Trang 1
Ớ
CHUYÊN Đ Ề ÔN THI VÀO L P 10 THPT ===============
ễ ị ề chuyên đ : Nguy n Th Kim Anh
ả ứ ụ
ơ ị ươ ơ ng THCS H ng S n
Tác gi Ch c v : Giáo viên ườ Đ n v công tác: Tr ề ủ ề Tên chuyên đ /ch đ :
Ậ Ụ Ả Ả Ị VĂN B N NGH LU N VÀ VĂN B N NH T D NG
Ữ Ậ ƯƠ TRONG CH NG TRÌNH NG VĂN 9
ớ ườ ng h c sinh:L p 9 – Tr ng THCS:
ố ượ ọ ự ế ố ế ạ 12 ti Đ i t D ki n s ti t d y:
ệ ể ắ ổ ọ ế ạ t (ế 5 bu i).ổ + Bu i 1. Kĩ năng làm bài tr c nghi m đ c hi u và vi t đo n văn Ngh ị
ộ ậ
ự ự ề ề
ậ ậ ự ứ ứ ậ ổ ổ ổ ế ế ề ế ệ ạ ầ ề lu n xã h i theo chuyên đ . ệ ố + Bu i 2. Ôn t p h th ng ki n th c (2 văn b n, th c hành 1 đ ). ệ ố + Bu i 3. Ôn t p h th ng ki n th c (2 văn b n, th c hành 1 đ ). .+ Bu i 4. Th c hành luy n đ ôn t p và vi ả ả t đo n văn theo yêu c u (3
đ ).ề
ự ệ ề ậ ổ ế ạ ầ + Bu i 5. Th c hành luy n đ ôn t p và vi t đo n văn theo yêu c u (3
đ ).ề
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 2
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 3
PH N 1Ầ Ấ ƯỢ Ự Ả Ế NGVÀ K T QU THI
Ạ TH C TR NG CH T L Ớ Ọ VÀO L P 10 THPT NĂM H C 20212022
ở ọ ừ
ớ ể ớ ướ
ớ ớ ầ ạ ể ướ
ế ề
ấ ể ể ỏ
ổ ụ T năm h c 2018 – 2019, S Giáo d c và Đào t o Vĩnh Phúc đã thay đ i ề ầ c đó. ị ng hình thành và phát ặ ề ườ ọ i h c, đ ng th i làm ti n đ cho các kì thi ti p theo. Đ c ề i g m 3 câu h i: ồ ắ ỗ ộ
ề ộ ươ ng trình.
ạ ọ đ c hi u v m t đo n ng li u trong ch ị ậ ừ ộ ấ ế ạ ề ấ ộ xu t phát t
t đo n văn Ngh lu n xã h i ữ ệ ở m t v n đ , khía ề ể ạ ấ câu 1 (có th là v n đ không liên quan c nêu trong đo n ng li u
yêu c u và thang đi m thi vào l p 10 THPT có nhi u đi m m i so v i tr ổ ớ C u trúc m i này theo tinh th n đ i m i theo đ nh h ờ ồ ự tri n năng l c ng ệ ạ ồ ủ ấ đi m c a c u trúc đ thi hi n t ệ ệ . G m 4 ý m i ý 0,5 đi m, n i dung tr c nghi m ể ắ Câu 1: Tr c nghi m ể ữ ệ Câu 2: Vi ượ ữ ệ ạ c nh đ ế đ n ng li u).
ị ậ ề ộ ả Câu 3: Ngh lu n văn h c
ệ ạ ẩ ơ ọ ẩ ạ ọ . Phân tích, c m nh n,… v m t đo n/tác ậ ạ ươ ơ ng
ề ệ ọ ơ
ả ố ồ ờ
ề ọ ph m văn h c (đo n th / bài th , đo n trích/tác ph m truy n) trong ch ữ trình Ng văn 9. ữ ờ Th i gian ôn luy n cho h c sinh thi vào THPT không nhi u, h n n a ả ạ ộ ờ kho ng th i gian cu i năm có nhi u ho t đ ng đ ng th i mà giáo viên ph i hoàn thành tr c khi k t thúc năm h c.
ấ ượ ể ớ K t qu : Năm h c 2020 2021, ch t l ng thi tuy n vào L p 10 THPT
ườ ể ế ủ c a nhà tr ế ướ ọ ả ng đi m trung bình 5,28
SLHS ể Đi m li ệ t Đi mể i 5ướ d ngườ ĐTB quy ra thang 10 Tr THCS
D thiự Văn Văn Văn Đăng ký thi
108 108 5.28 39 0 H ngươ S nơ
ố ệ ữ ể ấ
ấ ả ể ế ớ ỉ khi vi
ệ ạ ề ề ậ ị
ả ủ ấ ố ấ ự ế ể ệ ẫ ả Nhìn vào b ng s li u kh o sát ta th y: đi m trung bình môn Ng văn ơ t bài qua theo ủ ả ượ c ấ ớ ng làm bài d n đ n đi m th p trong khi th c hi n bài thi kh o sát r t l n. ự ế th p h n so v i đi m trung bình c a huy n và t nh. Th c t ặ dõi c a b n thân tôi nh n th y s HS l c đ , xa đ ho c không xác đ nh đ ướ h
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 4
ư ế ả ấ ạ ầ ề
ư ậ ấ ượ ớ ư ụ ọ ộ ề Nh v y, h c sinh thi vào l p 10 k t qu còn th p, ch a đ t yêu c u cao v ch t l ng b môn cũng nh m c tiêu đ ra.
Ệ Ố Ớ Ụ Ả Ả Ậ Ị PH N 2Ầ Ậ H TH NG VĂN B N NGH LU N VÀ VĂN B N NH T D NG L P 9
Ố Ề Ẩ A. TH NG KÊ TÁC PH M THEO CHUYÊN Đ :
ộ Tên văn b nả N i dung chính Th lo i ể ạ Ghi chú
ị ậ ả Văn b n Ngh lu n
ọ ị ậ ề ọ Bàn v đ c sách
ọ ọ ấ
ữ ả
ươ ệ ả ể ườ Ngh lu n Đ c sách là con đ ng quan tr ng đ ọ tích lũy, nâng cao h c v n, đ c sách có nh ng khó khăn và ph i có ph ọ ng pháp đ c hi u qu
ẩ ị ậ Ngh lu n ẩ
ị Chu n b hành trang ế ỉ ớ vào th k m i ữ ế ầ
ạ ị ụ ậ
ỏ
ạ
ế ậ ề ế ị ế ỉ ớ Chu n b hành trang vào th k m i: ậ ắ nhìn nh n nh ng h n ch c n kh c ắ ị ụ ể t h u và b t k p ph c đ không b t ư ấ ướ ờ ạ ủ ướ c đi c a th i đ i. Đ a đ t n c b ẩ ạ thoát kh i đói nghèo, l c h u, đ y ạ ệ m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ti p c n n n kinh t ậ ệ ứ tri th c
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 5
ị ậ
ứ ụ ệ ố ớ ạ ộ ố ệ ủ ủ ế Ti ng nói c a văn nghệ
ủ Ngh lu n Công d ng và s c m nh kì di u c a văn ngh đ i v i cu c s ng c a con ng iườ
Khuyế n khích h cọ sinh tự đ cọ
ừ ừ ượ ượ ị ậ
ụ ủ ơ Ngh lu n
Chó sói và c u trong ủ ơ ụ th ng ngôn c a La Phôngten Hình t ng chó ng c u và hình t sói trong th ng ngôn c a La Phông ten
Khuyế n khích h cọ sinh tự đ cọ
ậ ụ ả Văn b n nh t d ng
ả ắ ộ ộ ậ gìn b n s c dân t c và h i nh p
Phong cách ồ H Chí Minh ữ Gi ế ớ th gi i Thuy tế minh
ấ ế ệ ả ố Đ u tranh cho m t th ộ ế B o v hòa bình, ch ng chi n tranh Xã lu nậ
ớ gi i hòa bình
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 6
ề ố ủ ườ ị ậ Quy n s ng c a con ng i Ngh lu n
ẻ ố ế ớ ề i v Tuyên b th gi ề ự ố s s ng còn, quy n ượ ả ệ c b o v và phát đ ể ủ tri n c a tr em.
Khuyế n khích h cọ sinh tự h cọ
ộ ẫ ướ ng d n c a B GD&ĐT, S GD&ĐT Vĩnh Phúc: không ra đ
ọ ẫ ủ ướ Theo h ộ
ự ọ ệ
ổ ươ ớ ị ấ
ự ọ h c, t ự ẫ ng d n th c hi n Ch ứ ậ ả ạ ọ
ộ ệ ằ ủ ừ ủ
ố ế ớ ề ự ố ể ơ ả ụ ệ ượ ề i v s s ng còn, quy n đ
ẻ ề ở ứ đ c. Căn c Công văn vào các n i dung/ bài H ng d n h c sinh t ướ 4040/BGDĐTGDTrH ngày 16/9/2021 h ng trình giáo ọ ụ d c ph thông c p THCS, THPT năm h c 20212022 ng phó v i d ch Covid19, có 3 văn b n không n m trong n i dung d y h c, ôn t p, ki m tra và thi vào 10 ế THPT là: Ti ng nói c a văn ngh , Chó sói và c u trong th ng ngôn c a La ể c b o v và phát tri n Phôngten, Tuyên b th gi ủ c a tr em .
Ậ Ặ Ư Ủ Ạ Ề B. CÁC D NG BÀI T P Đ C TR NG C A CHUYÊN Đ VÀ PH ƯƠ NG
PHÁP LÀM BÀI
ạ ề ủ ư ậ ặ
ằ ệ ố
ả ươ ớ ữ
ị ậ ạ
ư 1. Các d ng bài t p đ c tr ng c a chuyên đ . ậ ể N m trong h th ng ôn t p, ki m tra đánh giá và thi vào l p 10 THPT, các ậ ả ậ ụ ng trình Ng văn 9 cũng t p văn b n ngh lu n và văn b n nh t d ng trong ch ậ ơ ả ở ữ nh ng d ng bài t p c b n sau: trung ậ ụ ớ V i các văn b n nh t d ng và ngh lu n, đ th
ả ả ể ể
ớ ế ề ườ ể ủ ọ ả ơ ế ề ạ ệ ườ trong văn b n. Vì th , đ thi th ị ậ ộ ng đ a ra m t đo n trích ể ọ trong văn b n, đ ki m tra kĩ năng đ c hi u c a h c sinh h n là vi c ki m ng yêu
ứ ừ ư i các thông tin nh sau: ừ t ộ tra vi c nh , thu c các ki n th c t ả ờ ầ c u h c sinh tr l
ế ả ả
ề ả
ả ờ ủ ủ
ể ệ ọ ư: Xác đinh tên Thông tin chung liên quan đ n tác gi và văn b n nh ữ ổ ậ ừ ủ ộ ả ng n i b t trong nhan đ văn và n i dung c a văn b n, gi tác gi i thích t ả ủ ề ả ấ ứ ả b n, xu t x và hoàn c nh ra đ i c a văn b n, ch đ chính c a văn b n, ứ ươ ph
ả ạ ủ ể ữ ệ ừ ả
ổ ế ườ ạ ấ
ả ng th c bi u đ t c a văn b n ạ ọ Kĩ năng đ c hi u 1 đo n ng li u trích t ị ậ . Đây là d ng bài ph bi n và th ả ư ọ
ng xuyên xu t hi n. Đ thi s ế ầ ừ ặ ạ ề ộ ệ
ể ể ệ ứ ể ệ ắ ố ạ và ngh lu n trích 1 đo n trong văn b n và đ a ra các yêu c u liên quan đ n đ c hi u đ ki m tra v n i dung, hình th c, cách dùng t ạ th hi n trong đo n trích. Đ làm t ậ ụ các văn b n nh t d ng ẽ ề ệ ể ể ừ ượ c , đ t câu, các bi n pháp tu t đ ắ ộ ạ t d ng bài này, bên c nh vi c n m ch c n i
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 7
ọ ầ ế ế ể ứ
ế
ị ậ ả ầ ọ sinh c n có kĩ năng đ c hi u và ki n th c liên quan đ n ph n dung văn b n, h c ạ ệ t. Bên c nh đó. Ti ng Vi ạ ế ề ấ ề
ế Vi ộ ậ ụ ị ậ ề ậ ề ả
ẽ ở ộ ệ ự ễ ọ
ầ ặ ộ ấ ữ ệ ở ề ư c đ t ra trong ng li u đã đ a ra
ộ ố ộ đ bài. N i dung đ ủ ề ẫ ẽ ủ
ở ề ộ ể t đo n/ bài văn ngh lu n xã h i đ bàn v v n đ có liên quan ế . Đề đ n n i dung văn b n nh t d ng/ ngh lu n đ thi đang đ c p đ n ể ề thi s m r ng yêu c u h c sinh liên h th c ti n cu c s ng, nêu quan đi m v ượ ư c đ a m t v n đ đ ữ ra khá đa d ng. tuy nhiên nhìn chung v n s xoay quanh ch đ chung c a ng li u đ
ề ượ ạ ệ ượ ặ c đ t ra ọ ừ ượ ể ệ ị ế T đó, h c sinh c n đ c trang b kĩ năng làm bài đ luy n vi t, ch ủ
ẩ đ bài. ầ ị ộ đ ng chu n b cho bài thi.
ươ ng pháp làm bài
2. Ph ươ ệ ắ 2.1. Ph
ườ ệ ắ ớ ạ ọ ng pháp làm bài thi tr c nghi m. ề Vì đ thi th ươ ng
ế ng ra tr c nghi m (1 câu 4 ý) v i d ng bài ch n ph ầ ọ : án đúng. Vì th yêu c u h c sinh
ớ ạ ụ ủ ệ ậ ế V i d ng bài này, nhi m v c a các em là nh n bi t đâu là câu tr l ả ờ i
ỏ ượ ặ c đ t ra.
đúng cho câu h i đ ầ ộ ẽ ề
ỏ ế ự
ộ ấ ươ ọ ự ắ Đ u tiên các em hãy đ c kĩ đ bài. V i vàng s khi n các em m c sai ủ ươ ng án t yêu c u c a câu h i là l a ch n ph ề ọ ng án duy nh t hay l a ch n nhi u ả ọ ầ ng án sai, l a ch n m t ph
ắ ươ ỏ ọ ể ế ầ l m. Các em ph i đ c kĩ đ bi ọ đúng hay ph ph
ự ắ ằ ề ắ
ễ ướ ỏ ế ữ ạ ả
ọ ỏ c, b qua nh ng câu khó và quay l ầ ậ ữ ố
ắ ằ ầ ắ ỏ ỉ
ể ỏ ở ộ
ấ ả ự ắ ỏ ệ ấ ơ ộ ắ ỏ
ể ươ ể ng án. Hãy ch c ch n r ng các em hi u rõ câu h i. ừ Sau khi đ c kĩ đ bài, các em b t tay vào làm t ng câu h i. Các em hãy ữ i quy t xong nh ng i sau. Gi làm câu d tr ữ ễ câu d , các em c n t p trung làm nh ng câu khó. Cu i cùng, các em làm nh ng ỏ câu h i mà các em ch có th ph ng đoán. Các em c n ch c ch n r ng mình ầ ớ ạ t c các câu h i b i vì v i d ng bài tr c nghi m luôn có m t ph n hoàn thành t nh dành cho s may m n. Các em không nên b qua b t kì c h i nào giúp ố nâng cao đi m s .
ọ ữ ỏ Hãy ch n câu tr l
ự ọ ể ả ộ ớ ả ờ i hoàn toàn chính xác. V i nh ng câu h i quen thu c i mã ngay l p t c thì hãy l a ch n luôn đáp án mà không
ự ọ mà các em có th gi ầ c n m t th i gian đ c h t toàn b các l a ch n khác.
ậ ứ ộ ạ ọ ế ươ ừ ế ng pháp lo i tr . N u các em không th xác đ nh đ
ỏ
ươ ườ ẻ ạ ộ ỉ ữ t c nh ng ph ế ầ ươ ờ ấ ử ụ S d ng ph ạ ỏ ấ ả ng án đúng cho câu h i thì hãy lo i b t ư ng ch có m t đáp án sai mà l ph th i có v nh đúng. H u h t các ph ượ ể ị c ươ ng án sai. Thông ng án sai
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 8
ậ ạ ỏ ữ
ế ề ấ ễ đ u r t d nh n bi ợ và không h p lí, còn l
ả ờ
i đúng. N u có s đ i l p, câu tr l
ộ ự ố ậ ấ ả ữ ố
ộ ớ ộ ự ể ọ ng là l a ch n đúng, trong khi l a ch n v i n i dung: “không ý nào trong s ơ i dài h n ả ờ i t c nh ng ý trên” ố
ọ ự ậ ứ t. Ngay l p t c, các em hãy lo i b nh ng đáp án sai rõ ràng ạ ẽ i s là đáp án đúng. ỏ ở ộ ố ể m t s câu h i. M t câu tr l Các em cũng th đoán đáp án ế ả ờ ể ẳ h n các câu khác thì đó có th là câu tr l ọ ộ ự có th là m t trong s đó. M t l a ch n có n i dung là: “t ườ th ý trên th
ộ ự ọ ng là l a ch n sai”. ộ ố ạ ườ ư ề ệ ắ ỏ L u ý m t s d ng câu h i trong đ thi tr c nghi m:
ượ ữ ệ ệ ể ắ ọ ể * Hi u rõ đ ầ c các ng li u trong ph n tr c nghi m Đ c hi u:
ộ ậ ề ễ
ạ ườ ộ
ậ ọ
ả ả ấ ả ọ
ớ ạ ữ ặ
ữ ề ề ả
ư ự ạ ứ ố ố ữ ệ ấ ị ậ ườ ằ ộ ố ả ị ủ ấ ầ ữ ệ ng li u trong ph n M t đi u mà chúng ta d dàng nhìn nh n th y là các ọ ả ấ ứ ạ ể ả ể đ c hi u thông th ng là đo n văn, văn b n có th thu c b t c lo i văn b n ầ ệ ế ị ậ ừ nào, t văn b n khoa h c, báo chí, ngh lu n, đ n văn b n ngh thu t… H u ế ươ h t, các văn b n y không n m trong ch ng trình đã h c hay trong SGK mà . Ho c m t s ng li u l y trong Sách giáo khoa Ng văn hoàn toàn m i l ẩ THCS nh ng thiên v các văn b n ngh lu n (các văn b n bàn v nh ng chu n m c đ o đ c, l i s ng, giá tr c a con ng i, ...).
ọ ọ ể ữ ệ
ấ ế ế ư ầ ả
ố ậ ữ
ữ ế ấ ặ ặ ề ậ ườ ủ ờ ố ườ
ề ầ ế ậ t ho c g n gũi di n ra trong đ i s ng c a con ng ạ ự
ứ ẩ i, tình yêu quê h ng con ng
ữ ộ ấ ướ c, lòng bi ng đ t n ố ố ả ướ ữ ệ ườ ầ ọ ố
ươ ự , tình th y trò, lòng bao dung nhân ái, …; s ng c ng hi n, t ọ ệ ế ự ữ ề ể ấ
H c sinh khi s u t m, đ c hi u các ng li u bên ngoài sách giáo khoa bàn về ề nên chú ý đ n các văn b n có liên quan, ho c đ c p đ n các v n đ sau: ứ ệ ượ ng b c ng s ng, nh ng hi n t nh ng v n đ mang tính c p nh t : môi tr ề ặ ấ ữ ễ i; ho c nh ng v n đ thi ư ố liên quan đ n chu n m c đ o đ c xã h i, nh ng kĩ năng s ng nh : lòng yêu ươ ẹ ế ơ t n cha m , tình th ự ậ ế ẫ ử l p, tin, t m u t ậ ị ự ngh l c, khát v ng s ng, …. Nghĩa là các ng li u ph i h ng h c sinh nh n ế bi t, hi u nh ng v n đ liên quan đ n s hình thành và hoàn thi n nhân cách, ạ ứ đ o đ c,….
ứ ộ ủ ỏ ắ ệ ể ầ ọ * M c đ c a các câu h i tr c nghi m trong ph n Đ c hi u:
ầ Các câu h i trong ph n Đ c hi u
ỏ ư ể ở ậ ng đ a ra theo các m c đ nh n th c t ế th p đ n cao: t
ớ ừ ậ nh n bi ộ ẽ ậ ữ bài thi môn Ng văn vào l p 10 ứ ừ ấ ế t ứ ừ ậ ụ . Vì v y, s đi m cho t ng câu cũng s tùy thu c vào m c
ỏ ề ậ ọ ứ ộ ườ THPT th ố ể ể thông hi u v n d ng ế ứ ộ ế đ ki n th c mà câu h i đ c p đ n.
ỏ ườ ề ậ ể ạ ươ ế ị t
ế : Câu h i th ệ ng đ c p đ n: xác đ nh th lo i, ph ở ừ ệ ậ ầ ị , xác đ nh thành ph n bi ể ứ ng th c bi u ẫ ữ t l p, kh i ng , cách d n
ế ẫ ậ Nh n bi ỉ ạ đ t, ch ra các bi n pháp tu t ự ế tr c ti p, d n gián ti p….
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 9
ộ ặ ủ ề ữ ệ ủ ề ặ
ủ ừ ệ , …có trong văn b n.
Thông hi uể : Nêu ch đ ho c n i dung chính c a ng li u; đ t nhan đ cho ụ ph n ng li u đã cho; tác d ng c a các bi n pháp tu t ạ ộ ộ ế ả ộ ầ ữ ệ ậ ụ : Vi
t m t đo n văn (kho ng 57 dòng) nêu và b c l ả ứ ữ ề ệ ọ ố ả ả tình c m, suy ử ế mu n g i đ n
ữ ệ V n d ng ọ ủ nghĩ c a h c sinh v nh ng bài h c, b c thông đi p mà tác gi ọ ạ b n đ c qua ng li u đã cho.
ườ ỏ ạ ỏ ặ ạ ừ ng g p và cách làm t ng d ng câu h i trong
ọ ầ ắ * Các d ng câu h i th ể ệ ph n tr c nghi m Đ c hi u :
ạ ứ ề ế ể ế ệ t:
D ng 1: Ki m tra ki n th c v ti ng Vi ầ ỏ
ắ ố ớ ạ ầ ệ
ứ ữ ầ ớ
ữ ị ạ ư ạ ộ ộ ị ế ươ ng trình ệ ậ ở t l p, các ệ ng châm h i tho i, nghĩa hàm ý, x ng hô trong h i tho i, các bi n pháp tu
ọ Đ i v i d ng câu h i này, h c sinh c n chú ý: ọ ế ơ t trong ch H c sinh c n n m v ng các đ n v ki n th c ti ng Vi ữ ầ Ng văn l p 9: xác đ nh thành ph n kh i ng , các thành ph n bi ươ ph t ….ừ
ứ ế
ị ế ơ ệ ể ụ
ọ t đã h c. ệ t đó. ị ế ị ế ứ ủ ể ấ
ặ ạ ữ ậ ể ế ụ ể C th : ơ ệ ủ ừ ắ + N m chính xác khái ni m c a t ng đ n v ki n th c ti ng Vi ứ ế ủ ừ ể ượ ạ + Hi u đ c tác d ng, ki u d ng c a t ng đ n v ki n th c ti ng Vi ứ ộ ố ơ ệ ế + Chú ý đ n nh ng đ c đi m, d u hi u hình th c c a m t s đ n v ki n th c ti ng Viêt đ nh n d ng cho đúng đ n.
ơ ị ế ể ạ ắ ứ ề ậ D ng 2: Ki m tra đ n v ki n th c v T p làm văn:
t đ c d ng câu h i này, h c sinh c n:
ể ắ ọ ả ứ ạ ị
ể ạ ỏ ề ể ạ ố ượ ạ ứ ế ể ứ ể ộ ạ
ạ ộ ế ế ế ẫ
ủ ế ươ ữ ế ầ ươ ng th c bi u đ t, xác đ nh ể ố ng th c bi u đ t chính, ngôi k , đ i tho i – đ c tho i n i tâm ự s ; cách d n tr c ti p, d n gián ti p; các phép liên k t câu và ng trình Ng văn THCS (ch y u là trong sách
Đ làm t ữ N m v ng ki n th c v ki u văn b n, ph ươ th lo i, ph ẫ ả ự ự trong văn b n t ạ liên k t đo n văn…. trong ch ớ Ng Văn l p 9).
ủ ề ủ ộ ữ ạ ả . D ng 3: Nêu n i dung chính, ch đ c a văn b n
ị
ỏ ọ ữ ệ ạ ắ ộ D ng này đòi h i h c sinh ph i đ c kĩ ng li u đã cho, xác đ nh trúng n i ễ ạ
ạ ủ ề ể ữ ệ ễ ả ộ ị ả ọ ọ ể ố dung, ch đ mà ng li u mu n bi u đ t. Di n đ t ng n g n, hàm súc, d ủ hi u.ể Đ xác đ nh chính xác n i dung c a 1 văn b n, các em nên:
ề ổ ậ ề ậ ớ ấ ả + Tìm câu văn nêu v n đ n i b t mà văn b n đ c p t i.
ị ồ ổ ợ ạ ả ộ i thành
ạ ọ ự ả ủ ừ + Xác đ nh chính xác n i dung c a t ng đo n văn b n, r i t ng h p l ừ ộ n i dung bao quát toàn văn b n. T đó l a ch n đáp án đúng.
ữ ệ ọ ể ề ặ ạ ầ D ng 4: Đ t nhan đ cho ng li u trong ph n Đ c hi u:
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 10
ữ ệ
ố ớ ạ ượ ề ầ ạ ơ
ỏ ủ ề ộ ợ ặ
ể ặ ượ ữ ệ ượ ả
ủ ề ủ ậ ự ề ấ ọ ộ
ả ọ Đ i v i d ng câu h i này, các em ph i đ c nhi u l n ng li u đã cho, ả ủ ắ ạ ữ c ch đ , n i dung chính c a đo n th , đo n văn, văn b n… thì n m v ng đ ọ ắ ớ ặ ề ả ề ầ ề m i đ t nhan đ phù h p. Khi đ t nhan đ , c n chú ý là nhan đ ph i ng n g n, ề ộ ể ệ c nhi u nhan c ch đ c a văn b n. M t ng li u có th đ t đ th hi n đ ấ ủ ề ề đ khác nhau. Vì v y, các em l a ch n m t nhan đ hay nh t, đúng ch đ nh t ể đ khoanh vào bài thi.
ụ ủ ệ ạ ỉ ừ ữ ệ D ng 5: Ch ra và nêu tác d ng c a các bi n pháp tu t trong ng li u đã
cho:
ọ ầ ư
ề ỉ ậ ừ ỉ ầ thì bài làm ch c n tìm
ệ
ệ ữ ệ ượ ệ ể ệ ả c th hi n kèm theo hình nh, chi
ố ớ ạ ỏ ầ ị ệ ứ ậ ệ ế ng đ đó.
ộ ế ộ ụ ả Đ i v i d ng đ này h c sinh c n l u ý: ệ + Câu h i yêu c u ch ra các bi n pháp ngh thu t tu t ừ trong ng li u. và xác đ nh đúng bi n pháp tu t ừ ườ + Các bi n pháp ngh thu t tu t th ừ ậ ệ t có ch a bi n pháp ngh thu t tu t ti ộ ị ủ ạ D ng 6: Phân tích giá tr c a m t chi ti t, m t hình nh, m t c m t ừ ,
ộ m t câu nói có ý nghĩa.
ỏ
ộ ụ ậ ầ ề ả ọ i các em nên chú ý: Đ c th t kĩ ng li u đ , m t câu nói mà đ yêu c u gi ể ữ ệ i mã, phân
ả ờ Ở ạ d ng câu h i này, khi tr l ừ ế t, hình nh, m t c m t ể ủ ộ ữ ệ ả ấ ể ặ ả ỉ tìm chi ti tích, đ t nó vào trong ch nh th c a ng li u đã cho đ lí gi ề i trúng v n đ .
ế ị ậ ộ ạ ỹ t đo n văn Ngh lu n xã h i có yêu c u s ầ ử
ụ 2.2. Rèn cho HS k năng vi ứ ế ệ t.
ố ể ướ ế ệ ố ế ầ
d ng tri th c ti ng Vi ỏ Đ làm t t câu h i này, tr ạ ề ế ể ạ ộ
ậ ơ ả ớ ỹ ắ ồ ờ
ậ ư ế ạ ứ ơ ả c h t GV c n h th ng hóa ki n th c c b n ạ cho HS v đo n văn, các cách tri n khai n i dung đo n văn, liên k t trong đo n văn, các thao tác l p lu n c b n… Đ ng th i, kh c sâu cho HS ghi nh k năng vi t đo n văn nh sau:
ế ạ * Cách vi ầ ủ ề t đo n theo yêu c u c a đ :
ề ộ ị Xác đ nh v n i dung:
ầ ể ề ề
ị ậ ẫ ể ộ ị
ườ ậ i vi
ể ỏ t bày t ề ặ ế ấ
ọ ặ ề ậ
ể ứ ộ ố ầ ủ ề ướ ữ ầ ắ ắ ị ầ ề ộ ấ Đ có th yêu c u ngh lu n v m t v n đ có ý nghĩa rút ra trong ph n ầ ể ọ ọ đ c hi u, ho ccó th trích d n m t câu văn có giá tr trong ph n đ c hi u yêu ế ự ườ ể ầ suy nghĩ quan đi m, suy nghĩ, th m chí đ ng c u ng t t i vi ộ ữ ườ ữ ệ ệ ị ể ng là nh ng đ xác đ nh v n đ (bài h c, b c thông đi p) mà m t ng li u (th ề ế ệ câu chuy n trong “Quà t ng cu c s ng”) đ c p đ n…. Đi u quan tr ng là các ọ h c sinh c n n m v ng yêu c u c a đ và xác đ nh h ọ ng đi đúng đ n.
ầ ị ả ứ ấ : Ph i xác đ nh đ c đ bài yêu c u vi
ượ ề ọ ế ề ấ ườ ỏ ề ế ầ ạ ấ ỏ +Th nh t đo n văn).Đây là yêu c u quan tr ng nh t, đòi h i ng ủ t v v n đ gì? (n i dung c a quan t ph i ộ ả bày t i vi
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 11
ộ ườ ế rõ ràng. C th : Ng i vi ể t hi u
ư ế ề ả ạ ạ ủ ể đi m, suy nghĩ, đánh giá c a cá nhân m t cách ấ v n đ đó là gì (gi i thích), t ụ ể i nói nh th (phân tích). i sao l
ầ ả ụ ụ ể ứ ế ẫ ằ : C n ph i có d n ch ng thuy t ph c ụ b ng các ví d c th trong
ứ +Th hai ờ ố đ i s ng.
ườ ấ Ph iả đánh giá và nêu thái độ c a ng i vi
ậ ọ
ủ ứ ả ề ườ ậ ữ ự ế ả i pháp ừ t c m i ng thi
ữ t th c và kh thi cho b n thân mình và t ế ầ ủ ề ậ ụ ượ ế ệ ề ế ướ ứ +Th ba: c v n đ đang bàn t tr ấ ậ ầ đ xu t lu n. C n nêu ra nh ng bài h c nh n th c sau khi bàn lu n. T đó, ấ ả ọ ả nh ng gi i. + Th t :ứ ư V n d ng đ t theo yêu c u c a đ bài. ứ c ki n th c Ti ng Vi
ề ứ
ạ ế
ờ ấ
ế ả kho ng 2/3 t ạ ư ễ ầ ấ Đ bài yêu c u vi ố ắ i 20 dòng vi ạ ầ t đo n văn, h c sinh c n trình bày trong 1 đo n gi y thi t tay). Đo n văn c n di n d t l u loát, không
ừ ặ
, đ t câu. ả ặ ấ ề ầ ả ế i quy t
ố ụ Đo n văn ph i đ m b o b c c ba ph n: Đ t v n đ Gi ế ề ấ
ử ụ ạ ậ
ả : Đo n văn s d ng các thao tác l p lu n: Gi ễ ậ ở ộ ứ ạ ả
ắ ỗ V hình th c: ọ ề ứ +Th nh t: ượ ượ ng an toàn c ng t xu ng dòng ), dung l văn (không đ ướ ầ ạ ả ( kho ng trên d ả ắ ỗ , dùng t i chính t m c l ả ả ạ ứ +Th hai: ề ấ v n đ K t thúc v n đ . + Th baứ i thích Phân tích Ch ng minh Bình lu n Bác b Bình lu n m r ng. Di n đ t ph i trong sáng, không m c l ỏ ậ ữ ừ , ng pháp. ậ ả i chính t , dùng t
ạ
Tìm ý cho đo n văn: ữ ẽ ế ụ ể ộ ị + Xác đ nh s vi t nh ng n i dung c th gì (ý chính)?
ấ ữ ệ ố ủ ạ
ữ ầ c nh ng ý chính c n vi ẽ giúp ta hình dung đ ế t,
ế ạ ọ ậ + Ghi ra gi y nháp nh ng ý chính c a đo n văn (theo h th ng các thao tác l p lu n).ậ ệ + Vi c tìm ý cho đo n văn s tránh tình tr ng vi ượ ạ t lan man dài dòng, không tr ng tâm.
ướ ế ạ ỉ Các b c vi
t đo n văn hoàn ch nh: ượ ữ ế ế c nh ng ý chính cho đo n văn, chúng ta ti n hành vi t câu m
ở ầ ụ ẫ ề ể ệ ạ
ư ể ả ấ
ở ạ + Sau khi tìm đ ắ ấ ầ đ u. Câu m đ u có nhi m v d n d t v n đ . Đo n văn có th trình bày theo ễ ơ ề nhi u cách khác nhau, nh ng cách đ n gi n nh t là trình bày theo ki u di n ị d ch: ứ ườ ế ạ ờ ỏ ý ki n đánh giá, đ u đo n (th ng là l i bày t
ấ ậ ủ ề ằ ở ầ + T c là câu ch đ n m ề nh n xét câu nói/ v n đ ).
ở ầ ủ ế ậ
ấ ể + Các câu sau tri n khai ý, làm rõ ý c a câu m đ u (ý ki n đánh giá, nh n xét ề câu nói/ v n đ ).
ế ố ế Vi ở ầ t các câu n i ti p câu m đ u:
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 12
ự ừ ế ấ ế + D a vào các ý chính v a ghi trên gi y nháp, chúng ta ti n hành vi ạ t đo n văn.
ố ế ầ ượ ử ụ ậ ả t s d ng các thao tác l p lu n: Gi i thích – Phân tích
ậ ở ộ ứ ậ ậ ỏ + Các câu n i ti p l n l – Ch ng minh – Bình lu n – Bác b – Bình lu n m r ng.
ư ễ ạ ỗ ả + L u ý cách di n đ t và l i chính t .
ế ế ủ ạ Vi t câu k t c a đo n văn:
ạ ế ủ ụ ế ệ ấ
ề + Câu k t c a đo n có nhi m v k t thúc v n đ . ữ ế ắ ọ vai trò quan tr ng, đ l ể ạ ấ i n
ườ ọ + Dù đo n văn dài hay ng n thì câu k t cũng gi ượ t
ở ộ ấ ọ i đ c. ể nêu c m xúc cá nhân, m r ng v n đ ề (nêu bài h c chung),
ặ ạ ng cho ng ế + Câu k t có th ượ ấ ho c tóm l ả ề ừ c v n đ v a trình bày.
L u ýư :
ư ả ẩ ợ ầ ể quan đi m cá nhân ự ạ ứ ớ nh ng ph i phù h p v i chu n m c đ o đ c
+ C n trình bày và pháp lu t.ậ
ạ ộ ạ ế ử ụ ừ ữ t câu, s d ng t ng , hình
ễ ế ố ể ả + Có nhi u cách di n đ t đ c đáo và sáng t o (vi ả bi u c m,…).
ề nh và các y u t i:ạ Tóm l
ể ượ ề ở ạ ấ ộ ề * Đ tìm đ ầ c ý cho đo n văn, c n xem xét v n đ nhi u góc đ . Cách
ử ặ ả ờ ơ ấ ả ỏ đ n gi n nh t là th đ t ra và tr l i các câu h i:
ư ế ề ấ + Nó(v n đ ) là gì? Nó (câu nói) nh th nào?
ạ ạ + T i sao l ư ế i nh th ?
ừ ừ ề + Đi u đó đúng hay sai, hay v a đúng v a sai?
ượ ộ ố ư ế ể ệ ọ + Nó đ c th hi n nh th nào (trong văn h c, trong cu c s ng)?
ộ ố ề ớ ườ ả ố ớ + Đi u đó có ý nghĩa gì đ i v i cu c s ng, v i con ng i, b n thân, …?
ể ự ế ấ ề ả ầ ạ + C n ph i làm gì đ th c thi/h n ch v n đ / câu nói?
ể ạ ộ i các câu h i trên, có th hình dung m t đo n văn ngh ị
ừ ệ ặ ậ ầ ượ ể * T vi c đ t ra và tr l lu n c n đ ả ờ c tri n khai theo ba b ỏ ướ c:
ả i thích.
ứ ấ Gi Th nh t: ả ầ ướ ộ ố ừ ữ ố c tiên, c n gi ng then ch t, khái
ụ ể ủ i thích nghĩa c th c a các m t s t ư ẩ + Tr ặ ệ ni m còn n ý ho c ch a rõ nghĩa.
ả ả + Sau đó gi i thích ý nghĩa c câu nói.
ứ : Phân tích và ch ng minh.
Th haiứ ề ả ấ ỏ ấ i v n đ , làm sáng t
ề v n đ . ữ ề ườ ự ệ ụ ể ờ ố i và s vi c c th trong đ i s ng,
+ Lí gi Ví d :ụ v nh ng con ng ẫ + D n ra các ử ộ ị xã h i, l ch s , …
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 13
ở ộ ậ
Th ba:ứ Bình lu n, đánh giá, m r ng. ạ ị ậ ẳ i chân lí (bình lu n, đánh giá). + Kh ng đ nh l
ở ộ ệ ượ ữ ề ấ ượ ạ c l i chân lí;
+ M r ng và nâng cao v n đ : Phê phán nh ng hi n t ậ ng đi ng ứ ệ ả ể ọ ộ Th t :ứ ư Liên h b n thân đ rút ra bài h c nh n th c và hành đ ng.
ề ầ ạ ấ C u trúc đo n theo yêu c u đ thi:
ạ ớ ề ệ ấ ả i thi u v n đ (kho ng 2 ÷ 3 dòng)
ở – Câu m đo n: Gi ể ậ ụ ạ ả – Các câu phát tri n đo n: (kho ng 16 dòng). V n d ng các thao tác:
ả ề ấ + Gi
i thích (Câu nói nêu lên v n đ gì?) ả ư ế ạ + Lí gi i – phân tích (Vì sao l i nói nh th ?)
ứ ứ ế ẫ ọ + D n ch ng – ch ng minh (H đã làm th nào?)
ừ ừ ề ấ ậ + Bình lu n (V n đ đúng hay sai hay v a đúng v a sai?)
ệ ượ ượ ầ ỏ + Bác b (Hi n t ng trái ng
c c n phê phán là gì?) ọ ả ế ạ ọ ườ – Câu k t đo n: Rút ra bài h c.(B n thân và m i ng ầ i c n
ả ph i làm gì?) (2
÷ 3 dòng). ạ ố ụ ữ Trình bày b c c đo n văn NLXH 200 ch
ạ Đo n văn NLXH v ộ ự ệ ề ệ ượ m t s vi c, hi n t ng ề ộ ạ Đo n văn NLXH v m t ạ ấ v n đ t ng, đ o lý ề ư ưở t
ả ướ
ệ c 1 ấ
ẩ ư : Gi ề ả
ẫ
ậ ướ ự
c 2 ủ
ế ả ả ả
ậ
ạ
ứ ụ ụ ằ ể ể ươ ệ
ụ ầ ắ ả ậ ả ế
ở ộ ệ c 1ướ : Nêu rõ th c tr ng, các bi u hi n ể ạ ự B ờ ố ượ ể ủ ụ c th c a hi n t ng trong đ i s ng ư ế (Nó nh th nào?). ế : Nêu nguyên nhân d n đ n B c 2 ạ th c tr ng trên (Nguyên nhân khách ủ quan và ch quan; Nguyên nhân sâu xa ự và tr c ti p). ướ : Nêu thái đ đánh giá, nh n đ nh ị ộ B c 3 ả ế ợ ề ặ v m t đúng – sai, l i – h i, k t qu – ả ậ h u qu , bi u d ng – phê phán. ả ướ : Bi n pháp kh c ph c h u qu B c 4 ặ ho c phát huy k t qu . (C n ph i làm gì?). c 4
ặ i thích ý nghĩa câu B ừ ề ị ậ nói/ v n đ ngh lu n đ bài ra (t ữ ng , hình nh còn n ý, ch a rõ nghĩa). ướ : Bình lu n, nêu quan B ấ ể đi m c a cá nhân (th y đúng, sai i quan hay c đúng c sai). Lý gi ể đi m đó (Vì sao đúng? Vì sao sai?). ướ : Minh ch ng b ng các B c 3 ứ ẫ ể d n ch ng, ví d c th (Bi u ư ế ệ hi n nh th nào?). ấ ậ ướ : Lu n bàn m r ng v n B ứ ả ề ằ i thích và ch ng đ b ng cách gi ậ t minh, đào sâu thêm ho c l ệ ả ọ ướ : Liên h b n thân, rút ra bài h c B c 5
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 14
ứ ậ ộ nh n th c và hành đ ng cho mình.
ậ ề ượ ấ c v n đ . ướ c 5:
ng ứ ọ Nêu bài h c nh n th c B ả ầ ộ và hành đ ng (C n ph i làm gì?).
ụ ề ấ ụ ạ ng, đ o ề ư ưở t
ng ái, t ng thân t ệ ượ ng: ờ ự ng tích c c trong đ i ự ọ h c thành tài, ọ ậ ứ ng, khát v ng,
ề
ẩ
ễ ự c, tính ự
ạ ố ầ ự ọ ố ướ ả h c, …
ứ
ặ ng hai m t: đam ồ ở ạ ướ c i n l ệ ượ ng, du h c r i ổ
ộ ử ủ tiên, ... ạ
ầ
ữ ượ ệ ng là v n đ ọ ệ vi c hi n t ờ ự
ư
ề ự ệ Ví d v các s vi c hi n t ự ệ ệ ượ + Các s vi c, hi n t ươ ươ ố s ng: t … ự ệ ượ ự ệ ng tiêu c c trong + Các s vi c, hi n t ẩ ự ườ ờ ố đ i s ng: ô nhi m môi tr ng, th c ph m ẩ b n, tai n n giao thông, gian lân trong thi c , …ử ự ệ + Các s vi c, hi n t ọ ầ ượ mê th n t ạ ngoài, m ng xã h i, … ầ ầ ư + C n l u ý là trong nh ng năm g n đây, ề ấ ự ề nhi u s ệ ượ ng “nóng”, có tính th i s hay “hi n t ạ ượ ề c đ a vào đ thi: Covid19, m ng đ ụ ộ Ủ ng h lũ l t mi n Trung, ...
ư ưở t ự ụ ố ỉ
Ví d các v n đ t lí: ưở + Nh n th c: lí t ụ ni m đam mê, m c đích s ng, … ấ + Ph m ch t: lòng yêu n trung th c, lòng dũng c m, s khiêm t n, tinh th n t ẫ ử ệ , + Quan h gia đình: tình m u t tình anh em, cách ng x c a con ố ớ cháu đ i v i ông bà, t ộ ệ + Quan h xã h i: tình b n, tình ồ th y trò, tình đ ng bào… ườ ứ ử ủ + Cách ng x c a m i ng i ộ ố trong cu c s ng: lòng nhân ái, thái ự ị ộ đ hòa nhã, s v tha, … ự ạ ệ + Các t ng l ch l c, tiêu c c: ích k , th c d ng, d i trá, hèn nhát, …
ạ ứ ị ậ ầ ư ộ
ị ả ề ượ ự ầ ạ ữ ấ : Ph i xác đ nh đ
ử ụ ả ệ ư c đ bài yêu c u th c hi n đ a vào đo n văn tri ừ ế ử ụ
ữ ứ tế .
vào bài vi ự ặ
ầ ệ ầ ủ ề ừ ữ ả Yêu c u đ a tri th c ng văn vào đo n văn Ngh lu n xã h i: ứ + Th nh t ứ ử ụ ữ th c ng văn gì (s d ng câu ghép, s d ng pháp liên k t, s d ng hình nh, t ữ ng , ...). + Th haiứ ứ + Th ba: ư ế nh th nào : C n ầ v n d ng chính xác tri th c ng văn ỉ Ph iả g ch chân câu văn ho c ch rõ mình đã th c hi n yêu c u đó ế ng , hình nh, phép liên k t...) theo yêu c u c a đ bài. ậ ụ ạ (câu văn, t
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 15
Ế Ứ Ậ Ệ Ố Ẩ Ề
Ề Ọ (Chu Quang Ti m)ề
ả , tác ph m:
C. ÔN T P H TH NG KI N TH C CÁC TÁC PH M THEO CHUYÊN Đ ============== Văn b n 1ả . BÀN V Đ C SÁCH ẩ ể I. Tìm hi u tác gi 1. Tác giả: Chu Quang Ti mề
ề ậ ọ ọ ổ ế Chu Quang Ti m (18971986) là nhà mĩ h c, lí lu n văn h c n i ti ng
Trung Qu c.ố 2. Tác ph mẩ :
ủ
ố ấ ứ a. Xu t x : ậ – Bài lu n này c a Chu Quang Ti m đ ỗ ề ề ượ ọ ủ ắ ồ
ề c trích trong “Danh nhân Trung ầ ệ Qu c bàn v ni m vui n i bu n c a vi c đ c sách”, B c Kinh (1995), Tr n Đình S d ch.
ế
ả ủ ế ủ ườ ướ ố ữ ử ị – Văn b n là k t qu c a quá trình tích lũy kinh nghi m, dày công suy ế ệ ệ ề ạ c mu n truy n l i tâm huy t c a ng i cho các th h i đi tr
ả ờ nghĩ, là nh ng l sau.
ể ứ
ươ ệ ọ ị ậ ủ ọ ả ng pháp đ c sách hi u qu .
ế ệ ế ớ i m i” ạ ươ b. Ph ng th c bi u đ t: Ngh lu n ầ ộ c. N i dung: T m quan tr ng c a sách và ph ố ụ ầ d. B c c: 3 ph n ừ ầ ầ + Ph n 1: ầ ớ : T m quan
ọ
ự ượ ữ ng” : Nh ng khó khăn, thiên
ướ ạ h
ệ ọ ọ
ằ T đ u…đ n…“nh m phát hi n th gi ệ ọ ủ tr ng và ý nghĩa c a vi c đ c sách. ế ự ế tiêu hao l c l Ti p…đ n… “t ệ ọ ả ủ ễ ắ ng sai l ch d m c ph i c a vi c đ c sách trong tình tr ng hi n nay. ề ươ ạ :Bàn v ph ầ Ph n còn l i ng pháp ch n sách và đ c sách. ả ậ ầ + Ph n 2: ệ ầ + Ph n 3: ướ ng ôn t p và phân tích văn b n:
ệ ọ ủ ọ ể ầ ị II. Đ nh h ậ 1. Lu n đi m 1. T m quan tr ng và ý nghĩa c a vi c đ c sách:
ầ ọ
ư ự ứ ọ ọ
loài ng
ườ ầ ượ i thu l m,
ố suy ng m su t m y ngàn năm.
ị ượ ữ ố ộ c coi là nh ng c t m c trên con đ ườ ng
a, T m quan tr ng: ề – Sách đã cô đúc, ghi chép và l u truy n m i tri th c, m i thành t u mà ờ ạ ừ ườ i đã tìm tòi, tích lũy qua t ng th i đ i. ả ủ – Sách là kho tàng quí báu c a di s n tinh th n mà loài ng ẫ – Nh ng cu n sách có giá tr đ ể ấ ố ậ ủ ữ ọ ạ phát tri n h c thu t c a nhân lo i.
b, Ý nghĩa:
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 16
ọ ọ ấ ườ ườ ng tích lũy và ủ ọ ng quan tr ng c a h c v n – con đ
ả
ỏ ậ ứ ạ ng không đ c sách là xóa b quá kh , l c h u, làm cho xã
ộ
ả ạ ứ
ạ ợ ố ớ ủ
ả ư ưở t ộ ng th các ki n th c…”
ỗ ệ ôn l ụ ch c năm ng n ng i, là m t mình h ụ ệ – Đ c sách là con đ ứ nâng cao tri th c cho b n thân. ọ ườ – Coi th ụ h i th t lùi. ọ – “Đ c sách là tr món n đ i v i thành qu nhân lo i trong quá kh , là ấ ạ ng c a nhân lo i tích lũy m y nghìn năm trong m y i kinh nghi m, t ưở ế ụ ắ kinh nghi m và t
ọ ấ ứ ư ưở t ữ ủ – M i cu n sách đã tích t ắ
ế ệ ướ ề ơ ườ ủ ệ ủ ng c a cha ông hàng ờ ạ i d y đó, rút kinh ố c là cách đ n n đáp nghĩa đ i
ạ
ườ ạ ọ ể – Đ c sách là có th chu n b cho cu c tr
ẩ ệ ộ ớ ằ ấ ọ
ố ể ạ i. Đ c sách, l ng nghe và làm theo nh ng l nghìn năm đ l ố ế ng c a th h tr nghi m và ti p n i con đ ứ ả ớ v i thành qu nhân lo i trong quá kh . ị ế ớ ố ng h c v n, nh m phát hi n th gi ệ ườ ư ụ ủ
ứ ệ ậ
ệ ồ ố
ấ ẫ ở ặ ng chinh v n d m trên con ầ ẩ ườ ả đã so sánh ng m n ý đ i m i. Tác gi ạ ộ ượ ọ ng chinh v n c cu c tr nghĩa, tác d ng c a vi c đ c sách gi ng nh “làm đ ồ ưỡ ằ ể ệ ặ ng trí tu , phát tri n d m”. Vi c đ c sách nh m nâng cao nh n th c, b i d ừ ộ ố ể ớ tâm h n, tình c m… đ l n lên, thành công trong cu c s ng v n là ý ni m tr u ượ t
ễ ắ ướ ệ ể ậ ả ng sai l ch d m c ph i
ọ ả ụ ể ễ ể ng, tr nên c th , d hi u, h p d n. ữ 2. Lu n đi m 2. Nh ng khó khăn, thiên h ệ ọ ệ ạ ủ c a vi c đ c sách trong tình tr ng hi n nay.
ế ườ ễ ố ề a, Sách nhi u khi n ng i ta không chuyên sâu, d sa vào l i ăn
ươ t
ố ố i, nu t s ng: ể ạ ả ọ
ứ ọ ề ọ ỹ
ẫ ỉ ủ đã so sánh cách đ c sách c a ọ ngày nay. Đó là đ c k , nghi n ng m, đ c ít mà tinh còn ổ i đ c c a ngày nay không ch vô b mà còn lãng phí
ố ọ ủ ạ ứ
– Đ ch ng minh cho cái h i này, tác gi ả ườ ư i x a và h c gi ng ơ ố ề ọ h n đ c nhi u mà r i; còn l ờ th i gian công s c, th m chí còn có h i. ố ậ ọ ộ ạ ế ờ ớ – Cách so sánh đ c sách v i ăn u ng vô t i v đã đem đ n cho l ậ i bàn th t
trí lí sâu s c.ắ
ế ườ ọ ự ế ờ ẫ i ta khó ch n l a, d n đ n lãng phí th i
ề b, Sách nhi u khi n ng ố ứ ự ớ ữ : gian và s c l c v i nh ng cu n sách không có ích
ỉ ể ứ ệ
ả ự ệ ệ ậ ớ ủ đã có so sánh r t đ c bi ự ượ tiêu hao l c l ấ ặ t – so sánh ng c a mình. Đây là
ẫ ộ ạ – Đ ch ra cái h i th hai, tác gi ọ vi c đ c sách v i vi c đánh tr n, làm t ớ cách so sánh khá m i mà v n quen thu c và lí thú.
ằ ữ ụ ể ự ỉ
ệ ả ộ ạ ữ ả ừ v a ch ra nh ng nguy h i ạ ữ i nh ng nguy h i đó m t cách
ụ ⇒ B ng nh ng so sánh c th , xác th c, tác gi ố ọ ừ do l i đ c sách sai l ch; v a phân tích, lí gi ế thuy t ph c.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 17
ể ậ ươ ọ ọ . 3. Lu n đi m 3. Ph ng pháp ch n sách và đ c sách
ọ
ọ ọ ơ ố ấ ề ề
ể ấ ọ ừ ỹ Chi b ng ch n m y quy n hay mà đ c cho k .
ữ ả ọ ố ị
ọ ậ ự ợ ướ ế ể ậ ớ ọ a, Cách ch n sách: – Ch n cho tinh, không c t l y nhi u. Đ ng ham quá nhi u mà đ c s sài. ằ – Tìm đ c nh ng cu n sách th t s có giá tr và có ích cho b n thân. Sách ụ c h t là sách hay, sau đó là phù h p v i mình. Đ c xong có th v n d ng
đó tr cượ đ
ị ụ ướ ấ ờ – Ch n sách ph i có m c đích, có đ nh h
ỉ ọ ề ả ườ ọ ọ
ư ế ỉ ụ ả ọ
ộ ọ ế
ổ ấ ấ ữ ừ ế ề ự t đang đi v đâu.
i đi gi a r ng, ch ng bi ướ ạ ẳ ng vào hai lo i:
ứ ơ ả ế ạ ấ ổ ng rõ ràng, không nh t th i tùy ứ i đ c sách ch theo phong trào, đ c cho vui, cho có mác tri h ng. Nhi u ng ọ ấ ứ ứ th c. Đ c nh th ch phí công, u ng s c. Đ c sách ph i vì m t m c đích nh t ỗ ự ụ ọ ớ ị đ nh m i kiên trò, n l c, ph n đ u đ c đ n khi thành t u. Đ c không có m c ẳ ườ đích ch ng khác gì ng ọ – Ch n sách nên h ị ồ ế + Ki n th c ph thông: lo i sách cung c p ki n th c c b n, có giá tr b i
ứ ề ả ế ưỡ ứ ng ki n th c n n t ng. d
ứ ế ạ ấ + Ki n th c chuyên sâu: lo i sách cung c p ki n th c chuyên ngành, có
ề ệ ệ ỹ ị ế ị giá tr đ nh h ứ ng ngh nghi p và rèn luy n k năng chuyên môn.
ọ ướ ươ
ề ầ ế ộ i nhi u l n cho đ n thu c lòng.
ầ ẳ ị b, Ph ng pháp đ c sách: ọ ạ ỹ ọ ọ – Đ c cho k , đ c đi, đ c l ẫ ọ ớ ự – Đ c v i s say mê, ng m nghĩ sâu xa, tr m ngâm tích lũy và kh ng đ nh
ụ m c đích.
ạ
ổ ứ ọ ứ
ứ ệ ệ ư
ứ ạ ọ
ọ ế ọ ề ế ọ ệ cách, chuy n h c làm ng ệ ể ậ
ệ ố – Đ c có k ho ch, có h th ng, không đ c tràn lan. ế – Đ c v ki n th c ph thông và ki n th c chuyên sâu. ỉ ệ – Đ c sách không ch là vi c tích lũy tri th c mà còn là vi c rèn luy n t ườ i, rèn đ c tính kiên trì, nh n n i. ⇒ Đ nêu b t vi c đ c sách h i h t, tác gi ọ ợ ẫ ớ so sánh v i vi c c ệ ệ ưỡ ẩ ả ọ ấ ủ ể ọ
ườ ấ ự ờ ợ i ng a ấ ầ qua ch nh “tr c phú khoe c a”… Cách đ c y th hi n ph m ch t t m th
ư ng, th p kém… ế ổ III. T ng k t:
ườ ọ t đã kh ng đ nh đ c sách là con đ
ẳ ừ ệ ữ ầ ọ
ị ộ 1. Giá tr n i dung ế ề Chu Quang Ti m trong bài vi ấ ọ ị ư ọ ườ ợ ng t i
ng quan ệ ể ọ tr ng đ tích lũy, nâng cao h c v n. T vi c đ a ra nh ng sai l m trong vi c ả ướ ọ h đ c sách, tác gi ệ ị ớ i cách đ c sách khoa h c, h p lí cho con ng ậ 2. Giá tr ngh thu t
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 18
ị ậ ặ
ề ế ợ ụ ẽ
ố ụ ả ề ế ố ề ộ ấ ố s ng. Lu n đi m rõ ràng, thuy t ph c. B c c bài vi ượ ấ đ ờ Bài văn ngh lu n đã đ t ra và bàn v m t v n đ có ý nghĩa trong đ i ế ặ t h p lí, ch t ch , các ý ị t giàu hình nh, nhi u so sánh thú v . ể ậ ắ ự c d n d t t nhiên. L i vi
Ế Ỉ Ớ Ẩ Ị Văn b n 2ả . CHU N B HÀNH TRANG VÀO TH K M I (Vũ Khoan)
ả ẩ I. Tác gi
ị ề , tác ph m. 1. Tác giả: Vũ Khoan. Vũ Khoan là nhà ho t đ ng chính tr , nhi u năm là Th tr
ạ ủ ướ ươ ộ ưở ạ ộ ng m i, nguyên Phó Th t ạ ộ ứ ưở ng B Ngo i ủ ng Chính ph . giao, B tr
ộ ng B Th 2. Tác ph mẩ :
ả ờ ế : t
ẩ ị ạ ủ a. Hoàn c nh ra đ i bài vi – Bài vi
ậ ứ ẻ
ạ ế ề ẩ ị ộ ặ i biên so n đ t nhan đ bài vi
ế t “Chu n b hành trang” c a Vũ Khoan đăng trên T p chí Tia sáng ủ ượ c in vào t p “M t góc nhìn c a trí th c” NXB Tr 2002. Khi năm 2001 và đ ư ườ đ a vào SGK ng t “Chu n b hành trang vào ế ỷ ớ th k m i”. ộ ụ ể ề ữ ể ẩ ậ b. N i dung:
ủ ừ ể ế
t Nam, t ụ ườ i Vi ắ ườ ệ ể ả ỏ ạ Tác ph m đã nêu ra bình lu n c th v nh ng đi m m nh, ữ ư đó, đ a ra nh ng ể ướ ế c vào ệ t Nam ph i kh c ph c đi m y u đ b i Vi
đi m y u trong tính cách và thói quen c a ng ầ yêu c u, đòi h i con ng ế ỉ ớ th k m i.
ế ỉ ớ ị
ờ ạ
ổ ộ : Chu n b hành trang vào th k m i. ầ ế ủ ườ ứ ủ ệ t. i Vi
i)ạ : Thông đi p.ệ ậ ả ố ụ 4 ph n.ầ c. B c c: ẩ ầ ừ ầ (t đ u… càng n i tr i) + Ph n 1 ế ủ ể ầ ế (ti p theo… đi m y u c a nó) + Ph n 2 : Yêu c u, thách th c c a th i đ i. ạ ể ậ : Đi m m nh, y u c a ng ộ ế ầ (ti p … h i nh p) + Ph n 3 ầ (còn l + Ph n 4 ướ ị II. Đ nh h ng ôn t p, phân tích văn b n.
ố ả ế ớ ể ậ ữ ệ ệ 1. Lu n đi m 1. B i c nh th gi ụ ặ i hi n nay và nh ng nhi m v n ng
ề ủ ấ ướ
n c a đ t n ố ả c. ệ ộ ệ – B i c nh hi n nay là m t th gi i mà khoa h c công ngh phát tri n nh ư
ộ ề ạ ự ề ế ể ế ớ huy n tho i, s giao thoa, h i nh p ngày càng sâu r ng gi a các n n kinh t
ướ ọ ộ ệ ụ ế ờ ỏ
ệ ạ ẩ
ả ồ ủ ờ ứ ệ ạ
ậ ữ ; ạ ả – N c ta ph i đ ng th i gi i quy t ba nhi m v : thoát kh i tình tr ng ề ạ ế ậ nông nghi p, đ y m nh công nghi p hóa, nghìn năm l c h u c a n n kinh t ế ả ế ậ tri th c. hi n đ i hóa, đ ng th i ph i ti p c n ngay v i n n kinh t ữ ệ ớ ề ể ồ ể ế ể ậ ạ 2. Lu n đi m 2. Nh ng đi m m nh, đi m y u nào trong tính cách, thói
ủ ườ ệ quen c a ng i Vi t Nam.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 19
ứ ơ ả ư ế ế ạ ớ ớ – Thông minh, nh y bén v i cái m i nh ng thi u ki n th c c b n, kém
ả ự
kh năng th c hành. ầ ư ạ ọ ặ – C n cù sáng t o nh ng thi u đ c tính t m , không coi tr ng nghiêm ng t
ỉ ẩ ộ ư ỉ ng đ kh n tr ng.
ế ứ ớ ườ ấ ố ấ ươ ộ ạ – Có tinh th n đoàn k t, nh t là trong công cu c chi n đ u ch ng ngo i
ạ ư ế ố ị ệ quy trình công ngh , ch a quen v i c ầ ườ i th xâm nh ng l ng đ k nhau trong làm ăn và trong cu c s ng hàng ngày.
ả ư ạ ứ – B n tính thích ng nhanh, nh ng l
ề ấ ạ ặ ị
ứ
ể
ộ ư ể ượ ệ ộ ạ ề ậ i đ c p m t ặ ượ c đ t trong
ạ ⇒ Không li ệ ặ ể c đi m. Đ c bi ầ ặ ơ ữ ể ự nh yêu c u xây d ng và phát tri n đ t n
ế ộ ố ế ạ i có nhi u h n ch trong thói quen, ế ớ n p nghĩ, kì th trong kinh doanh, quen v i bao c p, thói sùng ngo i ho c bài ữ ữ ngo i quá m c, thói “khôn v t”, ít gi ch “tín”. ả ả ỗ m i khi nêu m t u đi m l t kê gi n đ n, tác gi ế ể ư t là nh ng u đi m, khuy t đi m đó luôn đ ấ ướ ệ c hi n nay. ệ ầ ụ ế ứ ữ ớ ể ậ ấ 3. Lu n đi m 3. Nh ng yêu c u, nhi m v h t s c to l n và c p bách
ặ ấ ướ ế ệ ẻ ệ đang đ t ra cho đ t n
ể ế ỉ ế ỉ ể ế ả ế vi
c ta, cho th h tr hi n nay. ữ ế ỉ ớ ờ ị ẩ
ệ ệ t Nam.
ạ ắ
ế ầ ấ ướ ụ ể ỏ ướ
ư ạ ề – Tác gi t bài này vào th i đi m chuy n ti p gi a hai th k (th k XX ụ ỉ ớ – XXI). M c đích là vi c chu n b hành trang vào th k m i, thiên niên k m i ế ệ ẻ ủ c a th h tr Vi ệ ị ụ ậ ụ ữ ậ t h u – Nhi m v : nhìn nh n nh ng h n ch c n kh c ph c đ không b t ậ ạ ờ ạ ắ ị c thoát kh i đói nghèo, l c h u, c đi c a th i đ i. Đ a đ t n và b t k p b ệ ạ ẩ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ti p c n n n kinh t
ủ ệ ờ ự ọ ế ậ ế ứ ế tri th c. ể ờ t ch n đúng th i đi m đ t n
ể ể
ụ ế ấ ướ c – Ý nghĩa th i s và tính lâu dài: Bài vi ạ ệ ệ c vào giai đo n chuy n mình. Vi c phát huy nh ng đi m m nh hi n ộ ổ
ườ ệ
ữ i Vi ướ ể ộ ệ ướ đang b ắ có, kh c ph c nh ng đi m x u, y u kém đã ăn sâu có tác d ng thay đ i toàn b ườ ộ ặ b m t con ng ế K t lu n
ữ ụ ậ t có th h i nh p và phát tri n. ườ t Nam, đ c bi ắ ể ệ t là th h ế ặ ể ẻ ầ ạ
i Vi ụ ỏ ể ữ ệ ữ t ngay t
ạ ấ ể t Nam, giúp ng ế ỉ ớ ể ừ ữ ạ ệ ệ i Vi ế ệ ậ : B c vào th k m i, m i ng ỗ ữ ả tr c n ph i phát huy nh ng đi m m nh, kh c ph c nh ng đi m y u, rèn cho ụ ư ấ ứ ệ ố mình nh ng thói quen t nh ng vi c nh đ đáp ng nhi m v đ a đ t ệ ướ c đi vào công nghi p hóa, hi n đ i hóa. n
ế ổ III. T ng k t.
ị ộ 1. Giá tr n i dung.
ẩ ự ẩ ọ
ị ườ ố ả ữ ấ i hi n nay và nh ng m c tiêu, nhi m v i. B i c nh c a th gi
ụ ườ ủ ữ ệ ị ả Chu n b hành trang vào th k m i thì quan tr ng nh t là s chu n b b n ụ ệ ệ ầ t Nam c n i Vi
ề ủ ấ ướ ướ ế ủ ế ỷ ớ ế ỷ ớ ế ớ ạ c. Nh ng cái m nh, cái y u c a con ng ế ề c vào n n kinh t thân con ng ặ n ng n c a đ t n ậ ượ c nh n rõ khi b đ trong th k m i.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 20
ị ậ ệ
ấ ế ớ
ớ ấ ậ ổ ặ ị ậ ố ượ ộ ọ ẽ l p lu n gi n d , ch t ch và thái đ tôn tr ng đ i t t v i cách nhìn nh n khách quan ng, tinh
ẽ ậ ủ ả ề t đ t ra v n đ nóng h i, c p thi ả .
2. Giá tr ngh thu t. ế ặ – Bài vi ế ợ k t h p v i lí l ệ ầ th n trách nhi m c a tác gi ệ ử ụ ắ ữ ớ
ả ị ễ ể ữ ử ụ ạ ờ ộ ữ ườ ng, ụ ể
ữ ệ ẩ
ừ ề ữ – S d ng nhi u thành ng , t c ng thích h p làm cho câu văn v a sinh
ắ ẫ ọ ị – Vi c s d ng ngôn ng báo chí g n v i ngôn ng sinh ho t đ i th ữ ụ ề cách nói gi n d , d hi u, s d ng nhi u thành ng , t c ng sinh đ ng, c th ậ ủ ề ể và hàm súc cũng là nh ng nét tiêu bi u v ngh thu t c a tác ph m ữ ụ ợ ắ i v a ý v , sâu s c mà v n ng n g n. ử ụ ụ ể ạ ừ ộ đ ng, c th l
Ồ Văn b n 3ả . PHONG CÁCH H CHÍ MINH (Lê Anh Trà)
ả ẩ ể I. Tìm hi u tác gi , tác ph m:
ộ ế ế ể ự t đ n là m t nhà quân s , sau đó chuy n sang vi
1. Tác giả: Lê Anh trà. c bi – Lê Anh Trà đ ổ ừ ệ ậ
ế t ộ ch c T ng biên t p T p chí Văn hóa Ngh thu t. Ông là m t ồ ậ ạ ế ề ủ ị báo. Ông t ng gi tác gi ượ ữ ứ chuyên nghiên c u và vi
t v ch t ch H Chí Minh ồ ứ ặ ắ ấ ủ ẩ
ắ g n v i cái cao c ”.
ả ạ – Tác ph m đ c s c nh t c a ông là “Phong cách H Chí Minh, cái vĩ đ i ả ớ 2. Tác ph mẩ :
ỉ ệ ồ ị
ề ườ ầ i. “Phong cách H Chí Minh” là m t ph n trong bài vi t v Ng
a. Xu t x : ế ề ồ ồ ạ ắ ộ ị ủ ả ả ớ ấ ứ Năm 1990, nhân d p k ni m 100 năm ngày sinh Bác H , có ế t Lê Anh
nhi u bài vi “Phong cách H Chí Minh, cái vĩ đ i g n v i cái gi n d ” c a tác gi Trà.
ầ ố ụ
ế ấ ơ ở ệ (T đ u đ n “r t hi n đ i”) ạ : C s và quá trình hình thành phong
ồ
ệ ụ ể ủ ạ ắ ữ ể b. B c c chia làm ba ph n: ừ ầ ầ + Ph n 1 cách H Chí Minh ế ầ + Ph n 2
ồ
: Nh ng bi u hi n c th c a phong ệ cách H Chí Minh trong cu c s ng và làm vi c ị ế (ti p theo đ n “h t m ao”) ộ ố ế ủ ế ẳ ồ (ti p theo đ n h t) ế : Kh ng đ nh ý nghĩa c a phong cách H Chí ầ + Ph n 3
Minh.
ộ
ắ ờ ầ ủ ồ
ộ ề ạ ớ c. N i dung: + Tóm t ề ế c ti p xúc v i nhi u n n văn hóa các n
ườ ậ ư ủ ưở ế ả ộ ượ đ khác nhau: Pháp, Anh, Hoa, Nga… Nh ng nh ng nét văn hóa qu c t không làm nh h t: Trong cu c đ i đ y truân chuyên c a mình, H Chí Minh đã ề ứ ế ướ c và thành th o nhi u th ti ng ẫ ố ế ấ ữ y v n ệ ấ t Nam ng đ n nhân cách c a m t con ng i đ m ch t Vi
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 21
ả ế ệ ế
ị ư ờ ư
ộ ả ườ th n thánh hóa, làm cho mình khác ng i. Đó là l
ộ ố ố ự ầ ưỡ ị ừ ố ằ ớ ố ố i s ng gi n d . T cu c s ng h ng ngày đ n cách làm vi c. N p s ng v i l ạ ấ ị ả gi n d và thanh đ m y gi ng nh các v danh nho th i x a. Đó hoàn toàn ố không ph i là m t cách t i ố s ng thanh cao, m t cách di d
ộ ẻ ẹ ủ
ự ế ợ ạ ữ ộ
ậ ả ầ ủ ng tinh th n c a Bác. ữ ồ + Ý nghĩa: V đ p c a phong cách H Chí Minh là s k t h p hài hòa gi a ố ề truy n th ng văn hóa dân t c và tinh hoa văn hóa nhân lo i, gi a thanh cao ị ả và gi n d . ướ ị II. Đ nh h ng ôn t p, phân tích văn b n:
ậ ể ồ 1. Lu n đi m 1. Quá trình hình thành phong cách H Chí Minh
ạ ể ủ ị ồ ế a. Ch t ch H Chí Minh đã ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i đ hình
ủ thành phong cách c a mình:
ạ ộ
ộ ề ả
ượ ố ứ c v n tri th c văn hóa sâu r ng. Ít có v lãnh t
ế ớ ề ề ộ ồ ủ ị ạ ề – Trong cu c đ i ho t đ ng cách m ng, Ch t ch H Chí Minh đi nhi u, ớ ươ ẫ ươ ng Tây, chính b i ng Đông l n ph ụ ộ nào am ư ắ i sâu s c nh ị ế ớ i, văn hóa th gi
ờ ề ớ ế ti p xúc v i nhi u n n văn hóa c ph ậ ậ v y, Bác đã thu nh n đ ể hi u nhi u v các dân t c và nhân dân th gi Bác H .ồ
ọ ố ứ ủ ượ + V n tri th c sâu r ng có đ
ạ ế ộ ọ ể ầ ề c do Bác hi u t m quan tr ng c a ngôn ng ứ ế
ọ ậ ậ ứ ữ ụ
ư i.
ớ ọ ậ ữ trong giao ti p nên đã h c và nói thành th o nhi u th ti ng: Anh, Pháp. Hoa, ế ấ ể Nga… bác nh n th c rõ ngôn ng là công c giao ti p quan tr ng b c nh t đ ế ớ tìm hi u và giao l u văn hóa v i các dân t c trên th gi ừ ố
ố ờ ả ọ ỏ
ữ ộ ệ ả ọ ề ế
ệ ọ
ế ế ở ọ ơ ạ ộ ố ộ ọ
ứ m i n i, m i lúc. ứ ọ ừ ộ ể ệ + Bác đã dày công h c t p, rèn luy n không ng ng trong su t bao nhiêu ạ năm, su t cu c đ i ho t đ ng cách m ng. Bác h c h i ngay c khi tr i qua ỏ ề nh ng công vi c ki m s ng: bác làm nhi u ngh và đ n đâu Bác cũng h c h i, ể tìm hi u văn hóa đ n m t m c khá uyên thâm. H c trong công vi c, trong ộ lao đ ng, ế + Bác có ý th c h c h i toàn di n, sâu s c… đ n m c uyên thâm, v a ti p
ắ ủ ừ
ệ ự ủ ấ ủ ề ồ – Đi u quan tr ng và k l
ưở ữ ả ặ ố
ấ Nh ng nh h không gì lay chuy n đ
ọ ố ế ng qu c t ể ượ ở c ấ ể ở ươ ộ ố ố ệ ấ ứ ế ỏ ư ả b n. thu tinh hoa v a phê phán cái tiêu c c c a ch nghĩa t ỳ ạ nh t c a phong cách văn hóa H Chí Minh là: ậ ộ ớ sâu đ m đã nhào n n v i cái g c văn hóa dân t c ườ ộ i, đ tr thành m t nhân cách r t Vi Ng ị ấ ng Đông, r t Vi ệ t Nam. ư t Nam nh ng cũng i s ng r t bình d , r t ph
– M t l ờ ấ ớ ấ ồ đ ng th i r t m i, r t hi n đ i.
ệ ạ ỗ ộ ồ
ữ
ấ ấ ố ườ ệ ạ ⇒ Nói cách khác, ch đ c đáo, k l ỳ ạ nh t trong phong cách văn hóa H Chí ộ ấ ố ẩ Minh là s k t h p hài hòa nh ng ph m ch t khác nhau th ng nh t trong m t ươ ề ng Đông và con ng ự ế ợ ồ i H Chí Minh. Đó là: truy n th ng và hi n đ i, ph
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 22
ư
ươ ng Tây, x a và nay, dân t c và qu c t ậ ố ừ ư ế ộ ấ ạ ộ ệ ấ
ườ ặ ộ
ồ ự ế ợ ị ố ế , vĩ đ i và bình d . Đó là s k t h p ph ử ị x a đ n nay. và th ng nh t hài hòa b c nh t trong l ch s dân t c Vi t Nam t ạ ặ ư ạ ồ M t m t, tinh hoa H ng L c đúc nên Ng i, nh ng m t khác, tinh hoa nhân lo i cũng góp ph n làm nên phong cách H Chí Minh.
ạ ở ự ế ầ ự ế b. S ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i ọ Bác là s ti p thu có ch n
l c:ọ
ọ ọ ữ ế ộ – Ch t ch H Chí Minh đã ti p thu m t cách có ch n l c nh ng tinh hoa
ủ ị ướ văn hóa n
ướ ề ế ườ ồ c ngoài: + Không ph i t t c văn hóa các n
ả ấ ả ẹ c Bác đ u ti p thu, Ng ạ ữ ế ờ ồ ỉ ế i ch ti p thu ự ⇒ ti p thu ế
ữ ộ ủ ộ
ơ ở ề ả ứ ộ + Ch t ch H Chí Minh đ ng trên c s n n t ng là văn hóa dân t c mà
ưở ế
nh ng cái hay, cái đ p, đ ng th i phê phán nh ng h n ch , tiêu c c m t cách ch đ ng ủ ị ồ ữ ả ti p thu nh ng nh h ể ậ ng bên ngoài ẻ ẹ ố ố ủ ả ị 2. Lu n đi m 2. V đ p trong l i s ng gi n d mà thanh cao c a ch ủ
ồ
ộ
ả ộ ớ ủ ộ ố ồ ở : ngôi nhà sàn đ c đáo c a Bác H ồ ạ Hà N i v i nh ng đ đ c
ộ
ủ ấ ố ị
ồ ị t ch H Chí Minh. ị ồ ủ ị Ch t ch H Chí Minh có m t phong cách s ng vô cùng gi n d : ữ ơ ở + N i ơ ơ ạ m c m c, đ n s . ụ cái đ ng h báo th c, cái rađiô…
ứ ạ ữ ớ ộ ộ ạ ọ + Trang ph c, trang b : Ao bà ba nâu, áo tr n th , đôi dép l p, cái qu t c , ồ ư + Ăn u ng: đ m b c v i nh ng món ăn dân t c: cá kho, rau lu c, d a
ạ ố ố ghém, cà mu i, cháo hoa… ư ừ ổ ị ố ố
ị ả ậ ủ ị ề ế ư ế ố ư ậ ủ T c chí kim, ch a có v nguyên th qu c gia nào có cách s ng nh v y, ễ ư t x a nh Nguy n
ễ ự ế ỉ
ỉ ộ t b c … khi đó tôi s …”
ừ ủ ấ ộ ẽ ờ L i nói ườ i trái tim ng i, xu t phát t
ệ ạ ấ ị ạ ố ộ ậ “Tôi ch có m t ham mu n, ham mu n t ườ ự ấ r t m c chân thành c a Bác, c m đ ng lòng ng Vi
ệ ẩ ố
ị ự ủ ỹ liên t
ể ệ ả t v cách s ng c a Bác, tác gi ố nhiên. Vi ư ế ề ễ
ậ ễ ầ ỉ gi n d , lão th c đ n v y. Đó là n p s ng c a các v hi n tri ế ố Trãi, Nguy n B nh Khiêm – n p s ng thanh đ m, thanh cao. ố ả t Nam vĩ đ i và bình d nh t. ộ ẹ Đây là cách s ng có văn hóa, th hi n m t quan ni m th m m : Cái đ p ưở ố ề ng ầ t ngày x a nh Nguy n Trãi, b c th y khai qu c công th n, ấ ừ n hay Nguy n B nh Khiêm tài năng xu t
ư ấ ỏ ơ ờ ớ ự ả ắ g n li n v i s gi n d , t ư ị ề ế ế đ n các v hi n tri ơ ở ẩ ọ ư nh ng đã ch n núi r ng Côn S n chúng nh ng l y căn nhà nh ben dòng sông Giang làm n i lánh đ i.
ớ ủ ồ So v i các v danh nho thu tr
ố ố c, l ị ở ướ ố ệ ồ
ị ng đ ng và khác bi ờ ậ ưỡ ị
ầ ố ố ề ẽ ố ộ ị ươ ể đi m t ự làm cho khác đ i, l p d , mà là cách di d hóa, t ở ẩ th m mĩ v l ề i s ng c a H Chí minh có nhi u ả ự ầ th n thánh t. Gi ng các v danh nho, không ph i t ệ ộ ng tinh th n, m t quan ni m ườ ủ i i s ng c a m t ng s ng. Khác các v danh nho b i đây là l
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 23
ả ộ ị ủ ị ướ ộ ồ
ộ c, linh h n c a dân t c trong hai cu c ủ ủ ự ế ố ố ộ ộ ộ c ng s n lão thành, m t v Ch t ch n kháng chi n ch ng Pháp, ch ng Mĩ và công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i.
ề ữ ệ ệ ậ 3. Lu n đi m 3. Đánh giá v nh ng bi n pháp ngh thu t trong văn
ả ủ ố
b n làm n i b t v đ p trong cách s ng c a H Chí Minh và ý nghĩa: ậ ổ ậ ẻ ẹ ệ ồ ả a. Nh ng bi n pháp ngh thu t trong văn b n làm n i b t v đ p trong
ố cách s ng c a H Chí Minh
ậ ể ổ ậ ẻ ẹ ệ ữ ồ ữ ủ ế ợ ể ữ ờ – K t h p gi a k và bình lu n. Đan xen nh ng l
ụ ề ậ ị
ể nhiên: “Có th nói ít v lãnh t ắ ế ớ nào l ư ữ ờ ể i bình i k là nh ng l ể ộ ạ i am hi u v các dân t c và ồ ủ ị ậ ấ ự lu n r t t nhân dân th gi i sâu s c nh Ch t ch H Chí Minh”…
i, văn hóa th gi ữ ế ọ ọ
ế ớ ể t tiêu bi u. ị ề ử ụ ơ ủ ừ ế ệ ợ
t, cách s d ng t ớ Hán Vi ị ề ấ ự ầ ữ ồ ườ ọ Ch n l c nh ng chi ti – Đan xen th c a các v hi n tri ủ ị i đ c th y s g n gũi gi a Ch t ch H Chí Minh v i các v hi n tri t g i cho ế ủ t c a
ng dân t c.ộ
ệ ậ ố ậ ế ứ ị ầ ả
ử ụ ọ ề ế ứ ế ứ ạ ộ – S d ng ngh thu t đ i l p: Vĩ nhân mà h t s c gi n d , g n gũi, am ệ ạ t
ệ ể hi u m i n n văn hóa nhân lo i, hi n đ i mà h t s c dân t c, h t s c Vi Nam…
ủ ồ
ư ả ố ố ị ạ b. Ý nghĩa c a phong cách H Chí Minh ủ – Phong cách s ng c a Bác là phong cách s ng gi n d nh ng l i vô cùng
thanh cao:
ả ộ ự ầ + Phong cách s ng c a Bác không ph i là m t cách t th n thánh hóa, t ự
ờ ờ
ủ làm cho khác đ i, h n đ i. ủ ố ơ ố ẹ ớ ố + Phong cách s ng c a Bác chính là phong cách s ng v i cái đ p chính là
ị ự ự ả s gi n d , t nhiên.
ồ ố ồ
ộ ợ ế ư ử ế ị ị ề ⇒ Phong cách H Chí Minh là phong cách s ng mang h n dân t c s i nh c ắ ộ t trong l ch s dân t c nh Nguy n Trãi,
ủ ế đ n phong cách c a các v hi n tri ỉ Nguy n B nh Khiêm.
ễ ế ổ III. T ng k t ề ộ
ẻ ẹ ữ ẩ ấ ồ
ự ế ợ ạ ế ợ ữ ạ ố ộ
ớ ề ữ ạ ố 1. V n i dung: ề V đ p trong ph m ch t H Chí Minh là s k t h p hài hòa gi a truy n th ng văn hóa dân t c v i tinh hoa văn hóa nhân lo i. K t h p gi a vĩ đ i và ệ bình d . K t h p gi a truy n th ng và hi n đ i.
ệ ị ế ợ ề
ằ ự ứ ẽ ậ ậ ả ậ : 2. V ngh thu t ặ B ng l p lu n ch t ch , ch ng c xác th c, tác gi
ứ ừ ặ ộ
ề ủ ồ ờ ế ậ ạ ộ ồ ấ ứ Lê Anh Trà đã cho th y ố ậ c t cách văn hóa H Chí Minh trong nh n th c và trong hành đ ng. T đó đ t ra ờ ộ ấ m t v n đ c a th i kì h i nh p: ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i, đ ng th i
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 24
ữ ả ắ ộ ả ph i gi gìn, phát huy b n s c văn hóa dân t c.
Ế Ớ Ộ Ấ Văn b n 4ả . Đ U TRANH CHO M T TH GI I HÒA BÌNH (G. Mác
két)
ả ể I. Tìm hi u tác gi
ả ủ c a
ẩ : , tác ph m 1. Tác giả: Gabrien Gácxia Máckét. – Máckét là nhà văn ng ế ể ắ ề ệ ề ả i Côlômbia, sinh năm 1928. Ông là tác gi ướ ự ng hi n th c huy n o. nhi u ti u thuy t và t p truy n ng n theo khuynh h
ơ ẩ
ọ ượ ậ ấ ắ ả i Nôben v văn h c năm 1982.
ậ ầ ừ ươ
ồ ố bài tham lu n “Thanh g m Đamôclét”, ộ ủ Mêhicô vào tháng 8/1986 g m nguyên th 6 qu c gia: An Đ ,
ể ạ ạ t Mêhicô, Th y Đi n, Achentina, Hy L p, Tandania.
ế
ủ ấ ạ
ứ ậ ụ ạ
ứ ạ ng th c bi u đ t: ngh lu n.
→ ố ẹ ế ạ ơ T đ u … s ng t Nguy c chi n tranh h t nhân ơ t đ p h n
ấ ố đang đè n ng lên toàn trái đ t.
→ ứ ủ ể ế ự Ch ng lí cho s nguy hi m và
ủ
ấ Ti p theo … xu t phát c a nó phi lý c a chi n tranh h t nhân. ệ ụ ủ ị ủ ề ạ iạ : Nhi m v c a chúng ta và đ ngh c a nhà văn.
… còn l ậ ả ườ ệ ấ – Tác ph m xu t s c nh t Trăm năm cô đ n (1967). ề – Đ c trao gi 2. Tác ph mẩ : ấ ứ – Xu t x : Đây là ph n trích t ọ ở ộ i cu c h p ụ ủ ề – Ch đ : Hòa bình và chi n tranh. ộ ạ ọ – N i dung: kêu g i ch m d t ch y đua vũ trang, th tiêu vũ khí h t nhân. ể ả – Ki u lo i: Văn b n nh t d ng. ươ ị ậ ể – Ph ố ụ ầ – B c c: 3 ph n: ừ ầ ầ + Ph n 1: ặ ầ + Ph n 2: ế ầ + Ph n 3: ướ ị II. Đ nh h ng ôn t p, phân tích văn b n:
ế ậ ạ ộ 1. Lu n đi m 1. Nguy c chi n tranh h t nhân và cu c ch y đua vũ
ơ ộ ự ố
ể ạ ằ ở ầ ể – M đ u b ng m t câu h i r i t tr l ệ ạ ấ i r t
trang đang đe do toàn b s s ng trên Trái đ t: ỏ ồ ự ả ờ ằ ộ ố ụ ể ữ ụ ể ớ c th v i nh ng con s c th , cách tính toán c th , đ n gi n:
→ ạ ấ ờ i b ng m t th i đi m hi n t ả ổ ộ ụ ể ơ ố ạ ươ ườ – 50.000 đ u đ n h t nhân t ng đ i
ạ ầ ấ ấ ả ọ ự ố ươ ng 4 t n thu c n / ng ấ ầ ấ 12 l n ấ ả t c các hành tinh xoay quanh
t c m i s s ng trên toàn trái đ t + t ằ
ữ ứ ả ấ ố – Tác gi
ệ ạ ng m nh kho vũ khí
ọ ệ ạ ế bi n m t t ủ ệ ặ ờ ủ ặ ờ m t tr i + 4 hành tinh n a + phá h y th thăng b ng c a h m t tr i. ấ ượ i đ c th y rõ và gây n t ữ ơ ề v nguy c kh ng khi p và hi m h a kinh kh ng c a vi c tàng tr ạ h t nhân trên th gi ế mu n ch ng minh cho ng ủ ế ớ ở ờ i ườ ọ ủ ủ i – năm 1986. ể ế ể th i đi m hi n t
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 25
ạ ể ể ể ớ
ạ ị
ươ ề còn so sánh v i: đi n tích đi n c ươ ế ườ ể
ạ ế ạ ừ ầ ơ
ữ
ạ ắ ố ơ ổ ả ấ ượ ng m nh h n, tác gi – Đ gây n t ạ ầ ng Tây – th n tho i Hy L p: Thanh g m Đamôclét và d ch h ch (lan ph ể ạ i hàng lo t). N u có th so sánh thêm, có th nói truy n nhanh và gây ch t ng ế ộ ấ ư ộ nguy c chi n tranh h t nhân cũng nh đ ng đ t, sóng th n v a qua, trong m t ố ươ ẹ ủ ể ế i đ p c a 5 qu c gia Nam Á phút có th bi n nh ng d i b bi n mênh mông t ả ườ ướ i trong kho nh kh c. thành đ ng hoang tàn, c ả ờ ể p đi sinh m ng 155.000 ng
ư ệ ệ
ờ ữ khi nó ra đ i; nh ng nh ng ng
ọ ọ ườ ủ ủ i ch c a nó, ng ế ắ ẽ ẫ ụ
ả ậ
ư ả ấ ề ỉ ầ ề ể ế ộ
ệ ữ ề – Đi u đáng nói là không có ngành khoa h c và công nghi p nào có nh ng ộ ử ạ ượ ậ ế h t t b c nh ngành khoa h c và công nghi p nguyên t ti n b nhanh chóng v ạ ử ừ ạ ư ườ i s i sáng t o ra nó l nhân t ệ ấ ậ ắ ả ủ ế ụ d ng vào m c đích chi n tranh thì ch c ch n s d n đ n h u qu h y di t t t ế ề ư ả c . May thay, đi u đó ch a x y ra; nh ng đó là c nh t n th ti m tàng trong các ấ ả ả ệ t c thành cái ch t và b phóng. Ch c n m t cái n nút trên b ng đi u khi n là t ủ h y di
ả ấ ả t. – Tác gi
ờ ạ ấ ế
ư ủ ậ ể ể ả
ạ ư ộ ấ ạ ấ ầ ở ẫ
ế ế ạ ử ụ ạ ự ở ổ
ọ ơ ệ nh n m nh: trong th i đ i hi n nay, đó là nguy c , th m h a ườ ự ớ ề i có th gây ra, và th c ti m tàng, ghê g m nh t, kh ng khi p nh t do con ng ầ ữ ạ ế đã gây ra m t ph n ( Nh t, năm 1945). Nh ng t t i sao, k c nh ng cái đ u ế hi u chi n nh t, cũng v n ch a dám và không dám s d ng vũ khí h t nhân ộ hàng lo t, ch a dám c gan gây ra cu c chi n tranh h t nhân t ng l c? B i vì ế khó tránh kh i c nh c đôi bên cùng ch t.
ấ ế ấ ộ ố
– Th gi ộ ướ ậ
ể
ố ọ ư ạ ứ ặ ớ
ụ ế ể ố ầ ộ ầ i bi n thành kho ch a th n ch t, ngày càng tích t
ả ư ỏ ả ả ế ủ ự ố ế ớ ẽ ỉ i s ch còn là m t đ ng hoang tàn, m t h t d u v t c a s s ng ệ ủ ế ấ ồ sau m t vài cái n nút điên r . Nên ch y u các bên, các n c t p trung vào vi c ạ ữ ch y đua tàng tr , phát tri n vũ khí h t nhân đ đ i đ u, răn đe, đ i tr ng, thách ằ ư ậ ọ th c v i nhau, d n m t nhau, hù d a, ép bu c nhau mà thôi! Nh ng nh v y ề ứ ế ế ớ và ti m càng làm cho th gi ố ạ ệ ặ ọ ể tàng hi m h a, và đ c bi t là quá trình ch y đua vũ trang đã và đang vô cùng t n kém và phi lí. → ủ ứ ệ ẫ ậ Cách đ a d n ch ng và so sánh c a Máckét th t toàn di n, c th ụ ể
ạ ố ư và đáng tin c y.ậ ể ậ
ườ đi ng
2. Lu n đi m 2. Ch y đua vũ trang đã và đang vô cùng t n kém và phi lí, ượ ạ c l ề ộ ượ ố – Nhi u lĩnh v c thi i. t y u, bình th
ng c a đ i s ng xã h i đ ạ ủ ờ ố ị ẩ ủ ế
ể ạ ạ
ể i có th vô lý nh ệ ấ ỗ ị ế ạ ẩ ạ ộ
ờ ố ườ ướ ể ạ ả ả ủ i lí trí c a loài ng ườ ế ế ự c đ i sánh ạ ớ ự ố v i s t n kém c a chi phí ch y đua vũ khí, chu n b chi n tranh h t nhân. Đó là ư ự ậ s th t hi n nhiên làm chúng ta r t đ i ng c nhiên: Sao l ế th ?! Rõ ràng, ch y đua và chu n b chi n tranh h t nhân là m t vi c làm điên ồ r , ph n nhân đ o. Nó t i có c đi kh năng có th làm cho đ i s ng con ng
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 26
ấ ữ ướ ể ố ẹ ượ ạ i c l t đ p h n, c nghèo. Rõ ràng nó đi ng
th t lí trí lành m nh c a con ng ố ớ ườ i.
ự ậ ủ nhiên là quy lu t c a thiên nhiên, t nhiên, lôgíc t ấ t
ế y u c a t
ướ ồ ữ
ể ớ ớ ở ứ ả ế ứ ế ệ ộ ơ nh t là đ i v i nh ng n ủ ạ ủ ự – Lí trí c a t ủ ự nhiên. – So sánh: ệ + 380 tri u năm con b m m i có th bay + 180 năm n a bông h ng m i n (t c là 560 năm) + Hàng tri u tri u năm … tr i qua m t quá trình ti n hóa h t s c lâu dài
ớ ệ ườ ủ ự c a t nhiên, con ng i m i hình thành…
ỉ ầ ấ ả ế ế ạ – V y mà ch c n m t tích t c c a chi n tranh h t nhân, t
ắ ủ ở ề ể ộ ấ ả
ứ ề ự ấ ả ỏ ủ ế ạ ế ộ
ả ủ t c k t qu c a nhiên y tr v đi m xu t phát! H i còn gì ph n ti n hóa, nhiên h n n a? Nh n th c v s ph n đ ng c a chi n tranh h t nhân ậ ậ ơ ữ ộ ứ ậ ủ ự ự ế s ti n hóa c a t ơ ả ự ph n t ượ đ c nh n th c sâu r ng h n thêm.
ụ ề ệ ể ậ ẩ ậ 3. Lu n đi m 3. Bàn lu n v nhi m v kh n thi ế ướ t tr ắ ủ c m t c a
chúng ta:
ộ ặ ộ ế ả ỗ
– Thái đ tích c c c a m i ng ả ế ớ ế ạ ộ
ấ ườ ự ủ t ch t đ i ngũ đ u i là ph i đoàn k t, xi ặ ố i hòa bình, ph n đ i, ngăn ch n ch y đua vũ trang, tàng tích ả ủ ư ố ộ nh ng chúng ta cũng ph n đ i hành đ ng c a Mĩ, vin tranh vì m t th gi ạ vũ khí h t nhân (
l u ý:ư ượ ớ ể ấ ướ ặ ạ ệ
c ho c l m quy n can thi p sâu vào các đ t n ắ ủ ộ
ề c khác, vào c này đ xâm l ề ớ ư ớ ạ ẳ ch ng h n nh v i Ir c, Iran, hay v i C ng hòa Dân ch nhân dân Tri u Tiên…).
ữ ả ể ư ọ đ l u gi
ộ ế ề ầ ấ ượ ế ậ ỉ ổ
ạ
ư ợ ủ ầ ẫ ự ả ọ
ữ ả ồ ứ ự ư ế
ủ ộ ệ ủ t ch ng, di i ác di
ế ầ ắ
ả ủ ờ ấ ớ ủ ạ sau tai h a h t – Sáng ki n l p ngân hàng trí nh c a tác gi ế ấ ng vì khi đã n ra chi n nhân, không ch là m t cách k t thúc v n đ đ y n t ế ổ ị tranh h t nhân toàn c u thì còn có nhà băng nào ch u n i mà không tan bi n? ạ ộ ầ ỏ Nh ng cách nói trên v n ch ng t , m t l n n a, s rùng r n c a th m h a h t ạ ứ ữ ả nhân, n u có x y ra và s l u gi kí c, b o t n văn hóa , văn minh nhân lo i có ệ ủ ạ ườ ọ ầ t môi sinh ng nào. Th ph m c a t t m quan tr ng đ n nh ề ự ự ờ ầ ph i đ i đ i kh c ghi và c c l c lên án, nguy n mang tính toàn c u c n ề ủ r a. Đó chính là ý nghĩa c a v n đ .
ế ổ III. T ng k t:
ộ
ế ế ạ ặ ạ
1. N i dung: ả Văn b n kêu g i toàn nhân lo i đoàn k t ngăn ch n chi n tranh h t nhân, ệ ấ ọ ự ố ả b o v hòa bình và s s ng trên trái đ t.
ậ
ậ ứ ệ ố ể ệ ặ ệ 2. Ngh thu t: ẽ ậ – H th ng lu n đi m, lu n c toàn di n ch t ch .
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 27
ứ ự ễ ứ ự ề ọ
ụ ể ừ nhi u lĩnh v c tri th c khoa h c và th c ti n. ợ ệ
ứ ệ ệ ặ ớ t là lòng nhi t tình
ẽ ắ s c bén v i tri th c phong phú và đ c bi ả ạ ứ – Ch ng c phong phú, c th t ử ụ ả – S d ng phép so sánh thích h p, có hi u qu . ế ợ – K t h p lý l ẽ ủ m nh m c a tác gi
=====================
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 28
PH N 3Ầ
Ệ Ố Ề Ệ
H TH NG CÁC Đ BÀI ÔN LUY N Ụ Ậ Ả Ậ Ị Ớ Ả VĂN B N NGH LU N VÀ VĂN B N NH T D NG L P 9
Ề Ố . Đ S 1
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ả ờ ỏ ằ ầ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l i câu h i b ng cách vi ế t
ắ Ph n tr c nghi m ữ ứ ra t
ộ ị i, có m t v Ch
ỗ ẽ ả ế ớ c th gi ế
ạ ế ư ộ ề ộ ị ệ
ư ế ổ
ủ ớ ệ ộ ọ
ủ ế ạ
ố
ợ
ế ơ ơ ầ ơ ườ ng S n đã đ ệ ế c m t tác gi ườ ượ ố ầ ạ ớ
ằ ộ ầ
ầ ờ ấ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ủ ử ệ ị ầ ầ t Nam và có l L n đ u tiên trong l ch s Vi ệ ạ ỏ ằ ướ ấ ị t ch n c l y chi c nhà sàn nh b ng g bên c nh chi c ao làm “cung đi n” ầ ả ủ c a mình. Qu nh m t câu chuyên th n tho i, nh câu chuy n v m t v tiên, ỉ ẻ ườ ộ i siêu phàm nào đó trong c tích. Chi c nhà sàn đó cũng ch v n m t con ng ồ ị ẹ ữ v n có vài phòng ti p khách, h p B Chính tr , làm vi c và ng , v i nh ng đ ộ ạ ấ ụ ế đ c r t m c m c đ n s . Và ch nhân chi c nhà sàn này cũng trang ph c h t ơ ư ấ ủ ị ớ ộ ả ứ s c gi n d , v i b qu n áo bà ba nâu, chi c áo tr n th , đôi dép l p thô s nh ộ ư ộ ả ươ ế ủ ph ng Tây ca ng i nh m t c a các chi n sĩ Tr ấ ạ ữ ủ ậ i cũng r t đ m b c, v i nh ng v t th n kì. H ng ngày, vi c ăn u ng c a Ng ố ư ộ ư món ăn dân t c không chút c u kì, nh cá kho, rau lu c, d a ghém, cà mu i, cháo hoa.
ữ
(D n theo Ng văn 9) ạ ứ ẫ ươ ể ế ượ t theo ph c vi
ươ ươ ng th c bi u đ t chính nào? ươ ươ ể ả ế ứ ứ ng th c bi u c m. ng th c thuy t minh.
ạ Câu 1. Đo n văn trên đ ứ ự ự ng th c t s . ứ ng th c ngh lu n. ượ ị ậ ừ B. Ph D. Ph ả văn b n nào sau đây? A. Ph C. Ph ạ Câu 2.Đo n văn đ
ứ
ữ ế ượ
c trích t ồ ị ủ ả A. Đ c tính gi n d c a Bác H . ồ B. Phong cách H Chí Minh. C. Nh ng ngôi sao xa xôi. D. Chi c l ạ ấ ố ố ị ấ ệ ấ ươ ấ l t Nam, r t Ph ng Đông
?
i s ng r t bình d , r t Vi ươ ọ ệ
và làm vi c. ụ ự
ố
ả ả ả ả c ngà. Câu 3.Đo n văn cho th y ủ ồ ệ c a H Chí Minh ng di n nào trên các ph ị ơ ở A. Gi n d trong cách ch n n i ị ọ B. Gi n d trong cách l a ch n trang ph c. ị C. Gi n d trong cách ăn u ng. D. C A, B và C đúng.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 29
ả ử ụ ượ ệ ổ ậ ậ n i b t nh t c tác gi
s d ng thành công ầ ồ Câu 4.Bi n pháp ngh thu t ể đ làm n i b t v đ p ấ đã đ ệ ổ ậ ẻ ẹ phong cách H Chí Minh trong ph n trích nói trên là:
B. So sánh. D. Hoán d .ụ
ữ ạ ả Ph n t Em hãy vi ề hành đ ngộ
t kêệ A. Li Ẩ ụ C. n d . ầ ự ậ . lu n ộ ế t m t đo n văn ngh lu n (kho ng 200 ch ) bàn v ữ đ p: ẹ Tri ân nh ng vĩ nhân c a dân t c ta.
ị ậ ộ Ẫ ủ ƯỚ H NG D N LÀM BÀI
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
C B D A
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 30
ạ ữ ề ả t m t đo n văn ngh lu n (kho ng 200 ch ) bàn v hành
ủ ị ậ ộ ộ ẹ Tri ân nh ng vĩ nhân c a dân t c ta Yêu c uầ : Em hãy vi ế ữ ộ đ ng đ p: .
ể ế ạ ướ :Có th vi t đo n văn theo h ng sau: ạ t đo n văn
ườ
ế ẫ ướ H ng d n vi ả 1. Gi i thích : – Vĩ nhân:là nh ng con ng ớ ự ộ ữ ầ ạ ầ ả ộ ượ ưở ộ ặ i vĩ đ i, có công lao đóng góp trên m t ho c c ghi ng sâu r ng, lâu dài, đ
ị m t vài lĩnh v c; t m vóc l n; có t m nh h ử công danh trong l ch s ;
ế ơ ườ ế ệ ỗ t, ghi nh , bi
– Tri ân các vĩ nhân: là vi c m i ng ườ ớ ầ ạ ể i hi u bi ọ i vĩ đ i, có vai trò quan tr ng góp ph n làm nên l ch s t n công lao ử ị
ữ ủ c a nh ng con ng dân t c.ộ
ầ
ữ ể ấ t vì nó cho th y hi u bi ử ồ ị ế ể ế ế ủ t c a th ờ i đã làm nên l ch s ; đ ng th i th
ộ ế ơ t n... ỷ ớ ố ề
ằ ệ ưở 2. Bàn lu nậ : ớ ệ ưở ng nh tri ân vĩ nhân là c n thi – Vi c t ườ ử ề ứ ị ề ệ h sau v quá kh , l ch s , v nh ng ng ệ ẽ ố ồ ướ ố ẹ c nh ngu n, lòng bi s ng đ p: u ng n hi n l ề ộ – Là m t dân t c có truy n th ng ân nghĩa thu chung, nhân dân ta đ u coi ọ ng nh vĩ nhân, th hi n b ng thái đ và hành đ ng (tuyên
ệ ự ớ ộ ờ ế ệ ượ tr ng vi c t truy n, tái hi n cu c đ i; xây d ng t ộ ộ ộ ể ng đài, bia m đ ghi công...)
ưở ứ ệ ể
ươ ữ ể ầ ớ ộ n t ng nh vĩ nhân còn là m t cách đ rèn đ c tu chí luy n tài, hình thành ị ớ i nh ng t m vóc l n đ nâng cao giá tr
ọ ườ ỗ i.
ườ ư ứ ữ ộ
ế ề ị ể ậ ớ ộ i ch a có ý th c, thái đ , hành đ ng t v l ch
ắ ứ ề ớ – T ẹ ố ố i s ng đ p, khát v ng v l ủ ự ố s s ng c a m i ng ở ộ 3. M r ng – Tuy nhiên, v n còn có nh ng ng ể ệ ự ưở th hi n s t ẫ ầ ử s , nh m l n, hi u sai..., ích k , b i b c v i quá kh ...)
ẫ ng nh vĩ nh n chân thành, đúng đ n (không hi u bi ể ọ ườ ầ ộ ắ ề ự ậ
ậ 4. Rút ra bài h c nh n th c và hành đ ng. ể ỗ – M i ng ế ố ỉ ộ ạ ớ ứ ế i c n có hi u bi ố t sâu s c v các b c vĩ nhân, t ủ ớ ể ứ ử ề ị hào v l ch s . ậ ữ ẹ t s ng đúng, s ng đ p đ x ng đáng v i công lao c a nh ng b c vĩ
– Bi nhân.
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ề ệ ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 31
Ề Ố . Đ S 2
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ả ờ ỏ ầ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ằ i câu h i b ng cách vi ế t
ầ ờ ấ ra t
ắ Ph n tr c nghi m ữ ộ ố
ướ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ủ c, nhi u vùng trên th gi
ượ ươ ủ ị ế ớ ng, Ng
ề ả ả
ở ế Pháp,
ạ ề
ụ ế ớ ạ
i nói và vi ườ i am hi u nhi u v các dân t c và nhân dân th gi ư nào l ắ ộ ế
ườ ườ ứ ệ
ế
ể ủ ị ậ ế ề ữ ư ả ư ủ ề là t
ả
ệ ể ấ t Nam, m t l
ươ ư ấ ồ
ứ ồ ờ ầ “Trong cu c s ng đ i đ y truân chuyên c a mình, Ch t ch H Chí Minh ế ả ở ươ ề ề ớ đã ti p xúc v i văn hóa nhi u n i, c ph ng ữ ườ ạ ươ Đông và ph i i đã ghé l t trùng d ng Tây. Trên nh ng con tàu v ướ ừ ườ i đã t ng nhi u h i c ng, đã thăm các n c châu Phi, châu Á, châu Mĩ. Ng ạ ế ứ ề ườ ở ố t th o nhi u th c ti ng ngo i Anh. Ng s ng dài ngày ị ể ề ố i đã làm nhi u ngh . Có th nói ít có v qu c: Pháp, Anh, Hoa, Nga,… và Ng ế ề ề i, văn hóa th lãnh t ể ọ ỏ ồ ớ i cũng h c h i, tìm hi u i sâu s c nh Ch t ch H Chí Minh. Đ n đâu Ng gi ị ả ưở ộ văn hóa, ngh thu t đ n m t m c khá uyên thâm. Ng ng i cũng ch u nh h ờ ớ ồ ẹ ọ ủ ấ ả t c các n n văn hóa, đã ti p thu m i cái đ p và cái hay đ ng th i v i c a t ấ ả ệ ự ủ ạ b n. Nh ng đi u kì l vi c phê phán nh ng tiêu c c c a ch nghĩa t t c ộ ố ặ ớ ố ế ữ ưở đó đã nhào n n v i cái g c văn hóa dân t c không gì nh ng nh h ng qu c t ườ ộ ộ ố ể ở ượ ở i c lay chuy n đ i, đ tr thành m t nhân cách r t Vi Ng ị ấ ố ờ ấ ệ ấ s ng r t bình d , r t Vi ng Đông, nh ng cũng đ ng th i r t t Nam, r t ph ạ ệ ớ ấ m i, r t hi n đ i.”.
ồ (Phong cách H Chí Minh)
ả ủ ạ c a đo n trích trên là ai? Câu 1.Tác gi
ễ
ủ ị ườ A. Lê Anh Trà. C. Nguy n Quang Sáng. ồ ừ ữ Ch t ch H Chí Minh Ng B. Vũ Khoan. D. Chính H u.ữ ể ệ ị i v lãnh t ng ế ụ th hi n phép liên k t
Câu 2. Các t nào?
ưở ng.
A. Phép l p.ặ C. Phép th .ế
B. Phép liên t D. Phép n i.ố ấ ề ố ủ ị ủ
ồ Câu 3.Dòng nào sau đây đánh giá cao và đúng nh t v v n văn hóa c a Ch t ch H Chí Minh?
ụ ề ạ ộ i am hi u nhi u v các dân t c và nhân dân th ế A. ít có v lãnh t
ớ nào l ắ ề ồ gi
i, văn hóa th gi ế ể ủ ị i sâu s c nh Ch t ch H Chí Minh. ỏ ườ ư ọ ể ậ ế ệ ộ i cũng h c h i, tìm hi u văn hóa, ngh thu t đ n m t ị ế ớ B. Đ n đâu Ng
ứ m c khá uyên thâm.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 32
ườ ủ ấ ả ị ả ưở ề C. Ng
i cũng ch u nh h ờ ớ ế ủ ữ ẹ ồ ọ t c các n n văn hóa, đã ti p thu m i ư ự ủ
ng c a t ệ cái đ p và cái hay đ ng th i v i vi c phê phán nh ng tiêu c c c a ch nghĩa t b nả .
ị ấ ệ ệ ấ ấ ấ ươ ả ụ ừ r t Vi t Nam, r t bình d , r t Vi t Nam, r t ph ng Đông D. C A, B và C đúng. có c uấ
Câu 4.Các c m t ạ t o là:
ộ ụ
ụ ụ ừ . ự ế ợ ừ ẫ B. C m đ ng t D. Là s k t h p t ng u nhiên.
ề ứ ủ ả ừ A. C m danh t . ừ . C. C m tính t ầ ự ậ . Ph n t lu n ạ ộ ế Vi ị. t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a em v đ c tính gi n d
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A C A C
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 33
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ế ộ ề ứ ủ ạ ả ị t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a em v đ c tính gi n d . Yêu c uầ :Vi
ế : ạ t đo n văn
ả
ị ỳ ơ ướ ẫ H ng d n vi ả i thích: 1. Gi ị Gi n d là gì? ả – Gi n d : là đ n gi n không xa hoa, lãng phí, ứ ầ không quá c u k , ph c
ờ
ả ư ạ t p, cũng nh không bao gi ẩ ị ộ ườ ẻ ẹ i. ươ . khoa tr ng ứ ấ – Gi n d là m t ph m ch t/ đ c tính quý giá làm nên v đ p con ng
ị ượ
ả ủ ả ệ ấ c bi u hi n r t phong phú: ệ
ị ả
ạ ứ ữ ậ
ấ ườ ứ i:
ả ả ị ị ớ
ượ ườ ả ự i là s cao th ng và trong sáng.
ườ ượ ị i xung quanh, đ ớ c v i ng ế c yêu m n,
ế
ườ ồ ọ c m i ng ọ i yêu quý, kính tr ng. Bác H là tiêu
ể ủ
ế ố ệ
ả 2. Bàn lu nậ ể ả – Gi n d đ ộ ợ ớ ề ố + S ng phù h p v i đi u ki n và hoàn c nh c a b n thân, gia đình và xã h i. + Gi n d là không xa hoa, lãng phí. ầ + Không ch y theo nh ng nhu c u v t ch t và hình th c bên ngoài. ủ – Gi n d là đ c tính quý báu c a con ng ọ ễ + Gi n d giúp ta d thích nghi v i m i hoàn c nh. ấ ủ ự ệ ả + Nhìn đúng b n ch t c a s vi c, con ng ượ ợ ả + Gi n d giúp ta hòa h p đ ỡ ộ giúp đ và ti n b . ẽ ượ ị ả ố S ng gi n d ta s đ ị ả i gi n d . bi u c a con ng ề ạ ả . t s ng gi n d , đ n gi n ố ị ơ ị ườ ạ ự ậ ả i bi ự ả i không có s gi n d , lòng t t và s th t”.
ầ ấ ị
ườ Hi n nay đã có nhi u ng ự “Không có s vĩ đ i nào l ấ ề ở ộ 3. M r ng v n đ . ượ Trái ng ủ ớ ự ả ườ ỏ i xa lánh, ghét b .
ộ ọ ậ
c v i s gi n d là c u kì, xa hoa, đua đòi =>Làm m t nhân ị ọ cách c a mình, b m i ng ứ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng. ậ ứ ả ố ị ể ườ ả ọ ớ ồ – Luôn có ý th c ph i s ng th t gi n d đ hòa đ ng v i m i ng i xung
quanh….
ọ ỏ ườ ả ạ ề ọ – Không h c đòi, không đòi h i ng ệ i khác ph i t o m i đi u ki n
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 34
ậ ợ thu n l i cho mình.
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ệ ề ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
Ề Ố . Đ S 3
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ỏ ầ ả ờ ằ i câu h i b ng cách vi ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ế t
ầ ờ ấ ra t
ứ ể ố ắ ủ ố
ữ ủ ỏ
ắ Ph n tr c nghi m ữ ế ả ộ ố ả ạ ế i vi c đó, đem ti ng nói c a chúng ế ớ ườ i không có vũ i đòi h i m t th gi ự ọ ư
ở gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ệ “Chúng ta đ n đây đ c g ng ch ng l ộ ồ ta tham gia vào b n đ ng ca c a nh ng ng khí vì m t cu c s ng hòa bình, công b ng. Nh ng dù cho t ai h a có x y ra thì s có m t c a chúng ta ”.
ằ đây cũng không ph i là vô ích ậ ả ữ ụ ộ ặ ủ (Ng văn 9, t p 1, NXB Giáo d c)
ả ả ạ ừ là ai?
ấ văn b n nào? Tác gi ế ớ i hòa bình (G. Máckét).
ồ
ấ ế ớ i hòa bình (Lê Anh Trà).
Câu 1. Đo n văn trên trích t ộ A. Đ u tranh cho m t th gi B. Phong cách H Chí Minh (Lê Anh Trà). ộ C. Đ u tranh cho m t th gi D. Phong cách H Chí Minh (G. Máckét). ạ ể ố ắ ế ố ệ ệ i vi c đó”, “vi c đó” mà tác gi ả
ệ ế
ồ Câu 2.“Chúng ta đ n đây đ c g ng ch ng l ạ ề ậ đ c p đ n trong đo n trích trên là vi c gì? ổ ậ
ế ớ i.
ầ ng trên th gi ọ ự ố ễ ế ấ
ả ự ế A. Là s bi n đ i khí h u toàn c u. ườ ề ấ B. Là v n đ ô nhi m môi tr ơ C. Là nguy c chi n tranh đang đe d a s s ng trên Trái đ t. D. C A, B và C đúng.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 35
ượ ế ớ ằ ạ ế c liên k t v i nhau b ng phép liên k t
Câu 3.Hai câu văn trong đo n trích trên đ nào?
ố ặ
ế
ề ả
ặ A. Phép n i và phép l p. ế B. Phép l p và phép th . ố C. Phép th và phép n i. D. C A, B và C đ u không đúng. ọ ệ ả ườ ể ặ ủ , vi c có m t c a m i ng ộ i chính là đ chung tay hành đ ng
ằ Câu 4.Theo tác gi ụ nh m m c đích gì
ế
ộ ỏ ? ộ ố ộ ộ ố ộ A. Vì m t cu c s ng không có chi n tranh. ế ớ B. Đòi h i m t th gi i không có vũ khí , vì m t cu c s ng hòa bình, công
b ngằ .
ứ
ế ớ ế ớ ạ ộ C. Vì m t th gi ộ D. Vì m t th gi ấ i không có áp b c, b t công. ệ i văn minh, hi n đ i.
Ph n t ầ ự ậ . lu n
ị ậ ủ ạ ộ ề Khát t m t đo n văn ngh lu n trình bày suy nghĩ c a mình v :
ế Em hãy vi ọ v ng hòa bình.
NG D N LÀM BÀI
ƯỚ Ầ Ệ Ẫ H Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 36
A C A B
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ế ị ậ ủ ạ ộ ề t m t đo n văn ngh lu n trình bày suy nghĩ c a mình v :
Yêu c u:ầ Em hãy vi Hòa bình.
ế : ạ t đo n văn
ẫ i thích
ự ế ẻ ổ
ộ ố ộ ẻ ọ ố i cu c s ng vui v , an lành, đ
ự ẳ ạ do và h nh phúc
ướ H ng d n vi ả 1. Gi Hòa bình là s bình an vui v , không có chi n tranh, xung đ t hay đ máu. ượ ươ ớ Khát v ng hòa bình là mong mu n v c n t ọ tôn tr ng bình đ ng, t 2. Bàn lu nậ
ỉ ớ ề ượ ể ố i m i có th s ng trong đi u ki n t
ấ ế ư c hòa bình, con ng ị
ổ ỗ ủ
ỉ ố ệ ố ườ t – Ch khi có đ ả ả ấ nh t, không ph i ch u n i đau m t mát, chia li nh trong chi n tranh và tho i mái theo đu i đam mê c a mình. ộ
ế ộ ỗ ớ ổ ỗ ị ươ ọ ự – Hòa bình không ch trong m t qu c gia, m t lãnh th , khu v c mà hòa bình ng và ngay t trong m i gia đình, m i l p h c, m i đ a ph
ỗ
ủ ự ọ ủ ng c a s bình yên, là khát v ng chung c a
ườ ủ
ươ ộ ộ ỗ ng nhau, giúp m i dân t c có cu c t yêu th
ẻ ạ
ạ ự ể ẫ ẳ
ế ẫ t l n nhau, tránh gây mâu thu n căng th ng; là ể ể ợ ệ đi u ki n đ h p tác và phát tri n…
ỉ ẹ ữ ữ ớ ọ ỗ ấ ầ cũng r t c n thi ườ ả trong chính b n thân m i ng i. ể ượ ọ Khát v ng hòa bình là bi u t ạ ỗ i và c a toàn nhân lo i. m i ng ế ườ ỗ Hòa bình giúp m i ng i bi ề ố s ng vui v , h nh phúc b n lâu. Hòa bình t o s hi u bi ề Trái v i khát v ng hòa bình là nh ng toan tính ích k h p hòi, nh ng hành
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 37
ạ ế ệ ế ầ ổ t lên
ữ
ộ đ ng ch y đua vũ trang, gây đ máu và chi n tranh, chúng ta c n quy t li án nh ng hành vi đó. ộ ả ả ươ ế ấ Dân t c ta đã ph i tr i qua bao nhiêu đau th ng m t mát trong chi n tranh
ể ấ ể ả ị ầ ệ ọ
ch ng ố ủ ạ ặ gi c ngo i xâm đ b o v hòa bình nên hi u r t rõ giá tr , t m quan tr ng c a ọ khát v ng hòa bình. ở ộ 3. M r ng
ế ộ ế ự ẫ – Lên án nh ng th l c và tác nhân luôn gây ra các cu c chi n tranh đ m
ữ ố máu trên các qu c gia trên th gi i
ấ ộ ườ ế ớ i luôn gây ra b t hòa trong gia đình và xã h i.
ộ ứ ữ – Lên án nh ng con ng ậ
ữ ể ệ ở ọ ọ m i lúc, m i
gìn và th hi n khát v ng hòa bình ớ
ọ ữ ể ứ ế ầ ườ t, gi
ự
ấ ấ đ u tranh vì hòa bình và công lý
ế
ọ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ế ọ ầ t trân tr ng, gi + C n bi ệ ế ố ơ i xung quanh. t s ng thân thi n, chan hòa nhân ái v i nh ng ng n i; bi ộ ọ ậ ọ ả ế i quy t xung đ t + Là h c sinh, c n ra s c h c t p, nâng cao hi u bi ẳ ắ ạ ố ể ự ắ ằ b ng s l ng nghe, th u hi u, đ i tho i chân tình th ng th n.. tích c c tham ạ ộ . gia vào các ho t đ ng ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ề ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
Ề Ố . Đ S 4
Ề Ệ Đ BÀI ÔN LUY N
ầ ả ờ ạ ọ ỏ ằ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l i câu h i b ng cách vi ế t
ắ Ph n tr c nghi m ữ ầ ứ ờ ấ ra t
ị ộ ể ả
ẻ
i. Ch ệ ế ươ ệ ợ ề ệ ế
ụ ơ ấ ấ ả ư ộ ơ c u ng ướ ố . Nh ng t t c đã t
ỉ ầ ỉ
ủ c
ỏ ử ượ ạ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ữ ươ i quy t nh ng ng trình đ gi “Năm 1981, UNICEF đã đ nh ra m t ch ệ ấ ổ ề ấ ế ớ ấ ng trình v n đ c p bách cho 500 tri u tr em nghèo kh nh t th gi ề ả ứ ự ế , giáo d c s c p, c i thi n đi u ki n v sinh và này d ki n c u tr v y t ể ẩ ấ ỏ ế ế ự th c ph m, n ti p t ra là m t gi c m không th ằ ố ề ố ệ ượ ự c vì t n kém 100 t đô la. Tuy nhiên s ti n này cũng ch g n b ng th c hi n đ ế ượ B.1B c a Mĩ và cho ữ nh ng chi phí b ra cho 100 máy bay ném bom chi n l ướ t đ i châu. d i 7000 tên l a v
ị ở ấ ấ ộ
ế ề ạ ọ ể ớ … ố ư Tôi r t khiêm t n nh ng cũng r t kiên quy t đ ngh m ra m t nhà băng ạ ả ể ồ ạ ượ ữ c sau th m h a h t nhân. Đ cho nhân lo i trí nh có th t n t i đ ư l u tr
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 38
ồ ạ ở ổ i t r ng s s ng đã t ng t n t
ự ố ừ ế t đ n tình yêu và bi
ừ ế ế ề ạ ờ ạ ườ ị t hình dung ra h nh phúc. Đ m i th i đ i, ng
ữ ợ t đ n tên th ph m đã gây ra nh ng lo s , đau kh cho chúng ta, đã gi
ữ ọ
ế ằ ơ ấ ố ở đây, b chi ph i b i đau kh và b t ể i ta ả ờ i kêu g i làm cho t r ng b ng nh ng phát minh dã man
ở ọ ổ i kh n c u hòa bình, nh ng l ữ ỏ ờ ể ọ ệ ằ ị ụ ữ ỏ ế ằ ươ ng lai bi t ư công nh ng cũng đã t ng bi ể ạ ươ ng lai hi u đi u đó và làm sao cho cho nhân lo i t ạ ủ ế ế ề đ u bi ẩ ơ ướ ế ầ c nhũng l đi c làm ng tr ườ ố ẹ ộ ố t đ p h n, đ m i ng i bi cu c s ng t ộ ố nào, nhân danh nh ng ti ti n nào, cu c s ng đó đã b xóa b kh i vũ tr này ”.
ế ớ ấ ộ i hòa bình (“Đ u tranh cho m t th gi ” – G.G. Mác két).
ử ụ ạ ươ ứ ạ ể ng th c bi u đ t nào? Câu 1. Đo n trích trên s d ng ph
ị ậ ể ả ự ự A. T s . C. Miêu t .ả B. Ngh lu n. D. Bi u c m.
ệ ử ụ ứ ấ ụ ạ Câu 2.Vi c s d ng phép so sánh trong đo n văn th nh t có tác d ng gì?
ạ ợ ế ẻ
ả ứ ệ ủ ạ
ủ ấ ắ ỏ ấ A. Cho th y máy bay ném bom h t nhân r t đ t đ . ấ ầ ổ ữ B. Cho th y c n thi t ph i c u tr cho nh ng tr em nghèo kh . ị ấ ự ố C. Cho th y s t n kém c a vi c trang b vũ khí h t nhân và ch y đua vũ trang. ả ế ấ ự D. Cho th y s quan tâm c a tác gi i.
ề đ n n n kinh t ả ạ ế ế ớ th gi ấ ề
ế ớ ộ Câu 3.G.G. Mác két đã lên án đi u gì trong văn b n “Đ u tranh cho m t th gi i hòa bình”?
ệ ạ ấ ạ
ọ
ả c ch y đua vũ trang và s n xu t vũ khí h t nhân. ặ i chung tay ngăn ch n ch y đua vũ trang. ư ạ ữ ọ ế ộ
ả ướ A. Mác – két lên án vi c các n ườ B. Máckét kêu g i m i ng ớ ở ọ C. Máckét lên ti ng kêu g i m ra m t nhà băng l u tr trí nh . D. C A, B và C đúng.
ử ụ ế ầ Câu 4. Trong hai câu đ u (in nghiêng) s d ng phép liên k t nào?
ưở B. Phép l p.ặ D. Phép liên t ng. A. Phép n i.ố C. Phép th .ế
ậ ộ ị
ế ớ ế ặ
ế Máckét tham lu n, đóng góp ti ng nói trong h i ngh kêu i hòa bình, ngăn ch n nguy c chi n tranh… em hãy ị ủ ờ ộ ủ ầ ự ậ . lu n Ph n t ả ừ ệ T vi c tác gi ộ ọ ấ g i đ u tranh vì m t th gi ạ ộ t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a mình v ơ ề giá tr c a l i nói trong cu c
ế vi s ngố .
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 39
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B A C C
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ừ ệ ậ ế ộ
ế ớ ặ
ạ ế ị ủ ờ ủ t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a mình v ị Máckét tham lu n, đóng góp ti ng nói trong h i ngh i hòa bình, ngăn ch n nguy c chi n tranh … i nói ơ ề giá tr c a l
Yêu c uầ :T vi c tác gi ả ọ ấ ộ kêu g i đ u tranh vì m t th gi ộ ế em hãy vi ộ ố . trong cu c s ng
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 40
ế : ạ t đo n văn
ẫ H ng d n vi ả i thích
ộ ạ ặ ữ ướ 1. Gi ờ L i nói
ệ ộ ờ
ộ ế ế ạ ằ ự ữ ủ
ọ ả ẹ ề ễ i nói tr n v n không ph i là đi u d dàng.
ộ ố ấ ả ẽ ớ ộ ề ầ
ậ ổ
ỏ ự ả ủ
ữ ộ ờ s c m thông, chia s hay m t l ủ i nói bày t ề ẻ ẽ ữ
ắ ấ ủ ử ể
ườ ư ố ấ ệ ộ i an ị ự c nh ng đi u may m n y chúng ta s có đ ngh l c đ đ ế ế ộ t qua m i th thách c a cu c s ng, đ tìm đ n b n b t ạ ờ i ác l nh ng Thi n ý m t câu m ba đông, l ọ i x a có câu: “
ự ễ là s di n đ t b ng ngôn ng nói t o thành m t ý ho c m t văn ằ ỉ ụ ộ ả b n hoàn ch nh nh m th c hi n m t m c đích giao ti p nào đó. Trong l i nói, ị ề ặ ở ngoài giá tr v m t ng nghĩa còn có thái đ giao ti p và hàm ý c a nó. B i ộ ờ ế th , xét đoán m t l 2. Bàn lu nậ ả ặ – Cu c s ng v i b n b lo toan, v t v , s không ít l n chúng ta g p ph i ư ế ạ ầ ữ ệ ọ nh ng khó khăn hay đau kh và tuy t v ng... V y nh ng lúc nh th b n c n ộ ộ ờ i, đ ng viên. Có m t l ể ươ ượ ầ ng đ u và đ ơ ờ ươ ẹ ượ i đ p h n. v ườ i sáu tháng Ng dòng”.
ố ộ ờ ư ộ ể – M t l
ế ứ ườ ữ ữ i thân, nh ng ng
ươ
ấ i nói xu t phát t
ừ ậ t n đáy lòng, t ố ị ơ ườ ự ẳ nh ng ng ậ ng yêu thì đi u đó th t tuy t v i và đáng quý. ỉ ầ c ng ừ sâu ủ ố
ế ứ i nói cũng gi ng nh m t th vũ khí h t s c nguy hi m. N u ườ ệ ể ộ chúng ta dùng nó đ đ ng viên hay khích l i ệ ờ ề mình th ộ ố ộ ờ – Đôi khi trong cu c s ng ch c n m t l ẽ ứ ượ ủ ẳ th m con tim c a ta s c u đ i khác không b r i xu ng v c th m c a s ph n.ậ
ẽ ấ – Nh ng cũng s r t tàn nh n n u chúng ta vô tình chĩa nó v m t ng
ế ẫ ể ố ớ ả ề ộ ả
ư ậ ể ế ể ng và đôi khi có th gây h u qu ậ i tr c ti p nh n nó b t n th
ườ i i nói đó có th đ i v i b n thân chúng ta không là gì c , nh ng có ươ ả ườ ự ờ ế ị ổ ể
ộ ơ
ế
ườ ờ ể ượ ờ ủ i đang trong c n kh ng ữ t qua h t nh ng khó khăn ượ ể có th làm đ
ừ ự ớ ọ ưở ộ ờ ườ ủ ơ c. ả i đang trong c n kh ng ho ng có th ể
gi
ờ ừ ấ ậ ồ ư ờ nào đó, l th làm ng ọ nghiêm tr ng mà chúng ta không th nào ng đ n. ộ ờ i đ ng viên chân thành dành cho ng – M t l ả ấ ạ ế ứ ể ho ng có th mang đ n s c m nh b t ng đ v ị ư ả ng ch ng nh không bao gi ngh ch c nh mà h t ượ ạ i tiêu c c v i ng i, m t l c l – Ng ế ọ ế t ch t h . ở ộ 3. M r ng Tuy nhiên, l i nói ph i đ
ụ ồ
ả ượ ư ộ ố ườ mi ng nam mô b ng b dao găm ọ ườ ế m t ng t ch t ru i con tim n ng m, chân th t mang ho cặ ệ ậ ồ thì th t đáng chê ậ
ố c th t ra t tính nhân văn. Không nh m t s ng i ư ể ki u ng i lúc nào cùng dùng m u mô trách.
ọ ộ
ứ ậ ờ ế i nói c a mình. Hãy nói nh ng l i mang đ n
ậ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ủ ớ ờ ẩ Chúng ta hãy c n th n v i l ữ ứ ố ề ữ ộ ờ ạ ni m tin và s c s ng cho nh ng ai đi ngang qua cu c đ i b n!
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 41
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ề ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
Ề Ố . Đ S 5
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ỏ ầ ả ờ ằ i câu h i b ng cách vi ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ế t
ờ ấ ra t
ụ
ầ ướ ọ ọ ượ ượ ế i, thanh bình, đ
ầ ứ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ễ ị ổ ắ ế ớ ề i đ u trong tr ng, d b t n th ạ ộ t, ham ho t đ ng và đ y ơ c ch i, đ ự
c hình thành trong s hòa h p và t ậ ầ ưở ượ ươ ng và còn ổ c v ng. Tu i c h c và phát ươ ợ ng ở ộng t m nhìn, thu nh n thêm c m r
ắ Ph n tr c nghi m ữ ấ ả ẻ “T t c tr em trên th gi ể ờ ồ ộ ph thu c. Đ ng th i chúng hi u bi ươ ả ượ ố chúng ph i đ c s ng trong vui t ể ả ượ ươ ủ ng lai c a chúng ph i đ tri n. T ả ượ ợ ng thành khi đ c tr tr . Chúng ph i đ ớ ệ ữ nh ng kinh nghi m m i.”
ụ ữ ậ ệ ) ộ (Ng văn 9, t p m t, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2016
ữ ề ụ ổ ả ượ ố
Tu i chúng ph i đ ể ươ ơ c ch i, đ c h c và phát tri n. T
ượ ợ ươ ự ng tr . Chúng ph i đ
ầ ậ ở ợ ữ c m rông t m nhìn, thu nh n thêm nh ng kinh nghi m m i c s ng trong vui ả ủ ng lai c a chúng ph i ả ượ ưở ng thành c tr ể ộ ớ .” thu c ki u ệ
Câu 1.Xét v m c đích nói, nh ng câu “ ọ ượ ươ t i, thanh bình, đ ượ c hình thành trong s hòa h p và t đ ượ khi đ câu gì?
ậ
ầ A. Câu tr n thu t. ả C. Câu c m thán.
̣ B. Câu nghi v n.ấ ế ầ D. Câu c u khi n. ỉ ể ch ai? Câu 2.T ừ “chúng” trong đoan văn trên dùng đ
ạ ế
ườ ấ
i trên Trái đ t. ấ
ỉ ố ượ ố
ễ ị ổ ươ ng và còn
ng nào trong s trên. ắ i đ u trong tr ng, d b t n th ụ ừ ừ ụ ộ ầ ỏ ọ A. B n đ u s gây ra chi n tranh h t nhân. ấ ả ọ B. T t c m i ng ấ ả ẻ C. T t c tr em trên Trái đ t. D. Không ch đ i t ế ớ ề ấ ả ẻ Câu 3. “T t c tr em trên th gi ủ ữ ph thu c”. Ch ng trong câu trên là t hay c m t nào?
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 42
ế ớ ấ ả ẻ A. T t c tr em. ấ ả C. T t c . ẻ B. Tr em. ấ ả ẻ D. T t c tr em trên th gi i.
ủ ế ượ ử ụ c s d ng trong đo n văn trên?
ạ B. Phép l p.ặ D. Phép th .ế ng.
ể ệ ươ ự ệ ủ
ế Câu 4.Phép liên k t ch y u nào đ A. Phép n i.ố ưở C. Phép liên t ầ ự ậ . lu n Ph n t ạ Đo n văn trên th hi n rõ trách nhi m và s yêu th ủ ế ẻ ệ ế ng c a G. Mackét ạ t đo n
ề ấ ố dành cho tr em. Còn em, em có nghĩ đ n trách nhi m c a thân? Hãy vi ủ văn nêu suy nghĩ c a mình v v n đ : ệ . ề S ng có trách nhi m
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
D C D B
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 43
ạ ể ệ ự
ươ ủ ệ ẻ
ề ấ ố ủ ế ạ ủ Yêu c uầ : Đo n văn trên th hi n rõ trách nhi m và s yêu th ng c a G. Mackét dành cho tr em. Còn em, em có nghĩ đ n trách nhi m c a thân? Hãy vi ệ ế t đo n văn nêu suy nghĩ c a mình v v n đ : ệ . ề S ng có trách nhi m
ế : ạ t đo n văn
ẫ H ng d n vi ả i thích
ố
ị ộ ớ ả ụ ổ ệ ệ ” là gì? S ng có trách nhi m là làm tròn nghĩa v , b n ng l p, gia đình và b n thân... dám làm, dám ch u trách
ộ ủ ả ớ ề ữ ườ ph n v i xã h i, tr nhi m v nh ng hành đ ng c a b n thân.
ủ
ọ ổ ậ ề ậ ữ
ệ ố ệ ươ ng lai c a đ t n ữ ớ ườ ệ c. Chúng ta i xung
ướ 1. Gi ố “S ng có trách nhi m ậ ệ 2. Bàn lu n v vai trò và ý nghĩa c a vi c s ng có trách nhi m ủ ấ ướ – B n ph n là h c sinh, là nh ng tinh hoa t ệ ớ ả ả ph i có trách nhi m v i b n thân, trách nhi m v i gia đình, nh ng ng ọ ậ ệ quanh và có trách nhi m trong quá trình h c t p. ể ớ ạ ố ắ ầ ở ộ
ữ ệ
ế ồ ồ nên có ầ trách nhi m v i b n thân nghĩa là t p trung vào nh ng mong mu n, nhu c u ủ c a mình đ ng th i tìm ra h
ẻ ầ ặ ố ề ủ ả ẽ ng. S không bao gi ờ
ế t thòi n u ta cho đi yêu th thi
ầ ả ố ọ
ệ ứ ữ ế ọ ậ – C n hòa nh p v i b n bè c ng đ ng đ cùng nhau c g ng tr ậ ớ ả ấ ả ướ ờ i quy t cho các v n đ c a b n thân. ng gi ả ươ ế t chia s và yêu th – M c khác, ta cũng c n ph i bi ủ ươ ệ ng c a chính mình. ọ ậ – Là h c sinh s ng có trách nhi m trong h c t p, chúng ta c n ph i chú tâm ỉ t tìm tòi, khám phá. Ki n th c không ch gói g n trong nh ng trang sách
ả ế i bao la.
ườ ố ệ
ủ ờ ợ c s ph n c a chính mình và th i cu c ọ i s ng vô trách nhi m. H vô trách nhi m vô tâm ạ i ích riêng mình mà gây h i ệ ộ , vì l
ộ i khác và cho xã h i.
và bi ế ớ mà còn tr i dài ra th gi ở ộ ậ 3. Bàn lu n m r ng – Phê phán nh ng ữ ng ậ ướ ố tr ườ cho ng ậ ế ơ ế
ấ ướ ẽ ế ế ố ộ ẻ ư ế ớ ệ c s th nào n u r i vào tay m t k nh th ? N u chúng ớ t s ng có trách nhi m v i chính mình v i gia đình và
ệ – V n m nh đ t n ố ắ ta không c g ng không bi xã h i.ộ
ậ ọ ộ ứ
ố ố ố i s ng cao đ p c a con ng i.
ẹ ủ ưỡ ườ ệ ọ ỏ ể ở ng rèn luy n h c h i đ tr thành
ng
ộ ườ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ệ – S ng trách nhi m là l ớ ả ệ – Trách nhi m v i b n thân: luôn tu d ườ ộ i có ích cho xã h i. ệ – Trách nhi m v i gia đình và xã h i: luôn quan tâm đ n ng i thân trong
ệ ạ ớ ớ ế ế ộ gia đình, quan tâm đ n b n bè và có trách nhi m v i xã h i.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 44
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ự ế ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ề ệ ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
Ề Ố . Đ S 6
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ả ờ ỏ ầ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ằ i câu h i b ng cách vi ế t
ắ Ph n tr c nghi m ữ ứ ra t
ờ ấ ọ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ư ấ ọ ộ ẫ
ầ ệ ở ọ ệ ủ ọ ỉ
ề
ỹ ạ ạ ỉ ọ ấ ỗ ờ ế
ở ở
ề ạ ố ắ ề ả ầ ạ
ậ ủ ữ ể ộ ọ
ế ậ ủ ạ
ấ ị ấ ứ
ỏ ế
ề ế ả ể ấ
ướ ế ậ
H c v n không ch là chuy n đ c sách, nh ng đ c sách v n là m t con ọ ấ ườ ng quan tr ng c a h c v n. B i vì h c v n không ch là vi c cá nhân, mà là đ ệ ủ ạ ế ạ ọ ấ vi c c a toàn nhân lo i. M i lo i h c v n đ n giai đo n hôm nay đ u là thành ả ủ t phân công, c g ng tích lu ngày đêm mà có. qu c a toàn nhân lo i nh bi ư ấ ị ả Các thành qu đó s dĩ không b vùi l p đi, đ u là do sách v ghi chép, l u ữ ấ i. Sách là kho tàng quý báu c t gi di s n tinh th n nhân lo i, cũng có truy n l ạ ườ ố ng ti n hoá h c thu t c a nhân lo i. th nói đó là nh ng c t m c trên con đ ọ ế ừ văn hoá, h c thu t c a giai đo n này, thì nh t đ nh Chúng ta mong ti n lên t ể ạ ượ ạ ả ả ấ c trong quá kh làm đi m xu t phát. ph i l y thành qu nhân lo i đã đ t đ ư ứ ạ ượ ạ ế c trong quá kh thì ch a N u xoá b h t các thành qu nhân lo i đã đ t đ ấ ậ ừ ế t ch ng chúng ta đã lùi đi m xu t phát v đ n m y trăm năm, th m chí là bi ẻ ạ ỉ ấ t lùi, làm k l c c. Lúc đó, dù có ti n lên cũng ch là đi gi m y nghìn năm tr h uậ ...
ạ ừ ẩ ả tác ph m nào, tác gi là ai? Câu 1. Đo n văn trên trích t
ề ề ọ
ồ
ễ Sa Pa (Nguy n Thành Long). ễ c ngà (Nguy n Quang Sáng).
A. Bàn v đ c sách (Chu Quang Ti m). B. Phong cách H Chí Minh (Lê Anh Trà). ẽ ặ C. L ng l ế ượ D. Chi c l ạ ả ủ ế ử ụ ậ ậ Câu 2. Trong đo n văn tác gi
ả i thích. A. Gi C. Phân tích. ch y u s d ng thao tác l p lu n nào? ứ B. Ch ng minh. D. So sánh.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 45
ị ế ượ ử ụ ọ c s d ng trong hai câu văn sau:
ỉ ườ ẫ ọ ộ
ệ ủ ệ ấ ấ ọ ọ
ấ H c v n Câu 3. Xác đ nh phép liên k t đ ọ ệ ọ ư không ch là chuy n đ c sách, nh ng đ c sách v n là m t con đ ng quan tr ng ỉ ở ủ c a h c v n. B i vì h c v n không ch là vi c cá nhân, mà là vi c c a toàn nhân lo iạ .
ặ
A. Phép n i.ố B. Phép l p.ặ C. Phép th .ế ố D. Phép n i và phép l p. ủ ạ ộ Câu 4. N i dung c a đo n văn trên là gì?
ủ ệ ọ
ẽ ữ ọ ấ i ích c a vi c đ c sách. ệ ặ ệ ọ
ị ủ
ứ ề A. Bàn v l B. Bàn v m i quan h ch t ch gi a h c v n và vi c đ c sách. C. Bàn v vai trò và giá tr c a sách. ư D. Bàn v cách l u truy n tri th c trong sách.
ư ồ
ề ợ ề ố ề ề ầ ự ậ . Ph n t lu n ọ ồ ộ Đ c sách là m t cách chăm sóc tâm h n. Nh ng chăm sóc tâm h n không ạ ệ ọ ủ ả ế ộ ỉ t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a b n thân
ữ ể ch có vi c đ c sách. Em hãy vi ồ . vềnh ng đi u c n làm đ chăm sóc tâm h n ề ầ
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 46
A C D B
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ọ ư ộ
ệ ộ ỉ
ữ ể ồ Yêu c uầ :Đ c sách là m t cách chăm sóc tâm h n. Nh ng chăm sóc tâm h n ồ ạ ủ ả ế ọ không ch có vi c đ c sách. Em hãy vi t m t đo n văn nêu suy nghĩ c a b n ồ . ề ầ thân v ề nh ng đi u c n làm đ chăm sóc tâm h n
ế : ạ t đo n văn
ẫ H ng d n vi ả i thích
ự ể ồ
ờ ố ể ỏ ớ
ư ẹ ệ ồ ẽ
ề ả
ướ 1. Gi ế – Chăm sóc tâm h nồ là s quan tâm, chăm chút đ n đ i s ng tâm h n đ nó ề ắ ạ ở ạ tr ng thái lành m nh, kh e kho n... v i nhi u bi u hi n nh : suy nghĩ luôn ộ ộ ờ ố ệ ự ướ ạ ng thi n. Khi có m t đ i s ng tâm h n đ p đ , m t tích c c, l c quan, h ề ượ ẽ ầ ố tinh th n t c nhi u đi u có ích cho b n thân, gia đình và t, chúng ta s làm đ xã h i.ộ
ả
ọ ể ằ ưở ơ ộ ạ ượ ờ ộ
ẻ ế ớ t, bi ể ể ả t chia s và c m thông v i ng c lí t i khác;
ả ả 2. Bàn lu nậ ồ ậ ầ V y nên c n ph i làm gì đ chăm sóc tâm h n? Có th b ng cách trau d i ể ng cu c đ i; làm hi u bi ề nhi u vi c t ế Bi ồ ế t thông qua đ c sách đ có c h i đ t đ ệ ố ườ t chăm sóc b n thân và luôn t
ậ ờ ố ộ ố ạ ề ừ ủ ị
ạ ờ ự tin, l c quan, yêu đ i; c m nh n h nh ữ nh ng đi u bình d ; chăm sóc đ i s ng tinh ể ấ
ả ầ ộ
ẽ
ả ầ ụ ự ữ
ọ ạ ượ ệ ố ữ ề phúc và ý nghĩa c a cu c s ng t ớ ế ợ ệ ầ th n k t h p v i vi c chăm sóc th ch t. ế ạ ườ ả ỗ M i con ng i có m t kh năng riêng, th m nh riêng, chúng ta c n ph i ộ ả ự ị ủ ậ tin vào b n thân mình, đó s là đ ng nh n ra giá tr c a b n thân mình và t ộ ố ắ ự l c quan tr ng góp ph n giúp ta c g ng th c hi n nh ng m c tiêu trong cu c ố s ng và đ t đ c nh ng đi u chúng ta mong mu n.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 47
ườ ố ằ Con ng
ườ ố ượ ể ở t đ i t
ả ằ ọ ụ ệ ả ả ằ ậ i yêu quý, tr ng d ng, chúng ta c n ph i rèn luy n cho b n thân mình v i s ng và đ i x v i nhau b ng tính cách, b ng suy nghĩ và hành ọ c m i ẻ
ồ
ố ử ớ ẻ ề ộ đ ng, không ph i b ng v b ngoài, vì v y, đ tr thành ng ườ ng ẹ đ p tâm h n và nh ng đ c tính t ấ ứ ứ
ỉ ế ữ ể ể ồ ầ ữ ố ẹ t đ p. ọ ẫ ọ – H c sinh l y d n ch ng minh h a. ở ộ 3. M r ng – Phê phán nh ng ng t chăm lo th xác, đ tâm h n già nua i s ng ch bi
ụ ườ ố ố và tàn l i ngay khi còn s ng.
ọ ộ ậ
ệ ế ố ớ ỗ ườ ứ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ầ ồ Chăm sóc tâm h n là vi c làm c n thi t đ i v i m i ng ộ i trong cu c
s ng.ố
ế ọ ỏ ể ể ộ ố ề ồ t h c h i đ chăm sóc tâm h n đúng cách, đ cu c s ng có nhi u
ầ C n bi ý nghĩa.
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ề ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
Ề Ố . Đ S 7
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ả ờ ỏ ầ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ằ i câu h i b ng cách vi ế t
ắ Ph n tr c nghi m ữ ờ ấ ầ ra t
ứ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ố ấ ọ ọ ả ấ
ằ ượ ề ể
ọ ộ ể ấ
ỉ ướ ọ ọ ể ế ứ ự ườ ọ ậ ự ỉ ấ c m i quy n sách mà ch l
ầ ẳ ườ ầ
ơ ườ ọ ờ i răn cho m i ng
ế ỹ ọ ng t
ẽ ậ ứ ổ
ỗ ầ ề ỉ ổ ấ ơ ầ ế ự ạ ắ ợ i ng a qua ch , tuy châu báu ph i đ y, ch t
ụ ữ ệ
Ở ầ ề ệ ọ ờ ph n trích trên, tác gi ọ “Đ c sách không c t l y nhi u, quan tr ng nh t là ph i ch n cho tinh, ỹ ọ c 10 quy n sách không quan tr ng, không b ng đem đ c cho k . N u đ c đ ế ị ể ờ th i gian, s c l c đ c 10 quy n y mà đ c m t quy n th t s có giá tr . N u ộ ể ằ ọ ượ t qua, không b ng ch l y m t quy n mà đ c đ ỹ ộ ẫ ộ ọ đ c m i l n. “Sách cũ trăm l n xem ch ng chán – Thu c lòng, ng m k m t i đ c sách. … Đ c ít mà mình hay”, hai câu th đó đáng làm l ọ ượ ỹ ưở ng đ c k , thì s t p thành n p suy nghĩ sâu xa, tr m ngâm tích lu , t ư ự ọ ị t do đ n m c làm đ i thay khí ch t; đ c nhi u mà không ch u nghĩ sâu, nh ưỡ làm m t hoa, ý lo n, tay không c mà v .”ề (Ng văn 9, t p 2, NXB Giáo d c Vi ả Câu 1.
t Nam, 2015) i khuyên gì v vi c đ c sách? ừ ọ ừ ậ ư đã đ a ra l ọ ề ẫ ọ ọ A. Ch n sách mà đ c và đ c cho kĩ, v a đ c v a nghi n ng m.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 48
ề ầ ữ ố
ọ ọ ọ ỉ ừ ượ ử ụ ệ ế N u đ c đ
ể ằ c s d ng trong câu văn sau: “ ể ỉ ấ ộ ọ ượ c đ ườ ọ t qua, không b ng ch l y m t quy n mà đ c m i
ọ ầ B. Đ c sách c n đ c nhi u l n. ị ọ ỉ ầ C. Đ c sách ch c n đ c nh ng cu n sách có giá tr . ệ ế D. Đ c sách nên luy n n p suy nghĩ sâu xa. Câu 2. Ch ra bi n pháp tu t ỉ ướ ườ m i quy n sách mà ch l l nầ ”.
A. Nhân hóa. Ẩ ụ C. n d .
B. So sánh. D. Hoán d .ụ ự ế ẫ ạ Câu 3. Trong các dòng sau, dòng nào là trích d n tr c ti p trong đo n văn?
ố ấ ề ấ ả ọ ọ ọ ọ A. Đ c sách không c t l y nhi u, quan tr ng nh t là ph i ch n cho tinh, đ c cho
kỹ.
ọ ượ ờ c 10 quy n sách không quan tr ng, không b ng đem th i
ọ ậ ự ể ộ ể gian, s c l c đ c 10 quy n y mà đ c m t quy n th t s có giá tr
ằ ỉ ướ ằ ị. ỉ ấ t qua, không b ng ch l y ọ ể c m i quy n sách mà ch l
ể ộ
ế B. N u đ c đ ứ ự ọ ể ấ ườ ọ ế ượ C. N u đ c đ ườ ầ . ọ m t quy n mà đ c m i l n ầ ỹ ộ ộ
ố ấ ẳ ọ ẫ ề ả ằ ọ D. Sách cũ trăm l n xem ch ng chán – Thu c lòng, ng m k m t mình hay . ấ cho r ng: "Đ c sách không c t l y nhi u, quan tr ng nh t
ả
Câu 4. Vì sao tác gi ọ là ph i ch n cho tinh, đ c cho kĩ"? ế ọ ọ ễ ị ạ ố ượ ọ A. N u không ch n cho tinh d b ch y theo s l ể ng, đ c mà không hi u
ượ đ
c bao nhiêu; ế ọ ẽ ứ ự ọ ờ ữ B. N u không ch n kĩ sách đ c s lãng phí th i gian và s c l c trên nh ng
ố ưở ạ cu n sách "vô th ng vô ph t".
ế ầ C. Đ c ít mà đ c kĩ thì s t p thành "n p suy nghĩ sâu xa, tr m ngâm tích
ẽ ậ c nâng cao.
ọ ọ ớ ượ ọ ấ lũy..." h c v n m i đ ả D. C A, B và C đúng.
ế ố
ầ ? Hãy trình bày suy
ầ ự ậ . lu n Ph n t ẽ ọ Đ c sách s giúp cho b n thân s ng có ý nghĩa. Còn em, em nghĩ th nào ữ ể ộ ố ằ ả ề ả v ề nh ng đi u b n thân c n làm đ cu c s ng có ý nghĩa ạ ộ nghĩ b ng m t đo n văn.
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 49
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A B D D
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ẽ
ố ể ộ ố ọ ữ ề ả ế ? Hãy trình
ằ ạ ộ ả Yêu c uầ : Đ c sách s giúp cho b n thân s ng có ý nghĩa. Còn em, em nghĩ th nào v ề nh ng đi u b n thân c n làm đ cu c s ng có ý nghĩa ầ bày suy nghĩ b ng m t đo n văn.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 50
ướ : H ng d n vi ạ t đo n văn
ế ẫ ả i thích
ạ
ờ ẹ ẳ ẽ ổ ờ ộ ườ i... Song th i gian là m t dòng ch y th ng, tu i tr
ẻ ẽ ầ ề ở ộ ổ ặ ớ ễ ỗ 1. Gi ấ ủ Tu i trổ ẻ là giai đo n thanh xuân, là quãng đ i đ p đ , có ý nghĩa nh t c a ả s d n qua đi. ộ ả ố đ tu i này, chúng ta d ph i đ i m t v i nhi u cám d cu c
ờ đ i ng ặ M t khác, đ i.ờ
ả ố
ổ ẻ ổ ổ ẻ ạ ườ 2. Bàn lu nậ Vì sao tu i tr ph i s ng có ý nghĩa? + Tu i tr là tu i thanh xuân, là giai đo n con ng i sung mãn nh t c v ấ ả ề
ể
ệ ẫ th xác, trí tu l n tâm h n. ẻ ườ ạ ữ ỗ ướ ổ + Tu i tr ố c mu n,
ữ
i v ch ra cho mình nh ng ể ạ ượ ể ưở ế ể ự ồ ổ ộ là đ tu i m i ng ỗ ự ế nh ng khát khao và n l c h t mình đ đ t đ ộ ổ ể ố + Tu i tr là đ tu i đ c ng hi n, đ tr c nó. ng thành và đ t ứ mình đ ng
ấ
ổ ẻ ỗ ầ lên sau m i l n v p ngã ổ ẻ ố ớ ờ ỗ ườ ầ i, chúng ta c n trân
+ Tu i tr là quãng th i gian quý báu đ i v i m i ng ờ ọ ế tr ng và phát huy h t quãng th i gian này.
ậ
t.
ứ ồ ưở ng.
ả ồ ồ ưỡ ự ng tâm h n, nhân cách; s ng có ạ ộ ố ộ ệ
ườ ữ ế i thân yêu.
ướ ạ ộ ế ế ả
ụ ộ ố ữ ườ ố ổ ọ i s ng u ng phí tu i tr và rút ra bài h c cho
ể ổ ẻ – V y ph i làm gì đ tu i tr có ý nghĩa? ế ể ế + Trau d i ki n th c, hi u bi ơ c m , lí t + B i d ệ + Tích c c tham gia ho t đ ng xã h i, ho t đ ng thi n nguy n. ờ + Dành th i gian quan tâm đ n gia đình, đ n nh ng ng ế ưở t h ng th cu c s ng, quan tâm đ n b n thân. + Bi ổ ẻ ừ + T đó phê phán nh ng ng ả b n thân.
ả ế ể ọ ộ t quý tr ng thân th và cu c
ố ố i s ng buông th , không bi ỉ ạ ố i, s ng hoài s ng phí.
ở ộ 3. M r ng ố ố ữ Lên án nh ng l ự ẫ ố s ng; s ng d a d m, l ậ ọ ứ ộ
ổ ẻ ủ ả ờ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ờ – Ph i trân quý th i tu i tr c a mình vì th i gian đã đi qua thì không bao gi ờ
tr l ở ạ i.
ứ ọ ậ ể ệ ả ầ ứ ể – Ph i ra s c h c t p và rèn luy n đ tham gia góp ph n tô đi m vào b c
ộ ố
tranh muôn màu c a cu c s ng. ọ ướ ị ự ề ơ ủ ộ c m , khát v ng, hoài bão, ý chí, ngh l c, ni m tin vào cu c ả – Ph i có
s ng.ố
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ự ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ề ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 51
Ề Ố . Đ S 8
Ề Ệ
Đ BÀI ÔN LUY N ọ ạ ả ờ ỏ ế ầ ệ . Đ c đo n trích sau và tr l ằ i câu h i b ng cách vi t
ờ ấ ứ ầ ra t
ớ gi y thi ch cái in hoa đ ng đ u đáp án đúng: ầ ườ i
ắ Ph n tr c nghi m ữ ẻ ệ “L p tr Vi ể ệ t Nam c n nh n ra nh ng cái m nh, cái y u c a con ng ữ Vi ậ ố t Nam đ rèn nh ng thói quen t
ế ể ự ế ữ t khi b ế ạ ề c vào n n kinh t ế ỉ ế ủ ế ớ m i. ơ
ờ ắ ể ữ ư ậ ự ớ i
ị ệ ế ẩ ữ ướ ữ T t năm nay là s chuy n ti p gi a hai th k , và h n th n a, là s chuy n ti p gi a hai thiên niên k . Trong th i kh c nh v y, ai ai cũng nói t vi c chu n b hành trang vào th k m i, thiên niên k m i.
ườ ỉ ế ỉ ớ ấ Trong nh ng hành trang y, có l ỉ ớ ị ả s chu n b b n thân con ng
ọ ấ ờ
ử ế ẩ i là quan ủ ể ự ườ i cũng là đ ng l c phát tri n c a ứ ẽ ậ ằ tri th c s là i mà ai ai cũng th nh n r ng n n kinh t
ạ ộ ề ổ ộ i càng n i tr i.
ữ ừ ổ tr ng nh t. T c chí kim, bao gi ị ế ỉ ớ l ch s . Trong th k t ẽ phát tri n m nh m thì vai trò con ng ị ẩ ể ầ C n chu n b nh ng cái c n thi
ạ ủ ể
ầ ế ự ệ ư ộ ả ề ẩ
ầ ộ
ướ ộ ề ướ ậ ệ ự ữ ộ
ệ ề ế ế ắ ắ ẽ ộ ơ ẽ ự con ng ừ ườ ạ i l ế ỉ ớ ế t trong hành trang mang vào th k m i, ọ trong khi chúng ta đã ch ng ki n s phát tri n nh huy n tho i c a khoa h c và ắ ớ công ngh , làm cho t tr ng trí tu trong m t s n ph m ngày càng l n. Ch c ủ ộ ằ i tác đ ng c a r ng chi u h ng này s ngày càng gia tăng. M t ph n d ề ữ nh ng ti n b v khoa h c và công ngh , s giao thoa, h i nh p gi a các n n ề kinh t ữ ứ ỉ ọ ẽ ọ ch c ch n s sâu r ng h n nhi u.”.
ẩ ị ế ỉ ớ ) (Vũ Khoan, Chu n b hành trang vào th k m i
ử ụ ạ ươ ứ ể ạ ng th c bi u đ t chính nào? Câu 1.Đo n văn trên s d ng ph
ị ậ . ả A. Ngh lu n. C. Miêu t
ạ ầ ắ ờ
ế ỉ ớ ệ ẩ ư ậ , ai ai cũng nói ỉ ớ ” là thành
ủ ầ ự ự B. T s . ể ả D. Bi u c m. Trong th i kh c nh v y Câu 2.Ph n g ch chân trong câu văn: “ ị i ớ vi c chu n b hành trang vào th k m i, thiên niên k m i t ph n gì c a câu?
ế ỉ ớ ữ ẩ ị ữ B. V ng . ụ D. Ph chú. ị , trong nh ng hành trang chu n b vào th k m i thì s ự
ẩ ọ ị
ứ
ị ề ị ề ẩ ẩ ẩ ẩ ườ ủ ữ A. Ch ng . ạ ữ C. Tr ng ng . ả Câu 3. Theo tác gi ấ chu n b nào là quan tr ng nh t? ế A. Chu n b v kinh t . C. Chu n b v kĩ năng. ị ề ế B. Chu n b v ki n th c. ị ề ả D. Chu n b v b n thân con ng i.
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 52
ắ ằ ề ướ ẽ ng này s ngày càng gia tăng.” , có
ầ ệ ậ
ầ B. Thành ph n tình thái.
ụ Câu 4. Trong câu “Ch c r ng chi u h t l p nào? thành ph n bi ầ ọ A. Thành ph n g i đáp. ầ ả C. Thành ph n c m thán. ầ D. Thành ph n ph chú.
ị ả ệ ẩ ố ộ
ứ ế ầ ả ạ ộ ườ ề i”, c n ph i có ni m tin. Em hãy vi t m t đo n văn bàn v ng ầ ự ậ . Ph n t lu n ể Đ thành công trong cu c s ng, ngoài vi c “chu n b b n thân con ủ ề s c m nh c a ạ
ề . ni m tin
ƯỚ Ẫ H NG D N LÀM BÀI
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A C D
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 53
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ể ộ ố ẩ
ệ ạ ườ ứ ế ả ầ ộ
. Yêu c uầ : Đ thành công trong cu c s ng, ngoài vi c “chu n b b n thân con ị ả ạ ề s c m nh ề i”, c n ph i có ni m tin. Em hãy vi ng t m t đo n văn bàn v ề ủ c a ni m tin
ế : ạ t đo n văn
ộ ề ộ ố ự ự ở ẫ ướ H ng d n vi ả 1. Gi i thích ề – Ni m tin ơ ở ệ là: S tin tu ng vào m t đi u gì đó trong cu c s ng d a trên c s hi n
th c.ự
ứ ườ i – S c m nh ni m tin trong cu c s ng
ề
ộ ố : là s c m nh tinh th n giúp con ng ề ử t qua khó khăn th thách đ đ t đ ạ ơ ướ c. ồ ạ – S c m nh ni m tin trong đo n trích:
ề ố ẹ ộ ờ ẫ t đ p, nhân ái v n luôn t n t ạ ầ ể ạ ượ c đi u mình m ủ ạ ứ là s c m nh c a tâm h n l c quan, ồ ạ i trong cu c đ i.
ề ạ
ủ ứ ề ạ
ử ộ ố vì nó giúp cho con ng
ươ ữ + N u không có ni m tin vào t ng lai và tin vào nh ng đi u t
ứ ạ ị ự ượ có ngh l c v ề ạ ứ ữ tin vào nh ng đi u t 2. Bàn lu nậ : ạ ứ ầ * T i sao c n có s c m nh ni m tin: ạ ấ ầ ứ ầ + Cu c s ng r t c n s c m nh tinh th n trong đó có s c m nh c a ni m tin ườ ượ t qua chông gai th thách. i v ề ườ ẽ ở ẫ ề ố ẹ t đ p v n ị ự ể ươ ớ ả i s tr nên bi quan, chán n n không có ngh l c đ v n t i ế ồ ạ t n t i thì con ng
h ng ằ thành công.
ề ề ố ẹ ườ ữ + Ni m tin vào nh ng đi u t
t đ p giúp cho con ng ứ ề ạ ữ ữ ườ v ng l i có th ng ẽ ố s ng ả ể
i gi th y ủ chung, nhân ái. Không có s c m nh ni m tin con ng ấ theo cái x u, cái ác.
ể ề
ạ ờ ử c khó khăn th thách.
ụ ọ
ng mình đã l a ch n. ươ ướ ự ườ i.
ng con ng ế ộ ố
ườ ố ữ ấ ả ề ọ i s ng bi quan, chán n n, m t ni m tin vào m i
ng
ơ ở ự ẽ ỉ ễ ế ề ả ả ưở ệ ủ ứ * Bi u hi n c a s c m nh ni m tin: ạ ụ – Luôn l c quan, yêu đ i, không g c ngã tr ưở ị ớ – Kiên đ nh v i m c tiêu lý t ố ẹ ố t đ p, nhân ái, yêu th – S ng t ẫ ỹ ứ – D n ch ng: Hai cu c kháng chi n: ch ng Pháp, M . ở ộ 3. M r ng – Phê phán nh ng ng ườ i và chính mình. – Ni m tin ph i có c s th c ti n n u không s ch là o t ề ng hão huy n
ậ ụ
ị ậ
ớ
ả
ả
Văn b n ngh lu n – Văn b n nh t d ng l p 9
Trang 54
ườ ơ ệ ọ ề ổ ỡ ẽ ế i r i vào tuy t v ng.
ấ ậ ọ ộ
ả ủ ề ắ ọ c vai trò quan tr ng c a ni m tin và đang xây đ p
ủ và khi ni m tin y đ v s khi n con ng ứ 4. Bài h c nh n th c và hành đ ng ấ ượ B n thân mình th y đ ề ni m tin c a chính mình.
ế
ự ệ ử ụ ề ử ụ ầ ẫ ự ờ ư ử ụ ụ ủ HS th c hi n thêm yêu c u ph c a đ bài (n u có) nh : s d ng ế ử ụ ế ệ ậ i trích d n tr c ti p; s d ng phép liên k t; s d ng t l p; s d ng l
ừ ệ thành bi bi n pháp tu t …
ự ệ ề ệ ầ ỉ ế Ch rõ vi c th c hi n yêu c u đ sau khi vi ạ t đo n văn.
ệ ạ ườ ự ầ ươ ơ Chuyên đ ề này b tắ đ u th c hi n t i tr ng THCS H ng S n
ọ ừ t năm h c 2021 – 2022.
========================================