ị ậ ề QLNN v đô th (t p 2)
ệ ấ ậ ữ ả ị ướ Câu 1: Phân bi t nông thônđô th ? Nh ng b t c p trong qu n lý nhà n c
ị ề v đô th và nông thôn
ừ ỏ ộ ố ư ườ ị ư Sau khi t b cu c s ng du canh du c , con ng ể i đ nh c trong các đi m
ả ấ ư ậ ư ư ể ọ dân c t p trung nh làng, b n, p…g i chung là đi m dân c nông thôn, do
ế ả ẩ ươ ư ừ ự ớ bi t khai thác thiên nhiên mà s n ph m l ng th c ngày càng d th a so v i nhu
ừ ệ ấ ườ ể ự ệ ệ ỏ ầ c u nên xu t hi n nh ng ng i tách ra kh i SX nông nghi p đ th c hi n trao
ộ ố ộ ộ ầ ỏ ơ ậ ổ đ i hàng hóa. Do nhu c u cu c s ng ngày càng đòi h i cao h n, m t b ph n
ườ ấ ể ỏ ả ể ả ủ ữ ệ ấ ng i khác n a tách ra kh i s n xu t nông nghi p đ s n xu t ti u th công
ữ ụ ệ ả ị ườ ộ nghi p, làm d ch v và qu n lý XH, nh ng ng ủ i lao đ ng này và gia đình c a
ạ ạ ị ể ổ ườ ị ậ ọ h đã t p trung l ợ i đ a đi m thích h p, thay đ i môi tr i t ư ng đ nh c thành các
ư ơ ủ ế ư ệ ể ể ộ ị đi m dân c m í ch y u là lao đ ng phi nông nghi p, đó là đi m dân c đô th .
ư ự ự ể ể ị ể ủ S hình thành và phát tri n các đi m dân c đô th là do s phát tri n c a
ơ ấ ự ể ộ ộ ị ộ phân công lao đ ng xã h i, là do s chuy n d ch c c u kinh t ế ừ t lao đ ng nông
ệ ệ ộ nghi p sang lao đ ng phi nông nghi p.
ậ ộ ủ ế ư ậ ể ộ ị ớ Đô th là các đi m dân c t p trung v i m t đ cao ch y u là lao đ ng phi
ọ ố ệ ệ ệ ố ạ ơ nông nghi p, h s ng và làm vi c theo phong cách s ng văn minh, hi n đ i h n,
ệ ả ọ ế ố ố khoa h c và có hi u qu kinh t , văn hóa cao. Đó là phong cách, l i s ng thành
ị ố ố th , l ệ i s ng công nghi p.
ướ ệ ị ạ D i khía c nh xã h i h c ề ặ ộ ộ ọ đô th và nông thôn là hai khái ni m v m t n i
ạ ặ ộ ọ ư ể ố ậ dung có hàng lo t đ c đi m có tính đ i l p nhau. Các nhà xã h i h c đã đ a ra
ơ ở ể ề ệ ự ị ấ r t nhi u c s khác nhau đ phân bi t đô th và nông thôn. S phân chia đó có
ạ ộ ể ự ơ ở ủ ư ự ố ự th d a trên c s các lĩnh v c ho t đ ng s ng c a xã h i ộ nh lĩnh v c công
ủ ệ ệ ươ ậ ả ệ nghi p, nông nghi p, ệ th công nghi p, th ng nghi p, giao thông, v n t ị i, d ch
ặ ự ế ế ủ ế ủ ư ộ ế ế ế ụ v ,... ho c d a trên các thi t ch ch y u c a xã h i nh thi t ch kinh t , văn
ầ ớ ộ ụ ặ hóa, giáo d c, gia đình.. ho c theo các nhóm, các giai c p, ấ t ng l p xã h i, hay
ỗ ệ theo bình di n lãnh th .
ộ ố ả ạ ể ằ ệ ữ ị Cũng có m t s nhà qu n lý l i cho r ng, đ phân bi t gi a đô th và nông
ự ệ ữ ặ ế ộ ườ thôn theo s khác bi ề t gi a chúng v các m t kinh t , xã h i và môi tr ng.
ư ề ặ ế ự ữ ị ệ ề ộ Nh v m t kinh t thì gi a đô th và nông thôn có s khác bi t v lao đ ng,
ứ ộ ề ặ ề ị ụ ệ ề ậ ộ ngh nghi p, m c đ và cách thu nh p v d ch v , v.v... V m t xã h i thì đó là
ệ ố ố ậ ộ ế ố ự s khác bi t trong l i s ng, giao ti p, văn hóa, gia đình, m t đ dân s , nhà ở ,
ườ ủ ế ở ườ ự ứ ề ặ v.v... V m t môi tr ng thì ch y u đây là môi tr ng t ộ nhiên, m c đ ô
ễ nhi m, v.v...
ạ ấ ừ ề ả ộ ộ ị ượ Nh n m nh t góc đ xã h i thì c đô th và nông thôn đ u đ c coi là
ệ ố ữ ư ữ ữ ặ ộ ộ ộ ồ nh ng h th ng xã h i, nh ng c ng đ ng xã h i có nh ng đ c tr ng riêng bi ệ t
ế ố ủ ư ữ ầ ộ ỏ ấ ộ nh nh ng xã h i nh và trong đó có đ y đ các y u t ề , các v n đ xã h i và
ế ế ậ ướ ế ầ ị ượ các thi ộ t ch xã h i. Vì v y, tr c h t đô th và nông thôn c n đ c xem xét
ư ộ ơ ấ ế ố ạ ộ ự ằ nh m t c c u xã h i, trong đó có hàng lo t các y u t , các lĩnh v c n m trong
ệ ặ ẽ ớ ố m i quan h ch t ch v i nhau.
ễ ể ị ị ượ ệ ấ ậ Đ xác đ nh đô th và nông thôn d dàng đ c ch p nh n, là vi c coi đô th ị
ệ ệ ố ộ ượ ư ư ặ và nông thôn nh các h h th ng xã h i đ c phân bi ệ ướ t d i các đ c tr ng c ơ
ự ẻ ả ả b n sau: ( t k b ng nhé)
ề ố + V quy mô dân s
ậ ộ ố ủ ị ớ ư ơ ơ ớ Quy mô dân s c a đô th l n h n, m t đ dân c đông đúc h n so v i
ị ạ ị ị nông thôn. Ở ướ n c ta theo quy đ nh t i ngh đ nh 42/2009/NĐ – CP , các đô th ị
ạ ớ ị ặ ấ ệ ố ừ ệ ở chia thành 5 lo i, l n nh t là đô th đ c bi t quy mô dân s t 1,5 tri u tr lên,
ậ ộ ố ườ ở ị ạ ấ ỏ m t đ dân s 15.000 ng i/km2 tr lên, nh nh t là đô th lo i 5, dân s t ố ừ
ườ ở ậ ộ ố ừ ệ 4.000 ng i tr lên, m t đ dân s t ở 2.000ng/km2 tr lên. Hi n nay ở ướ n c ta
ị ặ ủ ệ ố th đô HN và TPHCM là 2 đô th đ c bi ấ ậ ộ t có quy mô và m t đ dân s cao nh t.
ề ấ ầ ớ ộ ở ủ ế ị ặ ư V các nhóm giai c p, t ng l p xã h i thì ấ đô th đ c tr ng ch y u là giai c p
ư ư ả ầ ấ ớ công nhân, ngoài ra còn có các t ng l p giai c p khác nh t ợ ủ s n, th th công,
ứ ứ viên ch c, trí th c, v.v...
ủ ế ở ố ớ ư ặ Còn đ i v i nông thôn thì đ c tr ng ch y u đây là nông dân, ngoài ra ở
ợ ủ ư ệ ầ ớ ộ ừ t ng xã h i còn có các t ng l p khác nh nhóm th th công nghi p, buôn bán
ỏ nh , v.v...
ố ề ậ ộ + V m t đ dân s
ậ ộ ư ạ ố ớ ị Đô th có m t đ dân s l n, dân c t p trung đông đúc
ư ư ậ ộ ớ ả Nông thôn có m t đ dân c th a th t, dàn tr i
ề ơ ấ ộ + V c c u lao đ ng
ư ệ ặ ả ấ ị ự Đô th có đ c tr ng là s n xu t công nghi p; ngoài ra, còn có các lĩnh v c
ụ ươ ệ ả ấ ộ ư ị khác nh d ch v , th ầ ng nghi p, s n xu t tinh th n, v.v... ( Lao đ g phi nông
nghi p)ệ
ố ớ ư ặ ấ ả ấ ệ Còn đ i v i nông thôn thì đ c tr ng rõ nét nh t là s n xu t nông nghi p;
ả ể ế ấ ụ ệ ồ ị ngoài ra, còn ph i k đ n c u trúc phi nông nghi p bao g m: d ch v , buôn bán,
ấ ớ ự ủ ệ ể ả ấ ố ớ ti u th công nghi p mà có vai trò r t l n đ i v i lĩnh v c s n xu t nông
nghi p.ệ
ở ứ ạ ể ị ề ơ ở ạ ầ + V c s h t ng: ơ ở ạ ầ c s h t ng ơ ơ đô th ph c t p h n và phát tri n h n
ề ở ể ơ nhi u ả nông thôn (Đ n gi n, kém phát tri n)
ề ố ố + V l i s ng, văn hóa:
ố ớ ườ ấ ặ ớ ố ố ư Đ i v i nông thôn th ng r t đ c tr ng v i l ủ ộ i s ng văn hóa c a c ng
ượ ệ ấ ớ ố ố ị ặ đ ng ồ c phân bi t r t rõ ràng v i l i s ng ư đ c tr ng cho làng xã mà đ th dân
ự ị khu v c đô th .
ự ư ể ề ấ ặ ạ ỉ ệ ữ ị Đ c tr ng này có r t nhi u khía c nh đ ch ra s khác bi t gi a đô th và
ừ ệ ố ụ ự ờ ố ế ầ ị nông thôn: t ụ ậ h th ng d ch v , s giao ti p, đ i s ng tinh th n, phong t c, t p
ố ố ố ự ế ệ ẩ ạ ị quán, h giá tr , chu n m c cho hành vi,... đ n khía c nh dân s , l i s ng gia
ạ ế ệ ố ả ế ườ ượ đình, sinh ho t kinh t ,... ngay c đ n h th ng đ ng xá, năng l ng, nhà ở
ạ ộ ố ố ồ ề đ u nói lên đây là hai c ng đ ng có các khía c nh văn hóa, l i s ng tách bi ệ t
ấ ề ặ ộ ọ ơ ả ự ư ặ nhau. Đây là đ c tr ng c b n nh t v m t xã h i h c khi phân tích s khác bi ệ t
ả ắ ư ữ ệ ặ ạ ị ạ gi a đô th và nông thôn. Chính đ c tr ng này đã t o ra b n s c riêng, di n m o
ệ ố ữ ơ ộ ị riêng cho ta phân bi t rõệ nét h n gi a hai h th ng xã h i đô th và nông thôn.
ộ + Trình đ dân trí
ơ ớ ị ề Đô th cao h n nhi u so v i nông thôn
ả + Kh năng sinh l ờ i
ị ớ ơ Đô th l n h n nông thôn
ấ ậ ữ ề ả ị * Phân tích nh ng b t c p trong qu n lý NN v đô th và nông thôn:
ạ ơ ề ể ấ ặ ị ị Đô th và nông thôn là hai lo i đ n v hành chính có nhi u đ c đi m r t
ế ấ ễ ế ế ậ ế ế ộ ộ khác nhau ai cũng bi ấ t vì r t d nh n th y. Vì th n u thi t k m t b máy
ả ướ ệ ố ộ ị qu n lý hành chính nhà n c cho đô th và nông thôn gi ng nhau là m t vi c vô
cùng phi lý.
ề ị + QLNN v đô th :
ế ụ ể ơ ở ồ ộ ấ C s pháp lý còn thi u c th và không đ ng b , rõ ràng trong phân c p
ờ ạ ả ữ ế ấ ố ươ ị ươ ồ qu n lý, đ ng th i l i thi u tính th ng nh t gi a trung ng và đ a ph ng,
ữ ạ ồ ẫ gi a các ban, ngành có khi l i c ng chéo, mâu thu n nhau.
ớ ự ề ể ậ ộ ồ ổ ị ề B máy QLNN v đô th còn c ng k nh, chuy n đ i ch m so v i s phát
ể ả ầ ớ ộ ộ ầ tri n và nhu c u qu n lý kinh t ế ị ườ th tr ứ ng. M t ph n l n cán b công ch c
ộ ộ ư ữ ụ ệ ả ỏ qu n lý ch a v ng nghi p v và chuyên môn, m t b không nh còn thái hóa,
ế ấ bi n ch t
ộ ữ ố ợ ẽ ồ ư ự ặ ơ Ch a có s ph i h p ch t ch , đ ng b gi a các c quan, ban, ngành cùng
ể ố ự ả ả ồ ị ố tham gia qu n lý đô th . Th c thi công tác qu n lý còn ch ng chéo đ tr ng. đ i
ử ề ẩ ạ ề ậ l p nhau còn x y ra trong đi u hành, trong thanh tra x lý vi ph m. Còn nhi u
ư ệ ể ệ ẩ bi u hi n dây d a, đùn đ y trách nhi m.
ủ ụ ề ề ộ ạ ử Th t c hành chính còn phi n hà, c a quy n, đ c đoán tham nhũng đã h n
ỏ ệ ự ủ ế ả ị ch không nh hi u l c c a công tác qu n lý NN trong các đô th .
ậ ể ổ ế ứ ề ấ Trong công tác tuyên truy n ph bi n pháp lu t đ nâng cao ý th c ch p
ế ậ ườ ụ ộ ế hành lu t còn y u, thi u tính th ồ ộ ng xuyên liên t c và r ng rãi trong c ng đ ng
ị ư dân c đô th .
ơ ấ ế ệ ứ ể ị ề + QLNN v nông thôn: C c u kinh t ụ ậ chuy n d ch ch m, vi c ng d ng
ế ệ ệ ấ ạ ọ ế ế ố khoa h c công ngh nh t là cây, con gi ng còn h n ch , công nghi p ch bi n
ề ủ ị ườ ể ụ ặ và ngành ngh th công kém phát tri n, th tr ề ng tiêu th hàng hóa g p nhi u
ủ ế ả ạ ả ộ ư ừ khó khăn, kh năng c nh tranh c a nông s n hàng hóa y u, lao đ ng d th a
ơ ở ạ ầ ờ ố ụ ề ấ ở ộ ố ụ ả nhi u, c s h t ng ph c v s n xu t nông thôn và đ i s ng m t s vùng
ệ ả ề ấ ấ ấ ậ ớ ổ ớ còn r t th p, quan h s n xu t nông thôn ch m đ i m i, ti m năng to l n v ề
ộ ố ư ừ ể ượ ộ ấ đ t đai, r ng bi n và lao đ ng m t s vùng còn ch a đ ệ c khai thác có hi u
ả ờ ố ộ ố ộ ậ ấ ề qu , đ i s ng m t s b ph n nhân dân, nh t là vùng sâu, vùng xa còn nhi u
ự ế ệ ớ ự khó khăn. Vi c xây d ng nông thôn m i còn ti n hành t ư phát, ch a có quy
ậ ệ ấ ợ ự ề ạ ấ ặ ho ch nên còn nhi u b t h p lý, lãng phí đ t đai v t li u xây d ng. M c khác
ự ế ạ ả ộ ộ ẳ cũng còn trình tr ng xây d ng l n x n, phong cách ki n trúc và c nh quan ch n
ấ ượ ữ ả ưở ạ ộ ế ả ấ ở có ch t l ng, không nh ng nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t, ăn , ngh ỉ
ơ ạ ế ủ ả ưở ế ườ ng i, đi l i, giao ti p c a nhân dân mà còn nh h ệ ng đ n v sinh môi tr ng.
ạ ướ ệ ả ấ ả ị Câu 2:T i sao nhà n c ph i phân c p qu n lý đô th . Hi n nay đô th Vi ị ệ t
ượ ư ế ấ ả Nam đ c phân c p qu n lý nh th nào?
ự ệ ễ ấ ấ ạ ả ị ầ Th c ti n cho th y vi c phân lo i, phân c p qu n lý đô th đã góp ph n
ệ ố ể ẩ ị ệ ả ạ thúc đ y phát tri n h th ng đô th Vi t Nam ấ . Chúng ta ph i phân lo i, phân c p
ả ướ ề ể ủ ớ ự ụ ằ ợ ị qu n lý Nhà n c v đô th là nh m m c đích phù h p v i s phát tri n c a các
ị đô th đang ngày càng gia tăng.
ự ể ứ ứ ấ ấ ả ị ướ Th nh t, phân c p qu n lý đô th là căn c xác th c đ Nhà n ạ c ho ch
ầ ư ể ị ướ ị đ nh chính sách đ u t ể phát tri n đô th ị đ có đ nh h ả ể ng phát tri n và qu n
ạ ợ ớ ỗ lý thích h p v i m i giai đo n.
ả ấ ị ượ ớ ổ ắ ứ ề Phân c p qu n lý đô th luôn đ c g n v i t ị ch c chính quy n đ a
ươ ệ ố ử ủ ệ ố ỗ ỳ ị ph ng c a m i qu c gia, song tu theo kinh nghi m l ch s và h th ng chính
ị ủ ự ạ ấ ỗ ố ị ệ tr c a m i qu c gia mà có s phân lo i, phân c p đô th khác nhau. Vi t Nam
ừ ờ ỳ ậ ả ấ ớ ổ ỉ ngay t ả ấ ầ sau th i k “Đ i m i” đã nh n th y c n ph i ch n ch nh công tác qu n
ộ ố ụ ấ ệ ặ ị lý đô th và đ t ra m t s nhi m v c p bách là:
ế ượ ứ ậ ị ủ ệ ố ọ Nh n th c rõ v trí chi n l ị c và vai trò quan tr ng c a h th ng đô th .
ả ạ ổ ớ ị Đ i m i công tác quy ho ch và qu n lý đô th .
ể ấ ọ ồ ộ ỏ ị Huy đ ng m i ngu n tài chính vào phát tri n đô th , xoá b bao c p tràn
ả ả ư ộ ả lan nh ng ph i đ m b o các chính sách xã h i.
ủ ừ ệ ề ạ ị ị Xác đ nh rõ quy n h n, trách nhi m c a t ng đô th .
ự ứ ề ệ ẩ ả ị ỉ Th hai, quy đ nh th m quy n qu n lý quy trình th c hi n điêù ch nh phân
ề ạ ạ ị ỉ ị ầ lo i đô th khi có nhu c u đi u ch nh lo i đô th
ố ự ộ ỉ ổ ứ ồ ơ ề UBND t nh, thành ph tr c thu c TW t ứ ậ ch c nghiên c u l p h s , đ án
ạ ơ ị ướ ệ ẩ ể đ phân lo i đô th , trình c quan Nhà n ề c có th m quy n phê duy t.
ố ớ ị ạ ặ ệ ế ượ ế + Đ i v i các đô th lo i 1,2, đ c bi t ti n trình này đ c ti n hành theo
quy trình sau:
ườ ợ ố ộ ố ị Tr ng h p đô th là thành ph thu c TW, thì UBND thành ph giao cho
ậ ồ ơ ề ố ủ ế ả ạ ạ ơ c quan qu n lý ki n trúc quy ho ch thành ph ch trì và l p h s đ án phân lo i đô
ấ ộ ố ị th , trình UBND thành ph thu c TW xem xét và trình HĐND cùng c p thông qua
ướ ủ ặ ủ ướ ủ ạ ị tr c khi trình chính ph ho c th t ng chính ph theo quy đ nh t i NĐ72/CP B ộ
ẽ ổ ứ ị ướ ự ề ẩ ạ ị xây d ng sau đó s t ch c th m đ nh đ án phân lo i đô th tr c khi trình chính ph ủ
ủ ướ ặ ế ị ủ ậ ạ ho c th t ị ng chính ph quy t đ nh, công nh n lo i đo th .
ườ ộ ỉ ợ ố ị ỉ Trong tr ng h p đô th là thành ph thu c t nh thì UBND t nh giao cho
ộ ộ ồ ơ ố ậ ạ ị ệ ề UBDN thành ph l p h s trình duy t đ án phân lo i đô th , trình h i đ ng ND
ấ ướ ỉ ỉ ỉ cùng c p thông qua tr c khi trình UBND t nh. UBND t nh xem xét trình HĐND t nh
ế ướ ằ ị ủ ướ ự thông qua b ng ngh quy t tr c khi trình th t ủ ộ ng chính ph , B xây d ng t ổ ứ ch c
ự ẩ ị ướ ủ ướ ế ị ủ ạ th m đ nh d án tr c khi trình th t ị ng chính ph xem xét quy t đ nh lo i đô th .
ố ớ ố ụ ị ạ ộ ỉ + Đ i v i đô th lo i 3,4 UBND t nh, thành ph tr c thu c TW giao cho
ệ ậ ề ấ ạ ấ ị UBND c p huy n l p đ án phân lo i đô th , trình HĐND cùng c p thông qua
ướ ấ ỉ ấ ỉ ế ả ạ ơ tr c khi trình UBND c p t nh. C quan qu n lý ki n trúc, quy ho ch c p t nh
ổ ứ ị ướ ấ ỉ ỉ t ẩ ch c th m đ nh tr c khi trình UBND t nh, UBND c p t nh xem xét và trình
ướ ự ộ ộ ổ ấ HĐND cùng c p thông qua tr ự c khi trình B xây d ng, B xây d ng t ứ ch c
ề ẩ ị ướ ế ị ậ ạ th m đ nh đ án tr ị c khi quy t đ nh công nh n lo i đô th .
ệ ậ ố ớ ấ ỉ ị ạ ấ + Đ i v i đô th lo i 4, UBND c p t nh giao cho UBND c p huy n l p h ồ
ệ ề ệ ướ ơ s trình duy t đ án, trình HĐND huy n thông qua tr ấ c khi trình UBND c p
ấ ỉ ả ạ ơ ổ ứ ề ẩ ị ỉ t nh, c quan qu n lý quy ho ch c p t nh t ch c th m đ nh đ án trình UBND
ế ị ậ ị ỉ t nh xem xét quy t đ nh công nh n đô th .
ứ ấ ừ ự ễ ầ ủ Th ba, xu t phát t yêu c u c a th c ti n
ự ễ ệ ấ ầ ả ị ẩ ấ Th c ti n trên cho th y vi c phân c p qu n lý đô th đã góp ph n thúc đ y
ể ị ệ ấ ượ ị ừ ướ ượ ệ ố phát tri n h th ng đô th Vi t Nam, ch t l ng đô th t ng b c đ c nâng
ệ ề ạ ẳ ấ ổ ị ị ị lên, di n m o đô th có nhi u thay đ i và nh t là kh ng đ nh đô th có vai trò
ự ể ế ộ ộ đ ng l c phát tri n kinh t xã h i.
ị ượ ị ệ ấ ả * Vi c phân c p qu n lý hành chính đô th đ c xác đ nh:
ố ự ộ ươ ị ặ ệ ị ạ ặ Thành ph tr c thu c Trung ng là đô th đ c bi t ho c đô th lo i I.
ị ạ ộ ỉ ặ ố Thành ph thu c t nh là đô th lo i I, ho c II, III.
ị ạ ị Th xã là đô th lo i III, IV.
ị ạ ị ấ Th tr n là đô th lo i IV, V.
ị ướ ệ ạ ụ ụ ể ấ Vi c phân lo i đô th tr ả c tiên là đ ph c v cho công tác phân c p qu n
ị ề ặ ướ ượ ụ ể ư lí đô th , v m t hành chính Nhà n c c th hóa nh sau : c đ
ố ự ộ ươ ươ ươ ấ ỉ ả Thành ph tr c thu c Trung ng t ng đ ng c p t nh ph i là đô th ị
ặ ạ ươ ạ lo i I ho c lo i II do Trung ả ng qu n lí.
ộ ỉ ố ị ươ ươ ớ ấ ệ Các thành ph thu c t nh, các th xã t ng đ ng v i c p huy n đa s ố
ộ ố ị ạ ể ạ ạ ả ộ ộ ỉ thu c đô th lo i III và lo i IV, m t s ít có th thu c lo i V và do t nh qu n lí.
ị ấ ươ ươ ủ ế ấ ộ Các th tr n t ng đ ệ ị ạ ng c p xã thu c đô th lo i V ch y u do huy n
ả qu n lí.
ữ ể ố ồ ị ề Do tình hình phát tri n không đ ng đ u gi a các đô th trong toàn qu c và
ị ố ớ ừ ừ ấ ị trong t ng vùng, cho nên v trí vai trò và tính ch t đô th đ i v i t ng vùng lãnh
ề ổ ườ ặ ợ ệ ộ ố ị ượ th cũng khác nhau. Trong nhi u tr ng h p đ c bi t m t s đô th đ c phân
ụ ặ ấ ả ơ ơ ớ ị ộ ậ ấ c p qu n lí cao h n ho c th p h n m t b c so v i quy đ nh trên. Ví d có đô th ị
ố ỉ ư ư ẫ ạ ẫ ạ ộ ị ị lo i IV nh ng v n là thành ph t nh l và có đô th thu c lo i V nh ng v n là th ị
ả ỉ xã do t nh qu n lí.
ư ệ ệ ạ ấ ấ ậ ị ị ả Vi c nâng c p lo i đô th và c p qu n lí đô th cũng nh vi c thành l p các
ị ớ ả ượ ơ ở ậ ồ ơ ế ờ đô th m i ph i đ c ti n hành trên c s l p h s và t trình xin phép Nhà
ướ ồ ơ ứ ệ ậ ế ậ ậ n c phê duy t. H s chính là lu n ch ng kinh t – kĩ thu t xin thành l p đô
ị ớ ị ớ ứ ệ ậ ầ ậ ị th m i. Trong lu n ch ng c n nêu rõ lí do thành l p đô th m i và vi c xác đ nh
ố ỉ ọ ứ ấ ộ ệ tính ch t vai trò ch c năng, quy mô dân s , t tr ng lao đ ng phi nông nghi p,
ủ ế ủ ậ ộ ế ể ầ ố ố ớ ị m t đ dân s đô th … ch y u c a 5 năm đ u phát tri n đ i chi u v i các ch ỉ
ủ ị ướ tiêu quy đ nh c a Nhà n c
ự ể ể ấ ả ọ ộ ị Phân c p qu n lý đô th có vai trò quan tr ng là đ ng l c đ phát tri n hoàn
ệ ố ỉ ị ệ ấ ượ ể ạ ệ ch nh h th ng đô th Vi t Nam có ch t l ể ề ng và đ t o đi u ki n phát tri n
ế ộ ở ươ ậ ấ ầ ị ị ượ kinh t xã h i ị các đ a ph ng, do v y r t c n xác đ nh rõ đ nh l ng thích
ư ố ươ ứ ế ể ợ ủ ừ h p c a t ng tiêu chí (nh s dân, t ỷ ệ l % t ng ng…) đ khuy n khích phát
ị ừ ị ặ ể ạ ỏ ị tri n các đô th v a và nh (lo i III, IV và V) và đô th đ c thù (du l ch, khoa
ụ ọ h c, giáo d c…).
ị ừ ủ ỏ ể Câu 3: Vai trò c a phát tri n đô th v a và nh ?
ế ố ủ ị ệ Câu 4: Phân tích các y u t c a đô th Vi t Nam?
ệ ứ ộ ỷ ệ ị Câu 5: Phân bi t m c đ đô th hóa và t l ị đô th hóa?
ị ự ớ ạ ướ Câu 6: Nguyên nhân hình thành đô th c c l n t i các n ể c đang phát tri n.
ị ướ ể ủ ệ ể ể ị ớ Đ nh h ng phát tri n c a Vi t Nam đ ki m soát đô th l n
ứ ố ớ ữ ể ế ệ Câu 7: Nh ng thách th c đ i v i phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a Vi t Nam
ệ ị trong quá trình đô th hóa hi n nay?
ướ ể ề ế ự ố ở ớ Câu 8: Nhà n c đang làm gì đ đi u ti t s gia tăng dân s ĐT l n?
ợ ớ ồ ự ể ạ ả ị Câu 9: T i sao phát tri n đô th ph i phù h p v i ngu n l c?
ệ ữ ợ ồ ự ự ế ể Câu 10: Vi t Nam có nh ng l i th và ngu n l c nào đ xây d ng và phát
ể ị tri n đô th ?
ệ ạ ạ Câu 11: Phân bi ị t 3 lo i quy ho ch đô th
ồ ấ ệ Câu 12: Khó khăn trong thu h i đ t hi n nay?
ẫ ế ạ ạ Câu 13: Quy ho ch treo? Các nhóm nguyên nhân d n đ n quy ho ch treo?
ự ề ượ ậ ạ Câu 14: Trình bày v nhũng công trình xây d ng đ c coi là vi ph m tr t
ự ộ t xã h i?
Vân: 12
Xuân: 35
Linh: 67
Thu: 89
Thúy: 1012
Lan:1314

