22
PHỤC HỐI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ CONG VẸO CỘT SỐNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Cong vo ct sng tình trng cong ca ct sng sang phía bên ca trc
cơ thể và vo (xoay) của các thân đốt sng theo trc ca mt phng ngang.
Cong vo ct sng th xảy ra đơn thuần hoc phi hp vi các biến
dng khác ca ct sng là gù vùng ngc hoặc ƣỡn vùng tht lƣng.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
- Hi bnh: phát hin cong vo ct sng t bao giờ? đã điều tr nhng gì?
đâu? Thói quen sinh hoạt, hc tp, các bệnh lý liên quan…
- Khám lâm sàng và lƣợng giá chức năng
+ Ct sng cong vo sang phía bên hoặc ƣỡn ra trƣớc, ra sau so vi
trc gii phu ca ct sng, có th là một đƣờng cong hoặc hai đƣờng cong.
+ Xƣơng bả vai 2 bên không cân đối.
+ Xut hin nhng g vùng lƣng, đnh các g đó thƣờng trùng
vi ch cong vo nht ca ct sống, thƣờng thy nht khi yêu cu bnh nhân
đứng cúi lƣng.
+ Đối din vi bên xut hin g thƣờng là vùng lõm, đây là hu qu ca
tình trng xoay của các thân đốt sng.
+ Hai vai mt n xng với đặc điểm một bên nhô cao thƣờng ngn
hơn bên đối din do tình trng co kéo của các nhóm cơ vùng lƣng.
+ Khung chu b nghiêng lệch và cũng bị xoay.
+ Trên thân mình có th xut hin những đám da đổi màu (màu bã cà phê)
+ Vùng lƣng, đặc bit là vùng thắt lƣng có thể xut hin những đám lông
+ th phát hin thy tình trng chênh lch chiu dài hai chân hoc các
d tt khác ca h vận động.
+ Th cơ bằng tay: Phát hiện các cơ liệt.
+ Nghim pháp qu ri: Th qu ri mà mc là gai sau của đốt sng C7 s
phát hiện rõ độ cong ca ct sống và xác định đƣợc v trí đỉnh đƣờng cong.
+ Đo bằng thƣớc Scoliometer ti v trí đỉnh đƣờng cong.
- Ch định xét nghim cn lâm sàng:
23
+ Chp phim X quang ct sng thẳng nghiêng: Để đánh giá đ cong
vo ct sống, ngoài ra còn giúp đánh giá tuổi xƣơng các d tt bm sinh vùng
ct sng.
Trên phim thng: Đo góc COBB
Cách đo: Xác định đoạn cong, xác định đốt sống đầu tiên cui cùng
của đon cong. K đƣng thng qua b trên của đốt sng trên b i ca
đốt sống dƣới. K hai đƣờng vuông góc với hai dƣờng thẳng trên. Đo góc to
bởi hai đƣờng vuông góc
+ Chp X quang khp háng hoc các thân xƣơng khi thấy s chênh
lch chiu dài chi và biến dng ti các khp.
+ Chp ct lớp vi tính điện toán khi nghi ng s chèn ép thân đốt sng
hoặc đĩa đệm.
+ Chp cộng hƣởng t khi nghi ng có khi chèn ép tu.
+ Các xét nghim h tr khác nhƣ đin đồ, men cơ, sinh thiết, công
thc máu, lng máu, Mantour... khi có nghi ng (theo nguyên nhân)
2. Chẩn đoán xác định: Lâm sàng và du hiu Xq (góc Cobb)
3. Chẩn đoán phân biệt
- Phân bit vi ct sng ngực ( hyper Kyphosis) thƣờng gp trong lao
ct sng.
- Phân bit với ƣỡn ct sng vùng thắt lƣng ( hyper Lordosis)
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Cong vo ct sng t phát nhóm chiếm t l ln nht (trên 80%), còn
gi là cong vo ct sống vô căn (idiopathic scoliosis)
- Bm sinh: Mt nửa đốt sng, xp đt sng.
- Mc phi: Do thế ngi sai, u thần kinh, di chng bi lit, di chng lao
ct sng, bnh cơ - thn kinh, bệnh đƣng hô hp (tràn dch, dy nh màng phi)
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Can thip sm ngay khi phát hin ra cong vo ct sng.
- ng dn cho m bnh nhân hoc bnh nhân tp luyn ti nhà.
- Khám thƣờng quy sau 3, 6 tháng/ln.
* Mc tiêu:
- Nn sa các biến dng vùng ct sng, khung chu, lng ngc…
24
- Duy trì và tăng cƣờng tm vận động và kh năng vận động ca ct sng.
- Phòng nga s phát trin ca các biến dng.
- Png nga các bnh th phát ca h vn đng, h hô hp, h tim mch
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Vận động tr liu
Ch định cho cong vo ct sng mi la tuổi và độ nng nh khác nhau
Bài tp 1: Tăng tm vận động ca ct sống lƣng
Mc tiêu:
- Gia tăng tầm vận động gp ca ct sng lƣng.
- Kéo dãn nhóm cơ duỗi lƣng.
K thut:
- Tƣ thế bnh nn: Ngi, 2 chân dui thng áp t, 2 tay đƣa ra phia trƣớc
- Tƣ thế KTV: Ngi cnh và làm mu.
- Tiến hành: Bnh nhân dui thng 2 chân áp sát. Hai tay đƣa ra trƣớc
lƣng gập, càng gn các ngón càng tt.
Bài tp 2: Tăng cơ lực nhóm cơ gập và xoay thân
Mc tiêu:
- Tăng cơ lực nhóm cơ gp và xoay thân.
- Tăng cƣờng linh hot ca ct sng.
K thut:
- Tƣ thế bnh nhân: Nm ngửa, 2 tay đan sau gáy, 2 chân duỗi thng.
- thế KTV: Đứng hoc qu bên cnh, 1 tay c định trên 2 đùi 1 tay
c định trên 2 cng chân.
- Tiến hành: KTV c định 2 chân, bệnh nhân 2 tay đan sau gáy, gp thân
và xoay thân, khuỷu sang bên đối din.
Bài tp 3: Kéo dãn cơ ở phn lõm ca đƣờng cong
Mc tiêu:
- Kéo dãn các nhóm cơ phía lõm của đƣờng cong thắt lƣng trái.
- Phòng nga co rút ct sng thắt lƣng.
K thut:
- Tƣ thế bnh nhân: Nm sp, 2 tay bám cht 2 bên cnh bàn.
25
- Tƣ thế KTV: Đứng cnh bệnh nhân và đỡ 2 tay mặt trƣớc đùi bệnh nhân
- Tiến hành: Bnh nhân gi thân trên ca mình c định. KTV kéo dãn đốt
sng vùng thắt lƣng sang trái.
Bài tp 4: Kéo dãn cơ ở phn lõm ca đƣờng cong
Mc tiêu:
- Kéo dãn phía lõm của đƣờng cong ngc phi
- Tăng tính linh hoạt và duy trì tm vận động ca ct sống lƣng.
K thut:
- Tƣ thế BN: Nm nghng sang phía có đƣng cong, th ni xung mép bàn
- Tƣ thế KTV: Đứng và gi hông bnh nhân.
- Tiến nh: Bnh nhân th ngƣi xung mép n, tay phía tn dui thng
qua đu, cun 1 khăn tắm vào đnh đƣng cong. Gi tƣ thế y 3 đến 5 phút.
Bài tp 5: Kéo dãn ct sng
Mc tiêu:
- Kéo dãn ct sng.
- Tăng cƣờng tính đàn hồi ca thân mình.
K thut:
- Tƣ thế bệnh nhân: Đứng 2 tay gp 1800, dui thng.
- Tƣ thế KTV: Đứng cnh.
- Tiến hành: Hai tay bnh nhân bám vào ngang, gng cho gót chân ri
khi sàn.
Bài tp 6:
Mc tiêu:
- Tp mạnh nhóm cơ nghiêng thân.
- Kéo dãn phía li ca đƣờng cong ngc phi.
K thut:
- Tƣ thế bnh nhân: Nm nghiêng.
- Tƣ thế KTV: Đứng sau.
- Tiến hành: Bnh nhân nm nghiêng v phía trái nhc thân lên khi
sàn để kéo dãn phía li của đƣờng cong ngc phi.
Bài tp 7:
26
Mc tiêu:
- Ci thin chức năng hô hấp và tim mch.
- Tăng cƣờng độ giãn n ca lng ngc.
K thut:
- Tƣ thế bnh nhân: Nm tƣ thế na nm na ngi.
- Tƣ thế KTV: Đứng cnh.
- Tiến hành: Bnh nhân th sâu hít ra t t. Hai tay bệnh nhân đặt
ới cơ hoành.
Bài tp 8:
Mc tiêu:
- Ci thiện tƣ thế ct sng
- Tăng cƣờng chức năng phổi.
K thut:
- Tƣ thế bnh nhân: Ngồi, ngƣời cúi v phía trƣớc.
- Tƣ thế KTV: Ngồi sau, 2 bàn tay đặt sau lƣng và đáy phi.
- Tiến hành: Bnh nhân hít vào tht sâu th ra t từ, đảm bo có s
giãn n ca lng ngc.
Bài tp 9: Tập bơi.
Bài tp 10: Luyn tp th thao
2.2. Kéo dãn ct sng
- Kéo dãn ct sng bng dng c (nhƣ xà đơn khung kéo tay) hoc
bng máy kéo dãn.
- Kéo dãn ct sng bng máy da trên nguyên lý cơ học có điều chnh, lc
kéo tác động lên cơ, dây chằng và khoang liên đốt ct sng.
- Quy trình:
+ C định đai kéo tùy theo vùng điều tr
+ Bt máy, th tét máy
+ Đặt các thông s trên máy tùy theo yêu cầu, thông thƣờng lc kéo
không quá 2/3 trng ợng thể đối vi kéo ct sống lƣng, 10-15 kg đối vi
kéo ct sng c.
+ Mi ln kéo dài t 10-20 phút