Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH Đ K NÔNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ắ Đ k Nông, ngày 26 tháng 02 năm 2020 S : 03/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ Ị ƯỚ Ố Ớ BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N Ộ Ứ Ấ Ấ Ệ Ơ Ở Ẩ Ệ Ả Ậ C Đ I V I CÁC C S KHÔNG Ự Ủ Ề Ắ Ỉ Ị THU C DI N C P GI Y CH NG NH N Đ ĐI U KI N AN TOÀN TH C PH M TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K NÔNG
́ ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chinh quy n đ a ph ́ ng ngày 19 thang 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
́ ứ ự ậ ẩ Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 thang 6 năm 2010;
́ ́ ứ ủ ủ ị ị ị ế t ́ ề ậ ộ ̀ ự ̉ ̉ Căn c Ngh đ nh sô 15/2018/NĐCP ngay 02 tháng 02 năm 2018 c a Chinh ph quy đ nh chi ti thi hành m t sô đi u cua Lu t An toàn th c phâm;
́ ị ị ̉ ̉ ủ ử ́ ́ ề ề ầ ư ự ị ủ doanh trong lĩnh v c mua ban hàng hoa qu c t kinh ệ ệ ́ ự ẩ ộ ̉ ướ ủ ộ ấ ả ươ ́ ứ Căn c Ngh đ nh sô 77/2016/NĐCP ngày 01 thang 7 năm 2016 c a Chinh ph s a đôi, bô sung ́ ố ế , hóa m t sô quy đ nh v đi u ki n đ u t ạ ậ ệ ch t; v t li u nô công nghi p, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh th c ph m thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B Công Th ng;
ị ị ủ ộ ủ ử ổ ộ ầ ư ủ ế ề ệ ạ ả ộ kinh doanh thu c ph m vi qu n lý c a B Công ị ươ Căn c Ngh đ nh s 08/2018/NĐCP ngày 15 tháng 07 năm 2018 c a Chính ph s a đ i m t sô ́ ố Ngh đ nh liên quan đ n đi u ki n đ u t Th ứ ị ng;
́ ị ứ ̉ ̀ ̉ ử ổ ả ủ ộ ế ệ ạ ị ướ c ́ ị Căn c Ngh đ nh sô 155/2018/NĐCP ngày 12 thang 11 năm 2018 c a Chính phu s a đ i, bô ộ ố ầ ư sung m t s quy đ nh liên quan đ n điêu ki n đ u t kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà n ế ộ ủ c a B Y t ;
ư ủ ố ị ươ ướ ể ệ ́ ẫ liên t ch s 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09 thang 4 năm 2014 c a ng d n vi c phân công, ng h ự ̉ ứ Căn c Thông t ệ ế ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Công Th liên B : Y t ́ ợ ướ ề ả c v an toàn th c phâm; phôi h p qu n lý nhà n
́ ư ươ ị sô 43/2018/TTBCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 c a B Công Th ng quy đ nh ủ ươ ự ủ ệ ẩ ộ ộ ́ ư Căn c Thông t ả ề v qu n lý an toàn th c ph m thu c trách nhi m c a B Công Th ộ ng;
ư ố ệ ộ s 17/2018/TTBNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 c a B Nông nghi p và ủ ́ ́ ớ ơ ở ả ươ ự ẩ ậ ơ ở ủ ề ứ ệ ấ ị ̉ ả ạ ứ ộ ủ ự ệ ể ẩ ả ộ ứ Căn c Thông t ấ ả ể Phát tri n nông thôn quy đ nh ph ng th c qu n ly an toàn th c ph m đôi v i c s s n xu t ệ ấ kinh doanh nông lâm thuy s n không thu c di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an ộ toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
́ ố ở ị ủ ề ế ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S Y t i T trình sô 09/TTrSYT ngày 20 th t áng 01 năm 2020.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh phân c p qu n lý nhà n ơ c đ i v i các c ướ ố ớ ị ế ị ứ ệ ấ ự ệ ấ ẩ ộ ỉ
Đi u 1.ề ị ở ậ ủ ề s không thu c di n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh ắ Đ k Nông.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ố ngày 10/3/2020 và thay th Quy t đ nh s ̀ ế ị ị ủ ắ ấ ỉ ướ ề ự ả ẩ ắ ỉ Đi u 2.ề ừ 33/2016/QĐUBND ngay 21/10/2016 c a UBND t nh Đ k Nông ban hành Quy đ nh phân c p ị qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh Đ k Nông.
ủ ưở ở ệ ế ị ủ ưở ố ị Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ph và Th tr ủ ị ỉ ng các S , Ban ngành; Ch t ch UBND các huy n, thành ệ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ng các t
̉ ̣
́ ̉ ̣ Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CHU TICH PHO CHU TICH
̉ ủ
̉
ỉ
̉ ̉
ụ ụ
ể
ộ ản QPPL BTP; ủ
̣ ̣ ̣ Tôn Thi Ngoc Hanh
ệ
ố;
̉
̉
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; TT. Tinh y; TT. HĐND tinh; Đoàn ĐBQH t nh; Uy ban MTTQVN tinh; ỉ CT, các PCT UBND t nh; ế V pháp ch các B : NN & PTNT, YT, CT; C c ki m tra văn b ệ ủ TT. các Huy n y, Thành y; TT. HĐND các huy n, thành ph Các PCVP UBND tinh; ắ Báo Đ k Nông; Đài PT&TH tinh; L u: VT, CTTĐT, KTN(L).
QUY Đ NHỊ
ƯỚ Ố Ớ Ộ ̣ Ấ Ứ Ả PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N Ấ Ấ C Đ I V I CÁC C S KHÔNG THU C DIÊN C P Ệ Ơ Ở Ẩ Ủ Ề Ự Ậ Ị Ỉ
́ ế ị ỉ ̉ Ắ GI Y CH NG NH N Đ ĐI U KI N AN TOÀN TH C PH M TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K NÔNG ắ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh sô 03/2020/QĐUBND ngày 26/02/2020 cua UBND t nh Đ k Nông)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ỉ ̣ Đi u 1. Pham vi đi u ch nh
ả ấ ướ ề ự ẩ ộ ấ ơ ở ắ ự ệ ẩ ế ị ố ớ c v an toàn th c ph m đ i v i các c s không thu c ị ị t thi ậ ủ ề ố ậ ị ộ ố ề ủ ỉ ủ ị ự ị ố t là Ngh đ nh s 15/2018/NĐ ị Quy đ nh này phân c p qu n lý nhà n ứ ệ ấ di n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh Đ k Nông quy đ nh ủ ị ề ạ i Đi u 12, Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP ngày 02/02/2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ọ ắ ẩ hành m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m (Sau đây g i t CP).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ậ ủ ề ứ ự ệ ấ ẩ ộ ị ệ ấ ạ ơ ở ắ ề ố ị ị ỉ 1. Các c s không thu c di n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m trên đ a ị bàn t nh Đ k Nông quy đ nh t i Đi u 12, Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP.
ế ở ệ ể ở ươ ở 2. S Y t ; S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; S Công Th ng.
ệ ố ệ ấ 3. UBND các huy n, thành ph (sau đây vi ế ắ t t t là UBND c p huy n).
́ ướ ệ ấ ả ́ ́ ứ ự ệ ẩ ị ỉ ổ ứ ớ ơ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c phân c p qu n lý nhà n 4. Các c quan, t c đôi v i các ậ ủ ề ệ ộ ơ ở c s không thu c di n câp Giây ch ng nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh.
ườ ị ấ ị ỉ ấ 5. UBND các xã, ph ng, th tr n trên đ a bàn t nh (sau đây vi ế ắ t t t là UBND c p xã).
ự ẩ ề ắ ấ ả Đi u 3. Nguyên t c phân c p qu n lý an toàn th c ph m
ả ệ ự ướ ề ấ ả ộ ứ ấ ơ ở ả ự ệ ố ự ỉ ườ ị t công tác qu n lý nhà n ẩ ệ ấ ắ ấ ả ự ố ệ ấ ệ ả ấ ả ậ ị c v an toàn th c ph m đôí ự ẩ ể ả 1. Vi c phân c p đ đ m b o th c hi n t ậ ủ ề ấ ớ v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m không thu c di n c p Gi y ch ng nh n đ đi u ố ợ ẩ ệ ng ph i h p ki n an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh Đ k Nông; nâng cao trách nhi m, tăng c ở ớ ợ ữ gi a các S và UBND c p huy n; UBND c p xã đ m b o s th ng nh t qu n lý, phù h p v i ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ắ ớ ả ng d n c a c quan qu n ể ầ ơ ả ố ớ ườ ứ ệ ấ ơ ấ 2. Phân c p qu n lý g n v i công tác thanh tra, ki m tra, giám sát, h ủ lý c p trên đ i v i trách nhi m c a ng ướ ị ượ i đ ng đ u c quan, đ n v đ ẫ ủ ơ c phân c p.
ả ủ ắ ̉ ị ự ả ệ ộ ả ướ ả ả ị ấ c. M t c quan qu n lý nhà n ả ộ ơ ự ẩ ộ ơ ấ ố ớ ơ ở ả ướ ẩ ả ượ ự ấ ộ ơ ở ả 3. Đ m b o nguyên t c m t s n ph m, m t c s s n xu t, kinh doanh chi ch u s qu n lý c a ả m t c quan qu n lý nhà n c ph i ch u trách nhi m qu n lý an ẩ toàn th c ph m đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ c phân c p.
ụ ự ế ế ệ ả ả ấ ố ả ả 4. Đ m b o vi c qu n lý xuyên su t quá trình s n xu t, kinh doanh, ch bi n và tiêu th th c ph m.ẩ
ươ Ch ng II
̀ Ấ Ả ƯỚ Ự Ẩ PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N C VÊ AN TOÀN TH C PH M
ộ ề ấ ả ướ ề ự ẩ Đi u 4. N i dung phân c p qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m
ở ả ể , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ả ẩ ẩ ự ả ệ ơ ở ẩ ậ ự ả ộ c c p m t trong các ể ự ế ố ớ ệ ố ẩ ệ ố ể ẩ ẩ ệ ố ự ẩ ầ ẩ ệ ự ụ ụ ứ ị ươ ạ ậ i Ph l c II, III, IV ng còn hi u l c theo quy đ nh t ấ ố ả ề ng đ ượ ấ ự ng qu n lý nhóm s n ph m, th c ph m đ i v i các c s đã đ ố t (GMP), H th ng phân tích m i nguy và đi m ki m ự i h n (HACCP), H th ng qu n lý an toàn th c ph m ISO 22000, Tiêu chu n th c ph m (IFS), Tiêu chu n toàn c u v an toàn th c ph m (BRC), Ch ng nh n h th ng an toàn ẩ ị ị ấ 1. Phân c p qu n lý an toàn th c ph m cho các S : Y t ươ Công Th ứ ấ Gi y ch ng nh n: Th c hành s n xu t t ớ ạ soát t ố ế qu c t ặ ươ ự th c ph m (FSSC 22000) ho c t ố ủ c a Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP.
ả ấ ố ớ ơ ở ả ự ệ ấ ấ ỏ ẻ ộ ỏ ẻ ơ ở ỏ ẻ ẩ ơ ế ự ẩ ộ ự ấ ụ ậ ệ ẵ ụ ứ ấ ậ ấ ẩ ầ 2. Phân c p qu n lý an toàn th c ph m cho UBND c p huy n đ i v i c s s n xu t ban đ u ệ ự (c s do cá nhân, nhóm cá nhân, h gia đình th c hi n nh l , kinh doanh th c ph m nh l ệ đăng ký h kinh doanh), s ch nh l , kinh doanh th c ph m bao gói s n do UBND c p huy n ơ ở ả ấ c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; c s s n xu t, kinh doanh d ng c , v t li u bao gói,
ẩ ậ ậ ấ ớ ể ấ ự ừ ứ ấ ạ ự ứ ự ch a đ ng th c ph m; nhà hàng trong khách s n (có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh do ế ụ ụ ầ ướ ệ ấ ấ i 200 su t ăn/l n ph c v ); b p ăn t p th không có đăng ký c p huy n c p v i quy mô d ụ ụ ầ ế ướ ấ ẩ ề i 200 su t ăn/l n ph c v ). 50 su t ăn đ n d ngành ngh kinh doanh th c ph m (quy mô t
ả ấ ự ự ầ ấ ỏ ẻ ố ớ ơ ở c v an toàn th c ph m đ i v i c s c c ́ ượ ấp gi y ấ ứ ấ ẩ không đ ệ ứ ặ ứ ậ ủ ị ̉ ̉ ị ướ ự ự ́ ề ấ ̣ ̉ ̉ ườ ứ ầ ướ ề ệ ấ 3. Phân c p cho UBND c p xã th c hi n qu n lý nhà n ẩ ự ỏ ẻ ỏ ẻ ơ ế ả ; kinh doanh th c ph m nh l s n xu t ban đ u nh l ; s ch nh l ậ ấ ặ ậ ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đăng ky doanh nghi p ho c gi y ch ng ́ ầ ư ậ ả theo quy đ nh c a pháp lu t; s n xuât, kinh doanh th c phâm không có đ a điêm cô nh n đ u t ậ ế i 50 su t đinh; b p ăn t p thê không có đăng ký ngành ngh kinh doanh th c phâm (quy mô d ụ ụ ăn/l n ph c v ); kinh doanh th c ăn đ ng phô.́
ề ả ướ ề ủ ở ự ẩ ế ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m c a S Y t
ị ị ẩ ả ả ệ ả i kho n 1 ị ậ ấ ứ ấ ấ ậ ớ ự ế ề ấ ụ ụ ấ ậ ụ ụ ẫ ụ ể ẩ ự ướ ệ ầ ấ ấ ự ệ ấ ị ụ ụ ệ ị ả ẩ ạ ị ị
ỉ ấ ạ ự 1. Ch u trách nhi m b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh theo phân c p t ứng nh n đăng ký kinh doanh do ạ ề Đi u 4 Quy đ nh này và nhà hàng trong khách s n (có Gi y ch ấ ệ ấ ấ ỉ c p t nh c p; Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh do c p huy n c p v i quy mô trên 200 su t ể ầ ăn/l n ph c v ); b p ăn t p th không có đăng ký ngành ngh kinh doanh th c ph m (quy mô ệ ng d n c th cho UBND c p huy n, c p xã th c hi n các trên 200 su t ăn/l n ph c v ); h ị ấ ấ ộ n i dung phân c p theo quy đ nh và giám sát UBND c p huy n, c p xã th c hi n quy đ nh này ố ố ớ đ i v i các s n ph m hàng hóa quy đ nh t i ph l c II ban hành kèm theo Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP.
ậ ề ả ự ủ ệ ệ ậ ả ị ổ ứ ự ề ị ẩ ỉ ộ 2. T ch c tuyên truy n, v n đ ng vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh.
ơ ở ả ự ể ấ ẩ ượ ả 3. Thanh tra, ki m tra các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ ấ c phân c p qu n lý.
́ ể ự ề ẩ ỉ ị ủ ướ ủ ệ ả ộ ự 4. Tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , B Y tê, UBND t nh v an toàn th c ph m ệ thu c trách nhi m qu n lý nhà n c c a ngành y t ủ ộ ế .
ỳ ề ự ệ ả ộ ị ế ộ ố ự ự ệ ướ ề ẩ ị 5. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, đ nh k v tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c v an toàn th c ph m theo quy đ nh.
ề ả ướ ề ủ ở ự ệ ẩ c v an toàn th c ph m c a S Nông nghi p và ể ệ Đi u 6. Trách nhi m qu n lý nhà n Phát tri n nông thôn
ị ệ ẩ ề ị ấ ướ ự ấ ị ả ỉ ệ ng d n c th cho UBND c p huy n, c p xã th c hi n các n i dung ự ệ ấ ấ ị ị ụ ụ ấ ẩ ệ ị ạ ố ị ị ấ ạ ự ả 1. Ch u trách nhi m b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh theo phân c p t ệ ẫ ụ ể Đi u 4 Quy đ nh này; h phân c p theo quy đ nh và giám sát UBND c p huy n, c p xã th c hi n quy đ nh này đ i v i các ả s n ph m hàng hóa quy đ nh t ả i kho n 1 ộ ố ớ i ph l c III ban hành kèm theo Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP.
ậ ề ả ự ệ ệ ậ ả ị ̉ ổ ứ ự ề ị ẩ ỉ ộ 2. T ch c tuyên truy n, v n đ ng vi c th c hi n các quy đ nh cua pháp lu t v b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh.
ơ ở ả ự ể ấ ẩ ượ ả 3. Thanh tra, ki m tra các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ c phân ấ c p qu n lý.
ể ự ệ ể ủ ộ ả ệ ệ ướ ủ ủ ộ ự ề ẩ ỉ ị 4. Tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ệ UBND t nh v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý nhà n c c a ngành nông nghi p ể và phát tri n nông thôn.
ỳ ề ự ệ ả ộ ị ế ộ ố ự ự ệ ướ ề ẩ ị 5. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, đ nh k v tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c v an toàn th c ph m theo quy đ nh.
̀ ề ả ướ ủ ở ự ươ ệ Đi u 7. Trách nhi m qu n lý nhà n ẩ c vê an toàn th c ph m c a S Công Th ng
ị ệ ẩ ề ị ấ ướ ự ấ ị ỉ ả ệ ng d n c th cho UBND c p huy n, c p xã th c hi n các n i dung ự ệ ấ ấ ị ị ́ ệ ị ụ ụ ́ ẩ ạ ị ị ấ ạ ự ả 1. Ch u trách nhi m b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh theo phân c p t ệ ẫ ụ ể Đi u 4 Quy đ nh này; h phân câp theo quy đ nh và giám sát UBND c p huy n, c p xã th c hi n quy đ nh này đ i v i các ả s n ph m hàng hóa quy đ nh t ả i kho n 1 ộ ố ớ i ph l c IV ban hành kèm theo Ngh đ nh sô 15/2018/NĐCP.
̀ ự ủ ệ ệ ậ ậ ả ả ị ổ ứ ự ề ị ỉ ̉ ộ 2. T ch c tuyên truy n, v n đ ng vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t vê b o đ m an toàn th c phâm trên đ a bàn t nh.
ơ ở ả ự ể ấ ẩ ượ ả 3. Thanh tra, ki m tra các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m đ ấ c phân c p qu n lý.
ể ủ ộ ủ ươ ề ỉ ng, UBND t nh v an toàn ướ ủ ự ộ ự ệ ẩ ươ ị ệ 4. Tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , B Công Th ả th c ph m thu c trách nhi m qu n lý nhà n c c a ngành công th ng.
ỳ ề ự ệ ả ộ ị ế ộ ố ự ệ ự ướ ề ẩ ị 5. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, đ nh k v tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c v an toàn th c ph m theo quy đ nh.
ề ả ướ ề ự ủ ệ ẩ ấ ệ Đi u 8. Trách nhi m qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m c a UBND c p huy n
ệ ướ c UBND ự ệ ề ệ ẩ ả ề ả ị ị ả 1. Th c hi n công tác qu n lý nhà n ơ ở ự ỉ t nh v vi c qu n lý các c s th c ph m quy đ nh t ự ị ướ ề c v an toàn th c ph m và ch u trách nhi m tr ạ ẩ i kho n 2 Đi u 4 Quy đ nh này.
ổ ứ ỉ ạ ự ề ề ệ ẩ ấ ị 2. T ch c, đi u hành Ban Ch đ o liên ngành c p huy n v an toàn th c ph m trên đ a bàn.
ể ủ ệ ị ỉ ộ ướ ủ ự ẩ ự ệ ả ộ ươ ươ ệ ề ng, UBND t nh v ng, nông nghi p và ể ủ 3. Tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , các B , ngành Trung c c a ngành công th an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý nhà n phát tri n nông thôn, y tê.́
ướ ạ ẫ ố ơ ở ự ẩ ị ượ ộ ự ự ệ ể ộ ơ ị ự ng d n ki m tra, giám i các Phòng, ban, đ n v tr c thu c, h ấ ổ ứ ồ ả c phân c p qu n lý trên đ a bàn; t ch c b i ả ứ ng nhân l c cho cán b , công ch c th c hi n công tác qu n lý nhà n ướ c ộ ụ ả ấ ượ ẩ 4. Phân công cán b ph trách t sát, th ng kê và qu n lý các c s th c ph m đ ưỡ ng nâng cao ch t l d ự ề v an toàn th c ph m.
ự ễ ả ơ ệ ẩ ặ ắ ử ể ẩ ự ự ệ ề ề ẩ ẩ ả ị ơ ổ ứ ẩ 5. T ch c giám sát nguy c ô nhi m th c ph m, phân tích, đánh giá và c nh báo nguy c ô ừ ụ ự ệ ự ự ễ nhi m th c ph m; tri n khai th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n và kh c ph c s ộ ộ ổ ứ ố ề ch c đi u tra và x lý ng đ c c v an toàn th c ph m và các b nh truy n qua th c ph m; t ự th c ph m x y ra trên đ a bàn.
ả ơ ở ả ị ế ế ả ấ cáo, ph n ánh, ki n ngh (n u có) c a các c s s n xu t, kinh ế ế ơ ế ự ạ ố ẩ ỏ ẻ ủ ả ậ ị ủ ị 6. Gi i quy t khi u n i, t doanh, s ch th c ph m nh l trên đ a bàn qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự ỉ ạ ụ ệ ệ ơ 7. Ch đ o các Phòng, ban, đ n v th c hi n nhi m v sau:
ổ ứ ơ ở ự ổ ế ướ ẫ ẩ ấ ị ậ ề ả ng d n các c s th c ph m ch p hành đúng quy đ nh ẩ ả ề a) T ch c tuyên truy n, ph bi n và h ự ủ c a pháp lu t v đ m b o an toàn th c ph m.
ầ ủ ụ ả ự ệ ể ệ ệ ấ ướ ề ự ẩ ị b) Trình UBND c p huy n ban hành các văn b n tri n khai và th c hi n đ y đ nhi m v qu n lý nhà n ả c v an toàn th c ph m trên đ a bàn.
ể ị ủ ậ ố ớ ủ ệ ệ ch c thanh tra, ki m tra, giám sát vi c tuân th các quy đ nh v đi u ki n c phân ng ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các c s đ ủ ề ề ơ ở ượ ị ự ẩ ươ ứ ạ ấ ị ậ ề ị ệ ể ả ấ ộ ự ỉ ạ ủ ơ ự ặ ấ ủ ố ợ ổ ứ c) Ch trì, ph i h p t ả ẩ ự ả b o đ m an toàn th c ph m t ấ ử ả c p qu n lý; x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v an toàn th c ph m theo quy đ nh c a pháp ự ơ ở ượ ậ ố ớ lu t đ i v i các c s đ c phân c p qu n lý trên đ a bàn; th c hi n ki m tra đ t xu t khi có s ẩ ố ề c v an toàn th c ph m ho c theo ch đ o c a c quan c p trên.
́ ế ộ ỳ ề ự ệ ả ộ ị ự ệ ướ ề ự ẩ ị d) Th c hi n ch đ thông kê, báo cáo đ t xu t, đ nh k v tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c v an toàn th c ph m theo quy đ nh.
ố ợ ướ ề ự ả ch trì, ph i h p Trung tâm Y t qu n lý nhà n ơ ế ủ ấ c v an toàn th c ph m ẩ ứ ự ụ ự ẩ ế ở s n xu t, kinh doanh d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng th c ph m theo ụ ậ ệ ấ ạ ậ ; nhà hàng trong khách s n (có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh do c p ụ ụ ấ ầ ậ ấ ứ i 200 su t ăn/l n ph c v ); b p ăn t p th không có đăng ký ngành ướ ẩ ụ ụ ể ấ ừ ấ ỉ ạ đ) Ch đ o Phòng Y t ả ố ớ đ i v i các c s ấ ế phân c p ngành Y t ớ ệ ấ huy n c p v i quy mô d ự ề ngh kinh doanh th c ph m (quy mô t ế ế ướ 50 su t ăn đ n d ầ i 200 su t ăn/l n ph c v ).
ế ể ạ và H ệ ế , Phòng Kinh t ơ ở ả ả ẩ ự ̀ ươ ố ớ ấ ẻ ơ ở ả ậ ệ ấ ỏ ẻ ự ứ ấ ̉ ỉ ạ ệ e) Ch đ o Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Phòng Kinh t ự ướ ề ự ầ c v an toàn th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh t ng th c hi n qu n lý nhà n ể ẩ ứ ự ụ ậ ệ ụ d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng th c ph m theo phân c p ngành nông nghi p và phát tri n ng; c s s chê nh́ ỏ l ơ ở ơ nông thôn, ngành công th , kinh doanh ấ th c phâm nh l ấ ệ ́ ỏ ẻ ; c s s n xuât ban đâu nh l do UBND c p huy n c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ự ệ ấ ố ớ ơ ở ẩ c v an toàn th c ph m đ i v i các c s ỉ ạ ấ ả ị ẩ ạ ướ ề ả ề ự ị f) Ch đ o UBND c p xã th c hi n qu n lý nhà n ự ả s n xu t, kinh doanh th c ph m quy đ nh t i kho n 3, Đi u 4 Quy đ nh này.
ề ả ướ ề ự ủ ấ ệ Đi u 9. Trách nhi m qu n lý nhà n ẩ c v an toàn th c ph m c a UBND c p xã
ự ướ ề ệ ệ ả ị c UBND ướ c v an toàn th c ph m và ch u trách nhi m tr ị ơ ở ự ề ệ ự ị ẩ ạ ệ ề ả ẩ ả 1. Th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c p huy n v vi c qu n lý các c s th c ph m quy đ nh t i kho n 3 Đi u 4 Quy đ nh này.
ự ổ ế ự ủ ề ị ế ơ ở ả ệ ậ ề ứ ấ ự ẩ ị 2. Th c hi n công tác truy n thông, ph bi n ki n th c th c hành đúng và theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn th c ph m cho các c s s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn.
ơ ở ả ậ ậ ấ ố ạ ề ả ị 3. Th ng kê, c p nh t các c s s n xu t, kinh doanh t i kho n 3 Đi u 4 Quy đ nh này.
ố ượ ủ ấ ị ể ả ẩ ả ẩm trong quá trình s n xu t, kinh doanh th c ph m đ đ m b o an toàn th c ph ng đ ả ế ố ớ ơ ở ả ặ ị ị ự ả ỏ ẻ ỏ ẻ ơ ế ; s ch nh l ỏ ẻ ố ị ự ự ộ ị ̉ ̉ ề ượ c phân c p qu n lý trên đ a bàn tuân th các quy đ nh v an toàn ẩm theo ấ ; kinh doanh ệ ; kinh doanh th c phâm không có đ a điêm c đ nh thu c ngành nông nghi p và ả ị ẫ ướ 4. H ng d n các đ i t ự th c phự ầ ất ban đ u nh l quy đ nh ho c ký cam k t đ i v i các c s s n xu ẩ th c ph m nh l ể phát tri n nông thôn qu n lý theo quy đ nh.
ổ ứ ủ ể ệ ẩ ấ ị ậ ề ủ ị ự ề ạ ẩ ự 5. T ch c ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v an toàn th c ph m; ậ ử x lý các hành vi vi ph m hành chính v an toàn th c ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ộ ố ự ệ ệ ấ ấ ỳ ị ộ 6. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, đ nh k cho UBND c p huy n.
ề ơ ở ả ự ộ ệ ẩ
ệ ủ ậ ủ ề ứ ự ệ ẩ ấ ấ Đi u 10. Trách nhi m c a các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m không thu c di n ấ c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n an toàn th c ph m
ủ ự ề ệ ẩ ươ ứ ủ ậ ị ng ng theo quy đ nh c a pháp lu t ả ấ ự ệ ả 1. Tuân th các đi u ki n b o đ m an toàn th c ph m t ẩ ả hi n hành trong quá trình s n xu t, kinh doanh th c ph m.
ả ả ố ớ ự ả ả ẩ ấ ẩ ẩ ả ự 2. Ph i đ m b o an toàn th c ph m đ i v i các s n ph m hàng hóa trong quá trình s n xu t, kinh doanh th c ph m.
ấ ầ ủ ị ế ả ấ ơ ở ả ấ ờ ả ự ệ ệ ấ ẩ ả ẩ ấ ị ướ ể ề ặ ẩ ờ 3. Cung c p đ y đ , k p th i các thông tin có liên quan đ n s n ph m do c s s n xu t, kinh ơ doanh có d u hi u không đ m b o an toàn th c ph m cho UBND c p xã, c p huy n và các c ệ ả quan qu n lý nhà n c có th m quy n đ có bi n pháp ngăn ch n k p th i.
ươ Ch ng III
Ự Ứ Ệ ̉ TÔ CH C TH C HI N
ự ề ̣ ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hiên
ở ế ệ ể ệ ấ ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, UBND c p huy n, UBND , Công Th ệ ộ ố ơ ơ ị ướ ng d n, đôn đ c các c quan, đ n v , các phòng, ban thu c ẩ ệ ẫ ụ ả ươ ỉ ạ ệ ự ự ứ
1. Các S : Y t ấ c p xã có trách nhi m ch đ o, h ệ ả ẩ th m quy n qu n lý th c hi n nhi m v qu n lý an toàn th c ph m theo đúng ch c năng, nhi m ụ ượ v đ ề c giao.
ế ể ắ ơ ở ệ ế ể ổ ề ở ấ ậ ỉ ử ổ ị ổ ấ đ t ng h ướ ng m c, b t c p, các S , ngành, đ n v liên ề ợp, đ xu t UBND t nh xem xét, s a đ i, b sung ự 2. Trong quá trình tri n khai, th c hi n n u có v ả ờ ị quan k p th i ph n ánh v S Y t cho phù h p.ợ
ế ề ể ị Đi u 12. Quy đ nh chuy n ti p
ự ấ ẩ ng phân c p đã đ c ký cam ơ ở ả ấ ượ ệ ự ự ́ ẩ ế ế ̉ ữ ả ả ờ ạ ấ ệ ự ụ ị ủ ạ ả ấ ộ ố ượ ố ớ Đ i v i nh ng c s s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c đ i t ượ ế ả ế ụ c phép ti p t c th c hi n cho k t đ m b o s n xu t, kinh doanh th c ph m còn hi u l c, đ ơ ự ấ ấ ế ế đ n h t th i h n ghi trong Gi y cam k t. N u tiêp t c san xu t, kinh doanh th c ph m, các c ở ả s s n xu t, kinh doanh ph i tuân th theo các quy đ nh ban hành t ẩ ị i Quy đ nh này./.