Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R a Vũng Tàu, ngày 05 tháng 3 năm 2020 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU S : 03/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ị Ố Ớ Ị Ậ Ệ Ỉ
Ụ Ậ Ủ Ợ BAN HÀNH QUY Đ NH PH M VI VÙNG PH C N Đ I V I CÔNG TRÌNH TH Y L I Ị Ủ Ợ KHÁC VÀ BI N PHÁP THI HÀNH LU T TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ợ ứ ậ Căn c Lu t Th y l i ngày 19 tháng 6 năm 2017;
ị ị ố ứ ủ ị ạ ủ ả ệ ự ủ ử ổ ủ ố ị ị ị ủ ố ị ự ố ị ủ ợ ề ử Căn c Ngh đ nh s 104/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh x ố ạ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng, ch ng thiên tai; khai thác và b o v công trình ổ ề ủ ợ i; đê đi u và Ngh đ nh s 65/2019/NĐCP ngày 18/7/2019 c a Chính ph s a đ i, b th y l ộ ố ề ủ ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 104/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph ả ệ ử ạ quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng, ch ng thiên tai; khai thác và b o v công trình th y l ạ i; đê đi u;
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ạ ờ ạ ̀ ế ị ị ụ ậ ị ủ ợ ủ ợ ậ ị ỉ i khác và bi n pháp thi hành Lu t Th y l ố ở i T trình s 41/TTrSNN Theo đê nghi cua Giam đôc S Nông nghiêp va Phat triên nông thôn t ố ề ự ả ngày 18 tháng 02 năm 2020 v d th o Quy t đ nh ban hành quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i ệ ớ v i công trình th y l i trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ớ ế ị
ụ ậ ị ủ ợ ạ ị ệ ậ ỉ Đi u 1.ề ủ ợ th y l Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i v i công trình i khác và bi n pháp thi hành Lu t Th y l ị i trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 16 tháng 3 năm 2020. Đi u 2.ề
Ủ ệ ể ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Nông nghi p và Phát tri n ầ ư ; Giám ỉ ạ ộ ộ ỉ ố ỉ ế ậ ả ng, Giao thông v n t i, Tài chính, K ho ch và Đ u t ự ỉ ố ộ ỉ ị ệ ơ ị ấ ị ườ ộ ỉ ng: B ch huy quân s t nh, B ch huy b đ i biên phòng t nh; ủ ị Ủ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ng các c quan, đ n v và các t ủ ưở ng, th tr n; Th tr ế ị ủ ị Ủ ườ ệ Đi u 3.ề nông thôn, Tài nguyên và Môi tr ưở ỉ ố đ c Công an t nh; Ch huy tr Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ị ơ ph nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT.CH T CH PHÓ CH T CH
ế
ộ ỉ ủ
ự ự ỉ
ộ ư
ụ
ể
ả
ể
ạ
ố ộ ỉ ỉ
Ủ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ụ V Pháp ch B NN&PTNT; ườ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th Các PCT t nh; B T pháp (C c ki m tra văn b n); Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; y ban MTTQVN t nh; ố ấ Lê Tu n Qu c
ở ư
ọ ỉ
ư
S T pháp (KTVB); Trung tâm Công báo – Tin h c t nh; ỉ Đài PTTH t nh; Báo BRVT; L u: VT, SNNPTNT (03b).
QUY Đ NHỊ
Ạ Ủ Ợ Ố Ớ Ệ Ụ Ậ Ậ Ủ Ợ Ỉ Ị PH M VI VÙNG PH C N Đ I V I CÔNG TRÌNH TH Y L I KHÁC VÀ BI N PHÁP THI Ị HÀNH LU T TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R A VŨNG TÀU ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ị ố: 03 /2020/QĐUBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 c a ủ Ủy ban ) nhân dân tỉnh Bà R a Vũng Tàu
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ỉ ề Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ố ớ ụ ậ ị i vùng ph c n đ i v i các ữ công trình th y l ư ị c ượ đ a vào khai thác, s d ng ử ụ và nh ng công trình ch a xây d ng thu c ạ ủ ợ khác trên đ a bàn ự ạ ủ ậ ị ượ ấ ề ệ ẩ i đã đ ộ i Lu t Th y c c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh t ạ Quy đ nh này quy đ nh ph m vi ư đã xây d ngự , đ ỉ t nh ạ ủ ợ ph m vi quy ho ch th y l ợ i ngày 19/6/2017. l
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ụ ơ ổ ứ ạ ộ ủ ợ ch c, cá nhân trong ho t đ ng th y l ị i trên đ a bàn ị Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ỉ . t nh Bà R a Vũng Tàu
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ụ ừ ủ ợ ượ ư ể ị Trong quy đ nh này c m t “công trình th y l i khác” đ c hi u nh sau:
ạ ầ ủ ợ ậ ạ ủ ợ khác là công trình h t ng k thu t th y l i ậ ố ướ ỹ ọ ơ ố ố ồ i bao g m đ p dâng, tr m b m, và ầ ậ ướ c; c ng đ u kênh; c ng c; b c n ầ Công trình th y l ư các công trình trên kênh nh : tràn ngang; tràn d c; d c n ề đi u ti ế xi phông; c u máng t; .
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ụ ậ ớ ủ ợ ề ạ ị Đi u 4. Quy đ nh ph m vi vùng ph c n v i công trình th y l i khác
ố ớ ậ 1. Đ i v i đ p dâng
ượ ư ở ỗ ụ ậ ủ ậ Vùng ph c n c a đ p dâng đ c tính t ừ ầ xây đúc cu iố cùng tr ra m i phía nh sau: ph n
ề ậ ừ ụ ậ ở a) Đ p có chi u cao t 15m tr lên thì vùng ph c n là 50m;
ề ậ ừ ế ướ ụ ậ b) Đ p có chi u cao t 10m đ n d i 15m thì vùng ph c n là 30m;
ề ậ ừ ướ ụ ậ c) Đ p có chi u cao t 5m d i 10m thì vùng ph c n là 20m.
ề ậ ướ ụ ậ d) Đ p có chi u cao d i 5m thì vùng ph c n là 10m.
ố ớ ạ ơ 2. Đ i v i tr m b m
ử ụ c tính g m toàn b di n tích đ t đ ị ộ ệ ằ ấ ượ ả ồ ượ c Nhà n ệ ự ỉ ớ ố ướ ặ c xác đ nh b ng hàng rào b o v ho c theo các m c ch gi ư c giao khi xây d ng và đ a i công ụ ậ ượ Vùng ph c n đ công trình vào s d ng, đ trình.
3. Đ i v i c ố ớ ông trình trên kênh
ủ ặ ệ ố ả ểm gia c b o v ngoài ừ ể đi m xây đúc ngoài cùng c a công trình ho c đi ở ủ ề ụ ậ Vùng ph c n tính t cùng c a công trình tr ra là 3m v m iỗ phía.
ử ạ ả ệ ự ề ạ Đi u 5. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khai thác và b o v công trình th y l ủ ợ i
ệ ủ ợ ị ử ạ ả b o v công trình th y l ị i b x ph t theo ủ ị quy đ nh t ủ ạ i ị ng III ạ ự ệ ả ố ủ ề ạ ề i; đê đi u và t ổ ố ố ị ị ị ị ự ố ị ủ ợ ủ ệ ả ề Các hành vi vi ph m ạ v khai thác và ố 04/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh x ử ị ươ Ch Ngh đ nh s 1 ạ trong lĩnh v c phòng, ch ng thiên tai; khai thác và b o v công trình ph t vi ph m hành chính ủ ợ ề i Đi u 1, Đi u 2 Ngh đ nh s 65/2019/NĐCP ngày 18/7/2019 c a Chính th y l ộ ố ề ủ ủ ử ổ ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 104/2017/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2017 ạ ử ạ ủ x ph t vi ph m hành chính c a Chính ph quy đ nh trong lĩnh v c phòng, ch ng thiên tai; khai ề . i; đê đi u thác và b o v công trình th y l
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ề ệ Đi u 6. Trách nhi m c a các s , ban, ngành
ệ ở 1. S Nông nghi p và Phát tri ển nông thôn
ẫ ạ ộ ứ ế ổ ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n công trình ng d n cho các t ị ổ ứ ướ ủ ch c h a) Ch trì, t ệ ự ủ ợ th y l i th c hi n quy đ nh này.
ả ể ổ ứ t ch c, cá nhân qu n lý, khai thác công trình th y l ch c tri n khai c m ố ệ vùng ph c n ụ ậ công trình th y l ủ ợ ; tuyên truy n, ki i ủ ợ ổ ứ ắ i t ểm tra, đôn đ c vi c ề ố ự ẫ ướ b) H ng d n các ỉ ớ ạ i ph m vi m c ch gi ị ệ th c hi n quy đ nh.
ủ ớ ơ ệ ủ ợ ơ ậ ề ố ợ ạ ệ ả ị c) Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan trong vi c giám sát, thanh tra, ki ệ ử x lý các vi ph m pháp lu t v khai thác và b o v công trình th y l ểm tra, ị i theo quy đ nh hi n hành.
ở ườ 2. S Tài nguyên và Môi tr ng
ướ ẫ Ủ ổ ứ ch c, cá nhân qu n lý ệ th xã, ị ử ụ thành ph , các t ạ ủ ợ ệ ạ ấ ả ả , khai ệ ố i rà soát hi n tr ng s d ng đ t trong ph m vi vùng ph c n ụ ậ b o v công a) H ng d n y ban nhân dân các huy n, thác công trình th y l trình.
ệ ạ ả ất trong ph m vi ố ợ ẩ ỉ ớ Ủ i theo th m quy n; ph i h p v i y ban nhân dân các huy n, vùng ph c n ị ệ th xã, ụ ậ b o v công trình th y ủ Ủ thành phố, y ban nhân ệ ự ệ ả ơ ề ơ ng, th tr n n i có công trình và các c quan có liên quan th c hi n vi c qu n lý ị ấ ị b) Tham m u ư Ủy ban nhân dân t nh giao đ ợ l ườ dân các xã, ph ấ ử ụ và s d ng đ t theo quy đ nh.
ậ ả ở 3. S Giao thông v n t i
ớ ở ệ ệ ả ị ệ ạ ỉ ớ ả ố ợ ố ự ủ ợ ị ể ị ệ th xã, Ủ Ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, y ban nhân dân các huy n, thành ế ợ ụ ậ b o v công trình th y l vùng ph c n ph trong vi c xác đ nh ph m vi i có k t h p giao thông, ệ ả i đ m b o an toàn giao thông theo quy đ nh hi n hành. th c hi n c ệ ắm biển báo, ch gi
ầ ư ế ạ 4. Sở K ho ch và Đ u t
ố ợ ụ ham m u ư Ủy ban nhân dân t nh ạ ả ỉ ồ ố xem xét, b trí ngu n kinh phí ph c ủ ợ , công ệ công trình th y l ụ ậ b o v i vùng ph c n i xác đ nh ph m vi ỉ ớ ỗ ợ ồ ả ỏ ạ ị ườ ị ớ ở Ph i h p v i S Tài chính t ắ ụ v công tác c m m c ch gi tác gi ố i t a vi ph m, h tr , b i th ng theo quy đ nh.
ở 5. S Tài chính
ỉ ố ồ ụ ượ ệ cân đ i ố b trí ngu n kinh phí ố ớ đ i v i các nhi m v đ c ngân ư Ủ Tham m u y ban sách h trỗ ợ theo quy đ nhị nhân dân t nh .
ộ ộ ự ỉ ộ ộ ỉ ỉ ỉ ỉ 6. Công an t nh, B Ch huy Quân s t nh, B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ỉ ạ ệ ệ ớ ở ả ể ỷ ợ ặ ả ắ ụ ậ i và tham gia kh c ph c h u qu khi công trình ố ợ Ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch đ o vi c ngăn ch n các hành vi phá ả ạ ho i, b o đ m an toàn cho công trình thu l ự ố ủ ợ ả i x y ra s c . th y l
ở 7. Các S , ngành có liên quan
ụ ố ợ ể ự Ủy ban ớ ở ệ ch c năng, nhi m v ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ơ ứ ả ị ệ ổ ch c, cá nhân thành phố, các c quan, t qu n lý, khai thác công trình ủ ợ ự ệ ị ệ ứ Th c hi n nhân dân các huy n, ệ th xã, th y l i th c hi n quy đ nh này.
ệ Ủ ệ ề ị ố Đi u 7. Trách nhi m y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph
ớ ệ ể ướ ự ệ ệ ẫ ị ố ợ 1. Ph i h p v i S ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n vi c th c hi n quy đ nh này.
ề ỉ ạ ự ố ị ế ổ bi n, ki ườ ị ả ứ ểm tra, đôn đ c vi c th c hi n quy đ nh này trên đ a bàn; ch đ o ng, th tr n , khai thác công trình thủy các xã, ph ệ ệ ổ ch c, cá nhân qu n lý ị ấ , các t ệ ự ị ị ị 2. Tuyên truy n, ph Ủ y ban nhân dân ơ lợi, các đ n v có liên quan trên đ a bàn th c hi n quy đ nh này.
ự ươ ủ ử ệ ả ậ ề ả ợ ủ ợ ạ ị ệ 3. Th c hi n b o v công trình th y l i t i đ a ph ệ ụ ậ b o v công trình th ạ hành vi vi ph m ạ ph m vi vùng ph c n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t. X lý các ẩ i theo th m quy n. y ủ l
ồ ấ ứ ự ệ ệ ề ấ ẩ 4. T ổ ch c th c hi n vi c thu h i đ t, giao đ t theo th m quy n.
ệ Ủ ề ườ ị ấ Đi u 8. Trách nhi m y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n
ề ế ị ạ ị ươ 1. Tuyên truy n, ph ổ bi n quy đ nh này t i đ a ph ng.
ự ả ủ i đ a ph ố ố ng theo quy đ nh c a pháp lu t. Ph i h p ớ ả ệ ệ 2. Th c hi n b o v công trình th y l với các t ệ ổ ứ ch c, cá nhân ươ ủ ợ ạ ị i t ả ắ c m m c và qu n lý m c gi ị i b o v công trình khi đ ố ợ ậ ượ c bàn giao.
ị ạ ch c, cá nhân ủ ợ ể ế ướ có liên quan rà soát hi n tr ng s d ng đ t trong ẩm ệ ử ụ ị ớ ơ i đ ki n ngh v i c quan nhà n ấ c có th ời v i các ổ ứ ớ t ệ ụ ậ b o v công trình th y l vùng ph c n ị 3. Ph i hố ợp k p th ả ạ ph m vi ề ử quy n x lý theo quy đ nh.
ị ữ ế ườ ấ ề ượ ẩ ụ ậ b o v công ả ấ ạ ề ử ả ử ụ ợp v ng h t th ệ ph m vi vùng ph c n ẩm quy n x lý ph i báo cáo c p có ờ ử 4. K p th i x lý nh ng hành vi l n chi m, s d ng trái phép ị trình trên đ a bàn theo th m quy n. Tr thẩm quyền đ ể x lý.ử
ề ệ ổ ứ ả Đi u 9. Trách nhi m các t ch c, cá nhân trong qu n lý, khai thác công trình th y l ủ ợ i
ệ ậ ẩ ị ươ ệ ả 1. L p, trình th m đ nh, phê duy t ph ng án b o v công trình theo quy đ nhị .
ổ ứ ắ ỉ ớ ố ệ ạ ả 2. T ch c c m m c ch gi i ph m vi b o v công trình .
ả ắ ả ạ i xác đ nh ph m vi vùng ph c n b o công tác c m m c ch gi ạ ả ỏ ỉ ớ ỗ ợ ồ ị ườ ụ ậ ị ồ ả 3. Đ m b o ngu n tài chính cho ủ ợ ệ i, công tác gi v công trình th y l ố i t a vi ph m, h tr , b i th ng đúng theo quy đ nh.
ủ ườ ố ợp v i y ban nhân dân ng, th tr n các xã, ph ạ ị ấ n i có công trình ả ệ ị ơ và các đ n v ế ụ ậ b o v công trình, ki n ấ ề ử ử ụ ẩ ị ơ ệ ị ớ Ủ 4. Ch trì, ph i h ệ ạ liên quan rà soát hi n tr ng s d ng đ t trong ướ ngh c quan nhà n ơ ph m vi vùng ph c n c có th m quy n x lý theo quy đ nh hi n hành.
ạ Ủ ệ sồ ơ quản lý ph m vi vùng ph c n ụ ậ bảo v công trình cho y ban nhân dân ợ ậ 5. L p và bàn giao h ườ các xã, ph ng, th tr n ị ấ để phối h p qu ản lý.
ị ệ ả ủ ợ ớ ả ả ố i, qu n lý m c gi ị ấ ạ ả ệ ụ ậ b o v công trình b l n chi ườ Ủ ệ ầu y ban nhân dân các xã, ph i b o ếm, s d ng trái ử ụ ơ ị ấ n i có công ng, th tr n ệ 6. Ch u trách nhi m chính trong vi c b o v an toàn công trình th y l ường h p ợ ph m vi vùng ph c n ệ v công trình. Tr ờ ả ị phép thì ph i k p th i báo cáo và yêu c trình để xử lý vi ph mạ .
ệ ự ấ ề ạ ợ ỳ ế đ t ng h p, báo cáo đ nh k ho c đ t xu t v tình hình vi ph m ph m vi ặ ộ ả ộ ổ ệ ướ ả ạ ẩm quyền xem xét, ủ ợ ớ c ơ quan qu n lý nhà n ị i v i c có th ả ụ ậ b o v công trình th y l ế 7. Th c hi n ch vùng ph c n i quy t. gi
ặ ờ ị ườ ả ệ ố ợ Ủ ứ ấ ạ ủ ợ ; ph i h p các S , ngành, y ban nhân dân các c p t ạ ph m vi vùng ph ụ ổ ch c tuyên i ệ ệ ệ ề ị ểm tra, phát hi n, ngăn ch n k p th i các hành vi vi ph m 8. Th ng xuyên ki ở ậ c n b o v công trình th y l ị ự truy n vi c th c hi n quy đ nh này trên đ a bàn.
ử ổ ổ ị Đi u ề 10. S a đ i, b sung Quy đ nh
ầ ử ổ ệ ắ ổ ch c th c hi n, n u ế có v ướ m c, c n s a đ i, b sung, các t ố ổ ổ ứ ch c, cá ợ ự ề ở ể ầ ờ ị ổ ứ ng Trong quá trình t ả nhân k p th i ph n ánh v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn làm đ u m i t ng h p trình Ủ ế ị ỉ ệ y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.