Ả Ữ
Ế Ế
QUY TRÌNH CH BI N RAU QU S A
ầ
ớ
ệ
Ph n I: Gi
i thi u chung
1. Công nghệ
• Công ngh ch bi n rau qu
ệ ế ế ả
ế ế ơ ồ ư ả ộ S đ chung quá trình ch bi n rau qu đóng h p nh sau:
→ → ệ ả V n chuy n
ậ →
Vào h p và rót d ch → ả ẩ → Nguyên li u ế ế ơ ọ Ch bi n c h c → Bài khí → ạ ể ả Phân lo i B o qu n → ế ế ị ộ ệ t Ch bi n nhi → → ả Dán nhãn B o ôn → ử R a → → ắ Ghép n p ệ S n ph m hoàn thi n. Thanh trùng
• Nguyên li u:ệ
Trong đó:
ệ ẩ
ấ ượ ế ị ướ ế ấ ượ ả ả ọ ế ố ả ấ ng nguyên li u đ s n xu t các s n ph m rau qu là y u t ữ ở ậ c h t ph i ch n nh ng
ả ng s n ph m b i v y tr ị ệ Ch t l quy t đ nh ch t l nguyên li u có giá tr dinh d ể ả ẩ ưỡ ng cao.
• V n chuy n:
ể ậ
ấ ượ ệ ệ ng t t thì các nguyên li u
ữ ể ừ ơ ả ấ ớ Sau khi l a ch n nh ng nguyên li u có ch t l đó đ ọ ự ượ ậ c v n chuy n t n i s n xu t t ố ể ế ế i nhà máy đ ch bi n.
• B o qu n:
ả ả
ệ ạ ả ư ẫ Nguyên li u sau khi thu ho ch v n x y ra các quá trình sinh hóa nh
C6H12O6 + 6O2 6 CO2 + 6 H2O + 672 kcal
C6H12O6 2 C2H5OH + 2CO2 + 28kcal
ả ạ
ư ậ ả ấ ả ả ả ạ ơ ấ ể ạ ế ệ ạ ả Nh v y ph i b o qu n rau qu sau thu ho ch n i thông thoáng, nhi ế th p( b o qu n l nh) đ h n ch quá trình hô h p, h n ch nhi ệ ộ t đ t sinh ra
ỏ ể ủ ư ạ ư ỏ ế ự ậ
• Phân lo i:ạ
làm h ng cũng nh h n ch s phát tri n c a vi sinh v t gây h h ng rau qu .ả
ể ớ ượ ệ ạ i nhà máy, các lo i nguyên li u đã đ
ể ượ
ư ỉ ầ ứ ố i thi u các ch tiêu ch t l c ậ c thu nh n vào ấ ượ ng nh :
• R a:ử
ệ ầ ấ ượ ướ ượ ậ c v n chuy n t Ngay sau khi đ ữ ạ ọ ự l a ch n, phân lo i theo nh ng yêu c u nh t đ nh. Đ đ ạ ế ế ch bi n, nguyên li u c n đ t m c t ộ ng ch t khô, kích th đ chín, hàm l ấ ị ể c,...
ạ ể ỏ ự ả
ử
ờ ằ ạ ỏ ượ
ưở ậ ấ ố ạ
ử ỏ ả c dùng trong quá tring s n xu t nông
ứ ư ừ ệ ố ủ ấ ấ Đây là công đo n không th b qua c a b t kì quy trình s n xu t th c ẩ ấ ạ ỏ ụ ặ i dính theo nguyên ph m nào. R a nh m lo i b b i b m, đ t cát, rác r ệ ầ ớ ố ượ ng vi sinh v t bám trên nguyên c ph n l n s l li u nh đó lo i b đ ộ ẩ ạ ằ ệ li u. Ngoài ra, r a còn nh m làm t y s ch 1 s lo i ch t hóa h c gây đ c ườ ượ ạ i đ h i cho s c kh e con ng ố nghi p nh phân bón, thu c tr sâu, thu c kích thích sinh tr ọ ấ ưở ng...
• Ch bi n c h c:
ế ế ơ ọ
ư ọ ế ế ơ ọ ề ắ
ệ ằ ỏ
ế ỏ
ồ ế ế ơ ọ ị bào làm cho d ch bào d thoát ra kh i nguyên li u. Các quá ư ế ế ơ ọ ề ệ t cho quá trình
ệ ố ệ ệ ơ ề t vào nguyên li u làm cho t c đ tăng nhi
t nhanh h n, các ề ạ ố ộ ả ệ ị Ch bi n c h c bao g m các quá trình nh g t, thái, c t, nghi n, ỡ ụ chà,ép ... Ch bi n c h c nh m m c đích chia nh nguyên li u, phá v ễ ấ c u trúc t trình ch bi n c h c nh nghi n, xé còn t o đi u ki n t ệ ề truy n nhi enzim nhanh chóng b tiêu di t, rau qu nhanh chóng m m ra....
c khi
ả ề ạ ạ ỉ ừ ả ạ ướ ố ề ả ế ầ H u h t các lo i rau qu đ u ph i tham gia quá trình nghi n xé tr ả ề ệ t, ch tr 1 s ít lo i qu m m (qu n c), có kích th gia nhi ướ ỏ c nh .
ệ ế ế • Ch bi n nhi t:
ộ
ố ớ ượ ế c gia nhi ả t ngay đ tránh x y ra các hi n t
ệ ầ ổ ng bi n đ i ch t l ạ ệ ế ế ườ ầ t th
ế ế ơ ọ ệ ượ ể ế ủ ổ
ầ ả Đ i v i rau qu đóng h p,sau khi ch bi n c h c nguyên li u c n ph i ể ấ ượ ả ng. đ ạ ả ệ ng là ch n đ làm gi m ho t tính các lo i Quá trình ch bi n nhi ạ ộ ấ enzim, nh t là các lo i enzim oxi hóa gây bi n đ i màu và phân h y m t ưỡ ố s thành ph n dinh d ả ng trong rau qu .
• Vào h p và rót d ch:
ộ ị
ế ế ừ ể ượ
ả ắ
ả ạ ủ ớ ệ ẩ nguyên li u rau qu có th đ Các s n ph m ch bi n t c đóng trong ư ộ ự ằ các lo i bao bì khác nhau nh h p kín b ng s t tây hay nhôm, chai nh a, ỡ chai th y tinh... v i các kích c khác nhau
ệ ượ ế ộ c x p vào h p sau khi h p đã đ
ầ ạ c làm s ch và vô trùng ệ ượ ế ủ ố ượ ng yêu c u vào ộ ượ c x p đ kh i l
• Ghép n p:ắ
ẩ ạ ể ễ ị Nguyên li u đ ơ ướ ằ b ng h i n c. Sau khi nguyên li u đ ả ộ ầ h p c n ph i rót d ch ngay đ tránh nhi m khu n l i
ị c ghép kín. Tr c khi ghép
• Bài khí:
ạ ắ ả ượ ạ ả ượ Ngay sau khi rót xong d ch, bao bì ph i đ ộ ắ n p, các lo i n p h p, nút chai cũng ph i đ ướ c làm s ch và vô trùng.
ộ
ậ ầ
ể ổ ế ư ỏ ộ ề ươ ư ng pháp bài khí nh ng ph bi n nh t là
• Thanh trùng:
ặ ẫ ệ Ngoài không khí có trong nguyên li u, có trong h p còn có không khí l n ặ ự ị vào trong quá trình vào h p và rót d ch vì v y c n bài khí đ ngăn ch n s ấ h h ng sau này. Có nhi u ph đun nóng ho c hút chân không.
ặ ứ ệ ằ
ế ế t ho c c ch đ n ả ả ả ạ ộ ủ ậ i đa ho t đ ng c a vi sinh v t trng quá trình b o qu n s n
ụ ứ ộ ố ẩ M c đích c a quá trình thanh trùng này là nh m tiêu di ủ m c đ t ph m sau này.
ừ ạ ả ườ ệ ộ ờ ọ i ta ch n nhi t đ , th i gian thanh trùng
Tùy t ng lo i rau qu mà ng khác nhau. Nh :ư
0C
ả ớ ở V i rau qu không chua (pH>6), thanh trùng 112115
0C
ả ớ ở V i rau qu ít chua (4.5 0C ả ớ ở V i rau qu chua (pH<4.5), thanh trùng 90100 ả
• B o ôn: ệ ậ ả ư ạ ộ ậ
ẩ ữ ơ ề
ế
ằ
ặ ộ ố ầ
ư ạ ộ
Trong đi u ki n kĩ thu t ch a đ t đ tin c y cao, b o ôn là quá trình c n
ị ả
ệ
thi
t nh m phát hi n nh ng đ n v s n ph m ch a đ t đ thanh trùng
ho c đ kín không t t. ờ ệ ườ ể ướ ng có th kéo dài không d i 15 ngày ả
ệ ở ề
đi u ki n th
ườ ề Th i gian b o ôn
tùy đi u ki n môi tr ng. • Dán nhãn: ờ ả ượ ể ả ẩ ố ỉ ế ế ả ả
c ki m tra, lau chùi, ch ng r và ph i
c dán nhãn và x p vào các h p carton r i đóng đai kín. Đ n đây, s n • ượ
ẩ ệ ẵ Sau th i gian b o ôn, s n ph m đ
ồ
ộ
đ
ấ ưở
ph m đã hoàn thi n và s n sàng cho xu t x ng. ệ ế ế ữ Công ngh ch bi n s a. ế ế ữ ơ ồ ư ủ S đ chung c a quá trình ch bi n s a nh sau: ể ả ng Làm l nh và b o qu n
ẩ → →
ạ
→
Tiêu chu n hóa
ươ ế ấ ượ
Ki m tra ch t l
→
→
Li tâm
ạ ữ
ừ
Tùy t ng lo i s a mà có các ph ả
→
ệ
t
Gia nhi
ế ế
ng pháp ch bi n ti p →
ậ ữ
Nh n s a
ậ
ể
V n chuy n
→
ồ
Đ ng hóa
theo. ụ ể C th trong đó: • Nh n s a: ậ ữ ạ ấ ề ậ ờ ỗ ơ ở ả
ấ ị ườ ướ ề c khi ậ ữ
ộ
ệ
ớ
ng vào sáng s m và chi u. Tr
ứ ữ ậ ữ ủ ả T i m i c s s n xu t đ u có b ph n nh n s a nguyên li u theo th i
gian nh t đ nh trong ngày. Th
ớ ộ ạ
nh n s a ph i chú ý t i đ s ch c a thùng ch a s a. • Ki m tra ch t l ấ ượ ể ng: ữ ậ ẽ ượ ấ ẫ ể ế c l y m u và ti n hành ki m tra các tiêu ệ ẩ ượ
c nh n s đ
S a sau khi đ
ả
ỉ
chu n hóa lí, ch tiêu c m quan và v sinh. • Làm l nh và b o qu n: ả ả ạ 0C t ữ ượ ả ả ở ớ ế ế S a đ c b o qu n 46 i lúc ch bi n. • V n chuy n: ể ậ ả ẽ ượ ư ề ạ ể ả
c làm l nh đ b o qu n s đ ể ế
c đ a v nhà máy đ ch • Li tâm: ữ
ế ữ ượ
S a sau khi đ
bi n ngay trong ngày thu s a. ộ ố ượ ầ ử có kh i l ộ ự ằ ế ế ổ ọ ọ ỉ ổ
ạ ỏ ủ ả ẩ ấ ơ ọ ạ Li tâm là quá trình tách m t cách nhanh chóng các ph n t
ng
riêng khác nhau m t cách nhanh chóng b ng l c li tâm. Trong quá trình li
ấ ậ
tâm không có bi n đ i hóa h c, sinh h c mà ch làm bi n đ i tính ch t v t
ế ế ữ
lí c a s n ph m. Trong ch bi n s a, li tâm là quá trình lo i b nhanh
ỏ ữ
chóng các t p ch t c h c kh i s a. • Tiêu chu n hóa: ẩ ạ ữ ẽ ấ ủ ấ
ượ
ng ch t béo, ch t khô khác nhau.
ỉ ầ ng các thành ph n dinh • Gia nhi ề
ầ ủ ụ
ưỡ ữ ườ Các lo i s a khác nhau s có hàm l
M c đích c a quá trình này là đi u ch nh hàm l
ụ ụ
d ng trong s a ph c v yêu c u c a con ng ượ
i. t:ệ 0C. ữ ượ S a đ c gia nhi ệ ở
t 4050 ồ
• Đ ng hóa: ạ ầ ề ỏ ộ ồ ả ấ ớ ả ượ ẩ ơ ằ
ể
Là quá trình nh m xé nh các h t c u béo đ chúng phân tán đ u trong
ệ ượ
ữ
ng phân l p, tách l p, gia tăng đ đ ng nh t cho s n
s a, tránh hi n t
ể ả
ph m đ b o qu n đ ớ
c lâu h n. ừ ế ụ ườ ự ệ ệ t i ta ti p t c th c hi n các quy trình thanh trùng, ti
ụ ạ ữ
ộ ả ả ữ ể ẩ Tùy t ng lo i s a mà ng
ả
trùng đ đóng h p và b o qu n s n ph m s a. Ví d : 0C ữ ở ệ ộ S a thanh trùng: Thanh trùng nhi t đ 7075 0C trong vài phút ho c ti ở ặ ệ ữ ệ t trùng 130137 t trùng UHT ở ệ
t trùng: Ti
S a ti
1450C trong vài giây…. • ế ị ề ả ấ ệ ố
• H th ng thi ả
t b trong dây chuy n s n xu t rau qu : • Máy nghi n. ề Máy đóng túi chân không. • Thi • Máy chà. ế ị ệ ụ t b gia nhi t tr c vít. ỏ
ồ
• N i 2 v . • Thi ế ị t b thanh trùng cao áp. • Thi ế ị ụ t b thanh trùng liên t c. • Máy ghép mí bán t ự ộ đ ng. • Thùng n nhi ổ ệ ộ ả
t có đ o tr n. • Thi ế ị ặ
t b cô đ c màng. • Thi ế ị ặ t b cô đ c chân không. • Máy l c khung b n. ả ọ • Thi ế ị ố ồ ố t b thanh trùng ng l ng ng. • Thi • ế ị ị ượ t b rót có đ nh l ng. • Thùng làm l nh.ạ ệ ố ế ị ề ả ấ ữ H th ng thi t b trong dây chuy n s n xu t s a : • Thi ế ị ữ t b li tâm s a. • Thi ế ị ấ ả t b thanh trùng t m b n. • Thi ế ị ả ộ ơ
t b đ o tr n b . • Thùng làm phomat. • Máy ép phomat. ồ
• Máy đ ng hóa. ế ị ề t b nghi n . a.Thi ả ế ị t b : TA1D, Italia thi ấ Mô t
ậ
ố ỹ
Thông s k thu t:
Năng su t : ạ ẩ ướ
ớ
ả
100kg/h v i các s n ph m
t
ẩ
ớ
ả
10kg/h v i các s n ph m khô
ắ ướ
ư
i 2 6 ơ ố ộ ộ
ướ
ượ ọ Phân lo i kích th óc m t l
10 14mm
ấ
ệ
Đi n cung c p 220/380V 3 pha,
50Hz, 1,5kW
T c đ đ ng c 11002400v/p
Kích th
Tr ng l c: 800x800x1750h mmn
ng: 100kg. • C u t o: • ấ ạ ơ ế ề ắ
ể ề ả
ề ế ị ả
t b c m bi n), b ng đi u
ướ
c sau khi nghi n), cánh ộ
ể
ề ề
Đ ng c quay, búa nghi n, n p ( có thi
ể ề
khi n búa nghi n( đ đi u khi n kích th
ỏ
ụ
nghi n, tr c quay, v . • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ ướ ụ ủ ử
ề ướ ượ ử ạ
ủ
ụ ệ ạ
ớ
ợ ừ
c phù h p t ng lo i
c r a s ch và thái v i kích th
ề
c cho vào c a vào phía trên c a máy nghi n. Nguyên li u sau khi cho vào
i tác d ng c a tr c quay và các cánh nghi n thì nguyên li u
ể ẵ
ữ ỏ ệ
ề
ặ
ề
ề
ỗ
nh trên má nghi n, nh ng ph n
ử c cài đ t ra ngoài b ng c a sau. Nh ng nguyên
ế ụ ị ữ
ề ế ằ
c thì ti p t c b quay và ép vào má nghi n đ n khi ệ
Nguyên li u sau khi đ
ượ
đ
máy nghi n d
ề
ị
b băm và ép vào má nghi n. Má nghi n có th có gân ho c nh n giúp
ệ
ầ
ỏ
ễ ị
nguyên li u d b làm nh . Qua các l
ệ
ặ
ướ
ạ
nguyên li u đã đ t kích th
ư ạ
ướ
ệ
li u ch a đ t kích th
ầ
ướ
ạ
c yêu c u.
đ t kích th ế ị b. Thi t b chà: ả ế ị t b : TA16D, Italia ướ ướ
ệ c: 850x550x11250 ượ ọ thi
Mô t
ậ
ố ỹ
Thông s k thu t
L
c: 0,51 mm
i chà kích th
ấ
Đi n cung c p :220/380 3 pha,
50Hz, P 0,7kW
ơ
ộ
Đ ng c :3601850v/p
ướ
Kích th
mm
Tr ng l ng: 85kg ấ ạ
• C u t o: ộ ằ ỉ ụ ồ
• G m 1 đ ng c g n v i 1 tr c g m 3 cánh chà b ng thép không r .
ướ ỗ nh , kích th c các l ơ ắ
ỗ
i chà có các l
ộ ị ử ệ ố
ẫ ỏ ạ ỏ ộ i d n b t chà, ph u trên d n v , h t b đi, ễ
ở ử ề ể ể ớ
ồ
ỏ
ể
ướ
L
chà 0.5; 0.75; 1.0; 1.5mm đ
ố
ạ
t o đ m n mong mu n. Ngoài ra máy chà còn có h th ng r a, khung
ễ ướ ẫ
ỡ ằ
đ b ng thép, ph u d
ế
ả
ả
b ng đi u khi n,van c m bi n đ đóng m c a máy chà. • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ ề ệ ượ ướ t, b sung n c gia nhi
ấ ổ
i chà và tăng năng su t chà) đ ạ ộ ơ ị
ể
c đ a qua ph u vào
ị ầ i chà. Nh ng ph n ph i b đi nh v , h t đ c (đ trành d ch
ễ
t, ép d ch chà vào
i và theo ph u trên ư ỏ ạ ượ
c gi
ả ướ ỗ ễ
ễ trên l i chà ch y xu ng và theo ph u ệ
Nguyên li u sau khi nghi n và đ
ượ ư
ướ
chà bám dính vào l
ế
ộ
khoang chà. Khi đ ng c ho t đ ng, cách chà quay và xi
ữ ạ
ả ỏ
ướ
l
l
ố
ộ
ra ngoài. Ph n b t chà qua các l
ướ
d ữ
ầ
i ra ngoài. ế ị ồ c. Thi ỏ
t b n i 2 v : ả ế ị t b : TA25NT, Italia ậ ố ỹ c 500x900x1500 h ệ ấ ơ ộ thi
Mô t
Thông s k thu t:
Dung tích: 40l
ườ
Đ ng kính trong: 400mm
ướ
Kích th
mm
Đi n cung c p 220V AC,
50/60Hz
ố ộ
Đ ng c 0,25kW và có t c đ
15v/p • C u t o: ấ ạ ấ ồ ệ ố
• G m đ ng c có cánh khu y, h th ng đ ng h đo áp su t, nhi
ầ ả ơ ồ ồ
ấ
ế
ướ
c, c n rót…Thân thi ệ ộ
t đ ;
t bj g m 2 khoang: 1 ứ ơ ứ ơ
ộ
ồ
ệ ố
h th ng van x h i, n
ệ
khoang bên trong ch a nguyên li u và 1 khoang ngoài ch a h i. • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ • Nguyên li u rau qu sau khi qua thi ả ệ ỏ t b chà đ ồ
c đ a vào n i 2 v . Khi ế ị ượ ấ ồ ế ị
t b ho t đ ng, khoang bên ngoài đ ể ng đ làm nóng nguyên li u ấ ủ ế ị ớ ượ ư
c c p h i t
ệ ở
t b , nguyên li u s đ
ệ ượ ề ạ ộ
thi
ưở
ơ
h i trong phân x
ế ợ
k t h p v i các cánh khu y c a thi
nóng đ u. Sau khi làm nóng, nguyên li u đ ơ ừ ệ ố
h th ng n i
khoang bên trong,
ệ ẽ ượ
c làm
ầ
c rót ra ngoài c n rót. ệ ộ ả ườ ượ t đ gi m ta ph i tăng c ng l ơ ằ
ả ả ệ ộ ả
i khi nhi ở
ng h i b ng cách m
ơ ả
t đ quá cao ta ph i x van h i x ượ ạ
c l ế
Chú ý: N u nhi
ơ ấ
van h i c p vào và ng
áp. ế ị ặ d. Thi t b cô đ c chân không: ả ế ị t b : TA62D, Italia ướ
ượ c: 1030x850x2100 h mm
ng :265kg ọ
ệ ụ ơ ướ ố ộ ố ộ ấ c: 4555l/h Mô t
thi
ậ
ố ỹ
Thông s k thu t
ể
Th tích : 40l
Kích th
Tr ng l
ấ
Đi n cung c p:220/380V 3 pha
50/60Hz, 2kW
ấ
Công su t tiêu th h i n
c : 30kg/h
ơ
T c đ khu y :15v/p, t c đ bay h i
30l/h,
ụ ướ
Tiêu th n
ấ
Áp su t nén :12 bar • C u t o ấ ạ • Thi
ệ ặ ế ị ồ t b cô đ c chân không g m có: khoang đun nóng nguyên
ơ ứ ướ ộ ơ c ng ng, b m chân không, đ ng c cánh
ả ư
ễ ề ể ấ ấ ơ li u, khoang ch a n
ệ
khu y. Ngoài ra còn có ph u ch t th m, b ng đi u khi n, h ố ườ ẫ ướ ẫ ồ ồ ệ ộ ơ
ng d n h i, d n n c; đ ng h đo nhi t đ , ấ th ng van và đ
áp su t, chân không… • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ ượ c đ a vào khoang đun nóng thì đ ộ ấ c
c c p vào khoang ơ ượ ấ
ả ẫ ể ệ ượ
ng
ụ
ư • ư ượ ư
ệ
• Nguyên li u sau khi đ
ơ
ả
ờ ọ
đ o tr n nh đ ng c cánh khu y. H i đ
ờ ệ ố
ơ
đun nóng nh h th ng d n h i thì làm sôi và x y ra hi n t
ượ
ơ
ầ
ố ơ
b c h i. Ph n h i thoát ra đ
c chuy n sang khoang ng ng t
ụ ạ
ồ ượ
t
c làm mát và ng ng t
r i đ i đó. ệ ể ấ ố ơ ế ị ơ t b b m hút ầ ử ụ
ườ
i ta s d ng thi
Đ tăng hi u su t b c h i ng
ố ơ
ộ
ơ ạ
ể ơ
chân không đ b m hút h i t o đ chân không.Quá trình b c h i
ặ
ị
ệ
ẽ
s làm nguyên li u d n b cô đ c. ế ị ị ượ e. Thi t b rót có đ nh l ng: ị ễ ư ị ầ ồ ế ị
ồ ấ ạ
• C u t o : thi
ố ượ
ạ ộ ượ ư ộ ồ ề ề ể ả ệ
t b rót có đ nh l
ng g m ph u đ a d ch c n rót vào, h
ờ ệ ố
ế
ụ
t
th ng 2 pittong đ ng tr c ho t đ ng nh h th ng nén khí. Ngoài ra thi
ự ộ
ẫ
ườ
ị
ậ
ị
ng d n
b này còn g m các b ph n khác nh van đ nh l
đ ng, đ
ng t
ụ
ự ộ
ế ộ
ể
đ ng liên t c hay
nén khí, b ng đi u khi n (đi u khi n ch đ rót: rót t
bán liên t c).ụ • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ • Thi ị ế ị
t b rót có đ nh l
ạ ỉ ể ả
ả ượ ị ạ ộ
ể ề
c rót có đ nh l ề
ỉ ả ữ ể ị
ầ
ể ự ề ở ự ộ ề ơ ế ủ
ng ho t đ ng trên c ch c a pittong nén
ờ
ượ
c nh tay quay
ờ ự ề
ượ
ng nh s đi u
ả
ụ
ồ
ệ ố
ặ ủ
đ ng đi u khi n s đ u đ n c a ng đóng m t ượ
khí, t o 1 kho ng cách( có th đi u ch nh đ
ẩ
đi u khi n). S n ph m đ
ủ ệ ố
ch nh kho ng cách c a h th ng 2 pittong đ ng tr c ( kho ng
cách gi a 2 pittong này chính là th tích d ch c n rót). H th ng
ượ
ị
van đ nh l
quá trình này. • Nguyên t c ho t đ ng c a van khí nén và ch đ m van rót ế ọ ở ạ ộ ủ ắ ư
nh sau: ệ ặ ị t chuy n ể ừ ả
ệ ượ ạ ứ ư ệ
ạ
+ Quá trình n p nguyên li u: Khí nén đi vào 4, đi ra 1. Van 2; 3
ể
đóng, pittong d ch chuy n t
ộ
đ ng nh 1. Nguyên li u đ ph i sang trái van đ c bi
c n p vào khoang ch a. ở
ặ 3. Van 1;
ệ
t ả
trá sang ph i và van đ c bi
ệ ượ ẩ ể ộ ệ
+ Quá trình rót nguyên li u: Khí nén đi vào 2 và đi ra
ị
ể ừ
4 đóng, pittong d ch chuy n t
ư
chuy n đ ng nh 2. Nguyên li u đ c đ y ra và rót vào bao bì ế ị ụ f. Thi t b đun nóng tr c vít: ả ế ị thi t b : ố ỹ ụ
ấ ơ ướ c: ượ Mô t
TA15D, Italia.
ậ
Thông s k thu t:
Dung tích: 40l
ơ
H i tiêu th : 12
ớ
20kg/h v i áp su t 2
3bar.
ấ
ệ
Đi n cung c p:
200w, 380V 3 pha,
50Hz.
ố ộ ộ
T c đ đ ng c :
210v/p
Kích th
2050x600x1300 mm
ọ
ng :
Tr ng l
162kg • C u t o: ấ ạ ế ị ơ ụ ệ ố ồ
ằ • Thi
ố
n áp, c m bi n đo nhi ệ ụ
t b gia nhi
ề
ể
ế
ả ơ
ệ ộ ấ ệ ộ ầ ủ ệ
ộ
t tr c vít g m h th ng đ ng c , tr c vít, h
ệ ố
ự ộ
đ ng), h th ng van
ơ
t đ c p h i, đo nhi
t đ đ u ra c a th ng đi u khi n van h i( b ng tay và t
ổ
nguyên li u. ệ • Thân thi ế ị ồ ứ ệ t b g m 2 khoang: khoang trong ch a nguyên li u, ứ ơ ệ khoang ngoài ch a h i và ngoài ra có khoang cách nhi t. ễ ể ệ ề ệ
• Ngoài ra còn có ph u cho nguyên li u vào, b ng đi u khi n, h ẫ ấ ố ơ ồ ồ ả
ự
th ng d n h i vào, đ ng h đo áp su t, áp l c • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ • Nguyên li u sau khi nghi n đ ề ượ ư ệ
t b gia nhi ế ị
ệ ượ ả ệ ươ ng t c. H i đ ệ ẽ i nhi ệ ẽ ượ ư ủ ử ằ c đ a ngay vào khoang trong
ụ
ờ ệ ố
ệ ụ
t tr c vít này. Nh h th ng tr c vít, nguyên
thi
ắ
ơ ượ ấ
ề
li u đ
c đ o đ u và tránh hi n t
ề
ấ ả
ứ
khoang ch a ch t t
đó nguyên li u s đ c c p vào
ệ
t s làm nóng đ u nguyên li u và sau
ế ị
t b . c đ a ra b ng c a kia c a thi • Trong quá trình gia nhi ể t b ng thi
ệ ố ệ ằ
t đ và áp su t trong h th ng. N u nhi
ệ ố ấ
ệ ộ ằ ặ ả
tra
t b này, ph i chú ý ki
ỉ
ệ ộ
t đ quá cao ph a
t đ b ng h th ng van x đ tránh làm h ng ho c ế ị
ế
ả ể
ạ ấ ặ ủ ư ệ ệ ộ
nhi
ả
ỏ
gi m nhi
ổ
ế
bi n đ i các tính ch t đ c tr ng c a lo i nguyên li u. ế ị ạ g. Thi ồ
t b rang h ng ngo i: ả ế ị t b : TA188D, Italia. ậ ố ỹ ử ụ ạ ấ ệ ộ ẩ ụ
t đ rang và th i gian ph
t đ cao Mô t
thi
Thông s k thu t:
S d ng rang và s y h t.
ấ
Năng su t: 4080kg/h.
ệ ộ
ờ
Nhi
ạ ả
ộ
thu c lo i s n ph m. Nhi
ấ
nh t: 2800C • C u t o: ấ ạ ỏ ồ ạ ồ ệ t, ế ị
• Thi
ễ ử ử ệ ẩ ấ ệ ố
ộ ả
ủ
ớ ả • t b rang h ng ngo i g m có v ngoài là inox cách nhi
ph u cho nguyên li u vào, c a cho s n ph m ra, c a thông khí;
ấ
bên trong là khoang s y : trên cùng c a khoang s y là h th ng
ạ
ể
ướ
ồ
ứ
s phát tia h ng ngo i, d
i đó là l p sang có cánh đ o tr n đ
ề
ệ ượ ấ
c s y đ u.
nguyên li u đ ế ị ệ ố ố ướ t b là khoang tr ng có h th ng thi ế ị ụ
t b tr c ủ
D i cùng c a thi
ồ ụ
vít thu h i b i. ế ị ế ị t b đi kèm là sang và thi ể
t b hút li tâm đ • Ngoài ra còn có thi
hút v và c n. ặ ỏ • Nguyên lí ho t đ ng: • Nguyên li u đ ạ ộ ệ ệ ượ ư
ệ ấ
ố ễ
ứ ấ ệ
ở
ệ ặ
ượ ở ặ
ề
ồ ệ
ứ ạ ạ c đ a vào khoang s y qua ph u cho nguyên
ệ
t,
li u vào. Dây đi n tr đ t trong các ng s ch t li u đ c bi
ạ
khi có dòng đi n 1 chi u ch y qua các đi n tr thì nó đ
c nung
nóng và b c x ra tia h ng ngo i. • Nhi ệ ạ ệ ươ
t l ấ ộ • ứ ạ ồ
ơ
ấ ệ
ờ
ấ ượ ả ề ấ
t và s y
ng sinh ra do b c x h ng ngo i đã gia nhi
ệ
khô nguyên li u. Nh có đ ng c và cánh khu y, nguyên li u
c đ o và s y đ u.
trong khoang s y đ ờ ử ệ ẫ ể
ươ ệ ắ ẩ ấ ấ
ấ
Sau 1 th i gian s y, l y m u nguyên li u ra và ki m tra th ,
ư
ạ ộ
ị
ế
n u nguyên li u đ t đ chin cũng nh màu s c, h
ng v tiêu
ạ ủ
ể ế ụ
chu n thì l y ra đ ti p t c công đo n ỏ
, chà và hút v . ồ ơ h. N i h i: ả ệ ế ị t thi t b : NH103, Vi ậ ố ỹ ấ ớ ấ ơ ng h i : 250kg/h ử Mô t
Nam.
Thông s k thu t:
Áp su t l n nh t :
5kg/cm2
S n l
Áp su t th : 10kg/cm2
Nhi ả ượ
ấ
ệ ộ
t đ bão hòa: 1580C • C u t o: ấ ạ ố ợ ạ ằ ỉ • c làm b ng kim lo i không r , khoang đ t: s i
ố ệ ế ị ượ
ỏ
• V thi
t b đ
ỏ
ố
đ t, v khoang đ t cách nhi t. ả t b an toàn nh van x h i, van x áp ; ấ ệ
ườ ệ ố ướ ố ư
ồ
t b b m ; h th ng ng n ả ơ
ồ ể
ư
c ng ng, đ ế ị
Ngoài ra còn có các thi
ằ
ể
ề
ệ ố
h th ng đi u khi n b ng nút b m ; đ ng h bi u hi n công
ẫ
ế ị ơ
ấ ơ
su t h i ; thi
ng d n
h i ra…ơ • Nguyên lí ho t đ ng: • ạ ộ ể ợ ố ẽ ượ
ộ ứ
c x lý đ c ng s đ
ệ ượ
ờ
t l
t b b m. Nh nhi
ơ
ượ
ng h i đó đ ế
c chuy n đ n khoang
ủ
ng c a thanh s i đ t,
ề
ượ
c truy n ra ngoài • Công d ng:ụ ấ ướ
N c sau khi đ
ờ
ố
đ t nóng nh thi
ệ ượ
ả
x y ra hi n t
và c p cho các thi ượ ử
ế ị ơ
ố ơ
ng b c h i. L
ế ị
t b . • N i h i đ ộ ầ ế ệ ề c s d ng r ng rãi trong h u h t các ngành công
ệ t ầ ử ụ
ư ấ ồ ơ ượ ử ụ
ỗ
ứ ộ
ứ
ấ ồ ơ ẹ
ử ụ ử ụ
ồ ơ ể
ướ ướ ả i khát, nhà máy n ắ
c m m, ự ậ ệ
nghi p, m i ngành công nghi p đ u có nhu c u s d ng nhi
ớ
v i m c đ và công su t khác nhau. Các nhà máy nh : Nhà máy
ả
s n xu t th c ăn gia súc, nhà máy bánh k o, s d ng N i h i
ẩ
ấ
ộ ố
ể ấ ả
đ s y s n ph m. M t s nhà máy s d ng n i h i đ đun n u,
ư
thanh trùng nh nhà máy n
c gi
ầ
ươ
ng hay d u th c v t...
t ệ ệ t thì
ệ t b lò h i đ làm ngu n cung c p nhi t và ử ụ
ồ
ử ụ ồ ạ
• Tóm l
ế ị
ử ụ
ườ
i ta s d ng thi
ng
ế
ơ
ệ
ẫ
d n ngu n nhi i, trong các nhà máy công nghi p có s d ng nhi
ấ
ơ ể
ệ
t t (h i) đ n các máy móc s d ng nhi ế ị i. Thi t b thanh trùng cao áp: ả ế ị t b : TA22D, Italia. ố ỹ ấ ử ụ Mô t
thi
ậ
Thông s k thu t:
Dung tích: 65l
ấ
Áp su t :04bar
ệ ộ
Nhi
t đ thanh trùng:116
1210C.
Áp su t: 22.2kg/cm2
ộ
Làm ngu i có s d ng khí c: 100l/h. ượ nén.
ụ ơ ơ
Tiêu th h i h i :20k/h, 34
bar.
ụ ướ
Tiêu th n
ướ
Kích th
c :
700x700x1250mm
ọ
Tr ng l ng: 75kg • C u t o: ấ ạ • Thi ế ị ầ ồ ẩ
ệ ố ứ ả
ấ ệ ố ồ ồ t b thanh trùng cao áp g m khoang ch a s n ph m c n vô
ơ
ệ ộ
t đ , áp su t, h th ng van h i, • ả trùng, h th ng đ ng h đo nhi
van x an toàn. ị ượ ằ ệ ộ c làm b ng inox không han, ch u đ c nhi t đ , áp ế ị ượ
t b đ
Thi
ấ
su t cao. • Trong thân thi ế ị t b có giá trên và giá d ướ ể ả
ở ắ ệ ố ể ố ế ị ẩ
i đ s n ph m. Ngoài
ế ị ệ
t b , h
t b còn có h th ng c vít đ đóng m n p thi ẫ ra thi
ố
th ng dây d n,… • Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ • Các s n ph m c n thanh trùng đ
ố ả ẩ ủ ế c x p vào các ngăn c a thi t • ượ ế
ắ ể ố ị ầ
ị ồ ắ
b r i l p các c vít đ c đ nh n p. ấ ị ấ c c p vào trong thi i 1 áp su t nh t đ nh (T
ể ng
t đ nh t đ nh c n đ thanh trùng) r i s ng ng ế ị ớ
t b t
ầ
ươ ệ ể ị ượ ổ ơ ượ ấ
H i đ
ệ ộ
ớ
ứ
ng v i 1 nhi
ấ
ơ
ấ
c p h i và c p nhi ấ ị
t đ môi tr ươ
ồ ẽ ừ
c n đ nh. ng bên trong đ • Th i gian và nhi
ẩ ờ ệ ộ ấ ừ ụ ộ ờ ạ
t đ thanh trùng ph thu c tính ch t t ng lo i
t đ càng cao thì th i gian thanh ắ ườ
ả
s n ph m. Thông th
trùng càng ng n và ng ệ ộ
ng, nhi
ượ ạ
i.
c l • Sau khi thanh trùng xong ph i h nhi ả ạ ệ ộ ừ ừ ể t đ t đ không làm t ả ẩ ỡ ỏ
h ng, v bao bì và s n ph m.2. Thi
ế ị
t b :
ể ấ ạ
ạ ộ
ộ ố
ủ
3. Tìm hi u c u t o và nguyên lí ho t đ ng c a m t s thi
ế ị
t b
sau: