QU N LÝ NGU N L C BU NG MÁY
Bài 1: KHÁI NI M CHUNG
1.1 KHÁI NI M V QU N LÝ NGU N L C BU NG MÁY
Qu n lý:
Qu n lý là m t hành đ ng hay vi c làm nh m đ a cácnhân hay t ư
ch c làm vi c cùng nhau đ th c hi n, hoàn thành m c tiêu chung.
Công vi c qu n lý, (theo Henri Fayol, m t nhà lu n qu n ng i ườ
Pháp) bao g m 5 nhi m v :
- Xây d ng k ho ch: Xác đ nh m c tiêu, quy t đ nh nh ng công ế ế
vi c c n làm trong t ng lai và lên k ho ch hành đ ng. ươ ế
- T ch c: S d ng m t cách t i u các tài nguyên đ c yêu c u đ ư ượ
th c hi n k ho ch, phân tích công vi c, tuy n m phân công ế
t ng cá nhân cho t ng công vi c thích h p.
- Ch huy, ch đ o: Đ a ra các yêu c u, đ ng viên h ng d n ư ướ
đ ng l i th c hi n. Trong quá trình th c hi n đ hoàn thành m cườ
tiêu chung, k ho ch t ch c th đ c đi u ch nh cho phùế ượ
h p v i tình hình hi n t i.
- Ph i h p, liên k t: Ng i làm công vi c qu n ph i bi t k t h p ế ườ ế ế
các thành viên ho c t ch c v i nhau nh m h tr b sung cho
nhau trong quá trình th c hi n m c tiêu chung.
- Ki m soát: Giám sát, ki m tra quá trình ho t đ ng theo k ho ch. ế
K ho ch th b thay đ i ph thu c vào ph n h i c a quá trìnhế
ki m tra giám sát.
Qu n lý ngu n l c bu ng máy
Qu n ngu n l c bu ng máy qu n v con ng i trong c ườ ơ
c u t ch c bu ng máy, t c là qu n lý v nhân l c.
Qu n ngu n l c bu ng máy s khai thác s d ng ngu n
nhân l c bu ng máy m t cách h p lý và hi u qu .
Ngu n l c con ng i đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng c a ườ
bu ng máy. Do đó, vi c khai thác t t ngu n l c này m t v n đ
quan tr ng trong vi c khai thác v n hành h đ ng l c tàu thu
m t cách an toàn, hi u qu đ m b o b o v môi tr ng m t ườ
cách h u hi u.
Vi c qu nngu n l c đòi h i ph i có s hi u bi t v con ng i ế ườ
nhi u khía c nh và quan ni m r ng con ng i là y u t trung tâm ườ ế
c a s phát tri n. Các k thu t qu n ngu n l c th ng m c ườ
đích t o đi u ki n đ con ng i phát huy h t kh năng ti m n, ườ ế
gi m lãng phí ngu n l c, tăng hi u qu c a công vi c.
1.2 KHÁI NI M V CÁC CÔNG C QU C T ƯỚ
STCW78/95
STCW nh ng tiêu chu n v hu n luy n, c p ch ng ch tr c ca
cho ng i đi bi n. (ườ Standards of Training, Certification and
Watchkeeping for seafares).
Công c qu c t v nh ng tiêu chu n hu n luy n, c p ch ng ch ướ ế
tr c ca cho ng i đi bi n (STCW) nh ườ m xác l p tiêu chu n năng l c
đ i v i thuy n tr ng, các s quan và ng i tr c ca trên nh ng đ i tàu ưở ườ
bi n. STCW đã đ c thông qua vào năm 1978 t i h i ngh c a T ch c ượ
Hàng h i Qu c t (IMO) Luân đôn hi u l c vào năm1984. Do ế
có nhi u h n ch nên Công c này đã đ c s a đ i m t cách đáng k ế ướ ượ
vào năm 1995. Hi n nay đã 133 thành viên tham gia công c, đ i ướ
di n cho kho ng 98% t n tr ng t i tàu trên toàn th gi i. ế
STCW78/95 bao g m 2 ph n: Ph n A ph n B, m i ph n g m 8
ch ng. Ph n A trình bày v các tiêu chu n ph i theo, còn ph n B trìnhươ
bày các h ng d n đ th c hi n các tiêu chu n đó. Trình t cướ
ch ng nh sau:ươ ư
Ch ng 1: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n nh ng trang b chung.ươ ế
Ch ng 2: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n Thuy n tr ng các sươ ế ưở
quan boong.
Ch ng 3: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n b ph n Máy.ươ ế
Ch ng 4: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n b ph n Radio.ươ ế
Ch ng 5: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n các yêu c u đ i v i conươ ế
ng i trên nh ng lo i tàu đ c bi t (tàu d u, tàu ch hoá ch t, tàu chườ
khí hoá l ng).
Ch ng 6: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n s c , an toàn nghươ ế
nghi p, y t và ch c năng sinh t n. ế
Ch ng 7: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n các ch ng ch t ngươ ế ươ
đ ng. ươ
Ch ng 8: Nh ng tiêu chu n liên quan đ n vi c tr c ca.ươ ế
MARPOL
MARPOL (Marine Pollution) Công c Qu c t v ngăn ng a ôướ ế
nhi m do tàu gây ra. Công c này đã đ c h i ngh Qu c t v ô ướ ượ ế
nhi m bi n do IMO t ch c vào năm 1973. Vào năm 1978, Công c ướ
này đã đ c s a đ i b sung b ng ngh đ nh th đã đ c T ch cượ ư ượ
Hàng h i Qu c t thông qua. ế
SOLAS (Safety of life at sea):
Công c Qu c t v an toàn sinh m ng con ng i trên bi nướ ế ườ
(SOLAS) đã đ c h i ngh qu c t do IMO t ch c thông qua ngày 01ượ ế
tháng 11 năm 1974 hi u l c vào ngày 25 tháng 5 năm 1980. Đ n ế
nay, Công c đã đ c s a đ i, b sung nhi u l n cho phù h p v iướ ượ
tình hình hi n t i.
ISM code (International Safety Management code):
Các công ty khác nhau đ u h th ng qu n an toàn riêng nh ng ư
m c đích c a b lu t qu n lý an toàn đ u gi ng nhau, đó là:
- Nh m khai thác m t cách an toàn, hi u qu con tàu cũng nh các ư
trang thi t b bu ng máy.ế
- B o v môi tr ng. ườ
B lu t Qu n An toàn Qu c t đ c l u gi t i Công ty qu n ế ượ ư
tàu và toàn b các con tàu thu c công ty đó.
Bài 2: NGUYÊN T C TR C CA VÀ NHI M V C AC
S QUANY
2.1 NGUYÊN T C TR C CA Đ I V I CÁC S QUAN MÁY
(STCW95 - Ph n A – Ch ng 8 - M c 3-2) ươ
Các s quan tr c ca máy ng i đ i di n cho máy tr ng, nhi m ườ ưở
v c b n khai thác m t cách an toàn, hi u qu b o d ng toàn ơ ưỡ
b máy móc tác đ ng đ n s an toàn c a con tàu, đ ng th i nhi m ế
v ki m tra, v n hành và th , khi đ c yêu c u, t t c các máy móc ượ
thi t b theo nhi m v c a tr c ca.ế
B trí s p x p ca tr c: ế
- Vi c b trí tr c ca c a các s quan máy trong b t kỳ th i gian nào
ph i th a đáng s ho t đ ng an toàn c a t t c các máy móc c
ch đ t đ ng b ng tay, ph i thích h p v i tình hu ng ế
đi u ki n thông th ng. ườ
- Khi quy t đ nh b trí ca tr c c a các s quan máy th bao g mế
c các th máy có năng l c thích h p, s ph i tính đ n: ế
1. Lo i tàu, ch ng lo i và tình tr ng k thu t c a máy móc.
2. Giám sát m t cách th a đáng b t kỳ lúc nào s ho t đ ng an toàn và
hi u qu c a toàn b máy móc.
3. B t kỳ m t ch đ ho t đ ng đ c bi t nào đã đ c thông báo v ế ượ
tình tr ng khai thác nh th i ti t, băng giá ho c n c b n. ư ế ướ
4. Năng l c và kinh nghi m c a các s quan tr c ca.
5. S an toàn c a cu c s ng, c a con tàu, hàng hóa, b n bãi và b o v ế
môi tr ng.ườ
6. S tuân th các đi u lu t qu c t , qu c gia và đ a ph ng. ế ươ
7. Vi c b o d ng duy trì ho t đ ng bình th ng c a con tàu. ưỡ ườ
Bàn giao ca tr c:
- Các s quan tr c ca không đ c phép bàn giao ca tr c cho ng i ượ ườ
khác n u do kh ng đ nh r ng h ràng không kh năngế
th c hi n ca tr c m t cách hi u qu . Trong tr ng h p này ph i ườ
thông báo cho máy tr ng bi t.ưở ế
- Các s quan ti p nh n ca s ph i ch c ch n r ng các thành viên ế
nh n ca cùng v i mình hoàn toàn có kh năng th c hi n ca tr c m t
cách hi u qu .
- Tr c khi ti p nh n ca tr c, các s quan ph i n m t i thi uướ ế
nh ng v n đ sau đây:
1. Nh ng căn d n h ng d n đ c bi t c a máy tr ng liên quan ướ ưở
đ n s ho t đ ng c a các h th ng và máy móc d i tàu.ế ướ
2. Hi n tr ng toàn b công vi c đang th hi n trên máy móc và các h
th ng, liên quan đ n con ng i và nh ng nguy hi m ti m n. ế ườ
3. M c tr ng thái c a n c ho c c n d u trong các két la canh, ba ướ
lát, két ch a n c b n, két d tr , két n c ng t, két n c th i nhà ướ ướ ướ
v sinh và các yêu c u đ c bi t đ i v i vi c s d ng ho c th i c a
các két k trên.
4. Tình tr ng m c d u trong các két d tr , két l ng, két tr c nh t
và các ph ng ti n ch a d u khác.ươ
5. Các yêu c u đ c bi t liên quan t i vi c th i các h th ng v sinh.
6. Tình tr ng cách th c ho t đ ng c a nh ng h th ng chính
ph khác nhau, bao g m c h th ng phân ph i đi n chính.
7. N i l p đ t, tình tr ng c a các thi t b đi u khi n b ng ch báoơ ế
và có th s d ng nh ng thi t b đó ho t đ ng b ng tay. ế
8. N i l p đ t, tình tr ng ki u ho t đ ng c a h th ng đi u khi nơ
t đ ng n i h i nh h th ng đi u khi n b o v an toàn cháy n , ơ ư
các h th ng đi u khi n gi i h n, h th ng đi u khi n quá trình
cháy, h th ng đi u khi n vi c cung c p nhiên li u các thi t b ế
khác liên quan đ n s ho t đ ng c a n i h i.ế ơ
9. B t kỳ m t tình tr ng b t l i ti m n nào xu t phát t th i ti t ế
x u, băng giá, vùng n c b n ho c n c nông. ướ ướ
10. B t kỳ m t ki u ho t đ ng đ c bi t nào đã đ c thông báo ượ
do h ng hóc thi t b ho c tình tr ng b t l i cho con tàu. ế
11. Các thông báo c a th máy liên quan t i nhi m v phân công
c a h .
12. Tính s n sàng c a các thi t b c u h a. ế
13. Tình tr ng c a toàn b nh t ký máy.
Th c hi n ca tr c:
- Các s quan tr c ca bu ng máy ph i ch c ch n r ng vi c s p đ t
ca tr c đã đ c thi t l p duy trì, các th máy tr c ca kh ượ ế
năng h tr đ khai thác m t cách an toàn hi u qu h đ ng l c
chính và các thi t b ph .ế
- Các s quan tr c ca bu ng máy s ti p t c th c hi n nhi m v ế
đi u hành bu ng máy ngay c khi m t c a máy tr ng trong ưở
bu ng máy cho đ n khi đ c nói ràng r ng máy tr ng đã đ m ế ượ ưở
đ ng nhi m v đó và nhi m v này đã đ c hi u l n nhau.ươ ượ
- Toàn b thành viên c a ca tr c s ph i quen thu c v i nhi m v
tr c ca c a h . Thêm vào đó, m i thành viên ph i l u tâm đ n c ư ế
con tàu mà h đang ph c v v i nh ng ki n th c v : ế
1. Vi c s d ng các h th ng liên l c n i b m t cách thích h p. ơ
2. Các l i thoát hi m t bu ng máy.
3. Các h th ng báo đ ng bu ng máy kh năng phân bi t gi a
các chuông báo đ ng khác nhau v i chuông c u ho .
4. S l ng t i ch ch ng lo i thi t b c u ho nh ng c c u ượ ế ơ
đi u khi n b h h ng trong bu ng máy, cùng v i vi c s d ng ư
chúng và ph i đ phòng đ m b o s an toàn.
- B t kỳ m t máy móc nào không ch c năng thích h p, đ c ượ
cho tr c tr c ho c yêu c u ph c v đ c bi t, thì ph i ghi chú
toàn b nh ng hành đ ng đã làm. K ho ch s đ c l p xa h n ế ượ ơ
cho nh ng hành đ ng ti p theo n u đ c yêu c u. ế ế ượ
- Khi các máy móc đang trong tình tr ng v n hành b ng tay, các s
quan tr c ca s ph i luôn luôn s n sàng đi u khi n các thi t b ế
đ ng l c thay đ i v h ng và t c đ khi c n thi t. ướ ế
- Khi máy móc đang trong tình tr ng ho t đ ng t đ ng, các s quan
đ c ch đ nh tr c s ph i m t ngay l p t c khi đ c g i đượ ượ
gi i quy t công vi c bu ng máy. ế
- M i m nh l nh t bu ng lái ph i đ c th c hi n m t cách nghiêm ư
ch nh. S thay đ i chi u quay c a máy chính ho c t c đ tàu ph i
đ c ghi chép đ y đ , tr khi có s xác nh n c a chính quy n r ngượ
c ho c đ c đi m c a tàu đó đ c đóng không th ghi chép ượ
đ c. Các s quan tr c ca máy s ph i kh ng đ nh r ng h đ ngượ
l c đó ch đ ho t đ ng b ng tay đã đ c chăm sóc th ng ế ượ ườ
xuyên trong đi u ki n đi u đ ng, ma n . ơ
- Ph i quan tâm m t cách thích đáng t i vi c duy trì h tr s
ho t đ ng c a t t c các máy móc, bao g m c các thi t b c khí, ế ơ
đi n, đi n t , h th ng thu l c và thu khí, các t h p đi u khi n
chúng các thi t b an toàn ph tr , toàn b các h th ng thi t bế ế
ph c v vi c ăn và ghi chép vi c s d ng ph tùng v t t d tr . ư
- Máy tr ng ph i ch c ch n r ng s quan tr c ca máy đã đ cưở ượ
thông báo v t t c nh ng vi c b o d ng ngăn ng a, đi u khi n ưỡ
h ng hóc ho c s a ch a v n hành đã đ c th hi n trong su t quá ượ
trình tr c ca. Các s quan máy ph i trách nhi m đ i v i vi c
tách r i, b qua các b c trung gian và đi u ch nh toàn b máy móc ướ
theo nhi m v đ c phân công ph i ghi chép toàn b công vi c ượ
ti n hành.ế
- Khi bu ng máy trong tr ng thái stand-by, các s quan tr c ca máy
ph i ch c ch n r ng toàn b các máy móc, thi t b kh năng ế