
QUY T Đ NHẾ Ị
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C Ủ ƯỚ S 19/2007/QĐ-NHNNỐ
NGÀY 11 THÁNG 05 NĂM 2007
V VI C S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH QU N LÝ TÀIỀ Ệ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ế Ả
CHÍNH C A NGÂN HÀNG NHÀ N C BAN HÀNH THEO QUY T Đ NH SỦ ƯỚ Ế Ị Ố
49/2006/QĐ-NHNN NGÀY 29/9/2006 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N CỦ Ố Ố ƯỚ
TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N CỐ Ố ƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 1997 và Lu t s a đ i, b sungứ ậ ướ ệ ậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 2003;ộ ố ề ủ ậ ướ ệ
Căn c Ngh đ nh s 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Căn c Ngh đ nh s 07/2006/NĐ-CP ngày 10/01/2006 c a Chính ph v ch đ tàiứ ị ị ố ủ ủ ề ế ộ
chính c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ủ ướ ệ
Theo đ ngh c a V tr ng V K toán - Tài chính,ề ị ủ ụ ưở ụ ế
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý tài chính ban hành theoử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ả
Quy t đ nh s 49/2006/QĐ-NHNN ngày 29/9/2006 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n cế ị ố ủ ố ố ướ
nh sau:ư
1. Đi m b, Kho n 3 Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau: ể ả ề ượ ử ổ ổ ư
“b) Sau khi hoàn thành vi c mua s m công c lao đ ng, v t li u, các đ n v ph iệ ắ ụ ộ ậ ệ ơ ị ả
làm các th t c sau:ủ ụ
- T ch c Ban ki m nh n đ i v i công c lao đ ng, v t li u, g m: Đ i di n lãnhổ ứ ể ậ ố ớ ụ ộ ậ ệ ồ ạ ệ
đ o đ n v , ạ ơ ị phòng k toánế, phòng hành chính, qu n tr , ả ị ki m soátể (đ i v i đ n v có bố ớ ơ ị ộ
ph n ki m soát n i b ) đ ki m nh n v s l ng, ch t l ng, giá tr , ch ng lo i c aậ ể ộ ộ ể ể ậ ề ố ượ ấ ượ ị ủ ạ ủ
công c lao đ ng, v t li u mua v .”ụ ộ ậ ệ ề
+ Đ i v i công c lao đ ng, các đ n v l p “Biên b n ki m nh n công c laoố ớ ụ ộ ơ ị ậ ả ể ậ ụ
đ ng” cho t ng l n mua s m công c lao đ ng.ộ ừ ầ ắ ụ ộ
+ Đ i v i v t li u, n u phát hi n v t li u mua không đúng quy đ nh, các đ n v l pố ớ ậ ệ ế ệ ậ ệ ị ơ ị ậ
biên b n đ làm căn c x lý.ả ể ứ ử
Tr ng h p nh p công c lao đ ng, v t li u v i quy mô l n ho c có tính ch t lý,ườ ợ ậ ụ ộ ậ ệ ớ ớ ặ ấ
hoá ph c t p ho c v t t quý hi m thì đ n v làm th t c ki m nghi m và l p biên b nứ ạ ặ ậ ư ế ơ ị ủ ụ ể ệ ậ ả
ki m nghi m công c lao đ ng, v t li u.ể ệ ụ ộ ậ ệ
- Làm th t c nh p kho ho c bàn giao cho đ n v ho c cá nhân s d ng.” ủ ụ ậ ặ ơ ị ặ ử ụ
2. Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
a) Kho n 1 Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“1. Thu v nghi p v ti n g i, c p tín d ng:ề ệ ụ ề ử ấ ụ
- Thu lãi ti n g i:ề ử

Các kho n lãi ph i thu v ti n g i c a Ngân hàng Nhà n c g i t i các t ch c tínả ả ề ề ử ủ ướ ử ạ ổ ứ
d ng; thu lãi ti n g i ngo i t c a Ngân hàng Nhà n c g i t i n c ngoài.ụ ề ử ạ ệ ủ ướ ử ạ ướ
- Thu lãi cho vay:
Các kho n lãi ph i thu v cho vay b ng đ ng Vi t nam, ngo i t đ i v i các tả ả ề ằ ồ ệ ạ ệ ố ớ ổ
ch c tín d ng trong n c, Ngân hàng liên doanh, Ngân hàng n c ngoài.ứ ụ ở ướ ướ
- Thu khác v ho t đ ng tín d ng:ề ạ ộ ụ
Các kho n thu ngoài các kho n thu nói trên v nghi p v tín d ng c a Ngân hàngả ả ề ệ ụ ụ ủ
Nhà n c.”ướ
b) Kho n 6 Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“6. Thu v d ch v Ngân hàng:ề ị ụ
- Thu d ch v thanh toán:ị ụ
Các kho n thu d ch v thanh toán c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i khách hàng.ả ị ụ ủ ướ ố ớ
- Thu d ch v l u ký ch ng khoán.ị ụ ư ứ
- Thu d ch v thông tin g m các kho n thu v d ch v trao đ i thông tin v ti n t ,ị ụ ồ ả ề ị ụ ổ ề ề ệ
tín d ng và các d ch v thông tin khác c a Ngân hàng Nhà n c.ụ ị ụ ủ ướ
- Các kho n thu d ch v khác:ả ị ụ
Các kho n thu d ch v khác ngoài các kho n thu d ch v nói trên.”ả ị ụ ả ị ụ
3. Đi u 29 đ c s a đ i, b sung ề ượ ử ổ ổ nh sau:ư
“1. Phó Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ph trách đ n v :ố ố ướ ụ ơ ị
Ch đ o đ n v xây d ng k ho ch v n mua s m tài s n c đ nh hàng năm trìnhỉ ạ ơ ị ự ế ạ ố ắ ả ố ị
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c phê duy t.ố ố ướ ệ
2. Phó Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ph trách công tác k toán tài chính:ố ố ướ ụ ế
- Th c hi n phê duy t các công vi c quy đ nh t i Đi u 28 Quy ch này theo s uự ệ ệ ệ ị ạ ề ế ự ỷ
quy n c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.ề ủ ố ố ướ
- Th c hi n các n i dung công vi c đ c giao c a Phó Th ng đ c Ngân hàng Nhàự ệ ộ ệ ượ ủ ố ố
n c ph trách đ n v (nêu t i Kho n 1 Đi u này).ướ ụ ơ ị ạ ả ề
- Phê duy t K ho ch đ u th u; H s m i th u; K t qu đ u th u mua s m tàiệ ế ạ ấ ầ ồ ơ ờ ầ ế ả ấ ầ ắ
s n c đ nh có giá tr b ng ho c l n h n 500 tri u đ ng/l n mua s m do các đ n v Ngânả ố ị ị ằ ặ ớ ơ ệ ồ ầ ắ ơ ị
hàng Nhà n c th c hi n và đ ngh phê duy t.ướ ự ệ ề ị ệ
- Giúp Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ch đ o, ki m tra vi c th c hi n k ho chố ố ướ ỉ ạ ể ệ ự ệ ế ạ
mua s m tài s n c đ nh c a h th ng Ngân hàng Nhà n c.”ắ ả ố ị ủ ệ ố ướ
4. Kho n 5 Đi u 30 đ c s a đ i, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“5. Th m đ nh và báo cáo Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c k t qu th m đ nh: Dẩ ị ố ố ướ ế ả ẩ ị ự
toán; K ho ch đ u th u; H s m i th u; K t qu đ u th u; Quy t toán đ i v i các góiế ạ ấ ầ ồ ơ ờ ầ ế ả ấ ầ ế ố ớ
th u có giá tr b ng ho c l n h n 500 tri u đ ng/l n mua s m do các đ n v Ngân hàngầ ị ằ ặ ớ ơ ệ ồ ầ ắ ơ ị
Nhà n c th c hi n và đ ngh phê duy t.” ướ ự ệ ề ị ệ
5. Đi u 31 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
a) Kho n 4 Đi u 31 đ c s a đ i, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“4. Đ i v i các tài s n mua s m ph i t ch c đ u th u:ố ớ ả ắ ả ổ ứ ấ ầ
- Thành l p T chuyên gia đ u th u ho c l a ch n t ch c t v n ho c m t tậ ổ ấ ầ ặ ự ọ ổ ứ ư ấ ặ ộ ổ
ch c đ u th u chuyên nghi p thay mình làm bên m i th u.ứ ấ ầ ệ ờ ầ

- Phê duy t K ho ch đ u th u; H s m i th u và K t qu đ u th u đ i v i cácệ ế ạ ấ ầ ồ ơ ờ ầ ế ả ấ ầ ố ớ
gói th u có giá tr d i 500 tri u đ ng/l n mua s m.ầ ị ướ ệ ồ ầ ắ
- G i V K toán - Tài chính đ th m đ nh: D toán; K ho ch đ u th u; H sử ụ ế ể ẩ ị ự ế ạ ấ ầ ồ ơ
m i th u; K t qu đ u th u; Quy t toán đ i v i các gói th u có giá tr b ng ho c l n h nờ ầ ế ả ấ ầ ế ố ớ ầ ị ằ ặ ớ ơ
500 tri u đ ng/l n mua s m do đ n v th c hi n và đ ngh phê duy t.” ệ ồ ầ ắ ơ ị ự ệ ề ị ệ
b) B sung Kho n 5 Đi u 31 nh sau:ổ ả ề ư
“5. Sau khi hoàn thành vi c mua s m tài s n c đ nh, các đ n v g i h s quy tệ ắ ả ố ị ơ ị ử ồ ơ ế
toán v V K toán - Tài chính đ xét duy t theo đúng quy đ nh.”ề ụ ế ể ệ ị
6. Đi u 33 đ c s a đ i, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Th i gian th m đ nh và trình phê duy t d toán và quy t toán mua s m tài s n cờ ẩ ị ệ ự ế ắ ả ố
đ nhị
1. Th i gian th m đ nh và trình phê duy t d toán mua s m tài s n c đ nh ờ ẩ ị ệ ự ắ ả ố ị không
quá 10 ngày làm vi cệ k t khi nh n đ h s theo quy đ nh ho c t khi nh n đ c k tể ừ ậ ủ ồ ơ ị ặ ừ ậ ượ ế
qu th m đ nh giá.ả ẩ ị
2. Th i gian th m đ nh và trình phê duy t quy t toán mua s m tài s n c đ nhờ ẩ ị ệ ế ắ ả ố ị
không quá 15 ngày làm vi cệ, k t khi nh n đ h s theo quy đ nh.”ể ừ ậ ủ ồ ơ ị
Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.ế ị ệ ự ể ừ
Đi u 3ề. Chánh Văn phòng, V tr ng V K toán - Tài chính, V tr ng V T ngụ ưở ụ ế ụ ưở ụ ổ
ki m soát, Th tr ng các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c và Giám đ c Ngân hàng Nhàể ủ ưở ơ ị ộ ướ ố
n c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Quy tướ ỉ ố ự ộ ươ ị ệ ế
đ nh này./.ị
TH NG Đ C Ố Ố
Lê Đ c Thuýứ

