Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ả Qu ng Ninh , ngày 03 tháng 02 năm 2020 S : 02/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ệ Ố Ề Ạ Ấ Ỉ Ị Ỉ Ị Ả V VI C QUY Đ NH H S ĐI U CH NH GIÁ CÁC LO I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NINH NĂM 2020
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ấ ố Căn c Lu t Đ t đai s 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
ị ị ố ề ị ấ ấ ủ ủ ứ ố ố ặ ấ ị ị ị ủ ề ử ụ ề ề ề ủ ử ổ ủ ủ ủ ủ ộ ố ổ ị ấ ị ị ậ ố 123/2017/NĐCP ngày 14/11/2017 c a Ch ề ề ị ị ộ ố ề ị c; Ngh đ nh ề ử ổ ấ ề ử ụ ặ ướ ấ ị ủ ấ ủ ị ặ ướ ế ệ ấ ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t; Ngh ị ị đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t; Ngh ị đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t ố 01/2017/NĐCP ngày 6/01/2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ngh ướ ị c; Ngh đ nh s n ố ế ị ị t thi hành Lu t Đ t đai; Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 và đ nh quy đ nh chi ti ổ ính ph ủ s a đ i, b sung m t s đi u ị Ngh đ nh s ề ử ụ ị ị ủ c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ủ ố s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ề , Khu công ngh cao; c trong Khu kinh t
ộ ẫ ủ ộ ố ề ị ủ ủ ư ố ố ộ ẫ ộ ố ề ủ ướ s 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính H ng d n m t s đi u ư ố s 77/2014/TTBTC ố ị ủ ủ ộ ố ề ủ ộ ộ ư ố ủ ủ ổ ử ổ ủ ư ố ộ ế ộ ủ ủ ộ ố ề ủ ướ ị ị s ố ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 c a ứ Căn c Thông t ị ủ c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph ; Thông t ị ướ ủ ngày 16/6/2014 c a B Tài chính H ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ử ư ố 15/5/2014 c a Chính ph ; Thông t s 332/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính s a ổ ổ s 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính; đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ộ ố ề ư ố Thông t s 333/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 c a B Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u ủ ư ố ủ s 33/2017/TT s 77/2014/TTBTNMT ngày 16/6/2014 c a B Tài chính; Thông t c a Thông t ố ị ị ị ườ ủ ng quy đ nh chi ti BTNMT ngày 29/9/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr t Ngh đ nh s ư ố 89/2017/TTBTC ngày 23/8/2017 01/2017/NĐCP ngày 6/01/2017 c a Chính ph ; Thông t ủ ẫ ộ ủ c a B Tài chính h Chính ph ;ủ
ứ ủ ố ỉ Căn c Công văn s 35/HĐNDKTNS ngày 22 tháng 01 năm 2020 c a H i đ ộ ồng nhân dân t nh.
ạ ờ ố i T trình s 5737/TTrSTC ngày 19/12/2019; Báo c áo th m ẩ ủ ở ư ề ố ị ủ ở Theo đ ngh c a S Tài chính t ị đ nh s 307/BCSTP ngày 17/12/2019 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ề ạ ấ ả ị ỉ ị ỉ
Ban hành quy đ nh h s đi u ch nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh năm ư Đi u 1.ề 2020, nh sau:
ệ ố ề ấ ở ạ ỉ ế ị ụ ụ 1. H s đi u ch nh giá đ t t i Ph l c kèm theo Quy t đ nh này.
ỉ ấ ồ ị ấ ồ ấ ấ ồ ả ỉ y lâu năm; đ t r ng s n xu t; đ t nuôi tr ệ ố ề ấ ồ ạ ả ố ỉ ấ ủ ệ ừ ự ế ả ồng thủy s n ả ấ ừ i Quy t đ nh s 42/2019/QĐUBND ngày 27/12/2019 c a UBND t nh Qu ng Ninh ngày 01/01/2020 đ n ngày ạ ấ ị ị ệ ố ỉ ầ ượ ấ ệ 2. H s đi u ch nh giá đ t nông nghi p trên đ a bàn toàn t nh g m: Đ t tr ng cây hàng năm (đ t lúa và đ t tr ng cây khác); đ t tr ng câ ế ị ị quy đ nh t ị Quy đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh th c hi n t 31/12/2024 đ c quy đ nh h s 1,0 l n.
ươ ị ệ ng m i, d ch v ; đ t s n x ấ u t kinh doanh phi nông nghi p ả ấ ươ ụ ạ ạ ị i quy đ nh t ạ ấ ỉ ị ố ế ị i Quy t đ nh s ệ ố ị ượ ỉ c quy đ nh h s ụ ấ ả ạ ấ ỉ ệ ố ề 3. H s đi u ch nh giá đ t th ạ ị ng m i d ch v và các lo i đ t còn l không ph i đ t th ủ 42/2019/QĐUBND ngày 27/12/2019 c a UBND t nh, trên đ a bàn toàn t nh đ 1,0 l n.ầ
ụ ạ Ph m vi áp d ng. Đi u 2.ề
ạ ấ ề ị ỉ ạ ử ụ ế ị ủ ề ố đi u ch nh giá các lo i đ t quy đ nh t ứ i Đi u 1 c a Quy t đ nh này s d ng làm căn c H sệ để:
ấ ậ c công nh n quy n s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân ướ ấ ở ượ ạ ứ v ầ ấ ấ ủ ộ ử ụ ệ ụ ấ ở ố ớ ả ề ử ụ ể t h n m c; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t ầ đ i v i ph n di n tích v ấ ừ ấ đ t nông ượ ạ t h n ệ ượ ạ ấ ố ớ ấ ệ ủ ộ ứ ứ ể ậ t h n t h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá ỷ ồ ứ ặ ấ ề ử ụ 1. Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ệ ố ớ đ i v i ph n di n tích đ t ệ ệ nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ấ ở m c giao đ t ấ m c giao đ t, v ị d ố ớ nhân (đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá tr ấ ở sang đ t ề ộ cho h gia đình, cá nhân. Tính ti n thuê đ t đ i v i đ t nông nghi p v ề ử ụ ượ ạ ướ ử ấ i 10 t ấ đ ng).
ấ ề ử ụ ề ử ụ ướ ấ ấ ề ử ụ ề ử ụ ể ấ ậ ề ử ụ ấ ố ớ ổ ứ ấ ố ớ ử ấ ụ ấ ả ộ ấ ặ ị ỷ ồ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình 2. Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ử ứ ấ th c đ u giá quy n s d ng đ t; công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s ụ d ng đ t đ i v i t ch c mà ph i n p ti n s d ng đ t (đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá tr ướ đ ng). d i 10 t
ị ơ ấ ố ớ ườ ợ ị ụ ươ ụ ấ ộ ả ả ấ ử ụ ấ ả ề ị ng m i, d ch v , b t đ ng s n, khai thác khoáng s n; xác đ nh đ ng h p thuê đ t s d ng vào n ơ giá ơ ứ ấ ị ấ ả ề ừ ấ ề ấ ị ể ạ ắ ả ị ả ề ả ả ơ ấ ị ơ ử ấ ố ớ ướ ệ ầ ặ ỷ ồ 3. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm đ i v i tr ạ m c đích kinh doanh th ầ ấ ả ề ả ờ thuê đ t tr ti n 01 l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đ u giá; xác đ nh đ n ầ ấ tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê đ t tr ti n 01 l n cho ển t ấ thuê đ t giá thuê đ t khi chuy ậ ả ờ ạ ơ ị i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đ t đai năm 2013; xác đ nh đ n giá c th i gian thuê theo quy đ nh t ớ ấ ấ ề ề ượ ậ i Kho n 3 Đi u thuê đ t khi nh n chuy n nh ng tài s n g n li n v i đ t thuê theo quy đ nh t ầ ấ ấ ậ 189 Lu t Đ t đai năm 2013; xác đ nh đ n giá thuê đ t hàng năm và đ n giá thuê đ t 01 l n cho ả ờ ấ ổ ph n hóa doanh nghi p nhà n c th i gian thuê khi c c (đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá ị ướ tr d đ ng). i 10 t
ơ ỳ ổ ị ấ ả ề ướ ươ ặ ị ế c cho thuê s d ng vào m c đích kinh doanh th ố ớ ạ ng m i, d ch ấ ượ ả ị ừ ả ở ấ ử ị 4. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n đ nh ti p theo đ i v i th a ử ụ ấ đ t ho c khu đ t đ c Nhà n ụ ấ ộ v , b t đ ng s n, khai thác khoáng s n có giá tr t ụ ỷ ồ đ ng tr lên. 10 t
ị ườ ồ ấ ử ụ ợ ng h p thuê đ t s d ng vào ả ề ạ ươ ụ ả ả ị ơ 5. Xác đ nh đ n giá thuê đ t m c đích kinh doanh th ấ tr ti n hàng năm (không bao g m tr ụ ấ ộ ng m i, d ch v , b t đ ng s n, khai thác khoáng s n).
ị ấ ể ứ ể ấ ấ ở ả ề ấ ề ử ụ 6. Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm.
ấ ể ấ ấ ấ ề ử ụ ấ ấ ề ử ụ ử ấ ể ệ ặ ở ề ử ụ ị 7. Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ấ ủ ợ ố ớ ườ ng h p di n tích tính thu ti n s d ng đ t c a th a đ t ho c khu đ t đ u giá có giá đ i v i tr ỷ ồ ị ướ đ ng. i 10 t tr d
ấ ả ề ứ ấ ị ị ể ấ ả ề ề ử ụ ơ ấ ứ ấ ấ ở ể cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng 8. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n hàng năm không thông qua hình th c đ u giá; xác đ nh giá kh i đi m đ u giá quy n s d ng đ t đ năm trong khu kinh t .ế
ị ơ ứ ấ ấ ả ề ứ ể ở ị ế ầ ị ỷ ồ ướ ấ 9. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n 01 l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đ u giá; xác đ nh giá kh i đi m đ u giá quy n s d ng đ t cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n ả ờ 01 l n cho c th i gian thuê c a th có giá tr (tính theo giá ả ấ đ t trong B ng giá đ t) d ầ ả ờ ấ ề ử ụ ửa đ t ho c khu đ t trong khu kinh t ấ ặ ấ đ ng. ấ ả ề ấ ủ i 30 t
ị ấ ả ề ả ờ ầ ơ ụ ấ ồ ơ ử ụ ụ ả ươ ụ ạ ạ ấ ả ề ệ ng m i, d ch v ; kinh doanh nhà ở ươ th ệ 10. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n hàng năm; xác đ n giá thuê đ t tr ti n 01 l n cho c th i ấ ử gian thuê s d ng vào m c đích s n xu t kinh doanh phi nông nghi p (không bao g m đ t s ị ụ ng m i, văn phòng d ng vào m c đích kinh doanh th cho thuê) trong khu công ngh cao.
ơ ấ ả ề ử ụ ụ ị ươ ạ ị ụ ầ ng m i d ch v , kinh doanh nhà ệ ỷ ồ ướ ấ ấ ả ấ 11. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n 01 l n cho c th i gian thuê s d ng vào m c đích kinh ủ ở ươ th doanh th ị khu đ t trong khu công ngh cao có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) d ả ờ ặ ạ ng m i, văn phòng cho thuê c a th a đ t ho c đ ng. ử ấ i 30 t
ố ọ Ủ ị ệ Trách nhi m c a y ban Nhân dân các huy n, th xã, thành ph (g i chung là y ban ệ ệ ấ ở ủ Ủ Đi u 3.ề Nhân dân c p huy n) và các S , ngành liên quan.
ố ớ Ủ ệ ấ 1. Đ i v i y ban Nhân dân c p huy n:
ề ể ả ậ ổ ứ ị ệ ả ỉ ượ ấ ạ ị ề ử ụ ng quy n s d ng đ t ươ ấ ng theo quy i đ a ph ệ ố ề ủ ụ ụ ố ị ị a). T ch c theo dõi, đi u tra, kh o sát thu th p thông tin giá chuy n nh ự trên đ a bàn ph c v cho vi c xây d ng b ng h s đi u ch nh giá đ t t ủ ị đ nh Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph .
ế ả ấ ạ ị ể ả ỉ ệ ố ề ươ ượ ự b). Bố trí kinh phí đ đ m b o cho công tác theo dõi, th ng kê tình hình bi n đ ng giá và xây ự d ng h s đi u ch nh giá đ t t ộ ự c xây d ng trong d toán hàng năm. ố ng. Kinh phí đ i đ a ph
ỉ ươ ệ ố ề ự ẩ ố ợ ự Ủ ệ ố ề ỉ ấ ử ở ng án h s đi u ch nh giá đ t g i S Tài chính ph i h p cùng các ươ ế ị ng ố ớ i Ph l c kèm theo Quy t đ nh này đ i v i ử ổ ườ ỉ ấ ạ ổ ế ị ấ ụ ụ ớ ả ị ề ỉ ị ng h p: Các v trí, khu v c đi u ch nh, b sung m i so v i b ng giá đ t 5 năm c y ban nhân dân t nh quy đ nh t ấ ự ượ Ủ ể ỉ ề ử ụ ượ ế ớ ả ố ạ i Quy t đ nh s 42/2019/QĐ ộ ng bi n đ ng làm ế ị ị ườ ng quy n s d ng đ t trên th tr ệ ố ề ấ ỉ c). Hàng năm, xây d ng ph ị ơ c quan liên quan th m đ nh trình y ban Nhân dân t nh quy t đ nh. Ngoài ra, xây d ng ph ổ án s a đ i, b sung b ng h s đi u ch nh giá đ t t ợ các tr (01/01/2020 31/12/2024) đ UBND ngày 27/12/2019; giá chuy n nh ến đ ng.ộ cho h s đi u ch nh giá đ t bi
ố ớ ở 2. Đ i v i các s , ngành liên quan:
ườ ệ ở ở ở ụ ế ỉ ể ỉ ữ ế ề ả ủ Giao S Tài chính ch trì cùng S Tài nguyên và Môi tr ế ế ụ thôn, C c Thu t nh, Ban Qu n lý Khu kinh t ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông ề ộ ti p t c theo dõi nh ng bi n đ ng đi u ch nh v
ấ ị ườ ệ ố ề ể ị Ủ ề ờ ỉ ỉ ng đ k p th i báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét đi u ch nh h s đi u ấ ỉ giá đ t trên th tr ch nh giá đ t.
ở ố ợ ổ ớ ợ ế ị ự ệ ệ ấ ế ướ ấ ề ắ Ủ ng m c trong quá ể đ xu t trình y ban nhân ế ị ỉ ở S Tài chính ph i h p v i các S , ngành liên quan t ng h p các ý ki n v ủ Ủ trình th c hi n Quy t đ nh này c a y ban nhân dân c p huy n đ dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ế ị ệ ự ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c k t ủ ố ngày 15 tháng 02 năm 2020. Quy t đ nh s ỉ ế ị ệ ố ề ạ ấ ả ỉ ị ế ị ị ề ệ ỉ “V vi c quy đ nh h s đi u ch nh giá các ệ ệ ự ể ừ ngày Quy t đ nh này có hi u ” h t hi u l c k t Đi u 4.ề 11/2019/QĐUBND ngày 08/3/2019 c a UBND t nh ế lo i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh năm 2019 l c.ự
ố ộ Ủ ạ ể Các ông (bà) Chánh văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban ỉ ủ ị Ủ ệ ố ộ ồ ố ể ự ở ưở ị ườ ưở ế ụ ụ ả ơ ng Ban ng các ngành và các đ n v , cá nhân ị Đi u 5.ề nhân dân t nh, Ch t ch y ban Nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Giám đ c các s : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ; C c tr Qu n lý Khu kinh t ệ có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này ị ệ ng, Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ủ ưở ế ỉ ng C c thu t nh và Th tr ế ị ./.
ườ
ng;
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ơ ộ ộ ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
ư
ậ N i nh n: B Tài nguyên và Môi tr B Tài chính; ả C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; TT Tỉnh yủ , TTHĐND t nh; ủ ị CT, các phó ch t ch UBND t nh; ư ề Nh đi u 5; V0, V3, TH , XD, QH, QLĐĐ13, GT, CN, NLN, TM2, TM4 L u: VT, QLĐĐ1.
ườ Cao T ng Huy
Ả Ệ Ố Ề Ả Ỉ Ỉ Ị
Ạ Ấ B NG H S ĐI U CH NH GIÁ CÁC LO I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NINH NĂM 2020
ế ị ủ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 02/2020/QĐUBND ngày 03 tháng 02 năm 2020 c a UBND t nh)
đ ụ Các m c tên ị ừ dân c ư (trong b ng giá các lo i ạ ả ế 01/01/2020 đ n ụ áp d ng t STT ệ ố ầ H s (l n) ố ườ ng ph , khu ả ỉ ấ t nh Qu ng Ninh đ t trên đ a bàn 31/12/2024)
ố ớ ấ ở I Đ i v i đ t
ố ạ 1 Thành ph H Long
ặ ườ ườ ườ Mục 1.2 (m t đ ng chính); 2 (m ặt đ ng chính) ph ng H ồng 1,2 Gai
ặ ườ ặ M c 1.1 (m t đ ng chính); 2 (m t 1,2 ụ ườ ạ ằ ặ ườ ng chính) ph đ ng chính); 1.2 (m t đ ườ ng B ch Đ ng
ụ ườ ạ ằ M c 12 ph ng B ch Đ ng 1,2
ụ ườ M c 16 ph ạ ng B ch Đ ằng 1,8
ụ ườ M c 24 ph ạ ng B ch Đ ằng 1,2
ườ ụ M c 1 ph ng Tr ạ ư ần H ng Đ o 1,2
ố 2 Thành ph Móng Cái
ả Mục 6.1 xã H i Xuân 1,3
ụ ả M c 10.1; 10.14 xã H i Xuân 1,5
ả Mục 10.10 xã H i Xuân 2,2
ả ị 3 Th xã Qu ng Yên
ụ ệ M c 2.1 xã Hi p Hòa 1,2
ệ 4 Huy n Vân Đ ồn
ụ M c 7.2; 8.1 th tr ị ấn Cái Rồng 1,1
ụ ạ M c: 1.4; 8.1 xã H Long 1,3
ụ ạ M c: 2.3 xã H Long 1,2
ụ ạ M c: 7.1; 13.1 xã H Long 1,1
ụ ạ M c: 9.1; 10.1; 11.1 xã H Long 1,6
ụ ạ M c: 12.1; 12.4 xã H Long 1,9
ụ ạ M c: 12.2 xã H Long 3,5
ụ ạ M c: 13.3 xã H Long 1,4
ụ ạ M c 13.6 xã H Long 2,9
ụ ạ M c 13.7 xã H Long 3,5
ụ ạ M c 14.3 xã H Long 2,6
ụ á M c: 2.1 xã Đông X 1,3
ụ M c: 2.2 xã Đông Xá 1,1
ụ M c: 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1 xã Đông Xá 1,2
ụ M c: 8.2 xã Đông Xá 1,5
ụ ế M c: 1.6 xã Đoàn K t 1,2
ụ ộ ạ 1,0 5 Toàn b các m c còn l i