NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 81
PHU THUT NI SOI GII PHÓNG L LIÊN HP CT SNG C
Ths Hunh Kim Ngân, Ths Nguyn Thanh Xuân, Ths Ngô Văn Quang Anh
I. ĐẠI CƢƠNG
- Hp l liên hp ct sng c là mt bnh do thoái hóa ct sng c. Các
din khớp trên dưới phì đại kèm theo s phì đại ca khp Luska làm hẹp đường
đi ra của r thn kinh c tương ng. Hu qu làm ngưi bnh xut hin bnh r
c. Phu thut gii phóng l liên hp là mt trong những phương pháp kinh đin
nhm gii áp r thn kinh c. Phu thut m h ng khoan i cao tc i din
khớp trên dưới, bc l r thn kinh kèm theo ly nhân đệm đĩa đệm c đã được
thc hin t nhng thp niên 50 ca thế k trưc. Tuy nhn do nhng hn chế ca
phương tin ca thi k đó, các biến chng ca phu thut li sau khá ph biến n
đau cột sng cổ, đau theo trc gây nên nhiu phiến toái cho ngưi bnh.
- Trong hai thp k gần đây, sự phát trin khoa hc k thut h tr y hc nói
chung phu thut thần kinh nói riêng đã cung cp cho phu thut viên thn kinh
thêm các chn la hợp trong điều tr bnh r c do hp l liên hp vi t l
biến chng rt thp nâng cao hiu qu điu trị. Đặc bit, s phát triển vượt bc
của các phương tiện ni soi phu thuật đã đóng vai trò quan trọng trong nâng cao
hiu qu điu tr bnh lý thn kinh.
- Phu thut ni soi gii phóng l liên hp ct sng c đưc phát trin t các
phu thut viên Hàn Quc, sau đó mở rng trên thế gii. Hiu qu điu tr đã
đưc công b trong các báo cáo khoa hc gần đây.
II. CH ĐỊNH
- Bnh lý r c (Nurick II)
- Điu tr bo tn không hiu qu trên 02 tháng
- MRI ct sng c có hp l liên hp
- CT scan ct sng c hình ảnh phì đi l liên hợp do phì đại mu khp
tầng tương ứng r thn kinh.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 82
- Không có phì đại khp Luska
III. CHNG CH ĐỊNH
- Kèm theo bnh lý ty c.
- Hp ng sng c bm sinh
- Mt vng ct sng c kèm theo
- Các bnh lý kèm theo không th gâyphu thut.
III. CHUN B
1. Người thc hin:
2. Phương tiện:
3. Người bnh:
- Chun b ngưi bnh theo qui trình phu thut ct sống thường qui.
- Xét nghim tin phu
- Khám ngưi bnh tin mê
4. H sơ bệnh án: Đúng theo quy định B Y tế.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Người bnh nm sấp, tư thế ct sng c trung tính
C định đầu khung Mayfield
C-arm xác định v trí cn gii phóng
Rch da khong 1,5-2cm chiều dài, cách đường gia khong 2cm
Dùng h thng nong (Metrix) nong dn các lớp cạnh ct sống đặt h
thống banh cơ có cánh tay c đnh.
Đặt camera nội soi có đường rãnh tích hp trên h thng banh;
Tiến hành gii áp l liên hp bng khoan mài cao tốc đường kính mũi khoan
mài kim cương 2mm. Mài t trong ra ngoài, bt đầu t ranh gii ct khp ng
sống. Mái xương bn sng trên trước để xác đinh vai của r thn kinh bc l
toàn b r thn kinh t trên xung dọc theo đường đi của rễ. Dùng probe đ xác
đinh rễ thần kinh đã được gii áp.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 83
Cm máu ti v trí các tĩnh mạch ngoài màng cng bng Surgicel®,
Fibrillar® và sáp xương;
Súc ra vết m
Đóng vết m 03 lớp, không đặt dẫn lưu
Người bnh đưc mang np c mm sau phu thut 4 tun
VI. THEO DÕI
Kháng sinh sau phu thuật 03 ngày đường tĩnh mạch
Giảm đau
Người bnh đưc cho vận động ngay sau thoát mê
Theo dõi các biến chng sm sau phu thut: máu t ngoài màng ty, tn
thương rễ thn kinh da trên các du hiu lâm sàng
Đánh giá các triệu chng lâm sàng sau phu thut
Người bnh có th xut vin sau phu thut t 3-5 ngày
Tái khám lần đầu sau 02 tun
Tái khám ln 02 sau 04 tun
Tái khám sau 03 tháng đánh giá các biến chng mun: ct sng, mt
vng ct sống, đau cột sng theo trc (axial pain).
VIII. X TRÍ TAI BIN
X trí tai biến nếu có