
PHỤ LỤC SỐ XIV
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ
CHỨC DANH KỸ THUẬT Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
I. Kỹ thuật y với phạm vi hành nghề hình ảnh y học
XVII. ĐIỆN QUANG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc
DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
80 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
81 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
82 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
83 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
84 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
85 Chụp Xquang Blondeau
86 Chụp Xquang Hirtz
87 Chụp Xquang hàm chếch một bên
88 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
89 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
90 Chụp Xquang Chausse III
91 Chụp Xquang Schuller
92 Chụp Xquang Stenvers
93 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
94 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
95 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
96 Chụp Xquang răng toàn cảnh
97 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
98 Chụp Xquang mỏm trâm
99 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
100 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
101 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
102 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
103 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
104 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
105 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
106 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng