PHÁP L NH DÂN S

S : 06/2003/PL-UBTVQH11 ố

ố ộ ố ể ế ự ướ ữ ề ữ ủ phát tri n b n v ng c a đ t n ộ ợ ợ quy t đ nh s ướ ườ ấ ả ố ủ ố ả ề ướ ượ ử ổ ệ ộ ế ị

ủ ố ộ ự ề ệ ệ ậ ố ộ c. Dân s là m t trong nh ng y u t ấ ị ế c và xã h i trong công tác dân s ; b o v quy n ề Đ nâng cao trách nhi m c a công dân, Nhà n ệ ệ ể c v dân s ; ng, th ng nh t qu n lý nhà n i ích h p pháp c a công dân; tăng c và l ố ủ ổ t Nam năm 1992 đã đ Căn c vào Hi n pháp n c s a đ i, b c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ướ ứ sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p ọ ố ộ ủ ế ố th 10; ứ Căn c vào Ngh quy t s 12/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002 c a Qu c h i khoá XI, kỳ ế ố ị ứ h p th 2 v Ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh c a Qu c h i nhi m kỳ khoá XI (2002- ủ ươ ứ ọ 2007) và năm 2003;

Pháp l nh này quy đ nh v dân s . ố ệ ề ị

Ch

ươ Nh ng quy đ nh chung

ng I ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ

ư ệ ố ị ấ ượ ố ng dân s , 1. Pháp l nh này quy đ nh v quy mô dân s , c c u dân s , phân b dân c , ch t l ề các bi n pháp th c hi n công tác dân s và qu n lý nhà n ố c v dân s . ố ướ ề ố ơ ấ ả ự ệ ệ ố

ị ệ ch c xã h i, t ổ ứ ch c kinh t ề ộ ị ổ ứ ị ệ ơ ứ i n ườ ướ ọ t Nam, ng mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi c ngoài th ộ ủ ệ ộ ch c chính tr , t ộ ch c chính tr - xã h i, , đ n v vũ trang nhân dân và m i ọ ế ơ c ngoài ho t ch c n ch c, cá nhân); t ạ ứ ổ ướ ừ ườ t Nam, tr ng trú trên lãnh th Vi ng tr ệ ổ t Nam ký k t ho c gia nh p có quy ậ ặ ế c, t 2. Pháp l nh này áp d ng đ i v i c quan nhà n ướ ụ ố ớ ơ t ch c xã h i - ngh nghi p, t ổ ứ ộ ổ ứ ổ ứ công dân Vi t Nam (sau đây g i chung là c quan, t ổ ệ đ ng trên lãnh th Vi ườ ệ ổ ộ c qu c t h p đi u ố ế ề ướ ợ đ nh khác. ị

Đi u 2. Nguyên t c c a công tác dân s ắ ủ ề ố

i ích h p pháp c a c quan, t ả ề ợ ợ ứ ự ố ch c, cá nhân trong lĩnh v c dân s phù ng cu c s ng c a cá nhân, gia đình và toàn xã h i. 1. B o v quy n và l h p v i s phát tri n kinh t ợ ệ ớ ự ể ủ ơ ấ ượ ổ ộ ố ủ ộ ế - xã h i, ch t l ộ

ả ả ự ủ ể ỗ ủ ộ ẻ ệ ự ứ ự ệ ệ ọ nguy n, bình đ ng c a m i cá nhân, gia đình trong ki m soát sinh 2. B o đ m vi c ch đ ng, t ệ ẳ s n, chăm sóc s c kho sinh s n, l a ch n n i c trú và th c hi n các bi n pháp nâng cao ch t ấ ơ ư ả ả l ượ ng dân s . ố

i ích c a cá nhân, gia đình v i l ủ ộ ớ ợ ủ ề ợ 3. K t h p gi a quy n và l ữ th c hi n quy mô gia đình ít con, no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc và b n v ng. i ích c a c ng đ ng và toàn xã h i; ộ ồ ề ữ ế ợ ệ ộ ạ ự ế ấ ẳ

Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau: Trong Pháp l nh này, các t ệ ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

i sinh s ng trong m t qu c gia, khu v c, vùng đ a lý kinh t ậ ợ ườ ự ố ộ ố ị ế ộ ho c m t ặ 1. Dân số là t p h p ng đ n v hành chính. ơ ị

i s ng trong m t qu c gia, khu v c, vùng đ a lý kinh t ố ự ộ ố ị ế ộ ho c m t ặ ườ ố i th i đi m nh t đ nh. 2. Quy mô dân số là s ng đ n v hành chính t ơ ấ ị ể ạ ờ ị

ố là t ng s dân đ ượ ộ ọ ấ i tính, đ tu i, dân t c, trình đ h c v n, ộ ộ ổ 3. C c u dân s ớ ố ngh nghi p, tình tr ng hôn nhân và các đ c tr ng khác. c phân lo i theo gi ạ ư ơ ấ ề ổ ạ ệ ặ

4. C c u dân s i già chi m t cao. ơ ấ ố già là dân s có ng ố ườ ế l ỷ ệ

ho c m t đ n v ư là s phân chia t ng s dân theo khu v c, vùng đ a lý kinh t ự ự ổ ố ị ế ộ ơ ặ ị 5. Phân b dân c ố hành chính.

ng dân s ố là s ph n ánh các đ c tr ng v th ch t, trí tu và tinh th n c a toàn b ầ ủ ề ể ự ư ệ ả ặ ấ ộ ấ ượ 6. Ch t l dân s .ố

qu c gia này đ n c trú qu c gia khác, t đ n v hành chính ế ư ở ố ừ ơ ị ố ừ ố đ n v hành chính khác. ự i c trú 7. Di cư là s di chuy n dân s t này t ở ơ ớ ư ể ị

ự ể ệ ế ả là s th hi n các tr ng thái v th ch t, tinh th n và xã h i liên quan đ n ề ể ấ ạ ầ ộ 8. S c kho sinh s n ẻ ho t đ ng và ch c năng sinh s n c a m i ng i. ứ ạ ộ ả ủ ứ ỗ ườ

c, xã h i đ m i cá nhân, c p v ch ng ch là n l c c a Nhà n ế ộ ể ỗ ướ ặ ồ ỗ ự ủ ờ ố ợ ầ ữ ệ ả ự ệ ề ẩ ợ ớ ộ ủ 9. K ho ch hoá gia đình ạ nguy n quy t đ nh s con, th i gian sinh con và kho ng cách gi a các l n sinh nh m đ ng, t ằ ế ị ự ộ b o v s c kho , nuôi d y con có trách nhi m, phù h p v i chu n m c xã h i và đi u ki n ệ ệ ứ ạ ẻ ả s ng c a gia đình. ủ ố

ch c th c hi n các ho t đ ng tác đ ng đ n quy mô dân ổ ứ ả ế ộ 10. Công tác dân số là vi c qu n lý và t ệ s , c c u dân s , phân b dân c và nâng cao ch t l ố ố ơ ấ ự ệ ấ ượ ư ố ạ ộ ng dân s . ố

i ỉ ố ố ệ ổ ứ ể ợ ộ i, đ ượ ườ (HDI) là s li u t ng h p đ đánh giá m c đ phát tri n con ể ầ c xác đ nh qua tu i th trung bình, trình đ giáo d c và thu nh p bình quân đ u ổ ể ị ụ ậ ọ ộ 11. Ch s phát tri n con ng ng ng ườ i.ườ

ứ ế là m c sinh tính bình quân trong toàn xã h i thì m i c p v ch ng có hai ỗ ặ ứ ộ ợ ồ 12. M c sinh thay th con.

ị ụ ụ ụ ấ ố ề ồ v n v dân s (sau đây g i chung là tuyên truy n, t ọ ạ ộ ướ ng d n, t ẫ ề ề ộ ậ ệ ứ ế ả ạ ng dân s và các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ố là các ho t đ ng ph c v công tác dân s , bao g m cung c p thông tin, tuyên 13. D ch v dân s ư truy n, giáo d c, v n đ ng, h ụ ố v n); cung c p bi n pháp chăm sóc s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình, nâng cao ch t ấ ấ ấ l ố ượ ư ấ ẻ ị ạ ộ ủ ậ

ơ ả ố ủ ữ ệ ề ậ ậ ỗ 14. Đăng ký dân số là vi c thu th p và c p nh t nh ng thông tin c b n v dân s c a m i ậ ng i dân theo t ng th i gian. ừ ườ ờ

c thu th p qua đăng ký dân s ệ ố ượ ậ ố c thi 15. H c s d li u qu c gia v dân c ệ ơ ở ữ ệ c a toàn b dân c và đ ư ộ ủ ề t l p trên m ng đi n t ế ậ ư là h th ng thông tin đ . ệ ử ố ượ ạ

Đi u 4. Quy n và nghĩa v c a công dân v công tác dân s ụ ủ ề ề ề ố

1. Công dân có các quy n sau đây: ề

a) Đ c cung c p thông tin v dân s ; ượ ề ấ ố

ng, thu n ti n, an toàn và đ c gi ụ ấ ố ấ ượ ệ ậ ượ ữ bí m t theo ậ b) Đ c cung c p các d ch v dân s có ch t l ị quy đ nh c a pháp lu t; ủ ượ ị ậ

ứ ệ ẻ ế ả ạ ọ c) L a ch n các bi n pháp chăm sóc s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình và nâng cao ch t ấ l ượ ự ng dân s ; ố

d) L a ch n n i c trú phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ợ ơ ư ự ủ ậ ọ ớ ị

2. Công dân có các nghĩa v sau đây: ụ

ự ự ế ấ ẳ ộ a) Th c hi n k ho ch hoá gia đình; xây d ng quy mô gia đình ít con, no m, bình đ ng, ti n b , ệ h nh phúc và b n v ng; ạ ạ ế ề ữ

ự ầ ủ ả ệ ể ể ệ ấ ợ b) Th c hi n các bi n pháp phù h p đ nâng cao th ch t, trí tu , tinh th n c a b n thân và các ệ thành viên trong gia đình;

ướ ợ c, xã h i, c ng đ ng trong vi c đi u ch nh quy mô dân s , c ệ ố ơ ề ỉ ồ ng dân s ; c) Tôn tr ng l i ích c a Nhà n ủ c u dân s , phân b dân c , nâng cao ch t l ấ ộ ộ ấ ượ ọ ố ư ố ố

ự ủ ủ ệ ệ ậ ị ị d) Th c hi n các quy đ nh c a Pháp l nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan đ n công tác dân s . ố ế

Trách nhi m c a Nhà n c, c quan, t ch c trong công tác dân s Đi u 5. ề ệ ủ ướ ơ ổ ứ ố

ệ ể ể ệ c có chính sách, bi n pháp đ tri n khai công tác dân s , th c hi n xã h i hoá công tác - xã ệ ả ố i cho công tác dân s phù h p v i s phát tri n kinh t ợ ự ớ ự ậ ợ ộ ể ề ế ố 1. Nhà n ướ dân s , b o đ m đi u ki n thu n l ố ả c. h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ

c có chính sách khuy n khích t ch c, cá nhân đ u t ướ ầ ư ợ ế ổ ng trình chăm sóc s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình, nâng cao ch t l ế ứ ả ỡ ỗ ợ ng dân s , ố ộ - xã h i ế ứ ạ ộ ể ố ố ớ ẻ ồ ườ ề ệ , h p tác, giúp đ , h tr ấ ượ i nghèo, đ ng bào các dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn. t khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t 2. Nhà n ch ươ u tiên đ i v i ng ư đ c bi ặ ệ ề ệ ế ộ

ơ ỉ ạ ự ệ ố ố c v dân s có trách nhi m ch đ o th c hi n công tác dân s ; ph i ệ ch c thành viên c a M t tr n đ tri n khai công ặ ậ ổ ứ ể ể ủ ổ ớ 3. C quan qu n lý nhà n ướ ả ố ề t Nam và các t h p v i M t tr n T qu c Vi ệ ố ặ ậ ợ tác dân s ; thanh tra, ki m tra vi c thi hành pháp lu t v dân s . ố ệ ậ ề ể ố

4. C quan, t ch c trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m: ơ ổ ứ ạ ủ ụ ệ ề ệ ạ

a) L ng ghép các y u t - xã h i; ế ố ồ dân s trong quy ho ch, k ho ch, chính sách phát tri n kinh t ạ ể ế ạ ố ế ộ

b) Tuyên truy n, v n đ ng th c hi n công tác dân s ; ố ự ề ệ ậ ộ

c) Cung c p các lo i d ch v dân s ; ố ạ ị ụ ấ

d) T ch c th c hi n pháp lu t v dân s trong c quan, t ch c mình. ổ ứ ậ ề ự ệ ố ơ ổ ứ

Trách nhi m c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các đoàn th nhân dân trong ủ ổ ố ệ ậ ặ ệ ể Đi u 6. ề công tác dân số

M t tr n T qu c Vi t Nam và các đoàn th nhân dân có trách nhi m: ặ ậ ổ ố ệ ể ệ

ự ế ạ ạ ố ị 1. Tham gia ý ki n vào vi c ho ch đ nh chính sách, xây d ng quy ho ch, k ho ch dân s và các văn b n quy ph m pháp lu t v dân s ; ố ệ ạ ậ ề ế ạ ả

2. T ch c th c hi n công tác dân s trong h th ng c a mình; ổ ứ ệ ố ủ ự ệ ố

3. Tuyên truy n, v n đ ng đoàn viên, h i viên và toàn dân th c hi n pháp lu t v dân s ; ố ậ ề ự ệ ề ậ ộ ộ

4. Giám sát vi c th c hi n pháp lu t v dân s . ố ệ ậ ề ự ệ

Đi u 7. Các hành vi b nghiêm c m ề ấ ị

Nghiêm c m các hành vi sau đây: ấ

1. C n tr , c ng b c vi c th c hi n k ho ch hoá gia đình; ở ưỡ ả ự ứ ệ ế ệ ạ

2. L a ch n gi i tính thai nhi d i m i hình th c; ự ọ ớ ướ ứ ọ

ươ ệ ẩ ả , không b o đ m tiêu ả ả 3. S n xu t, kinh doanh, nh p kh u, cung c p ph ấ chu n ch t l ấ ượ ậ ng, quá h n s d ng, ch a đ ạ ử ụ ấ ư ượ ng ti n tránh thai gi c phép l u hành; ư ả ẩ

4. Di c và c trú trái pháp lu t; ư ư ậ

ề ư ữ ặ t đ p c a dân t c, có nh h ổ ế ứ ố ẹ ủ ộ ấ ưở ế ạ ố ố ộ 5. Tuyên truy n, ph bi n ho c đ a ra nh ng thông tin có n i dung trái v i chính sách dân s , ố ớ truy n th ng đ o đ c t ờ ố ng x u đ n công tác dân s và đ i s ng ả ề xã h i;ộ

i. 6. Nhân b n vô tính ng ả ườ

Ch

ươ Quy mô, c c u dân s và phân b dân c

ng II ố

ơ ấ

ư

M c 1ụ Quy mô dân số

Đi u 8. Đi u ch nh quy mô dân s ỉ ề ề ố

ề ướ ể ế ợ ỉ c đi u ch nh quy mô dân s phù h p v i s phát tri n kinh t ng trình, d án phát tri n kinh t ng thông qua các ch ế ộ - xã h i, tài nguyên, môi ộ ả - xã h i, chăm sóc s c kho sinh s n, ẻ ứ m c h p lý. 1. Nhà n ố tr ự ườ k ho ch hoá gia đình đ đi u ch nh m c sinh và n đ nh quy mô dân s ế ớ ự ể ổ ố ở ứ ợ ươ ể ề ứ ạ ỉ ị

ạ ổ ứ ố ớ ụ ề ơ ị ạ ủ ẻ ệ ộ ồ ứ ự ch c ch u trách nhi m đ i v i các ng trình, d án v chăm sóc s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình. H i đ ng nhân dân, ả ẻ ệ ề ấ ự ứ ệ 2. Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, c quan, t ch ạ ế ươ ng trình, d án v chăm sóc s c kho U ban nhân dân các c p ch u trách nhi m đ i v i các ch ề ươ ố ớ ị ỷ ng. sinh s n, k ho ch hoá gia đình trên đ a bàn đ a ph ị ươ ế ả ạ ị

Đi u 9. K ho ch hoá gia đình ế ạ ề

ế ể ề ủ ế ứ ả ầ ả ỉ 1. K ho ch hoá gia đình là bi n pháp ch y u đ đi u ch nh m c sinh góp ph n b o đ m cu c ộ s ng no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc. ố ệ ộ ạ ạ ấ ế ẳ

2. Bi n pháp th c hi n k ho ch hoá gia đình bao g m: ự ệ ệ ế ạ ồ

v n, giúp đ , b o đ m đ m i cá nhân, c p v ch ng ch đ ng, t ư ấ ề ể ỗ ỡ ả ủ ộ ả ặ ợ ồ ự ệ nguy n a) Tuyên truy n, t th c hi n k ho ch hoá gia đình; ạ ự ệ ế

ụ ế ả ả ị ấ ượ ế ng, thu n ti n, an toàn và đ n ệ ậ ấ i dân; b) Cung c p các d ch v k ho ch hoá gia đình b o đ m ch t l ạ t n ng ậ ườ

ể ạ ự ể ấ ầ ợ c) Khuy n khích l ả ế l c thúc đ y vi c th c hi n k ho ch hoá gia đình sâu r ng trong nhân dân. ự i ích v t ch t và tinh th n, th c hi n các chính sách b o hi m đ t o đ ng ộ ự ậ ệ ệ ộ ệ ế ẩ ạ

c h tr và t o đi u ki n thu n l ạ ướ ỗ ợ ậ ợ ệ ệ ư ệ ế i nghèo, ng i có hoàn c nh khó khăn và ng ườ ườ ế ộ ề ế ng trình, d án v k ự t khó khăn, vùng có ệ ư i ch a ườ i cho vi c th c hi n các ch 3. Nhà n ề ự ệ ươ - xã h i đ c bi ho ch hoá gia đình; u tiên đ i v i vùng có đi u ki n kinh t ạ ộ ặ ề ố ớ đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn, ng ả ệ ề đ n tu i thành niên. ổ ế

ỗ ặ ủ ự ệ ệ Quy n và "Đi u 10. ề ề đ ng dân s và k ho ch hóa ố ộ Nghĩa vụ c a m i c p v ch ng, ạ ợ ồ Gia đình, chăm sóc s c kh e sinh s n: ứ Cá nhân trong vi c th c hi n cu c v n ộ ậ ỏ ế ả

1. Quy t đ nh th i gian và kho ng cách sinh con; ế ị ả ờ

ng h p đ c bi t do Chính ph ; 2. Sinh m t ho c hai con, tr tr ặ ừ ườ ộ ặ ợ ệ ủ Quy đ nhị

ả ẩ ườ ệ ễ ệ ẻ ả ng sinh s n, ừ ệ ế ng tình d c, HIV/AIDS và th c hi n các nghĩa v khác liên quan đ n ệ ự ườ ự ụ ụ ề 3. B o v s c kho , th c hi n các bi n pháp phòng ng a b nh nhi m khu n đ ệ ứ b nh lây truy n qua đ ệ s c kh e sinh s n. ứ ả ỏ

Đi u 11. Tuyên truy n và t v n v k ho ch hoá gia đình ề ề ư ấ ề ế ạ

ả ự ề ố v n v k ho ch hoá gia đình; ph i h p v i c quan, t ch c, cá nhân trong vi c t ề ế ệ ớ ơ ươ ổ ứ ng trình, n i dung tuyên ộ ệ ổ 1. C quan qu n lý nhà n ơ ướ truy n, t ạ ề ch c th c hi n tuyên truy n, t ề ự ư ấ ệ c v dân s có trách nhi m xây d ng ch ố ợ v n v k ho nh hoá gia đình. ạ ư ấ ề ế ứ

ch c, cá nhân có quy n đ c ti p nh n thông tin, tham gia tuyên truy n, t ơ ượ ế ề ậ ư ấ v n 2. C quan, t ề ổ ứ vi c th c hi n k ho ch hoá gia đình. ế ệ ự ệ ạ

ậ ề ệ ề ề ơ ạ ổ ế ợ ễ ể ề ế ả ộ ng. ố 3. Các c quan thông tin tuyên truy n có trách nhi m tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v dân s ố ớ và k ho ch hoá gia đình. N i dungvà hình th c tuyên truy n ph i phù h p và d hi u đ i v i ứ t ng nhóm đ i t ừ ố ượ

Đi u 12. Cung c p d ch v k ho ch hoá gia đình ụ ế ề ạ ấ ị

c khuy n khích các t ướ ế ậ ả ấ ẩ ươ ng 1. Nhà n ứ ti n tránh thai và cung c p d ch v k ho ch hoá gia đình theo quy đ nh c a pháp lu t. ch c, cá nhân tham gia s n xu t, nh p kh u, cung ng ph ổ ứ ụ ế ủ ệ ậ ấ ạ ị ị

ạ ị ả ậ ng ti n tránh thai và d ch v k ho ch hoá gia đình có trách ụ ế ả i ng ti n, d ch v , k thu t an toàn, thu n ti n; theo dõi, gi ệ ậ 2. T ch c, cá nhân cung c p ph ệ ươ ấ ng ph nhi m b o đ m ch t l ệ ươ ấ ượ quy t các tác d ng ph và tai bi n cho ng ế ụ ổ ứ ệ ả ế ụ ị ụ ỹ i s d ng (n u có). ườ ử ụ ế

M c 2ụ C c u dân s ơ ấ ố

Đi u 13. Đi u ch nh c c u dân s ỉ ơ ấ ề ề ố

ướ ơ ấ ả ằ ố ỉ i tính, đ ề ớ ể ệ ố ợ ạ ơ ấ ả ề ệ ề ặ ộ c đi u ch nh c c u dân s nh m b o đ m c c u dân s h p lý v gi 1. Nhà n ả ề tu i, trình đ h c v n, ngành ngh và các đ c tr ng khác; b o v và t o đi u ki n đ các dân ư ộ ọ ổ t c thi u s phát tri n. ộ ể ố ấ ể

ề ươ ự ơ ấ ỉ - xã h i c a c n ể ng trình, d án phát tri n ch c có c th c hi n thông qua các ch ị ộ ủ ả ướ ổ ứ ướ c có chính sách; c quan, t ng lai. 2. Vi c đi u ch nh c c u dân s đ ệ ố ượ ự c và t ng đ a ph kinh t ừ ế bi n pháp phát tri n các d ch v xã h i phù h p v i c c u dân s già trong t ộ ệ ệ ng. Nhà n ớ ơ ấ ươ ợ ơ ươ ụ ể ố ị

Đi u 14. B o đ m c c u dân s h p lý ả ả ố ợ ơ ấ ề

c có chính sách và bi n pháp c n thi ướ ệ ế ặ ọ ớ i tính theo quy lu t sinh s n t ằ ầ ậ t ngăn ch n vi c l a ch n gi ả ự i tính thai ằ nhiên; đi u ch nh m c sinh nh m ệ ự ề ứ ỉ i tính, đ tu i. 1. Nhà n nhi đ b o đ m cân b ng gi ớ ả ể ả t o c c u dân s h p lý v gi ề ớ ạ ơ ấ ố ợ ộ ổ

ự ạ ậ ộ ọ ể i tính, đ tu i, dân t c và s phát tri n kinh t - xã h i c th c hi n chính sách phát tri n kinh t ợ ớ ớ - xã h i, khoa h c - k thu t, đào t o ngành ỹ ộ ở ế ộ ổ ự ể ế ộ ng. 2. Nhà n ướ ệ ngh , s d ng lao đ ng phù h p v i gi ề ử ụ ộ t ng đ a ph ị ừ ươ

ơ ự ế ể ế ậ ch c có trách nhi m xây d ng chính sách và l p k ho ch phát tri n kinh t ổ ứ ả ạ i tính, đ tu i, c c u ngành ngh ề ở ỗ ơ ấ - xã ị m i khu v c, vùng đ a ự ộ ổ 3. C quan, t ệ h i ph i b o đ m s cân đ i v gi ả ả ố ề ớ ộ và t ng đ n v hành chính. lý kinh t ế ự ơ ừ ị

Đi u 15. B o v các dân t c thi u s ả ệ ể ố ộ ề

ệ ỡ ỗ ợ ề ậ ấ ầ ồ t khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ướ ể ố ở vùng có đi u ki n kinh t ề ộ ặ ế ệ ệ ả ằ ộ - xã h i đ c bi ể ự ả ụ ứ ế ầ ị c có chính sách, bi n pháp giúp đ , h tr v v t ch t, tinh th n cho đ ng bào các dân 1. Nhà n ế - t c thi u s ệ ề ộ - xã h i, xoá đói gi m nghèo và ng trình, d án phát tri n kinh t xã h i khó khăn b ng các ch ế ươ đáp ng nhu c u d ch v chăm sóc s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình, nâng cao ch t ấ ạ ẻ l ượ ộ ứ ng dân s . ố

ổ ứ ề ạ ng d n, giúp đ các dân t c thi u s trong vi c b o v , chăm sóc s c kho ướ ẫ ch c, cá nhân trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m tuyên ụ ẻ ể ố ạ ủ ệ ệ ộ ệ ứ ệ ả ỡ 2. C quan, t ơ v n, h truy n, t ư ấ ề sinh s n, k ho ch hoá gia đình. ạ ế ả

M c 3ụ Phân b dân c ố ư

Đi u 16. Phân b dân c h p lý ố ư ợ ề

c th c hi n vi c phân b dân c h p lý gi a các khu v c, vùng đ a lý kinh t ướ ữ ự ệ ế ố ị và các ng trình, d án khai thác ti m năng đ t đai, tài nguyên đ phát ể ư ợ ự ươ ấ - xã h i và b o v an ninh, qu c phòng. 1. Nhà n ự đ n v hành chính b ng các ch ơ huy th m nh c a t ng n i v phát tri n kinh t ơ ề ệ ằ ủ ừ ị ế ạ ề ả ể ế ệ ộ ố

ơ ướ ề ệ ẩ ậ ạ ạ ố ợ c có th m quy n có trách nhi m l p quy ho ch, k ho ch phân b dân c ị ế ư ự ơ ị ệ ế ệ 2. C quan nhà n phù h p v i các khu v c, vùng đ a lý kinh t - xã h i đ c bi vùng có đi u ki n kinh t ộ ặ khăn, m t đ dân s th p nh m t o vi c làm và đi u ki n s ng t ệ ạ ố ấ ư ữ cho nh ng và các đ n v hành chính, u tiên đ u t ế ầ ư t khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó ộ ế ệ ộ ề t đ thu hút lao đ ng. ố ể ớ ề ậ ộ ệ ố ề ằ

Đi u 17. Phân b dân c nông thôn ố ư ề

ự ệ ế ệ ể ị ẹ ả ơ c th c hi n chính sách khuy n khích phát tri n toàn di n nông thôn, chuy n d ch c 1. Nhà n ể ướ c u kinh t , công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn, thu h p kho ng cách phát ệ ấ ế tri n gi a các vùng đ h n ch đ ng l c di dân ra đô th . ị ể ệ ế ộ ệ ể ạ ạ ự ữ

ạ ủ ụ ề ệ ạ ng trình, d án cho vay v n, t o vi c làm, tăng thu nh p, xây d ng vùng kinh t 2. U ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c ự ệ ỷ ế hi n các ch ấ ự ươ ự ệ ệ ạ ậ ố

ự ư ể ổ ủ ồ ờ ố ệ ộ ị ị ể m i, th c hi n chính sách đ nh canh, đ nh c đ n đ nh đ i s ng c a đ ng bào các dân t c thi u ớ s , h n ch du canh, du c và di c t ố ạ ị phát. ư ự ư ế

Đi u 18. Phân b dân c đô th ư ố ề ị

c có chính sách và bi n pháp c n thi t đ h n ch t p trung đông dân c vào m t s ướ ế ể ạ ế ậ ư ệ ầ ị ế ợ ị ớ ự ự ừ ệ ạ ộ ố 1. Nhà n đô th l n; th c hi n vi c quy ho ch phát tri n đô th , k t h p xây d ng đô th l n, v a và nh , ỏ ị ớ ể ệ t o đi u ki n cho vi c phân b dân c h p lý. ề ạ ư ợ ệ ệ ố

i s d ng lao ệ ườ ử ụ ướ i các đô th t o đi u ki n v ch cho ng ch c, doanh nghi p, ng n i khác đ n. 2. Nhà n đ ng t ạ ộ c có chính sách khuy n khích cá nhân, t ườ ế ề ỗ ở ị ạ ứ ổ i lao đ ng t ộ ừ ơ ề ệ ế

ỷ ạ ủ ệ ạ ấ 3. U ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m qu n ả lý dân c , qu n lý đô th , qu n lý lao đ ng t ề ụ n i khác đ n. ệ ừ ơ ư ế ả ả ộ ị

Đi u 19. Di c trong n c và di c qu c t ư ề ướ ư ố ế

ậ ợ ệ ị ề t Nam và pháp lu t c a n 1. Nhà n c a pháp lu t Vi ủ c t o đi u ki n thu n l ướ ạ ậ i cho di c trong n ư c có ng ậ ủ ướ ướ ườ c và di c qu c t ư ố ế i di c ho c ng ườ ư ặ phù h p v i quy đ nh ợ ớ i nh p c . ậ ư ệ

ỷ ự ệ ấ ể ế ả phát, gi ộ i quy t k p th i các v n đ c a di c t ư ự ả ả ộ - xã h i, c i thi n đ i s ng ờ ố ư ự ờ ệ ề ủ ế ị ấ 2. U ban nhân dân các c p th c hi n chính sách phát tri n kinh t c a nhân dân nh m gi m đ ng l c di c t ự ằ ủ phát theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

ng III ng dân s

Ch ươ Ch t l ấ ượ

Đi u 20. Nâng cao ch t l ng dân s ấ ượ ề ố

ng dân s là chính sách c b n c a Nhà n ấ ượ ơ ả ủ ố ướ ấ c trong s nghi p phát tri n đ t ệ ự ể 1. Nâng cao ch t l c.ướ n

ự ướ ố ề ể t Nam lên m c tiên ti n c a th gi ườ ủ ầ ng dân s v th ch t, trí tu và tinh th n ấ ứ i, đáp ng ế ủ ệ ế ớ ứ c th c hi n chính sách nâng cao ch t l ấ ượ i c a Vi ệ c. 2. Nhà n ệ nh m nâng cao ch s phát tri n con ng ỉ ố ằ yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ể ệ ầ ạ

Đi u 21. Bi n pháp nâng cao ch t l ng dân s ấ ượ ề ệ ố

Các bi n pháp nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng dân s bao g m: ố ồ

ả ả ơ ả ủ ề ể ườ ể ấ ầ ẳ ề ầ i; quy n phát tri n đ y đ , bình đ ng v th ch t, trí 1. B o đ m quy n c b n c a con ng ủ ề ề tu , tinh th n; h tr nâng cao nh ng ch s c b n v chi u cao, cân n ng, s c b n; tăng tu i ổ ặ ỉ ố ơ ả ỗ ợ th bình quân; nâng cao trình đ h c v n và tăng thu nh p bình quân đ u ng ứ ề i; ữ ộ ọ ấ ề ậ ệ ọ ườ ầ

v n và giúp đ nhân dân hi u và ch đ ng, t ề ủ ộ ể ỡ ự ệ nguy n th c hi n các bi n ự ệ ệ 2. Tuyên truy n, t pháp nâng cao ch t l ư ấ ấ ượ ng dân s ; ố

t v giáo d c, y t ạ ụ ấ ặ ộ ị ệ ề ụ ế ạ ng s ng và nângcao ch t l 3. Đa d ng hoá các lo i hình cung c p hàng hoá và d ch v công c ng, đ c bi đ c i thi n ch t l ệ ể ả ng dân s ; ố ấ ượ ấ ượ ố

ệ ự ệ ề ệ i nghèo, ng - xã h i khó khăn, ng ệ - xã h i đ c bi t ế i có hoàn c nh khó ỗ ợ ố ớ ộ ườ ộ ặ ả 4. Th c hi n chính sách và bi n pháp h tr đ i v i vùng có đi u ki n kinh t khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ườ ế ệ ề ng dân s . khăn đ nâng cao ch t l ố ấ ượ ể

ng dân s Đi u 22. Trách nhi m nâng cao ch t l ệ ấ ượ ề ố

ệ ậ ợ ể ổ c khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ạ ươ ố ứ ự ể ế ch c, cá nhân th c hi n các bi n ệ ự ộ - xã h i, ng sinh thái. 1. Nhà n ế ướ ề ng dân s , thông qua các ch pháp nâng cao ch t l ấ ượ đ u t ự ỹ ầ ư ơ ở ạ ầ ậ i đ t ệ ng trình, d án phát tri n kinh t ườ ả ệ ộ c s h t ng k thu t, xây d ng h th ng an sinh xã h i và b o v môi tr ệ ố

ổ ơ ứ ệ ệ ẻ ả và nâng cao phúc l ệ ứ ế ự ể ộ ể ng sinh thái. 2. C quan, t thân th , nâng cao trình đ giáo d c và phát tri n trí tu , phát tri n kinh t ể xã h i, gi ầ ộ ch c, cá nhân có trách nhi m th c hi n công tác b o v s c kho và rèn luy n ệ ợ i ệ ụ gìn giá tr văn hoá, tinh th n và b o v môi tr ườ ữ ệ ả ị

c v dân s có trách nhi m ph i h p v i các c quan, t ơ ả ướ ệ ố ơ ố ớ ệ ể ấ ượ ố ộ ấ ồ ổ ứ ữ ch c h u ớ ng dân s v i phát tri n gia ể ng dân s c ng đ ng; cung c p thông tin, ấ ượ ấ ượ ng v n và giúp đ gia đình, cá nhân th c hi n các bi n pháp nâng cao ch t l ự ư ấ ệ ệ 3. C quan qu n lý nhà n ề ố ợ quan xây d ng và tri n khai th c hi n mô hình nâng cao ch t l ự ự đình b n v ng, mô hình tác đ ng nâng cao ch t l ộ ữ ề tuyên truy n, t ỡ ề dân s .ố

ch c, cá nhân đ ng d n, giúp đ và t ơ ứ ấ ổ ướ ẫ ỡ ự ự nguy n th c ệ 4. C quan, t ượ hi n các bi n pháp nâng cao ch t l ấ ượ ệ c cung c p thông tin, h ng dân s . ố ệ

Đi u 23. Bi n pháp h tr sinh s n ỗ ợ ề ệ ả

ướ ữ ể ệ i có nguy c b khuy t t ơ ị t v c khuy n khích và t o đi u ki n cho nam, n ki m tra s c kho tr ẻ ướ ấ ộ ễ i b khuy t t ườ ị c khi đăng ký t v gen, nhi m ch t đ c hoá ế ậ ề ố ớ ứ ế ậ ề ầ ấ 1. Nhà n ế k t hôn, xét nghi m gen đ i v i ng ệ ế h c; t ọ gen, nhi m ch t đ c hoá h c, nhi m HIV/AIDS. ề ườ v n v gen di truy n; giúp đ v v t ch t và tinh th n đ i v i ng ỡ ề ậ ư ấ ễ ạ ố ớ ề ọ ề ấ ộ ễ

ch c, cá nhân đ u t c đ u t ướ ầ ư ầ ư i vô sinh, ng t s n và nh ng ng i tri ả ỡ ườ xây d ng c s v t ch t k thu t ậ ườ i ơ ở ậ ệ ả ấ ỹ ữ ự ườ và khuy n khích t 2. Nhà n ổ ứ ế ph c v công ngh h tr sinh s n nh m giúp đ ng ằ ụ ụ có nhu c u theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ỗ ợ ị ầ ậ

Đi u 24. Xây d ng gia đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc và b n v ng ế ộ ạ ự ề ẳ ấ ề ữ

t gi c có chính sách và bi n pháp nh m lo i tr ệ ớ ệ m i hình th c phân bi ứ i có quy n l ả ớ ệ i, phân bi t i, nghĩa v nh nhau ư ụ 1. Nhà n ạ ừ ọ ướ đ i x gi a con trai và con gái, b o đ m ph n và nam gi ả ố ử ữ trong vi c xây d ng gia đình no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc và b n v ng. ằ ụ ữ ế ề ợ ề ữ ộ ạ ự ệ ấ ẳ

ế ệ ở ộ ụ ế ề ị c h c có chính sách khuy n khích duy trì gia đình nhi u th h ; m r ng các d ch v xã ượ ưở ng ớ ọ 2. Nhà n ướ h i phù h p v i các hình thái gia đình, b o đ m cho m i thành viên trong gia đình đ ợ ả ộ các quy n l ề ợ ả i và th c hi n đ y đ các nghĩa v . ụ ầ ủ ự ệ

ch c, cá nhân có trách nhi m tuyên truy n, t ơ ề ỡ ư ấ ẳ ệ ộ ố ự ế ầ ấ ờ v n, giúp đ gia đình nâng cao đ i 3. C quan, t ổ ứ s ng v t ch t, tinh th n và xây d ng cu c s ng no m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc và b n ề ộ ạ ấ ậ ố v ng.ữ

ỗ ợ ệ ệ ệ ự ờ ố ẻ ứ ệ ạ ế ẻ ả ậ ấ 4. Các thành viên trong gia đình có trách nhi m h tr nhau trong vi c th c hi n các bi n pháp chăm sóc s c kho , s c kho sinh s n, k ho ch hoá gia đình, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho t ng thành viên. ứ ừ ầ

Đi u 25. Nâng cao ch t l ấ ượ ề ng dân s c a c ng đ ng ố ủ ộ ồ

ự ệ ể ấ ỉ ạ ộ ch c th c hi n các bi n pháp phát tri n kinh ệ ồ ng dân s c a c ng đ ng ố ủ ộ ệ ấ ượ ụ ả U ban nhân dân các c p có trách nhi m ch đ o, t ỷ ổ ứ , các d ch v xã h i, b o đ m an sinh xã h i nh m nâng cao ch t l t ằ ả ộ ế ng. trong ph m vi đ a ph ươ ị ạ ị

Ch

ng IV -Các bi n pháp th c hi n công tác dân s

ươ

Đi u 26. Quy ho ch, k ho ch phát tri n dân s ế ạ ể ề ạ ố

ể ế ể ế ạ ạ ạ ạ ng dân s và phân b dân c ấ ượ - xã h i c a qu c gia nh m b o đ m quy mô, c c u, ch t l ả ằ ố ố c đ a quy ho ch, k ho ch phát tri n dân s vào quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh ố ư ơ ấ - xã h i, tài nguyên và môi tr ng. 1. Nhà n t ả ố ế phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t ế ệ ướ ư ộ ủ ớ ườ ể ề ợ ộ

ư ế ể ạ ố ỷ 2. H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân các c p đ a quy ho ch, k ho ch phát tri n dân s vào ấ quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ạ ạ ng mình. ươ ộ ồ ạ ế ế ể

ơ ụ ư ề ệ ạ ỉ ạ ủ ạ ộ ệ ấ ế ố ch c trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m đ a ch tiêu 3. C quan, t ổ ứ k ho ch th c hi n công tác dân s vào k ho ch ho t đ ng, phát tri n s n xu t, kinh doanh, ạ ạ ệ ự ế d ch v c a c quan, t ụ ủ ơ ị ch c mình; đ nh kỳ ki m đi m, đánh giá vi c th c hi n. ể ể ả ệ ự ổ ứ ệ ể ị

Đi u 27. Xã h i hoá công tác dân s ộ ề ố

c th c hi n xã h i hoá công tác dân s b ng vi c huy đ ng m i c quan, t ướ ộ ố ằ ự ệ ệ ọ ơ ộ ổ ch c, cá ứ ố ượ c ch c, cá nhân tham gia công tác dân s đ ổ ứ ng quy n, l i ích t Nhà n nhân tích c c tham gia công tác dân s . C quan, t h ưở ố ơ công tác dân s . ố ự ề ừ ợ

Đi u 28. Huy đ ng ngu n l c cho công tác dân s ồ ự ộ ề ố

1. Nhà n c có chính sách và c ch huy đ ng ngu n l c đ u t ướ ồ ự ầ ư ơ ế ộ cho công tác dân s . ố

2. Qu dân s đ c thành l p trung ng và do c quan qu n lý nhà n ố ượ ỹ ậ ở ươ ả ơ ướ ề c v dân s qu n lý. ố ả

c hình thành t c a ngân sách nhà n c; đóng góp t ố ượ ừ ướ ự ch c, cá nhân trong n các ngu n: h tr ồ c và n ỗ ợ ủ c ngoài. 3. Qu dân s đ ỹ nguy n c a các t ệ ủ ổ ứ ướ ướ

4. Vi c huy đ ng và s d ng qu dân s ph i th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ử ụ ự ủ ệ ệ ả ậ ộ ố ỹ ị

Đi u 29. Th c hi n giáo d c dân s ệ ụ ự ề ố

c th c hi n trong các c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân. 1. Giáo d c dân s đ ụ ố ượ ộ ệ ố ơ ở ự ụ ụ ệ ố

ỉ ạ ụ ạ ớ ỷ ự 2. B Giáo d c và Đào t o ph i h p v i U ban Dân s , Gia đình và Tr em ch đ o, xây d ng ch ộ ng trình, n i dung giáo trình v dân s phù h p v i t ng c p h c, b c h c. ố ươ ẻ ậ ọ ố ợ ề ố ớ ừ ấ ợ ọ ộ

ch c gi ng d y và h c t p theo ườ ng và các c s giáo d c khác có trách nhi m t ụ ơ ở ệ ổ ọ ậ ứ ạ ả ng trình, giáo trình quy đ nh. 3. Nhà tr ch ươ ị

trong lĩnh v c dân s Đi u 30. H p tác qu c t ợ ố ế ề ự ố

c có chính sách và bi n pháp m r ng h p tác qu c t ố ế ở ộ ự ợ c, t trong lĩnh v c dân s v i các ố ớ ợ i, phù h p ủ ộ ậ ề ợ ọ ệ trên c s bình đ ng, tôn tr ng đ c l p, ch quy n, cùng có l ơ ở c và thông l 1. Nhà n ướ n ch c qu c t ổ ứ ướ v i pháp lu t m i n ậ ớ ẳ . qu c t ố ế ố ế ỗ ướ ệ

bao g m: 2. Ph m vi h p tác qu c t ợ ố ế ạ ồ

a) Xây d ng và th c hi n các ch ự ự ệ ươ ng trình, d án trong lĩnh v c dân s ; ố ự ự

b) Tham gia các t ch c qu c t , ký k t, gia nh p các đi u c qu c t ổ ứ ố ế ề ướ ế ậ ố ế trong lĩnh v c dân s ; ố ự

c) Nghiên c u, ng d ng khoa h c và chuy n giao công ngh hi n đ i trong lĩnh v c dân s ; ố ứ ứ ệ ệ ụ ự ể ạ ọ

d) Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng, trao đ i thông tin và kinh nghi m trong lĩnh v c dân s . ố ự ệ ổ

i Vi c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài ướ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ổ ứ ướ c khuy n khích ng 3. Nhà n tham gia các ho t đ ng dân s . ố ế ạ ộ

ch c qu c t c ngoài đ c ho t đ ng trên ổ ộ ề ố ế ố ủ ướ ượ ạ ộ ự ệ ứ t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam. 4. Các t lãnh th Vi ổ , các hi p h i v lĩnh v c dân s c a n ậ ủ ệ ệ ị

Đi u 31. Nâng cao năng l c đ i ngũ cán b làm công tác dân s ố ự ộ ộ ề

ướ ự ộ ự ệ c có chính sách xây d ng, phát tri n và t o đi u ki n nâng cao năng l c đ i ngũ ề ạ các c p, chú tr ng đ i v i cán b chuyên trách và c ng tác viên dân ộ ể ố ớ ố ở ấ ọ ộ 1. Nhà n cán b làm công tác dân s ộ c s . s ố ở ơ ở

ỷ ề ệ ạ ệ ộ ị i cho cán b làm công tác ộ ậ ợ ể c s phù h p v i đ c đi m ố ở ơ ở ớ ặ ợ ng. 2. U ban nhân dân các c p có trách nhi m t o đi u ki n thu n l dân s , n đ nh đ i ngũ cán b chuyên trách, c ng tác viên dân s kinh t ươ ấ ộ ộ - xã h i c a m i đ a ph ộ ủ ố ổ ế ỗ ị

Đi u 32. Nghiên c u khoa h c v dân s ọ ề ứ ề ố

ướ c khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ạ ề ế ề ấ ọ ổ ứ vùng có đi u ki n kinh t ề ứ ch c, cá nhân nghiên c u ế - ệ t khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t i cho c quan, t ơ ở - xã h i khó khăn. 1. Nhà n khoa h c, chú tr ng các đ tài nâng cao ch t l ọ xã h i đ c bi ộ ặ ệ ấ ượ ệ ậ ợ ng dân s , nh t là ố ộ ế ề ệ

ướ ổ ế ứ ứ ề ế ả ộ ng trình phát tri n kinh t c có chính sách đ b o h , ph bi n, ng d ng k t qu đã nghiên c u v dân s vào ụ ế ứ - xã h i và làm căn c cho vi c ho ch đ nh chính sách, l p k ệ ể ả ế ố ậ ạ ộ ị 2. Nhà n ch ươ ho ch và t ạ ổ ứ ch c th c hi n công tác dân s . ố ệ ể ự

ướ ề ơ ọ ố ệ ề ứ ệ ề ọ đ i s ng kinh t c. c v dân s có trách nhi m áp 3. Các c quan nghiên c u khoa h c, c quan qu n lý nhà n ả ơ ứ d ng ti n b khoa h c công ngh , nâng cao ch t l ng, hi u qu các đ tài nghiên c u v dân ộ ấ ượ ả ệ ế ụ - xã h i c a đ t n s đ ng d ng trong th c t ộ ủ ấ ướ ụ ố ể ứ ự ế ờ ố ế

Ch

ươ Qu n lý nhà n

c v dân s

ng V ướ ề

Đi u 33. N i dung qu n lý nhà n c v dân s ộ ề ả ướ ề ố

N i dung qu n lý nhà n ả ộ ướ ề c v dân s bao g m: ố ồ

ch c và ch đ o th c hi n chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các ỉ ạ ự ệ ế ượ ạ ươ ế ạ 1. Xây d ng, t ự ổ ứ bi n pháp th c hi n công tác dân s ; ố ệ ự ệ

2. Ban hành và t ổ ứ ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v dân s ; ố ậ ề ự ệ ả ạ

c, đoàn th nhân dân và ố ữ ố ợ ự ệ ơ ướ ể 3. T ch c, ph i h p th c hi n công tác dân s gi a các c quan nhà n các t ch c, cá nhân tham gia công tác dân s ; ố ổ ứ ổ ứ

ng d n nghi p v v t ch c b máy và cán b qu n lý nhà n 4. Qu n lý, h ả ướ ệ ụ ề ổ ứ ộ ẫ ả ộ ướ ề c v dân s ; ố

ổ ứ ố ệ ử ề ả ố 5. T ch c, qu n lý công tác thu th p, x lý, khai thác, l u tr thông tin, s li u v dân s ; công tác đăng ký dân s và h c s d li u qu c gia v dân c ; t ng đi u tra dân s đ nh kỳ; ậ ệ ơ ở ữ ệ ư ữ ư ổ ố ị ề ề ố ố

6. T ch c, qu n lý công tác đào t o, b i d ổ ứ ồ ưỡ ạ ả ng cán b , công ch c làm công tác dân s ; ố ứ ộ

ổ ứ ứ ụ ứ ệ ể ọ 7. T ch c, qu n lý công tác nghiên c u, ng d ng khoa h c và chuy n giao công ngh trong ả lĩnh v c dân s ; ố ự

ổ ế ự ự ệ ề ệ ậ ả ộ 8. T ch c, qu n lý và th c hi n tuyên truy n, ph bi n, v n đ ng nhân dân th c hi n pháp lu t ậ ổ ứ v dân s ; ố ề

9. Th c hi n h p tác qu c t ố ế ự ệ ợ trong lĩnh v c dân s ; ố ự

10. Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t ể ả ạ ố ế ế cáo và x lý vi ph m pháp lu t v dân s . ố ậ ề ử ạ

Đi u 34. C quan qu n lý nhà n c v dân s ơ ề ả ướ ề ố

1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ủ ố ấ ả ướ ề c v dân s . ố

c Chính ph th c hi n qu n lý nhà ẻ ệ ị ướ ủ ự ệ ả 2. U ban Dân s , Gia đình và Tr em ch u trách nhi m tr n ỷ ố c v dân s . ướ ề ố

ệ ề ạ ộ 3. Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c ự ộ ơ ệ hi n qu n lý nhà n ả ạ ủ c v dân s theo s phân công c a Chính ph . ủ ướ ề ụ ủ ự ệ ố

ụ ể ổ ứ ứ ụ ề ệ ạ ủ ơ ệ ố ợ ộ ơ ả ớ ủ ề ị ố ướ ộ 4. Chính ph quy đ nh c th t nhà n ban Dân s , Gia đình và Tr em th c hi n qu n lý nhà n ẻ c v dân s và trách nhi m c a các b , c quan ngang b trong vi c ph i h p v i U ố ch c, ch c năng, nhi m v và quy n h n c a c quan qu n lý ỷ ệ ự c v dân s . ố ướ ề ủ ệ ả

c v dân s đ a ph ng theo s phân ự ệ ả ướ ố ở ị ề ươ ự 5. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n ấ ỷ c p c a Chính ph . ủ ấ ủ

Đi u 35. Đăng ký dân s và h c s d li u qu c gia v dân c ệ ơ ở ữ ệ ố ố ề ề ư

ệ ơ ở ữ ệ ư ố ề ấ ả c t 1. Nhà n ướ ổ ứ ph m vi c n ả ướ ạ ch c, xây d ng và qu n lý h c s d li u qu c gia v dân c th ng nh t trong c. H c s d li u qu c gia v dân c là tài s n c a qu c gia. ư ề ự ệ ơ ở ữ ệ ố ả ủ ố ố

ụ ấ c s d ng thông tin, s li u t ổ ứ ề ủ ch c, cá nhân có nghĩa v cung c p đ y đ , chính xác các thông tin c b n c a ầ h c s d li u qu c gia v dân c theo ố ủ ố ệ ừ ệ ơ ở ữ ệ ơ ả ư ề 2. C quan, t ơ dân s và có quy n đ ố ượ ử ụ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị

h c s d li u qu c gia ả ấ ữ ệ ừ ệ ơ ở ữ ệ ố 3. Vi c xây d ng, qu n lý, khai thác và cung c p thông tin d li u t ệ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. v dân c đ ề ự ư ượ ủ ự ệ ậ ị

ệ ơ ở ữ ệ ủ ụ ề ộ ố ị 4. Chính ph quy đ nh quy trình, th t c, n i dung v đăng ký dân s và h c s d li u qu c ố ủ gia v dân c . ư ề

Đi u 36. Khi u n i, t cáo ạ ố ế ề

ạ ố ậ ề ế ả ạ ố ượ c cáo. Vi c khi u n i, t cáo và gi ế th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ ệ i quy t khi u n i, t ế ậ ề ạ ố ế cáo hành vi vi ph m pháp lu t v dân s đ ạ ố ệ ự ị

Ch

ươ

khen th

ng và x lý vi ph m

ưở

ng VI ử

Đi u 37. Khen th ng ề ưở

ch c, cá nhân có thành tích trong công tác dân s thì đ c khen th ng theo quy ơ ố ượ ưở 1. C quan, t ổ ứ đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị

ng nh ng cá nhân, ơ ư ế ộ ưở ữ 2. C quan, t ổ ứ gia đình th c hi n t ự ch c, c ng đ ng dân c có bi n pháp khuy n khích khen th ệ ệ ố ồ t công tác dân s . ố

Đi u 38. X lý vi ph m ử ề ạ

ườ ệ ạ ị ị ứ ộ ế ố t h i thì ph i b i th ị ử ả ồ ấ ự ế ạ ệ ạ ệ ạ ặ i nào có hành vi vi ph m các quy đ nh c a Pháp l nh này và các quy đ nh khác c a pháp 1. Ng ủ ủ lu t có liên quan đ n công tác dân s thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, ỷ ậ ậ ườ x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ng ứ ị ử theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

i nào l ứ ụ ủ ề ệ ạ ị ị ứ ộ ế ấ t h i thì ph i b i th ạ ố ự ế ạ ườ ệ ạ ả ồ ứ ệ i d ng ch c v , quy n h n vi ph m quy đ nh c a Pháp l nh này và các quy đ nh 2. Ng ợ ụ ườ ị khác c a pháp lu t có liên quan đ n công tác dân s thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b ậ ủ x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ng theo ỷ ậ ặ ử quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ậ ị

Ch

ng VII ươ Đi u kho n thi hành ả

Đi u 39. Hi u l c c a Pháp l nh ệ ự ủ ề ệ

Pháp l nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 5 năm 2003. ệ ự ể ừ ệ

Nh ng quy đ nh tr ữ ị ướ c đây trái v i Pháp l nh này đ u bãi b . ỏ ệ ề ớ

Đi u 40. Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành ề ị ế ướ ẫ

Chính ph quy đ nh chi ti t ng d n thi hành Pháp l nh này. ủ ị ế và h ướ ệ ẫ

Hà N i, ngày 9 tháng 1 năm 2003 ộ

T/M BAN TH ƯỜ NG V QU C H I Ộ Ố Ụ

Ch t chủ ị

Nguy n Văn An ễ

(Đã ký)

Ộ ự

ộ ậ

CHÍNH PH Ủ ----------- S : 20/2010/NĐ-CP

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc ------------------------ Hà N i, ngày 08 tháng 03 năm 2010

Ổ Ề

Ị Ử

NGH Đ NH Ị QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH PHÁP L NH S A Đ I ĐI U 10 C A PHÁP L NH DÂN S Ệ -------------------------------- CHÍNH PH Ủ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ủ

ậ ổ

Căn c Pháp l nh s a đ i Đi u 10 c a Pháp l nh Dân s ngày 27 tháng 12 năm 2008;

Xét đ ngh c a B tr

ị ủ

ộ ưở

ng B Y t ộ

, ế

NGH Đ NH: Ị

Ph m vi đi u ch nh

Đi u 1. ề

Ngh đ nh này quy đ nh chi ti

t thi hành Pháp l nh s a đ i Đi u 10 c a Pháp l nh Dân s

ế

Đi u 2. Nh ng tr

ng h p không vi ph m quy đ nh sinh m t ho c hai con

ườ

1. C p v ch ng sinh con th ba, n u c hai ho c m t trong hai ng

ườ

i 10.000 ng

ố sinh nh h n ho c b ng t

ả ơ

ộ ố

ồ ặ

l ỷ ệ

i thu c dân t c có s dân ộ ỷ ệ l ặ

ộ ỏ ơ

d ộ ch t) theo công b chính th c c a B K ho ch và Đ u t ứ

ợ ế i ho c thu c dân t c có nguy c suy gi m s dân (t ườ ạ ố

ặ ả . ầ ư

ứ ộ ộ ế

ướ ế

2. C p v ch ng sinh con l n th nh t mà sinh ba con tr lên.

3. C p v ch ng đã có m t con đ , sinh l n th hai mà sinh hai con tr lên.

4. C p v ch ng sinh l n th ba tr lên, n u t ầ

ế ạ

i th i đi m sinh ch có m t con đ còn s ng, k c ộ

ể ả

ặ con đ đã cho làm con nuôi.

5. C p v ch ng sinh con th ba, n u đã có hai con đ nh ng m t ho c c hai con b d t

ế

ư

t ho c ặ ị ậ ấ c H i đ ng Giám đ nh y khoa c p t nh ho c c p ặ

ẻ ộ ồ

ấ ỉ

ượ

ặ ể

m c b nh hi m nghèo không mang tính di truy n, đã đ ắ Trung

ng xác nh n.

ệ ươ

6. C p v ch ng mà m t ho c c hai ng

ườ

ng h p tái hôn gi a hai ng

ồ ộ ầ

i đã có con riêng (con đ ), ch sinh m t con ho c hai con ừ i đã t ng

ặ ườ

ẻ ợ

ườ

tr lên trong cùng m t l n sinh. Quy đ nh này không áp d ng cho tr có hai con chung tr lên và hi n đang còn s ng.

7. Ph n ch a k t hôn sinh m t ho c hai con tr lên trong cùng m t l n sinh.

ụ ữ

ộ ầ

ư

ế

Đi u 3. Trách nhi m c a các c quan

ơ

i 10.000 ng

i, tên

, đ nh kỳ 5 năm, công b tên dân t c có s dân d ố

ườ

sinh nh h n ho c b ng t

ướ ch t (dân t c có nguy c suy gi m s dân).

dân t c có t ộ

1. B K ho ch và Đ u t ầ ư ị ạ ằ ặ

ộ ế l ỷ ệ

ộ ơ

ỏ ơ

ố ả

l ỷ ệ

ế

t, b nh hi m nghèo đ xác đ nh đ i t

ng theo quy đ nh t

ố ượ

ạ i

ị ậ

2. B Y t ộ

ế

kho n 5 Đi u 2 Ngh đ nh này.

ban hành danh m c d t ị

Đi u 4. Hi u l c thi hành ệ ự

1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t

ngày 29 tháng 4 năm 2010.

ệ ự

ể ừ

2. Bãi b nh ng quy đ nh trái v i quy đ nh c a Ngh đ nh này. ớ

Đi u 5. Trách nhi m thi hành

ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan h

ch c thi hành Ngh đ nh này.

1. B Y t ộ

ế

ố ợ

ơ

ướ

ng d n và t ẫ

ng, Th tr

ng c quan ngang B , Th tr

ủ ưở

ơ

ủ ị

ơ

2. Các B tr ộ ưở ỉ

ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ng và các c p v ch ng, cá nhân có liên quan ch u ị

ủ ưở ặ

ươ

ố ự

Ủ trách nhi m thi hành Ngh đ nh này.

y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị

ơ

TH T

NG

TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ

ư

ươ

ủ ướ

ng Đ ng; ả ng, các Phó Th t ủ ướ

ộ ơ

ng Chính ph ; ủ ộ

ộ ơ ố

Nguy n T n Dũng

c;

ướ

ộ ồ

ủ ị ộ ố

i cao;

c;

ệ ể

ướ

t Nam; ng c a các đoàn th ; ể

ể ặ ậ ươ

ơ

ị ự

ơ

N i nh n: - Ban Bí th Trung - Th t - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - VP BCĐ TW v phòng, ch ng tham nhũng; - HĐND, UBND các t nh, Thành ph tr c thu c TW; ố ự ỉ - Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; ả - Văn phòng Ch t ch n - H i đ ng Dân t c và các UB c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ộ - Tòa án nhân dân t i cao; ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - UB Giám sát tài chính QG; - Ngân hàng Chính sách Xã h i;ộ t Nam; - Ngân hàng Phát tri n Vi - y ban TW M t tr n T qu c Vi ố ổ - C quan Trung ủ - VPCP: BTCN, các PCN, C ng TTĐT, các V , C c, ụ ổ đ n v tr c thu c, Công báo; ộ - L u: Văn th , KGVX (5b). ư

ư