0 QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM cần nhớ nè, thấy hay thì SHARE ủng hộ ad nghen
1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố.
+ Teacher [ 'ti: t∫ə]
+ unhappy [ ʌnhappy]
2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết.
+ Human
+ Company
+ Lucky
+ Difficult
3) Thường nhấn vào vần 3 kể từ sau lên với những từ hơn 3 âm tiết
+ International [ intə'næ∫enl ]
+ American [əmerikən]
4) Thường nhấn vào vần 2 kể từ sau lên đối với các từ có đuôi:
ion, ian, ic, ive, ial, tal, cient, tient.
+ invention [in'ven∫n]
+ electric [i' lektrik]
5) Thường nhấn vào vần cuối với những từ có đuôi:
eer, ese, ee, een, oo, oon, ade, ette, ain, naire, self, isque, esque.
+ Career [kə'riə]
+ Chinese [t∫ai'ni:z]
6) Thường nhấn vào vần đầu với danh từ có tiền tố tele
+telephone ['telefəun]
7) Danh từ ghép thường nhấn vào vần đầu
+ school-boy ['sku:lboy]
8) Thường nhấn vào vần đầu đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
en, er, el, le, ow, ish
9) Thường nhấn vào vần 2 đối với động từ 2 âm tiết mà tận cùng bằng các đuôi:
ade, ide, ode, ude, mit, ect, ent, ceive, duce, form, port, nounce, pose, press, scribe, solve,
volve, voke, y.
+ Invade [in'veid]
+ divide [di'vaid]
+ Expect [iks'pekt]
10) Không thay đổi dấu nhấn cũ đối với từ có hậu tố sau:
er,ly, ness, ing, less, hood, ship, some, ful, ed, dom.
+ traveler ['trævlə]
+ happily ['hæpili]
Note: Ngoài các quy luật trên, các trường hợp còn là ngoại lệ
Ví dụ: Study ['stʌdi
O GHI NH T TRONG TI NG ANH
>> H c TOEIC theo cách c a CHUYÊN GIA: http://bit.ly/hoc-toeic-990
Cái này hay nè, cùng share cho b n bè h c nha
* Các nguyên âm trong ti ng anh:ế
- (U, E, O, A, I) -> U O I
^^
* Thêm -es i v i các t t n cùng b ng O, S, X, Z, SH, CH:đố
- O, S, X, Z, SH, CH -> C SÊN XÀO ZÍ HÀNH
^^
* Dùng on, at, in: on Wednesday, at 5.p.m, in August, in 2012
- "Ngày ôm (on) gi p (at ) tháng n m iu (in)" ă
^^
* NEWS (North, East, West, South)
- East - West - South - North -> ÍT QUÁ SAO NO
^^
* Th t c a m t chu i tính t là: “OSASCOMP”
- OSASCOMP -> Ông Sáu n Súp Cua Ông M p PhìĂ
Opinion – tính t ch quan i m, s ánh giá. Ví d : đ đ
beautiful, wonderful, terrible…
Size – tính t ch kích c . Ví d : big, small, long,
short, tall…
Shape - tính t ch hình th . Ví d : circular, square, fat, tall, short ...
Age – tính t ch tu i. Ví d : old, young, old, new… độ
Color – tính t ch màu s c. Ví d : orange, yellow, light
blue, dark brown ….
Origin – tính t ch ngu n g c, xu t x . Ví d :
Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính t ch ch t li u . Ví d : stone, plastic,
leather, steel, silk…
Purpose – tính t ch m c ích, tác d ng. đ
Ví d :
a/ leather/ handbag/ black ----> a black leather handbag
* N u có ý nh du l ch, thì hãy n n c Ý ho c Hà Lan, r t hi u khách và thân thi n ^^ế đị đế ướ ế
- ITALY -> I Trust And Love You - Tôi tin t ng và yêu b n ^^ưở
- HOLLAND -> Hope Our Love Lasts And Never Dies - Hi v ng tình yêu c a chúng ta là mãi mãi và bât t ^^ ]
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Develops v /dɪˈveləpS/ Phát triển
Meets v /miːtS/ Gặp gỡ
Books n /bʊkS/ Những cuốn sách
Laughs v / læfS/ Những tiếng cười
Months n /mʌnθS/ Nhiều tháng
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ,
/l/, /r/ và các nguyên âm
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Pubs n /pʌbZ/ Những quán rượu
Birds n /bɜːrdZ/ Những con chim
Buildings n /ˈbɪldɪŋZ/ Những cao ốc
Lives v / lɪvZ/ Sống; ở
Breathes v /briːðZ/ Thở
Rooms n /ruːmZ/ Những căn phòng
Means v /miːnZ/ Nghĩa là, ý là
Things n /θɪŋZ/ Nhiều thứ
Fills v /fɪlZ/ Điền vào, lấp đầy
Cars n /kɑːrZ/ Những chiếc xe ô tô
Dies v /daɪZ/ Chết
Windows n /ˈwɪndoʊZ/ Những cái cửa sổ
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Kisses
v
n
/'kɪsIZ/ Hôn/ Những nụ hôn
Dances v /'dænsIZ/ Nhảy múa
Boxes n /'bɑːksIZ/ Những chiếc hộp
Roses n /'roʊzIZ/ Những bông hoa hồng
Dishes n /'dɪʃIZ/ Những chiếc đĩa (thức ăn)
Rouges v /'ruːʒIZ/ Đánh phấn hồng
Watches v /'wɑːtʃIZ/ Xem
Changes v /'tʃeɪndʒIZ/ Thay đổi
Chú ý
Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Baths
v
n
/bæθS/ - /bæðZ/ Tắm
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
Examples Word class Transciption Listen Meaning
houSES n / ˈhaʊZɪz/ Wrong Những ngôi nhà
houSES n / ˈhaʊZɪz/ Right Những ngôi nhà
B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Wanted v /ˈwɑːntID/ Muốn
Needed v /'niːdID/ Muốn, cần
Lifted v /'lɪftID/ Nâng đỡ vật gì đó
Translated v / trænsˈleɪtID/ Dịch
Collected v / kəˈlektID / Sưu tầm
Supported v /səˈpɔːrtID/ Ủng hộ, đồng tình
Landed v /ˈlændID/ Đổ bộ (quân); định cư
Punted v /'pʌntID/ Đẩy thuyền (bằng sào)
2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/,
/dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Examples Word class Transciption Listen Meaning
Robbed v /rɑːbD/ Cướp
Hugged v /hʌgD/ Ôm
Loved v /lʌvD/ Yêu
Closed v /kloʊzD/ Đóng
Rouged v /ruːʒD/ Đánh phấn hồng
Changed v /tʃeɪndʒD/ Thay đổi
Breathed v /briːðD/ Thở
Climbed v /klaɪmD/ Leo trèo
Mentioned v /ˈmenʃnD/ Đề cập đến
Banged v /bæŋD/ Gõ, đập