Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ Ỉ Ế ộ ậ ự
ố ừ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế Th a Thiên Hu , ngày 15 tháng 01 năm 2020 Y BAN NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HU S : 154/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ƯỜ Ộ Ộ Ạ Ấ BAN HÀNH B TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ “XANH S CH SÁNG” C P PH Ạ NG, B TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Ỉ Ị Ấ “XANH S CH SÁNG” C P XÃ TRÊN Đ A BÀN T NH
Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề Căn c Lu t T ch c chính quy n ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ỉ ụ ỉ ủ ề ệ ộ ậ ở ộ ng v T nh y v vi c m Cu c v n đ ng ị ố ự ừ ạ ườ Căn c Ch th s 24CT/TU ngày 13 tháng 3 năm 2018 c a Ban Th ả ế toàn dân xây d ng Th a Thiên Hu sáng xanh s ch, không rác th i;
ứ ế ề ẩ ừ ỉ ị ố ế ố ủ Ủ ỉ ự ừ ệ ị ị ỉ ạ Căn c Ch th s 03/CTUBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu v đ y m nh ế th c hi n n p s ng văn minh đô th và nông thôn trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ;
ứ ế ề ệ ỉ ị ỉ ủ ậ ổ ứ ự ề ậ ộ ủ Ủ Căn c Ch th 09/CTUBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu v vi c tăng ề ệ ườ c ừ ch c th c hi n đ án ngày ch nh t xanh; ng công tác tuyên truy n, v n đ ng, t
ứ ừ ỉ ế ị ệ ề ủ ậ ổ ứ ừ ệ ế ạ ộ ủ Ủ ế ề ố Căn c Quy t đ nh s 139/QĐUBND ngày 19 tháng 01 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu v ể ch c ngày ch nh t xanh “Hãy hành đ ng đ Th a Thiên Hu thêm xanh s ch sáng”; vi c phê duy t đ án t
ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 2450/TTrSTNMTMT ngày 23 tháng 12 năm ề Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 2019,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ườ ộ ạ Sáng” c p ấ ph ng và B tiêu chí đánh giá “Xanh S ch S ch ạ ế ị ộ ị Đi u 1.ề Ban hành B tiêu chí đánh giá “Xanh ỉ ấ Sáng” c p xã trên đ a bàn t nh, kèm theo Quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị ngày ký. Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c k t
ủ ưở Ủ ơ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , th tr ở ủ ị Ủ ấ ỉ ị ấ ố ế ệ ố ị ủ ng các c quan ban, ngành c p t nh; Ch ị ườ ng, th tr n trên đ a ổ ứ ế ị ệ Đi u 3.ề ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, th xã và thành ph Hu ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ị ỉ bàn t nh và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ọ Phan Ng c Thọ
Ộ
B TIÊU CHÍ
Ạ Ỉ Ấ “XANH S CH SÁNG” C P XÃ TRÊN Đ A BÀN T NH ế ị ủ ừ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s Ị ế ố 154/QĐUBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 c a UBND t nh Th a Thiên Hu )
ươ Ch ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ủ ậ ủ ể ệ ế ị ỉ ỉ ả ự ộ B tiêu chí này quy đ nh các ch tiêu đ đánh giá k t qu th c hi n phong trào Ngày Ch nh t xanh c a các xã trên ế ừ ị đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ộ ấ ả ừ ơ ị ỉ B tiêu chí này áp d ng cho t ế t c các xã và các c quan liên quan trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ụ ề Đi u 3. M c đích
ứ ả ủ ệ ầ ậ ớ ộ ự ự ủ ả ả ể ng cho các t ng l p nhân dân, huy đ ng s tham gia c a các t p th , ng xuyên c a đông ườ ệ ể ấ ườ ủ ậ ả ự ự ổ ứ ệ ầ ứ ậ 1. Nâng cao nh n th c, ý th c b o v môi tr ấ ể c p xã ổ ứ ch c, đoàn th t ả đ o qu n chúng nhân dân trong công tác b o v môi tr , các t ườ ch c, đoàn th c p xã ng; đ m b o s tham gia tích c c, th ề ệ trong vi c th c hi n Đ án Ngày Ch nh t xanh.
ủ ậ ả ự ụ ế ệ ấ 2. Cung c p công c đánh giá k t qu th c hi n phong trào Ngày Ch nh t xanh.
ế ướ ị ạ ộ ưở ng và thúc đ y các có các ho t đ ng, ý t ạ ng sáng t o, mô hình ấ ượ ể ấ ươ ạ ị 3. Khuy n khích, đ nh h ằ ợ hay, phù h p nh m nâng cao ch t l ẩ t ng môi tr ổ ứ ườ ng t ch c, đoàn th c p xã i đ a ph ng.
ề ể ắ ấ Đi u 4. Nguyên t c đánh giá, ch m đi m
ả ự ả ả ủ ể ế ệ ả ắ ạ ả ự ệ ệ Vi c đánh giá, ch m đi m k t qu th c hi n ph i b o đ m nguyên t c công khai, dân ch , minh b ch và ph i ượ đ ấ ườ c th c hi n th ng xuyên hàng năm.
Ch ngươ II
Ộ
Ỉ
N I DUNG TIÊU CHÍ VÀ CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ
ề ể Đi u 5. Các tiêu chí và thang đi m đánh giá
ỉ Ch tiêu Stt Đi mể
Tiêu chí cam k t ế I 10
ả ơ ộ ị ế ể Các h gia đình ký cam k t đ rác th i đúng n i quy đ nh 2 1
ộ ể ử ụ ế ẩ ả 2 2 ự ủ ự ầ ả H kinh doanh th c ph m, kinh doanh khác ký cam k t gi m thi u s d ng túi ẩ ni lông khó phân h y và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ế ả ặ ộ 2 3 ộ H gia đình, h kinh doanh ký cam k t không treo, dán qu ng cáo, rao v t trái phép
ườ ườ ự ệ ệ ấ ng, th c hi n ít nh t 01 vi c làm tham 2 4 i dân ký cam k t b o v môi tr ủ ậ ế ả ệ Ng gia trong Ngày Ch nh t xanh
ươ ạ t ế ử ụ cam k t ế h n ch s d ng túi ni lông 2 5 ng ủ ị ự ả ẩ i ạ các ch ợ trên đ a bàn xã ký ể Ti u th ầ khó phân h y và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
II Tiêu chí s chạ 35
ả 1 ạ Rác th i sinh ho t 10
ể ử ệ ị ợ theo 1.1 7 ủ ị ạ ự ể ổ ơ Đ đúng n i quy đ nh, đ ươ quy ho ch c a đ a ph ụ c ượ thu gom, áp d ng bi n pháp x lý phù h p ng, không hình thành các đi m đ rác t phát
ộ ườ ầ ủ 1.2 ệ N p phí v sinh môi tr ng đ y đ 3
ộ ả ị 2 Qu n lý các h kinh doanh trên đ a bàn 5
ộ ạ ử ụ i bà; không s d ng túi ni lông 2.2 3 ố ự ự ả ủ ầ ẩ H kinh doanh th c ph m có b trí thùng rác t ẩ khó phân h y và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ộ ử ụ ố 2.3 2 ự ả ẩ ầ ủ H kinh doanh khác có b trí thùng rác; không s d ng túi ni lông khó phân h y và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ộ ồ ạ 3 H chăn nuôi có chu ng tr i chăn nuôi 10
ả ệ ả ườ 3.1 Đ m b o v sinh môi tr ng 5
ể ậ ườ 3.2 Không đ gia súc, v t nuôi ra đ ng 5
ạ ừ ư ạ ạ ươ ụ ệ t, lo i tr các loài ngo i lai xâm h i nh : cây mai d ng, bèo l c 4 10 ố ươ Tiêu di bình, c b u vàng,...
ế ạ ạ t các loài ngo i lai 4.1 4 ề ụ ươ ạ ổ ứ Có k ho ch và t ư xâm h i nh : cây mai d ộ ệ ệ ậ ch c tuyên truy n, v n đ ng vi c tiêu di ố ươ u vàng,... ng, bèo l c bình, c b
ệ ư ạ ạ t các loài ngo i lai xâm h i nh : cây mai 4.2 6 ố ươ ụ ợ ổ ứ T ch c các đ t ra quân tiêu di ươ ng, bèo l c bình, c b d u vàng,...
III Tiêu chí xanh 35
ể ớ ệ ố v v i di n tích t ể i thi u 7 10 ườ ể ớ ố ấ ườ ng hoa mô hình đi m xanh, ề v i chi u dài t n hoa i thi u 300m
ự Xây d ng ít nh t 01 50m2 ho cặ đ ự ể ườ ớ ố 7.1 Xây d ng 01 mô hình đi m xanh, v n hoa ệ v i di n tích t ể i thi u 50m
2 ho cặ
5
ườ ớ ố ể đ ng hoa ề v i chi u dài t i thi u 300m
ố v ệ v i di n tích t ể i thi u 50m
2 ho cặ
7.2 10 02 mô hình đi m xanh, ớ n hoa ở ể ự Xây d ng t ườ ng hoa đ ừ ề v i chi u dài t ớ ườ ể ố i thi u 300m tr lên
ế ườ ự ậ ự ị ẹ ệ Th c hi n tuy n đ ng “ ạ Sáng xanh s ch đ p tr t t tr an” 8 10
ế ườ ự ệ ấ ậ ự ị ẹ Th c hi n ít nh t 03 tuy n đ ng ạ “Sáng xanh s ch đ p tr t t tr an” 8.1 5
ệ ừ ự ế ườ ậ ự ị ẹ Th c hi n t 04 tuy n đ ng ạ “Sáng xanh s ch đ p tr t t tr an” 8.2 10
ữ ộ ườ ự ấ ệ ng, th c hi n ít nh t 01 9 7 ả ệ ủ ậ ườ Ng i dân có nh ng hành đ ng b o v môi tr ệ vi c làm tham gia trong “Ngày Ch nh t xanh”
ổ ườ ủ ậ ề 100% t ố dân ph có ng ặ i dân tham gia đ u đ n Ngày Ch nh t xanh 9.1 7
ế ướ ổ ườ ườ i 100% t ố dân ph có ng i dân tham gia th ng xuyên 9.2 5 ủ ậ Trên 80% đ n d Ngày Ch nh t xanh
ừ ổ ườ ủ ậ T 50 80% t ố dân ph có ng i dân tham gia Ngày Ch nh t xanh 9.3 2
ớ ị ng t i 10 8 ạ các ch ợ trên đ a bàn xã nói không v i túi ni lông khó phân ẩ ươ ả ự ầ ể Ti u th ủ h y và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ươ ử ụ ủ ự ả ẩ ng không s d ng túi ni lông khó phân h y và s n ph m nh a 10.1 6 ể ầ 100% ti u th dùng 1 l n trong bao gói
ế ướ ươ ử ụ ủ i 100% ti u th ng không s d ng túi ni lông khó phân h y 10.2 4 ể ầ ự ả ẩ Trên 80% đ n d và s n ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ể ế ử ụ ủ ạ ả ng h n ch s d ng túi ni lông khó phân h y và s n 10.3 2 ươ ầ ừ ẩ T 50 80% ti u th ự ph m nh a dùng 1 l n trong bao gói
ể ổ ứ 10.4 UBND xã có ki m tra, t ch c giám sát, đánh giá 2
IV Tiêu chí sáng 10
ụ ở ệ ế ườ ng tr c chính, khu nhà , xóm, thôn có đi n chi u sáng th ng 11 4 ườ 100% đ xuyên vào ban đêm
ạ ẹ ơ ộ ệ ế ỉ N i công c ng có đi n chi u sáng, v a hè thông thoáng s ch đ p 12 6
ư ươ ả ề ế ng án gi i quy t trên Trung tâm giám sát đi u hành V 10 ị Tiêu chí đ a ra ph đô th thông minh
ế ủ ự ả ườ i dân thông qua Trung tâm giám sát 14 10 ề ệ ề ị V vi c ph n ánh tr c tuy n c a ng đi u hành đô th thông minh
ề ả ị 14.1 10 ị ượ ử ạ Không b ho c b ph n ánh lên Trung tâm giám sát đi u hành đô th thông minh ư nh ng đ ặ ị c x lý đúng h n 100%
ả ư ị ượ c 14.2 5 ế ướ ạ ề Có ph n ánh lên Trung tâm giám sát đi u hành đô th thông minh nh ng đ ử x lý đúng h n trên 80% đ n d i 100%
ư ề ị ượ c 14.3 2 ả Có ph n ánh lên Trung tâm giám sát đi u hành đô th thông minh nh ng đ ừ ử x lý t 5080%
ổ ộ T ng c ng 100 ề ự Đi u 6. Trình t đánh giá
ấ ả ự ườ ổ ứ ự ch c t ấ ị ừ ỳ c ngày 10/7 và 10/01 h ng năm ng xanh, s ch, sáng g i báo cáo 01/01 ạ (k đánh giá t ử ngày ừ ế ế 1. UBND c p xã t ả ế ế k t qu đ n UBND c p huy n ế đ n ngày ệ ế đánh giá k t qu th c hi n các tiêu chí đánh giá môi tr ằ ướ ầ tr ệ đ nh k 06 tháng/l n, ỳ ủ ). 01/7 đ n 30/12 c a năm ti p theo 30/6 và t
ệ ổ ứ ạ ướ ế ẩ ấ 2. UBND c p huy n t ch c th m tra, x p lo i tr c ngày 20/ 7 và 20/01 hàng năm.
ở ườ ạ ủ ả ế ế ệ ợ ổ ỉ 3. S Tài nguyên và Môi tr ng t ng h p k t qu x p lo i c a UBND huy n và trình UBND t nh.
ạ ế ế ị ủ ị ậ ỉ 4. Ch t ch UBND t nh quy t đ nh công nh n xã đ t k t qu t ả ố ướ t tr c ngày 30/ 01 hàng năm.
ề ế ạ Đi u 7. X p lo i
ệ ố ủ ậ ố ể ạ ừ ổ ự 1. Xã th c hi n t t phong trào Ngày Ch nh t xanh: có t ng s đi m đ t t ở 90 tr lên;
ủ ậ ố ể ạ ừ ự ệ ổ ế ể 2. Xã th c hi n khá phong trào Ngày Ch nh t xanh: có t ng s đi m đ t t 70 đ n 89 đi m;
ủ ậ ố ể ạ ừ ự ệ ổ ế ể 3. Xã th c hi n Trung bình phong trào Ngày Ch nh t xanh: có t ng s đi m đ t t 50 đ n 69 đi m;
ủ ậ ố ể ự ệ ổ ướ ể 4. Xã th c hi n kém phong trào Ngày Ch nh t xanh: có t ng s đi m d i 50 đi m.
Ch ngươ III
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ơ ề ệ ơ ị ủ Đi u 8. Trách nhi m c a các c quan, đ n v
ở ườ ủ ế ổ ạ ủ ệ ỉ ng ch trì t ng h p k t qu x p lo i c a UBND huy n và trình UBND t nh xét công ợ ủ ậ ả ế ủ ả ự ế ệ ậ 1. S Tài nguyên và Môi tr nh n k t qu th c hi n phong trào ngày ch nh t xanh c a xã.
ở ộ ụ ổ ấ ợ ỉ ưở ị ạ ế ả ố ơ ề 2. S N i v t ng h p, đ xu t UBND t nh khen th ng cho các đ n v đ t k t qu t t.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ể ệ ộ ặ ấ ề ơ ị ị ng m c ho c v n đ phát sinh, các đ n v , đ a ế ườ ả ờ ướ ể ổ ắ ợ ử ổ ổ ỉ ng đ t ng h p, báo cáo UBND t nh s a đ i, b sung cho ự Trong quá trình tri n khai th c hi n B tiêu chí này, n u có v ề ở ị ươ ph ng k p th i ph n ánh v S Tài nguyên và Môi tr phù h pợ ./.