Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ơ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ơ ạ Y BAN NHÂN DÂN Ạ T NH L NG S N S : 02/2020/QĐUBND L ng S n, ngày 17 tháng 01 năm 2020
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ớ Ả Ế Ạ Ơ Ố Ạ Ấ Ị Ỉ BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 Đ I V I NHÓM, LO I TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CH T LÝ, HÓA GI NG NHAU TRÊN Đ A BÀN T NH L NG S N
Ủ Ơ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH L NG S N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ủ ủ ị ế ố 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ứ ướ ị ẫ ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ủ ị ẫ ế ậ ị ứ t và h ố 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ủ ố 149/2016/NĐCP ngày 11 ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; Ngh đ nh s ủ ị ố 177/2013/NĐ ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ổ ủ ị ẫ ướ ị ị ộ ố ề ủ ế t và h ộ ố ng d n thi hành m t s ề ủ ậ Căn c Ngh đ nh s ướ ti tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Giá;
ị ứ ủ ị ế t ố 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ề ộ ố ề ủ ử ổ ủ ổ ế ề ủ ổ ề ị ị Căn c Ngh đ nh s ậ ử ổ ộ ố thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ả ề ủ ộ ưở s ẫ ề ướ ế ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B ộ ư ố 174/2016/TTBTC ngày 28 s ộ ể ả ng d n v thu tài nguyên; Thông t ổ ộ ưở ộ ưở ử ổ ủ ề ướ ộ ng B Tài chính s a đ i, b sung đi m a kho n 4 đi u 6 Thông ẫ ề ng d n v ng B Tài chính h ế ứ Căn c kho n 5, Đi u 6 Thông t ng B Tài chính h tr ủ tháng 10 năm 2016 c a B tr sư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr t thu tài nguyên;
ộ ưở ủ ộ s ư ố 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ấ ố ớ ế ạ ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 07/TTrSTC ngày 13/01/2020.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ớ ả
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 đ i v i ạ ế ị ấ ế ư ế ố ồ ị (giá ch a bao g m thu giá tr gia tăng) ư ơ ị ỉ ề Đi u 1. nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau ạ trên đ a bàn t nh L ng S n nh sau:
ố ớ ụ ụ ế ả ạ 1. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n kim lo i (Ph l c I)
ố ớ ụ ụ ế ả ạ 2. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n không kim lo i (Ph l c II)
ố ớ ả ế ẩ ừ ừ ự ụ ụ 3. Giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m t r ng t nhiên (Ph l c III)
ố ớ ướ ế ụ ụ 4. Giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên (Ph l c IV).
ụ ể ề ế ị Quy đ nh c th v kê khai giá tính thu tài nguyên ề Đi u 2.
ườ ị ả Ủ ế ẩ ấ ợ ơ ng h p giá bán đ n v s n ph m tài nguyên th p h n giá tính thu tài nguyên do y ban ế ị ỉ ị ỉ ơ Ủ 1. Tr nhân dân t nh quy đ nh thì tính thu tài nguyên theo giá do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ợ ị ả ứ ừ ẩ ặ ơ ườ ơ ơ Ủ ế ỉ ứ ừ ặ ơ ng h p giá bán đ n v s n ph m tài nguyên ghi trên hóa đ n (ho c ch ng t ) bán hàng 2. Tr ị ế cao h n giá tính thu do y ban nhân dân t nh quy đ nh thì giá tính thu tài nguyên theo giá ghi trên hóa đ n (ho c ch ng t ) bán hàng.
ườ ể ể ậ ẩ ng h p s n ph m tài nguyên đ ả ế ụ ượ ậ c v n chuy n đi tiêu th , trong đó chi phí v n chuy n, ậ c ghi nh n riêng trên hóa đ n thì giá tính thu tài nguyên là giá ể ả ẩ ậ ồ ợ ả 3. Tr ơ ượ ẩ giá bán s n ph m tài nguyên đ bán s n ph m tài nguyên không bao g m chi phí v n chuy n.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 3.
ở ủ ố ợ ớ ụ ườ ơ ỷ ụ ứ ỉ ủ ừ ứ ớ ổ ộ tăng t ừ ứ ế ặ ả ớ ố ng và các c quan ế ở i đa i thi u c a Khung giá tính thu tài nguyên do B Tài ư ạ ị ỉ ị ạ ế ỉ ở 1. S Tài chính ch trì ph i h p v i C c Thu t nh, S Tài nguyên và Môi tr ỉ ề liên quan trình U ban nhân dân t nh ban hành đi u ch nh, b sung danh m c và m c giá tính thu ố ế ạ 20% tr lên so v i m c giá t tài nguyên khi giá bán c a lo i tài nguyên có bi n đ ng ộ ể ủ ho c gi m t 20% tr lên so v i m c giá t chính ban hành ho c n u có phát sinh lo i tài nguyên khai thác trên đ a bàn t nh ch a quy đ nh ả trong b ng giá t ở ặ ế ế ị i Quy t đ nh này.
ế ỉ ụ 2. C c Thu t nh
ở ở ẫ ế ố ợ ủ ể ng d n, ki m tra các t ng, S Tài chính và các s , ngành liên quan ạ ộ ch c, cá nhân có ch c năng ho t đ ng kinh doanh liên quan đ n tài ổ ứ ệ ự ệ ế ộ ỉ ạ ườ ớ ở a) Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ứ ướ h nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n nghiêm vi c đăng ký, kê khai, n p thu tài nguyên theo quy ị đ nh t ị ế ị i quy t đ nh này.
ơ ế ị ế ả ế ạ ụ ở ơ ế ự ế ế ả ả b) C quan Thu tr c ti p qu n lý thu thu tài nguyên ph i niêm y t công khai Quy t đ nh ban ế i tr s c quan Thu . hành B ng giá tính thu tài nguyên t
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 02 năm 2020. ề Đi u 4.
Ủ ố ề ườ ưở ế ng C c Thu ạ ố ụ ố ổ c t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; T ỉ ể ủ ị Ủ ị ụ ng; C c tr ệ ế ị ứ ệ ộ ở Đi u 5. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi ươ ệ ự ng, Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Công th tr ướ ỉ ỉ t nh; Giám đ c Kho b c Nhà n ch c, h gia đình và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ườ
ng;
ể
ộ ư
ự ự
ọ ạ ưở
ạ
Ph m Ng c Th ng
;
ỉ
ủ ị ổ
ơ
ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; Chính ph (bc); ộ Các B : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ ệ UBMTTQ Vi t Nam t nh; ố ộ t nhỉ ể Qu c h i Đoàn đ i bi u ủ ị Ch t ch, Phó Ch t ch UBND t nh; ạ C ng TTĐT, Công báo t nh, Báo L ng S n; Các PVP UBND t nh, các phòng CV, THCB; L u: VT, KTTH (LKT).
Ụ Ụ PH L C I
Ả Ả Ạ Ế Ị Ơ Ỉ ế ị ủ ạ ố ơ ỉ Ố Ớ B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I TRÊN Đ A BÀN Ạ T NH L NG S N (Kèm theo Quy t đ nh s 02/2020/QĐUBND ngày 17 /01/2020 c a UBND t nh L ng S n)
ạ
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Đ nơ vị tính Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài ẩ ả nguyên/S n ph m tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ C pấ 6 Cấ p 1 C pấ 2
ả I
I1
Khoáng s n kim lo i ạ S tắ ắ t nấ 8.000.000 I101 ạ S t kim lo i
I102
t n ấ 250.000 I10201 ượ
t n ấ 350.000 I10202 ặ Qu ng Manhetit ừ tính ) (có t ặ Qu ng Manhetit có hàm l ng Fe<30% ặ Qu ng Manhetit có ượ hàm l ng 30%≤Fe<40%
t n ấ 450.000 I10203 ặ Qu ng Manhetit có ượ hàm l ng 40%≤Fe<50%
t n ấ 700.000 I10204 ặ Qu ng Manhetit có ượ hàm l ng 50%≤Fe<60%
t n ấ 850.000 I10205 ượ ặ Qu ng Manhetit có ng Fe≥60% hàm l
I103 tính)
t n ấ 150.000 I10301 ượ
t n ấ 210.000 I10302 ặ
Qu ng Limonit
ừ
(không t
ặ
Qu ng Limonit có
hàm l
ng Fe≤30%
ặ
Qu ng Limonit có
ượ
hàm l
ng
30% t n ấ 280.000 I10303 ặ
Qu ng Limonit có
ượ
hàm l
ng
40% ặ Qu ng Limonit có t n ấ 340.000 I10304 ng ượ
hàm l
50% I10305 t nấ 420.000 ượ ặ
Qu ng Limonit có
ng Fe>60%
hàm l I7 I702 I70201 Antimoan
Antimoan kim lo iạ t nấ 100.000.000 ặ I70202 Qu ng antimoan I7020201 t nấ 6.041.000 ượ I7020202 t n ấ 10.080.000 ặ
Qu ng antimon có
hàm l
ng Sb<5%
ặ
Qu ng antimon có
ượ
hàm l
ng
5%≤Sb<10% I7020203 t n ấ 14.400.000 ặ
Qu ng antimon có
ượ
ng
hàm l
˂
10% Sb≤15% I7020204 t nấ 20.130.000 ặ
Qu ng antimon có
ượ
ng
hàm l
15% I7020205 t nấ 28.750.000 ượ I8 ặ
Qu ng antimon có
hàm l
ng Sb>20%
Chì, k mẽ ẽ I801 ạ t nấ 37.000.000 I802 I80201 I8020101 t nấ 11.550.000 ượ I8020102 t nấ 16.500.000 ượ I80202 ẽ
ng I8020201 t nấ 4.000.000 ẽ
ng I8020202 t nấ 5.000.000 Chì, k m kim lo i
ặ
Tinh qu ng chì,
k mẽ
ặ
Tinh qu ng chì
ặ
Tinh qu ng chì có
ng Pb<50%
hàm l
ặ
Tinh qu ng chì có
ng Pb≥50%
hàm l
ẽ
ặ
Tinh qu ng k m
ặ
Tinh qu ng k m
ượ
có hàm l
Zn<50%
ặ
Tinh qu ng k m
ượ
có hàm l
Zn≥50% ặ ẽ I803 ượ I80301 t nấ 560.000 Qu ng chì, k m
ẽ
ặ
Qu ng chì + k m
hàm l
ng
Pb+Zn<5% ẽ I80302 931.000 ượ ặ
Qu ng chì + k m
hàm l
ng
5% ẽ ượ I80303 1.330.000 ặ
Qu ng chì + k m
hàm l
ng
10% ngượ
l
5%
I9 Nhôm, Bauxit I901 52.500 ầ ặ
Qu ng bauxit
tr m tích I902 260.000 ặ
Qu ng bauxit
laterit Nhôm
,
Bauxi
t
Qu nặ
g
bauxit
tr mầ
tíchtấ
n
Qu nặ
g
bauxit
lateritt
nấ Ụ Ụ
PH L C II Ả Ả Ạ Ế Ơ Ạ Ỉ Ị ế ị ủ ạ ố ơ ỉ Ố Ớ
B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I TRÊN
Đ A BÀN T NH L NG S N
(Kèm theo Quy t đ nh s 02 /2020/QĐUBND ngày 17 /01/2020 c a UBND t nh L ng S n) ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ nơ
vị
tính Giá tính
thu tàiế
nguyên
ồ
(đ ng) ạ ạ Mã nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên nhóm,
lo i tài nguyên Cấ C pấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ 6 p 1 2 II ả
Khoáng s n không
kim lo iạ ấ ự m3 49.000 II1 II2 II201 ắ m3 ể
Đ t khai thác đ
ấ
san l p, xây d ng
công trình
Đá, s iỏ
S iỏ
ạ
S n tr ng 400.000 II20101 ộ ỏ m3 168.000 II20102 II202 II20203 ườ ạ
Các lo i cu i, s i,
ạ
s n khác
Đá xây d ngự
ậ ệ
Đá làm v t li u xây
ự
d ng thông th
ng m3 70.000 II2020301 ổ
Đá sau n mìn, đá
ả
ồ
xô b (khoáng s n
khai thác)
ộ Đá h c và đá base 77.000 II2020302 140.000 II2020303 m3
m3
m3 168.000 II2020304 II3 ấ ố
ấ
Đá c p ph i
Đá dăm các lo iạ
Đá nung vôi và s nả
xu t xi măng m3 161.000 II301 ả ấ
ả
Đá vôi s n xu t
vôi công nghi p ệ
(khoáng s n khai
thác) ấ II302 ả
Đá s n xu t xi
măng ấ m3 105.000 II30201 ấ m3 63.000 II30202 ả
Đá vôi s n xu t xi
măng (khoáng s n ả
khai thác)
ả
Đá sét s n xu t xi
măng (khoáng s n ả
khai thác) ả II30203 ấ ụ
Đá làm ph gia s n
xu t xi măng II3020301 m3 100.000 Đá puzolan (khoáng
ả
s n khai thác) ả II3020302 m3 45.000 ế
Đá cát k t silic
(khoáng s n khai
thác) II3020303 m3 45.000 ả ế
Đá cát k t đen
(khoáng s n khai thác)
ặ ắ ả II3020304 t nấ 105.000 Qu ng laterit s t
(khoáng s n khai
thác) II5 II501 m3 56.000 II502 II50201 m3 100.000 Cát
Cát san l pấ
Cát xây d ngự
Cát đen dùng trong
xây d ngự II50202 m3 245.000 Cát vàng dùng trong
xây d ngự ả ấ II503 m3 150.000 Cát vàng s n xu t
công nghi p ệ ấ ạ m3 119.000 II7 ạ Đ t làm g ch (sét
làm g ch, ngói) II13 Pirite, phosphorite ặ II1302 Qu ng phosphorite II130201 ng t nấ 350.000 ặ
Qu ng phosphorite
ượ
có hàm l
P2O5<20% II130202 ng t nấ 500.000 ặ
Qu ng phosphorite
ượ
có hàm l
20%≤P2O5<30% II130203 ng t nấ 600.000 ặ
Qu ng phosphorite
ượ
có hàm l
P2O5≥30% II18 Than nâu, than
mỡ II1801 t nấ 500.000 Than nâu (than Na
ươ
D ng) t nấ II19 Than bùn 280.000 II24 ả
Khoáng s n không
ạ
kim lo i khác II2401 II240101 t nấ 380.000 Barit
ặ
Qu ng barit khai
thác II240102 t nấ 600.000 II240103 t nấ 800.000 ặ
Tinh qu ng barit
ượ
hàm l
ng
60%≤BaSO4<70%
ặ
Tinh qu ng barit
ượ
hàm l
ng
BaSO4≥70% Ụ Ụ
PH L C III Ả Ố Ớ Ả Ừ Ừ Ự Ế Ơ Ạ Ỉ Ị ế ị ủ ạ ố ơ ỉ Ẩ
B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M T R NG T NHIÊN TRÊN
Đ A BÀN T NH L NG S N
(Kèm theo Quy t đ nh s 02 /2020/QĐUBND ngày 17/01/2020 c a UBND t nh L ng S n) ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Đ nơ
vị
tính Giá tính thuế
tài nguyên
(đ ng)ồ ạ Mã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên
ạ
nhóm, lo i tài
nguyên C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
6 Cấ
p 1 ẩ ự III ả
S n ph m
ủ ừ
c a r ng t
nhiên ỗ G nhóm I III1 III101 Lát 10.500.000 III10101 22.500.000 III10102 m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 31.500.000 III10103 ươ ng m3 22.500.000 III103 Dáng h
(Giáng
ươ
ng)
h m3 40.000.000 III108 Hoàng đàn m3 4.000.000.000 III109 ỳ ệ ộ ư
Hu m c, s a
(Tr c ắ
ố
th i/Hu nh
đàn đ )ỏ m3 10.250.000 III118 Trai III120 ạ
Các lo i khác 5.750.000 III12001 7.750.000 III12002 10.600.000 III12003 m3
D<25cm
25cm≤D<35cm m3
35cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 17.500.000 III12004 ỗ G nhóm II III2 III202 Đinh (Đinh ươ h ng) III20201 8.700.000 III20202 12.200.000 III20203 m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 17.000.000 III203 III20301 Lim, lim xanh
D<25cm m3 7.600.000 III20302 m3 14.000.000 25cm≤D<50
cm III20303 m3 16.000.000 III204 III20401 4.500.000 III20402 8.000.000 III20403 11.500.000 III208 8.300.000 III209 6.000.000 ủ III210 D≥50cm
Nghi nế
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm
m3
S nế
m3
ế
m3 4.400.000 III214 ậ
S n m t
S n mế
ạ
Các lo i khác III21401 4.000.000 III21402 7.300.000 III21403 m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 11.300.000 ỗ III3 G nhóm III ằ III301 m3 4.500.000 III304 III30401 3.000.000 III30402 4.200.000 III30403 9.000.000 III305 B ng Lăng
Chò chỉ
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm
m3 5.230.000 Chò chai ng III307 m3 7.200.000 ạ ươ
D h
(long não) III308 Gi III30801 8.500.000 III30802 11.200.000 III30803 13.700.000 III311 4.300.000 Re mít III312 4.960.000 ngươ III313 iổ
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm
m3
m3
m3 6.000.000 III319 Re h
Săng lẻ
ạ
Các lo i khác III31901 2.400.000 III31902 m3
D<25cm
25cm≤D<35cm m3 4.000.000 III31903 5.600.000 III31904 35cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 7.700.000 ỗ III4 G nhóm IV III405 6.000.000 III407 1.200.000 Re (De)
Mỡ III412 m3
m3
m3 2.900.000 Thông ba lá III415 ạ
Các lo i khác III41501 1.800.000 III41502 3.200.000 III41503 3.900.000 III41504 m3
D<25cm
25cm≤D<35cm m3
35cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 5.500.000 ỗ III5 G nhóm V,
VI, VII, VIII
ạ ỗ
và các lo i g
khác ỗ III501 G nhóm V ả III50103 3.400.000 III50110 m3
m3 4.500.000 III50111 m3 900.000 III50113 ự
D i ng a
Sa m cộ
Sau sau (táu
h u)ậ
ạ
Các lo i khác III5011301 1.260.000 III5011302 2.500.000 III5011303 m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 4.400.000 ỗ III502 G nhóm VI ạ III50201 B ch đàn 2.000.000 III50202 Cáng lò 3.000.000 III50205 Keo 2.000.000 III50206 Kháo vàng 3.000.000 III50208 Phay 2.200.000 III50210 3.100.000 III50211 8.820.000 III50212 Xoan đào
S uấ
ạ
Các lo i khác III5021201 1.300.000 III5021202 2.500.000 III5021203 m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 3.500.000 ỗ III503 G nhóm VII ồ III50302 ứ
L ng m c m3 2.800.000 III50303 m3 2.100.000 Mò cua (Mù
cua/s a)ữ III50304 Trám tr ngắ 2.500.000 III50306 Xoăn 2.000.000 III50307 ạ
Các lo i khác III5030701 1.300.000 III5030702 2.300.000 III5030703 m3
m3
m3
D<25cm
25cm≤D<50cm m3
m3
D≥50cm 3.500.000 ỗ III504 III50401 m3 1.100.000 III50404 G nhóm VIII
B đồ ề
ạ ỗ
Các lo i g
khác III5040401 D<25cm 1.000.000 III5040402 m3
m3 2.000.000 III6 D≥25cm
Cành, ng n, ọ
ễ
g c, rố III601 m3 Cành, ng nọ ằ
B ng 10% giá
ỗ ươ
ng
bán g t
ngứ III602 m3 G c, rố ễ ằ
B ng 30% giá
ỗ ươ
ng
bán g t
ngứ Ste 490.000 III7 C iủ III8 ứ
Tre, n a, mai,
giang, v u ầ III801 Tre III80101 D<5cm cây 10.000 III80102 5cm≤D<6cm cây 13.500 III80103 6cm≤D<10cm cây 21.000 III80104 cây 30.000 III803 III80301 D≥10cm
N aứ
D<7cm cây 4.000 III80302 D≥7cm cây 7.000 III804 Mai III80401 D<6cm cây 15.800 III80402 6cm≤D<10cm cây 22.200 III80403 cây 30.000 III805 III80501 D≥10cm
V uầ
D<6cm cây 7.700 III80502 6cm≤D<10cm cây 14.700 III80503 D≥10cm cây 21.000 III807 Giang III80701 D<6cm cây 4.200 III80702 6cm≤D<10cm cây 7.000 III80703 cây 12.600 III10 III1001 III100101 kg ồ ươ
i 20.000 D≥10cm
H iồ
H i t
ồ III100102 kg H i khô 75.000 kg 6.000 III11 ẩ
ả
Các s n ph m
ủ ừ
khác c a r ng
ự
t nhiên Ụ Ụ
PH L C IV Ả Ố Ớ ƯỚ Ế Ị C THIÊN NHIÊN TRÊN Đ A BÀN B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N
Ơ Ỉ ế ị ủ ạ ơ ố ỉ Ạ
T NH L NG S N
(Kèm theo Quy t đ nh s 02 /2020/QĐUBND ngày 17 /01/2020 c a UBND t nh L ng S n) ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Đ n vơ ị
tính Giá tính
thu tàiế
nguyên
(đ ng)ồ ạ Mã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênTên
ạ
nhóm, lo i tài
nguyên C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ C pấ
1 V ướ
N c thiên
nhiên ướ ướ V1 ướ V102 V10201 m3 120.000 N c khoáng
thiên nhiên,
n
c nóng
thiên nhiên,
n
c thiên
nhiên tinh l c ọ
đóng chai, đóng
h pộ
ướ
N c thiên nhiên
ọ
tinh l c đóng
chai, đóng h pộ V2 ướ
N c thiên c ướ nhiên dùng cho
ấ
ả
s n xu t, kinh
doanh n
s chạ
ặ
ướ
N c m t m3 4.000 V201 i đ t m3 8.000 V202 ướ ướ ấ
N c d
ầ
ướ
c ng m)
(n ướ V3 ụ N c thiên
nhiên dùng cho
m c đích khác ướ m3 40.000 V301 N c thiên nhiên
dùng cho s n ả
ấ ượ
u, bia,
xu t r
ả
ướ
i khát,
c gi
n
ướ
c đá
n ướ m3 40.000 V302 N c thiên nhiên
dùng cho khai
khoáng
ướ m3 5.800 V303 N c thiên nhiên
ụ
dùng m c đích
khác (làm mát,
ệ
v sinh công
ệ
nghi p, xây
ự
d ng, dùng cho
ấ
ả
ế
s n xu t, ch
ủ ả
ế
bi n th y s n,
ả ả
h i s n, nông
ả
s n …)