Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ắ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đ k Lắ ắk, ngày 17 tháng 01 năm 2020 S : ố 118/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ ƯƠ Ự Ộ Ị V VI C BAN HÀNH CH Ế Ố Ệ Ế Ố Ủ Ị Ủ Ộ Ỉ Ủ Ấ Ế ƯỚ Ị Ả Ụ Ỉ Ả NG H Ệ NG, NHI M V , GI Ự Ộ Ế Ồ Ự Ạ Ệ Ế Ề NG TRÌNH HÀNH Đ NG TH C HI N NGH QUY T S 01/NQCP NGÀY 01/01/2020 C A CHÍNH PH , NGH QUY T S 12NQ/TU NGÀY Ộ Ủ 05/12/2019 C A BAN CH P HÀNH Đ NG B T NH VÀ CÁC NGH QUY T C A H I Ủ Ế Đ NG NHÂN DÂN T NH V PH I PHÁP CH Y U TH C HI N K HO CH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I VÀ D TOÁN NGÂN SÁCH ƯỚ Ề ƯƠ Ể NHÀ N C NĂM 2020
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ủ ề ủ ệ ị ệ ế ứ ự ự ể ộ ế ố ụ Căn c Ngh quy t s 01/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph v nhi m v , gi ướ ế ạ ế xã h i và d toán ngân sách nhà n y u th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ủ ả i pháp ch c năm 2020;
ứ ỉ ủ ế ố ủ ắ ắ ị ươ ướ ề ph ng h ng, ụ ệ Căn c Ngh quy t s 12NQ/TU ngày 05/12/2019 c a T nh y Đ k L k v nhi m v năm 2020;
ứ ộ ồ ủ ỉ ị ắk Lắk v ề ế ố ụ ụ ả ả ộ Căn c Ngh quy t s 29/NQHĐND ngày 06/12/2019 c a H i đ ng nhân dân t nh Đ ệ m c tiêu, nhi m v phát tri ế xã h i, đ m b o qu ốc phòng an ninh năm 2020; ển kinh t
ộ ồ ế ố ề ự ủ ỉ ị ứ ổ ự ủ ỉ Căn c Ngh quy t s 30/NQHĐND ngày 06/12/2019 c a H i đ ng nhân dân t nh v d toán và phân b d toán ngân sách năm 2020 c a t nh;
ộ ồ ế ố ề ế ủ ạ ỉ ứ ầ ư ồ ố ươ ị Căn c Ngh quy t s 31/NQHĐND ngày 06/12/2019 c a H i đ ng nhân dân t nh v k ho ch ố v n đ u t ị công ngu n v n ngân sách đ a ph ng năm 2020;
ố ở ế ị ủ ạ ầ ư ạ ố t i Công văn s 158/SKHĐTTH ngày ề Xét đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t 17/01/2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ệ ộ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ch ủ ướ ả ỉ ị ệ ng, nhi m v , gi ụ ướ ự ệ ế ế ộ ế ố ự ươ Đi u 1.ề ng trình hành đ ng th c hi n Ngh quy t s ỉ ế ố ủ ị ủ 01/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph , Ngh quy t s 12NQ/TU ngày 05/12/2019 c a T nh ủ ề ươ ộ ồ ủ ế ủ i pháp ch y và các Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh v ph ự ể ạ ế y u th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ng h xã h i và d toán ngân sách nhà n c năm 2020.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n: Đi u 2.ề
ủ ưở ố ị ủ ị ệ ệ ở ị 1. Th tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m:
ứ ụ ượ ự c giao, xây d ng, ban hành ứ ơ ệ ị ươ ụ ị ố ớ ừ ể ể ệ ụ ơ ị ạ ụ ụ ủ ơ ị ng trình, K ho ch c a các đ n v , đ a ị ệ ươ ạ ươ ng g i v UBND t nh (thông qua S K ho ch và Đ u t ) tr ị c ngày 10/02/2020 đ ể theo ệ ộ ệ ươ a) Căn c Ch ng trình hành đ ng này và ch c năng, nhi m v đ ụ ể ủ ươ ế ho ch c th c a ngành, đ n v , đ a ph ự Ch ng trình, K ng đ tri n khai th c hi n; xác đ nh ự ộ ờ ệ trình th c hi n đ i v i t ng nhi m v và phân công đ n v , rõ m c tiêu, nhi m v , th i gian, l ệ ụ ể cá nhân tr c tiự ếp ph trách công vi c c th . Ch ạ ế ầ ư ướ ở ế ỉ ử ề ph ự ố dõi, đôn đ c th c hi n.
ế ệ ư ề ệ ủ ộ ườ ể ế ộ t, hi u qu các nhi m v đ ệ ụ ượ ạ ươ ỉ ạ ế ng xuyên ki m tra, giám sát ti n đ và k t qu th c hi n ch ệ ả c ế ng trình, k ho ch đã ỉ b) Ch đ ng tham m u UBND t nh ch đ o, đi u hành quy t li ả ự giao. Th đ ra.ề
ự ệ ộ ỉ ế ử ề ở ế ươ ướ ế ắ ầ ư ể ổ ỳ ộ ộ ợ ạ ờ ỉ đ t ng h p, báo cáo UBND t nh. Th i gian báo cáo quy đ nh t ụ ụ ệ ả ế ị ượ ố ủ ng trình hành đ ng c a UBND t nh, tình ạ ng m c (n u có), g i v S K ho ch và ế phối h p trao ị ợ i Quy ch ự ố ả ộ ế xã h i, đ m b o qu c phòng ạ i Quy t đ nh s 3399/QĐUBND ngày ấ ị c) Báo cáo đ nh k , đ t xu t tình hình th c hi n Ch ị hình kinh t xã h i trên đ a bàn và các khó khăn, v Đ u t đổi, cung cấp thông tin, s ố li u ph c v xây d ng báo cáo kinh t ỉ ỉ an ninh t nh (đã đ c UBND t nh ban hành t 08/12/2017).
ạ ở ế ầ ư ủ ớ ở ỉ ch trì, ph i h p v i Văn phòng UBND t nh và các s , ban, ự ng theo dõi, đôn đ c, t ng h p báo cáo và tham m u UBND t nh đánh giá th c ố ổ ị ị ươ ư ế ệ ộ ổ ỳ 2. Giao S K ho ch và Đ u t ươ ngành, đ a ph hi n Ch ố ợ ỉ ợ ng trình hành đ ng này đ nh k hàng tháng, quý, t ng k t năm 2020.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 3.ề
ỉ ủ ưở ủ ị ở ị ng các s , ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã, ổ ứ ế ị ệ ị Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ố thành ph và các t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ệ /.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ủ
ộ
ạ
ế
ư
(b/c);
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ủ
ỉ
ủ ị
ủ
ỉ
ắ
ỉ ỉnh;
t nh;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Qu c h i (b/c); Văn phòng Chính ph (b/c); B Tài chính (b/c); ầu t B ộ K ho ch và Đ ỉ TTTU, TT.HĐND t nh (b/c); ỉ UBMTTQ VN t nh; ả Các Ban c a Đ ng và HĐND t nh; ỉ Ch t ch, các PCT UBND t nh; ỉ Các thành viên UBND t nh; Các VP: Tỉnh y, HĐND t nh, Đoàn ĐBQH t nh; ỉ CVP, các PCVP UBND t nhỉ ộ Các phòng thu c VPUBND t nh; ắ Báo Đ k L k, Đài PTTH t ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t 10b) L u: VT, TH (T
ƯƠ Ộ CH NG TRÌNH HÀNH Đ NG
Ế Ố Ủ Ủ Ệ Ị Ị Ự Ế Ố Ộ Ỉ Ủ Ấ Ả TH C HI N NGH QUY T S 01/NQCP NGÀY 01/01/2020 C A CHÍNH PH , NGH QUY T S 12NQ/TU NGÀY 05/12/2019 C A BAN CH P HÀNH Đ NG B T NH VÀ CÁC
Ị Ề ƯƠ Ế Ỉ NG H Ộ Ồ Ự Ủ Ủ Ế ƯỚ Ế Ạ Ả Ệ Ế Ể NGH QUY T C A H I Đ NG NHÂN DÂN T NH V PH GI Ụ Ệ NG, NHI M V , Ự Ộ I PHÁP CH Y U TH C HI N K HO CH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I VÀ D ƯỚ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ N ế ị ủ Ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : C NĂM 2020 ố 118/QĐUBND ngày 17/01/2020 c a y ban nhân dân t nh)
ị ệ ủ ụ ệ ể ế ố ự ủ ề ế ố ướ c năm 2020, Ngh quy t s 12NQ/TU ngày ỉ ả ế xã h i và D toán ngân sách nhà n ộ ỉ ấ ủ ế ộ ồ ể ệ ế ế ả ộ ủ ệ ng, nhi m v , gi ng h ị i pháp ch y u th c hi n K ho ch phát tri n kinh t ộ ụ ướ ỉ ị ế ủ ạ ươ c năm 2020, UBND t nh ban hành Ch ng trình hành đ ng, v i n i ư ự Th c hi n Ngh quy t s 01/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph v nhi m v phát tri n kinh t ề 05/12/2019 c a Ban ch p hành Đ ng b t nh và các Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh v ộ ự ướ ươ xã h i và ph ớ ộ ự d toán ngân sách nhà n dung nh sau:
Ố Ả I. B I C NH, TÌNH HÌNH NĂM 2020
ọ ế ị ả ự ụ ế ệ ỉ ế ế ứ ộ ị ế ể ạ ộ ủ ỉ ị ả ắ ộ ỉ ứ ỳ ế ụ ộ ếp t c phát tri n xã h i ti ờ ố ị c gi ữ ữ ệ ệ ỉ ị c nâng lên,... là đi u ki n thu n l ậ ợ ể ế ụ ả ế ế ả ộ ế Năm 2020 là năm có ý nghĩa h t s c quan tr ng, quy t đ nh đ n k t qu th c hi n các m c tiêu, ố xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh 5 năm 20162020 c a t nh theo ch tiêu phát tri n kinh t ế ố ệ ả Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh Đ k L k l n th XVI, nhi m k 20152020 và Ngh quy t s ủ ể 186/NQHĐND ngày 07/01/2016 c a HĐND t nh. Tình hình kinh t ậ ự ổ tr và tr t t n đ nh, an ninh chính xã h i ti p t c đ ệ ề ượ đ ể phát tri n kinh t ả ắ ầ ỉ ộ ế ụ ượ v ng, đ i s ng nhân dân ngày càng ụ ự i đ ti p t c th c hi n hoàn thành các ch tiêu, nhi m v ố xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh trong năm 2020 và các năm ti p theo.
ọ ề ượ t h n ti m c chú tr ng, góp ph n khai thác t ề ố ơ ầ ư ệ ượ ượ ặ ờ ơ ộ ố ự ướ ầ ồ ự ng m t tr i cho m t s d án đã đ ỡ ự ỗ ợ ể ủ ụ ầ ư ẽ ạ ự ề ầ ư tri n khai th c hi n các th t c đ u t ể ệ ầ ư ạ ỉ ừ ệ ệ ự ự ệ ẽ ạ ự ệ iển và tăng tr ừ ề ử ụ ưở ấ ị ti n s d ng đ t đang t k ho ch, ngu n thu t ồ ộ ượ ế ả ệ ế ồ ự ồ ự ị ậ c t ộ ể ậ ề ệ ố ậ ợ ừ ệ ệ ể ả ấ ó hi u qu ; vi c huy đ ng các ngu n l c trong nhân dân ủ ếu thúc ầ ư xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh, là đi u ki n đ t p trung đ u t ướ c i cho s n xu t, phát tri n, t ng b ả ả ộ ạ ườ ả ầ ư ủ ỉ c a t nh ngày càng đ Công tác thu hút đ u t ủ ụ ủ ỉ ế ạ ộ ; các th t c năng, th m nh c a t nh và huy đ ng ngày càng nhi u h n các ngu n l c cho đ u t ộ ủ ệ ạ ề c Chính ph , các B , v quy ho ch đi n gió, đi n năng l ệ ắ ớ ng m c cho doanh nghi p, ngành thông báo, cùng v i vi c tích c c h tr , tháo g khó khăn, v ệ ệ ự ự , tri n khai th c hi n d án s t o đi u ki n nhà đ u t ế ệ ẩ ệ ỗ ợ ậ ả i hi u qu kinh t đ y nhanh vi c đ u t cho t nh. Lu t H tr doanh nghi p các d án, mang l ể ậ ộ ổ ụ ỏ ệ nh và v a có tác d ng tích c c cho vi c chuy n đ i các h kinh doanh sang đăng ký thành l p ồng doanh nghi p phát tr ộ ẩ ộ ng kinh doanh nghi p s t o đ ng l c thúc đ y c ng đ ạ ế trên đ a bàn. Thu ngân sách năm 2019 v t ệ ử ụ ượ c khai thác và s d ng t p trung, c đ ể ượ ỉnh quan tâm, khuy n khích và xác đ nh là ngu n l c ch y ầ ư phát tri n đ cho đ u t ể ế ẩ đ y phát tri n kinh t ạ ầ ế hoàn thi n h t ng kinh t ộ ế ố ồ ả đ m b o k t n i đ ng b , tăng c ề xã h i, t o đi u ki n thu n l ng liên k ết vùng...
ữ ậ ợ i nêu trên, trong năm 2020 cũng có nh ng khó khăn nh ả ủ ự ủ ỉ ất đ nhị ế ễ ấ ườ ự ế ơ ả ạ
các ươ ố ữ ế ụ ằ ở ứ ưở ả ừ ủ ỉ ngoài ngân sách c a t nh còn g p khó khăn t ệ Trung ạ ng, tình hình khô h n có nguy c x y ra, nh h ầu t công t ự m c th p; di n bi n ệ ấ ế ả ng đ n s n xu t nông nghi p; ặ ư ng cho các công trình đang th c hi n ch a ạ ự ơ ủ ụ ộ i các c quan, đ n ươ ề ộ ng v n ch a đ t m c tiêu đ ra; an ninh tr t t trên m t s ụ ẫ ứ ạ ả ự ế ệ ệ ả ơ ự ó th i ờ ố đ a bàn, lĩnh v c c ộ ế xã h i, đ m ạ Tuy nhiên, bên c nh nh ng thu n l ư ả nh : Giá c các lo i nông s n ch l c c a t nh d ki n ti p t c n m ờ ế ấ t b t th th i ti ư ự ế vi c gệ i ủ ụ ả i quy t các th t c các d án đ ừ ị ả ầ ư ồ văn b n quy đ nh; ngu n v n đ u t ầu theo tiến đ ; vi c th c hi n c i cách th t c hành chính t ứ ệ ả ệ đáp ng yêu c ậ ự ụ ị ư ạ ị ị v , đ a ph ả điểm x y ra ph c t p, nh h ể ệ ưở ng đ n vi c th c hi n nhi m v phát tri n kinh t ố ả b o qu c phòng an ninh v.v...
ắ ể ự ế ố ủ ủ ợ ị ế ố ộ ỉ ủ ả ị ề ươ ủ ế ụ ự ạ ả ệ Đ th c hi n th ng l ấ ủ 12NQ/TU ngày 05/12/2019 c a Ban ch p hành Đ ng b t nh và các Ngh quy ế ệ ướ ỉ ng, nhi m v , gi nhân dân t nh v ph ị i Ngh quy t s 01/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph , Ngh quy t s ộ ồ ết c a H i đ ng ể ệ i pháp ch y u th c hi n K ho ch phát tri n ng h
ộ ế ầ ỉ xã h i và d toán ngân sách nhà n c năm 2020, UBND t nh yêu c u các s , ban, ngành; ướ ệ ở ủ ự ị ố ự ộ ả t p trung t ch c ệ ng, liêm ch ệ ính, hành đ ng, trách nhi m, sáng t o, hi u qu ”, ỷ ươ ự ụ ụ ể ệ ệ ả ồ ộ kinh t UBND các huy n, th xã, thành ph th c hi n nghiêm túc ph ệ ph ủ "K c ả ệ tri n khai th c hi n đ ng b , có hi u qu các m c tiêu, nhi m v , gi ộ ươ ng châm hành đ ng c a Chính ậ ổ ứ ạ ủ ếu sau: i pháp ch y
Ủ Ế Ụ Ỉ II. M C TIÊU VÀ CÁC CH TIÊU CH Y U NĂM 2020
ụ 1. M c tiêu
ỉ ạ ấ ấ ượ ủ ế ể ả ộ ả xã h i, đ m b o qu c phòng ố ầ ư ; ạ ườ ưở ể ả ng c i cách th t c hành chính; thu hút đ u t ớ ả ng kinh t ả ố ậ ự ữ ữ ườ ả ả ế cao gắn v i đ m b o các chính sách an ả an toàn xã v ng qu c phòng an ninh và đ m b o tr t t ứ ng; gi ế t các ch tiêu c a k ho ch phát tri n kinh t Ph n đ u đ t và v ủ ụ ạ an ninh 5 năm giai đo n 20162020. Tăng c ệ phát tri n doanh nghi p. Duy trì m c tăng tr ệ môi tr ộ sinh xã h i và b o v h i.ộ
ủ ế ỉ 2. Các ch tiêu ch y u
ế ỉ 2.1. Các ch tiêu kinh t
ổ ả ẩ ộ ưở ỷ ồng, tăng tr đ ng kinh t ế ả (1) T ng s n ph m xã h i (GRDP theo giá so sánh 2010) 62.500 t ớ ạ đ t kho ng 11% so v i năm 2019, trong đó:
ủ ả ỷ ồ Ngành nông, lâm, th y s n 22.300 t đ ng, tăng 5,0%.
ự ệ ỷ ồ Ngành công nghi p xây d ng 10.450 t đ ng, tăng 13,7%.
ụ ị ỷ ồ Ngành d ch v 27.950 t đ ng, tăng 14,7%.
ừ ợ ấ ả ế ả ẩ ẩ ỷ ồ Thu s n ph m (tr tr c p s n ph m) 1.800 t đ ng, tăng 24,1%.
ự ệ ệ ế (giá hi n hành): Nông, lâm, th y s n 36,1%; công nghi p xây d ng 16,5%; ủ ả ẩ ừ ợ ấ ả ế ả ẩ ơ ấ * C c u kinh t ụ ị d ch v 45,2%; thu s n ph m (tr tr c p s n ph m) 2,2%.
ậ ầ ườ ệ ệ ồ ườ (2) Thu nh p bình quân đ u ng ạ i theo giá hi n hành đ t 54,6 tri u đ ng/ng i/năm.
ầ ư ộ ố ả ộ ỷ ồ ằ ả ổ (3) Huy đ ng v n đ u t toàn xã h i kho ng 42.000 t đ ng, b ng 40,8% t ng s n ph ẩm xã h i.ộ
ổ ứ ẻ ụ ạ ị ị ỷ ồ hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng trên đ a bàn đ t 82.650 t đ ng, ớ (4) T ng m c bán l tăng 10,1% so v i năm 2019.
ổ ệ ấ ẩ ạ ớ ổ ậ ẩ ớ ạ ệ (5) T ng kim ng ch xu t kh u 650 tri u USD, tăng 4,8% so v i năm 2019. T ng kim ng ch nh p kh u 90 tri u USD, tăng 5,9% so v i năm 2019.
ướ ả ị ỷ ồ ớ (6) Thu ngân sách nhà n c trên đ a bàn kho ng 8.480 t đ ng, tăng 22,7% so v i năm 2019.
ợ ả ả ướ ệ ể y ủ l i b o đ m t ủ ộ ế ườ ỉ ướ i; nh a ho c bê tông hóa 96,01% các tuy n đ ng t nh, 91,57% các tuy ến đ i ch đ ng cho trên 82% di n tích cây tr ườ ố ộ ượ ệ ng xã và liên xã; 99,5% thôn, buôn có đi n, trong đó 99,8% s h đ ồng có nhu ệ ng huy n, c ạ ầ (7) Phát tri n h t ng: Th ặ ự cầu t ế ườ 64,96% các tuy n đ dùng đi n.ệ
ể ủ ệ ị ạ ộ ậ ớ ớ ị ỉ ỉ ỉ * Phát tri n doanh nghi p (DN): Trên đ a bàn t nh có 10.374 DN và Chi nhánh c a DN ngoài t nh đang còn ho t đ ng trên đ a bàn t nh, tăng 1.459 DN so v i năm 2019; trong đó, thành l p m i 1.230 DN.
ỉ 2.2. Các ch tiêu xã h ội:
ế ố ố ư ỷ ệ ộ l ồ ộ ớ ừ ả h nghèo gi m t ỷ ệ ộ l i 5%; trong đó t ớ h nghèo xu ng 4,36% đ n 4,49% so v i cu i năm 2019, đ a t ố ể ố ả h nghèo trong đ ng bào dân t c thi u s gi m 6,57% so v i cu i ỷ ệ ộ (8) T l ướ còn d năm 2019.
ạ ố ớ ng h c đ t chu n Qu c gia đ t 50% (tăng 3,5% so v i năm 2019); duy trì t ỷ ệ l ọ ạ ườ ẫ ả ọ ớ ỷ ệ ườ (9) T l tr 100% thôn, buôn có tr ẩ ặ ớp m u giáo (tính c thôn, buôn h c ghép l p). ng ho c l
ố ộ ệ ả ộ c gi i quy t vi c làm trong năm kho ng 30.200 lao đ ng. T l ớ ả ố ớ ở ộ ỷ ệ ế lao đ ng ộ ộ ỷ ệ lao đ ng có l ệ ỷ ệ ấ ỷ ệ 19,53% tr lên, tăng 0,65% so v i năm 2019. T l l th t nghi p ượ ớ ổ ỉ ị ấ ự (10) S lao đ ng đ ạ qua đào t o so v i t ng s lao đ ng 60%, tăng 2% so v i năm 2019, trong đó t ế ứ ằ b ng c p ch ng ch chi m t ở khu v c thành th 2,5%.
ỷ ệ ỷ ệ ẻ ề ạ ố
giai đo n đ n năm 2020 là 100%. T l ố gi ườ ể ế ị ườ ế tr em ạ ệ ng b nh/1 v n dân (không ố theo Quy t đ nh s ổ bao ph b o hi m y t ạ ộ ế ế xã đ t B tiêu ch í qu c gia v y t ặ ưỡ ổ ị ng (cân n ng theo tu i) 18,4%. S i 5 tu i b suy dinh d ủ ả ườ ạ ạ xã) đ t 27 gi ng tr m y t ủ ạ ng. T l ủ ướ ủ (11) T l ướ d ế tính gi 1167/QĐTTg ngày 28/6/2016 c a Th t ỷ ệ ng chính ph đ t 90%.
ả ả ỷ ệ ố ự ả tăng dân s t nhiên kho ng 9,82‰. Quy mô dân sinh kho ng 0,2‰. T l ườ ỷ ệ ứ (12) M c gi m t l ố s : 1.886,27 ngàn ng i.
ấ ấ ươ ứ ẩ ố ới (t ng ng 40,1%); bình quân s tiêu chí ự ơ ế ấ ấn đ u h t năm 2020 có 01 ớ ạ ược trên đ n v xã: 14,38 tiêu chí/xã; ph ị ệ ẩ ơ ớ ạ (13) Ph n đ u có 61/152 xã đ t chu n nông thôn m xây d ng nông thôn m i đ t đ ạ ị ấ ế đ n 02 đ n v c p huy n đ t tiêu chu n nông thôn m i.
ườ ỉ 2.3. Các ch tiêu môi tr ng:
ễ ố ơ ở ọ c x lý (theo Quy ố ạ ả ậ ỷ ệ ấ ả ắ ở ụ ườ ạ ạ c th i t p trung đ t tiêu chu n môi tr ị ết đ nh s ượ ử ng nghiêm tr ng đ ệ ống x lý ử ệ khu, c m công nghi p đang ho t đ ng có h th ị ượ đô th đ ạ ộ ch t th i r n ng đ t 22,22%. T l c thu ườ (14) S c s gây ô nhi m môi tr ỷ ệ 64/2003/QĐTTg) đ t 100%. T l ẩ ướ n ạ gom đ t 90,3%.
ỷ ệ ủ ừ ả ớ (15) T l che ph r ng (tính c cây cao su) 38,74%, tăng 0,14% so v i năm 2019.
ỷ ệ ố ượ ử ụ ướ ợ ệ ạ ớ dân s nông thôn đ c s d ng n c h p v sinh đ t 95%, tăng 2,5% so v i năm (16) T l 2019.
ỷ ệ ị ượ ử ụ ướ ạ ớ (17) T l ố dân s đô th đ c s d ng n c s ch: 90%, tăng 4% so v i năm 2019.
ậ ự ộ ố ỉ 2.4. Ch tiêu qu c phòng an ninh và tr t t an toàn xã h i:
ố ề ữ ậ ắn v i nớ ền an ninh nhân y d ng ự ố ọ ắ ắ ố ự ậ ng vũ ạ ệ ế ụ ữ ị ộ ữ ữ ệ ố ạ ấ ố ờ ế ậ (18) Xây d ng n n qu c phòng toàn dân, th tr n qu c phòng toàn dân g ạ ể dân, th ế tr n an ninh nhân dân v ng m nh. Tuy n ch n công dân nh p ngũ đ t 100%. Xâ ử ý t ủ ộ ự ượ l c l trang v ng m nh toàn di n, ch đ ng n m ch c tình hình và x l ợ ạ ố hu ng, không đ t các tình v ng m i quan h đ i ngo i, h p tác phát ể b đ ng, b t ng . Ti p t c gi tri n ể
ữ ữ ớ ữ ủ ề ả v ng biên gi ị ả i hòa bình, h u ngh , đ m b o ch quy n an ốc phòng an ninh, gi ớ , quế kinh t ninh biên gi ố i, qu c gia.
ố ỷ ệ ử ự ạ ỷ ệ ạ l l giác, tin báo v t ọ ạ ả ọ ề trên ậ tr ng đ t trên 90%. Đ m b o an ninh tr t t nghiêm ạ ả i ph m; đi u tra, khám phá án hình s đ t t ệ ả ề ố ụ ố ả tai n n giao thông trên c 3 tiêu chí v s v , s ừ ế ề ộ x lý t Nâng cao t ặ ấ 85%, trong đó, án r t nghiêm tr ng, đ c bi ỷ ệ ộ ự và an toàn xã h i, ph n đ u gi m t t l ới năm 2019 t ị ươ ườ i ch t và b th ng ấ ấ ng so v ở 5% tr lên.
Ụ Ả Ệ III. CÁC NHI M V VÀ GI I PHÁP
ỉ ươ ộ ị ưở ng trình hành đ ng và đ ra K ch b n tăng tr ượ ế ạ ế ủ ỉ ụ ể ư ộ ề ể UBND t nh ban hành Ch ạ phấn đấu hoàn thành đ t và v t k ho ch phát tri n kinh t ả ng năm 2020 c a t nh, xã h i năm 2020, c th nh sau:
ị ưở ủ ỉ ụ ụ Chi ti ế ạ t t ụ ụ i Ph l c 01, Ph l c 02 kèm theo. ả 1. K ch b n tăng tr ng năm 2020 c a t nh:
ệ ồ ế ệ ự ộ ế ượ ộ 2. Th c hi n đ ng b , quy t li t ba đ t phá chi n l c
ể ế ệ ậ ả ủ 2.1 T p trung c i cách, hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ộ ướng xã h i ch nghĩa:
ệ ở ị a) Các s , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph ố có trách nhi m:ệ
ơ ở ả ủ ề ỉ ư ời rà soát, tham m u đi u ch nh, s a đ ử ổi, b ổ sung, ủ ươ ớ
ườ ộ ệ ế ầ ả ộ ỉ ị Trên c s các văn b n c a Trung ng, k p th ươ ơ ế ban hành các c ch , chính sách c a đ a ph ủ ế c a t nh, t o môi tr ật và đi u ki n th c t ị quy đ nh c a pháp lu ế ph n kinh t qu các c ch ươ ủ ị ề ệ ự ướ ầ ư c đ u t trong và ngoài n ộ ơ ế chính sách đ ể huy đ ng t ợ ng phù h p v i chính sách chung c a Trung ủ ỉ ạ ể phát tri n kinh t ồ ự ủ ối đa ngu n l c c a Trung ng, ậ ợ ng thu n l i thu hút các thành ự ồ ệ xã h i; th c hi n đ ng b , có hi u ỗ ợ ươ ng h tr cho t nh .
ả ộ ồ ự ượ phát tri n, ấ ấ ộ ể ệ ể ả ư ụ ể ị , văn hóa, th thao,...); chuy n giao công ngh và qu n tr cho ệ ị ự ỗi giá tr , góp ph n nâng cao giá tr s n ph m; xây d ng, ế triển c m ngành, chu ả ơ ế ầ ế ự ế ả ẩ ần kinh t tham ụ ệ ạ ầ ầ ư ẽ ạ ậ ạ ơ ế Nâng cao chất l ng các văn b n pháp lu t, t o c ch , chính sách huy đ ng m nh m ngu n ử ụ ế ầ ư ể tr ng tâm là các lĩnh v c qu n lý, s d ng đ t đai, đ u t ả ọ ầ ư ố , khuy n khích v n đ u t ự ư ọ ể và xã h i hóa tr ng các lĩnh v c u ế t p thậ tri n doanh nghi p, kinh t phát tri n s n xu t, phát ệ ể ạ tiên (nh giáo d c đào t o, y t ị ả doanh nghi p, phát ệ triển khai th c hi n có hi u qu c ch , chính sách khuy n khích các thành ph ể gia đ u t phát tri n h t ng.
ẩ ể ề ộ ộ ự ở ả ệ ự ệ ể át tri n kinh t ng Đ ng v ph ọ ế ố ế ư t ủ ướ ủ ươ ế ị ườ th tr ộ ế ị ủ ệ ầ ư ế ủ ề c chơ ế, chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t ớ ệ ợ ở ổ ủ ố ề ề ệ ả ố ệ ế ữ ự ứ ụ ệ ể ộ ủ ị ạ tri n khai và th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 10NQ/TW ngày 03/6/2017 c a Đ y m nh ả ấ nhân tr thành m t đ ng l c quan Ban Ch p hành Trung ế ố ị ị ủ ề ng xã h i ch nghĩa; Ngh quy t s 35/NQCP c a ng đ nh h tr ng c a n n kinh t ố ị ệ ể ủ ề ỗ ợ Chính ph v h tr và phát tri n doanh nghi p đ n năm 2020; Ngh đ nh s 57/2018/NĐCP vào ngày 17/4/2018 c a Chính ph v ạ ủ ề ỗ tr sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng t o nông nghi p, nông thôn; Đ án c a Chính ph v h ấ ớ ể qu c gia đ n năm 2025 (Đ án s 844),... Thí đi m các mô hình kinh doanh m i, hi u qu , nh t là trong nh ng ngành, lĩnh v c ng d ng công ngh cao đ đánh giá, nhân r ng.
ạ ủ ụ ụ ẩ ả ồ ộ ả ự ạ ỉ ố ệ ệ ả ố ị ằ ệ i pháp nh m duy trì, ệ ố năng l c c nh tranh (PCI), Ch s c i cách hành chính (PAR Inder), Ch s Hi u ề ỉ s PAPI) c a t nh,... t o đi u ki n cho các doanh nghi p, ướ ạ ả ạ ạ ộ ng m c đ đ y m nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh, thúc đ y ho t đ ng ườ ướ ấ ậ ả ị ỉ Tiếp t c đ y m nh c i cách th t c hành chính; th c hi n đ ng b các gi nâng cao Ch sỉ ả qu qu n tr và hành chính công (ch ắ ể ẩ ỡ tháo g khó khăn, v xu t nh p kh ự ỉ ố ả ủ ỉ ạ ộ ấ ng qu n lý nhà n ẩ c trên đ a bàn t nh. ẩu, tăng thu ngân sách và tăng c
ườ ụ ệ ậ ng công tác ph bi n giáo d c pháp lu t, t ch c th c hi n nghiêm các lu t và các văn ổ ế ướ ạ ậ ậ ổ ứ ả ả ẫ ậ Tăng c ả b n quy ph m pháp lu t, h ự ượ ng d n thi hành b o đ m tính th ng tôn pháp lu t.
ở ư ủ ớ ơ ị ố ợ b) S T pháp ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ệ ố ế ệ ể ộ ề th c hi n ự ệ ố ạ ủ ộ ế ả ị ự ệ ị ế t k ho ch tri n khai th c hi n K t lu n c a B Chính tr v ị ề ệ ế ượ ến năm 2020 và Ch ng đ ự ế ố t Nam đ n năm 2010, đ nh h ủ ự ả ạ ế ụ Ti p t c th c hi n t ị Ngh quy t s 48NQ/TW c a B Chính tr v chi n l ậ lu t Vi ư cách t ậ ủ ự c xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp ệ ướ ọ ươ ng trình tr ng tâm công tác c i ủ pháp giai đo n 20162021 c a Ban Cán s Đ ng Chính ph .
ệ ự ổ ế ườ ụ ệ ậ ậ ả ể ề ả ng hi u l c, hi u qu qu n ự pháp; chú tr ng công tác ki m tra, thanh tra chuyên ngành v lĩnh v c ấ ệ ả ể Tri n khai có hi u qu Lu t Ph bi n, giáo d c pháp lu t; tăng c ướ ề ổ ợ ư c v b tr t lý nhà n ứ ậ ư lu t s , công ch ng, bán đ u giá tà ọ i s n.ả
ị ẫ ậ ở ắ ố ng d n, đôn đ c và tháo g v ng m c trong công tác theo dõi thi hành pháp lu t ỡ ướ ị ệ ờ ướ K p th i h ở các S , ban, ngành và UBND các huy n, th xã.
ệ ố ề ấ ồ ộ ự 2.2 V xây d ng h th ng k ạ ầ ết c u h t ng đ ng b
ở ị ươ ứ ứ ụ ượ ệ ự ụ a) Các s , ban, ngành, đ a ph ng căn c ch c năng, nhi m v đ c giao và lĩnh v c ph trách:
ả ặ ị t là h t ng giao thông, đ ạ ầ ể ấ ử ụ ộ ệ ế ấ phát tri n các công trình c p bách, tr ng tâm, ạ tr ng đi m, các công trình k t c u h ự ể ầ ư ẩ ể ư ầ ư ạ ậ ợ ể ọ ự , t o đi u ki n thu n l ộ ả ố ả ế ừ ộ , t ng b ự ự ứ ệ ệ ạ ồ ự ể ẩ ệ ầ ư Tích c c huy đ ng, thu hút và s d ng có hi u qu các ngu n l c đ đ y m nh vi c đ u t , ậ ạ ầ ệ phát tri n k t c u h t ng, đ c bi ô th , công ngh thông tin,... t p ế ấ ọ trung đ u t ử ụ ế ầ t ng; đ y nhanh ti n đ thi công các công trình, d án, hoàn thành đ a vào khai thác, s d ng ạ ộ ệ ề ệ ằ i cho phát tri n các ho t đ ng nh m phát huy hi u qu v n đã đ u t ọ ậ ế ườ ế ố ồ ướ ả c đ m b o k t n i đ ng b , tăng c kinh t ng liên k t vùng. T p trung kêu g i và ủ ụ ố ớ ẩ đ y nhanh các th t c đ i v i các d án th c hi n theo hình th c PPP.
ồ ả ự ế ế t y u trong ệ ự ể ươ ổ ứ ệ ng trình xây d ng nông thôn m i; huy đ ng đ ạ ầ các t c ngu n l c t ch c, cá nhân và nhân ự ốn h tr xây d ng h t ng thi ồ ự ừ ụ ỗ ợ ượ ạ ầ ầ ư ệ ố ệ ị ệ ị ớ ể ị ị ầ ư ị ộ ươ ự ự ấ ớ ẩ ng đ chu n b đ u t ộ Tri n khai th c hi n có hi u qu các ngu n v ộ ớ ch ệ dân cùng tham gia. Quan tâm đ u t , hoàn thi n h t ng các khu, c m công nghi p; h th ng ụ ọ giao thông, các khu du l ch, d ch v tr ng đi m; các khu đô th hi n có và khu đô th m i. Tích ể ự c c ph i h p v i các B , ngành Trung xây d ng d án nâng c p các ố ộ ườ . đ ố ợ ỉ ng t nh l , qu c l
ế ệ ệ ự ự ầ ể ả ơ ế ườ ồ ự ộ ể ươ ề ầu t ề ạ ầ phát tri n h t ng; tăng c ế ấ ị ừ ế ể ị ồ ứ ể ị ậ ộ ớ ế ị ể ộ ủ ự ế ế ộ ồ ự ạ ế ậ ố ị ồ ự ầ ư ằ ủ ể ử ụ ẩ ệ ả ọ ầ ư ể Xây d ng, tri n khai th c hi n có hi u qu c ch , chính sách khuy n khích các thành ph n kinh ầ ư ế ng thu hút, huy đ ng các ngu n l c ngoài nhà tham gia đ u t t ạ ầ ệ ế ụ ả ư ướ ng trình, đ phát tri n k t c u h t ng; ti p t c tri n khai có hi u qu các ch c cho đ n ướ ạ ầng k ỹ thu t, ậ ộ ề ế ấ ự ự c xây d ng đô th đ ng b v k t c u h t án, d án v phát tri n đô th , t ng b ậ ổ ượ ệ ạ ầ t ki m năng l h t ng xã h i, đô th xanh, ti ng, thích ng v i bi n đ i khí h u. T p trung các ố ngu n l c cho phát tri n các thành ph Buôn Ma Thu t thành đô th trung tâm vùng Tây Nguyên ậ ố ổ (giai đo n 20102020) theo K t lu n s 60KL/TW c a B Chính tr và t ng k t 10 năm th c ế ị ậ ộ ệ công, đ y nhanh ti n ính tr . T p trung ngu n l c đ u t hi n K t lu n s 60KL/TW c a B Ch ồ ư ự ộ ể đ tri n khai các d án tr ng đi m và đ a vào s d ng, khai thác nh m phát huy hi u qu ngu n ố v n đã đ u t .
ố ợ ớ ơ ự ở ị b) S Xây d ng ch ủ trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ệ ể ể ả c ộ ể ướ ề ng trình, đ án, d án v phát tri n đô th , t ng b ệ ị t ki m tra, ki m tra công tác qu n lý quy ề ậ ỹ ổ ứ ị ị ị ừ ươ ế ụ Ti p t c tri n khai có hi u qu các ch ị ồ ế ạ ầ ự xây d ng đô th đ ng b v k t c u h t ng k thu t, h t ng xã h i; đô th xanh, ti ứ ả ậ ượ năng l ị ậ ự ạ ho ch đô th , tr t t ự ạ ầ ộ ề ế ấ ớ ổ ế ng, thích ng v i bi n đ i khí h u. T ch c thanh ự d ng đô th theo quy đ nh. xây
ồ ự ể ẩ ạ ợ ộ ơ ế ộ ạ ở ở ị ử ệ cho công nhân khu công nghi p; quy ho ch và khai thác, s ự ự xã h i khu v c đô th , nhà ỹ ấ ệ ả ở ộ ị ể Xây d ng c ch , chính sách và mô hình h p lý đ huy đ ng các ngu n l c, đ y m nh phát tri n nhà ụ d ng hi u qu qu đ t đô th dành cho phát tri ển nhà xã h i.
ậ ả ở ố ợ ủ ơ ị c) S Giao thông v n t ớ i ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ạ ầ ng các d án k ự ấ ệ ể ự . Ch đ ng tri n khai th c hi n và tham m ệ ụ ề ệ ệ
ệ ả ể công 05 năm (20162020) c a đ a ph ể ết c u h t ng giao thông đ phát huy ỉ u ư cho UBND t nh ch ỉ ạ ế ặ t là k ho ch i, đ c bi nự g nh a ự ỉ ậ ả ạ ươ ng đ th c hi n đ t các ch tiêu xây d ộ ể ể ự ị ườ ự ả ưỡ ả Th c hi n các chính sách b o trì, b o d ố ủ ộ ầ ư ồ ệ hi u qu ngu n v n đã đ u t ự ạ đ o tri n khai th c hi n các nhi m v v phát tri n giao thông v n t ầ ư đ u t ặ ho c bê tông h ệ ỉ ng b trên đ a bàn t nh vào năm 2020. ủ ị óa h tạ ầng giao thông đ
ị ố ệ d) UBND các huy n, th xã, thành ph :
ổ ứ ướ ổ ế ượ ng, chi n l ị ng trình, k ươ ươ ỗ ị ộ ủ c, ch ế xã h i c a m i đ a ph ề phát ế ho ch vạ ự ổ ứ ng. T ch c, th c ị ầu phát triển kinh t ả ệ ạ ử ổ T ch c rà soát, s a đ i, b sung các đ nh h triển đô th , phù h p v i yêu c ớ ợ ị hi n nghiêm các quy ho ch qu n lý đô th .
ấ ượ ề ồ 2.3 V nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c
ở ụ ạ ở ộ ộ ợ ng binh và Xã h i ch trì, ph ở ối h p v i các s , ớ ươ ố ệ ơ ị ị ủ a) S Giáo d c và Đào t o, S Lao đ ng Th ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph và các đ n v liên quan:
ồ ể ệ ệ ộ ườ ng huy đ ng các ngu n l c đ u t ể ng cao, đáp ng yêu c u th tr ề ẩ ng. Tăng c ụ ạ ạ ấ ượ ự ạ c và ngoài n
ạ ạ ệ ộ ư ỹ ả ệ ệ ạ ớ ệ ụ ườ ế ớ ở ộ ướ ể ng cao cho c đ đào t o nhân l c có ch t l ề nghi p v i ớ ệ ụ ế ữ ơ ở ắ ườ ng g n k t gi a c s giáo d c ngh ắn v i nhu c ầu s ử ớ ơ ở ề ở ạ các c s đào t o g ng đào t o, d y ngh ỷ ệ ệ ậ ộ l lao đ ng có ả ề ắ ạ i quy t vi c làm; ạ ế ộ ạ ạ ộ ộ ự ự ất là nhân ả ự Xây d ng, tri n khai th c hi n có hi u qu chính sách phát tri n ngu n nhân l c, nh ầ ứ ồ ự ầ ư ơ ị ườ ấ ượ ự c l c ch t l ệ ố ạ ế ị ấ ở ậ t b cho h th ng giáo d c đào t o, giáo d c ngh nghi p; đ y m nh xã s v t ch t, trang thi ạ ụ ạ ạ ộ h i hóa giáo d c đào t o, đa d ng hóa các lo i hình đào t o, m r ng liên k t v i các tr ng ướ ạ ơ ở ạ ọ đ i h c, các c s đào t o trong n ếu c a t nh; tăng c ủ ỉ ọ ế tr ng y các ngành kinh t ấ ượ doanh nghi p, nâng cao ch t l ạ ự ụ d ng lao đ ng; u tiên đào t o nhân l c ngành k thu t, công ngh ; nâng cao t ạ ậ ỹ đào t o chuyên môn k thu t; nâng cao hi u qu đào t o, d y ngh g n v i gi ề ề cho lao đ ng nông thôn, đào t o lao đ ng có tay ngh , trình đ chuyên ẩ đ y m nh đào t o ngh môn.
ự ứ ề ầ ộ ị ướ ả ể ủ ộ ự ứ ồ ng, có gi ầ ụ ể i pháp c th ể ủ ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u phát tri n c a ể ớ ạ ự Nghiên c u, d báo nhu c u v nhân l c lao đ ng đ ch đ ng đ nh h ấ ượ ạ trong đào t o, phát tri n, nâng cao ch t l ỉ t nh trong giai đo n m i.
ệ ở ị b) Các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph ố:
ứ ứ ộ ự ủ ộ ụ ượ ự ễ ự ứ ạ ộ ộ Quan tâm, xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có tr ệ ầu nhi m v đ ữ v ng vàng, ch đ ng, sáng t o, có năng l c th c ti n, đáp ng yêu c ệ ụ ình đ chuyên môn, nghi p v c giao,...
ố ộ ưở ủ ề ế ả ả ố ớ ủ ề ế 3. Duy trì t c đ tăng tr ng c a n n kinh t , b o đ m các cân đ i l n c a n n kinh t
ệ ở ị ố 3.1 Các s , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ự ế ị ề ủ ỉ ch c th c hi n các Ngh quy t, k ho ạch c a Trung ạ ủ ụ ớ ự ng, c a t nh v phát ốc phòng an ninh, ả ấ ố ộ ổ ổ ứ ớ g n v i các ch ộ an toàn xã h i và ch ấn đ u t c đ tăng T ng s n ế ệ ươ ươ ộ ng trình an sinh xã h i, giáo d c đào t o, qu ươ ng trình xây d ng nông thôn m i. Ph ớ ị ụ ể C th hóa và t ể ế ắ tri n kinh t ậ ự tr t t ẩ ph m trên đ a bàn (GRDP giá so sánh năm 2010) tăng 11% so v i năm 2019.
ướ ắ ắ 3.2 Ngân hàng Nhà n ỉ c Chi nhánh t nh Đ k L k:
ờ ế ể ỉ ạ ủ ạ ủ ỉ ủ ố ộ ị ủ ổ ứ ụ ỉ ị ố ườ ạ ộ ể ự ủ ướ ủ ỉ ị ị ồ ớ ướ i các T ch c tín d ng trên đ a bàn. Tăng c c, c a UBND t nh t ệ ơ ế ụ ỉ ạ ủ ng c a Chính Ph và ch đ o c a Ngân hàng Nhà n ố ế ọ ướ ề ổ ứ ự ệ ố c v t ủ Tri n khai đ ng b , k p th i Ngh quy t lãnh đ o c a T nh y, ch đ o c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ng giám sát các ứ T ổ ch c tín d ng tri n khai th c hi n c ch , chính sách có liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng ủ ươ c, tr ng tâm là Ch th 01/CT theo ch tr ệ ủ NHNN ngày 03/01/2020 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ch c th c hi n các nhi m ụ ọ v tr ng tâm c a ngành Ngân hàng trong năm 2020.
ụ ỉ ạ ổ ứ t công tác x lý, thu h ề ị ệ ậ ệ ủ ộ ế ệ ch c tín d ng trên đ a bàn t p trung quy t li ẩ ị ả ệ ả ợ ử ỗ ợ ở ộ ẽ ả ụ ất kinh doanh, ki m soát ch t ch cho vay b t đ ng s n, ấ ộ ặ ng theo Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg ngày ố ượ ủ ề ể ế ị ỗ ợ ố ằ ả ng Chính ph v chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông ủ ế ụ ổ ấ ụ ụ ụ ệ ể ả ệ ệ ự ị ị ị ị ủ ố ị ố ệ ố ố ỉ th s 07/CTNHNN ngày 11/10/2017 c a Th ng đ c Ngân ạ ướ ề ệ ườ ừ ố ề ệ ả ị ủ ướ ị ố ỉ ủ ậ ầ ổ ủ ề ệ ng Chính ph v vi c tăng c ườ ề ệ i dân, doanh nghi p ươ ả ạ ạ ả ẩ ự ng phòng, ch ng, ngăn ng a vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ề ệ ạ ộ và ngân hàng, đ m b o an ninh, an toàn ho t đ ng ngân hàng, góp ph n n đ nh ti n t , ủ ườ ng ệ ễ óa các s n ph m tín i quy t công vi c. Các chi nhánh ngân hàng th ng m i đa d ng h ệ ế ậ ặ ế ả ố ủ ườ ệ ồi n , h n ch ế ợ ạ Ch đ o các t n xợ ấu gia tăng; ch đ ng th c hi n các bi n pháp theo th m quy n h tr khách hàng g p khó ặ ự ự ớ ợ i pháp m r ng tín d ng an toàn, khăn trong tr n vay phù h p v i quy đ nh. Th c hi n các gi ự ả ậ t p trung cho vay các lĩnh v c s n xu ọ tiêu dùng... Chú tr ng cho vay các đ i t ủ ướ 14/11/2013 c a Th t ệ ủ ộ nghi p. Ti p t c ch đ ng th c hi n có hi u qu chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông ố nghi p, nông thôn theo Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 116/2018/NĐCP c a ự ủ Chính ph . Th c hi n nghiêm túc Ch c v vi c tăng c hàng Nhà n ả ti n t tài chính; Ch th s 10/CTTTg, ngày 22/4/2019 c a Th t ạ ả ử x lý, ngăn ch n có hi u qu tình tr ng nhũng nhi u, gây phi n hà cho ng trong gi ụ d ng, tăng kh năng ti p c n v n c a ng i dân, doanh nghi p”.
ụ ở ơ ị ế ỉ 3.3 S Tài chính, C c Thu t nh và các đ n v liên quan:
ề ả ướ c ủ ộ ự ỉ ạ ướ ư ầ ỉ ả ự ẽ ệ ả ặ ả c ch t ch , hi u qu , đúng d toán ỉ Ch đ ng tham m u UBND t nh ban hành các văn b n ch đ o đi u hành chi ngân sách nhà n theo d toán giao đ u năm, đ m b o chi ngân sách nhà n ượ đ c HĐND t nh thông qua.
ồ ả ả ả ệ i pháp v ngân sách nhà n ỉ ụ ướ c HĐND t nh thông qua; tăng c ướ ấ ấ ỉ ế ố ề ấ ấ ạ ẽ ự ướ ớ ệ ệ ểm soát ch t ch d toán chi ngân sách nhà n ệ ể ế t đ ti ướ ạ c, ng ồ ự ể ự ệ ả ộ ộ ọp, đi công tác trong, ngoài n ệ ả ểm xã h i theo Ngh quy t c a T ủ ươ ươ ộ ự ả c, b o đ m th c ườ ng ế, ph n đ u thu ngân sách nhà n ướ c ỷ t ch tiêu k ho ch năm 2020 đ ra; ph n đ u t ng thu NSNN năm 2020 đ t trên 8.480 t ả c, đ m ướ t ki m chi ngân sách nhà n ườ c tăng c trình ẽ ệ ng; qu n lý ch t ch vi c ng; huy đ ng và s d ng ồ ự ả ả ặ ậ ề ể ộ tri n khai đ ng b , hi u qu các gi T p trung ệ ượ ự ệ hi n các nhi m v thu chi ngân sách theo d toán đã đ ợ ọ ả qu n lý thu ngân sách nhà n c, ch ng th t thu, n đ ng thu ấ ổ ượ ạ v ặ ồ đ ng, tăng 22,7% so v i năm 2019. Ki ộ ự ả b o kinh phí th c hi n các chính sách an sinh xã h i; tri ắ ườ ả ấ ng xuyên, c t gi m m nh chi h i h nh t là chi th ử d ng hi u qu đ t đai, tài s n công; cân đ i ngu n l c đ th c hi n đúng l ả ấ ụ ả qu n lý, s ặ ị ả ề ươ ả ng và b o hi c i cách ti n l ồn kinh phí c i cách ti ử ụ ả s d ng ngu ầ ư ệ hi u qu các ngu n l c cho đ u t ố ộ ế ủ rung ền l ươ ị ơ ng c a các c quan, đ a ph ườ ể phát tri n; tăng c ng qu n lý, giám sát ch t ch đ ử ụ ư ẽ ầu t
ạ ộ ầ ư ạ ễ ệ ự ệ ậ ế công, gây ch m tr vi c th c hi n k ử ầ ư ạ công, x lý nghiêm các vi ph m trong ho t đ ng đ u t ho ch đ u t công.
ể ể ế ấ ố ố ng công tác thanh tra, ki m tra, ch ng th t thu, chuy n giá, ườ ồ ợ ọ tr n thu ; kiên quy t x lý, ạ ế ử ậ ử ủ ế ị Tăng c ậ thu h i n đ ng thu theo quy đ nh c a pháp lu t; x lý nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t ế ề v thu .
ở ươ ố ợ ủ ệ ớ ở ị ng ch trì, ph i h p v i các S , ban, ngành liên quan và UBND các huy n, th 3.4 S Công th xã, thành ph :ố
ệ ự ể ả i pháp phát tri n th tr ng trong n ấ ả ở ộ ị ườ ộ ạ ẩ ạ ấ ng m i, m r ng th tr ụ ệ ị ạ ớ ị ệ ướ ị ườ ồ c; nâng cao hi u qu công tác Th c hi n đ ng b các gi ạ ổ ấu t ng kim ng ch xu t kh u đ t ẩ ấ ươ xúc tiến th ng xu t kh u. Ph n đ ẻ ứ ổng m c bán l 650 tri u USD, tăng 4,8% so v i năm 2019; T hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng trên đ a bàn đ t 82.650 t ớ ỷ ồ đ ng, tăng 10,1% so v i năm 2019.
ả ươ ự ừ ậ ạ ng, tích c c ngăn ng a buôn l u, gian l n th ng m i, hàng nhái, ươ ậ ố ậ ng ị ườ ấ ượ ị ạ ạ ấ ủ ả ủ ị ườ ế ả ả ạ ng, c nh tranh không lành m nh, làm m t uy tín s n ng. Tăng c ng qu ng bá, khuy n khích tiêu dùng s n ộ ị ạ ẩ Đ y m nh qu n lý th tr ử ả ng. X lý nghiêm và công b công khai các hành vi gian l n th hàng gi , hàng kém ch t l ề ấ ượ ạ ả m i, vi ph m các quy đ nh v ch t l ươ ẩ ph m nông, lâm, th y s n c a đ a ph ẩ ph m n i đ a.
ở ế ầ ư ủ ố ợ ớ ở ị ươ ạ 3.5 S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đ a ph ng liên quan:
ươ ẫ ủ ướ ụ ỉ ỉ ạ ng d n c a Trung ạ ụ ng các m c tiêu, ch tiêu phát tri ư ơ ở ự ỉ ạ ế ờ ỉ ơ ư ể làm c s tham m u UBND t nh xây ủ ố ợ ộ ủ ỉnh; đ ng th i, tăng c ườ ồ xã h i c a t ệ ạ ệ ậ ợ công giai đo n 20212025. Đ y m nh công tác ph i h p và tranh th các ươ ng i cho doanh nghi p, nhà ng m c cho doanh nghi p, t o thu n l ạ ể ầ ư ng đ đ u t ướ ệ ự ạ ỉ ự ướ Sau khi có h ộ ủ ỉ ế kinh t ư ậ liên quan tham m u l p danh m c các d án đ ế ạ ầ ư ự d ng k ho ch đ u t ồ ự ủ ngu n l c c a Trung h ỗ tr , tháo g các khó khăn, v ợ ỡ ể ư đầu t ển ơ ở ị ng và trên c s đ nh h ị ị ờ xã h i c a t nh giai đo n 20212025, k p th i tham m u UBND t nh ch đ o các đ n v đư ầu t ẩ ể phát tri n kinh t ắ trong tri n khai th c hi n d án t i t nh.
ậ ể phát tri n các công tr ứ ự ể ế ạ ộ ự ủ ỉ ệ ể ình h tạ ầng kinh t ế ệ ố ế ổ ch c tri n khai th c hi n t t k ố ạ công trung h n giai đo n 20162020. Đôn đ c ọ t là các công trình tr ng đi m c a t nh) và ả ầ ồ ự ể ầ ư ư Tham m u UBND t nh t p trung ngu n l c đ đ u t ự (giao thông, th y l ạ ho ch đ u t ẩ đ y nhanh ti n đ th c hi n các công trình (đ c bi công tác gi ỉ ệ ủ ợ i, công ngh thông tin,...); xây d ng và t ầ ư ạ ầ ư công năm 2020 và k ho ch đ u t ế ặ i ngân ngay t ệ ừ ữ nh ng tháng đ u năm 2020.
ặ ườ ẽ ố ầ ư ể ả ấ ỷ ươ công; theo dõi, đánh giá, ki m tra, thanh tra, ả ướ ả ng trong qu n lý ngân sách nhà n ườ ư tăng c ốc các ch đủ ầu t ầ ư ệ ỉ ự ở ế ả ủ ầ ư ẩ ự ố m i; đôn đ c các ch đ u t ả ử ụ c, đ m b o s d ng ốc nhà ỉ ạ ng ch đ o, đôn đ ủ ụ ấ ể ầ công; hoàn ch nh các th t c đ u th u đ ộ i ngân đ y nhanh ti n đ thi công và gi ng qu n lý, giám sát ch t ch v n đ u t Tăng c ỷ ậ ệ giám sát vi c ch p hành k lu t, k c ả ầ ư ệ ố công hi u qu . Theo dõi, đôn đ v n đ u t ộ ự thầu đẩy nhanh tiến đ th c hi n các d án đ u t ầ ư ớ kh i công các d án đ u t các nguồn vốn.
ả ườ ệ ự ự ể ệ ấ ấ ạ ầ ẩ ầ ư . Ki m tra, giám sát và đánh giá đ i
ố ử ủ ớ ề ợ ồ ạ ả ệ ng hi u l c, hi u qu công tác qu n lý đ u th u, đ y m nh tri n khai th c hi n đ u ẫ ủ ộ ế ướ ố ể ng d n c a B K ho ch và Đ u t ủ ị ị i Ngh đ nh s 84/2015/NĐCP ngày 30/9/2015 c a Chính theo quy đ nh t ậ ối v i các ư ầu t ả c yêu c u, vi ph m các đi u, kho n h p đ ng đã ký k t; các nhà ị ạ ết x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ ị . Kiên quy ầ ế ạ ệ ự Tăng c ạ ầ th u qua m ng theo h ầ ư ự ớ v i các d án đ u t ủ ề ph v giám sát và đánh giá đ ượ ứ nhà thầu không đáp ng đ ự ự ủ thầu không đ năng l c th c hi n d án.
ố ế ụ ự ệ ệ ệ ị ủ ị ỉ ở ế ố ự t y u trong Ch ế ế xây d ng c s h t ng thi ỉ ạ ồ ự ườ ể ộ ị ớ ự ả ị 3.6 Các s , ban, ngành và UBND các huy n th xã, thành ph ti p t c th c hi n có hi u qu ứ ỗ ợ ầ Ngh quy t s 173/2015/NQHĐND ngày 03/12/2015 c a HĐND t nh quy đ nh m c h tr đ u ớ ự ươ ơ ở ạ ầ ư t ng trình MTQG xây d ng nông thôn m i giai đo n 20152020 trên đ a bàn t nh; tăng c ng huy đ ng các ngu n l c trong dân đ cùng tham gia xây d ng nông thôn m i.
ụ ớ ở ế ố ợ ầ ư ủ ạ ố ỉ ở và các s , ngành có liên 3.7 C c Th ng kê t nh ch trì, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t quan:
ấ ượ ả ự ế ấ ả ố ệ ng công tác th ng kê, đ m b o s li u chính xác, bám sát th c t ị ụ ụ ộ ố , th ng nh t ỉ ạ ế xã h i ph c v công tác ch đ o ố ấ ố ệ ủ ị ờ ỉ ủ ỉ Nâng cao ch t l ố ệ s li u ban hành, k p th i cung c p s li u báo cáo kinh t ề đi u hành c a UBND t nh và Ch t ch UBND t nh.
ấ ượ i n n kinh t ng tăng ưở ớ ự ậ ệ ơ ấ ạ ề 4. T p trung th c hi n c c u l ướ ằ ưở ng nh m h i tăng tr tr ế ổ ớ , đ i m i mô hình, nâng cao ch t l ề ữ ng cao và b n v ng ng t
ơ ấ ề ế 4.1 V tái c c u kinh t
ệ ở ị ố a) Các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph :
ế ệ ố ủ ạ ắ ự ế ố ấ ự ắ ề ộ ố ủ ng v m t s ch ấ ượ ưở ằ ớ ng, nâng cao ch t l ng tăng ệ ỉ ủ U ngày 02/02/2017 c a T nh y Đ k L k th c hi n t K ho ch s 24KH/T ủ ươ ớ ủ ề ế ấ ộ ố T ch c th c hi n t Ngh quy t s 05NQ/TW ngày 01/11/2016 c a Ban Ch p hành Trung ế ụ ổ tr tr ổ ứ ị ươ ng, chính sách l n nh m ti p t c đ i m i mô hình tăng tr ứ ạ ưở ng, năng su t lao đ ng, s c c nh tranh c a n n kinh t .
ố ạ ệ ế ị ụ ượ i Quy t đ nh s 1871/QĐUBND ngày 14/8/2018 c a ể ứ ứ ỉ ỉ ạ ỉ ắ ả ề ể ệ ổ ạ ự ư ưở ế ỉ ớ t nh Đ k L k g n v i chuy n đ i mô hình tăng tr ị ả ng, hi u qu và năng l c c nh tranh giai đo n 20172025, đ nh h ả ớ ệ ng theo h ng ế ướ ng đ n năm ất lao ng, hi u qu , năng su ị ủ ề ế ứ ạ ệ ự ị
c giao t ệ ự ắ ắ ự ạ ấ ượ ự ắ ủ ế ủ và Ngh quy t c a Chính ph v ố ch tr ề m t sộ ủ ươ ưở ượ ố ộ ề ế ng tăng tr ạ ế ủ ế ế ng 4 Khóa XII v ất l ; Ngh quy t c a Qu c h i v k ho ch c c u l ệ ề ch ươ ng trình hành ằm ớ ng, chính sách l n nh ứ ộ ấ ng, năng su t lao đ ng, s c ế giai ơ ấ ạ ề i n n kinh t ạ ủ Căn c ch c năng, nhi m v đ ủ ộ ệ UBND t nh ch đ ng tri n khai th c hi n và tham m u UBND t nh ch đ o th c hi n có hi u ướ ơ ấ qu Đ án tái c c u kinh t ấ ượ nâng cao ch t l 2030; các Đề án tái c cơ ấu ngành, lĩnh v c g n v i nâng cao ch t l ộ đ ng và s c c nh tranh c a n n kinh t ươ ộ đ ng th c hi n Ngh quy t Trung ưở ớ tiếp t c đụ ổi m i mô hình tăng tr ng, nâng cao ch ị ủ ề ạ c nh tranh c a n n kinh t đo n 20162020.
ở ế ầ ư ủ ố ợ ệ ớ ị ạ b) S K ho ch và Đ u t ố ch trì, ph i h p v i UBND các huy n, th xã, thành ph :
ơ ấ ệ ể ắ ớ ủ ộ ể ệ ổ ề ng nâng cao ch t l ắ ắ ế ỉ t nh Đ k L k g n v i ự ạ ả ỉ ấ ượ ờ ị ự ướ ế ư ạ ng, hi u qu và năng l c c nh ng đ n năm 2030; k p th i báo cáo, tham m u UBND t nh ự ướ ắ ệ ế ề ả ố Ch đ ng đôn đ c, theo dõi tri n khai th c hi n Đ án tái c c u kinh t ình tăng trưởng theo h chuy n đ i mô h tranh giai đo n 20172025, đ ướ i quy t các khó khăn, v gi ịnh h ể ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n đ án.
ậ ậ ể ờ ỳ ắ ắ ạ ậ ạ ộ ị ầ ơ ở tích hợp các n i dung, đ nh h ị ế ấ ố ị ủ ự ủ ệ ướ ạ ầ ộ ườ ả ị ế ớ ế ố i y u t ị ủ ậ ả ả ộ ế ỉ T p trung tri n khai, hoàn thành l p Quy ho ch t nh Đ k L k th i k 20212030, t m nhìn đ n năm 2050 theo quy đ nh c a Lu t Quy ho ch, trên c s ng phát ử ể ệ tri n các ngành, lĩnh v c c a các huy n, th xã, thành ph có liên quan đ n k t c u h t ng, s ậ ỉ ụ liên vùng và h i nh p d ng tài nguyên và b o v môi tr ng trên đ a bàn t nh có tính t ạ ờ ế quốc tế, đ m b o n i dung, quy trình, th i gian theo đúng quy đ nh c a Lu t Quy ho ch. kinh t
ề ệ 4.2 V nông, lâm nghi p
ở ố ợ ủ ể ệ ở ố ủ ộ ư ệ ể ệ ớ ự ị ỉ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan; UBND các huy n, th xã, thành ph ch đ ng tri n khai th c hi n và tham m u UBND t nh:
ẩ ự ỉ ạ ậ ế ố ơ ấ ủ ệ ị ệ ướ ể ỉ ủ ề ế ữ ền v ng đ n năm 2020, ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b ề ướ ụ ế ể ệ ắ ỉ ắ ng đ n năm 2030; Đ án Phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao t nh Đ k L k ệ ứ ế ị ệ ạ ượ ố ỉ i Quy t đ nh s 2724/QĐUBND ngày c UBND t nh phê duy t t Ch đ o t p trung đ y nhanh th c hi n Ngh quy t s 04NQ/TU c a T nh y v tái c c u ị ngành nông nghi p theo h ị đ nh h ế đ n năm 2020 đã đ 25/12/2013.
ệ ướ ể ả ng hàng h ả ệ
ớ ế ườ ứ ị ỗ óa, chu i giá tr ; tăng c ạ ấ ông nghi p; đệ ẩy m nh chuy ươ ủ ị ế c a đ a ph ấ ả ồ ng, thích ng v i bi n đ ọ ệ ệ ể ớ ấ ẩ ệ ả ữ ả ền v ng; tăng c ệ nông nghi p và an toàn v sinh th c ph ạ ướ ậ ướ ề ữ ị ớ ồ ợ i th y s n theo h ệ ự ử ụ ồ ị y d ng mô hình th nghi m ng d ng công ngh nuôi cá l ng bè có giá tr k ấ ụ Phát tri n s n xu t nông nghi p theo h ng ng d ng công ậ ọ ỹ ế ổ ơ ấ ển đ i c c u ngh cao, khoa h c k thu t tiên ti n trong s n xu t n i thợ ớ ềm năng, l ợ ẩm phù h p v i ti ả ậ ị ầ cây tr ng, v t nuôi, s n ph ng và nhu c u th ỗ ứ ạ ậ ổi khí h u; đ y m nh liên k t h p tác s n xu t theo chu i, ng ế ợ ẩ ứ ườ tr ế bi n sâu, ả ế ơ ớ ụ i hóa vào s n xu t; phát tri n công nghi p ch d ng khoa h c công ngh và c gi ụ ộ ả ả ị ườ ắ ấ ượ ạ ng tiêu th m t cách ng s n ph m, g n v i th tr b o qu n sau thu ho ch, nâng cao ch t l ặ ả ậ ồng, v t nuôi; qu n lý ch t ị ố ệ ườ ng phòng, ch ng d ch b nh trên cây tr hi u qu , b ẩm trên đ a bàn. T p ự ậ ị ệ ậ ư ả ẽ ấ ượ ng nông s n, v t t ch ch t l ệ ơ ở ể ng trang tr i, v i các c s chăn nuôi t p trung, hi n trung phát tri n ngành chăn nuôi theo h ể ủ ả ả ệ ạ đ i, b n v ng, an toàn d ch b nh. Qu n lý, khai thác ngu n l ng phát tri n inh tế ệ ứ ề ữ b n v ng; xâ cao.
ả ế ệ ể ơ ế ị ố ệ ự ấ ả ế ủ ị ợ ụ ị ặ ả ư ệ ự ệ ứ ệ ầu t vào d án s n xu ệ ệ ườ ướ ạ ắ ể ố ệ ụ ớ ứ ệ ạ ộ ệ ư ư ậ ạ ắ ệ ụ ả ị ườ ự ẩm nông ỉ ẫ ượ ng, có nhãn hi u, xu t ươ ể ấ ỗ ng trình OCOP qu ứ ụ ạ ả ọ ả ả ị ườ ặ ạ ậ ữ ị ế ế ả ệ ống d ch b nh trên cây tr ẽ ườ ậ ư ượ ự ệ ẩ ị ến khích, thu hút ự Xây d ng và tri n khai có hi u qu các c ch , chính sách liên quan đ n khuy đầu t ư vào lĩnh v c nông nghi p, nông thôn theo Ngh đ nh s 57/2018/NĐCP ngày 17/4/201 8 ế ể ủ c a Chính ph ; chính sách khuy n khích phát tri n H p tác xã, liên k t trong s n xu t và tiêu th ố ị ẩ ả t các doanh s n ph m nông nghi p theo Ngh đ nh s 57/2018/NĐCP ngày 17/4/2018, đ c bi ất nông nghi p ng d ng công ngh cao. Tăng c nghi p đệ ụ ng thu hút ộ ố đầu t ư ư ủ i m t s khu, c a doanh nghi p vào nông nghi p, nông thôn, u tiên phát tri n m ng l ộ ệ ạ vùng nông nghi p s ch, g n v i ng d ng công ngh cao t i thành ph Buôn Ma Thu t và m t ạ ư ậ ố s huy n lân c n nh C M’gar, Krông P c, C Kuin, Krông Ana, Buôn Đôn... Quy ho ch, xây ắk, Ea Súp, Krông Bông... gắn ư ự i các huy n nh : Buôn Đôn, M’Dr d ng khu chăn nuôi t p trung t ệ ả ết m ở r ng th tr ươ ẩm. Xây d ng th ộ ớ ng hi u s n ph v i liên k ng tiêu th s n ph ứ ấ x hàng hóa, ch d n ệ ất theo tiêu chuẩn chất l ả ể ệ nghi p, tri n khai s n xu ẩ ốc gia (m i xã m t s n ph m). ị ộ ả ố ồ đ a lý, truy xu t ngu n g c; tri n khai ch ệ ế ợ ơ ớ ẩ i hóa Đ y m nh liên k t h p tác s n xu ắ ể ấ vào s n xu t; phát tri n công nghi p ch bi n sâu, b o qu n sau thu ho ch, g n v i th tr ng ồng, v t nuôi; qu n lý ch t ch tiêu th bụ ền v ng; tăng c chất l ất theo chuỗi, ng d ng khoa h c công ngh và c gi ệ ớ ả ng phòng, ch ệ nông nghi p và an toàn v sinh th c ph m trên đ a bàn. ả ng nông s n, v t t
ả ệ ể ươ ố ớ ố U c a Ban Th ng trình s 13CTr/T ả ườ ể ừ ủ ệ ả ả ằ ườ ng i đa ạ ủ ặ ừ ự ế ố ừ ạ ằ ứ ề ấ ọ ồ ủ ừ ồ ớ ụ ỉ ủ ề ng v T nh y v tăng c Tri n khai có hi u qu Ch ặ ố ự s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác qu n lý, b o v , phát tri n r ng nh m ngăn ch n t ấ nhiên, l n chi m đ t r ng trái phép; phòng ch ng cháy tình tr ng ch t phá, khai thác r ng t ộ ấ ừ ừ r ng b ng nhi u hình th c. Huy đ ng m i ngu n l c đ tr ng r ng và chăm sóc r ng; ph n đ u ừ năm 2020 tr ng m i trên 1.500 ha r ng tr ng, nâng cao t ấ ừ ồ ự ể ồ ỷ ệ l che ph r ng.
ớ ổ ạ ẩ ủ ự ể ổ ươ ệ ng án t ng th đã đ ế ộ ỉ ử ạ ộ ủ ng Chính ph phê duy t; rà ằ ể ậ ả ắp x p, đ i m i và phát tri n, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Công ty nông, lâm ệ ủ ướ ượ c Th t ắ ủ ấ ả ạ ộ ế ệ ạ ắ ả ổ ệ ả ấ Đ y m nh s ể ệ nghi p tr c thu c t nh theo Ph ế ệ ướ ứ ng m c c a doanh nghi p nh m hoàn thành k soát, t p trung x lý d t đi m các khó khăn, v ủ ị ể ổ ớ ho ch s p x p, đ i m i trong năm 2020 đ n đ nh s n xu t, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p và qu n lý đ t đai.
ẩ ươ ự ớ ả i pháp đ y m nh th c hi n Ch ạ ể ả ế ụ ộ ệ ấ ạ ệ ử ụ ng các tiêu chí và ch t l ấ ượ ẩ ạ ố ơ ố ị ị ấ ệ ẩ ơ ớ ự ệ ể ng trình xây d ng nông thôn m i; Ti p t c tri n khai các gi ư ồ ự ầu t ồ cho phát tri n nông óa và s d ng hi u qu các ngu n l c đ huy đ ng, l ng ghép, đa d ng h ấ ẩ ạ ấ ượ ng các xã đ t chu n. Ph n đ u nghi p, nông thôn; nâng cao ch t l ị ớ ươ ứ ỉ ế đ n cu i năm 2020, trên đ a bàn t nh có 61/152 xã đ t chu n nông thôn m i (t ng ng 40,1%); ớ ạ ược trên đ n v xã: 14,38 TC/xã và có có 01 ự bình quân s tiêu chí xây d ng nông thôn m i đ t đ ạ ế đ n 02 đ n v c p huy n đ t tiêu chu n nông thôn m i.
ị ườ ệ ố ự t, th c hi n t t công tác d ự ể ễ ứ ờ ế ờ ả ống x y ra. ế ủ ị ả i các h ch a, ạ ủ ả ồ ướ ụ ụ ả ệ ố ạ ồ ứ ấ c ph c v s n xu t và sinh ho t c a ả c, đ m b o ngu n n ờ ắ ủ ộ ậ ế ướ t n ờ ả ề i; đi u ti ồ ả ố ợ ặ ươ ị ủ ủ ể ụ ủ ệ ủ ẽ ớ ở ng và các ch công trình ường công tác thanh tra, ki m tra vi c tuân th quy đ nh c a pháp lu t trong lĩnh ậ ệ ơ ở ữ ệ . ng d ng công ngh thông tin trong xây d ng c s d ồ ậ ệ ủ ủ ệ ả ậ ng xuyên theo dõi, k p th i n m tình hình, di n bi n c a th i ti Th ả báo, c nh báo đ nhân dân ch đ ng phòng tránh, ng phó k p th i khi có tình hu ườ Tăng c ng công tác qu n lý, v n hành, khai thác và b o đ m an toàn tuy t đ i t ủ ợ công trình th y l ị Nhân dân trên đ a bàn. Đ ng th i, ph i h p ch t ch v i S Công th ệ ủ th y đi n tăng c ả ự ự Ứ v c qu n lý an toàn h , đ p th y đi n ụ ỗ ợ ồ ứ ệ li u h ch a th y đi n và công c h tr qu n lý, giám sát an toàn đ p th y đi n.
ự ề ệ 4.3 V công nghi p xây d ng
ở ươ ố ợ ủ ớ ơ ị ị ươ a) S Công Th ng ch trì, ph i h p v i các đ n v , đ a ph ng liên quan:
ự ệ ạ ố ề ự ế ụ ệ ệ ế ố ủ ị ị ề đ nh h ỉ ủy v th c ự ng xây d ng chính ộ ầ ị ế ể ệ ố ủ ả ế Ti p t c th c hi n có hi u qu K ho ch s 71KH/TU ngày 03/07/2018 c a T nh ướ hi n Ngh quy t s 23NQ/TW ngày 22/3/2018 c a B Chính tr v ế sách phát tri n công nghi p qu c gia đ n năm 2030, t m nhìn đ n năm 2045.
ắ ế ườ ỗ ợ ệ ng xuyên theo dõi, h tr , gi ạ ệ ướ ề i quy t khó khăn, v ấ i đ ế ạ ệ ặ ờ ệ ị ự ệ ạ ị ng ự ế ng m c, khuy n khích doanh nghi p ậ ợ ể các doanh nghi p, ệ ả ế ụ ề ệ ự đ y nhanh ti n đ th c hi n d án đi n gió, đi n m t tr i trên đ a bàn; ti p t c đ ủ ẩm đ nh và phê duy t quy ho ch các d án năng l ượ ệ ự xây d ng h ầ ư ặ ờ ả ượ ế ậ i đi n nh m ti p nh n, khai thác t ng đi n m t tr i, đi n gió, phát ạ ọ i th , ti m năng c a t nh. Chú tr ng phát tri n ngành công nghi p ế ế ệ ị ị ộ ị ượ ệ ệ ệ ệ ch biế ến, ch ế t o, công ết chuỗi giá tr , theo chi ều ỷ ọ tr ng giá tr n i đ a ỗ,... gắn v i liên k ớ ng công ngh và t ả Th ế ở ộ hoàn thành k ho ch năm và m r ng s n xu t. T o đi u ki n thu n l ộ ự ầ ư ẩ nhà đ u t ị ộ ươ ng trình Chính ph th ngh B Công Th ư ể ầu t ể ạ tri n khai xây d ng trong năm 2020, quan tâm đ u t tái t o đ các nhà đ ối đa s n l ằ ệ ề ả ố th ng truy n t ủ ỉ ế ề ể ợ huy l ả ế ế ệ nghi p ch bi n nông lâm s n, d t may, ch bi n g ấ ộ ộ ạ sâu; tăng m nh năng su t n i b ngành, tăng hàm l ẩ ả trong s n ph m.
ố ợ ự ủ ở ớ ơ ị ị ươ b) S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các đ n v , đ a ph ng có liên quan:
ả ẩ ự ự ả xây d ng đ m b o ch t l ể ồ ệ ầ ư ộ ấ ượ ầ ư ốn đ u t ườ ấ ệ ở ị ớ ệ ị ế ụ ị ấ ể ộ ự ồ ắ ế ể ố ng tr ế ượ ể ể ắ ạ ị ườ ế ườ ấ ộ ướ ể ả ạ ồ ình phát tri n nhà ặ ng phát tri n th tr ng b t đ ng s n theo h ắn th i gian đ ờ ổ ứ ị ng và rút ng T ch c th m đ nh các d án đ u t ự ấ ết c u h t ng đô ạ ầ ự ớ ể xây d ng k s m tri n khai th c hi n. Huy đ ng, thu hút các ngu n v ư ậ ở ộ ư ự ộ ế ị ẩ i xã h i cho ng th ; đ y nhanh ti n đ xây d ng các khu dân c t p trung, khu dân c và nhà ầ ư ụ ự ậ ể ầ ư ; các khu phát tri n nhà thu nh p th p; đ u t xây d ng vào các khu, c m công nghi p. Đ u t ướ ẹ ạ ạ ỉ ớ ư dân c , đô th m i; đi đôi v i vi c xây d ng, ch nh trang đô th theo h ng xanh s ch đ p t i ỉ ị ị thành ph Buôn Ma Thu t, th xã Buôn H và các th tr n trên đ a bàn t nh. Ti p t c tri n khai ướ ị ế ở ỉnh Đ k L k đ n năm 2020 và đ nh h ươ ng đ n năm 2030 theo k t Ch ệ ấ ạ ng đ t nông nghi p đ phân lô ho ch. Kiên quy t ngăn ch n tình tr ng mua bán, chuy n nh ề bán n n, tăng c ng minh b ch, tăng ngu n thu cho ngân sách.
ấ ướ ế ệ ể ọ ị ỉ ứ ề ả ả ả ệ ự ấ ấ ộ ự Đ m b o ti n đ th c hi n các d án c p n ả hi u qu công tác qu n lý ch t th i r ệ ự ự c tr ng đi m trên đ a bàn t nh; nâng cao hi u l c, ử ạ ả ắn sinh ho t; nghiên c u đ xu t xây d ng nhà máy x lý
ể ả ằ ả ộ ưở ễ ả ng xã h i hóa, nh m gi m thi u nh h ả ự ng do ô nhi m, đ m b o s ướ ủ ỉ ả ậ ể rác th i t p trung theo h ề ữ phát tri n b n v ng c a t nh.
ậ ả ở ố ợ ủ ơ ị c) S Giao thông v n t ớ i ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ị ư ươ ế ạ ộ ự ộ ắ ổ ề ườ ng cao t c Buôn Ma Thu t Nha Trang, đ ố ộ ấ ố ố ộ 29, qu c l ả ố ớ ả ng bay m i đi Qu ng Ninh, Qu ng Bình, ộ ố ườ ế ế ườ ả ệ ng đ n trung tâm các huy n, quan tâm xây d ng các tuy n đ ệ ự ắ ể ả ị ị
ể ỉ ng b sung quy ho ch, tri n khai xây d ng tuy n Tham m u UBND t nh đ ngh Trung ấ ở ườ ng s t Phú Yên Buôn Ma Thu t, nâng c p m đ ộ ố ế ộ 27; nâng c p C ng hàng không Buôn Ma Thu t thành sân bay qu c t , r ng qu c l ở ộ ơ Cần Th , Phú Qu c... M r ng ở m thêm m t s đ ụ ụ ả ế ườ ng ph c v s n các tuy n đ ị ử ấ xu t nông nghi p, vào các khu, đi m du l ch, danh lam, th ng c nh, các di tích l ch s trên đ a ỉ bàn t nh.
ở ế ầ ư ủ ố ợ ơ ị ị ươ ạ d) S K ho ch và Đ u t ớ ch trì, ph i h p v i các đ n v , đ a ph ng liên quan:
ỉ ệ ự ư ế ể ể ủ ộ ọ ườ ấ ỉ ộ ạ ầ ư ự ố ạ ủ ỉ ạ ầ ệ ầ ư ỷ ệ ấ ụ ằ i các khu, c m công trong và ngoài n l c, nâng cao t ả ụ ướ ệ ố ử ệ ố ộ ộ ố ẩ Ch đ ng tri n khai th c hi n và tham m u UBND t nh đôn đ c đ y nhanh ti n đ các công ị ư ồ ở ộ ỉ ng Đông Tây, m r ng trình tr ng đi m và các d án ch nh trang đô th nh : H Ea Tam, đ ự ả ạ ế ộ ỉ ộ 2 theo k 9, t nh l vòng xoay Km3, thành ph Buôn Ma Thu t, D án c i t o, nâng c p t nh l ạ ừ ộ ấ ỉ ạ 1 đo n t công trung h n c a t nh giai đo n 20162020; xem xét nâng c p t nh l ho ch đ u t ệ ụ ầ ư ế ấ ộ k t c u h t ng trong các khu, c m công nghi p Buôn Ma Thu t đi huy n Buôn Đôn. Đ u t ầ ạ ướ l p đ y t nh m thu hút các nhà đ u t ệ ậ nghi p. T p trung hoàn thành h th ng x lý n c th i C m Công nghi p Tân An 1, 2 thành ph Buôn Ma Thu t.
ề ươ ụ ạ ị ị 4.4 V th ng m i d ch v du l ch
ươ ố ợ ủ ớ ơ ị ị ươ a) Sở Công Th ng ch trì, ph i h p v i các đ n v , đ a ph ng liên quan:
ẩ ế ườ ỗ ợ ố ớ ế ế ng h tr tìm ki m th tr ế ụ ế ặ ể ể ự ưở ị ườ ạ ộ ẩ ế ươ ư ẩ ng xu t kh u. Tăng c ườ ề ấ i dân vùng sâu vùng xa, đ ệ ườ ườ ư ự ệ ệ ộ ị ờ ố ng th c hi n Cu c v n đ ng ng t Nam u tiên dùng hàng Vi i Vi ụ ả ị ườ ng tiêu th s n ph m đ i v i các nhà máy ch bi n nông, Tăng c ẽ ễ ị ả ả ệ lâm s n. Ti p t c nâng cao hi u qu công tác phân tích, d báo, theo dõi ch t ch di n bi n th ờ ế ố ả ườ ư ể ị ị ườ ng giá hàng hóa đ k p th i tham m u nh h ng, ki m tra, ki m soát th tr tr ng, các y u t ả ẩ ầ ủ ả ạ ề ổ t cung c u và bình n th tr đi u ti ng. Đ y m nh các ho t đ ng qu ng bá các s n ph m c a ạ ộ ườ ị ườ ụ ộ ị ở ộ ị ng ho t đ ng đ a hàng ng, m r ng tiêu th n i đ a và th tr đ a ph ồng th i góp ph ần ờ ả ả ệ t Nam v nông thôn, đ m b o đ i s ng cho ng Vi ộ ậ tăng c t Nam trên đ a bàn ỉ t nh.
ị ị ạ ạ ể ng m i và các ngành d ch v có giá tr gia tăng cao (du l ch
ả ế ư ả ự ậ ệ ụ ụ ố ướ ị ụ ễn thông, logistics). Tăng c ườ ng i, b u chính vi ộ ẩm nông nghi p, tích c c v n đ ng các ị t th c. Khai thác và ph c v t ỉ ườ ươ ợ ợ ỉ ệ ng trong t nh, k ướ ế ng. Khuy n khích đ u t ể ẩ ể ạ ị ườ ể m r ng th tr ố ết h p v i đ c đ ị ở ộ ợ ế ợ ề ạ ớ ể ợ ầu mối nông s n t ạ ậ ọ ự ợ ổ h p tác ti ộ ố ch ị ớ ạ ng trình h ượ ị ệ ệ ươ ự ứ ứ ng hàng hóa v i các t nh Tây Nguyên, ầ ư , phát tri n các trung tâm ả ạ vùng i các ất t p trung, đ a bàn tr ng đi m có đông dân c , các khu đô th m i; t o di u ki n thu n ậ ệ ề ỗ tr , xây d ng ợ ạ ầ c nhu c u, cung ng t ệ ư ếp c n m t s ợ ươ ậ ẩ ị ả ỗi giá tr s n ph m đáp ng đ ng hi u, xây d ng chu i ươ ạ Phát tri n m nh các lo i hình th ả ậ ả sinh thái, tài chính, ngân hàng, b o hi m, v n t ấ ề ả công tác xúc ti n, qu ng bá v s n ph m nh t là s n ph ộ ợ doanh nghi p tham gia các h i ch , tri n lãm trong và ngoài n ớ ẩy m nh h p tác giao th tr trong và ngoài n ươ ng m i, siêu th , các ch truy n th ng k t h p hi n đ i, ch đ th ả ể s n xu ợ ể l i đ các doanh nghi p, h p tác xã, t ả và qu ng bá th các siêu th .ị
ố ợ ủ ể ơ ở ớ ị ị ị ươ b) S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch trì, ph i h p v i các đ n v , đ a ph ng có liên quan:
ồ ả ể ệ ủ ỉ ị i pháp phát tri n du l ch c a t nh theo Ch ủ ả ấ ộ ị ị ề ệ ể ộ ỉ ở ả ệ ất l ể ượ ị ọ ế ả ị ệ ư ơ ở ạ ầng du l ch và các c s l u trú, phát huy l ươ ầu t ự c s h t ệ ươ ọ ủ ắ ng hi u và nâng cao n ự ơ ở ư ự ạ ề ữ ả ắ ị ả ườ ệ ộ ốc phòng, tr t t ế ị ả ể ỉ ưỡ ị ể ể ả ủ ườ ở ị ộ ng Đ i h c Tây Nguyên và các tr ị ị ng. ả ị ồ ạ ọ ạ ắ ợ ướ ề ắ ự ề ể ế ị ươ ố ộ ng trình s Tri n khai đ ng b , có hi u qu các gi ệ ề ự y tế ị 15CTr/TU ngày 13/7/2017 c a Ban Ch p hành Đ ng b t nh (Khóa XI) v th c hi n Ngh qu ủ ể ọ ế ố s 08NQ/TW c a B Chính tr v phát tri n du l ch tr thành ngành kinh t mũi nh n; phát tri n ầ ư ướ có tr ng tâm, tr ng du l ch theo h ng, hi u qu ; th c hi n đ u t ng chuyên nghi p, ch ợ ị ọ ể i th du l ch c a đi m, chú tr ng đ ả ị ẩm du l ch Đ k ị ăng l c c nh tranh các s n ph ng; xây d ng th đ a ph ớ ả ồ ề ả ể ắ L k. Khai thác ti m năng du l ch b o đ m phát tri n b n v ng, g n v i b o t n và phát huy b n ậ ự ả ộ ắ s c văn hóa dân t c, b o v môi tr ng, b o đ m an ninh, qu an toàn xã h i. ạ ị ư ạ Khuy n khích phát tri n các lo i hình du l ch nh : Du l ch văn hóa, du l ch sinh thái, du l ch m o ự ồ ấ ượ ị ị ng ngu n nhân l c hi m, du l ch ngh d ng, du l ch c ng đ ng... Phát tri n, nâng cao ch t l ị v ề du l ch; ch đ o Đ ng y Tr ườ ỉ ạ ng trên đ a bàn m thêm ươ ủ ị ế c a đ a ph ự ấ ượ i th ng đào t o v lĩnh v c du l ch, phát huy l Khoa Du l ch, nâng cao ch t l ế ỉ ị Xây d ng Đ án phát tri n du l ch t nh Đ k L k đ n năm 2030 và đ nh h ng đ n năm 2045.
ệ ạ ở ệ ầ ư ể ộ ố ế ậ ộ ả ể ẩ ả ự ụ ể ạ ệ toàn xã h i đ m b o th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t t p th , đ y m nh công tác kh i nghi p sáng t o. ế ỗ ợ 4.5 H tr phát tri n doanh nghi p và kinh t ườ ng huy đ ng v n đ u t Tăng c ộ ủ ỉ xã h i c a t nh
ỗ ợ ệ ể ế ậ ể ẩ ệ t p th , đ y m ở ạnh công tác kh i nghi p sáng 4.5.1. H tr phát tri n doanh nghi p và kinh t t oạ
ở ế ầ ư ủ ố ợ ơ ớ ị ạ a) S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ẩ ẽ ư ng đ kinh doanh; đ y m ỉ ủ ề ự ế ụ ả ể ạnh các ho t đ ng h tr , ỗ ợ ạ ộ ế ị ệ ả ế ư t ỡ ệ ắ ủ ể ề phát tri n kinh t ẩ ườ ướ ng m c cho doanh nghi p, ng ấ ư ự ế ế ấ ỉ ệ ể ườ ng trình s 17CTr/TU c a T nh y v th c hi n Ngh quy t ạ nhân; đ y m nh c i cách i dân trong , th c hi n d án; ph n đ u đ n h t năm 2020 hoàn thành ch tiêu ề ệ ự ậ ỉ ị ạ ộ ệ ỉ ệ ỗ ợ ệ ể ạ ở ớ ế ế ở ệ ạ ng đ n năm 2025, khuy n khích và thúc đ y t ở ạ ộ ể ổ ứ ấ ề ộ ự ộ ự ạ ạ ố ố ớ ầu t ạ ệ Ti p t c c i thi n m nh m môi tr ố ươ ệ phát tri n doanh nghi p theo Ch ấ ươ ủ ố ng v s 10NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ủ ụ ờ ị th t c hành chính, k p th i tháo g khó khăn, v ủ ụ ầu t ự th c hi n các th t c đ ệ ớ phát tri n doanh nghi p đã đ ra (thành l p m i 1.230 DN; trên đ a bàn t nh có 10.374 doanh ỉ ủ nghi p và Chi nhánh c a doanh nghi p ngoài t nh đang còn ho t đ ng trên đ a bàn t nh). Ti ả ế tri n khai có hi u qu K ho ch h tr kh i nghi p đ ị ế ướ ỉ t nh đ n năm 2020, đ nh h ạ ớ ằ b ng đ i m i sáng t o; duy trì và phát tri n b ủ ỉ kinh doanh c a t nh. Nghiên c u, đ xu t xây d ng Trung tâm đ ổ Nguyên t ếp t cụ ị ở ự ổi m i sáng t o và kh i s kinh doanh c a ủ ầ ẩ inh th n kh i nghi p ệ ở ự ền vững các ho t đ ng kh i nghi p và kh i s ệ ự ạ ổi m i, sáng t o khu v c Tây ớ i thành ph Buôn Ma Thu t, tr c thu c Trung tâm đ i m i sáng t o Qu c gia.
ớ ở ở ế ệ ể ạ ơ ị ở b) S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S K ho ch và ầ ư Đ u t ố ợ ủ và các đ n v liên quan:
ổ ạ ộ ủ ể ả ệ ướ ế ạ ả ế ị ố 12NQ/TW ngày 03/6/2017 ệ ả ớ ổ ớ ắ ệ ạ i, phát tri n và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh ỉ ầ c do UBND t nh qu n lý theo tinh th n Ngh quy t s ề ế ụ ơ ấ ạ ươ ng v ti p t c c c u l ậ ớ c. T p trung hoàn thành công tác s ượ ướ ỉ ệ ộ ươ ổ ổ ủ ướ ệ ạ ng án t ng th đã đ i, đ i m i và nâng cao hi u qu doanh ắp xếp, đ i m i các Công ty nông, lâm nghi p c Th t ệ i Công ủ phê duy t t ng Chính ph ố ế ụ ẩ Ti p t c đ y m nh đ i m i, s p x p l nghi p nhà n ấ ủ c a Ban ch p hành Trung nghi p nhà n ể thu c UBND t nh theo Ph văn s 1832/TTgĐMDN ngày 15/10/2015.
ệ ể ỉ ợ ầ ư ố ợ ươ ế ạ ị ị ở c) Liên minh H p tác xã t nh ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S K ho ch và Đ u t ủ ơ và các đ n v , đ a ph ớ ở ng liên quan:
ớ ấ ượ ạ ộ ủ ợ ậ ớ ả ự ạ ổ ể ị ả ng, hi u qu ho t đ ng c a các HTX theo Lu t H p tác xã; phát ể ỏ ủ ự ứ ớ ắn v i phát tri n chu i giá ể ng ạ ẩ ỗ ợ ể ả ể ệ ả ự ế ả ạ ươ i th các HTX ộ ả ạ ộ ạ ộ ệ ặ ờ ệ Đ i m i, nâng cao ch t l ỗ tri n đa d ng các lo i hình HTX, xây d ng mô hình HTX ki u m i g ớ tr s n ph m, hàng hóa ch l c, có quy mô l n và s c lan t a; tri n khai có hi u qu các ch trình h tr đào t o nâng cao năng l c cho cán b qu n lý HTX; kiên quy t gi không ho t đ ng, ho c ho t đ ng không hi u qu trong th i gian dài.
ầ ư ố ộ ả ụ ệ ả ng huy đ ng v n đ u t ự toàn xã h i đ m b o th c hi n các m c tiêu phát tri n ể ườ ộ ủ ỉ 4.5.2 Tăng c ế kinh t ộ xã h i c a t nh:
ở ế ầ ư ủ ệ ở ị ạ S K ho ch và Đ u t ố ch trì cùng các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph :
ố ồ ồ ệ ự ử ụ ồ ự ả ị ả ể ả ậ nhân) ph c v cho phát tri n s n xu ệ ộ ự ư ẽ ự ụ ụ ng đ u t ệ kinh doanh; ti p t c th c hi n có hi u qu Ngh quy t s ế ố ỉ ườ ề ẩ ầ ư ạ ả ng ị ị ươ , th năm 2020. Nâng cao ườ ề ế , tăng c ự ế ề ư . Ti p c n tr c ti ế ủ ỉ ề ự ệ ạ ỉ ể ầ ư ạ ộ ụ ợ i th c a t nh, danh m c các d án m i g i đ , các l ệ ầ ư ậ vào t nh. T p trung đ ủ ị ậ ề ủ ụ ấ ả ế ị ề ng đ u t ầ ư ứ ậ Tích c c huy đ ng, thu hút và s d ng có hi u qu các ngu n l c (bao g m c ngu n v n nhà ất, kinh doanh trên đ a bàn. T p trung ướ c và khu v c t n ệ ạ ả ế ụ ả c i thi n m nh m môi tr y ủ v đ y m nh và nâng cao hi u qu công tác xúc ti n đ u t ệ ầ ư ế ủ 03NQ/TU c a T nh ạ ầ ư ươ ạ ng trình xúc ti n đ u t m i và du l ch giai đo n 20162020; tri n khai Ch ơ ả ả ệ ng tuyên truy n, qu ng bá ti m năng, c hi u qu ho t đ ng xúc ti n, thu hút đ u t ự ếp các t p ậ ế ậ ờ ọ ầu t ộ ầ ư h i đ u t ướ ể ờ ọ ế c đ m i g i đoàn, doanh nghi p có ti m l c tài chính, công ngh tiên ti n trong và ngoài n ẩy m nh c i cách th t c hành chính, gi ủ ụ ờ ế ị ả i quy t k p th i, quan tâm đ u t ỉnh gi y ấ ầ ư ấ ủ ươ đúng quy đ nh c a pháp lu t v th t c c p quy t đ nh ch tr ; c p, đi u ch ch ng nh n đăng ký đ u t .
ế ệ ự ờ ắ ư ng tham m u tháo ặ ướ ắ ộ ự ệ ố ắ ng m c ho c đôn đ c th c hi n theo ti ụ ồ ệ ố ệ ự ự ệ ầ ư ạ ộ ẫ ỡ ng d n, h tr , giúp đ các nhà đ u t ự ố ự ất kinh doanh. Đẩy nhanh tiến đ tri n khai các d án có v n đ u t ộ ươ ậ ợ ộ ể ối h p v i các b , ngành Trung ộ ệ ự ớ ạ ầ ầ ư ị ệ Th c hi n vi c rà soát, theo dõi ti n đ đ u t ỡ g các khó khăn, v ự trong quá trình th c hi n d án. Th c hi n t ư ể ướ ỗ ợ t đ h ả s n xu ệ ODA) hi n có; ch đ ng ph thu hút FDI đ u t ướ ộ ầ ư ể ị đ k p th i n m b t và có h ến đ d án c a các doanh nghi p ủ ệ ự ầ ệ t nhi m v đ ng hành cùng doanh nghi p, nhà đ u ệ ự trong quá trình th c hi n d án và ho t đ ng ầ ư ướ c ngoài (FDI, n ủ ộ ợ tr ODA, NGO, ng v n đ ng tài ộ ự vào các d án h t ng đô th , nông nghi p, nông thôn, các d án xã h i hóa...
ế ụ ẩ ơ ấ ạ ạ ướ 4.5.3 Ti p t c đ y m nh c c u l i ngân sách nhà n c
ố ợ ủ ệ ở ớ ở ị ố S Tài chính ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph :
ế ụ ơ ấ ạ ủ
ấ ng qu n lý thu ngân sách, ch ng th t thu, n đ ng thu , đ m b o thu ờ ạ ướ ươ c theo Ch ườ ỷ ọ tr ng chi th ố ồ ể ợ ọ ồ ưỡ ậ ị ủ ứ ự ướ ượ ồ t m c d toán thu ngân sách nhà n ả ẽ ả ặ ị ả ng ả ệ ể t đ ư ế ộ ả ả ắ
ỉ ủ ố ng trình s 12CTr/TU c a T nh y; i thu, chi ngân sách nhà n Ti p t c c c u l ệ ộ ồng b , hi u ả ầ ư ướ ừ ỷ ọ ng xuyên; tri n khai đ , gi m t tr ng chi đ u t c tăng t t ng b ế ả ả ườ ả ả i pháp tăng c qu các gi ờ ị ủ đúng, thu đ , thu k p th i theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i, t o ngu n thu, nuôi d ề ạ ấ ấ c năm 2020 đ ra. Qu n lý ngu n thu; ph n đ u đ t và v ệ ự ử ụ ngân sách, s d ng ngân sách đ m b o đúng ch đ qu y đ nh; th c hi n tri ch t ch chi tiết ki m, ch ậ ố ống lãng phí trong chi ngân sách, kiên quyết c t gi m t ệ i đa các kho n chi ch a th t t.ế s cự ần thi
ụ ọ ể ẩ ạ ệ ứ 5. Đ y m nh phát tri n và ng d ng khoa h c công ngh
ở ệ ủ ố ợ ệ ọ ở ị ơ ị ớ S Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph ố và các đ n v liên quan:
ọ ể ế ự t chính sách khuy n khích phát tri n khoa h c và công ngh ; tri n khai th c hi n có ề ự ệ ệ ố ả ể ệ ả ớ ệ ệ i pháp h tr doanh nghi p đ i m i công ụ ệ ứ ạ ươ ụ ứ ẩ ạ ồ .. Đ y m nh ỉ ớ ả ạ ộ ỗ ợ ợ ất; xây d ng kự ể ậ ổ ế ng trình qu n lý và b o t n ngu n gen,. ệ ớ ả ướ ướ ườ ả ồ ệ trong ho t đ ng khoa h c và công ngh v i các t nh, thành ọ ạ ọ c... tăng c ng Đ i h c trong và ngoài n ng qu n lý nhà n c ệ ẩ ườ Th c hi n t ọ ổ ệ hi u qu các đ tài khoa h c và công ngh , các gi ả ọ ệ ớ ế ho ch h p tác, tham gia ngh , ng d ng khoa h c công ngh m i vào s n xu ố ế ề ứ ứ v ng phó v i bi n đ i khí h u; phát tri n và ng d ng ng trình nghiên c u qu c t các ch ươ ạ ượ ệ ng tái t o; ch công ngh cao; năng l ợ ẻ ế h p tác, liên k t, chia s kinh nghi m ố ph và Vi n nghiên c u, Tr ề v tiêu chu n, đo l ườ ứ ấ ượ ng, ch t l ng.
ự ự ự ệ ư ụ ọ ử ệ ệ ị ệ ể ự ệ ể ươ ạ ế ệ i đ a ph ạ ấ ượ ướ ạ ố ơ ơ ở ạ ầ Ư u tiên tri n khai các d án xây d ng c s h t ng cho khoa h c và công ngh nh các d án ệ ề v “Tr i th c nghi m khoa h c và công ngh ” làm đ a đi m th nghi m, áp d ng các công ngh ả ệ ệ ạ ị ng. Duy trì và nâng cao hi u qu h tiên ti n, hi n đ i trong lĩnh v c nông nghi p t ả th ng qu n lý ch t l i các c quan hành chính nhà n ọ ự ng ISO t c.
ườ ả ệ ử ụ ả ườ ế ổ ứ ng qu n lý, s d ng và b o v tài nguyên môi tr ng; ng phó bi n đ i khí
6. Tăng c h u:ậ
ườ ố ợ ị ứ ơ ơ ớ ị ị ủ ộ ng và các đ n v ch c năng ch đ ng ph i h p v i các đ n v , đ a ở S Tài nguyên và Môi tr ươ ng liên quan: ph
ả ả ệ ả ố ậ ườ ử ụ ị ự ấ ở ng; t p trung đôn đ c các đ a ph ậ ệ ấ ộ ớ ấ ậ ấ ấ ế ạ ắ ệ ả ề ở ữ ấ ử ụ ả ấ ể ả ị ề ử ụ ự ề ồ ấ ả ề ạ ạ ỡ ệ ệ ỉ ỉ ị ấ Nâng cao hi u qu qu n lý, s d ng đ t đai, khai thác tài nguyên, khoáng s n và b o v môi ươ ng th c hi n c p gi y CNQSD đ t, quy n s h u nhà tr ế ỉ và tài s n g n li n v i đ t, c p nh t ch nh lý bi n đ ng đ t đai theo k ho ch; giao đ t, cho ấ ỹ thuê đ t, thu h i đ t, chuy n quy n s d ng đ t theo quy đ nh; qu n lý khai thác, s d ng qu ở ườ ấ ấ đ t có hi u qu ; ch n ch nh tình tr ng t ng phân lô, bán n n làm phá v quy ho ch ý m đ ượ đ c duy t trên đ a bàn t nh.
ể ự ầ ư , giao đ t, cho thuê ng đ u t ủ ươ ậ c ch p thu n ch tr ị ạ ủ ậ ượ ế ậ ườ ươ ị ị ự ng công tác l p, th m đ nh và phê duy t ph ụ ồ ơ ấ ậ ề ấ ồ ng án b i th ử ụ ồ ấ ượ ị ấ ả ệ ổ ư ể ẩ ị ấ ồ ơ ậ ờ ị ấ ế ụ Ti p t c ki m tra, rà soát các d án đã đ ộ ế ấ đ t; kiên quy t thu h i các d án ch m ti n đ , vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai theo ỗ ẩ ng, h quy đ nh. Nâng cao ch t l ấ ợ tr , tái đ nh c ; th m đ nh h s giao đ t, cho thuê đ t, chuy n đ i m c đích s d ng đ t đ m ễ ả b o đúng th i gian quy đ nh, không có h s ch m tr .
ặ ể ầ ư ố ớ ườ
ng đ i v i các d án đ u t ả ự ề ấ ơ ủ ệ ế . Kiên quy t ườ ẩ ng, ườ i ộ ể ế ng đ n môi tr ễ ưở ố ệ ầ ự ẽ ệ Ki m soát ch t ch vi c đánh giá tác đ ng môi tr ả ầ ư ấ ậ , c p phép, tri n khai các d án không b o đ m tiêu chu n môi tr không ch p thu n đ u t ườ ả ễ ng sinh thái; đ cao trách nhi m c a ng có nguy c gây ô nhi m, nh h ườ ứ đ ng đ u trong vi c phòng, ch ng ô nhi m môi tr ng.
ố ự ư ượ ấ ấ t khu v c khoáng s n ch a đ ả c c p phép và công tác qu n lý sau c p phép đúng quy ậ ủ ự ố ợ ữ ấ ả ặ c, đ c bi ướ ạ ể ợ ỏ ử ễ ả ả ng s ph i h p gi a các c p, các ngành liên quan trong công tác ạ ộ ệ t là ho t đ ng khai ệ ậ ng h p vi ph m pháp lu t. Ki m soát có hi u ơ ở ề ứ ườ ng giám sát, x lý các c s gây ô nhi m môi ổ ươ ự ệ ệ ế ớ ỉ ng trình, d án v ng phó v i bi n đ i ả Qu n lý t ị ườ đ nh c a pháp lu t. Tăng c ể ạ ộ thanh tra, ki m tra trong ho t đ ng khoáng s n và tài nguyên n ữ ử thác cát, s i lòng sông và x lý nghiêm nh ng tr ườ ả ả ượ ng khai thác khoáng s n. Tăng c qu s n l ả ự ị ườ ng trên đ a bàn t nh. Th c hi n hi u qu các ch tr khí h u.ậ
ả ả ầ ủ ậ ấ
ộ ả ự ể ệ ệ ờ ố 7. B o đ m an sinh xã h i, c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân, phát ộ tri n toàn di n các lĩnh v c văn hóa, xã h i
ụ ể ạ 7.1 Phát tri n giáo d c và đào t o
ố ợ ụ ủ ạ ớ ơ ở ị ị ươ S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i các đ n v và các đ a ph ng:
ụ ụ ở ấ ượ ệ o ch t l ộ ế ề vùng có đi u ki n ệ ả ị ệ ả ế ự ọ ọ ớ ế ể ườ ng h c, l p h c; gi ọ ọ ơ ở ạ ả ắ ể ứ ệ ế ệ ế ượ ạ ọ ng, l p h c theo quy ho ch đ c duy t đ n năm 2020. Khuy n khích và t o đi u ki n ơ ộ ệ ạ ậ ợ ể đẩy m nh công tác xã h i hóa giáo d c ớ i đ ụ ở ữ ố ạ ị ấ ố ư ệ ị ộ ộ ề c ụ cho vùng có đi u ki n t công tác tuy n d ng giáo ể ố ề ươ ệ ẩ ậ ng; t p trung chu n b đ y đ các đi u ki n tri n khai có hi u qu ng ươ ổ ướ ớ ấ ượ ậ ng giáo d c ng giáo d c toàn di n, ch t l T p trung, nâng ca ổi m i căn b n toàn di n giáo d c ớ ạ ệ ể ụ xã h i khó khăn và tri n khai có hi u qu K ho ch đ kinh t ỉ ố ạ ệ ắ ệ ạ ạ và đào t o giai đo n 20152020 trên đ a bàn t nh. Th c hi n vi c rà soát, quy ho ch, b trí, s p ọ ơ ở ỷ ệ ổ ậ ậ ữ ữ ế ạ ệ ố l i h th ng tr x p l nh p v ng k t qu ph c p trung h c c s ; t ọ ướ ạ ớ ầ i h c m m non, ti u h c, trung h c c s đ t m c cao; g n v i vi c phát tri n m ng l ệ ề ườ tr ế xã h i ộ nh ng n i có đi u ki n kinh t thu n l ề ể phát tri n, các th tr n, th xã, thành ph ; u tiên b trí ngân sách giáo d ể ụ ổ ch c t ứ ố ồ ế kinh t xã h i khó khăn, vùng đ ng bào dân t c thi u s . T ả ch ể ệ ị ở các đ a ph viên ụ trình giáo d c ph thông m i, tr ị ầ ủ ố ớ c tiên là kh i l p 1.
ể ườ ứ ệ ả ỏ ng công tác b o v , chăm sóc s c kh e Nhân ề ữ ậ ệ ố ộ 7.2 Phát tri n h th ng an sinh xã h i và tăng c ả dân, t p trung gi m nghèo b n v ng
ố ợ ủ ớ ở ộ ở ệ ươ ộ a) S Lao đ ng Th ị huy n, th xã, thành ph ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành; UBND các ố:
ự ệ ể ộ ỉ ự ườ ươ ề ng khóa XII v tăng c ế ủ ệ ng công tác b o v , chăm sóc và nâng ệ ớ ệ ề ỏ ả ố ộ ả ị ền v ng theo Ngh quy t s 76/2014/QH13 ngày 24/6/2014 c a Qu c h i, Ch ng ươ ữ ụ ề ệ ổ ứ ị ị quy t c a H i ngh ư T ch c th c hi n và tham m u UBND t nh tri n khai th c hi n các Ngh ả ấ ứ ầ l n th 6 Ban Ch p hành Trung ứ cao s c kh e nhân dân, v công tác dân s ế ố gi m nghèo b ền v ng và các ch ụ trình m c tiêu qu ự ố trong tình hình m i. Th c hi n hi u qu chính sách ươ ủ ộ ng trình m c tiêu v an sinh xã h i. ữ ả ốc gia gi m nghèo b
ờ ệ ự ầ ủ ị ế ộ ộ ẻ ả ợ ố ớ ố ả ệ ố ấ ộ ị ả ị ợ ắ ổ ờ ộ ị ả ườ Th c hi n đ y đ , k p th i các chính sách an sinh xã h i và các ch đ , chính sách đ i v i ng i ệ ộ ả có công, công tác b o tr xã h i, công tác b o v và chăm sóc tr em, công tác phòng, ch ng các ự ỉ ệ ạ ị t công tác tr giúp đ t xu t, b o đ m n n xã h i trên đ a bàn t nh theo quy đ nh. Th c hi n t t ụ ượ ỗ ợ ị ặ ủ ệ ạ ườ c h tr k p th i, kh c ph c khó khăn, n đ nh i dân b thi ng t h i khi g p r i ro, thiên tai đ ấ ộ ố cu c s ng, s n xu t.
ố ự ươ ộ ủ ố ồ ổ ứ ạ ủ ị ỉ ự ng trình gi m nghèo, tích c c huy đ ng v n đóng góp tài ủ ườ i dân; b trí đ kinh phí t ủ i Ngh quy t s 15/2016/NQHĐND c a HĐND t nh đ có đ ngu n l c tri n ả ệ ệ ch c, doanh nghi p, cá nhân và c a ng ế ố ả ệ ệ ặ ằ ố ừ ngân sách ể ồ ự h nghèo cao nh m ị t là các đ a bàn có t ể ỷ ệ ộ l ỉ ạ Đa d ng hóa ngu n v n th c hi n Ch ợ ủ tr c a các t ạ ế theo k ho ch t ự khai th c hi n các chính sách gi m nghèo, đ c bi ề ạ ượ đ t đ c các ch tiêu đ ra.
ể ả ầ ư ỗ ợ ả ấ ạ ồ ộ h tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k và nhân r ng mô hình gi m t khó khăn. ề ể ầ ư ệ ổ ộ ự ề ạ ế xã h i đ c bi ộ ặ ạ ỳ ọ ệ ố ộ ượ ứ ế Quan tâm đ u t ở nghèo ể ệ Tri n khai th c hi n có hi u qu Đ án t ng th đ u t ể ố thi u s , mi n núi và vùng có đi u ki n kinh t ướ ị đ nh h ộ ế ệ ộ ặ ế xã h i đ c bi ệ ể ố vùng đ ng bào dân t c thi u s , vùng có đi u ki n kinh t ể ộ ế phát tri n kinh t xã h i vùng dân t c ệ t khó khăn giai đo n 20212025, i k h p th 8. ả ề ề c Qu c h i thông qua t ng đ n năm 2030 đ
ể ự ệ ộ t Lu t An toàn, v sinh lao đ ng; tăng c ị ệ ố ộ ử ệ ng thanh tra, ki ự ạ ả ườ ả ự ườ ợ ệ ệ ượ ờ ệ ệ ể ậ Tri n khai th c hi n t ệ toàn, v sinh lao đ ng; phát hi n và x lý k p th i các tr ở ộ pháp m r ng di n đ ểm tra v ề an ả ng h p sai ph m. Th c hi n các gi i ộ c tham gia và nâng cao hi u qu th c hi n chính sách b o hi m xã h i.
ườ ứ ự ệ ệ ẩ ả ỏ 7.3 Tăng c ng b o v , chăm sóc, nâng cao s c kh e nhân dân và v sinh an toàn th c ph m
ế ủ ố ợ ệ ở ớ ị ở a) S Y t ố ch trì, ph i h p v i các S , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ạ ệ i y t ồ ạ ườ ng đ u t ệ ế ơ ở c s , tăng c ứ ầ ư ụ ặ ế ụ ủ ỹ ự ướ ất k thu t, đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u nhi m v , đ c bi ự ế ậ ị ơ ở ết b , c s ầ ọ t chú tr ng phát ư ệ b nh vi n đa khoa k thu t cao theo ơ ỉ ộ có trình đ cao. Khuy n khích đ trên đ a bàn t nh. Đ ẩy m nh m r ng c ch trang thi ệ ỹ ch v tài chính và con ệ ệ ế t ự ủ ề ố ợ ườ ớ ầu t ở ộ ế đ điủ ều ki n. Tăng c ế ố ế ữ i đ i v i nh ng c s y t ể ạ ệ ằ ậ ỹ ệ ị ến trên đ chuy n giao k thu t nh m nâng cao ch t l ấ ượ ụ ợ ấ ượ ơ ở ự ệ ế ở ng ph i h p chuyên môn v i các b nh ơ ữ ệ ng khám ch a b nh cho các c ữ ệ ặ ế ết h p quân dân y, đ c bi ụ ng d ch v khám b nh, ch a b nh và ph c các t c các tuy n; xây d ng c s y t ị k t là ố Ti p t c c ng c và hoàn thi n m ng l v t chậ ậ ể tri n nhân l c y t ị ẩ tiêu chu n qu c t ơ ở ườ ố ớ ng ể ệ vi n tuy ở s khám ch a b nh trên đ a bàn. Nâng cao ch t l ứ ồ h i ch c năng ự gi khu v c biên ữ ệ ở ấ ả t iớ .
ả ể ả ệ ệ ố ế i b nh vi n tuy n trên, th c hi n t ả i pháp gi m quá t ự ệ ế ệ ủ ụ ả ử ắ ứ t quy t c ng x và ữ ế ợ ổ ế ph ọ ụ ạ ứ ẩy m nh ng d ng công c; c i cách th t c hành chính, th t c khám, ệ ạ ữ ớ ho t ạ đ ng qu n lý nhà n ự ữ ệ ứ ạ chuyên sâu, gi a y h c c truy n v i y h c hi n đ i. Đ ướ ả ộ ụ ụ ủ ế ổ ộ ớ Tri n khai các gi ạ nâng cao y đ c. Th c hi n đa d ng hóa các lo i hình khám ch a b nh, k t h p gi a y t ề ậ ọ ổ c p và y t ộ ệ ngh thông tin trong các ữ ệ ch a b nh, đ i m i phong cách, thái đ ph c v c a cán b y t ủ ụ .
ố ườ ự ị ng công tác tuyên truy n nâng cao ý th c phòng ch ng d ch b nh; nâng cao năng l c ố ệ ệ ấ ớ ể ệ ệ ấ ế ư ườ ộ ị ấn đ u 100% xã/ph ị ng/th ệ ị ạ ộ ự ệ ế ế ố ủ ả xã giai đo n đ n 2020, đ kh năng th c hi n công tác y ạ ầ ự ề ị ườ ườ ỏ i dân t c thi u s , ng ặ ả ướ ẻ ổ ệ ố t chính sách chăm sóc cho ệ ứ ố t công tác DSKHHGĐ, b o v s c i nghèo; làm t ổ ẻ ạ ấ ướ i 6 tu i; h th p tr em d i 5 tu i ế ề ứ Tăng c ư ố ế ị giám sát, phát hi n và kh ng ch d ch b nh nh s t xu t huy t, các b nh d ch m i phát sinh và ồ các b nh d ch nguy hi m khác lây lan trong c ng đ ng dân c . Ph ấ ề tr n đ t B tiêu chí Qu c gia v Y t ứ ế ự d phòng, đi u tr và chăm sóc s c kh e ban đ u. Th c hi n t t ể ố ườ ổ i cao tu i, ng ng ẹ ẻ ẹ ỏ kh e bà m tr em, đ c bi ưỡ suy dinh d ộ ệ t là bà m có thai và tr em d ng đ n năm 2020 còn 19%.
ượ ẩ t
nhân, d ử ưở ế ứ ng đ n s c kh e, quy n l
, hàng kém ch t l ậ ượ ể ệ ệ ậ ư ế ả ượ ư ng ki m tra, giám sát, qu n lý hành ngh y d c ph m, các v t t thi c t ợ ườ ườ ẩ ng và an toàn th c ph m; x lý nghiêm các tr ng h p làm ề ợ ủ ỏ ả ả i c a ng nh h ỷ ế ả ể ườ , tăng t i dân tham gia b o hi m y t i tiêu dùng. Ti p t c tuyên truy n, v n đ ng đ ng ệ ư ình nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p ề ự ấ ượ ộ ộ ng h gia đ nhóm đ ề ối t ế ở ậ ể ườ Tăng c ả ế ả ệ ị b y t , đ m b o v sinh môi tr ứ ẩ ự ố thu c, th c ph m ch c năng gi ườ ế ụ ng ể ả ệ l tham gia b o hi m y t có thu nh p trung bình.
ệ ở ị ố b) Các S , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ệ ệ ế ụ ủ ướ ị ố ủ ả ướ ậ ng trách nhi m qu n lý nhà n c v ng ẩm. T p trung l p ậ ậ ề an toàn th c phự ủ ệ ự ả ẩ ử ụ ị ọ ấ ế ến ồ ề ệ ườ ẩ ỉ ự Ti p t c th c hi n nghiêm, có hi u qu Ch th s 13/CTTTg ngày 09/5/2016 c a Th t ủ ề Chính ph v tăng c ạ ậ ự trong lĩnh v c an toàn th c ph m. X lý nghiêm theo quy đ nh c a pháp lu t các i tr t t l ạ ợ ườ tr t, chăn nuôi và ch bi tr ự ẩ ự th c ph m. Tăng c ử ất c m trong tr ng ng h p vi ph m v kinh doanh, s d ng ch ề ối hợp, thông tin truy n thông v v sinh, an toàn th c ph m. ườ ự ề ng ph
ể ể 7.4 Phát tri n văn hóa, th thao
ủ ể ơ ớ ở ị ị ị ươ S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch trì, ph i h ố ợp v i các đ n v , đ a ph ng liên quan:
ướ ự ệ ệ ự ế ụ ẩ ả ệ ả ự ủ ị ủ ự ế ố ươ ủ ệ ộ ị ể ệ ể ụ c trong lĩnh v c văn hóa, văn ngh , và th d c, th Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ố ộ ề ế ố ạ thao. Ti p t c đ y m nh th c hi n Ngh quy t s 102/NQCP ngày 31/12/2014 c a Qu c h i v ban hành Ch ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 33NQ/TW ngày
ộ ươ ề ng Đ ng khóa XI v “Xây d ng và i H i ngh l n th 9 Ban Ch ườ ể ệ ấp hành Trung ầ ề ữ ấ ướ ứ ả ể ị ầ ạ 09/6/2014 t phát tri n văn hóa, con ng ứ i Vi t Nam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng đ t n ự c”.
ả ắ ọ ồ ể ố óa truy n th ng, phát huy b n s c văn ự ề ệ ố ị Ti p t c th c hi n Ngh quy t s 05/2016/NQ ồ ỉ ị ế ụ ỉnh v b o t n, phát huy văn h ạ ộ ứ ủ Tăng c ữ ệ ạ ả ắ ỉ ề ả ồ ề ng công tác tuyên truy n, t ữ ền thống và hi n đ i, gi ế ố ắk Lắk óa c ng chiêng t nh Đ ổ ch c các ho t đ ng văn hóa, ngh ệ gìn và phát huy b n s c văn hóa dân ả ồ Chú tr ng công tác b o t n và phát huy các giá tr văn h ộ hóa đ ng bào các dân t c thi u s trong t nh. HĐND ngày 30/8/2016 c a HĐND t ườ ạ giai đo n 20162020. ế ợ ậ thu t, k t h p hài hòa gi a truy t c.ộ
ổ ứ ớ ộ ạ ộ ế ng th c ho t đ ng Phong trào “Toàn dân đoàn k t xâ ạ ộ ự ự ờ ố ế văn hóa. Xây d ng môi tr t ch ế ủ ệ ố ng ho t đ ng c a h th ng thi ề ng tuyên truy n, giáo d c đ o đ ố ế ượ ư ủ y d ng đ i s ng ườ ng ụ ạ ức, lối s ng trong gia đình. Ti p t c ế ụ ể c phát tri n gia đình ạ ự ươ ế ề ố ộ ố ươ Đ i m i n i dung, ph ấ ượ văn hóa”; nâng cao ch t l văn hóa lành mạnh, tăng c ườ ự ệ ỉ th c hi n Ch th s 49CT/TW ngày 21/02/2005 c a Ban Bí th , Chi n l ệ t Nam, Ch Vi ị ố ng trình hành đ ng qu c gia v phòng, ch ng b o l c gia đình đ n năm 2020.
ộ ạ ệ ộ ậ ổ ể ề ể ụ ệ ạ ẩ ng Bác H giai đo n 20122020; ườ i Vi ể ể ể tr ng đi m các môn th thao, các v n ầ ư ọ ạ ộ ệ ể ệ i, b n s c văn hóa c ng đ i thi u, qu ng b ả ắ ộ ả ầ ờ ố ớ ắ ể ậ i các cu c thi trong và ngoài n ể ụ ồng các dân t c ộ ộ xã h i phát tri n, nâng cao đ i s ng v t ằ ướ c nh m gi ắ ỉ ầ ấ ồ ạ ể Đẩy m nh Cu c v n đ ng toàn dân rèn luy n thân th theo g ươ tiếp t c tri n khai Đ án t ng th phát tri n th l c, t m vóc ng ể ự ầ ể t Nam giai đo n 2011 ậ ể ạ 2030. Đ y m nh phát tri n th thao thành tích cao, đ u t ướ ấu xuất sắc, giành thành tích tốt t ủ ỉ ộ đ ng viên c a t nh đã thi đ c ạ ộ ự ờ trong th i gian qua. Tích c c tham gia các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c th thao trong ề ườ á v con ng và ngoài n ế ẩ ị trên đ a bàn t nh Đ k L k, góp ph n thúc đ y kinh t ch t, tinh th n cho nhân dân.
ệ ố ệ ẻ ả ộ ự 7.5 Th c hi n t t công tác dân t c, tôn giáo; b o v và chăm sóc tr em
ở ộ ụ ố ợ ủ ộ ộ ở ớ ng binh và xã h i, Ban Dân t c ch trì, ph i h p v i các s , ươ ị ệ ộ a) Các S : N i v , Lao đ ng Th ố ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ề ự ộ do tín ng
t chính sách dân t c, tôn giáo và b o đ m quy n t ổ ế ộ ế ề ộ ự ệ ố ả ề ệ ố t công tác tuyên truy n, ph bi n các ch ể ố ể c v phát tri n kinh t ả ươ ủ tr xã h i vùng dân t c thi u s . Huy đ ng nhi u ngu n l c đ u t ệ ặ ộ ủ ưỡ ng c a nhân ả ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà ồ ự ầ ư ộ , ểu số. Tích c c ự ồng bào dân t c thi ộ ả ắ ữ ự ố ị ế ụ Ti p t c th c hi n t ự dân; th c hi n t ướ ề n ậ ể phát tri n, t p trung cho các vùng đ c bi chăm lo xây d ng và gi t khó khăn, vùng đ ề gìn các giá tr văn hóa truy n th ng và b n s c dân t c.
ổ ứ ả ướ ề ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n t ch tr ệ ệ ự ủ ươ ệ ủ ả ả ậ ủ ướ ố ớ ạ ộ c đ i v i ho t đ ng tôn giáo. T c v công tác tôn ăng ạ ộ ạ ặ ể ệ ế ứ ậ ng đ u tranh ngăn ch n các hành vi vi ph m lu t pháp trong ho t đ ng tôn giáo. Phát huy s c ế ch c tôn giáo vào vi c phát tri n kinh t ấ ạ ộ ổ ị ộ T ch c quán tri giáo; nâng cao hi u l c, hi u qu và vai trò qu n lý nhà n ườ c ủ ự mạnh đ i đoàn k t và s tham gia, đóng góp c a các t ị ậ ự xã h i, n đ nh tình hình an ninh chính tr , tr t t ổ ứ an toàn xã h i.
ố ợ ủ ộ ở ớ ở ệ ươ ộ b) S Lao đ ng Th ị huy n, th xã, thành ph ng binh và xã h i ch trì, ph i h p v i các S , ban, ngành; UBND các ố:
ề ợ ủ ụ ệ ệ ả ẻ ả ẻ ộ ả i c a tr em, th c hi n có hi u qu ồng ộ ố ự ợ ệ ệ ống b o v tr em đ i xã h i dành cho tr em t ươ ệ ạ i các xã nghèo; ườ ng, nâng ự ộ ến c ng đ ệ ẻ ạ ẻ ẻ c tr em. Tăng c ề ợ ủ ng tích và đu i n ả ộ ố ướ ệ ấ ượ ố ề ụ ẻ ề ọ Chú tr ng công tác chăm sóc, giáo d c và b o v quy n l ươ ể ố ng trình hành đ ng qu c gia vì tr em; phát tri n h th Ch ư ộ dân c ; xây d ng và nhân r ng m t s mô hình phúc l ủ ộ ch đ ng trong vi c phòng, ch ng tai n n th cao ch t l ng truy n thông v chăm sóc, giáo d c và b o v quy n l i c a tr em.
ị ủ ỉ ụ ụ ạ ộ ụ ề ệ ạ ẩ 7.6 Đ y m nh các ho t đ ng thông tin, tuyên truy n ph c v nhi m v chính tr c a t nh
ở ố ợ ệ ề ớ ở ị ố ơ ị ủ S Thông tin và Truy n thông ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph và các đ n v liên quan:
ễ ạ ầ ị ị ễ ế ụ ả ả ạ ấ ượ ướ ạ ộ ề ắ ụ ụ ả ạ ả ủ ệ ố ướ ứ ố ị t s lãnh đ o, ch đ o, đi u hành c a h th ng chính tr , công ầ t nhu c u c và đáp ng t ể ệ ư ể ỉ ạ Ch đ o các doanh nghi p b u chính, vi n thông trên đ a bàn ti p t c phát tri n h t ng và d ch ệ ụ ư ạ ộ ng cao, đ m b o thông tin liên l c thông v B u chính, Vi n thông hi n đ i, r ng kh p, ch t l ạ ướ ố c và nhân dân. Ho t đ ng thông tin, i ph c v Đ ng, nhà n su t, an toàn thông tin m ng l ề ỉ ạ ụ ụ ố ự ả ả truy n thông đ m b o ph c v t ậ ủ ủ ố ề ườ i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ng l tác tuyên truy n đ ị ộ ế ầ ườ ủ xã h i trên đ a bàn. i dân, yêu c u phát tri n kinh t c a ng
ậ ế ươ ệ ố ạ ng ti p nh n, tri n khai h th ng thông tin đi u hành lãnh đ o, qu n lý do T p đoàn ả ộ ể ể ầ ề ể ẩ t Nam (VNPT) chuy n giao. Đ y nhanh ti n đ tri n khai Đ ổ ậ ề án s ử ố ặ ậ ử ử ả ố ế ả ụ ơ ở ữ ệ ề ố ậ ớ ị ữ ệ ả ả ố ẩ Kh n tr ệ ư ễ B u chính vi n thông Vi ề ậ ụ d ng ph n m m g i, nh n, x lý văn b n trên internet trong kh i Đ ng, M t tr n T qu c, đoàn ố ế ơ ở ết nối liên thông v i kh i chính quy n và tr c c s d li u qu c gia; ừ ỉ th ể t t nh đ n c s ; k ả ả ệ ự th c hi n và qu n lý ch ký s đúng quy đ nh; b o đ m an toàn thông tin, b o v bí m t Nhà c.ướ n
ạ ẩ ề ể ứ ề ị ủ ữ ụ ệ ả ặ ụ ị d ch v thanh toán không dùng ti n m t theo ự ủ ề tiếp t c th c hi n nh ng gi i pháp ườ ệ ự ạ ố ng kinh doanh, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia ế ị ố ng đ n năm 2021 và Quy t đ nh s 241/QĐTTg ngày 23/02/2018 c a Th t ế ệ ạ ố ớ ủ ụ ị ươ ả ề án đẩy m nh thanh toán qua ngân hàng đ i v i các d ch v công thu , đi n, ệ ị năm 2020 và ủ ướ ế ụ ọ Đ y m nh tuyên truy n phát tri n, cung ng các ế ố Ngh quy t s 02/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph v ủ ế ả ch y u c i thi n môi tr ướ ị đ nh h ủ ph phê duy t Đ ọ ướ n c, h c phí, vi n phí và chi tr các ch ng trình an sinh xã h ng Chính ệ ội (g i chung là d ch v công).
ẩ ả ườ ệ ự ự ụ ệ ng th c thi công v và nâng cao hi u l c hi u ả ả ạ 8. Đ y m nh c i cách hành chính, tăng c ướ c qu qu n lý nhà n
ở ộ ụ ủ ớ ơ ị ố ợ 8.1 S N i v ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ệ ể ể ệ ế ị ng 6 ươ ự ọ ủ ệ ống chính tr tinh g n, ỉ ch c b máy c a h th ới, s p x p t ề ế ụ ổ ệ ắ ạ ụ ể ế ổ ứ ộ ả ạ ị ự ệ ệ ự ướ ả ạ ả ỷ ậ ư ự Tri n khai th c hi n và tham m u cho UBND t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t Trung ề ộ ố ấ v m t s v n đ ti p t c đ i m ế ạ ộ ếp t c tri n khai th c hi n K ả ẩ ệ ự ho t đ ng hi u l c, hi u qu ; đ y m nh c i cách hành chính (ti ệ ạ ệ ho ch c i cách hành chính nhà n c giai đo n 20162020 đ t hi u qu ), nâng cao hi u l c, hi u ỷ ươ ều hành chính quyền các cấp; duy trì k lu t, k c ả ỉ ạ qu ch đ o đi ng hành chính.
ệ ổ ứ ơ ấ ự ứ ứ ệ ứ ệ ả ệ ệ c phê duy t. Th c hi n các quy đ nh v ề ề h thệ ống tiêu chu n, ch c danh ả ự ệ ị ứ ứ ứ ề ạ ạ ự T ch c th c hi n nghiêm túc, có hi u qu vi c xây d ng c c u công ch c, viên ch c theo đ án v ị trí vi c làm đã đ ẩ ượ ệ ứ ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c và ch c danh lãnh đ o, qu n lý.
ở ề ố ợ ệ ở ớ ủ trì, ph i h p v i các S , ban, ngành và UBND các huy n, ị 8.2 S Thông tin và Truy n thông ch ố th xã, thành ph :
ắ ế ườ ạ ộ ẽ ứ ệ ả ớ ạ ộ ụ ố ệ ề ứ ượ ệ ạ ủ ặ ng g n k t ch t ch ng d ng công ngh thông tin v i ho t đ ng c i cách hành chính. ụ ủ ươ ng trình qu c gia v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a ế ị ủ ướ ạ i Quy t đ nh c Th t ệ ướ c giai đo n 20162020 đã đ ính ph phê duy t t ng Ch Tăng c ự ế ụ Ti p t c th c hi n Ch ơ c quan nhà n ố s 1819/QĐTTg ngày 26/10/2015.
ệ ở ị ố 8.3 Các s , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ị ế ệ ự ươ ườ ề ặ ỉnh đốn ể ữ ự ế ụ ả ự ễ ng 4 khóa XII v tăng c ề ư ưở t ộ ộ ậ ự ng xây d ng, ch i s ệ ế ị ị ế di n bi n”, “t ng 6 khóa XII v ti p t c đ i m i, s ớ ắp xếp t ệ ứ ộ ầ ủ ơ ở ụ ụ ứ ứ ộ
Ti p t c th c hi n Ngh quy t Trung ệ ị ạ ứ ố ống, nh ng bi u hi n ẩ Đ ng; ngăn ch n, đ y lùi s suy thoái v t ng, chính tr , đ o đ c, l ự ự ể ể chuy n hóa” trong n i b . T p trung tri n khai th c hi n Ngh quy t Trung “t ủ ệ ố ươ ổ ch c b máy c a h th ng chính tr . Phát huy ề ế ụ ổ ủ dân ch c s , nâng cao ý th c trách nhi m, tinh th n ph c v nhân dân c a cán b , công ch c, viên ch c.ứ
ườ ươ ổ ớ ả ả ơ ộ ng đ i m i ph l i làm vi c; gi m h i h ộ ọp, đ n gi n hóa ch ế đ báo cáo; ứ ề ố ạ ệ ệ Tăng c xây d ng nự ng th c, l ệ ền hành chính hi n đ i, chuyên nghi p.
ơ ạ ả ậ ợ ọ i nh ạ ỡ ữ ờ ng ệ ủ ụ ị ử ổ ườ ệ ữ ể ị ất cho doanh ườ ẽ ểm ngh n. Tăng c ề ủ ụ ến ngh s a đ i nh ng quy đ nh v th t c ệ ườ ướ ắc, khó khăn cho ng ng m i dân và doanh nghi p trong quá ủ ụ Đ n gi n hóa, công khai, minh b ch m i th t c hành chính, t o thu n l ị ể th c hi n và giám sát; k p th i tháo g nh ng đi ự ệ i dân đ nghi p, ng ự ệ ki m tra vi c th c hi n th t c hành chính và ki ấ ậ ợ không còn phù h p, b t c p, gây v trình th c hự i n.ệ
ậ ủ ướ ủ ị yết đ nh s 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 c a Th t ự i n Qu ệ ậ ụ ư ủ ụ ế ị ố ả ả ồ ơ ả ết qu gi ng i quy t th t c hành chính qua d ch v b u chính ể T p trung tri n khai th c h ủ ề ế Chính ph v ti p nh n h s , tr k công ích.
ỉ ị ố ủ ỷ ươ ủ ướ ấ ủ ướ ơ ệ ỷ ậ ng k lu t, k c ệ ầ ấ ị i đ ng đ u trong vi c ch p hành k lu t, k c ề tăng ng Chính ph v ệ c các c p; nâng cao trách nhi m ụ ủ ơ c phân ng công v c a đ n v mình đ ự ng trong các c quan hành chính nhà n ỷ ậ ộ ườ ứ ụ ỷ ươ ứ ượ ễ ử ữ ỷ ươ ỷ ậ ấ ự Th c hi n nghiêm túc Ch th s 26/CTTTg ngày 05/9/2016 c a Th t ườ c ng công ph trách; x lý nghiêm nh ng cán b , công ch c có hành vi tiêu c c, nhũng nhi u, không ch p hành k lu t, k c ng.
ườ ng tri n khai có hi u qu c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t i c quan hành ả ơ ế ộ ử ố ế ị ạ ơ ủ ươ ệ ơ ế ộ ử ủ ng theo Quy t đ nh s 09/2015/QĐTTg ngày 25/3/2015 c a Th đ a ph Tăng c chính nhà n ướ t ể ướ ở ị c ủ ng Chính ph .
ể ế ụ ủ ả ị ự ệ ấ ệ ườ , tăng c ệ ủ ệ ử ự ặ ế ố ị ủ ụ ụ ấ ấ ị ủ ề Ti p t c tri n khai có hi u qu Ngh quy t s 36a/NQCP ngày 14/10/2015 c a Chính ph v ệ ạ ụ ng cung c p d ch v công qua m ng, thuê doanh nghi p th c hi n Chính ph đi n t ộ ố cung c p ho c th c hi n m t s khâu, th t c cung c p d ch v công.
ả ự ế ơ ấ ạ ộ ớ ả ứ ứ ắn v i c i cách ệ ứ ộ ộ ộ ướ ủ ấ ả ạ ổ Th c hi n tinh gi n biên ch , c c u l ổ ch c b máy hành chính nhà n t công khai, minh b ch t ộ ả ạ i toàn b công tác cán b , b o đ m dân ch , c. Rà soát l ể ọ ượ ệ trình b nhi m đ ch n đ t c các khâu trong quy i đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c g ả ườ c ng i tài.
ệ ả ự ố ế ệ 9. Nâng cao hi u qu phòng, ch ng tham nhũng; th c hành ti ố t ki m, ch ng lãng phí
ủ ớ ơ ị ỉ ố ợ 9.1 Thanh tra t nh ch trì, ph i h p v i các đ n v liên quan:
ệ ự ế ạ ự ệ ạ ẩ ố ợ ệ ấ ấ ộ ự ử ằ ứ ề ờ ự ễ ả ế ụ ị ứ ế ậ ố ậ ổ ứ T ch c th c hi n công tác thanh tra theo k ho ch; t p trung thanh tra vào các lĩnh v c quan ạnh thanh tra trách nhi m th c thi công ọ tr ng, d x y ra tiêu c c, vi ph m, tham nhũng; đ y m ệ ụ v . Ti p t c ph i h p, thanh tra đ t xu t khi phát hi n có d u hi u tham nhũng; x lý kiên ạ quy t, k p th i các hành vi tham nhũng. Đa d ng hóa các hình th c tuyên truy n nh m nâng cao ề nh n th c trong nhân dân v phòng, ch ng tham nhũng.
ệ ở ị ố 9.2 Các S , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph :
ẩ ạ ọ ố ễ ả ự ố ợ ứ ữ ặ ống lãng phí trong toàn xã h i, nh ổ ể trao đ i cung ất là trong ạ ộ ườ Đ y m nh c i cách hành chính, tăng c ẽ ườ nhi u, tiêu c c; ph i h p ch t ch , th ệ ể ế ề ấ t đ ti c p thông tin v tham nhũng; tri ể ệ các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th thao, l ạ ng công khai minh b ch; ch ng m i hành vi nhũng ơ ng xuyên gi a các c quan ch c năng đ ộ ệ t ki m, ch ễ h i.ộ
ữ ữ ố v ng qu c phòng an ninh; nâng ộ an toàn xã h i; gi ố ế ị ậ ự ạ ả ả ệ ả ạ ộ ộ ậ 10. B o đ m an ninh chính tr , tr t t ố cao hi u qu ho t đ ng đ i ngo i và h i nh p qu c t
ự ỉ ộ ỉ ỉ ỉ 10.1 B Chộ ộ ộ ỉ huy quân s t nh, B Ch huy B đ i biên phòng t nh, Công an t nh:
ấ ế ử ắ ả ữ ắ i quy t k p th i nh ng v vi c n i c m, không đ ậ ự ạ ộ ả ấ ả ứ ạ ầ ạ ả ủ ộ ạ ộ ấ ượ ệ ể ố ủ ộ các c p; n m ch c tình hình, ch đ ng x lý các ể phát sinh thành điểm nóng; ế ớ ộ i Đ i h i Đ ng b các c p ti n t ệ ốt công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ng, ỉ ạ ng; tuy n quân đ t 100% ch tiêu; ếm c u ứ ự ẵ àng tham gia phòng ch ng thiên tai, tìm ki ng ti n, tr c s n s ự ớ ấ ở ế ộ ẵ Duy trì nghiêm ch đ s n sàng chi n đ u ờ ụ ệ ổ ộ ế ị tình huống, gi ả ả ể i pháp đ m b o an ninh, tr t t ch đ ng tri n khai các gi ố l n th XIII c a Đ ng. Th c hi n t ự ủ ể Đ i h i Đ i bi u toàn qu c ốc phòng an ninh cho các đối t ứ ế hu n luy n ki n th c qu ệ ươ ự ượ ch đủ ộng l c l ng, ph ữ ữ ả ống x y ra; gi ạ n n khi có tình hu v ng an ninh khu v c biên gi i.
ấ ạ ộ ệ ạ ộ ị ng đ u tranh tr n ộ ạ i ph m và t ữ ể ả ề an ninh tr t t ụ ề ế ấ ộ ị ụ ả ố ả n n xã h i, b o đ m an ninh chính tr và ậ ự ể ộ vùng dân t c thi u ồng b các ự ếp t c th c hi n đ ộ ệ ậ ả ả ả ệ ổ; triển khai có hi u qu các nhi m v , gi i pháp đ m b o tr t ệ ợ ườ ử ạ ườ ấ áp các lo i t Tăng c ậ ự ể ả tr t t an toàn xã h i, không đ x y ra nh ng đi m “nóng” v số; x lý k p th i các v n đ liên quan đ n tôn giáo, dân t c; ti ờ ử ệ bi n pháp phòng ch ng cháy n ự , an toàn giao thông, x lý nghiêm các tr t ng h p vi ph m.
ậ ả ở ỉ ủ ớ ị 10.2 Công an t nh, S Giao thông v n t i ch trì, ph i ơ ố h p ợ v i các đ n v liên quan:
ộ ả ấ ả ế i pháp duy trì b o đ m tr t t ị ử ắ ả ệ ỉ ễ ế ạ , t i các b n xe, sân bay trong các d p ngh l ạ ả ậ ự t; ch ng ùn t c giao thông. X lý nghiêm ế x y ra các v tai n n giao thông ụ ạ ườ ứ ủ ạ ặ ệ ớ ề ổi m i công tác tuyên truy n, nâng cao ý th c c a ng i ạ ồ ự , an toàn giao thông, nh t là an toàn giao Th c hi n đ ng b các gi ố thông t ậ ề các hành vi vi ph m pháp lu t v an toàn giao thông, h n ch ọ ọ nghiêm tr ng, đ c bi t nghiêm tr ng. Đ ấ tham gia giao thông, nh t là t i các vùng nông thôn.
ệ ố ự ậ ả ả ể ả ọ ươ ệ Giám sát và th c hi n t t qu n lý v n t i, ki m soát t i tr ng ph ng ti n, giám sát hành trình.
ớ ở ị ạ ụ ủ 10.3 S Ngo i v ch trì, ph i h ơ ố ợp v i các đ n v liên quan:
ệ ệ ạ ạ ị ươ ậ ạ ộ ủ ỉ ạ ọ ẩ ố ế c a t nh, trong đó chú tr ng công tác ngo i giao kinh t ườ ạ ộ ng, đ y m nh các ho t đ ng h i nh p ế , ngo i giao văn hóa thông tin ạ ố ươ ả ạ i các qu c gia theo Ch i đ a ph ạ ươ ố ng châm đa d ng hóa đ i tác, lĩnh v c h p tác; , h p tác t ổ ứ ươ ẽ ặ ự ợ ng trình qu ng ch c. Qu n lý ch t ch đoàn ra, đoàn vào; đ ổi theo ph ầu t ạ ả ả ủ ỉ ấ ướ ư ể ả ớ ả ự Th c hi n có hi u qu công tác đ i ngo i t quốc t đối ngo i; tăng c ợ ạ ậ thành l p đoàn xúc ti n th ị bá đ a ph ng m i thông tin đ ố ế ng h p tác qu c t ư ợ ạ ươ ế ng m i, đ ộ ở ướ c ngoài do B Ngo i giao t n ạ ối ngo i, qu ng bá hình nh đ t n c, c a t nh đ thu hút đ ị , du l ch. ầu t
ự ụ ệ ớ ụ ớ Tiếp t c th c hi n và s m hoàn thành công tác phân gi ố ớ ắm các m c ph biên gi i c i.
ủ ươ ị ế ụ ố ợ ệ ả ớ ng ch trì, ph i h p v i các đ n v ti p t c tri n khai c ả ị ó hi u qu Ngh ề ự ể ươ ị ả ế ộ ộ ị ế ệ ớ ị ở 10.4 S Công Th ế ố ủ quy t s 06NQ/TW ngày 05/11/2016 c a Ban Ch p hành Trung ậ ệ ế ệ qu c t hi n hi u qu ti n trình h i nh p kinh t ươ ệ ệ ả t Nam tham gia các hi p đ nh th c nh Vi ng Đ ng khóa XII v th c ố ữ ữ ổ v ng n đ nh chính tr xã h i trong b i do th h m i. ơ ấ ố ế , gi ạ ự ng m i t
ở ơ ị , Ngo i v ch đ ng ph i h p v i các đ n v liên quan theo ươ ả ự ả ồ ớ ng trình, d án đang tri n khai ủ ướ ạ ử ụ ả ể ị ủ ị ỉ ầ ư ố ợ ế 10.5 Các s : K ho ch và Đ u t ệ dõi, qu n lý và s d ng có hi u qu ngu n vi n tr cho các ch ạ ộ trên đ a bàn t nh; qu n lý ho t đ ng c a các t ạ ụ ủ ộ ợ ệ ổ ứ ch c phi chính ph n c ngoài đúng quy đ nh,...
ủ ộ ố ợ ậ ớ ộ ợ ộ ị ự ự ự ộ ạ ầ ồ ố ướ ệ ệ ừ ề ờ c ngoài; đ ng th i, tích c c t o đi u ki n cho các d án ODA ế ả ộ ỉ ự ế ụ ề ế ể ầ ư ệ ắ ự ử ẩ , tri n khai xây d ng c a kh u Đ k Ruê Chi Mi ấ t đ thúc đ y ự ể ề ế ấ ở 10.6 Các s , ban, ngành ch đ ng, ph i h p v i các B , ngành liên quan, v n đ ng tài tr ODA, ầ ư NGO, thu hút FDI đ u t vào các d án h t ng đô th , d án nông nghi p nông thôn, các d án ồ ự ạ ngu n v n n xã h i hóa... t ể ị àn t nh hoàn thành đúng ti n đ , phát huy hi u qu . Ti p t c đ xu t Trung tri n khai trên đ a b ẩ ể ủ ớ ươ ng, Chính ph s m đ u t ệ ớ ơ ữ h n n a quan h v i Campuchia, nh t là v lĩnh v c phát tri n kinh t .
Ủ Ế Ụ Ụ Ệ Ỉ IV. DANH M C CÁC CH TIÊU, NHI M V CH Y U
ụ ụ ự ệ ồ ị ng năm 2020 c a t nh (g m Ph l c ế ụ ụ 1a: Kết qu ả th c hi n k ủ ỉ ưở ạ ả 1. Ph l c 01: K ch b n tăng tr ho ch năm 2019; Ph l c ưở ả ị ụ ụ 1b: K ch b n tăng tr ủ ỉ ng năm 2020 c a t nh).
ự ệ ệ ỉ ụ ụ ạ ể ế ộ ị ỉ ự ủ ế ủ 2. Ph l c 2: Phân công th c hi n, theo dõi, đánh giá tình hình th c hi n các ch tiêu ch y u c a ế K ho ch phát tri n kinh t xã h i trên đ a bàn t nh năm 2019.
ụ ụ ụ ệ ệ ể ế ạ ỉ ự 3. Ph l c 03: K ho ch tri n khai th c hi n ch tiêu, nhi m v năm 2020.
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ệ ể ố ị ộ ượ ể ệ xã h i năm 2020 đã đ ứ ế ươ ứ ứ ở 1. Các S , ban, ngành, đoàn th và UBND các huy n, th xã, thành ph căn c ch c năng, nhi m ỉ ế ụ ượ ạ c giao, căn c K ho ch phát tri n kinh t v đ c HĐND t nh thông ộ ng trình này: qua và n i dung Ch
ề ự ế ể ả ế ệ ệ ự ệ ế ệ ắ ợ ạ ể ch c đi u hành, tri n khai th c hi n có hi u qu K ho ch phát tri n kinh t c năm 2020, quy t tâm th c hi n th ng l xã ể ụ i nhi m v phát tri n ướ ủ ỉ ổ ứ ủ ộ Ch đ ng t ự ộ h i, d toán ngân sách nhà n ộ ế kinh t xã h i năm 2020 c a t nh.
ươ ị ng trình công tác năm 2020 c a đ n v , đ a ph ng mình nh ươ ể ị ạ ụ ủ ơ ng xuyên các nhi m v phát sinh và có k ằm c thụ ả ừ ơ ệ ị ừ ệ ộ ệ ể hóa, c p ậ ụ ệ ế ho ch tri n khai hi u qu t ng nhi m v ủ ừ ỉ ươ ố ộ ụ ử ề ự ệ ờ ng trình hành đ ng này, trong đó phân công rõ trách nhi m c a t ng đ n v , t ng cán ở ế trình, th i gian th c hi n t ng nhi m v , g i v UBND t nh (thông qua S K ệ ừ ể ầ ư ự ệ ố ự Xây d ng ch ườ ậ nh t th trong Ch ộ ầ b đ u m i, l ạ ho ch và Đ u t ) trong tháng 02/2020 đ theo dõi, đôn đ c th c hi n.
ị ề ế ủ ị ướ ệ ệ ệ ươ ợ ử ự ẩ ề ặ ụ ượ ộ ể c Ch t ch UBND t nh v ti n đ tri n khai th c hi n các nhi m v đ c ư ối h p x lý theo th m quy n ho c tham m u, ủ ộ ng trình này; ch đ ng x lý, ph ờ ỉ ỉ ử ấ ử ề Ch u trách nhi m tr giao trong Ch ị ấ ề đ xu t UBND t nh x lý k p th i các v n đ phát sinh.
ị ự ệ ế ớ ỳ ộ ả ể ố ế ả ộ ng trình ắ xã h i, đ m b o qu c phòng, an ninh t nh Đ k L k, ị ạ ả ầ ư ạ ỉ ề ệ ổ ỉ ố ợ ố ụ ụ ố ệ ự ế ấ ả ộ ươ ắ ỉ ố ế ị i Quy t đ nh s ế ph i h p trao đ i, ả xã h i, đ m b o qu c phòng, an ắ ắ ỉ Đ nh k (hàng tháng, quý và năm) báo cáo tình hình, k t qu tri n khai th c hi n Ch hành đ ng này cùng v i báo cáo kinh t ở ế ử ề g i v UBND t nh (thông qua S K ho ch và Đ u t ) theo quy đ nh t ủ 3399/QĐUBND ngày 08/12/2017 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy ch cung c p thông tin, s li u ph c v xây d ng báo cáo kinh t ninh t nh Đ k L k.
ở ỉ ạ ề ấ ơ ị ỉ ố ợ ẽ ớ ề ặ ắ ắ ở 2. Giao S Thông tin và Truy n thông ch đ o các c quan thông t n, báo chí trên đ a bàn t nh ỉ (Báo Đ k L k, Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, v.v...) ph i h p ch t ch v i các s , ban,
ự ệ ố ổ ế
ộ ng trình này, t o đ ể ự ộ ắ ệ ệ ạ ợ ợ ỉ ế ạ ề t công tác thông tin tuyên truy n, ph bi n sâu r ng K ho ch ạ ượ ự ồng ươ c s đ ụ i m c tiêu, ch tiêu, nhi m v năm 2020 ươ ị ng th c hi n t ngành, đ a ph ủ ỉ ộ ế ể xã h i năm 2020 c a t nh và n i dung Ch phát tri n kinh t ụ ổ ứ ậ thu n cao và s c m nh t ng h p đ th c hi n th ng l đã đ ra.ề
ư ề ấ ậ ả ộ ở ộ ụ ệ ự ủ ỉ ụ ệ ỉ 3. Giao S N i v tham m u, đ xu t UBND t nh ban hành văn b n phát đ ng thi đua l p thành tích trong th c hi n nhi m v năm 2020 c a t nh. Hoàn thành trong tháng 03/2020.
ở ạ ộ ụ ầ ư ỉ , Tài chính, N i v ; Văn phòng UBND t nh theo dõi, đôn ị ệ ở ố ự ầ ơ ệ ố ớ ườ ứ ế ử ươ ơ ị i đ ng đ u c quan, đ n v ụ ượ ệ ố ế 4. Giao các S : K ho ch và Đ u t ố đ c, ki m tra, giám sát các S , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph th c hi n Ch ự không th c hi n t ể ỉ ng trình này; đ xu t UBND t nh kiên quy t x lý đ i v i ng c giao./. ấ ề ệ t nhi m v đ
Ụ Ụ PH L C 1A:
Ả Ự Ạ Ệ Ế ế ị Ế (Kèm theo Quy t đ nh s : K T QU TH C HI N K HO CH NĂM 2019 ủ ố 118/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 c a UBND t ỉnh Đ k Lắ ắk)
Ệ TT Lĩnh v cự KH 2019 TH C HI N NĂM 2019 Quý I 9 tháng C nămả Ự 6 tháng
ị ổ ả ẩ 56.000 9.291 21.634 36.344 56.250 Giá tr t ng s n ph m (GRDP giá SS năm 2010)
Tăng tr ngưở 8,75 6,31 6,86 7,13 9,23
ị ả 16,52 38,46 64,61 100,00 C cơ ấu giá tr s n xu t ấ phân theo quý
ủ ệ 1 21.240 1.818 6.106 11.886 21.240 Nông lâm nghi p và th y s nả
Tăng tr ngưở 4,55 2,04 5,65 4,05 4,55
ị ả 8,56 28,75 55,96 100,00 C cơ ấu giá tr s n xu t ấ phân theo quý
ự ệ 2 Công nghi p xây d ng 9.190 1.637 3.324 5.766 9.190
Tăng tr ngưở 10,43 8,61 6,45 11,70 10,43
ị ả C c u 17,82 36,17 62,74 100,00 ấ ơ ấ giá tr s n xu t phân theo quý
Công nghi pệ 5.970 1.052 2.043 3.622 5.970
Tăng tr ngưở 9,06 8,91 5,37 11,27 9,06
ơ ấ ị ả 17,62 34,22 60,67 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
Xây d ngự 3.220 585 1.281 2.144 3.220
Tăng tr ngưở 8,08 8,22 7,28 13,06
ơ ấ ị ả 18,17 39,78 66,58 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
ụ ị 3 D ch v 24.370 5.495 10.997 17.365 24.370
Tăng tr ngưở 12,07 7,21 7,07 7,28 12,07
ơ ấ ị ả 22,55 45,13 71,26 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
4 1.200 340 1.207 1.327 1.450 ừ ợ ẩ ế ả Thu s n ph m tr tr ẩ ấ ả c p s n ph m
Tăng tr ngưở 7,72 4,96 12,46 12,92 30,16
ơ ấ ị ả 23,45 83,24 91,52 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
Ụ Ụ PH L C 1B:
Ả Ị ƯỞ K CH B N TĂNG TR NG NĂM 2020 ế ị ủ ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s ố: 118/QĐUBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 c a UBND t nh Đ ắk Lắk)
TT Lĩnh v cự KH 2020 Quý I 6 tháng 9 tháng C nămả
ả ị ổ
62.500 10.016 23.463 39.842 62.500
ẩ Giá tr t ng s n ph m (GRDP giá SS năm 2010)
Tăng tr ngưở 11,00 7,80 3,45 9,63 11,00
ơ ấ ị ả 100,00 16,02 37,54 63,75 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
ệ 22.300 1.891 6.338 12.385 22.300 1 Nông lâm nghi p và ủ ả th y s n
Tăng tr ngưở 5,0 4,00 3,80 4,20 4,99
ơ ấ ị ả 100,00 8,48 28,42 55,54 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
ệ 10.450 1.817 3.723 6.504 10.450 2 Công nghi p xây d ngự
Tăng tr ngưở 13,7 11,00 12,00 12,80 13,71
ơ ấ ị ả 100,00 17,39 35,63 62,24 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
6.800 1.163 2.278 4.086 6.800 Công nghi pệ
13,9 10,50 11,50 12,80 13,90 Tăng tr ngưở
ơ ấ ị ả 100,00 17,10 33,50 60,08 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
3.650 655 1.445 2.418 3.650 Xây d ngự
13,4 11,90 12,80 12,80 13,35 Tăng tr ngưở
ơ ấ ị ả 100,00 17,94 39,59 66,26 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
ụ ị 3 D ch v 27.950 5.907 12.152 19.553 27.950
Tăng tr ngưở 14,7 7,50 10,50 12,60 14,69
ơ ấ ị ả 100,00 21,13 43,48 69,96 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
ẩ 1.800 400 1.250 1.400 1.800 4 ế ả ợ ấ ả ẩ ừ Thu s n ph m tr tr c p s n ph m
Tăng tr ngưở 24,1 17,65 3,56 5,50 24,14
ơ ấ ị ả 100,00 22,22 69,44 77,78 100,00 ấ C c u giá tr s n xu t phân theo quý
Ụ Ụ PH L C 02:
Ự Ự Ệ Ỉ Ủ Ế Ộ Ủ Ế Ể Ế Ệ Ạ Ỉ Ị PHÂN CÔNG TH C HI N, THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TH C HI N CÁC CH TIÊU CH Y U C A K HO CH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I TRÊN Đ A BÀN T NH NĂM 2020 ế ị ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 118/QĐUBND ngày 17/01/2020 c a UBND t ỉnh Đ k Lắ ắk)
ờ Ỉ TT CH TIÊU ĐVT Ghi chú ế ạ K ho ch năm 2020 Đ n ơ vị ch trìủ Đ n ơ vị phối h pợ Th i gian hoàn thành
I Ỉ CH TIÊU KINH TẾ
ị 31/12/2020 ỷ ồ T đ ng 62.500 1
tr ị ổ Giá tr t ng ẩ ả s n ph m (GRDP Giá SS 2010) Các s ,ở ban, ngành C cụ và UBND ố Th ng kê các huy n,ệ tỉnh ị th xã, thành phố
Hàng quý, th cự hi nệ theo ả K ch b n tăng ngưở năm 2020 c aủ tỉnh
ưở 11,00 %
Tốc đ tộ ăng tr ng kinh tế
Phân theo ngành kinh tế
ỷ ồ T đ ng 22.300 Nông, lâm, ủ ả th y s n
ỷ ồ T đ ng 10.450 Công nghi pệ Xây d ngự
6.800 ỷ ồ T đ ng Trong đó: Công nghi pệ
ụ ị D ch v ỷ ồ T đ ng 27.950
ỷ ồ T đ ng 1.800 Riêng Thu ế ừ ợ ấ SP tr tr c p SP
ỷ ồ T đ ng * 102.900
ị ổ Giá tr t ng ả ẩ s n ph m (giá hi n ệ hành)
Phân theo ngành kinh tế
ỷ ồ T đ ng 37.100 Nông, lâm, ủ ả th y s n
ỷ ồ T đ ng 17.000 Công nghi pệ Xây d ngự
10.650 ỷ ồ T đ ng Trong đó: Công nghi pệ
ụ ị D ch v ỷ ồ T đ ng 46.500
ỷ ồ T đ ng 2.300 Riêng Thu ế ừ ợ ấ SP tr tr c p SP
theo 100
ơ ấ * C c u ế kinh t giá hi n ệ hành
% 36,1 Nông, lâm, ủ ả th y s n
% 16,5 Công nghi pệ Xây d ngự
ụ % 45,2 ị D ch v
% 2,2 Riêng Thu ế ừ ợ ấ SP tr tr c p SP
2 Tr. đ ngồ 54,60 31/12/2020
GRDP bình quân đ u ầ ườ ng i (Giá ệ hi n hành) Các s ,ở ban, ngành C cụ và UBND ố Th ng kê các huy n,ệ t nhỉ ị th xã, thành phố
3 ỷ ồ T đ ng 42.000 31/12/2020 ố ộ Huy đ ng v n ầ ư đ u t toàn xã h iộ
Các sở, ban, ngành C cụ và UBND ố Th ng kê các huy n,ệ t nhỉ ị th xã, thành phố
4 ỷ ồ T đ ng 82.650 31/12/2020 ở S Công ngươ th ứ ổ T ng m c bán ẻ hàng hóa và l doanh thu d chị ụ v tiêu dùng
C cụ ố Th ng kê tỉnh, Các ở s , ban, ngành và UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
Tr. USD 31/12/2020 ổ 5 T ng kim ấ ạ ng ch xu t ở 650 S Công ngươ th C cụ ố Th ng kê
ị ẩ kh u trên đ a bàn ỉ t nh, Các ở s , ban, ngành có liên quan
im ậ Tr. USD 31/12/2020 90 Sở Công ngươ th ổ T ng k ạ ng ch nh p kh u ẩ trên đ a ị bàn C cụ ố Th ng kê ỉ t nh, Các ở s , ban, ngành có liên quan
ổ
ỷ ồ T đ ng 8.480 31/12/2020 ở S Tài chính T ng thu NSNN trên đ aị bàn
ế ụ C c Thu ỉ t nh, các ở s , ban, ngành; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố 6
ổ
ỷ ồ T đ ng 18.424,228 31/12/2020 ở S Tài chính T ng chi ngân sách đ a ị ngươ ph
ế ụ C c Thu ỉ t nh, các sở, ban, ngành; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ể ơ 7 Phát tri n c ở ạ ầ s h t ng
ở
% 82,00 31/12/2020
ỷ ệ ả T l đ m bảo tưới ch ủ ệ ộ đ ng cho di n tích cây tr ng ồ có nhu c u ầ iướ t Các s ,ở ngành có liên quan; S Nông ệ UBND các nghi p và ị ệ huy n, th PTNT xã, thành phố
c i
% 96,01 12/31/2020 ở S Giao thông ậ ả i v n t ng ỷ ệ ả T l ấ ạ t o, nâng c p, ự nh a hóa ặ ho c bê tông ườ hóa đ t nhỉ Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
c i % 12/31/2020
ở 91,57 S Giao thông ậ ả i v n t ự ặ ỷ ệ ả T l ấ ạ t o, nâng c p, nh a hóa ho c bê tông Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các
ườ ng hóa đ huy nệ ị ệ huy n, th xã, thành phố
c i
% 64,96 12/31/2020 ở S Giao thông ậ ả i v n t
ỷ ệ ả T l ấ ạ t o, nâng c p, ự nh a hóa ặ ho c bê tông ườ hóa đ ng xã, liên xã Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ỷ ệ % 99,50 12/31/2020 T l thôn, buôn có đi nệ Sở Công ngươ th
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ỷ ệ ộ h c dùng % 99,80 12/31/2020 ở S Công ngươ th T l ượ đ đi nệ
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
DN Phát tri n ể doanh nghi p ệ (DN)
1.230 DN 12/31/2020 ố S DN thành ớ ậ l p m i S Kở ế ạ ho ch và Đ u tầ ư Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan
10.374 DN 12/31/2020 S Kở ế ạ ho ch và Đ u tầ ư Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ố S DN và Chi ủ nhánh c a DN ngoài tỉnh đang còn ho tạ đ ngộ
Ỉ
II
CH TIÊU XÃ H I Ộ MÔI TR NGƯỜ
ỷ ả ừ % 12/31/2020 T 4,36 4,49 8 M c gứ i m t ệ ộ l h nghèo/năm
ở S Lao đ ng,ộ ngươ Th binh và Xã h iộ Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th
xã, thành phố
% 6,57
Trong đó: ỷ ả ứ M c gi m t ệ ộ l h nghèo trong đ ng ồ bào dân t c ộ thi u sể ố
% 50,00 31/12/2020 ỷ ệ ườ ng tr T l ọ ạ ẩ h c đ t chu n ố qu c gia ở S Giáo d c vàụ Đào t oạ
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
thôn, 9
ặ
% 100,00 31/12/2020 ở S Giáo d c vàụ Đào t oạ
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố ỷ ệ T l buôn có ườ tr ng ho c ẫ ớ l p m u giáo ả (tính c thôn, ọ buôn h c ghép ớ ớ l p v i các thôn, buôn khác)
10
Ngh.ng iườ 30,20 31/12/2020
ố ộ S lao đ ng ả ượ i c gi đ ệ ế quy t vi c làm trong năm ở S Lao đ ng,ộ ngươ Th binh và Xã h iộ Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
% 60,00 31/12/2020
ạ ỷ ệ T l đào t o ộ lao đ ng so ố ớ ổ v i t ng s lao đ ngộ ở S Lao đ ng,ộ ngươ Th binh và Xã h iộ Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
% 19,53 ứ ề Trong đó: T ỷ ệ LĐ có văn l ằ b ng, ch ng ỉ ch ngh
th t % 31/12/2020
ỷ ệ ấ T l ệ ở khu nghi p ị ự v c thành th ở 2,50 S Lao đ ng,ộ ngươ Th binh và C cụ ố Th ng kê ỉ t nh và các ở s , ngành
Xã h iộ
có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
xã đ t
ế % 100,00 S Y tở 31/12/2020
ạ ỷ ệ T l ộ B tiêu chí ề ố qu c gia v y ế giai đo n ạ t ế đ n năm 2020 Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
tr em ổ ị i 5 tu i b
ế % 18,40 S Y tở 31/12/2020 ng (cân
ỷ ệ ẻ T l ướ d suy dinh ưỡ d ặ n ng theo tu i)ổ Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ng
11
ế 27,00 S Y tở 31/12/2020 ườ Gi ng/ ạ v n dân
ố ườ S gi ộ ệ b nh trên m t ạ v n dân (không tính ạ ườ gi ng tr m y xã)ế t Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ủ ế
% 90,00 31/12/2020 B oả ể hi m Xã ộ ỉ h i t nh
ng ỷ ệ bao ph T l ể ả b o hi m y t theo Quy t ế ố ị đ nh s 1167/QĐTTg ngày 28/6/2016 c aủ ủ ướ Th t chính phủ
ở S Lao đ ng,ộ ngươ Th binh và Xã ộ h i, Các ở s , ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ứ ỷ ‰ 0,20 S Y tở 31/12/2020 ả 12 M c gi m t suất sinh
ế Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
‰ 9,82 31/12/2020 ỷ ệ T l ố ự s t tăng dân nhiên
ế, S Y tở các s ,ở ngành có C cụ liên quan; ố Th ng kê UBND các t nhỉ ị ệ huy n, th xã, thành phố
ế và
Ngh.ng iườ 1.886,27 31/12/2020 ố Dân s trung bình
ở S Y t các s ,ở ngành có C cụ liên quan; ố Th ng kê UBND các t nhỉ ị ệ huy n, th xã, thành phố
ề
ở
13 % 40,10 31/12/2020 ạ ỷ ệ xã đ t T l ẩ chu n nông thôn m iớ S Nông ệ nghi p và PTNT
Văn phòng ố Đi u ph i nông thôn ớ ỉ m i t nh, các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
14 T l
ở
% 100,00 31/12/2020
S Tài nguyên và Môi ngườ tr
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố ỷ ệ ơ ở c s gây ô nhi m ễ ườ môi tr ng nghiêm tr ng ọ (theo Quy t ế ố ị đ nh s 64/2003/QĐ ượ ử c x TTg) đ lý
khu,
ở
22,22 31/12/2020 %
S Tài nguyên và Môi ngườ tr
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố ỷ ệ T l ụ c m công ệ nghi p đang ạ ộ ho t đ ng có ử ệ ố h th ng x ả ướ c th i lý n ạ ậ t p trung đ t tiêu chu n ẩ ngườ môi tr
31/12/2020 % ỷ ệ ấ ả ắ ở ở 90,30 S Xây d ngự Các s ,ở ngành có T l th i r n ch t đô
ị ượ c thu th đ gom
liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
ở % 38,74 31/12/2020 15 ủ ỷ ệ che ph T l ả ừ r ng (tính c cây cao su)
Các s ,ở ngành có liên quan; S Nông ệ UBND các nghi p và ị ệ huy n, th PTNT xã, thành phố
ỷ ệ ố dân s
ở
% 95,00 31/12/2020 16
T l nông thôn ượ ử ụ c s d ng đ ướ n c sinh ệ ạ ợ ho t h p v sinh Các s ,ở ngành có liên quan; S Nông ệ UBND các nghi p và ị ệ huy n, th PTNT xã, thành phố
ỷ ệ
% 90,00 31/12/2020 17 ở S Xây d ngự ố dân s ị ượ c ướ c T l thành th đ ử ụ s d ng n s chạ
Các s ,ở ngành có liên quan; UBND các ị ệ huy n, th xã, thành phố
18 ỉ đ t ch % 31/12/2020 100,00 ỉ B Chộ huy quân ự ỉ s t nh ỷ ệ ạ T l tiêu tuy n ể quân Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan
% 31/12/2020 ế B Chộ ỉ huy quân ự ỉ s t nh ễ ổ ứ T ch c di n ơ ậ t p theo c ch NQ28 Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan Đã hoàn thành NQ nhi m kệ ỳ 20152020
đi u tra, % 31/12/2020 ≥85 Công an t nhỉ ỷ ệ ề T l khám phá án hình sự Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan
% >90 Công an t nhỉ
Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan
ặ t nghiêm Trong đó: T ỷ ệ ề đi u tra l khám phá án ấ r t nghiêm ọ tr ng, đ c ệ bi tr ngọ
tai
Công an t nhỉ Các tổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ỷ ệ ả l Gi m t ạ n n giao thông so v i ớ ỳ cùng k năm tr cướ
ề ố ụ V s v % Gi m 5%ả
ố ng iườ % Gi m 5%ả V sề ch tế
% Gi m 5%ả ề ố ườ V s ng i ị ươ ng b th
Ụ Ụ PH L C 03:
Ế Ự Ụ Ệ Ỉ ế ị Ể Ạ (Kèm theo Quy t đ nh s Ệ K HO CH TRI N KHAI TH C HI N CH TIÊU, NHI M V NĂM 2020 ố: 118/QĐUBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Đ k Lắ ắk)
ụ TT Đơn v ị thực hiện, nhi m vệ Ghi chú Thời gian thực hiện
ự ở 1 S Xây d ng
ệ ạ ố ị ỉ Năm 2020 ị ự Xây d ng quy ho ch t nh, các huy n, th xã, thành ph , theo quy đ nh.
ả ấ ả ắ ệ ườ ị ạ ạ ấ ợ ả ắn. Phối h p các đ a ph ả ị ạ ợ ệ ều ki n kinh ệ ổ Năm 2020 ủ ươ ng; Ph i h p UBND c p huy n t ự ầu tư, trình t ự ự ự các công tr
ấ c...) đ m b o k t n i gi a khu x lý ch
ữ ệ ắ ấ ạ ồ ả công tác qu n lý ch t th i r n, đ ng Nâng cao hi u qu ể ử ờ ng công tác thanh tra, ki m tra trong x lý th i tăng c ươ ấ ng liên quan trên ch t th i r ơ ở ả ắn sinh ho t, quy c s quy ho ch qu n lý ch t th i r ạ ỉ ề ị ho ch chung đô th , rà soát đi u ch nh quy ho ch đ a ả ắ ơ ở ử ể ấ đi m c s x lý ch t th i r n phù h p đi ươ ấ ố ợ ộ ị ế xã h i đ a ph t ệ ộ ạ ết xây d ng, th c hi n các n i ự ứ ậ ch c l p quy ho ch chi ti ự ầ ư ế đ u t ng đ dung liên quan đ n ch tr ị ẩ ề Ư ẩm quy n. u tiên công tác chu n b ộ xây d ng thu c th ạ ầ m t bặ ằng khu v c d án, đ u t ầ ư ình h t ng ậ ệ ư ệ ố ỹ k thu t ngoài rào (nh : h th ng giao thông, c p đi n, ất th iả ế ố ướ ử thoát n ều ki n kêu g i các ngu n r n đắ ồ ọ ải r n sinh ho t. ự ầ ư ơ ở ử l c đ u t ả ả ụ ụ ạ ến vùng ph c v t o đi c s x lý ch t th
ẽ ườ ng đ u t Năm 2020 ạ ỗ ợ ả ạ ộ
ướ ệ ng m ệ ả ậ ầ ư ẩ ệ , đ y T p trung c i thi n m nh m môi tr ể ạ ệ m nh các ho t đ ng h tr , phát tri n doanh nghi p, ờ ệ ư ỡ ị ấ nhân; k p th i tháo g khó nh t là doanh nghi p t ậ ợ ều ki n thu n l ạ ắc, t o đi khăn, v i cho các doanh nghi p s n xu ất, kinh doanh.
ươ ề ổ ế ế ụ ậ ệ ể Tiếp t c tuyên truy n, ph bi n Ch ng trình phát tri n v t li u xây không nung đ n năm 2020 theo Quy ết
ố 567/QĐTTg ngày 28/4/2011 c a Th t ng ư ố ủ s 13/2017/TTBXD c a B Xây ủ ướ ộ ủ ủ ườ ng s d ng v t li u xây ử ụ ấ ử ụ ậ ệ ạ ất sét ắ ị ỉ ị đ nh s ủ Chính ph , Thông t ị ố ỉ th s 09/UBNDCN ngày 17/4/2018 c a ự d ng, Ch ề ệ ỉ UBND t nh v vi c tăng c ế ả ạ không nung và h n ch s n xu t, s d ng g ch đ ắ nung trên đ a bàn t nh Đ k L k.
ướ ư ầu t ậ ự ự xây ệ ổ ứ ch c, cá nhân l p d án đ ấ ậ ệ ả ẫ ơ ở ả ị ầ ư ự H ng d n các t ự d ng c s s n xu t v t li u xây d ng đ trình duy t ề theo quy đ nh v qu n lý đ u t ể xây d ng.
ườ ệ ứ ủ ợ
ề ệ ử ụ ự ệ ệ ỉ ằ ờ ư ị ườ ể Tăng c ng thanh tra, ki m tra vi c tuân th các quy ậ ồ ề ấ ượ ố ị ng, ch ng nh n h p quy đ nh v ngu n g c ch t l ậ ệ ự ậ ệ ẩ ả s n ph m v t li u xây d ng; v vi c s d ng v t li u ị xây không nung trong các công trình xây d ng trên đ a ự bàn t nh trong quá trình th c hi n công tác nghi m thu ạ ậ ệ ị ệ công trình nh m phát hi n k p th i các lo i v t li u xây ệ ề ủ đi u ki n ự ự d ng đ a vào thi công xây d ng mà không đ ư ng. l u thông tr ên th tr
ng i pháp phát tri n th tr ả
Năm 2020 ả ơ ở ả ầ ề nhà ủ ị ủ trên đ a bàn ộ ở theo Quy ủ ướ ươ ở ng Chính ph ng tr ị ế ụ ắ ắ ướ ể ình phát tri n nhà ế ng đ n năm ể ị ườ ển khai các gi ế ụ Ti p t c tri ạch, thông b t đấ ộng s n trên c s đ m b o minh b ả ệ ự ể thoáng, đáp ứng nhu c u xã h i. Tri n khai th c hi n ố ết đ nh s ị ỗ ợ ộ h tr h nghèo v 33/2015/QĐTTg c a Th t ể ỉ t nh. Ti p t c tri n khai ch ế ỉ t nh Đ k L k đ n năm 2020, đ nh h 2030.
ả ử ổ ườ ị Năm 2020 ạ ả ườ ỏ ẩ Đ y m nh c i cách hành chính; rà soát, s a đ i, bãi b , ạ ủ ụ ắ c t gi m các quy đ nh, th t c hành chính r m rà, t o ầ ạ môi tr ng thông thoáng, lành m nh thu hút các nhà đ u .ư t
ở 2 S Giao thông v n t ậ ả i
ủ ộ ế ụ ụ ề ặ Năm 2020 ạ ạ ạ ỉnh yủ , H i độ ồng ư Ti p t c ch đ ng tham m u cho T ể ệ nhân dân và y Ủ ban nhân dân v nhi m v phát tri n ệ ạ ậ ả ắn h n và trung h n, đ c bi giao thông v n t i ng t là ầ ư ạ ế k ho ch đ u t công trung h n giai đo n 2016 2020 ươ c a đủ ịa ph ng.
ố ả ố ộ và 11 t nh l t 03 qu c l , ỉ ộ ấn chi m ế Năm 2020 ủ ộ ừ nườ g b , ch đ ng phòng ng a và ậ ổ ứ ả T ch c qu n lý, b o trì t ả ả đ m b o an toàn giao thông, không phát sinh l ộ hành lang an toàn đ ả ụ ụ khắc ph c nhanh h u qu l t bão.
ả ả ấ ượ
ộ Năm 2020 ả ế ỹ ả ng và ti Qu n lý đ m b o ch t l ấ ả ạ đang thi công: C i t o, nâng c p T nh l ườ ả 13, 15; công tác qu n lý và b o ổ ứ ử x lý nghiêm các t ch c, đ n v thi công không đ m ả b o ti n đ ộ ến đ các công trình ộ ỉ 2, 3, 7, 9, 12, ế ả trì đ ng b , kiên quy t ị ơ ộ, ch t lấ ượng và m quan công trình.
ầ ư ịnh các d ự án đ u t xây d ả ựng đ m b o ả Năm 2020 ứ ấ ượ T ổ ch c th m đ ch t l ẩ ng, ti ến đ .ộ
ư ạ ả ấ ề xu t các gi ỉ ằ i pháp nh m đ t ch ỉ ườ ặ Năm 2020 ườ Ph i h p tham m u đ tiêu nh a ho c bê tông hóa: Đ ng t nh: 96,01%; ườ đ ố ợ ự ng huy ng xã: 64,96%. ện: 91,57%; đ
ầ ư ả
các tuy n vào Khu, Năm 2020 ể Buôn Ma Thu ột đi ủ ươ ề T ổ ch c l p Báo cáo đ xu t ch tr ấ ứ ậ c i ng đ u t ộ ộ ỉ ỉ ấp các t nh l ạ 1, 2, 3, 8, 9, 12, 13. : T nh l t o, nâng c ồ ự ầ ư ư ế Trong đó, u tiên ngu n l c đ u t ạ ừ ộ ỉ ị Đi m du l ch (T nh l 1, đo n t huyện Buôn Đôn).
ố ợ liên quan tham m uư ố ị ườ ng cao t c Buôn Ma ộ ắ ắ ể ệ ố ạ ịnh h ầ ư ự d án này Năm 2020 ấ ắ c i t o, nâng c p QL.27, QL.29, QL.14C; đ u t ộ ng s t Buôn Ma Thu t Tuy Hòa. Nâng c p ộ ả ả ố ế ở ả ả ơ ớ ơ Ph i h p v i các c quan, đ n v có triển khai các th t c b ổ sung đ ủ ụ Thu t (Đ k L k) đi Nha Trang (Khánh Hòa) vào Quy ướ ườ ạ t Nam ng cao t c Vi ho ch phát tri n m ng l i đ ế ướ ế ng đ n năm 2030 trong năm đ n năm 2025, đ ạ 2020 và đ u t trong giai đo n 20212025; ầ ư ầ ư ả ạ đ u t ấ ế ườ tuy n đ C ng Hàng không Buôn Ma Thu t thành C ng Hàng ộ ố ườ ớ ng bay m i đi và m thêm m t s đ không qu c t Qu c....ố ơ ần Th , Phú Qu ng Ninh, Qu ng Bình, C
ụ ư ỉ
ng t nh ĐT.695 (t nh Đ k L ỉ ắk) lên thành Năm 2020 ể ế ườ ề ỉ ng t 27 kéo ớ ổ ố ợ ộ Ph i h p v i T ng c c ĐBVN tham m u B GTVT ế ườ ể ế ị ng t nh 668 (t nh Gia quy t đ nh chuy n 02 tuy n đ ườ ắ ỉ ỉ Lai) và đ ến ố ộ ớ ổ , v i t ng chi u dài 44,5km; chuy n tuy qu c l ỉ ộ ỉnh ĐT.697 (t nh l ườ ng t nh 1) và tuy n đ đ ố ộ ắk Lắk thành Qu c l ĐT.696D (TL 16A), t nh Đỉ dài
ả ườ ơ ở Năm 2020 ằm ậ ả ậ ự ậ ả ấ ng công tác qu n lý nhà n Tăng c ơ ở ả i: Các c s đăng ki t nhất là ho t đ ng v n t ạ ộ ỉ ch n ch nh tr t t v n t ự ậ ướ ề c v lĩnh v c v n ạ ạ ểm; c s đào t o, sát h ch lái xe i hành khách, hàng hóa nh i.
ể ng công tác thanh tra, không đ phát sinh vi c ườ ế ạ ế Năm 2020 ạ ầ ườ ườ Tăng c ấ l n chi m hành lang an toàn đ ế ấ k t c u h t ng giao thông đ ệ ộ ng b , xâm h i đ n ộ ng b .
ở 3 S Tài nguyên và Môi tr ường
ạ ả ả ồ ấ 3.1 Công tác Qu n lý đ t đai và Đo đ c b n đ
ả ừ ị ỉ ị ngày ụng t Tháng 3/2020 ỉ ấ ế ế ị Trình UBND t nh Ban hành Quy t đ nh Quy đ nh B ng giá các loại đ t trên đ a bàn t nh áp d ế 01/01/2020 đ n h t ngày 31/12/2024
ệ ạ ấ ế ho ch s d ng đ t năm ử ụ ỉ Trình UBND t nh Phê duy t K 2020 Tháng 01/2020
ươ ấ ỉ Trình UBND t nh Phê duy t Ph Tháng 3/2020 ị ệ ệ ử ụ ng án s d ng đ t ị ủ c a 02 Cty nông, lâm nghi p theo Ngh đ nh
ơ ị 118/2014/NĐCP (đã hoàn thành 35/37 đ n v )
ả ấ ỉ Tháng 3/2020 ị ị Trình UBND t nh thu h i kho ng 42.000ha đ t sau khi s p xắ ồ ếp theo Ngh đ nh 118/2014/NĐCP
ấ ỉ ệ đi u ch nh quy mô, s ự ỉ ạ ệ ấ ấp huy n trong đi ấ ấ ỉ ủ ệ ự ề ệ ệ ấ ỉ ộ ố ề ẫ ướ H ng d n UBND c p huy n ổ ượ ình d án mà không làm thay đ i ch tiêu ng công tr l ử s ử d ng đ t c ều ch nh quy ho ch s ụ ị ụ d ng đ t c p huy n sau khi Chính ph ban hành ngh ị đ nh cho phép UBND c p huy n th c hi n đi u ch nh các n i dung nêu trên
ườ ồ ề ố ừ các nông, lâm tr ố ớ ốc
ệ ệ ộ ệ ắp x p t Tháng 12/2020 ả ệ ả ự Triển khai xây d ng Đ án tăng c ng qu n lý đ i v i ườ đất đai có ngu n g c t ng qu ệ doanh hi n do các công ty nông nông nghi p, công ty ố ị ị ộ i Ngh đ nh s lâm nghi p thu c thu c di n s ổ ứ ự ch c s 118/2014/NĐCP, ban qu n lý r ộ nghi p khác, h gia đình, cá nhân s ế ạ ừng và các t ử d ngụ
ấ ề giao đất, cho thuê đ t, thu h i đ t, ồ ấ ộ ử ụ ề ẩ ấ ổi m c đích s d ng đ t thu c th m quy n Tháng 12/2020 ệ ự Th c hi n TTHC v chuy n để ủ c a UBND t ụ nhỉ
ấ ử ụ ấ ền s d ng đ t ạ ớ ấ ứ ề ở và tài s n g n li n v i đ t, đ t ấ Tháng 12/2020 ổ ứ ấ ậ Đăng ký c p gi y ch ng nh n quy ắ ả ở ữ quyền s h u nhà ộ 6.700ha (trong đó c p cho h gia đình cá nhân 6.500ha, ấ c p cho t ch c 200 ha)
ự ệ ả kiểm kê đ t ấ ấ ạ ả ế ử ụ ồ hi n tr ng s d ng đ t năm 2019 trên Tháng 6/2020 ệ Th c hi n và hoàn thi n báo cáo k t qu ậ ệ đai và l p b n đ ỉnh ị đ a bàn t
ụ ạ ể ề ả Tháng 6/2020 ấ trong K hoế ự Rà soát b ổ sung danh m c công trình, d án theo quy ều 58 và kho n 3 Đi u 62 ả ị i đi m b kho n 1 Đi đ nh t ậ ạch s dử ụng đ t năm ấ ủ c a Lu t Đ t đai ấ 2020 c p huy ện
ậ ẫ ủ ủ ất 05 năm (20212025) c a ủ ộ ng d n c a Chính ph và các B Tháng 6/2020 ạ ế L p K ho ch s d ng đ ỉ t nh sau khi có h ngành Trung ử ụ ướ ngươ
ỉ ư ỉ ự ề ả ả Tháng 11/2020 ụ ạ i đi m b kho n 1 Đi u 58 và kho n 3 ấ ế ậ ử ụ ề ạ ấ Tham m u UBND t nh xem xét trình HĐND t nh thông qua Ngh ị quy t vế ề b ổ sung danh m c công trình, d án ể ị theo quy đ nh t ấ ủ Đi u 62 c a Lu t Đ t đai trong K ho ch s d ng đ t ệ năm 2021 c p huy n
ế ẩ ạ ấ ị Th m đ nh K ho ch s d ử ụng đất năm 2021 c p huy ện Tháng 11/2020
ử ụ ế ệ ạ ấ ỉ ệ Tháng 12/2020 Trình UBND t nh phê duy t K ho ch s d ng đ t năm ấ 2021 c p huy n
ồ ơ ị ự Tháng 9/2020 ệ ệ ấ ơ ở ự Hoàn thành D án Xây d ng h s đ a chính và c s ắ ư M’Gar và huy n Krông P c ữ ệ d li u đ t đai huy n C
ự ơ ị ự ồ s đ a chính ắ ầ ệ ự ể tháng 3 năm 2020 và hoành thành ự ể ệ Tri n khai th c hi n D án Xây d ng h ấ ơ ở ữ ệ và c s d li u đ t đai huy n Krông Ana (b t đ u ệ ừ tri n khai th c hi n t tháng 3 năm 2022)
ườ
ng qu n lý đ t đai ế gi ầ ắ ệ ừ ự ể ấ i ớ ự i t nh Đ k L k (năm 2019 th c tháng 3 ệ ể ự ả ự Tri n khai th c hi n D án Tăng c ố ấ ơ ở ữ ệ và c s d li u đ t đai vay v n ngân hàng th ệ ạ ỉ ự ợ ắ h p ph n th c hi n t ắ ầ tri n khai th c hi n t ệ ệ hi n 07 huy n; b t đ u năm 2020 và hoành thành tháng 3 năm 2022)
ệ ả ườ 3.2 Công tác B o v Môi tr ng
ệ
ng
ổ ộ ườ ng; Ph ế ị ươ ườ ng, Ph ả ạ ng án c i t o ệ ả ự ệ ả ạ ụ ồ ườ ệ ườ ệ ị ệ ả Tháng 12/2020 ổ ườ ả ị ễ ẩ ủ ụ Th c hi n các th t c hành chính: th m đ nh và phê duy t Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ươ ụ ồ án c i t o ph c h i môi tr ạ ườ ng b sung; K ho ch B o v môi ph c h i môi tr ệ ự ậ ng; Xác nh n vi c th c hi n các công trình bi n tr ẩ ầ ư ủ ự ; th m đ nh ng c a d án đ u t pháp b o v môi tr ả ấ ả ồ ủ ồ ơ ấ h s , c p S đăng ký ch ngu n th i ch t th i nguy ộ ị ệ ả ẩ ạ ng áo n p phí b o v môi tr h i; th m đ nh, thông b ồ ơ ệ đối v i n ứ ẩ ớ ướ c th i công nghi p; th m đ nh h s , ch ng ệ ể ệ ử ậ ơ ở nh n c s hoàn thành vi c x lý ô nhi m tri t đ ...
ệ ả ế Tháng 01/2020 ả ả ườ ệ ỉ ỉnh ị ng trên đ a bàn t Báo cáo công tác b o v môi tr ạ 2019; Báo cáo tính toán B ch s đánh giá, x p h ng ế k t qu b o v môi tr ườ ộ ỉ ố ị ng trên đ a bàn t nh.
ả ạ ả ỉ ị ế ệ ấ ử ụ ẩ ậ Tháng 3/2020 Báo cáo qu n lý ch t th i nguy h i trên đ a bàn t nh; ị Báo cáo tình hình s d ng nh p kh u ph li u trên đ a ỉ bàn t nh.
ế ụ ệ ệ ậ Tháng 12/2020 ậ ự ủ ự ấ ồ ơ ả ầ ư ườ ệ ệ ử ỉ Ti p t c rà soát, ch n ch nh công tác v n hành th ậ nghi m và l p h s xác nh n vi c th c hi n các công trình bi n pháp b o v môi tr ệ ng c a d án đ u t .
ạ ộ ưở ứ ườ ng ng Ngà y môi tr ng Tháng 6/2020 ể Tri n khai các ho t đ ng h ế ớ th gi i 5/6
ể ưở ứ ị ế ng ng Chi n d ch làm Tháng 9/2020 ế ớ ạ Tri n khai các ho t đ ng h cho th gi ạ ộ ơ i s ch h n
ễ ườ ọ ng nghiêm tr ng theo Quy t ố ế ồ ư ến nay còn 01 điểm t n l u Tháng 12/2020 ườ ố Xử lý ô nhi m môi tr ị đ nh s 64/2003/QĐTTg: đ thu c BVTV ph ng Khánh Xuân
ả ả 3.3 Công tác Qu n lý Khoáng s n
ỉ ự ổ ỉ Trình UBND t nh đi ều ch nh b sung các khu v c không ế ấ ạ ả ền khai thác khoáng s n và k ho ch đ u Tháng 02/2020
ươ ế ả ệ ạ ị ủ ấ đ u giá quy ả ề giá quy n khai thác khoáng s n năm 2020; trình UBND ề ấ ệ ỉ t nh phê duy t ph ng án đ u giá quy n khai thác ả ấu giá khoáng s n đã đ ạ khoáng s n theo k ho ch đ ỉ UBND t nh phê duy t năm 2019 theo quy đ nh t ị đ nh s ượ c ị i Ngh ủ ố 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 c a Chính ph
ề ả ị quy đ nh v đ ề ấu giá quy n khai thác khoáng s n.
ỉ ệ ố ợ ả Tháng 3/2020 ổ sung Quy ệ ắ ớ ỉ ỉ ự ả ử ổi, đi u ch nh b Hoàn thi n D th o s a đ ch ế ph i h p trong công tác qu n lý b o v khoáng s n ả vùng giáp ranh v i t nh Lâm Đ ề ả ồng, t nh Đ k Nông
ệ ả ự ữ ệ ố ả ạ ườ Tháng 6/2020 ầ ả ỏ ị i các m khoáng s n trên đ a bàn ố ượ ng ng công tác giám sát kh i l ị ều ơ và yêu c u các đ n v đi ợ i các m khoáng s n phù h p ả ự ế ạ ỏ ị t k khai thác t khai thác t i các m khoáng s n trên đ a ụ ệ Kiểm tra vi c th c hi n nghĩa v tài chính, công tác ữ ệ ậ ư v n hành, l u tr thông tin d li u khoáng s n qua ạ ểm tra đ i chi u hi n tr ng ế ạ tr m cân camera giám sát, ki ỏ ự ế khai thác t th c t ằ ỉ t nh nh m tăng c ả ự ế khoáng s n khai thác th c t ạ ế ế ỉ ch nh thi ớ v i th c t bàn.
ớ ỏ ế ạ Tháng 6/2020 ượ T ổ ch c đứ ấu giá khoáng s n đả c ấ ấu ệ ế phê duy t k ho ch đ u giá năm 2019 và k ho ch đ ượ giá năm 2020 sau khi đ ối v i các m đã đ ạ ệt. ỉ c UBND t nh phê duy
ả ướ ậ ổ 3.4 Công tác Qu n lý TN n ế c, KTTV và bi n đ i khí h u
ử ụ ướ c, hành ngh ả ồn n ố Tháng 12/2020 ị ẩ Th m đ nh các h s thăm dò, khai thác s d ng tài ả c th i vào ngu nguyên n ồ ơ ắ khoan n ệ v ngu n n ồ ơ ả ướ ề ướ c, x n ướ ướ ấ i đ t và h s c m m c hành lang b o c d ồ ướ c
ườ ứ ề ấ ơ ồ s tính ti n c p ẩ ổ ch c th m đ nh h Tăng c ng và t ề quy n khai thác tài nguyên n ị ướ c Tháng 12/2020
ạ ệ ị ị Tháng 12/2020 ậ ố ủ ộ ế ố ế ho ch ti p t c th c hi n Ngh quy t s ự ế ụ Tham m u Kư ế ộ ủ 24NQ/TW ngày 03/6/2013 c a B Chính tr và K t ị lu n s 56KL/TW ngày 23/8/2019 c a B Chính tr
ả ậ ả c ph i l p hành lang b o ị ỉ ồ ướ ụ ậ L p danh m c các ngu n n ắ ắ ệ v trên đ a bàn t nh Đ k L k Tháng 12/2020
ố ướ ồ ậ ặ ị c m t các h , đ p trên đ a bàn Tháng 6/2020 Kiểm kê, th ng kê n t nhỉ
ở ế ạ ầ ư 4 S K ho ch và Đ u t
ợ ể ỉ ộ ạ ế ự ạ ế ỉ ủ ỉ ị ủ ủ ế ủ ụ ỳ ị Đ nh k hàng tháng, quý, năm ủ ể ế ủ ế ướ ề ấ ỉ ạ ề ả ệ ỉ ả i ự xã h i, d toán ngân ư c năm 2020. Tham m u, đ xu t UBND ể ạt kế hoạch, mục i pháp ch đ o, đi u hành đ đ ế ụ ể Tổng h p, báo cáo c th tình hình phát tri n kinh t ệ xã h i, tình hình th c hi n các ch tiêu k ho ch n ăm ể 2020, K ho ch phát tri n KTXH 5 năm 20162020 ết s ố ủ c a T nh y, HĐND và UBND t nh; Ngh quy ị 01/NQCP ngày 01/01/2020 c a Chính ph và Ngh ề nhi m v , gi ỉ ủ quy t c a T nh y, c a HĐND t nh v ộ pháp ch y u phát tri n kinh t sách nhà n ỉ t nh gi tiêu đ raề
ạ ậ ỉ ậ ắ ắ ể T p trung tri n khai, hoàn thành l p Quy ho ch t nh ế ầm nhìn đ n năm 2050 ờ ỳ Đ k L k th i k 20212030, t Tháng 02/2020
ạ ơ ở ộ ể ủ ị ậ ướ ệ ế ố ị ử ụ ệ ả
ố ế ả ng ậ liên vùng và h i nh p , đ m b o n i dung, quy trình, th i gian ị ớ ế ố i y u t ộ ậ ạ ợ ị theo quy đ nh c a Lu t Quy ho ch, trên c s tích h p ự các n i dung, đ nh h ng phát tri n các ngành, lĩnh v c ế ủ c a các huy n, th xã, thành ph có liên quan đ n k t ạ ầ ườ ấ c u h t ng, s d ng tài nguyên và b o v môi tr ộ ỉ ị trên đ a bàn t nh có tính t ờ ả ế kinh t qu c t ủ theo đúng quy đ nh c a Lu t Quy ho ch.
ạ ế ệ ộ ồ ạ ậ ẩ ụ ậ ế ờ ỳ ậ ế ị ố ủ ng Chính ph ); ph ướ ắ ỉ ủ ệ ậ ị ắk L k giai đo n 20212030, đ nh h ấn đấu hoàn thành vi c l p Quy ng ạ ộ ế ế ướ Trình Ban Ch ỉ đ o l p Quy ho ch cho ý ki n tr c ạ ị khi trình H i đ ng th m đ nh nhi m v l p quy ho ch ượ ầ ỉ t nh th i k 20212030, t m nhìn đ n năm 2045 (đ c ủ thành l p theo Quy t đ nh s 878/QĐTTg c a Th ướ t ạ ho ch t nh Đ ế đ n năm 2050 đúng ti n đ k ho ạch.
ắ ệ ề ợ ơ ấ
ệ ị ạ ế ề ể ố ự ết qu , tri n khai th c ả ể Đôn đốc, tổng h p tình hình, k ế t nh Đ k L k g n v i ắ ỉ ớ ắ hi n Đ án tái c c u kinh t ướ ưở ổ ể ng nâng cao ng theo h chuy n đ i mô hình tăng tr l c cự ạnh tranh giai đo n ạ ả ấ ượ ng, hi u qu và năng ch t l ế đ nhị ế ướ ng đ n năm 2030 theo Quy t 20172025, đ nh h s ố 1378/QĐUBND ngày 20/6/2018; K ho ch s ố ệ ự 1871/KHUBND ngày 14/8/2018 v tri n khai th c hi n ủ ế ị Quy t đ nh s 1378/QĐUBND ngày 20/6/2018 c a UBND t nhỉ
ị ơ ầ ư ể ụ ự ầ ư ự ế ư ư ậ ư ạ ỉ ạ ỉ Tham m u UBND t nh ch đ o các đ n v có liên quan ơ ở tham m u l p danh m c các d án đ u t đ làm c s ạ ỉ tham m u UBND t nh xây d ng k ho ch đ u t công giai đo n 20212025 Sau khi có ướ ẫ ng d n h ủ c a Trung ngươ
ế phát ườ Th ắ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ầ ư ủ ể tri n kinh t ỗ ợ ng h tr , tháo g các ệ ạ i ệ ể trong tri n khai th c hi n ạ ỉ Đẩy m nh công tác ph i h p và tranh th các ngu n ố ợ ồ ạ ể ầ ư ươ ự ủ xã l c c a Trung ng đ đ u t ỡ ờ ồ ộ ủ ỉ h i c a t nh; đ ng th i, tăng c ậ ợ ướ ng m c cho doanh nghi p, t o thu n l khó khăn, v ự ệ cho doanh nghi p, nhà đ u t ự d án t i t nh
ậ
ầ ư ể đ u t (giao thông, ổ ứ ch c
ạ ạ ồ ự ế ự ầ ư ạ công năm t k ho ch đ u t ạ công trung h n giai đo n ư ỉ Tham m u UBND t nh t p trung ngu n l c đ ể ạ ầ phát tri n các công trình h t ng kinh t ệ ủ ợ th y l i, công ngh thông tin,...); xây d ng và t ệ ố ế ự ể tri n khai th c hi n t ầ ư ế 2020 và k ho ch đ u t 20162020.
ườ ỉ ạ ủ ầ ư ẩ tăng c ộ ự ể ệ t là các công trình ầ Th ườ ng xuyên ệ ự th c hi n
ầ ố ng ch đ o, Theo dõi, đôn đ c các ch đ u t ệ ố ự ế ầ đôn đ c nhà th u đ y nhanh ti n đ th c hi n các d ọ ặ ầ ư án đ u t tr ng đi m công (đ c bi ở ể ủ ụ ấ ỉ ủ ỉ c a t nh); hoàn ch nh các th t c đ u th u đ kh i công ố ầ ư ớ ủ ầ ư ẩ ự đ y m i; đôn đ c các ch đ u t các d án đ u t ố ồ ả ộ ế nhanh ti n đ thi công và gi i ngân các ngu n v n ngay ừ ữ nh ng tháng đ u năm 2020 t
ấ ệ ả ầ ườ ẩ ạ ạ ướ ệ ự ể ẫ ủ ả ng hi u l c, hi u qu công tác qu n lý đ u ự ộ ế ự ạ ố ị ị ố ớ i Ngh đ nh s 84/2015/NĐCP ngày Th ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ị ầ ủ ế ử ầ ả ề ầ ệ ự ồ ự ủ ấ ệ Tăng c ầ th u, đ y m nh tri n khai th c hi n đ u th u qua ạ ầ ư . m ng theo h ng d n c a B K ho ch và Đ u t ầ ư ể Ki m tra, giám sát và đánh giá đ i v i các d án đ u t ị theo quy đ nh t ủ ề ầu 30/9/2015 c a Chính ph v giám sát và đánh giá đ ủ ậ ố ư . Kiên quy t x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i t ạ ượ ứ ớ c yêu c u, vi ph m v i các nhà th u không đáp ng đ ế ợ các đi u, kho n h p đ ng đã ký k t; các nhà th u ự không đ năng l c th c hi n d án
Th ạ trong ệ ề ầ ư ễ ệ ậ ấ ử công, gây ch m tr vi c th c hi n k ế ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ầ ư ế ư Tham m u, đ xu t x lý nghiêm các vi ph m ạ ộ ự ho t đ ng đ u t ạ ho ch đ u t công (n u có)
ạ ế ầ ư theo ạ ị ị Quý I/2020 ầ ư Tham m u K ho ch giám sát và đánh giá đ u t ố ị i Ngh đ nh s 84/2015/NĐCP ngày quy đ nh t ủ ề ủ 30/9/2015 c a Chính ph v giám sát và đánh giá đ u tư
ể ươ ự ệ ng trình m c tiêu Th ươ ụ ng trình ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ố ợ ố ả ự ề ữ Ph i h p tri n khai th c hi n Ch ớ qu c gia xây d ng nông thôn m i và Ch Gi m nghèo b n v ng....
ư ế ị ổ ch c H i ngh t ng k t đánh ươ ộ ng trình MTQG năm Tháng 3/2020 ỉ ỉ ổ ứ Tham m u UBND t nh t ệ ự giá tình hình th c hi n các Ch ị 2019 trên đ a bàn t nh
ệ ế ố ế ụ ự ủ ị ủ ề ỗ ợ ể ế ệ ế ố Th ự ủ ệ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ụ ệ ả ế ụ ả ủ ếu c i thi n môi ự ạ ữ ườ ố ng kinh doanh, nâng cao năng l c c nh tranh qu c Ti p t c th c hi n Ngh quy t s 35/NQCP ngày 16/5/2016 c a Chính ph v h tr và phát tri n doanh ị nghi p đ n năm 2020; Ngh quy t s 02/NQCP ngày ủ ề ệ 01/01/2020 c a Chính ph v vi c ti p t c th c hi n ệ nh ng nhi m v , gi i pháp ch y tr gia năm 2020
ớ ệ ỉ ệ ắ ủ ự ố ợ ế ể ạ ộ ệ ở ự ớ Th ạ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ố ợ ớ ươ ể ể ạ ổ ế ụ ộ ệ Ti p t c ph i h p v i Hi p h i doanh nghi p t nh tháo ướ ả ỡ g , gi ng m c c a doanh nghi p i quy t khó khăn, v ỗ ợ ệ ả ph n ánh; tri n khai th c hi n các ho t đ ng h tr ạ ổ ở kh i nghi p đ i m i sáng t o và kh i s kinh doanh ố 2722/KHUBND ngày 09/4/2018 c a ủ ế theo K ho ch s đơn v liên quan tri n khai ể ị ỉ UBND t nh; ph i h p v i các ỗ ợ ộ ự ng trình nâng cao năng l c kinh doanh và h tr h ch kinh doanh cá th chuy n đ i sang lo i hình doanh nghi pệ
ư ạ ở ỉ ế ở ự ỗ ợ ỉ ệ ạ ớ Quý I/2020 ắ ắ Tham m u UBND t nh ban hành K ho ch h tr kh i ổ nghi p, đ i m i sáng t o và kh i s kinh doanh t nh Đ k L k năm 2021
ườ ả Ti p t c t p trung c i thi n môi tr Th ả ng kinh doanh, ến ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ố ế ụ ậ ệ ủ ụ ẩ ạ đ y m nh c i cách th t c hành chính liên quan đ ự ệ ườ i dân, doanh nghi p; nâng cao ch ng ỉ s năng l c
ủ ạ ự ế ạ ứ ậ ố ấ ỉnh, tăng ch ỉ s hài lòng c a ng ể ộ ủ ụ ườ i ườ ạ i dân c nh tranh c p t ẽ ề ặ ệ và doanh nghi p; t o s chuy n bi n m nh m v m t ứ ủ ộ ứ nh n th c c a đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c ết các th t c hành chính cho ng ả ệ trong vi c gi i quy dân, doanh nghiệp
ự ả ế ủ ỉ ủ ậ ị Quý II/2020 ị ủ ỉ ỏ Hoàn thành d th o Ngh quy t c a HĐND t nh quy ị ỗ đ nh các chính sách c a t nh theo quy đ nh c a Lu t H ừ ệ ợ tr doanh nghi p nh và v a
ế ự ả ệ ế ề ư i đ a ph Quý II/2020
ầ ư ị Hoàn thành d th o Ngh quy t v chính sách khuy n ầu t ệ nông nghi p nông thôn khích doanh nghi p vào đ ố ị ị ươ ạ ị ng theo Ngh đ nh s 57/2018/NĐCP ngày t ủ ề ơ ế, chính sách khuyến ủ 17/4/2018 c a Chính ph v c ch ệ ệ vào nông nghi p, nông thôn khích doanh nghi p đ u t
ụ ế ệ ằm h ỗ ể ể ợ ộ i pháp nh ạ ộ ướ ườ ng t Th v n, h ệ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n
ả ệ t các nhi m v , gi Tri n khai quy t li ổi và đăng ký ho t đ ng tr h kinh doanh chuy n đ ư ấ ệ ậ theo Lu t Doanh nghi p; tăng c ng ỗ ợ ề ủ ụ ẫ d n và h tr v th t c đăng ký doanh nghi p; thúc ộ ỗ ợ đẩy, h tr các h kinh doanh đ ăng ký hoạt động theo ghiệp ứ hình th c doanh n
ư ế ợ ỉ Quý III/2020 ỏ ạ Tham m u UBND t nh ban hành K ho ch tr giúp đào ừ ệp nh và v a năm 2021 ạ t o doanh nghi
ổ ứ ứ ch c Ngày th Năm doanh Hàng tu nầ ư Tham m u UBND t nh t ộ nghiệp và H i ngh ỉ ị đối thoại doanh nghiệp
ư ị ố ạ ộ ỉ ộ ổ ứ ch c H i ngh đ i tho i Tham m u UBND t nh t ị ệ doanh nghi p (02 H i ngh ) Tháng 6 và tháng 12/2020
ư ươ ng trình xúc ti ến Quý I/2020 ỉ ủ ỉ Tham m u UBND t nh ban hành Ch ầ ư đ u t năm 2019 c a t nh
ỉ g danh m c ụ ị ắ Quý II/2020 ều chỉnh, b sunổ ắ ế ị i Quy t đ nh s ọ ầ ư ỉ ạ ng đ n năm 2020 t t nh Đ k L k năm 2018 đ nh ố 2675/QĐ ư Tham m u UBND t nh Đi ự d án kêu g i đ u t ế ướ h UBND ngày 19/10/2018 c aủ UBND t nhỉ
ư ụ ự ầ ư ỉ ử có s Năm 2020 Tham m u UBND t nh Danh m c d án đ u t ắk Lắk năm 2020 dụng đất trên địa bàn t nh Đỉ
ư ể ế ỉ Quý III/2020 ỉ Tham m u UBND t nh ban hành K ho ch phát tri n ắ kinh t ạ ắ tế ập th ể t nh Đ k L k năm 2021
ỉ Quý III/2020 ư ị Tham m u UBND t nh trình HĐND t ế ố ế ồ ỉ ố ỉnh S a đử ổi, b ổ ủ ề ỉ tiêu, mục tiêu, ệ ươ ng trình
ớ ử ổ ắ ắ ổ ị ị ủ ỉ ố ồ ề ỉ ệ ổ ố ươ ự ả sung Ngh quy t s 07/NQHĐND ngày 05/7/2018 c a ạ HĐND t nh ban hành K ho ch v ch à phân b ổ v n ố th c ự hi n Ch ngu n v n v ự ạ MTQG xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020 ế ỉ trên đ a bàn t nh Đ k L k; S a đ i, b sung Ngh quy t ố s 08/NQHĐND ngày 05/7/2018 c a HĐND t nh ban hành K ế ho ch v ch tiêu, m c tiêu, ngu n v n và ụ ạ ng trình MTQG Gi m phân b v n th c hi n Ch
ạ ỉ ị ắ ề ữ g giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh nghèo b n v n ắ Đ k L k.
ị ế ệ ng 4 khóa XII ố
ế ể ệ ươ ặ ỉnh đ n Đ ng; ngăn ch n, ị ạ ứ ố i ng, chính tr , đ o đ c, l ể ự chuy n hóa” ự ế ụ Ti p t c th c hi n Ngh quy t Trung ả ườ ề ự ng xây d ng, ch v tăng c ự ề ư ưở ẩ t đ y lùi s suy thoái v t ữ ự ễ ố s ng, nh ng bi u hi n “t di n bi n”, “t ộ ộ trong n i b .
Th ậ ể ế ị ươ ng ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ệ ớ ắ ủ ệ ố ự T p trung tri n khai th c hi n Ngh quy t Trung ế ổ ứ ộ ề ế ụ ổ 6 khóa XII v ti p t c đ i m i, s p x p t ch c b ị máy c a h th ng chính tr .
ủ ơ ở ứ ệ ụ ụ ứ ủ ộ Phát huy dân ch c s , nâng cao ý th c trách nhi m, tinh thần ph c v nhân dân c a cán b , công ch c, viên ch c.ứ
ổ ươ ệ ớ l Th i làm vi c; ự ườ ứ ề ố ng th c, l ế ộ ộ ọp, đ n gi n hóa ch đ báo cáo; xây d ng ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ng đ i m i ph ả ơ ạ ệ ệ Tăng c ả gi m h i h ề n n hành chính hi n đ i, chuyên nghi p
ộ ặ ể ổ ể ươ ng đ t ả ệ ệ ệ ả ứ ụ ị Th ỉ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ụ ụ ế ợ ự i các m c tiêu, nhi m v phát tri n kinh t ả ắ ố ỉ Ph i hố ợp ch t ch v i các B , ngành trung ẽ ớ ồ ự ộ ch c tri n khai th c hi n đ ng b , có hi u qu các ư ờ ề ra, k p th i tham m u ụ i pháp đ m c tiêu, nhi m v , gi ỉ ạ ệ ủ ị ỉ cho UBND t nh, Ch t ch UBND t nh ch đ o th c hi n ể ệ ắ th ng l xã ắ ả ộ h i, đ m b o an ninh qu c phòng t nh Đ k L k năm 2020
5 Sở Ngoại vụ
ế ả ề ỉ ớ ạ Trong năm 2020 ớ ợ Ký k t B n Ghi nh h p tác v i chính quy n t nh Mondulkiri Campuchia giai đo n 20192023
ế ạ ạ Ban hành K ho ch Ngo i giao Văn hóa năm 2020 Trong năm 2020
ả ị ươ ượ ở ướ n ng ủ ướ c Th t c ngoài theo ng phê Trong năm 2020 ổ ứ T ch c đoàn qu ng bá đ a ph ạ ế K ho ch Đoàn ra năm 2020 đ duy tệ
ậ ế ạ ệ ủ ỉ ề ỗ ợ ệ ộ ổ ứ ớ ch c thi n nguy n c a t nh Trong năm 2020 ạ ỏ Ký k t Th a thu n khung v h tr nhân đ o giai đo n 2020 2022 v i m t t Jeollabuk Hàn Qu cố
ả ị ươ ượ ở ướ n ng ủ ướ c Th t c ngoài theo ng phê Trong năm 2020 ổ ứ T ch c đoàn qu ng bá đ a ph ạ ế K ho ch Đoàn ra năm 2020 đ duy tệ
ề ỉ ậ ớ ỏ ế ơ ế ả Ký k t s k t B n Th a thu n v i chính quy n t nh Jeollabuk Hàn Qu cố Trong năm 2020
ạ ộ ạ ể Tri n khai các ho t đ ng Ngo i giao Văn hóa năm 2020 ượ đã đ c ban hành Trong năm 2020
ươ ế ệ ậ ộ ợ Ch ng trình xúc ti n v n đ ng vi n tr phi chính ph ủ Trong năm
ạ ớ c ngoài giai đo n m i sau khi TW ban hành Ch ươ ng 2020 ố ướ n trình qu c gia
ộ ợ ướ ố c Campuchia, Lào, Hàn Qu c, M Trong năm 2020 ế ụ ể ớ ị Ti p t c tri n khai các n i dung h p tác đã ký v i đ a ươ ông ng các n ph ổ C , Anh, Úc.
ế 6 S Y tở
ệ ạ ướ a C ng củ ố và hoàn thi n m ng l i y t ế ơ ở c s
ạ ể ướ i y t
ớ ủ ển m ng l ạ ế ị ố ng Chính ph ế ướ ế ơ ở ế c s ế Tri n khai k ho ch phát tri trong tình hình m i theo Quy t đ nh s 2348/QĐTTg ủ ướ ngày 05/12/2016 c a Th t ạ ể ạ ự d ng k ho ch phát tri n m ng l ề ủ v xây ị trên đ a bàn. i y t
ạ ẩ ộ
ồ ưỡng nâng cao trình ế, chú ố ể ố i dân t c thi u s và các đ i ở Đ y m nh công tác đào t o, b i d ộ đ chuyên môn nghi p v c a đ i ngũ cán b y t ạ ọ tr ng đào t o cán b ng ượ t ạ ệ ụ ủ ộ ộ ộ ườ vùng sâu, vùng xa. ng
ư ỉ ự
ư ồ ệ ạ ơ ấ ệ Tham m u t nh ban hành và th c hi n chính sách thu ả ỉ ể ả ị ể hút, u đãi; đào t o c tuy n, theo đ a ch đ đ m b o ộ ộ xã, ki n toàn đ i ngu n cán b y t ngũ cán b y tộ ng và c c u; ạ ử ế ế cho các tr m y t ấ ượ ề ố ượ ng, ch t l ế v s l Trong năm 2020
ạ ạ ộ theo các chuyên ngành, ổ ự ượ ộ Quy ho ch đào t o cán b y t phân b l c l ng cán b y t ế ữ ế ợ h p lý gi a các vùng;
ạ ế ố ặc bi ế ệ ệ ấ ế ơ ở ộ c s nh t Đào t o cán b chuyên môn cho tuy n y t ệ ộ ụ ụ ở t khó là s cán b ph c v vùng sâu, vùng đ ơ ở ứ ẩ ộ khăn; chu n hóa cán b công ch c trong các c s y t ụ ự ự ủ ỹ ể đ có đ k năng và năng l c th c hi n nhi m v .
ấ ấ ạ Ph n đ u duy trì 100% tr m y t ế có bác s .ỹ
ườ ng ố ườ ế ộ ạ ườ ệ ạ S gi ạ tr m y t ng b nh trên m t v n dân (không tính gi xã) đ t 26,06 gi ạ ng/v n dân.
ể ố ế ự b Củng c và phát tri n h th ệ ống y t d phòng:
ệ ả ươ ụ ng trình m c tiêu Y t ế ể Tri n khai có hi u qu các ch Dân s .ố Trong năm 2020
ể ẽ ệ ệ ểm soát v sinh ạ ẩ Tri n khai m nh m các bi n pháp ki ự an toàn th c ph m.
ự ố ệ ệ ệ ấ ớ ị ư ố ệ ể ả ị ị ế Nâng cao năng l c giám sát, phát hi n và kh ng ch ế ị d ch b nh nh s t xu t huy t, các b nh d ch m i phát sinh và các b nh d ch nguy hi m khác x y ra trên đ a bàn.
ự ệ ả Tích c c phòng ch ống và qu n lý các b nh không
ư ể ườ ư ễ ạ nhi m trùng nh : tim m ch, ung th , ti u đ ng...
ạ ủ ự ế D phòng c a Trung ố ẩ Duy trì đ t chu n qu c gia Y t Dế ự phòng tỉnh. tâm y t
ế ườ ị ấ c C ng củ ạ ố tr m y t xã ph ng, th tr n:
ị ấ ố ườ ạ ệ ỏ ị xã giai đo n đ ự ạ ộ tiêu chí Qu c gia v Y ế ng/th tr n đ t B ự ủ ả ến 2020, đ kh năng th c hi n công ứ ề tr và chăm sóc s c kh e ban ế d phòng, đi u Trong năm 2020 100% xã/ph ế t tác y t đ u.ầ
ạ ạ ị i kh d ư ướ Quy ho ch m ng l dân c , nâng cao công tác khám ch a b ệ ám chữa b nh theo đ a bàn ữ ệnh
ả ự ộ t “3 gi m” theo đ là ả ị ệ ị ườ i ủ ệ ố Th c hi n t ề gi m ngày đi u tr trung bình m t cách h p lý, gi m công suất gi ả ườ ng b nh, gi m chi phí đi u tr cho ng ự hài lòng c a ng bệnh, đáp ng sứ ề ngh c a B Y t ế ị ủ ả ợ ộ ề ườ ệ i b nh.
ạ ứ ứ ệ
ơ trong các c ữ ệ ầ ề Nâng cao tinh th n y đ c, đ o đ c ngh nghi p và ế ộ ộ ụ ụ ủ thái đ ph c v c a cán b , nhân viên y t ở s khám ch a b nh.
ườ ệ ệ Trong năm 2020 ớ ằ ố ợ ể ữ ệ ữ ệ ng ph i h p chuyên môn v i các b nh vi n Tăng c ậ ấ ỹ ể ế tuy n trên đ chuy n giao k thu t nh m nâng cao ch t ơ ở ượ l ng khám ch a b nh cho các c s khám ch a b nh ị trên đ a bàn.
ỗ ợ ữ ệ ố ớ i ườ ố ượ ướ ẻ ổ H tr khám ch a b nh đ i v i ng i 6 tu i và các đ i t nghèo, tr em d ườ i có công, ng ng chính sách.
ế ụ ng và pháp lý ế ỉ ấ Ti p t c ch n ch nh, qu ố ớ ệ ố đ i v i h th ng y t ấ ượ ản lý ch t l ậ ngoài công l p.
ượ ọ ổ ụ ồ ạnh công tác y d ề c h c c truy n, ph c h i đ Đ y mẩ ứ ch c năng:
ụ ể ữ ệ ơ ở ạ ự Xây d ng và phát tri n khoa y h c c ứ ồ h i ch c năng t ề ọ ổ truy n, ph c i các c s khám ch a b nh.
ẽ ề ớ ọ ổ ỏ ế ợ ọ ặ ệ ứ ạ K t h p ch t ch đông y v i tây y, y h c c truy n ớ v i y h c hi n đ i trong chăm sóc s c kh e nhân dân.
ệ ả Trong năm 2020 ế ợ ứ K t h p quân dân y trong b o v , chăm sóc và nâng ỏ cao s c kh e nhân dân.
ụ ề ậ ố ươ ng án đ phòng và kh c ph c ẩ ấp nh ư ả ả ọ ắ ự Xây d ng các ph nhanh chóng h u qu các tình hu ng kh n c th m h a, thiên tai.
ổ ườ ố ệ ố ự e Th c hi n t t ch ộ ườ i dân t c thi ng ính sách chăm sóc cho ng ườ ểu số, ng i nghèo; làm t i cao tu i, t công tác Trong năm 2020
ả ặ ỏ ướ ẻ ẹ ệ ẹ ẻ t ấ ổi; h ạ th p tr em i 6 tu ưỡ ổ ệ ứ DSKHHGĐ, b o v s c kh e bà m tr em, đ c bi ẻ là bà m có thai và tr em d ướ i 5 tu i suy dinh d d ến năm 2020 còn 19%. ng đ
ệ g Công ngh thông tin:
ẩ ụ ệ ộ ạ ứ Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong các ướ ả ho t ạ đ ng qu n lý nhà n c;
ớ ươ ứ ề ạ ơ ủ ng th c đi u hành c a lãnh đ o các đ n ổ Đ i m i ph ế ị . v y t
ỷ ậ ơ ỷ ươ ị ố ợ ệ ệ ị ả ng, nâng cao hi u qu ị ế trên đ a bàn huy n, th xã, Tăng cường k lu t, k c ữ ph i h p gi a các đ n v y t Tp.
ạ Trong năm 2020 ủ ụ ự ể ị ủ ế ạ ủ ủ ở ị ẩ ệ ả ự ệ Đ y m nh vi c th c hi n c i cách th t c hành chính ệ ụ ơ ở ấ ả ếp t c tri n khai th c hi n t t c các đ n v . Ti ế ươ ng trình ISO theo k ho ch c a Ngành Y t ch . Rà ỏ soát ban hành s a đử ổi, bổ sung, thay thế, bãi b các th ụ t c hành chính c a S Y t ế theo quy đ nh.
ạ ộ ậ ế ụ ẩ ộ ế ấu tranh phòng, ệ t ki m g n ấ ắ ự ệ ốt cu c v n đ ng h c t p theo t m ộ ậ ủ ị ạ ứ ủ Ti p t c đ y m nh cu c v n đ ng đ chống tham nhũng, lãng phí, th c hành ti ọ ậ ự ớ v i th c hi n t ồ Chí Minh. ươ g ộ ng đ o đ c c a Ch t ch H
ướ ư ố ạ i l u thông, phân ph ối và cung ng ứ h ủ C ng c m ng l thuốc:
ườ ữ ệ ố ả ng các bi n pháp qu n lý giá thu c ch a Tăng c b nh.ệ
ể ng ki m tra, gi ế, Trong năm 2020 ệ ườ Tăng c ố ế ử ụ ph i đ n s d ng d đ m bả ượ ảo v sinh môi tr ệ ư ẩ c ph m, các v t t ườ ng và an ám sát vi c l u thông, phân ị ết b y t ậ ư thi ẩ ự toàn th c ph m;
ố Nâng cao năng l c kiự ệ ểm nghi m thu c.
ự ự y t ậ ư ự i ấu thầu thu c và v t t ố ể ị ủ ế; Xây d ng và ự ệ ơ Trong năm 2020 ị ệ ế ệ Th c hi n đ ổ ự phân b d toán và tri n khai các d án xây d ng và mua sắm trang thiết b c a các đ n v B nh vi n đa ế khoa vùng Tây Nguyên, Trung tâm y t ạ và Tr m y t .
ể ả 7 B o hi m xã h ội t nhỉ
ư ụ ớ Tiếp t c tham m u T nh y, ơ Trong năm 2020 ự ụ ệ
ườ ự ộ ể ế ị ủ ố ỉ ủ Ủy ban nhân dân tỉnh, ph iố ếp t c ụ hợp v i các c quan, ban ngành trên đ a bàn ti ị ệ ị ủ ả ả i pháp c a Ngh th c hi n có hi u qu các m c tiêu, gi ị ộ ủ ế ố quy t s 21NQ/TW ngày 22/11/2012 c a B Chính tr ố ớ ả ạ ủ ề v tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác ạ ả b o hi m xã h i (BHXH), BHYT giai đo n 20122020; ủ Quy t đ nh s 1167/QĐTTg ngày 28/6/2016 c a Th
ỉ ệ ỉ ộ
ủ ạ ự ề ề vi c đi u ch nh giao ch tiêu th c tướng Chính ph vủ ế ề ạ ệ hi n BHYT giai đo n 20162020; Đ án “L trình ti n ấn ạ ớ i BHYT toàn dân giai đo n 20122015 và 2020”. Ph t ố ệ ấ ỷ l đ u t bao ph BHYT năm 2020 đ t 90% dân s toàn tỉnh.
ự ế ệ ị ệ ủ ỉ ể ươ ạ ả Tri n khai th c hi n có hi u qu các Ngh quy t, ế ho ch c a t nh. Ch ng trình, K
ủ ng trình s 21CTr/TU ngày 18/01/2013 c a T nh ế ố ệ ắ ỉ ị quy t s 21NQ/TW ố ươ Ch ề ự ắk L k v th c hi n Ngh y Đủ ị ộ ủ c a B Chính tr ;
ạ ế ươ ng trình, K ho ch s 4951/KHUBND ngày ủ Ủ ỉ ắ ỉ ủ ắ ắ ự ắ ng trình s ự ườ ố ớ ủ ả ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác ạ ủ ạ ố Ch ệ 24/7/2013 c a y ban nhân dân t nh Đ k L k th c hi n ề ố 21CTr/TU c a T nh y Đ k L k v ươ Ch tăng c BHXH, BHYT giai đo n 20122020; Trong năm 2020
ố ạ ế ể ắ ủ ự ề ạ ắ ỉ K ho ch s 9097/KHUBND ngày 16/12/2013 c a ỉ Ủ ắ y ban nhân dân t nh Đ k L k tri n khai Đ án th c ế ớ ệ ộ i BHYT toàn dân giai đo n 2012 hi n l trình ti n t ắ ị 2015 và 2020 trên đ a bàn t nh Đ k L k;
ế ố ị ộ ồ ề ệ ỗ ợ ứ ệ ỉ ộ ộ ệ ệ ứ ống trung bình và h c ọ ị Ngh quy t s 06/2019/NQHĐND ngày 06/12/2019 ủ c a H i đ ng nhân dân t nh v vi c h tr m c đóng ườ BHYT cho ng i thu c h gia đình làm nông nghi p, ư lâm nghi p, ng nghi p có m c s sinh, sinh viên trên đ a bàn t ỉnh.
ộ ớ ở ở ng binh và Xã h i, S ị ố ươ ế ỉ ộ ầ ư ụ ệ ầ ệ ể ủ ộ ố ườ ầy đ cho ng ớ i lao đ ng. K t n i ể ữ ệ ị Trong năm 2020 ạ ộ ộ ơ ườ ệ ộ i lao đ ng đang làm vi c thu c di n ph i ả ự ộ ở ộ ệ ệ ậ ị ng, g ả ố ượ ệ ế ộ ế ớ
ố ợ Ph i h p v i S Lao đ ng Th ạ ế K ho ch và Đ u t , C c Thu t nh xác đ nh s lao ả ể ộ ộ đ ng thu c di n tham gia BHXH, BHYT, b o hi m ị ơn v , doanh ệ ấ th t nghi p (BHTN) đ đôn đ c, yêu c u đ ế ố nghi p tham gia đ ở thông tin, d li u v i các S , ban, ngành liên quan đ ậ ệ ả qu n lý đ n v , doanh nghi p đang ho t đ ng, thành l p ớ m i; ng tham gia BHXH bắt bu c theo lu t đ nh và xây d ng l ộ ắn vi c trích n p ộ trình khai thác, m r ng đ i t i quy t ch đ chính BHXH, BHYT, BHTN v i vi c gi sách
ư ỉ ủ Ủy ban nhân dân tỉnh đ aư ự ế ộ ươ i lao đ ng, BHYT toàn dân vào các ch ệ ự ế Trong năm 2020 ệ ộ trình BHXH đến m i ọ ng trình xã h i c a t nh, th c hi n nghiêm ể ộ ủ ỉ ố ượ ng tham gia BHXH, ủ ộ Ch đ ng tham m u T nh y, ạ ụ m c tiêu, k ho ch th c hi n l ườ ng ể phát tri n kinh t ỉ túc ch tiêu phát tri n đ i t BHYT.
ị ể 8 Văn hóa, Th thao và du l ch
ệ ự ự ả c, th c ự ể ườ ướ ra trong lĩnh v c văn Th ng xuyên ả ệ Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ệ ố t công tác thanh tra, ki m t hi n t ị ể hóa, th thao và du l ch
ạ ộ ổ ứ ể ụ ệ ỷ ệ ị ườ Th ng xuyên ủ ỉ ể T ch c các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c th ụ thao ph c v các nhi m v chính tr và k ni m các ngày l ụ ụ ệ ễ ớ ủ ấ ướ l n c a đ t n c, c a t nh trong năm 2020
ẩ ể ị ạ ệ ạ ộ ỉ ể ụ ọ ố ị ườ Th ng xuyên ể ố ề ộ ồ óa, Đ y m nh các ho t đ ng th d c th thao, văn h ả ồ văn ngh trên đ a bàn t nh, chú tr ng công tác b o t n và phát huy các giá tr văn hóa truy n th ng, phát huy ả ắ b n s c văn hóa đ ng bào các dân t c thi u s trong t nhỉ
ổ ứ ổ ứ ể ăng cai t ạ ộ ch c các ho t đ ng th thao c ấp ườ Th ng xuyên T ch c và đ ố ỉ t nh và toàn qu c
ệ ướ ệ ớ c nh ườ Th ng xuyên ằm gi ộ ộ ả ắ ắ ườ ủ ỉ ắ ể ể ụ ạ ộ Tham gia các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c th ề ả i thi u qu ng bá v thao trong và ngoài n ồ con ng i, b n s c văn hóa c ng đ ng các dân t c anh em c a t nh Đ k L k
ệ ự ế ụ ươ ả ệ qu Ch ng trình s 15 ế ị ệ ườ Th ng xuyên ể ị ề phát tri n du l ch tr thành ố Ti p t c th c hi n có hi u ỉ ủ ề ự ủ CTr/TU c a T nh y v th c hi n Ngh quy t 08 ở ị ộ ủ NQ/TW c a B Chính tr v ọ ế mũi nh n ngành kinh t
ể ể ế ẩ ả ớ ế ể ạ ị ị ườ Th ng xuyên ể ạ ị ị ị ồ Phát tri n các tuy n, đi m, s n ph m du l ch m i; ị khuy n khích phát tri n các lo i hình du l ch: Du l ch văn hóa, du l ch sinh thái, du l ch m o hi m, du l ch ộ c ng đ ng
ả ẩ ế ự ợ ạ ươ ế ng trình qu ng bá, xúc ti n và đ y ể ể ườ Th ng xuyên ướ ổ ứ ộ ể ả ị ể ể ch c và đ ăng cai ố ợ ch c h i ngh , h i th o, tri n lãm, h i ch qu c gia ch c , các s ki n văn hóa, th thao l n t ớ ổ ứ ắ ộ ỉ ắ ố Xây d ng các ch ư ị ệ m nh vi c liên k t, h p tác phát tri n du l ch nh tham ộ ợ ị ộ gia h i ch , tri n lãm trong và ngoài n c; các h i ngh ế ợ liên k t h p tác phát tri n du l ch; t ị ộ ổ ứ ộ t ự ệ ố ế và qu c t ạ t i thành ph Buôn Ma Thu t, t nh Đ k L k
ể ấ ượ ự ồ ị ng ngu n nhân l c du l ch;
ả ả ườ Th ng xuyên ắ ắ ả ị vào phát tri n du l ch; đ m b o môi ạ ng du l ch Đ k L k xanh s ch an toàn thân ườ ệ ẫ Phát tri n, nâng cao ch t l ể ơ ế ự xây d ng c ch chính sách và c i cách hành chính đ ể ầ ư thu hút đ u t ị tr ấ thi n h p d n.
ở ư 9 S T pháp
ư ổ ứ ệ ỉ ỉ ự ch c th c hi n ệ ố ể ạ Tham m u UBND t nh ban hành và t ế ự K ho ch xây d ng, ki m tra, rà soát, h th ng hóa văn ủ ỉ ả b n QPPL c a t nh năm 2020
ệ ạ UBND t nh đã ban hành KH trong tháng 12/2019; Th cự ế hi n K ho ch trong
năm 2020.
ụ ư ỉ ả ủ ị ị ng ụ ả ỉ ế ủ ụ Tham m u Ch t ch UBND t nh ban hành Danh m c ườ ỉ ế ủ t c a UBND t nh; trình Th văn b n quy đ nh chi ti ị ự tr c HĐND t nh ban h ành Danh m c văn b n quy đ nh ỉ chi ti t c a HĐND t nh
Sau khi có Danh m c do ộ ư B T pháp ặ ậ l p ho c khi có đ ề xu t ấ ủ ơ c a c quan chuyên môn
ả ố ụ ệ ự ỉ ủ ỉ Trình UBND t nh công b Danh m c văn b n QPPL c a HĐND tỉnh, UBND t nh h t h ế i u l c trong năm 2019 Tháng 01/2020
ồ ưỡ ổ ứ ậ ả ệ ụ ạ ng nghi p v so n th o, ấ ả t nh và c Quý III/2020 ệ ụ ng nghi p v ộ ở ỉ ệ ố ả ạ ộ ấ T ch c t p hu n, b i d ứ ban hành văn b n QPPL cho công ch c làm công tác văn ồ ưỡ ệ ấp huy n; b i d ả b n QPPL rà soát, h th ng hóa các văn b n QPPL cho đ i ngũ ơ làm công tác này t i các c quan chuyên môn thu c ệ ỉ UBND t nh và UBND c p huy n
ệ ự ổ ứ ể ị ị
ỏ ệ ạch h trỗ ợ ế K hoế Trong năm 2020 ố ạ ế T ch c th c hi n K ho ch tri n khai Ngh đ nh s ề ỗ ợ 55/2019/NĐCP v h tr pháp lý cho doanh nghi p ỉ ịa bàn t nh (thay th ừ nh và v a trên đ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2017 2020)
ư ạ ỉ ế ậ ị ỉ Tháng 12/2019 Tham m u UBND t nh ban hành K ho ch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp lu t trên đ a bàn t nh năm 2020
ế ả ả ươ Quý II/2020 ế ự ạ ạ Xây d ng k ho ch kh o sát và ti n hành kh o sát t i ậ ề ị ị ơ các đ n v , đ a ph ng v tình hình thi hành pháp lu t ự ộ ị lĩnh v c h t ch
ỉ
ư ể ế ạ ỉ
Tham m u UBND t nh ban hành K ho ch tri n khai công tác PBGDPL năm 2020
ệ ạ UBND t nh đã ban hành KH trong tháng 12/2019; Th cự ế hi n K ho ch trong năm 2020.
ệ ụ ể ế ạ Quý III/2020 ổ ứ ậ ế ị ố ấ T ch c t p hu n nghi p v theo K ho ch tri n khai Quy t đ nh s 32/2016/QĐTTg
ế ả ổ ự ệ ể Quý IV/2020 ế ị ủ ướ ủ ệ ế Đánh giá k t qu , t ng k t vi c tri n khai th c hi n ủ Quy t đ nh s 32/2016/QĐTTg ngày 08/8/2016 c a Th t ố ng Chính ph
ướ ế ậ ổ T ng k t 10 năm thi hành Lu t LLTP ng Theo h ẫ ủ ộ d n c a B ư T pháp
ư ế ị ỉ Tham m u UBND t nh s a đ i Quy t đ nh ban hành ậ ị ị ứ ỉ ử ổ ệ ồ ơ ề Quy đ nh tiêu chí xét duy t h s đ ngh thành l p văn ị phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Sau khi B Tộ ư pháp có ướ h ẫ ng d n
khung tiêu chí xét duy tệ
ướ ứ ề ầ ổ ứ ứ ả ể Tri n khai ph n m m qu n lý thông tin công ch ng ề viên và t ch c hành ngh công ch ng ng Theo h ộ ẫ ủ d n c a B ư T pháp
ỉ ạ ổ ứ ấ ướ ả ể ệ ử ấ ổ lên c ng thông tin đi n t Ch đ o các t ậ ậ c p nh t thông tin ố sản qu c gia ấ ng Theo h ch c đ u giá tài s n tri n khai cung c p, ộ ẫ ủ d n c a B đ u giá tài ư T pháp
ể ố ớ ộ ch c và ho t đ ng đ i v i m t ổ ứ ề ạ ộ ự ổ ợ ư ế Ti n hành ki m tra t ố ổ ứ s t ch c hành ngh trong lĩnh v c b tr t pháp Quý II, III/2020
ổ ứ ổ ứ ế ậ ngướ ộ T ch c t ng k t 5 năm thi hành Lu t công ch ng 2014 Theo h ẫ ủ d n c a B ư T pháp
ệ ấ ượ ng Quý IV/2020 ạ ố ớ ự ườ ự ế Ban hành K ho ch và th c hi n đánh giá ch t l ụ ệ v vi c TGPL đ i v i ng ệ i th c hi n TGPL
ở ộ ụ 10 S N i v
ườ ng ng ố ượ ậ ế ị ự ứ ệ Tháng 1 ế ị i Quy t đ nh giao biên ch công ch c, s l ế ơ ệ làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p, biên ch ộ h i năm 2020
ộ c thi đua năm 2019 ướ ụ ị ổng k t giao ướ ế c thi đua năm 2020 C m thi đua các Tháng 3 ề ả Tham gia H i ngh t ế và ký k t giao ỉ t nh Tây Nguyên và Duyên h i mi n Trung
ủ ờ Đăng ký C thi đua Chính ph năm 2020 Tháng 3
ự ế ệ ạ K ho ch th c hi n công tác thanh niên năm 2020 Tháng 3
I/2020 Tháng 3 ướ ươ ể Báo cáo B N i v k và tri n khai, ph ộ ộ ụ ết qu công tác CCHC quý ả ng, nhi ệm vụ quý II/2020 ng h
ể ể ỉ ắ ử ị ệ ư ỷ ệ ữ Tháng 3 ộ ỉ ả ả ắ i phóng Buôn ộ Tri n lãm “L ch s hình thành và phát tri n t nh Đ k ắ L k qua tài li u l u tr ” nhân k ni m 80 năm thành ắ ậ l p Đ ng b t nh Đ k L k và 45 năm gi Ma Thu t (10/3/197510/3/2020)
ạ ư ự ộ ấ ắ ị
ồ Quý II
ể ử ụ ứ ả ể ụ ế Xây d ng k ho ch thu hút, u tiên tuy n d ng sinh ẻ ọ viên tốt nghi p xu t s c, cán b khoa h c tr theo Ngh ệ ố ủ ị gày 05/12/2017 c a Chính đ nh s 140/2017/NĐCP n ủ ề ộ ừ ạ ph v chính sách thu hút, t o ngu n cán b t sinh ắ ẻ ố viên t ơ ệ ạ vi c t ự th c hi n t ọ tr vào làm ất s c, cán b khoa h c ệ ộ t nghi p xu ứ ộ ị ơ i các c quan, đ n v ; phát tri n đ i ngũ tri th c ệ ốt công tác qu n lý, s d ng trí th c.
ầ ỉ Tháng 4 ỉ ạ ộ ọp Ban Ch đ o CCHC t nh 03 tháng đ u ổ ứ T ch c H ể năm và tri n khai phát đ ng năm thi đua CCHC 2020
ổ ứ ỉ ố ộ ố ị T ch c H i ngh công b Ch s CCHC năm 2020 Tháng 4
ộ ồ Tháng 4 ưở ế Họp H i độ ồng Sáng ki n, H i đ ng Thi đua khen ứ ấ ần th nh t năm 2020 th ỉ ng t nh l
ủ ị ủ ướ ủ ng Chính ph khen ng cho t p th , cá nhân có thành tích hoàn thành Tháng 4 ưở ấ ắ ậ ệ ướ c, Th t Trình ch t ch n ể th ụ xu t s c nhi m v công tác năm 2019
ư ậ ỉ àn ki m tra công ướ ẫ ơ Tháng 5 ể ị ơ ng d n các c quan, đ n v ạ ế ộ Tham m u UBND t nh thành l p Đo tác CCHC năm 2020 và h ể báo cáo các n i dung ki m tra theo k ho ch.
ể ộ Tháng 5 ớ ụ ề ả ỉ Đăng ký n i dung, tiêu chí, đi m thi đua v i C m thi đua các t nh Tây Nguyên và Duyên h i mi n Trung
ộ ộ ụ ế ướ ụ ệ ng, nhi m v 6 ng h Tháng 6 ả Báo cáo B N i v k t qu công tác CCHC quý 6 tháng ươ ể ầ đ u năm và tri n khai, ph tháng cu i nămố
ế ệ ộ ươ ổ ng trình t ng Tháng 6 ổ ứ ể ạ ị ổ T ch c H i ngh t ng k t th c hi n ch ướ th CCHC nhà n ự c giai đo n 20112020
ẩ ậ ổ ề án sáp nh p thôn, buôn, t ố dân ph trên Tháng 6 ị ỉ Th m đ nh đ ị đ a bàn t nh
ệ ớ i hành Tháng 6 ề ị ệ ự Hoàn thi n, hi n đ i h chính và xây d ng c s ồ ị ồ ơ ả ạ óa h s , b n đ đ a gi ữ ệ ở d li u v đ a gi ơ ới hành chính
ế ế ệ ạ Tháng 6 ộ ộ ụ ứ ứ ứ ứ ự Báo cáo B N i v tình hình th c hi n biên ch công ế ch c, viên ch c năm 2019 và K ho ch biên ch công ủ ỉnh ch c, viên ch c năm 2021 c a t
ộ ộ ụ ẩ ự ị Trình B N i v th m đ nh D án 513 Quý III
ự Quý III ể ủ ụ , th t c xét tuy n viên ch c các ậ ự ủ ề ẫ ướ H ng d n v trình t ệ ị ự ơ đ n v s nghi p công l p t ch và không t ứ ự ủ ch
ị ộ ổ ứ ế ị ệ ự ỉ ủ ồ
ọp ỉnh s k t công tác CCHC 6 tháng Tháng 9 ướ ụ ể ệ ng, nhi m v 6 ng h ố T ch c H i ngh đánh giá th c hi n Ngh quy t 07 ủ NQ/TU ngày 18/4/2017 c a T nh y và l ng ghép h ơ ế Ban ch ỉ đ o CCHC t ạ ươ ầ đ u năm và tri n khai ph tháng cu i năm 2020
ạ ộ ủ ỉ Đ i h i thi đua yêu n ứ ướ ần th XI c a t nh c l Tháng 9
ươ ướ ng h Tháng 9 ả ộ ộ ụ ế Báo cáo B N i v k t qu công tác CCHC quý 9 tháng ụ ệ ể ầ đ u năm 2020 và tri n khai, ph ng, nhi m v ố 3 tháng cu i năm 2020
ổ ứ ứ ạ ứ Quý IV ị ự ạ T ch c thi nâng ng ch công ch c chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 cho công ch c hành chính, ệ ơ lãnh đ o các đ n v s nghi p
ế ạ ồ ưỡ ng Quý IV ế ị ộ ứ ứ ạ ệ Quy t đ nh phê duy t K ho ch đào t o, b i d cán b , công ch c, viên ch c năm 2021
ạ ế ố Tháng 10 ệ ấ Họp Ban Ch ỉ đ o CCHC c a t nh đánh giá ti n đ th c ủ ỉ ộ ự ấ ề ầ hi n công tác CCHC 9 tháng đ u năm và th ng nh t đ xu t ngân sách dành cho CCHC năm 2021.
Tháng 10 ộ ồ ưở ưở ứ ậ Họp H i độ ồng Sáng kiến t nh, H i đ ng Thi đua khen ỉ ể, cá ể ần th 2 (đ xét khen th ng cho t p th ng l th
ộ ụ ạ ọ
nhân thu c ngành Giáo d c và Đào t o năm h c 2019 2020)
ủ ị ủ c, Th t ng chính ph khen ụ ướ ể ậ ộ Tháng 10 ủ ướ Trình Ch t ch n thưởng cho t p th , cá nhân thu c ngành Giáo d c và Đào t oạ
ỉ ả ự ệ ứ ế ị ầ ự ị ươ Tháng 11 ị ế ố
ộ ộ ụ ế Báo cáo UBND t nh, B N i v k t qu th c hi n năm ấ ộ 2020 các Ngh quy t H i ngh l n th sáu Ban Ch p ế ố ệ hành Trung ng Khóa XII th c hi n Ngh quy t s 18 NQ/TW ngày 25/10/2017 và Ngh ị quy t s 19NQ/TW ngày 25/10/2017.
ươ ứ ng viên ch c Tháng 11 ế ng án biên ch công ch c, s l ơ ứ ơ ủ ố ượ Ph ị năm 2021 c a các c quan, đ n v
ạ ủ ỉ ả ế ạ Tháng 12 ế ể ạ Ban hành K ho ch C i cách hành chính c a t nh năm ế ề 2021, K ho ch tuyên truy n CCHC năm 2021, K ho ch ki m tra CCHC năm 2021.
ạ ủ ỉ ệ ệ ế Tháng 12 ệ ạ ể ệ t, giao vi c, quy ộ ụ án b ph trách công Họp Ban Ch ỉ đ o CCHC c a t nh năm 2020 tri n khai ạ ự th c hi n K ho ch CCHC và quán tri ị đ nh trách nhi m cho lãnh đ o và c tác CCHC.
Tháng 12 ướ ươ ệ ộ ộ ụ ế ả Báo cáo B N i v k t qu công tác CCHC quý năm ể ng h 2020 và tri n khai, ph ụ ng, nhi m v năm 2021
11 Công an t nhỉ
ả ạ ố ộ ộ ến ả ệ , an toàn xã h i; b o v tuy t đ i an ạ ộ ầ ấp và Đ i h i l n th XIII Trong năm 2019 ệ ữ ể ắ B o v v ng ch c an ninh qu c gia, t o chuy n bi ệ ố ự ề ậ ự tích c c v tr t t ứ ả ạ ộ toàn Đ i h i Đ ng b các c ngả c a Đủ
ả ị ờ ứ ạ ấ ế ư i quy t có ể ị ề ph c t p phát sinh, không đ b Trong năm 2019 ờ ắ ắ N m ch c tình hình, k p th i tham m u gi ả ệ hi u qu các v n đ ấ ộ đ ng b t ng
ạ ấ ả t t i ph m, kéo gi m ít nh t n ấ áp t ậ ự ả t công, tr ạ ỷ ệ ề đi u tra khám ph 85%
l Trong năm 2019
ế ộ ế ệ ấ Quy t li ớ ộ ụ 5% s ố v xâm ph m tr t t xã h i so v i năm 2019; ự ạ ừ ả á án hình s đ t t b o đ m t l ất nghiêm tr ng, đ c bi ở ệ ặ ọ tr lên, riêng án r t nghiêm ế ố ỷ ệ ả ở ạ ọ giác, tin báo i quy t t tr ng đ t 95% gi tr lên; t ề ở ố ạ ị ế ạ ề ộ đ t trên 90%; đi u tra i ph m, ki n ngh kh i t v t ả ở ở ố ạ ỷ ệ ừ ậ ế 80% tr lên; kéo gi m l đ t t k t lu n án kh i t t ả 3 tiêu chí v s ề ố ở ừ ạ 5% tr lên trên c tai n n giao thông t ố ườ ị ươ ụ ố ườ ng. i ch t và s ng v , s ng i b th
ấ ự ụ ể ạ ỉ Phấn đ u tuy n công dân th c hi n nghĩa v tham gia ệ Công an nhân dân đ t 100% ch tiêu Trong năm 2019
ộ ỉ ự ỉ 12 B ch huy quân s t nh
ố ụ ứ ế ố Rà soát, làm t t công tác giáo d c ki n th c qu c phòng Th ng xuyên ố ượ an ninh cho các đ i t ng ườ trong năm
2019
ể ậ ọ Tuy n ch n thanh niên nh p ngũ Tháng 1, 2/2020 2.451 chỉ tiêu
ễ ậ ủ ấ ự ệ ổ ứ T ch c di n t p khu v c phòng th c p huy n theo ạ ế k ho ch Quý II, III/2020
ả ả ố ệ ỳ ả ự ệ ự
Quý I, II/2020 ố ế ỉnh m t s ch ộ ố ớ ảm qu c phòng sát v i th c t Rà soát kết qu th c hi n Đ án B o đ m qu c phòng ề ệ ự ạ c a tủ ỉnh trong nhi m k ; xây d ng k ho ch th c hi n ỉ tiêu th c hi n Đ ề án năm 2020 và đi u chề ệ ự ả ự ế ủ ừ ề Đ án b o đ c a t ng ươ ị ng đ a ph
ệ ự ệ ị ả ươ Quý I/2020
ể ế ệ y t, M nh t, tri n khai th c hi n các Ngh qu Quán tri ỉ th c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà ậ ủ ị ủ ệ l nh, Ch ả ủ ốc phòng, Đ ng y ộ ủ ướ ng, B Qu c, Quân y Trung n ụ ố ệ ỉnh y v nhi m v qu c ủ ề ộ ư ệ B T l nh Quân khu 5; T ự phòng, quân s năm 2020
ổ ứ ệ ụ ố ụ ỳ ự ệ Quý I, II/2020 ạ ỉ T ch c rà soát, hoàn thành toàn di n các m c tiêu, ch ệ tiêu nhi m v qu c phòng quân s nhi m k 20152020 ế theo k ho ch
ế ậ ố ất b c, quy t p hài c t Quý I, II/2020 Tri n khai công tác tìm ki m, c ở li ệ ỹ y sinh Campuchia v n ể t s h ố ề ướ c
ạ ả ỳ ch c thành công Đ i h i Đ ng ng vũ trang t nh nhi m k 2020 Quý I, II/2020 ỉ ạ ổ ứ ự ượ ạ ộ ạ ộ ệ ố ầ ứ ể ạ ỉ i Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XIII Lãnh đ o, ch đ o t các cấp trong l c l ế ớ 2025 ti n t ả ủ c a Đ ng
ự ự ắ ắ ỉ ự ệ ấ ắ ả C năm 2020 ế ụ Ti p t c xây d ng t nh Đ k L k thành khu v c phòng ủ ữ th v ng ch c, xây d ng nhà làm vi c Ban CHQS c p xã còn l iạ
ướ ắ ắ ỉ 13 Ngân hàng Nhà n c Chi nhánh t nh Đ k l k
ạ ế ự ệ ị ỉ ề ổ ứ ố ố 01/CTNHNN, ch c ố ụ ọ ự ủ
ự Xây d ng k ho ch th c hi n Ch th s ủ ngày 03/01/2020 c a Th ng đ c NHNN v t ệ ệ th c hi n các nhi m v tr ng tâm c a ngành Ngân hàng trong năm 2020
14 BQL các Khu công nghi pệ
ươ ổ ứ ng tr ị ế ố ệ ạ ị ạnh và nâng cao hi u qu công tác ng m i, du l ch giai đo n 2016 Th ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ề ẩ ầ ư , th ạ ế ỉ ủ ề ự ướ ủ ấ ượ ệ ầ ư ướ ế ị ệ ự ự ế ụ ình và t ch c th c hi n Ti p t c xây d ng ch ướ ệ ầ ư ế xúc ti n đ u t vào khu công nghi p theo đ nh h ng c a Tủ ị ủ ạ ỉnh y t i Ngh quy t s 03NQ/TU ngày ả 06/10/2016 v đ y m ươ ạ ế xúc ti n đ u t ố ủ 2020 và K ho ch s 141KH/TU ngày 13/12/2019 c a ế ố ị ệ T nh y v th c hi n Ngh quy t s 50NQ/TW ngày ệ ị ề ị ộ ng hoàn thi n 20/8/2019 c a B Chính tr v đ nh h ả ợ ể ế th ch , chính sách, nâng cao ch t l ng, hi u qu h p ỉnh. tác đ u t c ngoài đ n năm 2030 trên đ a bàn t n
ả ườ ầ ư ng đ u t ườ ệ ng c i thi n môi tr ề ạ ậ ợ ả ọ , chú tr ng c i i cho doanh ệ ọ đi u ki n thu n l ế ề Th ệ ệ ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ả ố ng m i liên k t gi a doanh nghi p s n xu Tăng c cách hành chính, t o m i ạ ệ nghi p. Khuy n khích, t o đi u ki n cho các doanh ệ ươ ổ ớ nghi p tham gia các ch ng trình đ i m i công ngh ; ệ ự ị ườ ở ộ th c hi n các gi ng và tăng i pháp m r ng th tr ế ườ ất s n ả ệ ả ữ c ệ ỗ trợ ẩ ph m và công ngh h
Th ơ ộ ầ ư ớ ự ế ế , các ề i th c a t nh. u tiên thu hút các d án l n, có ti m ị ; các d án có công ngh tiên ti n, có giá tr ườ ng xuyên ệ ự th c hi n ệ ườ ễ ả ề ề Tuyên truy n qu ng bá ti m năng và c h i đ u t ế ủ ỉ Ư ợ l ự ự l c kinh t gia tăng cao, ít gây ô nhi m môi tr ng.