
Phòng và đi u tr b nh l m m long móng dêề ị ệ ở ồ ở
B nh l m m long móng (LMLM) là m t b nh truy n nhi m c p tính do virusệ ở ồ ộ ệ ề ễ ấ
Picornaviridae gây ra trên loài đ ng v t móng gu c ch n (móng ch đôi) nh trâu, bò,ộ ậ ố ẵ ẻ ư
dê, c u, h u, nai... B nh có kh lây lan r t m nh, gây h u qu nghiêm tr ng v kinhừ ươ ệ ả ấ ạ ậ ả ọ ề
t , xã h i và b o v môi tr ng. ế ộ ả ệ ườ
Hi n nay, c n c có 462 xã c a 164 huy n thu c 164 huy n thu c 40 t nh, thành phệ ả ướ ủ ệ ộ ệ ộ ỉ ố
có gia súc m c b nh LMLM. T ng s gia súc m c b nh tính đ n 31/5/2006 là 13.136ắ ệ ổ ố ắ ệ ế
con trâu, bò và 2.035 con l n. S gia súc ch t và tiêu h y là 288 con trâu, bò và 17.510ợ ố ế ủ
con l n. ợ
Tuy LMLM xu t hi n dê, c u ít h n trâu, bò. Song đây là lo i b nh nhi m do virútấ ệ ở ừ ơ ạ ệ ễ
và kh năng lây lan m nh và h u nh không có ph ng pháp đi u tr hi u qu nên dả ạ ầ ư ươ ề ị ệ ả ễ
gây thi t h i l n cho ng i chăn nuôi. N u dê con m c b nh LMLM th ng d ch tệ ạ ớ ườ ế ắ ệ ườ ễ ế
đ t ng t, dê m có ch a th ng b s y thai, n u đang nuôi con thì dê m không cho búộ ộ ẹ ử ườ ị ả ế ẹ
n a. Dê tr ng thành m c b nh này thì d ch t do đói và ki t s c b i đau m m, l iữ ưở ắ ệ ễ ế ệ ứ ở ồ ưỡ
và long móng nên không th ăn và di chuy n đ c. Vì v y, đ tránh các t n th t doể ể ượ ậ ể ổ ấ
b nh LMLM gây nên cho ngành chăn nuôi dê, ng i nuôi dê c n chú ý phòng và đi uệ ườ ầ ề
tr b nh LMLM cho dê, nh t là th i đi m đang có d ch LMLM gia súc nh hi nị ệ ấ ở ờ ể ị ở ư ệ
nay.
Dê m c b nh LMLM th ng có các tri u ch ng lâm sàng sau: ắ ệ ườ ệ ứ
+ Kém linh ho t, l đ . Đi t p t nh sau ch n m 1 ch . S t cao (40-ạ ờ ờ ậ ễ ỉ ằ ỗ ố
41<sup>0</sup>C). Mi ng, mũi khô. Kém ăn r i b ăn do xu t hi n nhi u m n n cệ ồ ỏ ấ ệ ề ụ ướ

nh b ng h t đ u m c sâu l p niêm m c m m, vành mõm, n u răng, l i gây đauỏ ằ ộ ậ ọ ở ớ ạ ồ ướ ưỡ
đ n. ớ
+ Long móng: Bàn chân s ng to. Ph n ti p giáp gi a móng và chân b n i m n n c,ư ầ ế ữ ị ổ ụ ướ
sau v ra, nhi m trùng l loét, nung m . B nh n ng có th t t móng. ỡ ễ ở ủ ệ ặ ể ụ
+ Dê cái còn xu t hi n m n trên b u vú nên n u đang nuôi con s không cho con búấ ệ ụ ầ ế ẽ
n a vì r t đau. ữ ấ
+ Các vùng da có m n tr nên tái xám. ụ ở
+ Sau khi các m n v ra s đ l i các v t loét r t sâu và làm dê r t đau đ n. ụ ỡ ẽ ể ạ ế ấ ấ ớ
Nguyên nhân:
Bênh LMLM gây ra do m t lo i virút có kh năng truy n nhi m r t cao. M m b nh cóộ ạ ả ề ễ ấ ầ ệ
th t n t i trong c th (2-3 năm v i bò, 9 tháng dê) và có nguy c x y ra sau khi đãể ồ ạ ơ ể ớ ở ơ ả
h t các tri u ch ng lâm sàng. B nh lây lan theo đ ng th c ăn, n c u ng và hô h pế ệ ứ ệ ườ ứ ướ ố ấ
do virút xâm nh p vào m t, niêm m c t không khí. Ch y u b nh lây qua đ ngậ ắ ạ ừ ủ ế ệ ườ
không khí v i c ly trung bình truy n lây 10km (n u theo gió ho c trên m t n c b ngớ ự ề ế ặ ặ ướ ằ
ph ng có th truy n đ n 200 km). Đ ng v t m c b nh thì ch a virus d ch m nẳ ể ề ế ộ ậ ắ ệ ứ ở ị ụ
n c, n c b t, n c ti u và phân nên càng d lây lan trong không khí. ướ ướ ọ ướ ể ễ
Đi u tr : ề ị
- Không có bi n pháp nào đi u tr đ c b nh này khi dê đã m c b nh m c n ng. ệ ề ị ượ ệ ắ ệ ở ứ ặ
- Đ i v i dê m i b nhi m b nh: ố ớ ớ ị ễ ệ
+ Nh t cách ly. ố
+ Dùng thu c an thu n, gi m đau đ tránh dê giãy gi a, tăng t n s hô h p gây khố ầ ả ể ụ ầ ố ấ ả
năng lây lân m nh. ạ
+ Dùng dung d ch axit axetic loãng ho c dung d ch thu c tím 0,1%, phèn chua 2%,ị ặ ị ố
gentian violet, c n I t 10%, d m chua, n c chanh v t, n c trà, n c kh ép, n cồ ố ấ ướ ắ ướ ướ ế ướ
mu i m,... hi u qu h n là dùng Vimekon (10g pha v i 2 lít n c) đ r a v t th ngố ấ ệ ả ơ ớ ướ ể ử ế ươ
ngày 2 –3 l n đ phòng nhi m trùng, ru i nh ng và giúp v t loét mau lành. ầ ể ễ ồ ặ ế
+ Tiêm kháng sinh Procain penicilin 1ml/10-20kg/tr ng l ng ho c Marbovitrylọ ượ ặ
1ml/10kg tr ng l ng, ngày 1 l n, liên t c 3 ngày đ đ phòng b i nhi m. Bôi thu cọ ượ ầ ụ ể ề ộ ễ ố
m Penicilin, Tetracilin vào v t th ng. ỡ ế ươ

+ Bôi các ch t sát trùng, hút m , ch ng lên da non vào các v t loét móng nh b tấ ủ ố ế ở ư ộ
than xon tr n v i d u l c, diêm sinh, băng phi n. Đ phòng ru i, nh ng đ tr ng vàoộ ớ ầ ạ ế ề ồ ặ ẻ ứ
k móng, dùng cresin pha loãng ho c thu c lào, băng phi n đ p vào v t th ng. ẽ ặ ố ế ắ ế ươ
+ B sung dinh d ng đ tăng s c đ kháng cho dê và th c ăn ch a axit đ có thổ ưỡ ể ứ ề ứ ứ ể ể
đi u ch nh đ pH đ ng ru t (pH = 5,0) nh m tăng kh năng di t khu n. ề ỉ ộ ườ ộ ằ ả ệ ẩ
D p d ch: ậ ị
- Công b d ch. Tiêu h y gia súc ch t cùng v i ch t đ n chu ng, ch t th i. ố ị ủ ế ớ ấ ộ ồ ấ ả
- Cách ly và sát trùng n i ô nhi m hàng ngày b ng vôi b t, formol 2%. ơ ễ ằ ộ
- S a dê ph i đun sôi k m i cho dê con u ng. ữ ả ỹ ớ ố
- Tiêu đ c bãi chăn th sau 1 tháng m i s d ng l i. ộ ả ớ ử ụ ạ
Phòng b nh: ệ
- S d ng Vac xin nh p ngo i ho c vac xin ch t o đ c t nh ng ch ng vi rút gâyử ụ ậ ạ ặ ế ạ ượ ừ ữ ủ
b nh trong vùng. Tiêm l n đ u lúc dê 2 – 4 tháng tu i, sau đó 4 – 6 tháng tiêm nh c l iệ ầ ầ ổ ắ ạ
1 l n. ầ
- Khi khu v c chăn nuôi x y ra b nh, nhanh chóng cô l p vùng b nh, tiêu di t nh ngự ẩ ệ ậ ệ ệ ữ
gia súc đã m c b nh. ắ ệ
- Luôn đ m b o chu ng tr i s ch s , khô ráo, thông thoáng. Đ nh kỳ sát trùng, tiêu đ cả ả ồ ạ ạ ẽ ị ộ
chu ng tr i. ồ ạ
- Th c ăn, n c u ng ph i đ y đ và đ m b o s ch s đ tránh dê ăn ho c u ng ph iứ ướ ố ả ầ ủ ả ả ạ ẽ ể ặ ố ả
th c ăn, n c u ng ô nhi m. Th c ăn không đ c t, dính n c m a ho c bùn đ t. ứ ướ ố ễ ứ ượ ướ ướ ư ặ ấ
- Hàng ngày ki m tra b nh t t t ng con đ nhanh chóng phát hi n b nh đ c s m. ể ệ ậ ừ ể ệ ệ ượ ớ
- Ki m tra và c t móng chân dê tth ng xuyên đ dê d dàng đi l i và tránh các b nhể ắ ườ ể ễ ạ ệ
liên quan v chân, móng dê. ề
- Không nên chăn th dê chung v i các l ai gia súc, gia c m khác. ả ớ ọ ầ
- Đàn dê m i ph i tiêm phòng đ y đ và nuôi cách ly ít nh t 15 ngày m i cho nh pớ ả ầ ủ ấ ớ ậ
đàn.

