Tr ng Đ i h c công nghi p thành ph H Chí Minhư
Bài thuy t trìnhế:
Patent: PRODUCT WITH AN ANTICORROSTION PROTECTIVE LAYER AND A
METHOD FOR PRODUCING AN ANTICORROSION PROTECTIVE
(Phát minh: S n ph m v i l p b o v ch ng ănn và ph ng pháp t o ra m t l p ươ
b o v ch ng ăn mòn)
Phát minh c a M
Phát minh s .: US
6,610,419 B1
Ngày phát minh:
26/08/2003
Nhóm:
1. Nguy n Công
Nam
2. Tr ngươ
Nguy n
Thu n An
3. Đ Th M
Châu
4. Vũ Kim Oanh
5. Nguy n Th
Vy
Trang 1
Tóm t t phát minh
S n ph m có l p b o v ch ng l i s ăn mòn, và quá trình s n xu t m t l p b o
v ch ng l i s ăn mòn. Phát minh này có liên quan đ n s n ph m ( ế 1), đ c bi t là trong
cánh Turbin (1), m t thân kim lo i c b n l p b o v ( ơ 3,4) đ b o v ch ng l i
s ăn mòn đ c liên k t l i. L p b o v ( ượ ế 3,4) có m t l p bên trong ( 3) c a h p kim th
nh t MCrAlY m t l p bên ngoài l p h p kim th hai MCrAlY, l p h p kim th
hai đ c liên k t t i l p bên trong (ượ ế 3). L p h p kim s hai thì ch y u tr ng thái - ế γ.
Phát minh cũng liên quan t i quá trình s n xu t l p v b o v ( 3,4) trong đó l p ph n
ngoài đ c b o v b i s luy n l i m t mi n c a l p v bên trong (ượ 3) ho c b i s k t ế
t a c a h p kim MCrAlY t pha l ng.
Trang 2
N n t ng c a phát minh
1. Lĩnh v c c a s phát minhựủự
S phát minh liên quan t i s n ph m thân kim lo i c b n l p b o v ơ
đ c đ nh v phía trên đ b o v thân kim lo i c b n ch ng l i s ăn mòn, đ c bi tượ ơ
trong khi l p b o v thì ph i ra đ t ng, xâm th c khí. L p b o v ch a m t h p kim, ơ
lo i MCrAlY, đó M đ i di n cho m t hay nhi u nguyên t đ c ch n l c t nhóm ượ
g m Fe, Co ho c Ni, Cr đ i di n cho Crôm, Al đ i di n cho nhôm, Y đ i di n cho
Ytri và / ho c m t nguyên t đ c ch n l c t nhóm có ch a Scanđi, đ t hi m. S phát ượ ế
minh cũng liên quan t i cánh tubin khí m t l p v b o v m t quá trình đ s n
xu t l p v b o v đ b o v s n ph m ch ng l i ăn mòn.
2. Miêu t có liên quan đ n k thu t ế
EP 0 486 489 B1 miêu t s ch ng ăn mòn l p ph b o v nhi t đ trung bình
cao lên đ n 1050ếoC. Ph n tuabin khí m t h p kim c a Ni ho c Co. L p ph b o
v bao g m, d a theo ph n trăm kh i l ng: 25-40% Ni, 28-30% Cr, 7-9% Al, 1-2% ượ
Silic 0,3-1% c a t i thi u m t nguyên t ho t đ ng đ c ch n l c t đ t hi m, ít ượ ế
nh t 5% Co, tùy ý, 0-15% c a ít nh t m t nguyên t đ c ch n l c t nhóm ch a ượ
Trang 3
Reni (Re), Pt, Palladi, Ziconi, Mangan, W (Vonfam), Titan, Mo, Niobi (Nb), S t, Hafini
(Hf), Tantan (Ta). Trong s t đ c tr ng, l p ph b o v ch a duy nh t nguyên t ư
Ni, Cr, Ti, Silic, Ytri và b sung thêm Re trong kho ng t 1-15%, Co d . ư Thêm Re đ c i
thi n đáng k tính ch t ch ng ăn mòn .
Phát minh M s 4,321,310 và phát minh M s 4,321,311 cũng nh EP 0 042 872 ư
B1 đ c trao đ i g n đây, m i phát minh miêu t thành ph n c a m t tuabin khí, nó cóượ
thân kim lo i c b n đ c làm t siêu h p kim Niken (MAR-M200). L p v c a h p ơ ượ
kim MCrAlY, đ c bi t h p kim NiCoCrAlY v i 18% Cr, 23% Co, 12,5% Al,
0.3% Y, và Ni d , thì đ c ng d ng cho nh ng v t li u c b n . L p v này c a h pư ượ ơ
kim MCrAlY, theo phát minh M s 4,321.310 có 1 b m t đ c đánh bóng. Trong danh ượ
sách c a hai phát minh khác cũng có m t l p nhôm oxit. L p ph ch n nhi t b ng g m
s , nó là m t c u trúc hình tr , thì đ c dùng cho l p nhôm oxit này. ượ
Phát minh M s 4,585,481 cũng m ra l p ph b o v đ b o v kim lo i n n
làm t l p siêu h p kim ch ng l i s oxi hóa nhi t đ cao ch ng l i s ăn mòn.
H p kim MCrAlY đ c ng nh l p b o v . Tài li u ch 5-40% Cr, 8-30% Al, ượ ư
0.1-2% nguyên t oxi ho t hóa t i nhóm IIIB c a chu kỳ, bao g m h c a Lantan
Actini h n h p c a chúng, 0.1- 7% Silic, 0.1- 3% Hafini (Hf) ch a l ng d Ni / ượ ư
ho c Co. L p b o v t ng ng c a h p kim MCrAlY, theo phát minh M s 4,585,481 ươ
ng d ng b i ph ng pháp phun ươ plasma.
Đ c xác nh n r ng b ng thuy t minh tiêu chu n thu t DE 196 09 698 A1 đã ế
đ l ra cánh tuabin v i l p ph b o v MCrAlY ch ng ăn mòn, b m t l p ph cánh
tuabin ph l p b o v MCrAlY, trên m t khu v c r ng l n sâu xu ng 5 đ n 50µm, ế
đều bao gồm trên toàn bộ lớp bề mặt lớp bảo vệ của một pha hợp
, kim đơn pha hợp kim đơn được sản xuất bằng sự làm nóng chảy
( ) . lại luyện lại sử dụng một xung tia điện tử Tóm lại sự tán xạ
, làm lạnh nhanh của lớp bảo vệ như vậy không thời gian để
, phân chia pha kết quả trong cấu trúc đơn pha hình thành sự
, đồng nhất lớp phủ không gián đoạn của nhôm oxit với một cấu
, ( ).trúc gián đoạn có xu hướng giảm thành những mảnh vụn vảy
Trang 4
WO 81/01983 A1 đã m ra quá trình đ s n xu t m t h n h p kim lo i bao g m
m t l p ph ceramic ch n nhi t. Trong quá trình y, m t l p m ng c a h p kim
MCrAlY đ c ng d ng làm ch t n n t siêu h p kim b m t s ch, l p này đ cượ ượ
đánh bóng, sau đó m t l p nhôm oxit đ c ghép vào và m t l p g m hình tr đ c ượ ượ
s n xu t trên l p nhôm oxit b ng ph ng pháp k t t a h i ươ ế ơ
EP 0 846 788 A1 liên quan đ n m t s n ph m, c th lế à m t thành ph n tuabin
khí, m t ch t n n m à trên đó m t l p b o v c a m t h p kim c a lo i MCrAlY
đ c b trượ ítrên l p b o v n ày đó m t l p ph b ng ch n nhi t b ng g m. L p
n n d a trên siêu h p kim c a Niken (nó) ch a Crôm (L p n n siêu h p kim
Niken-bazo ch a Cr). Có l p bên ngoài c a l p n n (ch t n n or bên ngoài c a b m t)
giàu Crôm, Crôm y sau khi khu ch tếán vào l p n n v à t o thành m t n n (matrix)
trong đó ch a crom trong giai đo n gamma h òa trong niken. S (hi n t ng) khu ch ượ ế
tán c a Crôm đ c g i là quá trình m Crôm. ượ
EP 0 718 420 A1 đã t m t qu á trình cho vi c áp d ng d ng m t l p ph
ch n nhi t cho m t th ành ph n đ c l ượ àm t m t h p kim. L p ph ch n nhi t b ng
thi c (Sn) trong ếtrưng h p n ày bao g m c (nhi u) l p kh ác nhau. M t l p kim lo i
thu c nhóm Platin g n tr c ti p v i s n ph m t o ra t siêu h p kim. ế L p kim lo i t
(thu c) nhóm platin này bao g m m t l p b ên ngoài m t l p b ên trong, l p ngoài
ch a các kim lo i c a nh óm Platin pha -γ. L p ph b ng nhôm đ c b tr ượ í vào phía
ngoài c a l p kim lo i t nh óm platin. M t l p oxit m ng đ c s d ng cho l p ph ượ
y có ch a nhôm và l p ph (b ng) g m l n l t d ượ ùng cho l p oxit m ng .
Phát minh c a M s 4,321,310 v à phát minh c a M s 4,321,311 ch công b
l p ph toàn di n cho m t thành ph n c a tuabin trong đ ó m t l p b o v s
d ng thành ph n h p kim MCrAlY, l p b o v n ày đưc ti p gi ế áp b i m t l p oxit
nhôm nh lưp ch t c tác nh bám ho c l p li ên k t, ếmà m t l p ph ch n nhi t
b ng g m đ c s d ng. ượ C hai tài li u gi i quy t v i c ế ác v n đ m à h th ng l p
ph này đưc d a tr ên l p ph ch n nhi t đ n l p MCrAlY b o v b ng l p nh ế ôm
oxit. Đ c i thi n c ác liên k t, ếtheo phát minh c a M s 4, 521.310 b m t c a l p
nhôm oxit ph i đ c đ ượ ánh ng. Theo phát minh c a M s 4,321,311, m t vi c u trúc
Trang 5