Gi ng viên: Nguy n Văn Bình Gi ng viên: Nguy n Văn Bình

ễ ễ

ả ả

ớL p: NCMK2K L p: NCMK2K

Nhóm: G7 Nhóm: G7

ớ ươ

ế ả ề

c nghiên c u:

ềđồ

ứ độ

ụ ữ

ềđồ

ứ độ

ặ đồ

ặ đồ

ế ậ

c.

M c lcụ ụ ắ B n tóm t t báo cáo ềđề 1.Thông tin v    tài nghiên c u. ệ 1.1. Gi i thiu chung. 1.2. Ph ng pháp nghiên c u ả ị ườ 1.3. M ô t  th tr ng nghiên c u. ự ạ 1.3.1.Th c tr ng ề ị ườ ổ 1.3.2. T ng quan v  th tr ng nghiên c u.  ả ị ườ 1.3.3. Th tr ng s n ph m ứ 2. N i dung nghiên c u. ả ộ 2.1. M iêu t  n i dung nghiên c u. 2.2. K t qu  nghiên c u. đượ ầ 2.2.1. V  thành ph n sinh viên các khoa  ụ để ủ 2.2.2. Quan i m c a sinh viên v   ng ph c 2.2.3. M c   hài lòng c a sinh viên v   ng ph c n . ềđồ ụ 2.2.4. M c   hài lòng v   ng ph c nam.  ứ độ ủ ụ đồ ụ ườ 2.2.5. M c   s  d ng  ng ph c th ng xuyên ụ 2.2.6. Lý do sinh viên m c  ng ph c ấ ệ ụ 2.2.7. M c  ng ph c có b t tin ế ộ ố 3. K t lu n và m t s  khuy n ngh. ế ả đạ đượ 3.1. K t qu   t  ị ế 3.2. Khuy n ngh. Ph  lcụ ụ

Độ ử ụ đồ ườ Đ ụ ủ Đề tài nghiên c u: Phân Tích Thái   s  d ng  ng ph c c a sinh viên Tr ng  H

ệ ứ Công Nghip TPHCM  ( C  S  2 )

ộ độ ủ ề ệ ử

ơ ở ứ ọ ậ ạ ườ ủ ụ ế để ủ ữ ư

ể ẳ đị

ụ ủ ườ Đạ ọ ứ ệ ụ M c tiêu c a cu c nghiên c u là phân tích thái   c a sinh viên v  vic mua và s   ệ ừ đ ụ đồ d ng  ng ph c trong h c t p t i tr ng. T  ó tìm ra nh ng  u khuy t i m c a vic  ử ụ đồ s  d ng  ng ph c. thông qua nghiên c u này chúng ta có th  kh ng  nh phong cách  riêng c a tr ng  i H c Công Nghip TP.HCM .

ứ đế

ụ ơ ở

ườ

ờ ườ Đ ứ ứ ứ ứ

ụ đồ ằ ệ ử ụ

ụ đồ

ấ đ ứ đị

ộ ọ ẫ ấ ẫ ọ ẫ ươ đơ ả ứ ừ ớ ạ Gi i h n nghiên c u: th i gian nghiên c u t  ngày 14/4/2010  n ngày 20/5/2010. ệ ạ Ph m vi áp d ng: tr ng  H Công Nghip TP.HCM  c  s  2. Đố ượ i t ng nghiên c u là sinh viên trong tr ng. ộ ờ ũ Đ ây là nghiên c u  ng d ng,  ng th i c ng là m t nghiên c u khám phá. độ ủ ệ ứ Nghiên c u khám phá : nh m phát hin ra thái   c a sinh viên trong vic s  d ng  ng ph c. Tính ch t : ây là m t nghiên c u  nh tính. Ph ng pháp ch n m u : ch n m u theo xác su t ng u nhiên  n gi n.

ỏ ả ỏ

ấ ọ ẫ

ươ ổ ệ ơ ở ườ Đ

đố ượ ẫ đề ẫ ứ •Công c  nghiên c u : ấ ấ •Ph ng v n theo c u trúc b ng câu h i . ỏ ứ •Hình th c : ph ng v n cá nhân  •Ph ng pháp ch n m u: •T ng th  : sinh viên tr ng  H Công N ghip C  S  2              • Nghiên c u s  b  : phát  ra 50 m u iu tra các  i t ng sinh viên ng u nhiên

ể ứ ơ ộ ẫ

ạ và thu li 50 m u. ụ đạ đ •D ùng công c  cronback alpha   ki m  nh thang o. Cronback alpha  t 0,732

để ể đị ứ ể ử ụ ứ t c là ã có th  s  d ng nghiên c u.

đ ế đ để ọ đị •Tip ó dùng excel   ch n ra c  m u t  nghiên c u s  b . C  m u xác  nh

ư ậ ầ ề ứ ơ ộ ứ ơ ộ ỡ ẫ ẫ ỡ ẫ ừ ẫ đ đề c t  nghiên c u s  b : 1222 m u ã iu tra 50 m u nh  v y c n diu tra thêm

ẫ ữ

đượ ừ 1172 m u n a. ử ụ ể đị ể đị ể đị ỷ ệ ể đị •S  d ng các phép ki m  nh Z (ki m  nh t  l) và ki m  nh T(ki m  nh

ế để ể đị trung bình)   ki m  nh các bin.

để ễ ả ữ ệ ướ ạ

ử ụ •S  d ng basic table và general table, frequencies   din gi i d  liu d i d ng  đồ ị   ả b ng và   th.

ố ở

ả ị ườ 1.3. M ô t  th tr ng nghiên c u. ự ạ 1.3.1.Th c tr ng ụ Đồ ề ố ự ườ ế ệ ệ ă đề ệ ị ế đề ệ

đồ ử ụ đồ ọ

ụ ụ ạ ạ ườ

ộ ấ đề ộ ề ươ ă ả ế ố ờ ộ ố ườ ằ đồ ộ ố ụ ữ

ng ph c là m t v n   thu c v  ph ng din v n hóa. N ó b chi ph i b i các y u  ố t : truy n th ng v n hóa, môi tr ng t  nhiên, iu kin kinh t, iu kin  công vic  ọ ậ h c t p và c  y u t  th i trang. ề ệ Hin nay, m t s  ng i không  ng tình v  viêc s  d ng  ng ph c trong h c  ọ ng. H  cho r ng  ng ph c gây b t tin trong sinh ho t t i tr ng c a sinh viên.  ạ đ ầ ủ ườ đ ưở ộ ự ậ ậ

ấ ệ đườ ằ Bên c nh ó, m t s  ph  huynh khác cho r ng sinh viên là nh ng ng i ã tr ng  ườ thành và c n có tính t  lp vì v y nhà tr ng không nên ép chúng vào m t khuôn  phép nào. ầ ớ ệ ặ ồ

ằ ọ ạ Ph n l n ý kin li cho r ng vic m c d ng ph c th  hin m t phong các, n  n p c a  ng.

ụ ể ệ ộ đẳ ế ắ ụ đượ ẽ ư ườ sinh viên trong tr ng h c, t o môi tr ng bình  ng cho sinh viên trong h c  ộ ố ấ ệ ng ph c có th  gây ra m t s  b t tin nh ng n u kh c ph c

ề ế ủ ọ đườ ả c s giúp c i  ă độ ở ế ạ ườ ể ườ ọ ậ ệ ụ c môi tr ng h c t p, làm vic cho sinh viên và giáo viên tr  nên n ng  ng

Đồ ệ đượ thin  h n.ơ

ề ị ườ

ỉ Đồ

ệ ĩ

ằ ở

1.3.2. T ng quan v  th tr ng nghiên c u. ắ Biên Hòa n m   phía tây tnh  ng Nai, B c giáp huy n V nh C u, nam giáp huy n Long

đ

ệ ĩ

ệ ươ ng và Qu n

Đồ

ố ồ

ố ũ

ệ ả Thành, ông giáp huy n Tr ng Bom, tây giáp huy n D  An, Tân U yên tnh Bình D ố ồ 9 – thành ph  H  Chí M inh. ở ộ

ố ộ

ố ộ đơ ị ự

Biên Hòa   hai phía c a sông  ng Nai, cách trung tâm thành  ph  H  Chí M inh 30 km (theo  ộ Xa l Hà N i và Qu c l 1A), cách thành ph  V ng Tàu 90 Km (theo Qu c l 51) ự Biên Hòa có 30  n v hành chính tr c thu c (g m 23 ph ng và 7 xã) ổ ườ T ng din tích t  nhiên là 264,08 km2, v i m t   dân s  là 2.970 ng i/km. Thành ph  Biên  ằ

ố ộ ủ ỉ

ỉ Đồ

ộ ồ ớ ậ độ hòa n m phía Tây Nam tnh  ng Nai, là Trung tâm kin t, v n hóa, chính tr, xã h i c a tnh. ể để

ệ ớ ề đấ

ớ để ế ấ ạ ầ

ề ă ệ

đ

ườ ố ế ă ể ệ ả ề ậ ệ ầ ả

ấ đệ

đủ

ấ đ ă ườ

ấ ồ ự

ể ấ ồ ướ ồ ự ớ ệ đạ

ồ ệ

ưở Biên Hòa có tim n ng to l n   phát tri n   phát tri n công nghip v i n n  t lý t ng,  ả ớ ậ ợ thu n l i cho vic xây d ng k t c u h  t ng khu công nghip, có ngu n tài nguyên khoáng s n v i  ậ ợ ề ữ ượ tr  l ng khai thác áng k , nh t là tài nguyên khoáng s n v  v t liu xây d ng, thu n l i v   ạ ồ ngu n cung c p in, có ngu n n c d i dào   cung c p nhu c u s n xu t và sinh ho t ( sông  Đồ ườ độ ng N ai), ngoài ra ngu n nhân l c v i trình   cao ã t ng c ng ngu n l c con ng i cho yêu  ầ c u phát tri n công nghip hóa ­ hin  i hóa

ễ ữ ả

ă

ế ấ

ề ă ă

ấ ẫ

Thành ph  Biên Hòa có nh ng i m du lch khá h p d n

ữ để ư

đượ

ị ế c khai thác nh : Tuy n du lch trên sông  ạ

ử ă

đề ờ • V  v n hóa và du lch có  n th  Nguy n H u C nh,  ự V n miu Tr n Biên (xây d ng n m 1715) và khu du  ử ị lch B u Long. ố đ đ ã và ang  Đồ ng Nai, cù lao Ba Xê, cù lao Tân V n, khu du lch  ị ử B u Long và nhiu di tích lch s  v n hóa qu c gia...

độ ử ụ đồ

ạ ơ ở

ụ ủ

tr ng  H Công Nghip TP.HCM

ự ệ ệ ứ

ọ ạ đ

ệ đ ấ

đượ

c ph ng v n là nam, 77% còn li là n .

ế ả ả

đ

đượ ế ả

c k t qu

2. N i dung nghiên c u. ả ộ 2.1. M iêu t  n i dung nghiên c u. ứ Nhóm chúng tôi th c hin nghiên c u thái   s  d ng  ng ph c c a sinh viên t i c  s  2  ườ Đ Đố ượ i t ng nghiên c u là sinh viên hin ang theo h c t i ây. ạ ớ Gi i tính: 23% sinh viên  ứ 2.2. K t qu  nghiên c u. ự ế Sau khi kh o sát th c t 1222 sinh viên thu c các khoa. Nhóm chúng tôi ã thu  ư

nh  sau:

Quan ñieåm cuûa sinh vieân veà ñoàng phuïc

20.1%

khoâng ñeïp

bình thöôøng

53.2%

20.9%

ñeïp

thôøi trang

5.7%

.0%

10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0%

để ủ

ể đồ

ềđồ

Bi u   2.2: Quan i m c a sinh viên v   ng ph c

ề đồ

ụ ữ đố ớ ả

ứ độ ế ố

ấ ệ

2.2.3. M c   hài lòng c a sinh viên v   ng ph c n   i v i  ạ nh ng y u t : áo, váy, cà v t, m àu s c, ch t li u, giá c .

M öùc ñoä haøi loøng veà ñoàng phuïc nöõ

.0%

10.3%

giaù caû

30.3% 30.7%

28.7%

2.9%

9.1%

55.5%

chaát lieäu

24.4%

8.1%

9.3%

43.3%

28.2%

maøu saéc

12.4%

6.7%

13.4%

26.1%

31.7%

caø vaït

20.5%

8.3%

6.5%

12.6%

38.5%

vaùy ñeïp

27.3%

15.1%

7.9%

20.6%

64.3%

aùo ñeïp

3.2% 3.9%

.0%

10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0%

hoaøn toaøn khoâng haøi loøng khoâng haøi loøng bình thöôøng haøi loøng raát haøi loøng

One­Sam ple Statistics

N

M ean

Std. Deviation

Std. Error M ean

aùo ñeïp

1222

3.25

.805

.023

vaùy ñeïp

1222

2.68

1.079

.031

caø vaït

1222

3.16

1.144

.033

m aøu saéc

1222

3.36

1.034

.030

chaát lieäu

1222

2.74

.844

.024

giaù caû

1222

2.22

.980

.028

One­Sam ple Test

Test Value = 5

95%  Confidence Interval of the Difference

df

Sig. (2­tailed)

M ean Difference

Lower

Upper

aùo ñeïp

t ­75.769

1221

.000

­1.75

­1.79

­1.70

vaùy ñeïp

­75.101

1221

.000

­2.32

­2.38

­2.26

caø vaït

­56.241

1221

.000

­1.84

­1.91

­1.78

m aøu saéc

­55.406

1221

.000

­1.64

­1.70

­1.58

chaát lieäu

­93.496

1221

.000

­2.26

­2.30

­2.21

giaù caû

­99.017

1221

.000

­2.78

­2.83

­2.72

ể đồ

đố ớ

ể đị

ứ độ

ềđồ

ủ ế ềM c   hài lòng c a sinh viên v   ng ph c

Bi u   2.3.2: Ki m  nh T  i v i các bin v   n .ữ

ứ độ

ềđồ

2.2.4. M c   hài lòng v   ng ph c nam.

Möùc ñoä haøi loøng cuûa sinh vieân veà ñoàng phuïc nam

4.7%

12.8%

41.8%

giaù caû

27.4%

13.2%

4.7%

8.7%

62.4%

chaát lieäu

21.4%

2.8%

4.7%

26.2%

39.6%

maøu saéc

28.1%

1.4%

7.7%

23.2%

caø vaït

33.9% 33.8%

1.4%

9.5%

26.3%

50.7%

aùo ñeïp

12.1%

1.4%

.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0%

hoaøn toaøn khoâng haøi loøng khoâng haøi loøng bình thöôøng haøi loøng raát haøi loøng

ể đồ

ứ độ

ềđồ

Bi u   2.4.1 : M c   hài lòng c a sinh viên v   ng ph c nam

One­Sam ple Statistics

N

M ean

Std. Deviation

Std. Error M ean

aùo ñeïp

1222

3.30

.853

.024

caø vaït

1222

3.02

.966

.028

m aøu saéc

1222

3.05

.887

.025

chaát lieäu

1222

2.91

.771

.022

giaù caû

1222

2.69

1.011

.029

One­Sam ple Test

Test Value = 5

95%  Confidence Interval of the Difference

df

Sig. (2­tailed)

M ean Difference

Lower

Upper

aùo ñeïp

t ­69.523

1221

.000

­1.70

­1.74

­1.65

caø vaït

­71.600

1221

.000

­1.98

­2.03

­1.93

m aøu saéc

­76.938

1221

.000

­1.95

­2.00

­1.90

chaát lieäu

­94.645

1221

.000

­2.09

­2.13

­2.05

giaù caû

­80.041

1221

.000

­2.31

­2.37

­2.26

đố ớ đồ

ề ứ độ

ể đồ

ể đị

Bi u   2.4.2: Ki m  nh T v  m c   hài lòng  i v i  ng ph c nam.

ứ độ ủ ụ đồ

ụ ườ

2.2.5. M c   s  d ng  ng ph c th ng xuyên.

Mức đ ộ s ử dụng ñoàng phuïc

4.7%

34.0%

thöôøng xuyeân

61.2%

thænh thoaûng

hieám khi

ứ độ ử ụ đồ

ể đồ

ụ Bi u   2.5 : M c   s  d ng  ng ph c

ặ đồ

2.2.6. Lý do sinh viên m c  ng ph c

Lyù do maëc ñoàng phuïc

h c.ụ

5.9%

2.9%

1.8%

thích maëc

ñeïp

89.4%

do noäi quy nhaø tröôøng

thaáy thoaûi maùi

ể đồ

ặ đồ

ụ   Bi u   2.5 : Lý do sinh viên m c  ng ph c

Ñoàng yù vôùi quyeát ñònh cuûa nhaø tröôøngù

27.1%

coù

khoâng

72.9%

ể đồ   đồ

ế đị

ườ

Bi u   2.6 :  ng ý v i quy t  nh c a nhà tr ng

Binomial Test

Category

N

Observed Prop.

Asym p. Sig. (1­tailed)

coù

.73

891

Test Prop. .05

.000a

Group 1

khoâng

.27

331

Group 2

haøi loøng vôùi quyeát ñònh söû duïng ñoàng phuïc cuûa nhaø tröôøng

1.00

1222

Total

a.

Based on Z Approxim ation.

ể đị

ớ đ ỷ ệ

ế

đồ đ ≥ ậ

ế đị

ứ ỷ ệ ượ ạ ả

đồ ế ẽ ị

để ể Chúng ta s dùng ki m  nh Z   ki m tra gi  thuy t trên v i P  là t  l sinh  ế   đ ế ớ ả đ ớ ả viên  ng ý P =73%. V i gi  thuy t H0 : P < P0 = 0.73 v i gi  thuy t Ha :  ế ≥ α thì gi  thuy t  ấ α = 5%, n u Z   Z ế đượ c ch p  P     0.73, và m c ý nghiã  ướ ườ ớ nh n (nghiã là t  l sinh viên  ng ý v i quy t  nh c a nhà tr ng d i  ỏ 73%), ng c li gi  thuy t s b bác b .

ấ ệ

ặ đồ

2.2.7. M c  ng ph c có b t tin.

Mặc ñoàng phuïc coù baát tieän

26.3%

coù

khoâng

73.7%

ị ế ế ậ

ệ c. độ ủ ộ ố ế ả đạ đượ ứ

ệ ử ụ đồ đơ ị ả

ế ầ độ ủ ứ ộ

ệ đư ệ ạ

ữ đơ ị ả ươ ố ơ ề ả

ậ ủ c c m nh n c a sinh viên  ả ư ế ả ụ ấ

ố đư ữ ể

ớ ố ơ ộ ướ ả ớ 3. K t lu n và m t s  khuy n ngh. 3.1. K t qu   t  ụ đế Vic nghiên c u thái   c a sinh viên trong vic s  d ng  ng ph c  n  ể ệ ườ tr ng là c n thit. Nó giúp doanh nghip và các  n v qu n lý hi u rõ  ă ứ ế ả ủ ơ ề h n v  thái   c a sinh viên. K t qu  c a cu c nghiên c u chính là c n c   ế đị để  doanh nghip  a ra nh ng quy t  nh cho hin t i và trong t ng lai,  đồ ọ ờ ng th i giúp các  n v qu n lý h c sinh, sinh viên qu n lý t t h n v  vi  ạ đồ ph m  ng ph c. ớ ế đượ ả ự ế Qua  kh o sát th c t chúng ta m i bit  ậ ệ đẹ ềđồ v   ng ph c nh  th  nào, x u hay  p, có thu n tin và tho i mái hay  để ớ ừ đ không, và mu n  a ra nh ng quan i m gì… T  ó chúng ta m i có th   ướ tìm ra m t h ng marketing m i và h ng qu n lý m i t t h n.

ơ ữ ề ấ ệ ủ đồ

ế 3.2. Khuy n ngh. Doanh nghip c n quan tâm h n n a v  ch t liu c a  ng ph c, giá c

Các  n v qu n lý h c sinh, sinh viên nên tìm hi u rõ lý do sinh viên t i

ọ ụ

ị ệ ầ ơ ợ nên h p lý h n. đơ ị ả ặ đồ ế

ộ ặ đồ

ụ để

ầ ớ ọ ặ đồ

ạ ủ đề ềđồ ổ ứ sao không m c  ng ph c. Nên t  ch c các cu c thi mang ch    v   ng  ụ ư ớ ọ ự ph c   khuy n khích các sinh viên t  giác m c  ng ph c nh : l p h c  ụ đẹ ặ đồ ụ đẹ chuyên c n, l p h c m c  ng ph c  p nh t, sinh viên m c  ng ph c  p  nh t…ấ

ầ đầ

L n  u làm nghiên c u nhóm còn nhiu thiu xót r t mong quý th y cô

ứ ế để

ệ ơ

ạ đ

ề và các b n óng góp ý kin   nghiên c u

ế ứ đượ c hoàn thin h n.

TT

Câu h i nghiên c u

Bi n quan s

Mã tr l

Tr l

ế

iả ờ

iả ờ

át

1

C1: gi

Vui lòng cho bi

i

i tớ ính

ữ ệ ổ s  mã hoá d  liu

1 2

Nam Nữ

t gi ế tính c a b n ? ủ ạ

2

C2: đ ng ph c c a

ụ ủ

ồ tr

ng

B n th y đ ng ph c ụ ng ĐH

ườ

ngườ

1 2 3 4

Th i trang ờ Đ pẹ Bình th Không đ pẹ

ấ ồ c a tr ườ ủ Công Nghi p ệ TP.HCM nh th ư ế nào?

3

M c đ h

Hoàn toàn không hài

ứ ộ ài lòng c a ủ ụ

ề ồ

C3: m c đ h ứ ộ ài lòng v ề đ ng ph c n . ụ ữ ồ

b n v đ ng ph c ạ n ?ữ

ngườ

1 2 3 4 5

lòng Không hài lòng Bình th Hài lòng R t hấ ài lòng

4

M c đ h

Hoàn toàn không hài

ứ ộ ài lòng c a ủ ụ

ề ồ

ứ ộ ài lòng v ề C4: m c đ h đ ng ph c nam. ụ ồ

b n v đ ng ph c ạ nam?

ngườ

1 2 3 4 5

lòng Không hài lòng Bình th Hài lòng R t hấ ài lòng

5

ng xuyên

C5: m c đ th

ườ

B n cạ ó th

ng xuyên ả

1 2 3

ng

Th ườ Th nh tho ng ỉ Hi m khi ế

ng ứ ộ ườ xuyên s d ng ử ụ đ ng ph c ụ ồ

s d ng đ ng ồ ử ụ ph c đ n tr ườ ụ ế không?

6

C7: lý do s d ng

ử ụ

Lý do b n s d ng ụ ủ

ng?

ngườ

ạ ử ụ đ ng ph c c a ồ tr ườ

1 2 3 4

Thích m cặ Đ pẹ Do n i quy nh Th y tho i m

à tr ái

7

1 2

Có Không

à

ng

C8: hài lòng v i quy t ế đ nh c a nh ủ ị ngườ tr

B n cạ ó hài lòng v i ớ quy t đ nh c a ủ ế ị nhà tr ườ không?

8

C10: b t ti n hay không

ấ ệ

1 2

Có Không

B n th y m c đ ng ấ ệ

ặ ồ ấ ph c cụ ó b t ti n

không?

ữ ệ • s  mã hoá d  liu