Ế ĐGTT QT 02
Logo KC24 QUY CH ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH
ổ 11/11/ 0 7 Mã Số ầ ử ổ L n s a đ i ệ ự Ngày hi u l c ố T ng s trang
Ữ Ả Ử Ổ B NG THEO DÕI NH NG S A Đ I
ộ STT ử ổ N i dung s a đ i Ghi chú Ngày ử ổ s a đ i Trang s aử đ iổ M cụ s aử đ iổ
ể Biên so n ạ Ki m tra Phê duy t ệ
ọ H và tên
Ký
Ngày
1
Ụ 1. M C ĐÍCH
ượ ậ ằ ầ Quy trình đánh giá đ ứ c xác l p nh m đáp ng các yêu c u sau:
ứ ộ ủ ệ ị
ể ộ ồ ủ ể ả
ủ ả ưở ươ ụ ậ ậ ữ ơ ở ể Đánh giá m c đ hoàn thành công vi c là c s đ xác đ nh nh ng đóng góp c a cá nhân, t p th ế ị ươ ơ ở vào thành tích chung c a Công ty, trên c s đó đ H i đ ng l ng c a Công ty quy t đ nh tr ể ớ ừ ợ ươ i ích và nghĩa v khác v i t ng cá nhân và t p th . l ng, và các l ng, nâng l ng, tr th
ặ ự ể ạ ọ
ằ ơ ở ộ ụ ỹ
ươ ự ủ ầ ế ố ộ ệ ườ ệ ắ
ng và văn hoá làm vi c trên n n t ng các y u t ẻ ợ ự ọ Đánh giá thành tích là c s quan tr ng đ xây d ng ho c l a ch n các ch ng trình đào t o phù ệ ợ h p nh m nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , k năng và năng l c c a cán b nhân viên, ề ả ạ : tinh th n trách nhi m, g n bó t o ra môi tr lâu dài và chia s l i ích.
Ụ Ạ 2. PH M VI ÁP D NG
ụ ộ Quy trình này áp d ng cho toàn b Công ty.
Ị 3. Đ NH NGHĨA
ộ ồ ả HĐQT ị : H i đ ng Qu n tr
ổ TGĐ ố : T ng Giám đ c
ộ CBNV : Cán b Nhân viên
Phòng NS : Phòng Nhân sự
ị Đ n vơ : Phòng, Nhà máy, Đ i ộ
Ỳ 4. CHU K ĐÁNH GIÁ
ự ể ạ ạ i
ạ ộ ậ ơ ế ụ ị Công tác đánh giá bám sát công tác xây d ng, giao và tri n khai k ho ch trên toàn công ty và t ườ ừ t ng đ n v . Do v y, đánh giá là ho t đ ng th ng xuyên và liên t c.
ổ ế ộ ộ ơ ị ượ ế ả ỳ ị
c th c hi n đ nh k 3 tháng. K t qu đánh giá đ ề ấ ầ ệ ể ự ạ ế ế ế ả ỉ ị Đánh giá t ng k t n i b đ n v đ ơ đ n v và báo cáo k t qu cho Ban lãnh đ o đ theo dõi và đi u ch nh n u th y c n thi ượ ư ạ i c l u t t.
ượ ự ụ ộ ỳ ị c th c hi n đ nh k 6 tháng (theo V ). M t năm đánh giá
ổ ỳ ừ ế ỳ ỳ ừ Đánh giá t ng k t trên toàn công ty đ 02 K (K 1: t ệ ế ngày 1/11 đ n ngày 30/04; K 2: t ế ngày 1/05 đ n ngày 30/10).
Ố ƯỢ 5. Đ I T NG ĐÁNH GIÁ
ố ượ ườ ượ ư ị Đ i t ng và ng i đánh giá đ c quy đ nh nh sau:
ố ượ Đ i t Ng i đánh giá ạ ự ưở ấ ố ườ ng phòng đánh giá l i và th ng nh t, Ban
ườ ưở ộ ưở ủ ị ự ấ ố ng đánh giá ộ CBNV các phòng, đ i môi tr Tr ng, nhân viên VP HĐQT ộ ng phòng, đ i tr ng đ i T đánh giá, Tr TGĐ phê duy tệ T đánh giá, Ban TGĐ đánh giá và th ng nh t, Ch t ch HĐQT
2
ườ ố ng, giám đ c nhà máy, phê duy tệ
ng TĐH ố ự ạ ố ấ i và th ng nh t, Ban TGĐ môi tr ổ ưở tr t CBNV các nhà máy
ạ ấ ố ưở ự ng nhà ng phòng HCQT đánh giá l i và th ng nh t,
ạ ệ T đánh giá, giám đ c đánh giá l phê duy t.ệ T đánh giá, tr Ban TGĐ đánh giá l i và phê duy t ế ưở , tr ng nhà văn hóa,
ưở ạ ng tr m y t ưở ng ự ủ ị ự ạ ườ ng tr c T đánh giá, Ch t ch HĐQT đánh giá l ệ i và phê duy t
ụ
ế ự ưở ấ ố ị ưở , nhà ng
ổ ự ộ ự ưở Tr khách, tr ệ hi u tr ợ Tr lý CTHĐQT th ISO, ph trách văn phòng HĐQT ẻ ạ CBNV nhà tr , tr m y t khách, nhà văn hóa t CBNV t đ ng hóa ơ T đánh giá, Tr ạ phòng HCQT đánh giá l T đánh giá, t ng đ n v đánh giá và th ng nh t, Tr ệ i, Ban TGĐ phê duy t ệ ng đánh giá, Ban TGĐ phê duy t ổ ưở tr
ườ ế ủ ữ ơ i đánh giá có th tham kh o ý ki n c a nh ng cá nhân và đ n v ị
ệ ế Trong quá trình đánh giá, ng ề ữ v nh ng công vi c có liên quan đ n ng ể ườ ượ i đ ả c đánh giá.
ƯƠ Ẩ 6. PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ
ươ ươ ứ ể ộ ng pháp thang đi m. Theo đó, m c đ hoàn thành
ng pháp đánh giá đ ấ ụ ượ c áp d ng là ph ố ộ Ph ượ đ c đánh giá trên 5 c p đ : 5 T t; 4 – Khá; 3 Trung bình; 2 Y u; ế 1 Kém.
ự ụ ế ẽ ệ ả ạ ạ D a trên k t qu đánh giá s phân lo i hoàn thành nhi m v thành 5 lo i:
ố A1: Hoàn thành t t (>=4.5);
A2: Hoàn thành khá (>=4.0);
ơ ả A3: Hoàn thành c b n (>=3.0);
ư B: Ch a hoàn thành (>=2.5);
ế C: Y u (<2.5).
ẩ ượ ồ ừ ẩ ố c xây d ng bao g m ba nhóm tiêu chu n v i nhân viên th a hành và b n
ự ả ẩ ớ ẩ ượ ớ ổ ư Tiêu chu n đánh giá đ ộ nhóm tiêu chu n v i cán b qu n lý. Các tiêu chu n đ c phân b nh sau:
ả ẩ ớ ệ ủ ơ ộ ứ ộ ị ơ ả
ự ế ể ệ ể ạ
ệ ủ ơ ứ ộ ứ ỷ ậ ể ệ ế ể ạ Tiêu chu n v i cán b qu n lý ị Chuyên môn: m c đ hoàn thành các công vi c c a đ n v Qu n lý đ n v ứ ỷ ậ Ý th c k lu t cá nhân và xây d ng VHDN ự Phát tri n cá nhân (th c hi n k ho ch phát tri n cá nhân) ẩ ớ Tiêu chu n v i nhân viên ị Chuyên môn: m c đ hoàn thành các công vi c c a đ n v Ý th c k lu t cá nhân ự Phát tri n cá nhân (th c hi n k ho ch phát tri n cá nhân) H sệ ố 70% 15% 5% 10% H sệ ố 70% 20% 10%
ế ể ẩ ạ
ứ ộ ạ ệ ế ủ ể ơ ị ể Trong đó, tiêu chu n phát tri n cá nhân đánh giá theo m c đ hoàn thành k ho ch phát tri n cá ưở ỳ nhân trong k đánh giá. Tr ng các đ n v phê duy t k ho ch phát tri n cá nhân c a các thành
3
ị ờ ơ ứ ộ
ỉ
ộ ồ ế ặ ấ ể ươ ể c 0 đi m. H i đ ng l ỉ ợ ầ ng h p c n thi ế c. Cá nhân không có k ạ ề ng có quy n đi u ch nh h ho c nâng ơ ặ t (ch tiêu phát tri n cá nhân cao ho c th p h n
ớ ủ ỳ ướ ể viên trong đ n v vào th i đi m đánh giá m c đ hoàn thành c a k tr ạ ề ẽ ượ ể ho ch phát tri n cá nhân s đ ể ườ ể đi m phát tri n cá nhân trong tr ẳ h n v i các cá nhân khác trong công ty).
ượ ị ướ ẫ ạ ụ ụ ủ ế ẩ Các tiêu chu n đánh giá đ c quy đ nh h ng d n t i ph l c c a quy ch này.
ƯỚ Ẫ 7. H NG D N QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ
ế ạ ố ấ ẩ ỉ 7.1. Giao ch tiêu, k ho ch và th ng nh t tiêu chu n, tiêu chí đánh giá
ỳ ụ ơ
ấ ượ ầ ủ ơ ị
ầ ầ ấ ớ ừ ụ ấ ế ạ
ơ ở ể ể ẫ ị ố ầ ưở ố ầ ng đ n v th ng Vào tu n đ u k (v ) đánh giá (tu n cu i tháng 10 và tu n đ u tháng 5): tr ỳ ủ ị ề ụ ơ ng c a đ n v và c a cá nhân trong k nh t v i t ng CBNV trong đ n v v m c tiêu ch t l ứ ế ủ ừ ể ố (v ), làm c s và căn c ti n hành đánh giá; th ng nh t k ho ch phát tri n cá nhân c a t ng ạ ế CBNV theo bi u m u K ho ch phát tri n cá nhân.
ỳ ế ệ ế ơ ị ề ng đ n v giao vi c và ti n hành đi u
ấ ầ ệ ế ẩ ỉ ưở Trong k kinh doanh, n u có công vi c phát sinh, tr ế t. ch nh tiêu chu n và tiêu chí đánh giá n u th y c n thi
ộ ộ ơ ị 7.2. Đánh giá n i b đ n v
ộ ộ ơ ị ượ ố ủ ế ầ ầ c ti n hành 3 tháng/l n, vào tu n cu i c a tháng 1 và tháng 7. Các
ồ Đánh giá n i b đ n v đ ướ c đánh giá bao g m: b
ệ ng ườ ượ i đ c đánh giá ẽ s ghi chép tóm t ắ ạ t l ệ i các công vi c
ự ệ ự ệ ướ B c 1: Trong quá trình làm vi c, ượ c giao và th c hi n theo m u đ ệ . ẫ Theo dõi th c hi n các công vi c
ầ ẽ ệ ng ườ ượ i đ
ự ệ đánh giá c đánh giá s hoàn thi n m u ộ ứ theo m u ẫ Đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v ẫ Theo ụ và
ướ ự ể ạ ườ ố ủ B c 2: Vào tu n cu i c a tháng 1 và tháng 7, ệ dõi th c hi n các công vi c i cho ng chuy n l ệ , t i đánh giá.
ấ ầ Ng i đánh giá i v i ng ế c đánh giá n u th y c n thi ế t,
ườ ượ i đ ể ế ụ ki m tra và trao đ i l ng ườ ượ i đ ổ ạ ớ c đánh giá ườ ướ B c 3: ệ sau đó ký duy t và chuy n l ể ể ạ i cho đ ti p t c theo dõi.
ượ ư ạ ơ ứ ể ế ị ế ả c l u t ỳ i đ n v làm căn c đ ti n hành đánh giá theo k 6
ướ B c 4: K t qu đánh giá đ tháng.
ỳ ị 7.3. Đánh giá đ nh k toàn công ty
ầ ứ ủ ầ ầ ướ ượ c đánh giá đ ị c quy đ nh nh ư
Vào tu n đ u tháng tháng 5 và tu n th 2 c a tháng 10, các b sau:
ướ B c 1: Đánh giá chéo trong toàn công ty.
ố ế ự ầ ướ c đánh giá chéo nh ư
Phòng nhân s làm đ u m i ti n hành đánh giá chéo trong công ty. Các b sau:
4
ủ ấ
ị ượ ơ ơ ơ ị ị ượ ơ ng án đ n v đ ươ ủ ị 23 đ n v đánh giá/1 đ n v đ ự ề ươ c đánh giá). Ch t ch HĐ l c đánh giá ệ ng phê duy t
ườ ộ + Cán b chuyên trách đánh giá chéo c a phòng nhân s đ xu t ph ị và đ n v đánh giá (t danh sách ng ừ i đánh giá.
ẩ ấ
ế ị ố ượ ủ ế ả ố ự ề ể ả ộ ữ + Cán b chuyên trách đánh giá chéo c a phòng nhân s chu n b phi u đánh giá (đóng d u treo và có ch ký nháy đ đ m b o s phi u phát ra và thu v đúng đ i t ng).
ể ưở ế ơ ơ ị ượ ờ c m i
ộ ố ng đ n v đánh giá và m t s CBNV trong đ n v đ ơ ố ị ộ ố ị + Chuy n phi u đánh giá cho tr tham gia đánh giá chéo (t i đa 50% s cán b nhân viên trong đ n v đánh giá).
ườ ể ạ ế ấ ậ ộ i cho cán b chuyên trách đánh
ể i đánh giá ti n hành ch m đi m, ghi nh n xét và chuy n l ầ ủ ọ + Ng ự giá chéo c a phòng nhân s (không c n ghi h và tên).
ộ ả ể ủ ợ
ượ ủ ể ơ ị ế ng đ n v đánh giá chéo đ c nhân h
ệ ố ượ ủ ể ờ + Cán b chuyên trách đánh giá chéo c a phòng nhân s t ng h p k t qu đi m bình quân các ệ tiêu chí và đi m bình quân chung. Đi m đánh giá c a tr ố s 2; đi m đánh giá c a CBNV đ ư ổ ưở ể c m i tham gia đánh giá chéo tính h s 1.
ộ ồ ủ ị ế
ươ ưở ệ ư ạ ế ế ấ ả ơ ả ng xem xét k t qu đánh giá chéo, phê duy t. Ch t ch H i đ ng l ị ng đ n v đánh giá l ươ ng ứ i n u th y k t qu ch a khách quan, minh ch ng
ư ủ ị ộ ồ + Ch t ch H i đ ng l ầ ể có th yêu c u các tr ch a rõ ràng.
ị ượ ượ ể ơ
ể ử ụ ế ế ế
c chuy n cho đ n v đ ự ổ ạ ụ ể c đánh giá đ s d ng vào công tác đánh + K t qu đánh giá chéo đ ị ể ợ giá c a đ n v . Ngoài ra, phòng nhân s t ng h p các ý ki n góp ý n u có (khuy t danh), chuy n ắ ị ượ ạ l ả ế ủ ơ ơ i cho đ n v đ ế c đánh giá đ có k ho ch kh c ph c.
ướ ự B c 2: T đánh giá
ự ệ ự ườ ượ i đ c đánh giá ệ hoàn thi n m u ệ t ẫ Theo dõi th c hi n các công vi c,
ỳ ứ ộ ệ ẫ Đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v ả iườ ụ và chuy n l ế đánh giá k t qu ể ạ ng i cho
Ng hoàn thành trong k theo m u đánh giá.
ướ ạ ấ ế ố ả B c 3: Đánh giá l i và th ng nh t k t qu
ế ấ ớ ổ i đánh giá ố ạ trao đ i th ng nh t v i ng ườ ượ i đ c đánh giá ti n hành đánh giá l i; ề ế v k t qu ả
ườ Ng đánh giá.
ố
ấ ế ệ ả ể ẫ ả i phê duy t ườ ượ i đ ệ trao đ i l c đánh giá bi ổ ạ ớ i v i nhau và ế ế t k t qu và hoàn thi n các bi u m u đ th ng nh t k t qu đánh giá ể
ườ ườ i đánh giá và ng Sau đó, ng ạ ố i cho ng thông báo l cu i cùng, ự ộ n p cho phòng nhân s .
ợ ấ ồ ế ế
ậ ủ ề ườ ườ ả ư ệ ị ố i phê duy t có giá tr cu i cùng. Tuy nhiên, ả ế ủ i đánh giá có quy n b o l u ý ki n c a mình (ghi rõ trong biên b n
ng h p b t đ ng ý ki n, k t lu n c a ng c đánh giá và ng ế ả ườ Trong tr ườ ượ i đ ng ợ ổ t ng h p k t qu ).
ướ ợ ế ử ả ổ ướ B c 4: T ng h p k t qu và x lý v ắ ng m c
5
ợ ơ ế ị ổ ả ả ổ ế ẫ T ng h p k t qu đánh giá
ợ ộ ự ứ ệ ệ ể ề ẫ chuy n cùng các m u ự ụ v phòng nhân s
ệ ử Đ n v t ng h p k t qu đánh giá theo m u Theo dõi th c hi n các công vi c và Đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v ợ ể ổ đ t ng h p và x lý.
ướ ệ ế B ả c 5: Phê duy t k t qu đánh giá toàn công ty
ệ ế ỳ ủ ươ ả ơ ị
ộ ng s xem xét và phê duy t k t qu đánh giá k c a các đ n v và cá nhân. H i ẽ ọ ươ ộ ồ H i đ ng l ồ đ ng l ẽ ng s h p 2 phiên:
ề ế ủ ế ế ấ ả ậ ơ ị ườ ợ ầ ng h p c n đánh
Phiên 1: L y ý ki n v k t qu đánh giá c a các đ n v và k t lu n các tr giá l i.ạ
ơ ớ ế ủ ứ ả
ưở ứ ệ ơ
ướ ộ ừ ể ạ ặ ị V i các đ n v có k t qu đánh giá mang tính bình quân ch nghĩa, không có minh ch ng ho c ị ị ị ạ ế c Ban lãnh đ o công ty, và b ng đ n v ch u trách nhi m tr minh ch ng thi u chính xác, Tr ưở ưở ỹ ổ ng dành cho cán b lãnh đ o và tr tr đi m trong đánh giá phân b qu khen th ị ơ ng đ n v .
ơ ạ ẽ ế ả ị ạ ộ ồ ể ế ả i và chuy n k t qu cho H i đ ng l ươ ng
i s ti n hành đánh giá l ấ ự ậ Các đ n v ph i đánh giá l (qua phòng nhân s ) ch m nh t sau 5 ngày.
ả ệ ế ộ ồ ươ ẽ ề
ả ườ ế ệ
ợ ế ủ ươ ế ấ ấ ố ệ ế ng s xem xét, đi u ch nh, phê duy t k t ế ng h p ý ki n ủ ố ng không th ng nh t (đ
ộ ồ ươ ế ố ỉ Phiên 2: Phê duy t k t qu đánh giá. H i đ ng l ể qu đánh giá. Quá trình làm vi c công khai và bi u quy t công khai. Trong tr ượ ủ c trên 2/3 s ý ki n nh t trí), ý ki n c a Ch c a trong H i đ ng l ộ ồ ị t ch H i đ ng l ng là ý ki n cu i cùng.
ạ ế ủ ườ ị thông th ỷ ệ l
ố ạ i đa lo i A2 là 40% (không tính tr
ườ ể ơ ị ng cho r ng đ n v hoàn thành t
ơ ỷ ệ ế l ị ượ ả
ng đ n v ). Tuy nhiên, trong tr ạ ạ ế ộ ồ ẽ ố ạ i đa là ng lo i A1 t ưở ị ộ ồ ợ ng h p H i đ ng ơ ạ ứ ạ x p lo i A1, A2 có th cao h n h n m c. t k ho ch, t ấ ượ ự ơ c s ch p t quá h n m c trên (không đ ể ng s quy t đ nh x p lo i CBNV theo đi m bình quân
ố ế ằ ủ ợ ng h p k t qu đánh giá c a đ n v v ộ ồ ươ ng), H i đ ng l ơ ấ ế ị ạ ứ ạ ạ ị ể ạ Đ h n ch tình tr ng bình quân ch nghĩa, công ty quy đ nh t 20%, t ươ l ế ườ Trong tr ậ ủ ươ nh n c a H i đ ng l ủ ỉ ố ừ cao xu ng th p theo đ n v cho đ ch tiêu 20% lo i A1, 40% lo i A2. t
ớ ả ơ ị V i các thành viên ban TGĐ, quy trình đánh giá đ c quy đ nh đ n gi n hóa. Cá nhân
ủ ị ệ ể ẫ ượ ử ụ * L u ý:ư ẽ ự s t đánh giá và ch t ch HĐQT đánh giá và phê duy t. S d ng bi u m u đánh giá ĐGTT07.
7.4. Đánh giá hàng năm
ứ ộ ụ ệ 7.4.1. Đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v năm
ả ế ỳ ướ ả c t ng h p t
k t qu đánh giá 02 k tr ợ ế ợ ừ ế ả ượ ổ ế ợ ự ổ ả ổ c đó. Vào tháng 12 ẫ T ng h p k t qu đánh giá năm. K t qu đánh giá hàng năm đ hàng năm, phòng nhân s t ng h p k t qu đánh giá theo m u
ị ơ ưở ị ể ớ ể ề ng đ n v có th đ ngh đi m th
ạ ọ ị ỷ ậ ừ ể ẽ ạ ổ ậ ng v i các cá nhân có thành tích n i b t, đi m ph t ở ể khi n trách tr lên s không Cá nhân b k lu t t
ạ ưở Các tr ớ v i cá nhân có vi ph m quan tr ng trong năm. ượ ế đ c x p lo i A (A1, A2, A3).
ả ươ ươ ấ ọ
ế ậ ườ ả ng h p 01 phiên duy nh t th o ả ộ ồ ả ạ ượ K t qu đánh giá đ ợ ng h p th lu n các tr ộ ồ ệ c H i đ ng l ng phê duy t. H i đ ng l ệ ế ưở ng, ph t và phê duy t k t qu đánh giá c năm.
6
ụ ủ ự ệ ạ ưở 7.4.2. Đánh giá năng l c hoàn thành nhi m v c a lãnh đ o và tr ơ ị ng đ n v
ệ ạ ưở ơ ượ ầ ỳ ị Lãnh đ o doanh nghi p và các tr ng đ n đ c đánh giá đ nh k 1 năm/l n vào tháng 12.
ướ ườ ự ạ c và sau đó TGĐ và th ế ng tr c HĐQT ti n hành đánh giá l i (s ử
ẫ ự Các cá nhân t đánh giá tr ể ụ d ng m u bi u ĐGTT07).
ượ ử ụ ổ ỹ ưở ạ c s d ng phân b qu khen th ng dành cho ban lãnh đ o và các tr ưở ng
ả ế K t qu đánh giá đ ị ế ơ đ n v (n u có).
Ử Ụ Ả Ế 8. S D NG K T QU ĐÁNH GIÁ
ế ủ ự ể
ạ ộ ế ự ủ ể ả ạ ơ ở ể Các ý ki n c a CBNV nêu trong phi u đánh giá là c s đ Công ty xây d ng và tri n khai các ho t đ ng đào t o, phát tri n nhân s và qu n lý c a công ty.
ế ả ượ ử ụ ố ạ K t qu đánh giá đ c s d ng vào xem xét b trí l ự ụ ể i nhân s . C th :
ể ượ ế ế ạ ỳ ấ ộ ồ + Cá nhân có 2 k liên ti p x p lo i C có th đ ứ ợ c xem xét ch m d t h p đ ng lao đ ng.
ế ế ạ ỳ ể ượ ề ể ệ ố c xem xét b trí đi u chuy n công vi c phù
ơ + Cá nhân có 02 k liên ti p x p lo i B có th đ ợ h p h n.
ấ ượ ả ệ c c i thi n trong 3
ưở ế ẽ ượ ệ ạ ố ơ + Các tr ỳ k liên ti p s đ ả ế ng đ n v , các cá nhân có k t qu đánh giá chéo th p và không đ i công vi c. ị c xem xét b trí l
ề ạ ế ạ ạ ỳ ỉ + Công ty ch xem xét đ b t các cá nhân có thành tích đ t 4 k liên ti p lo i A (A1,A2).
ế ả ượ ử ụ ề ươ ướ K t qu đánh giá đ c s d ng vào công tác ti n l ụ ể ị ng. C th đ nh h ư ng nh sau:
ế ượ ử ụ ệ ố ươ ấ ị ỳ ủ ả + K t qu đánh giá đ c s d ng tính h s l ng năng su t đ nh k c a công ty.
ế ả ượ ử ụ ệ ố ề ể ế ươ + K t qu đánh giá năm đ c s d ng đ tính h s đi u ti t tháng l ứ ng th 13.
ế ả ượ ử ụ ệ ề ể ươ + K t qu đánh giá năm đ c s d ng đ tính đi u ki n xét tăng l ng.
ế ả ượ ử ụ ể ậ + K t qu đánh giá năm đ ể ệ c s d ng đ xét các danh hi u thi đua cá nhân và t p th .
ạ ấ ộ
ượ ử ụ c s d ng vào công tác khen ộ ấ ưở ồ + K t qu đánh giá năng l c cán b lãnh đ o và c p trung đ th ả ự ỹ ừ ngu n qu khen th ế ưở ng t ạ ng dành cho ban lãnh đ o và cán b c p trung.
ế ả ượ K t qu đánh giá đ ư ồ ơ c phòng NS l u h s .
Ồ Ơ Ả 9. QU N LÝ H S VÀ THÔNG TIN
ế ả ượ ư ồ ơ K t qu đánh giá đ ộ c l u h s cán b .
ề ậ ơ ị ỉ ượ ế ế ả c bi ủ ơ t k t qu đánh giá c a đ n
Thông tin v đánh giá chéo là thông tin m t. Các đ n v ch đ ị v mình.
7
ả ưở ạ ả ơ ị ượ ạ c đ i
ổ ự ế ế ệ ặ ớ K t qu đánh giá lãnh đ o và các tr di n HĐQT ho c TGĐ thông báo và trao đ i tr c ti p v i ng ậ ng đ n v là thông tin m t. K t qu đánh giá đ ườ ượ i đ ế c đánh giá.
ệ ố ề ơ ế ỉ ị
ụ ủ ạ
ứ ợ ế ể ồ ơ ị ấ ự ề ế ỷ ậ ừ ạ ng đ n v . Cá nhân vi ph m s b x lý k lu t t
ộ Công ty tuy t đ i nghiêm c m hành vi tìm ki m thông tin, làm rò r và l thông tin v đ n v và ệ ả cá nhân đánh giá chéo, v k t qu đánh giá năng l c hoàn thành nhi m v c a lãnh đ o và ấ ẽ ị ử ưở tr khi n trách đ n ch m d t h p đ ng lao đ ng.ộ
Ẫ Ể 10. CÁC M U BI U KÈM THEO
Ể TT MÃ HI UỆ Ẫ TÊN M U BI U
1 ĐGTT QT
ự ệ ĐGTT 01
Quy trình đánh giá thành tích ệ Theo dõi th c hi n công vi c ứ ộ 2 3 ĐGTT 02 ệ Đánh giá m c đ hoàn thành công vi c
ổ ợ ả 4 ĐGTT 03
ế T ng h p k t qu đánh giá ứ ộ ệ 5 ĐGTT 04 Đánh giá m c đ hoàn thành công vi c theo năm
ế ể ạ 6 ĐGTT05 K ho ch phát tri n cá nhân
7 ĐGTT06
ữ ự ụ ệ ạ 8 ĐGTT07 ưở
ị ơ ng đ n v ẩ 9 PL ĐG 01 ị ơ Đánh giá chéo gi a các đ n v Đánh giá năng l c hoàn thành nhi m v lãnh đ o và tr Các tiêu chu n đánh giá chung
ẩ 10 PLĐG 02 Tiêu chu n chuyên môn
Ủ Ị Ả Ị Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG QU N TR
LÊ VĂN TAM
8