C V CÔNG TY Ơ ƯỢ Ề

t Nam (Vinamilk) đ ệ ữ ượ

ổ ế ị

t ể ệ ề ệ ộ ữ ướ ệ

c thành l p trên c ơ ậ ủ c Công ty S a Vi t Nam. Gi y Ch ng nh n ấ ệ ầ ậ

TP H Chí Minh c p ngày 20/11/2003. Tr ầ ư ấ ồ

ứ ở ế ướ ự ệ ộ

ệ ố

ạ c ngày c tr c thu c B ộ ướ đăng ký hi n nay (đ u năm 2010) c a ủ ầ đ ng- Tên đ y đ : Công ty C ph n S a ữ ề ệ ỷ ồ ủ ầ ầ ổ

t Nam

t: VINAMILK t t ế ắ

CH NG I: S L ƯƠ i thi u chung: 1.1 Gi ệ ớ Công ty C ph n S a Vi ầ s quy t đ nh s 155/2003QĐ-BCN ngày 01/10/2003 c a B Công ố ở nghi p v vi c chuy n Doanh nghi p Nhà n ệ Nam thành Công ty C ph n S a Vi ữ ổ đăng ký kinh doanh Công ty s 4103001932 do S K ho ch và Đ u t 01/12/2003, Công ty là doanh nghi p Nhà n Công nghi p. V n đi u l ệ công ty là trên 3500 t Vi ệ - Tên vi - Logo:

ể ậ ồ

ạ ụ ở ệ

- Tr s : 184 - 188 Nguy n Đình Chi u, Qu n 3, TP H Chí Minh ễ - Đi n tho i: (08) 9300 358 - Fax: (08) 9305 206 – 9305 202 – 9305 204 - Web site: www.vinamilk.com.vn - Email: vinamilk@vinamilk.com.vn

ử ề

ơ

ự ữ

ộ ố

ườ

ớ ọ

ữ ị ự ữ

ề ng Th c, v i 6 đ n v tr c thu c là Nhà máy s a Th ng Nh t, Nhà máy ự ng Th , Nhà máy s a Dielac, Nhà máy Café Biên Hòa, Nhà máy B t ộ

ộ ệ

ưỡ

i Vi

i thi u s n ph m s a UHT và s a chua ăn t

i th ị

ầ ng Vi

ườ

t Nam. ứ

t Nam cho phù h p v i hình

ổ ệ

ổ ạ ộ

c a

ề ệ ủ

ỷ ồ ế

ị ườ

ố ồ

là 50.01% v n đi u l

c có t l

n m gi

ố ữ

ướ

ơ

ụ ở ạ

c.

i Khu công nghi p L Môn, T nh Thanh Hóa. ả ướ ộ

ỉ và r ng kh p trên c n ắ

ệ ng qu c t ố ế

1.2 l ch s hình thành 1976 : Ti n thân là Công ty S a, Café Mi n Nam, tr c thu c T ng Công ty L ươ s a Tr ữ Bích Chi và Lubico. c chuy n cho B Công Nghi p th c ph m qu n lý và 1978 : Công ty đ ượ c đ i tên thành Xí Nghi p Liên h p S a Café và Bánh K o I. Công ty đ ợ ổ ượ 1988 : L n đ u tiên gi ng tr em i thi u s n ph m s a b t và b t dinh d ẻ ữ ầ ầ t Nam. t ạ 1991 : L n đ u tiên gi ầ tr ệ 2003 : Chính th c chuy n đ i thành Công ty c ph n vào tháng 12 năm ể 2003 và đ i tên thành Công ty C ph n S a Vi th c ho t đ ng c a Công ty. 2004 : Mua thâu tóm Công ty C ph n s a Sài Gòn. Tăng v n đi u l Công ty lên 1,590 t đ ng. ng ch ng khoán Thành ph H Chí 2006 : Vinamilk niêm y t trên th tr Minh vào ngày 19 tháng 01 năm 2006, khi đó v n c a T ng Công ty Đ u t ầ ư ổ c a và Kinh doanh V n Nhà n ề ệ ủ ỷ ệ ắ Công ty. 2007 : Mua c ph n chi ph i 55% c a Công ty s a Lam S n vào tháng 9 ủ năm 2007, có tr s t Hi n nay: M r ng ra th tr ở ộ

ị ườ

ủ ạ ộ

ả ề

ộ c gi ướ ẩ ộ i khát và các s n ả

t b ph tùng, v t t ẩ ệ ụ ế ị

ấ ệ ớ

ả ế

ố ế ả ấ

ồ ố ự ố

ế ế ấ ả

ủ ề

ch c và ho t đ ng c a Công ty: 184-186-188 ủ ứ

ng 6, Qu n 3, TP. H Chí Minh, ơ ấ ổ ễ ạ ộ ườ ồ ể ậ

ữ ệ

t Nam. Công ty có 8 nhà máy s a, trong đó có 3 nhà i Tp.HCM cùng 5 nhà máy ậ ạ ệ

i các t nh nh : Đ ng Nai, C n Th , Quy Nh n, ư ồ ơ ơ ầ ỉ

1.3 Ho t đ ng c a công ty: Ngành, ngh kinh doanh và các s n ph m chính: s n ả ng, xu t và kinh doanh s a h p, s a b t, b t dinh d ữ ưỡ ữ ộ i, s a đ u nành, n bánh, s a t ả ậ ữ ươ ữ s a khác. Ngoài ra, công ty Vinamilk còn kinh ph m t ừ ữ ẩ , doanh th c ph m công ngh , thi ậ ư ự hóa ch t, nguyên li u; kinh doanh nhà, môi gi i cho thuê b t đ ng s n; kinh doanh kho bãi, b n bãi; kinh doanh ấ ộ i b ng ô tô, b c x p hàng hóa; s n xu t mua bán v n t ậ ả ằ u, bia, đ u ng, th c ph m ch bi n, chè u ng, café r ẩ ượ rang – xay – phin – hòa tan; và s n xu t, kinh doanh m t ộ s ngành ngh khác theo ph m vi cho phép c a pháp ạ ố lu t.ậ C c u t Nguy n Đình Chi u, Ph Vi máy và 1 xí nghi p kho v n t đ t t ặ ạ Ngh An, Hà N i. ệ ộ

Gi y phép đăng ký kinh

S 0300588569 ngày 12 tháng 10 năm 2009 do S K ho ch và Đ u t

ở ế

ầ ư

doanh

TP. H Chí Minh c p.

H i đ ng Qu n tr

ộ ồ

Bà Mai Ki u Liên Ông Hoàng Nguyên H cọ Bà Ngô Th Thu Trang ị Ông Wang Eng Chin Ông Dominic Scriven

Ch t ch ủ ị Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên (t

ch c vào ngày

27tháng3 năm 2010)

Ông Lê Anh Minh

Thành viên (đ

ượ

c b nhi m vào ệ

ngày 27 tháng 3 năm 2010)

Ban Đi u Hành ề

ư ằ

T ng Giám đ c Giám đ c Đi u hành ố Chu i Cung ng Giám đ c Đi u hành Phát tri n ố

ố ề ứ ề

ố ố

ể ề

Vùng Nguyên li uệ Giám đ c Đi u hành Tài chính ề Giám đ c Đi u hành D án ề Quy n Giám đ c Đi u hành S n ề xu t và Phát tri n S n ph m Quy n Giám đ c Đi u hành ố ề Marketing Quy n Giám đ c Đi u hành ố ề Kinh doanh

Bà Mai Ki u Liên ề Bà Nguy n Th Thanh Hòa ị ễ Bà Nguy n Th Nh H ng ị Bà Ngô Th Thu Trang ị Ông Tr n Minh Văn Ông Nguy n Qu c Khánh Bà Nguy n H u Ng c Trân ữ Ông Ph m Phú Tu n

Ng

i đ i di n theo pháp

Bà Mai Ki u Liên

T ng Giám đ c

ườ

lu t ậ

ng 6, Qu n 3, TP. H Chí Minh,

184-186-188 Nguy n Đình Chi u, Ph ễ

ườ

t Nam

Tr s chính ụ ở

Vi ệ

Ki m toán viên

Công ty TNHH PricewaterhouseCoopers(Vi

t Nam)

Ơ Ở Ậ

i thi u các báo cáo tài chính. NG II: C S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Ề ớ ệ

CH ƯƠ 2.1. Gi Các thông tin c s đ phân tích ho t đ ng tài chính trong các ơ ở ể ạ ộ

ệ ồ

tình B ng cân đ i k toán ả

i m t th i đi m nh t đ nh nào ạ ể : là b ng báo cáo tài chính mô t ộ

ồ ậ ừ doanh nghi p nói chung là các báo cáo tài chính,bao g m: ả ấ ị ố

Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh: ả ờ ệ ạ 2 ph n: tài s n và ngu n v n. ả ồ ầ là m t báo cáo tài ố ế tr ng tài chính c a doanh nghi p t ủ c thành l p t đó. Nó g m đ ạ ộ ộ

ổ ượ ế ợ ổ

i hình th c ti n t ứ ộ ộ ế ướ

ủ ể

ả ộ ư ố ả ả

ả chính t ng h p, ph n ánh m t cách t ng quát tình hình và k t qu ả ế ả . N i kinh doanh trong m t niên đ k toán, d ề ệ ộ ộ dung c a báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh có th thay đ i ổ ạ ộ ế nh ng ph i ph n ánh 4 n i dung c b n: doanh thu, giá v n hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí qu n lý, lãi, l ơ ả ả

): ể ấ

i . Báo cáo ngân l u (báo cáo l u chuy n ti n t ủ ư ạ ộ ề

ỗ ề ệ cung c p các ư thông tin v các ho t đ ng liên quan đ n ti n c a công ty nh : l ư ợ nhu n t ề … ế các ho t đ ng tài chính, đ u t ầ ư

ầ cung c p ấ ố ổ ầ

ạ ộ ổ các thông tin v c đông, c phi u. ề ổ ậ ừ Báo cáo v n c ph n (dùng cho công ty c ph n): ổ ế

ề ơ ả

ộ ố ấ ệ

ấ ị

ệ ậ

ộ ệ ố

2.2. M t s v n đ c b n v phân tích tài chính. 2.2.1. Khái ni m phân tích tài chính: Phân tích tài chính là m t t p h p các khái ni m, ph ươ ộ ậ ử

ư

ụ ế

ể ả ả ử ụ

ể ả

ng pháp, công ợ c theo m t h th ng nh t đ nh cho phép thu th p và x lý các thông tin k toán cũng nh các thông tin khác trong qu n lý doanh nghi p, giúp nhà qu n lý ki m soát tình hình kinh doanh c a doanh nghi p, nâng cao hi u qu s d ng v n cũng nh d đoán tr t ươ

ư ự ế ị

ố ể ư ạ

ủ ế

ủ c nh ng r i ro có th x y ra trong ướ ng lai đ đ a các quy t đ nh x lý phù h p tùy theo m c đích theo đu i. ụ 2.2.3.2. Ph m vi nghiên c u: Ph m vi nghiên c u ch y u là 4 n i dung tài chính: nhóm ch s ỉ ố i, nhóm ch s kh năng thanh toán, nhóm ch s đánh giá kh năng

ỉ ố

ỉ ố

ả ỉ ố ổ

ế

i pháp đ phát tri n, c i

ầ ể

ư

sinh l qu n lỳ tài s n, nhóm ch s c phi u, nh ng n i dung có liên quan đ n ả ế qu n tr tài chính, báo cáo tài chính c a công ty c ph n Vinamilk qua hai ủ ả năm 2008-2009, ngoài ra còn đ a ra nh ng gi thi n nh ng th c tr ng, tình hình tài chính hi n t

ể i c a công ty.

ả ệ ạ ủ

ế

t c a chúng ta v tài chính công ty và ph

ng

ươ

2.2.3.3. K t qu nghiên c u: ứ ả Tăng thêm hi u bi ế ủ phân tích tài chính công ty. Đ a ra đ

i pháp đ kh c ph c nh ng khó khăn trên

ư

ơ ở

ể ủ

duy, kh năng làm vi c theo nhóm. Nâng cao

c nh ng gi ụ ữ ượ c s phân tích th c tr ng v tài chính c a công ty. ề ự Nâng cao kh năng t ư ệ

tinh th n trách nhi m đ i v i v n đ tài chính, phân tích tài chính công ty. ề

ố ớ ấ

CH

NG III: TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY VINAMILK.

ƯƠ

Vi t Nam và Th gi ố ả

ế ớ ặ ề ủ ủ ả

ặ ấ

ướ ư

i và vinamilk đã đ t đ ờ ự c đ a ra các gói kích c u đã d n đ a n n kinh t ầ ầ c doanh thu v ượ ạ ượ

3.1.1. Phân tích k t qu kinh doanh. ế i g p nhi u bi n Trong b i c nh n n kinh t ế ề ệ ế ề th đ ng trong năm 2008 do l m phát, kh ng ho ng c a n n kinh t ế ế ạ ộ i thì Vinamilk đã g p r t nhi u khó khăn. Sang năm 2009 nh s can gi ề ớ n thi p c a nhà n ế ổ ư ề ệ ủ đ nh tr l t m c mong đ i c ợ ụ ứ ở ạ ị th nh sau: ể ư

2009(tr.đ) Tăng gi m %ả Ch tiêu ỉ

2008(tr.đ)

Doanh thu 8.380.563 10.820.142 29,1%

Chi phí 7.131.865 8.444.075 18,4%

L i nhu n 1.248.698 2.376.067 90,2% ợ ậ

12000000

10820142

10000000

8444075

8380563

8000000

7131865

2008(tr.đ)

6000000

2009(tr.đ)

4000000

2376067

2000000

1248698

0

Doanh thu

Chi phí

L i nhu n

ấ ậ ạ ả ờ

ứ ạ

ờ ự ệ

ớ ư ậ ấ ủ ậ ế ấ Doanh thu c a năm 2009 đ t 10820142 tr.đ tăng 29,1% so v i năm ớ ạ ủ m c 2008, đây là m c tăng tr ng khá cao, chi phí năm 2009 ứ ở ưở 8444075 tr.đ tăng 18,4 % so v i năm 2008, m c tăng chi phí m c ở ứ ớ i nhu n năm 2009 đ t 2376067 tr.đ v a ph i. Và b t ng nh t là l ợ ấ ừ tăng 90,2% so v i năm 2008, đây là m c tăng r t cao. Đ t đ c ượ ấ thành cong nh v y là nh s can thi p k p th i c a chính ph và ủ ờ ủ ị s đoàn k t, ph n đ u c a t p th Vinamilk. ể ự

ả ế ấ

ả ủ

ự ỡ ớ

ủ ề

ổ ớ th gi ế ế ớ ư ự ế ổ ộ ả ủ ầ

ư ặ ề ổ ổ ụ ể ề ả

Năm 2008 % 3.1.2. Phân tích k t c u tài s n. Năm 2007 là 1 năm thành công r c r khi mà t ng tài s n c a năm 2007 đ t ạ 5425117 tr.đ tăng 50,67% so v i năm 2006 v i 3600533 tr.đ. Nh ng sang năm 2008 do s bi n đ ng c a n n kinh t i công ty đã g p nhi u ề khó khăn và t ng tài s n c a công ty h u nh không thay đ i nhi u so v i ớ năm 2007. Qua năm 2009 tài s n công ty đã có nhi u thay đ i c th nh ư sau. ĐVT: tri u VNĐ ệ % Ch tiêu ỉ Năm 2009 Tăng gi m %ả

100% 100% 42,15% T ng ngu n v n ố ồ ổ

N ph i tr 56,69% ả ả ợ

5966959 19,35% 1154432 79,8% 4761913 39,39% Ngu n v n ố ồ

0,85% 8482036 21,33% 1808931 78,26% 6637739 0,41% ợ ổ

50614 35366 -30.12% L i ích c đông thi u sể ố

K t c u tài s n năm 2008 ả

ế ấ

K t c u tài s n Năm 2009 ả

ế ấ

Tài s n ả c đ nh, ố ị 32.46%

Tài s n ả c đ nh, ố ị 29.77%

Tài s n ả l u ư đ ng, ộ 67.54%

Tài s n ả l u ư đ ng, ộ 70.23%

ổ ớ

ả ề ế ấ ề ổ ế ấ ơ ề ủ ề

ủ ả ư ố ị ườ ề ặ ộ ủ ị

ạ 8482036 tăng 42,15% so v i năm 2008. T ng tài s n c a năm 2009 đ t ủ Xét v k t c u tài s n trong năm thì k t c u tài s n c a 2 năm không ả ng nhi u h n v tài s n l u đ ng c a thay đ i nhi u, công ty tang c năm 2009 so v i năm 2008. V m t giá tr thì tài s n c đ nh c a năm ả ớ 2009 tăng 30,36 % so v i năm 2008, và tài s n l u đ ng tăng 47,82%. ộ ả ư ớ

ế ấ ồ ố

ng t nh k t c u tài s n, k t c u ngu n v n c a công ty cũng g p ả ủ ặ ố ồ

ư ế ấ ộ ươ ề ể ệ ư

3.1.3. Phân tích k t c u ngu n v n. T ự ế ấ nhi u bi n đ ng và th hi n nh sau: ế ĐVT: tri u VNĐ ệ

% 2008 % 2009

Năm 2008 Ch tiêu ỉ Năm 2009 Tăng gi m %ả

100% 100% ngu n ồ

42,15% T ng ổ v nố

N ph i tr 56,69% ả ả ợ

39,39% Ngu n v n ố ồ

5966959 19,35% 1154432 79,8% 4761913 0,85% 8482036 21,33% 1808931 78,26% 6637739 0,41% ợ ổ

50614 35366 -30.12% L i ích c đông thi u sể ố

ế ấ

K t c u ng n vón năm 2009

ồ ế ấ L i ích c ổ ợ đông thi u ể s , 0.41%

K t c u ngu n v n năm 2008 ồ ố L i ích c ổ đông thi u s , ố ể 0.85%

N ph i ả tr , 21.33% ả

N ph i ả ợ tr ả 19,35%

Ngu n v n, ồ ố 78.26%

Ngu n ồ v n ố 79,8%

ỷ ố

i:

ng s lãi ròng có trong m t đ ng doanh thu thu đ

ườ

ộ ồ

ỷ ố

ế ợ ề ợ

ộ ồ

ậ ậ

ượ

ộ ồ ứ

c ượ ở

i

3.2. Các nhóm t s tài chính: 3.2.1 Nhóm t s kh năng sinh l ả ỷ ố L i nhu n biên (MP) ậ Là t s đo l c. ố ỷ ố ượ T s này nói lên tác đ ng c a doanh thu đ n l i nhu n, n u nh t ộ ư ỷ ế s này cao thì m t đ ng doanh thu t o ra nhi u l c i nhu n và ng ố i. Hay nói cách khác m t đ ng doanh thu trong đó có bao nhiêu lãi l ạ kỳ nào ki m soát chi phí cho c đông, đ ng th i ch ng minh đ ổ có hi u qu . ả ệ M c tiêu c a nhà đ u t ủ

ệ ạ i nhu n biên tăng qua các

ng lai ph i nhi u h n kỳ tr

c đó, l

v i m t đ ng doanh thu thì lãi ròng hi n t ơ

ầ ư ớ ề

ộ ồ ướ

ụ và t ươ kỳ thì càng t

t.ố

ủ ổ

Lãi ròng c a c đông đ i chúng MP = Doanh thu

ả ỉ ố ợ

i nhu n biên: B ng phân tích ch s l ậ Đ n v tính: ơ

tri uệ

Năm 2009 Năm 2008 Chênh l ch (%) ệ

Ch tiêu ỉ

Lãi ròng 2,376,067 1,248,698 90.28%

thu 10,613,771 8,208,982 29.29%

Doanh thu nầ

15.21% 7.18% ợ

12000000

25.00%

10000000

20.00%

8000000

15.00%

Lãi ròng

6000000

Doanh thu thu nầ

10.00%

L i nhu n biên ậ

4000000

5.00%

2000000

0

0.00%

Năm 2009

Năm 2008

L i nhu n biên ậ Đ th ch s l ồ ị 22.39% ỉ ố ợ i nhu n biên: ậ

ờ ơ ở

s đo l ướ c lãi vay và thu trên t ng tài ế

S c sinh l ứ Là t ỷ ố ủ i c s BEP: ng gi a l ữ ợ ườ ệ ộ ồ ổ ạ ố ỏ

c thu . v i m t đ ng v n b ra thì lãi tr ố ướ

i nhu n tr ậ s n c a doanh nghi p. Hay nói cách khác m t đ ng v n b ra t o ra ả đ ế ượ ộ ồ ơ c thu ế i c ờ ơ c đó, s c sinh l ứ ỏ ướ ị

c bao nhiêu đ ng lãi tr ướ M c tiêu c a nhà đ u t ầ ư ớ ủ ng lai ph i nhi u h n các kỳ tr ề ả ươ ệ t. ố

i nhu n thu n tr c lãi vay và thu ợ ầ ậ ướ ế

ụ kỳ hi n ta và t s tăng qua các kỳ càng t ở l BEP =

T ng tài s n ả ổ

B ng phân tích s c sinh l

i c s : ờ ơ ở

Đ n v tính: ị

ơ

tri uệ

Năm 2009

Năm 2008 Chênh

l ch ệ

(%)

Ch tiêu ỉ

c lãi

2595399

1315090

97.36%

ướ

L i nhu n thu n tr vay và thuế

T ng tài s n

8482036

5966959

42.15%

S c sinh l

30.6%

22.04%

8.02%

i c s ờ ơ ở

9000000

35.00%

8000000

30.00%

7000000

25.00%

6000000

L i nhu n thu n ầ ậ tr

c lãi vay và thu

ợ ướ

ế

20.00%

5000000

T ng tài s n ả

4000000

15.00%

S c sinh l

i c s ờ ơ ở

3000000

10.00%

2000000

5.00%

1000000

0

0.00%

Năm 2009

Năm 2008

i 30.6 đ ng l ỏ ồ ộ ồ

i 22.04 đ ng l ạ ộ ồ i c s là 30.6%, đi u này có nghĩa là ề ợ ồ ợ

Năm 2009 s c sinh l ờ ơ ở m t đ ng tài s n b ra s đem l ẽ ạ ả 2008 m t đ ng tài s n b ra mang l ỏ Năm 2009 ch s s c sinh l ả ỉ ố ứ i nhu n. Năm ậ i nhu n. ậ ớ

ho t đông kinh ợ

ờ ơ ở i nhu n thu n t ầ ừ ạ i c s tăng 8.02% so v i năm ạ ậ ơ ố ủ ộ ố

M t đ ng tài s n b ra năm 2009 t o ra nhi u l ề ợ ạ ỏ ơ

i nhu n h n ậ năm 2009 công ty ho t đ ng kinh doanh có ạ ộ ứ

2008. Nguyên nhân là do l doanh tăng cao và t c đ tăng c a nó m nh h n t c đ tăng ộ c a doanh thu. ủ ả ộ ồ năm 2008, ch ng t ỏ hi u qu h n năm 2008. ả ơ ệ

T su t sinh l i trên tài s n ROA (RETURN OF ỷ ấ ờ ả

ASSET)

ả i trên tài s n:

su t sinh l

Lãi ròng c a cô đông đ i chúng ủ ROA= T ng tài s n B ng phân tích t ả ổ ỷ ấ

Đ n v tính: ơ

tri uệ

Năm 2009

Năm 2008

Chênh l ch (%) ệ

Ch tiêu ỉ

Lãi ròng c a c đông đ i chúng

2376067

1248698

90.28%

ủ ổ

8482036

5966959

42.15%

T ng tài s n ả

T su t sinh l

28.01%

20.93%

7.08%

ỷ ấ

i trên tài s n ả

9000000

30.00%

8000000

25.00%

7000000

6000000

20.00%

Lãi ròng c a cô đông ủ đ i chúng

5000000

T ng tài s n

15.00%

4000000

i trên

3000000

10.00%

T su t sinh l ấ tài s nả

2000000

5.00%

1000000

0.00%

0

Năm 2009

Năm 2008

Qua b ng phân tích và bi u đ cho th y c 100 đ ng tài s n năm 2009 ồ ấ ứ ả ồ

ộ ồ ể ậ ạ ỏ ợ

i nhu n ròng, m t đ ng tài s n b ra năm 2008 t o ra ồ ứ ợ

i nhu n h n ậ ậ ả ạ ậ ợ ỏ

ơ năm 2008, ch ng t a công ty năm 2009 làm ăn có hi u qu h n năm 2008. ả s t o ra 28.01 đ ng l ồ ẽ ạ c 20.93 đ ng l đ ượ V y m t đ ng tài s n b ra năm 2009 t o ra nhi u đ ng l ồ ả ơ ả i nhu n ròng, t c tăng 7.08 đ ng. ề ệ ồ ộ ồ ứ

i trên v n c ph n ROE (RETUR OF EQUITY) ỏ T su t sinh l ờ ỷ ấ

ố ổ ầ ủ ổ ạ

lãi ròng c a c đông đ i chúng ROE= V n c ph n đ i chúng ố ổ ầ ạ

Năm 2009 Năm 2008 Chênh l ch (%) ệ

Ch tiêu ỉ

2376067 1248698 90.28% ủ ạ

Lãi ròng c a cô đông đ i chúng

3512499 1752757 100.4% V n c ph n đ i chúng ầ ố ổ ạ

67.65% 71.24% -3.59% ờ i trên v n c ổ ố

T su t sinh l ấ ỷ ph nầ

4000000

72.00%

3500000

71.00%

3000000

70.00%

Lãi ròng c a cô đông ủ đ i chúng

2500000

69.00%

2000000

V n c ph n đ i ạ ố chúng

68.00%

1500000

i trên

67.00%

T su t sinh l ấ ỷ v n c ph n ầ ổ ố

1000000

66.00%

500000

0

65.00%

Năm 2009

Năm 2008

ộ ồ ổ ổ

ồ ượ ỏ ố ạ ỏ ổ ộ

ợ ồ ậ ợ

M t trăm đ ng v n c a c đông ph thông b ra năm 2009 t o ra ố i nhu n ròng, m t trăm đ ng v n ph thông b ra c 67.65 đ ng l đ ồ năm 2008 71.24 đ ng l ổ ộ ồ ề ợ ậ ạ

i nhu n i nhu n ròng táng ch m h n t c đ ộ ơ ố ặ ậ ơ

ủ ậ i nhu n. M t đ ng v n ph thông b ra năm 2008 t o ra nhi u l ỏ ố h n năm 2009, nguyên nhân là l ợ tăng c a v n c ph n đ i chúng. ổ ủ ạ ầ ố

ỷ ố

3.2.2 Nhóm t s kh năng thanh toán: Kh năng thanh toán nhanh c a doanh nghi p (QR) ệ Ti n + các kho n

ph i thu ả QR = N ng n h n

Năm 2009

ắ Năm 2008 Chênh l ch (%)

ệ Ch tiêu ỉ

Ti n m t + Kho n ph i thu 1154769 985039 17.23% ề ặ ả ả

1552660 972502 59.66% N ng n h n ạ ắ ợ

1800000

120%

1600000

100%

1400000

1200000

80%

Ti n m t + Kho n ặ ề ph i thu ả

1000000

N ng n h n ắ

60%

800000

600000

40%

Kh năng thanh toán ả nhanh

400000

20%

200000

0%

0

Năm 2009

Năm 2008

Kh năng thanh toán nhanh 75% 101% -26% ả

ắ ệ ả ợ

ượ ả ơ ả ặ

ủ ả ả ư ổ

ắ ủ ả ạ ơ ấ ể

ệ ậ ạ ộ

ề ở ộ ệ ợ ể ả ả

ả ư ộ

Năm 2009 Doanh nghi p có kh năng tr n ng n h n b ng tài s n ằ ạ ng ti n m t có tính thanh kho n cao th p h n năm 2008. Lý do là l ề ấ và các kho n ph i thu c a năm 2009 cao h n năm2008 nh ng t ng n ng n h n c a năm2009 cũng tăng lên r t nhi u, Ta có th th y ấ ợ r ng doanh nghi p đang t n d ng n đ m r ng ho t đ ng s n ả ụ ằ t xu t kinh doanh, tuy nhiên cũng c n ph i có bi n pháp qu n lý n t ợ ố ầ ấ h n.ơ Tài s n l u đ ng CR = N ng n h n ợ ạ ắ

Năm 2009 Năm 2008 Chênh l ch (%) Ch tiêu ỉ ệ

5069157 3187605 59.03% Tài s n l u đ ng ả ư ộ

N ng n 1552606 972502 59.66% ắ h nạ ợ

330% 330% 0% Kh năng thanh toán hi n ệ ả

ả ắ ả ư ằ ộ

ớ ệ ạ ươ ằ ố

ạ ắ ủ ư ơ

ệ ồ ờ ộ

ư ệ ượ ả ạ

ắ ạ ộ ằ ả ớ ấ ệ

6000000

350%

300%

5000000

250%

Tài s n l u đ ng ả ư

4000000

200%

N ng n h n ạ ắ

3000000

150%

2000000

Kh năng thanh toán ả hi nệ

100%

1000000

50%

0

0%

Năm 2009

Năm 2008

Năm 2009 kh năng thanh toán n ng n h n b ng tài s n l u đ ng ợ ng đ i b ng nhau. N c a Doanh nghi p so v i năm 2008 là t ợ ủ ng n h n c a năm 2009 tăng nhi u h n so v i năm 2008 nh ng tài ớ ề s n l u đ ng c a doanh nghi p cũng tăng đ ng th i giúp doanh ủ ả nghi p đáp ng đ c kh năng tr n ng n h n b ng v i năm 2008. ả ợ ta có th th y là doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh r t hi u qu ệ ấ ứ ể ấ ả.

ố ỉ ố ợ

T s n trên v n: D/A= =

Năm 2009 Năm 2008 Chênh l ch (%) ệ Ch tiêu ỉ

T ng n 1774001 1118527 58.6% ổ ợ

T ng v n 8482036 5966959 42.15% ố ổ

22%

21%

9000000 8000000 7000000

T ng n

21%

20%

T ng v n ố

20%

19%

6000000 5000000 4000000 3000000

ỉ ố ợ

19%

T s n trên v nố

18%

2000000 1000000 0

18%

Năm 2009 Năm 2008

18.75% 2.25% 21% T s n trên v n ố ỉ ố ợ

ồ ồ ứ ứ ủ ủ ố ố ồ

ả ợ

c đ u t ầ ư ơ ố ơ ấ ượ ế

c c c u các ngu n v n đ ủ ủ ộ ề ấ

Nh n xét: Năm 2008 c 1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0.2 đ ng n . ợ Năm 2009 c 1 đ ng v n c a công ty trong đó có 0.1875 đ ng n . ợ năm 2008 công ty n cao h n năm 2009.Qua b ng cân đ i Ch ng t ố ỏ ứ và huy đ ng vào k toán ta bi t đ ộ ồ ế ượ quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty Vinamilk có đ ch đ ng v tài ộ ả chính cao.

ủ ở ữ

ỷ ố ợ ố

T s n trên v n ch s h u: ố v n ch s h u ủ ở ữ D/E = v n vay dài h n

Năm 2009 Năm 2008 Ch tiêu ỉ Chênh l ch (%) ệ

104455 52418 99.27% V n vay dài h n ạ ố

6637739 4761913 39.39% V n ch s h u ủ ở ữ ố

1.57% 1.1% 0.46% T s n trên v n ch s ủ ở ố

ỷ ố ợ h uữ

7000000

1.80%

1.60%

6000000

1.40%

5000000

1.20%

V n vay dài ố h nạ

4000000

1.00%

V n ch s ủ ở h u

ố ữ

0.80%

3000000

0.60%

T s n trên ỷ ố ợ v n ch s h u ủ ở ữ ố

2000000

0.40%

1000000

0.20%

0

0.00%

Năm 2009Năm 2008

Nh n xét: Năm 2008 c 1 đ ng v n ch s h u trong đó có 0,011 đ ng n ợ ủ ở ữ ứ ồ ồ ố

vay dài h n.ạ

Năm 2009 c 1 đ ng v n ch s h u trong đó có 0,0157 đ ng n ợ ủ ở ữ ứ ồ ồ ố

ỏ năm 2009 v n ch s h u tăng, n công ty tăng so v i ớ ủ ở ữ ợ ố vay dài h n.ạ Ch ng t ứ

năm 2008.

S l n thanh toán lãi vay:

ố ầ

Năm 2009 Năm 2008

L i nhu n thu n EBIT ậ TIE = = Lãi vay I Ch tiêu ỉ

Chênh l ch %ệ

2595399 1315090 97.36% L i nhu n thu n ầ ậ ợ

Lãi vay 6655 26971 -75.33%

3000000

450

400

2500000

350

L i nhu n ợ thu nầ

2000000

300

Lãi vay

250

1500000

200

1000000

150

ố ầ

100

S l n thanh toán lãi vay

500000

50

0

0

S l n thanh toán lãi vay ố ầ 390 l nầ 48.8 l nầ 341.2 l nầ

Năm 2009 Năm 2008

Nh n xét: Qua k t qu trên chúng ta có th ể ả ế

ậ ả ấ ủ

th y kh năng thanh toán lãi vay c a công ty Vinamilk là r t l n. ấ ớ

S l n thanh toán lãi vay năm 2009 là 390 (l n)

ớ ề ầ

ố ầ ơ ấ ấ ạ ộ

ả ơ ệ ấ

ầ cao h n r t nhi u so v i năm 2008 là 48.8(l n), cho th y năm 2009 công ty ho t đ ng kinh doanh hi u qu h n năm 2008, v i doanh thu tăng g p 2 ớ l n, và chi phí lãi vay gi m t ừ ả ầ năm 2008 xu ng còn 6655 (tri u đ ng) năm 2009. ố 26971 (tri u đ ng) ệ ệ ồ

ả ả

ườ 2.2.3 Ch s kh năng qu n lý tài s n: ỉ ố ả Vòng quay hàng t n kho: Đo l ể ướ

i hình ồ ứ ồ

ứ ư ộ ệ ứ doanh nghi p bán hàng ệ ấ ồ

ng m c l u chuy n hàng hóa d th c t n kho trong m t năm. Vòng quay hàng t n kho cao trong doanh nghi p bán hàng nhanh, có nghĩa th i gian t n kho th p ch ng t ỏ ch m hàng t n kho nhi u. ồ ề ậ

=

B ng phân tích vòng quay hàng t n kho c a doanh nghi p: Đ n v tính: ị

ơ

tri uệ Năm 2009

Năm 2008 Ch tiêu ỉ Chênh l ch ệ

Chi phí hàng t n kho 6735062 5610969 20.03% ồ

Giá tr hàng t n kho 1311765 1775342 -26.11% ồ ị

8000000

6

Vòng quay hàng t n kho 513% 316% 197% ồ

7000000

5

6000000

Chi phí hàng t n kho ồ

4

ơ

5000000

Giá tr hàng t n ồ kho

4000000

3

3000000

2

t năm ỏ

2000000

Vòng quay hàng t n kho ồ

1

ầ ộ ườ ữ

1000000

0

ứ ể

0

Năm 2009 Năm 2008

Ta th y vòng quay hàng t n kho năm 2009 cao h n ồ nhi u so v i năm 2008 ề ớ 2009 ch ng ứ Vinamilk bán hàng nhanh, ít có hàng t n kho. Tuy ồ th nhiên khi nhu c u ị ng s a tăng đ t bi n tr ế thì doanh nghi p không ng m t cách th đáp ộ nhanh chóng.

ả ợ ị

ng m c thu ti n nhanh hay ch m khi s d ng ph ng th c bán hàng ứ ả ề ử ụ ứ ậ

ụ ạ

Vòng quay các kho n ph i thu - kỳ thu n bán ch u RT: Đo l ươ ụ ộ ệ ộ ố ể ợ

x 360

ườ tín d ng (tín d ng th ng m i). Vòng quay này còn nói lên m t năm doanh nghi p có bao nhiêu l n đi đòi n . Có m t s quan đi m cho ra chúng cũng chính là chu kỳ s n xu t kinh doanh. ả ươ ầ ấ

=

= 12,99 vòng

x 360 = 24,48 ngày/vòng

x 360 = 27,72 ngày/vòng Năm 2008: DSO2008=

= 14,71 vòng

=

Năm 2009: DSO2009=

ấ ự ươ ả ơ

, ta th y vòng quay các kho n ph i thu năm 2009 cũng cao h n t h n năm ng t ớ ấ ố

T so v i năm 2008, cho th y công ty thu h i n năm 2009 t ơ 2008. Trong năm 2009 công ty ít b chi m d ng v n h n năm 2008. ị ả ồ ợ ụ ế ố ơ

ả ố ị

Vòng quay tài s n c đ nh: Đo l ế ng m c v n c n thi ứ ố ầ ườ vào tài s n c đ nh đ có đ ả ố ị ả ầ ư ể

ổ ổ

=

c t ph i đ u t ượ m t đ ng doanh thu. Khi tài s n c đ nh không đ i vòng quay t ng tài s n c ả ố ộ ồ đ nh gi m, t c là doanh nghi p đang gi m doanh thu đ m r ng s n xu t. ấ ả ả ị ả ố ị ệ ể ở ộ ứ ả

Năm 2009 Ch tiêu ỉ Năm 2008 Chênh l chệ

T ng doanh thu 10820142 8380563 29.11% ổ

2524964 1936923 30.36% Tài s n c đ nh ả ố ị

Vòng quay tài s n c đ nh 4.285 4.327 -0.042 ả ố ị

12000000

4.34

4.33

10000000

4.32

T ng doanh thu

8000000

4.31

ồ ượ

Tài s n c đ nh

ố ị

6000000

4.3

ầ ầ ư

4.29

ố ị ồ

4000000

Vòng quay tài s n c đ nh ố ị

4.28

2000000

4.27

ấ ơ

0

4.26

Năm 2009Năm 2008

Ta th y năm 2008 đ có ể đ thu c 1 đ ng doanh vào tài Vinamilk c n đ u t s n c đ nh là 4,327 đ ng và ả năm 2009 th p h n là 4,285. Cho th y năm 2009 công ty m r ng quy mô đang đ u t s n xu t. ả ấ ầ ư ở ộ ấ

c ố ợ ệ ả ổ ỉ ượ

Vòng quay t ng v n: Đây là ch tiêu t ng h p ph n ánh v n c a doanh nghi p trong kỳ quay đ c kh năng s d ng tài s n c a doanh ố ủ ả ả ủ ử ụ ượ

=

bao nhiêu vòng. Qua đó, đánh giá đ nghi p.ệ

Năm 2009

Năm 2008

Ch tiêu ỉ

Chênh l chệ

T ng doanh thu

10820142

8380563

29.11%

8482036

5966959

42.15%

T ng tài s n ả

Vòng quay tài s n c đ nh

1.276

1.404

-0.128

ả ố ị

12000000

1.45

10000000

1.4

T ng doanh thu

8000000

1.35

T ng tài s n ả

6000000

1.3

4000000

Vòng quay tài s n c đ nh ố ị

1.25

2000000

0

1.2

Năm 2009Năm 2008

Ta th y năm 2008 v n c a doanh nghi p trong kỳ quay đ c 1,404 ấ ượ ủ ệ

kh năng s d ng ử ụ ứ ả

ố vòng và năm 2009 là 1,276 vòng. Qua đó, ch ng t tài s n c a doanh nghi p năm 2009 kém hi u qu h n năm 2009. ỏ ả ơ ủ ệ ệ ả

ả ả ủ ỉ ố

ơ ể ả ệ ấ ả

ả ả ệ ủ ể ồ

ả ả

ơ ấ ủ ệ ấ

i cho vi c ạ ả ậ ợ ẩ ả ơ ệ ẩ ộ

ạ ơ ồ

ệ ệ ấ

i hi u qu cho công ty. Qua các ch s kh năng qu n lý tài s n c a Vinamilk cho th y năm 2009 doanh nghi p kinh doanh phát tri n h n năm 2008, kh năng qu n lý tài s n c a doanh nghi p tăng cao, hàng t n kho luân chuy n nhanh, các kho n ph i thu thu nhanh h n năm 2008, thu n l ệ kinh doanh c a công ty r t nhi u, cho th y vi c công ty đ y m nh ề marketing và đ i ngũ bán hàng ho t đ ng có hi u qu h n, s n ph m ạ ộ bán ch y h n ít có hàng t n kho. Tuy nhiên năm 2009 Vinamilk vi c s ử d ng 1 đ ng tài s n l i kém hi u qu h n năm 2008, cho th y vi c m ở ả ạ ồ ụ r ng quy mô s n xu t v n ch a mang l ộ ả ơ ạ ệ ư ấ ẫ ệ ả ả

ế ỷ ố

3.2.4 Nhóm t s đánh giá c phi u: L i nhu n trên m i c phi u EPS (Earnings Per ậ ổ ế ỗ ổ

i nhu n ròng c đông đ i chúng NI ổ ợ ậ ạ

ợ Share) l EPS = = s c phi u đã phát hành QS ố ổ ế

Năm 2009 Năm 2008 Chênh l chệ Ch tiêu ỉ

2375692 tr 1250120 tr 90.4% L i nhu n phân b cho các c ổ ậ ổ ợ

đông

S l 350950861 cp 350900660 0.01% ố ượ ề

cp ng bình quân gia quy n c a s CPPT đang l u hành ủ ố ư

6769 vnd 3563 vnd 3206 vnd L i nhu n trên m i c phi u ế ỗ ổ ậ ợ

ế ề

Nh n xét: L i nhu n trên m i c phi u năm 2009 cao h n năm 2008 đi u này ợ ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2009 hi u qu h n năm 2008 ỏ ậ ạ ộ ỗ ổ ấ ch ng t ứ ả ơ ơ ệ ả

i nhu n c a m t c phi u P/E Tỷ s giá c phi u trên l ổ ố ế ợ ộ ỏ ủ ế ậ

ệ ỗ ổ ủ ế

giá hi n hành c a m i c phi u P P/E = = l i nhu n trên m i c phi u EPS ỗ ổ ế ậ ợ

B ng phân tích c t c:

ổ ứ

Năm 2009 Ch tiêu ỉ Năm 2008 Chênh l chệ

90.000 78.500 14.65% Giá tr hi n hành c a c phi u ế ủ ổ ị ệ

10.000 10.000 0% Giá s sách ổ

T s P/F 9 7.85 1.15% ỉ ố

ấ ủ ơ

ng năm 2009 công ty làm ăn có hi u qu h n ng tăng 14,6%) ch ng t ươ ả ơ ứ ệ ỏ

Ta th y: P/F c a công ty năm 2009 cao h n năm 2008 là 1.15(t ứ năm 2008

ơ

c phi u VNM có m c tăng tr

ưở ữ

Qua nhóm t s v đánh giá c phi u Nh n xét chung: ế ỉ ố ề c a công ty c ph n s a Vi t Nam(VINAMILK) ta th y ấ ầ ổ ủ r ng các t s này c a năm 2009 đ u cao h n so v i ớ ỉ ố ằ ủ ng năm 2008 ch ng t ế ứ ỏ ổ cao, n đ nh và giá h p d n. VNM là m t trong nhh ng ấ ẫ ị tăng tr doanh nghi p có t

ứ ộ ng n đ nh, ít r i ro.

l ỷ ệ

ưở

Ị Ả

CH 4.1 Ki n ngh v ph ng h ng phát tri n s n xu t c a công NG IV- M T S KI N NGH & GI Ộ Ố Ế ƯƠ ươ ế ị ề ướ I PHÁP . ể ấ ủ ả

ty:

Tăng c ng công tác qu n lý n i b b ng các quy ch và quy đ nh ườ ộ ộ ằ ả

ế ỹ ứ ự ậ ợ ị ị ế k thu t phù h p v i ớ

c th h n, xây d ng thêm các đ nh m c kinh t ụ ế ơ kinh t ế ả Đào t o cán b qu n lý và công nhân lành ngh ,n i dung đào t o đi ề ộ ạ ả ộ

ố ọ ư ủ

ủ ố ớ ướ . c

ấ . s n xu t ạ sâu vào th c t ự ế ủ trung tâm đào t o c a Nhà n ườ ế

ố ợ

ữ ữ ả

ố ị ợ ể

S d ng h p lý chính sách bán ch u đ tăng doanh thu: Qu n lý thanh toán:

đ i m i công ngh : ệ ng đ i ngũ lao đ ng: c a công ty. Đ i v i cân b ch ch t thì đ a đi h c các ộ ạ ng khâu bán hàng ti p th . Tăng c ị 4.2 Xác đ nh chính sách tài tr , c c u v n h p lý ợ ơ ấ ị 4.3 Qu n lý d tr và quay vòng v n: ử ụ ả Đ u t ầ ư ổ Đào t o b i d ạ ồ ưỡ ộ ộ

Ị Ả

CH 4.1 Ki n ngh v ph ng h ng phát tri n s n xu t c a công NG IV- M T S KI N NGH & GI Ộ Ố Ế ƯƠ ươ ế ị ề ướ I PHÁP . ể ấ ủ ả

ty:

Tăng c ng công tác qu n lý n i b b ng các quy ch và quy đ nh ườ ộ ộ ằ ả

ế ỹ ứ ự ị ị ế k thu t phù h p v i ớ ậ ợ

c th h n, xây d ng thêm các đ nh m c kinh t ụ ế ơ kinh t ế ả Đào t o cán b qu n lý và công nhân lành ngh ,n i dung đào t o đi ề ộ ạ ả ộ

ố ủ ư ọ

ủ ố ớ ướ . c

ấ . s n xu t ạ sâu vào th c t ự ế ủ trung tâm đào t o c a Nhà n ườ ế

ợ ố

c a công ty. Đ i v i cân b ch ch t thì đ a đi h c các ộ ạ ng khâu bán hàng ti p th . Tăng c ị 4.2 Xác đ nh chính sách tài tr , c c u v n h p lý ợ ơ ấ ị 4.3 Qu n lý d tr và quay vòng v n: ị ữ ữ ợ ể

4.4 S d ng h p lý chính sách bán ch u đ tăng doanh thu: 4.5 Qu n lý thanh toán:

ả ử ụ ả ầ ư ổ

đ i m i công ngh : ệ ng đ i ngũ lao đ ng: 4.6 Đ u t 4.7 Đào t o b i d ạ ớ ồ ưỡ ộ ộ