CH NG VƯƠ
PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TIÊU TH
VÀ L I NHU N
Ý nghĩa:
Tiêu th là quá trình th c hi n giá tr và giá tr s d ng c a sp
hàng hóa và d ch v ,
Có tiêu th đ c sp hàng hóa, doanh nghi p m i thu h i đ c ượ ượ
v n và có quá trình kinh doanh ti p theo, m i xác đ nh đ c lãi ế ượ
hay l ,
Phân tích tình hình tiêu th đ c đ nh nguyên nhân, tìm ra
bi n pháp tích c c nh m đ t m c tiêu kinh doanh c a dn (s
l ng sp tiêu th , giá bán, th tr ng, l i nhu n …). ượ ườ
Doanh thu, l i nhuân là c s đ tính các ch tiêu ch t l ng, ơ ượ
dùng đ đánh giá hi u qu sxkd c a dn.
Nhi m v :
Đánh giá tình hình tiêu th c a t ng lo i sp và toàn b dn, đánh
giá tình hình tiêu th m t hàng ch y u, ế
Đánh giá nh ng nguyên nhân nh h ng đ n tình hình tiêu th , ưở ế
Đ ra các bi n pháp nh m đ y nhanh t c đ tiêu th sp,
Phân tích đi m hòa v n trong tiêu th ,
Phân tích chung tình hình l i nhu n,
Phân tích nh ng nguyên nhân nh h ng đ n tình hình l i ưở ế
nhu n,
Phân tích các ch tiêu v t su t l i nhu n.
Phân tích tình hình tu th s n
ph m hàng hóa c a doanh nghi p
Phân tích chung tình hình tiêu th ,
Phân tích tình hình tiêu th v doanh thu,
Phân tích tình hình tiêu th m t hàng ch
y u,ế
Phân tích nh ng nguyên nhân nh h ng ưở
đ n tình hình tiêu th ,ế
D báo kh i l ng tiêu th v i ph ng ượ ươ
pháp h i qui đa bi n, ế
Phân tích đi m hòa v n trong tiêu th .
Phân tích chung tình hình tu th
Phân tích chung tình hình tiêu th là xem xét đánh giá s bi n đ ng ế
v kh i l ng s n ph m tiêu th c a xí nghi p và t ng lo i s n ượ
ph m, đ ng th i xem xét m i quan h cân đ i gi a d tr , s n xu t
và tiêu th nh m th y khái quát tình hình tiêu th và nh ng nguyên
nhân nh h ng đ n tình hình đó. ưở ế
Ph ng pháp phân tích: áp d ng ph ng pháp so sánh.ươ ươ
Ch tiêu phân tích:
Kh i l ng sp ượ
tiêu th =
Kh i l ng sp ượ
t n kho đ u
kỳ +
Kh i l ng ượ
sp sx trong kỳ -
Kh i l ng sp ượ
t n kho cu i kỳ
T l hoàn thành
KH tiêu th c a dn =
ΣQ1Po
x 100%
ΣQoPo
Trong đó:
Qo , Q1 : là s l ng s n ph m tiêu th theo KH và TT c a t ng lo i sp. ượ
Po : là giá bán KH c a m i lo i s n ph m.
S n
ph
m
T n kho
đ u kỳS n xu t
trong kỳ
Tiêu th
trong kỳ
T n kho
cu i kỳGiá bán
KH đ n v ơ
(1000đ)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A
B
C
D
60
100
50
44
40
200
400
440
720
320
430
460
520
350
420
500
600
300
430
250
720
350
40
40
50
20
44
250
-
-
20
14
8
4
Ví d : căn c vào tài li u sau phân tích chung tình hình th c hi n k ho ch ế
tiêu th .