D ÁN XÂY DNG VÀ KIM SOÁT CHT LƯỢNG NÔNG SN THC PHM
QUY PHM
THC HÀNH CHUN
VietGAHP/GMPs
Chui sn xut kinh doanh tht gà
Hà Ni, tháng 4 năm 2013
Nhóm tác gi : Giáo sư Boulianne Martine
Tiến s Lallier Linda
Tiến s Ghislaine Roch
Tiến s Phm Th Minh Thu
Tiến s Nguyn Th Hoa Lý
Ban biên tp: Th.S Nguyn Văn Doăng
Th.S Nguyn Th Bích Tuyn
Bn quyn: © 2013 D án Xây dng và kim soát cht lượng Nông sn thc
phm (FAPQDCP)/ Cc Qun lý Cht lượng nông lâm sn và Thy
sn - B Nông nghip và Phát trin Nông thôn.
Tài liu này được biên son và xut bn vi s tài tr ca Cơ quan
phát trin quc tế Canada (CIDA)
Các t chc cá nhân có th tái bn n phm này vì mc đích giáo
dc hoc phi li nhun mà không cn s đồng ý trước bng văn bn
ca nơi gi bn quyn nhưng phi ghi rõ ngun.
Giáo sư Đậu Ngc Hào
Tiến s Nguyn Văn Lý
Tiến s Nguyn Th Minh
Tiến s Ninh Th Len
Th.S Cao Vit Hà
LI NÓI ĐẦU
Ngày nay, vic áp dng Thc hành sn xut nông nghip tt (VietGAP) không nhng
nhm nâng cao cht lượng, an toàn thc phm mà còn hướng đến phát trin nn nông
nghip bn vng. Tài liu được cu trúc thành 05 phn riêng bit:
- Phn 1: Quy phm thc hành chun (SOPs) trong chăn nuôi gà tht. Ni dung bao
gm các quy phm thc hành chun trong chăn nuôi nhm hướng dn chi tiết v
phm vi, trách nhim, tn sut và các trình t thc hin để đáp ng các tiêu chun
VietGAHP. Trong đó các giai đon thc hành chăn nuôi tt ti trang tri s được mô
t chi tiết qua 10 SOPs/GAP.
- Phn 2: S hướng dn ghi chép VietGAHP trong chăn nuôi gà tht. Tp trung hướng
dn chi tiết cách thc ghi chép s sách theo VietGAHP. Trong đó các giai đon thc
hành chăn nuôi tt ti trang tri s được mô t chi tiết qua 12 biu mu.
- Phn 3: Quy phm thc hành chun (SOPs) trong giết m, kinh doanh tht gà.
Ni dung bao gm các quy phm thc hành chun trong giết m, kinh doanh tht
gà nhm hướng dn chi tiết các thc hành trong hot động giết m, kinh doanh ti
cơ s đảm bo hp lý, gim ti đa s ô nhim vào sn phm tht. Trong đó các giai
đon thc hành giết m, đóng gói, bo qun và vn chuyn tt s được mô t chi
tiết qua 9 SOPs/GMPs.
- Phn 4: S hướng dn ghi chép theo GMPs (logbook) bao gm các hướng dn
và biu mu ghi chép theo yêu cu ca GMPs. Trong đó các giai đon thc hành giết
m, đóng gói, bo qun và vn chuyn tt s được mô t chi tiết qua 16 biu mu.
- Phn 5: H thng qun lý cht lượng ni b cơ s theo VietGAHP/GMPs, bao
gm các th tc, quy định v kim tra, giám sát, đánh giá ni b các hot động ca
cơ s để đảm bo mi yêu cu được tuân th và duy trì.
Tài liu do các chuyên gia k thut Vit Nam và Canada biên son; được góp ý hoàn
thin bi các nhà khoa hc t các Vin nghiên cu, Trường đại hc; các nhà qun lý t
các B ngành có liên quan; các cơ quan qun lý chuyên môn v nông nghip ca các
tnh/thành phđặc bit là nhng cơ s sn xut kinh doanh tham gia mô hình đim
áp dng VietGAHP/GMPs trong khuôn kh D án Xây dng và kim soát cht lượng
nông sn thc phm (FAPQDCP).
Trong quá trình biên son b «Quy phm thc hành chun theo VietGAHP/GMPs chui
sn xut, kinh doanh tht gà » chc chn không tránh khi nhng thiếu sót, rt mong
bn đọc thông cm và góp ý b sung.
GS.TS. Sylvain Quessy
Phó trưởng khoa Thú y
Đại hc Montreal-Canada
Đồng Giám đốc D án
TS. Nguyn Như Tip
Cc trưởng, Cc QLCL Nông lâm sn và Thy sn
B Nông nghip và Phát trin nông thôn
Đồng Giám đốc D án
MC LC
Ni dung Trang
LI NÓI ĐẦU ............................................................................................................3
PHN I : QUY PHM THC HÀNH CHUN (SOPs) TRONG CHĂN NUÔI GÀ THT ...6
Ni dung các quy phm thc hành chun:
SOP 1: Các bin pháp an toàn sinh hc ................................................................................. 7
SOP 2: Mua và tiếp nhn gà con ........................................................................................... 10
SOP 3: Mua, tiếp nhn, bo qun thc ăn và nguyên liu thc ăn ........................................11
SOP 4: Trn thc ăn ti tri ................................................................................................... 13
SOP 5: Mua, tiếp nhn, bo qun thuc thú y và vc xin ...................................................... 15
SOP 6: Trn thuc vào thc ăn ............................................................................................. 17
SOP 7: Cách s dng thuc và vc xin ................................................................................. 19
SOP 8: V sinh kh trùng ...................................................................................................... 22
SOP 9: Thi gian ngng ăn ................................................................................................... 26
SOP 10: Qun lý cht thi ....................................................................................................... 27
PHN II: S GHI CHÉP ÁP DNG THC HÀNH CHĂN NUÔI TT (VietGAHP) ĐỐI
VI CƠ S CHĂN NUÔI GÀ THT .........................................................30
Biu mu 1. S ghi chép v khách tham quan .............................................................................. 32
Biu mu 2. S ghi chép giám sát động vt gm nhm ................................................................ 32
Biu mu 3. S ghi chép v mua gà, ging gà .............................................................................. 33
Biu mu 4. S ghi chép mua thc ăn và nguyên liu thc ăn ..................................................... 35
Biu mu 5. S ghi chép trn thc ăn ti tri ................................................................................ 37
Biu mu 6. S ghi chép mua thuc thú y / vc xin ...................................................................... 38
Biu mu 7. S ghi chép s dng thc ăn trn thuc ................................................................... 39
Biu mu 8. S ghi chép s dng thuc và vc xin ...................................................................... 41
Biu mu 9. S ghi chép s dng cht kh trùng ......................................................................... 43
Biu mu 10. S ghi chép v thi gian ngng ăn ........................................................................... 44
Biu mu 11. S ghi chép x lý cht thi ........................................................................................ 45
Biu mu 12. S ghi chép theo dõi tình trng đàn gà hàng ngày ................................................... 46
PHN III: QUY PHM THC HÀNH CHUN (SOPs) TRONG GIT M, VN CHUYN
VÀ BÁN BUÔN THT GÀ ......................................................................48
SOP 1: Giám sát cht lượng nước và nước đá ..................................................................... 49
SOP 2: Vn chuyn tht và sn phm tht .............................................................................. 52
SOP 3: Chương trình v sinh ................................................................................................ 54
SOP 4: Quy trình kim tra trước khi vn hành....................................................................... 57
SOP 5: Kim soát côn trùng và động vt gây hi .................................................................. 59
SOP 6: Qun lý cht thi ....................................................................................................... 62
SOP 7: Tách ph tng ........................................................................................................... 65
SOP 8: Ra sau khi tách ph tng ........................................................................................ 68
SOP 9: Ngâm lnh thân tht ................................................................................................... 70
PHN IV: S GHI CHÉP ÁP DNG THC HÀNH SN XUT TT (GMPs) ĐỐI VI CƠ
S GIT M, KINH DOANH THT GÀ ...................................................72
Biu mu 1. S ghi chép kim tra nước và nước đá trước khi vn hành ..................................... 74
Biu mu 2. S ghi chép kim tra nước và nước đá định k ........................................................ 75
Biu mu 3. S ghi chép kim tra nhit độ và v sinh phương tin vn chuyn tht ..................... 76
Biu mu 4. S ghi chép kim tra giám sát chương trình v sinh sau mi ngày giết m ............. 78
Biu mu 5. S ghi chép kim tra tình trng v sinh trước khi vn hành ...................................... 81
Biu mu 6. S ghi chép chương trình kim soát côn trùng và động vt gây hi ......................... 83
Biu mu 7. S ghi chép giám sát qun lý cht thi ..................................................................... 85
Biu mu 8. S ghi chép mu gi giám sát nước thi đã được x........................................... 86
Biu mu 9. S ghi chép kim tra quy trình tách ph tng ............................................................ 88
Biu mu 10. S ghi chép kim tra thân tht sau khi tách ph tng hàng ngày ............................... 90
Biu mu 11. S ghi chép kim tra định k vi khun trong thân tht ................................................ 90
Biu mu 12. S ghi chép kim tra nhit độ thân tht gà ................................................................. 92
Biu mu 13. S ghi chép kim tra giám sát s chính xác trong thc hành ghi chép .................... 92
Biu mu 14. S ghi chép kim tra h thng cung cp nước và nước đá định k.......................... 75
Biu mu 15. S ghi chép nhp gia cm và kim tra trước khi giết m .......................................... 94
Biu mu 16. S ghi chép nhp gia cm và kim tra sau khi giết m ............................................. 94
PHN V: H THNG QUN LÝ CHT LƯỢNG NI B THEO VietGAHP/GMPs ĐỐI
VI CƠ S CHĂN NUÔI, CƠ S GIT M VÀ KINH DOANH THT GÀ ...96
Mu 01: Chính sách cht lượng .............................................................................................. 97
Mu 02: Quyết định thành lp ban qun lý VietGAHP/GMPs ................................................ 98
Mu 03: Trách nhim và quyn hn ca các thành viên ban qun lý VietGAHP/GMPs ........ 99
Mu 04: Quyết định thành lp t k thut và qun lý cht lượng ATTP ................................ 103
Mu 05: Thư thông báo kim tra đánh giá, ni b ............................................................... 104
Mu 06: Bng ch tiêu đánh giá ni b vic áp dng tiêu chun VietGAHP trong chăn nuôi gà tht ...105
Mu 07: Bng ch tiêu đánh giá ni b vic áp dng tiêu chun GMPs trong cơ s giết m... 113
Mu 08: Bng ch tiêu đánh giá ni b vic áp dng tiêu chun GMPs trong cơ s kinh doanh
tht gà ...................................................................................................................... 120
Mu 09: Biên bn tng hp kết qu kim tra đánh giá ni b vic áp dng VietGAHP/GMPs
trong chăn nuôi, giết m và kinh doanh tht gà ....................................................... 125
Mu 10: Th tc gii quyết khiếu ni ca khách hàng .......................................................... 127
Mu 11: Biu mu theo dõi tiếp nhn và gii quyết khiếu ni ca khách hàng .................... 130
Mu 12: Xây dng kế hoch đào to tp hun ..................................................................... 131
Mu 13: Biu mu theo dõi v đào to tp hun người lao động ......................................... 133
T VIT TT
Tiếng Anh Gii nghĩa viết tt
CIDA Canadian International
Development Agency
CCA Canadian Coordinating Agency
CODEX Codex Alimentarius Commission
GAP Good Agricultural Practices
GMPs Good Manufacturing Practices
GPP Good Production Practices that
include (GAP, GAHP and GMPs)
HACCP Hazards Analysis and Critical
Control Points
ISO International Standardization
Organization
SOPs Standard Operating Procedures
SOP Standard Operating Procedure
TC Technical Committee
TOT Training of Trainers
VietGAHP Vietnamese Good Animal
Husbandry Practices
Tiếng Vit
Cơ quan phát trin quc tế ca Canada
Cơ quan tư vn thc hin d án phía
Canada
Tiêu chun thc phm Codex
Thc hành sn xut nông nghip tt
Thc hành sn xut tt
Thc hành sn xut tt bao gm GAP,
GAHP và GMPs
H thng phân tích các mi nguy và đim
kim soát ti hn
T chc tiêu chun hoá quc tế
Các quy phm thc hành chun
Quy phm thc hành chun
Ban k thut
Tp hun cho ging viên
Thc hành chăn nuôi tt