   đáo   gì   v   phong  cách   cá   nhân? ề (Chuyên sáng tác v  m ng đ  tài nào? S  nghi p sáng tác ra sao?)  ừ ẩ Tác ph m trên đ  đâu?  ư ế ượ ẩ ph m đ ủ ệ ng c a tác gi nghi p sáng tác văn ch ậ ệ 1.2. N i dung, ngh  thu t:

ầ ạ ệ ữ

ặ ươ ễ ế ượ t Nam trong ch ẽ

ữ Sa Pa – Nguy n Thành Long, Chi c l ấ ả ề

ộ ố

ộ ồ   ng trình Ng  văn 9 bao g m 4 c ngà –   ệ   t c  đ u là truy n ườ   ủ ấ ướ i c và con ng ự   ố ế  sau Cách m ng tháng Tám, trong hai cu c kháng chi n ch ng th c

ố ạ ừ

ỉ ệ ề

ệ ườ ượ ẩ i Vi

ộ ề ư c và con ng ư ộ ố ầ c ph n nào cu c s ng c a đ t n ộ ử ầ

ả ặ

ố ộ ả ể ệ ộ

ạ ấ ạ ừ

ố ệ

ố ế ủ ườ ệ

ậ ẽ ặ ộ   i Vi t Nam trong hai cu c   t Nam: ông Hai (Làng); Anh    Sa Pa); ông Sáu và

ữ ị

ả ệ ồ ữ ủ

ự ế ộ ự  do c a dân t c. Đ ng th i,  ộ ờ ở ọ ắ ả ồ ơ

ẽ ươ ng, đ t n

ầ ư ể ệ ệ ạ ọ

ệ ố ệ c t

ẩ ế ố ự ệ ứ

ộ ố ể ố ấ ị ệ ờ ố ượ ệ ữ ằ ỳ ệ

ự ệ ể ậ ộ ố

ệ ế ệ ố ơ

ệ ộ ữ ệ ặ ượ ổ c t

ề ệ ề ắ ẳ

ể ạ ố ủ ộ

ố ế ủ ự ắ ị ả ặ ố ấ

ả ự ọ ề ệ ắ

ố ạ ư ng, nh ng l i ph i t ấ ố ể ệ ố ớ ố ớ ố ạ ố ậ

ệ ệ ố ạ ự ố ủ ượ ự ế ầ ộ a. N i dung: ệ ệ Ph n truy n hi n đ i Vi ả văn b n (Làng – Kim Lân, L ng l ễ Nguy n Quang Sáng, Nh ng ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê), t ả ắ ượ c sáng tác sau năm 1945, ph n ánh cu c s ng c a đ t n ng n, đ ừ ệ t Nam t Vi ế  sau năm 1975. dân Pháp, đ  qu c Mĩ và t ắ ệ ố ượ ng không nhi u (ch  có 4 truy n ng n), nh ng các tác ph m truy n cũng Dù s  l ủ ấ ướ ả t Nam trong đã ph n ánh đ ế ế ứ ị ờ m t th i kì l ch s  đ y bi n đ ng, nhi u gian lao, hi sinh, nh ng cũng h t s c hào ẩ ệ ệ ườ ậ i Vi hùng. Đ c bi t Nam t, các tác ph m đã t p trung th  hi n hình  nh con ng ớ ế ệ ầ ư ưở ớ thu c các th  h , t ng l p khác nhau, v i cu c s ng, tình c m, t ng khá  t ố ừ i v a đa d ng. phong phú, v a th ng nh t l ệ ả ậ Đa s  nhân v t trong các truy n là hình  nh con ng ố ộ kháng chi n ch ng Pháp và ch ng Mĩ c a dân t c Vi ượ ị ầ ng kiêm v t lí đ a c u (L ng l thanh niên làm công tác khí t ị ươ ế ượ ng Đ nh, Nho, ch  Thao (Nh ng ngôi sao xa xôi). bé Thu (Chi c l c ngà); Ph ướ   ổ ậ ủ ư ưở c,  Nét chung n i b t trong t ng, tình c m c a các nhân v t là lòng yêu n  t ế   ộ ủ ấ ướ ế ố c, cho cu c chi n tinh th n c ng hi n h t mình cho s  nghi p chung c a đ t n ả   ộ ậ ấ  h  cũng có nh ng tình c m đ u giành đ c l p, t ồ ả   ẹ đ p đ  khác: tình đ ng chí, đ ng đ i keo s n g n bó; tình c m gia đình; tình c m ấ ướ c… quê h t Nam: * M t s  đi m c n l u ý khi đ c hi u tác ph m truy n hi n đ i Vi ữ ượ ổ ứ ỗ  ch c theo nh ng m i liên       ­ C t truy n: là chu i các bi n c , s  ki n đ   ậ ể ệ ệ   h  nh t đ nh, nh m tái hi n b c tranh đ i s ng và th  hi n nhân v t trong tác ề ế ớ ộ ộ ẩ i n i tâm c tái hi n thu c v  th  gi ph m truy n. Tu  theo nh ng s  ki n đ   ự  ệ ố nhân v t hay ngoài xã h i, có th  chia thành c t truy n tâm lí và c t truy n s ệ ẩ ố ế   ki n. Còn c t truy n đ n tuy n hay c t truy n đa tuy n là do trong tác ph m có ề ứ ố m t ho c nhi u c t truy n (đ    ch c theo nh ng cách khác nhau: đan cài, ệ ồ song song, truy n l ng trong truy n…).        ­ Tình hu ng: Nhi u cây bút có tài năng v  truy n ng n đã kh ng đ nh vai trò ự  ọ quan tr ng c a tình hu ng. Trong th  lo i này, tình hu ng là m t hoàn c nh có s ườ khác th    nhiên, không có d u v t c a s  s p đ t c  ý. Vai ể ộ ộ  ủ trò c a tình hu ng r t quan tr ng đ i v i truy n ng n: t o đi u ki n đ  b c l ấ   ể ề ấ v n đ , th  hi n nhân v t. Còn đ i v i c t truy n, tình hu ng chính là đi m nh n, ế ố ọ   là đ u m i c a các bi n c  tr ng y u. Tinh hu ng đ c sáng t o d a trên s  quan

8

ớ ả ủ ượ ưở ư ấ ng t ng c a nhà văn nên

ố ắ ng gi ng nh  m t t

ố ặ ệ ễ

ỡ ệ ộ ậ ượ

ỉ ệ

ố ư ộ ứ ơ   ườ  th .  tình, tình hu ng truy n th ệ   ủ ẽ  Sa Pa” c a Nguy n Thành Long, tình hu ng truy n ạ ộ ễ ờ ủ   c di n ra t i m t không gian ẽ ủ ặ ượ  c a SaPa.  ng trên đ nh núi cao, trong cái l ng l ơ ề ắ

ộ ườ ặ ữ

ố ắ ệ ế ườ ố ố ơ ả ố ệ ng có m t tình hu ng c  b n, gi ữ ắ ặ ộ ạ t – m t tr m khí t ữ ợ ấ ng h p  y, th ố

ố ề ủ

ố ạ ủ ễ ơ ả ề ọ ự ệ

ị ầ ậ

ố ộ ế

ả ắ ế ủ

ể ệ ự ộ ư ạ

ườ ộ  đ nhiên, không gi ầ ố ấ ị ự ệ ủ ế ộ ộ  sâu s c tình cha con th m thi ố ữ ượ ự ự c s  t

t o, gò ép mà “cái bình th ườ ườ ễ ạ ng l

ườ ố ng” (Paut pxki).

ệ ậ ọ

ề ệ ẩ ậ ẳ ọ ị

ể ạ ậ ạ ậ ụ ậ

ứ ậ ậ ự ng th c xây d ng thì có nhân v t th c, nhân v t kì  o; theo c u trúc ngh

ẩ ự ậ ươ ậ ạ ả ậ ư ưở  t

ậ ươ ệ ầ ắ ờ ố ắ sát, n m b t đ i s ng, cùng v i kh  năng h  c u, t ạ ế ứ h t s c phong phú, đa d ng.  ữ ệ Ở ữ  nh ng truy n ng n tr Trong truy n ng n“L ng l chính là cu c g p g  tình c  c a các nhân v t đ ặ đ c bi ữ   Cũng   có   nh ng   truy n   ng n   có   hai   tình   hu ng   ho c   nhi u   h n.Trong   nh ng ầ   ặ ố  vai trò trung tâm ho c đ u tr ế ượ   c m i, chi ph i các tình hu ng và nh ng bi n c  khác. Truy n ng n “Chi c l ờ   ấ ngà” c a nhà văn Nguy n Quang Sáng có nhi u tình hu ng, và đ u có tính b t ng , ư   nh ng tình hu ng c  b n làm đ u m i cho m i s  ki n và tâm tr ng c a các nhân ề  ậ v t chính là s  vi c bé Thu nh t đ nh không ch u nh n ông Sáu là cha, trong l n v ố   ố phép cu i cùng c a ông sau khi k t thúc cu c kháng chi n ch ng Pháp. Tình hu ng ế   ộ ắ t trong c nh ng  éo le c a chi n đó đã làm b c l ề ạ   i tranh. M t tình hu ng truy n hay, ít nhi u đ u có s  đ c đáo, sáng t o nh ng l ư  ễ ả ạ ả ph i gi ng di n ra nh ư ộ ộ   i di n ra nh  m t cái gì ngvà cái không bình th m t cái gì không bình th bình th        ­ Phân tích nhân v t: là khâu tr ng tâm trong công vi c tìm hi u, phân tích tác   ph m truy n.Có nhi u cách phân lo i nhân v t văn h c. Ch ng h n, theo v  trí và vai trò trong tác ph m thì có nhân v t chính, nhân v t ph , nhân v t trung tâm; theo   ệ  ấ ph   ng…Khi phân thu t thì có nhân v t lo i hình, nhân v t tính cách, nhân v t t ở tích nhân v t ta c n phân tích ng di n: các ph

ề ậ ậ ậ

c phân tích… ể ượ ừ ề ậ c c m nh n v  nhân v t m t cách đ y đ  và hi u đ c

ượ ầ ủ ề ộ ộ ố ợ ẩ ỏ ậ ng c a tác ph m đó. Sau đây là m t s  g i ý v  câu h i khai

ệ ệ ộ ộ ủ ng c a truy n? N i dung c a truy n? N i dung đó có th t

ủ ề ớ ộ ị ậ + Lai l chị ạ + Ngo i hình +  Ngôn ngữ + N i tâmộ ử ỉ +C  ch  hành đ ng + Nh ng nh n xét c a các nhân v t khác v  nhân v t đang đ ủ ữ ượ ả T  đó hình thành đ ủ ư ưở  t ý nghĩa t ộ thác n i dung: ể  ủ ề ư ưở Ch  đ , t ấ ữ ượ   c nh ng v n đ  l n mà xã h i quan tâm hay không? Có giá tr  nhân văn

ệ hi n đ ư ế nh  th  nào?

ớ ầ ậ ệ ủ ườ Nhân v t chính c a truy n là ai?Đ i di n cho t ng l p ng

ữ ệ ư ế

ệ ể ể ử ữ ế ệ

ả ộ c bi u hi n qua nh ng chi ti ng tình c m, n i tâm...?).

ệ ệ

ầ ư ậ ậ ủ ậ ể ạ ự ệ ệ ệ ệ ệ ậ

ể ử ụ ộ ố ệ ỏ

ạ i nào trong xã   ấ ộ   h i?Có nh ng nét tính cách nh  th  nào?Nét tính cách nào là tiêu bi u nh t?Nét ượ ỉ ạ tính cách đó đ   t nào? (Di n m o, c  ch , hành ờ ư ưở ộ  t i nói, t đ ng, l ậ ệ Ngh  thu t: b. ẩ Khi khai thác ngh  thu t c a tác ph m truy n hi n  đ i, ta c n l u  ý: tình   ườ   ố hu ngtruy n , ngh  thu t k  chuy n, ngh  thu t xây d ng nhân v t, ng i ể k chuy n…Có th  s  d ng m t s  câu h i sau: 9

ế ượ ạ c vi t theo phong cách nào? Có nét gì sáng t o riêng trong ngh

ậ ữ ễ ượ ậ ộ ệ  ạ   ng ngh  thu t nào là đ c đáo?Ngôn ng  di n đ t,

ậ ủ ệ ể ả ệ ặ ắ Truy n trên có tiêu bi u cho phong cách ngh  thu t c a tác gi

ệ Truy n đ ố thu t tình hu ng? Có hình t ố ụ ủ ấ c u trúc, b  c c c a truy n có gì đ c s c? ệ ượ ạ ủ

không? Có   ờ   ế ầ c b n lĩnh sáng t o c a nhà văn đ y tài năng và tâm huy t cho th i ư ọ

ậ ậ ụ ể ả ể ệ th  hi n đ ộ ạ đ i, m t trào l u văn h c không?  2. 2.1. D ng bài t p đ c hi u:

ườ

­

ỏ ả ng là: , tác ph m (Hoàn c nh sáng tác)

­

­

­

ừ ừ ả , gi

Các d ng bài t p v n d ng: ạ ậ ọ ớ ạ ậ V i d ng bài t p này, câu h i th ẩ ả Tác gi ạ ể ươ ng th c bi u đ t Ph ữ ể Ng  pháp: ki u câu, các thành ph n câu… ệ ừ ự T  v ng: bi n pháp tu t i nghĩa t … ạ ộ N i dung đo n trích.

ữ ệ

ỏ ạ

ỏ ầ ả ừ ọ ả ờ ả tr ng tâm i đ m b o chính xác, đ y

ỏ ả ờ

ườ i câu h i: ắ

ạ ạ Ồ ợ ẩ ơ ệ ớ

ạ ố ượ ắ ụ ẻ

ấ ng đ p  ư ở ầ ườ ự ậ ố i mu n đ t cái chòi gác ng h m bí m t ch c

ớ ”

ụ ậ

ế ạ ủ c nói đ n trong đo n trích trên là ai? “ Ông lão” đang

ệ ệ

ậ ậ ượ ử ụ ạ ạ ộ ữ ỉ c s  d ng trong đo n trích trên và

ề ấ ạ ủ ể ộ

ả ờ i:

ượ ủ ẩ c trích trong tác ph m “Làng” c a Kim Lân.

ả ả

­ … *Cách làm: ọ ướ ­ B c 1: Đ c kĩ ng  li u ọ ế ướ ­ B c 2: Đ c h t các câu h i và g ch chân các t ả ờ ự ế ướ ­ B c 3: Tr  l i tr c ti p vào câu h i. Câu tr  l ắ ủ đ , ng n g n. Ví d :ụ ạ ọ Đ c kĩ đo n văn và tr  l ề ậ ằ i nghĩ v  cái  ng v t tay lên trán nghĩ ng i v n v . Ông l “Ông n m v t trên gi ế ủ ộ ấ   ữ , sao mà đ   y làng c a ông,  l i nghĩ đ n nh ng ngày cùng làm vi c v i anh em.  ố   ư ẻ ấ ế vui th .Ông th y mình nh  tr  ra.Cũng hát h ng, bông phèng, cũng đào, cũng cu c ố ề ứ ẳ ạ i th y náo n c h n lên. Ông l mê man su t ngày.Trong lòng ông lão l i mu n v   ườ , x  hào, khuân đá… Không  làng, l c cùng anh em đào đ ắ ầ ữ ế  đ u làng đã d ng xong ch a?Nh ng đ bi ớ ướ ắ t l m. Chao ôi! Ông lão nh  làng, nh  cái làng quá. còn là kh ộ ữ (Trích Ng  văn 9, t p m t, NXB Giáo d c 2015) ượ ạ Câu 1: Đo n trích trên đ c trích trong tác ph m nào, c a ai? ượ ậ Câu 2: Nhân v t ông lão đ ư ế ả trong hoàn c nh nh  th  nào? ủ ụ Câu 3: Phân tích tác d ng c a m t bi n pháp ngh  thu t trong đo n trích trên?  ứ Câu 4: Ch  rõ hình th c ngôn ng  nhân v t đ nêu tác d ng?ụ Câu 5: Câu “ Chao ôi!” xét v  c u t o thu c ki u câu gì? ý nghĩa c a nó trong  ạ đo n trích? ợ G i ý tr  l Câu 1: ạ Đo n trích trên đ Câu 2: ả ư ­ Nhân v t ậ ông lão: Ông Hai, ông đang trong hoàn c nh ph i xa làng, đi t n c .

10

ớ ầ ạ ầ i nghĩ”( 2 l n), “ l

ớ ề ủ ễ ả ạ ữ ự ỗ ớ ố   i mu n”( 2 l n), “nh  làng”­ “nh  cái làng” ở ề    chân th c n i nh  làng, khao khát tr  v  làng c a ông Hai khi nghĩ v  làng,

ấ ự ắ

ệ ườ ắ ụ ,

ướ ế ở ệ ủ c phim quay ch m, hi n lên rõ nét trong

ấ ệ ọ ỗ ố ề ữ ậ ồ ậ ậ ế t.

ữ ộ Ồ

ạ ộ ự ộ ấ ườ ở ầ ế : “ , sao mà đ   y  ữ ng đ u làng đã d ng xong chua?Nh ng đ

ự ớ ườ ự ụ ả ng tr c t

t cái chòi gác  ướ ắ t l m.” ự ấ ế ủ ầ

Câu 3. VD: ệ ­ Phép đi png : “ l di n t ủ cho th y s  g n bó và tình yêu làng c a ông. ỏ ng, đ p  t kê: “ hát h ng, bông phèng, cũng đào, cũng cu c”, “ đào đ ­ Phép li ẻ ỉ ệ x  hào, khuân đá” tái hi n nh ng k  ni m c a ông Hai v  nh ng ngày tham gia  ứ ư ộ  làng. M i th  nh  m t th kháng chi n  ủ ớ tâm trí ông, cho th y n i nh  làng c a ông th t đ m sâu, n ng nàn, tha thi Câu 4. ạ ứ ử ụ ­ Đo n trích có s  d ng hình th c ngôn ng  đ c tho i n t tâm ế vui th . {…}Không bi ậ ầ h m bí m t ch c còn là kh ệ ộ ­ Tác d ng: miêu t i chuy n làng   chân th c, sinh đ ng s  quan tâm th ủ c a ông Hai, qua đó cho th y tình yêu làng và tinh th n kháng chi n c a ông. Câu 5. ­

­

ợ ầ ủ ề ậ ặ  c m xúc vui s

ộ ừ ấ ị ậ ế ậ ạ ệ “ Chao ôi!” là câu đ c bi t. ướ ộ ộ ả ng c a nhân v t ông Hai khi nghĩ v  làng Ch  D u   B c l ủ c a ông. ạ 2.2. D ng  bài t p vi ề ặ  v n đ  đ t ra

t đo n văn ngh  lu n xã h i t ạ trong n i dung đo n trích.

ộ ậ ộ ạ ế ủ

ờ ố ầ ề ộ ự ệ ề t m t đo n văn nghi lu n v   ị ng đ i s ng, ngh

ừ ộ ộ ậ ị ậ ạ ng đ o lí.

ộ ạ ả ứ ầ

ạ T  n i dung c a đo n trích, giáo viên yêu c u vi ủ ề ư ệ ượ m t ch  đ  liên quan nh : ngh  lu n v  m t s  vi c hi n t ề ư ưở ề ộ ấ  t lu n v  m t v n đ  t Cách làm:  ả ộ ả

­ Đ m b o hình th c là m t đo n văn theo yêu c u. ả ­ N i dung c n đ m b o các ý sau: ẫ

ệ ạ ở

ề ị ậ ớ i thi u v n đ  ngh  lu n. ề ự ệ ể ắ ố ớ ng: trình bày th c

ấ ị ậ ả ố ớ ị ậ i pháp. Còn đ i v i ki u ngh  lu n v  t

ạ ệ ượ ể ậ ặ ả ự ề ư   ị i thích, bàn lu n đánh giá, đ nh

ề ấ ạ

ầ + M  đo n: D n d t gi ạ + Thân đo n: Đ i v i ki u ngh  lu n v  s  vi c hi n t ả ạ ế tr ng, nguyên nhân,  k t qu , gi ưở ệ t ng đ o lí: trình bày khái ni m ho c gi ộ ướ ng suy nghĩ và hành đ ng. h ề ủ ả ế + K t đo n : suy nghĩ c a b n thân v  v n đ . Ví d :ụ ử ủ ẽ ặ ủ ễ ng x  c a anh thanh niên trong Văn b n “L ng l

ố ẹ

ể ạ ấ ượ i  n t ứ ng t ử ố ớ ọ ả ừ ậ ườ ằ ạ ộ Sa Pa” C a Nguy n Thành ủ   t đ p. T  nh n xét đó, em hãy trình bày suy nghĩ c a ộ ố   i trong cu c s ng b ng m t đo n văn

ả Ứ Long  đã đ  l ề mình v  cách  ng x  đ i v i m i ng ấ kho ng 2/3 trang gi y thi.

ớ ệ ấ ệ ấ ầ ư ử ị i thi u v n đ ề cách c  x  có văn hóa, l ch thi p r t c n thi ế   t

ả ề i thích v n đ : G i ý:ợ ạ :Gi ở * M  đo n ờ ố trong đ i s ng. * Thân đo nạ : ấ ­Gi

11

ằ ế ữ

ố ể ổ ớ ươ ng có th  nhìn vào đó đ

ớ ệ ữ ườ ằ ng h ng ngày. Tuy nhiên đ i ph ư ế ườ ạ i b n nh  th  nào. ị i xung quanh.

ớ ọ ạ ườ i

ườ t đ p, hài hòa v i m i ng i….

ọ c b n thân m i ng ử

ẫ ử ườ i yêu quý, tôn tr ng. ế ườ ứ i  ng x  thi u văn hóa, nói

ọ ờ ườ i. ớ i khuyên v i m i ng

ậ ọ

ọ ầ

ấ ặ ề

ạ ị ậ ặ ị ậ ị ậ ọ ề ấ ề

ạ ặ ạ ẩ ị ậ ố ả   ng yêu c u h c sinh trình bày c m ườ   ng ề ộ   ở  2 d ng: ngh  lu n v  tác ph m ho c đo n trích, ngh  lu n v  m t ủ ề

ẩ ị ậ ề ệ ặ ạ

ử Ứ ệ ư ử ng x : cách c  x , giao ti p, trò chuy n, trao đ i v i nhau b ng nh ng hành   ể  ấ ờ ộ ườ đ ng r t đ i th ượ c con ng đánh giá đ ầ ư ử  Chúng ta c n c  x  có văn hóa, l ch thi p v i nh ng ng ấ ậ ề ­ Bàn lu n v n đ ầ ư ử + Vì sao c n c  x  có văn hóa? ố ệ ố ẹ  T o nên m i quan h  t ượ ả ỗ Đánh giá đ ườ ứ ọ ượ ữ c m i ng + Nh ng ng i  ng x  có văn hóa luôn đ ữ ạ ư ở ộ ­ M  r ng: Nh ng bên c nh đó v n còn nh ng ng ử ậ ụ t c, ch i b y,… ướ ị ng suy nghĩ và hành đ ng ­Đ nh h ư ủ ả ạ : suy nghĩ c a b n thân, đ a ra l ế * K t đo n ị ậ ế ạ t bài văn ngh  lu n văn h c: 2.3. D ng bài t p vi ớ ề ề ườ ậ V i đ  văn nghi lu n văn văn h c, đ  th ề ậ nh n, suy nghĩ ho c phân tích v  v n đ  ngh  lu n. V n đ  ngh  lu n th ẩ ậ t p trung  ậ ể ấ v n đ  (ch  đ , tình hu ng, nhân v t…) trong tác ph m ho c đo n trích. * Cách làm: ạ ướ

ị ậ ề

ể ề ộ ậ

ươ ạ ế

ự ệ ủ ệ

ậ ủ ệ ệ

ả tác ph m.

ẩ ơ ượ ề ẩ ặ ạ ệ c v  tác ph m truy n ho c đo n trích.

ắ ạ ọ

ủ ể t ng n g n n i dung c a TP (đo n trích) t làm sáng t

ộ ỏ ậ  lu n đi m v  n i dung. ứ ậ ứ ể

ề ộ ằ i thích, ch ng minh b ng các lu n c  tiêu bi u.) ậ ủ ả ề ặ ắ ệ ệ

ề ộ ủ ệ ẩ

2.3.1.D ng ngh  lu n v  tác ph m truy n ho c đo n trích: ẩ c làm bài ngh  lu n v  tác ph m truy n (ho c đo n trích): Các b ể ề a. Tìm hi u đ  và tìm ý ­ Yêu c uầ :  ị  + Xác đ nh ki u bài ầ  + Yêu c u v  n i dung ậ ng pháp l p lu n  + Ph ứ  + Ph m vi ki n th c ­ Tìm ý:  ộ ộ ộ ố  n i dung s  vi c chính c a truy n. + Tình hu ng b c l ữ ề ộ + Nh ng nét chính v  n i dung. ữ ặ ắ ề + Nh ng nét đ c s c v ngh  thu t c a truy n. ậ b. L p dàn bài : ở *. M  bài: ệ ớ i thi u tác gi ­ Gi ế ­Nêu ý ki n đánh giá s  l *. Thân bài: ắ ­ Tóm t ầ ượ ­ L n l (phân tích, gi ­ Đánh giá v  đ c s c ngh  thu t c a truy n. ế *. K t bài: ạ   ị ẳ ­ Kh ng d nh, đánh giá chung v  n i dung ý nghĩa c a tác ph m truy n (đo n trích)

12

ả ệ ủ ả

ế ể t bài:

ậ ả ầ ữ ề ặ ể

ổ ậ ủ ể ậ ủ

ề ặ ắ ả ượ ụ ể ứ ứ ộ

ớ ự ể ậ ầ ạ ầ ộ i s  liên

ậ ặ

ữ ế ả ử t và s a ch a ạ i bài vi

­Có th  liên h  và nêu c m xúc c a b n thân. c. Vi ­ Bài văn c n có nh ng c m nh n, đánh giá v  đ c đi m n i b t c a nhân ể ệ ủ ậ v t, v  đ c s c trong phong cách th  hi n c a nhà văn, các lu n đi m c a bài ẫ ằ c phân tích, ch ng minh b ng d n ch ng c  th , sinh đ ng trong văn ph i đ tác ph m.ẩ ộ ỗ ­ M i m t lu n đi m c n trình bày thành m t đo n văn. C n chú ý t ẽ ậ ữ ế k t gi a các đo n. L p lu n ph i ch t ch . ọ ạ d. Đ c l Ví d :ụ ả ế ượ ủ ậ ả ề ủ c   ngà”   c a   nhà   văn :C m   nh n   c a   em   v   văn   b n     “Chi c   l

ậ ề ữ

Đ bài   ễ Nguy n Quang Sáng ?(SGK, Ng  văn 9, t p 1, Nxb GD) ề 1. Tìm hi u đ : ề ể ấ ậ ủ ệ ộ ạ ế ượ   c

ậ ả ượ ả ngà” c a nhà văn Nguy n Quang Sáng. ậ ắ ề ộ   c c m nh n sâu s c v  n i

ứ ậ ủ ả ế ượ ị ậ ễ ị ậ ạ a. V n đ  ngh  lu n: N i dung và ngh  thu t c a đo n trích “Chi c l ủ b. Cách th c ngh  lu n: C m nh n (ph i nêu đ c ngà”)

ớ ả ề

ươ ệ ả i thi u vài nét v  tác gi ễ ng An Giang, ủ i con c a quê h

ườ i Nam B .  ẩ ủ ế ẩ

i thi u v  tác ph m “Chi c l ễ ả ộ ế ệ ắ ả ộ ẩ , tác ph m: ườ  Nguy n Quang Sáng: Ng ộ ế ượ  m t cách c m đ ng tình cha con th m thi

ế ư ộ ủ ị ả ợ ị

ả ữ ẹ ả ộ

ế t năm 1966, khi tác gi c vi

ượ ộ ườ ạ ở ờ ả  ế   ng Nam B  trong th i kì kháng chi n

ố c đ a vào t p truy n cùng tên.

ễ c ngà” c a Nguy n Quang Sáng đ ế  chi n tr ệ ầ ệ ở ệ dung và ngh  thu t c a đo n trích “Chi c l ậ 2. L p dàn ý: a. M  bàiở : Gi ệ ớ i thi u tác gi ­ Gi ế ề t v  con ng chuyên vi ễ   ổ ề ệ ớ c ngà”­ tác ph m n i  ti ng c a Nguy n ­ Gi   t, sâu Quang Sáng. Truy n đã di n t ả  ặ ả n ng c a cha con ông Sáu trong hoàn c nh éo le c a chi n tranh. Qua đó tác gi ẳ kh ng đ nh và ca ng i tình c m cha con thiêng liêng nh  m t giá tr  nhân b n sâu   ắ s c, nó càng cao đ p trong nh ng  c nh ng  khó khăn. b. Thân bài: b1: Khái quát chung ủ ế ượ ­ “Chi c l ạ ộ đang ho t đ ng cách m ng  ậ ượ ư ch ng Mĩ và đ ạ ả ­ Văn b n đo n trích là

ể ệ ấ ố ủ ả ờ

ợ ắ   ậ ữ  ph n gi a câu chuy n, t p trung th  hi n sâu s c ữ và c m đ ng tình cha con c a ông Sáu và bé Thu qua nh ng tình hu ng b t ng  mà   ự t ộ  nhiên, h p lí.

ỉ ở ộ ả ả ề ữ

ủ ể ệ

ổ ặ ườ ế ạ ộ

ữ ế ồ

ọ ộ ố ườ ườ ủ ả ủ ờ ng c a m i ng ấ i.

ể ậ

ắ ủ ầ ộ ầ ả ỉ ế ủ ượ ư ừ ệ ấ ặ ­ Đó không ch  là m t tình c m muôn thu , có tính nhân b n b n v ng, mà   ộ   ế ượ c th  hi n trong hoàn c nh ng t nghèo, éo le c a chi n tranh và trong cu c còn đ ả ấ   ề ố i cán b  cách m ng. Vì th , tình c m  y s ng nhi u gian kh , hi sinh c a ng ỗ càng đáng trân tr ng và đ ng th i nó cũng cho th y nh ng n i đau mà chi n tranh   ọ gây ra cho cu c s ng bình th b2: Phân tích: : Tình yêu cha sâu s c c a bé Thu. * Lu n đi m 1 ả t mà t ế   ­ Hoàn c nh: Bé Thu là con gái đ u lòng c a ông Sáu. Do hoàn c nh chi n   t cha khi sinh ra bé ch a m t l n đ c th y m t cha.Em ch  bi tranh ác li

13

ụ ề

ớ ớ ướ ậ ậ ấ ả ế qua t m  nh ch p chung v i má. Vì th  mà tám năm sau, khi ba em v  thăm nhà, ấ ị c khi nh n công tác m i, bé Thu nh t đ nh không nh n ông Sáu là cha. tr

ạ ầ ồ ậ ộ ủ ­ Thái đ  c a Thu: ừ +Tho t đ u, khi th y ông Sáu vui m ng v  v p nh n bé Thu là con, Thu t

ậ ớ ặ ạ ả ạ ắ ỏ  ả    và c nh

ấ ạ ị ra l ng tránh và l nh nh t, xa cách. (D/c: Nhìn anh Sáu v i c p m t xa l giác, d t khoát không ch u kêu ti ng “ba”)

ượ ớ ứ + Cô bé đã có thái đ

i thân khuyên nh , t o tình th  b t bu c (ch t n ấ ạ ư ể ậ

ườ ả ấ ổ ứ ỏ ề ơ

ế ạ ẫ   ỗ ậ ộ ươ c v i ông Sáu:D n ng ng nh, th m chí h n x ủ ạ ồ   ắ ướ ộ ế ắ ặ ứ c n i ch ng:m c cho ng ủ   ừ ố ự ề ơ c m) đ  bé Thu ph i nh n cha, nh ng đ u th t b i. Thu t  ch i s  quan tâm c a ỏ anh Sáu (h t đ  tr ng cá kh i chén c m, khi cha đánh ­>không khóc, b  v  nhà   ngo i)ạ

ạ ệ ổ ẳ

ấ ả ể ỉ ứ ượ ề ộ + Đ c bà ngo i trò chuy n, tìm ra lí do, cô bé đã thay đ i h n thái đ . ắ + V  nhà đ  chia tay ba, Thu c m th y h i l

ẽ ế ẫ ố ỗ ậ

ẻ ặ ờ ồ ầ ậ ậ ấ ế ờ ầ ạ i chào t t c a ng

ườ ả

ả ế ư ắ ố

ộ ệ t (hôn ba cùng kh p, hôn c  v t th o dài bên má nh  mu n níu gi ấ ế ấ ắ

ữ ị ươ t ba đánh gi c b  th ấ ạ ượ ậ ị

ườ

ấ ế ể ệ

ả   ọ ng, cô bé đã c t ti ng g i ba và th  hi n tình c m ẫ i. c khi ba lên đ ệ ứ i (ch  đ ng nhìn, đôi m t trìu ố ầ ư m n l n bu n r u, khe kh  nói. Thu mu n nh n ba nh ng không dám g n Ba vì ớ ẻ ợ ồ ầ i bu n r u, nhìn v i v  nghĩ ng i sâu xa) trót làm ba gi n (v  m t nói s m l ừ ệ ủ  bi + Th t b t ng , sau l i cha là ti ng kêu “Ba..a…a… ể ệ ộ ủ ư   ba!” nh  xé ru t c a bé Thu. Em đã th  hi n tình c m yêu quý cha m t cách mãnh ự   ẹ  ba).Th c li ặ ả   ch t bé Thu r t giàu tình c m và trong tr ng – khi bi ng thì ố ậ   c kêu ba. Tinh hu ng  y t o xúc ân h n vì đã không ch u nh n ba và khao khát đ ọ ộ đ ng cho m i ng ướ + Tr ộ yêu quý m t cách mãnh li

ồ ậ

ủ ấ ồ

ươ ơ ườ t. (D n ch ng) ườ ọ ạ => Qua đo n trích, ng ố ấ ượ ộ ạ ự ố

ư ấ ễ ự ữ ượ ệ ả ấ ẻ ẹ ẽ ấ  trong truy n, ta th y tác gi c miêu t

ẻ ớ ấ ế ộ ủ  em và di n t i đ c nh n ra v  đ p tâm h n c a bé Thu: yêu t, cá tính m nh m  và cũng r t h n nhiên ngây   ậ   c là s  th ng nh t trong tính cách nhân v t. ả     r t sinh đ ng v i t m lòng yêu m n, trân

ạ th ng cha nh ng r ch ròi x u – t th . Th c ch t hai thái đ  trái ng ế Qua nh ng di n bi n tâm lí c a bé Thu đ ễ ả ấ ể ấ r t am hi u tâm lí tr tr ng.ọ ậ * Lu n đi m 2

ể ỗ ả ủ :Tình c m c a ông Sáu dành cho con. ặ ạ i con sau ba năm xa cách.

ướ ướ ạ t ra, b

c v i vàng v i nh ng b ừ ả ế ậ ờ   i con, không ch  xu ng c p b n, ông đã “nhún chân nh y thót ồ ừ ớ ữ ộ   c dài r i d ng l i kêu to: ờ ườ ư   i đ a tay đón ch  con… Anh không c vào v a khom ng

ộ ­ N i khao khát g p l ặ ạ +Khi g p l ạ ồ ế lên, xô chi c xu ng t ừ ướ Thu! Con” Anh v a b ghìm n i xúc đ ng…

ứ ạ ạ ỗ ổ ỏ + Khi bé Thu s  hãi b  ch y, anh đ ng s ng l

ế ợ ầ ạ ố ậ i trông th t đáng th ữ i đó, nhìn theo con, n i đau   ư ị  ươ ng và hai tay buông xu ng nh  b

ặ ớ đ n khi n m t anh s m l g y.ẫ

ổ ề

ề ộ ạ ổ ả ấ ự ố ỗ ­  N i kh  và ni m vui trong ba ngày v  thăm nhà. ạ ướ + Tr

ẳ ấ ỗ ề ỗ ề

ượ ủ ư ẳ

ư c nghe m t ti ng ba c a con bé, nh ng con bé ch ng bao gi ừ ổ ắ ừ ườ ẽ ắ ầ ỉ

ộ ế ư ượ ế ỗ c thái đ  l nh nh t, ông đã đau kh , c m th y b t l c: Su t ngày anh   ẩ   ch ng đi đâu xa, lúc nào cũng v  v  con. Nh ng càng v  v , con bé càng đ y ra. ị   ờ  ch u Anh mong đ ổ  ọ g i. Anh đau kh  l m nh ng ch  “nhìn con v a khe kh  l c đ u v a c i vì kh tâm đ n n i không khóc đ c”.

14

ậ ượ ứ ậ c, ông đã đánh con và c  ân h n mãi v ề

+ Có lúc gi n quá, không kìm đ ở ệ ế chi n khu). vi c làm đó (sau này

ỉ ứ ố ớ ạ ắ

ấ   + Hôm chia tay, nhìn th y con đ ng trong góc nhà, ông mu n ôm con, hôn ư ạ ỏ   i b  ch y” nên “ch  đ ng nhìn nó” v i đôi m t “trìu ế ẫ

ẫ ợ con nh ng “s  nó gi y lên l ồ ầ m n l n bu n r u”… ế ấ ế ọ ộ

ế ộ ộ + Cho đ n khi nó c t ti ng g i Ba, ông xúc đ ng đ n phát khóc và “không   ướ   c

ố ắ ồ ủ ấ mu n cho con th y mình khóc, anh Sáu m t tay ôm con, m t tay rút khăn lau n m t, r i hôn lên mái tóc c a con”.

ứ ậ ả ớ ỗ ­ Xa con, ông luôn nh  con trong n i day d t, ân h n, ám  nh vì mình đã l ỡ

tay đánh con.

ệ ượ c ngà cho con. ng vào vi c làm m t cây l

ườ ượ c khúc ngà: “t

ầ ừ ớ ả ủ  nh ng c m xúc c a ông khi ki m đ ề

ớ ở ư ộ ứ ế

ậ ố ỉ

ườ ệ ợ ạ ữ ộ ỏ

ế ng anh dành cho con gái. Chi c l c tr

ế ượ ượ ấ

ượ ượ ượ ị ớ c thêm bóng, thêm m t”. Cây l c xoa d u đ

ộ ậ ồ ậ

ộ ươ ế ồ ­ Ông d n h t tình yêu th ệ ế   ả ả ễ ả  tình c m c a ông Sáu xung quanh chuy n ông làm chi c  di n t +Tác gi ừ ế ượ ả ữ ừ  con đ ng mòn l   c: t ư ớ   ạ ạ ẫ ch y l n trong r ng sâu, anh h t h i ch y v , tay c m khúc ngà đ a lên khoe v i ồ ồ ẻ ượ ặ   c quà”. R i sau đó, anh d n h t tâm trí và tôi. M t anh h n h  nh  m t đ a tr  đ ư ừ ứ ỉ ọ ế ượ   công s c vào công vi c: “anh c a t ng chi c l c, th n tr ng, t  m  và c  công ắ ư ố ư ộ   i th  b c”. Trên s ng l ng có kh c m t hàng ch  nh …Trong hàng nh  m t ng ở  ươ ữ ấ ch   y là bao nhiêu trìu m n yêu th ắ   ể ỗ c ra ng m thành m t v t quý giá, thiêng liêng đ  m i khi nh  con: “anh l y cây l ượ   c nghía r i mài lên tóc cho cây l ỗ n i ân h n vì đánh con. ư ế ượ ư ị ướ c khi

+ Nh ng r i ông đã hi sinh khi ch a k p trao cho con chi c l ạ ử ồ

c. Tr ượ ề c v  cho con gái. ộ ế ề ư ế

ườ ạ i b n mang cây l i g i ng ườ ọ ả c ngà làm ng ữ ơ ộ ườ ẹ ươ ấ ả ộ ồ ế ứ ự hi sinh, ông d n h t s c l c còn l ế ượ ệ => Câu chuy n v  chi c l ả ẽ ng, m t mát, éo le mà con ng i đ c c m đ ng vì tình cha con   ế   t, đ p đ . Nh ng c m đ ng h n n a, nó còn khi n cho ta nghĩ đ n ế   ị i ph i gánh ch u vì cu c chi n

ệ ắ th m thi ữ nh ng đau th tranh. ậ * Lu n đi m 3

ấ ề ệ ặ ể ố ậ ể ẽ ớ : Ngh  thu t k  chuy n đ c s c c a tác ph m: ệ ợ

ể ộ i cha tr ặ ắ ủ ờ ư ề ệ ớ t v i ng

ự ệ ấ ượ ướ c tác gi c lúc chia tay… ộ   ả ả i thích m t  gi

ậ ậ  tình c m th t mãnh li ữ ẫ ị cách gi n d  mà xúc đ ng ự ấ ườ ọ ứ ờ

i đ c. ệ ườ ể ự ặ ẩ ­ C t truy n ch t ch  v i nhi u b t ng  nh ng h p lí +Bé Thu không nh n ra cha khi ông Sáu v  thăm nhà ả ườ + Bé Thu bi u l ế + Nguyên nhân d n đ n nh ng s  vi c  y đã đ ả => S  b t ng  càng gây h ng thú cho ng ờ ­ S  g p g  tình c  nhân v t – ng

ớ i k  chuy n v i bé Thu (b y gi ộ ờ ấ  là cô ườ ng dây giao

ườ ậ ộ ầ giao liên dũng c m) trong m t l n ông cùng đoàn cán b  đi theo đ liên v

ỡ ả ộ ọ ể ở ồ ợ t qua m t quãng nguy hi m  ự ệ ượ ể ậ ộ Đ ng Tháp M i. c k  qua l

ờ ủ ự ụ ọ ở

ấ ượ ườ ừ ể ạ

ế ệ ủ

ườ ể ậ ả ơ

ứ ậ ự ệ ế ồ ụ ủ ứ ượ ể   i c a m t nhân v t trong ­ L a ch n ngôi k  phù h p: truy n đ ể ư ậ   ườ ạ ẩ i b n thân c a ông Sáu. Cách l a ch n ngôi k  nh  v y tác ph m: Ông Ba – ng ệ   ườ ể ừ ạ ứ i k  chuy n ng khách quan v a có s c thuy t ph c, b i ng v a t o ra  n t ả   ỏ ự ồ ế ỉ  s  đ ng c m, i câu chuy n mà còn bày t i ch ng ki n và k  l không ch  là ng ườ   ẻ ớ ệ ả ữ i k  chuy n làm ng chia s  v i các nhân v t. Nh ng ý nghĩ, c m xúc c a ng i ọ ệ ớ ể đ c hi u rõ h n các s  vi c và đ ng c m v i các nhân v t trong truy n, tăng thêm   ệ ấ ữ ch t tr  tình và s c thuy t ph c c a truy n.

15

ả ễ ẻ ơ ế ấ ậ ợ ­ Miêu t di n bi n tâm lí nhân v t (nh t là tr  th ) chính xác, h p lí, tinh

t .ế

ữ ự ẫ

nhiên, l ả ờ ể ấ ọ i k  h p d n. ả ể ầ ự ộ ­ Ngôn ng  t ­ K  xen miêu t ầ ứ   . Gi ng k  gi u c m xúc, chân th c, sinh đ ng, đ y s c

ể ụ ế

ệ ậ ộ

thuy t ph c. * Đánh giá:(N i dung và ngh  thu t) ế c. K t bài:

ộ ặ ẹ ệ ậ ả ­ Truy n đã th  hi n th t c m đ ng tình cha con sâu n ng và cao đ p trong

ố ấ ẫ ấ ệ ự ờ ự ả c nh ng  éo le c a chi n tranh. ệ

ả ể ệ ắ ủ ­ Ngh  thu t k  chuy n h p d n, xây d ng tình hu ng b t ng , t ậ ặ ắ nhiên,  tính cách nhân v t đ c s c, th  hi n tình c m sâu s c c a tác

ặ ẩ ậ ạ ệ ọ ề ị ậ

ướ

ị ậ ề

ể ề ộ ậ

ế ươ ạ

ậ ệ

ặ ự ệ ệ

nhân v t (ho c truy n)  n i dung s  vi c chính c a truy n ệ

(có 2 ý chính)

ả ớ và tác ph m (kho ng 3 câu) ề ệ v  tác gi i thi u ề  Gi

ả ủ ể ặ ặ

ậ ể ậ ị

ấ ứ ệ ả ắ ố ệ   t truy n,

ượ ề ộ ự ậ ậ

ệ ủ ể ạ ầ

ủ ể ể ế ể ể ặ ử  ặ   t tiêu bi u đi n hình và phân tích đ  làm rõ đ c đi m c a nhân

ự ậ ậ

ề ệ ở ộ

ệ ớ ừ ậ ậ ở ẩ    các tác ph m

ể ặ

ộ ố

ượ i đ  th y đ ả ệ ạ ể ấ ế ủ ấ ố ẹ ủ ặ ạ ữ ậ ố ể ệ ủ ế ậ ể ả ợ h p lí, cách miêu t ẻ ả ả : c m thông, s  chia, trân tr ng. gi ạ   2.3.2.D ng ngh  lu n v  nhân v t trong tác ph m truy n ho c  đo n trích: ẩ c làm bài ngh  lu n v  tác ph m truy n (ho c đo n trích): Các b ể ề a. Tìm hi u đ  và tìm ý ­ Yêu c uầ :  ị  + Xác đ nh ki u bài ầ  + Yêu c u v  n i dung ậ ng pháp l p lu n  + Ph ứ  + Ph m vi ki n th c ­ Tìm ý:  ấ ở ổ ậ + Nét n i b t nh t  ủ ộ ộ ộ ố + Tình hu ng b c l ữ ế ệ ậ ặ ắ ủ + Nh ng chi ti t ngh  thu t đ c s c c a truy n ậ : b. L p dàn bài ở * M  bài: ẩ ắ ấ ẫ ­ D n d t v n đ : ị ậ  Nêu khái quát đ c đi m chính c a nhân v t ho c nh n ậ   ề ấ ­ Nêu v n đ  ngh  lu n: ặ   ị ậ ề ế ị đ nh (n u đ  có nh n đ nh thì chép nguyên văn nh n đ nh đó và đ  trong ngo c kép) * Thân bài ­  Khái quát: Nêu xu t x , hoàn c nh sáng tác, tình hu ng truy n, tóm t c v  n i dung, ngh  thu t chính khi xây d ng nhân v t đó. khái l ậ ề ­ Phân tích các đ c đi m c a nhân v t v  ngo i hình và tính cách (C n chú ý s ụ d ng các chi ti v t)ậ ệ ­ Đánh giá:v  ngh  thu t xây d ng nhân v t. ­  Liên h  m  r ng:  + T  nhân v t đang phân tích mà liên h  v i các nhân v t khác  khác có cùng đ c đi m.  ệ ớ ấ + Liên h  v i v n đ  đ t ra trong cu c s ng hi n t ẩ nh ng ph m ch t t ề ặ ị ủ   c giá tr  c a ậ t đ p c a nhân v t ( ho c h n ch  c a hoàn c nh, s  ph n…)

16

có 2 ý

ữ ủ ể ậ i v n đ : khái quát l ặ   i nh ng đ c đi m chính c a nhân v t. (Ho c:

ị ẳ ặ ạ ị ử

ừ ậ ố mu n g i t

ạ ạ ấ i giá tr  c a TPVH trong giai đo n l ch s  đó) ặ ả ả ầ ấ

ế * K t bài: ề ị ẳ ­ Kh ng đ nh l ị ủ ạ Kh ng đ nh l ử ớ ả ệ i chúng ta là gì? (Ho c: T  nhân v t, chúng ta ­ Thông đi p mà tác gi   ộ   ậ ặ ẫ có c m xúc và suy ng m gì?Ho c nh n th y mình c n ph i suy nghĩ và hành đ ng gì?)

t bài:

ể ậ

ữ ữ ụ ể ạ ể t tri n khai các ý thành các đo n văn, các lu n đi m c  th . ớ ự ạ i s  liên k t gi a các đo n. ế i bài vi ế ử t và s a ch a

ế c. Vi ầ ượ ­ L n l ầ ­C n chú ý t ọ ạ d. Đ c l Ví d :ụ

ặ ắ ẽ ệ Sa Pa :Phân tích nhân v t anh thanh niên trong truy n ng n L ng l

ậ ặ ấ trong L ng l

ậ ẽ ặ ị ậ ể ề ứ Sa Pa. ẽ sa pa)

ả ễ Sa Pa. ặ ẩ  L ng l Nguy n Thành Long và tác ph m

ạ ề ể ệ ẻ ẹ ủ

ộ ầ ệ ườ ậ ớ ẽ ữ    Đ i di n tiêu bi u cho v  đ p c a nh ng ặ i lao đ ng v i công vi c th m l ng.

ư ủ ượ ơ ỉ ng th y văn trên đ nh Yên S n cao 2.600 m.

ệ ư ắ

ờ ế ằ ộ ụ ấ ấ ướ ụ ể c th i ti

ả ố ổ

ợ ơ ả ấ ệ ầ ườ ẻ ẹ ủ ư ả ệ ạ ượ i đ i”, nh ng chính trong hoàn c nh  y v  đ p c a anh l ớ  n i côỗ   ộ   c b c

ể ậ ệ ệ

ẻ ẹ : Anh thanh niên say mê và có trách nhi m cao trong công vi c. ấ ộ ố ậ ộ ơ ỉ

ố ệ ụ ể ả ờ ố ờ sáng, 11

ờ ố

sáng. ệ ệ

ư ế ặ ở ư ỉ ự ợ    bên ngoài nh  ch  ch c đ i

ứ ấ ả ố ố

ạ ừ ự ư ạ ở t   c ,   ném   v t   lung ệ i h ng h c nh  cháy.Xong vi c, tr  vào,

ậ ề Đ  bài ủ c a Nguy n Thành Long? * G i ýợ ề 1. Tìm hi u đ : ẻ ẹ ị ậ    ­ V n đ  ngh  lu n: V  đ p nhân v t anh thanh niên    ­ Cách th c ngh  lu n: Phân tích (Nhân v t anh thanh niên trong L ng l ậ 2. L p dàn bài: ở a. M  bài: ệ ớ ­ Gi i thi u tác gi ­ Khái quát v  nhân v t anh thanh niên: con ng b. Thân bài: b.1. Khái quát nhân v t anh thanh niên: ­ Anh thanh niên làm kĩ s  khí t ặ ấ   ụ ủ ­ Nhi m v  c a anh là đo gió, đo m a, đo n ng, tính mây, đo ch n đ ng m t đ t, ế   ụ ụ ả ệ ự d  vào vi c báo tr t h ng ngày đ  ph c v  s n xu t, ph c v  chi n đ u.ấ ứ => Công vi c đ y gian kh , thách th c, đáng s  h n c  là ph i đ i di n v i ơ đ n “thèm ng ộ ấ  r t rõ. l b.2. Phân tích v  đ p nhân v t anh thanh niên: * Lu n đi m 1 ệ ­ Anh làm vi c m t mình trên đ nh núi cao, ch p nh n cu c s ng cô đ n, xa cách ớ ộ v i c ng đ ng. ề ỗ ­ M i ngày đ u ph i báo cáo s  li u c  th  vào 4 m c th i gian là 4 gi ờ t ư giờ tr a, 7 gi i và 1 gi ề ắ ờ ế ệ t kh c nghi t: ­ Anh làm vi c trong đi u ki n th i ti ế ờ ố + Có m a tuy t, tr i t i đen, "gió tuy t và l ng im  i"ớ mình ra là ào ào xô t ữ ổ ớ + “Gió   thì   gi ng   nh ng   nhát   ch i   l n   mu n   quét   đi   t ữ ặ tung... Nh ng lúc im l ng l nh cánh mà l ủ ượ ể không th  nào ng  đ c".

17

ả ệ ệ ườ ọ ả   i đ c c m

ề ự ắ ượ ờ ế ậ  Ngh  thu t so sánh, li ậ t kê, nhân hóa đ t c a th i ti c dùng hi u qu , giúp ng t Sa Pa.

ớ ệ ủ ệ

ứ ẻ ề ệ ủ

ẫ ả ấ ỉ ầ ỉ ầ ặ ố   t

ộ ộ ầ

ố ẵ ậ ấ ưở ượ ệ ầ ng s ng đ p và tinh th n v t khó, s n sàng ch p nh n th ườ i yêu công vi c, say mê lao đ ng; có tinh th n trách   ử  ẹ

ọ ẽ ố s ng, lý t

ố ể ữ ả ố ng s ng cao c  đáng trân tr ng. ặ   ượ ầ c c m súng ra m t  khát khao đ

ậ ố ế ơ

ệ ượ s n sàng v ử t bao th  thách,

ỗ ệ ứ ượ ổ ặ ố t đ n xin ra lính... c ý nghĩa thiêng liêng c a công vi c, anh ể ẵ ủ ụ t là n i cô đ n đ  hoàn thành nhi m v .

ấ ệ ữ

ợ ề ả ệ ủ ơ ệ ấ ệ ớ t yêu ngh , say mê v i công vi c c a mình:

ặ ệ

ơ ườ ộ ố ố ờ i, nh ng anh không ẻ : Anh thanh niên có tâm h n tr  trung, yêu đ i, yêu cu c s ng. i s ng n i heo hút, v ng ng s ng buông

ộ ả ế ổ ứ ư ọ t t

ồ ắ ạ ố ộ ố  ch c cho mình m t cu c s ng khoa h c, văn hóa: ắ

ể ế i c i m , chân thành, hi u khách, chu đáo.

i.

Anh thanh niên là ng ỡ ầ ườ ở ư ớ ớ ả ọ ườ i:

ồ ậ ủ ộ ọ ế ấ

ỏ ứ ặ ặ ọ

ự ớ ẻ ạ ộ ị m t cách

ế

ự ủ ở i tâm s  chân thành c a anh thanh niên đã giúp xóa bỏ

ố ộ

ở ự ở ả ậ ẽ ố ị ặ ả ố ả ầ ườ ấ i r t khiêm t n, gi n d , l ng l ế    c ng hi n

ừ ố ch i vì t ự ấ    th y

ý mu n phác h a chân dung mình, anh t ớ ọ ế ấ

ả ề ứ ệ ớ ọ ọ i thi u cho ông h a sĩ v  ông kĩ s ứ   n rau, nhà khoa h c nghiên c u ự ư ở ườ  v

ườ ườ ậ ầ ỏ ớ ỉ ng so v i bao nhiêu ng i khác.

ự ề ậ

ỉ ằ ệ ệ ấ ả ỉ

ắ ủ ầ ả ậ ả

ữ ọ ượ  phác h a đ ữ ề ệ → ệ ậ nh n th t rõ v  s  kh c nghi ộ ủ ­ Thái đ  c a anh v i công vi c: ế ỉ ẻ ồ ở + Vui v , h  h i chia s  v  công vi c c a mình r t chi ti t, t  m , đ y hào h ng. ề ẫ ở ấ ứ + Dù   b t c  hoàn c nh nào v n luôn chăm ch , c n m n, đ u đ n hoàn thành t ụ ủ ệ nhi m v  c a mình. => Anh thanh niên là m t ng ệ nhi m cao, có lí t thách. ưở ậ : Anh thanh niên có l * Lu n đi m 2 ữ ­ S ng gi a nh ng năm tháng ch ng Mĩ, anh luôn tr n, anh đã cùng b  vi ­ Ý th c đ gian kh , đ c bi ứ ­ Cũng vì ý th c trách nhi m  y mà anh không nh ng không c m th y chán, không   ấ ả c m th y s  mà còn đ c bi  "Khi ta  ớ ệ làm vi c, ta v i công vi c là đôi..." ậ * Lu n đi m 3 ­ Là thanh niên, l th  mà đã bi ử ọ + Căn phòng, nhà c a g n gàng, ngăn n p. ọ + Tr ng hoa, nuôi gà, đ c sách… ở * Lu n đi m 4:  ọ ặ + Ch  đ ng tìm cách g p g  và giao l u v i m i ng ườ + Quý tr ng tình c m, ân c n chu đáo v i m i ng ủ         Bi u bác lái xe c  tam th t. T ng bó hoa cho cô gái. T ng gi  tr ng gà cho ông h a sĩ. ỗ ộ ­ Anh thanh niên đã b c b ch n i lòng, s  chia tâm s  v i các v  khách ề ấ ấ ở r t c i m , không h  gi u gi m. ờ ữ => S  c i m , nh ng l ữ ọ ạ kho ng cách gi a h , t o m i tâm giao đ y thân tình, c m đ ng. ể : Anh thanh niên là ng * Lu n đi m 5 ấ ướ ộ ờ cho cu c đ i, cho đ t n c. ố ỏ ọ ­ Khi ông h a sĩ bày t ề mình không x ng đáng v i ni m c m m n và s  tôn vinh  y ­ Anh gi sét...  Anh ch  dám nh n ph n nh  bé, bình th ậ ệ * Đánh giá v  ngh  thu t xây d ng nhân v t: ế ộ   t và ch  xu t hi n trong m t kho nh kh c c a truy n, tác + Ch  b ng nh ng chi ti ớ ẻ ẹ gi   c chân dung nhân v t chính v i v  đ p tinh th n, tình c m, cách ề ộ ố s ngố  và nh ng suy nghĩ v  cu c s ng, v  ý nghĩa công vi c.

18

ạ ệ ệ ố   ế t huy t, s ng

ộ ổ ố ầ ế

ị ố ả ữ ặ ữ i khiêm t n, gi n d , trung

ầ ệ ệ ự ự ụ ượ ộ i lao đ ng nhi . ườ c giao.

ả ậ

ợ ệ ượ ộ ấ ướ t mài, hăng say lao đ ng vì l ậ ỏ ớ c, có s c lan t a t ng anh thanh niên: Hình t i ích đ t n ượ ng nhân v t anh thanh niên   ườ   ứ i ữ i nh ng ng

ự ậ

r t thành công khi xây d ng hình t ườ ồ ượ ế ứ ẻ ệ ầ ặ ố i đ ng nghi p th m l ng c ng hi n s c tr , thanh xuân cho đ t n ng nhân v t anh thanh niên cùng   ấ ướ   c,

ế ơ ệ ệ ố ớ ậ t  n, trách nhi m v i v n m nh qu c gia.

ầ ủ ọ Ậ ữ

ả ng d n c a giáo viên v  ph

ọ ỏ ự ọ ậ ụ ể ế ợ ng pháp h c t p c  th , k t h p nhi u gi ọ ấ ượ ể ự ng môn h c đòi h i s  chuyên c n c a h c sinh và s   ề ề ươ i pháp ng h c sinh thi vào 10 ọ ậ .Đ  nâng cao ch t l

ữ ệ ề

ề ượ ề ế ồ ệ c các đ ng

ậ ổ ệ ệ ể ườ + Anh thanh niên là đ i di n chung cho nh ng ng ư ố ẹ đ p, c ng hi n vì T  qu c m t cách th m l ng, vô t ạ ệ + Anh thanh niên là đ i di n chung cho nh ng con ng ệ th c, âm th m th c hi n công vi c nhi m v  đ ế c. K t bài: ­ Nêu c m nh n hình t mi xung quanh. ả ấ ­ Tác gi ữ nh ng ng dân t c.ộ ở ế ệ ẻ ắ ­ Nh c nh  th  h  tr  lòng bi Ầ D. PH N K T LU N: ộ ữ Ng  văn là m t trong nh ẫ ủ ướ h ạ ứ t o h ng thú cho các em trong h c t p ự môn Ng  văn nên chúng tôi th c hi n chuyên đ  này.Chuyên đ  là kinh nghi m  ế ạ ủ c a cá nhân, vì v y còn nhi u h n ch , thi u sót. Kính mong đ ề ượ nghi p góp ý, b  sung đ  chuyên đ  đ c hoàn thi n h n.

ơ ả ơ

Ả Ể ƯỜ NG

Ế ự ứ ề ệ ả Tôi xin chân thành c m  n! Ề Ạ Ơ Ị E. K T QU  ĐàTRI N KHAI CHUYÊN Đ  T I Đ N V  NHÀ TR (Th c hi n chi u th  5 ngày 11/11/2021. Có biên b n kèm theo)

ế Bá Hi n, ngày 16 tháng 11 năm 2021

Ng ườ ế i vi ề t chuyên đ :

ễ ễ ị Nguy n Th  Thoa ị ộ Nguy n Th  L c

19

20