Đ I H C AN GIANG

Ạ Ọ

KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả

NGUY N TH PH

NG OANH

Ị ƯƠ

Ế Ộ

PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ S N XU T T I XÍ NGHI P ĐÔNG L NH TH Y S N AFIEX Ạ

Ủ Ả

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C

Ậ Ố

Ạ Ọ

Long xuyên, tháng 05 năm 2008

Đ I H C AN GIANG

Ạ Ọ

KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả

KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C

Ậ Ố

Ạ Ọ

Ế Ộ

PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ S N XU T T I XÍ NGHI P ĐÔNG L NH TH Y S N AFIEX Ạ

Ủ Ả

Chuyên ngành: Tài Chính Doanh Nghi pệ

Sinh viên th c hi n:

NG OANH

ệ NGUY N TH PH Ễ

Ị ƯƠ

L p: DH5TC. Mã s SV: DTC041751 ố

Giáo viên h

ng d n:

ướ

ẫ TR N TH KIM KHÔI Ị

Long xuyên, tháng 05 năm 2008

CÔNG TRÌNH Đ ƯỢ C HOÀN THÀNH T I Ạ

KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ế Ị

Đ I H C AN GIANG Ạ Ọ

Ng ng d n: Tr n Th Kim Khôi i h ườ ướ ẫ ầ ị

Ng i ch m, nh n xét 1: ............................................. ườ ấ ậ

.......................................................................................

Ng i ch m, nh n xét 2: ............................................. ườ ấ ậ

.......................................................................................

Khóa lu n đ c b o v t i H i đ ng ch m b o v lu n văn ậ ượ ả ệ ạ ệ ậ ộ ồ ấ ả

Khoa kinh t - Qu n tr kinh doanh ngày …… tháng ….... năm ……. ế ả ị

L I C M N Ờ Ả Ơ ------

ng đ i h c đ ố ạ ọ ượ ự ạ ậ ứ ả ỏ ấ ườ ề ồ ọ ầ ầ ứ ế c s quan tâm gi ng d y t n Sau g n b n năm ng i trên gi ng đ ả tình c a th y cô, em đã h c h i r t nhi u ki n th c chuyên môn và c ki n th c v ủ ề ả ế cu c s ng. ộ ố

ng, cho phép em g i l ế ườ ầ ơ ở ờ t là th y cô khoa Kinh t ệ ặ ệ ả i cám n chân thành đ u tiên - Qu n tr ị ả ầ i th c hi n gi ng d y em trong th i gian qua. C m n chân ng d n em hoàn ế ả ơ ẫ ờ t tình h ệ ng d n nhi ẫ ướ ướ ế đây s p r i gh nhà tr Gi ắ ờ ờ ng Đ i h c An Giang, đ c bi đ n t t c th y cô tr ạ ọ ườ ế ấ ả ầ kinh doanh, nh ng ng ạ ự ườ thành đ n cô Tr n Th Kim Khôi – giáo viên h ị t nghi p. thành bài khóa lu n t ữ ầ ậ ố ệ

t n ba m đã cho con ni m tin, đi m t a v ự ề ẹ ể c m c a mình. V phía gia đình, con cũng vô cùng bi ề ấ v t ch t cũng nh v tinh th n giúp con h c t p hoàn thành ầ ậ ế ơ ọ ậ ư ề ề ơ ủ ướ

ở ả ơ ế ậ ự ậ ể ơ ệ Sau cùng, em xin chân thành g i c m n đ n t p th c quan th c t p Xí nghi p ạ đ ng l nh th y s n AFIEX: ộ ủ ả

- Phòng t ch c hành chính ổ ứ

- Phòng k toán tài chính, đ c bi t là chú Tr n Khánh Giang - K toán tr ng xí ế ặ ệ ế ầ ưở nghi p.ệ

- Cùng toàn th các cô, chú, anh, ch trong xí nghi p đã nhi t tình giúp đ t o ể ỡ ạ ệ i cho em hoàn thành đ t th c t p vi ệ t khóa lu n này. đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ợ ế ị ự ậ ậ

Xin chúc quý c quan ngày càng phát tri n, chúc quý th y cô và t t c nh ng ng i ể ầ ơ ấ ả ữ ườ thân luôn d i dào s c kh e, thành công trong cu c s ng! ộ ố ứ ồ ỏ

Sinh viên

Nguy n Th Ph ng Oanh ị ươ ễ

L I C M N

Ờ Ả Ơ

------

Sau g n b n năm ng i trên gi ng đ ng đ i h c đ c s quan tâm gi ng d y t n ầ ả ố ồ ườ ạ ọ ượ ự ạ ậ ả tình c a th y cô, em đã h c h i r t nhi u ki n th c chuyên môn và c ki n th c v ả ế ỏ ấ ứ ứ ủ ề ế ề ầ ọ cu c s ng. ộ ố

Gi đây s p r i gh nhà tr ng, cho phép em g i l i cám n chân thành đ u tiên ờ ắ ờ ế ườ ở ờ ầ ơ đ n t t c th y cô tr ng Đ i h c An Giang, đ c bi t là th y cô khoa Kinh t - Qu n tr ế ấ ả ầ ườ ạ ọ ặ ệ ầ ế ả ị kinh doanh, nh ng ng i th c hi n gi ng d y em trong th i gian qua. C m n chân ữ ườ ả ơ ự ệ ả ạ ờ thành đ n cô Tr n Th Kim Khôi – giáo viên h ng d n nhi t tình h ng d n em hoàn ế ầ ị ướ ẫ ệ ướ ẫ thành bài khóa lu n t t nghi p. ậ ố ệ

V phía gia đình, con cũng vô cùng bi t n ba m đã cho con ni m tin, đi m t a v ề ế ơ ự ề ẹ ề ể v t ch t cũng nh v tinh th n giúp con h c t p hoàn thành c m c a mình. ọ ậ ư ề ậ ấ ầ ướ ơ ủ

Sau cùng, em xin chân thành g i c m n đ n t p th c quan th c t p Xí nghi p ở ả ơ ế ậ ự ậ ể ơ ệ đ ng l nh th y s n AFIEX: ủ ả ạ ộ

- Phòng t ch c hành chính ổ ứ

- Phòng k toán tài chính, đ c bi t là chú Tr n Khánh Giang - K toán tr ng xí ế ặ ệ ế ầ ưở nghi p.ệ

- Cùng toàn th các cô, chú, anh, ch trong xí nghi p đã nhi t tình giúp đ t o ể ệ ị ệ ỡ ạ đi u ki n thu n l i cho em hoàn thành đ t th c t p vi t khóa lu n này. ậ ợ ề ệ ự ậ ợ ế ậ

Xin chúc quý c quan ngày càng phát tri n, chúc quý th y cô và t t c nh ng ng i ể ầ ơ ấ ả ữ ườ thân luôn d i dào s c kh e, thành công trong cu c s ng! ộ ố ứ ồ ỏ

Sinh viên

Nguy n Th Ph ng Oanh ị ươ ễ

TÓM T TẮ ----

ề ệ ả ả ộ ấ ế ả ự ấ ộ ế ự ộ ướ ữ ừ ắ ị c đó. T đó đ ra các bi n pháp kh c ph c nh ng t n t t ki m chi phí, tăng l ẩ i, xây d ng ph ự ả ả ề ớ ể ế ạ ộ ệ ậ ợ Phân tích bi n đ ng chi phí là đi u mà các nhà qu n lý c n th c hi n trong ầ qu n lý chi phí s n xu t. Thông qua phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t, nhà qu n ả ế ả ặ so tiêu chu n đ t tr xác đ nh nguyên nhân tác đ ng đ n s tăng gi m chi phí th c t ả ự ế ị ng ra tr ươ ụ ồ ạ ệ án ho t đ ng m i đ ti ấ i nhu n, nâng cao hi u qu s n xu t ệ kinh doanh cho doanh nghi p. ệ

Trong th i gian g n đây, ngành ch bi n th y s n c a Vi ờ ầ ệ ế ế ề ụ ị ườ ổ ộ ng tiêu th . Các công ty đ u có xu h ướ ệ ồ ề ế ả ị ẽ ả ề ề ả ạ ợ ệ ả ầ ạ ộ i nhu n. Mu n đ t l ố ể ừ ệ ự ậ ấ ả ả ợ ọ ị ầ ể ề ấ ộ ệ ế ả ạ ở ộ t Nam đang m r ng ủ ả ủ ng m r ng quy mô s n xu t, giá th tr ở ộ ấ nguyên li u đ u vào có nhi u bi n đ ng, ngu n nguyên li u không n đ nh, gây nh ả ệ ế ưở ng ng đ n ho t đ ng s n xu t c a nhi u công ty và dĩ nhiên đi u này s nh h h ấ ủ ưở i nhu n cao, doanh nghi p ph i có bi n pháp qu n tr chi đ n l ị ậ ế ợ ằ đó xác đ nh nguyên nhân và th c thi gi phí s n xu t, đ t i pháp phù h p nh m ả ki m soát chi phí. Chính vì t m quan tr ng c a v n đ này mà em đã ch n đ tài ề ủ ọ “Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ủ ả i xí nghi p đông l nh th y s n ấ ạ AFIEX”. N i dung khóa lu n trình bày theo b c c sau: ậ ố ụ ộ

Gi ươ ệ ớ ứ i thi u lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ụ ề ọ Ch ng pháp nghiên c u và ph m vi nghiên c u. ph ng 1: “T ng quan”. ổ ạ ứ ứ ươ

Ch ươ ế ồ ộ ả ạ ng pháp phân tích và y u t ế ế g m các n i dung liên quan đ n phân tích bi n phân tích ưở ng ự nh h ế ố ả ư ứ ươ ng 2:”C s lý thuy t” ơ ở đ ng chi phí s n xu t nh : khái ni m chi phí, phân lo i chi phí, trình t ấ ộ ệ bi n đ ng chi phí, đ nh m c chi phí, các ph ị ế bi n đ ng chi phí. ế ộ ộ

ớ ệ ề ệ Ch ồ ể ể ổ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX” ủ ả ch c qu n lý, tình ả ứ ặ ữ ch c công tác k toán, nh ng ứ ế ầ ổ ng 3: “Gi ươ ị ộ ạ ộ i, khó khăn và ph ạ bao g m n i dung: l ch s hình thành và phát tri n, đ c đi m t ử hình ho t đ ng kinh doanh nh ng năm g n đây, t ữ ng phát tri n c a xí nghi p. ng h thu n l ể ủ ướ ướ ậ ợ ệ

ng 4: “Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ấ ạ ế ả ệ Ch ng này là n i dung chính c a đ tài đ ươ ủ ề ộ ộ ạ i xí nghi p đông l nh ớ ộ c trình bày v i n i ượ Ch ươ th y s n AFIEX”. ủ ả dung sau:

- Đ c đi m t ể ặ ổ ứ ch c quy trình s n xu t s n ph m c a xí nghi p. ấ ả ủ ệ ả ẩ

- Xác đ nh đ nh m c chi phí s n xu t. ứ ả ấ ị ị

- Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t: chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi ậ ệ ế ấ ộ ả phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung và xác đ nh nguyên nhân bi n đ ng. ự ế ế ộ ự ế ả ấ ị

- T ng h p các m c bi n đ ng, tính giá thành s n ph m. ộ ứ ế ả ẩ ổ ợ

ươ ấ ạ Ch ệ ả ể ạ ồ i pháp cho các bi n đ ng chi phí s n xu t t ộ G m m t s gi ự ậ ệ ế ng 5: “M t s gi i xí ộ ố ả ế i pháp ki m soát chi phí nghi p đông l nh th y s n AFIEX”. ộ ố ả ủ ả nguyên v t li u tr c ti p, nhân công tr c ti p và s n xu t chung, nh m nâng cao ả ằ ấ ế ự hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cho xí nghi p. ệ ấ ạ ộ ệ ả ả

K t lu n: ậ rút ra k t lu n v k t qu phân tích. ề ế ế ế ậ ả

M C L C ----

N i dung Trang ộ

DANH M C BI U B NG

------

Trang

DANH M C S Đ

Ụ Ơ Ồ

Trang

Ch

ng 1: T NG QUAN

ươ

1.1. Lý do ch n đ tài ọ ề

ả ấ ữ ố

ậ ủ ị ả ề ự ệ ậ ợ ợ Chi phí s n xu t kinh doanh là m t trong nh ng m i quan tâm hàng đ u c a các i đa ệ ọ ng tr c ti p c a nh ng chi ế ủ ng duy nh t mà các doanh ấ ưở ườ ỏ ng c nh tranh. ầ ủ ộ nhà qu n lý. Khi tham gia vào kinh doanh m i doanh nghi p đ u mong mu n t ả ố ố i nhu n. L i nhu n c a doanh nghi p ch u nh h hóa l ữ phí đã b ra. Tăng doanh thu và gi m chi phí là con đ ả i nhu n trong môi tr nghi p đi đ n l ườ ế ợ ệ ậ ạ

ệ ự ả ả ệ ề ầ ẽ ệ ư ẩ ầ ẩ ề ệ ẽ ậ ị nh h ấ ế ố ả ề ủ ưở ả ự ng và đánh giá s phù h p c a th c t ả ị ự ứ đó có bi n pháp gi ệ ừ ệ ự ế ườ ế ề ặ ỉ ự ề ệ ầ ộ ả Tuy nhiên, vi c tăng doanh thu là đi u khó th c hi n vì c n ph i tăng s n ả ề ph m tiêu th hay giá bán s n ph m, ho c tăng c hai. Đi u này s ph thu c vào ụ ộ ụ ặ nhi u y u t nh quan h cung c u c a s n ph m đang kinh doanh, m t b ng giá ặ ằ ẩ ủ ả ế ố c , tình hình kinh doanh… do đó các doanh nghi p s t p trung vào vi c qu n tr chi ả ệ ả ng đ n s phát phí. V n đ c a nhà qu n lý là ph i nh n di n các y u t ế ự ậ ệ sinh chi phí, xây d ng đ nh m c chi phí s n xu t, theo dõi quá trình phát sinh chi phí, ả ứ ấ ả v i đ nh m c, t đo l i ự ế ớ ị ợ ủ . Vi c phân tích quy t ho c đi u ch nh phù h p v i đi u ki n kinh doanh th c t ệ ề ớ ợ bi n đ ng chi phí là đi u mà các nhà qu n lý c n th c hi n trong qu n lý chi phí s n ả ả ả ế xu t.ấ

ả ấ ộ ị ộ ế ự ướ ừ so tiêu chu n đ t ra tr ẩ i, xây d ng ph ự ươ ệ t ki m chi phí, tăng l Thông qua phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t, nhà qu n tr xác đ nh nguyên ế ị ả c đó. T đó ả ặ ự ế ớ ng án ho t đ ng m i ụ ạ ộ i nhu n, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh cho ợ ả ả ữ ậ ệ ệ ấ nhân tác đ ng đ n s tăng gi m chi phí th c t đ ra các bi n pháp kh c ph c nh ng t n t ồ ạ ắ ề đ ti ể ế doanh nghi p. ệ

Trong th i gian g n đây, ngành ch bi n th y s n c a Vi ờ ầ ệ ế ế ề ụ ị ườ ổ ộ ng tiêu th . Các công ty đ u có xu h ướ ồ ề ệ ế ả ị ẽ ả ề ề ả ạ ợ ệ ả ầ ạ ộ i nhu n. Mu n đ t l ố ể ừ ệ ự ậ ấ ả ả ợ ọ ị ầ ể ề ấ ộ ệ ế ạ ả ở ộ t Nam đang m r ng ủ ả ủ ng m r ng quy mô s n xu t, giá th tr ở ộ ấ ả nguyên li u đ u vào có nhi u bi n đ ng, ngu n nguyên li u không n đ nh, gây nh ế ệ ưở h ng ng đ n ho t đ ng s n xu t c a nhi u công ty và dĩ nhiên đi u này s nh h ấ ủ ưở i nhu n cao, doanh nghi p ph i có bi n pháp qu n tr chi đ n l ị ậ ế ợ ằ đó xác đ nh nguyên nhân và th c thi gi phí s n xu t, đ t i pháp phù h p nh m ả ki m soát chi phí. Chính vì t m quan tr ng c a v n đ này mà em đã ch n đ tài ề ủ ọ “Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ủ ả i xí nghi p đông l nh th y s n ấ ạ AFIEX”.

1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

ề ấ ạ ộ ế “Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ự ả ứ ụ ị Vi c ch n đ tài: ệ ọ ủ ả ẩ ự ế ứ ả i xí nghi p đông ệ ợ v i m c tiêu xây d ng đ nh m c chi phí s n xu t phù h p ấ ả ớ chi phí đ nh m c, tìm i u ngu n l c c a xí ị ồ ự ủ ể ử ụ ố ư ể ệ ề ả l nh th y s n AFIEX” ạ cho s n ph m, theo dõi chi phí phát sinh, so sánh chi phí th c t hi u nguyên nhân các sai l ch và đ ra gi i pháp đ s d ng t nghi p. C th nh sau: ụ ể ư ệ

ị ứ ả ẩ ả ạ ị ậ ệ ấ ả ụ ự ự ế ả - Xác đ nh chi phí đ nh m c s n xu t s n ph m, phân lo i chi phí s n xu t theo ấ ả ấ t ng kho n m c: nguyên v t li u tr c ti p, nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t ế ừ chung.

- Đo l ng các kho n chí phí th c t phát sinh trong quá trình s n xu t. ườ ự ế ả ả ấ

- Đánh giá s bi n đ ng c a chi phí s n xu t gi a th c t và đ nh m c. ự ế ự ế ữ ủ ấ ả ộ ứ ị

ng và giá, t ế ộ ề ượ ừ ề đó đ ra - Xác đ nh nguyên nhân các bi n đ ng chi phí v l ng h ị ng gi i quy t. ph ướ ế ả ươ

1.3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ả - Nghiên c u lý thuy t: d a vào c s lý thuy t k toán chi phí, k toán qu n ế ế ơ ở ứ ự ế ế tr , k toán tài chính. ị ế

- Nghiên c u th c t : ự ế ứ

+ Thu th p s li u t ậ ố ệ ạ i phòng k toán c a xí nghi p ệ ủ ế

+ Ph ng v n tr c ti p cán b xí nghi p và quan sát quy trình s n xu t. ự ế ệ ấ ấ ả ộ ỏ

ngu n: t p chí, báo, internet… + Tham kh o tài li u t ả ệ ừ ạ ồ

- Phân tích s li u theo ph ng pháp: ố ệ ươ

ng pháp th ng kê: các s li u đ ươ ố ệ ố ượ ể ế c th ng kê trong tháng đ ti n ố + Ph hành so sánh và đánh giá.

và đ nh m c đ t ố ệ ự ế ổ ứ ể ừ ị đó đ a ra k t lu n. ư + Ph ế ng pháp so sánh, t ng h p: so sánh s li u th c t ợ ươ ậ

1.4. Ph m vi nghiên c u ứ ạ

ậ ề ấ ả ứ ẩ ả ủ ứ ệ ẩ ộ ồ ả ạ ư ạ ỉ Đ tài này t p trung nghiên c u nh ng chi phí s n xu t s n ph m, s li u ố ệ ữ ề nghiên c u m t kỳ là tháng 03 năm 2008. Các s n ph m c a xí nghi p g m nhi u lo i: cá tra fillet, cá điêu h ng, cá basa, tôm đông l nh đóng gói, nh ng ch nghiên c u ứ phân tích bi n đ ng s n xu t s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói. ồ ấ ả ế ạ ả ẩ ộ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

Ch

ng 2: C S LÝ THUY T

ươ

Ơ Ở

2.1. Nh ng v n đ chung v chi phí s n xu t ấ ữ ề ề ả ấ

2.1.1. Khái ni m chi phí ệ

Trong m i ho t đ ng c a các doanh nghi p đ u phát sinh các hao phí, nh ọ ạ ộ ố ị ủ ứ ệ ể ệ ề ằ ả ộ ộ ề ệ ậ ệ ư ấ ọ ư nguyên li u, tài s n c đ nh, s c lao đ ng…. Bi u hi n b ng ti n toàn b hao phí phát sinh nói trên g i là chi phí, nh chi phí nguyên v t li u, chi phí kh u hao tài s n ả c đ nh, chi phí nhân công… ố ị

ề ệ ể ằ ố ộ ộ Chi phí là bi u hi n b ng ti n toàn b hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng ộ ủ v t hóa phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p. ậ ề ạ ộ ệ

ạ ộ ả ấ ộ ớ ự ề ạ ấ Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát sinh m t cách khách quan, nó luôn ứ ạ ủ ừ thay đ i trong quá trình tái s n xu t và g n li n v i s đa d ng, ph c t p c a t ng ắ ả ổ lo i hình s n xu t kinh doanh. ạ ấ ả

2.1.2. Phân lo i chi phí ạ

2.1.2.1. Phân lo i chi phí theo tính ch t, n i dung kinh t c a chi phí ộ ấ ạ ế ủ

Toàn b chi phí đ ộ ượ c phân lo i nh sau: ạ ư

ả - Chi phí nguyên v t li u: là toàn b giá tr nguyên v t li u s d ng cho s n ậ ệ ử ụ ậ ệ ộ ị xu t kinh doanh trong kỳ. ấ

ng chính, ti n l ề ươ ụ - Chi phí nhân công: là ti n l ề ươ ng (b o hi m xã h i, b o hi m y t ể ươ ể ả ả ộ ng ph , các kho n trích ả , kinh phí công đoàn) và các kho n ph i ả ả ế theo l tr khác cho công nhân viên ch c trong kỳ. ả ứ

ố ị ủ ả ả ầ ấ ị ố đ nh chuy n d ch vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. ị - Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: là ph n giá tr hao mòn c a tài s n c ể ả ấ ị

- Chi phí d ch v mua ngoài: các kho n ti n đi n, ti n n ụ ề ệ ề ả ị ướ ạ c, đi n tho i, ệ thuê m t b ng… ặ ằ

ề ằ ấ ả - Chi phí khác b ng ti n: là nh ng chi phí s n xu t kinh doanh khác ch a ư ộ c ph n nh trong các chi phí trên nh ng đã chi b ng ti n nh chi ti p khách, h i ả ả ữ ư ư ề ế ằ đ ượ ngh …ị

2.1.2.2. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t đ ng ạ ộ ứ ạ

Cách phân lo i này căn c vào ch c năng ho t đ ng mà chi phí phát sinh đ ạ ộ ứ ạ ể ứ c phân thành hai lo i: (1) Chi phí s n xu t, (2) Chi phí ượ ạ ả ấ ộ phân lo i. Toàn b chi phí đ ạ ngoài s n xu t. ấ ả

ả ả ấ là toàn b chi phí liên quan đ n vi c ch t o s n ế ạ c chia thành ba ệ ế ấ ượ ộ ấ ị ụ ả ộ (1) Chi phí s n xu t: ph m ho c d ch v trong m t th i kỳ nh t đ nh. Chi phí s n xu t đ ờ ặ ị ẩ lo i:ạ

ự ể ề ằ ủ ế ạ - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ể ủ ả ậ ệ ự ữ ỗ ả ệ ư ắ ợ ụ ệ ệ ể ả ắ ặ ạ ấ ị ế : là bi u hi n b ng ti n nh ng nguyên v t li u ch y u t o thành th c th c a s n ph m nh : s t, thép, g , v i, s i… và ậ ệ nguyên li u có tác d ng ph thu c, nó k t h p v i nguyên li u chính đ s n xu t ra ụ ộ ế ợ ng c a s n ph m, ho c t o ra màu s c, mùi v cho s n ph m ho c làm tăng ch t l ấ ượ ả s n ph m, ho c rút ng n chu kỳ s n xu t s n ph m… ả ả ủ ả ấ ả ẩ ớ ẩ ẩ ặ ặ ẩ ẩ ắ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 3 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

ự ế ề ươ ng (b o hi m xã h i, b o hi m y t ụ , kinh phí công đoàn) và các kho n ph i tr ể ể ế ộ ng chính, ph , các kho n trích theo ả ả ả ả - Chi phí nhân công tr c ti p: là ti n l l ả ả ươ khác cho công nhân.

ả ể ả ấ ẩ ấ ậ ệ ả ế ự ự ữ ế ậ ệ ế ấ ế ấ ả ả ả ấ ư - Chi phí s n xu t chung: là nh ng chi phí đ s n xu t ra s n ph m nh ng ả không k chi phí nguyên v t li u tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p. Chi phí s n ể xu t chung bao g m chi phí nguyên v t li u gián ti p, chi phí nhân công gián ti p, chi ồ phí kh u hao tài s n c đ nh s d ng trong s n xu t và qu n lý s n xu t, chi phí s a ử ử ụ ả ch a b o trì, chi phí qu n lý phân x ng… ấ ử ả ố ị ả ưở

(2) Chi phí ngoài s n xu t: ữ ấ là nh ng chi phí phát sinh trong quá trình tiêu ả th s n ph m và qu n lý chung toàn doanh nghi p. Bao g m: ụ ả ệ ẩ ả ồ

t đ tiêu th ế ể ữ ộ ẩ ư ậ ể ả ồ ầ ố ố ị ữ ấ ả ụ - Chi phí bán hàng: là toàn b nh ng chi phí phát sinh c n thi ươ s n ph m, hàng hóa; g m các kho n chi phí nh v n chuy n, b c vác, bao bì, l ng ả nhân viên bán hàng, hoa h ng bán hàng, kh u hao tài s n c đ nh và nh ng chi phí ồ liên quan đ n d tr , b o qu n s n ph m, hàng hóa,… ế ự ữ ả ả ả ẩ

- Chi phí qu n lý doanh nghi p: là toàn b nh ng chi phí chi ra cho vi c t ữ ệ ả ộ ữ ệ ế ả ệ ổ ch c và qu n lý trong toàn doanh nghi p. Đó là nh ng chi phí hành chính, k toán, qu n lý chung… ứ ả

S đ 2.1: S đ tóm t t phân lo i chi phí theo ch c năng ho t đ ng ơ ồ ơ ồ ắ ạ ộ ứ ạ

T ng chi phí ổ

Chi phí s n xu t ấ ả Chi phí ngoài s n ả xu tấ

Chi phí bán hàng

Chi phí qu n lý ả doanh nghi pệ Chi phí s n ả xu t ấ chung Chi phí NVL tr c ự ti pế Chi phí NC tr c ự ti pế

Chi phí ban đ uầ Chi phí chuy n đ i ổ ể

2.1.2.3. Phân lo i chi phí theo m i quan h v i th i kỳ xác đ nh k t qu ệ ớ ố ờ ế ạ ị ả kinh doanh

ự ế ả ẩ ế ấ ẩ ẩ ả ấ - Chi phí s n ph m: là nh ng chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c s n xu t s n ph m ho c mua hàng hóa. Đ i v i các s n ph m s n xu t công nghi p thì các ả ả chi phí này g m: chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p và chi ự ữ ố ớ ậ ệ ệ ả ệ ế ặ ồ ự ế

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 4 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

ả ắ ẩ ả ồ ố ớ ả ế ẩ ử ụ ự ự ế phí s n xu t chung. Đ i v i s n ph m xây l p thì chi phí s n ph m bao g m: chi phí ấ nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s d ng máy thi công, ậ ệ chi phí s n xu t chung. ấ ả

- Chi phí th i kỳ: là nh ng chi phí phát sinh trong m t th i kỳ và đ ờ ữ ượ ờ ộ ổ ể ả ồ ị ế ố ớ ệ ả ả ấ ượ ặ c tính h t thành phí t n trong kỳ đ xác đ nh k t qu kinh doanh; bao g m chi phí bán hàng ế và chi phí qu n lý doanh nghi p. Đ i v i các doanh nghi p có chu kỳ s n xu t kinh ệ doanh dài và trong kỳ không có ho c ít có doanh thu thì chúng đ ồ c tính thành phí t n c a kỳ sau đ xác đ nh k t qu kinh doanh. ả ủ ể ế ị

2.1.2.4. Phân lo i chi phí theo m i quan h v i đ i t ng ch u chi phí ệ ớ ố ượ ố ạ ị

- Chi phí tr c ti p: là nh ng chi phí liên quan tr c ti p đ n đ i t ự ự

ữ ế c h ch toán vào đ i t ố ượ ấ ấ ạ ả ế ng có liên quan. Thông th ườ ộ ế ố ị ng ch u ế ố ượ ế ng chi phí tr c ti p ự ậ ệ nh chi phí nguyên v t li u, ư ở chi phí và đ là nh ng chi phí đ n gi n nh t c u t o b i m t y u t ữ chi phí ti n l ượ ạ ơ ng,… ề ươ

- Chi phí gián ti p: là nh ng chi phí liên quan đ n nhi u đ i t ữ ế ế ng ch u chi ị ề ng có liên quan theo tiêu th c nh t đ nh. ấ ị ố ượ ứ ổ phí, do đó nó đ ượ Chi phí gián ti p th ế c phân b vào các đ i t ữ ườ ố ượ ổ ng là nh ng chi phí t ng h p c a nhi u chi phí đ n nh t. ợ ủ ề ấ ơ

2.1.2.5. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí ử ủ ứ ạ

G m ba lo i: (1) Bi n phí, (2) Đ nh phí, (3) Chi phí h n h p. ế ạ ỗ ợ ồ ị

ổ ườ ợ ổ ẽ ế ế ạ ộ ộ ơ ỉ ng trình bi u di n nh sau: ả ế là chi phí mà t ng s c a nó s bi n đ ng ộ (1) Bi n phí (chi phí kh bi n): ế ố ủ ủ ng bi n phí c a khi m c đ ho t đ ng thay đ i trong ph m vi phù h p. Thông th ạ ộ ứ ộ ạ m t đ n v ho t đ ng thì không đ i. Bi n phí ch phát sinh khi có ho t đ ng kinh ế ạ ộ ị doanh. Bi n phí có ph ế ổ ể ươ ư ễ

y = ax

V i y: T ng bi n phí ổ ế ớ

a: Bi n phí đ n v ế ơ ị

x: M c ho t đ ng ứ ạ ộ

Bi n phí đ c chia thành hai lo i: ế ượ ạ

(bi n phí th c th ): là nh ng bi n phí có s bi n đ ng cùng ự ế ữ ự ụ ế ế ộ v i m c đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. l t ỷ ệ ớ ả ấ - Bi n phí t ế ứ ộ l ỷ ệ ạ ộ

ế ụ ế ộ ấ ụ ủ ả ạ ế ớ ự ứ ộ ạ ộ ế ộ ộ - Bi n phí c p b c: là nh ng lo i chi phí không bi n đ ng liên t c so v i s ạ bi n đ ng liên t c c a m c đ ho t đ ng. S ho t đ ng ph i đ t đ n m t m c đ ự nào đó m i d n đ n s bi n đ ng v chi phí. ế ự ế ữ ạ ộ ề ậ ứ ộ ộ ớ ẫ

ố ủ ấ ổ ữ ạ ị (2) Đ nh phí (chi phí b t bi n): ạ ộ ng trình sau: ế là nh ng chi phí mà t ng s c a nó không thay đ i khi m c đ ho t đ ng thay đ i trong ph m vi phù h p. Đ nh phí có th bi u ể ể ổ ợ ổ di n b ng ph ằ ị ứ ộ ươ ễ

y = b

V i y: T ng đ nh phí ổ ớ ị

b: H ng s ằ ố

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 5 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

Đ nh phí có th chia làm hai lo i: ể ạ ị

ị ắ ữ ế - Đ nh phí b t bu c: là nh ng chi phí có liên quan đ n máy móc, thi ơ ở ạ ầ ộ ả ữ ặ ạ ộ ế ố ứ ộ ồ ể ắ ả ả ấ ị ể ả ấ ạ ạ ng nhân viên qu n lý,… t b , nhà ế ị ng, c s h t ng, qu n lý… Nh ng đ nh phí này có hai đ c đi m: có b n ch t x ấ ả ị ưở ặ lâu dài, không th c t gi m đ n không cho dù m c đ ho t đ ng gi m xu ng ho c khi ho t đ ng s n xu t b gián đo n. Thu c lo i này g m chi phí kh u hao tài s n c ả ố ạ ộ ộ đ nh, ti n l ề ươ ị ả

ị ữ ể ắ ị ừ ạ ả ị ng h p c n thi ế ế ấ ị ữ ữ ầ ả ạ ợ ổ - Đ nh phí tùy ý (đ nh phí không b t bu c): là nh ng chi phí có th thay đ i ộ trong t ng kỳ k ho ch do nhà qu n tr quy t đ nh. Nh ng đ nh phí này có hai đ c ặ ế ị ể ắ đi m: có b n ch t ng n h n, trong nh ng tr i ta có th c t ườ ắ gi m chúng đi. Thu c lo i này g m chi phí qu ng cáo, chi phí đào t o, nghiên c u,… ứ ả t ng ườ ạ ể ả ạ ộ ồ

(3) Chi phí h n h p: ị ứ ộ ồ ườ ả ỗ m c đ ho t đ ng v ợ là chi phí bao g m c y u t ả ế ố ế ể ệ ợ ả ượ Ở ng th hi n các đ c đi m c a đ nh ặ ủ t quá căn b n, nó th hi n đ c đi m c a ể ệ bi n phí và đ nh phí. ủ ị ể ạ ộ ườ ể ặ ỗ m c đ ho t đ ng căn b n, chi phí h n h p th ng phí. Thông th ạ ộ ở ứ ộ bi n phí. Đ c đi m chi phí h n h p: ợ ỗ ể ặ ế

- Ph n đ nh phí c a chi phí h n h p th ầ ủ ỗ ườ ả ụ ụ ể ả d ch v đó luôn luôn ở ng ph n ánh chi phí căn b n, t ạ i ố ụ tình tr ng s n sàng ph c ẵ ợ ụ ể ữ ị ị thi u đ duy trì ph c v và đ gi ể v .ụ

ng ph n nh chi phí th c t ho c chi phí s d ng v - Ph n bi n phí th ế ầ ườ ả ả ự ế ử ụ ặ ượ t đ nh m c. ị ứ

Ph ng trình c a chi phí h n h p: ươ ủ ỗ ợ

y = ax + b

V i y: Chi phí h n h p ợ ớ ỗ

a: Bi n phí đ n v ế ơ ị

b: T ng đ nh phí cho m c ho t đ ng trong kỳ ạ ộ ứ ổ ị

x: S l ố ượ ng đ n v ho t đ ng ị ạ ộ ơ

c a và b, đ ả ỗ ợ ị ượ ượ ằ c th c hi n b ng ệ ự Phân tích chi phí h n h p là ph i xác đ nh đ ng pháp sau: ba ph ươ

- Ph ươ ng pháp c c đ i, c c ti u ự ạ ự ể

- Ph ng pháp bình ph ươ ươ ng bé nh t ấ

- Ph ươ ng pháp đ th phân tán ồ ị

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 6 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

S đ 2.2: S đ tóm t t phân lo i theo cách ng x c a chi phí ơ ồ ơ ồ ắ ử ủ ứ ạ

T ng chi phí ổ

Bi n phí Đ nh phí ế ị Chi phí h n h p ợ ỗ

Đ nh phí ị tùy ý Đ nh phí ị b t bu c ộ ắ Bi n phí ế lỷ ệ t Bi n phí ế c p b c ậ ấ Phân tích CP h n h p ỗ ợ

2.2. Trình t ự phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t ấ ế ộ ả

2.2.1. Xác l p ch tiêu phân tích bi n đ ng ế ộ ậ ỉ

ị ầ ỉ ể Xác đ nh ch tiêu phân tích là xác đ nh rõ n i dung chi phí c n phân tích và bi u , các ộ ị ự ủ ề ằ ố ộ ị di n chi phí b ng m t bi u th c toán h c ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t ọ ễ nhân t ể có m i quan h v i ộ ứ ệ ớ nhau. ố ố

Các ch tiêu đ ỉ ứ ấ ả ượ ử ụ ư ị ậ ệ ế ự c s d ng phân tích là đ nh m c chi phí và chi phí s n xu t th c phát sinh trong kỳ nh : chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c t ự ự ế ti p, chi phí s n xu t chung. ả ế ấ

2.2.2. Xác đ nh đ i t ng phân tích bi n đ ng ố ượ ị ế ộ

ng phân tích là chênh l ch c a ch tiêu chi phí c n phân tích gi a kỳ ỉ ủ ữ ệ ầ Đ i t so v i đ nh m c. th c t ố ượ ớ ị ứ ự ế

= - Chi phí đ nh m c ứ ị M c đ chênh ứ ộ l ch chi phí ệ Chi phí th cự tế

c đi u ch nh theo m c đ Chi phí đ nh m c đi u ch nh là chi phí đ nh m c đ ỉ ứ ượ ị ứ ộ ề ỉ ho t đ ng th c t ng pháp l p đ nh m c. ạ ộ ị ự ế ề ứ , theo ph ươ ứ ậ ị

Xét trên t ng th thì đ nh m c chi phí chính là d toán chi phí c a kỳ k ho ch ứ ự ủ ế ể ạ ổ ị

2.2.3. Tính toán m c đ nh h ng c a các nhân t ứ ộ ả ưở ủ ố ế ự ế ủ đ n s bi n đ ng c a ộ chi phí s n xu t kinh doanh ấ ả

ụ ỹ ươ ậ B ng các ph ằ ươ ng pháp nghi p v k thu t thích h p, nh ph ị ợ ứ ộ ả ươ ủ ừ ế ệ ng pháp thay th liên hoàn, …xác đ nh m c đ nh h đ n s bi n đ ng c a chi phí s n xu t kinh doanh. Chúng ta có th thi ng pháp so ư ng c a t ng nhân ưở t l p các sánh, ph t ố ế ự ế ế ậ ủ ể ả ấ ộ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 7 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

ể ề ự ủ ợ ộ ố , ể ệ ố i h n cho quá trình đánh giá. b ng bi u phân tích thích h p đ h th ng thông tin v s tác đ ng c a các nhân t ả đ thu n l ể ậ ợ ơ

2.2.4. Xác đ nh nguyên nhân và gi i pháp ị ả

ỉ ả ầ ứ ộ ả ộ ủ ấ ủ ộ t ki m hay lãng phí. Đ ng th i ph i ch rõ ng ồ ệ ế ệ ả ờ ỉ ế ự ệ ng c a các nhân ủ i hay ng thu n l ậ ợ i, các nguyên nhân ch quan hay khách quan tác đ ng đ n chi phí, các nguyên ả i ả i c trong ẫ ả ượ ề ệ ả ợ Quá trình tính toán, phân tích c n ph i ch ra m c đ nh h ưở đ n s bi n đ ng c a chi phí s n xu t kinh doanh theo chi u h t ề ướ ả ố ế ự ế b t l ế ấ ợ i có trách nhi m gi nhân làm ti ườ thích nguyên nhân d n đ n s chênh l ch chi phí đó. Thông qua đó, đ ra các gi ề pháp thích h p đ qu n lý và khai thác các kh năng ti m tàng phát hi n đ ể quá trình phân tích.

2.3. Đ nh m c chi phí s n xu t ấ ứ ả ị

2.3.1. Khái ni mệ

c xem là m t thang đi m đ đo l ể ể ộ ườ ng vi c th c hi n chi ự ệ ệ ứ ị phí trong th c t Đ nh m c chi phí đ ượ s n xu t kinh doanh. ấ ự ế ả

Đ nh m c s đ c xây d ng theo hai tiêu th c c b n: ứ ẽ ượ ị ứ ơ ả ự

- L ng đ nh m c: có bao nhiêu s l c s d ng. ượ ố ượ ứ ị ng c a lo i chi phí đ ạ ủ ượ ử ụ

c s d ng. - Giá đ nh m c: đ n giá c a các kho n m c chi phí đ ủ ứ ụ ả ơ ị ượ ử ụ

Đ nh m c chi phí đ c xây d ng c th cho t ng lo i s n ph m đ ứ ượ ụ ể ạ ả ự ừ ẩ ượ ả c s n ị xu t trong kỳ. ấ

2.3.2. Các lo i đ nh m c ứ ạ ị

Đ nh m c có khuynh h ứ ướ ng chia làm hai lo i: đ nh m c lý t ạ ứ ị ưở ứ ng và đ nh m c ị th c t ị . ự ế

ng: là nh ng đ nh m c đ ưở ữ ứ ị ượ ệ c xây d ng trong đi u ki n ự ề nh ng gi ữ - Đ nh m c lý t ị đ nh t ả ị ứ i u. ố ư

: đ - Đ nh m c th c t ứ ự ế ượ ơ ở ờ ị ủ ề ả ấ ộ ừ c xây d ng trên c s cho phép th i gian ng ng ự ngh h p lý c a máy móc và công nhân s n xu t, công nhân có trình đ tay ngh trung ỉ ợ bình,….

2.3.3. Các đ nh m c chi phí s n xu t ấ ứ ả ị

ị ậ ệ ứ ứ ả ị ồ ti p, (2) Đ nh m c nhân công tr c ti p, (3) Đ nh m c chi phí s n xu t chung. Đ nh m c chi phí s n xu t bao g m: (1) Đ nh m c chi phí nguyên v t li u tr c ự ị ấ ự ế ứ ứ ế ả ấ ị

(1) Đ nh m c chi phí nguyên li u tr c ti p ự ế ứ ệ ị

Đ nh m c đ ứ ị ượ ự ượ ị ứ ự c xây d ng riêng bi ế ệ ệ ự ổ t theo giá và l ợ ủ ị đ u ng cho các y u t ế ố ầ ủ ng c a ượ ứ vào. Đ nh m c nguyên li u tr c ti p là s t ng h p c a đ nh m c giá và l nguyên li u tr c ti p: ệ ự ế

- Đ nh m c giá cho m t đ n v nguyên li u tr c ti p ph n ánh giá cu i cùng ứ ự ế ả ố ị ị ộ ơ c a m t đ n v nguyên li u tr c ti p sau khi đã tr đi m i kho n chi ự ế ủ t kh u. ấ ộ ơ ệ ừ ệ ế ả ọ ị

- Đ nh m c l ị ộ ơ ự ề ệ ế ng cho m t đ n v s n ph m v nguyên li u tr c ti p ph n ả ữ ng nguyên li u tiêu hao trong m t đ n v thành ph m, có cho phép nh ng ứ ượ ệ ị ả ộ ơ ẩ ị ẩ ng. ánh s l ố ượ hao h t bình th ụ ườ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 8 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

c t ng h p t ợ ừ ị đ nh m c giá và l ứ ượ ng ị nguyên li u tr c ti p, đ c xác đ nh b ng công th c sau: Đ nh m c chi phí m t s n ph m đ ệ ứ ự ế ộ ả ị ẩ ằ ượ ổ ứ ượ

ị Đ nh m c l ứ ứ ượ ng ị = x Đ nh m c giá ị nguyên li uệ nguyên li uệ Đ nh m c chi phí ứ nguyên li u tr c ự ệ ti pế

(2) Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p ự ế ứ ị

ị ứ ồ ị ộ Đ nh m c chi phí lao đ ng tr c ti p cũng bao g m đ nh m c v giá c a m t t đ hoàn ng th i gian c n thi ự ế ớ ị ứ ề ầ ủ ế ể ứ ượ ộ ế ờ ị ờ ự ộ đ n v th i gian lao đ ng tr c ti p v i đ nh m c l ơ thành m t đ n v s n ph m. ẩ ộ ơ ị ả

- Đ nh m c giá c a m t gi ứ ự ế ộ ủ ng căn b n mà còn g m c các kho n ph c p l ồ ng và các kho n khác…. lao đ ng tr c ti p bao g m không ch m c ỉ ứ ờ ả ộ ụ ấ ươ ị ả ả ả ồ l ươ

- Đ nh m c l ể ẩ ị ạ ị ờ ấ ộ ơ ị ể ượ ờ ẩ ỹ ể ị ậ ị ứ ệ ủ ệ ừ ỹ ằ ữ ặ ị ấ ị ả ủ ừ ả ộ ờ ơ ầ ả ờ ỉ ng th i gian cho phép đ hoàn thành m t đ n v s n ph m là ị ả ứ ượ lo i đ nh m c khó xác đ nh nh t. Đ nh m c này có th đ c xác đ nh b ng cách đem ằ ứ ị chia công vi c hoàn thành theo t ng thao tác k thu t, r i k t h p v i b ng th i gian ậ ồ ế ợ ớ ả tiêu chu n c a nh ng thao tác k thu t này đ đ nh th i gian tiêu chu n cho phép ẩ ờ . Tuy nhiên, dù theo cách t ng công vi c ho c xác đ nh b ng cách theo dõi b m gi ờ ừ ờ nào, n i dung c a th i gian cho phép t ng đ n v s n ph m cũng ph i có thêm th i ẩ gian ngh ng i, th i gian gi i quy t các nhu c u cá nhân, th i gian lau chùi máy (làm ế ờ ơ v sinh máy) và th i gian máy ngh . ỉ ờ ệ

Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p cho m t s n ph m đ c k t h p t đ nh ộ ả ự ẩ ị ượ ế ợ ừ ị m c giá và l ng th i gian lao đ ng tr c ti p: ứ ờ ộ ế ự ế ứ ượ

ị ứ ị = x Đ nh m c giá nhân ị công tr c ti p Đ nh m c chi phí ứ nhân công tr c ti p ự ế ự ế ng th i Đ nh m c l ờ ứ ượ gian lao đ ng tr c ti p ự ế ộ

(3) Đ nh m c chi phí s n xu t chung ứ ả ấ ị

ượ ự ả ấ ị ị ế ờ ấ - Đ nh m c bi n phí s n xu t chung: ị và đ nh m c l ế ứ ượ chi phí s n xu t chung phân b . Đ nh m c th i gian ph n ánh s gi ị đ ượ c xây d ng theo đ nh m c giá cũng đ ứ ứ ng th i gian cho phép. Đ nh m c giá ph n ánh bi n phí c a đ n giá ả ủ ơ ứ c a ho t đ ng ạ ộ ố ờ ủ ả ẩ ị ả ị ứ c ch n làm căn c phân b chi phí s n xu t chung cho m t đ n v s n ph m. ả ộ ơ ổ ổ ờ ấ ả ọ ứ

c xây d ng t ng t nh ị ị ấ ứ ươ ự ự ở ầ - Đ nh m c đ nh phí s n xu t chung: ượ ế ả ấ ả ị ng t cũng đ ằ ộ ị ấ ươ ự ổ ư ả ượ c tách riêng ra là nh m giúp cho các quá trình phân tích ph n bi n phí, s dĩ chúng đ chi phí s n xu t chung sau này. Do b n ch t tác đ ng c a chi phí khác nhau nên khi ủ ả ấ ng pháp xác đ nh bi n phí và đ nh phí s n xu t phân tích cũng khác nhau dù các ph ấ ươ ế chung t ố ờ ượ c đ ề ơ ch n làm căn c phân b chi phí s n xu t chung. ổ ọ nhau, đ u d a trên đ n giá s n xu t chung phân b và s gi ả ự ứ ả ấ

ứ ừ ẩ ạ ậ ị t ng h p các đ nh m c chi phí. ị ổ ả Sau khi xây d ng các đ nh m c tiêu chu n cho t ng lo i chi phí, ta l p b ng ợ ự ứ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 9 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

B ng 2.1. Th đ nh m c chi phí ẻ ị ứ ả

Kho n m c CP Đ nh m c giá ụ ả ứ ị CP đ nh m c ứ ị Đ nh m c ứ ị ngượ l

ậ ệ Nguyên v t li u tr c ự ti pế

Nhân công tr c ti p ự ế

Chi phí s n xu t chung ả ấ

C ng CP đ nh m c 1 s n ph m (giá thành đ n v k ho ch) ẩ ị ế ứ ả ạ ộ ơ ị

2.4. Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t ấ ế ộ ả

2.4.1. Mô hình chung

ầ ớ ả ế ữ ả ự ả ộ ả ế ả là l ự ữ ượ ượ ạ ấ c phân chia thành hai y u t ế ố ộ ng và bi n đ ng v giá. ấ tr c ti p, nhân công tr c ti p và b ph n chi phí s n xu t chung kh bi n. T t c ậ ế nh ng lo i chi phí này đ u đ chi phí nên chúng s đ lo i bi n đ ng là bi n đ ng v l ộ Ph n l n các kho n chi phí s n xu t là nh ng chi phí kh bi n: nguyên v t li u ậ ệ ấ ả ế ng chi phí và giá ề c phân tích theo m t mô hình chung là phân chia thành hai ẽ ượ ộ ế ề ượ ế ế ề ạ ộ

ả ế ế ế ộ ả ữ ộ ứ ệ ế ế ả ị ự - Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t kh bi n: so sánh k t qu gi a th c ấ hi n v i đ nh m c các bi n phí s n xu t. Xác đ nh các nguyên nhân bi n đ ng trên hai m t l ả ấ ng và giá đã tác đ ng nh th nào đ n bi n đ ng chung. ư ế ớ ị ặ ượ ế ế ộ ộ

- Mô hình chung:

S đ 2.3. S đ t ng quát phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t ấ ơ ồ ổ ế ộ ơ ồ ả

L (x) giá L ượ ượ L ượ ng th c t ự ế đ nh m c ứ ị ng đ nh m c (x) giá ứ ứ ị đ nh m c ị ng th c t (x) giá ự ế th c t ự ế

Bi n đ ng giá ế ộ Bi n đ ng ế ộ ngượ l

T ng bi n đ ng ế ộ ổ

2.4.2. Phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế ộ ự ế ậ ệ

ộ ế ậ ệ ự ế ế ng nguyên v t li u, c th ạ ậ ệ ậ ệ ượ ộ ộ Bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p phân tích theo hai lo i bi n đ ng: ộ ụ ể (1) Bi n đ ng giá nguyên v t li u và (2) Bi n đ ng l ế ế nh sau: ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 10 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

(1) Bi n đ ng giá nguyên v t li u

ế ộ ậ ệ

ộ ế ậ ệ ự ả ộ ượ ữ ố ề ph i tr theo đ nh m c cho s ị ả ả ứ ệ ẽ ng nguyên li u đó. Công th c nh sau: Bi n đ ng giá nguyên v t li u nêu lên s khác nhau gi a s ti n đã tr cho ng nguyên li u nh t đ nh v i s ti n đáng l ố ấ ị ứ ớ ố ề ư ệ m t l l ượ

( i ) Bi n đ ng giá = (Giá th c t - Giá đ nh m c) x L ng th c t ự ế ế ộ ứ ị ượ ự ế

ng nguyên v t li u (2) Bi n đ ng l ế ộ ượ ậ ệ

ế ữ ả ử ụ ệ ố ượ ố ượ ả ng nguyên li u nói lên s khác nhau gi a kh i l ự ng đáng l ế Bi n đ ng kh i l ộ ệ ử ụ ẩ ẽ ệ ử ụ ứ ng đ ố ượ ng ph i s d ng theo đ nh nguyên li u s d ng trong s n xu t v i kh i l ấ ớ ị m c tiêu chu n đã l p cho dù bi n đ ng liên quan đ n vi c s d ng v t ch t c a ấ ủ ộ ậ ế ậ c xác đ nh b ng ti n. nguyên li u, nó v n th ị ượ ườ ề ệ ẫ ằ

( ii ) Bi n đ ng l ng = (L ng th c t - L ng đ nh m c) x Giá đ nh ế ộ ượ ượ ượ ứ ị ị ự ế m cứ

ậ ệ ẩ ả ệ ặ so v i đ nh m c tiêu ớ ị ự ế ứ i, th hi n i ho c thu n l ể ệ ặ ấ ợ ậ ợ ứ ộ ự ế ả ự ư ề ặ ả ấ ả ế ậ ệ ệ ậ ệ ở ể S tăng, gi m m c đ tiêu hao nguyên v t li u th c t ự ứ ộ chu n đ s n xu t s n ph m ph n ánh chênh l ch b t l ẩ ể ả t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p. S tăng, gi m m c đ s lãng phí ho c ti ự tiêu hao nguyên v t li u có th do tác đ ng b i m t ho c nhi u nguyên nhân nh ộ ộ sau:

- Tình tr ng ho t đ ng c a máy móc thi t b , th h c a máy móc thi ạ ộ ủ ạ ế ị ế ệ ủ ế t b .ị

- Ch t l ng c a nguyên li u s d ng. ấ ượ ệ ử ụ ủ

- Trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng. ề ủ ộ ườ ộ

- Trình đ t ch c, qu n lý b ph n s n xu t,… ộ ổ ứ ả ở ộ ậ ả ấ

ệ ầ ộ ế ủ ủ ự ự ả ướ ố ự ệ ộ i đ i v i chi phí, không ph n ánh s ti t ki m hay lãng phí chi phí. ự - N u giá c nguyên v t li u tăng, gi m do quan h cung, c u, do s ả ế ả giá, do s tác đ ng c a các chính bi n đ ng c a n n kinh t ủ ỷ ộ ế ủ ề c,… thì đây là s tác đ ng c a các nhân sách, ch đ v qu n lý kinh t ộ ế ủ ế ộ ề t ậ này s t o nên nh ng chênh l ch thu n ữ ủ ố l ợ ậ ệ , do s bi n đ ng c a t ộ ự ế c a Nhà n khách quan. S tác đ ng c a các nhân t i ho c b t l ả ặ ấ ợ ố ớ ẽ ạ ự ế ệ

ưở ế ố ậ khách quan, giá c nguyên v t t ki m chi phí nguyên v t li u… ủ li u tăng, gi m ph n ánh s lãng phí ho c ti ế - N u lo i tr s nh h ả ạ ừ ự ả ự ng c a nhân t ặ ệ ệ ả ả ậ ệ

ẩ ả ứ ẩ ị ị ộ ả ổ ồ ộ ứ ậ ệ ậ ệ ệ ả ồ ể ả ớ ử ụ ậ ệ ệ ấ ầ ả Ví d :ụ S n ph m A có đ nh m c nguyên v t li u cho m t s n ph m là 3kg và giá đ nh m c là 4.000 đ ng/kg. Trong kỳ doanh nghi p mua t ng c ng 6.500 kg ế nguyên v t li u v i giá bình quân 3.800 đ ng/kg (bao g m c chi phí liên quan đ n ồ vi c thu mua) và s d ng h t ph n nguyên v t li u này đ s n xu t 2.000 s n ph m ẩ ế A. Bi n đ ng chi phí nh sau: ư ế ộ

= (3.800 – 4.000) x 6.500 = -1.300.000 Bi n đ ng giá ộ ế

Bi n đ ng l ng = (6.500 – 6.000) x 4.000 = +2.000.000 ế ộ ượ

= (-1.300.000 + 2.000.000) = +700.000 T ng bi n đ ng ế ổ ộ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 11 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

2.4.3. Phân tích bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p ế ộ ự ế

ự ư ự ng t ươ ộ ậ ệ ộ ự ế ộ nh khi phân tích s bi n đ ng c a chi phí nguyên v t li u tr c ti p, ế T ủ ộ s bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p bao ế g m s bi n đ ng giá lao đ ng và bi n ồ ự ế đ ng năng su t lao đ ng. Công th c tính nh sau: ư ộ ự ế ự ế ứ ấ ộ

(iii) Bi n đ ng giá = (Giá th c t - Giá đ nh m c) x S gi th c t ự ế ế ộ ố ờ ự ế ứ ị

Bi n đ ng năng su t = (S gi - S gi đ nh m c) x Giá đ nh ố ờ ự ế ế ấ ộ ố ờ ị ứ ị (iiii) th c t m cứ

M c đ tăng, gi m c a bi n đ ng này ph thu c vào nh ng nguyên nhân sau: ứ ộ ủ ụ ữ ế ả ộ ộ

t tăng (đi u này thì không ề ươ ng c a các b c th cá bi ậ ủ ợ ệ ề th - Đ n giá ti n l ơ ng x y ra) ả ườ

- S thay đ i v c c u lao đ ng, ti n l ề ươ ộ ộ ổ ề ơ ấ ướ ậ ả ổ ơ ấ ng bình quân tăng lên khi c c u ỉ ọ ng gia tăng t tr ng công nhân b c cao và gi m t tr ng c s d ng (nguyên nhân lao đ ng đ ộ ỉ ọ ờ ử ụ ượ ấ ổ ố ự lao đ ng thay đ i theo h công nhân b c th p tính trên t ng s gi ậ th ng x y ra). ả ườ

- Năng su t lao đ ng cá bi t c a t ng b c th ấ ộ ệ ủ ừ ậ ợ

- Tình tr ng ho t đ ng c a máy móc thi ạ ộ ủ ạ t b ế ị

- Ch t l ng c a nguyên li u s d ng ấ ượ ệ ử ụ ủ

- Các bi n pháp qu n lý s n xu t t i phân x ng ấ ạ ệ ả ả ưở

- Cách th c tr l ng cho công nhân… ả ươ ứ

ả ộ ả ứ ẩ ờ ị . Gi ả ử ờ Ví d :ụ S n ph m A có đ nh m c lao đ ng cho m t s n ph m là 2,5 gi ồ lao đ ng tr c ti p và th i gian lao đ ng này là 64.350.000 đ ng. ộ ẩ lao đ ng là 14.000 đ ng/gi ờ ộ ờ ơ và đ n s trong kỳ công ty đã s d ng ử ụ ồ giá bình quân 1 gi 4.500 gi ờ ộ ự ế ộ

= 64.350.000 / 4.500 = 14.300 ơ ự ế ộ Đ n giá lao đ ng th c t ờ đ ng/gi ồ

= (14.300 – 14.000) x 4.500 = +1.350.000 ộ Bi n đ ng giá lao ế đ ng ộ

= (4.500 – 5.000) x 14.000 = -7.000.000 Bi n đ ng năng su t ấ ế ộ

= +1.350.000 – 7.000.000 = -5.650.000 T ng bi n đ ng ế ổ ộ

2.4.4. Phân tích bi n đ ng c a chi phí s n xu t chung ế ộ ủ ả ấ

- Chi phí s n xu t chung là chi phí ph c t p trong tính toán và phân tích: ứ ạ ả ấ

ế ả ượ ả c tính vào giá thành s n ph m thông qua các ph + Chi phí s n xu t chung là chi phí gián ti p và đ ấ ng pháp phân b ươ ẩ ổ

+ Chi phí s n xu t chung bao g m r t nhi u lo i chi phí khác nhau v tính ấ ề ạ ấ ồ ch t nên khó có th đ a ra ph ng pháp phân tích c th ấ ươ ề ụ ể ả ể ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 12 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

ữ + Chi phí s n xu t chung g m c nh ng chi phí có tính kh bi n và nh ng ữ ả ế ả ấ ồ chi phí có tính b t bi n. ấ ả ế

- K ho ch linh ho t: ế ạ ạ

+ K ho ch tĩnh: th hi n t ng chi phí theo m t m c đ ho t đ ng c th . ụ ể ể ệ ổ ứ ộ ạ ộ ế ạ ộ

ế ạ ừ ứ ộ ạ ộ m c đ ho t đ ng ạ i thi u đ n m c đ ho t đ ng t ứ ộ + K ho ch linh ho t: d ki n chi phí trong ph m vi t ự ế i đa ố ạ ạ ộ ể ế t ố

ng x ng v i m c đ ho t đ ng th c t này đ c g i là k ạ ứ ộ ạ ộ ự ế ượ ọ ế ế ho ch đi u ch nh theo s n l ỉ + K ho ch t ề ứ ươ ng th c t ả ượ ớ ự ế ạ

ạ i nhu n. Nó có d ng ề ợ ế ạ ị ộ ự ạ c trình bày theo ph ậ ng pháp đ m phí. ạ nh m t báo cáo k t qu kinh doanh đ ế + K ho ch linh ho t chính: là m t s ho ch đ nh v l ươ ư ộ ượ ả ả

2.4.4.1. Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung kh bi n ế ộ ả ế ấ ả

ộ ượ ế ự ế ấ ộ ộ ự ế ấ c chia làm hai lo i bi n đ ng là ộ ạ ư ế ng t nh bi n ươ ế Trong chi phí s n xu t chung ả ng ta l p m t b ng tính toán t ng h p các ế ậ ệ ề ườ ụ ổ ợ ấ bi n đ ng giá và bi n đ ng năng su t.Công th c tính bi n đ ng t ế đ ng nguyên v t li u tr c ti p và nhân công tr c ti p. ộ kh bi n có nhi u m c nên thông th ả ế bi n đ ng và g i là báo cáo th c hi n chi phí s n xu t chung kh bi n. ệ ộ ế Bi n đ ng chi phí s n xu t chung cũng đ ả ế ứ ộ ự ậ ả ộ ả ấ ả ế ự ọ

B ng 2.2. M u báo cáo th c hi n chi phí s n xu t chung kh bi n ả ế ự ệ ả ấ ẫ ả

S gi th c t : x gi ố ờ ự ế ờ

S gi đ nh m c theo s n l ng th c t : xx gi ố ờ ị ả ượ ứ ự ế ờ

Đ n giá ơ Chi phí SXC kh bi n ả ế Phân tích ế t ng bi n ổ đ ngộ CP th cự theo t ế s giố ờ th c tự ế CP đ nhị m c theo ứ s giố ờ th c tự ế CP đ nhị m c theo ứ s giố ờ đ nh m c ứ ị

BĐ giá Giá đ nhị m cứ Giá th cự tế BĐ năng su tấ

Lao đ ng ph ộ ụ

D u mầ ở

Đ ngộ l c…ự

C ngộ

2.4.4.2. Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung b t bi n ế ộ ế ả ấ ấ

ế ữ ộ ế ớ ộ ẫ ả ế ữ ả ơ ẽ ế ộ ạ ộ ấ ơ ổ ậ ả ộ ấ ạ ộ ố ớ ứ ộ ạ ộ ứ ự ế ế ẽ ả ế ậ ả ươ ế ạ ộ ổ ủ Các chi phí b t bi n là nh ng chi phí không thay đ i cùng nh ng thay đ i c a ổ các m c đ ho t đ ng. Đi u này d n đ n m t khác bi t r t căn b n so v i chi phí ệ ấ ề ứ kh bi n là: đ i v i chi phí kh bi n thì nói m t cách lý thuy t, đ n giá s không ả ế thay đ i khi m c đ ho t đ ng thay đ i, trong khi đ n giá chi phí b t bi n s gi m đi ổ ng pháp ti p c n khác n u m c đ ho t đ ng tăng lên. Vì v y, c n ph i có m t ph ứ ộ ầ ế ấ h n đ nghiên c u s bi n đ ng c a lo i chi phí này. Các bi n đ ng chi phí s n xu t ộ ể ơ chung b t bi n đ c phân tích nh sau: ấ ế ượ ủ ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 13 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

(1) Bi n đ ng k ho ch: c trình ộ ế ế ạ Các chi phí s n xu t chung b t bi n đ ấ ế ấ ả ượ bày nh sauư

B ng 2.3. M u phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung b t bi n ế ộ ế ả ấ ấ ẫ ả

ị Chi phí SXC b t bi n ế ấ CP th c tự ế theo s giố ờ th c tự ế ứ CP đ nh m c theo s giố ờ th c tự ế BĐ chi phí ự ế so th c t v i kớ ế ho chạ

ng qu n lý phân ả L ươ ngưở x

Kh u hao TSCĐ ấ

B o hi m… ể ả

C ngộ

ng: ng ph n ánh tình hình s d ng máy ử ụ ả ượ máy t móc thi (2) Bi n đ ng l ộ ế t b so v i s gi ớ ố ờ ế ị ế ố ư bi n đ ng l ượ ộ i u. Công th c: ứ

x

ổ = - T ng s gi ổ theo s n l đ nh m c ứ ự ng th c Bi n đ ng ộ ế ngượ l (T ng s gi ố ờ k ho ch tĩnh ạ ế Đ n giá chi phí ơ SXC b t bi n ế ấ ố ờ ị ả ượ t )ế

2.5. Ý nghĩa c a phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t ấ ế ộ ủ ả

ề ơ ả ữ ệ ế ể ấ ấ ả ả Nghiên c u nh ng v n đ c b n liên quan đ n vi c ki m tra, đánh giá tình hình qu n lý s d ng các lo i chi phí trong quá trình s n xu t kinh doanh. Qua đó giúp nhà qu n lý ki m soát t ạ t chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ố ứ ử ụ ể ủ ệ ả ả ấ

2.6. Quy trình t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m ậ ợ ẩ ả ả ấ

ự Quy trình t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo chi phí th c ậ ẩ ả ả ấ ợ nh sau: t ế ư

ố ượ ậ ấ ả ợ ng t p h p chi phí s n xu t, đ i t ẩ - Xác đ nh đ i t ị ế ấ ố ượ ớ ừ ạ ả ợ ng tính giá thành, kỳ tính giá thành và k t c u giá thành s n ph m thích h p v i t ng lo i hình doanh nghi p.ệ

- T p h p chi phí s n xu t theo t ng đ i t ố ượ ừ ấ ậ ả ợ ng t p h p chi phí ợ ậ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 14 ễ ị ươ

Ch ươ ng 1: T ng quan ổ

- T ng h p chi phí s n xu t ấ ả ợ ổ

ổ - Tính t ng giá thành, giá thành đ n v t ng s n ph m. Công th c tính t ng ị ừ ứ ẩ ả ổ ơ giá thành và giá thành đ n v : ị ơ

= + - - ấ Chi phí s nả xu t phát sinh trong kỳ Chi phí s nả xu t dấ ở dang đ u kỳ ầ Chi phí s nả xu t d dang ấ ở cu i kỳố Các kho nả làm gi mả giá thành T ng giá thành th cự t ế ả s n ph mẩ

T ng giá thành th c t ự ế ả s n ổ ph mẩ = Giá thành th c tự ế đ n v s n ph m ị ả ơ ẩ S l ng s n ph m hoàn thành ố ượ ẩ ả

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 15 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

Ch

ng 3: GI

ươ

I THI U KHÁI QUÁT V Ề

XÍ NGHI P ĐÔNG L NH TH Y S N AFIEX Ạ

Ủ Ả

3.1. L ch s hình thành và phát tri n c a xí nghi p ể ủ ử ệ ị

3.1.1. L ch s hình thành ử ị

Xí nghi p xu t nh p kh u nông s n th c ph m An Giang đ ấ ậ ẩ ả ậ ệ ố ự ẩ ủ Ủ ơ ở ệ ượ ỉ ệ ế ế ệ ế ị ệ ệ ệ ủ ủ ấ ấ ệ ộ c thành l p theo quy t đ nh s 528/QĐ-UB ngày 02/11/1992 c a y ban nhân dân t nh An Giang. Xí nghi p thành l p trên c s sát nh p c a ba xí nghi p là: xí nghi p chăn nuôi, xí ủ ậ nghi p xu t nh p kh u nông th y h i s n, xí nghi p khai thác ch bi n lâm s n. Xí ả ả ả nghi p xu t nh p kh u nông th y h i s n An Giang là m t doanh nghi p nhà n ướ c, ả ả hi n nay ho t đ ng v i ậ ậ ậ ạ ộ ẩ ẩ ớ ệ

ế - Tên g i: Công ty xu t nh p kh u nông s n th c ph m An Giang quy t ự ẩ ẩ ả ấ ậ đ nh thành l p s 69/QĐ-UB ngày 29/01/1996. ị ọ ậ ố

- Tên giao d ch: AnGiang AFIEX. CO ị

- Tên ti ng Anh là: ANGIANG AGRICULTURE AND FOODS IMPORT ế EXPORT COMPANY.

- Tr s chính t i: 34-36 Hai Bà Tr ng, Thành ph Long Xuyên, t nh An ụ ở ạ ư ố ỉ Giang.

ệ ả ự ệ ư ệ ậ ẩ ươ ả ủ ấ ấ ạ ế ế ự ệ ả Hi n nay, công ty xu t nh p kh u nông s n th c ph m An Giang có các xí ẩ ẩ ệ nghi p nh : xí nghii p xu t kh u l ng th c, xí nghi p th c ăn gia xúc, xí nghi p ứ ự ệ b t mì, xí nghi p đông l nh th y s n, xí nghi p xây d ng ch bi n lâm s n, xí ệ ộ nghi p chăn nuôi. ệ

ạ ộ c thành l p t ệ ậ ừ ủ ả ậ ấ ự ẩ ả Xí nghi p đông l nh th y s n (AFIEX SEAFOOD) là m t trong các xí nghi p ệ ứ công ty xu t nh p kh u nông s n th c ph m An Giang, chính th c 91, Vĩnh Th nh Trung, huy n Châu ố ộ ẩ ạ ệ ị ỉ đ ượ ho t đ ng vào tháng 03/2001, đ a ch : Qu c l ạ ộ Phú, t nh An Giang. ỉ

ạ ệ ủ ả ề ặ ủ ả ả ươ ủ ế ế ế ạ ầ ạ ủ ư ầ ủ ơ ễ ướ ạ ọ ộ ự ẹ ạ ươ ụ ỹ ả ả ố ẩ ẩ Xí nghi p đông l nh th y s n có kho ng 700 công nhân tay ngh cao, chuyên ả i đông l nh: ch y u là cá basa, cá tra bè ch bi n các m t hàng th y h i s n t ạ ng, không da), c t khúc đông l nh, đông l nh nguyên con, Fillet đông l nh (không x ạ ắ ươ ế ế quy cách đóng gói theo yêu c u c a khách hàng. Ngoài ra, xí nghi p còn ch bi n ệ c ng t, tôm càng xanh, các lo i cá theo yêu c u c a đ n đ t hàng nh : các lo i cá n ạ ạ ặ bi n, các lo i nhi m th giáp xác (gh , m c, b ch tu c…), v i máy móc tiên ti n ế ớ ể ể ấ ng trình ki m tra ch t c a M và Châu Âu. Xí nghi p đã xây d ng và áp d ng ch ự ể ệ ủ ng s n ph m HACCP ngay t l t nh t các tiêu chu n v sinh công đ u, đ m b o t ệ ả ượ ng lên hàng đ u. nghi p trong ch bi n (theo tiêu chu n GMB) và luôn đ t ch t l ế ế ệ ừ ầ ẩ ấ ượ ấ ặ ầ

đ ng, trong đó v n c ủ ổ ố đ ng và v n l u đ ng là 20 t T ng ngu n v n kinh doanh c a xí nghi p kho ng 60 t ồ ộ ỷ ồ ố ố ệ ả ớ ệ đ ng. ỷ ồ i hi u qu cao trong quá trình s n xu t, gi ố V i ngu n v n trên xí nghi p liên v ng uy tín cho ố ư ạ ữ ữ ệ ng hi u, quan h kinh doanh t t v i nhi u n i. ồ đ nh là 40 t ỷ ồ ị t c phát tri n và mang l ể ụ th ệ ươ ệ ề ướ ấ ả c trên th gi ế ớ ả ố ớ

ớ V i quan đi m “Cách t ể ấ ể ạ ệ ạ ố ích khách hàng”, chính quan đi m này giúp xí nghi p t o đ trong và ngoài n ể ả ợ i ả ả ể c uy tín v i khách hàng ớ ượ ớ c. Cũng vì th mà xí nghi p đã phát tri n m i quan h mua bán v i ệ ố t nh t đ c nh tranh và phát tri n là ph i đ m b o l ể ế ướ ệ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 15 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

ủ ệ ả ệ ể ậ ượ ươ ẩ c xu t kh u ấ ố Ả ng qu c h n 30 qu c gia trên th gi ố ơ sang th tr ị ườ R p và trong t ng lai xí nghi p ngày càng m r ng h n. i. Hi n nay, s n ph m c a xí nghi p đ ẩ ế ớ ng Châu Âu, M , Singapore, Hông Kông, Nh t, Ti u v ỹ ệ ươ ở ộ ậ ơ

3.1.2. Ch c năng, nhi m v c a xí nghi p ệ ụ ủ ứ ệ

 Ch c năng ho t đ ng: ạ ộ ứ

ổ ứ ự ả ề ữ ệ ấ ạ ữ ệ ủ ẩ ấ ng nhu c u hàng hóa ngày càng cao c a xã h i. ả ch c có hi u qu các k ho ch v thu mua s n ế xu t, ch bi n xu t kh u, đáp ng nhu c u c a khách hàng, gi a v ng uy tín, đáp ầ ứ - Xí nghi p xây d ng và t ứ ế ế ầ ủ ộ

ả ố ả ạ ỹ ọ ử ụ ụ ồ ậ ạ - Qu n lý s d ng ngu n v n có hi u qu , t o ngu n v n ngày càng l n ớ ệ ề m nh. Nghiên c u áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t vào các dây chuy n ộ ứ trong s n xu t, luôn nâng cao ch t l ả ố ồ ế ữ ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ ấ

ng b ng, khen th t chính sách l ự ưở ổ ộ ố ớ ề ươ ộ ng đ i v i cán b công - Th c hi n t ệ ố nhân viên, phân ph i h p lý theo lao đ ng và nâng cao trình đ tay ngh , chuyên môn ộ ố ợ k thu t cho cán b công nhân viên. ộ ỹ ậ

t công tác b o h lao đ ng, b o v môi tr ng, b o v tài ệ ả ả ộ ườ ệ ả ệ ố ng đ n l ự s n chung và h ả - Th c hi n t ướ ộ i ích chung c a toàn xã h i. ủ ế ợ ộ

 Nhi m v : ụ ệ

ử ụ ượ ệ ậ ả ố ố c ngu n v n - Xí nghi p nh n và s d ng v n có hi u qu , phát tri n đ ồ ể c giao, nh n và s d ng tài nguyên đ t đai, các ngu n l c khác c a Nhà ủ ồ ự ử ụ ệ ậ ấ ướ c giao m t cách h p lý. nhà n n ướ ộ ợ

ị - Ho t đ ng đúng ngành ngh đăng ký, ch u trách nhi m tr ệ ề ế ượ ạ ộ ấ ả ả ướ ề c nhà n c v ướ ả c, k ho ch s n ạ ế c giao. k t qu s n xu t kinh doanh. Xí nghi p ph i xây d ng chi n l ế xu t kinh doanh phù h p v i nhu c u th tr ụ ượ ấ ự ả ệ ng và nhi m v đ ệ ị ườ ầ ợ ớ

ế ị ế ộ ủ ụ ộ ệ ệ ệ ế ầ ả đ nh c a nhà n ủ ị ngân sách Nhà n - Xí nghi p th c hi n ch đ báo cáo th ng kê, k toán đ nh kỳ theo qui ự ố ệ c. Th c hi n đ y đ các nghi p v n p thu và các kho n n p ộ ự c khác. ướ ướ

3.2. T ch c qu n lý t i xí nghi p ổ ứ ả ạ ệ

ằ ệ ấ ủ ả ả ứ ả ạ t ch c năng, nhi m v và qu n lý vi c s n xu t c a xí ơ t l p b máy t ộ ch c qu n lý theo c ả ệ ổ ứ ụ ế ậ ệ Nh m th c hi n t ệ ố ự nghi p m t cách đ t hi u qu . Xí nghi p thi ệ ộ ệ c u nh sau ấ ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 16 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

S đ 3.1. S đ t ch c qu n lý c a xí nghi p ơ ồ ổ ứ ơ ồ ủ ệ ả

Ban Giám Đ cố

ổ ứ P. K ho ch ế ạ kinh doanh P. T ch c hành chánh P. K toán tài ế chính P. Qu n lý ả ng ch t l ấ ượ

Phòng ki m ể vi sinh Ban thu mua T c đi n ổ ơ ệ l nhạ x Ban đi u ề hành phân ngưở

Đ i 1 ộ Fillet Đ i 4 ộ Fillet T ti p ổ ế nh nậ Đ i 2 ộ R a cáử Đ i 3 ộ S a cáử T ổ thành ph mẩ

ấ ẩ - Ban giám đ c:ố là ng ườ ệ ườ ủ ờ ồ ụ ế ị ớ ệ ả i có th m quy n cao nh t, ph trách chung và đ i di n ệ ạ ề i ra quy t đ nh cu i cùng. Tr c ti p v m t pháp lý c a xí nghi p, đ ng th i là ng ế ề ặ ự ố ạ ộ ch đ o ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ch u trách nhi m l n nh t v m i ho t đ ng ị ấ ạ ộ ỉ ạ kinh doanh c a xí nghi p tr ủ c t ng công ty và y ban nhân dân t nh. Ủ ấ ề ọ ỉ ướ ổ ệ

ch c hành chánh: ổ ứ ự ự ế ệ ắ ả ổ ả ả ậ ự ườ ự ể ệ ứ ạ ả ả ấ ồ s p x p và qu n lý nhân s , th c hi n công tác - Phòng t ố ớ , phòng ch ng cháy n , đ m b o các chính sách đ i v i h u c n, an ninh tr t t ố ầ ậ ng xuyên ki m tra công tác hành chánh, th c hi n tuy n d ng ng ụ i lao đ ng. Th ể ộ ườ và đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u m r ng s n xu t. Qu n lý đi u đ ng ộ ề ầ ng ti n chuyên ch đ n các đi m thu mua và đ a nhân viên đi công tác xa. ph ở ộ ư ự ở ế ươ ệ ể

ậ ọ ế ạ ế ệ ậ ự ế ệ ạ ệ ạ ấ ả ả ấ ậ - Phòng k ho ch kinh doanh: là b ph n quan tr ng trong vi c th c hi n các ộ , quan h khách hàng, x lý thông tin qua m ng, l p k ho ch và h p đ ng kinh t ồ ử ợ cung ng nguyên v t li u trong s n xu t, qu n lý t n kho, giao nh n hàng xu t kh u ẩ ứ ồ ậ ệ và n i đ a. ộ ị

- Phòng k toán tài chính: ế ứ ả ạ ổ ả ế ế ủ ệ ạ ể ấ ủ ả qu n lý công tác k toán, t ự ồ ợ ự t cho vi c ra quy t đ nh. ạ ch c h ch toán ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a xí nghi p, xây d ng k ho ch tài chính và hoàn thành ộ quy t toán. L p các báo cáo, tích c c thu h i n không đ th t thoát tài s n c a xí nghi p, cung c p thông tin c n thi ệ ấ ậ ấ ế ị ế ệ ế ầ

ng - Phòng qu n lý ch t l ả ấ ượ ả ẩ ng s n ph m, v n hành ng. ậ HACCP và GMP, nghiên c u quy trình s n xu t và các m t hàng m i cho th tr ị ườ ấ ượ : ki m soát ch t l ể ứ ả ặ ấ ớ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 17 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

- Phòng ki m vi sinh ể ể ng m u cá t ẫ ừ ả : ki m tra ch t l ả ế khâu nguyên li u đ n ấ ượ ng v sinh an toàn th c ph m phù h p tiêu ự ệ ấ ượ ệ ợ ẩ hoàn thành s n ph m, b o đ m ch t l ả ẩ . chu n qu c t ố ế ẩ

- Ban thu mua: th c hi n thu mua cá, đ m b o ngu n nguyên li u đ u vào cho ả ệ ả ầ ồ ự c th quá trình s n xu t đ ả ấ ượ ệ ng xuyên và liên t c. ườ ụ

ề ợ ch c th c hi n s n xu t, b trí lao đ ng h p ấ ệ ả ự ố ộ lý nh m khai thác t - Ban đi u hành phân x ằ ng: t ổ ứ ưở i đa ngu n l c s n xu t. ấ ồ ự ả ố

t ứ ế ị ự ệ ệ ậ ổ ch c th c hi n vi c v n hành máy móc thi ế ị ư ỏ t b trong ấ t b h h ng lên c p ờ ị s n xu t, s a ch a, b o trì và báo cáo k p th i các máy móc thi ử ả trên đ có bi n pháp x lý k p th i. - T c đi n l nh: ổ ơ ệ ạ ả ử ấ ử ể ệ ờ ị

3.3. Tình hình ho t đ ng kinh doanh nh ng năm g n đây c a xí nghi p ạ ộ ữ ủ ệ ầ

ệ ấ ố ộ ả ể ủ ổ ưở ị ế ệ ầ ả Qua ba năm 2005, 2006, 2007 tình hình s n xu t kinh doanh c a xí nghi p ngày ng khá nhanh. Đ đánh giá m t cách t ng quát tình hình càng n đ nh, t c đ tăng tr ộ ổ ho t đ ng kinh doanh c a xí nghi p, c n phân tích t ạ b ng báo cáo k t qu ho t ừ ả ủ ạ ộ đ ng kinh doanh. ộ

B ng 3.1. B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2005-2006-2007 ả ạ ộ ế ả ả

Đ n v tính: Tri u đ ng ệ ơ ồ ị

CH TIÊU Ỉ Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007

Chênh l chệ 2006/2005 % +/- 36% 58.735 Chênh l chệ 2007/2006 % +/- 27% * T ng doanh thu 160.426 217.768 276.503 57.342 ổ

1.023 1.205 133 182 18% (1.072) (89%) * Các kho n gi m tr ả ả ừ

159.403 216.563 276.370 57.160 36% 59.807 28% 1. Doanh thu thu nầ

2. Giá v n hàng bán 141.964 239.523 44.220 31% 53.339 29% ố 186.18 4

17.439 30.379 36.847 12.940 74% 6.468 21% 3. L i nhu n g p ộ ậ ợ

4. Doanh thu tài chính 615 534 15 (81) (13%) (519) (97%)

5. Chi phí tài chính 4.479 5.000 6.816 521 12% 1.816 36%

6. Chi phí bán hàng 13.069 24.913 26.960 91% 2.047 8% 11.84 4

7. Chi phí QLDN - - - - -

8. L i nhu n t HĐKD 506 1.000 3.086 494 98% 2.086 209% ậ ừ ợ

9. Thu nh p khác 15 78 15 63 420% ậ

10. Chi phí khác 13 83 13 70 538%

11. L i nhu n khác 2 (5) 0 2 (7) (350%) ậ ợ

12. T ng LNTT 506 1.002 3.081 496 98% 2.079 207% ổ

- - - - - 13. Thu TNDN ế

14. L i nhu n sau thu 506 1.002 3.081 496 98% 2.079 207% ậ ợ ế

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 18 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

(Ngu n: Phòng k toán tài chính) ồ ế

ả ủ ạ ộ ấ ệ ừ ả ạ ộ ể ệ ợ ấ ợ ấ ệ ớ ề i trên 3 t ứ ợ ỷ ồ ể ậ ớ ệ ả ệ ạ ấ ố ệ ẫ ằ ư i nhu n m c dù giá v n hàng bán tăng khá nhanh. T b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a xí nghi p cho th y tình ệ ế i nhu n c a xí nghi p tăng qua hình ho t đ ng c a xí nghi p ngày càng phát tri n, l ậ ủ ủ i nhu n năm 2006 cao g n g p đôi năm 2005 là các năm 2005, 2006, 2007. Ta th y l ầ ậ ệ 496 tri u đ ng (98%), năm 2007 cao h n r t nhi u so v i năm 2006 là 2.079 tri u ơ ấ ồ i nhu n hi n t đ ng (207%). V i m c l đ ng thì ta có th đánh giá xí ồ ệ ạ nghi p s n xu t kinh doanh đ t hi u qu . Giá v n hàng bán cũng tăng qua các năm, ả nh ng t c đ tăng không nhanh b ng t c đ tăng doanh thu. Do đó, xí nghi p v n có ố ộ l ợ ố ộ ặ ậ ố

300.000

250.000

200.000

150.000

100.000

50.000

-

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Doanh thu Giá v n hàng bán

L i nhu n tr

c thu

ướ

ế

Bi u đ 3.1. Bi u đ doanh thu, giá v n hàng bán, l i nhu n ể ồ ể ồ ố ợ ậ

Rõ ràng t ồ ậ ấ ố ư ộ ố ố ơ ơ ệ i nhu n. bi u đ ta nh n th y doanh thu và giá v n hàng bán luôn tăng trong ừ ể ể ba năm, nh ng t c đ tăng doanh thu nhanh h n giá v n hàng bán. Nh ng ta có th ố nh n xét r ng, doanh thu tăng nhanh nhi u h n giá v n hàng bán nên xí nghi p v n ẫ ậ ề có l ợ ư ằ ậ

3.4. Nh ng thu n l i, khó khăn và ph ng h ậ ợ ữ ươ ướ ng phát tri n c a xí nghi p ể ủ ệ

3.4.1. Thu n l i ậ ợ

ơ ỉ ạ ệ ề ạ ộ ượ ự ngành ngh ng h , giúp đ và t o đi u ki n thu n l ỡ nhi m v đ i v : c s quan tâm ch đ o c a t ng công ty và các c quan ủ ổ i cho xí nghi p hoàn thành ệ ậ ợ ậ ợ ề Xí nghi p luôn đ ệ ề ủ ụ ượ c giao. Ngoài ra, xí nghi p còn có nh ng thu n l ệ ữ ệ

ng: (1) Th tr ệ ố ớ ị ườ ừ t Nam đã m r ng quan h v i nhi u qu c gia trên th ệ ớ ớ ở ộ ệ ệ ế ế c nh m khuy n ằ t c các t cho t ề ướ ơ ộ ố ấ ả ệ ấ ẩ ề gi i, không ng ng phát tri n m i quan h thân thi n v i nhi u n ố khích các doanh nghi p đ y m nh xu t kh u. Đây chính là c h i t ạ doanh nghi p ngành th y s n nói chung và xí nghi p nói riêng. Vi ể ẩ ủ ả ệ ệ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 19 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

ượ ầ ủ ệ ậ ị ng nên đã có s đ u t ở ộ Ban lãnh đ o c a xí nghi p đã nh n đ nh đ ự ầ ư ợ ờ ự ệ ơ ng sang các n c Châu Âu, th tr ị ườ ướ ướ ệ c t m quan tr ng c a vi c ọ ỉ ạ tìm ki m và m r ng th tr h p lý. Nh s quan tâm ch đ o ế c a y ban nhân dân t nh và các c quan ban ngành liên quan, xí nghi p đã nhanh ủ Ủ chóng chuy n h ỹ ừ ng ngoài M , t ng b ướ ạ ủ ị ườ ỉ ng th tr ị ườ ng n i đ a. ị ườ ể c phát tri n th tr ể ộ ị

ế ự ộ ượ ố ế ế ị ở ề ệ Các ch c các th tr ệ ng trình ti p th , tham d h i ch qu c t ng ti m năng ậ ượ giúp xí nghi p ti p ế ệ ấ ng xu t c nh n gi y phép EU DL 184 t o đi u ki n xu t kh u sang ẩ ợ Châu Âu (hi n chi m 50% s n l ả ượ ấ ạ ề ệ ấ ươ c n đ ị ườ ậ kh u). Xí nghi p đã đ ẩ khu v c Châu Âu. ự

(2) Ngu n cung ng nguyên li u: ứ ệ ồ ả ộ i xí nghi p có th gi m đ ể ủ ộ ạ ượ ằ ệ ể ả ủ ỉ ệ xí nghi p có th ch đ ng thu gom các ồ ngu n nguyên li u m t cách hi u qu cao, xí nghi p n m c nh trung tâm các làng bè ệ ệ c chi phí v n chuy n, l n c a t nh. Nh v trí thu n l ể ậ ợ ậ ệ ờ ị ớ ngu n nguyên li u đáp ng đ nhu c u nguyên li u cho xí nghi p. ệ ủ ệ ứ ệ ầ ồ

Ngu n nguyên li u ngày càng có ch t l ấ ượ ồ ng, gi m l ụ ệ ấ ng cá m vàng, ỡ c k thu t vào chăn ậ ượ ỹ ả ệ gi m cá b nh và ch t kháng sinh do các nông dân áp d ng đ ượ ả nuôi.

(3) Ngu n nhân l c: i đ a ph ạ ị ươ ồ ộ ồ ộ ng, đ i t tình trong công vi c, giúp xí nghi p ngày càng ự s d ng ngu n lao đ ng d i dào t ề ử ụ ệ ệ ệ ồ ngũ công nhân viên lành ngh và nhi phát tri n.ể

(4) V qu n lý và tiêu chu n an toàn v sinh th c ph m: ả ẩ ề ệ ự ẩ ạ ệ ề ả ẩ ữ ả c c quan Surefish M ấ ượ ượ ơ ấ ẩ ứ ề ạ ậ ố ồ ứ ườ ạ ậ ể ấ ẩ ợ ẩ nh ng năm qua ng s n ph m, EU xí nghi p đ t các tiêu chu n ISO 9001:2000 v qu n lý ch t l ỹ code DL 184 v đ t tiêu chu n xu t kh u hàng sang EU, đ ẩ c c ng đ ng h i c p ch ng nh n HACCP phù h p tiêu chu n USED. Xí nghi p đ ồ ệ ồ ượ ộ ẩ ợ ấ ự giáo thành ph H Chí Minh c p ch ng nh n HALAL v s n xu t ch bi n th c ế ế ấ ề ả ấ ph m phù h p tiêu chu n lu t h i giáo, đ cung c p cho ng i đ o h i trong và ồ ậ ồ ẩ ngoài n c.ướ

ệ c s giúp đ c a S khoa h c - công ngh An Giang và ọ ượ ự ng trình s n xu t s ch h n trong ổ ở ch c th c hi n ch ự ệ ấ ạ ỡ ủ ệ ươ ứ ả ơ SEAQIP v vi c áp d ng, t ề ệ s n xu t ch bi n th y s n. ế ế ả Xí nghi p đ ụ ủ ả ấ

3.4.2. Khó khăn

Bên c nh nh ng thu n l ậ ợ ữ ạ i, xí nghi p cũng g p m t s khó khăn: ặ ộ ố ệ

- Th tr ắ ng luôn có s c nh tranh gây g t gi a cách doanh nghi p trong và ệ ự ạ i pháp giúp i và phát tri n xí nghi p c n tìm m i gi ướ ữ ệ ể ầ ả ọ ngoài n kinh doanh đ t hi u qu t ạ c. Vì v y, đ t n t ể ồ ạ i u. ả ố ư ị ườ ậ ệ

- V n t có c a xí nghi p còn h n ch , ch y u s d ng v n vay nên hàng ủ ế ử ụ ủ ệ ế ạ ố năm tr lãi vay v i con s không nh . ỏ ả ố ố ự ớ

ng th ủ ể ệ ế ị ườ ườ ng g p khó ặ ng và chuy n bi n c a th tr ướ khăn do ch a có b ph n chuyên môn đ m nh n công vi c này. - Vi c d đoán xu h ự ộ ư ệ ậ ả ậ

i An Giang, khi giao hàng ấ ấ ẩ ằ ạ v n chuy n lên c ng Sài Gòn cho nên ph i ch u thêm m t kho n chi phí. ậ - Xí nghi p s n xu t hàng hóa xu t kh u n m t ộ ể ệ ả ả ả ả ị

ờ ế ệ ệ ị t thay đ i và d ch b nh, giá ị ả ng, gây nh ườ ổ ấ ổ ề ồ ờ ế ầ ộ ố ng đ n s n xu t c a xí nghi p. nguyên li u th i gian g n đây có nhi u bi n đ ng lên xu ng b t th h ưở - Ngu n nguyên li u không n đ nh do th i ti ệ ế ả ấ ủ ệ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 20 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

3.4.3. Ph ng h ng phát tri n ươ ướ ể

Xí nghi p có các ph ng h ng phát tri n sau: ệ ươ ướ ể

- Chu n b t ng b c cho vi c c ph n hóa vào năm 2009 ị ừ ẩ ướ ệ ổ ầ

- T n d ng ngu n l c có s n gia tăng s n xu t, nghiên c u đa d ng hóa các ả ạ ứ ấ ng tiêu th trong và ngoài n c. ẵ m t hàng th y h i s n, m r ng th tr ị ườ ậ ụ ủ ả ả ồ ự ở ộ ặ ụ ướ

3.5. T ch c công tác k toán t i xí nghi p ổ ứ ế ạ ệ

3.5.1.T ch c b máy k toán t i xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ổ ứ ộ ế ạ ủ ả ệ ạ

S đ 3.2. S đ t ch c b máy k toán c a xí nghi p ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế ệ

K toán ế ngưở tr

ế K toán t ng h p ợ ổ

ế ế K toán TSCĐ và XDCB K toán ế kho K toán ế v t tậ ư K toán công nợ

ế ề Th quủ ỹ K toán ti n m tặ

ng: ỉ Ủ ưở ệ ề ng giúp giám đ c t ố ưở - K toán tr ế ấ ủ ộ ệ ự ố ấ ế ộ ả ằ ạ ồ ế ử ụ ổ ờ ế ố ế i thay m t ban giám đ c giám sát các ho t đ ng tài chính theo đúng ch đ ề ườ ạ ộ ặ ố c và xí nghi p. do y ban nhân dân t nh b nhi m theo đ xu t c a ban ế ổ giám đ c. K toán tr ch c ch đ o th c hi n toàn b công tác ỉ ạ ố ổ ứ t ch c b máy k toán, ch đ tài chính doanh nghi p, c v n giám đ c trong lĩnh ố ệ ổ ứ ộ ố i x lý cu i v c tài chính, s d ng v n… nh m đ t hi u qu cao. Đ ng th i là ng ệ ườ ử ự cùng v công tác t ng k toán, có trách nhi m trong báo cáo quy t toán c a đ n v và ị ủ ơ ệ là ng ế ộ c a Nhà n ủ ướ ệ

ế ụ ế ổ ệ ổ - K toán t ng h p: ả ợ ố ể ả ng duy t. ợ theo dõi các nghi p v k toán t ng h p, tình hình bán hàng, các kho n công n ph i thu và ph i tr . Hàng tháng ki m tra, đ i chi u s li u ế ố ệ ả ả ợ đ l p báo cáo tài chính trình k toán tr ưở ể ặ ế ệ

ế ệ ả ở ử ụ ứ ể ng, ch ng lo i, quy cách, đ nh m c tiêu hao. Tính toán giá v t t ng, ch t l t theo dõi tình hình bi n ế ậ ư ề ố v s ậ ư ự th c ạ ạ ị - K toán v t t ậ ư có trách nhi m m tài kho n chi ti : ế các lo i, ki m tra tình hình cung ng và s d ng v t t đ ng và s li u v t t ố ệ ậ ư ộ l ứ ủ ấ ượ ượ so sánh v i k ho ch. t ớ ế ế ạ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 21 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

- K toán tài s n c đ nh và xây d ng c b n: ế ả ố ị ế ả ể ả ộ ơ ả qu n lý tình hình bi n đ ng ự v tài s n c đ nh, tình hình hao mòn và trích kh u hao, ki m tra tình hình tăng gi m ả ấ ố ị ề và kh u hao tài s n c đ nh. ả ố ị ấ

- K toán công n : ế ợ có trách nhi m m các tài kho n chi ti ở ệ ế ả ủ ừ ả ộ ợ ng. t theo dõi tình hình bi n đ ng các kho n công n bên trong và bên ngoài c a xí nghi p theo t ng đ i ố ệ ế t ượ

ế ệ ả - K toán kho: nh p kho c a xí nghi p. ủ ấ có trách nhi m theo dõi, qu n lý kho và xem xét tình hình xu t ệ ậ

- K toán ti n m t: ế ế ả ồ ặ qu n lý các kho n thu chi và theo dõi bi n đ ng đ ng ộ có giá xí các lo i, ngân phi u thanh toán và các ch ng t ề ạ ệ ả ạ ứ ừ ế ệ t Nam và ngo i t Vi nghi p đang qu n lý. ệ ả

t Nam ề ố ệ ặ ồ ệ ế và ngo i t ), có trách nhi m qu n lý ti n m t thu chi qua qu c a xí nghi p. ề ủ ỹ theo dõi tình hình bi n đ ng v s li u ti n m t (đ ng Vi ộ ặ - Th qu : ạ ệ ề ỹ ủ ệ ệ ả

3.5.2. Hình th c t ch c k toán t i xí nghi p ứ ổ ứ ế ạ ệ

Xí nghi p có quy mô t ệ ươ ố ớ ụ ớ ế ng đ i l n, trong th c t ạ ấ ọ ệ ế ợ ụ ứ ệ ự ế ể c vi ế ả ệ ậ ự ế t phát sinh phong phú và đa d ng. Do xu t phát t ừ ế c u qu n lý, xí nghi p l a ch n hình th c “Ch ng t ổ ầ th c hi n công tác k toán trên máy theo các ph n m m đ ự ượ h ch toán và các lo i s sách s d ng có nh ng đ c đi m riêng. t ể ử ụ ự ạ luôn có nhi u nghi p v kinh ề công tác k toán k t h p v i yêu ệ ghi s ” đ áp d ng. Xí nghi p ừ t riêng, do v y trình ề ặ ứ ầ ữ ạ ổ

Xí nghi p áp d ng k toán tài chính là ch y u, k toán qu n tr thông th ủ ế ụ ế ế ệ ị c áp d ng tr c ti p, nh ng m i k toán viên s đ ư ỗ ế ự ụ ế ả ẽ ượ không đ nhi m ph n k toán tài chính nào thì nh n luôn nhi m v k toán qu n tr ph n đó. ệ ượ ầ ụ ế ế ệ ầ ậ ườ ng c phân công đ m ả ả ị

g c đ u t p trung m t l n trên máy, sau đó s ộ ầ ề ậ ừ ố ứ c máy t T t c các hóa đ n, ch ng t ể ố ấ ầ đ ng chuy n vào các báo cáo liên quan. Cu i kỳ, truy xu t đ y ơ ự ộ ố ấ ả li u s đ ệ ẽ ượ đ s k toán và báo cáo tài chính l u tr theo qui đ nh. ủ ổ ế ữ ư ị

ng pháp kê khai th ơ ị ế Đ n v k toán t n kho theo ph ươ ng xuyên, n p thu giá ế ộ ồ ng pháp ng pháp kh u tr , kh u hao tài s n c đ nh theo ph ươ ườ ố ị ươ ừ ả ấ ấ tr gia tăng theo ph ị ng th ng. đ ẳ ườ

ừ ơ ị ử ụ ạ ề ồ ồ ệ t là Vi ự giá th c ế ổ , đi u ch nh chênh l ch cu i kỳ. 01/01 đ n 31/12 hàng năm, đ n v s d ng ti n t ề ệ Nam đ ng. Nguyên t c chuy n đ i các đ ng ti n khác là h ch toán theo t ỷ t ế Niên đ k toán t ộ ế ắ ệ ể ố ề ỉ

ừ ế ế ấ ơ k toán g m: phi u nh p kho, phi u xu t kho, hóa đ n bán háng, xu t nh p kh u, gi y báo c a ngân  Ch ng t ứ ế ậ ộ ứ ế ấ ồ ấ ủ ừ ấ ẩ ậ phi u thu, phi u chi, l nh xu t kho, b ch ng t ệ ế hàng…

ế ặ ổ ề ợ ổ  S sách k toán: s cái t ng h p, s thu chi ti n m t, s theo dõi công n , s ổ t theo dõi v t t ậ ư ẩ ổ ợ ổ , thành ph m, hàng hóa, s theo dõi tài ổ c l p theo yêu ượ ậ ụ ổ ng). ổ theo dõi t m ng, s chi ti ế s n c đ nh, s theo dõi công c lao đ ng và các s chi ti ố ị ả c u qu n lý t ổ ả ầ ổ ạ ứ ổ ộ i xí nghi p (s theo dõi chi phí, s theo dõi ti n l ạ t khác đ ế ề ươ ệ ổ

 Báo cáo k toán: b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ạ ộ ố ế ế ả ả ế . doanh, thuy t minh báo cáo tài chính, báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ư ế ể

Trình t c trình bày ự ghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính đ ứ ổ ế ế ượ nh sau: ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 22 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

S đ 3.3. S đ hình th c k toán trên máy vi tính ứ ế ơ ồ ơ ồ

k toán Ch ng t ứ ừ ế ổ ế

S k toán - S t ng h p ợ ổ ổ - S chi ti t ổ ế

Ầ Ề Ế PH N M M K TOÁN (Máy vi tính)

Báo cáo tài chính

B ng t ng h p ợ ổ ả ch ng t k toán ừ ế ứ cùng lo iạ

Chú thích:

Ghi hàng ngày

Ghi vào cu i tháng ố

Đ i chi u, ki m tra ể ế ố

 Trình t

ự ghi s : ổ

ừ ế ả ổ - Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t k toán cùng lo i đã đ ượ ổ ế ạ ả c thi ế ế ẵ ủ ề ầ ầ ứ ể ể ề ậ c t ượ ự ộ ổ ế ổ ợ ổ t liên quan. ợ k toán ho c b ng t ng h p ặ ứ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh ch ng t c ki m tra, đ ị ứ ượ ừ ế ứ tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng ả ả ợ ữ ệ ậ ế t k s n trên ph n m m k toán. Theo quy trình c a ph n m m k bi u đ ế ượ ể ẻ ế đ ng nh p vào s k toán t ng h p, và các s , th k toán, các thông tin đ toán chi ti ế

ế ậ ệ ợ ự ữ ố ệ ổ ớ ố ệ ố ế ả ệ ố ả ổ t đ c th c hi n t ự ế ượ c nh p trong kỳ. Ng ậ ượ ớ ự ế ố ệ ự ệ ố ị ự ệ ể ấ ổ ổ - Cu i kỳ, k toán th c hi n các thao tác c ng s và l p báo cáo tài chính. ộ đ ng và Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p v i s li u chi ti ệ ự ộ luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đ i làm ườ k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau ể ể ữ ổ ế ố ế ổ khi đã in ra gi y. Th c hi n các thao tác in báo cáo tài chính theo qui đ nh. Cu i kỳ, s ấ k toán t ng h p và s chi ti c in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n các ợ ế th t c pháp lý theo qui đ nh v s ghi k toán b ng tay. ủ ụ t đ ế ượ ề ổ ế ằ ị

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 23 ễ ị ươ

Ch ươ ng 2: C s lý thuy t ế ơ ở

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 24 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ề ệ ạ

Ch

ươ

Ế Ộ Ệ

ng 4: PHÂN TÍCH BI N Đ NG CHI PHÍ S N XU T T I XÍ NGHI P ĐÔNG L NH Ạ TH Y S N AFIEX

Ủ Ả

4.1. Đ c đi m t ể ặ ổ ứ ch c quy trình s n xu t s n ph m c a xí nghi p ấ ả ủ ệ ẩ ả

ấ ạ ệ c th c hi n khá đ n gi n, th i gian ơ ự ả ờ Vi c t th c hi n t c th hi n nh sau: ệ ổ ệ ươ ự ch c s n xu t t ượ ng đ i ng n. Quy trình s n xu t đ ấ ượ i xí nghi p đ ả ứ ả ố ắ ệ ể ệ ư

S đ 4.1. Quy trình s n xu t s n ph m c a xí nghi p ấ ả ơ ồ ủ ệ ẩ ả

Phi lê Phân lo i ạ s bơ ộ C t ắ t cáế ti R aử l n 1ầ Ti p nh n ậ ế nguyên li uệ

ậ Nh p kho b o qu n ả ả R aử l n 2ầ

L ngạ da Đóng gói

S a ử cá C pấ đông

R aử l n 3ầ Chờ đông

ể Ki m ký sinh trùng Phân c lo i ở ạ R aử l n 4ầ X pế khuôn Cân tr ng ọ ngượ l

Quy trình s n xu t cá Fillet t i xí nghi p đ ấ ả ạ ệ ượ ạ c th c hi n qua nh ng công đo n ữ ự ệ sau:

ạ ậ ượ ậ ể ố ế c v n chuy n đ n c ti p nh n và chuy n qua công ế ằ ụ ệ cá tra s ng đ ậ ượ ể ế - Công đo n 1. Ti p nh n nguyên li u: vùng nuôi b ng ghe, đ c. Sau đó đ xí nghi p t ệ ừ đo n phân lo i s b . ạ ơ ộ ạ

- Công đo n 2. Phân lo i s b : ạ ơ ộ lo i b cá không đ t tr ng l ạ ọ ạ ỏ ạ ượ ọ ng (tr ng ng cá ph i l n h n 0,5kg/con) và cá b nh, cá ch t. l ượ ả ớ ế ệ ơ

t cá: ắ ế ằ dùng dao Inox nh n c t vào y t h u cá nh m ắ ế ầ ọ t ch t cá và b b t máu. gi - Công đo n 3. C t ti ạ ỏ ớ ế ế

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 24 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

- Công đo n 4. R a l n 1: t t đ ạ ơ ộ ế ắ ế t ộ ồ khi ti p nh n cá, phân lo i s b đ n c t ti ậ ế ừ ử ầ ạ 0C, có n ng đ c r a cá, l n l c chuy n qua ba h n ồ ướ ử ở ể ầ ượ ượ chlorine: 5 – 10ppm và 0,5 – 1ppm, t n su t thay n ấ ầ t đ 20 – 25 ệ ộ c 30 l n/phút. ầ nhi ướ

- Công đo n 5. Phi lê: ạ hai bên thân cá và lo i b n i t ng, đ u, x ế công nhân fillet cá b ng dao Inox, l c l y hai mi ng ố ấ ằ ng s ng, đuôi. Khi l c cá không ố ươ ạ ỏ ộ ạ ầ ố ị ở th t cho phép sót x ng trong th t cá. ươ ị

- Công đo n 6. R a l n 2 c r a qua ba h n ạ ử ầ : Mi ng fillet đ ượ ử ồ ướ ế ạ ấ c ch y liên ả ệ t 0C, n ng đ chlorine: 5 – 10ppm và 0,5 – 1ppm, t n su t thay 0 – 5 ạ ỏ ộ ồ ấ ầ t c đ r a s ch máu và lo i b các t p ch t còn sót trong quá trình fillet cá. Nhi ụ ể ử ạ c r a đ n ộ ướ ử ở c 6 r /l n. n ỗ ầ ướ

ạ ạ - Công đo n 7. L ng da: ế ạ ỏ công nhân dùng dao Inox hay đ a vào máy l ng da ư ế c sót da trên mi ng ượ ắ ộ ạ ỏ lo i b da hoàn toàn kh i mi ng fillet, b t bu c không đ fillet.

lo i b hoàn toàn m , x - Công đo n 8. S a cá: ạ ạ ỏ ở ươ ị ỏ ủ ng và ph n th t đ c a ầ ử mi ng fillet b ng dao Inox. ằ ế

0C, n ng đ chlorine: 5 – 10ppm và 0,5 – 1ppm, đ ạ

mi ng fillet sau khi s a s đ c r a l n l ế c - Công đo n 9. R a l n 3: ạ nhi ồ ướ ở ộ t ử ẽ ượ ử ầ ượ ể i dính trên mi ng cá fillet. ồ ị ụ ế ở ử ầ t đ 0 – 5 qua ba h n ệ ộ lo i s ch hoàn hoàn nh ng ph n th t v n và m còn l ạ ạ ữ ầ c 10 r /l n. T n su t thay n ỗ ầ ấ ầ ướ

ạ ằ - Công đo n 10. Ki m tra ký sinh trùng: ể ậ ể ệ ụ ự ế ỹ ki m tra ký sinh trùng b ng bàn coi ký sinh trùng do k thu t viên ph trách th c hi n, mi ng cá fillet có ký sinh trùng s b lo i b . ẽ ị ạ ỏ

- Công đo n 11. Phân c lo i: ố ỷ ạ ạ ượ ế ạ ở ạ thông s k thu t trong công đo n này ậ không cho phép phân sai c và lo i. Các mi ng cá fillet đ c phân c theo size, ở ở phân lo i theo màu s c, hình dáng và k thu t ch bi n. ế ế ậ ắ ạ ỹ

ạ ỗ c ch y tràn đ làm s ch mi ng cá fillet, lo i b t p ch t và lo i tr - Công đo n 12. R a l n 4: r cá fillet sau khi phân c , lo i s đ ạ t nh t. N c r a t đ 0 – 5 c r a ạ ẽ ượ ử ở ạ ừ ấ ạ ỏ ạ 0C, n ng đ chlorine: 3 – ộ ồ qua ba h n ồ ướ vi sinh v t đ n m c t ậ ế 5ppm và 0,5 – 1ppm, t n su t thay n ả ứ ố ầ ế nhi ướ ử ở ệ ộ c 10 r /l n. ướ ỗ ầ ử ầ ể ấ ấ

đ cân đi n t c v sinh s ch tr c khi cân cá, cá ạ ướ c cân tr ng l ng t nh và l ệ ng ph tr i. fillet đ - Công đo n 13. Cân: ạ ị ọ ượ ượ ệ ử ượ ượ ụ ộ

- Công đo n 14. X p khuôn: ạ ượ ế ế ở

ượ ế c x p khuôn đúng c , lo i và x p cá fillet đ khuôn theo d ng đông block ho c s mi block, m i l p cá cách nhau m t l p PE ạ ỗ ớ và đ i b ng bao PE l n 74x74cm trong khuôn nhôm 26x55cm. N u cá c gói l ạ ằ đông 1QF/1WP s đ ạ ộ ớ ế c x p tr c ti p lên băng chuy n c a h th ng đông IQF. ặ ơ ớ ự ế ề ủ ệ ố ẽ ượ ế

0C, vi c ch đông th c hi n ch đ hàng vào tr

ệ ạ , ho c các t - Công đo n 15. Ch đông: ủ ờ ạ ệ ế ặ ch th c hi n ch đông khi ch a đ m đ ư c v sinh s ch s và ạ ượ c ra tr ủ ẻ ể ở c và t đ 0 – 5 ờ đã ch y h t. Kho ch đông luôn đ ự ỉ ự ờ ệ ẽ ướ ế ộ ướ ệ ờ 3 gi ch y t ạ ủ nhi ệ ộ ờ £ th i gian ch ờ .ờ

0C đ n -45 ế

t đ là -40 nhi ệ ộ ấ ở , v sinh t đông block ẽ ướ ủ ạ ề

0C, th iờ c khi đông. Đông IQF băng chuy n thì s ch s tr 0C và th i gian đông là 15 phút. Quy cách thành ph m ẩ ờ t đ c p đông. ệ ộ ấ

- Công đo n 16. C p đông: ạ 2 gi ờ ệ 0C đ n -45 -40 ế ng xuyên nhi ườ gian đông £ nhi t đ ệ ộ ở ki m tra th ể

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 25 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ề ệ ạ

- Công đo n 17. Đóng gói/ghi nhãn: ạ ứ c cho vào thùng carton theo đúng tr ng l ượ ọ ị ớ ầ ủ các block cá hay bao PE ch a cá cùng ng qui đ nh. Ghi nhãn s n c lo i đ ả ở ạ ượ ph m trên thùng carton v i đ y đ thông tin theo quy đ nh, quy cách thành ph m ẩ ị ki m tra tr c khi n p dây. ạ ẩ ể ướ

0C – 2, th i gian ờ

ạ ẩ ả ả ế ệ ộ ườ ể ị £ t đ , quy cách thành ph m th ẩ 24 tháng. t đ kho, nhi ả thành ph m sau khi đóng gói xong nhanh chóng ạ đ a vào kho l nh b o qu n. Thành ph m vào kho x p hàng đúng qui đ nh, h n ư ị ẩ ạ ch m c a kho đ n đ nh nhi ng xuyên ki m tra ế ở ử nhi ệ ộ - Công đo n 18. B o qu n: ả ể ổ t đ n đ nh -23 ệ ộ ổ ị

Các công đo n s n xu t cá Fillet ch y u s d ng lao đ ng th công h n là s ủ ế ử ụ ấ ộ ơ ủ ớ ử ụ ạ ạ ạ ử d ng máy móc. Ch đ n công đo n l ng da cá, đông l nh cá m i s d ng máy l ng ạ ụ da, băng chuy n và t đông. ạ ả ỉ ế ủ ề

4.2. Xác đ nh đ nh m c chi phí s n xu t s n ph m ấ ả ứ ả ẩ ị ị

Xây d ng đ nh m c chi phí s n xu t đ c căn c vào s li u th ng kê v s ố ệ ả ố ng các y u t các kỳ tr ự ị ứ đ u vào ế ố ầ ứ ấ ể ả ướ ẩ ở ứ ể ệ ị ề ố ấ ượ c đ s n xu t m t s n ph m. Căn c vào ứ ng. Căn ứ ượ ử ụ ng… đ xây d ng đ nh c, tình hình th tr ị ự ộ ả ự ị ườ ứ ộ ế ướ ể ộ l ượ đ nh m c tiêu hao, các bi n pháp qu n lý s d ng đ xây d ng đ nh m c l ả ị c vào m c đ bi n đ ng giá các kỳ tr ứ m c giá. ứ

i xí nghi p đ ả ệ ự ấ ả ề ệ ị ượ ứ ơ ở ự ệ ộ ứ ơ ở ạ ị ổ ị c trình lên ban giám đ c, ban giám đ c xem xét đ n xu h ế ố ị ứ ướ ả ứ ệ ị ạ c xây d ng qua nhi u giai đo n. Đ nh m c chi phí s n xu t t ấ ạ ị ứ t l p đ nh m c c s d a vào kinh nghi m trong quá Ban đ u phòng s n xu t thi ầ ế ậ ế trình s n xu t, tình hình tiêu hao nguyên li u, m c đ bi n đ ng giá…. Phòng k ộ ế ứ ả ấ i đ nh m c c s và b sung thêm thông tin chi phí vào đ nh m c này. toán ki m tra l ể ng và Đ nh m c c s đ ứ ơ ở ượ ố ra quy t đ nh xây d ng đ nh m c s n xu t cho xí nghi p. Đ nh m c chi phí s n xu t ấ ự ế ị ấ c thay đ i, đi u ch nh phù h p qua các năm. s đ ề ẽ ượ ứ ả ợ ị ỉ ổ

ự ấ ả trên, xí nghi p xây d ng đ nh m c chi phí s n xu t s n ị ự ứ ả D a vào các y u t ế ố ph m cá tra Fillet đông l nh đóng gói nh sau: ạ ệ ư ẩ

ả ứ ả ẩ ả B ng 4.1. B ng đ nh m c chi phí s n xu t s n ph m cá tra Fillet đông l nh đóng gói c a xí nghi p – Năm 2008 ấ ả ệ ị ạ ủ

Đ nh m c giá Kho n m c chi phí ụ ả ứ ị Chi phí đ nh m c ứ ị Đ nh m c ứ ị ngượ l ậ ệ 2,7 kg/sp 14.200 đ/kg 38.340 đ/sp Nguyên v t li u tr c ự ti pế

2 gi 4.600 đ/sp Nhân công tr c ti p ự ế /spờ 2.300 đ/giờ

Chi phí s n xu t chung - - 4.122 đ/sp ả ấ

C ng chi phí đ nh m c 1 s n ph m (giá thành đ n v k ho ch) ẩ ị ế ứ ả ạ ộ ơ ị 47.062 đ/sp

(Ngu n: Phòng k toán tài chính)

ế

(Ghi chú: 1 s n ph m t ng đ ng 1kg cá thành ph m) ẩ ươ ả ươ ẩ

ị ứ ứ ệ ị ậ ệ ạ ậ ệ ự ụ ự ứ ệ ứ ệ ấ ị ệ ả Đ nh m c nguyên v t li u tr c ti p trên là đ nh m c nguyên li u chính (cá s ng ố ế . Từ nguyên con), các lo i v t li u ph xí nghi p không xây d ng đ nh m c chi phí ị b ng đ nh m c trên cho th y, c 2,7 kg cá nguyên li u thì ch bi n ra 1 kg cá thành ế ế ả ứ ế t ph m, đ nh m c giá nguyên li u đã bao g m chi phí thu mua và tr các kho n chi ừ ồ ẩ ị kh u. Đ nh m c giá trên s thay đ i hàng năm vì giá cá luôn bi n đ ng theo th ế ấ ứ ứ ị ị ẽ ổ ộ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 26 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ng, vi c thay đ i này s căn c vào kh năng d báo giá c a xí nghi p. ệ ứ ẽ ổ ệ S giố ờ ủ ả , đ nh m c đ n giá lao đ ng là 2.300 ờ ự ứ ơ ộ ị ẩ tr ườ ch bi n ra 1 kg cá thành ph m là 2 gi ế ế ờ . đ ng/gi ồ

ặ ể ủ ế ử ụ ủ ộ ơ

ủ ụ ụ ị ứ ạ ấ ỉ ề ả ự ấ ừ ứ ệ ấ ở ệ Do đ c đi m riêng c a xí nghi p ch y u s d ng lao đ ng th công h n vi c ệ Cho nên xí s d ng máy móc, công c d ng c ch y u là dao Inox, khuôn nhôm. ủ ế ử ụ ụ ự nghi p không xây d ng đ nh m c chi phí s n xu t chung, ch đ ra k ho ch th c ế ả ệ hi n chi phí s n xu t chung cho t ng tháng. Đ nh m c chi phí s n xu t chung trên ị là đ nh m c k ho ch trong tháng 03 năm 2008. ả ứ ế ạ ị

ấ ả ứ ự ả ậ ợ V i đ nh m c chi phí s n xu t s n ph m đã xây d ng, ta ti n hành t p h p chi ế ẩ và đ nh m c, tìm hi u nguyên nhân ự ế ả ớ ị ấ ứ ể ị i pháp. phí s n xu t phát sinh trong kỳ, so sánh th c t bi n đ ng và đ ra m t s gi ề ộ ố ả ế ộ

4.3. Phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế ộ ự ế ậ ệ

4.3.1. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p trong kỳ t ậ ệ ự ế ạ ủ i xí nghi p đông l nh th y ệ ạ s n AFIEX ả

ậ ệ ồ ệ t c chi phí v : nguyên i xí nghi p g m t ấ ả ệ Chi phí ấ ạ ệ ch c theo dõi riêng cho t ng s n ph m xí nghi p ừ ự ậ ệ c t ượ ổ ứ ậ ệ ự ế ẩ ả Chi phí nguyên v t li u tr c ti p t ề ế ạ li u chính là cá nguyên con, v t li u ph là các lo i hóa ch t, chi phí bao bì. ụ nguyên v t li u tr c ti p đ s n xu t trong tháng. ả ấ

ế ậ ấ ố ệ ự ệ ế ừ ử ụ th p t ế tài kho n 621 và đ s d ng là phi u nh p kho, phi u xu t kho và các s li u khác thu Ch ng t ế ứ i phòng k toán tài chính. Xí nghi p theo dõi chi phí nguyên li u tr c ti p trên ậ ạ ả ệ c theo dõi riêng cho t ng lo i s n ph m. ừ ạ ả ượ ẩ

Trong kỳ xí nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả ạ ả c 402.320 kg fillet thành ph m, các lo i s n ẩ ph m c th nh sau: ụ ể ư ẩ

B ng 4.2. B ng kh i l ng cá Fillet thành ph m đ ố ượ ả ả ẩ ượ ả c s n xu t ấ trong tháng 03 – 2008

Kh i l S n ph m T l ẩ ả %ỷ ệ ố ượ ng (kg)

Cá tra fillet đông l nh đóng gói Cá basa fillet đông l nh đóng gói 253.500 65.150 63% 16%

ạ ồ

44.850 38.820 402.320 11% 10% 100% ạ Cá điêu h ng fillet đông l nh đóng gói Tôm đông l nh đóng gói ạ T ngổ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính)

ế

Qua b ng kh i l ng cá fillet thành ph m trong kỳ đã ph n nào gi ố ượ ẩ ả ầ ạ ẩ ả ỉ ọ ớ ả ổ ẩ ấ ố ồ i thích vì sao ế đ tài ch ch n phân tích s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói. Cá tra fillet chi m ề t tr ng l n nh t trong t ng thành ph m, đ n cá basa, cá điêu h ng và cu i cùng là ế ỷ ọ tôm.

Tr ự ộ ị ế c a cá tra và kh i l ng th c t ầ ấ c khi phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p, ta c n xác đ nh ế xu t dùng cho s n xu t. D a vào ự ả ự ế ự ế ủ ể ổ thu mua, d a vào phi u xu t kho đ t ng ế ậ ệ ấ ự ự ế ấ ợ ướ c giá th c t đ ố ượ ượ phi u thu mua cá đ t ng h p giá th c t ể ổ ế h p kh i l ợ ng cá dùng cho s n xu t trong kỳ. ả ố ượ ấ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 27 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ổ ề ỗ ề m i ngày trong tháng ban thu mua đ u đi thu mua c đ n giá cá tra bình - T ng h p v giá: ợ ệ ượ ầ ơ ng cá tra mua trong kỳ. nguyên li u. Giá cá mua m i đ t khác nhau, c n tính toán đ ỗ ợ b ng t ng h p giá và kh i l quân. Cho nên ta phân tích t ợ ừ ả ố ượ ổ

B ng 4.3. B ng t ng h p giá và kh i l ng cá tra thu mua trong tháng 03 -2008 ố ượ ổ ợ ả ả

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

Kh i l Giá mua Ngày Thành ti n ề ố ượ ng (kg)

14,3 14,2 14,1 14,0 14,0 14,0 14,0 13,8 13,8 13,7 13,6 13,6 13,7 13,8

01/03 04/03 06/03 08/03 10/03 13/03 17/03 19/03 20/03 21/03 24/03 26/03 29/03 31/03 T ngổ 73.880 47.500 48.200 48.510 72.400 72.000 49.020 24.200 24.100 72.690 23.700 81.100 27.300 25.500 690.100 1.056.484 674.500 679.620 679.140 1.013.600 1.008.000 686.280 333.960 332.580 995.853 322.320 1.102.960 374.010 351.900 9.611.207

(Ngu n: Phòng k toán tài chính)

ế

Do xí nghi p s n xu t th c ph m t i s ng nên cá tra nguyên li u mua v ấ ẩ ệ ả ươ ố ưở ệ ả ậ ệ ủ ươ ố ự ậ ả ể ả ng cá mua trong ngày đ b o đ m tính t ố ặ ả ệ ấ ồ ề ế ng không qua nh p kho nguyên v t li u. Công nhân ph i làm h t i s ng c a cá. Chính vì đ c đi m này ể ấ ượ c ng pháp bình quân gia quy n cu i kỳ, không có tr giá t n đ u kỳ. Giá ươ ầ ồ ị đ a ngay lên x ư l ượ mà cá tra nguyên li u không có t n kho cu i kỳ. Giá cá xu t dùng cho s n xu t đ tính theo ph ố ề cá bình quân ( bao g m chi phí thu mua) nh sau: ư ồ

.9 611 000 = .13 927 Đ n giá cá tra bình quân = ơ đ ng/kg ồ . 690 207 . . 100

ổ ợ ề ượ ế ợ ồ - T ng h p v l ừ ơ ng nguyên li u chính xu t kho t ng: t ấ ấ ợ xu t dùng cho s n xu t. M i ngày đ u có cá lên x ự ế ế ỗ ệ ấ ề ớ đ n giá bình quân 13.927 đ ng/kg k t h p v i phi u xu t kho, ta t ng h p chi phí nguyên ổ ng, n u ngày ế ng cá tra ưở c ngh . Do đó b ng t ng h p kh i l ố ượ ừ ấ ỉ ả ợ ổ kh i l ố ượ li u chính th c t ệ nào không có cá công nhân s đ xu t dùng cho s n xu t c th nh sau: ả ả ẽ ượ ấ ụ ể ư ấ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 28 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ề ệ ạ

B ng 4.4. B ng kh i l ng cá tra xu t dùng cho s n xu t trong tháng 03 – 2008 ố ượ ả ả ấ ấ ả

Đ n v tính: Ngàn đ ng ồ ơ ị

Kh i l Ngày S ti n ố ề Di n gi ễ i ả ố ượ ng (kg)

01/03 02/03 03/03 04/03 05/03 06/03 07/03 08/03 09/03 10/03 11/03 12/03 13/03 14/03 15/03 17/03 18/03 19/03 20/03 21/03 22/03 23/03 24/03 26/03 27/03 28/03 29/03 31/03 ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ

Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính Xu t nguyên li u chính T ng c ng ổ ộ 24.800 24.500 24.580 23.900 23.600 24.000 24.200 24.210 24.300 24.000 23.800 24.600 24.000 24.400 23.600 24.570 24.450 24.200 24.100 24.370 23.820 24.500 23.700 27.200 27.400 26.500 27.300 25.500 690.100 345.396 341.218 342.332 332.862 328.684 334.254 337.040 337.179 338.433 334.254 331.469 342.611 334.254 339.825 328.684 342.193 340.522 337.040 335.647 339.408 331.748 341.218 330.076 378.822 381.607 369.071 380.214 355.145 9.611.207

(Ngu n: Phòng k toán tài

ế

chính)

T t c cá tra nguyên li u mua trong kỳ đ ấ ả ệ ượ ử ụ ấ kg cá tra fillet đông l nh đóng gói. D a vào s t ng h p v giá và l ự ổ ự ạ ợ c s d ng h t đ s n xu t 253.500 ệ ng nguyên li u ế ể ả ượ ề

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 29 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

c t ng h p chi phí nguyên ậ ệ ụ ượ ổ ợ chính cùng v i các chi phí nguyên v t li u ph ta có đ v t li u tr c ti p phát sinh trong kỳ. ậ ệ ớ ự ế

ả ợ ả ự ế i xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX B ng 4.5. B ng t ng h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p tháng 03 – 2008 ạ ậ ệ ủ ả ổ t ạ ệ

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

Kho n m c chi phí ụ ả S ti n ố ề

9.611.207 Nguyên li u chính ệ

324.448 ụ 286.165 Bao bì V t li u ph - Hóa ấ ệ ch tấ

T ng chi phí 10.221.820 ổ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính)

ế

ừ ả ể ấ ượ ụ ệ ợ ấ ả ớ ớ ổ ằ ụ ủ ừ ấ ộ ế T b ng t ng h p chi phí trên ta có th th y đ c kho n m c chi phí nguyên ổ li u chính là nhi u nh t, v t li u ph và bao bì chi m không l n so v i t ng chi phí. ụ ế ậ ệ ề ượ tr ng các kho n m c chi phí, nh m th y đ Chúng ta có th thông qua bi u đ t c ả ồ ỷ ọ ể ể ng c a t ng kho n m c chi phí, ti n hành phân tích bi n đ ng theo kh năng nh h ế ụ ả ưở c chính xác h n. kho n m c chi phí nguyên li u tr c ti p đ ự ế ượ ả ả ả ụ ệ ơ

3%

3%

Nguyên li u chính

Bao bì

V t li u ph - Hóa ch t ấ ụ

ấ ệ

94%

ể ồ ể ồ ể ệ ỷ ọ ậ ệ ụ ả ự Bi u đ 4.1. Bi u đ th hi n t tr ng kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti pế

bi u đ trên thì v t li u ph - hóa ch t và bao bì chi m tr ng t ồ ừ ể ế ấ ọ ậ ệ ư ậ ụ ỉ ầ ệ ế ộ ụ ỷ ấ r t th p so v i nguyên li u chính. Nh v y ta ch c n phân tích bi n đ ng chi phí nguyên ấ v t li u tr c ti p theo kho n m c chi phí nguyên li u chính (cá tra nguyên con) là đã ậ ệ ả cho th y m c đ bi n đ ng nguyên v t li u tr c ti p. ấ Rõ ràng, t ớ ự ế ứ ộ ế ệ ự ế ậ ệ ộ

4.3.2. Phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế ộ ự ế ậ ệ

Trong phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u có hai lo i bi n đ ng là: (1) ậ ệ ế ạ ộ Bi n đ ng giá và (2) Bi n đ ng l ng. C th phân tích nh sau: ế ộ ượ ụ ể ư ế ế ộ ộ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 30 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

: tr ế ộ ạ và l ầ ổ ả ự ế ứ ị (1) Phân tích bi n đ ng giá ng th c t trong tháng 03 đ t ng h p. giá th c t ượ ự ế v t li u phát sinh ậ ệ ứ i giá đ nh m c, c khi phân tích c n t ng l ị ướ . Căn c vào b ng đ nh m c (b ng 4.1) và chi phí nguyên ả ợ ứ ể ổ

- Giá cá tra đ nh m c: 14.200 đ ng/kg ứ ồ ị

- Giá cá tra th c t (giá cá tra bình quân): 13.927 đ ng/kg ự ế ồ

- L ng cá tra th c t : 690.100 kg ượ ự ế

đã t ng h p, k t h p v i công th c (i) tính bi n đ ng giá ế ợ ứ ế ộ ợ ớ ổ ế ố ừ T các y u t nguyên li u chính: ệ

= (Giá th c t L x ộ ế ự ế - Giá đ nh m c) ị ứ ượ Bi n đ ng giá nguyên li uệ ng th c ự tế

= (13.927 - 14.200) 690.100 x

= -188.397.300

T k t qu phân tích trên, ta th y đ ộ ừ ế ượ ư ứ ộ ế ị ẳ ể ề ấ ộ ộ ế ế ồ ị ể ứ ồ ự ệ ơ ụ ả ả ả ừ ầ ố ế ư ừ di n bi n giá cá xí nghi p thu mua nh sau: c m c đ bi n đ ng giá cá tra nguyên ấ ả t nh ng đ kh ng đ nh chính xác v n đ này li u là -188.397.300, đây là bi n đ ng t ố ệ ớ c n tìm hi u nguyên nhân bi n đ ng. Đ n giá bình quân đã gi m 273 đ ng/kg so v i ả ơ ầ ệ giá đ nh m c (1.96%), do đó chi phí nguyên li u gi m 188.397.300 đ ng. Chênh l ch ệ ả i đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p cho xí nghi p. Đ n giá này là m t thu n l ậ ệ ế ậ ợ ố ớ ộ giá cá gi m kho ng 100 – đ u tháng 03, bình quân gi m là do giá cá s t gi m vào ầ ả 14.300 xu ng còn 13.600 đ ng/kg). Nh ng vào g n cu i tháng giá cá 700 đ ng/kg (t ồ ố ư ồ có h i nhít lên nh ng không cao, giá tăng 200 đ ng/kg (t 13.600 lên đ n 13.800 ồ ơ đ ng/kg). Th c t ồ ự ế ễ ư ế ệ

14.400

ồ ị ồ ị ể ệ ệ ệ Đ th 4.1. Đ th th hi n bi n đ ng giá cá tra nguyên li u xí nghi p thu mua ế ộ vào tháng 03 – 2008

g n ồ Đ

14.200

14.000

13.800

Giá mua

13.600

13.400

13.200

Ngày

01/03/0 8

08/03/0 8

15/03/0 8

22/03/0 8

29/03/0 8

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 31 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ồ ả ụ ụ ế ố ư ụ ả ự ủ ệ ố ớ ự ả ấ ế ố ự ả ưở ể ấ ộ ọ ệ ặ ng ti n m t thu mua cá nguyên li u, các doanh nghi p l ả ệ ưở ệ ề ế ạ ệ ế i cho xí nghi p. tháng 03 s t gi m liên t c, đ n nh ng Bi u đ trên cho th y giá cá tra trong ữ ấ ể ả i b t đ u tăng nh ng tăng không cao. Nguyên nhân s t gi m ngày cu i tháng giá cá l ạ ắ ầ ng gi m, mà nói khác đi chính là do s ép giá c a các doanh này là do giá cá th tr ị ườ i nuôi cá. S ép giá này x y ra là vì tình hình lãi su t tăng, giá nghi p đ i v i ng ườ ầ th c ăn tăng, thu c và con gi ng cũng tăng… làm cho các ch nuôi cá thi u v n đ u ố ứ ủ ố ng lãi su t mà các doanh t . H không đ v n đ neo giá cá, c ng thêm s nh h ủ ố ư ệ ợ ụ i d ng nghi p không đ l ề ủ ượ ng đ n tình hình chung c a vi c này đã h giá thành mua vào. Đi u này đã nh h ủ giá cá tra nguyên li u, nguyên nhân này ch là khách quan nên ta k t lu n r ng kho ng ả ỉ ậ ằ chi phí gi m 188.397.300 đ ng là đi u thu n l ậ ợ ề ệ ả ồ

i thích đ Nguyên nhân trên ph n nào gi ả ầ ượ ị ớ ả ườ ả ệ ả ưở ng cá không t ạ ng đ n ch t l ấ ượ ầ ẩ ế ệ ả ệ c vì sao giá cá tra nguyên li u i nuôi cá ấ ượ ng ng b i ch t l t. Đi u này cũng ề ố ng bán, giá ả ượ ệ ng nguyên li u ệ trong kỳ gi m so v i giá đ nh m c. Ngoài ra, còn có nguyên nhân là do ng ứ gi m giá bán cho xí nghi p. Giá cá nguyên li u gi m còn nh h ả ở ệ và ch ng lo i cá, giá cá gi m m t ph n là do ch t l ấ ượ ộ ả ủ ng s n ph m và uy tín c a nhãn hi u, s n l nh h ưở ả ủ s n ph m, nó còn làm tiêu hao m t ph n nguyên liêu li u và kh i l ố ượ ầ ộ ẩ ả s tăng. Xí nghi p nên chú ý v n đ này. ẽ ệ ề ấ

ả ế ụ ộ ộ ệ ng s t gi m, ngoài ra cũng có nguyên nhân v ể ả ế ứ ẳ ớ ị Qua k t qu phân tích bi n đ ng chi phí nguyên li u và nguyên nhân chính ề ế ng không l n. Đ n đây ta có th kh ng đ nh m c bi n t. ế c a bi n đ ng giá cá là do giá th tr ủ ị ườ ế ng cá nh ng kh i l ch t l ố ượ ư ấ ượ đ ng giá nguyên li u -188.397.300 chính là bi n đ ng t ệ ộ ế ộ ố

(2) Phân tích bi n đ ng l ng: ta c n t ng h p l i l ng th c t ộ ượ ầ ổ ợ ạ ượ ự ế ượ ng , l ế đ nh m c và giá đ nh m c. ị ứ ứ ị

- Giá đ nh m c: 14.200 đ ng/kg ứ ồ ị

- L ng đ nh m c: 2,7 x 253.500 = 684.450 kg ượ ứ ị

- L ng th c t : 690.100 kg ượ ự ế

đã t ng h p, k t h p v i công th c (ii) tính bi n đ ng l ế ợ ứ ế ổ ợ ớ ộ ượ ng ế ố ừ T các y u t nguyên li u chính: ệ

Bi n đ ng l ng nguyên (L ng th c t - L = ế ộ ượ ự ế ượ ng đ nh ị x Giá đ nh m c ứ ị ượ li uệ m c)ứ

= (690.100 – 684.450) x 14.200

= +80.230.000

ế ả ế K t qu bi n đ ng này ch ng t ộ l ỏ ượ ứ ử ụ ệ ứ t vì làm l ề ộ ượ ế ệ ng cá s d ng tăng thêm 5.650 kg (0,82%) so v i đ nh m c, đi u này làm cho chi phí nguyên li u tăng thêm 80.230.000 đ ng. Đây th c s là bi n đ ng không t ệ ng nguyên li u tăng, xí nghi p ồ ố ph i chi thêm ti n cho kho ng bi n đ ng này. ả ớ ị ự ự ề ế ả ộ

Bi n đ ng l ộ ượ ệ ạ

ẽ ị ạ ỏ ọ t. Cá ch t là do quá trình v n chuy n v xí nghi p đã nh h ệ ắ ế ạ ậ ả ữ ị ọ ng tăng do nguyên nhân cá ch t, b nh và không đ t tr ng ế ế ng này s b lo i b ngay ng. Nh ng con cá ch t, b nh và không đ t tr ng l ượ ệ ữ ế ưở c khi vào c t ti ng ể ề ế ệ i nuôi cá. Tình hình d ch b nh ườ i nuôi đã áp ị ệ t thay đ i đã nh h ng tr c ti p đ n cá tra, m c dù ng l ượ tr ướ đ n cá, cá b b nh là tình hình chung c a nh ng ng ế do th i ti ả ờ ế ủ ự ưở ườ ế ế ặ ổ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 32 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ế ế ượ ư ẫ ạ ả ồ ượ ng t ng cá b b nh. Còn cá ị ệ ả ế ạ ọ ng là do khi thu mua c h hay bè thì s l n cá ch a đ t tr ng ư vi c ban thu ừ ệ ể ả ưở ể t. d ng k thu t nuôi c i ti n nh ng v n không h n ch h t l ậ ỹ ụ không đ t tr ng l ẽ ẫ ạ ọ l ng là đi u không th tránh kh i. Đi u này cũng có th nh h ỏ ề ượ mua đã mua m t s cá giá r , ch t l ấ ượ ộ ố ề ng ch a th t t ư ậ ố ẻ

ư Ngoài các nguyên nhân trên còn có nguyên nhân: m t s công nhân m i ch a ớ ng này ượ ế ẩ ộ ộ ố th t s thành th o v i công vi c nên làm h ng s n ph m. M c bi n đ ng l ậ ự ứ ả t ki m chi phí cho xí nghi p. c n đi u ch nh k p th i đ n đ nh s n xu t, ti ệ ả ề ầ ớ ờ ể ổ ỏ ấ ệ ị ạ ị ệ ế ỉ

m c bi n đ ng v giá ổ ừ ứ ộ ệ ề ộ ng, ta tính đ và l (3) T ng bi n đ ng chi phí nguyên li u chính: ộ ế ế c t ng bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p. ượ ổ t ậ ệ ự ế ế ượ

= T ng bi n đ ng ế ộ ổ ộ ế ế ộ Bi n đ ng giá + Bi n đ ng ngượ l

= -188.397.300 + 80.230.000

= -108.167.300

T các m c bi n đ ng đã phân tích, ta th hi n t ng quát qua s đ sau: ể ệ ổ ơ ồ ừ ứ ế ộ

S đ 4.2. S đ phân tích bi n đ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế ộ ự ế ậ ệ ơ ồ ơ ồ

L ượ L (x) giá ượ L ượ ng đ nh m c (x) giá ứ ứ

ng th c t (x) giá ự ế th c t ự ế 690.100 (x) 13.927 = 9.611.022.700 ng th c t ự ế đ nh m c ứ ị 690.100 (x) 14.200 = 9.799.420.000 ị đ nh m c ị 684.450 (x) 14.200 = 9.719.190.000

Bi n đ ng giá ế ộ -188.397.300 Bi n đ ng ế ộ ngượ l +80.230.000

ế ổ

T ng bi n đ ngộ -108.167.300 ệ ế ứ ứ ế ộ ố ượ ế ố ế ả Nhìn chung, m c bi n đ ng giá nguyên li u là m c bi n đ ng t ộ ng nguyên li u là không t ộ ệ ng cá và tay ngh c a m t s công nhân m i đã nh h ộ ố ề ủ ạ ươ ế ỉ t, m c bi n ế ứ t. Nguyên nhân là do giá cá bi n đ ng gi m, ch t ấ ả ế ng đ n các m c bi n ớ ứ ưở ế ị ng pháp gi i quy t k p ả ệ ẽ ng có tăng c trong các kỳ ti p theo. Dù m c bi n đ ng l ượ ộ ế t ki m đ c kho n chi phí nguyên v t li u tr c ti p là ế ự ệ ệ ượ ế ượ ệ ẫ ả ậ đ ng l ộ l ượ đ ng. Đi u này không đáng lo ng i vì xí nghi p s có ph ề ộ th i và s đi u ch nh đ ờ ứ ẽ ề nh ng xí nghi p v n ti ư 108.167.300 đ ng.ồ

4.4. Phân tích bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p ế ộ ự ế

4.4.1. Chi phí công nhân tr c ti p trong kỳ t ự ế ạ ủ ả i xí nghi p đông l nh th y s n ệ ạ AFIEX

ườ ả ộ ả ả ng cho công nhân theo hình th c l Ti n l ộ ệ ng là các kho n ph i tr cho ng ề ươ ả l lao đ ng. T i xí nghi p tr ả ươ ạ ph m. Chi phí nhân công tr c ti p đ ế ự i lao đ ng, đ m b o b ng phân ph i ố ả ằ ả ng theo s n ứ ươ ề c xí nghi p theo dõi trên tài kho n 622, ti n ả ượ ệ ẩ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 33 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ng t ng h p t : ti n l ợ ừ ề ươ ươ ộ , kinh phí công đoàn), ti n th ả ng (b o hi m xã h i, b o ng, các kho n trích theo l ả ả ả ng, ti n tr c p, ti n ăn gi a ca, các kho n ợ ấ ưở ể ữ ề ề ề l ổ ươ hi m y t ế ể ph c p làm đêm (n u có)… ụ ấ ế

Xí nghi p không phân bi t l ệ ươ ế ấ ả ưở ự ế ng công nhân tr c ti p s n xu t hay nhân viên ả c theo dõi riêng cho t ng s n ự ượ ừ ệ qu n lý phân x ả ph m đ ượ ả ẩ ng. Chi phí nhân công tr c ti p đ c s n xu t trong kỳ. ấ

Hi n t i xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX có 785 công nhân viên, phân theo ủ ả ệ ạ công nhân tr c ti p t ng và ngoài phân x ệ i phân x ự ế ạ ạ ưở ưở ng. C th nh sau: ụ ể ư

B ng 4.6. B ng t ng h p s l ng công nhân viên t i xí nghi p ợ ố ượ ổ ả ả ạ ệ

B ph n S l ng ộ ậ ố ượ T tr ng ỷ ọ %

90% ng

l

ế

10% t, l ng da ngưở

Từ ố b ng s ả li u trên ta ệ có t ệ ỷ công nhân tr c ế ti p ự ấ s n xu t ả chi m 90%, ph n b ậ ộ ti pế gián chi m 10%. ế T ng h p ợ chi phí nhân theo công b ng sau: ả

ng ấ ượ

ộ ộ

I.T i phân x ưở ạ 1. Đ i ti p nh n ậ ộ ế 2. Đ i Fillet ộ 3. Đ i s a cá ộ ử 4. Đ i phân c , x p khuôn ở ế ộ 5. Đ i thành ph m ộ ẩ 6. R a cá, c t ti ắ ế ạ ử II. Ngoài phân x 1. Ban giám đ cố ch c hành chánh 2. Phòng t ổ ứ 3. Phòng k toán tài chính ế 4. Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ 5. Phòng qu n lý ch t l ả 6. B ph n c đi n ậ ơ ệ 7. B ph n thu mua ậ 8. Ban đi u hành ề 9. B o vả ệ 10. Nhà ăn 11. Nhóm th ng kê 12. Nhóm KCS 13. Nhóm v sinh

ệ T ng c ng ổ ộ 703 25 88 400 60 96 34 82 2 7 6 3 7 11 4 4 4 8 8 8 10 785 100% B ng 4.7. ả B ng chi phí nhân công trong tháng 03 – 2008 ả

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

Kho n m c chi phí ụ ả S ti n ố ề

ng chính (1) 623.773 T ng l ổ ươ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 34 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ề ệ ạ

- L ng chính 404.591 ươ

- L ng ngoài gi 166.979 ươ ờ

52.203 - Ph c p đ c h i ộ ạ ụ ấ

L ng công nh t (2) 252.431 ươ ậ

Các kho n trích theo l ng (3) 118.516 ả ươ

93.566 - Trích b o hi m xã h i (15%) ể ả ộ

(2%) 12.475 - Trích b o hi m y t ả ể ế

- Trích kinh phí công đoàn (2%) 12.475

T ng chi phí ti n l ng [(1)+(2)+(3)] 994.720 ề ươ ổ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính)

ế

Chi phí cho công nhân tr c ti p s n xu t = 994.720.000 x 90% = 895.248.000 ấ ự ế ả đ ngồ

Chi phí cho b ph n gián ti p s n xu t = 994.720.000 x 10% = 99.472.000 ấ ế ả ậ ộ đ ngồ

ộ ố ệ ờ ể ả ệ ế ạ ấ Theo đ i th ng k c a xí nghi p, trong tháng công nhân đã làm vi c 348.960 đ s n xu t ra s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói. Phân tích bi n đ ng chi ừ ế ủ ẩ ỉ ấ ế ả ấ ả ả ế ộ ẩ ự ự gi phí nhân công tr c ti p ch l y đ n giá công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m. T đây ta có đ ơ c giá lao đ ng th c t : ự ế ộ ượ

000 895 = 567.2 Đ n giá lao đ ng th c t = đ ng/gi ự ế ơ ộ ồ ờ . 348 248 . . 690

4.4.2. Phân tích bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p ế ộ ự ế

Phân tích bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p cũng có hai lo i bi n đ ng: (1) ự ế ế ế ạ ộ ộ Bi n đ ng giá và (2) Bi n đ ng năng su t. ế ế ấ ộ ộ

(1) Bi n đ ng giá: ế ự ế . Ta t ng h p l ộ ự ế khi phân tích bi n đ ng giá nhân công tr c ti p thì c n ầ ợ ạ i ộ ế ộ lao đ ng th c t ố ờ , giá đ nh m c và s gi ứ ự ế ổ ị các y u t các y u t ế ố ề ế ố v giá th c t này nh sau: ư

- Giá lao đ ng đ nh m c: 2.300 đ ng/gi ứ ộ ồ ị ờ

: 2.567 đ ng/gi - Giá lao đ ng th c t ộ ự ế ồ ờ

- S gi th c t : 348.690 gi ố ờ ự ế ờ

Thay các y u t trên vào công th c (iii) ta tính đ ế ố ứ ượ ộ c bi n đ ng giá lao đ ng ế ộ trong kỳ.

Bi n đ ng giá lao đ ng (Giá th c t S gi x = ế ộ ộ ự ế - Giá đ nh m c) ị ứ ố ờ ự th c tế

(2.567 – 2.300) 348.690 x =

+93.100.230 =

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 35 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ế ứ ộ ộ ề ươ ộ ơ ả tăng thêm 267 đ ng/gi ớ ệ ự ế ồ ờ ề ớ ơ ưở ứ t, xí nghi p ph i chi ti n l t ố đ ng th c t ộ khách quan là do tình hình l m phát hi n nay đã nh h ả ạ nhân. Đi u này đã làm tăng đ n giá lao đ ng th c t ự ế V i m c bi n đ ng giá lao đ ng là +93.100.230 là m c bi n đ ng không ế ng cho nhân viên nhi u h n đ nh m c. Đ n giá lao ứ ị ơ (11,6%) so v i đ n giá đ nh m c. Nguyên nhân ứ ị ng đ n ti n l ng c a công ề ươ ủ ế ệ so v i đ nh m c. ứ ớ ị ề ơ ộ

M c khác, chi phí nhân công th c t ặ ệ ứ ề ậ ố ng l ộ tăng là do trong kỳ xí nghi p đã cho 150 ẽ ự ế t, nó đã ươ ớ ị ứ ộ ố ự ế công nhân công nh t có tay ngh cao lên công nhân chính th c và s công nhân này s ng chính th c. Các nguyên nhân trên đã làm cho giá lao đ ng th c t c h đ ượ ưở cao h n so v i đ nh m c. M c bi n đ ng +93.100.230 là bi n đ ng không t ộ ơ làm tăng chi phí nhân công tr c ti p v i kho ng ti n t ớ ế ng ng. ề ươ ứ ứ ứ ế ự ế ả

bi n đ ng giá, ta t ng h p l ng t ươ ợ ạ ộ ổ ế i các y u v s gi ế t th c t ố ề ố ờ ự ế ố ờ ị ấ t (2) Bi n đ ng năng su t: ộ , s gi ứ ự ế đ nh m c và giá lao đ ng đ nh m c. ộ ứ ị

- Giá lao đ ng đ nh m c: 2.300 đ ng/gi ứ ộ ồ ị ờ

- S gi lao đ ng đ nh m c: 2 x 253.500 = 507.000 gi ố ờ ứ ộ ị ờ

- S gi lao đ ng th c t : 348.690 gi ố ờ ự ế ộ ờ

Thay ba y u t ế ố trên vào công th c (iiii), ta tính đ ứ ượ ấ c bi n đ ng năng su t ế ộ lao đ ng nh sau: ư ộ

(S gi th c t - S gi đ nh = Bi n đ ng năng su t ấ ế ộ ố ờ ự ế ố ờ ị x Giá đ nh m c ứ ị m c)ứ

(348.690 – 507.000) x 2.300 =

-364.113.000 =

S gi ờ ộ ớ ố ờ ứ ự ế ả ả ệ lao đ ng th c t ố ờ ả (31,2%) so v i s gi ộ ồ ấ ơ ộ ế ạ ộ ự ề ả ế ả ợ lao đ ng th c t ố ượ ệ c s p x p h p lý t o thu n l ậ ợ ơ ố ờ ự ế ủ ố ờ ấ ộ ị lao đ ng ộ gi m 158.310 gi đ nh m c. Kho ng chênh l ch gi m này làm cho bi n đ ng năng su t gi m ả ấ ị ế ủ 364.113.000 đ ng, hay nói đúng h n là năng su t lao đ ng tăng. Nguyên nhân c a ộ c nâng cao, máy móc và các bi n đ ng này là tay ngh c a đa s công nhân đã đ ượ ề ủ ợ t, công vi c qu n lý phân x băng chuy n ho t đ ng t c th c hi n phù h p, ng đ ệ ưở ố i cho công nhân làm các công đo n trong s n xu t đ ạ ấ ượ ắ ạ lao đ ng đ nh c a công nhân th p h n s gi vi c. Do đó, s gi ộ ệ m c.ứ

(3) T ng bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p: ộ ế ế ộ ự ế t ừ ứ ộ ế ổ ế ấ ộ ộ ổ m c bi n đ ng giá lao đ ng và bi n đ ng năng su t lao đ ng, ta tính t ng bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p nh sau: ộ ự ế ư

= T ng bi n đ ng ế ổ ộ Bi n đ ng giá lao đ ng + Bi n đ ng năng su t ấ ế ế ộ ộ ộ

+93.100.230 – 364.113.000 =

= T ng s gi ố ờ ự ế T ng s gi -271.012.770 ổ ơ ồ th c t ổ ố ờ ự ế ơ ồ (x) giá th c t ự ế

348.690 (x) 2.567 = 895.087.230 th c t T ng s gi ổ đ nh m c (x) giá ứ ố ờ ị S đ 4.3. S đ phân tích bi n đ ng chi phí nhân công tr c ti p ế ộ ự ế (x) giá đ nh m c ứ ị đ nh m c ứ ị 348.690 (x) 2.300 = 507.000 (x) 2.300 = 801.987.000 1.166.100.000

ế ộ Bi n đ ng giá ế ộ +93.100.230 Bi n đ ng năng su t ấ -364.113.000

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 36 ễ ị ươ

ế ổ

T ng bi n đ ngộ -271.012.770

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

M c bi n đ ng giá lao đ ng tăng là do đ n giá lao đ ng th c t ơ ộ ộ ế ứ ự ố ế ế ộ ố ộ th c t ố ờ ự ế ứ ệ ề ấ ứ ế ộ ộ ố ộ ị ấ ơ ố ộ ả ự ượ ệ ậ ằ ệ ử ụ ế ệ ế tăng, m c bi n ứ ự ế ộ t). Nh ng cũng có th đánh đ ng này làm tăng chi phí nhân công tr c ti p (không t ế ể ư ộ t vì nó là nguyên nhân làm gia tăng năng giá bi n đ ng giá lao đ ng là bi n đ ng t ộ công nhân làm vi c th p h n đ nh m c, đi u này cho su t lao đ ng. S gi ấ ơ ộ ứ th y năng su t lao đ ng đã gia tăng. M c bi n đ ng năng su t -271.012.770 là m c ộ ấ ấ t cho xí nghi p, t c đ tăng năng su t cao h n t c đ tăng đ n giá lao bi n đ ng t ơ ấ ố ế đ ng. Do đó ta k t lu n r ng xí nghi p s d ng hi u qu l c l ủ ng lao đ ng c a ộ ộ mình.

ố ấ ự ấ ợ ấ ợ ể ộ i đ ả ượ ử ụ ạ ề ạ ố ứ ẩ ằ ề ờ ớ ẩ ị ả ứ ả ệ ầ ế ấ ả ị Nh ng t c đ gia tăng năng su t quá cao là đi u b t h p lý. S b t h p lý này ề ư ệ c, là vì trong năm 2008 xí nghi p đã s d ng máy l ng da, h cũng có th lý gi ệ ng thành ph m. Do đó, đ nh th ng đông l nh IQF băng chuy n nh m gia tăng s l ị ố ượ m c chi phí nhân công tr c ti p v th i gian s n xu t m t đ n v s n ph m không ộ ơ ấ ự phù h p v i tình hình s n xu t m i. Xí nghi p c n đi u ch nh đ nh m c này cho phù ợ ỉ ề h p v i th c t ớ ợ ớ . ự ế

4.5. Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung ế ộ ả ấ

ặ ủ ủ ế ệ ử ụ ủ ộ Theo đ c đi m riêng c a xí nghi p s d ng ch y u lao đ ng th công, ch s ạ ụ ấ ộ ố ứ ố ố ờ ả ấ ị ạ ầ ự ế ự ỉ ậ ạ ế ề ệ ấ ế ự ế ớ ạ ế ẩ ứ ả ấ ạ ế ộ ả ấ ị ạ v kh i l ng. ỉ ử ể t b trong m t s công đo n và không liên t c trong su t quy trình dung máy móc thi ế ị ạ máy ho t s n xu t. Nên không có đ nh m c cho chi phí s n xu t chung (theo s gi ả đ ng), ch l p k ho ch trong kỳ th c hi n. Do đó, trong ph n phân tích này ch phân ỉ ệ ự ộ ộ tích k ho ch đ ra và th c t th c hi n cho cùng v i tính ch t phân tích bi n đ ng và đ nh m c. Do trong kỳ xí nghi p đ t k ho ch s n xu t thành ph m cá tra th c t ệ fillet đông l nh đóng gói, nên phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung không có ế y u t ế ố ề ố ượ

Chi phí s n xu t chung t ạ ả ậ ệ ồ ụ i xí nghi p bao g m: chi phí v t li u, chi phí công c ả ệ ố ị ụ ị ấ ấ ệ ề ươ ưở ạ ả ả ấ ợ ẽ ự ẩ ả ổ ổ ụ ằ d ng c , chi phí kh u hao tài s n c đ nh, chi phí d ch v mua ngoài, chi phí b ng ụ ng nhân viên qu n lý phân x ti n khác… Xí nghi p không h ch toán ti n l ng vào ề chi phí nhân công tr c ti p. Các chi phí này sau chi phí s n xu t chung mà theo dõi ế ở ả ng s n ph m hoàn thành. Chi phí s n khi t ng h p s phân b theo tiêu th c kh i l ứ c t ng h p theo b ng sau: xu t chung phát sinh trong tháng đ ượ ổ ố ượ ợ ấ ả

ả ổ ợ ả ả ạ ệ i xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX B ng 4.8. B ng t ng h p chi phí s n xu t chung tháng 03 – 2008 t ạ ấ ủ ả

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 37 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

Chênh l chệ Kho n m c chi phí ụ ả Th c tự ế ế ạ K ho ch linh ho tạ +/- %

* Kh i l 402.320 402.320 0 0% ố ượ ng s n xu t ấ ả

phân ấ ậ ệ 679.850 -19.026 -2,72% 698.876 * Chi phí s n xu t chung: ả Chi phí v t li u dùng ở ngưở x

0 0% 185.452 185.452 Chi phí d ng c s n xu t ấ ụ ả ụ

Chi phí kh u hao 0 0% 300.765 300.765 ấ

Chi phí d ch v mua ngoài +241 +0,06% 428.246 428005 ụ ị

-57 -0,13% 45.382 45.325

Chi phí b ng ti n khác ằ ấ ề T ng chi phí s n xu t chung ả ổ 1.658.721 1.639.397 -19.324 -2,91%

ế

(Ngu n: Phòng k toán tài

chính)

B ng chi phí trên cho th y t ng chi phí s n xu t chung th c t ấ ả ả ấ ổ ự ế ạ ề ả ả ế ạ ấ ổ ấ ầ ư ổ ớ ế ẩ ể ế ạ ợ ơ c phân b theo tiêu th c kh i l ố ượ ứ ổ ạ ẩ ổ ạ ế ệ ệ ẩ ế ẩ ng. phát sinh trong ự ế ả gi m tháng 03 và k ho ch đ ra. Nhìn chung ta th y chi phí s n xu t chung th c t so v i k ho ch (gi m 2,91%). Nh ng do là t ng chi phí nên c n phân b chi phí cho s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói đ phân tích bi n đ ng h p lý h n. Chi phí ộ ả ạ đ ng hoàn thành, trong kỳ cá tra fillet đông l nh ượ đóng gói hoàn thành 253.500 thành ph m (đ t k ho ch) chi m 63% t ng thành ạ ế ph m xí nghi p. Do xí nghi p đ t k ho ch s n xu t thành ph m cá tra đông l nh ạ ả ấ ạ v kh i l đóng gói, nên phân tích bi n đ ng không có y u t ế ố ề ố ượ ế ộ

B ng 4.9. B ng phân b chi phí và phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t chung ế ộ ổ ả ả cho s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói tháng 03 – 2008 t ấ i xí nghi p ả ạ ệ ạ ả ẩ

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

Kho n m c chi phí ụ ả Th c tự ế ế ạ K ho ch linh ho tạ Chênh l chệ % +/-

253.500 253.500 0 0%

ng ưở

ụ ả

-11.986 0 0

ng s n xu t * Kh i l ấ ả ố ượ * Chi phí s n xu t chung: ả ấ phân x Chi phí v t li u dùng ở ậ ệ Chi phí d ng c s n xu t ấ ụ Chi phí kh u hao ấ Chi phí d ch v mua ngoài ị Chi phí b ng ti n khác ằ

ụ ề T ng chi phí s n xu t chung ả ổ ấ 440.292 116.835 189.482 269.795 28.591 1.044.994 428.306 116.835 189.482 269.643 28.555 1.032.820 -2,72% 0% 0% +152 +0,06% -0,13% -2,91% -36 -12.174

(Ngu n: Phòng k toán tài

ế

chính)

ấ ả ừ ế ấ phân x ạ ớ ế T k t qu phân tích ta th y, t ng chi phí s n xu t chung th c t ổ ả ụ ể ưở ở ồ ị ậ ệ ụ ị đ t th p h n ơ ả ự ế ạ ấ so v i k ho ch. C th là chi phí v t li u dùng ươ ng gi m 2,72% t ng ng 11.986.000 đ ng, chi phí d ch v mua ngoài tăng 0,06%, chi phí b ng ti n khác ứ ề ằ gi m 0,13%. Qua tìm hi u đã xác đ nh đ phân c nguyên nhân chi phí v t li u ậ ệ ở ượ ả ệ ng gi m là do xí nghi p đ i nhà cung ng túi PE, nhà cung ng m i đã th c hi n x ự ớ ứ ưở ể ệ ứ ả ổ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 38 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ệ ế ứ ớ ồ ế ấ ơ c kho n chi phí v t li u ị ứ phân x ủ ứ ượ ậ ệ ở t ki m đ ệ ớ ả ồ ế ưở ệ khuy n mãi cho xí nghi p. Giá túi PE c a nhà cung ng m i là 30.500 đ ng/kg trong khi giá k ho ch là 31.000 đ ng/kg, m c giá m i này th p h n giá đ nh m c là 500 ạ đ ng/kg đã giúp xí nghi p ti ng là ồ 11.986.000 đ ng.ồ

ị ấ ộ ả ủ ấ ằ ả ả ụ ạ ộ ướ ơ ế ổ ưở ộ ạ ấ ề ế ằ ả ặ ử ụ ề ả ạ ả ạ ế ổ ớ ế ớ ả ả ư ầ ả ồ Ph n chi phí d ch v mua ngoài tăng là do năng su t lao đ ng c a xí nghi p ệ ầ ề ả tăng, s d ng thêm máy l ng da, băng chuy n đông l nh nh m s n xu t nhi u s n ề ạ ử ụ c là 152.000 đ ng (tăng h n so ph m nên chi tr thêm m t kho n chi phí đi n, n ồ ệ ẩ v i k ho ch 0,06%). M c bi n đ ng tăng này không nh h ng nhi u đ n t ng chi ề ả ế ứ ớ ế phí s n xu t chung. Còn v nguyên nhân bi n đ ng gi m chi phí b ng ti n khác là xí ộ ả ề ả nghi p đã s d ng h p lý các kho n chi phí b ng ti n m t này, tuy có gi m nh ng ư ề ằ ợ ệ ề c 0,13% so v i k ho ch. Đi u gi m đ gi m không nhi u so v i k ho ch, th c t ớ ế ượ ự ế ả ế này nh h ng không l n đ n t ng chi phí s n xu t chung. Kho ng t ng chi phí ti t ổ ấ ưở ả ki m đ c không l n (12.174.000 đ ng) nh ng ph n nào đã cho th y cách qu n lý ượ ấ ớ ệ chi phí c a xí nghi p. ủ ệ

4.6. T ng bi n đ ng chi phí s n xu t ấ ế ộ ổ ả

ứ Căn c vào các m c bi n đ ng v l ứ ủ ế ộ ậ ệ ấ ứ ủ ế ộ ả ạ ế ệ ả ấ ạ ổ ộ ự ng và giá c a chi phí nguyên v t li u tr c ề ượ ti p, chi phí nhân công tr c ti p, m c bi n đ ng chung c a chi phí s n xu t chung ế ự ế ủ ả i xí nghi p đông l nh th y s n đ tính t ng bi n đ ng chi phí s n xu t trong kỳ t ể AFIEX.

B ng 4.10. B ng t ng bi n đ ng chi phí s n xu t tháng 03 – 2008 t i xí nghi p ế ộ ổ ả ấ ả ả ạ ệ

Đ n v tính: ơ ị Đ ngồ

ổ Kho n m c ụ ả Bi n đ ng ế ộ giá Bi n đ ng ế ộ ngượ l T ng bi n ế đ ngộ

-188.397.300 +80.230.000 -108.167.300 Chi phí nguyên li u v t tr c ti p ậ ự ế ệ

+93.100.230 -364.113.000 -271.012.770 Chi phí nhân công tr c ti p ự ế

-12.174.000 ả ấ

Chi phí s n xu t chung ả T ng chi phí s n xu t ấ ổ -391.354.070

ả ứ ừ ế ộ ậ ệ ứ ủ ế ấ ả ộ ự ế ả ừ ề ệ ứ ế ấ ả ượ ả ế ồ T k t qu trên ta th y t ng m c bi n đ ng c a chi phí nguyên v t li u tr c ự ế ấ ổ ti p, nhân công tr c ti p và s n xu t chung đ u là bi n đ ng gi m. Do đó, m c bi n ế ề ế ả ế đ ng t ng chi phí s n xu t c a xí nghi p cũng là bi n đ ng gi m. T đi u này ta k t ế ổ ộ ấ ủ ộ c chi phí s n xu t là t ki m đ lu n r ng các m c bi n đ ng trên giúp xí nghi p ti ệ ả ệ ế ộ ậ ằ 391.354.070 đ ng. Đây là m t con s không ph i nh , nó có nh h ng l n đ n giá ỏ ớ ưở ả i nhu n c a xí nghi p. v n hàng bán và có nh h ệ ậ ủ ố ố ộ ng tr c ti p đ n l ự ế ế ợ ưở ả

Nhìn chung, xí nghi p b nh h ưở ị ả ề ả ẫ ở ư t chi phí s n xu t, ho t đ ng s n xu t có hi u qu và nâng cao l ợ ả ng b i nhi u nguyên nhân nh ng v n qu n lý i nhu n cho xí ấ ệ ạ ộ ệ ả ấ ả ậ t ố nghi p.ệ

i xí ẩ ạ ả ạ 4.7. Tính giá thành s n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói trong kỳ t nghi pệ

Sau khi phân tích bi n đ ng, chúng ta xác đ nh đ ộ ả ấ c chi phí s n xu t trong kỳ đó ti n hành tính giá thành s n ph m. Trong tháng 03 – 2008 xí c a xí nghi p và t ủ ượ ẩ ế ế ị ả ừ ệ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 39 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ệ ề ạ

ệ ả ướ c nghi p s n xu t đ khi tính giá thành ta t p h p chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ t c 253.500 kg thành ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói. Tr ấ ượ ậ ạ i xí nghi p. ạ ẩ ấ ệ ả ợ

B ng 4.11. B ng t ng h p chi phí s n xu t trong tháng 03 – 2008 t i xí nghi p ổ ợ ả ấ ả ả ạ ệ

Đ n v tính: Đ ng ồ ơ ị

Ch tiêu ỉ S ti n ố ề

ậ ệ

10.221.820.000 994.720.000 Chi phí nguyên v t li u tr c ự ti pế Chi phí công nhân tr c ti p ự ế

Chi phí s n xu t chung 1.032.820.000 ả

ấ T ng chi phí s n xu t ấ ổ ả 12.249.360.000

K t c u c a các kho n chi phí s n xu t trong t ng giá thành nh sau: ế ấ ủ ư ả ả ấ ổ

8%

8%

Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế

ậ ệ

Chi phí nhân công tr c ti p ế

Chi phí s n xu t chung

84%

Bi u đ 4. ể ồ 2. Bi u đ th hi n k t c u chi phí s n xu t ấ ể ồ ể ệ ế ấ ả

ể ồ ế ấ ậ ệ ự ấ ế ấ ả ấ ả ấ Qua bi u đ k t c u chi phí s n xu t thì chi phí nguyên v t li u tr c ti p là l n ớ ả ướ ng nhi u nh t trong t ng chi phí s n xu t. Tr c ưở ổ c tr giá ph li u thu h i cu i kỳ và s n ph m d dang ở ố ị ề ế ệ ẩ ả ồ ầ nh t, kho n chi phí này có nh h ả khi tính giá thành c n tính đ ượ cu i kỳ. ố

ả ư ầ ượ ế đ Trong quá trình s n xu t xí nghi p thu đ ị l ộ ỷ ệ ượ ớ ở ươ ng ẩ ệ c qui đ nh s n là 8,6% tr giá nguyên li u chính ị c các ph ph m nh : đ u cá, x ẵ ệ ấ cá, da cá, m cá… v i m t t xu t kho. ấ

* Tr giá ph ph m thu h i trong kỳ = 9.611.207.000 x 8,6% = 826.563.802 ế ẩ ồ ị đ ng, h ch toán vào tài kho n làm gi m giá thành s n ph m. ồ ả ả ẩ ả ạ

Do đ c đi m s n xu t c a xí nghi p là s n xu t s n ph m t ặ ả ể ươ ố ấ ủ ấ ả ệ ẩ ả ệ ả ố ắ ổ ấ ẩ ả i s ng, quy trình s n xu t khá ng n do đó không có s n ph m d dang cu i kỳ. Xí nghi p tính giá ẩ ở ả thành d a vào t ng chi phí s n xu t và kh i l ng thành ph m trong kỳ. Giá thành ố ượ s n ph m nh sau: ả ấ ự ẩ ư

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 40 ễ ị ươ

Ch ng 3: Gi ươ ớ i thi u khái quát v xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ề ệ ạ

T ng giá thành s n ph m = 12.249.360.000 – 826.563.802 = 11.422.796.198 ả ẩ ổ đ ngồ

.11 198 = .45 060 Giá thành đ n v s n ph m = ị ả ẩ ơ đ ngồ 422 . 253 796 . 500.

ẩ ậ ả ả ợ ấ đóng gói, ta l p b ng tính giá thành trong kỳ c a xí nghi p nh sau: Qua t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m cá tra fillet đông l nh ạ ủ ư ệ ậ ả

B ng 4.12. B ng tính giá thành s n ph m cá tra Fillet đông l nh đóng gói ả ạ ả ả tháng 03 -2008 t i xí nghi p ệ ẩ ạ

Đ n v tính: đ ng ồ ợ ị

CPNVLTT CPNCTT CPSXC T ng c ng Ch tiêu ỉ ổ ộ

0 0 0 0 D dang đ u kỳ ầ ở

Phát sinh trong kỳ 10.221.820.000 994.720.000 1.032.820.000 12.249.360.000

0 0 0 0 D dang cu i kỳ ở ố

826.563.802 826.563.802 Ph ph m ế ẩ

9.395.256.198 994.720.000 1.032.820.000 11.422.796.198 T ng Z ổ

37.062 3.924 4.074 45.060 Z đ n vơ ị

ẩ ự ế ấ ạ ị ả ồ ự ế ả ấ ả gi m. Nguyên nhân t ng chi phí s n xu t th c t ầ ả ả ơ trong kỳ là 45.060 đ ng th p h n ồ gi m so v i k ho ch là do ạ ớ ế ự ế ả gi m đã ấ ự ế ả c trình bày trong ph n phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t. Nhìn chung, xí ấ ả c các kho n chi phí, làm gi m ệ ổ ộ t ki m đ ệ ượ ả ố Nh v y giá thành đ n v s n ph m th c t ư ậ ơ giá thành k ho ch là 2.002 đ ng/sp. Giá thành th c t ế chi phí s n xu t th c t đ ượ nghi p đã qu n lý t ả giá thành, tăng l i nhu n cho xí nghi p. ế t chi phí s n xu t, ti ế ả ậ ấ ệ ợ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 41 ễ ị ươ

Ch ươ ng 4: Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ộ ấ ạ ế ả i XNĐL th y s n AFIEX ủ ả

Ch

ng 5: M T S GI I PHÁP CHO CÁC BI N

Ộ Ố Ả

ươ Ế Đ NG CHI PHÍ S N XU T T I XÍ NGHI P Ộ ĐÔNG L NH TH Y S N AFIEX

Ạ Ả

5.1. Đánh giá chung

Qua ch c m c bi n đ ng c a t ng lo i chi phí ấ ủ ừ ứ ế ạ ộ ượ trong chi phí s n xu t và nguyên nhân c a nó. ng phân tích ta đã th y đ ủ ươ ả ấ

ả ồ - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ị ườ ậ ệ ạ ủ ế ơ ề ệ ng gi m. Bên c nh đó l ng cá tra ch a th t s t ư c kho n chi phí v nguyên v t li u tr c ti p t ự ế gi m 108.167.300 đ ng ch y u là do ng tiêu hao nguyên li u nhi u h n do ch t ấ ệ ượ t ki m ệ ộ ng ng v i m c t ng bi n đ ng ứ ổ t, m t s công nhân ch a th o vi c. Xí nghi p ti ế ư ế ế ươ ả ậ ự ố ề ộ ố ậ ệ ệ ớ ạ ứ ự ả giá cá th tr l ượ đ ượ trên.

- Chi phí nhân công tr c ti p: ồ ộ ế ạ ệ ộ ố ch c qu n lý đ t hi u qu . Nh v y, xí nghi p ti ổ ơ ấ t, t ể ạ ộ ề ủ ệ ượ ệ ư ậ ế ạ ự ế gi m 271.012.770 đ ng, nguyên nhân chính ả cho bi n đ ng này là tăng năng su t lao đ ng trong tình hình l m phát hi n nay. Xí ệ ộ ấ c nâng cao, nghi p chuy n đ i c c u lao đ ng, tay ngh c a đa s công nhân đã đ máy móc ho t đ ng t ệ t ki m ả đ ượ ố ổ ứ ả c chi phí nhân công tr c ti p là 271.012.770 đ ng. ự ế ồ

ấ ệ ồ ả ậ ệ - Chi phí s n xu t chung: ứ gi m 12.174.000 đ ng do xí nghi p tìm đ ứ ưở ế ở ớ ả ả phân x ệ ệ ằ ố ụ ư ệ ế ế ả ấ ng nhi u đ n bi n đ ng t ng chi phí s n xu t chung. Xí nghi p đã ti ổ c kho n chi phí s n xu t chung này m c dù không l n. ượ c ng. Nhà cung ng m i này khuy n mãi nhà cung ng v t li u m i dùng ớ t các kho n chi phí b ng ti n gi m giá túi PE cho xí nghi p, xí nghi p qu n lý t ề ả ả ả khác, s d ng thêm máy móc nên chi phí d ch v mua ngoài có tăng nh ng không nh ị h ệ t ki m ưở đ ượ ử ụ ề ả ộ ấ ế ả ặ ớ

ạ ừ ự ế ư ả ộ ấ ả ả ồ ự ế ạ ả i, vi c qu n lý chi phí s n xu t t ấ ạ ệ ệ ệ ả ằ ả ạ Nhìn chung, t ng lo i chi phí s n xu t có s bi n đ ng khác nhau nh ng chi ấ phí s n xu t trong kỳ gi m 391.354.070 đ ng. Đây cũng chính là nguyên nhân s n ả ph m cá tra đông l nh đóng gói có giá thành th c gi m so v i giá thành k ho ch. ạ ớ ẩ Tóm l ả i xí nghi p đ t hi u qu nh m làm gi m ạ giá thành, tăng l ả i nhu n. ậ ợ

ộ ố ả ả i pháp ki m soát chi phí và nâng cao hi u qu ho t đ ng s n ạ ộ ể ả 5.2. M t s gi ệ xu t kinh doanh cho xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX ệ ủ ả ạ ấ

5.2.1. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ

t, giá cá th c t ế ộ ố ự ế ả ng giá th tr ể ẽ ả gi m so v i đ nh m c. ứ ớ ị ệ ng. Xí nghi p ị ườ ưở i pháp duy trì bi n đ ng này: - Giá nguyên v t li u là bi n đ ng t ậ ệ V n đ này có th s thay đ i vào kỳ sau do nh h ề ấ c n có gi ế ầ ổ ộ ả

t nh t v giá cá ậ ỏ ấ ề ườ c ch t l ứ ng, ch ng lo i cá nguyên li u. + Xí nghi p c n th a thu n v i ng ớ ệ ầ nguyên li u, nh ng cũng c n đ m b o đ ả ượ ầ ệ ư ả i cung ng đ n m c t ứ ố ạ ấ ượ ế ủ ệ

ườ ầ + Ban thu mua c n đ m b o ngu n cung ng th ứ ở ộ ệ ng xuyên cho xí nghi p ồ i nuôi, m r ng tìm ki m ngu n nguyên ườ ả ớ ả ạ ế ợ ồ b ng cách ký h p đ ng dài h n v i ng ồ ằ li u…ệ

+ Xí nghi p c n l p thêm ban d báo giá nguyên li u, n m b t đúng xu ệ ắ ắ h ng, tình hình c a th tr ướ ng giúp xí nghi p qu n lý đ t hi u qu . ả ệ ạ ả ệ ủ ầ ậ ị ườ ự ệ

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 42 ễ ị ươ

Ch ươ ng 4: Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ộ ấ ạ ế ả i XNĐL th y s n AFIEX ủ ả

- L ệ ượ ệ ế ế ố ớ ầ ệ ỉ ẻ ng d n h làm vi c t ọ ơ ạ ướ ộ ế ầ ạ ệ ẫ ộ t, xí nghi p c n đi u ch nh bi n đ ng ng nguyên li u bi n đ ng không t ề ố ng cá h n vi c giá cá r . Đ i v i các này. Ban thu mua cá nên chú ý đ n ch t l ấ ượ công nhân m i ch a th o vi c, c n t o đi u ki n đào t o h ệ ố t ệ ề ng cá h ng. h n nh m gi m b t l ơ ư ạ ớ ượ ớ ả ằ ỏ

Ngoài các gi ả ộ ả ả ồ i pháp trên, còn có m t vài gi ng nguyên li u cho xí nghi p, không gây nh h ả ưở i pháp nh m b o đ m ngu n cung ằ ng v giá: ề ệ ệ ả ứ

ỗ ợ ọ ề ệ ng cá. Tránh nh h ệ ầ ậ ườ ấ ượ ệ i nuôi v vi c ch n con gi ng và ố ng v giá ề ả ưở vi c áp d ng k thu t nuôi nh m nâng cao ch t l ỹ và gi m m c tiêu hao nguyên li u. + Xí nghi p c n có bi n pháp h tr ng ụ ứ ệ ằ ệ ả

t v i nhi u nhà cung ng cá ủ ộ ệ ế ệ ố ớ ứ ề ng. + Ch đ ng trong vi c tìm ki m và quan h t nguyên li u có ch t l ệ ấ ượ

ự ệ ầ ằ ả s bi n đ ng v giá cá và ngu n nguyên li u. ự ế + Xí nghi p cũng c n xây d ng vùng nuôi cá riêng cho mình nh m gi m b t ớ ộ ề ệ ồ

ng xuyên theo dõi tình hình bi n đ ng giá cá, nh n đ nh ế ậ ộ ị t v giá. + Xí nghi p th ườ đúng tình hình, nh m ki m soát t ể ệ ằ ố ề

ệ + Xí nghi p không nên đi theo tình hình chung c a các doanh nghi p cùng ọ ẽ ủ i nuôi không có lãi, h s ườ ố ớ ệ i. ệ ngành là ép giá cá nguyên li u đ i v i ng ườ không ti p t c nuôi cá làm thi u h t ngu n cá nguyên li u trong th i gian t ồ i nuôi. Vì ng ệ ế ụ ế ụ ờ ớ

5.2.2. Chi phí nhân công tr c ti p ự ế

ố ầ ấ ế ộ ế ế ộ t, xí nghi p c n có gi ệ ố Năng su t là bi n đ ng t ạ ư ệ ổ ơ ấ ộ ộ ủ ệ ư ề ấ ộ năng su t lao đ ng đã đ ộ ế ượ ỏ ộ ố ấ ộ ự ệ ế ấ ộ ộ ế ệ ệ ộ i pháp sau: i pháp duy trì bi n đ ng này. ả ộ ạ Bên c nh đó giá lao đ ng tăng là bi n đ ng không t t, nh ng đây là do tình hình l m phát chung và vi c thay đ i c c u lao đ ng c a xí nghi p. Vi c thay đ i c c u lao ệ ổ ơ ấ i tăng nhi u h n, đi u này đ ng làm tăng giá lao đ ng nh ng năng su t lao đ ng l ề ạ ộ ơ ư t nh ng ch ng t c nâng cao. Bi n đ ng này tuy không t ộ ứ suy cho cùng là đ ng l c cho vi c tăng năng su t lao đ ng. Bi n đ ng này có th duy ể trì n u nó là nguyên nhân tăng cao năng su t lao đ ng cho xí nghi p. Xí nghi p có th ể ấ th c hi n các gi ệ ự ả

ử ụ - C n cân nh c vi c chuy n đ i c c u lao đ ng cho phù h p nh m s d ng ổ ơ ấ ể ắ ằ ộ ợ hi u qu l c l ng lao đ ng. ầ ả ự ượ ệ ệ ộ

ơ ớ ằ ướ ẫ ệ ự - Nâng cao h n tay ngh c a nh ng công nhân m i b ng cách h ữ ệ ố ơ ạ ấ ng d n, hu n t h n. Tuy n d ng và đào t o thêm đ i ngũ công t nh t tiêu t ki m chi phí, h n ch t ấ ộ ế ố ụ ệ ế ề ệ ạ ộ ề ủ luy n tr c ti p cho h làm vi c t ể ọ nhân tay ngh cao, tăng hi u qu lao đ ng, ti ế ả hao nguyên li u.ệ

ụ ng cho công nhân tay ngh gi ưở ệ ệ ố ế ạ ố i m t cách ộ ớ t gi a qu n lý v i ả ề ỏ ữ - Áp d ng các chính sách khen th phù h p, khuy n khích công nhân làm vi c, t o m i quan h t ợ công nhân.

ầ ề ộ ơ ị ả ả ấ ị ỉ . Trong s n xu t đã đ u t ấ ả ờ thêm máy móc nên đã gi m b t l ả ả ộ ơ ủ ắ ấ ờ - Xí nghi p c n đi u ch nh đ nh m c th i gian s n xu t m t đ n v s n ph m ẩ ứ ệ ng phù h p th c t ớ ượ ầ ư ự ế ợ ị ả th i gian lao đ ng th công, do đó c n rút ng n th i gian s n xu t m t đ n v s n ộ ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói đ h p lý h n. ầ ể ợ ờ ẩ ạ ơ

ầ ư ạ t máy móc thi máy móc thi ồ t b , dây chuy n hi n đ i, phù h p v i ớ ợ ệ ế ị ụ t b , d ng ữ ả - Xí nghi p nên đ u t ề ế ị . Đ ng th i qu n lý t ng qu c t nh ng tiêu chu n ch t l ố ờ ấ ượ c dùng trong s n xu t nh m làm gi m chi phí cho xí nghi p. ệ ằ ấ ụ ố ế ả ệ ẩ ả

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 43 ễ ị ươ

Ch ươ ng 4: Phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ộ ấ ạ ế ả i XNĐL th y s n AFIEX ủ ả

5.2.3. Chi phí s n xu t chung ả ấ

ế ế ả ộ ộ ố t, xí nghi p c n duy trì ệ ầ bi n đ ng này nh ng ch - Bi n đ ng gi m chi phí s n xu t chung là bi n đ ng t ấ ả m c h p lý. ộ ỉ ở ứ ợ ư ế

ườ ề ồ ắ ng, chú ý đ n các nhà cung ng m i nh ng không quên ch t l - Xí nghi p nên th ệ ưở ng xuyên n m b t thông tin v ngu n v t li u dùng cho ậ ệ ng v t li u ậ ệ ấ ượ ắ ớ ế i tăng l ứ ng tiêu hao v t li u. phân x tránh tình tr ng gi m giá l ạ ả ạ ượ ư ậ ệ

ả ả ữ ả t, b ph n qu n lý chú ý đ n vi c s d ng đi n n - Xí nghi p c n qu n lý t ệ ầ ầ t các kho n chi phí phát sinh nh : gi m nh ng chi phí ố ệ c, đi n ậ ư ệ ử ụ ướ ế ệ ộ ế th t s không c n thi ả tho i nh m gi m chi phí cho xí nghi p. ệ ậ ự ạ ằ ả

Trên đây là các gi i pháp nh m tăng kh năng ki m soát chi phí, nâng cao l ả ể ằ ả ợ i nhu n cho xí nghi p. ệ ậ

5.3. Ki n ngh ế ị

ễ ạ ậ ấ Qua nghiên c u th c ti n t ứ ả ự ố ế ậ ủ i xí nghi p, nh n th y xí nghi p đông l nh th y ạ ệ i th và ti m năng. ề ả v ng thành qu này, tôi xin đ a ra m t vài ki n ngh thông qua đ tài ệ t các kho n chi phí, t n d ng khá t t l ố ợ ế ụ ộ ư ề ả ị ư s n AFIEX đã qu n lý t ả Nh ng đ gi ể ữ ữ nghiên c u. ứ

- V phía xí nghi p: xí nghi p đã qu n lý t ệ ệ ề ự ế ư ả ố ấ ẫ ậ ố ả ữ ệ ị ườ ằ ầ ạ ứ ạ ề ớ ệ i trong kinh doanh. chi phí t chi phí nh ng th c t s n xu t (hay giá v n hàng bán) v n tăng qua các năm, do v y xí nghi p c n qu n lý ệ ầ ả ả t h n n a các kho n chi phí. Ban lãnh đ o xí nghi p nghiên c u v th tr t ng tiêu ề ị ườ ạ ố ơ ạ ả ng. C n có k ho ch nghiên c u đa d ng hóa các lo i s n th nh m m r ng th tr ế ứ ở ộ ụ ng, quan h t ph m phù h p v i nhu c u c a th tr ộ ổ ứ ch c ệ ố ớ ị ườ ợ ẩ c quy n l có liên quan đ n ngành th y s n nh m b o v đ ệ ượ ả ằ t v i nhi u hi p h i, t ề ợ ầ ủ ủ ả ế

ơ ề ứ ệ ổ ầ ệ ồ ố ớ ị ợ ệ ố ệ ậ ế ế ạ ầ - V phía các c quan ch c năng: c n có bi n pháp n đ nh ngu n nguyên ầ ườ li u đ u vào cho các doanh nghi p, có chính sách cho vay v n phù h p đ i v i ng i nuôi và các doanh nghi p. Nghiên c u xây d ng vùng nuôi cá s ch, t p trung vùng ạ ự nuôi h n ch vi c nuôi cá t ng đ n bi n đ ng v cung c u nguyên ề ưở ế ệ li u, có bi n pháp x lý t ứ phát s nh h ẽ ả ự t v n đ v môi tr ề ề ố ấ ộ ng gi m b t s ô nhi m. ớ ự ườ ử ệ ễ ệ ả

V i nh ng ki n ngh trên, hy v ng xí nghi p cũng nh các c quan ch c năng ớ ữ ư ứ ị ọ xem xét th c hi n đ ti p t c phát tri n ngành th y s n ngày càng b n v ng. ể ế ể ế ụ ơ ề ữ ệ ủ ả ự ệ

5.4. K t lu n ế ậ

phân tích bi n đ ng chi phí s n xu t t ế ễ ự Thông qua nghiên c uứ th c ti n và ả ộ ả ủ ấ ệ ậ ở i nhu n. Xí nghi p có c c u t t là t ư ả ặ ệ ứ ệ ợ ợ ứ ạ ẩ i ấ ạ ệ xí nghi p đông l nh th y s n AFIEX vào tháng 03 năm 2008, cho th y xí nghi p ạ ệ ể ế đang kinh doanh t t. Tuy xí nghi p b nh b i nhi u nguyên nhân nh ng có th k t ề ố xí nghi p là đ t hi u qu , nh m làm gi m giá thành, lu n vi c qu n lý chi phí ả ả ệ ổ nâng cao l ả ệ ậ i phòng k toán tài chính. Phòng k toán theo dõi ch c theo dõi các kho n chi phí t chi phí nguyên v t li u và nhân công tr c ti p riêng cho t ng lo i s n ph m, đ m ả ừ ự b o đúng tính ch t c a t ng s n ph m vì m i s n ph m đ u có giá tr khác nhau. ả ở ị ả ệ ạ ằ ch c qu n lý phù h p, đ c bi ơ ấ ổ ế ế ỗ ả ả ậ ệ ấ ủ ừ ế ạ ả ị ề ả ẩ ẩ

i quy t t Xí nghi p gi v ng k t qu ả ệ ế ề ấ t các v n đ , phát huy h t ti m năng, gi ữ ữ ổ ế ố ố Ủ ụ ệ ỉ ả ế ề t nhi m v do y ban nhân dân t nh và t ng công ty giao ế ữ ệ ể ế ạ đ t đ ạ ượ phó. V i k t qu này, xí nghi p ngày càng phát tri n v ng m nh trong n n kinh t ớ ế h i nh p qu c t ậ ộ c là hoàn thành t ả . ố ế

.

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 44 ễ ị ươ

PH L C 1 Ụ Ụ

B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ

Đ n v tính: Tri u đ ng ệ ơ ồ ị

CH TIÊU MS Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ỉ

01 ổ

02 160.426 127.200 1.023 217.768 179.803 1.205 276.503 238.538 133 ả ấ ừ

t kh u

i 03 04 05 50 973 1.112 93 ấ ế ị ả ạ ế

ợ ộ

06 10 11 20 21 22

HĐKD 24 25 30 ợ

159.403 141.964 17.439 615 4.479 4.479 13.069 - 506 -

31 32 40 0 216.563 186.184 30.379 534 5.000 5.000 24.913 - 1.000 - 15 13 2 276.370 239.523 36.847 15 6.816 6.816 26.960 - 3.086 - 78 83 (5) c thu ướ 50 506 1.002 3.081

i ạ

* T ng doanh thu Trong đó: Hàng xu t kh u ẩ * Các kho n gi m tr ả (02=03+04+05+06) - Chi ấ ế - Gi m giá ả - Hàng bán b tr l ậ - Thu TTĐB, thu xu t nh p kh uẩ 1. Doanh thu thu n (01-02) 2. Giá v n hàng bán 3. L i nhu n g p (10-11) ậ 4. Doanh thu tài chính 5. Chi phí tài chính Trong đó: lãi vay 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả 8. L i nhu n t ậ ừ 30=20+(21-22)-(24+25) 9. Thu nh p khác 10. Chi phí khác 11. L i nhu n khác (40=31-32) ậ ợ ế i nhu n tr 12. T ng l ậ ợ ổ (50=30+40) 13. Chi phí thu TNDN hi n hành ế 14. Chi phí thu TNDN hoàn l ế 15. L i nhu n sau thu (60=50-51) 60 506 1.017 3.159 ế ậ ợ

PH L C 2 Ụ Ụ

CH NG T GHI S Ổ Ừ (S n ph m cá tra fillet đông l nh đóng gói)

ả ẩ ạ

Tháng 03 năm 2008

Đ n v tính: Ngàn đ ng ơ ồ ị

SHTK Ngày Di n gi ễ i ả S ti n ố ề Có Nợ

01/03 621 1521 345.396 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

01/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 15.822 ả ấ ấ

01/03 621 1523 14.255 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

02/03 621 1521 341.218 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

02/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 15.756 ả ấ ấ

02/03 621 1523 12.960 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

03/03 621 1521 342.332 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

03/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 11.902 ấ ả ấ

03/03 621 1523 10.695 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

04/03 621 1521 332.862 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

04/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 8.210 ấ ả ấ

04/03 621 1523 7.834 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

05/03 621 1521 328.684 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

05/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 8.450 ấ ấ ả

05/03 621 1523 7.710 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

06/03 621 1521 334.254 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

06/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 8.530 ả ấ ấ

06/03 621 1523 7.875 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

07/03 621 1521 337.040 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

07/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.780 ấ ấ ả

07/03 621 1523 7.953 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

08/03 621 1521 337.179 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

08/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.875 ả ấ ấ

08/03 621 1523 8.950 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

09/03 621 1521 338.433 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

09/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 10.230 ả ấ ấ

K t lu n và ki n ngh ế ế ậ ị

09/03 621 1523 9.012 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 46 ễ ị ươ

10/03 621 1521 334.254 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

10/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.041 ấ ả ấ

10/03 621 1523 7.856 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

11/03 621 1521 331.469 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

11/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 7.856 ả ấ ấ

11/03 621 1523 6.839 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

12/03 621 1521 342.611 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

12/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 10.820 ấ ả ấ

12/03 621 1523 9.120 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

13/03 621 1521 334.254 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

13/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.410 ấ ấ ả

13/03 621 1523 8.872 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

14/03 621 1521 339.825 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

14/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.625 ấ ả ấ

14/03 621 1523 8.050 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

15/03 621 1521 328.684 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

15/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 7.622 ấ ả ấ

15/03 621 1523 6.682 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

17/03 621 1521 342.193 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

17/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 15.632 ả ấ ấ

17/03 621 1523 14.116 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

18/03 621 1521 340.522 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

18/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 10.200 ả ấ ấ

18/03 621 1523 9.063 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

19/03 621 1521 337.040 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

19/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.450 ả ấ ấ

19/03 621 1523 7.987 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

20/03 621 1521 335.647 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

20/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.004 ấ ấ ả

20/03 621 1523 7.914 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

21/03 621 1521 339.408 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

21/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 9.685 ả ấ ấ

K t lu n và ki n ngh ế ế ậ ị

21/03 621 1523 8.001 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ụ ấ ậ ệ ả

SVTH: Nguy n Th Ph ng Oanh 46 ễ ị ươ

621 1521 331.748 22/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

22/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 8.100 ấ ả ấ

621 1523 7.934 22/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 341.218 23/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

23/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 14.530 ả ấ ấ

621 1523 12.081 23/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 330.076 24/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

24/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 7.536 ấ ấ ả

621 1523 6.731 24/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 378.822 26/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

26/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 16.860 ả ấ ấ

621 1523 13.560 26/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 381.607 27/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

27/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 18.552 ấ ả ấ

621 1523 17.452 27/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 369.071 28/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

28/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 16.203 ấ ả ấ

621 1523 14.981 28/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 380.214 29/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ấ ả

29/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 18.952 ấ ấ ả

621 1523 16.700 29/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

621 1521 355.145 31/03 Xu t nguyên li u chính cho s n xu t ấ ệ ả ấ

31/03 Xu t bao bì dùng cho s n xu t 621 1522 16.815 ấ ả ấ

621 1523 14.982 31/03 Xu t v t li u ph dùng cho s n xu t ấ ấ ậ ệ ụ ả

T ng c ng ổ ộ 10.221.820

TÀI LI U THAM KH O

  

khoa K toán - Ki m toán. 2006. K toán chi phí. Đ i h c Kinh ậ ả ạ ọ ế ế T Thành Ph H Chí Minh: nhà xu t b n Th ng Kê. ể ấ ả T p th tác gi ể ố ồ ế ố

T p th tác gi ể ạ ọ khoa K toán - Ki m toán. 2004. K toán qu n tr . Đ i h c ế ế ả ị Kinh T Thành Ph H Chí Minh: nhà xu t b n Th ng Kê. ể ấ ả ậ ế ả ố ồ ố

TS.Phan Đ c Dũng. 2006. K toán tài chính. Đ i h c qu c gia Thành Ph H ạ ọ ố ồ ố ứ ế Chí Minh: nhà xu t b n Th ng Kê. ấ ả ố

Vĩnh Kim. 03/03/2008. Ngh nuôi cá tra lao đao do “bão lãi su t”. Đ c t ấ : ọ ừ ề http://vietnamnet.vn/kinhte/2008/03/771408/ (đ c ngày 12/04/2008). ọ

Vĩnh Kim. 13/04/2008. Cá tra nguyên li u s khan hi m và tăng giá. Đ c t ế ẽ ọ ừ : http://vietnamnet.vn/kinhte/2008/04/778186/ (đ c ngày 09/05/2008). ệ ọ