Đê 1 :
I. ĐC HI U (3.0 điêm)
Đc đo n trích sau và th c hi n các yêu c u:
Ng i có tính khiêm t n th ng hay t cho mình là kém, còn ph i ph nườ ườ
đu thêm, trau d i thêm, c n đc trao đi, h c h i nhi u thêm n a. Ng i ượ ườ
có tính khiêm t n không bao gi ch u ch p nh n s thành công c a cá nhân
mình trong hoàn c nh hi n t i, lúc nào cũng cho s thành công c a mình là
t m th ng, không đáng k , luôn luôn tìm cách đ h c h i thêm n a. ườ
T i sao con ng i l i ph i khiêm t n nh th ? Đó là vì cu c đi là m t ườ ư ế
cu c đu tranh b t t n, mà tài ngh c a m i cá nhân tuy là quan tr ng,
nh ng th t ra ch là nh ng gi t n c bé nh gi a đi d ng bao la. S hi uư ướ ươ
bi t c a m i cá nhân không th đem so sánh v i m i ng i cùng chung s ngế ườ
v i mình. Vì th , dù tài năng đn đâu cũng luôn luôn ph i h c thêm, h c mãi ế ế
mãi.
Tóm l i, con ng i khiêm t n là con ng i hoàn toàn bi t mình, hi u ườ ườ ế
ng i, không t mình đ cao vai trò, ca t ng chi n công c a cá nhân mìnhườ ế
cũng nh không bao gi ch p nh n m t ý th c ch u thua mang nhi u m cư
c m t ti đi v i m i ng i. ườ
Khiêm t n là m t đi u không th thi u cho nh ng ai mu n thành công trên ế
đng đi.ườ
(Trích Tinh hoa x th ế, Lâm Ng Đng, Ng văn 7, t p 2, NXB ườ
Giáo d c, 2015, tr.70 – 71)
Câu 1. Trong đoan văn th nhât, ng i co tinh khiêm tôn co biêu hiên nh ư ươ ư
nao?
Câu 2. Ch ra và nêu tác d ng c a bi n pháp li t kê đc s d ng trong đo n ượ
văn th nh t?
Câu 3. Anh/ch hi u nh th nào v câu nói sau: ư ế “Tài ngh c a m i cá nhân
tuy là quan tr ng, nh ng th t ra ch là nh ng gi t n c nh gi a đi d ng ư ướ ươ
bao la”.
Câu 4. Anh/ch có đng tình v i ý ki n: ế Dù tài năng đn đâu cũng luôn luônế
ph i h c thêm, h c mãi mãi ? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7.0 điêm)
Câu 1 (2.0 điêm)
T n i dung ph n Đc hi u, anh/ch hãy vi t m t đo n văn (kho ng 200 ế
ch ) trình bày suy nghĩ v ý ki n: ế “Khiêm t n là m t đi u không th thi u ế
cho nh ng ai mu n thành công trên đng đi”. ườ
H NG D N CH MƯỚ
Ph nCâu N i dungĐi m
IĐC HI U 3.0
1 Ng i co tinh khiêm tôn co biêu hiên: ươ
-Ng i có tính khiêm t n th ng hay t cho mình là kém, cònườ ườ
ph i ph n đu thêm, trau d i thêm, c n đc trao đi, h c h i ượ
nhi u thêm n a.
- Ng i có tính khiêm t n không bao gi ch u ch p nh n sườ
thành công c a cá nhân mình trong hoàn c nh hi n t i, lúc nào
cũng cho s thành công c a mình là t m th ng, không đáng ườ
k , luôn luôn tìm cách đ h c h i thêm n a
0.25
0.25
2 - Bi n pháp li t kê: Li t kê các bi u hi n c a khiêm t n: t
cho mình là kém, ph i ph n đu thêm, trau d i thêm, h c h i
thêm
- Tác d ng c a bi n pháp li t kê: di n t đc đy đ h n, sâu ượ ơ
s c h n nh ng bi u hi n c a lòng khiêm t n. ơ
0.25
0.25
3 Tài ngh c a m i ng i quan tr ng nh ng h u h n, bé nh ườ ư
nh ư“nh ng gi t n c ướ trong th gi i r ng l n, mà ki n th cế ế
c a loài ng i l i mênh mông nh đi d ng bao la. Vì th ườ ư ươ ế
c n khiêm t n đ h c h i.
1.0
4-Đng tình v i quan đi m trên
-Vì:
+ Tài năng là cái v n có, nó ch th c s phát huy khi ta có ki n ế
th c và v n d ng ki n th c vào th c ti n. ế
+ Ki n th c là đi d ng, không ch v y m i ngày l ng ki nế ươ ượ ế
th c m i l i có thêm. B i v y chúng ta c n liên t c trau d i đ
làm phong phú tri th c c a b n thân.
1.0
II LAM VĂN
1T n i dung ph n Đc hi u, anh/ch hãy vi t m t đo n ế
văn (kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ v ý ki n: ế “Khiêm
t n là m t đi u không th thi u cho nh ng ai mu n thành công ế
trên đng đi”.ườ
2.0
a. Đam bao câu truc đoan văn nghi luân: co đu m đoan, thân ơ
đoan, kêt đoan
0.25
b. Xac đinh đung vân đê cân nghi luân: Khiêm t n là m t đi u
không th thi u cho nh ng ai mu n thành công trên đng ế ườ
đi”.
0.25
c. Triên khai vân đê nghi luân thanh cac luân điêm, vân dung tôt
cac thao tac lâp luân; kêt h p chăt che gi a li le va dân ch ng; ơ ư ư
rut ra bai hoc nhân th c va hanh đông vê vân đê nghi luân. Hoc ư
sinh co nhiêu cach trinh bay khac nhau, co thê đam bao cac y sau:
* Gi i thi u v n đ
* Gi i thích v n đ
- Khiêm t n: là đc tính nhã nh n, nhún nh ng, không đ cao ườ
cái mình có và luôn coi tr ng ng i khác. ườ
- Thành công là là đt đc k t qu nh mong mu n, th c hi n ượ ế ư
đc m c tiêu đ ra.ượ
Khiêm t n và thành công có m i quan h ch t ch v i nhau,
ch khi b n có lòng khiêm t n m i đt đc thành công th c s ượ
trên đng đi.ườ
*Bàn lu n v n đ
- Vì sao ph i khiêm t n m i đt đc thành công th c s . ượ
+ Cá nhân dù có tài năng đn đâu cũng ch là gi t n c bé nhế ướ
gi a đi d ng bao la. B i v y c n h c n a, h c mãi đ làm ươ
đy, làm phong phú v n tri th c, s hi u bi t c a b n thân. ế
+ Chúng ta đt đc thành công mà không khiêm t n d n đn ượ ế
thói t cao, t đi, đ cao thái quá thành tích c a b n thân,
không ch u ti p t c c g ng, t t y u s d n đn th t b i. ế ế ế
+ Khi đt đc thành công b c đu, n u có lòng khiêm t n, ượ ướ ế
không ng ng h c h i thêm chúng ta s đt đc thành công l n ượ
h n, vinh quang h n.ơ ơ
- Ý nghĩa c a lòng khiêm t n:
+ Khiêm t n là bi u hi n c a con ng i bi t nhìn xa, trông ườ ế
r ng.
+ Khiêm t n giúp hi u mình, hi u ng i. ườ
* M r ng v n đ và liên h b n thân.
+ Phê phán nh ng k thi u khiêm t n, luôn t cao t đi, cho ế
mình tài gi i h n nh ng ng i khác. ơ ườ
+ H c l i s ng khiêm t n giúp chúng ta ngày càng hoàn thi n
mình và không ng ng ph n đu v n lên đ đt đc thành ươ ượ
công trong cu c s ng.
1.0
d. Sang tao: co cach diên đat sang tao, thê hiên suy nghi sâu săc,
m i me vê vân đê cân nghi luân ơ
0.25
e. Chinh ta, dung t , đăt câu theo quy tăc ư 0.25
Đê 2 :
A. PH N ĐC HI U
Đc văn b n sau và tr l i câu h i t 1 – 4.
Có r t nhi u ng i đinh ninh r ng hi n t i c a mình đã đc s ườ ượ
m nh đnh s n, nh ng th c ra không ph i nh v y. Kh năng k di u nh t ư ư
c a con ng i đó là có đc quy n t do ch n l a, ch n l a m t thái đ, ườ ượ
ch n l a m t cách s ng, m t cách nhìn…Chúng ta v n quen đ l i cho
nh ng ng i khác. Có nh ng lúc tôi cũng cho là mình kém may m n, nh ng ườ ư
r i tôi hi u ra r ng không ai có th ki m soát đc nh ng bi n c x y đn, ượ ế ế
nh ng m i ng i luôn có quy n ch n l a cách đi phó v i chúng.ư ườ
Nh ng ng i suy s p tinh th n hay th t b i, th ng đa ra nh ng lý ườ ườ ư
do nh là: do không có ti n, không có th i gian, do kém may m n, do quá m tư
m i hay tâm tr ng chán n n… đ bi n minh cho vi c b qua nh ng c h i ơ
thu n l i trong cu c s ng. Nh ng s th c ch là do h không bi t s d ng ư ế
quy n đc l a ch n c a mình. Chính vì th , h ch là đang t n t i ch ượ ế
không ph i đang s ng th c s . Đi u đó cũng gi ng nh vi c b n mu n m ư
khóa đ thoát kh i n i giam c m, nh ng l i không bi t r ng chi c chìa khóa ơ ư ế ế
đang ngay trong chính b n thân mình, trong cách suy nghĩ c a mình. Cu c
s ng là do chúng ta l a ch n ch không ph i do may r i. B n ch t c a s
vi c x y đn không quan tr ng b ng cách chúng ta đi phó v i nó. Chính ế
đi u chúng ta ch n đ nghĩ và ch n đ làm m i là quan tr ng h n c . ơ
(Theohttps://sachvui.com/doc-sach/nhung-bai-hoc-cuoc-
song/chuong-4.html)
Câu 1. Kh năng kì di u c a con ng i đc nói đn là gì? (0,5 đi m) ườ ượ ế
Câu 2. Nh ng ng i nào đc xem là nh ng ng i đang ườ ượ ườ t n t i ch không
ph i s ng th c s ? (0,5đi m)
Câu 3. Anh/ch hi u nh th nào v ý ki n c a tác gi ư ế ế B n ch t c a s
vi c x y đn không quan tr ng b ng cách chúng ta đi phó v i nó ế (1,0
đi m)
Câu 4. Anh/ch đng tình v i quan đi m Cu c s ng là do chúng ta l a ch n
ch không ph i do may r i” không? Vì sao? (1,0 đi m)
B. PH N LÀM VĂN
Câu 1. ( 2,0 đi m)
T g i ý ph n Đc hi u trên, anh (ch ) hãy vi t đo n văn ng n ế
(kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a mình v vi c ch n đ nghĩ và ch n
đ làm trong cu c s ng.
PH N
A (3
Câu N i dungĐiêm
1Kh năng k di u nh t c a con ng i đó là có đc ườ ượ
quy n t do ch n l a, ch n l a m t thái đ, ch n l a
0,5
đi m)m t cách s ng, m t cách nhìn
2- Nh ng ng i suy s p tinh th n hay th t b i, th ng ườ ườ
đa ra nh ng lý do đ bi n minh… ư
- Không bi t s d ng quy n đc l a ch n c a mình.ế ượ
0,5
3B n ch t c a s vi c x y đn không quan tr ng b ng ế
cách chúng ta đi phó v i nó
- B n ch t c a s vi c x y đn r t đa d ng, b t ng , ế
không th l ng tr c đc. ườ ướ ượ
- Con ng i c n ch n cách ng phó phù h p v i hoàn ườ
c nh đ v t qua, m i là đi u quan tr ng. ư
(Ch p nh n nh ng cách di n đt t ng đng) ươ
0,5
0,5
4Cu c s ng là do chúng ta l a ch n ch không ph i do
may r i
- Đng tình ho c không đng tình
- Lí gi i
- Chính t , dùng t , ng pháp
0,25
0,5
0,25
PH N
B
(7
đi m)
Câu 1. Suy nghĩ c a mình v vi c ch n đ nghĩ và ch n đ làm
trong cu c s ng
2,0
a. Đm b o c u trúc thân m đo n, thân đo n, k t đo n ế 0,25
b. N i dung.
- Gi i thi u v n đ c n ngh lu n
- Suy nghĩ v v n đ ngh lu n
+ Trong cu c s ng, luôn có r t nhi u đi u x y ra, đôi khi là nh ng
tr ng i r t l n nên ph i tính toán, tìm ra nh ng gi i pháp h p lí
nh t đ gi i quy t. ế
+ T nh ng đnh h ng đã đc xác đnh, con ng i b t đu quá ướ ượ ườ
trình th c hi n công vi c.
+ Đi v i gi i quy t s vi c, nghĩ và làm là m t quá trình liên ế
t c, có m i quan h ch t ch v i nhau,..
- Bài h c b n thân
0,25
1,0
0,25
c. Chính t , dùng t , đt câu 0,25
d. Sáng t o: có cách di n đt sáng t o, th hi n suy nghĩ sâu s c,
m i m nh ng ph i h p lí. ư
(Đây là ph n đi m mang tính khuy n khích, khi t ng đi m ch a ế ư
đt t i 2,0 đi m)
+
0,25
ho c
+ 0,0
Đê 3
I. ĐOC HIÊU (3.0 điêm)
Đoc văn b n sau và th c hi n các yêu c u:
Jonathan, môt ng i co bô oc thông minh, nhanh nhay trong nh ng ' ươ ' ' ư
phân tich vê tinh hinh kinh tê, ông sông va lam viêc hêt s c chăm chi. Hiên ' ư ( '