A. A. DâyDây chuy chuyềềnn công công nghnghệệ xxửử lýlý nunuớớcc ththảảii

B. B. Phương Phương PhPháápp SinhSinh HHọọcc XXửử LýLý NuNuớớcc ThThảảii

Nguyên ttắắcc

I. I. Nguyên II. CơCơ chchếế :: II.

tăng trưtrưởởngng lơlơ llửửngng ((bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh):): tăng trưtrưởởngng ddíínhnh bbáámm ((mmààngng sinhsinh hhọọcc):):

QuQuáá trtrììnhnh sinhsinh hhọọcc tăng QuQuáá trtrììnhnh sinhsinh hhọọcc tăng III. CCáácc ququáá trtrììnhnh sinhsinh hhọọcc trong III. trong xxửử lýlý nunuớớcc ththảảii

a) a) QuQuáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ hihiếếuu khkhíí :: b) b) c) c) ““ ““ thithiếếuu khkhíí:: kkịị khkhíí::

IV. CCáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ququáá trtrììnhnh xxửử lýlý sinhsinh hhọọcc IV. V. V. VaiVai tròtrò ccủủaa vsvvsv trong trong xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii

phuơng phpháápp sinhsinh hhọọcc

C. C. CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý nnứứơcơc ththảảii bbằằngng phuơng 1. 1. CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii trong 2. 2. CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii trong trong điđiềềuu kikiệệnn ttựự nhiên nhiên :: nhân ttạạoo trong điđiềềuu kikiệệnn nhân

A. Dây chuyền công nghệ xử lý nuớc thải

qua 5 khkhốốii sausau::

NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI

XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC XL CƠ HỌC

XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC XL HOÁ HỌC

XL SINH HỌC XL SINH HỌC XL SINH HỌC XL SINH HỌC XL SINH HỌC XL SINH HỌC XL SINH HỌC

KHỬ TRÙNG KHỬ TRÙNG KHỬ TRÙNG KHỬ TRÙNG KHỬ TRÙNG

XL CẶN XL CẶN XL CẶN XL CẶN XL CẶN

NGUỒN TIẾP NHẬN

NuNuớớcc ththảảii ccóó ththểể đuđuợợcc xxửử lýlý qua 5

B. B. Phương

Phương PhPháápp SinhSinh HHọọcc XXửử LýLý NuNuớớcc ThThảảii

I.I. Nguyên

Nguyên ttắắcc::



DDựựaa trêntrên cơcơ ssởở hohoạạtt đđộộngng ccủủaa vi vi sinhsinh vvậậtt đđểể phânphân huhuỷỷ ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ gâygây ô ô nhinhiễễmm ccóó trong

trong nưnướớcc ththảảii



Vi Vi sinhsinh vvậậtt ssửử ddụụngng chchấấtt hhữữuu cơcơ vvàà mmộộtt ssốố khokhoáángng chchấấtt llààmm ththứứcc ănăn đđểể sinhsinh trutruởởngng vvàà phpháátt tritriểểnn..



TTááchch ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ vvàà chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng rara khkhỏỏii nunuớớcc ththảải.(l i.(lààmm khokhoáángng hohoáá ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ gâygây bbẩẩnn ththàànhnh chchấấtt vôvô cơcơ vvàà ccáácc khkhíí đơnđơn gigiảảnn ))

chung ::

II. II. CơCơ chchếế chung

 HHấấpp phphụụ vvàà kkếếtt ttụụ ccặặnn lơlơ llửửngng vvàà chchấấtt keokeo không

không llắắngng ththàànhnh

bông sinhsinh hhọọcc hay hay mmààngng sinhsinh hhọọcc .. bông

 ChuyChuyểểnn hohoáá (oxy

(oxy hohoáá) ) ccáácc chchấấtt hohoàà tan

tan vvàà ccáácc chchấấtt ddễễ phânphân

huhuỷỷ sinhsinh hhọọcc ththàànhnh nhnhữữngng ssảảnn phphẩẩmm cucuốốii ccùùngng..

(N,P) .  ChuyChuyểểnn hohoáá / / khkhửử chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng (N,P) .

 KhKhửử nhnhữữngng hhợợpp chchấấtt vvàà ththàànhnh phphầầnn hhữữuu cơcơ ddạạngng vvếếtt ..

QuQuáá trtrììnhnh sinhsinh trưtrưởởngng lơlơ llửửngng __bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh bông sinhsinh hhọọcc)) ((bông

 CCáácc ttếế bbààoo vi vi khukhuẩẩnn tăng

tăng trưtrưởởngng sinhsinh ssảảnn vvàà phpháátt tritriểểnn trong nưnướớcc ththảảii vvàà

ddíínhnh vvààoo ccáácc hhạạtt chchấấtt rrắắnn lơlơ llửửngng ccóó trong phpháátt tritriểểnn ththàànhnh ccáácc hhạạtt bông

bông ccặặnn

bông nnààyy nnếếuu đưđượợcc ththổổii khkhíí vvàà khukhuấấyy đđảảoo ssẽẽ lơlơ

 CCáácc hhạạtt bông llửửngng trong

trong nưnướớcc vvàà llớớnn ddầầnn. .

200  BôngBông bbùùnn mmààuu vvààngng nâunâu kkííchch thưthướớcc khokhoảảngng ttừừ 5050––200

trong trong bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh daodao đđộộngng trong

µµm. m. SSốố lưlượợngng vi vi khukhuẩẩnn trong khokhoảảngng 101088--10101212 trêntrên 1mg

1mg chchấấtt khôkhô ..

QuQuáá trtrììnhnh sinhsinh trưtrưởởngng lơlơ llửửngng __bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh bông sinhsinh hhọọcc)) ((bông

 CCáácc vsvvsv thamtham giagia trong

Pseudomonas, trong bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh: : Pseudomonas,

Nitrosomonas, ,

Desulfovibrio vvàà Nitrosomonas protozoa……

Achromobacter, , Desulfovibrio Achromobacter Notrobacter, , ccùùngng mmộộtt ssốố protozoa Notrobacter

 YêuYêu ccầầuu chung

150 mg/l không ququáá 150 mg/l

không ququáá 25mg/l 25mg/l : 6.5 –– 7.5)7.5)

pH = 6.5 –– 8.5 (

8.5 (ttốốii ưuưu : 6.5

chung khikhi vvậậnn hhàànhnh bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh: : –– SS SS đđầầuu vvààoo không –– HHààmm lưlượợngng ddầầuu không –– pH = 6.5 –– NhiNhiệệtt đđộộ: 6: 6ooC C –– 3737ooCC

Quá trình sinh trưởng bám dính _Màng sinh học

Khả năng oxi hoá các chất hữu cơ có trong nước thải khi chảy qua hoặc tiếp xúc.

Có màu vàng xám hay màu nâu tối, dày từ 1–3 mm hoặc hơn do sinh khối của vsv bám trên màng.

Màng sinh học được coi là một hệ tuỳ tiện, với vsv hiếu khí là chủ yếu.

CẤU TẠO CỦA MÀNG VI SINH VẬT

III. CCáácc ququáá trtrììnhnh sinhsinh hhọọcc trong III.

trong xxửử lýlý nunuớớcc ththảảii::

a) a) QuQuáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ hihiếếuu khkhíí ::



QuQuáá trtrììnhnh phân phân huhuỷỷ hihiếếuu khkhíí nưnướớcc ththảảii ggồồmm 3 3 giaigiai đođoạạnn::

enzymenzym

Oxy Oxy hohoáá ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ : :



CCxxHHyyOOzz + O+ O22 COCO22 + H+ H220 + 0 + ΔΔHH

enzymenzym

TTổổngng hhợợpp ttếế bbààoo mmớớii::



CCxxHHyyOOzz + NH+ NH33 + O+ O22 COCO22 +H+H22O + CO + C55HH77NONO2 2 -- ΔΔHH

enzyme enzyme

Phân huhuỷỷ nnộộii bbààoo:: Phân

CC55HH77NONO22 + 5O+ 5O22 5CO5CO22 + 2H+ 2H22O + NH O + NH33 ±± ΔΔHH

b) b) QuQuáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ thithiếếuu khkhíí ::

Chuyển hoá Nitơ trong quá trình xử lý sinh học

Nitrat hohoáá

CCáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ququáá trtrììnhnh Nitrat

 pH : 7,2

pH : 7,2 –– 9.0 ; 9.0 ; ttốốtt nhnhấấtt llàà 7,5 7,5

 NhiNhiệệtt đđộộ : 5

: 5 –– 4040ooCC

 ĐĐộộcc ttíínhnh : : nnồồngng đđộộ HCH HCH đđộộcc hhạạii ththấấp,Tanin

p,Tanin, phenol, , phenol, benzen benzen, , rưrượợuu, ,

eteete, , xianua xianua……

 Kim Kim loloạạii: : ququáá trtrììnhnh bbịị ứứcc chchếế ởở nnồồngng đđộộ 0.25 mg/l Ni, 0.25mg/l Cr

0.25 mg/l Ni, 0.25mg/l Cr vvàà

 Amonia

0.1mg/l PbPb 0.1mg/l

 DO:DO:

20 mg/l Amonia: : bbịị ứứcc chchếế ởở nnồồngng đđộộ 5 5 –– 20 mg/l

7mg/l DO= 4 –– 7mg/l

nitrat hohoáá ttốốtt khikhi DO= 4 nitrat hohoáá trong trong bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh tăng tăng ggấấpp đôiđôi khikhi DO DO tăng tăng ttừừ

_ _ TTốốcc đđộộ nitrat _ _ TTốốcc đđộộ nitrat 3mg/l 11–– 3mg/l

nitrat CCáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ququáá trtrììnhnh khkhửử nitrat

tan, cacbon tan,

 DDạạngng vvàà nnồồngng đđộộ chchấấtt nnềềnn chchứứaa cacbon

cacbon: : chchứứaa cacbon

nhanh phânphân huhuỷỷ sinhsinh hhọọcc nhanh

 NNồồngng đđộộ DO:DO:

0.2 mg/l Pseudomonas bbịị ứứcc chchếế ởở: : ≥≥ 0.2 mg/l

_ _ LoLoààii Pseudomonas _ _ TTốốcc đđộộ khkhửử nitrat nitrat :: DO = 0 mg/l DO = 0.2 mg/l chchỉỉ bbằằngng ½½ ttốốcc đđộộ ởở DO = 0 mg/l DO = 0.2 mg/l

pH: 6.5 –– 8.58.5

 ĐĐộộ kikiềềmm vvàà pH: 6.5

 ThThờờii giangian lưulưu ccặặnn (SRT):

(SRT): lâulâu ththìì lưlượợngng nitrat

nitrat ssẽẽ bbịị khkhửử nhinhiềềuu

hơnhơn

c) c) QuQuáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ kkịị khkhíí ::

kkịị khkhíí vkvk phânphân hhủủyy ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ nhưnhư sausau:: vi vi sinhsinh vvậậtt

ChChấấtt HC HC

HH22 + CO+ CO22 + H+ H22S + NH

S + NH33 + CH+ CH44 + + tbtb mmớớii ++ΔΔHH

QuQuáá trtrììnhnh xxảảyy rara theo

theo 4 4 giaigiai đđooạạnn:: n 1: Thuỷỷ phphâânn 2: Acid hoáá

_ _ GiaiGiai đđooạạn 1: Thu _ _ GiaiGiai đđooạạnn 2: Acid ho _ _ GiaiGiai đđooạạnn 3: 3: Acetat Acetat hohoáá 4: Methane hoáá _ _ GiaiGiai đđooạạnn 4: Methane ho

QuQuáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ kkỵỵ khkhíí xxảảyy rara theo

theo 4 4 giaigiai đođoạạnn::

Vi Vi sinhsinh vvậậtt thamtham giagia vvààoo ququáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ kkịị khkhíí

 NhNhóómm vsvvsv thuthuỷỷ phânphân: : Clodtridium,, Clodtridium Peptococcus, , Peptococcus lactobacillus, lactobacillus, Actinomyces, , Actinomyces Staphylococcus, Staphylococcus, Desulfobrio.... Desulfobrio

methane  NhNhóómm vSVvSV methane

hohoáá: :

Methanobacterium,, Methanobacterium Methanococcus, , Methanococcus Methanothrix, , Methanothrix Methanosarina Methanosarina

QuQuáá trtrììnhnh kkịị khkhíí so so vvớớii ququáá trtrììnhnh hihiếếuu khkhíí

năng luluợợngng ththấấpp

ThuThuậậnn llợợii

_ _ NhuNhu ccầầuu năng _ _ BBùùnn sinhsinh rara íítt _ _ NhuNhu ccầầuu chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ththấấpp _ _ SinhSinh khkhíí metanmetan, , ttậậnn ddụụngng ngunguồồnn năng

năng lưlượợngng

ththểể ttííchch bbểể phphảảnn ứứngng nhnhỏỏ

Không ththựựcc hihiệệnn khkhửử N N vvàà P P đưđượợcc

BBấấtt llợợii

năng sinhsinh mmùùii vvàà khkhíí gâygây ănăn mònmòn

_ _ QuQuáá trtrììnhnh khkhởởii đđộộngng lâulâu _ _ CCóó ththểể yêuyêu ccầầuu thêmthêm đđộộ kikiềềmm _ _ Không _ _ NhNhạạyy ccảảmm vvớớii chchấấtt đđộộcc _ _ KhKhảả năng

CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý ứứngng ddụụngng ccáácc ququáá trtrììnhnh phânphân huhuỷỷ

IV. CCáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ququáá trtrììnhnh xxửử llíí IV. sinhsinh hhọọcc ::

 NNồồngng đđộộ chchấấtt hhữữuu cơcơ: BOD

200:5:2 :N:P = 100: 5:1 hohoặặcc 200:5:2

: BOD55:N:P = 100: 5:1

((bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh))

 HHààmm lưlượợngng ttạạpp chchấấtt

, pH, ccáácc nguyên

 NhiNhiệệtt đđộộ, pH,

nguyên ttốố vi vi lưlượợngng, , kimkim loloạạii……

 HHààmm lưlượợngng oxy oxy trong

trong nưnướớcc ththảảii

 LưuLưu lưlượợngng nnứứơcơc ththảảii

 HHệệ ththốốngng xxửử lýlý: : chchếế đđộộ thuthuỷỷ đđộộngng ……

XLSH : ĐiĐiềềuu kikiệệnn nưnướớcc ththảảii đưađưa vvààoo XLSH :

 Không

trong nưnướớcc

Không ccóó chchấấtt đđộộcc llààmm chchếếtt hay hay ứứcc chchếế hhệệ vsvvsv trong ththảảii. . ĐĐặặcc bibiệệtt llàà hhààmm lưlượợngng ccáácc kimkim loloạạii nnặặngng nhưnhư::

SbSb >Ag >Cu >Hg >Co >Ni >

>Ag >Cu >Hg >Co >Ni >PbPb >Cr>Cr+3+3 >V >>V >CdCd >Zn >Fe >Zn >Fe

 ChChấấtt hhữữuu cơcơ trong

trong nưnướớcc ththảảii phphảảii llàà cơcơ chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng ngunguồồnn lipit , protein, lipit

hidratcacbon, protein,

cacbon vvàà năngnăng lưlượợngng chocho vsvvsv nhưnhư : : hidratcacbon cacbon hohoàà tantan……

c(hiếếuu khkhíí), ), nnếếuu COD

xenlulozơ, , hemixenlulozơ

BOD/COD ≥≥ 0,5 0,5 mmớớii ccóó ththểể đưađưa vvààoo xxửử llíí trong đđóó tan chưa tan

COD llớớnn hơnhơn BOD hemixenlulozơ, , prottein

BOD nhinhiềềuu llầầnn, , trong prottein, , tinhtinh bbộộtt chưa

COD/BOD ≤≤ 2 2 hohoặặcc BOD/COD  COD/BOD sinhsinh hhọọc(hi ggồồmm ccóó xenlulozơ ththìì phphảảii qua qua xxửử llíí sinhsinh hhọọcc kkịị khkhíí

V. V. VaiVai tròtrò ccủủaa vsvvsv trong

trong xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii

SSựự tăngtăngtrưtrưởởngng ccủủaa vi vi khukhuẩẩnn trong

trong bbểể xxửử lýlý

V. V. VaiVai tròtrò ccủủaa vsvvsv trong

trong xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii

 PhânPhân huhuỷỷ ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ

 XXửử lýlý mmùùii ccủủaa nưnướớcc ththảảii::

Pseudomonas green

Thiobacillus Thiobacillus

dimethyl dimethyl phân hhủủyy bbởởii ccáácc vvàà hhóóaa

Methyl –– Methyl sulfide, sulfide, sulfide đưđượợcc phân sulfide chchủủngng Hyphomicrobium oxy oxy Hyphomicrobium sulfat.. sulfat

–– XXửử lýlý bbằằngng ththáápp llọọcc: : VK VK Chlorobium ccóó quang hhợợpp nhưnhư Chlorobium quang 95% khkhíí HH22S S ththểể llọọaiai bbỏỏ đđếếnn 95% ttừừ nưnướớcc ththảảii sausau xxửử lýlý ccủủaa mmộộtt bbểể kkịị khkhíí..

Chlorobium

VaiVai tròtrò ccủủaa vsvvsv trong

trong xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii

 XXửử lýlý mmộộtt ssốố kimkim loloạạii nnặặngng: Hg,

 CCáácc nguyên

, Se, As... : Hg, CdCd, , PbPb, Se, As...

nguyên sinhsinh đđộộngng vvậậtt ccóó ý ý nghnghĩĩaa trong trong viviệệcc vvậậnn hhàànhnh ccáácc hhồồ

copepoda cladocera, , vvàà copepoda

sinhsinh vvậậtt : : rotifera CCáácc lòai

llọọcc ccáácc ttếế bbààoo vi vi khukhuẩẩnn vvàà ccảả chchấấtt hhữữuu trong viviệệcc llààmm gigiảảmm đđộộ đđụụcc ccủủaa nưnướớcc

rotifera, , cladocera Cladocera ththìì lòai Cladocera cơcơ chchếếtt, , llọọcc ttảảoo ssợợii, , ccóó ííchch trong ththảảii sausau xxửử lýlý..

chladocera

aspergillus niger.

CCáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh huhuởởngng đđếếnn hohoạạtt đđộộngng ccủủaa vsvvsv::

 ChChấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng : :

 NhNhữữngng chchấấtt vi vi lưlượợngng

 pH pH ccủủaa vkvk: 6.5

 Phân

: 6.5 –– 7.5 ( 7.5 (vkvk không pH<4 pH >9 vvàà pH<4 không chchịịuu đuđuợợcc pH >9

Phân loloạạii nhinhiệệtt đđộộ ccủủaa ququáá trtrììnhnh xxửử lýlý sinhsinh hhọọcc::

DDạạngng KhoKhoảảngng nhinhiệệtt đđộộ KhoKhoảảngng ttốốii ưuưu

Psychrophilic ((ưaưa llạạnhnh)) Psychrophilic 10 10 –– 3030 12 12 –– 1818

Mesophilic ((ưaưa ấấmm)) Mesophilic 20 20 –– 5050 25 25 –– 4040

35 35 –– 7575 55 55 -- 6565 Thermophilic ((ưaưa Thermophilic nnóóngng))

công trtrììnhnh xxửử lýlý nnứứơcơc ththảảii bbằằngng

C. C. CCáácc công phương phpháápp sinhsinh hhọọcc phương

1. 1. CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii trong

trong điđiềềuu kikiệệnn ttựự

nhiên:: nhiên

 CCáánhnh đđồồngng tưtướớii vvàà bãibãi llọọcc

-- HHồồ kkịị khkhíí -- HHồồ hihiếếuu khkhíí -- HHồồ kkịị khkhíí vvàà hihiếếuu khkhíí

 HHồồ sinhsinh hhọọcc ::

Cánh đồng tưới và bãi lọc:

Sơ đồ cánh đồng tưới công cộng

BãiBãi llọọcc ngngầầmm

Cánh đồng tưới và bãi lọc:

 CCáánhnh đđồồngng tưtướớii công nông nghi

công ccộộngng chchủủ yyếếuu llàà xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii còncòn phphụụcc vvụụ

chocho nông nghiệệpp llàà ththứứ yyếếuu..

 CCáánhnh đđồồngng tưtướớii nông

nông nghi nông nghi nghiệệpp phphụụcc vvụụ nông

nghiệệpp vvàà xxửử lýlý nưnướớcc t.Theo chchếế đđộộ nưnướớcc tưtướớii chiachia llààmm

ththảảii llàà nhnhữữngng mmụụcc tiêutiêu ththốốngng nhnhấất.Theo 2 2 loloạạii::

quanh nămnăm

 KhuKhu đđấấtt chchỉỉ ddùùngng xxửử lýlý hohoặặcc chchứứaa nưnướớcc ththảảii ththìì ggọọii llàà bãibãi llọọcc..

theo mmùùaa > Thu nhnhậậnn nunuớớcc ththảảii quanh > Thu > Thu nưnướớcc ththảảii theo > Thu

 TưTướớii bbóónn câycây, , xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii sinhsinh hohoạạtt, , công

công nghi nghiệệpp chchứứaa nhinhiềềuu

chchấấtt hhữữuu cơcơ không không chchứứaa chchấấtt đđộộcc vvàà vi vi sinhsinh vvậậtt gâygây bbệệnhnh..

 HiHiệệuu ququảả : BOD

15mg/l, NO33-- llàà 25mg/l, vi : BOD2020 còncòn 1010--15mg/l, NO

25mg/l, vi khukhuẩẩnn gigiảảmm ttớớii không ccầầnn khkhửử khukhuẩẩnn ccóó ththểể đđổổ vvààoo ccáácc ththủủyy

99,9%. NưNướớcc thuthu không 99,9%. vvựựcc

HHồồ sinhsinh hhọọcc::

 Trong

 NgoNgoààii viviệệcc xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii, , hhồồ sinhsinh

Trong hhồồ, , didiễễnn rara ququáá trtrììnhnh ttựự llààmm ssạạchch ccủủaa nưnướớcc. . CCáácc loloààii vi vi khukhuẩẩnn, , ttảảoo vvàà ccáácc loloạạii thuthuỷỷ sinhsinh vvậậtt oxy oxy hohoáá ccáácc chchấấtt hhữữuu cơcơ..

vvậậtt còncòn ccóó nhinhiệệmm vvụụ::

_ _ NuôiNuôi trtrồồngng thuthuỷỷ ssảảnn _ _ NguNguồồnn nưnướớcc đđểể tưtướớii chocho câycây

trtrồồngng

_ _ ĐiĐiềềuu hohoàà dòng dòng chchảảyy

 TuTuỳỳ theo trong hhồồ,h,hồồ sinhsinh vvậậtt phân trong

theo nnồồngng đđộộ oxy oxy hohoàà tan

 HHồồ kkỵỵ khkhíí  HHồồ hihiếếuu khkhíí tutuỳỳ titiệệnn  HHồồ hihiếếuu khkhíí

tan ccóó phân loloạạii ththàànhnh ::

HHồồ kkỵỵ khkhíí

 HHồồ kkỵỵ khkhíí ccóó đđộộ sâusâu llớớnn hơnhơn 2,4m

2,4m vvàà ccóó ththểể đđạạtt đđếếnn 9,1m 9,1m trong khokhoảảngng 2020--50 50

vvớớii ththờờii giangian lưulưu nưnướớcc daodao đđộộngng trong ngngààyy..

 QuQuáá trtrììnhnh ổổnn đđịịnhnh nưnướớcc ththảảii trong

trong hhồồ xxảảyy rara dưdướớii ttáácc chuyểểnn ddụụngng kkếếtt hhợợpp ccủủaa ququáá trtrììnhnh kkếếtt ttủủaa vvàà ququáá trtrììnhnh chuy hhóóaa chchấấtt hhữữuu cơcơ ththàànhnh COCO22, CH, CH44, , ccáácc khkhíí khkháácc, , ccáácc acid acid hhữữuu cơcơ vvàà ttếế bbààoo mmớớii do do vsvvsv kkỵỵ khkhíí phânphân gigiảảii..

 ĐưĐượợcc ssửử ddụụngng đđểể xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii ccóó nnồồngng đđộộ chchấấtt hhữữuu cơcơ

vvàà hhààmm lưlượợngng ccặặnn caocao..

85%. 70% -- 85%.

 HiHiệệuu susuấấtt chuy

chuyểểnn hhóóaa BODBOD55 ccóó ththểể đđạạtt đđếếnn 70%

Hồ hiếu khí tuỳ tiện

HHồồ hihiếếuu khkhíí

Mối quan hệ cộng sinh giữa tảo và vi sinh vật trong hồ hiếu khí

Có hai loại hồ hiếu khí :

_Hồ nuôi tảo nhằm tạo điều kiện để tảo phát triển mạnh nhất, có độ sâu từ

150 – 450 mm

_Hồ hiếu khí nhằm đạt được lượng oxy hoà tan trong hồ lớn nhất, có độ sâu 1,5 m.

2. 2. CôngCông trtrììnhnh xxửử lýlý nưnướớcc ththảảii trong

trong điđiềềuu

kikiệệnn nhânnhân ttạạoo ::

 LLọọcc sinhsinh hhọọcc ((Biofilter

Biofilter):):

-- BBểể llọọcc sinhsinh hhọọcc ccóó llớớpp vvậậtt liliệệuu không không ngngậậpp nưnướớcc

((llọọcc nhnhỏỏ gigiọọtt))

 ĐĐĩĩaa quay

-- BBểể llọọcc sinhsinh hhọọcc ccóó llớớpp vvậậtt liliệệuu ngngậậpp trong trong nưnướớcc

 BBểể Aerotank

quay sinhsinh hhọọcc RBCRBC

 MMươngương oxy oxy hohoáá

 BBểể llắắngng 22

 BBểể UASBUASB

Aerotank ((bbểể bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh))

LLọọcc sinhsinh hhọọcc

 BBểể llọọcc sinhsinh hhọọcc ứứngng ddụụngng chocho ququáá trtrììnhnh nitrat

nitrat hohoáá, , bbốố trtríí Aeroten, , hohoặặcc bbểể llọọcc sinhsinh hhọọcc bbậậcc 1 1 khikhi nưnướớcc ththảảii

sausau bbểể Aeroten (BOD). đãđã bbịị loloạạii bbỏỏ hhầầuu hhếếtt chchấấtt hhữữuu cơcơ (BOD).

 XXửử lýlý hhợợpp chchấấtt hhữữuu cơcơ (BOD),

(BOD), nitơnitơ vvàà chchấấtt lơlơ llửửngng SS.SS.

trong ccáácc công

 ỨỨngng ddụụngng trong

trong công trtrììnhnh xxửử lýlý vvừừaa vvàà nhnhỏỏ trong

công nghi công

nghiệệpp

 LLọọcc sinhsinh hhọọcc đưđượợcc chiachia llààmm 2 2 loloạạii ::

-- LLọọcc sinhsinh hhọọcc vvớớii llớớpp vvậậtt liliệệuu không

không ngngậậpp trong

trong nưnướớcc

((llọọcc nhnhỏỏ gigiọọtt))

-- LLọọcc sinhsinh hhọọcc ccóó llớớpp vvậậtt liliệệuu ngngậậpp trong

trong nưnướớcc ((llọọcc caocao

ttảảii).).

không BBểể llọọcc sinhsinh hhọọcc ccóó llớớpp vvậậtt liliệệuu không ngngậậpp nưnướớcc ((llọọcc nhnhỏỏ gigiọọtt))

Öu ñieåm: Đieàu chænh ñöôïc thôøi gian löu nöôùc ôû loïc vaø toác ñoä doøng chaûy Quaù trình oxy hoa dieãn ra raát nhanh neân tieát kieäm ñöôïc thôøi gian xöû lyù, Xöû lyù hieäu quaû nöôùc caàn coù quaù trình khöû nitrat hoaëc phaûn nitrat hoùa . Nöôùc ra khoûi beå loïc sinh hoïc thöôøng ít buøn caën hôn ra töø beå Aerotank

Nhöôïc ñieåm: Khoâng khí khi ra khoûi beå loïc thöôøng coù muøi hoâi thoái Khu vöïc xung quanh beå thöôøng coù nhieàu ruoài muoãi.

BBểể llọọcc sinhsinh hhọọcc ccóó llớớpp vvậậtt liliệệuu ngngậậpp trong nưnướớcc trong

Öu ñieåm: - Chieám ít dieän tích -Ñôn giaûn deã daøng cho vieäc bao che coâng

trình, khöû ñoäc vaø ñaûm baûo myõ quan.

- Khoâng caàn phaûi röûa loïc - Phuø hôïp vôùi nöôùc thaûi pha loaõng. - Ñöa vaøo hoaït ñoäng raát nhanh - Deã daøng töï ñoäng hoùa.

Khuyeát ñieåm: - Taêng toån thaát taûi löôïng, - Giaûm löôïng nöôùc thu hoài - Toån thaát khí caáp cho quaù trình - Giaûm khaû naêng giöõ huyeàn phuø

ĐĐĩĩaa quay

quay sinhsinh hhọọcc RBCRBC

 GGồồmm nhinhiềềuu đđĩĩaa tròntròn bbằằngng polystyren polystyren PVC llắắpp trêntrên 1 1 trtrụụcc. . CCáácc đđĩĩaa trong nưnướớcc 1 1 phphầầnn vvàà

 vsvvsv sinhsinh trưtrưởởngng phpháátt tritriểểnn trêntrên bbềề mmặặtt đđĩĩaa hhììnhnh ththàànhnh 1 1 llớớpp mmààngng mmỏỏngng titiếếpp xxúúcc vvớớii chchấấtt hhữữuu cơcơ trong nưnướớcc ththảảii vvàà oxioxi khkhíí quyquyểểnn khikhi trong đđĩĩaa quay (

hohoặặcc PVC đđặặtt ngngậậpp trong quay chchậậmm.. quay

 70%

quay (đkđk hihiếếuu khkhíí).).

carbon kkếếtt hhợợpp vvớớii nitrate , 5% ddùùngng đđểể nitrate

70% khkhửử BOD BOD ccủủaa ccáácc hhợợpp chchấấtt carbon, 25% khkhửử BOD BOD ccủủaa ccáácc hhợợpp carbon, 25% chchấấtt carbon nitrate hohoáá nitrate hohoáá nưnướớcc ththảảii, 5% nưnướớcc ththảảii sausau ququáá trtrììnhnh ssửử llíí ththứứ ccấấpp..

BBểể Aerotank

(Aeration tank) Aerotank (Aeration tank)

 BBểể Aerotank

Aerotank thưthườờngng đưđượợcc đđặặtt

 NưNướớcc ththảảii chchảảyy qua

sausau llắắngng 1 1 vvàà trutruớớcc llắắngng 22

qua susuốốtt chichiềềuu ddààii ccủủaa bbểể vvàà đưđượợcc ssụụcc khkhíí, , tăng cưcườờngng khukhuấấyy đđảảoo nhnhằằmm tăng tan vvàà ququáá trtrììnhnh lưlượợngng oxioxi hohoàà tan trong oxioxi hohoáá chchấấtt bbẩẩnn hhữữuu cơcơ trong nưnướớcc bbẩẩnn

 XXửử llíí nưnướớcc ththảảii công

công nghi

nghiệệpp chchếế bibiếếnn, , sinhsinh hohoạạtt, , ccóó ththểể ththựựcc hihiệệnn hihiếếuu khkhíí kkééoo ddààii vvàà khkhửử BOD ggầầnn nhưnhư hohoàànn totoàànn.. BOD

Mương oxy oxy hohoáá Mương

 GGồồmm 2 2 vvùùngng ::

BOD vvàà oxy oxy

 XXửử lýlý nưnướớcc ththảảii ccóó đđộộ nhinhiễễmm bbẩẩnn caocao 5000 mg/l = 1000 –– 5000 mg/l

-- VVùùngng hihiếếuu khkhíí : : khkhửử BOD hohoáá NHNH44 ththàànhnh NONO3 3 -- VVùùngng thithiếếuu khkhíí : : khkhửử NONO33 ththàànhnh NN22

BODBOD20 20 = 1000

 BBùùnn đuđuợợcc khokhoáángng ngayngay trong --> > bbùùnn gigiảảmm khokhoảảngng 2,8 2,8 llầầnn

 ĐĐốốii vvớớii nunuớớcc ththảảii sinhsinh hhọọatat chchỉỉ ccầầnn không qua qua qua chchắắnn rráácc, , llắắngng ccáátt vvàà không qua mương oxioxi llắắngng 1 1 llàà ccóó ththểể đưađưa vvààoo mương hohoáá

mương trong mương

BBểể llắắngng 22

BBểể UASBUASB

 KKếếtt hhợợpp 3 3 ququáá trtrììnhnh phânphân hhủủyy-- trong ccùùngng 1 1

llắắngng bbùùnn--ttááchch khkhíí trong hhệệ ththốốngng..

 TTạạoo ththàànhnh ccáácc loloạạii bbùùnn hhạạtt ccóó mmậậtt đđộộ vsvvsv rrấấtt caocao vvàà ttốốcc đđộộ llắắngng vưvượợtt xaxa so so vvớớii ququáá trtrììnhnh bbùùnn hohoạạtt ttíínhnh hihiếếuu khkhíí..

 NhôNhôøø vavaøøoo quaquaùù trtrììnhnh hoahoaïïtt ññooäängng cucuûûaa cacaùùcc vi vi sinhsinh vavaäätt kòkò khkhíí nhanhaèèmm biebieáánn ññooååii cacaùùcc chachaáátt hhööõuõu côcô phphöùöùcc tataïïpp thathaøønhnh cacaùùcc chachaáátt ññônôn giagiaûûnn hônhôn vavaøø sinhsinh rara khkhíí sinhsinh hohoïïcc

METHANE BBỂỂ METHANE && HHẦẦM TM TỰỰ HOHOẠẠII

METHANE BBỂỂ METHANE

SCR

BLĐ1

XỬ LÝ SH

CẶN TƯƠI

RÁC (nghiền)

BÙN SINH HỌC

XỬ LÝ CẶN KỴ KHÍ

MMỤỤC ĐC ĐÍÍCH XCH XỬỬ LÝLÝ

CHC

XLKK

Chất bền vững hơn

Giảm khối lượng bùn

Dễ khử nước

ỔN ĐỊNH BÙN

Thoát khí

Biogas

Váng

Lơp nước trong

Đầu

Đầu

vào

ra

Lớp hoạt động

Bùn ổn định

CCấấuu ttạạoo

6

6 – thiết bị hâm nóng cặn

BỂ METHANE

BỂ CÓ NẮP CỐ ĐỊNH

BỂ CÓ NẮP TRÔI NỔI

LLợợii ííchch Biogas  Thu Thu nhnhậậnn Biogas

Máy phát điện chạy bằng khí biogas

phân bbóónn

 CCặặnn bbùùnn phân

ỨỨngng ddụụngng

 XXửử lýlý nưnướớcc ththảảii ssảảnn xuxuấấtt tinhtinh bbộộtt

–– CôngCông tyty Bidofood

Bidofood –– BBììnhnh Dương

Dương: : ththểể ttííchch

40.000 m3 3  bbảảoo đđảảmm nưnướớcc đđầầuu rara loloạạii A.A. 40.000 m

nuôi chăn nuôi

 XXửử lýlý nưnướớcc ththảảii trang

trang trtrạạii chăn

–– CôngCông tyty ththựựcc phphẩẩmm NBS NBS –– ĐĐàà NNẵẵngng.. –– Trang

nuôi heoheo ccủủaa anhanh TrTrầầnn XuânXuân biogas, mmộộtt hhầầmm

: 2 hhầầmm biogas,

Trang trtrạạii chănchăn nuôi MMỹỹ –– PhPhúú ThThọọ: 2 100m100m33, , mmộộtt hhầầmm 50m50m33

HHẦẦM TM TỰỰ HOHOẠẠII

HẦM TỰ HOẠI

ỨNG DỤNG

HTH CẢI TiẾN

HTH TRUYỀN THỐNG

1 NGĂN

BAST

BASTAF

NHIỀU NGĂN (2, 3 NGĂN)

CHUNG CƠ CHẾẾ CHUNG CƠ CH

H2S, CO2, CH4

Phần trên: cặn tươi

Phần dưới: Bùn tự hoại

ỨỨngng ddụụngng

1. 1. CCấấuu ttạạoo

HHầầmm ttựự hohoạạii mmộộtt ngănngăn

HHầầmm ttựự hohoạạii 2 2 ngănngăn

HHầầmm ttựự hohoạạii 3 3 ngănngăn

70% trung bbììnhnh 50 50 -- 70% theo 45% theo

(TSS) vvàà 25 25 -- 45%

 HiHiệệuu susuấấtt llắắngng ccặặnn trung theo ccặặnn lơlơ llửửngng (TSS) theo chchấấtt hhữữuu cơcơ (BOD

phân ccũũngng đưđượợcc

 CCáácc mmầầmm bbệệnhnh ccóó trong loloạạii bbỏỏ mmộộtt phphầầnn trong

COD) (BOD vvàà COD) trong phân trong bbểể ttựự hohoạạii..

BASTBAST

BASTAF BASTAF

 STST 50 50 –– 60 %60 %

< < < <

BAST BAST 70 70 –– 80%80% (HRT 48h) BASTAF (HRT 48h) BASTAF 80 80 –– 90%90%