Ả ƯỜ Bài 4: QU N LÝ MÔI TR NG XÃ CHO VÙNG
Ồ Ằ Ể Đ NG B NG – VEN BI N
ƯỜ Ồ Ằ Ể I. MÔI TR NG CÁC XÃ Đ NG B NG – VEN BI N
ứ ủ ườ 1. Vai trò, ch c năng c a môi tr ng
ậ ả ủ ệ ệ ườ ử ổ ượ ố Theo khái ni m c a Lu t b o v môi tr
ạ ỳ ọ ứ ng s a đ i đ ườ Môi tr ồ ng bao g m các thông qua ngày 29/11/2005 t i k h p th 8: “
ế ố ậ ưở ườ ộ c Qu c h i khoá XI ế ố ự t y u t ớ ờ i đ i ng t ả i, có nh h v t ch t nhân t o
ấ ấ ự ồ ạ ườ ậ nhiên và y u t ả ố s ng, s n xu t, s t n t ạ bao quanh con ng ể ủ i, phát tri n c a con ng i và sinh v t”.
ộ ố ứ ng có m t s ch c năng sau:
ườ ủ ố ườ ng là không gian s ng c a con ng i
ườ ấ ồ ng cung c p ngu n tài nguyên cho con ng ườ i
ườ ứ ự ấ ơ ồ ả ng là n i ch a đ ng và đ ng hoá ch t th i
ườ ư ữ ấ ườ Môi tr (cid:0) Môi tr (cid:0) Môi tr (cid:0) Môi tr (cid:0) Môi tr ng l u tr và cung c p thông tin
ố ườ ồ ể ằ 2. Dân s , tài nguyên và môi tr ng các xã đ ng b ng ven bi n
ớ ằ ừ ừ ồ t Nam v a có vùng núi, vùng đ ng b ng, vùng bi n r ng l n; t đó d n t
ự ườ ể ộ ề ấ ả ộ
ở ủ ố ng t ệ
ể ệ ể ộ
ừ ộ
ẽ ề ự ề ề
ổ ổ ẫ ớ i ầ nhiên, sinh thái và các v n đ xã h i. Có kho ng g n ố ấ ướ ả ả các huy n ven bi n và các đ o; kho ng 80% dân s đ t n c ộ ố ố t Nam là m t qu c gia bi n, m t qu c gia ặ ớ ả ố t Nam núi r ng. Chúng ta đã, đang và s ph i đ i m t v i ể ườ ng thu c các lĩnh v c nông thôn, mi n núi, bi n và ven ể
ộ ườ ộ ng bao trùm lên toàn b lãnh th và là t ng th ư ự ườ ấ ủ ề ệ ấ ặ ệ Vi ạ ự s đa d ng c a môi tr ể ố 1/3 s dân s ng ở ố vùng nông thôn. Có th nói, Vi s ng ệ ệ nông nghi p và m t Vi ấ quá nhi u v n đ môi tr ờ b . Đây là các lĩnh v c môi tr ữ nh ng v n đ môi tr ng đ c tr ng nh t c a Vi t Nam.
ộ ố ấ ề ề ườ M t s v n đ v tài nguyên và môi tr ng:
ả ấ Quỹ đ t và ch t l ng thoái hóa, b c m
ng đ t gi m sút. Hi n t ợ ệ ượ ộ ấ ượ ử ụ ạ ử ụ
ệ ơ ớ ấ àu đ t canh ươ tác khá ph bi n do s d ng không h p lý, đ c canh cây lúa và s d ng các ph ng ti n c gi ấ ổ ế i.
ư Ch u nhi u thiên tai nh bão, lũ, l
ộ ị ị ề ắ ơ ể ươ ứ ạ ỏ
ộ ệ ủ ợ ấ ồ ậ t. H u qu tác đ ng tăng h n khi đ ng ạ ậ Sâu b nh phát tri n m nh, lây i không phát huy tác
ả ụ ng th c canh tác l c h u. ệ ố ộ ố ườ ả ự ấ ớ ru ng b chia c t nh , ph ồ lan làm gi m năng su t cây tr ng. M t s ít h th ng th y l ộ ể ụ d ng tích c c, có th gây tác đ ng x u t i môi tr ng.
ặ ậ ừ ướ ầ ặ nh ng vùng đ m l y n
R ng ng p m n phân b ch y u ữ ử ễ ị
ầ ạ ế ử ụ ừ ễ ồ ạ
t, thi u quy ho ch, v i s ệ ữ ả ộ ả ả ạ ậ ữ ừ ắ ố ủ ế ở ể c m n ven bi n ệ ạ ạ ừ và c a sông. Đây là nh ng lo i r ng nh y c m d b đe do . Tuy nhiên, vi c khai ớ ự ặ ậ thác và s d ng r ng ng p m n di n ra m t cách ặ ồ ệ ạ c nh tranh gay g t gi a di n tích nuôi tr ng h i s n và di n tích r ng ng p m n.
1
ệ ệ ặ ạ
ấ ổ ướ ễ ắ ọ ỷ ệ ằ ậ Ngoài vi c suy gi m di n tích r ng ng m m n, tình tr ng đánh b t mang tính ổ ế ả ph bi n. ắ ạ ỏ suy gi m đa d ng sinh h c di n ra ả t b ng ch t n , l ừ i m t nh , hu di
ệ ử ụ ừ ả ọ ố ưở Vi c s d ng nhi u phân hóa h c và thu c tr sâu đã nh h ng x u t ấ ớ ệ i h
ẻ ộ ứ ệ ồ ề sinh thái nông nghi p và s c kho c ng đ ng.
ạ ườ ự ứ ẻ Tình tr ng ô nhi m môi tr
ư , th
ng n ả ế ắ ễ ệ ế ưỡ ử ể ể ướ nguyên nhân gây các b nh nh : tiêu ch y, t gây suy dinh d ế ế ộ c tác đ ng tr c ti p đ n s c kho , là ươ ả ng hàn, giun sán... Các b nh này ng, thi u máu, thi u s t, kém phát tri n và có th gây t ệ vong.
ả ậ ồ ừ ừ ố ố Thu c b o v th c v t g m: thu c tr
ệ ự ố sâu; thu c tr ể ừ ỏ ạ
ố ừ ệ ư ừ ấ n m; thu c tr ấ ộ ễ ố ố ớ ụ ướ
ấ ng đ t, n ạ ậ ườ ướ ệ ế ợ ộ chu t; ọ ặ ố thu c tr b nh; thu c tr c . Các lo i này có đ c đi m là r t đ c đ i v i m i sinh ộ ậ ồ v t; t n d lâu dài trong môi tr c gây ra ô nhi m; tác d ng gây đ c c. không phân bi ườ t, gây ch t các sinh v t có h i và có l i trong môi tr ấ ng đ t, n
ấ ườ ả ắ ừ
ườ ố ở ễ Ô nhi m môi tr ệ i dân. Hi n c n
c có kho ng 1.450 làng ngh , phân b ồ
ỏ ự ồ ấ ng nông thôn do ch t th i r n t ả ả ướ ằ ế ị ệ ạ ế ấ
ề ấ
ấ ượ ẻ ủ
ả ộ
ộ ố ượ ề ệ ẩ ề
ố ề ượ ẩ ừ ệ ầ ạ ề các làng ngh và sinh ho t ỉ ề ủ các t nh thành c a ng ề ấ và đông đúc nh t là khu v c đ ng b ng sông H ng. Trong đó các làng ngh có quy ầ ớ ậ ộ ả t b cũ và công ngh l c h u chi m ph n l n mô nh , trình đ s n xu t th p, thi ề ả ườ (trên 70%). Do đó, đã và đang n y sinh nhi u v n đ môi tr ng nông thôn, tác ứ ướ ấ ườ ấ ớ ộ ng đ t, n c, không khí và s c kho c a dân làng ng môi tr i ch t l đ ng x u t ạ ả ướ ấ ượ ế ề i ngh . K t qu phân tích ch t l c th i m t s làng ngh d t nhu m t ng n ặ Thái Bình cho th y, đa s các ch tiêu phân tích đ u v t tiêu chu n cho phép, đ c bi ấ 5, COD đ u v ỉ t tiêu chu n t 2 5 l n. t BOD
ầ
ễ ụ ệ ử ụ ả ề ả ấ
ự i s c kho ng
ế ng b i và các khí CO; CO ả ưở ả ượ ớ ứ ồ ẻ ủ Ô nhi m không khí: h u h t nhiên li u s d ng trong các làng ngh là than. Do ượ 2; SO2 và NOx th i ra trong quá trình s n xu t trong ườ ng t i dân trong khu v c và ề ng cây tr ng c a nhi u vùng lân c n. Đây là
ề ưở ng t ữ ườ ụ ế ệ ề ộ ộ đó, l ề nhi u làng ngh khá cao; gây nh h ậ ớ ả làm nh h i hoa màu, s n l m t trong nh ng nguyên nhân gây ra các v xung đ t, khi u ki n v môi tr ng.
2
Ệ Ả Ả ƯỜ Ự Ằ Ồ NG KHU V C Đ NG B NG – VEN
II. B O V VÀ QU N LÝ MÔI TR BI NỂ
ả ệ ườ ề 1. B o v môi tr ng làng ngh
a. Khái ni m: ệ
ộ ả
ề ụ ự ư ấ ộ
ấ ườ trên đ a bàn m t xã, ph ệ ả ủ ị ấ ấ ộ
ạ ả ề ẩ ề ặ Làng ngh là m t ho c nhi u c m dân c c p thôn, p, b n, làng, buôn, phum, ể ạ ị ư ươ ặ ng t ng, th tr n có các ho t sóc ho c các đi m dân c t ặ ấ ể ả ề ộ đ ng ngành ngh nông thôn, s n xu t ti u th công nghi p s n xu t ra m t ho c nhi u lo i s n ph m khác nhau.
ủ ệ ề ấ ả ườ ề b. Trách nhi m c a UBND c p xã v qu n lý môi tr ng làng ngh
ự ướ ệ ườ ề Th c hi n công tác qu n lý nhà n ng làng ngh theo
ề ả ấ ả ệ c v b o v môi tr ệ ủ Ủ ự ỉ ạ s ch đ o và phân công c a y ban nhân dân c p huy n.
ẩ ế
ạ ả ườ
ị ơ ề ơ ở ớ ơ ở ị ự
ố ớ ư ị ấ ặ ề ệ ậ Ki n ngh c quan có th m quy n không cho phép thành l p m i các công ộ ng cao đ i v i các c s thu c ạ i ề ả quy đ nh v b o v môi s : 46/2011/TTBTNMT
ề ễ đo n s n xu t có ti m năng gây ô nhi m môi tr ộ Nhóm B ho c các c s thu c Nhóm C trong khu v c dân c theo quy đ nh t ư ố kho n 1 Đi u 4 c a Thông t tr ủ ả ề ườ ng làng ngh .
ố ớ ơ ở ộ
ự ị ư ố ệ ả ủ Tham gia th c hi n bi n pháp x lý đ i v i các c s thu c Nhóm B và s : 46/2011/TTBTNMT
ệ ị ệ ạ Nhóm C theo quy đ nh t ề ả quy đ nh v b o v môi tr ử ề i kho n 2 Đi u 8 c a Thông t ề ườ ng làng ngh .
ự ố ộ ươ ướ ệ ườ Đôn đ c vi c xây d ng n i dung b o v môi tr ng trong h ng c, quy
ướ ủ Ủ ệ ề ệ ệ c c a làng ngh , trình y ban nhân dân ả c p ấ huy n phê duy t.
ị ố ạ ứ B trí công ch c theo quy đ nh t
ố ượ ố ng, m t s ch
ố ớ ng, th tr n và nh ng ng
̀ ả ề ủ ề ứ ườ xã, ph ẫ
̃ ấ ở ấ ệ ệ
ự ủ ị Ủ ề
ồ ệ ệ ả
ệ ườ ệ ồ ự ệ ả ộ ấ ườ ệ kinh phí s nghi p b o v môi tr
ừ ị ị
ố ậ ề ả ườ ệ ộ ị ch c, b ph n chuyên môn v b o v môi tr ng t
ị ị i kho n 2 Đi u 3 Ngh đ nh s 92/2009/NĐ ộ ố ế ủ CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c danh, s l ườ ữ ị ấ ộ ộ ứ ở i đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c ́ ạ ộ ư ơ ở ể ướ ng d n cac c s va tham m u cho c p xã đ h ho t đ ng không chuyên trách ườ ủ ậ ề ả ị Ủ ng y ban nhân dân c p xa th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ờ ể ộ ồ ợ làng ngh . Đ ng th i, Ch t ch y ban nhân dân c p xã ký h p đ ng lao đ ng đ ụ ỗ ợ ệ ự ự th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ng; kinh phí cho vi c th c hi n ượ ấ ợ ng c p cho h p đ ng lao đ ng đ c trích t ị ạ ấ i Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP ngày 23 tháng 7 năm 2007 c p xã theo quy đ nh t ạ ơ ổ ứ ủ ủ c a Chính ph quy đ nh t i c c.ướ quan nhà n
ệ ậ
S d ng kinh phí s nghi p môi tr ề ố ệ
ị ự ườ ườ ườ ng làng ngh . B trí kinh phí chi th ề ả ng xuyên đ h tr ệ ạ ộ ữ ế ấ ạ ầ ườ ng đúng quy đ nh, t p trung cho các ể ỗ ợ ng làng
ề ử ụ ả ho t đ ng b o v môi tr ả ạ ộ ử s a ch a, c i t o các công trình thu c k t c u h t ng v b o v môi tr ị ngh trên đ a bàn.
3
ổ ứ ả ưỡ ậ
ị ạ ầ ế ấ ả ậ ự ộ ng theo đúng quy đ nh khi ề
ườ T ch c vi c qu n lý, v n hành và duy tu, b o d ả c bàn giao, ti p nh n, qu n lý các d án, công trình thu c k t c u h t ng v ề. ệ ế ng làng ngh ượ đ ệ ả b o v môi tr
ế ạ ả
ạ ộ ề ị ả ể ổ ứ ự ch c t ề ề ả qu n v b o v ả ậ i kho n 3 Đi u 54 Lu t B o v ệ ệ
ệ ạ ộ Ban hành quy ch ho t đ ng và t o đi u ki n đ t ườ ả ạ ệ ng ho t đ ng có hi u qu theo quy đ nh t ườ ng. môi tr môi tr
ộ ự ổ ứ Huy đ ng s đóng góp c a các t
ủ ả ạ ể ầ ư ề ả ộ
ậ ườ ề ng làng ngh trên nguyên t c dân ch , t
ủ ự ể ắ ể ệ ả
ả ế ộ ị ị ch c, cá nhân trên đ a bàn đ đ u t , xây ệ ạ ầ ế ấ ự d ng, v n hành, duy tu và c i t o các công trình thu c k t c u h t ng v b o v ả ả ệ nguy n. Vi c qu n lý các kho n môi tr ụ ả ử ụ đóng góp này ph i công khai, có ki m tra, ki m soát và đ m b o s d ng đúng m c đích, đúng ch đ quy đ nh.
ể ủ ệ ị T ch c ki m tra, h
ổ ứ ườ ử
ẫ ơ ở ự ậ ề ả ướ ng d n c s th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v b o ẩ ể ền; tham gia đoàn thanh tra, ki m tra ạ ng và x lý vi ph m theo th m quy ầ ủ ơ ơ ở ấ ị ệ v môi tr ố ớ đ i v i các c s trên đ a bàn theo yêu c u c a c quan c p trên.
ệ ự ứ ề
ậ ơ ở ậ ế ệ ả
ườ ổ ế i ườ ng; khuy n khích các c s t n thu, tái ch , tái ấ ử ả ạ ỗ Th c hi n tuyên truy n, ph bi n thông tin, nâng cao nh n th c cho ng ế ệ ề dân v trách nhi m b o v môi tr ử ụ s d ng và x lý t ạ i ch các lo i ch t th i.
ố ườ ạ ng, công tác b o v môi tr
ề ươ ủ ị ả ng ti n thông tin, truy n thông c a đ a ph
ề ệ ệ ị ộ ạ ị ươ Công b các thông tin v hi n tr ng môi tr ề i đ a ph ch c chính tr xã h i t ườ ệ ng ươ ng, thông qua ộ ọ Ủ ng và trong các cu c h p y ban
ể ổ ứ ộ ồ ấ làng ngh trên các ph các đoàn th , t nhân dân, H i đ ng nhân dân c p xã.
Ủ ấ
ử ấ
Báo cáo y ban nhân dân c p huy n ườ ng) ề ả ủ ặ ộ ạ ộ ầ ướ
ệ (thông qua Phòng Tài nguyên và Môi ạ ề ệ v hi n tr ng ho t đ ng, tình hình phát sinh và x lý ch t th i c a làng tr ấ ộ ị ngh trên đ a bàn m t (01) l n/năm tr c ngày 30 tháng 10 hàng năm ho c đ t xu t theo yêu c u.ầ
ả ề ả ệ ườ c. T ch c t ổ ứ ượ ch c đ
ự qu n v b o v môi tr ộ ng là t ồ nguy n, c ng đ ng trách nhi m theo quy đ nh t
ắ ự ệ ậ ả ề ả ệ ề ả ệ ả ổ ứ ự ạ ậ c thành l p và ho t ạ i ườ ng ị qu n v b o v môi tr ng. T ch c t
ổ ứ ự ệ ộ đ ng d a trên nguyên t c t ườ kho n 2 Đi u 54 Lu t B o v môi tr có trách nhi m:ệ
ố ươ ế ị ể ậ ấ ng, ph ng ti n và thi ả ắ t b thu gom, v n chuy n ch t th i r n
B trí l c l ể ị ệ ự ượ ế ậ ế đ n các đi m t p k t theo quy đ nh.
ệ ậ ộ ế ấ Th c hi n vi c qu n lý, v n hành, duy tu, c i t o các công trình thu c k t c u
ệ ự ề ả ệ ả ườ ự ấ ả ạ ủ Ủ ng theo s phân công c a y ban nhân dân c p xã. ạ ầ h t ng v b o v môi tr
ự ế ệ ệ ố ị ữ ệ Niêm y t các quy đ nh và theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n gi ơ v sinh n i
công c ng.ộ
4
ộ c, quy
ự ổ ứ ch c th c hi n h ậ ệ ươ ướ ỏ ả ệ ấ ệ ướ ủ ụ ộ
ự Xây d ng và t c có n i dung b o v môi ng ề ườ ng; tuyên truy n, v n đ ng nhân dân xóa b các h t c, thói quen m t v sinh, ườ ạ tr có h i cho môi tr ng.
ề ữ ự ể ệ ệ ả ị ệ
Tham gia ki m tra, giám sát th c hi n quy đ nh v gi ườ ủ ơ ở ủ Ủ ự ấ ị gìn v sinh và b o v ng c a c s trên đ a bàn theo s phân công c a y ban nhân dân c p xã. môi tr
ề ễ ả
ả ng v ô nhi m môi tr ườ ng (khí th i, n ạ
ượ ử ướ ườ c ị ặ ng ho c các hành vi vi ph m quy đ nh ả c phân công qu n lý thì x lý theo
ấ ậ ề ả ặ ạ ị i đ a bàn đ Ủ ề ấ ẩ ấ ấ ệ ườ ệ Khi phát hi n ra d u hi u b t th ặ ự ố ả ắ th i và ch t th i r n) ho c s c môi tr ườ ệ pháp lu t v b o v môi tr ng t th m quy n ho c báo cáo ngay cho y ban nhân dân c p xã.
Ủ ề ệ ấ
ạ ộ ầ ạ ộ ướ ể ả ấ Báo cáo y ban nhân dân c p xã v hi n tr ng ho t đ ng, tình hình thu ậ c ngày 15
ử ặ ộ ấ gom, v n chuy n và x lý ch t th i theo phân công m t (01) l n/năm tr tháng 10 hàng năm ho c đ t xu t theo yêu c u.ầ
ề ượ ướ ủ ự ệ c, quy c c a làng ngh đ
ị ươ ướ d. H ng ố
ộ ư ủ
ườ ự ệ
ố qu c Vi ả ươ ướ ệ ư ộ
ườ ế ẫ ự c xây d ng và th c hi n theo Thông liên t ch s 03/2000/TTLTBTPBVHTTBTTUBTUMTTQVN ngày 31 tháng 3 ự Ủ ộ ng tr c y ban ậ ổ ệ ự ẫ ướ ặ ng d n vi c xây d ng và th c hi n ng M t tr n t t Nam h ả ụ ướ ủ ấ c c a làng, b n, thôn p, c m dân c ; trong đó có n i dung b o c, quy ư ượ ướ t nh sau: c h ng đ ư t năm 2000 c a Liên B T pháp, B Văn hóa Thông tin, Ban Th Trung ươ ng h ệ v môi tr ng d n chi ti
ả ỏ ử ề ả ị Quy đ nh v thu gom, th i b và x lý rác th i;
ề ị ướ ướ Quy đ nh v thoát n ử c và x lý n ả c th i;
ề ử ụ ế ả ồ ị Quy đ nh v x lý khí th i, b i và ti ng n;
ụ ự ố ề ề ệ ắ ị ườ Quy đ nh v bi n pháp kh c ph c s c v môi tr ng;
ị ệ ự ấ ậ ả ố
Quy đ nh v vi c s d ng thu c b o v th c v t, phân bón, ch t kích thích ưở ề ệ ử ụ ậ ồ ng cây tr ng,v t nuôi; tăng tr
ề ẹ ạ ị Quy đ nh v ngày Xanh S ch Đ p hàng tháng;
ả ạ ề ậ ị ử
ự Quy đ nh v đóng góp kinh phí xây d ng, c i t o, v n hành các công trình x ấ ườ ệ ả ả lý ch t th i và b o v môi tr ng;
ề ế ộ ị Quy đ nh v ch đ thông tin báo cáo;
ưở ề ả ự ệ ệ ộ ng th c hi n n i dung v b o v môi tr ườ ng
ướ ử Bi n pháp x lý, khen th c/quy ệ ươ ướ ng c. trong h
ả ệ ả ấ ệ 2. B o v và qu n lý h sinh thái đ t ng p n ậ ướ c
ậ ướ ấ ướ c vùng ven bi n và h i đ o là vùng n ặ c m n, n ướ ợ c l ể ven bi n
Đ t ng p n ộ ể ỷ ề ả ả ấ ồ có đ sâu không quá 6 m khi thu tri u th p, bao g m:
ậ ướ ườ ộ c th
ể a) Các vùng bi n nông ng p n ị ấ ả ồ ng xuyên có đ sâu không quá 6 m khi ể ề tri u th p, bao g m c các vũng, v nh và eo bi n;
ử ướ ử ể b) C a sông, các vùng n c c a sông ven bi n;
5
ề ầ ậ c) Các bãi bùn, l y ng p tri u;
ả ả ể ộ ỏ d) Bãi cát, s i, cu i ven bi n và h i đ o;
ướ ợ ướ ể ầ ặ đ) Đ m, phá n c l c m n ven bi n; các đ m, phá n ướ ợ ế c l đ n n ướ c
ộ ạ ể ặ , n ỏ ố ớ ầ ấ m n ít nh t có m t l ch nh n i v i bi n;
ố ộ e) Các ru ng mu i;
ự ậ ả ả ừ ể ả ậ ặ g) R ng ng p m n, các th m th c v t ven bi n và h i đ o;
ủ ả ả ả ể ồ h) Các vùng nuôi tr ng th y s n ven bi n và h i đ o;
ả ằ ồ ưở ủ ề ể i) Đ ng b ng ven bi n, ven sông có nh h ủ ng c a th y tri u.
ộ ọ c là m t vùng sinh thái đ c thù, có
ý nghĩa quan tr ng đ i v i s ạ ệ ộ ọ
ự ể ấ
ự ả ệ ể ng, đi u ti t n
ườ ầ ụ ậ ả ị ố ớ ự ặ ấ ậ ướ Đ t ng p n ườ ả ế ể ng và đa d ng sinh h c. Đây là vùng có xã h i, b o v môi tr phát tri n kinh t ố ẩ ồ ượ ọ ấ ng th c, th c ph m đ nuôi s ng con năng su t sinh h c cao, cung c p ngu n l ờ ồ ế ướ ườ ứ ấ ng i. Đ ng th i cũng là vùng đ t có ch c năng b o v môi tr c ệ ờ ể ổ ế ố t, b o v b bi n, n đ nh vi khí h u. ng m, kh ng ch lũ l
ố ở c phân b
ơ ủ ớ ướ ằ ề ể ề ấ ả ậ nhi u n i c a các vùng khác nhau. T p ạ vùng đ ng b ng và d i ven bi n v i nhi u lo i hình r t phong phú
ặ ậ ấ Ở ướ c ta, đ t ng p n n ồ ấ ở ớ trung l n nh t ư ề v các đ c tr ng sinh thái.
ầ ủ ả ộ ố ộ ệ c là m t ph n c a c nh quan thiên nhiên, m t s giá tr ị
H sinh thái ng p n ứ ủ ấ ậ ướ ậ ướ và ch c năng c a đ t ng p n c:
ể ụ + Ki m soát lũ l t;
ổ ướ + B sung n ầ c ng m;
Ổ ị ờ ể + đ nh b bi n;
ấ ồ ắ ấ ưỡ + Gi ữ ạ l i các ch t b i l ng và ch t dinh d ng;
ể ự ế ậ ả ổ + Gi m thi u s bi n đ i khí h u;
ạ ướ + Làm s ch n c;
ạ ấ ồ ọ + Ngu n cung c p tính đa d ng sinh h c;
ủ ấ ậ ướ ả ẩ ấ + Cung c p các s n ph m c a đ t ng p n c;
ị ị + Giá tr du l ch;
ị + Giá tr văn hóa.
ậ ướ ả ấ Qu n lý vùng đ t ng p n c:
ữ ệ ề ể ấ ậ ả ồ ướ ả Vi c b o t n và phát tri n b n v ng vùng đ t ng p n c ph i tuân theo
ữ ắ nh ng nguyên t c sau:
ậ ấ ướ ướ ặ B o v nghiêm ng t các khu đ t ng p n c do Nhà n c khoanh vùng cho
ệ ả ồ ụ ả m c đích b o t n.
6
ế ợ ử ụ ả ồ ớ
ệ ạ
ầ ằ ậ ấ ả ồ ư K t h p s d ng, khai thác và b o t n, u tiên b o t n v i vùng đ t ng p ồ ướ ọ ặ ướ n c c có h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, có tính năng duy trì ngu n n ố ế và cân b ng sinh thái, có t m quan trong qu c t ố , qu c gia
ườ ả ồ ố ớ ự ấ
ậ ng s tham gia b o t n, u tiên b o t n đ i v i vùng đ t ng p ồ ư ậ ị ả ồ ư Tăng c ố c c a c ng đ ng dân c sinh s ng trên các đ a bàn và các khu lân c n. ướ ủ ộ n
ộ ả ướ ề ả ồ ữ ể ề ấ ậ c v b o t n và phát tri n b n v ng vùng đ t ng p
ồ N i dung qu n lý nhà n c bao g m: ướ n
ậ ấ ướ ậ ế L p quy ho ch, k ho ch s d ng các vùng đ t ng p n ụ c cho m c đích
ạ ạ ộ ế ạ ả ồ b o t n và các ho t đ ng kinh t ử ụ ộ , xã h i.
ậ ướ ấ ả ả Qu n lý các vùng đ t ng p n ệ c đã khoanh vùng b o v .
ạ ộ ề
ả ộ ồ ợ ị ấ ủ ự ệ
Qu n lý các ho t đ ng khai thác ngu n l ủ ợ c thu c lĩnh v c nông nghi p, th y s n, du l ch, giao thông, th y l ấ ả ồ ự ế ể ủ ả ướ n và các lĩnh v c khác có liên quan đ n b o t n và phát tri n các vùng đ t ng p n ậ i và ti m năng các vùng đ t ng p ệ i, th y đi n ậ ướ c.
ố ớ ả ồ ể ệ ạ ể Thanh tra, ki m tra, x ph t các vi ph m đ i v i vi c b o t n và phát tri n
ấ ử ậ ướ ề ữ b n v ng các vùng đ t ng p n ạ c.
ế ể ộ ườ ồ
ệ Khuy n khích t o đi u ki n đ c ng đ ng, đ c bi ả ữ t là nh ng ng ệ ệ ệ ướ ặ ệ ạ ấ i dân sinh ạ c tham gia vào vi c b o v h sinh thái, đa d ng
ệ ọ ậ ướ ấ ề ậ ườ ố s ng trong các vùng đ t ng p n ả sinh h c và b o v môi tr ng các vùng đ t ng p n c.
ố ế ả ồ ề ữ ự H p tác qu c t ấ trong lĩnh v c b o t n và khai thác b v ng các vùng đ t
ợ ậ ướ ng p n c.
ề ữ ả ồ ể ạ ọ 3. B o t n và phát tri n b n v ng đa d ng sinh h c
ả ồ
ọ ệ ả ệ ệ ự ệ ạ ả
ệ nhiên th ộ ườ ườ ự ẹ ủ ặ
̀ ế ộ ự ủ ườ ố ng s ng t ng ủ ng, nét đ p đ c đáo c a ượ c
ụ ̃ ̀ ̀ ́ ồ ệ ư ư ả ̉ ̉ ̣ ạ ọ là vi c b o v s phong phú c a các h sinh thái t B o t n đa d ng sinh h c ặ ặ nhiên quan tr ng, đ c thù ho c đ i di n; b o v môi tr ả xuyên ho c theo mùa c a loài hoang dã, c nh quan môi tr ự t nhiên; nuôi, tr ng, chăm sóc loai thu c Danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ư u tiên b o v ; l u gi ấ ̀ ̃ va bao quan lâu dai cac mâu vât di truyên.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ử ̣ la viêc khai thac, s dung h p ly các h
̃ ư Phat triên bên v ng đa dang sinh hoc ́ ợ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̉
ệ ́ nhiên, phat triên nguôn gen, loai sinh vât va bao đam cân băng sinh thai ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ sinh thái t phuc vu phat triên kinh tê xa hôi.
ữ ề ạ ấ ị ọ Nh ng hành vi b nghiêm c m v đa d ng sinh h c
ắ ắ ệ ả
ụ ế ấ
ạ ệ ọ ồ ấ ạ ự ặ Săn b t, đánh b t, khai thác loài hoang dã trong phân khu b o v nghiêm ng t ả ồ , tr vi c vì m c đích nghiên c u khoa h c; l n chi m đ t đai, phá ứ nhiên, nuôi tr ng các loài ngo i lai xâm
ừ ệ ủ ả ồ ủ c a khu b o t n ạ ả ho i c nh quan, h y ho i h sinh thái t ạ h i trong khu b o t n.
7
ự ặ ủ ệ ả ở
Xây d ng công trình, nhà ừ ụ ụ ụ ự
ả ồ ủ ả trong phân khu b o v nghiêm ng t c a khu b o ố ồ t n, tr công trình ph c v m c đích qu c phòng, an ninh; xây d ng công trình, nhà ụ ồ ở trái phép trong phân khu ph c h i sinh thái c a khu b o t n.
ả ề ả
ư ệ ồ
ỷ ả ả ụ ễ ặ ồ
ầ Đi u tra, kh o sát, thăm dò, khai thác khoáng s n; chăn nuôi gia súc, gia c m ạ quy mô trang tr i, nuôi tr ng thu s n quy mô công nghi p; c trú trái phép, gây ô ườ ệ nhi m môi tr ng trong phân khu b o v nghiêm ng t và phân khu ph c h i sinh ả ồ ủ thái c a khu b o t n.
ậ ơ ể ắ ắ ộ ế Săn b t, đánh b t, khai thác b ph n c th , gi
ụ ấ
ả ồ ị ̉ ̉ ụ ậ ể t, tiêu th , v n chuy n, mua, ệ ả ượ ư c u tiên b o v ; ̀ ̀ ộ danh m cụ loai thu c
ế ấ ̉ ̣ ế bán trái phép loài thu c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ụ ố ư ế qu ng cáo, ti p th , tiêu th trái phép san phâm có ngu n g c t ượ ư loài nguy c p, quý, hi m đ c u tiên bao vê.
ấ ạ ồ ậ ng và tr ng c y nhân t o trái phép loài đ ng v t,
ưở ả Nuôi sinh s n, nuôi sinh tr ụ ự ậ ế ấ ượ ư ộ ả th c v t hoang dã thu c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ệ c u tiên b o v .
ế ậ ẫ ậ ổ ề Nh p kh u, phóng thích trái phép sinh v t bi n đ i gen, m u v t di truy n
ậ ậ ẩ ế ổ ủ c a sinh v t bi n đ i gen.
ể ạ ạ ậ ẩ Nh p kh u, phát tri n loài ngo i lai xâm h i.
ụ ế ấ ồ Ti p c n trái phép ngu n gen thu c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ượ c
ư ế ậ ệ ả u tiên b o v .
ể ả ồ ử ụ ụ ổ Chuy n đ i trái phép ấ m c đích s d ng đ t trong khu b o t n.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Chính sách cua Nha n ́ ươ c vê bao tôn va phat triên bên v ng đa dang sinh
h c ọ
̀ Ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ượ ư ụ ế ấ ̉ ọ ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ̣ nhiên quan tr ng, đăc thu hoăc đai diên cho môt c u tiên
̀ ́ ́ ̀ ệ ả ả ̉ ̣ ̣ ̀ ́ u tiên bao tôn hê sinh thai t ̀ ̀ vung sinh thai, bao tôn loai thu c ả b o v ; b o đ m kiêm soat viêc tiêp cân nguôn gen.
ả ạ ộ ắ ố
ề ạ ọ
̀ ơ ả ả ồ ạ ơ ở ả ồ ạ ạ ậ ấ ̉
ươ ủ ả ả c; b o đ m s tham gia c a nhân dân đ a ph
ướ ự ả ồ ị ọ ệ ạ ạ ả ề B o đ m kinh phí cho ho t đ ng đi u tra c b n, quan tr c, th ng kê, xây ọ ơ ở ữ ệ ự d ng c s d li u v đa d ng sinh h c và quy ho ch b o t n đa d ng sinh h c; ọ ỹ ầ ư ơ ở ậ đ u t c s v t ch t k thu t cho khu bao tôn, c s b o t n đa d ng sinh h c ự ủ c a Nhà n ng trong quá trình xây ự d ng và th c hi n quy ho ch b o t n đa d ng sinh h c.
́ ủ ề ợ ̉ ̉ ̉
Khuyên khich và bao đam quy n, l ́ ̀ ́ ư ệ ́ ứ ́ ộ ́ ế ề ố ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ợ i ich h p pháp c a tô ch c, ca nhân đâu ́ , ap dung ti n b khoa hoc, công nghê, tri th c truy n th ng vào vi c bao tôn, phat
̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ư t triên bên v ng đa dang sinh hoc.
ể ắ ả
ả ả ồ ệ ố ợ
ị ủ ộ ệ ộ ố ề ữ ả ồ ủ ể ả ổ ớ Phát tri n du l ch sinh thái g n v i vi c xóa đói, gi m nghèo, b o đ m n ị đ nh cu c s ng c a h gia đình, cá nhân sinh s ng h p pháp trong khu b o t n; phát tri n b n v ng vùng đ m c a khu b o t n.
8
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ Phat huy nguôn l c trong n ́ ươ c, ngoai n ̃ ́ ư ươ c đê bao tôn va phat triên bên v ng
̣ ̣ đa dang sinh hoc.
ệ ả ướ ề ạ Trách nhi m qu n lý nhà n ọ c v đa d ng sinh h c
ủ ố ả ấ ướ ề ạ ọ Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v đa d ng sinh h c.
ộ ườ ướ ủ ự ị ệ B Tài nguyên và Môi tr ệ c Chính ph th c hi n
ả ướ ề ạ ng ch u trách nhi m tr ọ qu n lý nhà n c v đa d ng sinh h c.
̀ ̀ ự ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ B , c quan ngang b trong pham vi nhiêm vu, quyên han cua minh th c hiên
̀ ủ ủ ̉ ̣ ̣ ́ ươ c vê đa dang sinh hoc theo phân công c a Chính ph . ộ ơ ̀ ́ quan ly nha n
̀ ̀ ấ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ự y ban nhân dân các c p trong pham vi nhiêm vu, quyên han cua minh th c
́ ̀ ấ ủ ̣ ̉ ̣ ̣ Ủ ̀ hiên quan ly nha n ́ ủ ươ c vê đa dang sinh hoc theo phân c p c a Chính ph .

