intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy tắc cấu tạo tính từ

Chia sẻ: Fffff Dzdsfsf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

97
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quy tắc cấu tạo tính từ 1. Tính từ đơn • Noun + y Ví dụ: rain + y – rainy wind + y – windy sun + y – sunny • Noun + ly Ví dụ: day + ly – daily man + ly – manly • Noun + ful Ví dụ: care + ful – careful beauty + ful – beautiful • Noun + less Ví dụ: care + less – careless home + less – homeless • Noun + en Ví dụ: gold + en – golden wool + en – woolen • Noun + some

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy tắc cấu tạo tính từ

  1. Quy tắc cấu tạo tính từ
  2. Quy tắc cấu tạo tính từ 1. Tính từ đơn • Noun + y Ví dụ: rain + y –> rainy wind + y –> windy sun + y –> sunny • Noun + ly Ví dụ: day + ly –> daily man + ly –> manly • Noun + ful Ví dụ: care + ful –> careful beauty + ful –> beautiful • Noun + less Ví dụ: care + less –> careless home + less –> homeless • Noun + en Ví dụ: gold + en –> golden wool + en –> woolen • Noun + some
  3. Ví dụ: trouble + some –> troublesome quarrel + some –> quarrelsome • Noun/adjective + ish Ví dụ: book + ish –> bookish white + ish –> whitish girl + ish –> girlish • Noun + ous Ví dụ: humour –> humourous danger –> dangerous 2. Tính từ ghép • Adjective + adjective Ví dụ: a dark-blue coat, a red-hot iron bar • Noun + adjective Ví dụ: snow-white cotton, the oil-rich Middle East • Noun + participle Ví dụ: a horse-drawn cart, a heart-breaking story • Adjective + participle Ví dụ: ready-made clothes, a good-looking boy • Adverb + participle Ví dụ: a newly-built house, an ill-smelling odour
  4. • Noun + noun-ed Ví dụ: a tile-roofed house • Adjective + noun-ed Ví dụ: a dark-haired girl • A group of words Ví dụ: a twenty- year- old girl, an eight-day trip, an air-to-air missile
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2