
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 1316/QĐHC-CTUBND Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2012, TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 620/TTr-
SLĐTBXH ngày 03/12/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2012 của tỉnh Sóc Trăng, cụ
thể như sau:
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh; tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phân
theo các dân tộc tại các phụ lục số 01-1 và 01-2 đính kèm Quyết định này;
- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo của từng huyện, thị xã, thành phố tại các phụ lục từ 02-
1 đến 02-11 đính kèm Quyết định này.
2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1, Điều này là cơ sở để thực hiện các
chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2013.
Điều 2.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Cục Thống kê thực hiện các nội dung
sau:
a) Cập nhật kết quả điều tra, rà soát năm 2012 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận
nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo mới của địa phương, đồng thời tổ chức niêm yết, thông báo về danh sách
hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới tại những nơi thuận tiện.
c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo
kết quả điều tra, rà soát năm 2012 của huyện, thị xã, thành phố.
b) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thông báo số liệu và danh sách hộ thoát nghèo, cận
nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 tại những
địa điểm thuận tiện và thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo đúng
quy định.
c) Tổ chức quản lý sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ nhiệm vụ thực
hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương, theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
KT. CHỦ TỊCH

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT và các PCT;
- Các Ban Đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
- Các cơ quan Trung ương đóng tại tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh;
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh;
- NHCSXH tỉnh;
- Lưu: VX, KT, XD, TH, HC.
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Việt Tùng

PHỤ LỤC 01-1
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: hộ
Tổng số
Số hộ phát sinh
(Theo QĐ
09/2011/QĐ-TTg)
Số hộ thoát (Theo
QĐ 09/2011/QĐ-
TTg)
Số hộ còn lại qua rà
soát (2012) Tỷ lệ (%)
Số
TT Đơn vị Tổng số
hộ trên địa
bàn Hộ
nghèo
(2011)
Hộ cận
nghèo
(2011)
Hộ
nghèo Hộ cận
nghèo Hộ
nghèo Hộ cận
nghèo Hộ
nghèo Hộ cận
nghèo Hộ
nghèo Hộ cận
nghèo
Ghi
chú
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Thành phố Sóc Trăng 30.018 2.123
3.482 134
470
777
136
1.480 3.816
4,93
12,71
2 Huyện Ngã Năm 19.185 3.836
2.949 178
599
7381
442
3.276 3.106
17,08
16,19
3 Huyện Thạnh Trị 20.849 4.352
3.486 270
642
1.298
881
3.324 3.247
15,94
15,57
4 Huyện Mỹ Xuyên 37.205 9.614
4.783 576
681
1.616
948
8.574 4.516
23,05
12,14
5 Huyện Mỹ Tú 26.822 5.203
3.573 244
274
956
575
4.491 3.272
16,74
12,20
6 Huyện Kế Sách 41.503 10.178
5.081 305
243
1.859
701
8.624 4.623
20,78
11,14
7 Huyện Cù Lao Dung 15.588 2.548
2.544 167
604
679
480
2.036 2.668
13,06
17,12
8 Huyện Châu Thành 24.339 5.139
3.313 470
229
960
603
4.649 2.939
19,10
12,08
9 Huyện Trần Đề 31.478 8.954
4.811 259
183
1.350
528
7.863 4.466
24,98
14,19
10 Huyện Long Phú 27.886 6.196
5.240 175
182
1.129
200
5.242 5.222
18,80
18,73
11 Thị xã Vĩnh Châu 36.937 12.505
4.877 1.506
932
888
188
13.123 5.621
35,53
15,22
Tổng: 311.810
70.648
44.139 4.284
5.039 12.250
5.682
62.682 43.496
20,10
13,95
PHỤ LỤC 01-2
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 PHÂN THEO CÁC DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Trong đó Trong đó Trong đó Trong đó
Số
TT
Đơn vị Tổng số
hộ trên
địa bàn
Tổng s
ố
Hộ
nghèo
Kinh Hoa Khmer
Khác
T
ổng số
Hộ cận
nghèo
Kinh Hoa Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) hộ
nghèo
Kinh
Hoa Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) h
ộ
cận
nghèo
Kinh Hoa
Khmer
Khác
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
1 TP. Sóc Trăng
30.018
1.480
536
91
853 0
3.816 1.746 268 1.802
0
4,93
1,79
0,30
2,84
0 12,71 5,82
0,89
6,00
0
2 H. Ngã Năm
19.185
3.276
2.881
4
391 0
3.106 2.762 5 339
0
17,08
16,32
2,20
29,22 0 16,19 15,65
2,75
25,34
0
3 H. Thạnh Trị
20.849
3.324
1.535
67
1.722 0
3.247 1.621
84
1.542
0
15,94
11,92
7,50
24,31 0 15,57 12,59
9,41
21,77
0
4 H. Mỹ Xuyên
37.205
8.574
4.106
70
4.398 0
4.516 2.698
24
1.794
0
23,05
17,37
5,33
35,88 0 12,14 11,42
1,83
14,64
0
5 H. Mỹ Tú
26.822
4.491
2.918
18
1.554 0
3.272 2.189
20
1.062
0
16,74
64,99
0,40
34,61 0 12,20 66,90
0,61
32,46
0
6 H. Kế Sách 41.5
03
8.624
6.878
1
1.745 0
4.623 3.807 0 816
0
20,78
19,00
0,40
34,00 0 11,14 10,50
0
15,90
0
7 H. Cù Lao Dung
15.588
2.036
1.742
3
289 2
2.668 2.443 1 225
0 13,0
6
85,56
0,15
14,19
0,05
17,12 91,53
0,04
8,43
0
8 H. Châu Thành
24.339
4.649
1.722
31
2.895 1
2.939 1.1
82
27
1.730
0
19,10
14,31
4,14
25,07
7,69
12,08 9,82
3,60
14,98
0
9 H. Trần Đề
31.478
7.863
2.864
72
4.927 0
4.466 1.527
85
2.854
0
24,98
18,88
7,40
32,14 0 14,19 10,07
8,74
18,62
0
10 H. Long Phú
27.886
5.242
2.958
13
2.270 1
5.222 3.258
10
1.954
0
18,80
14,99
5,31
28,76 25 18,73 16,51
4,08
24,75
0
11 TX. Vĩnh Châu 36.9
37
13.123
3.443
1.450
8.230 0
5.621 1.880 730 3.011
0
35,53
9,32
3,93
22,28 0 15,22 5,09
1,98
8,15
0
Tổng: 311.810 62.682
31.583
1.820
29.274
4
43.496
25.113 1.254 17.129
0
20,10
15,57
11,89
31,31 2,7 13,95 12,38
8,20
18,32
0
PHỤ LỤC 02-1
BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Trong đó Trong đó Trong đó Trong đó
Số
TT Đơn vị T
ổng số
hộ trên
địa bàn
Tổng
số Hộ
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
Tổng
số Hộ
cận
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) h
ộ
nghèo
Kinh Hoa
Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) h
ộ
cận
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
1 Phường 1 1.510 0 0 0 0 0 25
19
5
1 0 0
0
0
0
0
1,66
1,26
0,33 0,07
0

2 Phường 2 5.281 145
59
9 77 0 307
192
25
90 0 2,75
1,12
0,17
1,46
0
5,81
3,64
0,47
1,70
0
3 Phường 3 5.561 144
84
4 56 0 406
236
13
157 0 2,59
1,51
0,07
1,01
0
7,30
4,24
0,23
2,82
0
4 Phường 4 3.088 147
56
7 84 0 525
267
53
205 0 4,7 6
1,81
0,
23
2,72
0 17,00
8,65
1,72
6,64
0
5 Phường 5 3.489 344
36
10
298 0 747
151
35
561 0 9,86
1,03
0,29
8,54
0
21,4
4,33
1,00
16,079
0
6 Phường 6 2.970 126
83
13
30 0 389
266
62
61 0 4,24
2,79
0,44
1,01
0 13,10
8,96
2,09
2,05
0
7 Phường 7 1.922 188
54
4 130 0 286
102
8
176 0 9,78
2,81
0,21
6,76
0 14,88
5,31
0,42
9,16
0
8 Phường 8 3.133 185 119
27
39 0 466
289
43
134 0 5,90
3,80
0,86
1,24
0 14,87
9,22
1,37
4,28
0
9 Phường 9 1.897
99
34
15
50 0 272
128
9
135 0 5,22
1,79
0,79
2,64
0 14,34
6,75
0,47
7,12
0
10 Phường 10 1.167 102
11
2 89 0 393
96
15
282 0 8,74
0,94
0,17
7,63
0 33,68
8,23
1,29
24,165
0
Tổng:
30.018
1.480 536
91
853 0 3.816
1.746
268
1.802 0 4,93
1,79
0,30
2,84
0 12,71
5,82
0,89
6,00
0
PHỤ LỤC 02-2
BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN NGÃ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Trong đó Trong đó Trong đó Trong đó
Số
TT Đơn vị
T
ổng số
hộ trên
địa bàn
Tổng
số Hộ
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
Tổng
số Hộ
cận
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) h
ộ
nghèo
Kinh Hoa
Khmer
Khác
Tỷ lệ
(%) h
ộ
cận
nghèo
Kinh
Hoa
Khmer
Khác
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
1 Thị trấn Ngã Năm 3.109 447 408 3 36 0 601
571
2
28 0 14,38
14,04
2,38
47,37
0 19,33 19,64
1,59
36,84
0
2 Xã Vĩnh Biên 2.078 350 320 0 30 0 340
326
0
14 0 16,84
16,16
0
31,58
0 16,36 16,46 0 14,74
0
3 Xã Vĩnh Quới 2.672 528 336 0 192 0 541
316
2
223 0 19,76
18,22
0
23,44
0 20,25 17,14 22,22 27,23
0
4 Xã Long Tân 4.242 872 868 0 4 0 592
592
0
0 0 20,56
20,56
0
50
0 13,96 14,02 0 0,00
0
5 Xã Long Bình 1.537 261 257 0 4 0 125
123
0
2 0 16,98
17,36
0
15,38
0
8,13
8,31
0 7,69
0
6 Xã Tân Long 2.165 305 259 0 46 0 289
251
0
38 0 14,09
12,95
0
27,88
0 13,35 12,55 0 23,03
0