- Ch tính trên đối tượng đang xét
- Ch tính trên lp đang xét (*)
o Da trên các thuc tính ca lp đang xét
o Da vào các mi liên kết vi các lp khác
- Tính trên lp kết ni vi lp đang xét (*)
- Cũng có dng không/ có tham s như trên
Ví d :
tsLop() : integer ; // tng s lp
tsLop (b : char) : integer ; // tìm theo mt ban
tsLop(si_so : integer) : integer ;
tsLop(si_so_min, si_so_max : integer) : integer ;
tsLop(mon: Mon) : integer ;
tsLop(ma_mon: string) : integer ;
tsLop(tb: Thietbi) : integer ;
tsLop(ma_thietbi: string) : integer ;
tsLop(p: Phong() : integer;
tsLop(ma_phong: string) : integer ;
tsMon() : integer ;
tsMon(co_TH : boolean) : Mon[] ;
tsMon(so_tiet : integer) : Mon[] ;
tsMon(so_tiet_min, so_tiet_max : integer) : Mon[] ;
tsMon(co_TH : boolean, so_tiet : integer) : Mon[] ;
tsMon(co_TH : boolean, so_tiet_min, so_tiet_max : integer) : Mon[] ;
tsThietbi(): integer ;
// tng s thiết b có trong phòng hc ca lp đang xét
tsThietbi(tri_gia: longint): integer ;
tsThietbi(tri_gia_min, tri_gia_max: longint): integer ;
tbinhSiso(): integer; // trung bình sĩ s tính trên tt c các lp
tbinhSiso(b: char): integer;
// trung bình sí s tính trên tt c các lp ca mt ban
tbinhSotietLop(): integer;
//trung bình s tiết hc tính trên tt c các môn ca lp đang xét
maxSotietLop(): integer; //
//s tiết ti đa tính trên tt c các môn ca lp đang xét
minSotietLop(): integer; //
//s tiết ti thiu tính trên tt c các môn ca lp đang xét
tbinhSotiet(): integer;
//trung bình s tiết hc tính trên tt c các môn ca tt c các lp
maxSotiet(): integer; //
//s tiết ti đa tính trên tt c các môn ca tt c các lp
minSotiet(): integer; //
//s tiết ti thiu tính trên tt c các môn ca tt c các lp
h. Hin th kết qu thng kê dùng hàm kết tp trên nhóm (*):
16
Dùng các hàm kết tp (sum, count, max, min, avg) để tính ra kết qu.
- Ch tính trên lp đang xét
o Da trên các thuc tính ca lp đang xét
o Da vào các mi liên kết vi các lp khác
- Tính trên lp kết ni vi lp đang xét
- Cũng có dng không/ có tham s như trên
Ví d :
tsLopTheoSiso();
tsLopTheoBan();
tsLopTheoMon() ;
tsLopTheoPhong() ;
tsLopTheoThietbi() ;
trbinhSisoLopTheoBan();
trbinhSisoLopTheoMon() ;
trbinhSisoLopTheoThietbi() ;
i. Tìm kiếm đối tượng có mt thuc tính lp/ thuc tính liên kết đạt tr
min/ max:
Ví d :
lopDongNhat(): Lop []; // ds các lp có sĩ s đạt max
lopHocMonLauNhat(): Lop [];
// ds các lp có s tiết hc mt môn đạt max
j. Tìm kiếm đối tượng có mt kết qu hàm kết tp theo nhóm đạt tr
min/ max:
Ví d :
lopNhieuMonNhat(): Lop[]; // ds các lp hc nhiu môn nht
lopNhieuMonThuchanhNhat(): Lop[];
// ds các lp hc nhiu môn thc hành nht (co thuc hanh=true)
lopNhieuMonLythuyetNhat(): Lop[];
// ds các lp hc nhiu môn thc hành nht (co thuc hanh=false)
lopNhieuMonNhat(so_tiet: integer): Lop[];
// ds các lp hc nhiu môn có s tiết bng so_tiet nht
lopNhieuThietbi(): Lop[]; // ds các lp hc vi nhiu thiết b nht
III.6.2.8 Chuyn sơ đồ lp t mc quan nim sang mc lun lý.
Ví d :
17
HOA_DON
PK_HOA_DON
SO_HD
MA_NV
NGAY_LAP_HOA_DON
SO_SERI_HD
LA_HD_BAN
TRI_GIA_HD
THU_KHO
PK_THU_KHO
MA_NV
HO_NV
TEN_NV
DC_NV
NAM_SINH
NGAY_BD
KHO
PK_KHO
MA_KHO
MA_NV
TEN_KHO
DC_KHO
SO_DT
PHIEU_N_X
PK_PHIEU_N_X
SO_PH
MA_KHO
MA_NV
NGAY
LOAI_PH
NV
PK_NV
MA_NV
HO_NV
TEN_NV
DC_NV
NAM_SINH
NGAY_BD
HANG
PK_HANG
MA_HG
TEN_HG
NV_KE_TOAN
PK_NV_KE_TOAN
MA_NV
HO_NV
TEN_NV
DC_NV
NAM_SINH
NGAY_BD
GHI_HOA_DON
PK_GHI_HOA_DON
MA_HG
SO_HD
SL
DG
GHI_PHIEU
PK_GHI_PHIEU
MA_HG
SO_PH
SL
DG
CHO
PK_CHO
SO_PH
SO_HD
III.6.2.9 Đóng gói :
Như sơ đồ hot v.
18
Chương IV: Sơ đồ tương tác (interaction diagram)
Chương IV: Sơ đồ tương tác (interaction diagram) ........................................................................1
IV.1 GII THIU : .........................................................................................................................2
IV.2 LI ÍCH CA TƯƠNG TÁC (interaction):...........................................................................2
IV.2.1 Định nghĩa:.......................................................................................................................2
IV.2.1.1 Tương tác (interaction): ............................................................................................2
IV.2.1.2 Sinh tuyến (đường đời: lifeline)................................................................................2
IV.2.1.3 Sơ đồ tương tác: ........................................................................................................2
IV.2.2 Ký hiu :...........................................................................................................................2
IV.2.2.1 Sơ đồ tương tác: ........................................................................................................2
IV.2.2.2 Sinh tuyến: ................................................................................................................3
IV.2.3 ng dng ca sơ đồ tương tác : .......................................................................................3
IV.3 THÔNG BÁO (message):......................................................................................................4
IV.3.1 Các dng thông báo :........................................................................................................4
IV.3.2 Ký hiu :...........................................................................................................................4
IV.3.2.1 Thông báo đồng b và thông báo không đồng b :...................................................4
IV.3.2.2 To và hy đối tượng :..............................................................................................4
IV.3.3 Thông báo và s kin :.....................................................................................................5
IV.3.4 Ng pháp ca thông báo : ................................................................................................6
IV.3.4.1 Thông báo gi :.........................................................................................................6
IV.3.4.3 Thông báo tr li:......................................................................................................6
IV.3.5 Ràng buc trên các sinh tuyến: ........................................................................................6
IV.3.6 Các kiu phân đon ca tương tác: ..................................................................................7
IV.3.6.1 R nhánh : .................................................................................................................7
IV.3.6.2 Vòng lp :..................................................................................................................8
IV.3.6.3 X lý song song: .......................................................................................................9
IV.3.6.4 Các toán t assert, ignore và consider :....................................................................9
IV.3.7 Phân rã mt sinh tuyến:....................................................................................................9
1
IV.1 GII THIU :
Sơ đồ hot v ch ra các tác nhân tương tác vi các chc năng ln ca mt h thng. Đó
là mt cách nhìn thiên v chc năng và t bên ngoài h thng.
Sơ đồ lp mô t nhân ca h thng vi các lp và cách thc chúng kết hp li vi nhau.
Đó là mt cách nhìn tĩnh và thiên v cu trúc.
Các sơ đồ tương tác, v phn mình, cho phép đặt cu ni gia hai cách tiếp cn trên.
Chúng cho thy làm thế nào các th hin trong lòng h thng có th tương tác vi nhau để thc
hin mt chc năng nào đó.
Các tương tác khá nhiu và rt đa dng, cn có mt ngôn ng phong phú để biu din
chúng. UML cung cp nhiu sơ đồ cho mc đích này : sơ đồ tun t (sequence diagram), sơ đồ
cng tác (collaboration diagram, hoc còn gi là sơ đồ liên lc, sơ đồ truyn thông-
communication diagram), sơ đồ v thi gian (timing diagram). Các sơ đồ này mang li phong
cách động cho vic mô hình hóa h thng.
IV.2 LI ÍCH CA TƯƠNG TÁC (interaction):
IV.2.1 Định nghĩa:
IV.2.1.1 Tương tác (interaction):
Mt tương tác định nghĩa hành vi ca mt h có cu trúc (mt h thng con, mt trường
hp s dng, mt lp, mt thành t, …) bng cách đặc bit chú trng đến vic trao đổi các thông
tin gia các th hin (instances) ca nó.
IV.2.1.2 Sinh tuyến (đường đời: lifeline)
Mt sinh tuyến biu din mt thành phn duy nht (có th tương ng vi mt người
ngoài thế gii thc, hoc mt đối tượng trong lp d liu) tham gia vào mt tương tác.
IV.2.1.3 Sơ đồ tương tác:
Các sơ đồ tun t và sơ đồ liên lc biu din các tương tác gia các sinh tuyến. Mt sơ đồ
tun t ch ra các tương tác dưới góc độ thi gian, đặc bit là các chui thông báo (messages)
trao đổi nhau gia các sinh tuyến, trong khi mt sơ đồ liên lc biu din v mt không gian ca
các sinh tuyến.
Còn có dng th ba ca sơ đồ tương tác là sơ đồ thi gian nhm mô hình hóa các h
thng được khai thác dưới nhng điu kin nghiêm ngt v TG, chng hn các h thng thi
thc. Tuy nhiên, các sơ đồ tun t hoàn toàn có th thc hin chc năng này.
IV.2.2 Ký hiu :
IV.2.2.1 Sơ đồ tương tác:
Biu din bng mt hình ch nht, góc trái có tên ca sơ đồ, đứng sau t khóa :
- sd : nếu là sơ đồ tun t
- com : nếu là sơ đồ liên lc/ sơ đồ cng tác
Có th có :
- danh sách các sinh tuyến đứng tiếp theo vi t khóa lifelines và du hai chm.
- ràng buc trên ít nht mt thuc tính nào đó có dùng trong sơ đồ
2