6.WHO/ICO,HumanPapillomavirusandrlatdcancrs: World,2010. 7. TrịnhThịHào, Nghiên cửu tìnhhìnhung thưthântừcungvàcácyếu tốliênquantạimộtsốtình ViệtNam, in ChuyênngànhSinhhọcthựcnghiêm, KhoaSinhhọc,201ỉ,TrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiên. 8.Lợi,T.T., KhảosátgiátrịcỉaVỈAtrongtầmsoáttổnthưngtiềnungthưcổtửcung, inHộinghịphòngchổng ngthưphụkhoalầnthứ/V2009:ThànhphốHồChíMinh.p.3. 9. Singh KN, More s. Visual inspeciion ofcervix with acetic acid in early diagnosis ofcervical iniraepitheliaỉ neoplasiaandearlycancercervix.JObsletGynaecolIndia2010;60:55­60. JO.GoelA,GanđhiG,Baíras,Bharribhanis,ZutshiV,Sachdevap.Visualinspectionofthecervixwithaceticacid forcervicalinlraepitheliallesions.IntJGynaecolObsiet2005;88:25­30. 11.DennyL.Thepreventionofcervicalcancerindevelopingcountries.BJOG2005;112:1204­12. 12. Sankaranarayan R, Budhuk A, Rajkumar R. Effective screening programmes for cervical cancer in low and middleincomedevelopingcountries.BullWorldHealthOrgan2001;79:954­62. 13. University ofZimbabwe/JHPIEGO Cervical Cancer Project. Visual inspection with acelic acid for cervical­ cancerscreening:Testqualitiesinaprimary­caresetting.Lancet1999;353:869­73.

PHÂNTÍCHTHựCTRẠNGVÀNHUCÀUNGUỒNNHÂNLựcBÁCSỸ ĐANGLÀMVIỆCTRONGHỆTHỔNGYTẾD ựPHÒNG TẠICÁCTỈNHMIỀNTRUNGVÀTÂYNGUYÊNVIỆTNAM

CN. L êĐ ìnhD um ig*

H ư ớ n gdẫn:PG S.TS. VỡVăn Thắng*

T Ó M TẲ T

Nguồn nhân lực ytếdựphòng (YTDP), nhucầu vàcácchínhsáchphái triển nguồn nhân lựcđanglàvấn đềyếu nhấthiện naytrongviệcquànlýhệthốngYTDP.NghiêncứumôlảthựcIrạngnguồnnhânlực,cáccôngviệchiệntại, nănglực,kỹnăngcủacácbácsỹ(BS)đanglàmviệcIronghệthongYTDPvànhucầuluyểndụng,đàolạonguồnnhân lựcBStạikhuvựcmiềnTrungvàTâyNguyên,ViệtNam.

Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:Nghiêncứuliếnhànhtrên423 BS(76,8%)đanglàmviệcironghệIhống YTDP(tuyếntỉnhvàtuyếnhuyện)lại6tỉnhQuảngBnh,QuảngTrị,ThừaThiênHuế,QuảngNgãi,BnhĐịnhvàĐăk lăklừtháng6đến 8­2013.Phươngphápnghiêncứukếthợp,nghiêncứuđịnhlượngđượcthựchiệndựavàobộcâuhỏi tựđiềnvàthuthậpIhồngtiníhứcấptừcácbáocáovềnhânỉựcYTDPcủaSờYlếcác tinh.Nghiêncửuđịnhlínhgiải thích,bổsungchokếtquảđịnhlượngtrên27BS(3phỏngvấnsâuvà3thảoluậnnhóm).

Kétquả:PhânlíchsốliệuIhứcấptheođịnhmứcbiênchếquyđịnhnguồnnhânỊựcBSlàmviệctronghệIhốngYTDP đangthiếuở6tỉnhnhưtạiTrunglâmYTDPíinh(66,7%),TrungtâmYTDPhuyện(83,3%)­Độluổi trangbnhcủaBS 46,6;sốnămlàmviệctrungbnh 13,3;namgấpđôinữ.TỷlệBS từnglàmtronghệđiềutrịchiếm74%;36,4%đanglàm điềuírịthêmngoàigiờ.NhiệmvụvàcôngviệcchínhcủacácBSlàquảnlý,giámsátchung(59,8%),côngtácchuyênmôn dựphòng(20,1%).Tầnsuấtsửdụngthườngxuyêncácnhómnănglựcchung49,6%;nănglựccụthể38,2%.Nghiêncứu choIhấynhucầutuyểndụngcánbộytế,đặcbiệlBSlàmviệctronghệthốngYTDPrấtlớnở6tinh,95,5%các đơnvị YTDPcónhucầuluyểndụnglừ1 ­ 12BS.

* Đạihọc YDượcH uế

Kếtỉuận:NguồnBSlàmviệcíronghệthổngYTDPtạikhuvựcmiềnTrungvàTâyNguyêncósựthiếuhụtđángkể, dođó,cầntăngcựờngđàotạovàđàotạolạichohệIhốngYTDPlạikhuvựcnày. * Từkhóa:Nguồnnhânlực;Bácsĩ;ThựcIrạng;Nhucầu;MiềnTrungTâyNguyên.

782

A n a ly s is o f h u m a n r e s o u r c e situ a tio n a n d n e e d s o f d o c to r s w o r k i n g in th e p r e v e n t iv e

m d icin systm in C ntrala n d H ig h -h in d a ras, V itna m

Summ ary

The mostweakness ofpreventive medicine system is lackofinformation ofhuman resources, needs ofrecruiting anddevelopmentofpolicies.Thisstudydescribestherealsituationofhumanresource,workingandcapacitiesofdoctors andneedsofrecruitingdoctorsworkinginthepreventivemedicinesystemincentraandhighlandareasofVietnam.

Materials and methods: The study used a mixed method approach. A total of 423 doctors (76,8%) who are workinginpreventivemedicinesysteminsixprovinces: QuangBinh, QuangTri,ThuaThienHue,QuangNgai,Binh Dinh,DakLakparticipatedinthequantitativesurveyfromJunetoOctober,2013. Aself­administeredquestionnaire and secondarydata were used to collect information. 27 doctorsparticipated in in ­ depth qualitative interviews and focusgroupdiscussions.

Results: According toanalysissecondarydata, therewerenotenoughdoctors in allpreventivemedicinesystemof sixprovincessuchaspreventivemedicinecenterinprovince(66.7%)andindistrictlevel(83.3%).Theaverageageof thedoctorswas46.6years(s.d=6.5)andthemajority(69.7%)weremale.

On average, they had worked in lhalposition for 13.3 years (s.d = 8.4). Theproportionofdoctors who workedin treatmentwas74%. 36.4%ofdoctors workedinthisfieldinovertime. Themainroleofthedoclors includedprogram managementandstaffsupervision(59.8%),duties/majorofpreventivemedicine(20.1%).Thesurveyidentifiedatotal of182skills.Theseweregroupedwilhin“generalcompetencies”(9groupswith98 skills)and“specificcompetencies” (11 groupswith 84skills). However,lessthanhalfofIhedoctorsreportedusingthegeneral andspecificcompetencies (49.6% and38.2% respectively).In­depthinterviewsrevealedalackofdoctorsinpreventivemedicinesystemsin all sixprovinces.95,5%unitsofpreventivemedicinesystemsneedsrequirementofdoctor.

Conclusion:Therewasaseriousshortageofhumanresourcesforpreventivemedicinein Ihecentrahighlandareas ofVietnam.Thereshouldbeincreasedrecruitment.Thefindingsofthisstudyalsowillbeusedtoenhanceprofessional trainingforpreventivemedicineatpre­serviceandin­servicelevels. *Keywords: Humanresourcesituation;Doctor;Needs;Centralandhigh­landareas.

I.Đ Ặ T V Ấ N ĐẺ

TrongbấtkỳhệthốngytểđiềutrịhayYTDPnào,nguồnnhấnlựcluônđóngvaitròquantrọngvàcóýnghĩa quyếtđịnhđếnchấtlượngvàhiệuquảcủacôngtácchăm sócsứckhỏenhândân.Tuynhiên,nguồnnhânlực ytể ViệtNamphân bố mấtcấn đối giữacácvùng, miền, chuyên ngành, s ố lượngnhân viên ytế đanghoạt động trong lĩnh vực YTDP chỉ chiếm 12,9% (10.261 người) so với 81,8% (65.254 người) đang hoạt động tronglĩnhvựcytểđiềutrị,tạonênkhoảngcáchkhálớngiữahệthốngytếđiềutrịvàYTDP.Độingũcánbộ YTDPvừathiếu về số lượngvừahạnchếvềtrnhđộchuyênmôn, đasố BS làm việc tronghệthốngYTDP hiệnnaylàBS đakhoa, khôngđượcđàotạochínhquyvề lĩnhvực YTDP m àchủyếuquamộtsốkhóađào tạo ngắnhạn, lóp tập huấnvàkinh nghiệm làmviệccủabảnthân. Hệ thốngYTDPtạicáctỉnh miềnTrung vàTâyNguyêncũngđangở trongtnhtrạngchungcủahệthốngYTDPcảnước.Nghiêncúnnàynhằm:

­T ìm /ỉiể ư th ụ ttrạ n g n g u ồ /iỉiM n /ự cB S đanglàm việc ír ỉỉg h ệ t/iố n g Y T D P tạ iM ỉể vựcm i m T ru n g vàTâyN guyên .

­M ôtảcôngviệc,năn glụvvàk ỹ năngcầnthiếtcủacácB S hiệnđănglàm việctrongh ệthốngYTDP.

- Tìmhiểunh ucầuđàotạovàtuyểndụ ngđốivớiB S tronglĩn hvực YTD Ptạik h u vực.

n Đ Ó IT (ỵ N GV Àp H Ư Ơ N G PH Á PNG H IÊN CỨU

2.1.Đốitượn gnghiêncứu

NghiêncứutrêncácBSđangcôngtáctronghệthốngYTDPtại6tỉnhQuảngBnh,QuảngTrị,ThừaThiên Hué,QuảngNgãi,BnhĐịnhvàĐ ắkLắktừtháng6đến8­2013.

Môtảcắtngang,sửdụngphươngphápnghiêncứukếthọpgiữađịnhlượngvàđịnhtính.

783

*Nghiêncứuđịnhlượng: ThuthậpsốliệuthứcấpvềnguồnnhânlựcBStronghệthốngYTDPcáctỉnh(báocáoSởYtế)vàsosánh vóicácđịnhmứcbiênchếtheoThôngtư08liênBộNộivụ­BộY tế. Sửdụngbộcâuhỏitựđiềnđểthuthập số liệuđịnh lượng, gồm haiphần: Phần thứnhấtmôtảđặcđiểmchungvềđốitượng,côngviệcđượcnhóm nghiêncứu tựpháttriển; phầnthứhaivềcácnhómnănglựcdựatrên 10nhóm năngỉực chungvà 10nhóm nănglựccụthểtốithiểucủamộtBS YHDPViệtNamđượcpháttriểntrongnghiêncứuvề nhucầuđàotạo BS YHDPtạicáctrườngĐạihọcY ViệtNamtheodựánNufficnăm 2008 [3].Nghiêncứuthămdòđểhiệu chỉnh bộ công cụ được thực hiện tại Trung tâm YTDP TP, Huế và tham vấn của các chuyên gia5 quản lý trong hệthốngYTDP. Nghiêncứuđược tiếnhànhtại6tỉnhvới 116đơnvịYTDP(tuyén tỉnh51, huyện 65) với423BS(76,8%)(tuyéntỉnhà64,8%,tuyếnhuyện/thànhphố35,2%).

*Nghiêncứuđịnhtính: Thựchiện tại batỉnhThùaThiênHuế, QuảngNgãivàĐắkLắkvới27 BS (3 phỏngvấn sâu lãnhđạo và

3thảoluậnnhóm).

III.K Ế T QU ẢVÀBÀNLUẬN

3.1. T hực trạ n g nguồ n n h ân Sực BS đ ang làm việc tro n g hệ thống Y TD P tạ i 6 tỉn h m iền T run g và

TâyNguyên(SốliệubáocãocửacácSởYtểỉ2-2012)

Q u ả n g Q u ả n g

T T Q u ả n g B n h

Đ ă k

Q u ản g Q u ản g

T T

Q u ả n g B n h Đ ă k

B n h

T r ị

H u ể

N g ã i Đ ị n h

L ă k

B n h

T r ị

H u ế

N g ãi

Đ ịn h

L ă k

Tuyếntỉnh Tuyếnhuyện

Biểuđồ 1. PhânbốsổlượngcánbộytếvàBSlàmviệctạicáctuyếnYTDP

So sánhvớiđịnhmứcbiênchếtheoThôngtư08, cáctỉnhthamgianghiêncứuđềucótỷlệ BS/cánbộy tếtuyếntỉnh> tuyếnhuyện. 4/6tỉnhcótỷlệBS làmviệctạituyếntỉnh>tuyếnhuyện,đặcbiệttỷlệnàytại ThừaThiên­Huếỉà3,6/1. '

Bảng 1.Thựctrạngnguồnnhânlựcytếhiệnnay

STT Đơnvị C ánbộytế Bácsỹ

Tuyếntĩnh Tỷlệ(%) Sốtỉnh thiếu Tỷlệ (%) Sốtỉnh thiếu

TrungĩãmYTDPtỉnh 1. 2/6 33,3 4/6 66,7

2. ChiCụcVệsinhAntoànthựcphẩm (­) (­) (­) <*>. 3. TrungtâmPhòngchổngbệnhxãhội 1/3 33,3 2/3 66,7

4. TrungtâmPhòngchốngHIV/AIDS 5/6 83,3 4/6 66,7

784

5/6 83,3 2/6 33,3 TrungtâmChămsócSứckhỏesinhsản 5.

ChicụcDânsố­Kếhoạchhóagiađnh 6. (­) (­) (­) C­)

100 33,3 6/6 2/6 TrungtâmTruyềnthôngGiáođụcsứckhỏe 7.

80,0 40,0 4/5 2/5 TrungtâmPhòngchổngsố trétnộitiết­CT 8.

100,0 100,0 1/1 1/1 TrungtâmKiểmđịchQuốctế 9.

TrungtâmDaliễu 10. (­) (­) (­) (­)

83,3 33,3 5/6 Tuyếnhuyện(TrungtâmYTDP)

2/6 (-):CácđnvịkhốngcđịnhmứcbiênchếthoThôngti08

CáctỉnhthamgiađềuthiếunhânlựcởcácđơnvịYTDPtrựcthuộc,chỉcó 17,7%(9/51)đơnvịtuyếntỉnh có đủ định mức biên chế BS theoquy định, trong đó một số đơn vị thiếu BS nhưTrung tâmTruyền thông Giáo dục sức khỏe (6/6), Trung tâmChăm sóc Sức khỏe sinh sản (5/6), Trung tâmYTDP tỉnh, Trung tâm PhòngchốngHIV/AIDSvàTrungtâmPhòngchốngsố trétnộitiết­CT(4/6).

Kếtquả nghiên cứu định tính cho thấy sự thiếu hụt rõ rệt nguồn nhân lực, đặc biệt BS trong hệ thống YTDPởhầuhétcácđơnvịthamgianghiêncứu:

“ThựctrạngnguồnnhânlựcBSnichung,BSyhọcdựphòngniriêngthiểurấtnhiềusovớinhucầu. Vídụ:ChỉcụcvệsinhAntoànthựcphẩmchỉcỉBS,ChicụcKhoạchhagiađìnhchìcỉBS,còncác trungtâmkhácchỉc2-3BS...TrungtâmYtếTâyTràvừalàmởmảngđiềutrịvừalàmởmảngdựphòng c h ic 3 B S ”. ( P V S ­Q N )

“Sovớinhucầuthựctế...ởtrên,tỉnhthiếukhoảng30%BSchohệdựphòng.Cnhữnghuyệncònhnnhưng

mtínhtrungbìnhlàkhoảng4 0 % ”. (PVS­ĐL)

Q u à n g B in h

Q u à n g T rị

T h ừ a T h iê n H u e

Q u ã n g N g ã i

B inh Đ ịn h

Đ ă k ỉăk

3.2.Côngviệc,n ăn g lựcvàk ỹn ăn gc ầ n thiếtcủ acácBShiệnđan glà m việctro n g h ệthốn gYTDP

Biểuđồ2.PhânbốnơicôngtáccủaBSYTDPtheotuyếnchămsóc

ĐộtuổitrungbnhcủaBS:46,6±6,5,sốnămlàmviệctrangbnh 13,26±8,39,nhiệmvụvàcôngviệcchính

củacácBSlàquảnlývàgiámsátchung(59,8%),côngtácchuyênmôndựphòng(20,i% ),điềutrị(19,4%),quản lýcácchươngtrnh,dựánytế(11,8%),lậpkếhoạchchỉđạotuyến(10,4%),tổnghợpvàbáocáo(6,1%).

NghiêncứukỹnăngBSdựatrên2nhómnănglực:nhómnănglựcchungvànhómnănglựccụthể(11nănglực) vói 182kỹnăng.Tỷlệsửdụngthườngxuyênnhómnăngỉựcchunglà49,6%,nhómnănglựccụthểlà38,2%.

785

92.7

93.1

B ả o tạo

C h inh sá c h v ã X g h ỉể n c ửu

C õ n g việctrong

C b ẳ n đ o án v á H o » tđ ộ n g v ả Giáod ục trụ y ỉn chựongtnnhv ứ tồngvâníjg

đỉiutrị

Q u ản lý v ậ tồ chứcVtỉ

iu ậ t y tẳ

kh o ah ọ c

tếquồcgia

caosứckhóe

H ợp té c,điểu phèivảtòng ghép

p h ò n g th i oghiẹm

* T ỳlệ% SD N Ltbựờngxuyên * T ỷỉ % đánhgiá cấnthíễt

Nghiêncứuchothấy sựliên quan giữatần suấtsừdụngcác kỹnăngcủanhómnăng lựcchungvàđánh giámức độcânthiếí, trnhđộchuyên môn, mức độ tựtinvớicôngviệc, tần suấtsửđụngcác kỹnăngcủa nhómnănglựccụthểliênquanvớiđánhgiámứcđộcầnthiết,đơnvịcôngtácvàtuyếncôngtác.

Q u â n lý

A n to à n v à S ứ c k h ỏ e D m h đ ư & n g

S u e k h o e

S ứ c k h ó e

N h â n k h ầ u D ịc h tỗ h ọ c

T h ố n g k ê N h ẵ n h ọ c v à

n ă n g lự chỗ

th ảm h ọ a v à

s ứ c k h ỏ e m ô it m ờ n g

v à a n t o à n

c á c l ứ a tuổi

h ọ c đ ư ờ n g

h ọ c

v à k iể m so á t sin h h ọ c /h ệ y x ã h ộ lh ọ c

a ợ

p h ò n g c h ố n g n g h ề n g h iệ p

th ự c p h ẩ m v à s ứ c k h ô e

b ệ n h tậ t

th ố n g th ô n g

th ucm gt íc h

sin h sả n

tín y tế

Biểuđồ3.Phânbốtầnsuấtvàmứcđộcầnthiétcủanhómnănglựcchung

Biểuđồ4.Phânbốtầnsuấtvàmứcđộcầnthiếtcủanhómnănglựccụthể

Chất lượng nguồn nhân lực: Phần lớn các đơn vị đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ về YTDP được giao. Tuy vậy, nănglực hoạt động, chấtlượngvàhiệu quảcôngviệcchưacao,cònbị độngtrongcôngtác.“Đậpúng hiệnnaythomứcđộnichunglà,nếumàchiathomứcđộthìcũnglàtrungbìnhhaygọilàđápủnghoàn thànhnhiệmvụthôi,mứchoànthànhnhiệmvụchứchưathểnilàtốthnđượcnữa...chỉmớiđạtđược mứctôithiểucholàhoànthànhnhiệmvụchứchưađượchnnữa...Kinhphíkhôngc,ngụọnnhânlực

khôngđủthìcứlàmthokiêu,đợicdịchđênlàtachổng,khôngđểchođịchlớnxảyra.,,chúngtamới

chỉlàmãênđượcmứcđộkhicdịchđếnthìchúngtakhốngchếvàdậptắtđượcnó.”(PVS­ĐL)

NanglựccôngtácmảngYTDPởmứctrungbình..,.Đủthựchiện vàhoànthànhnhiệmvụtuynhiên khảnăngđêđápứngkhôilượngcôngviệctrongtìnhhìnhbệnhdịchphứctạphiệnnaycònthiếunhiều” (TLN­QN).

786

M ột số cán bộ chưayên tâm công tác và còn tư tưởng chủ quan, thiếu ý thức học hỏi, cầu tiến “Nhìn chung hoạt động rất tốt nhung c một số người không an tâm với công việc d ự phòng, c vài người đã chuyểnsanghệđiềutrị”. (PVS­QN)

“Vỉ vachạmvàáplựcở côngtác YTDPkhôngnhiềunênnhiềuBSchùquan, ừmuốnhọc lên, nângcao trìnhđộđốivớicồngtácYTDP". (TLN“QN)

3.3.N hucầu đàotạovàtuy ểnd ụn gn h â n lựcY TD Ptạicáctỉnh

Nghiêncứuchothấynhucầutuyểndụngcánbộytế,đặcbiệtlàBS làmviệcchohệthốngyhọcdựphòng rấtỉớnờ6tỉnh.95,5%cácđơnvịYTDPcónhucầutuyểndụngtừ 1 ­ 1 2 BS(trungbnh4BS/đơnvị).Phỏng vấn sâumộtlãnhđạoYTDPQuảngNgãi chobiết:“Đ nnăm2015cần tuyển 140B Schungchongành Yíể, trongđưutiênphânvềtuyểnB Syhọcd ự phòng.... cầncchínhsáchthuhútnhânỉựcchonhnlực YTDP QuangNgãi". (PVS­QN).

Tuyvậy,kétquảnghiêncứuđịnhtínhchothấytnhhnhrấtkhótuyểnđụngnguồnnhânlựcờcácđơnvị, đặcbiệtlàBS vàolàmviệc tronghệthốngYTDP. Có nhữngđơnvị trongrấtnhiềunămliềnvẫnkhôngthể tuyểndụngđượcBS. “Trongvòng 12nămnaycũngkhôngtuyểnđượcBS. Năm2011c1BSsảnchuyểntới rồicũng chuyên đi. B Srâtừvề QuảngNgãivàcvềcũng ừkhi về Trung tâmPhòng chổngsố trét... Năm nàocũngđăngkýtuyêndụngnhimgkhôngcBSvề"(TLN­QN)

“Tôicũnglớntuổirồi, muốnbổsungthêmB Smàkhôngaimuốnvềđộicả". (TLN,TT­H).

IV.KÉTLUẬN

4.1.ThựctrạngnguồnnhânlựcBSđangcôngtáctronglĩnhvựcYTDP ­ThiếuhụtlớnvềsốlượngBSlàmviệctronghệthốngYTDP,đặcbiệtBStạicácTrungtâmnhưGiáodục truyềnthông,Chămsócsứckhỏesinhsản,YTDPtuyếnhuyện.

­ Thiếu hụtđội ngũ BS trẻkế cận (tuổitrungbnh46,6), tính ổn định vàlâudàibị thách thức (nămtrung bnhlàmviệc 13,3)­

­Chấtlượngđộingũ BS tronghệthốngYTDPcònnhiều hạnchế(74% chuyểntừhệđiềutrị, 100%được đàotạovêBSlâmsàng).

4.2.Côngviệc,n ăng lựcv àk ỹ nă ng c ần th iếtcủacácBShiệnđ an g làm việctro n g hệthốngYTDP

­CôngviệcchínhcủacácBS:Quảnlývàgiámsátchung(59,8%),côngtácchuyênmôndựphòng(20,ĩ%).

-Hàilòngvớicôngviệchiệntại: 82,3% hàilòngvớicôngviệc hiện tại, 17,7%khônghài lòng,chủyếu ỉà dothunhập(74,7%)vàđiềukiệniàmviệc(45,3%).

­Nhóm năng ỉực chung: Kỹnăngđược sửdụngnhiềunhấtliênquanđến giáodụctruyềnthông(79,4%), đàotạo(72,8%),kỹnăngphòngthínghiệmthấpnhất(19,9%).

­Nhómnănglựccụ thể: Kỹnăngsửđụngnhiều nhấtlàcáckỹnănghỗ trợcộngđồng(90,1%), thốngkê sinhhọc(49,9%),dịchtễ(44,4%),thấpnhấtlàkỹnăngnhânhọcyté(18,7%).

4.3.Nhucầu đà otạov àtu yển d ụn g đốivóiBStron g lĩnh vựcYT D Ptạ ik h u vực

­Nhucầuđàotạođượcđềxuấtcaonhất:Bổsungvềdịchtễhọc22,9%,YTDP20,3%,quảnlýytế(10,9%),

­Nhucầutuỵểndụng:Tấtcả6tỉnhđềuthiếuBStheođịnhmứcbiênchếcủaThôngtư08nêncáctỉnhđều mongmuốntuyểnthêmtrungbnh3BSởtuyếntỉnh,4BSởtuyếnhuyện.

V. K IÉ N N G H Ị

BổsunglựclượngtheođịnhmứcbiênchếchocáctỉnhđangthiếuBS yhọcdựphòng,nângcấptrnhđộ chuyênmônnghiệpvụ,đàotạosauđạihọcchocánbộ.

Tậphuấndựavàokỹnăng: Nângcaotầnsuấtsửdụng 10nhómnănglựcchungvà Ỉ0 nănglựccụthểcho cánbộtronghệthốngYTDP.

Tạođiềukiệnlàm việc,chéđộđãingộphùhợpvàpháttriểnmốiquanhệgiữacácđơnvịYTDPvớiviện nghiêncứu,cáctrườngđạihọctrongnghiêncứu,đàotạovàcungcấpdịchvụ.

\

787

T À IL IỆ U TH A M KH ẢO

1.BộYtể.BáocáochunglổngquanngànhYtế,nhânlựcytểờViệtNam.2009. 2.LêVũAnhvàc s .BáocáođánhgiáhiệntrạngđàoíạonhânlựcyíếlạiViệtNam.TrườngĐạihọcYlểCôngcộng. HàNội.2013. 3.LêThịHương,KeesSwaans.BSYhọcdựphòng,môtảnănglựcvàchươngtrnhgiàngdạy.TrườngĐạihọcY HàNội.2009. 4.BộNộivụ­Bộytế.Hướngdẫnđịnhmốcbiênchếsựnghiệptrongcáccơsờytếnhànước.2007. 5. TrườngĐại họcYHàNỘĨ2. Tổchức vàquản lýytế, Giáo trnhdùngcho đào tạo BS Yhọc dựphòng. NXB Yhọc.2012. 6.TrầnHuyNghĩa.NghiêncứuthựctrạngvànhucầunhânlựcYTDPtnhHàTĩnh.LuậnvănChuyênkhoacấpn chuyênngànhQuảnlýYlế.ĐạihọcYDượcHuế.2012. 7.ThủtướngChínhphủ.ChiếnlượcquốcgiaytếđựphòngViệtNamđếnnăm2010vàđịnhhướngđếnnăm2020. Quyếtđịnhsố 1402/QĐ­TTg,ngày 15tháng 10năm2007. 8.BộYtế.Tổchứcvàquảnlýytế,sáchđàotạoBSchuyênkhoađịnhhướngyhọcdựphòng.NXBYhọc.HàNội.2012. 9.PhạmThanhVân. NghiêncứuthựctrạngvànhucầunhânlựcYTDPcủatỉnhĐăkLăk.LuậnvănChuyênkhoa cấplĩ.ĐạihọcYDượcHuế.2012.

11.WHO~StatisticalInformationSystem(WHOSIS).TheWorldHealthReport2006.hUĩ?://www.who.ml/wĩiosis/en/

10. MDDavidLKatz, MPH, FACPM, FACPAtherAli, ND, MPH. Preventive medicine, integrative medicine& the health ofthe public. Commissioned for [he IOM Summit on IntegrativeMedicine and the Health ofIhe Public. 2009,February

GIÁMSÁTCHỦĐỘNGPHẢNỨNGCÓHẠICỦATHUỐCARV TẠIMỘTSỐC ơSỞĐIÈƯTRỊmV/AIDS

DS. TrầnN gânH à*ỉ ThS.N guyễnP hư ngThúy* DS.ĐàoX uâ nThửc*;DS.P hạm L an Hưng** H ướngđẫn: T S.N guyễnH oà ngA n h * T Ó M TẲ T

Theoyvăn,cácthuốckhángretrovirus(ARV)thườnggâynhiềuphảnứngcóhại(ADR)nghiêmtrọngảnhhường chấtlượngcuộc sống, tuân thủ điều írị vàhiệuquảđiều trịcủabệnh nhân HIV/AIDS. Các nghiên cứugiámsátchủ độngADRcủaphácđồkhángretrovirushiệulựccao(HighlyActiveAntiretroviralTherapy­HAART)cũngđãđược thựchiệnnhằmxácđịnhíầnxuấtvàcácyếutổnguycơxuấthiệnADR.Tuynhiên,cácnghiêncứunàychưađượctriển khaitrênquầnthểbệnhnhânnhiễmHĨV/AIDSViệtNam.

Mụctiêunghiêncứu: Xácđịnh lần suấtxuấthiện ADRvàcácyếutố nguycơthôngquagiámsátchủđộngcác biểncốbấtlọitrongquátrnhsửdụngthuốcARV.

Đổitirọngvàphươngpháp nghiềncứu: TấtcàbệnhnhânngườilớnđượcchẩnđoánxácđịnhnhiễmHIV/AIDS tại5cơsởđiềutrịtrọngđiểm[BệnhviệnĐakhoaĐốngĐa(HàNội),Bệnhviện09(HàNội),TrungtâmPhòng,chống HĨV/AIDStỉnhHảiDương,TrungtâmYtếdựphòngquậnBnhThạnh(TP.HồChíMinh),BệnhviệnBệnhNhiệtđới (TP.HồChíMinh)], điềutrịlầnđầubẳngthuốcARVIrongthờigianlừ 1/10/2011 đén30/06/2012đượclựachọnvào nghiêncứu,sauđó tiếp tục được theođõiđếnhết 30/06/2013. Dữliệu từcáccơsởtrọng điểmđược nhập vàophần mêraSSASSAvàgửitớiTrungtâmDI&ADRQuốcgiađịnhkỳhàngIhángđểphânlích.

*ĐạihọcYĐượcHàNội B Yt ể

788