Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Báo cáo t

t nghi p

Đ tài:ề

"Qu n lý ti n l

ề ươ

ng và ti n công ề

t

i Công ty KTCT thu l

i La Khê

"

ỷ ợ

1 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

2 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

L I NÓI Đ U

t ng h p, nó luôn đ Ti n công là m t ph m trù kinh t ộ ề ạ ế ổ ợ ượ ộ c xã h i

quan tâm b i ý nghĩa kinh t và xã h i to l n c a nó. Ti n công có ý nghĩa ở ế ớ ủ ề ộ

i lao đ ng vì nó là ngu n thu nh p quan vô cùng quan tr ng đ i v i ng ọ ố ớ ườ ậ ộ ồ

tr ng giúp đ m b o đ ả ượ ả ọ c cu c s ng c a b n thân và gia đình h . ọ ủ ả ộ ố

Đ i v i m i doanh nghi p thì ti n công chi m m t ph n đáng k ề ố ớ ệ ế ầ ỗ ộ ể

trong chi phí s n xu t, và đ i v i m t đ t n c thì ti n công là s c th ộ ấ ướ ố ớ ả ấ ự ụ ể ề

hóa quá trình phân ph i c a c i v t ch t do chính ng i trong xã h i t o ra. ố ủ ả ậ ấ ườ ộ ạ

ng hi n nay, khi s c lao đ ng tr thành Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ứ ệ ộ ở

hàng hóa thì ti n công là y u t ề ế ố ạ ộ quy t đ nh r t l n đ n k t qu ho t đ ng ế ấ ớ ế ị ế ả

s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ti n công là m t nhân t ả ủ ệ ề ấ ộ ố ậ ấ v t ch t

quan tr ng trong vi c kích thích ng i lao đ ng tăng năng su t lao đ ng, h ệ ọ ườ ấ ộ ộ ạ

giá thành s n ph m, đ ng viên ng ẩ ả ộ ườ ề i lao đ ng nâng cao trình đ lành ngh , ộ ộ

i lao đ ng v i công vi c đ t g n trách nhi m c a ng ắ ủ ệ ườ ệ ể ừ ớ ộ ệ đó nâng cao hi u

qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ả ủ ệ ấ

Chính vì t m quan tr ng c a nó mà m i xí nghi p, công ty hi n nay ủ ệ ệ ầ ọ ỗ

c n ph i áp d ng hình th c tr công và qu n lý công nh th nào cho nó ầ ư ế ứ ụ ả ả ả

ệ phù h p v i tính ch t và đ c đi m s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ả ủ ể ấ ặ ấ ợ ớ

c hi u qu kinh t cao và là đòn b y m nh m kích thích đ có th thu đ ể ể ượ ệ ả ế ẽ ẩ ạ

i lao đ ng. đ i v i ng ố ớ ườ ộ

Trong th i gian th c t p t i Công ty KTCT thu l i La Khê em đã đi ự ậ ạ ờ ỷ ợ

"Qu n lý ti n l sâu vào nghiên c u và ch n đ tài : ứ ề ọ ề ươ ả ng và ti n công t ề ạ i

Công ty KTCT thu l i La Khê" làm khoá lu n t t nghi p. ỷ ợ ậ ố ệ

c trình bày 3 ch ng: N i dung c a khóa lu n đ ủ ậ ượ ộ ở ươ

Ch ng 1: Nh ng v n đ lý lu n c b n v ti n l ươ ậ ơ ả ề ề ươ ữ ề ấ ng và ti n công ề

Ch ng 2: Th c tr ng công tác qu n lý ti n l ng ti n công t ươ ề ươ ự ạ ả ề ạ i

Công ty

3 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ch ng 3: Ph ng h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n công tác ươ ươ ướ ả ệ ằ

qu n lý ti n l ng ti n công t i Công ty ề ươ ả ề ạ

Em xin chân thành bày t lòng bi t n c a mình t ỏ ế ơ ủ ớ ễ i cô giáo Nguy n

Th Anh Đào, ng i đã h ng d n và ch b o cho em. ị ườ ướ ỉ ả ẫ

Em cũng xin chân thành c m n s giúp đ c a các bác, các cô trong ả ơ ự ỡ ủ

Công ty KTCT Th y l i cho em ủ ợ i Hà Tây đã t o m i đi u ki n thu n l ọ ậ ợ ề ệ ạ

hoàn thành khóa lu n c a mình. ậ ủ

M c dù đã c g ng song do s h n ch v ki n th c và th i gian ự ạ ế ề ế ố ắ ứ ặ ờ

ấ nghiên c u nên đ tài c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t ữ ứ ủ ề ế ỏ

mong đ ượ ự c s quan tâm đóng góp ý ki n c a các th y giáo, cô giáo đ đ ế ủ ể ề ầ

c hoàn thi n h n. tài c a em đ ủ ượ ệ ơ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Sinh viên: Nguy n Th Ph ng Nga ị ươ ễ

K45 - QTKD

4 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

CH

NG 1

ƯƠ

NH NG V N Đ LÝ LU N C B N V TI N CÔNG

Ậ Ơ Ả

Ề Ề

TI N L

NG TRONG DOANH NGHI P

Ề ƯƠ

1.1. KHÁI NI M, B N CH T VÀ VAI TRÒ C A TI N L

ƯƠ

Ề NG VÀ TI N

CÔNG

1.1.1. Khái ni m và b n ch t c a ti n l ấ ủ ề ươ ệ ả ng và ti n công ề

Theo nghĩa r ng “Ti n công” bao trùm t ề ộ ấ ả ắ t c các hình th c bù đ p ứ

mà m t doanh nghi p dành cho ng i lao đ ng. Nó bao g m ti n l ng, ệ ộ ườ ề ươ ồ ộ

ti n hoa h ng, ti n th ồ ề ề ưở ng và các hình th c tr ti n khác. ứ ả ề

ng do đó trong th c ti n chúng ta Ph n chính c a ti n công là ti n l ủ ề ề ươ ầ ự ễ

th ng dùng khái ni m ti n l ng v i nghĩa là ti n công ườ ề ươ ệ ề ớ

Ti n l , nó là s ti n mà ề ươ ng (ti n công) là m t ph m trù kinh t ộ ề ạ ế ố ề

ng i s d ng lao đ ng tr cho ng ườ ử ụ ộ ả ườ ộ i lao đ ng khi h hoàn thành m t ọ ộ

công vi c gì đó. Ti n l ng có nhi u quan đi m nhìn nh n khác nhau ph ề ươ ệ ề ể ậ ụ

thu c vào t ng th i kỳ và cách ti p c n khác nhau. ế ậ ừ ộ ờ

Đ i v i thành ph n kinh t nhà n ố ớ ầ ế c t ướ ư ệ ộ ở ữ li u lao đ ng thu c s h u ộ

nhà n c, t p th lao đ ng t giám đ c đ n công nhân đ u là ng i bán ướ ể ậ ộ ừ ế ề ố ườ

c và đ c nhà n c tr công d s c lao đ ng, làm thuê cho nhà n ứ ộ ướ ượ ướ ả ướ ạ i d ng

ti n l ng. đây, ti n l ng mà ng i lao đ ng nh n đ ề ươ Ở ề ươ ườ ậ ộ ượ c là s ti n mà ố ề

ch c nhà n c tr theo h các doanh nghi p qu c doanh, các c quan t ố ệ ơ ổ ứ ướ ả ệ

th ng thang b ng l ng c a nhà n ả ố ươ ủ ướ ầ c quy đ nh. Còn trong các thành ph n, ị

khu v c kinh t ự ế ngoài qu c doanh, s c lao đ ng đã tr thành hàng hóa vì ộ ứ ố ở

ng i lao đ ng không có quy n s h u v t li u s n xu t mà h đang s ườ ề ở ữ ề ư ệ ả ấ ộ ọ ử

i làm thuê cho các ông ch , ti n l d ng, h là ng ọ ụ ườ ủ ề ươ ệ ng do các xí nghi p,

ch c ngoài qu c doanh tr nh ng vi c tr l ng y l i ch u tác đ ng chi t ổ ứ ả ư ả ươ ệ ố ấ ạ ộ ị

ph i c a th tr ố ủ ị ườ ng s c lao đ ng. Ti n l ộ ề ươ ứ ằ ng trong khu v c này v n n m ự ẫ

trong khuôn kh pháp lu t và theo chính sách h ậ ổ ướ ng d n c a nhà n ủ ẫ ướ c,

nh ng nh ng th a thu n c th gi a ng i s d ng lao ậ ụ ể ữ ữ ư ỏ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ

5 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ng. Th i kỳ này s c lao đ ng có tác đ ng tr c ti p đ n ph ộ ự ế ế ộ ươ ng th c tr l ứ ả ươ ứ ờ

ng không đ ng đ ộ ượ c nhìn nh n th c s nh m t hàng hóa, do v y ti n l ư ộ ự ự ề ươ ậ ậ

ph i m t cái gì khác mà chính là giá c c a s c lao đ ng. ả ủ ứ ả ộ ộ

quy t đ nh trong các y u t c b n c a quá S c lao đ ng là y u t ộ ế ố ứ ế ị ế ố ơ ả ủ

ng tr trình s n xu t nên ti n l ấ ề ươ ả ng là v n đ u t ố ầ ư ứ ướ c quan tr ng nh t, là ọ ấ

giá c s c lao đ ng và là m t ph m trù kinh t , yêu c u ph i tính đúng, tính ả ứ ạ ộ ộ ế ầ ả

đ khi th c hi n quá trình s n xu t. S c lao đ ng là hàng hóa cũng nh ấ ủ ứ ự ệ ả ộ ư

ả m i hàng hóa khác, nên ti n công là ph m trù trao đ i, nó đòi h i ph i ề ạ ọ ổ ỏ

ngang v i giá c các t li u sinh ho t c n thi t đ tái s n xu t s c lao ả ớ ư ệ ạ ầ ế ể ấ ứ ả

đ ng.ộ

Nh v y, xét trên ph m vi toàn xã h i thì ti n l ng là m t ph m trù ư ậ ề ươ ạ ộ ạ ộ

kinh t ế ổ t ng h p quan tr ng trong n n kinh t ọ ề ợ ế ả ề s n xu t hàng hóa nhi u ấ

thành ph n hi n nay. ệ ầ

V i quan đi m m i này ti n l ng đã đánh giá đúng giá tr s c lao ề ươ ể ớ ớ ị ứ

hóa ti n l ng tri t đ h n, xóa b tính phân ph i c p phát đ ng, ti n t ộ ề ệ ề ươ ệ ể ơ ố ấ ỏ

và tr l ng b ng hi n v t đ ng th i kh c ph c quan đi m coi nh l i ích ả ươ ậ ồ ẹ ợ ụ ệ ể ằ ắ ờ

cá nhân nh tr c kia, ti n l ng đã đ c khai thác tri ư ướ ề ươ ượ ệ ể ẩ t đ vai trò đòn b y

kinh t , nó kích thích ng i lao đ ng g n bó hăng say v i công vi c h n. ế ườ ệ ơ ắ ớ ộ

i qu n lý, ti n l ng đ Đ i v i ng ố ớ ườ ề ươ ả ượ ả c coi nh m t công c qu n ư ộ ụ

lý. Ti n l ề ươ ậ ng là m t kho n c u thành nên giá thành c a s n ph m, do v y ả ấ ủ ả ẩ ộ

nó là m t kho n kh u tr vào doanh thu khi tính k t qu s n xu t kinh ả ấ ộ ừ ả ả ế ấ

doanh c a doanh nghi p. Tuy nhiên, ti n l ng đ ề ươ ủ ệ ượ ệ c ch các doanh nghi p ủ

i ng i lao đ ng. Ti n l dùng nh m t công c tích c c tác đ ng t ụ ư ộ ự ộ ớ ườ ề ươ ng ộ

t ki m th i gian g n ch t v i quy lu t nâng cao năng su t lao đ ng và ti ắ ặ ớ ậ ấ ộ ế ệ ờ

lao đ ng. B i vì tăng năng su t lao đ ng là c s đ tăng ti n l ơ ở ể ề ươ ấ ộ ở ộ ồ ng đ ng

th i là đ ng l c thúc đ y vi c tăng s l ng và ch t l ố ượ ự ệ ẩ ờ ộ ấ ượ ẩ ng s n ph m. ả

Ti n l ng là l ng t ề ươ ợ i ích v t ch t tr c ti p mà ng ấ ự ế ậ ườ i lao đ ng đ ộ c h ượ ưở ừ

i lao s c ng hi n s c lao đ ng h b ra s có tác d ng khuy n khích ng ự ố ế ứ ọ ỏ ụ ẽ ế ộ ườ

6 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ọ đ ng tích c c lao đ ng, quan tâm h n n a đ n k t qu lao đ ng c a h . ơ ộ ữ ủ ự ế ế ả ộ ộ

T đó t o đi u ki n tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y s n xu t phát tri n. ẩ ả ừ ể ệ ề ạ ấ ấ ộ

i lao đ ng, s c lao đ ng thu c quy n s h u c a ng Đ i v i ng ố ớ ườ ề ở ữ ủ ứ ộ ộ ộ ườ i

ng là lao đ ng, góp ph n t o ra giá tr m i nên trong ph n thu nh p, ti n l ị ớ ầ ạ ề ươ ậ ầ ộ

kho n thu nh p chính đáng c a h . Ti n l ng là ph ề ươ ủ ả ậ ọ ươ ng ti n đ duy trì ể ệ

và khôi ph c năng l c lao đ ng tr c, trong và sau quá trình lao đ ng (tái ự ụ ộ ướ ộ

ng nh n đ c là kho n ti n h đ c phân s n xu t s c lao đ ng). Ti n l ả ấ ứ ề ươ ộ ậ ượ ọ ượ ề ả

ph i theo lao đ ng mà h đã b ra. ố ộ ọ ỏ

Ti n l i lao đ ng còn th hi n d i d ng ti n l ề ươ ng c a ng ủ ườ ể ệ ộ ướ ạ ề ươ ng

danh nghĩa và ti n l ng th c t . Ti n l ng danh nghĩa là s l ề ươ ự ế ề ươ ố ượ ề ng ti n

t mà ng i lao đ ng nh n đ c hàng tháng t ệ ườ ậ ượ ộ ừ ế k t qu lao đ ng c a mình. ộ ủ ả

ệ S ti n này nhi u hay ít ph thu c tr c ti p vào năng su t lao đ ng và hi u ự ế ố ề ụ ề ấ ộ ộ

qu làm vi c c a ng i lao đ ng, ph thu c vào trình đ , thâm niên... ngay ệ ủ ả ườ ụ ộ ộ ộ

trong quá trình lao đ ng. Còn ti n l ng th c t đ ề ươ ộ ự ế ượ c bi u hi n b ng s ệ ể ằ ố

t mà ng i lao đ ng có th trao đ i đ l ượ ng hàng hóa, d ch v c n thi ị ụ ầ ế ườ ổ ượ c ể ộ

thông qua ti n l ng danh nghĩa c a mình. Do đó ti n l ng th c t không ề ươ ề ươ ủ ự ế

nh ng liên quan đ n ti n l ng danh nghĩa mà còn ph thu c ch t ch vào ề ươ ữ ế ụ ẽ ặ ộ

s bi n đ ng c a giá c hàng hóa và các công vi c ph c v . ụ ụ ự ế ủ ệ ả ộ

Tóm l i, ti n l ng là kho n ti n mà ng i s d ng lao đ ng tr ạ ề ươ ề ả ườ ử ụ ộ ả

cho ng i lao đ ng khi hoàn thành công vi c nào đó. Ti n l ng đ ườ ề ươ ệ ộ ượ ể c bi u

i s d ng lao đ ng ph i căn c vào s hi n b ng giá c s c lao đ ng, ng ả ứ ệ ằ ộ ườ ử ụ ứ ả ộ ố

l ượ ng lao đ ng cũng nh m c đ ph c t p, ch t đ c h i c a công vi c... ứ ạ ư ứ ộ ấ ộ ạ ủ ệ ộ

ng cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên, trong b c đ u thay đ i h đ tính l ể ươ ườ ộ ướ ổ ệ ầ

th ng ti n l ề ươ ố ộ ề ng d d n theo k p nh ng yêu c u đ i m i trong toàn b n n ẫ ầ ữ ầ ổ ớ ị

kinh t nói chung cũng nh doanh nghi p nói riêng. Nhà n c đã ban hành ế ư ệ ướ

nhi u văn b n h ng d n chi ti ề ả ướ ẫ t v ti n l ế ề ề ươ ệ ng và các ch đ th c hi n ế ộ ự

trong m i doanh nghi p, th hi n là Ngh đ nh 28/CP ngày 28/3/1997 v ể ệ ệ ỗ ị ị ề

ch đ ti n l ng m i trong doanh nghi p. Nh v y, ti n l ế ộ ề ươ ư ậ ề ươ ệ ớ ả ng ph i

ph n ánh đúng giá tr s c lao đ ng, ch có nh v y, ti n l ư ậ ề ươ ị ứ ả ộ ỉ ng m i phát ớ

7 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

huy h t đ c nh ng vai trò to l n c a nó trong m i doanh nghi p nói chung ế ượ ớ ủ ữ ệ ỗ

và trong n n kinh t nói riêng. ề ế

1.1.2. Vai trò c a ti n l ng và ti n công trong doanh nghi p ủ ề ươ ề ệ

Nh ta đã bi t, ti n l ng là thù lao tr cho ng ư ế ề ươ ả ườ i lao đ ng, trong ộ

doanh nghi p nó đóng vai trò quan tr ng trong vi c khuy n khích ng i lao ệ ệ ế ọ ườ

ệ đ ng làm vi c có hi u qu nh t, có tinh th n trách nhi m trong công vi c. ộ ệ ệ ệ ả ấ ầ

Khi l ợ i ích c a ng ủ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c đ m b o b ng các m c l ằ ứ ươ ả ả ỏ ng th a

đáng, nó s t o ra s g n k t c ng đ ng gi a ng i s d ng lao đ ng và ế ộ ự ắ ẽ ạ ữ ộ ườ ử ụ ộ

ng i lao đ ng, t o cho ng i lao đ ng có trách nhi m h n trong công ườ ạ ộ ườ ệ ộ ơ

vi c, t ệ ự ệ giác h n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ạ ộ ủ ả ấ ơ

mà các nhà kinh t g i là “ph n ng dây chuy n tích c c c a ti n l ng”. ế ọ ự ủ ề ươ ả ứ ề

M t khác ti n l ng v i t cách là giá tr đ u vào quan tr ng, là ề ươ ặ ớ ư ị ầ ọ

ề kho n m c l n trong giá thành s n ph m. Đ i v i doanh nghi p, ti n ụ ớ ệ ả ả ẩ ố ớ

ng là m t y u t c a chi phí s n xu t, m c đích c a nhà s n xu t, là l ươ ộ ế ố ủ ụ ủ ả ấ ả ấ

i thi u hóa chi phí, còn đ i v i ng i lao đ ng, ti n l t ố ố ớ ể ườ ề ươ ộ ng là m c đích và ụ

là l i ích c a h . V i ý nghĩa này ti n l ng không ch mang b n ch t là ợ ề ươ ủ ọ ớ ả ấ ỉ

chi phí mà nó tr thành ph ng ti n t o ra giá tr m i, hay nói đúng h n nó ở ươ ệ ạ ị ớ ơ

là ngu n cung ng s sáng t o, s c s n xu t, năng l c c a ng ự ủ ứ ả ứ ự ạ ấ ồ ườ ộ i lao đ ng

trong quá trình s n sinh ra giá tr gia tăng. ả ị

Ti n l ề ươ ng là m t ph n chi phí, do v y b t c doanh nghi p nào ậ ấ ứ ệ ầ ộ

ng th p h n nh ng v i ch t l ng ph i cao. Chính vì s cũng mu n tr l ố ả ươ ấ ượ ư ấ ơ ớ ả ự

i ch doanh nghi p và ng i lao đ ng nh v y luôn mâu thu n gi a ng ẫ ữ ườ ủ ệ ườ ư ậ ộ

luôn c n có s can thi p c a Nhà n c. Nhà n c không can thi p sâu vào ệ ủ ự ầ ướ ướ ệ

các doanh nghi p mà ch là ng ệ ỉ ườ ứ ề i đ ng gi a dàn x p sao cho hai bên đ u ữ ế

có l i.ợ

1.1.3. Nguyên t c tr l ng trong doanh nghi p ả ươ ắ ệ

Nhi m v c a t ch c ti n l ng là ph i xây d ng đ c ch đ ụ ủ ổ ệ ề ươ ứ ự ả ượ ế ộ

ti n l ng mang l i hi u qu kinh t cao nh t. Vi c tr l ng cho công ề ươ ạ ệ ả ế ả ươ ệ ấ

nhân viên ch c, ng i lao đ ng nói chung ph i th hi n đ ứ ườ ể ệ ả ộ ượ ậ c quy lu t

8 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

phân ph i theo lao đ ng. Vì v y, vi c t ch c ti n l ệ ổ ậ ố ộ ề ươ ứ ả ng ph i đ m b o ả ả

đ c các yêu c u sau: ượ ầ

ờ Đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng và không ng ng nâng cao đ i ộ ấ ứ ừ ả ả ả

i lao đ ng. s ng v t ch t, tinh th n cho ng ố ậ ầ ấ ườ ộ

Làm cho năng su t lao đ ng không ng ng tăng. ừ ấ ộ

Đ m b o tính đ n gi n, rõ ràng, d hi u. ả ễ ể ả ả ơ

V y, nguyên t c c b n trong t ắ ơ ả ậ ch c ti n l ổ ứ ề ươ ọ ng là c s quan tr ng ơ ở

nh t đ xây d ng đ c m t c ch tr l ng, qu n lý ti n l ng và chính ấ ể ự ượ ộ ơ ế ả ươ ề ươ ả

sách thu nh p thích h p trong m t th ch kinh t nh t đ nh. n c ta khi ể ế ậ ợ ộ ế ấ ị Ở ướ

xây d ng các ch đ tr l ng và t ch c ti n l ng ph i theo các nguyên ế ộ ả ươ ự ổ ứ ề ươ ả

t c sau: ắ

ng ngang nhau cho nh ng ng Nguyên t c 1ắ : Tr l ả ươ ữ ườ i lao đ ng nh ộ ư

nhau

V i nh ng công vi c gi ng nhau, nh ng ng i lao đ ng gi ng nhau ữ ữ ệ ớ ố ườ ố ộ

v s lành ngh , m c c g ng và nh ng m t khác... thì c ch c nh tranh ữ ề ự ứ ố ắ ế ạ ề ặ ơ

ng gi s làm cho m c l ẽ ứ ươ ờ ủ ọ ắ c a h hoàn toàn gi ng nhau. Đây là nguyên t c ố

ng. Nguyên t c này d a trên quy đ u tiên c b n nh t c a công tác ti n l ầ ấ ủ ơ ả ề ươ ự ắ

lu t phân ph i theo lao đ ng, căn c vào s l ng, ch t l ố ượ ứ ậ ộ ố ấ ượ ng lao đ ng mà ộ

ng ng cho h không phân bi ườ i lao đ ng đã c ng hi n đ tr l ố ể ả ươ ế ộ ọ ệ t tu i tác, ổ

gi i tính, dân t c... ớ ộ

ứ Nguyên t c 2ắ : Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n m c ấ ả ả ơ ộ

ng bình quân . tăng c a ti n l ủ ề ươ

Đây là nguyên t c quan tr ng c a t ch c ti n l ủ ổ ứ ề ươ ắ ọ ư ậ ng, vì có nh v y

m i t o c s cho vi c gi m giá thành, h giá c và tăng tích lũy. ớ ạ ơ ở ệ ả ả ạ

Nguyên t c này xu t phát t ắ ấ ừ 2 c s sau: ơ ở

- Do các nhân t ố tác đ ng t ộ ớ i năng su t lao đ ng (NSLĐ) ti n l ộ ề ươ ng ấ

là khác nhau: tác đ ng t i NSLĐ ch y u là các nhân t khách quan nh ộ ớ ủ ế ố ư

này thay đ i k t c u ngu n l c, thay đ i quy trình công ngh . Các nhân t ổ ổ ế ấ ồ ự ệ ố

làm tăng NSLĐ m nh m h n các nhân t ch quan. Các nhân t ẽ ơ ạ ố ủ ố ộ tác đ ng

9 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ng bình quân là các nhân t ch quan nh ng t i ti n l ớ ề ươ ố ủ ư ườ i lao đ ng tích ộ

lũy đ c trình đ lành ngh , các nhân ượ c kinh nghi m s n xu t nâng cao đ ả ệ ấ ượ ề ộ

khách quan thì tác đ ng ít và không th t ố ộ ườ ng xuyên. Ví d nh : c i cách ụ ư ả

ch đ ti n l ng, thay đ i các kho n ph c p. ế ộ ề ươ ụ ấ ả ổ

ẩ - Do yêu c u c a tái s n xu t m r ng cho nên t c đ tăng s n ph m ở ộ ầ ủ ố ộ ấ ả ả

ẩ khu v c I (khu v c s n xu t các TLSX) ph i l n h n t c đ tăng s n ph m ơ ố ộ ự ả ả ớ ự ấ ả

ộ c a khu v c II (khu v c các TLTD). T c đ tăng c a t ng s n ph m xã h i ủ ố ộ ủ ổ ự ự ả ẩ

ộ (I+II) l n h n t c đ tăng c a khu v c II làm cho năng su t lao đ ng xã h i ự ơ ố ộ ủ ấ ớ ộ

ầ ph i tăng lên nhanh h n s n ph m c a khu v c II tính bình quân trên đ u ủ ơ ả ự ả ẩ

ng i lao đ ng (c s c a l ườ ơ ố ủ ươ ộ ự ng th c t ). Ngoài ra s n ph m c a khu v c ả ự ế ủ ẩ

II không ph i đem toàn b đ nâng cao ti n l ng th c t ộ ể ề ươ ả ự ế ả mà còn ph i

trích l i m t b ph n đ tích lũy. Vì v y, mu n ti n l ng c a công nhân ạ ộ ộ ề ươ ể ậ ậ ố ủ

viên không ng ng nâng cao thì năng su t lao đ ng cũng không ng ng nâng ừ ừ ấ ộ

cao và ph i tăng v i t c đ cao h n t c đ tăng c a ti n l ng. ơ ố ộ ớ ố ộ ủ ề ươ ả

Nh v y, trong ph m vi n n kinh t qu c dân cũng nh trong n i b ư ậ ề ạ ế ộ ộ ư ố

doanh nghi p, mu n h giá thành s n ph m, tăng tích lũy thì không còn con ệ ạ ả ẩ ố

đ ườ ng nào khác ngoài vi c làm cho t c đ tăng NSLĐ nhanh h n t c đ ố ơ ố ệ ộ ộ

tăng ti n l ng bình quân. Vi ph m nguyên t c này s t o khó khăn trong ề ươ ẽ ạ ạ ắ

phát tri n s n xu t và nâng cao đ i s ng c a ng i lao đ ng. ể ả ờ ố ủ ấ ườ ộ

: Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l Nguyên t c 3ắ ề ề ươ ệ ợ ả ả ố ữ ng gi a

nh ng ng i làm nh ng ngh khác nhau trong n n kinh t qu c dân. ữ ườ ữ ề ề ế ố

C s c a nguyên t c này là căn c vào ch c năng c a ti n l ng là ơ ở ủ ề ươ ứ ứ ủ ắ

tái s n xu t s c lao đ ng, kích thích ng ấ ứ ả ộ ườ ả i lao đ ng, do v y ph i đ m b o ậ ả ả ộ

ng gi a các ngành, ti n l m i quan h h p lý ti n l ệ ợ ề ươ ố ề ươ ữ ữ ng bình quân gi a

các ngành đ : ượ c quy đ nh b i các nhân t ở ị ố

- Nhân t trình đ lành ngh c a m i ng i lao đ ng m i ngành: ố ề ủ ộ ỗ ườ ộ ở ỗ

N u trình đ lành ngh cao thì ti n l ng s cao và ng i, n u trình đ ề ươ ề ế ộ ẽ c l ượ ạ ế ộ

lành ngh th p thì ti n l ề ấ ề ươ ng s th p. ẽ ấ

10 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

- Nhân t ố ề ộ đi u ki n lao đ ng: s khác nhau v đi u ki n lao đ ng ề ề ự ệ ệ ộ

ng khác nhau. Ví d ng c a các ngành s d n đ n ti n l ủ ẽ ẫ ề ươ ế ụ ườ i lao đ ng làm ộ

vi c trong các h m m có đi u ki n làm vi c khó khăn, đ c h i thì s có ệ ệ ề ệ ẽ ầ ạ ỏ ộ

ti n l ng cao h n so v i lao đ ng trong nh ng đi u ki n t t h n. ề ươ ệ ố ơ ữ ề ơ ớ ộ

- Nhân t Nhà n c: do ý nghĩa kinh t c a m i ngành ph thu c vào ố ướ ế ủ ụ ỗ ộ

đi u ki n c th trong t ng th i kỳ mà Nhà n u tiên nh t đ nh. ệ ụ ể ừ ề ờ c t ướ ự ư ấ ị

- Nhân t ố ẳ phân b khu v c s n xu t c a m i ngành khác nhau, ch ng ự ả ấ ủ ổ ỗ

h n: các ngành phân b ạ ổ ở ậ nh ng khu v c có đ i s ng khó khăn, khí h u, ờ ố ữ ự

giá c đ t đ thì ti n l ả ắ ỏ ề ươ ờ ng ph i cao h n các vùng khác đ đ m b o đ i ể ả ả ả ơ

i lao đ ng. s ng cho ng ố ườ ộ

NG Đ N TI N CÔNG VÀ TI N L

NG.

Ế Ố Ả

ƯỞ

Ề ƯƠ

1.2. CÁC Y U T NH H Có th nói ti n công và ti n l

ể ề ề ươ ố ớ ng là v n đ khá ph c t p đ i v i ứ ạ ề ấ

t ấ ả ủ t c các doanh nghi p nói chung. Nó chi ph i nhi u m t ho t đ ng c a ạ ộ ề ệ ặ ố

cán b công nhân viên trong các doanh nghi p, nh ng m t khác nó l ư ệ ặ ộ ạ ị i ch u

tác đ ng c a nhi u y u t . Chính vì v y mu n th c hi n t ế ố ủ ề ộ ệ ố ự ậ ố ả t công tác qu n

lý ti n công và ti n l ề ươ ề ả ng thì đòi h i các c p qu n tr c a công ty ph i ị ủ ấ ả ỏ

sau đây: nghiên c u đ y đ các y u t ứ ầ ủ ế ố

-Lu t lao đ ng: đó là các chính sách c a Nhà n c và pháp lu t quy ủ ậ ộ ướ ậ

ng t i thi u, cách tr ng, thang l ng. đ nh v m c l ị ề ứ ươ ố ể l ả ươ ươ ng, b ng l ả ươ

M i m t qu c gia đ u có b lu t lao đ ng riêng đ b o v quy n l i cho ộ ậ ể ả ề ợ ệ ề ộ ố ỗ ộ

i s d ng lao đ ng. c ng ả ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

- Th tr ng lao đ ng: hi n nay, do s t n t i c a th tr ị ườ ự ồ ạ ủ ị ườ ệ ộ ộ ng lao đ ng

ng th hi n ngày càng rõ nét. Vì nên vai trò đi u ph i lao đ ng c a ti n l ố ủ ề ươ ề ộ ể ệ

ng lao đ ng mà doanh v y tuỳ thu c vào tình hình cung c u trên th tr ậ ị ườ ầ ộ ộ

ng cho phù h p. nghi p có th đi u ch nh m c l ể ề ứ ươ ệ ỉ ợ

11 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

-M c giá c sinh ho t: ti n l ả ề ươ ứ ạ ạ ng ph i phù h p v i giá c sinh ho t, ớ ả ả ợ

đó là quy lu t c a b t c qu c gia nào trên th gi i. Nh chúng ta đã bi ậ ủ ấ ứ ế ớ ố ư ế t,

ti n l ng th c t t l ề ươ ự ế ỉ ệ ngh ch v i giá c sinh ho t và t l ả ỉ ệ ạ ớ ị ớ ề thu n v i ti n ậ

ng danh nghĩa. l ươ

Do đó m c giá c sinh ho t tăng lên thì ti n l ng th c t ề ươ ứ ả ạ ự ế ả gi m

xu ng. Vì v y các doanh nghi p ph i tăng ti n l ề ươ ệ ậ ả ố ể ả ng danh nghĩa đ đ m

b o đ i s ng cho công nhân. ả ờ ố

-V trí đ a lý: s chênh l ch ti n l ng luôn t n t ề ươ ự ệ ị ị ồ ạ ự i gi a các khu v c ữ

đ a lý khác nhau, cùng m t công vi c, cùng m t ngành ngh nh ng ị ề ư ở ữ nh ng ệ ộ ộ

n i khác nhau m c l ơ ứ ươ ạ ng s khác nhau. Lý do chung là do giá c sinh ho t ẽ ả

các n i đó là khác nhau. Các doanh nghi p nên l u ý đ n y u t này đ ở ế ố ư ệ ế ơ ể

chi tr l ng cho h p lý. ả ươ ợ

- Năng su t lao đ ng trong ngành và các hình th c khuy n khích hoàn ứ ế ấ ộ

thành công vi c trong ngành cũng nh h ng r t l n đ n ti n l ng. Các ệ ả ưở ấ ớ ề ươ ế

hình th c th ng ti n cho công nhân khi h hoàn thành t ứ ưở ề ọ ố ặ t công vi c ho c ệ

tr l ng theo ph n trăm s s n ph m làm đ c s giúp thu hút nhân viên ả ươ ố ả ầ ẩ ượ ẽ

và t o đ ng l c cho h hăng say làm vi c. ự ệ ạ ọ ộ

- Công đoàn: là m t th l c r t m nh mà các c p qu n tr ph i tho ạ ế ự ấ ấ ả ả ộ ị ả

thu n trong các lĩnh v c nh tiêu chu n đ x p l ể ế ươ ư ự ậ ẩ ệ ng, các m c chênh l ch ứ

ng và ph ng pháp tr ng. B i vì công đoàn là t ch c b o v l ươ ươ l ả ươ ở ổ ứ ả ệ

i lao đ ng trong đó có ti n l ng. quy n c a ng ề ủ ườ ề ươ ộ

- Đ c đi m hình th c lĩnh v c ngành kinh doanh s n xu t: có m t s ộ ố ự ứ ể ặ ấ ả

ngành mà s ho t đ ng c a nó liên quan đ n s phát tri n c a đ t n ế ự ạ ộ ấ ướ c ủ ủ ự ể

nên r t đ c s quan tâm và khuy n khích. Vì v y chính sách ti n l ấ ượ ự ề ươ ng ế ậ

cũng đ c l u ý gi a các ngành. ượ ư ữ

- Ki n th c k năng và kinh nghi m c a nhân viên: ng ủ ứ ệ ế ỹ ườ ộ i lao đ ng

làm vi c trong các doanh nghi p th ng đ c tính l ng theo b c, theo ệ ệ ườ ượ ươ ậ

trình đ tay ngh , theo thâm niên công tác và theo k t qu làm vi c. ệ ế ề ả ộ

12 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ngoài ra, ti n l ng và ti n công còn ch u nh h ng c a tình hình ề ươ ị ả ề ưở ủ

làm ăn c a công ty, các chính sách v nhân s c a doanh nghi p, các tiêu ề ự ủ ủ ệ

chu n c a ngành. ẩ ủ

1.3. N I DUNG CÔNG TÁC QU N LÝ TI N L

NG VÀ TI N CÔNG TRONG

Ề ƯƠ

DOANH NGHI PỆ

B t c doanh nghi p nào khi th c hi n tính l ấ ứ ự ệ ệ ươ ề ng cho công nhân đ u

ph i d a vào m t s văn b n, ngh đ nh, quy đ nh c a Nhà n c. ả ự ộ ố ủ ả ị ị ị ướ

- Căn c vào Ngh đ nh 26/CP ngày 25/5/1993. ứ ị ị

ề ứ - Căn c vào Ngh đ nh c a Chính ph ngày 18/11/1997 v m c ủ ủ ứ ị ị

ng t i thi u s 10.2000. l ươ ố ể ố

- Căn c vào Ngh đ nh s 28/CP ngày 28/3/1997. ố ứ ị ị

- Căn c vào đ c đi m kinh doanh c a t ng ngành mà các công ty hay ủ ừ ứ ể ặ

doanh nghi p có th l a ch n và xây d ng ph ng án tr l ng c a mình. ể ự ự ệ ọ ươ ả ươ ủ

1.3.1. Xây d ng h th ng thang l ng ệ ố ự ươ ng b ng l ả ươ

ệ Theo kho n 4 đi u 5 Ngh đ nh s 114/2002/NĐ-CP, doanh nghi p ố ề ả ị ị

ti p t c áp d ng thang l ng quy đ nh t i Ngh đ nh s 25/CP, ế ụ ụ ươ ng b ng l ả ươ ị ạ ố ị ị

ế ộ ề NĐ s 26/CP ngày 23/5/1993 c a Chính ph quy đ nh t m th i ch đ ti n ủ ủ ạ ố ờ ị

ng m i c a công ch c, viên ch c... Vi c xây d ng thang l l ươ ớ ủ ự ứ ứ ệ ươ ả ng, b ng

ng đ c xác đ nh theo các trình t sau: l ươ ượ ị ự

* Phân tích công vi c:ệ

- Ti n hành th ng kê đ u t ầ ư ế ố các công vi c theo t ng ch c danh đang ừ ứ ệ

s d ng trong doanh nghi p. ử ụ ệ

- Thu th p nh ng thông tin chi ti t v t ng v trí công vi c c th đ ữ ậ ế ề ừ ệ ụ ể ể ị

ứ xác đ nh nhi m v chính, nhi m v ph , các m i quan h c a t ng ch c ệ ủ ừ ụ ụ ụ ệ ệ ố ị

ấ danh công vi c và xác đ nh các yêu c u chuyên môn v trình đ h c v n, ầ ộ ọ ề ệ ị

ệ kinh nghi m làm vi c, ki n th c, k năng, th ch t, đi u ki n làm vi c ỹ ứ ề ế ệ ệ ệ ể ấ

t c a t ng công vi c. c n thi ầ ế ủ ừ ệ

* Đánh giá giá tr công vi c: ệ ị

13 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ệ Trên c s phân tích công vi c, ti n hành đánh giá giá tr công vi c ế ơ ở ệ ị

ng t nhau có th đ đ xác đ nh nh ng v trí công vi c t ể ệ ươ ữ ị ị ự ể ượ ậ ợ c t p h p

thành nhóm làm c s xác đ nh thang l ơ ở ị ươ ng, b ng l ả ươ ng cho m i nhóm. ỗ

Các b c đánh giá giá tr công vi c nh sau: ướ ư ệ ị

- L p danh sách các y u t công vi c theo nhóm y u t ế ố ậ ế ố ệ ệ công vi c

ng đ lao đ ng, môi ch y u v : ki n th c, k năng, trí l c, th l c và c ỹ ủ ế ể ự ự ứ ề ế ườ ộ ộ

tr ng, trách nhi m. Trong m i nhóm y u t công vi c, doanh nghi p xác ườ ế ố ệ ỗ ệ ệ

thành ph n theo các m c đ t th p đ n cao. Các đ nh c th các y u t ị ụ ể ế ố ộ ừ ấ ứ ế ầ

y u t ế ố công vi c là c s đ so sánh gi a các v trí công vi c trong doanh ữ ơ ở ể ệ ệ ị

nghi p.ệ

- L a ch n các v trí đ đánh giá: trên c s danh sách các y u t ơ ở ế ố ự ể ọ ị

công vi c, đánh giá giá tr công vi c cho t ng v trí riêng bi t trong doanh ừ ệ ệ ị ị ệ

nghi p, đ ng th i so sánh các yêu c u chuyên môn c a t ng v trí. ủ ừ ệ ầ ờ ồ ị

- Đánh giá và cho đi m các m c đ c a các y u t đ đánh giá và ộ ủ ế ố ể ứ ể

cho đi m các y u t thành ph n theo các m c đ , trên c s đó xác đ nh ế ố ể ơ ở ứ ầ ộ ị

thang đi m cho các y u t ế ố ể phù h p v i công vi c. ớ ệ ợ

- Cân đ i thang đi m gi a các y u t ể ế ố ữ ố ứ nh m đánh giá m c đ ph c ứ ằ ộ

trong t ng th các y u t c u thành công t p hay giá tr c a m i y u t ị ủ ạ ỗ ế ố ế ố ấ ể ổ

vi c t đó đi u ch nh l i thay đ i cho h p lý. ệ ừ ề ỉ ạ ợ ổ

* Phân ng ch công vi c ệ ạ

Sau khi phân tích, đánh giá giá tr t ng công vi c, ti n hành nhóm các ị ừ ế ệ

công vi c có cùng ch c năng và yêu c u ki n th c, k năng t ng t nhau. ứ ứ ệ ế ầ ỹ ươ ự

M i nhóm công vi c đ c quy đ nh thành m t ng ch công vi c tùy theo ệ ỗ ượ ệ ạ ộ ị

t m quan tr ng c a nhóm công vi c theo trình t ầ ủ ệ ọ ự ệ phân ng ch công vi c ạ

ti n hành theo các b c sau: ế ướ

- T p h p các công vi c riêng l thành các nhóm công vi c. ệ ậ ợ ẻ ệ

- Thi ế ậ t l p các m c ng ch công vi c và tiêu chu n phân ng ch. ệ ứ ẩ ạ ạ

- Quy đ nh m t ng ch công vi c cho m i nhóm công vi c. ệ ệ ạ ộ ỗ ị

* Thi t l p thang l ế ậ ươ ng, b ng l ả ươ ng cho t ng ng ch công vi c ệ ừ ạ

14 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Thi t l p thang l ế ậ ươ ng b ng l ả ươ ậ ng trên c s các thông tin thu th p ơ ở

đ c và các y u t nh h ng đã xem xét, vi c thi t l p thang l ng, ượ ế ố ả ưở ệ ế ậ ươ

ng đ c ti n hành theo trình t sau: b ng l ả ươ ượ ế ự

- Xác đ nh các ng ch l ạ ị ươ ệ ấ ng trong doanh nghi p thông qua vi c l y ệ

thông tin t ừ khâu phân ng ch công vi c. ạ ệ

- Xác đ nh s b c l ng trong m i ng ch căn c vào vi c tính các ố ậ ươ ị ứ ệ ạ ỗ

ố đi m u th theo k t qu làm vi c và xem xét m c đ ph c t p c n có đ i ứ ộ ứ ạ ầ ể ư ệ ế ế ả

ng. v i thang l ớ ươ ng, b ng l ả ươ

ng theo ng ch và theo b c. - Quy đ nh m c l ị ứ ươ ạ ậ

1.3.2. L p k ho ch qu l ng ế ạ ỹ ươ ậ

1.3.2.1. Khái ni m qu ti n l ng ỹ ề ươ ệ

Qu ti n l ng là t ng s ti n dùng đ tr l ng cho cán b công ỹ ề ươ ể ả ươ ố ề ổ ộ

nhân viên ch c do doanh nghi p (c quan qu n lý s d ng) bao g m: ơ ử ụ ứ ệ ả ồ

- Ti n l ề ươ ng c p b c (còn đ ậ ấ ượ c g i là b ph n ti n l ộ ề ươ ậ ọ ơ ả ng c b n

ho c ti n l ề ươ ặ ng c đ nh). ố ị

- Ti n l ng bi n đ i: g m ti n th ề ươ ế ề ổ ồ ưở ư ng và các kho n ph c p nh : ả ụ ấ

ph c p trách nhi m, ph c p l u đ ng, ph c p đ c h i... ụ ấ ư ộ ộ ạ ụ ấ ụ ấ ệ

ng k Trong năm k ho ch m i đ n v ph i l p ra qu ti n l ơ ỹ ề ươ ả ậ ế ạ ỗ ị ế

ho ch và cu i m i năm có t ng k t xem qu l ỹ ươ ế ạ ố ỗ ổ ế ng báo cáo đã th c chi h t ự

bao nhiêu.

Qu l ng k ho ch là t ng s ti n l ng d tính theo c p b c mà ỹ ươ ố ề ươ ế ạ ổ ự ấ ậ

doanh nghi p, c quan dùng đ tr l ng cho công nhân viên ch c theo s ể ả ươ ệ ơ ứ ố

ng và ch t l ng lao đ ng khi h hoàn thành k ho ch s n xu t trong l ượ ấ ượ ế ạ ả ấ ộ ọ

ng. Qu ti n l đi u ki n bình th ệ ề ườ ỹ ề ươ ơ ng k ho ch là c s đ xây d ng đ n ơ ở ể ự ế ạ

giá ti n l ng. ề ươ

Qu ti n l đã chi, trong đó có ỹ ề ươ ng báo cáo là t ng s ti n th c t ổ ố ề ự ế

nh ng kho n không đ ả ữ ượ ậ ữ c l p trong k ho ch nh ng ph i chi cho nh ng ư ế ạ ả

thi u sót trong t ch c s n xu t, t ế ổ ứ ả ấ ổ ứ ệ ả ch c lao đ ng ho c do đi u ki n s n ặ ề ộ

xu t không bình th ng mà khi l p k ho ch ch a tính đ n. ấ ườ ư ế ế ậ ạ

15 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

1.3.2.2. Cách xác đ nh qu ti n l ng ỹ ề ươ ị

ng k ho ch ng k ho ch đ c xác đ nh * Xác đ nh qu l ị ỹ ươ ạ : qu l ỹ ươ ế ế ạ ượ ị

theo công th c sau:

ứ (cid:229) VKH = [Lđb x TLmin DN x (Hcb + Hpc) + Vvc] x 12 tháng

Trong đó: (cid:229) VKH T ng qu ti n l ỹ ề ươ ổ ng năm k ho ch ế ạ

Lđb Lao đ ng đ nh biên: đ ị ộ ượ c tính trên c s đ nh m c lao ơ ở ị ứ

ẩ đ ng t ng h p c a s n ph m d ch v ho c s n ph m ẩ ộ ủ ả ặ ả ụ ổ ợ ị

d ch v quy đ i. ị ụ ổ

TLmin DN M c l ng t i thi u đi u ch nh trong doanh nghi p, do ứ ươ ố ệ ể ề ỉ

doanh nghi p l a ch n trong khu quy đ nh ọ ệ ự ị

Hcb H s c p b c công vi c bình quân: đ ệ ố ấ ệ ậ ượ c xác đ nh căn ị

ch c s n xu t, t ch c lao đ ng, trình đ công c vào t ứ ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ộ

ệ ngh , tiêu chu n c p b c k thu t, chuyên môn nghi p ỹ ệ ậ ẩ ậ ấ

v và đ nh m c lao đ ng. ứ ụ ộ ị

Hcp H s các kho n ph c p l ng bình quân đ c tính ụ ấ ươ ệ ố ả ượ

trong đ n giá ti n l ng. ề ươ ơ

Vvc Qu ti n l ỹ ề ươ ộ ng c a b máy gián ti p mà s lao đ ng ủ ế ộ ố

này ch a tính trong đ nh m c lao đ ng t ng h p. ứ ư ổ ộ ợ ị

ng báo cáo: * Xác đ nh qu l ị ỹ ươ

Qu l ng báo cáo đ c xác đ nh theo công th c: ỹ ươ ượ ứ ị

(cid:229) VBC = (VDG x CSXKD) + Vpc + VBS + VTG

Trong đó: (cid:229) VBC T ng qu ti n l ng năm báo cáo ỹ ề ươ ổ

VDG Đ n giá ti n l ng do c quan có th m quy n giao ề ươ ơ ề ẩ ơ

CSXKD Ch tiêu s n xu t kinh doanh theo t ng s n ph m hàng ả ẩ ấ ả ổ ỉ

hóa th c hi n ho c doanh thu ự ệ ặ

16 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Vpc Qu các kho n ph c p l ả ụ ấ ươ ỹ ng và các ch đ khác không ế ộ

ộ tính trong đ n giá theo quy đ nh, tính theo s lao đ ng ố ơ ị

th c t c h đ ự ế ượ ưở ng v i t ng ch đ . ế ộ ớ ừ

VBS Qu ti n l ỹ ề ươ ệ ng b sung, ch áp d ng v i doanh nghi p ụ ổ ớ ỉ

đ c giao đ n giá ti n l ượ ề ươ ơ ẩ ng theo đ n v s n ph m. ị ả ơ

Qu này g m: qu ti n l ng ngh phép hàng năm, ngh ỹ ề ươ ồ ỹ ỉ ỉ

vi c riêng, ngày l l n, t t... ệ ễ ớ ế

VTG Qu ti n l ng làm thêm gi c tính theo s th c t ỹ ề ươ đ ờ ượ ố ự ế

làm thêm nh ng không v ư ượ ộ ậ t quá quy đ nh c a B lu t ủ ị

lao đ ng.ộ

1.3.3. Xây d ng đ n giá ti n l ng ề ươ ự ơ

Vi c xác đ nh đ n giá ti n l ng đ c ti n hành theo các b c: ề ươ ệ ơ ị ượ ế ướ

+ Xác đ nh nhi m v năm k ho ch đ xây d ng đ n giá, doanh ạ ụ ự ế ể ệ ơ ị

nghi p có th ch n ch tiêu t ng s n ph m, t ng doanh thu, t ng l ệ ể ẩ ả ọ ổ ổ ổ ỉ ợ i

nhu n...ậ

- Xác đ nh t ng qu l ng k ho ch. ỹ ươ ổ ị ế ạ

- Xây d ng đ n giá (l a ch n ph ng pháp) ự ự ơ ọ ươ

Các ph ng pháp xây d ng đ n giá: (4 ph ng pháp): ươ ự ơ ươ

+ Đ n giá ti n l ng trên đ n v s n ph m ề ươ ơ ị ả ẩ ơ

Vđg = Vgiờ x Tsp

Trong đó:

Ti n l ng gi Vgiờ ề ươ ờ

Tsp M c lao đ ng c a đ n v s n ph m. ủ ơ ị ả ứ ẩ ộ

+ Đ n giá tính trên doanh thu ơ

Vđg =

Trong đó:

VKH Qu ti n l ng k ho ch ỹ ề ươ ế ạ

DTKH Doanh thu k ho ch ế ạ

+ Đ n giá tính trên t ng thu tr t ng chi ổ ừ ổ ơ

17 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

VĐG =

+ Đ n giá tính trên l i nhu n. ơ ợ ậ

VĐG =

Trong đó:

LNKH L i nhu n k ho ch ế ậ ạ ợ

Căn c theo 4 ph ng pháp xây d ng đ n giá ti n l ng, c c u t ứ ươ ề ươ ự ơ ơ ấ ổ

ự ch c và đ c đi m riêng c a t ng đ n v , doanh nghi p ti n hành xây d ng ủ ừ ứ ể ế ệ ặ ơ ị

ng theo quy đ nh (Thông t s 13/BLĐTB&XH ngày đ n giá ti n l ơ ề ươ ị ư ố

10//1997). Các doanh nghi p có các đ n v h ch toán ph thu c thì xây ị ạ ụ ệ ộ ơ

ng t ng h p, v i doanh nghi p g m c thành d ng m t đ n giá ti n l ự ộ ơ ề ươ ệ ả ồ ợ ớ ổ

viên h ch toán đ c l p và h ch toán ph thu c thì m t hay nhi u đ n giá ộ ậ ụ ề ạ ạ ơ ộ ộ

c hay tùy thu c vào lo i hình s n ph m d ch v là có th quy đ i đ ẩ ổ ượ ụ ể ạ ả ộ ị

không.

1.3.4. Xây d ng các hình th c tr l ng ả ươ ự ứ

Các hình th c tr l ng đ ả ươ ứ ượ ế ộ ề c th c hi n thông qua các ch đ ti n ự ệ

c ta có 2 lo i ch đ ti n l l ươ ng. Hi n nay ệ n ở ướ ế ộ ề ươ ạ ế ộ ề ng là ch đ ti n

ng c p b c và ch đ ti n l ng ch c v . Ch đ ti n l l ươ ế ộ ề ươ ậ ấ ế ộ ề ươ ứ ụ ậ ng c p b c ấ

là quy đ nh c a Nhà n c mà doanh nghi p áp d ng tr cho ng ủ ị ướ ụ ệ ả ườ ộ i lao đ ng

theo ch t l ấ ượ ng và đi u ki n lao đ ng khi h hoàn thành m t công vi c nào ọ ệ ề ệ ộ ộ

đó. Trong ch đ ti n l ng c p b c bao g m thang l ng, ế ộ ề ươ ấ ậ ồ ươ ng, b ng l ả ươ

ng và m c l ng. h s l ệ ố ươ ứ ươ

Ch đ tr l c áp ế ộ ả ươ ng theo ch c v là nh ng quy đ nh c a Nhà n ữ ứ ụ ủ ị ướ

ng cho cán b và nhân viên thu c các thành ph n kinh t d ng đ tr l ụ ể ả ươ ầ ộ ộ ế

khác nhau.

D a trên nh ng ch đ tr l ng đó có các hình th c tr l ng sau: ế ộ ả ươ ữ ự ả ươ ứ

1.3.4.1. Hình th c tr l ng theo th i gian ứ ả ươ ờ

Ti n l ng tr theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i ng i làm ề ươ ả ố ớ ủ ế ụ ờ ườ

công tác qu n lý, còn đ i v i công nhân s n xu t ch áp d ng ố ớ ụ ả ấ ả ỉ ở nh ng b ữ ộ

ph n lao đ ng b ng máy móc thi ằ ậ ộ ế ị ệ t b là ch y u ho c nh ng công vi c ặ ủ ế ữ

18 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

không th ti n hành đ nh m c m t cách ch t ch và chính xác ho c vì tính ể ế ứ ẽ ặ ặ ộ ị

ch t c a s n ph m s không đ m b o đ c ch t l ng c a s n ph m, s ấ ủ ả ẽ ẩ ả ả ượ ấ ượ ủ ả ẩ ẽ

không đem l i hi u qu thi ạ ệ ả ế t th c. ự

Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo th i gian g m 2 ch đ : ế ộ ồ ờ

- Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo th i gian gi n đ n ơ ả ờ

Ch đ tr l l ng mà ế ộ ả ươ ng theo th i gian gi n đ n là ch đ tr ả ế ộ ả ươ ờ ơ

ti n l ng nh n đ c c a m i công nhân do m c l ng cao hay th p và ề ươ ậ ượ ủ ứ ươ ỗ ấ

th i gian th c t làm vi c nhi u hay ít quy t đ nh. Ch đ tr l ng này áp ự ế ờ ế ộ ả ươ ế ị ệ ề

nh ng n i khó xác đ nh m c lao đ ng chính xác, khó đánh giá công d ng ụ ở ứ ữ ơ ộ ị

vi c chính xác. ệ

Công th c tính nh sau: ư ứ

LTT = LCB x T

Trong đó:

LTT L ng th c t i lao đ ng nh n đ c. ươ ng ự ế ườ ậ ượ ộ

LCB L ng c p b c tính theo th i gian ươ ấ ậ ờ

T Th i gian lao đ ng th c t ự ế ờ ộ

Có 3 lo i l ng theo th i gian gi n đ n là: ạ ươ ả ờ ơ

- L ng gi : Tính theo m c l ng c p b c gi và s gi làm vi c. ươ ờ ứ ươ ấ ậ ờ ố ờ ệ

- L ng ngày: Tính theo m c l ng c p b c ngày và s ngày làm ươ ứ ươ ấ ậ ố

vi c th c t trong tháng. ự ế ệ

- L ng tháng: tính theo m c l ươ ứ ươ ng c p b c tháng. ậ ấ

Ch đ ti n l ng này có nhi u h n ch vì ti n l ế ộ ề ươ ề ươ ề ế ạ ắ ng không g n

v i k t qu lao đ ng, nó mang tính ch t bình quân, không khuy n khích s ớ ế ế ả ấ ộ ử

d ng h p lý th i gian làm vi c, ti ụ ệ ờ ợ ế t ki m nguyên v t li u, t p trung công ậ ệ ệ ậ

su t c a máy móc thi t b đ tăng năng su t lao đ ng. ấ ủ ế ị ể ấ ộ

19 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

- Ch đ tr l ng ế ộ ả ươ ng theo th i gian có th ờ ưở

Ch đ tr l ng này là s k t h p gi a ch đ tr l ế ộ ả ươ ế ộ ả ươ ự ế ợ ữ ờ ng theo th i

gian và ti n th ng khi đ t đ ng và ch t l ề ưở ạ ượ c nh ng ch tiêu v s l ỉ ề ố ượ ữ ấ ượ ng

đã quy đ nh. Ch đ tr l ng này th ng đ ế ộ ả ươ ị ườ ượ c áp d ng đ i v i công nhân ố ớ ụ

t b ... h làm công vi c ph c v nh công nhân s a ch a, đi u ch nh thi ụ ư ử ữ ụ ụ ệ ề ỉ ế ị

Ngoài ra, còn áp d ng đ i v i nh ng công nhân chính làm vi c ố ớ ệ ở ữ ụ ữ nh ng

khâu s n xu t có trình đ c khí hóa, t đ ng hóa cao ho c nh ng công ộ ơ ấ ả ự ộ ữ ặ

vi c tuy t đ i ph i đ m b o ch t l ng. ệ ố ả ả ấ ượ ệ ả

Ti n l ng c a công nhân đ c tính b ng cách l y l ề ươ ủ ượ ấ ươ ằ ờ ng theo th i

gian đ n gi n (m c l ng c p b c) nhân v i th i gian làm vi c th c t sau ứ ươ ả ơ ự ế ệ ậ ấ ờ ớ

đó c ng v i ti n th ng. ớ ề ộ ưở

1.3.4.2. Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m ả ẩ

So v i hình th c tr l ng theo th i gian thì hình th c tr l ng theo ả ươ ứ ớ ả ươ ứ ờ

c u th và s d ng r ng rãi v i nhi u ch s n ph m ngày càng chi m đ ả ế ẩ ượ ư ử ụ ế ề ộ ớ ế

i hi u qu cao h n trong s n xu t kinh đ linh ho t b i vì nó mang l ộ ạ ở ạ ệ ả ấ ả ơ

doanh.

Tr l ng theo s n ph m là hình th c tr l ng cho ng ả ươ ả ươ ứ ả ẩ ườ ộ i lao đ ng

ng và ch t l ng s n ph m (hay d ch v ) mà h đã d a tr c ti p vào s l ự ự ế ố ượ ấ ượ ụ ẩ ả ọ ị

hoàn thành. Đây là hình th c tr ng đ c áp d ng r ng rãi trong các ứ l ả ươ ượ ụ ộ

doanh nghi p, nh t là các doanh nghi p s n xu t ch t o s n ph m. ế ạ ả ệ ả ệ ấ ẩ ấ

Hình th c này có nh ng u đi m và ý nghĩa sau: ữ ư ứ ể

- Quán tri t nguyên t c tr l ng mà t t ệ ố ả ươ ắ ng theo lao đ ng vì ti n l ộ ề ươ

ng i lao đ ng nh n đ ng và ch t l ườ ậ ộ ượ c ph thu c vào s l ộ ố ượ ụ ấ ượ ả ng s n

ủ ph m đã hoàn thành. Đi u này s tác d ng làm tăng năng su t lao đ ng c a ụ ề ẽ ẩ ấ ộ

ng i lao đ ng. ườ ộ

- Tr l ng theo s n ph m có tác d ng tr c ti p khuy n khích ng ả ươ ự ế ụ ế ả ẩ ườ i

ệ lao đ ng ra s c h c t p, nâng cao trình đ lành ngh , tích lũy kinh nghi m, ứ ọ ậ ề ộ ộ

rèn luy n k năng, phát huy sáng t o đ nâng cao kh năng làm vi c và ạ ệ ể ệ ả ỹ

năng su t lao đ ng. ấ ộ

20 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

- Tr l ng theo s n ph m còn có ý nghĩa to l n trong vi c nâng cao ả ươ ệ ả ẩ ớ

và hoàn thi n công tác qu n lý, nâng cao tính t ch , ch đ ng trong làm ệ ả ự ủ ộ ủ

i lao đ ng. vi c c a ng ệ ủ ườ ộ

Đ hình th c tr l ả ươ ứ ể ủ ng theo s n ph m th c s phát huy tác d ng c a ự ự ụ ẩ ả

c các nguyên t c sau đây: nó, các doanh nghi p c n ph i đ m b o đ ệ ầ ả ả ả ượ ắ

+ Ph i xây d ng các đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c. ứ ứ ự ả ộ ọ ị

+ Đ m b o ph c v t t n i làm vi c. ụ ụ ố ơ ệ ả ả

+ Giáo d c t t ý th c và trách nhi m c a ng i lao đ ng. ụ ố ủ ứ ệ ườ ộ

Ti n l c áp ề ươ ng tr theo s n ph m là m t hình th c c b n đang đ ộ ứ ơ ả ả ả ẩ ượ

ng cho d ng trong các khu v c s n xu t v t ch t hi n nay. Vi c tính l ụ ự ả ấ ậ ệ ệ ấ ươ

ng c căn c vào đ n giá, s l ng, ch t l ng s n ph m. ườ i lao đ ng đ ộ ượ ố ượ ứ ơ ấ ượ ả ẩ

LSP = ĐG x MH

Trong đó:

L ng tr theo s n ph m LSP ươ ả ả ẩ

ĐG Đ n giá s n ph m ả ẩ ơ

MH S l ố ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả s n xu t trong kỳ ấ ả

So v i hình th c tr l ng theo th i gian thì hình th c tr l ng theo ả ươ ứ ớ ả ươ ứ ờ

t đ y đ nguyên t c tr l s n ph m có u đi m h n h n. Quán tri ể ả ư ẩ ẳ ơ ệ ầ ủ ắ ả ươ ng

theo s l ng và ch t l ng lao đ ng, g n ti n l ố ượ ấ ượ ề ươ ắ ộ ả ả ng v i k t qu s n ớ ế

xu t kinh doanh c a m i ng i. Do v y, kích thích ng ủ ấ ỗ ườ ậ ườ i lao đ ng nâng ộ

cao ch t l ấ ượ ậ ng lao đ ng, khuy n khích h h c t p v văn hóa, k thu t, ọ ọ ậ ế ề ộ ỹ

nghi p v đ nâng cao trình đ lành ngh c a mình. Tr ụ ể ề ủ ệ ộ l ả ươ ả ng theo s n

ph m giúp cho cán b qu n lý công nhân và k t qu s n xu t kinh doanh ả ả ế ả ẩ ấ ộ

d dàng h n, góp ph n thúc đ y công tác qu n lý, rèn luy n đ i ngũ lao ễ ệ ầ ẩ ả ơ ộ

t. đ ng có tác phong làm vi c t ộ ệ ố

D i đây là các ch đ tr l ng c a hình th c tr l ế ộ ả ươ ướ ả ươ ủ ứ ả ng theo s n

ph m:ẩ

* Ch đ tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân. ế ộ ả ươ ự ế ả ẩ

21 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ch đ tr l ng này đ c áp d ng khi ng ế ộ ả ươ ượ ụ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ

mang tính ch t t ng đ i đ c l p, có th đ nh m c và ki m tra nghi m thu ấ ươ ố ộ ậ ể ị ứ ể ệ

t. Ti n công c a ng s n ph m m t cách c th và riêng bi ả ụ ể ẩ ộ ệ ủ ề ườ ộ i lao đ ng

đ c tính theo công th c sau: ượ ứ

ĐG = ho c ĐG = L x T ặ

Trong đó:

ĐG Đ n giá s n ph m ả ẩ ơ

L L ươ ng theo c p b c công vi c ệ ậ ấ

M c s n l ng Q ứ ả ượ

T M c th i gian ờ ứ

Ti n công công nhân nh n đ c là: ậ ượ ề

Ltt = ĐG x Qtt

Trong đó:

Ltt Ti n l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân ề ươ ự ế ẩ ả

ĐG Đ n giá ti n l ng m t đ n v s n ph m ề ươ ơ ộ ơ ị ả ẩ

Qtt S s n ph m công nhân đó làm ra ố ả ẩ

u đi m: Ư ể

- D dàng tính đ c ti n l ng tr c ti p trong kỳ. ễ ượ ề ươ ự ế

ấ - Khuy n khích công nhân tích c c làm vi c đ nâng cao năng su t ự ệ ế ể

lao đ ng, tăng ti n l ng m t cách tr c ti p. ề ươ ộ ự ế ộ

- Tr l ng theo ch đ này th hi n đ ả ươ ể ệ ượ ế ộ ệ ữ ề c rõ m i quan h gi a ti n ố

công và k t qu lao đ ng. ế ả ộ

Nh ượ ể : c đi m

- D làm, công nhân ch quan tâm đ n s l ế ố ượ ễ ỉ ấ ng mà ít chú ý đ n ch t ế

ng c a s n ph m. l ượ ủ ả ẩ

t, ng - N u không có thái đ và ý th c làm vi c t ộ ệ ố ứ ế ườ ẽ i lao đ ng s ít ộ

quan tâm đ n ti t ki m v t t , nguyên li u hay s d ng hi u qu máy móc ế ế ậ ư ệ ử ụ ệ ệ ả

thi t b . ế ị

* Ch đ tr l ng theo s n ph m t p th ế ộ ả ươ ẩ ậ ả ể

22 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ch đ này áp d ng đ i v i nh ng công vi c c n m t t p th công ệ ầ ố ớ ộ ậ ế ộ ữ ụ ể

nhân cùng th c hi n. ự ệ

Đ n giá ti n l ng tính theo công th c sau: ề ươ ơ ứ

ĐG = ĐG = (cid:229) L x T

Trong đó:

ơ ẩ ả ậ ể

ĐG Đ n giá tính theo s n ph m t p th (cid:229) L T ng s ti n l ố ề ươ ổ ng tính theo c p b c công vi c ệ ậ ấ

Q M c s n l ng ứ ả ượ

T M c th i gian ờ ứ

T ng s ti n l ng c a c nhóm là: ố ề ươ ổ ủ ả

Ltt = ĐG x Qtt

Trong đó:

Ltt Ti n l , nhóm ề ươ ng s n ph m t p th c a c t ậ ể ủ ả ổ ẩ ả

ĐG Đ n giá m t đ n v s n ph m tính theo t p th ị ả ộ ơ ậ ẩ ơ ể

Qtt , nhóm trong tháng. S s n ph m c a c t ẩ ủ ả ổ ố ả

Ư ể : u đi m

Khuy n khích công nhân trong t , nhóm nâng cao trách nhi m tr ế ổ ệ ướ c

t p th , quan tâm đ n k t qu cu i cùng c a c t ế ậ . ủ ả ổ ả ố ể ế

Nh ượ ể : c đi m

S n l ng c a m i công nhân không tr c ti p quy t đ nh ti n l ả ượ ế ị ề ươ ng ự ủ ế ỗ

c a h , do đó không khuy n khích nâng cao năng su t cá nhân. M t khác do ủ ọ ế ấ ặ

phân ph i ti n l ng ch a tính đ n tình hình th c t ố ề ươ ự ế ủ ề ứ c a công nhân v s c ư ế

kh e, thái đ lao đ ng... nên ch a th c hi n đ y đ theo nguyên t c phân ự ư ủ ệ ắ ầ ỏ ộ ộ

ph i theo s l ng và ch t l ng lao đ ng. ố ượ ố ấ ượ ộ

* Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo s n ph m gián ti p ế ẩ ả

Ch đ này th ế ộ ườ ệ ủ ng áp d ng đ i v i công nhân ph mà công vi c c a ố ớ ụ ụ

ng nhi u đ n k t qu s n xu t c a nh ng công vi c chính h nh h ọ ả ưở ấ ủ ả ả ữ ế ế ề ệ

h ng l ưở ươ ng theo s n ph m. ả ẩ

23 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Đ n giá đ c xác đ nh theo công th c sau: ơ ượ ứ ị

ĐG =

Trong đó:

M M c ph c v c a công nhân ụ ụ ủ ứ

ĐG Đ n giá tính theo s n ph m gián ti p ế ả ẩ ơ

L L ng c p b c c a công nhân ph ươ ậ ủ ấ ụ

Q M c s n l ng c a công nhân chính. ứ ả ượ ủ

Thu nh p c a công nhân h ng l ậ ủ ưở ươ ng theo s n ph m gián ti p đ ẩ ế ượ c ả

tính nh sau: ư

Lgt = ĐG x Q

Trong đó:

Lgt L ng c a công nhân h ng theo l ng s n ph m gián ươ ủ ưở ươ ả ẩ

ti p.ế

ĐG Đ n giá tính theo s n ph m gián ti p ế ẩ ả ơ

Q S s n ph m mà công nhân chính s n xu t đ c. ố ả ấ ượ ẩ ả

Ti n l ng c a công nhân ph cũng có th tính b ng cách l y % ề ươ ụ ủ ể ấ ằ

hoàn thành v t m c s n l ng c a công nhân chính v i c p b c c a công ượ ứ ả ượ ậ ủ ớ ấ ủ

nhân ph .ụ

Ư ể : u đi m

Do ti n l ng c a công nhân ph l ề ươ ụ ệ ủ ấ ủ thu c vào m c năng su t c a ứ ộ

các công nhân chính mà ng i đó ph c v , do đó đòi h i công nhân ph ườ ụ ụ ỏ ụ

ph i có trách nhi m và tìm cách ph c v t t cho công nhân chính hoàn ụ ố ụ ệ ả

thành nhi m v . ụ ệ

Nh ượ ể : c đi m

Ti n l ề ươ ng c a công nhân ph ph thu c vào s n l ụ ả ượ ụ ủ ộ ng c a công ủ

ệ ủ nhân chính nên nó ph thu c vào trình đ lành ngh , thái đ làm vi c c a ụ ề ộ ộ ộ

công nhân chính. Vì v y ch đ ti n l ng này không đánh giá chính xác ế ộ ề ươ ậ

năng l c c a công nhân ph . ụ ự ủ

* Ch đ l ng khoán ế ộ ươ

24 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ch đ ti n l ng này áp d ng cho nh ng công vi c n u làm riêng ế ộ ề ươ ữ ụ ế ệ

t, t ng b ph n công vi c theo th i gian thì không có l t ng chi ti ừ ế ừ ệ ậ ộ ờ ợ ề ặ i v m t

kinh t ế ộ ậ và th i gian không đ m b o, đ ng th i công vi c đòi h i m t t p ệ ả ả ờ ỏ ồ ờ

ờ ạ h p nhi u lo i công vi c khác nhau theo yêu c u hoàn thành đúng th i h n. ợ ề ệ ạ ầ

Ch đ tr l ng này áp d ng ch y u trong xây d ng c b n và m t s ế ộ ả ươ ủ ế ơ ả ộ ố ụ ự

công vi c trong nông nghi p. Đ n giá khoán có th tính theo đ n v công ệ ể ệ ơ ơ ị

vi c c n hoàn thành ho c theo c kh i l ng hay công trình. ệ ầ ố ượ ặ ả

Ư ể : u đi m

Ng i công nhân bi t tr c đ c s ti n s nh n đ c khi hoàn ườ ế ướ ượ ố ề ẽ ậ ượ

thành công vi c, hoàn thành công vi c tr ệ ệ ướ c th i h n. ờ ạ

Nh ượ ể : c đi m

Ph i tính toán đ n giá h t s c ch t ch và t m đ xây d ng đ n giá ặ ế ứ ỉ ể ự ẽ ả ơ ơ ỉ

tr l ng chính xác cho công nhân. ả ươ

* Ch đ tr l ng theo s n ph m có th ng ế ộ ả ươ ẩ ả ưở

Th c ch t c a ch đ tr l ng này là k t h p gi a ch đ tr ế ộ ả ươ ấ ủ ự ế ộ ả ế ợ ữ

ng k trên v i các hình th c ti n th l ươ ứ ề ể ớ ưở ầ ng. Khi áp d ng ch đ này, ph n ế ộ ụ

ti n l ng đ c tính theo đ n giá c đ nh còn ti n th ng s căn c vào ề ươ ượ ố ị ề ơ ưở ứ ẽ

m c đ hoàn thành và hoàn thành v t m c các ch tiêu v măt s l ứ ộ ượ ố ượ ng ứ ề ỉ

công vi c.ệ

Ti n l ng tr theo ch đ này đ c tính theo công th c: ề ươ ế ộ ả ượ ứ

LTH = L +

Trong đó:

LTH L ng ươ ng tr theo s n ph m có th ả ẩ ả ưở

L Ti n l ng tr theo s n ph m v i đ n giá c đ nh. ề ươ ớ ơ ố ị ả ẩ ả

m ng cho 1% hoàn thành v t m c ch tiêu % ti n th ề ưở ượ ứ ỉ

th ngưở

h % hoàn thành v ng ượ t m c ch tiêu th ỉ ứ ưở

Yêu c u c b n khi áp d ng ch đ tr l ế ộ ả ươ ơ ả ụ ầ ng này là ph i quy đ nh ả ị

đúng các ch tiêu, đi u ki n th ng, t l ng bình quân. ệ ề ỉ ưở th ỷ ệ ưở

25 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Ư ể : u đi m

Khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành đ c m c ch tiêu đ ế ườ ộ ượ ứ ỉ ượ c

giao.

Nh ượ ể : c đi m

Vi c xác đ nh t l ng t ng đ i ph c t p. ệ ị th ỷ ệ ưở ươ ứ ạ ố

* Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng theo s n ph m lũy ti n ế ẩ ả

Ch đ này đ c áp d ng ế ộ ượ ụ ở ấ nh ng khâu tr ng y u trong s n xu t ữ ế ả ọ

i quy t đ c công vi c b i vì gi ở ả ế ượ ệ ở ẩ ả khâu này s có tác d ng thúc đ y s n ụ ẽ

xu t nh ng khâu khác có liên quan, góp ph n hoàn thành v ấ ở ữ ầ ượ t m c k ứ ế

ho ch c a doanh nghi p. ủ ệ ạ

c tr V i ch đ này nh ng s n ph m n m trong m c quy đ nh đ ẩ ế ộ ứ ữ ằ ả ớ ị ượ ả

theo đ n giá c đ nh, nh ng s n ph m v t m c đ c tính theo đ n giá lũy ố ị ữ ả ẩ ơ ượ ứ ượ ơ

ti n. Đ n giá lũy ti n đ c tính d a vào đ n giá c đ nh và có tính đ n t ế ế ơ ượ ế ỷ ố ị ự ơ

l tăng đ n giá. Công th c tính t c xác đ nh theo công ệ ứ ơ l ỷ ệ tăng đ n giá đ ơ ượ ị

th c sau: ứ

K = x 100

Trong đó:

K T l đ n giá h p lý ỷ ệ ơ ợ

DCD T tr ng chi phí s n xu t gián ti p c đ nh trong giá ấ ỷ ọ ố ị ế ả

thành SP

TC T l v s ti n ti ỷ ệ ề ố ề ế ế t ki m v chi phí s n xu t gián ti p ệ ề ả ấ

dùng đ tăng đ n giá. ể ơ

D1 T tr ng c a ti n công công nhân s n xu t trong giá ỷ ọ ủ ề ả ấ

thành s n ph m khi hoàn thành v t m c 100% ả ẩ ượ ứ

Ti n l ng c a công nhân đ c tính theo công th c sau: ề ươ ượ ứ

ủ (cid:229) L = (P x Q1) + P x K (Q1 - Q0)

Trong đó: (cid:229) L T ng s ti n l ng công nhân đ c h ng l ng theo ố ề ươ ổ ượ ưở ươ

s n ph m lũy ti n ế ả ẩ

26 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Q1 S n l ng th c t ả ượ ự ế

Q0 S n l ng đ t m c kh i đi m ả ượ ứ ể ạ ở

P Đ n giá c đ nh tính theo s n ph m ố ị ả ẩ ơ

K T l c nâng cao ỷ ệ ơ đ n giá s n ph m đ ả ẩ ượ

Ư ể : u đi m

ng này có tác d ng khuy n khích ng Hình th c tr l ứ ả ươ ụ ế ườ ộ i lao đ ng

nhanh chóng hoàn thành v t m c s n l ượ ứ ả ượ ấ ng, góp ph n thúc đ y s n xu t ẩ ả ầ

nh ng khâu khác. ở ữ

Nh ượ ể : c đi m

Làm cho t c đ tăng ti n l ng bình quân nhanh h n t c đ tăng ề ươ ộ ố ơ ố ộ

năng su t lao đ ng bình quân, làm nh h ng đ n vi c tái s n xu t và tích ấ ả ộ ưở ế ệ ấ ả

lũy c a các doanh nghi p. ủ ệ

1.3.5. Các hình th c tr công khác. ứ ả

*Tr th ng: ả ưở

ng th c ch t là kho n ti n b sung cho ti n l Ti n th ề ưở ề ươ ự ề ấ ả ổ ộ ng, là m t

trong nh ng bi n pháp khuy n khích ng ữ ệ ế ườ i lao đ ng tích c c và hoàn thành ự ộ

t công vi c. Có nhi u hình th c th ng nh ng thông th ng ng i ta áp t ố ứ ệ ề ưở ư ườ ườ

ng hoàn thành và hoàn thành v d ng các hình th c sau: th ụ ứ ưở ượ t m c k ứ ế

ng ti t ki m nguyên nhiên v t li u, th ho ch s n xu t, th ả ấ ạ ưở ế ệ ệ ậ ưở ữ ng nh ng

sáng ki n c i ti n k thu t… ế ả ế ậ ỹ

-Th ng hoàn thành v ưở ượ t m c k ho ch s n xu t ấ ạ ứ ế ả

Ch tiêu th ng: th ng hoàn thành v ỉ ưở ưở ượ t m c k ho ch s n xu t và ạ ứ ế ả ấ

ng, ch ng lo i , ch t l đ m b o ch tiêu v s l ỉ ả ề ố ượ ả ấ ượ ủ ạ ng s n ph m…theo ẩ ả

quy đ nh. ị

Đi u ki n th ệ ề ưở ng: đ m b o m c đ hoàn thành v ứ ộ ả ả ượ ạ t m c k ho ch ứ ế

ng l n ch t l ng s n ph m. c v s l ả ề ố ượ ấ ượ ẫ ả ẩ

Ngu n ti n th ề ồ ưở ng: là b ph n ti ộ ậ ế t ki m đ ệ c t ượ ừ ấ chi phí s n xu t ả

gián ti p c đ nh ( đó là nh ng chi phí không thay đ i khi s n ph m tăng ố ị ữ ế ẩ ả ổ

ẩ lên). Chi phí s n xu t gián ti p c đ nh tính cho t ng đ n v s n ph m ố ị ị ả ừ ế ả ấ ơ

27 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

gi m đi, do đó thu đ c m t b ph n ti ả ượ ộ ộ ậ ế ế t ki m chi phí s n xu t gián ti p ả ệ ấ

c đ nh. ố ị

-Th ng ti t ki m nguyên nhiên v t li u: ưở ế ậ ệ ệ

Ch tiêu th ng: hoàn thành và hoàn thành v ỉ ưở ượ t m c ch tiêu v ti ỉ ề ế t ứ

ki m v t t . ậ ư ệ

Đi u ki n th ng: ti t ki m v t t ệ ề ưở ế ậ ư ệ ạ nh ng ph i đ m b o quy ph m ả ả ư ả

ng s n ph m, an toàn lao đ ng. Làm t t công k thu t, tiêu chu n ch t l ỹ ấ ượ ậ ẩ ả ẩ ộ ố

tác th ng kê, ho ch toán s l ng và giá tr v t t ti c. ố ượ ạ ố ị ậ ư ế t ki m đ ệ ượ

Ngu n ti n th ng: đ nhiên , nguyên v t li u ti ề ồ ưở c l y t ượ ấ ừ ậ ệ ế ệ t ki m

đ i dùng đ h giá thành s n ph m. ượ c tích m t ph n, ph n còn l ầ ầ ộ ạ ể ạ ả ẩ

th tr Trong n n kinh t ề ế ị ườ ề ng hi n nay, ngoài các hình th c ti n ứ ệ

th ng trên còn có m t s hình th c đ c áp d ng nh : th ưở ộ ố ứ ượ ụ ư ưở ấ ng đ xu t, ộ

th ng công ty… ưở

* Qu b o hi m xã h i(BHXH) ỹ ả ể ộ

quy Qu b o hi m xã h i đ ể ỹ ả ộ ượ c hình thành do vi c trích l p theo t ệ ậ l ỷ ệ

ng ph i tr đ nh trên ti n l ị ề ươ ả ả ế ộ ệ công nhân viên trong kỳ. Theo ch đ hi n

hành, hàng tháng doanh nghi p ti n hành trích l p qu BHXH theo t ế ệ ậ ỹ ỷ ệ l

20% trên t ng l ng th c t ph i tr công nhân trong tháng. Trong đó 15% ổ ươ ự ế ả ả

tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a các đ i t ng s d ng lao đ ng, ố ượ ủ ả ấ ử ụ ộ

i lao đ ng. 5% tr vào l ừ ươ ng c a ng ủ ườ ộ

Qu BHXH đ c trích l p nh m tr c p công nhân viên có tham gia ỹ ượ ợ ấ ậ ằ

đóng góp qu trong tr ỹ ườ ng h p h b m t kh năng lao đ ng, c th : ụ ể ả ọ ọ ấ ợ ộ

-Tr c p nhân viên m đau, thai s n. ợ ấ ả ố

-Tr c p công nhân viên khi b tai n n lao đ ng hay b nh ngh ợ ấ ệ ạ ộ ị ề

nghi p.ệ

-Tr c p công nhân viên khi v h u, m t s c lao đ ng. ấ ứ ề ư ợ ấ ộ

-Tr c p công nhân viên v kho n ti n tu t. ợ ấ ề ề ả ấ

28 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

-Chi công tác qu n lý qu BHXH. ả ỹ

Toàn b s trích BHXH đ c n p lên c quan qu n lý qu BHXH đ ộ ố ượ ộ ả ơ ỹ ể

ng h p ngh h u ngh m t s c lao đ ng chi tr các tr ả ườ ỉ ấ ứ ỉ ư ợ ộ t ở ạ ệ i doanh nghi p,

hàng tháng doanh nghi p tr c ti p chi tr qu BHXH cho công nhân viên b ứ ế ệ ả ỹ ị

m đau, thai s n…trên c s các ch ng t . Cu i tháng (quý) doanh ố ơ ở ứ ả h p l ừ ợ ệ ố

nghi p ph i thanh toán v i c quan qu n lý qu BHXH. ớ ơ ệ ả ả ỹ

* Qu b o hi m y t (BHYT) ỹ ả ể ế

Qu BHYT đ c hình thành t vi c trích l p theo t ỹ ượ ừ ệ ậ l ỷ ệ quy đ nh trên ị

ti n l ng ph i tr công nhân viên trong kỳ. Theo ch đ hi n hành, doanh ề ươ ế ộ ệ ả ả

ng th c t nghi p trích qu BHYT theo t ỹ ệ l ỷ ệ 3% trên t ng s ti n l ổ ố ề ươ ứ ế ả ph i

tr công nhân viên trong tháng. Trong đó 2% tính vào chi phí s n xu t kinh ả ấ ả

doanh c a các đ i t ng s d ng lao đ ng, 1% tr vào l ố ượ ủ ử ụ ộ ừ ươ ng c a ng ủ ườ i

lao đ ng.ộ

Qu BHYT đ i lao đ ng có tham gia ỹ ượ c trích l p đ tài tr cho ng ể ậ ợ ườ ộ

đóng qu trong các ho t đ ng khám, ch a b nh. Toàn b qu BHYT đ ữ ệ ạ ộ ộ ỹ ỹ ượ c

n p lên c quan chuyên môn chuyên trách đ qu n lý và tr c p cho ng ộ ợ ấ ể ả ơ ườ i

lao đ ng thông qua m ng l i y t ạ ộ ướ . ế

* Kinh phí công đoàn

Đ c hình thành t vi c trích l p theo t quy đ nh trên ti n l ượ ừ ệ ậ l ỷ ệ ề ươ ng ị

công nhân viên trong kỳ. Hàng tháng doanh nghi p trích 2% trên ph i tr ả ả ệ

ng th c t t ng s ti n l ổ ố ề ươ ứ ế ế ph i tr công nhân viên trong tháng và tính h t ả ả

vào chi phí s n xu t kinh doanh c a các đ i t ng s d ng lao đ ng. ố ượ ủ ấ ả ử ụ ộ

Toàn b kinh phí công đoàn trích m t ph n n p lên c quan công đoàn ộ ầ ộ ơ ộ

i doanh ngh p đ chi tiêu cho ho t đ ng công c p trên, m t ph n đ l ộ ấ ể ạ ầ ạ ộ ệ ể

đoàn t i doanh nghi p. ạ ệ

Kinh phí công đoàn đ ượ ạ ộ c trích l p đ chi tiêu ph c v cho ho t đ ng ụ ụ ể ậ

ch c công đoàn nh m chăm lo, b o v quy n l i cho ng i lao c a t ủ ổ ề ợ ứ ệ ằ ả ườ

đ ng.ộ

29 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

1.3.6. Đánh giá hi u qu công tác qu n lý ti n l ả ề ươ ệ ả ng ti n công ề

c a doanh ngh êp. ủ ị

Xét theo yêu c u c a t ch c ti n l ng thì ti n l ầ ủ ổ ứ ề ươ ề ươ ng và ti n công ề

ph i b o đ m tái s n xu t, không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t cho ả ả ờ ố ừ ả ả ấ ậ ấ

ng i lao đ ng, ti n l ng ph i kích thích ng i lao đ ng nâng cao năng ườ ề ươ ộ ả ườ ộ

ng là th c đo s c ng hi n c a ng i lao đ ng. su t lao đ ng.Ti n l ộ ề ươ ấ ướ ự ố ủ ế ườ ộ

Vì v y vi c tr ệ ậ l ả ươ ữ ng ph i b o đ m s công b ng h p lý gi a nh ng ả ả ữ ự ả ằ ợ

ng ườ i lao đ ng, ph i b o đ m tính đ n gi n, rõ ràng, d hi u. Đ làm ơ ễ ệ ể ả ả ả ả ộ

đ c vi c đó thì các doanh nghi p đ u ph i tr l ượ ả ả ươ ệ ề ệ ự ng cho công nhân d a

vào k t qu s n xu t kinh doanh c a mình và ph i d a vào các chính sách ả ự ả ả ủ ế ấ

ti n l ng và ti n công trong doanh nghi p đ c đ a vào áp d ng trong ề ươ ề ệ ượ ư ụ

doanh nghi p. Ti p đó ng ệ ế ườ ả i qu n lý ph i xem xét s bi n đ ng, s ph n ự ự ế ả ả ộ

phía nh ng ng ng l ng, h ng công c a doanh nghi p thì h i t ồ ừ ữ i h ườ ưở ươ ưở ủ ệ

c h th ng ti n l ng và ti n công đó có h p lý không, có m i bi ớ t đ ế ượ ệ ố ề ươ ề ợ

th t s thúc đ y đ c ng ậ ự ẩ ượ ườ i lao đ ng làm vi c đ a doanh nghi p phát ư ệ ệ ộ

tri n lên hay không. ể

Vi c áp d ng các hình th c tr ng, tr ứ ụ ệ l ả ươ ả công ph i quán tri ả ệ t

nguyên t c tr theo s l ng và ch t l ố ượ ắ ả ấ ượ ng lao đ ng, ph i khuy n khích ả ế ộ

ng i lao đ ng ra s c h c h i nâng cao trình đ lành ngh . Vì v y đ khai ườ ứ ọ ỏ ề ể ậ ộ ộ

thác đ ượ c m i kh năng ph c v cho s n xu t và áp d ng đúng các hình ả ụ ụ ụ ả ấ ọ

th c tr l ả ươ ứ ng tr công cũng nh yêu c u c a hình th c thì c n ph i hoàn ầ ủ ư ứ ả ầ ả

thi n hình th c tr ng tr ng và qu n lý l ng sao cho th t t ứ ệ l ả ươ th ả ưở ả ươ ậ ố t.

Ng i qu n lý ph i luôn theo dõi tình hình làm vi c c a công nhân, năng ườ ệ ủ ả ả

i lao đ ng tăng hay gi m, tinh th n làm vi c ra sao, su t lao đ ng c a ng ộ ủ ấ ườ ệ ả ầ ộ

ng hay không. V các bi u hi n trên là t t thì có nh ng khi u n i gì v l ế ề ươ ữ ạ ề ể ệ ố

chính sách ti n l ng đã có l i cho ng ề ươ ợ ườ i lao đ ng. Ng ộ c l ượ ạ ể i, n u có bi u ế

hi n ch a t t thì bu c ng i qu n lý ph i rà soát l i quá trình thi ư ố ệ ộ ườ ả ả ạ ế ậ t l p

thang l ng c a Công ty mình. Xem l ươ ng, b ng l ả ươ ủ ạ ề i quy trình xác đ nh ti n ị

l ươ ng cho m i công vi c có th ng nh t không, vi c phân tích giá tr công ấ ệ ệ ỗ ố ị

30 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

vi c có đ y đ và chính xác không, ti n l ề ươ ủ ệ ầ ắ ng và giá tr công vi c có g n ệ ị

li n v i nhau m t cách đ y đ không. M i v trí thang l ỗ ị ủ ề ầ ớ ộ ươ ng có d a trên ự

ng có công kh năng và kinh nghi m c a nhân viên hay không, m c l ủ ứ ươ ệ ả

b ng không, m c l ằ ứ ươ ng c a công ty mình so v i các công ty khác cùng ớ ủ

ngành có chênh l ch quá hay không. ệ

M c tiêu c a t t c các doanh nghi p là ph n đ u đ t hi u qu cao ủ ấ ả ụ ệ ệ ả ạ ấ ấ

nh t trong quá trình s n xu t kinh doanh. Vi c tr l ả ươ ệ ả ấ ấ ộ ng, tr công tác đ ng ả

ầ tr c ti p đ n quá trình s n xu t c a doanh nghi p. Vì v y nhà qu n lý c n ấ ủ ự ệ ế ế ả ậ ả

t h th ng ti n l ph i bi ả ế ệ ố ề ươ ứ ng và ti n công c a công ty mình có đáp ng ủ ề

đ ng hi n t i ho c k ho ch t ượ c nhu c u c a môi tr ầ ủ ườ ệ ạ ặ ế ạ ươ ng lai c a doanh ủ

nghi p không, t ng qu l ng là bao nhiêu, có công vi c nào đ c tr ỹ ươ ệ ổ ệ ượ ả

ng quá cao ho c quá th p không, công vi c nào chi m t l ươ ế ệ ặ ấ ỷ ọ ấ tr ng cao nh t

ng so v i t c đ tăng năng su t lao trong t ng qu l ổ ỹ ươ ng và t c đ tăng l ố ộ ươ ớ ố ộ ấ

ng x ng đáng cho ng i lao đ ng s khuy n khích đ ng ra sao.Vi c tr l ộ ả ươ ệ ứ ườ ẽ ế ộ

h làm vi c, t o ni m tin cho b n thân h , làm cho h h t lòng vì công ọ ọ ế ệ ề ạ ả ọ

vi c, t o đi u ki n cho h t ọ ự ề ệ ệ ạ ặ kh ng đ nh năng l c cá nhân c a mình. M t ự ủ ẳ ị

ng tr ng , khác nó s nâng cao uy tín, c ng c v trí c a công ty trên th ủ ố ị ủ ẽ ươ ườ

giúp công ty t n t ồ ạ ầ i và phát tri n v ng ch c trong xã h i c nh tranh đ y ộ ạ ữ ể ắ

gay go và quy t li t. ế ệ

31 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

CH

NG 2

ƯƠ

TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ TI N L

NG

Ề ƯƠ

VÀ TI N CÔNG T I CÔNG TY KHAI THÁC

CÔNG TRÌNH TH Y L I LA KHÊ

Ủ Ợ

2.1. Gi

i thi u chung v công ty

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty ể ủ

Công ty Khai thác Công trình Th y l i La Khê đã đ c thành l p theo ủ ợ ượ ậ

Quy t đ nh s 629 QĐ/UB ngày 9/11/1995 c a y ban nhân dân t nh Hà Tây ủ Ủ ế ị ố ỉ

và đ c c p đăng ký kinh doanh s 109696 ngày 17/12/1995 c a y ban ượ ủ Ủ ấ ố

K ho ch t nh Hà Tây. ỉ ế ạ

Công ty Khai thác Công trình Th y l i La Khê là doanh nghi p Nhà ủ ợ ệ

n ướ ệ c tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Hà Tây, có nhi m ự ệ ể ộ ở

i tiêu n c cho s n xu t nông nghi p c a huy n Thanh Oai v chính là t ụ ướ ướ ệ ủ ệ ấ ả

và m t ph n thu c các huy n, th xã Hà Đông, Hoài Đ c, Phú Xuyên. ứ ệ ầ ộ ộ ị

i La Khê Tên doanh nghi p ệ : Công ty Khai thác Công trình Th y l ủ ợ

Tr s chính : Xã Văn Khê, th xã Hà Đông, t nh Hà Tây ụ ở ỉ ị

T năm 1963, h th ng t i tr m b m La Khê đ ệ ố ừ ướ ạ ơ ượ ạ c đ a vào ho t ư

đ ng. Tr ộ ướ c đây thành l p m t tr m qu n lý th y nông liên huy n, t ả ộ ạ ủ ệ ậ ướ ụ i v

xuân là chính, v mùa ch là h tr . Đ u t ỗ ợ ầ ư ỹ ấ k thu t v chi u sâu còn r t ậ ề ụ ề ỉ

h n ch . ế ạ

ụ Do yêu c u phát tri n c a s n xu t nông nghi p, thâm canh tăng v , ấ ể ủ ả ệ ầ

ệ ố tăng năng su t cây tr ng. Trong nh ng năm đ u c a th p k 70 h th ng ủ ữ ấ ầ ậ ồ ỷ

này đã đ c hoàn ch nh. Quy mô, t ch c s n xu t cũng đ c s p x p l ượ ỉ ổ ứ ả ấ ượ ắ ế ạ i.

Ngày 22/3/1997, UBHC t nh Hà Tây đã ra quy t đ nh s 130 QĐ/UB thành ế ị ố ỉ

l p Công ty Th y nông La Khê tr c thu c S Th y L i Hà Tây. ậ ự ủ ủ ộ ợ ở

c chuy n v Do chuy n đ i c ch qu n lý, năm 1981 công ty đ ả ổ ơ ế ể ượ ể ề

ắ tr c thu c UBND huy n Thanh Oai, bàn giao m t ph n di n tích vùng B c ự ệ ệ ầ ộ ộ

ế huy n ng Hòa cho công ty th y nông ng Hòa. Tháng 6/1993 theo quy t ệ Ứ Ứ ủ

32 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

đ nh c a UBND t nh Hà Tây (S 227 QĐ/UB ngày 5/5/1993) công ty ị ủ ố ỉ

i tr c thu c S Th y l chuy n tr l ể ở ạ ự ủ ợ ộ ở i Hà Tây (nay là S NN và PTNT Hà ở

Tây) cho đ n nay. ế

Trong h n 30 năm ho t đ ng, công ty đã phát tri n không ng ng c ạ ộ ừ ể ơ ả

ng ph c v . T năm 1979 cho đ n nay công v c s v t ch t và ch t l ề ơ ở ậ ấ ượ ấ ụ ụ ừ ế

ty đã đ c chuy n sang h ch toán kinh doanh đ c l p. ượ ộ ậ ể ạ

T năm 1979 đ n nay, công ty là đ n v luôn luôn hoàn thành các ch ừ ế ơ ị ỉ

tiêu k ho ch Nhà n ạ ế ướ ầ c giao. Thu n p Ngân sách hàng năm k p th i và đ y ờ ộ ị

đ . Các ch đ chính sách đ i v i ng ủ ố ớ ế ộ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c đ m b o và nâng ả ả

cao d n. M i ng ầ ọ ườ i lao đ ng trong công ty đ u có vi c làm n đ nh, thu ề ệ ộ ổ ị

nh p bình quân cho m t ng i lao đ ng trong năm là 700.000đ/tháng. ậ ộ ườ ộ

Công ty đã đ c B ch qu n, UBND t nh Hà Tây khen th ượ ủ ả ộ ỉ ưở ng

nhi u năm, đ ề ượ ạ c S ch qu n đánh giá là m t đ n v có phong trào ho t ộ ơ ủ ả ở ị

c Đ ng, chính quy n và nhân dân trong vùng h đ ng s n xu t khá, đ ộ ả ấ ượ ề ả ưở ng

t, có hi u qu góp m t ph n quan l ợ i đánh giá là m t đ n v ph c v t ộ ơ ụ ố ụ ị ệ ầ ả ộ

tr ng vào s n xu t và đ i s ng c a nhân dân trong vùng. ờ ố ủ ả ấ ọ

2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty. ụ ủ ứ ệ

Công ty Khai thác Công trình Th y l i La Khê là doanh nghi p Nhà ủ ợ ệ

n c ho t đ ng công ích, là đ n v kinh t c s trong n n kinh t XHCN, ướ ạ ộ ơ ị ế ơ ở ề ế

có t cách pháp nhân ho t đ ng kinh t đ c l p. ư ạ ộ ế ộ ậ

Là Công ty KTCT th y l ủ ợ ạ i liên huy n. Đ c thù c a Công ty là ho t ủ ệ ặ

ộ ấ đ ng ngoài tr i theo mùa v , g n li n s n xu t nông nghi p, ph thu c r t ề ả ộ ụ ắ ụ ệ ấ ờ

nhi u y u t th i ti t thiên nhiên, nên Nhà n ế ố ờ ế ề ướ ả c ph i c p bù chi phí s n ả ấ

xu t đ i v i nh ng năm th i ti ữ ấ ố ớ ờ ế t khó khăn b t kh kháng. ấ ả

Ho t đ ng c a Công ty theo pháp l nh khai thác và b o v công trình ệ ạ ộ ủ ệ ả

th y l i. Là đ n v tr c thu c S Nông nghi p và PTNT toàn di n c v ủ ợ ị ự ả ề ệ ệ ơ ộ ở

chuyên môn k thu t, kinh t ỹ ậ , t ế ổ ch c... có quan h ch t ch v i chính ệ ẽ ớ ứ ặ

quy n các huy n, th xã, các xã, các HTX và các đ n v kinh t trong h ệ ề ơ ị ị ế ệ

th ng.ố

33 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Công ty Khai thác Công trình Th y l i La Khê là đ n v s n xu t kinh ủ ợ ị ả ấ ơ

i tiêu cho s n xu t nông nghi p và các yêu doanh d ch v k thu t và t ụ ỹ ậ ị ướ ệ ấ ả

c u dùng n ầ ướ ủ c khác. Nghiên c u áp d ng ti n b khoa h c k thu t th y ế ứ ụ ậ ộ ọ ỹ

i vào s n xu t. B sung quy ho ch, xây d ng công trình theo yêu c u phát l ợ ự ả ấ ầ ạ ổ

tri n s n xu t, phát tri n kinh t ng phù h p v i nhi m v ể ể ả ấ ế ủ c a đ a ph ị ươ ệ ợ ớ ụ

c a h th ng. ủ ệ ố

Công ty Khai thác Công trình Th y l ủ ợ ụ ư ề i La Khê có nhi m v nh đi u ệ

17 c a Pháp l i quy đ nh nh sau: ủ ệ khai thác và b o v công trình th y l ệ ủ ợ ả ư ị

- Đi u hòa, phân ph i n c công b ng, h p lý ph c v s n xu t và ố ướ ề ụ ụ ả ằ ấ ợ

đ i s ng, u tiên n ờ ố ư ướ c sinh ho t, th c hi n h p đ ng v i các t ệ ự ạ ợ ồ ớ ổ ch c, cá ứ

công trình th y l ng thi nhân s d ng n ử ụ ướ c, làm d ch v t ị ụ ừ ủ ợ i, b i th ồ ườ ệ t

i kh an 6 đi u 19 c a Pháp l nh này. h i theo quy đ nh t ạ ị ạ ủ ề ệ ỏ

ẩ - Th c hi n quy ho ch, k ho ch, quy trình, quy ph m, tiêu chu n ự ệ ế ạ ạ ạ

c a h th ng công trình th y l i đã đ c c quan k thu t, d án đ u t ự ỹ ầ ư ủ ệ ố ủ ợ ậ ượ ơ

qu n lý Nhà n ả ướ c có th m quy n phê duy t. ề ệ ẩ

- Theo dõi, phát hi n và x lý k p th i các s c , duy trì b o d ị ự ố ử ệ ả ờ ưỡ ng

c và v n hành b o đ m an toàn công trình, ki m tra s a ch a công trình tr ậ ử ữ ể ả ả ướ

sau mùa m a lũ. ư

- Làm ch đ u t trong vi c duy tu, s a ch a, nâng c p công trình ủ ầ ư ử ữ ệ ấ

th y l i, duy trì phát tri n năng l c công trình, b o đ m công trình an toàn ủ ợ ự ể ả ả

và s d ng lâu dài. ử ụ

- Xây d ng ho c tham gia xây d ng quy trình v n hành công trình, ự ự ặ ậ

quy trình đi u ti c, quy trình v n hành h th ng, trình c quan có ề t n ế ướ ệ ố ậ ơ

th m quy n phê duy t và t ề ệ ẩ ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ

ứ - Quan tr c, theo dõi thu th p các s li u theo quy đ nh, nghiên c u ố ệ ắ ậ ị

t ng h p và ng d ng các ti n b khoa h c, công ngh vào vi c khai thác ổ ứ ụ ế ệ ệ ợ ộ ọ

và b o v công trình th y l i, l u và tr h s khai thác công trình th y l i. ủ ợ ư ữ ồ ơ ủ ợ ệ ả

ng n c, phòng ch ng suy thoái, c n ki - B o v ch t l ệ ấ ượ ả ướ ạ ố ệ ồ t ngu n

n c, phòng ch ng lũ l c gây ra. ướ ố ụ t và các tác h i khác do n ạ ướ

34 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

- T ch c đ nhân dân tham gia xây d ng k ho ch khai thác và ự ứ ế ể ạ ổ

ph ươ ng án b o v công trình. ệ ả

- Các quy đ nh khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị ị

2.1.3. C c u b máy c a Công ty ơ ấ ộ ủ

Công ty Khai thác Công trình Th y l ủ ợ i La Khê th c hi n qu n lý theo ệ ự ả

ủ ủ mô hình tr c tuy n ch c năng trên c s th c hi n quy n làm ch c a ơ ở ự ự ứ ề ệ ế

ng i lao đ ng. Đ ng đ u Công ty là ban Giám đ c, d i có các phòng ườ ứ ầ ộ ố ướ

ch c năng làm b ph n tham m u cho ban Giám đ c trong vi c qu n lý và ư ứ ệ ậ ả ộ ố

đi u hành s n xu t. Quan h gi a các phòng ban, các phó giám đ c và giám ệ ữ ề ấ ả ố

đ c là quan h ch huy và ph c tùng m nh l nh. Các phòng ban ch c năng ố ứ ụ ệ ệ ệ ỉ

đ c t ượ ổ ứ ạ ch c theo yêu c u c a vi c qu n lý s n xu t và ch u s lãnh đ o ả ầ ủ ị ự ệ ả ấ

tr c ti p c a giám đ c. Giám đ c là ng ủ ự ế ố ố ườ ấ i có quy n đi u hành cao nh t ề ề

trong công ty, ngoài công tác ph trách chung, các m t ho t đ ng qu n lý ạ ộ ụ ả ặ

ủ kinh doanh giám đ c còn tr c ti p đi u hành, giám sát m t s công tác c a ề ộ ố ự ế ố

m t s đ n v . ị ộ ố ơ

ạ Trong nh ng năm qua, đ đáp ng yêu c u ngày càng cao c a ho t ứ ủ ữ ể ầ

đ ng s n xu t kinh doanh, công tác t ộ ấ ả ổ ế ch c qu n lý cũng có chuy n bi n ứ ể ả

i b máy qu n lý đ c Công ty đ c bi cho thích h p. V n đ t ợ ch c l ề ổ ứ ạ ộ ấ ả ượ ặ ệ t

quan tâm thích ng v i tình hình m i, phát huy t i đa ch c năng, nhi m v ứ ớ ớ ố ứ ệ ụ

c a m i phòng ban. ủ ỗ

Ch c năng, nhi m v ch y u c a các phòng ban là: ụ ủ ế ủ ứ ệ

* Ban Giám đ c:ố

- Giám đ cố : là ng ườ ề ọ i có quy n cao nh t và ch u trách nhi m v m i ệ ề ấ ị

ho t đ ng c a Công ty. Giám đ c y quy n cho 2 phó Giám đ c ch u trách ạ ộ ố ủ ủ ề ố ị

nhi m v t ng m t ho t đ ng c a công ty. ạ ộ ề ừ ủ ệ ặ

- Các phó Giám đ cố : giúp giám đ c đi u hành doanh nghi p theo s ố ề ệ ự

phân công và y quy n c a giám đ c, ch u trách nhi m tr c giám đ c v ề ủ ủ ệ ố ị ướ ố ề

nhi m v đ c giám đ c phân công và y quy n. ụ ượ ệ ủ ề ố

35 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

- K toán tr ng ế ưở : Giúp giám đ c doanh nghi p ch đ o t ỉ ạ ổ ứ ự ch c th c ệ ố

hi n công tác k toán th ng kê, thông tin kinh t và h ch toán kinh t ế ệ ố ế ạ ế ủ c a

doanh nghi p, làm nhi m v ki m sát viên kinh t tài chính c a Nhà n ụ ể ệ ệ ế ủ ướ c

t i xí nghi p. ạ ệ

36 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

* Các phòng ban ch c năng: ứ

: Giúp Giám đ c qu n lý công tác t - Phòng T ch c hành chính ứ ổ ả ố ổ

ch c lao đ ng ti n l ộ ề ươ ứ ng, hành chính qu n tr . ị ả

- Phòng qu n lý n c và công trình: giúp công ty qu n lý n c và ả ướ ả ướ

qu n lý b o v công trình, qu n lý c đi n. ơ ệ ệ ả ả ả

- Phòng K thu t ữ ậ : giúp giám đ c công ty nghiên c u, s a ch a nh ng ứ ữ ử ố ỹ

thi u sót k thu t trong s n xu t. ậ ế ả ấ ỹ

ạ - Phòng Kinh t :ế giúp giám đ c công ty th c hi n công tác k ho ch ự ệ ế ố

, th ng kê, công tác tài v c a công ty. v t t ậ ư ụ ủ ố

* T ch c s n xu t: ổ ứ ả ấ

- T công nhân tr m b m La Khê : là t ạ ổ ơ ổ ả ệ s n xu t tr c ti p. Có nhi m ấ ự ế

ng công trình, máy móc thi t b hàng ngày v ki m tra công trình, b o d ụ ể ả ưỡ ế ị

và đ nh kỳ. Tham gia cùng các đ n v s a ch a máy móc thi t b , phòng ị ử ữ ơ ị ế ị

ch ng lũ l t b o v công trình theo k ho ch và ph ố ụ ả ệ ế ạ ươ ủ ng án ch đ o c a ỉ ạ

giám đ c.ố

- C m th y nông : là t s n xu t tr c thu c công ty đ ủ ụ ổ ả ự ấ ộ c t ượ ổ ứ ch c

qu n lý theo quy đ nh c a công ty. C m th y nông l p k ho ch dùng ủ ụ ủ ế ả ậ ạ ị

n c và th t c h p đ ng kinh t v i h dùng n c, giúp giám đ c công ty ướ ủ ụ ợ ồ ế ớ ộ ướ ố

ký k t h p đ ng kinh t v i h dùng n c, tr c ti p v n hành công trình ế ợ ồ ế ớ ộ ướ ự ế ậ

đi u hòa phân ph i n c. Ngoài ra, còn làm các nhi m v nh : b o d ố ướ ề ư ả ụ ệ ưỡ ng

công trình, máy móc thi ng xuyên, ch ng bão l t b th ế ị ườ ố ụ ụ t, úng h n, ph c ạ

i cây kh n tr v t ụ ướ ẩ ươ ng k p th i v . ờ ụ ị

ủ Ngoài ra, còn có m t s phòng ban khác làm vi c theo ch c năng c a ộ ố ứ ệ

mình nh : Phòng y t , phòng b o v ... ư ế ệ ả

37 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Sau đây là s đ t ch c c a Công ty: ơ ồ ổ ứ ủ

GIÁM Đ CỐ

Phó giám đ c đi u ố hành s n ả xu t ấ

Phó giám đ c công ố trình quy ho chạ

Phòng Kinh t

ế

P. k thu t ậ ỹ

Phòng công trình

Phòng H.chính TC

t

T ổ iướ

T ổ k ế toán

T ổ c ơ đi nệ

T ổ thi t ế kế

K ế ho ch ạ th ng ố kê

V t ậ t ư th y ủ quỹ

l

Quy ho ch ạ thi công

Hành chính b o ả vệ

Lái xe t p ạ vụ

Lao đ ng ộ ti n ề ng ươ ổ t ch cứ

C s tr c ti p s n xu t

ơ ở ự ế ả

Tổ La Khê

C m ụ Khê Tang

C m ụ Cao Xá

C m ụ Bình Đà

C m ụ Thanh Thùy

C m ụ Cát Đ ngộ

C m ụ Do Lộ

C m ụ Phù B tậ

Quan h tr c tuy n và quy t đ nh ế

ệ ự

ế ị

Quan h gián ti p ế ệ

(Ngu n: Phòng Kinh t ) ế ồ

38 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

2.2. Đ C ĐI M V HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY

Ạ Ộ

2.2.1. Đ c đi m v s n ph m ề ả ể ặ ẩ

Có th nói y u t ế ố ầ ệ đ u tiên mang tính ch t quy t đ nh đ i v i vi c ố ớ ế ị ể ấ

l a ch n hình th c tr l ự ả ươ ứ ọ ng cho m i doanh nghi p chính là đ c đi m v ệ ể ặ ỗ ề

s n ph m c a doanh nghi p mình. ả ủ ệ ẩ

Công ty Khai thác Công trình Th y l ủ ợ ạ i La Khê là doanh nghi p ho t ệ

ụ đ ng công ích, đ c thù c a công ty là ho t đ ng ngoài tr i theo mùa v , ộ ạ ộ ủ ặ ờ

th i ti t thiên g n li n s n xu t nông nghi p, ph thu c r t nhi u y u t ệ ắ ề ả ộ ấ ế ố ờ ế ụ ề ấ

nhiên. Các s n ph m chính c a công ty là s l ng di n tích (ha) t ố ượ ủ ẩ ả ệ ướ ụ i v

xuân, v mùa, v đông và di n tích tiêu v mùa. ụ ụ ụ ệ

Công ty làm nhi m v t ụ ướ ệ ế i tiêu cho h n 9000 ha đ t canh tác, ký k t ấ ơ

h p đ ng dùng n ợ ồ ướ ớ ệ c v i 37 đ i tác là các h p tác xã s n xu t nông nghi p ả ấ ợ ố

và các h dùng n ộ ướ ệ c, liên quan đ n 4 huy n th là: Th xã Hà Đông, huy n ị ế ệ ị

ủ Thanh Oai, m t ph n di n tích c a huy n Hoài Đ c, m t h p tác xã c a ộ ợ ủ ứ ệ ệ ầ ộ

huy n Phú Xuyên. ệ

Sau đây là b ng th ng kê s l ố ượ ả ố ộ ng s n ph m c a công ty trong m t ủ ẩ ả

s năm: ố

Năm 2001 2002 2002

i v xuân i v mùa i v đông

Ch tiêu (ha) Di n tích t Di n tích t Di n tích t Di n tích tiêu v mùa 8.835 9.350 3.970 8.976 ướ ụ ướ ụ ướ ụ ụ ỉ ệ ệ ệ ệ

8.769 8.810 8.970 9.214 3.900 3.965 8.750 8.654 (Ngu n: Th ng kê tài chính) ố ồ

Qua b ng trên ta th y s l ng s n ph m c a Công ty tăng hàng ố ượ ấ ả ủ ẩ ả

i ph thu c nhi u vào th i ti t, tuy năm. Công ty ho t đ ng theo mùa v , l ạ ộ ụ ạ ờ ế ụ ề ộ

nhiên Công ty luôn c g ng đáp ng đ c đ l ng n ố ắ ứ ượ ủ ượ ướ ủ c yêu c u c a ầ

ng i tiêu dùng ph c v t ườ ụ ụ ố t nh t đ ng ấ ể ườ ạ i nông dân có th đ m b o ho t ể ả ả

đ ng s n xu t c a mình. ộ ấ ủ ả

39 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

2.2.2. Đ c đi m v công ngh , máy móc thi ệ ể ề ặ t b ế ị

t b , công ngh c a công ty Trong nh ng năm g n đây, máy móc thi ầ ữ ế ị ệ ủ

đã đ c đ u t ượ ầ ư ự nâng c p. Trong s 25 tr m b m đã có 24 tr m xây d ng ấ ạ ạ ố ơ

i tiêu đ u m i đ u đ và c i t o thành mái b ng kiên c . Các c ng t ằ ả ạ ố ố ướ ố ề ầ ượ c

trang b h th ng đóng m t đ ng. 100% máy b m hi n có đ u v n hành ị ệ ố ở ự ộ ệ ề ậ ơ

t và luôn luôn đ ng s a ch a. Th c hi n m c tiêu công t ố ượ c b o d ả ưỡ ử ữ ự ụ ệ

nghi p hóa, hi n đ i hóa công ty đã l p đ t thi t b bán t đ ng và t ệ ệ ạ ắ ặ ế ị ự ộ ự ộ đ ng

đi u khi n cho m t s tr m b m, b c đ u đã tri n khai ch ng trình ộ ố ạ ể ề ơ ướ ể ầ ươ

ng trình khai c ng hóa kênh m ng. Hi n nay, công ty đang ti n hành ch ứ ươ ế ệ ươ

thác b ng máy vi tính và chu n b d án nâng c p toàn h th ng. Do đ ị ự ệ ố ằ ẩ ấ ượ c

đúng m c, hàng năm nên s n xu t luôn n đ nh. đ u t ầ ư ứ ả ấ ổ ị

Các máy móc thi ế ị ệ ạ t b hi n có c a công ty hi n nay bao g m các tr m ệ ủ ồ

ng ti n v n t ng b , nhà kiên c và b m, máy bi n th các lo i, ph ơ ế ế ạ ươ i đ ậ ả ườ ệ ộ ố

công trình t i tiêu chính. ướ

Ta có b ng sau: ả

S l ố ượ ng

TÊN MÁY MÓC THI T BẾ Ị

(chi c)ế

i

i tiêu k t h p ế ợ 1. Tr m b m ơ ơ ơ ơ ạ - Tr m b m t ướ - Tr m b m tiêu - Tr m b m t ướ ạ ạ ạ

2. Máy b mơ

3/h - B m 8.000 m ơ 3/h - B m 4.000 m ơ 3/h - B m 2.000 m ơ - B m > 1.000 m ơ ng ti n v n t ươ

29 4 7 18 155 10 30 15 100 2 10.870 29 3. Ph 4. Nhà kiên c (mố 5. Công trình t ướ ạ ụ

(Ngu n: Th ng kê tài chính)

3/h i ệ ậ ả 2) i tiêu chính ồ

(h ng m c) ố

Máy móc thi ế t b , công ngh là b ph n quan tr ng c a doanh ậ ủ ệ ộ ọ ị

ậ ủ nghi p, nó ph n ánh năng l c s n xu t hi n có, trình đ k thu t c a ự ả ộ ỹ ệ ệ ả ấ

doanh nghi p. Máy móc thi t b c a Công ty KTCT Th y l ệ ế ị ủ ủ ợ ệ i La Khê hi n

40 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

có tuy ch a nhi u nh ng cũng đã đáp ng đ ư ứ ư ề ượ c ho t đ ng s n xu t. Năm ả ạ ộ ấ

2003, Công ty đã t ch c đ i tu, nâng c p và c i t o, đ a k thu t, công ổ ả ạ ư ứ ấ ạ ậ ỹ

ngh m i vào ng d ng đ đáp ng nhu c u s n xu t ngày càng tăng. Máy ầ ả ệ ớ ứ ứ ụ ể ấ

móc thi t b góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng, vì v y công ty ph i chú ế ị ầ ả ậ ấ ộ

tr ng đ u t . H n n a, vi c đ u t máy móc thi t b mang l i năng su t và ầ ư ơ ữ ệ ầ ư ọ ế ị ạ ấ

ch t l ng s n ph m s n xu t cao, công nhân làm vi c v i năng su t và ấ ượ ệ ả ả ẩ ấ ấ ớ

hi u qu công vi c tăng lên, do đó ti n l ng cũng tăng lên, khuy n khích ề ươ ệ ệ ả ế

ng i lao đ ng tích c c làm vi c. ườ ự ệ ộ

2.2.3. Đ c đi m v lao đ ng ể ộ ề ặ

Nhân t lao đ ng luôn đ c Công ty coi tr ng vì con ng i v a là ố ộ ượ ọ ườ ừ

đ ng l c, v a là m c tiêu c a s phát tri n. Đ m b o v s l ủ ự ộ ề ố ượ ụ ừ ự ể ả ả ấ ng, ch t

c Công ty đ a lên hàng đ u. Đ đ t đ l ượ ng lao đ ng luôn đ ộ ượ ể ạ ượ ư ầ ệ c hi u

qu cao trong s n xu t kinh doanh c n ph i hình thành đ ấ ả ả ầ ả ượ ộ ự c m t l c

ng lao đ ng t i u và phân công b trí lao đ ng h p lý. Hi n nay, công l ượ ộ ố ư ệ ợ ộ ố

ty v n không ng ng s p x p b trí sao cho có đ c đ i ngũ cán b CNV ừ ế ẫ ắ ố ượ ộ ộ

chính quy, nòng c t, có đ trình đ văn hóa khoa h c, k thu t và tay ngh ủ ậ ố ộ ọ ỹ ề

cao, có đ s c kh e đ đ m b o nh ng công vi c công ty giao phó. Có th ữ ỏ ể ả ủ ứ ệ ả ể

ấ ủ nói lao đ ng là ngu n l c vô cùng quan tr ng trong quá trình s n xu t c a ồ ự ả ộ ọ

nh h b t c doanh nghi p nào. Bên c nh nh ng nhân t ấ ứ ữ ệ ạ ố ả ưở ề ng đ n ti n ế

nh h l ươ ng thì lao đ ng là m t trong nh ng nhân t ộ ữ ộ ố ả ưở ng nhi u nh t. ề ấ

Đ tìm hi u v đ c đi m lao đ ng c a công ty, ta đi xem xét các ộ ề ặ ủ ể ể ể

bi u th ng kê v lao đ ng sau đây: ề ể ố ộ

41 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

B ng c c u lao đ ng c a Công ty ơ ấ ủ ộ ả

So sánh

% Ng

% Ng

% (2)/(1)

(3)/(2)

Năm 2001 iườ Ng

Năm 2002 iườ

Năm 2003 iườ

m

(1)

(2)

(3)

L nầ

L nầ

170 100

180 100

186 100

1,06

1,03

Ch tiêu ỉ 1. T ng lao đ ng bình ổ

108 62 135

64 36 79

120 60 150

67 33 83

130 56 157

70 30 84

1,11 0,98 1,11

1,08 0,93 1,05

quân - Nam - Nữ ự ế 2. Lao đ ng tr c ti p

35 6 29

21 4 17

16 29 4 2,2 25 13,4

0,86 0,83 0,86

0,97 0,8 1

S.xu t ấ 3. Lao đ ng gián ti p ộ ế - Lao đ ng qu n lý ộ ả - Lao đ ng ph tr ụ ợ ộ

17 30 2,8 5 25 14,2 ộ

(Ngu n: S Th ng kê cán b CNV c a Công ty) ủ ồ ổ ố

Qua b ng trên ta th y s l ng lao đ ng c a Công ty KTCT Th y l ấ ố ượ ả ủ ợ i ủ ộ

La Khê m i năm tăng tuy không đáng k đó là do Công ty có quy mô m ể ỗ ở

l lao đ ng năm 2002 so v i năm 2001 r ng thêm. Nh ng so sánh ta th y t ộ ấ ỷ ệ ư ộ ớ

là 1,06 l n l n h n năm 2003 so v i năm 2002 là 1,03 l n, do năm 2002 ớ ầ ớ ầ ơ

công ty m r ng s n xu t, tuy n d ng thêm nhi u công nhân. Năm 2003, ụ ở ộ ể ề ả ấ

quy mô có n đ nh h n do nhu c u tuy n d ng không nhi u. ể ụ ề ầ ổ ơ ị

Ta cũng th y, s l ng lao đ ng nam cũng l n h n s l ng lao ố ượ ấ ố ượ ộ ớ ơ

đ ng n là do đ c đi m s n xu t c a Công ty. S l ả ộ ấ ủ ố ượ ữ ể ặ ự ế ng lao đ ng tr c ti p ộ

chi m h n 80%, lao đ ng gián ti p chi m h n 20% là t ế ế ế ơ ộ ơ ươ ng đ i h p lý. ố ợ

Trình đ và tay ngh c a công nhân cũng nh h ề ủ ả ộ ưở ế ng r t nhi u đ n ề ấ

ti n l ng c a Công ty. Sau đây là c c u trình ề ươ ng và v n đ qu n lý l ề ấ ả ươ ơ ấ ủ

đ c a lao đ ng và tay ngh lao đ ng b c th theo s li u năm 2003. ộ ộ ủ ố ệ ề ậ ộ ợ

42 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

B ng c c u b c th c a công nhân trong công ty ợ ủ ơ ấ ả ậ

% so v i t ng s công B c thậ ợ S ng i ố ườ ớ ổ ố

nhân

1 2 8 14 20 10 35 90 1,11 2,22 8,89 15,56 22,22 11,11 38,89 100

(Ngu n: S Th ng kê CB CNV c a Công ty năm 2003) 1 2 3 4 5 6 7 T ng sổ ố ồ ủ ổ ố

B ng c c u trình đ lao đ ng c a công ty ộ ơ ấ ủ ộ ả

S ng Trình độ ỷ ọ

T tr ng (%) 13,14 10,75 12,37 8,1 55,34 100

(Ngu n: S Th ng kê CB CNV c a Công ty năm 2003) Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ S c p ơ ấ Lao đ ng ph thông ộ T ng sổ ố ồ ổ ố i ố ườ 25 20 23 15 103 186 ủ

Qua b ng trên ta th y công nhân có tay ngh b c cao (5, 6, 7) t ề ậ ả ấ ươ ng

ng tích c c t đ i cao, đi u này có nh h ố ề ả ưở ự ớ i năng su t và ch t l ấ ấ ượ ả ng s n

ph m kéo theo s tăng tr ng c a cán b công nhân viên c a Công ty. Đ ự ẩ ưở ủ ủ ộ ể

khuy n khích ng ế ườ i lao đ ng trong s n xu t, m i năm công ty đ u t ấ ề ổ ứ ch c ả ộ ỗ

i th c s có năng l c có th thi nâng b c, t o đi u ki n cho nh ng ng ề ữ ệ ậ ạ ườ ự ự ự ể

phát huy h t m i ti m năng c a mình. Cũng qua b ng ta th y trình đ cán ọ ề ủ ế ấ ả ộ

b đ i h c, cao đ ng so v i đ i ngũ lao đ ng c a công ty cũng t ộ ạ ọ ớ ộ ủ ẳ ộ ươ ố ng đ i

h p lý. Tuy nhiên s cán b có trình đ cao h n đ i h c ch a có trong khi ợ ạ ọ ư ộ ố ộ ơ

đó s lao đ ng ph thông l ng đ i cao, vì v y đ thích ng v i s ộ ổ ố i t ạ ươ ớ ự ứ ể ậ ố

phát tri n không ng ng c a khoa h c, đ có th áp d ng các k thu t công ụ ừ ủ ể ể ể ậ ọ ỹ

43 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ngh hi n đ i vào s n xu t, công ty c n có k ho ch đào t o đ i ngũ cán ệ ệ ế ạ ả ạ ạ ấ ầ ộ

ng lao đ ng đ đ t hi u qu cao trong b đ nâng cao trình đ , ch t l ộ ể ấ ượ ộ ể ạ ệ ả ộ

ho t đ ng s n xu t. ạ ộ ả ấ

2.3. TH C TR NG QU N LÝ TI N L

NG T I CÔNG TY KT CTTL LA KHÊ

Ề ƯƠ

2.3.1. Xác đ nh quy mô và c c u lao đ ng t i công ty. ơ ấ ộ ị ạ

Lao đ ng là ngu n l c quan tr ng nh t c a b t c t ch c nào. Nó là ấ ủ ấ ứ ổ ứ ồ ự ộ ọ

đ ng l c quy t đ nh trong vi c t o ra s n ph m. Do v y, đ đ t đ ộ ể ạ ượ ệ ạ ế ị ự ả ẩ ậ ệ c hi u

qu cao trong s n xu t kinh doanh c n ph i hình thành đ ả ấ ả ầ ả ượ ộ ự c m t l c

ng lao đ ng t i u và phân công b trí lao đ ng m t cách h p lý. l ượ ộ ố ư ố ộ ộ ợ

c m c tiêu, ph ng h Đ đáp ng nhu c u s n xu t, đ đ t đ ầ ả ể ạ ượ ứ ể ấ ụ ươ ướ ng

ho t đ ng c a công ty và đ qu n lý ti n l ạ ộ ề ươ ủ ể ả ấ ng m t cách hi u qu nh t ệ ả ộ

tr c h t công ty c n ph i xây d ng quy mô và c c u lao đ ng m t cách ướ ơ ấ ự ế ầ ả ộ ộ

c t n su t lao đ ng cao nh t. B c vào năm h p lý, đ có th đ t đ ợ ể ạ ượ ầ ướ ể ấ ấ ộ

2004, Công ty KTCT Th y l ủ ợ ạ i La Khê đã xây d ng cho mình m t k ho ch ộ ế ự

lao đ ng nh sau: ư ộ

44 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Công

Công nhân

TÊN Đ NƠ

Số

Số

Chuyên môn nghi p vệ

T ngổ

Đ i h c – Cao

ạ ọ

Trung c pấ

thi

máy

c ngộ

VỊ

tế

su tấ

máy

bị

b mơ

Kinh

Kinh

Máy

Lái

đ ngẳ Cơ

Thủ

Thủ

Nghiệ

Phụ

Th yủ

nông

xe

tế

tế

p vụ

c vụ

b mơ

đi nệ 1

y l iợ 1

y l iợ 2 1

1

7

- Lđ o Cty ạ - Phòng

4 12

1

2

2

7

1

TCKH - Phòng QL

3

n

c-công

ướ

3

3

trình - Phòng kỹ

4

thu tậ - Phòng kinh

2

8

1

6

8100

t ế - T công

1

16

15

nhân đ uầ

2

5

24

24

20

2

m iố ủ - C m th y ụ

nông Khê

2

5

21

1

2

25

18

2

tang - C m TN ụ

1

6

25

2

25

20

2

Bình Đà - C m TN ụ

Thanh Th yủ - C m TN

1

4

27

4

17

9

3

1

1

16

1000

2

10

4

3

Cát Đ ngộ - C m TN ụ

4

7

33

22

15

3

Cao Xá - C m TN ụ

Phù B tậ C m TN Do

1

1

4

13

2

5

24

2

2

3

103

20

2

186

Lộ T ng c ng ổ

8 17 (Ngu n: Phòng kinh t ) ế

5 ồ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

B c vào năm 2004, quy mô s n xu t n đ nh, công ty không có nhu ấ ổ ướ ả ị

i nên s l c u tuy n d ng thêm ng ụ ầ ể ườ ố ượ ớ ng lao đ ng không thay đ i so v i ộ ổ

năm 2003. Tuy nhiên, c c u lao đ ng đã có s s p x p l ơ ấ ự ắ ế ạ ộ ơ i cho h p lý h n, ợ

nh s công nhân máy b m ư ố ơ ở ụ c m th y nông Do L và c m th y nông Cao ộ ủ ụ ủ

Xá năm tr c là 5 và 7 ng i đã b d th a. Nên năm 2004, s công nhân ướ ườ ị ư ừ ố

45 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

c chuy n sang c m th y nông Thanh Th y đ cho đ s công t a đã đ ừ ượ ủ ố ụ ủ ủ ể ể

t... nhân c n thi ầ ế

2.3.2. Công tác xây d ng qu l ng c a công ty ỹ ươ ự ủ

Căn c vào tính ch t đ c đi m c a công ty là doanh nghi p Nhà ấ ặ ủ ứ ể ệ

n ướ c ho t đ ng công ích ph c v s n xu t nông nghi p, c c u t ụ ả ơ ấ ổ ạ ộ ụ ệ ấ ứ ch c

theo thông t s 06 trên c s s lao đ ng đ nh biên và ch tiêu kinh t ư ố ơ ở ố ộ ị ỉ ế ủ c a

công ty, do v y, công ty ch n k t qu ph c v t i tiêu (di n tích) đ xây ụ ụ ướ ế ậ ả ọ ệ ể

ng trên c s đó xây d ng đ n giá ti n l ng. d ng qu l ự ỹ ươ ơ ở ề ươ ự ơ

Qu l ng c a công ty năm 2003 đ c xây d ng nh sau: ỹ ươ ủ ượ ự ư

(cid:229) VKH = [Lđb x TLmin DN x (Hcb + Hpc) + V] x 12 tháng

(cid:229) VKH T ng qu ti n l ng k ho ch ỹ ề ươ ổ ế ạ

Lđb Lao đ ng đ nh biên ộ ị

TLmin DN M c l ng t i thi u c a doanh nghi p l a ch n trong ứ ươ ố ệ ự ủ ể ọ

khung quy đ nhị

Hcb H s l ng c p b c công vi c bình quân ệ ố ươ ệ ấ ậ

Hcp H s l ng ph c p c p b c công vi c bình quân ệ ố ươ ụ ấ ấ ệ ậ

V Qu ti n l ỹ ề ươ ộ ng c a b máy gián ti p mà s lao đ ng ủ ế ộ ố

này ch a tính trong đ nh m c lao đ ng t ng h p. ứ ư ộ ổ ợ ị

Các thông s trên đ c tính nh sau: ố ượ ư

- Lao đ ng đ nh biên: đ c tính trên c s lao đ ng đ nh biên trong ộ ị ượ ơ ở ộ ị

năm

- M c l ng t i thi u đ xây d ng đ n giá bình quân ứ ươ ố ự ể ể ơ

M c l ng t c áp d ng theo quy đ nh t i kho n 1 đi u 1 ứ ươ ố i thi u đ ể ượ ụ ị ạ ề ả

Ngh đ nh 28/CP ngày 28/12/1997 c a Chính ph là m c l ng t ứ ươ ủ ủ ị ị ố ể i thi u

đ c công b t i Ngh đ nh 03 NĐ/CP ngày 15/1/2003 là 290.000đ. ượ ố ạ ị ị

H s đi u ch nh tăng thêm không quá 15 l n so v i m c l ng t ệ ố ề ứ ươ ầ ớ ỉ ố i

thi u k t 01/01/2003 ph n tăng thêm áp d ng không quá 435.000đ/tháng. ể ừ ể ụ ầ

Doanh nghi p đ c áp d ng h s đi u ch nh tăng thêm trong khung quy ệ ượ ệ ố ề ụ ỉ

46 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

đ nh vì căn c vào ph n b3, m c 2 thông t ầ ị ụ ứ ư ự 05 thì công ty đ m b o th c ả ả

hi n nghĩa v n p ngân sách Nhà n c theo đúng lu t đ nh. ụ ộ ệ ướ ậ ị

c xác đ nh nh sau: H s đi u ch nh tăng thêm đ ỉ ệ ố ề ượ ư ị

Kđc = K1 + K2

Trong đó:

Kđc H s đi u ch nh tăng thêm ệ ố ề ỉ

K1 H s đi u ch nh theo vùng ỉ ệ ố ề

K2 H s đi u ch nh theo ngành ỉ ệ ố ề

- H s đi u ch nh theo vùng có 3 đ a bàn thì công ty đ a bàn 3 có ệ ố ề ị ỉ ở ị

ệ ố 1 = 0,1 h s K

ủ - H s đi u ch nh theo ngành có 3 nhóm thì ngành nông nghi p th y ệ ố ề ệ ỉ

c x p i đ nhóm 2 có h s K l ợ ượ ế ở ệ ố 2 = 1,0.

Kđ/c = 1 + 0,1 = 1,1 Nh v y ư ậ

Gi i h n trên c a khung l ng t i thi u c a công ty đ ớ ạ ủ ươ ố ủ ể ượ ụ c áp d ng

là:

TLmin đc = TLmin (1 + Kđc)

= 290.000(1+1,1) = 609.000đ

Nh v y khung l ng t i thi u c a công ty đ c áp d ng t ư ậ ươ ố ủ ể ượ ụ ừ

290.000đ đ n 609.000đ. ế

Theo quy đ nh thì h s đi u ch nh tăng thêm không quá 1,5 l n so ỉ ệ ố ề ầ ị

ng t i thi u do Nhà n v i m c l ớ ứ ươ ố ể ướ c quy đ nh, t c: ị ứ

290.000 x 1,5 = 435.000đ.

Đ Công ty đ ể ượ c áp d ng h s đi u ch nh tăng thêm trong khung ỉ ệ ố ề ụ

quy đ nh khi th c hi n đ các đi u ki n sau: ệ ủ ự ệ ề ị

- Công ty có l i nhu n năm sau cao h n năm tr c. ợ ậ ơ ướ

c đúng quy đ nh. - Th c hi n nghĩa v n p ngân sách Nhà n ụ ộ ự ệ ướ ị

ng bình quân th p h n t c đ - Ph i đ m b o t c đ tăng ti n l ả ố ả ả ề ươ ộ ơ ố ấ ộ

tăng năng su t lao đ ng. ấ ộ

47 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

T 3 đi u ki n trên đ đ m b o đ ể ả ừ ệ ề ả ượ c áp d ng h s trong khung ệ ố ụ

quy đ nh thì công ty ch n h s đi u ch nh b ng 1,2 l n so v i m c l ệ ố ề ứ ươ ng ầ ằ ọ ớ ị ỉ

i thi u Nhà n c quy đ nh. Là do: t ố ể ướ ị

- Công ty là doanh nghi p nhà n c ho t đ ng công ích nên không vì ệ ướ ạ ộ

m c đích l i nhu n. ụ ợ ậ

- Công ty không ph i là doanh nghi p s n xu t s n ph m nên phân ệ ả ấ ả ả ẩ

tích tăng năng su t lao đ ng còn g p nhi u khó khăn. ề ấ ặ ộ

- Th c hi n nghiêm ch nh nghĩa v n p ngân sách Nhà n c đúng ụ ộ ự ệ ỉ ướ

quy đ nh. ị

V y l ng t i thi u c a công ty là: ậ ươ ố ể ủ

290.000 x 1,1 = 319.000 đ

* H s l ng c p b c công vi c bình quân ệ ố ươ ệ ấ ậ

ch c s n xu t, t Căn c vào t ứ ổ ứ ả ấ ổ ậ ch c lao đ ng, tiêu chu n c p b c ứ ẩ ấ ộ

kĩ thu t chuyên môn nghi p v đ xác đ nh h s l ệ ụ ể ệ ố ươ ậ ị ệ ng c p b c công vi c ấ ậ

bình quân c a t ủ ấ ả ố ề t c s lao đ ng tính đ n th i đi m xây d ng đ n giá ti n ờ ự ế ể ộ ơ

ng bao g m: l ươ ồ

- Cán b qu n lý doanh nghi p: 4 ng ệ ả ộ iườ

- Lao đ ng gián ti p: 25 ng ế ộ iườ

- Lao đ ng tr c ti p: 157 ng ự ế ộ iườ

Ta có qu l ng lao đ ng trên nh sau: ỹ ươ ư ộ

L

H sệ ố

ngươ

Lao

Số

ng bình

Ti n l

ng

Danh m cụ

l ươ

iố t

ề ươ

tháng

đ ngộ

quân

4,035 2,503 2,29

thi uể 319.000 319.000 319.000

12 12 12

ự ế

61.784.000 239.537.000 1.376.281.000 1.677.602.000

1. CB qu n lý DN ả 2. Gián ti pế 3. CN tr c ti p SX C ngộ

(Ngu n: Phòng TCHC thu c Công ty)

4 25 157 186 ồ

48 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

* H s các kho n ph c p bình quân đ ụ ấ ệ ố ả ượ ề c tính trong đ n giá ti n ơ

ng c a công ty bao g m: l ươ ủ ồ

- Ph c p trách nhi m: 10.713.600 đ ụ ấ ệ

- Ph c p lãnh đ o: 5.356.800 đ ụ ấ ạ

14.487.000 đ - Ph c p ca 3 ch n đ ng đ c h i ộ ạ ấ ụ ấ ộ

- B i d ng làm ca đêm 203.520.000 đ ồ ưỡ

19.905.600 đ - Ph c p l u đ ng ụ ấ ư ộ

T ng c ng 253.983.000 ộ ổ

* Ngoài ra, qu l ng c a công ty còn tính thêm ỹ ươ ủ

- B i d ng làm thêm gi 171.840.000đ ồ ưỡ ờ

- Tr công lao đ ng h p đ ng ả ộ ồ ợ

15 ng i x 290.000 x 12 tháng = 52.200.000đ ườ

49 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

V y t ng qu l ng c a công ty là: ậ ổ ỹ ươ ủ

- L ng bình quân cho t ng s lao đ ng: 1.677.602.000 ươ ổ ố ộ

- Qu ph c p 253.983.000 ỹ ụ ấ

- Thêm gi + lao đ ng h p đ ng 224.040.000 ờ ộ ồ ợ

T ng c ng 2.155.625.000 ộ ổ

2.3.3. Xác đ nh đ n giá ti n l ng t i Công ty ề ươ ơ ị ạ

Công ty khai thác công trình th y l i La Khê là doanh nghi p nhà ủ ợ ệ

n c ho t đ ng công ích ph c v s n xu t nông nghi p, do v y đ n giá ướ ạ ộ ụ ả ụ ệ ấ ậ ơ

ti n l ng c a công ty đ c tính theo di n tích t i tiêu. ề ươ ủ ượ ệ ướ

Do đ c đi m c a ngành nên công ty đ c áp d ng ch đ làm thêm ủ ể ặ ượ ế ộ ụ

gi không ph i là kho n ph c p, do đó không đ ờ ụ ấ ả ả ượ ề c tính vào đ n giá ti n ơ

ng. l ươ

S di n tích t i tiêu mà Công ty đã làm đ c trong năm qua là: ố ệ ướ ượ

22.336ha

V y đ n giá ti n l ng c a công ty là: ề ươ ậ ơ ủ

= 88.800đ/ha

2.3.4. Xây d ng hình th c tr l ng c a công ty ả ươ ứ ự ủ

Vi c áp d ng các hình th c tr ng thích h p cho t ng doanh ứ ụ ệ l ả ươ ừ ợ

nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng, nó có tác d ng khuy n khích ng i lao ụ ế ệ ấ ọ ườ

đ ng trong công tác, h c t p, rèn luy n đ nâng cao tay ngh làm cho năng ệ ộ ọ ậ ề ể

xu t lao đ ng và hi u qu s n xu t không ng ng tăng lên. Vì v y công ty ả ả ừ ệ ấ ậ ấ ộ

khai thác công trình thu l i La Khê nói riêng và các doanh nghi p nói ỷ ợ ệ

ng c a doang chung r t chú tr ng trong vi c xây d ng các hình th c tr l ệ ả ươ ự ứ ấ ọ ủ

nghi p mình. ệ

Công ty khai thác công trình thu l i La Khê là doanh nghi p Nhà n ỷ ợ ệ ướ c

ậ ho t đ ng công ích, ph c v cho s n xu t nông nghi p là ch y u. Do v y, ụ ụ ạ ộ ủ ế ệ ả ấ

th c t hi n nay công ty ch áp d ng hình th c tr l ự ế ệ ả ươ ứ ụ ỉ ng theo th i gian là ờ

ch y u. ủ ế

50 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Theo đi u lu t 58 B lu t lao đ ng quy đ nh tr ộ ậ ề ậ ộ ị l ả ươ ng theo th i gian là ờ

ng cho ng hình th c tr l ứ ả ươ ườ ự i lao đ ng căn c vào th i gian làm vi c th c ứ ệ ộ ờ

t ế ứ . Theo Ngh đ nh s 28/CP ngày 28/3/1997 c a Chính ph quy đ nh m c ủ ủ ố ị ị ị

ng t c công b t i Ngh đ nh 03/2003 NĐ/CP ngày l ươ ố i thi u đ ể ượ ố ạ ị ị

15/01/2003 là 290.000đ/ tháng. Căn c vào m c l ứ ươ ứ ớ ng c b n trên cùng v i ơ ả

m c l ng chuy n c p theo ng ch b c, hàng tháng phân x ng t ứ ươ ể ấ ạ ậ ưở ổ ứ ch c

ch m công cho t ng cán b công nhân viên r i t ng h p l i qua các b ồ ổ ợ ạ ừ ấ ộ ộ

ng làm căn c đ tính l ng cho t ng ng i r i xác ph n lao đ ng ti n l ộ ề ươ ậ ứ ể ươ ừ ườ ồ

ng ngành. đ nh l ị ươ

Ti n l ng mà m i ng ng c ề ươ ỗ ườ i nh n đ ậ ượ c trong tháng g m hai ph n:l ồ ầ ươ ơ

b n và ti n th ả ề ưở ng năng su t lao đ ng. ấ ộ

Ti n l c xác đ nh trên c s ti n l ng c p b c và ề ươ ng c b n đ ơ ả ượ ơ ở ề ươ ị ậ ấ

th i gian làm vi c th c t c a t ng ng i trong tháng. ự ế ủ ừ ệ ờ ườ

Ti n l ng c b n đ c xác đ nh nh sau: ề ươ ơ ả ượ ư ị

ơ ả = x n

L c b n

ơ ả : L

L c b n ng theo h s l ươ ệ ố ươ ng c p b c ấ ậ

Lmin: M c l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh ứ ươ ố ể ướ ị

n : Ngày công th c t ự ế

26: Là s ngày công ch đ theo quy đ nh c a Nhà n ế ộ ủ ố ị c ướ

B c l ng và h s ph c p trách ậ ươ ng bao g m: h s l ồ ệ ố ươ ụ ấ ệ ố

nhi m.ệ

H s l ng đ c xác đ nh t b ng l ệ ố ươ ượ ị ừ ả ươ ệ ng viên ch c chuyên môn nghi p ứ

Ch c danh Giám đ cố

ng phòng TCHC

ưở

ng phòng QLN

ầ ễ

ưở

ng phòng KT

ưở

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Phó giám đ cố Tr Phó phòng TCHC T Phó phòng QLN Phó phòng QLN Tr Phó phòng KT

H sệ ố 4,32 3,94 3,48 2,81 3,48 2,98 3,48 3,28 3,94

H tênọ Tr n Văn Th Đ Kh c Nghiêm ắ ỗ Nguy n Bá H ng ư Tr n Đình V ụ Nguy n Anh Th ng ắ Phan .T. Kim Hoàn Nguy n Thanh Vân ễ Nguy n Th Xuy n ế ễ Lê Th Mùi ị

vụ

51 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

10 11 12

2,81 1,58 2,81

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Đ Xuân Y n ế Đ .T.Thanh Mai ỗ Nguy n Văn K t ế ồ

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính) ổ ứ

H s ph c p trách nhi m đ c xác đ nh t ệ ố ụ ấ ệ ượ ị ừ ả ạ b ng ph c p lãnh đ o ụ ấ

c quy đ nh. Công ty khai thác công trình thu l doanh nghi p do Nhà n ệ ướ ỷ ợ i ị

La Khê đ c quy đ nh h s ph c p trách nhi m đ i v i ch c danh nh ượ ố ớ ụ ấ ệ ố ứ ệ ị ư

S tháng

Danh m cụ

Ph c p lãnh đ o ụ ấ ạ M c ph c p ụ ấ ứ

ng phòng

ưở

Tr Phó phòng

Ti n phu c p/tháng 63.800 47.800

12 12

Ph c p trách nhi m

ụ ấ

phó TB La Khê

0,2 0,15 ệ 0,2. 0,15

12 12

63.800 47.800

C m tr ưở ụ C m phó, t ụ

ng TB La Khê ổ

sau:

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính) ồ ổ ứ

S ngày th c t c a t ng ng ự ế ủ ừ ố i đ ườ ượ ấ c xác đ nh d a vào b ng ch m ự ả ị

công. Vi c ch m công do các tr ệ ấ ưở ng phòng đ m nhi m.Cu i tháng các b ệ ả ố ộ

ph n ph i g i b ng ch m công v phòng tài chính k toán, căn c vào đó ả ử ả ứ ề ế ấ ậ

ng tính ra s ti n ph i tr cho t ng ng i trong tháng. k toán ti n l ế ề ươ ả ả ố ề ừ ườ

B ng ch m công: ấ ả

H và tên

T ng công

Số

H sệ ố

Ngày trong tháng 2

3 … 31

1

ế

ngươ l 2,33 2,18 2,33

x x x

x 0 x

x x 0

làm vi cệ 26 25 24

x x 0

TT 1 Nguy n Ti n H i ả ễ 2 Nguy n Văn Vũ ễ 3 V ng Đình Phát ươ … ………… (Ngu n: Phòng t

t b La Khê Đ n v : T thi ơ ị ổ ế ị

ch c hành chính) ồ ổ ứ

Ngoài ph n l ầ ươ ng c b n đ ơ ả ượ c nh n , ng ậ ườ i lao đ ng còn đ ộ ượ c

nh n m t kho n ti n th ng năng su t lao đ ng. Ti n th ề ả ậ ộ ưở ề ấ ộ ưở ỗ ng mà m i

52 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ng ng và h s th ườ i nh n đ ậ ượ c trong tháng ph thu c vào m c th ụ ứ ộ ưở ệ ố ưở ng

ng

i theo công th c sau: c a t ng ng ủ ừ ườ ứ

ưở

LTh ng x H s th ng = M c th ứ ưở ệ ố ưở

Công ty khai thác công trình thu l i La Khê xây d ng h s th ỷ ợ ệ ố ưở ng ự

cho t t c các ch c danh trong công ty là 1,0. Tuy nhiên, h s này cũng có ấ ả ệ ố ứ

ủ s thay đ i nó có th th p h n vì ph thu c vào k t qu làm vi c c a ự ể ấ ụ ế ệ ả ổ ơ ộ

i trong tháng. Ví d , m t ng t ng ng ừ ườ ụ ộ ườ ệ i có k t qu làm vi c kém hi u ệ ế ả

qu , s ngày làm vi c không đ u, th ả ố ề ệ ườ ng xuyên ngh vi c thì h s th ỉ ệ ệ ố ưở ng

c a ng ủ ườ i đó s th p h n m c 1,0, có th là 0,9 ; 0,8…. tuỳ thu c m c đ ể ẽ ấ ứ ộ ứ ơ ộ

vi ph m.ạ

ng c a công ty. Hi n nay công ty Ti n th ề ưở ng còn ph thu c vào m c th ộ ứ ụ ưở ủ ệ

đang s d ng công th c tính m c th ử ụ ứ ứ ưở ng nh sau: ư

Trong đó: V1 : Qu ti n th

M c th ng = ứ ưở

ng th c hi n trong tháng. ỹ ề ưở ự ệ

Ki : H s th ệ ố ưở ng c a ng ủ ườ i th i. ứ

Nh v y , m c th ư ậ ứ ưở ộ ng không c đ nh cho t ng tháng. Nó ph thu c ừ ố ị ụ

vào k t qu kinh doanh trong tháng. M c th ng cao n u giá tr s n l ứ ế ả ưở ị ả ượ ng ế

trong tháng l n. Ng ng th p n u giá tr s n l ng trong ớ c l ượ ạ i , m c th ứ ưở ị ả ượ ế ấ

tháng nh .ỏ

Cu i cùng ta tính đ c ti n l ng th c t c a m i ng i nh n đ ố ượ ề ươ ự ế ủ ỗ ườ ậ ượ c

ng

trong nh sau: ư

Lth c t ự ế

ơ ả

ưở

= Lc b n + Lth

L ng th c t là m c l ươ ự ế ứ ươ ng ph n ánh đ y đ nh t hao phí s c lao ủ ứ ả ấ ầ

ng cho ng i do đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ i trong tháng . Vi c thanh toán ti n l ệ ề ươ ườ

phòng tài chính k toán th c hi n ngày cu i cùng m i tháng . ệ ự ế ỗ ố

ng phòng t ch c hành chính có h s Ví d :Ông Nguy n Bá H ng là tr ễ ư ụ ưở ổ ứ ệ ố

ng là 3,48, h s ph c p lãnh đ o là 0,2 . S ngày th c t l ươ ụ ấ ệ ố ự ế ạ ố ệ làm vi c

trong tháng là 22 ngày, h s th ng là 1,0. M c th ng trong tháng áp ệ ố ưở ứ ưở

53 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

d ng chung cho các cán b qu n lý là 600.000 đ. Nh v y, ta tính đ ụ ư ậ ả ộ ượ c

ng th c t c a ông H ng là: l ươ ự ế ủ ư

ơ ả = x 22 = 903.000đ

ng

Lc b n

ưở

Lth = 600.000 x 1,0 = 600.000đ

Nh v y l ng th c t c là: ư ậ ươ ự ế ủ c a ông H ng nh n đ ư ậ ượ

= 903.000 + 600.000 = 1.503.000đ Lth c t ự ế

ng tháng 3 năm 2004 c a phòng Sau đây ta có b ng thanh toán l ả ươ ủ

STT

L

ng c b n

ng th

ng

T ng thu

H tênọ

H sệ ố

ươ

ơ ả L

ươ

ưở

ngươ l

nh pậ

ươ

1.058.500 1.003.800 608.500 675.700 719.200 1.044.000 963.700 907.700 559.700

600.000 1.658.500 480.000 1.483.800 360.000 968.500 480.000 1.055.700 600.000 1.319.200 540.000 1.584.000 360.000 1.323.700 600.000 1.507.700 480.000 1.039.700

1 Ngô Qu c Vố ỹ 2 Nguy n Tu n H i ấ ả ễ 3 Nguy n Ti n H i ả ế ễ 4 Nguy n Văn Vũ ễ 5 V ng Đình Phát 6 Nguy n Văn Hoán ễ 7 Ngô Th Thành ị Lê Văn Ba 8 Ph m Th Hoa 9 ị

thi t b La Khê nh sau: ế ị ư

3,45 3,45 2,33 2,18 2,33 3,45 3.45 2,98 1,78 ch c hành chính công ty) ổ ứ

(Phòng t

ng theo th i gian c a công ty có m t s u nh Hình th c tr l ứ ả ươ ộ ố ư ủ ờ ượ c

đi m sau: ể

- u đi m : Khuy n khích ng i lao đ ng đi làm vi c đ y đ trong Ư ể ế ườ ủ ệ ầ ộ

tháng đ có m c ti n l ng cao. ứ ề ươ ể

Ti n l ề ươ ế ng theo th i gian không c đ nh mà nó ph thu c vào k t ố ị ụ ờ ộ

ề qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong tháng c a công ty. Đây là đi u ạ ộ ủ ả ấ ả

ki n thúc đ y cán b qu n lý làm vi c tích c c , ph c v m t cách t ụ ụ ộ ự ệ ệ ẩ ả ộ ố ấ t nh t

cho ho t đ ng s n xu t c a công nhân . ạ ộ ấ ủ ả

- Nh c đi m : Ti n l ng ch a th c s g n v i k t qu , hi u qu ượ ề ươ ể ự ự ắ ớ ế ư ệ ả ả

công tác c a t ng ng i. T đó xu t hi n v n đ ng ủ ừ ườ ừ ệ ề ấ ấ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ

54 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

v i hi u su t không cao , lãng phí th i gian và nhi u khi đ n c quan ch ờ ớ ệ ề ề ấ ơ ỉ

mang tính hình th c.ứ

55 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

2.3.5. H thông th ệ ưở ng, ph c p, b o hi m xã h i. ả ụ ấ ộ ể

Ngoài m c l ng c b n nh n đ ứ ươ ơ ả ậ ượ ủ c, cán b công nhân viên c a ộ

công ty còn nh n đ c các ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t theo ậ ượ ế ộ ả ể ể ả ộ ế

quy đ nh c a Nhà n c. ủ ị ướ

Kho n b o hi m xã h i đ c kh u tr 5% l ộ ượ ể ả ả ừ ấ ươ ể ng c b n, b o hi m ơ ả ả

y t c kh u tr 1% l c tính nh sau : đ ế ượ ừ ấ ươ ng c b n và đ ơ ả ượ ư

BHXH, BHYT = 290.000 x H s l ng x 0,06. ệ ố ươ

công ty đ c hình thành t Qu b o hi m xã h i ể ỹ ả ộ ở ượ ừ các ngu n sau : ồ

- Do công ty và ng ườ i lao đ ng đóng. ộ

- Do Nhà n c đóng góp và h tr m t ph n. ướ ỗ ợ ộ ầ

Qu BHXH đ c chi tiêu cho các tr ỹ ượ ườ ng h p ng ợ ườ ố i lao đ ng m ộ

đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, h u trí, t tu t… theo ư ề ệ ệ ạ ả ộ ử ấ

quy đ nh c a Nhà n c. ủ ị ướ

Ví d : ti n l ng ngày ngh m và ngh thai s n nh sau : ề ươ ụ ỉ ố ư ả ỉ

-ô = L

L ng BHXH ng ngày x 75% x S ngày ngh m ươ ươ ỉ ố ố

-ts = L

L ng BHXH ươ ươ ng ngày x 100% x S ngày ngh thai s n ố ả ỉ

Ngoài ra đ đ m b o c i thi n và nâng cao đ i s ng cho cán b công ả ả ờ ố ể ả ệ ộ

nhân viên công ty còn áp d ng các hình th c th ứ ụ ưở ụ ấ ng và các kho n ph c p ả

ng khác nh : ph c p trách nhi m, ph c p lãnh đ o, ph c p ca 3. l ươ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ư ệ ạ

i lao đ ng quan tâm đ n l i ích Đ t o đ ng l c kích thích ng ự ể ạ ộ ườ ế ợ ộ

chung c a t p th trong đó yêu c u cao nh t là hoàn thành v ủ ậ ể ấ ầ ượ t m c k ứ ế

ho ch s n xu t kinh doanh nên công ty áp d ng nhi u hình th c th ng. ứ ụ ề ấ ả ạ ưở

Th ng m t cách đúng đ n, h p lý là đi u c n thi ưở ề ắ ầ ộ ợ ế ộ t, nó s tr thành m t ẽ ở

kích thích năng su t và ti đòn b y kinh t ẩ ế ấ ế ả t ki m chi phí. Tuy nhiên, ph i ệ

ng không đ ng, đ m b o nguyên t c t ng ti n th ả ắ ổ ề ả ưở ượ ớ c l n h n ti n l ơ ề ươ

ph i đ m m c th ng h p lý, công b ng v i ng ả ả ứ ưở ằ ợ ớ ườ ề i lao đ ng, m c ti n ứ ộ

th ng t i đa không quá 6 tháng ti n l ưở ố ề ươ ng theo h p đ ng lao đ ng. ồ ộ ợ

 Các hình th c th ứ ưở ng c a công ty hi n đang áp d ng : ệ ụ ủ

56 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ng khi hoàn thành v Ti n th ề ưở ượ ứ t m c k ho ch. C s đ tính m c ơ ở ể ứ ế ạ

th t h i do ưở ng cho vi c m c k ho ch d a vào vi c so sánh nh ng thi ự ữ ứ ệ ế ệ ạ ệ ạ

vi c không hoàn thành k ho ch v i nh ng l i ích đem l ữ ế ệ ạ ớ ợ ạ i do vi c hoàn ệ

thành và hoàn thành v đó tính ra m c th ượ t m c k ho ch, t ế ứ ạ ừ ứ ưở ả ng. Ph i

xác đ nh m c th ng cho 1% v ứ ị ưở ượ ế t k ho ch. Ch ng h n, Công ty quy đ nh ạ ạ ẳ ị

t k ho ch đ c th ng 5% l ng s n ph m. c 1% v ứ ượ ế ạ ượ ưở ươ ả ẩ

- Th ng t sáng ki n c i ti n kĩ thu t và th ng ng i có thành ưở ừ ả ế ế ậ ưở ườ

tích xu t s c trong công vi c. Áp d ng cho ng ấ ắ ụ ệ ườ ệ i có sáng ki n trong vi c ế

t b máy móc c a công ty nâng cao năng su t lao đ ng và c i ti n các thi ả ế ế ị ủ ấ ộ

ng i có thành tích cao, đ t phá trong vi c. M c th ng đ ườ ứ ệ ộ ưở ượ c áp d ng là ụ

100.000đ tr lên. t ừ ở

-Th ng t t ki m mguyên nhiên v t li u : áp d ng cho ng i lao ưở ti ừ ế ậ ệ ụ ệ ườ

t ki m v t t đ ng có sáng ki n bi n pháp làm ti ộ ế ệ ế ậ ư ệ ( đi n , n ệ ướ ả c ). Kho n

ti n này tính trên c s giá tr v t t ng ị ậ ư ơ ở ề ườ i lao đ ng ti ộ ế t ki m đ ệ ượ ớ c so v i

quy đ nh không quá 40% đ nh m c. đ nh m c và t ứ ị l ỷ ệ ứ ị ị

- Th ng t i nhu n : áp d ng trong tr ưở l ừ ợ ụ ậ ườ ng h p mà l ợ ợ ậ ủ i nhu n c a

công ty tăng lên .Hình th c này th ng đ c áp d ng trong nh ng ngày l ứ ườ ượ ụ ữ ễ ,

t t ngày thành l p công ty….Thông th ng th ng c a công ty g m hai ế ậ ườ ưở ủ ồ

ph n :ầ

+Trích m t ph n đ th ộ ể ưở ầ ng có tính ch t đ ng đ u cho t ấ ồ ề ấ ả ọ t c m i

ng i trong công ty ( t 100.000 đ tr lên ). ườ ừ ở

ng tuỳ vào m c đ đóng góp c a t ng cá nhân, +Ph n còn l ầ i s th ạ ẽ ưở ứ ộ ủ ừ

. c a t ng t ủ ừ ổ

 Ch đ ph c p c a công ty : ế ộ ụ ấ ủ

Theo quy đ nh c a Nhà n ủ ị ướ ắ c hi n nay, ph c p là m t ph n b t ụ ấ ệ ầ ộ

bu c ph i có trong chính sách ti n l ng c a m i doanh nghi p. Căn c ề ươ ả ộ ủ ệ ỗ ứ

vào đi u 4 NĐ 26 CP ra ngày 23/5/1995 v các lo i ph c p, công ty áp ụ ấ ề ề ạ

d ng nh ng hình th c ph c p sau : ụ ụ ấ ữ ứ

57 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

-Ph c p ch c v lãnh đ o : áp d ng v i ng i qu n lý công ty, bao ứ ụ ụ ấ ụ ạ ớ ườ ả

g m : giám đ c, phó giám đ c, tr ồ ố ố ưở ụ ng phòng. H s ph c p áp d ng ụ ấ ệ ố

chung là 0,2.

-Ph c p trách nhi m : áp d ng cho nh ng ng ụ ấ ụ ữ ệ ườ ừ ế ả i v a tr c ti p s n ự

ạ xu t, v a kiêm c ch c v qu n lý nh ng không thu c ch c v lãnh đ o ụ ư ứ ứ ừ ụ ả ấ ả ộ

ng, t ng v i m c ph c p là 0,2 và c m phó, b nhi m nh c m tr ổ ư ụ ệ ưở tr ổ ưở ụ ấ ụ ứ ớ

phó v i m c ph c p là 0,15 . t ổ ụ ấ ứ ớ

-Ph c p l u đ ng : ch áp d ng cho công nhân ỉ ụ ấ ư ụ ộ ở ộ b ph n thu ậ ỷ

nông .M c ph c p là 0,2. ụ ấ ứ

-Ph c p ca 3 : áp d ng cho nh ng ng i tr c ca 3 nh b o v … ụ ấ ữ ụ ườ ự ư ả ệ

H s ph c p là 0.3. ệ ố ụ ấ

2.3.6. Đánh giá h th ng ti n l i Công ty. ệ ố ề ươ ng , ti n công t ề ạ

ng v n đ có ý nghĩa s ng còn đ i v i s Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ố ớ ự ề ấ ố

t n t ồ ạ i và phát tri n c a m i doanh nghi p là hi u qu s n xu t. Trong môi ệ ể ủ ả ả ệ ấ ỗ

tr ườ ng c nh tranh đ y gay go và ph c t p nh hi n nay, nh t là khi ph i t ứ ạ ư ệ ả ự ầ ạ ấ

h ch toán kinh doanh đ c l p , đ đ t hi u qu s n xu t kinh doanh cao là ạ ộ ậ ể ạ ả ả ệ ấ

m t v n đ h t s c khó khăn và ph c t p, đòi h i công ty ph i t ề ế ứ ộ ấ ứ ạ ả ự ề đ ra ỏ

ớ ự ố ắ cho mình hàng lo t các bi n pháp qu n lý phù h p k t h p v i s c g ng ả ế ợ ệ ạ ợ

ộ n l c, ý th c trách nhi m chung c a toàn b cán b công nhân viên. M t ỗ ự ủ ứ ệ ộ ộ

trong nh ng công c qu n lý h u hi u thông qua vi c t o đ ng l c, kích ệ ệ ạ ự ữ ữ ụ ả ộ

thích v t ch t m nh m thúc đ y ng i lao đ ng tham gia s n xu t có ẽ ạ ấ ậ ẩ ườ ả ấ ộ

hi u qu , kích thích Công ty s d ng h p lý các ngu n l c đó là công tác ồ ự ử ụ ệ ả ợ

qu n lý ti n l ề ươ ả ng và ti n công . ề

Đ đáp ng nhu c u ngày càng phát tri n không ng ng c a c ch ủ ơ ừ ứ ể ể ầ ế

th tr ng và đ th c hi n NĐ28/CP c a Th t ị ườ ể ự ủ ướ ủ ệ ủ ề ệ ổ ng Chính ph v vi c đ i

m i c ch ti n, Công ty đã xây d ng h th ng ph l ệ ố ớ ơ ế ề ự ươ ng th c tr ứ ả ươ ng

h p lý, đ m b o s n xu t kinh doanh có hi u qu . Vi c tính l ợ ả ả ệ ệ ả ấ ả ươ ả ng đã đ m

58 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

b o tính công khai, dân ch , công b ng, rõ ràng, th c s t o đ ng l c thúc ả ự ự ạ ự ủ ằ ộ

i lao đ ng. đ y s n xu t phát tri n, nâng cao đ i s ng cho ng ẩ ả ờ ố ể ấ ườ ộ

Sau đây là tình hình ho t đ ng và thu nh p c a cán b công nhân viên ậ ủ ạ ộ ộ

c a Công ty trong hai năm 2002-2003 : ủ

59 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Năm 2002

Năm 2003

Ch tiêu ỉ

T

Chênh l chệ ươ

5.785.540.900 850.000

5.113.339.500 700.000 1.680.000.000 180 750.000

Tuy t đ i ệ ố 67.220.140 150.000 2.128.000.000 448.000.000 6 100.000

ng đ i ố 1,13 % 21,43 % 26.67 % 3,33 % 13.33 %

1. T ng doanh thu ổ 2. T ng l i nhu n ợ ậ ổ ng bq 3. Qu ti n l ỹ ề ươ 4. T ng s lao đ ng ộ ố ổ ng bình quân 5.Ti n l ề ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

186 850.000 ồ

ch c hành ổ ứ

( Ngu n : Phòng t chính )

Nhìn vào b ng trên ta th y h u h t các m c tiêu đ ra trong k ụ ề ế ả ấ ầ ế

t m c. Công ty khai thác công trình thu ho ch Công ty đ u hoàn thành v ề ạ ượ ứ ỷ

i La Khê là doang nghi p Nhà n c ho t đ ng công ích, nên ch tiêu l l ợ ệ ướ ạ ộ ỉ ơ i

nhu n không là m c tiêu chính c a Công ty, tuy nhiên l i nhu n c a năm ủ ụ ậ ợ ủ ậ

ạ 2003 đã tăng 21.43 % so v i năm 2002. Đi u đó cho th y Công ty ho t ề ấ ớ

đ ng th c s có hi u qu . Đ có đ ộ ự ự ể ệ ả ượ ả ể ế c k t qu nh trên , ph i k đ n ư ế ả

đ ng l i qu n tr đúng đ n c a các nhà lãnh đ o c a Công ty, trong đó có ườ ố ắ ủ ạ ủ ả ị

b ph n ti n l ậ ộ ệ ươ ệ ố ng. Nó th t s là m t b ph n quan tr ng trong h th ng ậ ộ ộ ậ ự ọ

qu n lý kinh t c a Công ty. ả ế ủ

Cùng v i s tăng tr ớ ự ưở ủ ng c a các ch tiêu, thu nh p bình quân c a ủ ậ ỉ

ng i lao đ ng đã tăng t ng đ i cao. Trong nh ng năm qua, Công ty đã ườ ộ ươ ữ ố

th c hi n đ y đ các chính sách, ch đ ti n l ế ộ ề ươ ụ ủ ệ ầ ng, ti n th ề ưở ụ ấ ng, ph c p

theo đúng quy đ nh c a Nhà n c đ i v i cán b công nhân viên. Vi c s ủ ị ướ ố ớ ệ ử ộ

ng là h p lý và luôn đ m b o nguyên t c tăng l d ng qu ti n l ụ ỹ ề ươ ả ắ ả ợ ươ ớ ng v i

tăng l ợ i nhu n. Vi c áp d ng các ch đ th ụ ế ộ ưở ệ ậ ng đã t o di u ki n cho ề ệ ạ

ng i lao đ ng tích c c, năng đ ng, sáng t o trong công vi c, th c s thúc ườ ự ự ự ệ ạ ộ ộ

đ y ho t đ ng s n xu t c a công ty. ẩ ạ ộ ấ ủ ả

Bên c nh nh ng u đi m nêu trên thì h th ng ti n l ng c a Công ệ ố ề ươ ữ ư ể ạ ủ

ty còn m t s nh c đi m sau: ộ ố ượ ể

Công ty ch a th c s quan tâm t i vi c b o đ m vi c làm cho công ự ự ư ớ ệ ệ ả ả

nhân. Vì trong khi công nhân c a Công ty có đ y đ kh năng đáp ng yêu ứ ủ ủ ầ ả

c u công vi c thì v n ph i thuê thêm lao đ ng bên ngoài . Ngoài ra hình ầ ệ ẫ ả ộ

60 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

th c tr l ng theo th i gian c a Công ty cũng ch a h p lý. Ti n l ng mà ả ươ ứ ư ợ ề ươ ủ ờ

công nhân nh n đ i công nhân, ậ ượ c ch a ph n ánh h t trình đ c a ng ế ộ ủ ư ả ườ

m t khác ti n l ng mà ng i công nhân nh n đ ề ươ ặ ườ ậ ượ ắ c không tr c ti p g n ự ế

ệ v i k t qu lao đ ng c a b n thân h nên d x y ra tình tr ng làm vi c ớ ế ễ ả ủ ả ả ạ ộ ọ

t tình trong t p th ng i lao đ ng. d a d m, thi u nhi ự ẫ ế ệ ể ườ ậ ộ

Tóm l i, nhìn m t cách t ng quát thì công tác qu n lý ti n l ng ạ ề ươ ả ộ ổ ở

Công ty là t ng đ i t t. Song đ đ t đ ươ ố ố ể ạ ượ ắ c hi u qu cao h n n a và kh c ữ ệ ả ơ

ph c m t s h n ch v n còn t n t i, đ ti n l ng và ti n th ộ ố ạ ế ẫ ồ ạ ụ ể ề ươ ề ưở ự ng th c

, kích thích Công ty ngày càng phát tri n thì Công ty s là đòn b y kinh t ự ẩ ế ể

ph i có nh ng bi n pháp c i ti n ch đ ti n l ng c a mình. ế ộ ề ươ ả ế ữ ệ ả ủ

61 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

CH

NG 3

ƯƠ

PH

NG H

ƯƠ

ƯỚ

NG VÀ GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG Ằ

TÁC QU N LÝ TI N L

NG VÀ TI N CÔNG T I CÔNG TY

Ề ƯƠ

KTCT TH Y L I LA KHÊ Ủ Ợ

3.1. TH I C VÀ THÁCH TH C C A CÔNG TY TRONG TH I GIAN T I Ớ

Ờ Ơ

3.1.1. Th i cờ ơ

Hi n nay, khoa h c k thu t công ngh không ng ng phát tri n ngày ọ ỹ ừ ệ ể ệ ậ

càng t o ra nhi u lo i máy móc thi t b hi n đ i. Trong nh ng năm qua, ề ạ ạ ế ị ệ ữ ạ

ớ công ty không ng ng ph n đ u, n l c trong s n xu t và đ thích ng v i ỗ ự ứ ừ ể ấ ấ ấ ả

ng, b c vào th k 21, công ty đã không ng ng đ u t c ch th tr ơ ế ị ườ ướ ế ỷ ầ ư ừ

t b công ngh máy móc c a mình. Th c hi n m c tiêu công nâng c p thi ấ ế ị ự ụ ủ ệ ệ

nghi p hóa, hi n đ i hóa, công ty đã l p đ t thêm nhi u các thi ề ệ ệ ạ ắ ặ ế ị ự t b t

đ ng, trang th thêm m t máy vi tính đ ti n hành khai thác đ ng và bán t ộ ự ộ ể ế ộ ị

ch ươ ng trình k ho ch trên máy. ạ ế

Thêm vào đó, Nhà n c luôn quan tâm đ u t phát tri n cho ngành ướ ầ ư ể

nông nghi p (v n là ngành ch l c đ phát tri n kinh t - xã h i) còn đang ủ ự ể ệ ể ẫ ế ộ

nghèo nàn, l c h u. Công ty khai thác Công trình th y l i La Khê là doanh ủ ợ ậ ạ

nghi p ho t đ ng công ích nên v n th ng xuyên đ c Nhà n ạ ộ ệ ẫ ườ ượ ướ ỗ ợ c h tr .

Tuy nhiên, công ty không d a vào đó đ mà i mà trái l i, đ x ng đáng ự ể l ỷ ạ ạ ể ứ

v i s quan tâm c a Đ ng và Nhà n ủ ớ ự ả ướ ấ c, công ty không ng ng ph n đ u ừ ấ

luôn hoàn thành t ố t nhi m v và n p đ ch tiêu ngân sách mà Nhà n ỉ ụ ủ ệ ộ ướ c

giao. Công ty đã, đang và s ti p t c c g ng h t mình đ cho ng i nông ẽ ế ụ ố ắ ể ế ườ

dân có đ l ng n i tiêu, an tâm trong s n xu t nông nghi p và đ ủ ượ c t ướ ướ ệ ả ấ ể

đáp l i s tin t ng c a S nông nghi p và phát tri n nông thôn Hà Tây. ạ ự ưở ủ ở ệ ể

3.1.2. Thách th c c a Công ty trong th i gian t ứ ủ ờ i ớ

Công ty khai thác Công trình th y l i La Khê là doanh nghi p Nhà ủ ợ ệ

n ướ ặ c ho t đ ng công ích ph c v s n xu t nông nghi p là chính. Do đ c ạ ộ ụ ả ụ ệ ấ

thù c a công ty là ho t đ ng ngoài tr i, ph thu c nhi u vào th i ti t thiên ạ ộ ờ ế ụ ủ ề ờ ộ

62 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ấ nhiên là ch y u. Do v y, công ty g p r t nhi u khó khăn trong s n xu t. ặ ấ ủ ế ề ậ ả

Ngu n thu c a Công ty g n li n v i các s n ph m c a các h nông dân mà ủ ủ ề ắ ả ẩ ồ ớ ộ

công ty ph trách. Khi th i ti t thu n l i, ng i nông dân đ c mùa thì ờ ế ụ ậ ợ ườ ượ

Công ty đ t đ c hi u qu s n xu t cao, ng i, khi th i ti ạ ượ ả ả ệ ấ c l ượ ạ ờ ế ổ t không n

i dân m t mùa th t thu thì đ nh, nh t là vào mùa bão, lũ ho c h n hán, ng ị ặ ạ ấ ườ ấ ấ

ả ự khi đó công ty cũng lâm vào tình tr ng khó khăn. Khi đó, công ty ph i d a ạ

ch y u vào s h tr c a Nhà n c. D báo th i ti ự ỗ ợ ủ ủ ế ướ ờ ế ự t không th chính xác ể

và càng không th thay đ i đ c nó, vì v y Công ty g p r t nhi u khó khăn ổ ượ ể ặ ấ ề ậ

ấ trong ho t đ ng s n xu t. Tuy nhiên, không vì v y mà Công ty ch u khu t ạ ộ ả ấ ậ ị

ph c, Công ty khai thác Công trình th y l i La Khê v n ti p t c hòan thành ủ ợ ụ ế ụ ẫ

nhi m v đ ụ ượ ệ c giao m t cách t ộ ố ỡ ủ t nh t, cùng v i s h tr , giúp đ c a ớ ự ỗ ợ ấ

Nhà n ướ ứ c và c a S Nông nghi p và phát tri n nông thôn Hà Tây đáp ng ủ ệ ể ở

hi u qu nh t nhu c u c a ng i nông dân, h n th n a góp ph n phát ủ ệ ả ấ ầ ườ ế ữ ầ ơ

tri n kinh t ể . ế

3.2. PH

NG H

NG, M C TIÊU PHÁT TRI N C A CÔNG TY

ƯƠ

ƯỚ

3.2.1. Ph ng h ng phát tri n s n xu t kinh doanh ươ ướ ể ả ấ

Trong h n 30 năm ho t đ ng và phát tri n c a mình, đ c s giúp ạ ộ ủ ể ơ ượ ự

c và S Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Hà đ c a Đ ng, Nhà n ả ỡ ủ ướ ệ ể ở

Tây, Công ty khai thác Công trình th y l i La Khê đã luôn gi vai trò tiên ủ ợ ữ

phong trong lĩnh v c ph c v s n xu t nông nghi p, cung c p đ l ụ ả ủ ượ ng ự ụ ệ ấ ấ

n c sinh ho t, đ c và ng i nông dân trong t nh tín ướ ạ ượ c các h dùng n ộ ướ ườ ỉ

nhi m và tin t ng. ệ ưở

Hi n nay Vi t Nam đang đ ng tr ệ ệ ứ ướ c nh ng v n h i m i và thách ộ ữ ậ ớ

th c m i, Vi Châu Á Thái Bình ứ ớ ệ t Nam s tham gia di n đàn h p tác kinh t ễ ẽ ợ ế

D ng, h i nh p khu v c m u d ch t do (AFTA), gia nh p t ươ ự ậ ậ ộ ị ự ậ ổ ứ ch c

th ng m i th gi i (WTO) và ph n đ u v n lên n ươ ế ớ ạ ấ ấ ươ ướ ạ c xu t kh u g o ấ ẩ

i. Đ góp ph n vào công cu c xây d ng CNXH thành công, l n nh t th gi ấ ớ ế ớ ự ể ầ ộ

ấ góp ph n đ y m nh s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa c a đ t ủ ự ệ ệ ệ ầ ẩ ạ ạ

63 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

n c ta, Công ty đã xác đ nh cho mình m t h ướ ộ ướ ị ấ ng đi v i m c tiêu ph n đ u ụ ấ ớ

xây d ng công ty phát tri n m nh, tr thành trung tâm ph c v s n xu t và ở ụ ụ ả ự ể ạ ấ

cung c p n c sinh ho t hàng đ u c a t nh Hà Tây. C th , ph ng h ấ ướ ầ ủ ỉ ụ ể ạ ươ ướ ng

phát tri n s n xu t c a công ty trong th i gian t i là: ể ả ấ ủ ờ ớ

- Xây d ng mô hình s n xu t theo h ự ả ấ ướ ề ng đa d ng hóa ngành ngh , ạ

nâng cao đ i s ng, thu nh p cho ng i dân đ ph c v cho chuy n đ i c ờ ố ậ ườ ụ ụ ổ ơ ể ể

c u trong s n xu t nông nghi p, ph n đ u n p đ ngân sách cho Nhà ấ ủ ệ ả ấ ấ ấ ộ

n c.ướ

- Đ u t t b máy móc, tăng s ầ ư quy mô l n, đ i m i công ngh và thi ớ ệ ớ ổ ế ị ố

i tiêu cho ng l ượ ng di n tích t ệ ướ ườ i nông dân và đáp ng đ nhu c u tiêu ứ ủ ầ

dùng n c cho các h gia đ nh trong t nh Hà Tây. ướ ộ ỉ ị

- Tăng ch t l ấ ượ ấ ủ ng ph c v , s d ng hi u qu nh t công su t c a ệ ụ ử ụ ụ ả ấ

các máy móc thi t b . ế ị

- Nâng c p, s a ch a l n các thi t b và công trình th y l i. ữ ớ ử ấ ế ị ủ ợ

Trên c s m c tiêu và ph ng h ng ho t đ ng, Công ty đã xác ơ ở ụ ươ ướ ạ ộ

đ nh nhi m v k ho ch nh sau: ị ụ ế ư ệ ạ

- Đ u t , trang b máy móc thi t b hi n đ i, nâng công su t c a các ầ ư ị ế ị ệ ấ ủ ạ

lo i máy b m. ạ ơ

- Nâng cao l ng n ượ ướ c sinh ho t, th c hi n h p đ ng v i các t ệ ự ạ ớ ợ ồ ổ

ch c cá nhân s d ng n công trình th y l i. ử ụ ứ ướ c, làm d ch v t ị ụ ừ ủ ợ

- Đi u hòa, phân ph i n ố ướ ề c công b ng, h p lý, ph c v t ợ ụ ụ ố ằ ả t cho s n

xu t nông nghi p. ệ ấ

- Làm ch đ u t trong vi c t duy, s a ch a, nâng c p công trình ủ ầ ư ệ ư ữ ử ấ

th y l i, duy trì phát tri n năng l c công trình, b o đ m công trình an toàn ủ ợ ự ể ả ả

và s d ng lâu dài, có hi u qu . ả ử ụ ệ

- Ti p t c đ u t nh m tăng ngu n l c, tăng s c m nh tài chính, xây ế ụ ầ ư ồ ự ứ ằ ạ

ỏ d ng đ i ngũ cán b có tay ngh , trình đ cao đ đáp ng nh ng đòi h i ự ứ ữ ể ề ộ ộ ộ

trong nghiên c u và s n xu t, đ a công ty v ng b ữ ư ứ ả ấ ướ ộ c đi lên trong v n h i ậ

m i.ớ

64 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

3.2.2. Ph ng h ng c i ti n qu n lý ti n l ng và tiên công t ươ ướ ả ế ề ươ ả ạ i

công ty

Căn c vào Thông t ứ ư ố ủ s 04/2002 TT/BLĐTBXH ngày 9/1/2002 c a

B Lao đ ng Th ng binh và xã h i h ộ ộ ươ ộ ướ ề ng d n th c hi n qu n lý ti n ệ ự ẫ ả

ng và thu nh p đ i v i doanh nghi p Nhà n c ho t đ ng công ích. l ươ ố ớ ệ ậ ướ ạ ộ

Căn c vào Thông t s 05/2001-TT/BLĐTBXH ngày 29/1/2001 c ứ ư ố ủ

B Lao đ ng Th ng binh và xã h i h ộ ộ ươ ộ ướ ề ng d n xây d ng đ n giá ti n ự ẫ ơ

ng và qu n lý l ng, thu nh p trong doanh nghi p Nhà n c, Công ty l ươ ả ươ ệ ậ ướ

khai thác Công trình th y l i La Khê xây d ng ph ng theo ủ ợ ự ươ ng th c tr l ứ ả ươ

nguyên t c sau: ắ

ng và các hình th c tr l - Xây d ng qu l ự ỹ ươ ả ươ ứ ể ng d a vào đ c đi m ự ặ

riêng c a đ n v mình, đa d ng các hình th c tr ng. Tr ứ ủ ạ ơ ị l ả ươ l ả ươ ả ng ph i

ng x ng v i năng l c làm vi c, k t qu s n xu t c a cán b công nhân t ươ ấ ủ ả ả ứ ự ệ ế ớ ộ

viên. Các hình th c tr l ả ươ ứ ủ ng ph i đ m b o là ngu n thu nh p chính c a ả ả ậ ả ồ

ng i lao đ ng. N u theo cách tính l ng thông th ng mà l ườ ế ộ ươ ườ ươ ủ ng c a

ng i lao đ ng quá th p, không đ m b o đ c m c s ng thì Công ty có ườ ấ ả ả ộ ượ ứ ố

th t đi u ch nh b ng cách nâng h só l ng ho c nâng m c l ng t ể ự ề ệ ằ ỉ ươ ứ ươ ặ ố i

thi u theo quy đ nh c a Nhà n ủ ể ị ướ ớ ề c. Thêm vào đó có th k t h p v i ti n ể ế ợ

th ng theo quy đ nh c a Công ty đ khuy n khích ng ưở ủ ể ế ị ườ ự i lao đ ng tích c c ộ

trong lao đ ng, nâng cao hi u qu s n xu t c a Công ty. ệ ấ ủ ả ả ộ

Tùy vào đ c đi m kinh t c a Công ty mà xây d ng đ nh m c lao ể ặ ế ủ ự ứ ị

ng c a t ng cá nhân thông qua đ nh m c lao đ ng cho phù h p đ tính l ộ ể ợ ươ ủ ừ ứ ị

đ ng.ộ

65 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

3.3. M T S BI N PHÁP VÀ KI N NGH NH M NÂNG CAO HI U QU

Ố Ệ

QU N LÝ TI N L

NG VÀ TI N CÔNG T I CÔNG TY.

Ề ƯƠ

3.3.1. Bi n pháp ệ

3.3.1.1. Hoàn thi n ph ng pháp xây d ng qu l ệ ươ ỹ ươ ự ng k ho ch ế ạ

Vi c xây d ng qu l ng k ho ch c a Công ty đ c th c hi n khá ỹ ươ ự ệ ủ ế ạ ượ ự ệ

t ố ả ư t đ m b o đúng ch đ . Tuy nhiên theo em còn m t s ch tiêu ch a ộ ố ế ộ ả ỉ

đ c h p lý, không ph n ánh đúng tình hình th c t ượ ự ế ệ hi n nay c a công ty. ủ ả ợ

Đ kh c ph c nh c đi m này, công ty nên th c hi n m t s gi i pháp ụ ể ắ ượ ộ ố ả ự ệ ể

sau:

* Xác đ nh s lao đ ng đ nh biên: S lao đ ng đ nh biên theo k ố ộ ố ộ ị ị ị ế

c tính theo công th c sau: ho ch đ ạ ượ ứ

Lđb = LCNC + Lpv + LqL

Trong đó:

ố LCNV S công nhân tr c ti p s n xu t kinh doanh. Căn c vào kh i ế ả ự ứ ấ ố

ng công vi c và t ch c lao đ ng đ tính toán s l l ượ ệ ổ ứ ố ượ ể ộ ự ng công nhân tr c

ti p s n xu t cho t ng c m th y nông s công nhân, t đó t ng h p s ụ ủ ừ ế ả ấ ố ừ ợ ổ ố

ng công nhân chính c n thi t cho toàn Công ty trong năm. l ượ ầ ế

LPV S công nhân ph , ph tr . Căn c vào kh i l ụ ợ ố ượ ụ ứ ố ệ ng công vi c

ph c v , m c ph c v c a công nhân ph , ph tr và đ c đi m c a ngành ụ ụ ủ ụ ụ ụ ợ ụ ủ ứ ể ặ

lao đ ng ph , ph tr cho phù h p. mà đ a ra t ư l ỷ ệ ụ ợ ụ ộ ợ

LQL S lao đ ng qu n lý đ ả ố ộ ượ c tính b ng 10% t ng s công nhân ổ ằ ố

tr c ti p s n xu t và công nhân ph . ụ ự ế ả ấ

* Xác đ nh h s ph c p l u đ ng ệ ố ụ ấ ư ộ ị

Ph c p l u đ ng đ c tr cho cán b công nhân viên đ h trang ụ ấ ư ộ ượ ể ọ ả ộ

tr i các chi phí cho vi c đi l ệ ả ạ ự i trong quá trình làm vi c. Qua th i gian th c ệ ờ

ng xuyên t p t ậ ạ i Công ty em th y các cán b qu n lý c a Công ty ph i th ộ ủ ấ ả ả ườ

đi công tác xu ng các c s và các công trình đ ch đ o công vi c và thu ơ ở ỉ ạ ể ệ ố

th p s li u. Đ i v i công nhân vi c đi l i không nhi u do công vi c, vì ố ớ ố ệ ệ ậ ạ ề ệ

66 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

ố v y công ty quy đ nh h s ph c p l u đ ng đ i v i cán b là 02 và đ i ậ ụ ấ ư ố ớ ệ ố ộ ộ ị

v i công nhân là 0,15. ớ

Trên đây là m t s ch tiêu tính qu l ộ ố ỹ ươ ỉ ư ng k ho ch theo em là ch a ế ạ

i pháp đ hoàn thi n. h p lý và Công ty đã có m t s gi ợ ộ ố ả ể ệ

3.3.1.2. Bi n pháp hoàn thành công tác đ nh m c lao đ ng ứ ộ ệ ị

ầ Vi c xác đ nh đ nh m c h p lý và hi u qu là h t s c quan trong c n ứ ợ ế ứ ệ ệ ả ị ị

ph i xác đ nh theo nguyên t c sau: ả ắ ị

- M c lao đ ng ph i phù h p v i c ng đ trung bình c a ng i lao ớ ườ ứ ả ộ ợ ủ ộ ườ

đ ng.ộ

- Khuy n khích nh ng sáng t o, phát minh trong công vi c. ạ ữ ệ ế

- Đ m b o th ng nh t l i ích ng i ích công ty. ấ ợ ả ả ố ườ i lao đ ng v i l ộ ớ ợ

ỏ Đ công tác xây d ng đ nh m c lao đ ng có hi u qu cao thì đòi h i ứ ự ể ệ ả ộ ị

ặ đ i ngũ xây d ng đ nh m c ph i có trình đ nh t đ nh, ph i linh đ ng đ c ộ ấ ị ự ứ ả ả ộ ộ ị

biêt ph i có s am hi u k thu t, công ngh s n xu t, óc sáng t o, trình đ ệ ả ự ể ả ậ ấ ạ ỹ ộ

ng đ nh m c lao đ ng, tr qu n lý. Đ đ m b o ch t l ể ả ấ ượ ả ả ứ ộ ị ướ c khi b o hành ả

ứ và đăng ký v i c quan có th m quy n, Công ty ph i áp d ng th đ nh m c ề ớ ơ ử ị ụ ẩ ả

lao đ ng m i, xây d ng, đi u ch nh m t s đ n v , b ph n ng i lao ự ề ộ ớ ỉ ở ộ ố ơ ị ộ ậ ườ

c khi ph bi n toàn công ty. đ ng trong th i gian thích h p tr ộ ờ ợ ướ ổ ế

ớ Trong quá trình xây d ng và áp d ng th đ nh m c lao đ ng m i ử ị ự ụ ứ ộ

ph i có t ả ổ ứ ứ ch c công đoàn cung c p đ đ m b o vi c xây d ng đ nh m c ể ả ự ệ ấ ả ị

m t cách khách quan. ộ

Hàng năm, công ty c n t ầ ổ ứ ệ ố ch c đánh giá tình hình th c hi n h th ng ự ệ

đ nh m c đ ti p t c hoàn thi n và nâng cao ch t l ị ứ ể ế ụ ấ ượ ệ ứ ng công tác đ nh m c ị

ph c v cho ho t đ ng s n xu t. ụ ụ ạ ộ ả ấ

3.3.1.3. Bi n pháp gi m chi phí ti n l ng tăng thu nh p cho ề ươ ệ ả ậ

ng i lao đ ng. ườ ộ

Gi m chi phí ti n l ng không có nghĩa là gi m ti n l ề ươ ả ề ươ ả ủ ng c a

ng i lao đ ng, mà gi m đ i ngũ lao đ ng gián ti p, tăng năng su t lao ườ ế ả ấ ộ ộ ộ

đ ng, đ m b o cho t c đ tăng c a năng su t lao đ ng nhanh h n t c đ ộ ơ ố ủ ả ả ấ ố ộ ộ ộ

67 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

tăng c a ti n l ủ ề ươ ng. Nh v y, c n ph i c i ti n t ầ ả ả ế ổ ứ ả ả ề ch c s n xu t, c i ti n ư ậ ấ

lao đ ng, áp d ng khoa h c k thu t và công ngh , nâng cao trình đ c ậ ộ ơ ụ ệ ộ ọ ỹ

gi i hóa, tăng c ng k lu t lao đ ng. ớ ườ ỷ ậ ộ

Đ t o ngu n l ng và tăng thu nh p cho ng i lao đ ng, công ty ể ạ ồ ươ ậ ườ ộ

c n ph i m r ng quy mô s n xu t, tăng s l ầ ở ộ ố ượ ả ả ấ ng di n tích t ệ ướ ượ i đ c

trong năm và ký k t đ c nhi u h n n a các h p đ ng tiêu th n ế ượ ụ ướ ữ ề ồ ơ ợ ớ c v i

các h tiêu dùng, các t ch c... thay th d n h th ng máy móc thi ộ ổ ệ ố ế ầ ứ ế ị t b

t b hi n đ i, có năng su t cao, tích c c xây d ng ho c tham b ng các thi ằ ế ị ệ ự ự ạ ặ ấ

gia xây d ng quy trình v n hành công trình, đi u ti ậ ự ề t n ế ướ ậ c, quy trình v n

hành h th ng. ệ ố

3.3.1.4. Bi n pháp qu n lý, b trí l i lao đ ng. ố ệ ả ạ ộ

Công tác b trí lao đ ng do các t , c m t ng đ ố ộ ổ ụ ự ắ s p x p, nó th ế ườ ượ c

ti n hành theo kinh nghi m nên đôi khi x y ra tình tr ng m t cân đ i v t ố ề ỷ ệ ế ấ ạ ả

l ệ ữ ữ ấ gi a công nhân chính và công nhân ph , b trí không h p lý gi a c p ụ ố ợ

b c công nhân v i c p b c công vi c. Đ kh c ph c tình tr ng này, công ệ ậ ớ ấ ụ ể ậ ạ ắ

ty c n:ầ

- Căn c vào kh i l ố ượ ứ ng công vi c c n th c hi n c a công nhân ự ủ ệ ệ ầ

ụ ụ ủ chính, m c th c hi n công vi c c a công nhân chính, và m c ph c v c a ệ ủ ứ ứ ự ệ

công nhân ph đ xác đ nh t gi a công nhân chính và công nhân ph l ụ ể ị ỷ ệ ữ ụ

cho h p lý. ợ

- Đ i v i lao đ ng đ a ph ố ớ ộ ị ươ ng c n đ ầ ượ ộ c b trí cùng v i lao đ ng ớ ố

ng d n, giúp đ h th c hi n công vi c. c a Công ty đ có th h ủ ể ướ ể ỡ ọ ự ệ ệ ẫ

- Căn c vào t ng công đo n, đ ph c t p c a t ng công vi c mà b ứ ạ ủ ừ ừ ứ ệ ạ ộ ố

ớ ấ trí lao đ ng sao cho h p lý, đ m b o c p b c công vi c phù h p v i c p ệ ả ấ ả ậ ợ ộ ợ

b c công nhân. ậ

t lao đ ng, x lý s lao đ ng d th a, gi m biên ch b - Qu n lý t ả ố ư ừ ế ộ ử ả ộ ố ộ

máy qu n lý hành chính. Khuy n khích cá nhân đ n v mình trên c s hoàn ơ ở ế ả ơ ị

thành t t nhi m v đ c giao, đ m b o vi c làm cho ng i lao đ ng. ố ụ ượ ệ ệ ả ả ườ ộ

68 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

3.3.1.5. Bi n pháp ti n th ng ề ệ ưở

i lao đ ng hòan thành v Đ khuy n khích ng ế ể ườ ộ ượ ế t k ho ch, nâng ạ

cao hi u qu công vi c công ty nên có ch đ th ế ộ ưở ệ ệ ả ữ ng h p lý. H n n a, ơ ợ

i lao đ ng là h mu n có thu nh p cao h n đ đ ng l c chính c a ng ộ ự ủ ườ ậ ọ ộ ơ ố ể

ề đ m b o cho cu c s ng c a h . Chính vì th n u có thêm m t kho n ti n ả ủ ọ ộ ố ế ế ả ả ộ

th ng thì s khuy n khích h lao đ ng, làm vi c sao cho s l ườ ố ượ ẽ ệ ế ọ ộ ấ ng, ch t

ng s n ph m đ t yêu c u. Ngu n ti n này có th t l l ượ ể ừ ợ ề ả ẩ ạ ầ ồ i nhu n gi ậ ữ ạ l i,

qu khen th ng. Hàng tháng công ty nên th t ừ ỹ ưở ưở ậ ng cho nh ng cá nhân t p ữ

th có sáng ki n c i t o k thu t, mang l i hi u qu trong s n xu t. Công ế ả ạ ể ậ ỹ ạ ệ ả ả ấ

ng m t cách rõ ràng, minh b ch và th ty ph i xây d ng ch đ th ự ế ộ ưở ả ạ ộ ưở ng

ph i k p th i đúng lúc. Bên c nh th ng ph i có hình th c ph t, công ty ả ị ạ ờ ưở ứ ả ạ

nên có quy ch th ng ph t c th rõ ràng và khách quan. Đi u này có ý ế ưở ạ ụ ể ề

nghĩa quan tr ng, nó v a làm gi m chi phí, v a có tác d ng làm cho ng ừ ụ ừ ả ọ ườ i

lao đ ng có trách nhi m v i công vi c, t ệ ừ ệ ộ ớ ệ đó nâng cao hi u qu công vi c, ệ ả

tăng năng su t lao đ ng và ti n l i lao đ ng cũng tăng theo. ề ươ ấ ộ ng c a ng ủ ườ ộ

Tuy nhiên, ph i đ m b o nguyên t c t ng ti n th ng không đ ả ả ắ ổ ề ả ưở ượ c

ng t l n h n t ng ti n l ớ ơ ổ ề ươ ng và m c ti n th ứ ề ưở ố ề i đa không quá 6 tháng ti n

l ươ ng theo h p đ ng lao đ ng. ồ ợ ộ

3.3.1.6. Bi n pháp đào t o b i d ng nâng cao trình đ CBCNV ạ ồ ưỡ ệ ộ

Đ i v i cán b qu n lý c n ph i thay đ i phong cách làm vi c cũ ố ớ ệ ả ầ ả ộ ổ

đ c bi ặ ệ ừ t là trong th i đ i khoa h c k thu t. Phân công công vi c cho t ng ọ ỹ ờ ạ ệ ậ

ng i phù h p v i trình đ chuyên môn nghi p v mà h đã đ ườ ệ ụ ợ ớ ộ ọ ượ ạ c đào t o.

c đây ch a đào t o thì c n thi N u tr ế ướ ư ạ ầ ế ặ t ph i m các l p ng n h n ho c ớ ả ắ ạ ở

ỏ ủ ơ ế ớ g i đi h c đ nâng cao trình đ , năng l c, đáp ng đòi h i c a c ch m i. ử ọ ể ự ứ ộ

Cán b qu n lý c n ph i đ ả ượ ả ầ ộ ậ c trang b nh ng ki n th c khoa h c k thu t, ọ ỹ ị ữ ứ ế

lu t pháp, qu n tr kinh doanh, tin h c, ngo i ng ... ữ ả ậ ạ ọ ị

Đ i v i công nhân cũng ph i đào t o và đào t o l i đ nâng cao trình ố ớ ạ ạ ể ả ạ

đ chuyên môn, trình đ tay ngh đ có th s d ng đ ộ ể ử ụ ề ể ộ ượ ử ụ c và s d ng

thành th o nh ng thi t b công ngh m i. ữ ạ ế ị ệ ớ

69 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

Đ i v i nh ng công vi c đòi h i nhi u ng ố ớ ữ ệ ề ỏ ườ i cùng th c hi n mà ự ệ

hi n nay s ng i đ m nhi m ít thì c n ph i c ng ệ ố ườ ả ả ử ệ ầ i ườ ở ộ b ph n khác ậ

ể sang cho đi đào t o đ cùng đ m nhi m công vi c đó ho c ti n hành tuy n ệ ệ ể ế ạ ả ặ

d ng lao đ ng m i. ụ ộ ớ

Đ i v i công vi c có nhi u ng ệ ố ớ ề ườ ả ử ớ i đ m nhi m, Công ty nên c b t ệ

m t s ng ộ ố ườ i sang b ph n khác ho c đ a xu ng làm vi c t ặ ệ ạ ư ậ ộ ố ị i các đ a

ph ng còn thi u ng i. ươ ế ườ

Hàng tháng, Công ty ti n hành ki m tra đánh giá m c đ hòan thành ể ứ ộ ế

i lao đ ng cũng nh s c g ng v n lên trong công vi c c a t ng ng ệ ủ ừ ườ ư ự ố ắ ộ ươ

công vi c đ làm c s tính tr l ng cho ng i lao đ ng. ệ ể ơ ở ả ươ ườ ộ

Có k ho ch đào t o dài h n l c l ng lao đ ng nh h tr kinh phí ạ ự ượ ế ạ ạ ư ỗ ợ ộ

i đang h c nh ng ngh có liên quan đào t o cho m t s sinh viên khá gi ộ ố ạ ỏ ữ ề ọ

các tr ng Đ i h c trong c n c. đ n các lĩnh v c c a Công ty ế ự ủ ở ườ ạ ọ ả ướ

3.3.2. M t s ki n ngh đ i v i Nhà n c đ nâng cao hi u qu ộ ố ế ị ố ớ ướ ể ệ ả

qu n lý ti n l ng t i Công ty. ề ươ ả ạ

- Nhà n c c n đ n gi n hóa c ch ti n l ng trong các doanh ướ ế ề ươ ầ ả ơ ơ

nghi p theo h ệ ướ ng m r ng t ở ộ ự ch c a doanh nghi p trong lĩnh v c lao ệ ủ ủ ự

ng, các thang l ng s mang tính ch t h đ ng ti n l ộ ề ươ ươ ng b ng l ả ươ ấ ướ ng ẽ

t các m c l d n, là căn c đ phân bi ẫ ứ ể ệ ứ ươ ng khác nhau c a công nhân viên ủ

ch c trong doanh nghi p, đ ng th i là c s đ doanh nghi p t h ch toán ơ ở ể ệ ự ạ ứ ệ ồ ờ

chi phí s n xu t c a mình. Các c quan Nhà n c quy đ nh các m c thu ấ ủ ả ơ ướ ứ ị ế

mà doanh nghi p có nghĩa v ph i n p vào ngân sách. ụ ả ộ ệ

- Nhà n c c n xây d ng m t c ch ti n l ướ ế ề ươ ộ ơ ự ầ ả ng h p lý, đ m b o ả ợ

vai trò t o đ ng l c c a ti n l i lao đ ng đ ti n l ự ủ ề ươ ạ ộ ng đ i v i ng ố ớ ườ ể ề ươ ng ộ

chi m ph n l n trong thu nh p c a ng ậ ủ ầ ớ ế ườ i lao đ ng. Do l ộ ươ ự ng c a khu v c ủ

ậ s n xu t kinh doanh h ch toán vào giá thành s n ph m d ch v , vì v y, ả ụ ấ ạ ả ẩ ị

trong c ch c nh tranh n u các doanh nghi p đ ế ạ ế ệ ơ ượ c phép s d ng các ử ụ

thông s ti n l ng tr c h t là m c l ng t i thi u ng ố ề ươ ướ ế ứ ươ ố ể ở ưỡ ư ng cao nh ng

b t bu c ph i có bi n pháp ti ắ ệ ả ộ ế ớ t ki m chi phí lao đ ng thì doanh nghi p m i ệ ệ ộ

70 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

c l i nhu n và kh năng c nh tranh. đ m b o đ ả ả ượ ợ ậ ạ ả

Đ ti n l ng tr ể ề ươ ng, ti n th ề ưở ở ấ thành đ ng l c thúc đ y s n xu t ự ẩ ả ộ

phát tri n c n đ m b o hài hòa c 3 l i ích: l i ích ng ể ả ả ầ ả ợ ợ ườ i lao đ ng, s ộ ử

i ích xã h i. d ng lao đ ng và l ụ ộ ợ ộ

Nh v y, mu n đ t đ ư ậ ạ ượ ố c các ch tiêu trong k ho ch đã đ ra thì ế ề ạ ỉ

Công ty khai thác Công trình th y l ủ ợ i La Khê m t m t ph i t ộ ả ự ặ ỗ ự mình n l c

ả ph n đ u theo nh ng bi n pháp đã đ xu t, m t khác Công ty c n ph i ữ ề ệ ấ ấ ầ ấ ặ

tranh th đ c s h ng d n, giúp đ và quan tâm c a Nhà n c và S ủ ượ ự ướ ủ ẫ ỡ ướ ở

Nông nghi p và phát tri n nông thôn t nh Hà Tây đ có th hoàn thành t ể ể ể ệ ỉ ố t

nhi m v đ c giao và đ t đ c hi u qu kinh doanh, đ a k ho ch vào ụ ượ ệ ạ ượ ư ế ệ ạ ả

th c ti n. ự ễ

71 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

K T LU N

Qua vi c phân tích th c ti n v công tác qu n lý ti n l ề ươ ự ễ ề ệ ả ủ ng c a

Công ty khai thác Công trình th y l i La Khê ta đã th y đ ủ ợ ấ ượ ặ c nh ng m t ữ

m nh và nh ng h n ch c a Công ty và t đó đ a ra m t s ki n ngh ế ủ ữ ạ ạ ừ ộ ố ế ư ị

nh m phát huy đ c nh ng m t m nh, h n ch nh ng m t y u đó đ kích ằ ượ ế ữ ặ ế ữ ể ạ ặ ạ

i lao đ ng phát tri n s n xu t, nâng cao ch t l ng và thích m nh m ng ạ ẽ ườ ể ả ấ ượ ấ ộ

đ ng viên ng ộ ườ i lao đ ng nâng cao trình đ ngh nghi p, đ m b o tính ộ ề ệ ả ả ộ

công b ng trong vi c tr l ng ng i lao đ ng nh n đ ả ươ ệ ằ ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ậ ượ c ộ

ti n l ng phù h p đúng v i s c lao đ ng mà h b ra, t o ra b u không ề ươ ớ ứ ọ ỏ ạ ầ ợ ộ

ế khí c nh tranh lành m nh trong công vi c. Nh ng n u l m d ng khuy n ế ạ ụ ư ệ ạ ạ

ng quá m c s gây ph n tác d ng, gây ra khích b ng ti n l ằ ề ươ ng, ti n th ề ưở ứ ẽ ụ ả

chênh l ch v thu nh p gi a nh ng ng ữ ữ ề ệ ậ ườ ế i lao đ ng trong công ty, gián ti p ộ

d n đ n m t đoàn k t trong t p th , làm gi m hi u qu s n xu t. Hòan ể ẫ ả ả ế ệ ế ấ ấ ả ậ

thi n công tác qu n lý ti n l ề ươ ệ ả ng và kh an b sung cho ti n l ổ ề ươ ỏ ằ ng nh m

quán tri t h n nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Xác đ nh rõ l ng là các ệ ơ ắ ộ ố ị ươ

kho n chính trong thu nh p có nh h ng l n t i đ i s ng c a ng i lao ả ậ ả ưở ớ ờ ờ ố ủ ườ

đ ng, là ch t k t dính quan tr ng g n bó ng ộ ấ ế ắ ọ ườ ể i lao đ ng v i s phát tri n ớ ự ộ

c a công ty, đ m b o cho Công ty ngày càng phát tri n v ng m nh. ủ ể ữ ả ả ạ

72 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1. David Begg - Giáo trình kinh t h c - NXB Giáo d c 1995 ế ọ ụ

2. Đ Minh C ng - Tìm hi u v ch đ ti n l ng m i - NXB ế ộ ề ươ ươ ề ể ỗ ớ

Chính tr Qu c gia - 2001 ố ị

ụ 3. Tr n Kim Dung - Giáo trình Qu n tr nhân s - NXB Giáo d c - ự ầ ả ị

2000

4. Đoàn Đình Nghi p Nguy n Th Nguy t - Giáo trình ho ch đ nh ị ệ ễ ệ ạ ị

kinh doanh Hà N i tháng 4 - 1997 ộ

5. Ph m Đ c Thành - Giáo trình kinh t ứ ạ ế ụ lao đ ng - NXB Giáo d c - ộ

2002

6. Đ i m i c ch và chính sách qu n lý ti n l ng trong n n kinh t ớ ơ ế ề ươ ả ổ ề ế

th tr ng Vi t Nam - NXB Chính tr Qu c gia ị ườ ở ệ ố ị

ng c a Công ty khai thác công trình 7. Các tài li u v quy ch tr l ề ế ả ươ ệ ủ

thu l i La Khê ỷ ợ

8. Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2001, 2002, 2003 c a Công ty khai ủ ế ả

thác công trình thu l i La Khê ỷ ợ

9. M t s văn b n,Ngh quy t, thông t ả ộ ố ế ị ư ủ ủ c a B LĐTB & XH và c a ộ

Nhà n ng lao đ ng, thu nh p c a t p chí c v h ướ ề ướ ng d n qu n lý ti n l ả ề ươ ẫ ậ ủ ạ ộ

lao đ ng xã h i năm 2002 - 2003 ộ ộ

73 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

NH N XÉT C A CÔNG TY KHAI THÁC Ủ Ậ

CÔNG TRÌNH THU L I LA KHÊ . Ỷ Ợ

ng Nga là sinh viên K45- Qu n tr kinh Em : Nguy n Th Ph ễ ị ươ ả ị

doanh – Khoa kinh t ế - Đ i h c Qu c gia Hà N i . ố ạ ọ ộ

Đ c nhà tr ng c đ n th c t p Công ty khai thác công trình ượ ườ ự ậ ử ế

thu l i La Khê t ỷ ợ ừ 20/03/2004 đ n 20/05/2004 . ế

Trong quá trình th c t p , em Nguy n Th Ph ng Nga đã ch p hành ự ậ ễ ị ươ ấ

ch c k lu t và tinh t ố t m i n i quy , quy ch c a Công ty , có ý th c t ế ủ ọ ộ ứ ổ ứ ỷ ậ

, bi th n thái đ nghiêm túc , tích c c ch u khó đi sâu tìm hi u th c t ự ự ế ể ầ ộ ị ế ậ t v n

ng vào th c t công tác t d ng ki n th c đã h c ụ tr ọ ở ườ ứ ế ự ế ổ ứ ề ch c lao đ ng ti n ộ

ng t i Công ty. S li u s d ng trong b n báo cáo đ c tìm hi u t các l ươ ạ ố ệ ử ụ ả ượ ể ừ

phòng ban nghi p v có liên quan . Quan h t t v i các phòng ban trong quá ệ ụ ệ ố ớ

trình th c t p , đã hoàn thành t t đ t th c t p t i Công ty khai thác công ự ậ ố ợ ự ậ ạ

trình thu l i La Khê. ỷ ợ

Hà N i, ngày 30 tháng 5 năm 2004 ộ

T/L giám đ c công ty ố

TR

NG PHÒNG T CH C HÀNH CHÍNH

ƯỞ

74 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

M C L C Ụ Ụ

L i nói đ u ầ ......................................................................................................1 ờ

Ch ng 1. Nh ng v n đ c b n v ti n l ng và ti n công trong ươ ề ơ ả ề ề ươ ữ ấ ề

doanh nghi p ệ ..................................................................................................3

1.1. Khái ni m v b n ch t và vai trò c a ti n l ng và ti n công .............3 ề ả ề ươ ủ ệ ấ ề

1.1.1. Khái ni m và b n ch t c a ti n l ............................3 ấ ủ ề ươ ệ ả ng và ti n công ề

1.1.2. Vai trò c a ti n l .......................................................5 ủ ề ươ ng và ti n công ề

1.1.3. Nguyên t c tr l ng trong doanh nghi p ả ươ ắ ệ ...........................................6

1.2. Các nhân t nh h và ti n l ng trong doanh ố ả ưở ng đ n ti n công ề ế ề ươ

nghi pệ .............................................................................................................9

1.3. N i dung công tác qu n lý ti n l ề ươ ả ộ ng và ti n công trong doanh nghi p ệ ề

.........................................................................................................................10

1.3.1. Xây d ng h th ng thang l ng ệ ố ự ươ ng, b ng l ả ươ ....................................11

ng 1.3.2. L p k ho ch qu l ế ỹ ươ .....................................................................12 ậ ạ

1.3.2.1. Khái ni m qu ti n l ng ỹ ề ươ ................................................................12 ệ

1.3.2.2. Cách xác đ nh qu ti n l ng ỹ ề ươ ...........................................................13 ị

1.3.3. Xây d ng đ n giá ti n l ng ..............................................................14 ề ươ ự ơ

1.3.4. Xây d ng các hình th c tr l ng ả ươ .......................................................15 ự ứ

1.3.4.1. Hình th c tr l ng theo th i gian ...................................................16 ả ươ ứ ờ

1.3.4.2. Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m ả ẩ ................................................17

.................................................................24 1.3.5. Các hình th c tr công khác ứ ả

ng và ti n công trong 1.3.6. Đánh giá hi u qu công tác qu n lý ti n l ả ề ươ ệ ả ề

doanh nghi pệ ...................................................................................................26

Ch ng 2: Th c tr ng công tác qu n lý ti n l ươ ề ươ ự ạ ả ng và ti n công t ề ạ i

Công ty KCCT thu l i La Khê. ...................................................................28 ỷ ợ

2.1. Gi i thi u chung v công ty ...................................................................28 ớ ề ệ

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty ..................................28 ể ủ

......................................................29 2.1.2. Ch c năng nhi m v c a Công ty ệ ụ ủ ứ

................................................................31 2.1.3. C c u b máy c a Công ty ộ ơ ấ ủ

2.2. Đ c đi m v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty 29 ..............34 ạ ộ ủ ề ể ặ ả ấ

75 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

2.2.1. Đ c đi m v s n ph m ề ả ẩ ......................................................................34 ể ặ

2.2.2. Đ c đi m v công ngh máy móc thi t b ể ề ệ ặ ế ị .........................................35

2.2.3. Đ c đi m v lao đ ng c a Công ty ....................................................36 ủ ể ề ặ ộ

2.3. Th c tr ng v qu n lý ti n l i Công ty KTCT thu ề ươ ự ề ạ ả ng và ti n công t ề ạ ỷ

i La Khê .......................................................................................................39 l ợ

2.3.1. Xác đ nh quy mô và c c u lao đ ng t i Công ty ...............................39 ơ ấ ộ ị ạ

2.3.2. Công tác xây d ng qu l ng c a Công ty .........................................40 ỹ ươ ự ủ

2.3.3. Xác đ nh đ n giá ti n l ng t i Công ty ............................................44 ề ươ ơ ị ạ

2.3.4. Xây d ng các hình th c tr l ng ả ươ .......................................................44 ự ứ

2.3.5. H th ng th ệ ố ưở ng ph c p b o hi m và các quy n l ể ụ ấ ề ợ ả i khác c a Công ủ

ty......................................................................................................................49

2.3.6. Đánh giá h th ng ti n l ng và ti n công c a Công ty ...................51 ệ ố ề ươ ủ ề

Ch ng 3: Ph ng h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n công tác ươ ươ ướ ả ệ ằ

qu n lý ti n l i Công ty KTCT thu l i La Khê .....54 ề ươ ả ng và ti n công t ề ạ ỷ ợ

3.1. Th i c và thách th c c a Công ty trong th i gian t i ứ ủ ờ ơ ờ ớ ..........................54

............................................................................54 3.1.1. Th i c c a Công ty ờ ơ ủ

3.1.2. Thách th c c a Công ty trong th i gian t i ứ ủ ờ ớ ........................................54

3.2. Ph ng h ng m c tiêu phát tri n c a Công ty ...................................55 ươ ướ ể ủ ụ

3.2.1. Ph ng h ng phát tri n s n xu t kinh doanh .................................55 ươ ướ ể ả ấ

3.2.2. Ph ng h ng c i ti n ti n l ng và ti n công c a Công ty ..........56 ươ ướ ả ế ề ươ ủ ề

ề 3.3. M t s bi n pháp và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu qu n lý ti n ộ ố ệ ế ệ ằ ả ả ị

i Công ty .....................................................................57 l ươ ng và ti n công t ề ạ

.............................................................................................57 3.3.1. Bi n pháp ệ

3.3.1.1. Hoàn thi n ph ng pháp xây d ng qu l ng k ho ch ệ ươ ỹ ươ ự ạ ...............57 ế

3.3.1.2. Bi n pháp hoàn thành công tác đ nh m c lao đ ng .........................58 ứ ệ ộ ị

3.3.1.3. Bi n pháp gi m chi phí ti n l ng, tăng thu nh p cho ng i lao ề ươ ệ ả ậ ườ

................................................................................................................59 đ ng ộ

3.3.1.4. Bi n pháp qu n lý, b trí l ng lao đ ng ..........................59 ệ ả ố i l c l ạ ự ượ ộ

3.3.1.5. Bi n pháp ti n th ng .....................................................................60 ệ ề ưở

3.3.1.6. Bi n pháp đào t o b i d ng nâng cao trình đ CBCNV ...............60 ồ ưỡ ệ ạ ộ

76 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ

Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ

3.3.2. M t s ki n ngh đ i v i Nhà n c đ nâng cao hi u qu qu n lý ộ ố ế ị ố ớ ướ ể ệ ả ả

ti n l i Công ty ..............................................................61 ề ươ ng và ti n công t ề ạ

K t lu n ậ .........................................................................................................63 ế

Danh m c tài li u tham kh o ả .....................................................................64 ụ ệ

77 ng Nga K45 QTKD SV: Nguy n Th Ph ễ ị ươ