intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp

Chia sẻ: Hạnh Xuân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

107
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tăng huyết áp là nguyên nhân gây tử vong ở 7,5 triệu người mỗi năm trên thế giới, tử vong tim mạch gấp đôi với mỗi mức tăng huyết áp 20/10 mm Hg, lợi ích của điều trị tăng huyết áp tỉ lệ thuận với mức độ huyết áp hạ được, thuốc hạ áp đơn độc không thể đạt được mục tiêu điều trị trên 40-60% bệnh nhân, và cách tốt hơn hết nên cần phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp

PHỐI HỢP THUỐC<br /> TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP<br /> <br /> TS. BS. Phan Đình Phong<br /> Viện Tim mạch Việt Nam<br /> Bộ môn Tim mạch – ĐHY Hà Nội<br /> <br /> TĂNG HUYẾT ÁP LÀ NGUYÊN NHÂN GÂY TỬ VONG<br /> Ở 7,5 TRIỆU NGƢỜI MỖI NĂM TRÊN THẾ GIỚI<br /> <br /> Tử vong tim mạch gấp đôi với mỗi<br /> mức tăng HA 20/10 mm Hg*<br /> 8<br /> 7<br /> 6<br /> <br /> Nguy cơ<br /> tử vong 5<br /> tim mạch 4<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 0<br /> 115/75<br /> <br /> 135/85<br /> <br /> 155/95<br /> <br /> HATT/HATTr (mm Hg)<br /> *Individuals aged 40-69 years, starting at BP 115/75 mm Hg.<br /> CV, cardiovascular; DBP, diastolic blood pressure; SBP, systolic blood pressure.<br /> Lewington S et al. Lancet. 2002;360:1903-1913.<br /> Chobanian AV et al. JAMA. 2003;289:2560-2572.<br /> <br /> 175/105<br /> <br /> Lợi ích của điều trị THA tỉ lệ thuận<br /> với mức độ HA hạ đƣợc<br /> Tử vong tim mạch<br /> 1.50<br /> <br /> MIDAS/NICS/VHAS<br /> <br /> P=0.002<br /> <br /> Tỉ suất chênh về lợi ích<br /> <br /> UKPDS C vs A<br /> <br /> 1.25<br /> NORDIL<br /> <br /> INSIGHT<br /> <br /> STOP2/ACEIs<br /> <br /> HOT L vs H<br /> <br /> HOT M vs H<br /> <br /> 1.00<br /> <br /> MRC1<br /> MRC2<br /> <br /> STOP2/CCBs<br /> <br /> SHEP<br /> <br /> 0.75<br /> <br /> CAPPP<br /> <br /> STONE<br /> <br /> HEP<br /> <br /> Syst-Eur<br /> <br /> HOPE<br /> UKPDS L vs H<br /> Syst-China<br /> <br /> EWPHE<br /> RCT70-80<br /> <br /> 0.50<br /> PART2/SCAT<br /> <br /> STOP1<br /> <br /> ATMH<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> –5<br /> <br /> 0<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 20<br /> <br /> 25<br /> <br /> Staessen JA et al. Hypertension Research. 2005;28:385-407.<br /> <br /> HUYẾT ÁP MỤC TIÊU<br />  Nhìn chung: < 140/90 mmHg<br />  “Nới lỏng” đối với bệnh nhân cao tuổi<br /> (đặc biệt > 80 tuổi):<br /> <br /> < 150/90 mmHg<br />  “Tích cực hơn” ở bệnh nhân có đái tháo<br /> đƣờng và/hoặc bệnh thận:<br /> <br /> < 130-140/85-90 mmHg<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1