Ạ PHÒNG GIÁO D C– ĐÀO T O BÌNH XUYÊN
Ế ƯỜ Ụ NG THCS BÁ HI N TR
Ạ Ệ Ệ
CHUYÊN Đ : Ề ÔN THI VÀO 10 THPT Ệ TRUY N HI N Đ I VI T NAM (1945 1975) Ữ MÔN: NG VĂN 9
ễ ị ộ : Nguy n Th L c
ị ả ữ ạ
ườ ế ả Tác gi ễ Nguy n Th Thoa Giáo viên gi ng d y: Ng Văn ng THCS Bá Hi n Tr
1
Bá Hi n, tháng 11/2021
ế ị ộ ả ễ ề Nguy n Th L c Tác gi
ị chuyên đ : Nguy n Th Thoa
ườ ế ng THCS Bá Hi n
ễ ứ ụ Giáo viên Ch c v : ơ ị Đ n v công tác: Tr Chuyên đề:ÔN THI VÀO 10 THPT
Ệ Ệ Ạ Ệ
TRUY N HI N Đ I VI T NAM (1945 1975) Ữ MÔN: NG VĂN 9
Ặ Ấ Ề A.Đ T V N Đ :
ữ ệ ố
ạ ệ ệ ướ ọ c ta. Đ c bi
ặ ế ệ ọ ự Môn ng văn là môn h c có vai trò c c kì quan tr ng trong h th ng giáo ụ ụ t trong giai đo n hi n nay khi m c tiêu giáo d c ọ ứ t chú tr ng đ n vi c rèn kĩ năng
ể
ọ ấ ữ ắ ơ ể
ộ ả ế ả c m th ,
ế
ọ ạ ể ạ
ạ ệ
ạ ệ ệ ụ
ế ể ạ c nh ng ki n th c c b n v ti u s
ắ ượ ắ n m ch c đ ẩ ủ
ố ệ ị ộ ả , hoàn c nh sáng tác c a tác ph m, tóm t ề
ượ ề
ờ ố ể ả ọ
ế ề ả
ả ế ả ạ ề là vô cùng thi gi
ệ ạ ứ ệ ệ ả
ữ ả ớ
ặ ạ ụ d c và đào t o n ệ ẻ ỉ không ch hình thành cho tr tri th c mà đ c bi ự ọ ố ữ s ng, phát tri n năng l c h c sinh thì môn Ng văn càng có ý nghĩa sâu s c h n. ự ấ D y ạ môn Ng ữ văn th c ch t là cung c p cho h c sinh nh ng kĩ năng đ giao ạy,giáo ụ t o l p văn b n. B i v y, trong quá trình gi ng d ạ ậ ở ậ ả ti p, lĩnh h i và viên ngoài vi c ệ cung c p nh ng ki n th c c b n cho h c sinh thì còn c n ph i ứ ơ ả ấ ả ầ ọ ữ ả ề ả i các d ng đ khác nhau trong các th lo i văn b n các kĩ năng gi rèn cho h c sinh ể ạ ệ nói chung và trong th lo i Truy n hi n đ i nói riêng. ọ môn Ng ữ văn nói chung và d y ạ th lo i Truy n hi n đ i ạ M c tiêu d y h c ề ể ử ọ ữ ứ ơ ả nói riêng là rèn cho h c sinh ả ượ ể ệ ắ ố c ý nghĩa tác gi t c t truy n, hi u đ ậ ủ ệ ẩ èn cho nhan đ , tình hu ng truy n, giá tr n i dung và ngh thu t c a tác ph m. R ữ ọ ướ ả ủ ạ c nh ng h c sinh phát huy đ c ti m năng và cá tính sáng t o c a b n thân tr ề ệ ượ ượ ng x y ra trong văn h c và trong đ i s ng.Tuy nhiên đ làm đ hi n t c đi u đó ạ ọ ế i quy t các d ng đ khác thì h c sinh ph i có kĩ năng giao ti p, kĩ năng gi tế ế ệ nhau.Chính vì th , vi c rèn luy n kĩ năng i quy t các d ng đ ệ ầ ế ộ ế y u trong vi c lĩnh h i, sáng t o văn b n, nâng cao ki n th c ph n Truy n hi n đ i ạ cho h c sinh. ọ ự ệ ườ ươ ệ ng có thói quen th
ố ớ ộ
ậ ủ ộ
ạ ằ ữ ễ ầ i suy nghĩ; ch bi
ạ ở ệ ủ ứ ữ ả ờ
ế ề ậ ấ
ạ ẫ ọ
ứ ầ ạ ạ Th c tr ng gi ng d y ôn thi vào l p 10 môn Ng văn nói chung và ph n ụ ọ ạ Truy n hi n đ i nói riêng t ng đ i khó khăn. H c sinh th ộ ệ ạ i m t cách máy móc, r p khuân đ ng, quen nghe, quen chép, ghi nh và tái hi n l ư ọ ả ữ nh ng gì giáo viên đã gi ng. Đa ph n h c sinh ch a có thói quen ch đ ng tìm ượ ỉ ế ọ ườ ể hi u, khám phá bài h c, l t di n đ t b ng nh ng ý vay m n, ủ ẽ ẵ ằ b ng nh ng l c a sách i tr thành nô l ra ph i làm ch tri th c thì l i có s n; l v .ở ố ớ ọ Đ i v i h c sinh tr ọ ở ạ tr l i đây h c sinh l ở ề ế ề nhi u v ki n th c Ng văn. Chính b i cách h c trên nên khi đi thi các em th ườ ng THCS Bá Hi n: Chúng tôi nh n th y trong nhi u năm ế ế ườ ọ ườ ọ i đ c sách d n đ n tình tr ng thi u i h c, chán h c văn, l ườ ọ ữ ng
2
ố ỉ ệ ớ ủ ế ậ i suy lu n ch quan, làm sai ki n th c c b n chi m t l l n (vi
ứ ơ ả ớ ẩ ủ ế ế t ế , tác ph m; nh m tác ph m c a nhà văn này v i nhà văn khác…) nên k t
ớ ả ỗ ẩ ấ ở ứ m c th p.
ọ ỏ ạ ự
ấ ượ ọ ừ thôi thúc chúng tôi không ng ng suy nghĩ h c h i tìm tòi ể ng thi tuy n sinh vào
Ạ Ế
ể ớ ớ ữ môn Ng Văn .
làm bài theo l ầ sai tác gi ả qu thi đ vào l p 10 còn Th c tr ng trên đã nghiên c u ứ chuyên đề này đ ể giúp h c nâng cao ch t l ớ l p 10. Ự Ế Ố ƯỢ B.Đ I T NG – D KI N TI T D Y: ọ ụ H c sinh l p 9 thi tuy n sinh vào l p 10 ố ượ ng áp d ng: Đ i t ế ế ạ ự ế D ki n ti t t d y: 24 ti Ộ C. N I DUNG CHUYÊN ĐÈ:
Ệ Ố Ẩ Ả Ệ Ệ Ạ TRUY N HI N Đ I
Ệ
Tình hu ngố Tác giả Nôi dung Ph
Ả I. B NG H TH NG HÓA TÁC PH M – TÁC GI VI T NAM Stt Văn b nả Năm sáng tác
ngươ th cứ tr nầ thu tậ
th
ệ ầ
kì 01 Làng
Ngôi thứ ba qua đi mể nhìn từ nhân v tậ ông Hai.
Tin làng chợ ệ D u làm Vi t gian theo gi cặ mà ông Hai ừ ượ nghe đ c t ủ ệ c a mi ng ườ ữ i nh ng ng đàn bà t n cả ư
Sáng tác năm 1948 (Trong ờ th i kháng chi nế ch ngố ự th c dân Pháp)
ể ệ Truy n hi n tình yêu làng quê sâu ố ắ th ng s c ấ ớ nh t v i tinh ầ th n yêu ộ ướ ủ c, ng h n kháng chi n,ế ộ ụ ồ ủ ng h c H ườ ủ i c a ng nông dân.
ượ
02 L ngặ Saẽ l Pa Ngôi thứ ba qua đi mể nhìn từ nhân v tậ ông H aọ sĩ già.
Sáng tác năm 1970, trong m tộ chuy nế đi th cự ế ở t Lào Cai. ỡ ặ ộ Cu c g p g ữ ờ tình c gi a anh thanh niên làm công tác ng kiêm khí t ầ ị ậ v t lí đ a c u ỉ trên đ nh Yên ớ ơ S n v i ông ọ h a sĩ già, cô ệ Truy n ca ợ ữ ng i nh ng ườ ng lao i ầ ộ th m đ ng ặ l ng, có cách ẹ ố s ng đ p, ế ế ố c ng hi n h t ứ s c mình cho ấ ướ đ t n c. Kim Lân th t:ậ (Tên ễ Nguy n văn Tài), (19202007) Quê: B cắ Ninh. Là nhà văn tế chuyên vi ắ ệ truy n ng n ư ầ và h u nh ề ế ỉ ch vi t v sinh ho tạ ủ c a làng quê. Nguy nễ Thành Long, (1925 1991) ở Duy Xuyên ả Qu ng Nam. Chuyên ế ệ vi t truy n ắ ng n và kí.
3
ườ nh ư ẻ kĩ s tr khi xe ừ ọ ủ c a h d ng ạ ng. i bên đ l
ố
ợ
NQS
ư
Ngôi thứ ấ nh t qua đi mể nhìn từ nhân v tậ bác Ba
03 Chiế c cượ l ngà
Sáng tác năm 1966, gi aữ cu cộ kháng chi nế ch ngố Mĩ c uứ cướ n đang ễ di n ra t.ệ ác li
Qua câu ệ chuy n éo le ộ ả và c m đ ng ề v hai cha con: ông Sáu và bé Thu ầ trong l n ông ề v thăm nhà ở và khu căn c ...ứ ệ Truy n ca ợ ng i tình cha th mắ con ế trong t thi ả hoàn c nh éo ế ủ le c a chi n tranh.
Hai cha con ặ g p nhau sau 8 năm xa cách, nh ng bé Thu đã không nh nậ ế cha. Đ n lúc ậ em nh n ra cũng là lúc ông ả Sáu ph i ra đi. Ở ế chi n khu, ớ ươ ng nh th con, ông Sáu ế ấ ả t c dành h t t yêu tình ươ th ng vào ệ vi c làm cho con 1 chi cế ượ c l ngà. ư Nh ng, ông đã hy sinh khi ị ư ch a k p trao ượ cây l c cho con trong m tộ ủ ậ tr n càn c a Mĩ.
Truy nệ giàu ch tấ ẹ ơ th , nhàng kín đáo mà sâu s c.ắ ề Đ tài trong k/c ỹ ch ng M : ấ + Đ u tranh cách m ngạ + Xây d ngự CNXH. iả Sau gi phóng ca ườ ng i ng i lao đ ngộ m i.ớ Nguy nễ Quang Sáng (1932 2014). Quê An Giang Nhà văn tài năng, tế chuyên vi ộ ề v cu c ố s ng và con ườ i Nam ng ố ộ C t B . ấ ệ truy n h p ẫ tình d n, ố ấ hu ng b t ờ ngôn ng , ậ ữ đ m ng s cắ màu Nam B .ộ Các thể ạ lo i chính: truy nệ ể ắ ti u ng n, ị ế thuy t, k ch ả b n phim.
4
ơ ộ ế
04
kì Nh g ữ ngôi sao xa xôi
Ngôi thứ ấ nh t qua đi mể nhìn c aủ nhân v tậ ngươ Ph ị Đ nh.
ệ Truy n ca ẽ ẹ ng i v đ p ủ ồ tâm h n c a ba cô gái thanh niêm xung phong trong hoàn ế ả c nh chi n tranh ác li t.ệ Sáng tác năm 1971, (Trong ờ th i kháng chi nế ch ngố Mĩ)
ố Cu c s ng và ủ ấ chi n đ u c a ba cô gái thanh xung niên phong ị ươ ng Đ nh, (Ph chị Nho, Thao); Tâm lý v tậ nhân ị ươ ng Đ nh Ph ộ ầ trong m t l n phá bom trên ườ ế tuy n đ ng ơ ườ ng S n Tr ử ầ đ y khói l a ế ủ chi n c a tranh. ng T
ớ Lê Minh Khuê Sinh 1949. Quê Thanh Hóa. Là TNXP cây bút n ữ t ế chuyên vi truy n ệ ng n.ắ c ướ Tr t ế 1975: Vi ế ề v cs chi n ấ ủ đ u c a TNXP trên tuy n ế ườ đ S nơ Sau năm t ế 1975: Vi ề ờ ố v đ i s ng, ộ xã h i, con ườ ng i trên tinh th n ầ ổ đ i m i.
Ị ƯỚ Ứ Ộ
Ạ Ầ Ụ Ơ Ả Ụ Ữ
Ạ
ữ ề ả ọ ả , hoàn c nh sáng
ơ ả c vài nét c b n v tác gi ệ ệ ệ ạ ể ượ t Nam hi n đ i.
ả
ậ ủ ệ c các giá tr n i dung, ngh thu t c a các văn b n. ả ng nhân văn, c m h ng đa d ng tr c tình c m cao đ p, t ị ộ ư ưở t
ướ ả ả ả ệ ậ ố ạ c nh, miêu t ộ c cu c tâm lí
Ự NG NĂNG L C. II. M C TIÊU VÀ M C Đ ĐÁNH GIÁ THEO Đ NH H Ả 1. NH NG M C TIÊU C B N C N Đ T TRONG QUÁ TRÌNH GI NG Ề D Y CHUYÊN Đ : ứ ế 1.1. Ki n th c ắ Giúp h c sinh n m v ng và hi u đ ủ ả tác c a các văn b n truy n Vi ậ ượ ả ể Hi u, c m nh n đ ẹ ứ ả ượ ể Hi u đ ự ệ ớ ố s ng m i, ngh thu t xây d ng tình hu ng truy n, miêu t ậ ặ ắ nhân v t đ c s c.
5
ệ ạ ệ ữ ự ủ ượ ướ ệ t
ự ễ ẩ ế ể ả c nh ng thành t u, đóng góp c a truy n hi n đ i Vi ộ ng trong tác ph m đ gi ố i quy t tình hu ng th c ti n.
ọ
ả ạ ế ả ự ự ắ s . t văn b n t ụ ạ ệ ệ ạ ậ t đo n văn và t o l p văn b n.
ươ ố ẹ ng s ng cao đ p;
ộ ố c, yêu cu c s ng và lí t ộ ố ự ế
ề ố ộ
ế ơ ng, đ t n ị ề ữ ố ẹ t đ p dân t c. ế ệ t n th h cha anh.
ệ ự ng năng l c:
h c. ề ế ấ ả i quy t v n đ .
ế t.
ệ Ứ Ộ Ả Ị ƯỚ NG NĂNG
Ự Ủ ầ B c đ u khái quát đ ọ ớ ề Nam v i n n văn h c dân t c. ề ư ưở ấ ậ ụ V n d ng v n đ t t 1.2. Kĩ năng. ễ ả Đ c di n c m, kĩ năng tóm t ả Rèn kĩ năng phân tích, c m th truy n hi n đ i. Rèn kĩ năng vi 1.3. Thái đ .ộ ưở ấ ướ Tình yêu gia đình, quê h ữ ế ướ ng đ n nh ng giá tr b n v ng đích th c trong cu c s ng. bi t h ề ự hào v truy n th ng t Lòng t ộ ố Thái đ s ng trách nhi m; bi ướ ị 1.4. Đ nh h ự ự ọ Năng l c t ự Năng l c gi ạ ự Năng l c sáng t o. ự ợ Năng l c h p tác. ế ự Năng l c giao ti p ti ng Vi Ả 2. B NG MÔ T CÁC M C Đ ĐÁNH GIÁ THEO Đ NH H Ề L C C A CHUYÊN Đ :
ậ ụ V n d ng
ộ N i dung ậ Nh n bi ế t Thông hi uể
ụ ấ V nậ d ngTh p ậ ụ V n d ng Cao
i đ
ươ ,ả Tác gi tác ph mẩ ả
ớ ữ ẩ cượ Nêu đ thông tin v tácề ẩ gi , tác ph m và hoàn c nhả sáng tác.
ệ
ả ượ Lí gi c ệ ố m i quan h ả ủ ưở nh h ng c a ả hoàn c nh sáng ị tác t i giá tr ộ ậ ệ ngh thu t, n i ủ dung c a tác ph m.ẩ
ệ ậ ụ V n d ng ề ế ể hi u bi t v ả , tác tác gi ể ẩ ph m đ phân iả tích, lí gi tế các chi ti truy n, hình ậ ả nh, nhân v t, ộ dung, n i ậ ngh thu t tác So sánh các ộ ệ ng di n n i ph ậ ệ dung, ngh thu t tác gi a các ề ph m có cùng đ ặ ể ạ tài, th lo i ho c ố ạ giai đo n (ch ng Pháp, Mĩ, xây ự d ng CNXH, sau 1975...)
6
ph m.ẩ
ổ ệ ế t
ỗ ệ ủ Giá trị v Nghề thu tậ ệ ẹ ẩ ệ ọ ự đ c, t Bi khám phá cái hay, cái đ p c a các tác ph m truy n.
ậ
t cượ Phân tích đ ủ ụ tác d ng c a các ệ ệ bi n pháp ngh ượ ậ c tác thu t đ ụ ậ ả gi v n d ng ừ trong t ng văn ệ ả b n truy n.
ợ T ng h p, xâu chu i các ệ bi n pháp ậ thu t ngh trong vi cệ ạ ể bi u đ t tình ư ả c m, ưở ủ t ng c a tác .ả gi
ế ượ
ữ
Giá trị ề ộ v N i dung ệ bày Trình ậ ả c m nh n khái quát về tác ph m.ẩ
ạ
ộ ế
ự
ứ ả ể
ế ự ộ ố
ệ ậ thu t Ngh ự xây d ng tình ệ ố hu ng truy n ệ ắ ặ đ c s c; Ngh ả thu t miêu t ả ả c nh, miêu t tâm lí nhân ậ v t....trong ẩ ừ t ng tác ph m truy n.ệ ậ t giá Nh n bi ị ả tr ph n ánh ộ ự ệ hi n th c cu c ố s ng trong 2 cu c kháng ố chi n ch ng Pháp và ch ngố ướ ứ Mĩ c u n c ộ ủ c a dân t c; công trong ự ộ cu c xây d ng CNXH và trong ộ xây d ng cu c ớ ố s ng m i.
cượ Khái quát đ ự nh ng thành t u, đóng góp c aủ ệ t Nam truy n Vi ố ớ ệ hi n đ i đ i v i ọ ề n n văn h c dân ộ t c; khái quát ượ ữ c nh ng tác đ ộ ẩ ph m cùng n i ậ ề dung đ tài; v n ọ ụ d ng tri th c đ c ể hi u văn b n đ ữ ạ ki n t o nh ng ủ ị ố giá tr s ng c a cá nhân.
ể c tình Hi u đ ư ẹ ả c m cao đ p, t ưở ng nhân văn; t ứ ả c m h ng đa ộ ướ ạ d ng tr c cu c ố s ng; tình yêu làng quê, đ tấ ướ có n lí c; ố ưở ng s ng cao t ẹ hào đ p, lòng t ố ề ề v truy n th ng dân t c, có thái ộ đ s ng trách ế ơ nhi m, bi t n ế ệ các th h cha anh.
Ệ Ệ Ạ Ạ ƯƠ Ủ Ề
ớ ượ ả ấ c tên tác gi , năm sinh, năm m t, quê quán,
ả ng và phong cách sáng tác.
ượ ể ẩ ả ả ươ c hoàn c nh sáng tác, ki u văn b n, ph ứ ng th c
ướ ắ ủ ề ể ạ
ỏ ợ ướ ể ạ ọ ả ấ ứ , xu t x , hoàn
NG PHÁP D Y CH Đ TRUY N HI N Đ I: III. PH ứ ơ ả ế 1. Ki n th c c b n: ẩ ả tác ph m: 1.1. Tác gi ầ ọ ả Tác gi : H c sinh c n ph i nh đ ẩ tác ph m chínhkhuynh h ọ Tác ph m: H c sinh n m đ ể ạ bi u đ t, th lo i, ch đ … * D i đây là các d ng câu h i g i ý, giúp h c sinh tìm hi u tác gi ả c nh sáng tác:
7
ộ ả ữ ổ ậ ự ệ
ờ ề
ộ ự ệ
ượ ượ ả ề ả c trích t
ể Đ c sáng tác trong hoàn c nh nào? Tác ự ẩ
ươ ả ả c đánh giá nh th nào? Có ph i là tác ph m tiêu bi u cho s không?
ộ ố là ai? Có nh ng nét gì n i b t trong cu c đ i và s nghi p? S ng Tác gi ờ trong th i kì nào? Có nét riêng, nét đ c đáo gì v phong cách cá nhân? ề (Chuyên sáng tác v m ng đ tài nào? S nghi p sáng tác ra sao?) ừ ẩ Tác ph m trên đ đâu? ư ế ượ ẩ ph m đ ủ ệ ng c a tác gi nghi p sáng tác văn ch ậ ệ 1.2. N i dung, ngh thu t:
ầ ạ ệ ữ
ặ ươ ễ ế ượ t Nam trong ch ẽ
ữ Sa Pa – Nguy n Thành Long, Chi c l ấ ả ề
ộ ố
ộ ồ ng trình Ng văn 9 bao g m 4 c ngà – ệ t c đ u là truy n ườ ủ ấ ướ i c và con ng ự ố ế sau Cách m ng tháng Tám, trong hai cu c kháng chi n ch ng th c
ố ạ ừ
ỉ ệ ề
ệ ườ ượ ẩ i Vi
ộ ề ư c và con ng ư ộ ố ầ c ph n nào cu c s ng c a đ t n ộ ử ầ
ả ặ
ố ộ ả ể ệ ộ
ạ ấ ạ ừ
ố ệ
ố ế ủ ườ ệ
ậ ẽ ặ ộ i Vi t Nam trong hai cu c t Nam: ông Hai (Làng); Anh Sa Pa); ông Sáu và
ữ ị
ậ
ầ
ả ệ ồ ữ ủ
ự ế ộ ự do c a dân t c. Đ ng th i, ộ ờ ở ọ ắ ả ồ ơ
ẽ ươ ng, đ t n
ầ ư ể ệ ệ ạ ọ
ệ ố ệ c t
ẩ ế ố ự ệ ứ
ộ ố ể ố ấ ị ệ ờ ố ượ ệ ữ ằ ỳ ệ
ự ệ ể ậ ộ ố
ệ ế ệ ố ơ
ệ ộ ữ ệ ặ ượ ổ c t
ệ
ề ệ ề ắ ẳ
ể ạ ố ủ ộ
ố ế ủ ự ắ ị ả ặ ố ấ
ả ự ọ ề ệ ắ
ố ạ ư ng, nh ng l i ph i t ấ ố ể ệ ố ớ ố ớ ố ạ ố ậ
ệ ệ ố ạ ự ố ủ ượ ự ế ầ ộ a. N i dung: ệ ệ Ph n truy n hi n đ i Vi ả văn b n (Làng – Kim Lân, L ng l ễ Nguy n Quang Sáng, Nh ng ngôi sao xa xôi – Lê Minh Khuê), t ả ắ ượ c sáng tác sau năm 1945, ph n ánh cu c s ng c a đ t n ng n, đ ừ ệ t Nam t Vi ế sau năm 1975. dân Pháp, đ qu c Mĩ và t ắ ệ ố ượ ng không nhi u (ch có 4 truy n ng n), nh ng các tác ph m truy n cũng Dù s l ủ ấ ướ ả t Nam trong đã ph n ánh đ ế ế ứ ị ờ m t th i kì l ch s đ y bi n đ ng, nhi u gian lao, hi sinh, nh ng cũng h t s c hào ẩ ệ ệ ườ ậ i Vi hùng. Đ c bi t Nam t, các tác ph m đã t p trung th hi n hình nh con ng ớ ế ệ ầ ư ưở ớ thu c các th h , t ng l p khác nhau, v i cu c s ng, tình c m, t ng khá t ố ừ i v a đa d ng. phong phú, v a th ng nh t l ệ ả ậ Đa s nhân v t trong các truy n là hình nh con ng ố ộ kháng chi n ch ng Pháp và ch ng Mĩ c a dân t c Vi ượ ị ầ ng kiêm v t lí đ a c u (L ng l thanh niên làm công tác khí t ị ươ ế ượ ng Đ nh, Nho, ch Thao (Nh ng ngôi sao xa xôi). bé Thu (Chi c l c ngà); Ph ướ ổ ậ ủ ư ưở c, Nét chung n i b t trong t ng, tình c m c a các nhân v t là lòng yêu n t ế ộ ủ ấ ướ ế ố c, cho cu c chi n tinh th n c ng hi n h t mình cho s nghi p chung c a đ t n ả ộ ậ ấ h cũng có nh ng tình c m đ u giành đ c l p, t ồ ả ẹ đ p đ khác: tình đ ng chí, đ ng đ i keo s n g n bó; tình c m gia đình; tình c m ấ ướ c… quê h t Nam: * M t s đi m c n l u ý khi đ c hi u tác ph m truy n hi n đ i Vi ữ ượ ổ ứ ỗ ch c theo nh ng m i liên C t truy n: là chu i các bi n c , s ki n đ ậ ể ệ ệ h nh t đ nh, nh m tái hi n b c tranh đ i s ng và th hi n nhân v t trong tác ề ế ớ ộ ộ ẩ i n i tâm c tái hi n thu c v th gi ph m truy n. Tu theo nh ng s ki n đ ự ệ ố nhân v t hay ngoài xã h i, có th chia thành c t truy n tâm lí và c t truy n s ệ ẩ ố ế ki n. Còn c t truy n đ n tuy n hay c t truy n đa tuy n là do trong tác ph m có ề ứ ố m t ho c nhi u c t truy n (đ ch c theo nh ng cách khác nhau: đan cài, ệ ồ song song, truy n l ng trong truy n…). Tình hu ng: Nhi u cây bút có tài năng v truy n ng n đã kh ng đ nh vai trò ự ọ quan tr ng c a tình hu ng. Trong th lo i này, tình hu ng là m t hoàn c nh có s ườ khác th nhiên, không có d u v t c a s s p đ t c ý. Vai ể ộ ộ ủ trò c a tình hu ng r t quan tr ng đ i v i truy n ng n: t o đi u ki n đ b c l ấ ể ề ấ v n đ , th hi n nhân v t. Còn đ i v i c t truy n, tình hu ng chính là đi m nh n, ế ố ọ là đ u m i c a các bi n c tr ng y u. Tinh hu ng đ c sáng t o d a trên s quan
8
ớ ả ủ ượ ưở ư ấ ng t ng c a nhà văn nên
ố ắ ng gi ng nh m t t
ố ặ ệ ễ
ỡ ệ ộ ậ ượ
ỉ ệ
ố ư ộ ứ ơ ườ th . tình, tình hu ng truy n th ệ ủ ẽ Sa Pa” c a Nguy n Thành Long, tình hu ng truy n ạ ộ ễ ờ ủ c di n ra t i m t không gian ẽ ủ ặ ượ c a SaPa. ng trên đ nh núi cao, trong cái l ng l ơ ề ắ
ộ ườ ặ ữ
ố ắ ệ ế ườ ố ố ơ ả ố ệ ng có m t tình hu ng c b n, gi ữ ắ ặ ộ ạ t – m t tr m khí t ữ ợ ấ ng h p y, th ố
ố ề ủ
ố ạ ủ ễ ơ ả ề ọ ự ệ
ị ầ ậ
ố ộ ế
ả ắ ế ủ
ể ệ ự ộ ư ạ
ườ ộ đ nhiên, không gi ầ ố ấ ị ự ệ ủ ế ộ ộ sâu s c tình cha con th m thi ố ữ ượ ự ự c s t
t o, gò ép mà “cái bình th ườ ườ ễ ạ ng l
ườ ố ng” (Paut pxki).
ệ ậ ọ
ề ệ ẩ ậ ẳ ọ ị
ể ạ ậ ạ ậ ụ ậ
ứ ậ ậ ự ng th c xây d ng thì có nhân v t th c, nhân v t kì o; theo c u trúc ngh
ẩ ự ậ ươ ậ ạ ả ậ ư ưở t
ậ ươ ệ ầ ắ ờ ố ắ sát, n m b t đ i s ng, cùng v i kh năng h c u, t ạ ế ứ h t s c phong phú, đa d ng. ữ ệ Ở ữ nh ng truy n ng n tr Trong truy n ng n“L ng l chính là cu c g p g tình c c a các nhân v t đ ặ đ c bi ữ Cũng có nh ng truy n ng n có hai tình hu ng ho c nhi u h n.Trong nh ng ầ ặ ố vai trò trung tâm ho c đ u tr ế ượ c m i, chi ph i các tình hu ng và nh ng bi n c khác. Truy n ng n “Chi c l ờ ấ ngà” c a nhà văn Nguy n Quang Sáng có nhi u tình hu ng, và đ u có tính b t ng , ư nh ng tình hu ng c b n làm đ u m i cho m i s ki n và tâm tr ng c a các nhân ề ậ v t chính là s vi c bé Thu nh t đ nh không ch u nh n ông Sáu là cha, trong l n v ố ố phép cu i cùng c a ông sau khi k t thúc cu c kháng chi n ch ng Pháp. Tình hu ng ế ộ ắ t trong c nh ng éo le c a chi n đó đã làm b c l ề ạ i tranh. M t tình hu ng truy n hay, ít nhi u đ u có s đ c đáo, sáng t o nh ng l ư ễ ả ạ ả ph i gi ng di n ra nh ư ộ ộ i di n ra nh m t cái gì ngvà cái không bình th m t cái gì không bình th bình th Phân tích nhân v t: là khâu tr ng tâm trong công vi c tìm hi u, phân tích tác ph m truy n.Có nhi u cách phân lo i nhân v t văn h c. Ch ng h n, theo v trí và vai trò trong tác ph m thì có nhân v t chính, nhân v t ph , nhân v t trung tâm; theo ệ ấ ph ng…Khi phân thu t thì có nhân v t lo i hình, nhân v t tính cách, nhân v t t ở tích nhân v t ta c n phân tích ng di n: các ph
ộ
ề ậ ậ ậ
c phân tích… ể ượ ừ ề ậ c c m nh n v nhân v t m t cách đ y đ và hi u đ c
ượ ầ ủ ề ộ ộ ố ợ ẩ ỏ ậ ng c a tác ph m đó. Sau đây là m t s g i ý v câu h i khai
ệ ệ ộ ộ ủ ng c a truy n? N i dung c a truy n? N i dung đó có th t
ủ ề ớ ộ ị ậ + Lai l chị ạ + Ngo i hình + Ngôn ngữ + N i tâmộ ử ỉ +C ch hành đ ng + Nh ng nh n xét c a các nhân v t khác v nhân v t đang đ ủ ữ ượ ả T đó hình thành đ ủ ư ưở t ý nghĩa t ộ thác n i dung: ể ủ ề ư ưở Ch đ , t ấ ữ ượ c nh ng v n đ l n mà xã h i quan tâm hay không? Có giá tr nhân văn
ệ hi n đ ư ế nh th nào?
ớ ầ ậ ệ ủ ườ Nhân v t chính c a truy n là ai?Đ i di n cho t ng l p ng
ữ ệ ư ế
ệ ể ể ử ữ ế ệ
ả ộ c bi u hi n qua nh ng chi ti ng tình c m, n i tâm...?).
ệ ệ
ầ ư ậ ậ ủ ậ ể ạ ự ệ ệ ệ ệ ệ ậ
ể ử ụ ộ ố ệ ỏ
ạ i nào trong xã ấ ộ h i?Có nh ng nét tính cách nh th nào?Nét tính cách nào là tiêu bi u nh t?Nét ượ ỉ ạ tính cách đó đ t nào? (Di n m o, c ch , hành ờ ư ưở ộ t i nói, t đ ng, l ậ ệ Ngh thu t: b. ẩ Khi khai thác ngh thu t c a tác ph m truy n hi n đ i, ta c n l u ý: tình ườ ố hu ngtruy n , ngh thu t k chuy n, ngh thu t xây d ng nhân v t, ng i ể k chuy n…Có th s d ng m t s câu h i sau: 9
ế ượ ạ c vi t theo phong cách nào? Có nét gì sáng t o riêng trong ngh
ậ ữ ễ ượ ậ ộ ệ ạ ng ngh thu t nào là đ c đáo?Ngôn ng di n đ t,
ệ
ậ ủ ệ ể ả ệ ặ ắ Truy n trên có tiêu bi u cho phong cách ngh thu t c a tác gi
ệ Truy n đ ố thu t tình hu ng? Có hình t ố ụ ủ ấ c u trúc, b c c c a truy n có gì đ c s c? ệ ượ ạ ủ
không? Có ờ ế ầ c b n lĩnh sáng t o c a nhà văn đ y tài năng và tâm huy t cho th i ư ọ
ạ
ậ ậ ụ ể ả ể ệ th hi n đ ộ ạ đ i, m t trào l u văn h c không? 2. 2.1. D ng bài t p đ c hi u:
ườ
ỏ ả ng là: , tác ph m (Hoàn c nh sáng tác)
ứ
ầ
ừ ừ ả , gi
Các d ng bài t p v n d ng: ạ ậ ọ ớ ạ ậ V i d ng bài t p này, câu h i th ẩ ả Tác gi ạ ể ươ ng th c bi u đ t Ph ữ ể Ng pháp: ki u câu, các thành ph n câu… ệ ừ ự T v ng: bi n pháp tu t i nghĩa t … ạ ộ N i dung đo n trích.
ữ ệ
ỏ ạ
ỏ ầ ả ừ ọ ả ờ ả tr ng tâm i đ m b o chính xác, đ y
ọ
ỏ ả ờ
ườ i câu h i: ắ
ạ ạ Ồ ợ ẩ ơ ệ ớ
ỏ
ạ
ạ ố ượ ắ ụ ẻ
ấ ng đ p ư ở ầ ườ ự ậ ố i mu n đ t cái chòi gác ng h m bí m t ch c
ớ ”
ụ ậ
ẩ
ế ạ ủ c nói đ n trong đo n trích trên là ai? “ Ông lão” đang
ệ ệ
ậ ậ ượ ử ụ ạ ạ ộ ữ ỉ c s d ng trong đo n trích trên và
ề ấ ạ ủ ể ộ
ả ờ i:
ượ ủ ẩ c trích trong tác ph m “Làng” c a Kim Lân.
ả ả
… *Cách làm: ọ ướ B c 1: Đ c kĩ ng li u ọ ế ướ B c 2: Đ c h t các câu h i và g ch chân các t ả ờ ự ế ướ B c 3: Tr l i tr c ti p vào câu h i. Câu tr l ắ ủ đ , ng n g n. Ví d :ụ ạ ọ Đ c kĩ đo n văn và tr l ề ậ ằ i nghĩ v cái ng v t tay lên trán nghĩ ng i v n v . Ông l “Ông n m v t trên gi ế ủ ộ ấ ữ , sao mà đ y làng c a ông, l i nghĩ đ n nh ng ngày cùng làm vi c v i anh em. ố ư ẻ ấ ế vui th .Ông th y mình nh tr ra.Cũng hát h ng, bông phèng, cũng đào, cũng cu c ố ề ứ ẳ ạ i th y náo n c h n lên. Ông l mê man su t ngày.Trong lòng ông lão l i mu n v ườ , x hào, khuân đá… Không làng, l c cùng anh em đào đ ắ ầ ữ ế đ u làng đã d ng xong ch a?Nh ng đ bi ớ ướ ắ t l m. Chao ôi! Ông lão nh làng, nh cái làng quá. còn là kh ộ ữ (Trích Ng văn 9, t p m t, NXB Giáo d c 2015) ượ ạ Câu 1: Đo n trích trên đ c trích trong tác ph m nào, c a ai? ượ ậ Câu 2: Nhân v t ông lão đ ư ế ả trong hoàn c nh nh th nào? ủ ụ Câu 3: Phân tích tác d ng c a m t bi n pháp ngh thu t trong đo n trích trên? ứ Câu 4: Ch rõ hình th c ngôn ng nhân v t đ nêu tác d ng?ụ Câu 5: Câu “ Chao ôi!” xét v c u t o thu c ki u câu gì? ý nghĩa c a nó trong ạ đo n trích? ợ G i ý tr l Câu 1: ạ Đo n trích trên đ Câu 2: ả ư Nhân v t ậ ông lão: Ông Hai, ông đang trong hoàn c nh ph i xa làng, đi t n c .
10
ớ ầ ạ ầ i nghĩ”( 2 l n), “ l
ớ ề ủ ễ ả ạ ữ ự ỗ ớ ố i mu n”( 2 l n), “nh làng” “nh cái làng” ở ề chân th c n i nh làng, khao khát tr v làng c a ông Hai khi nghĩ v làng,
ấ ự ắ
ệ ườ ắ ụ ,
ữ
ướ ế ở ệ ủ c phim quay ch m, hi n lên rõ nét trong
ấ ệ ọ ỗ ố ề ữ ậ ồ ậ ậ ế t.
ữ ộ Ồ
ạ ộ ự ộ ấ ườ ở ầ ế : “ , sao mà đ y ữ ng đ u làng đã d ng xong chua?Nh ng đ
ắ
ự ớ ườ ự ụ ả ng tr c t
t cái chòi gác ướ ắ t l m.” ự ấ ế ủ ầ
Câu 3. VD: ệ Phép đi png : “ l di n t ủ cho th y s g n bó và tình yêu làng c a ông. ỏ ng, đ p t kê: “ hát h ng, bông phèng, cũng đào, cũng cu c”, “ đào đ Phép li ẻ ỉ ệ x hào, khuân đá” tái hi n nh ng k ni m c a ông Hai v nh ng ngày tham gia ứ ư ộ làng. M i th nh m t th kháng chi n ủ ớ tâm trí ông, cho th y n i nh làng c a ông th t đ m sâu, n ng nàn, tha thi Câu 4. ạ ứ ử ụ Đo n trích có s d ng hình th c ngôn ng đ c tho i n t tâm ế vui th . {…}Không bi ậ ầ h m bí m t ch c còn là kh ệ ộ Tác d ng: miêu t i chuy n làng chân th c, sinh đ ng s quan tâm th ủ c a ông Hai, qua đó cho th y tình yêu làng và tinh th n kháng chi n c a ông. Câu 5.
ợ ầ ủ ề ậ ặ c m xúc vui s
ộ ừ ấ ị ậ ế ậ ạ ệ “ Chao ôi!” là câu đ c bi t. ướ ộ ộ ả ng c a nhân v t ông Hai khi nghĩ v làng Ch D u B c l ủ c a ông. ạ 2.2. D ng bài t p vi ề ặ v n đ đ t ra
t đo n văn ngh lu n xã h i t ạ trong n i dung đo n trích.
ộ ậ ộ ạ ế ủ
ờ ố ầ ề ộ ự ệ ề t m t đo n văn nghi lu n v ị ng đ i s ng, ngh
ừ ộ ộ ậ ị ậ ạ ng đ o lí.
ộ ạ ả ứ ầ
ạ T n i dung c a đo n trích, giáo viên yêu c u vi ủ ề ư ệ ượ m t ch đ liên quan nh : ngh lu n v m t s vi c hi n t ề ư ưở ề ộ ấ t lu n v m t v n đ t Cách làm: ả ộ ả
Đ m b o hình th c là m t đo n văn theo yêu c u. ả N i dung c n đ m b o các ý sau: ẫ
ệ ạ ở
ề ị ậ ớ i thi u v n đ ngh lu n. ề ự ệ ể ắ ố ớ ng: trình bày th c
ấ ị ậ ả ố ớ ị ậ i pháp. Còn đ i v i ki u ngh lu n v t
ạ ệ ượ ể ậ ặ ả ự ề ư ị i thích, bàn lu n đánh giá, đ nh
ề ấ ạ
ầ + M đo n: D n d t gi ạ + Thân đo n: Đ i v i ki u ngh lu n v s vi c hi n t ả ạ ế tr ng, nguyên nhân, k t qu , gi ưở ệ t ng đ o lí: trình bày khái ni m ho c gi ộ ướ ng suy nghĩ và hành đ ng. h ề ủ ả ế + K t đo n : suy nghĩ c a b n thân v v n đ . Ví d :ụ ử ủ ẽ ặ ủ ễ ng x c a anh thanh niên trong Văn b n “L ng l
ố ẹ
ể ạ ấ ượ i n t ứ ng t ử ố ớ ọ ả ừ ậ ườ ằ ạ ộ Sa Pa” C a Nguy n Thành ủ t đ p. T nh n xét đó, em hãy trình bày suy nghĩ c a ộ ố i trong cu c s ng b ng m t đo n văn
ả Ứ Long đã đ l ề mình v cách ng x đ i v i m i ng ấ kho ng 2/3 trang gi y thi.
ớ ệ ấ ệ ấ ầ ư ử ị i thi u v n đ ề cách c x có văn hóa, l ch thi p r t c n thi ế t
ả ề i thích v n đ : G i ý:ợ ạ :Gi ở * M đo n ờ ố trong đ i s ng. * Thân đo nạ : ấ Gi
11
ằ ế ữ
ố ể ổ ớ ươ ng có th nhìn vào đó đ
ớ ệ ữ ườ ằ ng h ng ngày. Tuy nhiên đ i ph ư ế ườ ạ i b n nh th nào. ị i xung quanh.
ớ ọ ạ ườ i
ườ t đ p, hài hòa v i m i ng i….
ọ c b n thân m i ng ử
ẫ ử ườ i yêu quý, tôn tr ng. ế ườ ứ i ng x thi u văn hóa, nói
ộ
ọ ờ ườ i. ớ i khuyên v i m i ng
ậ ọ
ọ ầ
ấ ặ ề
ạ ị ậ ặ ị ậ ị ậ ọ ề ấ ề
ạ ặ ạ ẩ ị ậ ố ả ng yêu c u h c sinh trình bày c m ườ ng ề ộ ở 2 d ng: ngh lu n v tác ph m ho c đo n trích, ngh lu n v m t ủ ề
ẩ ị ậ ề ệ ặ ạ
ử Ứ ệ ư ử ng x : cách c x , giao ti p, trò chuy n, trao đ i v i nhau b ng nh ng hành ể ấ ờ ộ ườ đ ng r t đ i th ượ c con ng đánh giá đ ầ ư ử Chúng ta c n c x có văn hóa, l ch thi p v i nh ng ng ấ ậ ề Bàn lu n v n đ ầ ư ử + Vì sao c n c x có văn hóa? ố ệ ố ẹ T o nên m i quan h t ượ ả ỗ Đánh giá đ ườ ứ ọ ượ ữ c m i ng + Nh ng ng i ng x có văn hóa luôn đ ữ ạ ư ở ộ M r ng: Nh ng bên c nh đó v n còn nh ng ng ử ậ ụ t c, ch i b y,… ướ ị ng suy nghĩ và hành đ ng Đ nh h ư ủ ả ạ : suy nghĩ c a b n thân, đ a ra l ế * K t đo n ị ậ ế ạ t bài văn ngh lu n văn h c: 2.3. D ng bài t p vi ớ ề ề ườ ậ V i đ văn nghi lu n văn văn h c, đ th ề ậ nh n, suy nghĩ ho c phân tích v v n đ ngh lu n. V n đ ngh lu n th ẩ ậ t p trung ậ ể ấ v n đ (ch đ , tình hu ng, nhân v t…) trong tác ph m ho c đo n trích. * Cách làm: ạ ướ
ị ậ ề
ệ
ặ
ạ
ể ề ộ ậ
ươ ạ ế
ự ệ ủ ệ
ậ ủ ệ ệ
ả tác ph m.
ẩ ơ ượ ề ẩ ặ ạ ệ c v tác ph m truy n ho c đo n trích.
ắ ạ ọ
ủ ể t ng n g n n i dung c a TP (đo n trích) t làm sáng t
ộ ỏ ậ lu n đi m v n i dung. ứ ậ ứ ể
ề ộ ằ i thích, ch ng minh b ng các lu n c tiêu bi u.) ậ ủ ả ề ặ ắ ệ ệ
ề ộ ủ ệ ẩ
2.3.1.D ng ngh lu n v tác ph m truy n ho c đo n trích: ẩ c làm bài ngh lu n v tác ph m truy n (ho c đo n trích): Các b ể ề a. Tìm hi u đ và tìm ý Yêu c uầ : ị + Xác đ nh ki u bài ầ + Yêu c u v n i dung ậ ng pháp l p lu n + Ph ứ + Ph m vi ki n th c Tìm ý: ộ ộ ộ ố n i dung s vi c chính c a truy n. + Tình hu ng b c l ữ ề ộ + Nh ng nét chính v n i dung. ữ ặ ắ ề + Nh ng nét đ c s c v ngh thu t c a truy n. ậ b. L p dàn bài : ở *. M bài: ệ ớ i thi u tác gi Gi ế Nêu ý ki n đánh giá s l *. Thân bài: ắ Tóm t ầ ượ L n l (phân tích, gi Đánh giá v đ c s c ngh thu t c a truy n. ế *. K t bài: ạ ị ẳ Kh ng d nh, đánh giá chung v n i dung ý nghĩa c a tác ph m truy n (đo n trích)
12
ả ệ ủ ả
ế ể t bài:
ậ ả ầ ữ ề ặ ể
ổ ậ ủ ể ậ ủ
ề ặ ắ ả ượ ụ ể ứ ứ ộ
ớ ự ể ậ ầ ạ ầ ộ i s liên
ậ ặ
ữ ế ả ử t và s a ch a ạ i bài vi
Có th liên h và nêu c m xúc c a b n thân. c. Vi Bài văn c n có nh ng c m nh n, đánh giá v đ c đi m n i b t c a nhân ể ệ ủ ậ v t, v đ c s c trong phong cách th hi n c a nhà văn, các lu n đi m c a bài ẫ ằ c phân tích, ch ng minh b ng d n ch ng c th , sinh đ ng trong văn ph i đ tác ph m.ẩ ộ ỗ M i m t lu n đi m c n trình bày thành m t đo n văn. C n chú ý t ẽ ậ ữ ế k t gi a các đo n. L p lu n ph i ch t ch . ọ ạ d. Đ c l Ví d :ụ ả ế ượ ủ ậ ả ề ủ c ngà” c a nhà văn :C m nh n c a em v văn b n “Chi c l
ậ ề ữ
Đ bài ễ Nguy n Quang Sáng ?(SGK, Ng văn 9, t p 1, Nxb GD) ề 1. Tìm hi u đ : ề ể ấ ậ ủ ệ ộ ạ ế ượ c
ậ ả ượ ả ngà” c a nhà văn Nguy n Quang Sáng. ậ ắ ề ộ c c m nh n sâu s c v n i
ứ ậ ủ ả ế ượ ị ậ ễ ị ậ ạ a. V n đ ngh lu n: N i dung và ngh thu t c a đo n trích “Chi c l ủ b. Cách th c ngh lu n: C m nh n (ph i nêu đ c ngà”)
ớ ả ề
ươ ệ ả i thi u vài nét v tác gi ễ ng An Giang, ủ i con c a quê h
ườ i Nam B . ẩ ủ ế ẩ
i thi u v tác ph m “Chi c l ễ ả ộ ế ệ ắ ả ộ ẩ , tác ph m: ườ Nguy n Quang Sáng: Ng ộ ế ượ m t cách c m đ ng tình cha con th m thi
ủ
ế ư ộ ủ ị ả ợ ị
ả ữ ẹ ả ộ
ế t năm 1966, khi tác gi c vi
ượ ộ ườ ạ ở ờ ả ế ng Nam B trong th i kì kháng chi n
ố c đ a vào t p truy n cùng tên.
ễ c ngà” c a Nguy n Quang Sáng đ ế chi n tr ệ ầ ệ ở ệ dung và ngh thu t c a đo n trích “Chi c l ậ 2. L p dàn ý: a. M bàiở : Gi ệ ớ i thi u tác gi Gi ế ề t v con ng chuyên vi ễ ổ ề ệ ớ c ngà” tác ph m n i ti ng c a Nguy n Gi t, sâu Quang Sáng. Truy n đã di n t ả ặ ả n ng c a cha con ông Sáu trong hoàn c nh éo le c a chi n tranh. Qua đó tác gi ẳ kh ng đ nh và ca ng i tình c m cha con thiêng liêng nh m t giá tr nhân b n sâu ắ s c, nó càng cao đ p trong nh ng c nh ng khó khăn. b. Thân bài: b1: Khái quát chung ủ ế ượ “Chi c l ạ ộ đang ho t đ ng cách m ng ậ ượ ư ch ng Mĩ và đ ạ ả Văn b n đo n trích là
ể ệ ấ ố ủ ả ờ
ợ ắ ậ ữ ph n gi a câu chuy n, t p trung th hi n sâu s c ữ và c m đ ng tình cha con c a ông Sáu và bé Thu qua nh ng tình hu ng b t ng mà ự t ộ nhiên, h p lí.
ỉ ở ộ ả ả ề ữ
ủ ể ệ
ổ ặ ườ ế ạ ộ
ữ ế ồ
ọ ộ ố ườ ườ ủ ả ủ ờ ng c a m i ng ấ i.
ể ậ
ắ ủ ầ ộ ầ ả ỉ ế ủ ượ ư ừ ệ ấ ặ Đó không ch là m t tình c m muôn thu , có tính nhân b n b n v ng, mà ộ ế ượ c th hi n trong hoàn c nh ng t nghèo, éo le c a chi n tranh và trong cu c còn đ ả ấ ề ố i cán b cách m ng. Vì th , tình c m y s ng nhi u gian kh , hi sinh c a ng ỗ càng đáng trân tr ng và đ ng th i nó cũng cho th y nh ng n i đau mà chi n tranh ọ gây ra cho cu c s ng bình th b2: Phân tích: : Tình yêu cha sâu s c c a bé Thu. * Lu n đi m 1 ả t mà t ế Hoàn c nh: Bé Thu là con gái đ u lòng c a ông Sáu. Do hoàn c nh chi n t cha khi sinh ra bé ch a m t l n đ c th y m t cha.Em ch bi tranh ác li
13
ụ ề
ớ ớ ướ ậ ậ ấ ả ế qua t m nh ch p chung v i má. Vì th mà tám năm sau, khi ba em v thăm nhà, ấ ị c khi nh n công tác m i, bé Thu nh t đ nh không nh n ông Sáu là cha. tr
ạ ầ ồ ậ ộ ủ Thái đ c a Thu: ừ +Tho t đ u, khi th y ông Sáu vui m ng v v p nh n bé Thu là con, Thu t
ậ ớ ặ ạ ả ạ ắ ỏ ả và c nh
ấ ạ ị ra l ng tránh và l nh nh t, xa cách. (D/c: Nhìn anh Sáu v i c p m t xa l giác, d t khoát không ch u kêu ti ng “ba”)
ượ ớ ứ + Cô bé đã có thái đ
i thân khuyên nh , t o tình th b t bu c (ch t n ấ ạ ư ể ậ
ườ ả ấ ổ ứ ỏ ề ơ
ế ạ ẫ ỗ ậ ộ ươ c v i ông Sáu:D n ng ng nh, th m chí h n x ủ ạ ồ ắ ướ ộ ế ắ ặ ứ c n i ch ng:m c cho ng ủ ừ ố ự ề ơ c m) đ bé Thu ph i nh n cha, nh ng đ u th t b i. Thu t ch i s quan tâm c a ỏ anh Sáu (h t đ tr ng cá kh i chén c m, khi cha đánh >không khóc, b v nhà ngo i)ạ
ạ ệ ổ ẳ
ấ ả ể ỉ ứ ượ ề ộ + Đ c bà ngo i trò chuy n, tìm ra lí do, cô bé đã thay đ i h n thái đ . ắ + V nhà đ chia tay ba, Thu c m th y h i l
ẽ ế ẫ ố ỗ ậ
ẻ ặ ờ ồ ầ ậ ậ ấ ế ờ ầ ạ i chào t t c a ng
ườ ả
ả ế ư ắ ố
ộ ệ t (hôn ba cùng kh p, hôn c v t th o dài bên má nh mu n níu gi ấ ế ấ ắ
ữ ị ươ t ba đánh gi c b th ấ ạ ượ ậ ị
ườ
ấ ế ể ệ
ả ọ ng, cô bé đã c t ti ng g i ba và th hi n tình c m ẫ i. c khi ba lên đ ệ ứ i (ch đ ng nhìn, đôi m t trìu ố ầ ư m n l n bu n r u, khe kh nói. Thu mu n nh n ba nh ng không dám g n Ba vì ớ ẻ ợ ồ ầ i bu n r u, nhìn v i v nghĩ ng i sâu xa) trót làm ba gi n (v m t nói s m l ừ ệ ủ bi + Th t b t ng , sau l i cha là ti ng kêu “Ba..a…a… ể ệ ộ ủ ư ba!” nh xé ru t c a bé Thu. Em đã th hi n tình c m yêu quý cha m t cách mãnh ự ẹ ba).Th c li ặ ả ch t bé Thu r t giàu tình c m và trong tr ng – khi bi ng thì ố ậ c kêu ba. Tinh hu ng y t o xúc ân h n vì đã không ch u nh n ba và khao khát đ ọ ộ đ ng cho m i ng ướ + Tr ộ yêu quý m t cách mãnh li
ồ ậ
ủ ấ ồ
ươ ơ ườ t. (D n ch ng) ườ ọ ạ => Qua đo n trích, ng ố ấ ượ ộ ạ ự ố
ư ấ ễ ự ữ ượ ệ ả ấ ẻ ẹ ẽ ấ trong truy n, ta th y tác gi c miêu t
ẻ ớ ấ ế ộ ủ em và di n t i đ c nh n ra v đ p tâm h n c a bé Thu: yêu t, cá tính m nh m và cũng r t h n nhiên ngây ậ c là s th ng nh t trong tính cách nhân v t. ả r t sinh đ ng v i t m lòng yêu m n, trân
ạ th ng cha nh ng r ch ròi x u – t th . Th c ch t hai thái đ trái ng ế Qua nh ng di n bi n tâm lí c a bé Thu đ ễ ả ấ ể ấ r t am hi u tâm lí tr tr ng.ọ ậ * Lu n đi m 2
ể ỗ ả ủ :Tình c m c a ông Sáu dành cho con. ặ ạ i con sau ba năm xa cách.
ồ
ướ ướ ạ t ra, b
c v i vàng v i nh ng b ừ ả ế ậ ờ i con, không ch xu ng c p b n, ông đã “nhún chân nh y thót ồ ừ ớ ữ ộ c dài r i d ng l i kêu to: ờ ườ ư i đ a tay đón ch con… Anh không c vào v a khom ng
ộ N i khao khát g p l ặ ạ +Khi g p l ạ ồ ế lên, xô chi c xu ng t ừ ướ Thu! Con” Anh v a b ghìm n i xúc đ ng…
ứ ạ ạ ỗ ổ ỏ + Khi bé Thu s hãi b ch y, anh đ ng s ng l
ế ợ ầ ạ ố ậ i trông th t đáng th ữ i đó, nhìn theo con, n i đau ư ị ươ ng và hai tay buông xu ng nh b
ặ ớ đ n khi n m t anh s m l g y.ẫ
ổ ề
ề ộ ạ ổ ả ấ ự ố ỗ N i kh và ni m vui trong ba ngày v thăm nhà. ạ ướ + Tr
ẳ ấ ỗ ề ỗ ề
ượ ủ ư ẳ
ư c nghe m t ti ng ba c a con bé, nh ng con bé ch ng bao gi ừ ổ ắ ừ ườ ẽ ắ ầ ỉ
ộ ế ư ượ ế ỗ c thái đ l nh nh t, ông đã đau kh , c m th y b t l c: Su t ngày anh ẩ ch ng đi đâu xa, lúc nào cũng v v con. Nh ng càng v v , con bé càng đ y ra. ị ờ ch u Anh mong đ ổ ọ g i. Anh đau kh l m nh ng ch “nhìn con v a khe kh l c đ u v a c i vì kh tâm đ n n i không khóc đ c”.
14
ậ ượ ứ ậ c, ông đã đánh con và c ân h n mãi v ề
+ Có lúc gi n quá, không kìm đ ở ệ ế chi n khu). vi c làm đó (sau này
ứ
ỉ ứ ố ớ ạ ắ
ấ + Hôm chia tay, nhìn th y con đ ng trong góc nhà, ông mu n ôm con, hôn ư ạ ỏ i b ch y” nên “ch đ ng nhìn nó” v i đôi m t “trìu ế ẫ
ẫ ợ con nh ng “s nó gi y lên l ồ ầ m n l n bu n r u”… ế ấ ế ọ ộ
ế ộ ộ + Cho đ n khi nó c t ti ng g i Ba, ông xúc đ ng đ n phát khóc và “không ướ c
ố ắ ồ ủ ấ mu n cho con th y mình khóc, anh Sáu m t tay ôm con, m t tay rút khăn lau n m t, r i hôn lên mái tóc c a con”.
ứ ậ ả ớ ỗ Xa con, ông luôn nh con trong n i day d t, ân h n, ám nh vì mình đã l ỡ
tay đánh con.
ệ ượ c ngà cho con. ng vào vi c làm m t cây l
ủ
ườ ượ c khúc ngà: “t
ầ ừ ớ ả ủ nh ng c m xúc c a ông khi ki m đ ề
ớ ở ư ộ ứ ế
ậ ố ỉ
ườ ệ ợ ạ ữ ộ ỏ
ế ng anh dành cho con gái. Chi c l c tr
ế ượ ượ ấ
ượ ượ ượ ị ớ c thêm bóng, thêm m t”. Cây l c xoa d u đ
ộ ậ ồ ậ
ộ ươ ế ồ Ông d n h t tình yêu th ệ ế ả ả ễ ả tình c m c a ông Sáu xung quanh chuy n ông làm chi c di n t +Tác gi ừ ế ượ ả ữ ừ con đ ng mòn l c: t ư ớ ạ ạ ẫ ch y l n trong r ng sâu, anh h t h i ch y v , tay c m khúc ngà đ a lên khoe v i ồ ồ ẻ ượ ặ c quà”. R i sau đó, anh d n h t tâm trí và tôi. M t anh h n h nh m t đ a tr đ ư ừ ứ ỉ ọ ế ượ công s c vào công vi c: “anh c a t ng chi c l c, th n tr ng, t m và c công ắ ư ố ư ộ i th b c”. Trên s ng l ng có kh c m t hàng ch nh …Trong hàng nh m t ng ở ươ ữ ấ ch y là bao nhiêu trìu m n yêu th ắ ể ỗ c ra ng m thành m t v t quý giá, thiêng liêng đ m i khi nh con: “anh l y cây l ượ c nghía r i mài lên tóc cho cây l ỗ n i ân h n vì đánh con. ư ế ượ ư ị ướ c khi
+ Nh ng r i ông đã hi sinh khi ch a k p trao cho con chi c l ạ ử ồ
c. Tr ượ ề c v cho con gái. ộ ế ề ư ế
ườ ạ i b n mang cây l i g i ng ườ ọ ả c ngà làm ng ữ ơ ộ ườ ẹ ươ ấ ả ộ ồ ế ứ ự hi sinh, ông d n h t s c l c còn l ế ượ ệ => Câu chuy n v chi c l ả ẽ ng, m t mát, éo le mà con ng i đ c c m đ ng vì tình cha con ế t, đ p đ . Nh ng c m đ ng h n n a, nó còn khi n cho ta nghĩ đ n ế ị i ph i gánh ch u vì cu c chi n
ệ ắ th m thi ữ nh ng đau th tranh. ậ * Lu n đi m 3
ấ ề ệ ặ ể ố ậ ể ẽ ớ : Ngh thu t k chuy n đ c s c c a tác ph m: ệ ợ
ể ộ i cha tr ặ ắ ủ ờ ư ề ệ ớ t v i ng
ự ệ ấ ượ ướ c tác gi c lúc chia tay… ộ ả ả i thích m t gi
ộ
ậ ậ tình c m th t mãnh li ữ ẫ ị cách gi n d mà xúc đ ng ự ấ ườ ọ ứ ờ
i đ c. ệ ườ ể ự ặ ẩ C t truy n ch t ch v i nhi u b t ng nh ng h p lí +Bé Thu không nh n ra cha khi ông Sáu v thăm nhà ả ườ + Bé Thu bi u l ế + Nguyên nhân d n đ n nh ng s vi c y đã đ ả => S b t ng càng gây h ng thú cho ng ờ S g p g tình c nhân v t – ng
ớ i k chuy n v i bé Thu (b y gi ộ ờ ấ là cô ườ ng dây giao
ườ ậ ộ ầ giao liên dũng c m) trong m t l n ông cùng đoàn cán b đi theo đ liên v
ỡ ả ộ ọ ể ở ồ ợ t qua m t quãng nguy hi m ự ệ ượ ể ậ ộ Đ ng Tháp M i. c k qua l
ủ
ờ ủ ự ụ ọ ở
ấ ượ ườ ừ ể ạ
ế ệ ủ
ườ ể ậ ả ơ
ứ ậ ự ệ ế ồ ụ ủ ứ ượ ể i c a m t nhân v t trong L a ch n ngôi k phù h p: truy n đ ể ư ậ ườ ạ ẩ i b n thân c a ông Sáu. Cách l a ch n ngôi k nh v y tác ph m: Ông Ba – ng ệ ườ ể ừ ạ ứ i k chuy n ng khách quan v a có s c thuy t ph c, b i ng v a t o ra n t ả ỏ ự ồ ế ỉ s đ ng c m, i câu chuy n mà còn bày t i ch ng ki n và k l không ch là ng ườ ẻ ớ ệ ả ữ i k chuy n làm ng chia s v i các nhân v t. Nh ng ý nghĩ, c m xúc c a ng i ọ ệ ớ ể đ c hi u rõ h n các s vi c và đ ng c m v i các nhân v t trong truy n, tăng thêm ệ ấ ữ ch t tr tình và s c thuy t ph c c a truy n.
15
ả ễ ẻ ơ ế ấ ậ ợ Miêu t di n bi n tâm lí nhân v t (nh t là tr th ) chính xác, h p lí, tinh
t .ế
ữ ự ẫ
nhiên, l ả ờ ể ấ ọ i k h p d n. ả ể ầ ự ộ Ngôn ng t K xen miêu t ầ ứ . Gi ng k gi u c m xúc, chân th c, sinh đ ng, đ y s c
ể ụ ế
ệ ậ ộ
thuy t ph c. * Đánh giá:(N i dung và ngh thu t) ế c. K t bài:
ộ ặ ẹ ệ ậ ả Truy n đã th hi n th t c m đ ng tình cha con sâu n ng và cao đ p trong
ộ
ố ấ ẫ ấ ệ ự ờ ự ả c nh ng éo le c a chi n tranh. ệ
ả ể ệ ắ ủ Ngh thu t k chuy n h p d n, xây d ng tình hu ng b t ng , t ậ ặ ắ nhiên, tính cách nhân v t đ c s c, th hi n tình c m sâu s c c a tác
ặ ẩ ậ ạ ệ ọ ề ị ậ
ặ
ạ
ệ
ướ
ị ậ ề
ể ề ộ ậ
ế ươ ạ
ậ ệ
ặ ự ệ ệ
nhân v t (ho c truy n) n i dung s vi c chính c a truy n ệ
(có 2 ý chính)
ả ớ và tác ph m (kho ng 3 câu) ề ệ v tác gi i thi u ề Gi
ả ủ ể ặ ặ
ậ ể ậ ị
ấ ứ ệ ả ắ ố ệ t truy n,
ượ ề ộ ự ậ ậ
ệ ủ ể ạ ầ
ủ ể ể ế ể ể ặ ử ặ t tiêu bi u đi n hình và phân tích đ làm rõ đ c đi m c a nhân
ự ậ ậ
ề ệ ở ộ
ệ ớ ừ ậ ậ ở ẩ các tác ph m
ể ặ
ộ ố
ượ i đ th y đ ả ệ ạ ể ấ ế ủ ấ ố ẹ ủ ặ ạ ữ ậ ố ể ệ ủ ế ậ ể ả ợ h p lí, cách miêu t ẻ ả ả : c m thông, s chia, trân tr ng. gi ạ 2.3.2.D ng ngh lu n v nhân v t trong tác ph m truy n ho c đo n trích: ẩ c làm bài ngh lu n v tác ph m truy n (ho c đo n trích): Các b ể ề a. Tìm hi u đ và tìm ý Yêu c uầ : ị + Xác đ nh ki u bài ầ + Yêu c u v n i dung ậ ng pháp l p lu n + Ph ứ + Ph m vi ki n th c Tìm ý: ấ ở ổ ậ + Nét n i b t nh t ủ ộ ộ ộ ố + Tình hu ng b c l ữ ế ệ ậ ặ ắ ủ + Nh ng chi ti t ngh thu t đ c s c c a truy n ậ : b. L p dàn bài ở * M bài: ẩ ắ ấ ẫ D n d t v n đ : ị ậ Nêu khái quát đ c đi m chính c a nhân v t ho c nh n ậ ề ấ Nêu v n đ ngh lu n: ặ ị ậ ề ế ị đ nh (n u đ có nh n đ nh thì chép nguyên văn nh n đ nh đó và đ trong ngo c kép) * Thân bài Khái quát: Nêu xu t x , hoàn c nh sáng tác, tình hu ng truy n, tóm t c v n i dung, ngh thu t chính khi xây d ng nhân v t đó. khái l ậ ề Phân tích các đ c đi m c a nhân v t v ngo i hình và tính cách (C n chú ý s ụ d ng các chi ti v t)ậ ệ Đánh giá:v ngh thu t xây d ng nhân v t. Liên h m r ng: + T nhân v t đang phân tích mà liên h v i các nhân v t khác khác có cùng đ c đi m. ệ ớ ấ + Liên h v i v n đ đ t ra trong cu c s ng hi n t ẩ nh ng ph m ch t t ề ặ ị ủ c giá tr c a ậ t đ p c a nhân v t ( ho c h n ch c a hoàn c nh, s ph n…)
16
có 2 ý
ữ ủ ể ậ i v n đ : khái quát l ặ i nh ng đ c đi m chính c a nhân v t. (Ho c:
ị ẳ ặ ạ ị ử
ừ ậ ố mu n g i t
ạ ạ ấ i giá tr c a TPVH trong giai đo n l ch s đó) ặ ả ả ầ ấ
ế * K t bài: ề ị ẳ Kh ng đ nh l ị ủ ạ Kh ng đ nh l ử ớ ả ệ i chúng ta là gì? (Ho c: T nhân v t, chúng ta Thông đi p mà tác gi ộ ậ ặ ẫ có c m xúc và suy ng m gì?Ho c nh n th y mình c n ph i suy nghĩ và hành đ ng gì?)
t bài:
ể ậ
ữ ữ ụ ể ạ ể t tri n khai các ý thành các đo n văn, các lu n đi m c th . ớ ự ạ i s liên k t gi a các đo n. ế i bài vi ế ử t và s a ch a
ế c. Vi ầ ượ L n l ầ C n chú ý t ọ ạ d. Đ c l Ví d :ụ
ặ ắ ẽ ệ Sa Pa :Phân tích nhân v t anh thanh niên trong truy n ng n L ng l
ễ
ậ ặ ấ trong L ng l
ậ ẽ ặ ị ậ ể ề ứ Sa Pa. ẽ sa pa)
ả ễ Sa Pa. ặ ẩ L ng l Nguy n Thành Long và tác ph m
ạ ề ể ệ ẻ ẹ ủ
ộ ầ ệ ườ ậ ớ ẽ ữ Đ i di n tiêu bi u cho v đ p c a nh ng ặ i lao đ ng v i công vi c th m l ng.
ậ
ư ủ ượ ơ ỉ ng th y văn trên đ nh Yên S n cao 2.600 m.
ệ ư ắ
ờ ế ằ ộ ụ ấ ấ ướ ụ ể c th i ti
ả ố ổ
ợ ơ ả ấ ệ ầ ườ ẻ ẹ ủ ư ả ệ ạ ượ i đ i”, nh ng chính trong hoàn c nh y v đ p c a anh l ớ n i côỗ ộ c b c
ậ
ể ậ ệ ệ
ẻ ẹ : Anh thanh niên say mê và có trách nhi m cao trong công vi c. ấ ộ ố ậ ộ ơ ỉ
ồ
ố ệ ụ ể ả ờ ố ờ sáng, 11
ờ ố
sáng. ệ ệ
ư ế ặ ở ư ỉ ự ợ bên ngoài nh ch ch c đ i
ứ ấ ả ố ố
ạ ừ ự ư ạ ở t c , ném v t lung ệ i h ng h c nh cháy.Xong vi c, tr vào,
ậ ề Đ bài ủ c a Nguy n Thành Long? * G i ýợ ề 1. Tìm hi u đ : ẻ ẹ ị ậ V n đ ngh lu n: V đ p nhân v t anh thanh niên Cách th c ngh lu n: Phân tích (Nhân v t anh thanh niên trong L ng l ậ 2. L p dàn bài: ở a. M bài: ệ ớ Gi i thi u tác gi Khái quát v nhân v t anh thanh niên: con ng b. Thân bài: b.1. Khái quát nhân v t anh thanh niên: Anh thanh niên làm kĩ s khí t ặ ấ ụ ủ Nhi m v c a anh là đo gió, đo m a, đo n ng, tính mây, đo ch n đ ng m t đ t, ế ụ ụ ả ệ ự d vào vi c báo tr t h ng ngày đ ph c v s n xu t, ph c v chi n đ u.ấ ứ => Công vi c đ y gian kh , thách th c, đáng s h n c là ph i đ i di n v i ơ đ n “thèm ng ộ ấ r t rõ. l b.2. Phân tích v đ p nhân v t anh thanh niên: * Lu n đi m 1 ệ Anh làm vi c m t mình trên đ nh núi cao, ch p nh n cu c s ng cô đ n, xa cách ớ ộ v i c ng đ ng. ề ỗ M i ngày đ u ph i báo cáo s li u c th vào 4 m c th i gian là 4 gi ờ t ư giờ tr a, 7 gi i và 1 gi ề ắ ờ ế ệ t kh c nghi t: Anh làm vi c trong đi u ki n th i ti ế ờ ố + Có m a tuy t, tr i t i đen, "gió tuy t và l ng im i"ớ mình ra là ào ào xô t ữ ổ ớ + “Gió thì gi ng nh ng nhát ch i l n mu n quét đi t ữ ặ tung... Nh ng lúc im l ng l nh cánh mà l ủ ượ ể không th nào ng đ c".
17
ả ệ ệ ườ ọ ả i đ c c m
ề ự ắ ượ ờ ế ậ Ngh thu t so sánh, li ậ t kê, nhân hóa đ t c a th i ti c dùng hi u qu , giúp ng t Sa Pa.
ớ ệ ủ ệ
ứ ẻ ề ệ ủ
ẫ ả ấ ỉ ầ ỉ ầ ặ ố t
ộ ộ ầ
ố ẵ ậ ấ ưở ượ ệ ầ ng s ng đ p và tinh th n v t khó, s n sàng ch p nh n th ườ i yêu công vi c, say mê lao đ ng; có tinh th n trách ử ẹ
ọ ẽ ố s ng, lý t
ố ể ữ ả ố ng s ng cao c đáng trân tr ng. ặ ượ ầ c c m súng ra m t khát khao đ
ậ ố ế ơ
ệ ượ s n sàng v ử t bao th thách,
ỗ ệ ứ ượ ổ ặ ố t đ n xin ra lính... c ý nghĩa thiêng liêng c a công vi c, anh ể ẵ ủ ụ t là n i cô đ n đ hoàn thành nhi m v .
ấ ệ ữ
ợ ề ả ệ ủ ơ ệ ấ ệ ớ t yêu ngh , say mê v i công vi c c a mình:
ặ ệ
ể
ơ ườ ộ ố ố ờ i, nh ng anh không ẻ : Anh thanh niên có tâm h n tr trung, yêu đ i, yêu cu c s ng. i s ng n i heo hút, v ng ng s ng buông
ộ ả ế ổ ứ ư ọ t t
ồ ắ ạ ố ộ ố ch c cho mình m t cu c s ng khoa h c, văn hóa: ắ
ể ế i c i m , chân thành, hi u khách, chu đáo.
i.
Anh thanh niên là ng ỡ ầ ườ ở ư ớ ớ ả ọ ườ i:
ồ ậ ủ ộ ọ ế ấ
ỏ ứ ặ ặ ọ
ự ớ ẻ ạ ộ ị m t cách
ế
ự ủ ở i tâm s chân thành c a anh thanh niên đã giúp xóa bỏ
ố ộ
ở ự ở ả ậ ẽ ố ị ặ ả ố ả ầ ườ ấ i r t khiêm t n, gi n d , l ng l ế c ng hi n
ừ ố ch i vì t ự ấ th y
ý mu n phác h a chân dung mình, anh t ớ ọ ế ấ
ả ề ứ ệ ớ ọ ọ i thi u cho ông h a sĩ v ông kĩ s ứ n rau, nhà khoa h c nghiên c u ự ư ở ườ v
ườ ườ ậ ầ ỏ ớ ỉ ng so v i bao nhiêu ng i khác.
ự ề ậ
ỉ ằ ệ ệ ấ ả ỉ
ắ ủ ầ ả ậ ả
ữ ọ ượ phác h a đ ữ ề ệ → ệ ậ nh n th t rõ v s kh c nghi ộ ủ Thái đ c a anh v i công vi c: ế ỉ ẻ ồ ở + Vui v , h h i chia s v công vi c c a mình r t chi ti t, t m , đ y hào h ng. ề ẫ ở ấ ứ + Dù b t c hoàn c nh nào v n luôn chăm ch , c n m n, đ u đ n hoàn thành t ụ ủ ệ nhi m v c a mình. => Anh thanh niên là m t ng ệ nhi m cao, có lí t thách. ưở ậ : Anh thanh niên có l * Lu n đi m 2 ữ S ng gi a nh ng năm tháng ch ng Mĩ, anh luôn tr n, anh đã cùng b vi Ý th c đ gian kh , đ c bi ứ Cũng vì ý th c trách nhi m y mà anh không nh ng không c m th y chán, không ấ ả c m th y s mà còn đ c bi "Khi ta ớ ệ làm vi c, ta v i công vi c là đôi..." ậ * Lu n đi m 3 Là thanh niên, l th mà đã bi ử ọ + Căn phòng, nhà c a g n gàng, ngăn n p. ọ + Tr ng hoa, nuôi gà, đ c sách… ở * Lu n đi m 4: ọ ặ + Ch đ ng tìm cách g p g và giao l u v i m i ng ườ + Quý tr ng tình c m, ân c n chu đáo v i m i ng ủ Bi u bác lái xe c tam th t. T ng bó hoa cho cô gái. T ng gi tr ng gà cho ông h a sĩ. ỗ ộ Anh thanh niên đã b c b ch n i lòng, s chia tâm s v i các v khách ề ấ ấ ở r t c i m , không h gi u gi m. ờ ữ => S c i m , nh ng l ữ ọ ạ kho ng cách gi a h , t o m i tâm giao đ y thân tình, c m đ ng. ể : Anh thanh niên là ng * Lu n đi m 5 ấ ướ ộ ờ cho cu c đ i, cho đ t n c. ố ỏ ọ Khi ông h a sĩ bày t ề mình không x ng đáng v i ni m c m m n và s tôn vinh y Anh gi sét... Anh ch dám nh n ph n nh bé, bình th ậ ệ * Đánh giá v ngh thu t xây d ng nhân v t: ế ộ t và ch xu t hi n trong m t kho nh kh c c a truy n, tác + Ch b ng nh ng chi ti ớ ẻ ẹ gi c chân dung nhân v t chính v i v đ p tinh th n, tình c m, cách ề ộ ố s ngố và nh ng suy nghĩ v cu c s ng, v ý nghĩa công vi c.
18
ạ ệ ệ ố ế t huy t, s ng
ộ ổ ố ầ ế
ị ố ả ữ ặ ữ i khiêm t n, gi n d , trung
ầ ệ ệ ự ự ụ ượ ộ i lao đ ng nhi . ườ c giao.
ả ậ
ợ ệ ượ ộ ấ ướ t mài, hăng say lao đ ng vì l ậ ỏ ớ c, có s c lan t a t ng anh thanh niên: Hình t i ích đ t n ượ ng nhân v t anh thanh niên ườ ứ i ữ i nh ng ng
ự ậ
r t thành công khi xây d ng hình t ườ ồ ượ ế ứ ẻ ệ ầ ặ ố i đ ng nghi p th m l ng c ng hi n s c tr , thanh xuân cho đ t n ng nhân v t anh thanh niên cùng ấ ướ c,
ế ơ ệ ệ ố ớ ậ t n, trách nhi m v i v n m nh qu c gia.
Ế
ầ ủ ọ Ậ ữ
ả ng d n c a giáo viên v ph
ọ ỏ ự ọ ậ ụ ể ế ợ ng pháp h c t p c th , k t h p nhi u gi ọ ấ ượ ể ự ng môn h c đòi h i s chuyên c n c a h c sinh và s ề ề ươ i pháp ng h c sinh thi vào 10 ọ ậ .Đ nâng cao ch t l
ữ ệ ề
ề ượ ề ế ồ ệ c các đ ng
ậ ổ ệ ệ ể ườ + Anh thanh niên là đ i di n chung cho nh ng ng ư ố ẹ đ p, c ng hi n vì T qu c m t cách th m l ng, vô t ạ ệ + Anh thanh niên là đ i di n chung cho nh ng con ng ệ th c, âm th m th c hi n công vi c nhi m v đ ế c. K t bài: Nêu c m nh n hình t mi xung quanh. ả ấ Tác gi ữ nh ng ng dân t c.ộ ở ế ệ ẻ ắ Nh c nh th h tr lòng bi Ầ D. PH N K T LU N: ộ ữ Ng văn là m t trong nh ẫ ủ ướ h ạ ứ t o h ng thú cho các em trong h c t p ự môn Ng văn nên chúng tôi th c hi n chuyên đ này.Chuyên đ là kinh nghi m ế ạ ủ c a cá nhân, vì v y còn nhi u h n ch , thi u sót. Kính mong đ ề ượ nghi p góp ý, b sung đ chuyên đ đ c hoàn thi n h n.
ơ ả ơ
Ả Ể ƯỜ NG
Ế ự ứ ề ệ ả Tôi xin chân thành c m n! Ề Ạ Ơ Ị E. K T QU ĐÃ TRI N KHAI CHUYÊN Đ T I Đ N V NHÀ TR (Th c hi n chi u th 5 ngày 11/11/2021. Có biên b n kèm theo)
ế Bá Hi n, ngày 16 tháng 11 năm 2021
Ng ườ ế i vi ề t chuyên đ :
ễ ễ ị Nguy n Th Thoa ị ộ Nguy n Th L c