Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Bình Thu n, ngày 22 tháng 01 năm 2020 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH THU N S : 209/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯƠ Ự Ộ Ệ BAN HÀNH CH Ể NG TRÌNH HÀNH Đ NG TRI N KHAI TH C HI N CHI N L Ế ƯỢ C Ề Ữ Ạ Ể Ệ PHÁT TRI N B N V NG VI T NAM GIAI ĐO N 2020 2030
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ố ứ ế ế ị ạ ủ ị ự ủ ể ươ ự ự ệ ề ộ ố ủ ướ ng Chính ph ban ng trình ngh s 2030 vì s phát tri n b n Căn c Quy t đ nh s 622/QĐTTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Th t hành k ho ch hành đ ng qu c gia th c hi n ch v ng;ữ
ị ố ủ ỉ ủ ướ ể ủ ề ng Chính ph v phát tri n ứ Căn c Ch th s 13/CTTTg ngày 20 tháng 5 năm 2019 c a Th t ề ữ b n v ng;
ề ố ở ế ị ủ ạ ầ ư ạ ố t i Công văn s 6151/SKHĐTKH ngày 29 Xét đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t tháng 11 năm 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ộ ỉ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ch ế ượ ươ ề ữ ể ệ ệ ề Đi u 1. ự ể tri n khai th c hi n Chi n l ế ị c phát tri n b n v ng Vi ủ Ủ ng trình hành đ ng c a y ban nhân dân t nh ạ t Nam giai đo n 2020 – 2030.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký ban hành. ề Đi u 2.
ơ ng các c quan chuyên môn thu c y ỉ Ủ ố ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ự ộ Ủ ưở ng ỉ ể ụ ả ố ố ườ ộ ỉ ổ ủ ị Ủ ỉ ậ ệ ố ỉ ụ ng tr c Ban An toàn giao thông t nh, C c tr c – Chi ch c có liên quan t Nam t nh và các t ứ ỉ ề Đi u 3. ỉ ban nhân dân t nh, Giám đ c Công an t nh, Th ướ ố C c Th ng kê t nh, Giám đ c B o hi m Xã h i t nh, Giám đ c Ngân hàng Nhà n ổ ứ ặ ậ nhánh Bình Thu n, Ch t ch y ban M t tr n T qu c Vi ế ị căn c Quy t đ nh thi hành./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỉ
ị
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; ố ệ UBND các huy n, th xã, thành ph ; ̀ L u: VT, TH, Hung (08).
ọ ễ Nguy n Ng c Hai
ƯƠ Ộ CH NG TRÌNH HÀNH Đ NG
Ế ƯỢ Ể Ệ Ề Ữ Ể Ệ Ự TRI N KHAI TH C HI N CHI N L C PHÁT TRI N B N V NG VI T NAM GIAI Ạ ủ Ủ ế ị ố ĐO N 2020 2030 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 209 /QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 c a y ban nhân ỉ dân t nh)
ự ề ữ ế ạ ệ c phát tri n b n v ng Vi ị ự ệ ạ ủ ướ ự ủ ể ế ượ ệ Th c hi n Chi n l ự ố ộ đ ng qu c gia th c hi n Ch ể ươ ng trình ngh s 2030 vì s phát tri n b n v ng c a Th t t Nam giai đo n 2019 2030 và K ho ch hành ề ữ ng
ươ ự ể ộ ế ượ ng trình hành đ ng tri n khai th c hi n Chi n l c phát ệ ự ụ ể ư ể ạ ộ ủ Chính ph ; UBND t nh xây d ng Ch ệ ề ữ tri n b n v ng Vi ỉ ớ t Nam giai đo n 2020 2030 v i các n i dung c th nh sau:
ụ ầ I. M c đích, yêu c u:
ộ ươ ự ể ệ ể ệ t Nam ế ượ ả ộ ố ụ ằ ọ ể ự ự ệ ạ ề ữ ự ệ ộ ủ ng Chính ph phê duy t t ị ố ề ữ ủ ỉ c phát tri n b n v ng Vi ng trình hành đ ng c a t nh tri n khai th c hi n Chi n l Ch ủ ế ị ạ i pháp tr ng tâm ch y u trong giai giai đo n 2020 2030 nh m xác đ nh m t s nhi m v , gi ị ự ươ ạ ố ế ệ đo n 2020 2030 đ th c hi n K ho ch hành đ ng qu c gia th c hi n Ch ng trình ngh s ố ế ị ệ ạ ủ ướ ượ ể c Th t 2030 vì s phát tri n b n v ng đã đ i Quy t đ nh s ỉ 622/QĐTTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 và Ch th s 13/CTTTg ngày 20 tháng 5 năm 2019.
ề ữ ụ ủ ế ể ậ II. Các m c tiêu phát tri n b v ng đ n năm 2030 c a Bình Thu n:
ứ ọ ứ ụ ấ M c tiêu 1: Ch m d t m i hình th c nghèo ở ọ ơ m i n i
̀ ự ạ ấ ả ọ ườ ở ọ ơ m i n i; ấ t c m i ng ề ủ i ố ỏ ế ụ M c tiêu 1.1 ộ ử ỷ ệ ả ế đ n năm 2030, gi m ít nh t m t n a t : Đ n năm 2020, xóa b tình tr ng nghèo cung c c cho t l nghèo theo tiêu chí nghèo đa chi u c a qu c gia.
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ệ ự ế ụ ươ ề ữ ạ ề ữ ươ ả ả ặ ễ ị ổ ệ ạ ộ ụ ủ ươ ả ườ ể ố ế ậ ả ụ ng nghèo thu c nhóm d b t n th ả ố ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n ố ng trình, chú ý gi m nghèo b n v ng đ i ụ ữ ộ t, ph n , ng, dân t c thi u s , ng i khuy t t Ti p t c th c hi n hi u qu Ch 2016 2020; đ m b o đ t m c tiêu đã đ t ra c a Ch ớ ố ượ v i đ i t ẻ tr em.
ả ệ ấ ượ ộ ố ườ ủ ả ậ i nghèo, b o đ m thu nh p bình ố ng cu c s ng c a ng ố ả ớ ủ ỉ ầ ệ ệ ặ ộ các huy n nghèo, xã nghèo, thôn, b n đ c bi ầ ế C i thi n sinh k và nâng cao ch t l ườ ủ ộ ầ quân đ u ng i c a h nghèo c a t nh cu i năm 2020 tăng lên 1,5 l n so v i cu i năm 2015 ộ ộ ả ở (riêng h nghèo t khó khăn, h nghèo dân t c ấ ể ố thi u s tăng g p 2 l n).
ự ệ ố ể ả ệ ệ ề ả ồ ả ơ ế ụ ộ ơ ả ủ ộ ế ậ ệ ả ườ ị Th c hi n đ ng b , có hi u qu c ch , chính sách gi m nghèo đ c i thi n đi u ki n s ng và tăng kh năng ti p c n các d ch v xã h i c b n c a ng i nghèo.
ậ ầ ư ồ ế ệ ả ướ ế xã h i ạ ầ các xã nghèo, thôn, b n đ c bi ế ế ặ ườ ư ộ ở c h t là h t ng thi t y u nh giao thông, tr t ọ ng h c, ỏ ướ ủ ợ ế ạ ộ ơ ở ạ ầ T p trung đ u t đ ng b c s h t ng kinh t ớ khó khăn theo tiêu chí nông thôn m i, tr ạ c sinh ho t. tr m y t i nh , n , th y l
ẩ ồ ế ố ớ ẻ ả Thúc đ y l ng ghép y u t gi i và tr em trong chính sách gi m nghèo.
ự ệ ố ữ ệ ề ả ớ ổ ớ i phân t theo nhóm gi i, ổ Xây d ng h th ng d li u theo dõi gi m nghèo đa chi u, chú ý t ị tu i, đ a lý.
ườ ỗ ợ ả ớ ự ự ể ệ ệ ng giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách h tr gi m nghèo v i s tham gia ườ Tăng c ủ c a ng i dân.
ộ ồ ự ả ọ ử ụ ệ ướ ươ c cho các ch ng Huy đ ng, s d ng và giám sát hi u qu m i ngu n l c trong và ngoài n trình và chính sách xóa nghèo
ể ụ ệ ợ ọ
: Tri n khai các h th ng và các bi n pháp an sinh xã h i thích h p cho m i ng ể ạ ượ ệ ả ộ ườ i, ủ c di n bao ph đáng k cho ườ ươ ữ ệ ố M c tiêu 1.2 ồ bao g m c các chính sách an sinh xã h i và đ n năm 2030 đ t đ ườ ễ ị ổ i nghèo và nh ng ng ng ộ i d b t n th ế ng:
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ậ ế ậ ủ ườ ng kh năng ti p c n c a ự ườ ộ ể ị ớ ệ ố ả ộ ươ ườ ụ ề t pháp lu t hi n hành v an sinh xã h i đ tăng c ng t ng giám sát i h th ng d ch v an sinh xã h i và tăng c ự ộ ệ ườ ễ ị ổ i d b t n th ậ ề ệ ớ ủ ệ ố Th c hi n t i nghèo, ng ng ự quá trình th c thi các lu t v an sinh xã h i m i ban hành. Th c hi n các chính sách có tính bao ph toàn dân.
ố ỗ ợ ồ ộ ườ ố ượ ể ố ị ế ậ ươ t các chính sách h tr cho ng ộ ng chính sách xã h i và các đ i t ậ i nghèo, c n nghèo, đ ng bào dân t c thi u s , ễ ị ổ ng d b t n th ụ ơ ng khác ti p c n các d ch v c ể Tri n khai t ố ượ các đ i t b n.ả
ự ố ợ ả ị ạ ủ ế ố ả ủ ể ố ớ ệ ự ể ả ả ộ ạ ệ ộ Ph i h p th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 21NQ/TW ngày 22 tháng 11 năm 2012 c a B ế ườ ị ề Chính tr v tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác b o hi m xã h i, b o hi m y t giai đo n 2011 2020.
ế ườ ả ả : Đ n năm 2030, b o đ m t t c m i ng ặ i, đ c bi ườ i ữ t nh ng ng ế ế ậ ấ ả ọ ố ớ ườ ồ ự ề ẳ ị ươ ề ử ụ ể ạ ̀ ệ ng, có quy n bình đ ng đ i v i các ngu n l c kinh t ề ở ữ ồ ấ ệ ớ ợ ụ i nghèo và ng M c tiêu 1.3 ụ ơ ễ ị ổ , ti p c n các d ch v c d b t n th ả b n, quy n s d ng đ t đai và tài nguyên thiên nhiên, quy n s h u và ki m soát các d ng tài ụ ị ả s n khác, công ngh m i phu h p và các d ch v tài chính, bao g m tài chính vi mô.
ị Ủ ặ ậ ổ ố ệ ố ợ ớ ỉ ị ở t Nam t nh ph i h p v i các s , ngành có liên quan và đ a ệ ề Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ươ ph ự ng th c hi n:
ườ ự ố ợ ự ở ồ ờ ộ ẽ ữ ể ộ ơ ặ ề ườ ủ ề ẳ ề ở ữ ề ề ụ ơ ả ố ớ ể ạ ị ủ ng s ph i h p ch t ch gi a các S , ngành, đ ng th i huy đ ng s tham gia c a các i dân trong và các d ch v c b n, quy n s h u và ki m soát các d ng ồ ự ị ủ Tăng c ổ ứ t ch c xã h i, c quan truy n thông đ tuyên truy n v quy n bình đ ng c a ng ế ậ ế ti p c n đ i v i ngu n l c kinh t ế ả tài s n khác theo quy đ nh c a Hi n pháp.
ườ ổ ứ ủ ề ệ ộ ộ ộ ồ ề ch c chính tr xã h i, xã h i ngh nghi p; c ng đ ng v ng s giám sát c a các t ạ ự ậ ự ử ị Tăng c th c thi pháp lu t, x lý các vi ph m có liên quan.
ế ụ ồ ố
ụ ữ ươ ờ ổ ườ ễ ị ổ ậ ự ủ ọ ề ờ ế ố : Đ n năm 2030, tăng c ả i trong hoàn c nh d b t n th ng th i ti ả ị ng kh năng ch ng ch u và ph c h i cho ng ươ ả ồ ng, đ ng th i gi m r i ro và t n th ườ ả t và khí h u c c đoan, các cú s c và th m h a v môi tr ườ i nghèo và ủ ọ ng c a h do ế , xã ng, kinh t M c tiêu 1.4 ườ nh ng ng ệ ượ các hi n t h i:ộ
ơ ủ ự ệ ệ ể ồ ế ố ề ứ ế ậ ổ ố ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn l ng ghép y u t nghèo trong chính sách v ng phó bi n đ i khí h u, phòng ch ng thiên tai, các chính sách liên quan khác.
ươ ự ả ệ ưỡ ẩ ng th c, c i thi n dinh d ng và thúc đ y phát ề ữ ụ ể ệ ả ả M c tiêu 2: Xóa đói, b o đ m an ninh l tri n nông nghi p b n v ng
ả ấ ả ọ ả ệ
ươ ặ i, đ c bi ẻ ơ ữ t nh ng ng ượ ườ ế ậ ữ i nghèo và nh ng ự ớ ườ t c m i ng i cao tu i và tr s sinh, đ c ti p c n v i th c ụ ườ ễ ị ổ ẩ ưỡ ế M c tiêu 2.1 i d b t n th ng ủ ph m an toàn, đ dinh d : Đ n năm 2030, đ m b o t ổ ả ườ ồ ng, bao g m c ng ầ ủ ng và đ y đ quanh năm.
ủ ự ệ ơ ở ế Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ể ệ ả ế ượ ự ẩ ạ ố c qu c gia An toàn th c ph m giai đo n 2011 2020 ế ụ ầ + Ti p t c tri n khai có hi u qu Chi n l và t m nhìn 2030.
ự ố ợ ự ể ệ ả ả ằ t công tác ph i h p liên ngành trong tri n khai th c hi n các gi i pháp nh m c i ệ ưỡ ệ ố + Th c hi n t ạ thi n tình tr ng dinh d ng.
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ứ ệ ẩ ưỡ ̀ ̀ ệ ặ ng đ c ụ ữ t là ph n có s n xu t và cung ng các s n ph m dinh d ộ ườ ả ể ố ặ ổ ấ ồ ặ ̀ ẻ ướ ệ ả ổ ế ầ ư ả + Khuy n khích các doanh nghi p đ u t ỗ ợ thu h tr cho vung nghèo, vung khó khăn, vung đ ng bào dân t c thi u s , đ c bi ẻ thai, tr em d ̀ i 5 tu i và tr em có hoàn c nh đ c bi i cao tu i. t và ng
ả ế ế ẩ ạ ẵ ng. Phát ự ở ị đ a ph ố ươ ử ụ ử ụ ả ườ ả ả ồ ự ấ ấ ư n ao chu ng, b o đ m s n xu t, l u thông, phân ph i và s d ng th c ể ẩ ạ + Đa d ng hóa s n xu t, ch bi n và s d ng các lo i th c ph m s n có ệ tri n h sinh thái v ph m an toàn.
ệ ề ọ ể ạ ớ ẩ ợ ố ự ớ ế ế ệ ưỡ ả ưỡ ưỡ ưỡ ấ ặ ợ ố ổ ấ ng thích h p; nghiên c u s n xu t và ch bi n các th c ph m b ̀ ng đ c hi u phu h p v i các đ i ứ ả ng và dinh d ẩ ng, s n ph m dinh d ế ứ ể + Khuy n khích nghiên c u, phát tri n và chuy n giao công ngh v ch n, t o gi ng m i có ấ ượ ng các ch t dinh d hàm l sung, vi ch t dinh d ượ t ng.
ả ưỡ ứ ứ ầ : Đ n năm 2030 gi m t ấ ả t c các hình th c suy dinh d ẻ ụ ữ ẻ ị ng, đáp ng nhu c u dinh ng là tr em, tr em gái v thành niên, ph n mang thai và đang cho con ế ố ượ ổ ườ ụ M c tiêu 2.2 ưỡ d bú, ng ng cho các đ i t i cao tu i.
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ườ ưỡ ố ớ ẹ ẻ ng đ i v i bà m , tr em thông qua h ệ ụ ề ề ụ ế ố ổ ề Tăng c th ng giáo d c ph thông, y t ng công tác truy n thông, giáo d c v dinh d , thông tin truy n thông.
ủ ưỡ ạ ơ ở ế ự ế i các c s y t ạ , xây d ng k ho ch ưỡ ờ ị ố ệ ố C ng c h th ng giám sát dinh d ứ ể đ đáp ng dinh d ồ ạ ộ i c ng đ ng và t ng t ẩ ấ ạ ng k p th i trong tình tr ng kh n c p.
ể ả ể ả ưỡ ệ ạ i pháp can thi p đ t hi u đ c i thi n tình tr ng dinh d ̀ ệ ̀ ườ ể ng, nâng cao th ể ố ồ ộ ạ ệ ̀ mi n núi, vung sâu, vung xa, vung đ ng bào dân t c thi u s và Tri n khai các gi ể ấ ủ ự l c và th ch t c a ng ố ượ các nhóm đ i t ề ở i dân ơ ng có nguy c khác.
ệ ấ ầ ấ ộ : Đ n năm 2030, tăng g p 1,5 l n năng su t lao đ ng trong nông nghi p và thu ụ ậ ủ ệ ế M c tiêu 2.3 ộ nh p c a lao đ ng nông nghi p
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ơ ấ ệ ẩ ướ ề ữ ể ị Thúc đ y tái c c u nông nghi p theo h ng nâng cao giá tr gia tăng, phát tri n b n v ng.
ấ ượ ấ ồ ủ ố ố ủ ả ề ố ị ệ ớ ể ụ ụ ố ả ồ ồ ố ế ậ ầ ả ậ ư ố ụ ế ả ấ ậ ứ Cung ng đ gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi, gi ng th y s n có năng su t, ch t l ậ ợ ặ ố ệ t các gi ng cây tr ng có kh năng ch ng ch u v i đi u ki n không thu n l đ c bi ấ ổ ị ạ ặ m n, h n, ch u ng p, gi ng cây tr ng bi n đ i gen đ ph c v nhu c u s n xu t. Đ a gi ng ẩ ậ ỹ ấ ượ ớ ng cao vào s n xu t, áp d ng k thu t canh tác tiên ti n; nh p kh u gi ng t m i ch t l ng cao, ư i nh kháng ố ố t.
̀ ̀ ả ụ ị ả ấ ố ấ ụ ệ ự ể ả ấ ứ ệ ế t (GAP), phát tri n kinh t ệ ứ ơ ở ạ ầ ầ ư ạ cho c s h t ng nông thôn, nghiên c u nông nghi p và trang tr i; Tăng đ u t ự ả n, kinh t ụ ị ế Xây d ng các vung s n xu t an toàn d ch b nh, các vung s n xu t ng d ng công ngh cao, các ̀ ấ ậ vung s n xu t t p trung áp d ng quy trình th c hành s n xu t t ế ườ v các d ch v khuy n nông.
ề ữ ả ả ẩ
ấ ế ứ ả ụ ả ự ố ệ ấ ấ ươ ả : Đ n năm 2030, b o đ m s n xu t l ng th c, th c ph m b n v ng và áp d ng ả ng th c s n xu t nông nghi p có kh năng ch ng ch u giúp tăng năng su t và s n ọ ứ ậ ả ớ ổ ả ự ị ế ng kh năng thích ng v i bi n đ i khí h u và các th m h a ng, duy trì h sinh thái, tăng c ấ ượ ầ ả ạ ầ ụ M c tiêu 2.4 ươ ữ nh ng ph ệ ượ l khác và d n d n c i t o ch t l ườ ấ ng đ t đai:
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ự ứ ẹ ả ả ự ự ậ ủ ế ế ề ạ ố ộ ổ ậ ụ ệ ướ ạ ặ ủ ộ Xây d ng năng l c d báo, c nh báo, ch đ ng phòng, tránh và gi m nh thiên tai, thích ng ớ v i bi n đ i khí h u; Đ y m nh các bi n pháp phòng, ch ng, h n ch tác đ ng c a tri u ể ườ c ẩ ậ t, xâm nh p m n do n c bi n dâng. ng, ng p l
ộ ỹ ụ ệ ế ể ậ ả ườ ứ ướ ọ ệ ạ ệ ả ố ị Tăng c ệ nghi p theo h ấ ng ng d ng khoa h c công ngh và ti n b k thu t vào s n xu t, phát tri n nông ả ườ ng sinh thái, tăng kh năng ch ng ch u. ng nông nghi p s ch, b o v môi tr
ườ ể ợ ỹ ạ ệ ị ứ ể ộ t yêu c u c a ầ ư và tr giúp k thu t, công ngh cho các ti u ngành có giá tr gia tăng cao ng đ u t ể ầ ủ ơ ấ ệ ệ ộ ề ẩ ạ ệ ệ ị ậ Tăng c ố ẽ trong nông nghi p đ thúc đ y m nh m chuy n d ch c c u lao đ ng đáp ng t ả m t n n nông nghi p hi n đ i và hi u qu .
ủ ể ả ấ ấ i dân, nh t là các ch th s n xu t kinh doanh nông ậ ng nâng cao nh n th c cho ng ề ữ ườ ề ả ứ ệ ấ ườ Tăng c ệ nghi p v s n xu t nông nghi p b n v ng.
ả ả ỏ ạ ườ ợ ọ ườ ở ọ ng phúc l i cho m i ng m i i
ộ ố ụ M c tiêu 3: B o đ m cu c s ng kh e m nh và tăng c ổ ứ l a tu i
ả ố ẻ ẻ ố : Đ n năm 2030, gi m t ẹ vong m xu ng d ỷ ố ử s t ướ ướ ẻ ẻ ố ổ ố i 20/100000 tr đ s ng; gi m ỷ ấ ử su t t ả ẻ vong tr ế ẻ ướ ướ i 03 ca trên 1000 tr đ s ng và t ẻ ẻ ố ụ M c tiêu 3.1 ỷ ấ ử vong tr d su t t t ố ổ ướ i 5 tu i xu ng d d i 1 tu i xu ng d i 05 ca trên 1000 tr đ s ng.
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ề ỏ ế ậ ạ ạ ộ ế ạ ộ i h gia đình thông qua m ng l ổ ướ ệ ả ộ ườ ủ ặ ồ ề ạ i dân, đ c bi ẻ ạ ơ ở ế ỳ ọ ự ụ ứ ẩ Đ y m nh các ho t đ ng truy n thông giáo d c s c kh e, chú tr ng vào truy n thông tr c ứ ằ thôn, b n nh m nâng cao nh n th c, i nhân viên y t ti p t ệ ủ ể ố ề ợ thay đ i hành vi c a ng i ích c a vi c t là đ ng bào các dân t c thi u s v l ị khám thai đ nh k và sinh đ t i c s y t .
ế ế ệ ả ư tuy n xã và nhân viên y t ặ ở ẻ ng g p ạ ở ẻ ả ấ ỷ ệ ụ ữ ẻ ng tích ệ ế ấ ằ ề ự ộ thôn b n v d phòng, phát hi n, ả ộ ố ệ ổ tr em nh viêm ph i, tiêu ch y,... phòng ồ tr em. Ti p t c đào t o cô đ thôn b n cho các vung đ ng bào dân ượ c nhân viên ̀ ph n đ không đ ỡ l ế ế ự Nâng cao năng l c cho cán b y t ế ả ử x trí tai bi n s n khoa và m t s b nh th ươ ạ ố ch ng tai n n th ể ố ặ ộ t c thi u s đ c bi ạ y t ườ ế ụ ạ t khó khăn nh m h n ch th p nh t t ỡ đã qua đào t o đ .
ử ệ ả ả c đánh giá có hi u qu trong vi c gi m t ệ ồ ẹ ộ ượ ế ự ế ơ ở ụ ừ ệ ể ồ ế ớ ọ ộ ẻ ộ ẹ ử vong m , t Nhân r ng các mô hình can thi p đã đ ẻ ơ ư ẻ vong tr em nh mô hình “chuy n tuy n d a vào c ng đ ng”, mô hình “chăm sóc bà m tr s sinh liên t c t gia đình, c ng đ ng đ n c s y t ”, mô hình “ngôi nhà an toàn, l p h c an toàn, ồ ộ c ng đ ng an toàn cho tr em”.
ườ ầ ư ơ ở ậ ự ạ t b , b sung nhân l c và đào t o nâng cao trình đ c s v t ch t, trang thi ộ ế ị ổ ả ệ ệ ế ệ ̀ ệ ặ ộ ồ ộ ố ấ Tăng c ng đ u t ế ủ ộ chuyên ngành s n, nhi cho các b nh vi n tuy n huy n chuyên môn c a đ i ngũ cán b y t ̀ ể ố thu c vung khó khăn, đ c bi ộ t là vung có đ ng bào dân t c thi u s sinh s ng.
ướ ị ụ ế ế ạ ạ ng m ng l ể ọ ướ ướ ẹ ừ ị ậ ử ị ể ạ i d ch v k ho ch hóa gia đình đ h n ch tình tr ng có thai ngoài ý c sinh ể c tri n t; đ y m nh công tác giám đ nh t ị ạ ườ Tăng c ấ ợ ạ ố mu n, n o phá thai không an toàn, b t h p pháp; tri n khai công tác khám sàng l c tr ạ ẩ ạ ấ ỷ ệ ơ ằ nh m h th p t vong m , t ng b khai giám đ nh t s sinh d t l ơ ử vong s sinh.
ườ ế ụ ứ ứ ở ộ ng công tác tiêm ch ng m r ng. T p trung đ u t ả ớ ắ ậ ợ ề ạ ầ ư ế ậ ở ộ ệ ủ ự ề ả ồ ậ ụ cho nghiên c u, ng d ng ế ệ ớ i cho vi c ti p c n v i v c xin th h m i, ng năng l c ủ ướ c. T o đi u ki n thu n l ữ ̀ ườ ở ộ ủ ợ ộ Ti p t c tăng c ệ ấ ắ v c xin s n xu t trong n ươ ả đ m b o ngu n tài chính v ng b n cho ch ự ượ ỗ ợ và các chính sách h tr phu h p cho l c l ng trình tiêm ch ng m r ng. Tăng c ng cán b làm công tác tiêm ch ng m r ng.
ụ ứ ệ ấ
ạ ừ ố ệ ệ ố ị ấ ứ ị ế : Đ n năm 2030, ch m d t các b nh d ch AIDS, lao, lo i tr s t rét và ch m d t M c tiêu 3.2 ệ ớ ị ệ ồ ướ các b nh nhi c và t đ i b lãng quên; phòng ch ng b nh viêm gan, các d ch b nh do ngu n n ễ ề ệ các b nh truy n nhi m khác.
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ủ ộ ồ ự ự ộ ụ ổ ứ ố i dân, các t ề ộ ề ệ ị ố ồ ướ ệ ề ễ t đ i b lãng quên, các d ch b nh do ngu n n c và các b nh truy n nhi m khác t ọ ổ ứ T ch c thông tin, giáo d c, truy n thông và huy đ ng m i ngu n l c, s tham gia c a c ng ồ ch c xã h i v phòng, ch ng HIV/AIDS, lao, s t rét, viêm gan và các đ ng, ng ệ ớ b nh nhi i ọ ố ượ m i đ i t ườ ệ ớ ị ng.
ể ế ế ạ ỹ ệ ố ế ằ ệ ớ ị ứ ố nh m h n ch đ n m c t ệ ị i đa t đ i b lãng quên, các d ch b nh do ệ ề ễ ổ ứ ậ ệ T ch c tri n khai các bi n pháp chuyên môn k thu t y t ễ nhi m HIV/AIDS, lao, s t rét, viêm gan và các b nh nhi ồ ướ c và các b nh truy n nhi m khác. ngu n n
ệ ố ủ ộ ủ ệ ệ ả ố ố ị ị C ng c và hoàn thi n h th ng giám sát, c nh báo d ch và phòng ch ng d ch b nh ch đ ng.
ế ự ườ ệ ả ấ ng hi u qu và nâng cao ch t d phòng nh m tăng c ố ạ ộ ạ ả ệ ễ ệ ướ i y t ủ ả ế ườ ệ ằ ể ủ C ng c , phát tri n m ng l ể ả ượ ng ho t đ ng, b o đ m đ kh năng d báo, ki m soát các b nh lây nhi m, b nh không lây l ố ố ễ i s ng. nhi m và các b nh liên quan đ n môi tr ự ng, l
ỷ ệ ử ế ả ổ l t : Đ n năm 2030, gi m 20 25% t ị ướ c 70 tu i do các b nh không lây ỏ vong tr ứ ệ ể ấ ụ ễ ự ề ầ M c tiêu 3.3 nhi m (NCDs) thông qua d phòng và đi u tr , nâng cao s c kh e tinh th n và th ch t.
ủ ự ệ ơ ở ế Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ề ổ ế ườ ệ ậ ộ i dân th c hi n các ủ ươ ự ệ ể ề ế ậ ẫ ố ấ ướ ng d n, khuy n cáo v phòng, ch ng b nh không lây ng, chính sách, pháp lu t, các h + Tuyên truy n, ph bi n, v n đ ng các c p, các ngành, đoàn th và ng ch tr nhi m.ễ
ế ự ề ẩ ả d phòng, phát hi n s m, ch n đoán, đi u tr , qu n lý các b nh ườ ị ề ố ố ệ ớ ậ ứ ủ ừ ỉ ệ ố t nh đ n c p xã. Nâng cao nh n th c c a ng ệ i s ng an toàn, i dân v l ể ệ ễ ỏ ạ ể + Phát tri n m nh h th ng y t ế ấ ễ không lây nhi m t ả ỏ ứ ể ạ kh e m nh đ nâng cao s c kh e, gi m thi u các b nh không lây nhi m.
ườ ườ ệ ả ộ ồ xã và c ng đ ng cho ng i tr m y t ề ng phát hi n, đi u tr , qu n lý t ấ ả ế ụ ả ạ ạ ị ệ ị ị ả ườ ệ i b nh không + Tăng c ụ ễ lây nhi m theo quy đ nh, b o đ m cung c p d ch v qu n lý, theo dõi và chăm sóc liên t c cho ng i b nh.
ế ự ủ ự ả ế ố ể d phòng trong ki m soát y u t ơ nguy c và ạ ộ ể ự ườ ạ ệ ề ệ ệ ễ + Tăng c ng hi u qu ho t đ ng c a lĩnh v c y t các tình tr ng ti n b nh đ d phòng các b nh không lây nhi m.
ữ ệ ệ ấ ị ủ ỹ ố ệ ố ậ ệ ề ể ắ ệ ệ ụ ễ ị ệ ị ệ ệ ồ ả ệ ề ả ả ớ i, b o đ m vi c phát hi n b nh s m, đi u tr hi u qu và qu n lý ụ ơ ở + C ng c h th ng c s khám b nh, ch a b nh đ cung c p các d ch v toàn di n, chuyên sâu ờ ỗ ợ ẩ và k thu t cao cho ch n đoán, đi u tr b nh nhân m c b nh không lây nhi m, đ ng th i h tr ả ế ướ chuyên môn cho tuy n d ệ b nh nhân liên t c và lâu dài.
ự ỗ ợ ủ ủ ộ ộ ộ ổ ứ ố ế ồ ự + Ch đ ng huy đ ng các ngu n l c xã h i và s h tr c a các t ch c qu c t .
ủ ự ể ơ ở ị ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ườ ườ ủ ng ho t đ ng th d c th thao th ng xuyên c a ng ườ i dân đ phòng ch ng các ố ể ạ ộ ạ ộ ễ ố ể ụ ể ụ ấ ể ế ể ấ
+ Tăng c ệ b nh không lây nhi m. Ph n đ u đ n năm 2030 có trên 50% dân s ho t đ ng th d c th thao ườ th ng xuyên.
ự ụ ệ ấ ạ ồ
: Tăng c ử ụ ồ ố ườ ụ M c tiêu 3.4 ụ d ng ma túy và s d ng các đ u ng có c n ề ị ạ ng d phòng và đi u tr l m d ng các ch t gây nghi n, bao g m l m ạ ồ ở ứ m c gây h i
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t
ườ ệ ạ ụ ề ố ề ng công tác giáo d c, thông tin tuyên truy n v công tác phòng ch ng vi c l m d ng ụ ệ ử ụ ồ ố ệ ạ ồ Tăng c ấ các ch t gây nghi n và vi c s d ng các đ u ng có c n gây h i.
ố ụ ế ả ạ ả : Hàng năm ti p t c ki m ch và gi m tai n n giao thông trên c ba tiêu chí, s v , ố ườ ị ươ ụ M c tiêu 3.5 ế ố ườ s ng i ch t và s ng ế ụ i b th ề ng.
ể ả ả ệ Tri n khai th c hi n các gi ủ ướ ế ừ ố ườ ề ả ế ự c gi m s ng ự ị ươ i ch t và b th ệ i pháp đ m ạ ng do tai n n giao thông Phân công Ban An toàn giao thông ch trì th c hi n: ả b o an toàn giao và ki m ch , t ng b ườ đ ộ ng b .
ở ậ ả ủ ộ ọ ạ ệ Huy đ ng m i ngu n l c đ phát tri n h ồ ự ể ệ ố ả ạ ạ ặ ộ ộ ể ự Phân công S Giao thông v n t ầ t ng giao thông, s d ng công ngh tiên ti n trong ki m soát, qu n lý h th ng giao thông ố ớ ườ đ i ch trì th c hi n: ệ ử ụ ể ế ướ ể i giao thông công c ng, đ c bi ng b ; Phát tri n m nh m ng l i các thành ph l n. ệ ạ t t
ườ ự ề ng tuyên truy n, giáo d c v an toàn giao ệ Tăng c ụ ề ứ ự ủ ạ ớ ử ườ ự ả ệ ấ giác ch p ủ ự ệ ự i tham gia giao thông. Nâng cao năng l c, hi u qu và trách nhi m c a l c ậ ả ậ ự ả ỉ Phân công Công an t nh ch trì th c hi n: ậ ề thông đi đôi v i x lý vi ph m pháp lu t v an toàn giao thông, xây d ng ý th c t ậ ủ hành lu t c a ng ự ượ l ng th c thi pháp lu t b o đ m tr t t an toàn giao thông.
ế ụ ụ ả ả ớ ỏ
i các d ch v chăm sóc s c kh e sinh ứ ị ụ ồ ứ ỏ ả ạ ươ : Đ n năm 2030, đ m b o ti p c n toàn dân t M c tiêu 3.6 ụ ả s n và tình d c, k ho ch hóa gia đình, truy n thông và giáo d c; l ng ghép s c kh e sinh s n ế ượ vào các chi n l ế ậ ề ng trình có liên quan. ế c, ch
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t .
ạ ệ ườ ụ ứ ụ ấ ả ỏ ị i cung c p d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n và tình d c; tăng c ̀ ợ ứ ề ặ t ự ự ự ỹ ỏ i ấ ượ ư ấ ủ ướ Ki n toàn m ng l ằ tr cho tuy n xã b ng nhi u hình th c, đ c bi ộ cán b y t ̀ ề v vung sâu, xa; nâng cao ch t l ế ế xã; xây d ng, ban hành các chính sách u đãi, tích c c th c hi n bi ng c a các mô hình t ỗ ng h ộ ủ ệ ở ữ nh ng vung khó khăn; nâng cao trình đ c a ệ ệ ư t phái bác s gi ả ỏ ứ v n, chăm sóc s c kh e sinh s n.
ườ ỏ
ế ợ ố t truy n thông đ i chúng v i truy n thông tr c ụ ề ế ng công tác giáo d c, thông tin tuyên truy n v s c kh e sinh s n và tình d c, k ỷ ệ ứ ủ có thai l ự ề ề ệ ườ ả ả ớ ẻ ế ớ i gi m t i tr , ti n t ớ ươ ướ ộ ế ề ố ạ ử ụ ng s d ng các ph ng ti n truy n i c ng tác viên dân s ; tăng c ề ệ ạ ề ứ ụ Tăng c ậ ề ạ ho ch hóa gia đình. Tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a gi ố ở ộ ổ ị đ tu i v thành niên. K t h p t ngoài ý mu n ạ ti p thông qua m ng l thông hi n đ i trong công tác tuyên truy n.
ủ ộ ự ụ ệ ậ ồ ề ứ ụ ề ế ả ỏ Nâng cao vai trò c a c ng đ ng trong giám sát th c hi n chính sách, pháp lu t, giáo d c tuyên ạ truy n v s c kh e sinh s n và tình d c, k ho ch hóa gia đình.
ề ứ ế ả ạ ồ ộ ươ ỏ L ng ghép n i dung v s c kh e sinh s n vào các k ho ch, ch ng trình có liên quan.
ỏ ả ồ c bao ph chăm sóc s c kh e toàn dân, bao g m b o v r i ro tài chính, ủ ứ ứ ố ế ế ả ấ ệ ủ ệ t y u, an toàn, hi u qu , ch t ấ ả ọ ả ả ụ M c tiêu 3.7 ế ậ ti p c n các d ch v chăm sóc s c kh e, thu c và v c xin thi ượ l ạ ượ : Đ t đ ụ ị ng, trong kh năng chi tr cho t ỏ t c m i ng ắ ườ i
ủ ự ệ ố ổ ứ ệ T ch c th c hi n t ể ả ể ệ ự ườ ề ể ộ ườ ể ả ế ộ t ch đ , chính sách ng công tác tuyên truy n, huy ể ệ ấ ộ ỉ ả Phân công B o hi m xã h i t nh ch trì th c hi n: ộ ể ả b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ đ ng ng ấ ế ả , b o hi m th t nghi p; tăng c ế ả ả ể i dân tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p.
ế ủ ự ả ở ồ ế ấ ượ ứ ự ch trì th c hi n: có ch t l ng, đáp ng ữ ệ ườ ủ ầ Phân công S Y t nhu c u khám ch a b nh c a ng ả ệ Đ m b o ngu n nhân l c y t i dân.
ụ ắ ệ ả ử ấ ộ ạ : Đ n năm 2030, gi m đáng k s ca m c b nh và t vong do các hóa ch t đ c h i ườ ướ ế M c tiêu 3.8 ễ và ô nhi m môi tr ng không khí, n ể ố ấ c và đ t.
ở ủ ể ạ ng ch trì th c hi n: ệ Ki m soát ô nhi m t ự ậ ườ ề ố ỹ ễ ấ ẩ ấ ộ ạ ử ặ ả ả ể ề ả ả ậ ạ ể ồ ễ i ngu n, ki m ủ ị ng và quy đ nh c a ướ c. Tăng ễ ng th c thi pháp lu t, ki m tra, thanh tra, x lý nghiêm các vi ph m v x th i gây ô nhi m ườ ướ ấ ườ Phân công S Tài nguyên và Môi tr ệ ủ soát vi c tuân th nghiêm ng t các quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ậ ề ể pháp lu t v ki m soát x th i các hóa ch t đ c h i gây ô nhi m không khí, đ t và n ườ c môi tr ự ng không khí, đ t và n c.
ệ ố ự ề ủ ị Ủ ặ ậ ệ Tăng c ổ ứ ng vai trò giám ồ ố ợ t Nam t nh ph i h p th c hi n: ch c thành viên, các t ườ ộ ộ ch c xã h i, c ng đ ng t Nam và các t ườ ự ệ ổ ặ ậ Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ệ ố ổ sát c a M t tr n T qu c Vi ậ ề ả trong th c thi pháp lu t v b o v môi tr ỉ ổ ứ ng.
ụ ườ ự ướ ổ ứ ủ ế Tăng c ệ ng th c hi n Công c khung c a T ch c Y t M c tiêu 3.9:
ế ớ ề ể ố Th gi i v ki m soát thu c lá.
ế ủ ườ ở ệ ệ ề ng th c hi n các bi n pháp v thông tin, tuyên ệ Tăng c ạ ủ ụ ề ề ố ự ự ch trì th c hi n: Phân công S Y t ố truy n, giáo d c v phòng ch ng tác h i c a thu c lá.
ệ ằ ẩ ng, công b ng, toàn di n và thúc đ y các c ơ ụ ộ ọ ậ ả ố ờ ấ ả ọ ườ ấ ượ ả ề M c tiêu 4: Đ m b o n n giáo d c có ch t l i. h i h c t p su t đ i cho t ụ t c m i ng
ụ ụ ể ụ ế ả ọ : Đ n năm 2030, đ m b o t ả ấ ả ẻ t c tr em hoàn thành giáo d c ti u h c, giáo d c ấ ượ ọ ơ ở ễ ằ M c tiêu 4.1 trung h c c s mi n phí, công b ng, có ch t l ng.
ụ ự ủ ệ ạ ở ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o
ả ỗ ợ ườ ơ ế ệ ư i dân đ a con trong đ tu i đ n tr ộ ặ ườ ng, đ c bi ụ ệ ộ ổ ế ể ố ự ệ ồ ở ̀ vung sâu, vung xa, vung đ c bi ụ ặ ệ t t khó khăn, đ ng bào dân t c thi u s . Th c hi n giáo d c ế ậ ộ ̀ ậ Huy đ ng và có c ch hi u qu h tr ng ̀ ặ là ệ ẻ hòa nh p, giáo d c đ c bi t tr khuy t t t.
ụ ể ườ ấ ng giáo d c ti u h c và trung h c c s và tăng c ng công tác qu n lý ch t ọ ọ ơ ở ọ ơ ở ự ấ ệ ẳ ọ ả ề ấ ̀ ấ ượ ụ ể ữ ụ ề Nâng cao ch t l ượ l ượ l ả ng giáo d c ti u h c và trung h c c s . Gi m s b t bình đ ng và chênh l ch v ch t ng giáo d c gi a các vung mi n.
ả ả ụ ượ ậ ư ướ ầ ư c đ u t ệ ặ ụ ở ữ cho giáo d c đ ộ ổ c t p trung u tiên cho giáo d c ph ố ượ ể ố ụ ng chính sách xã t khó khăn, dân t c thi u s và các đ i t Đ m b o ngân sách nhà n ̀ ậ c p, giáo d c nh ng vung đ c bi h i.ộ
ộ ố ớ ấ ượ ự ệ ụ ệ ả Th c hi n giám sát xã h i đ i v i ch t l ng và hi u qu giáo d c.
ế ể ả ớ
: Đ n năm 2030, đ m b o t ầ ả ấ ả ẻ ấ ượ t c tr em đ ể ẵ ế ậ ướ ụ ạ ể ấ ọ M c tiêu 4.2 ụ ẻ ơ đo n tr th và giáo d c m m non có ch t l ượ ng đ s n sàng b c ti p c n v i phát tri n, chăm sóc giai c vào c p ti u h c.
ủ ự ụ ệ ạ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o
̀ ố ớ ậ ề ự ầ ứ ộ ồ ế ố ớ ồ ẻ ừ ̀ ệ ủ ấ ể ỏ ̀ ệ ứ t đ i v i phát tri n toàn di n s c kh e và trí tu c a tr t ẻ ạ giai đo n tr ể ố ộ Nâng cao nh n th c c ng đ ng, nh t là đ i v i vung sâu, vung xa, vung đ ng bào thi u s , h nghèo v s c n thi th .ơ
ỗ ợ ặ ả ả ợ ể ả ụ ế ậ ẻ ơ ẻ ạ ẻ ụ ệ ề ệ ầ ị Có chính sách h tr thích h p đ b o đ m các tr em nghèo, nhóm tr em có hoàn c nh đ c bi t có đi u ki n ti p c n d ch v chăm sóc giai đo n tr th và giáo d c m m non.
ế ằ ả ữ ố ớ t c nam và n đ i v i giáo ả ụ ạ ọ ấ ượ ề ế ậ ụ M c tiêu 4.3 ụ d c ngh nghi p và giáo d c đ i h c có ch t l ấ ả : Đ n năm 2030, đ m b o ti p c n công b ng cho t ả ả ệ ng và trong kh năng chi tr .
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i
ệ ự ề ả ế ượ ể ả ề ờ ỳ ạ c phát tri n d y ngh th i k ị ế ậ ụ ầ ệ ườ ưở i tr ng thành có nhu c u ti p c n d ch v giáo ậ ụ ấ ả t c thanh niên và ng ợ ệ ả ệ ề Th c hi n hi u qu Lu t Giáo d c ngh nghi p và Chi n l 2011 2020, b o đ m t ̀ ụ d c ngh nghi p phu h p.
ấ ượ ớ ơ ế ạ ộ ề ổ ng c a các c s giáo d c ngh nghi p thông qua đ i m i c ch ho t đ ng ụ ị ườ ộ ủ Nâng cao ch t l ướ ơ ở ủ c a các c s này theo h ơ ở ớ ắ ng g n v i th tr ệ ng lao đ ng.
ự ườ ế ậ ươ ườ ườ ng chính sách, ng ị ườ i nghèo, ng ụ ố ượ ề ế ậ ụ ệ ỗ ợ i khuy t t ng, ng i trong ề t có đi u ki n ti p c n d ch v giáo d c ngh ng th c hi n chính sách h tr các đ i t ễ ị ổ ầ ệ ệ Tăng c ả hoàn c nh d b t n th nghi p theo nhu c u.
ự ườ ủ ệ ng th c hi n trách nhi m xã h i và đóng góp c a doanh nghi p đ i v i ho t đ ng ệ ằ ố ớ ạ ạ ộ ứ ệ ấ ượ ng đào t o, đáp ng nhu ộ ạ ộ ồ ề ự ủ ủ ộ ộ ệ Tăng c ụ giáo d c ngh nghi p thông qua các ho t đ ng nh m nâng cao ch t l ệ ầ c u nhân l c c a doanh nghi p, c a c ng đ ng và xã h i.
̀ ế ầ ộ ợ ớ ỹ
ể ố ủ ụ ườ ệ ệ ố ị : Đ n năm 2030, tăng đáng k s lao đ ng có các k năng phu h p v i nhu c u th M c tiêu 4.4 ộ tr ể ng lao đ ng đ có vi c làm t t và làm ch doanh nghi p
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i
ắ ụ ệ ộ ố ề ạ ướ i giáo d c ngh nghi p; nâng cao ch t l ể ế ớ ề ự ạ i m ng l ướ c phát tri n trong khu v c ASEAN và th gi ạ ấ ượ ng đào t o ộ i, hình thành đ i ộ ế ạ ạ Rà soát quy ho ch, s p x p l ộ m t s ngh đ t trình đ các n ề ngũ lao đ ng lành ngh .
ẩ ề ớ ế ạ ắ ộ c, k ho ch ế ượ ề ữ ề ộ ạ ớ ự ế ạ ả ạ Đ y m nh đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn, g n đào t o ngh v i chi n l ể phát tri n kinh t ạ ứ xã h i, quy ho ch xây d ng nông thôn m i, gi m nghèo b n v ng và đáp ng
ệ ụ ế ụ ả ề ự ệ ề ệ ệ ạ ế ộ ơ ấ nhi m v tái c c u ngành nông nghi p. Ti p t c th c hi n hi u qu Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020.
ệ ể ở ộ ng đ m r ng quy mô, ề ế ị ườ th tr ự ộ ồ ng nhân l c và huy đ ng các ngu n ộ ơ ấ ể ự ạ ụ ủ ơ ế ử ụ ả S d ng r ng rãi, hi u qu các c ch và công c c a kinh t ấ ượ ạ ỉ ề đi u ch nh c c u ngành ngh đào t o, nâng cao ch t l ố v n cho phát tri n đào t o nhân l c.
ộ ươ ự ự ự ễ ệ ự ng trình ạ ề ệ ằ ệ ấ ầ ạ ề ủ ệ ầ ộ ộ ự Huy đ ng khu v c doanh nghi p tham gia vào quá trình xây d ng và th c hi n các ch ứ ỉ ệ đào t o ngh nghi p, đánh giá, c p ch ng ch nh m nâng cao th c ti n và th c hi n đào t o ị ườ ngh theo nhu c u xã h i, nhu c u th tr ng lao đ ng c a doanh nghi p.
ế
ụ ườ ạ ườ ả ữ ữ ệ : Đ n năm 2030, đ m b o ti p c n bình đ ng trong giáo d c và đào t o, đào t o i ạ ế ậ i khuy t t i d b t n th t, ng ế ậ ươ ễ ị ổ ụ ề ộ ẳ ồ ươ ả ả M c tiêu 4.5 ườ ễ ị ổ ngh nghi p cho nh ng ng ả ữ ẻ dân t c và tr em trong nh ng hoàn c nh d b t n th ng, bao g m c nh ng ng ng
ủ ụ ệ ạ ơ ở ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o.
̀ ạ ư ự ườ ặ ộ ằ ể ố ồ ứ ử ể ạ ợ ạ ộ ộ ̀ ề ạ ủ ộ ế ươ ế ả ̀ ồ ng, u tiên đào t o nhân l c cho vung đ ng bào các dân t c thi u s và các vung đ c ế ụ t khó khăn b ng các hình th c phu h p (ti p t c chính sách c tuy n, l ng ghép đào t o cán ứ ấ ơ ở ạ ườ i dân t c thi u s trong Đ án đào t o cán b , công ch c c p c s , đào t o cán b y ế ng trình xóa đói, gi m nghèo, khuy n nông, khuy n Tăng c ệ bi ể ố ộ b là ng ự ế t cho tuy n xã, các d án đào t o c a Ch lâm ...).
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i
ự ỗ ợ ữ ả ả ợ ườ ễ ị ổ ươ ệ i d b t n th ề ng có đi u ki n ế ậ ạ ị ̀ + Xây d ng các chính sách phu h p b o đ m h tr nh ng ng ề ụ ti p c n d ch v đào t o ngh .
ề ườ ậ ng chính sách, ng i nghèo, c n nghèo và quan tâm ở ộ ụ ữ ề ợ ế ậ ố ượ ụ + M r ng giáo d c ngh cho các đ i t ̀ ườ giáo d c ngh phu h p cho nh ng ng i khuy t t t.
ộ ủ ệ ệ ề ẻ ạ ệ ng trách nhi m xã h i c a các doanh nghi p trong vi c đào t o ngh cho tr em có ườ + Tăng c ả hoàn c nh khó khăn.
ả ấ ả ầ ớ t c thanh niên và ph n l n ng ườ ưở i tr ả ng thành, c ế ọ ụ M c tiêu 4.6 ớ nam gi ế : Đ n năm 2030, đ m b o t ữ ớ i và n gi ả ế t đ c, vi i, bi t
ủ ự ụ ệ ạ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o.
ườ ể ạ ộ ề ữ ủ ọ ậ ộ ọ ậ ộ ồ ồ ụ ạ ấ ng các bi n pháp nâng ị ế ng ho t đ ng c a các trung tâm h c t p c ng đ ng; m r ng đ a bàn ho t đ ng đ n ố ượ ọ ậ ộ ệ ạ ộ ng trung tâm ế ồ ư ạ ộ ụ ồ ệ ể ộ ả ạ ộ ể ệ ố ủ C ng c , phát tri n b n v ng các trung tâm h c t p c ng đ ng; tăng c ở ộ ấ ượ cao ch t l ấ ả các thôn, b n, c m dân c ; đa d ng hóa n i dung giáo d c; ph n đ u tăng s l ọ ậ ộ h c t p c ng đ ng ho t đ ng có hi u qu ; phát tri n mô hình trung tâm h c t p c ng đ ng k t ả ớ ợ h p v i trung tâm văn hóa th thao xã ho t đ ng có hi u qu .
ộ i dân t c, ph n ụ ữ ệ ặ ị ườ ề ề ệ Hoàn thi n chính sách h tr cho ng ươ theo đ a bàn, đ c bi ỗ ợ ị t là các đ a ph ộ ố ượ ườ ọ ng chính sách, ng i h c thu c đ i t ộ ế ệ xã h i còn nhi u khó khăn. ng có đi u ki n kinh t
ế ả ế ườ ọ ượ i h c đ ị ữ c trang b nh ng ki n ấ ả ữ t c nh ng ng : Đ n năm 2030, b o đ m r ng t ề ữ ể ế ể ụ ứ ả ẩ ầ ỹ M c tiêu 4.7 th c và k năng c n thi ằ t đ thúc đ y phát tri n b n v ng
ủ ự ụ ệ ạ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o
ồ ề ữ ề ể ố ố i s ng b n v ng, quy n con ng ầ ề ữ ọ ộ ặ ề ạ ự ớ ố ườ i, i, ngăn ch n và ch ng b o l c, công dân toàn c u và tôn tr ng s đa d ng văn hóa ươ ả ấ ọ Duy trì l ng ghép các n i dung v phát tri n b n v ng và l ẳ bình đ ng gi ộ trong n i dung ch ạ ự ạ ở ấ ả t ng trình gi ng d y t c các c p h c.
ươ ứ ồ ộ ươ ụ ớ ng trình và cách th c l ng ghép các n i dung trong ch ng trình giáo d c các ổ Đ i m i ch c p.ấ
ộ ự ễ ử ụ ố ươ ệ ả ạ ng n i dung có tính th c ti n, tình hu ng và s d ng ph ng pháp gi ng d y hi n ườ ự ủ ườ ọ Tăng c ạ đ i, có s tham gia c a ng i h c.
ệ ầ
ổ ọ ậ ườ ớ ớ ụ Xây d ng và nâng c p các c s giáo d c m m non và ph thông thân thi n v i ạ ấ ng h c t p an toàn, không b o ơ ở i và cung c p môi tr ự ế ậ i khuy t t ệ ườ ệ t và bình đ ng gi ấ ả ọ ả ụ M c tiêu 4.8: ẻ tr em, ng ự l c, toàn di n và hi u qu cho t ấ ẳ t c m i ng ườ i
ủ ự ụ ệ ạ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giáo d c và Đào t o
ả ứ ệ ớ ả ế ậ ớ ẻ ạ ộ ụ ờ ử ơ ở ồ ồ ứ ơ ở ụ ữ ẻ ể ấ t; đ ng th i s a ch a, nâng c p các c s giáo d c đang ho t đ ng đ đáp ng tiêu ả B o đ m các c s giáo d c xây m i đáp ng các tiêu chí thân thi n v i tr em, bao g m c tr khuy t t chí đ ra.ề
ộ ầ ư ồ ự ộ ơ ở ự ụ ệ ấ Huy đ ng các ngu n l c xã h i đ u t cho vi c xây d ng và nâng c p các c s giáo d c.
ề ớ ạ ơ ộ ụ ữ ẻ ề ạ ượ ẳ c bình đ ng v gi i, tăng quy n và t o c h i cho ph n và tr em
ụ M c tiêu 5: Đ t đ gái
ụ ả ứ ứ ệ ố ử ớ ụ ữ i ch m d t các hình th c phân bi ẻ t đ i x v i ph n và tr ể : Gi m thi u, ti n t ự M c tiêu 5.1 ọ em gái trong m i lĩnh v c và ấ ế ớ ở ọ ơ m i n i.
ự ộ ườ ự ệ Tăng c ng giám sát th c ng binh và Xã h i ch trì th c hi n: ế ượ ệ ậ ẳ ớ ớ ở Phân công S Lao đ ng – Th hi n Lu t Bình đ ng gi ươ i và Chi n l ộ ủ ẳ c Bình đ ng gi i.
ể ọ ụ ữ ẻ ộ : Gi m đáng k m i hình th c b o l c đ i v i ph n và tr em gái n i công c ng ụ ặ ơ ứ ạ ự ố ớ ụ ộ ả ệ ồ ứ ơ ộ M c tiêu 5.2 ho c n i riêng t ả ư , bao g m c vi c mua bán, bóc l t tình d c và các hình th c bóc l t khác
ự ủ ệ ơ ở ộ ươ ở ộ ng binh và Xã h i và S Văn hóa, Th ể Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th thao và Du l chị
ườ ứ ề ặ ằ ậ ậ ế ạ ụ ụ ạ ự ứ ề ề ố ộ ạ ả ệ c truy n thông v phòng, ch ng b o l c; phòng, ố ạ ề Tăng c ng tuyên truy n, nâng cao nh n th c v pháp lu t nh m ngăn ch n và h n ch b o ố ớ ự ả ồ ẻ ụ ữ l c x y ra đ i v i ph n và tr em, bao g m c vi c mua bán, bóc l t, l m d ng tình d c và ộ ế ượ ự t khác. Xây d ng chi n l các hình th c bóc l ồ ườ ạ ộ i t ch ng mua bán ng ế i c ng đ ng đ n năm 2030.
ủ ụ ề ệ ị ươ ử ơ ệ ng nhi m v , trách nhi m c a chính quy n đ a ph ụ ng, c quan công an x lý các v ườ ệ ạ ự Tăng c vi c b o l c gia đình.
ỗ ợ ụ ữ ẻ ẫ ả ng d n, h tr ph n và tr em gái gi ướ ề ạ ồ ố ộ ạ ữ ụ ụ ộ ủ ả ư ấ ế i quy t khó khăn c a b n thân, gia đình và T v n, h ả ị ạ ự ề ẩ ấ ữ nh ng v n đ liên quan khác v n là nh ng khía c nh ti m n kh năng b b o l c, bao g m c ứ ệ vi c mua bán, bóc l t, l m d ng tình d c và các hình th c bóc l ả t khác.
ậ ự ụ ữ ẻ ạ ự ớ ẻ ụ ữ ự ự ị ạ ự ớ ự ẻ ọ ố Xây d ng và v n hành các mô hình “thành ph không b o l c v i ph n và tr em gái” (dành ạ ự ớ cho khu v c đô th ); “làng quê không b o l c v i ph n và tr em gái” (dành cho khu v c nông ụ ữ thôn) và “gia đình không b o l c v i ph n và tr em gái” (dành cho m i khu v c).
ộ ự ệ ộ ố ộ ụ ữ ẻ ạ ụ i ác xâm h i tình d c ph n và tr em ậ V n đ ng xã h i th c hi n phong trào “phòng, ch ng t gái”.
ế ế ớ ạ ủ ụ ư ả ế ỏ ớ : H n ch ti n t i xóa b các th t c nh t o hôn, k t hôn s m và hôn nhân ép
ụ M c tiêu 5.3 bu cộ
ủ ự ể ở ơ ị ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ổ ế ụ ạ ậ ̀ ả ưỡ ậ ớ ế ạ ệ ng tuyên truy n, ph bi n, giáo d c, nâng cao nh n th c v tác h i, h u qu và h ữ ng ép ứ ề ỷ ệ ế l i nh ng vung có t k t hôn s m, c ưỡ ề ườ Tăng c ả ụ l y do t o hôn và hôn nhân c n huy t gây nên t ế k t hôn, c ậ ng ép ly hôn cao.
ệ ộ ả ậ ả B o đ m bình đ ng trong vi c n i tr và chăm sóc gia đình; công nh n vi c n i ụ ợ ệ ộ ợ ườ ượ ụ ị ơ ở ạ ầ ộ ng các d ch v công c ng, c s h t ng và các ẳ c tr phí; tăng c ị ụ ỗ ợ ẻ ộ ợ M c tiêu 5.4: ả tr và các chăm sóc không đ ả chính sách b o tr xã h i, các d ch v h tr gia đình, chăm sóc tr em
ự ủ ệ ở ơ ộ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i
ậ ộ ề ủ ệ ọ ả ứ ủ ệ ẻ ậ ẳ ụ ề ệ ệ ườ ề ề ẳ ng tuyên truy n, giáo d c v quy n bình đ ng trong công vi c chăm sóc ệ ả ầ Nâng cao nh n th c c a xã h i v vai trò và t m quan tr ng c a công vi c chăm sóc không ượ ừ ứ ề đ c tr phí và công vi c nhà; nâng cao nh n th c v bình đ ng chia s trách nhi m trong t ng ộ h gia đình. Tăng c ượ không đ ữ c tr phí và công vi c nhà gi a các thành viên trong gia đình.
ầ ủ ệ ạ ẳ
ả ự ấ ơ ộ ờ ố ạ ị ụ M c tiêu 5.5 ủ c a ph n ả : Đ m b o s tham gia đ y đ , hi u qu và c h i bình đ ng tham gia lãnh đ o ụ ữ ở ấ ả t ả ị t c các c p ho ch đ nh chính sách trong đ i s ng chính tr
ủ ự ệ ơ ở ộ ụ Phân công c quan ch trì th c hi n: S N i v .
ề ủ ạ ổ ị ậ ứ ộ ề ủ ủ ẳ ổ Truy n thông thay đ i nh n th c, thay đ i hành vi c a các nhà lãnh đ o, các nhà ho ch đ nh ớ chính sách và c a toàn xã h i v bình đ ng gi ạ ụ ữ i và vai trò c a ph n trong tham chính.
ộ ữ ư ủ ề ể ể ơ Đ a tiêu chí v công tác cán b n trong đánh giá, ki m đi m hàng năm c a các c quan.
ệ ề ạ ả ả ị ắ ạ ạ ạ ữ ệ ổ ồ t v đ tu i gi a nam và n trong quy ho ch, b nhi m, đào t o, b i ẳ ổ Đ xu t s a đ i các quy đ nh v quy ho ch, b nhi m, đào t o đ m b o nguyên t c bình đ ng ữ ớ gi ưỡ d ề ấ ử ổ ệ ề ộ ổ i. Không phân bi ỉ ư ể ng, luân chuy n, ngh h u,...
ẩ ườ ươ ạ ữ ẻ ạ ồ Thúc đ y các mô hình v ạ ữ n m lãnh đ o n tr t o ngu n lãnh đ o n .
ộ ữ ề ệ ớ ổ ứ ạ i cán b n , gi ch c các ho t ế ố ẫ ộ ữ ộ ữ ể ướ ướ ữ ạ ặ ệ Phát tri n, k t n i m ng l ộ đ ng h i thi u cán b n ti m năng, t ộ ữ ẻ ng d n kèm c p gi a cán b n có kinh nghi m và cán b n tr .
ả ả ế ậ ố ớ ứ ổ ậ ỏ
ộ ng trình Hành đ ng c a H i ngh qu c t ệ ụ ố ế ề ộ ả ị ả ủ ộ ề ế ươ ắ ộ ươ ệ ề ụ ả : B o đ m ti p c n ph c p đ i v i s c kh e sinh s n và tình d c, quy n sinh s n M c tiêu 5.6 ấ ố ủ ố ư ượ c th ng nh t trong Ch v Dân s và Phát nh đ ươ ể ị tri n, C ng lĩnh Hành đ ng B c Kinh và các văn ki n v k t qu c a các h i ngh đánh giá ự ệ vi c th c hi n Ch ươ ng trình và C ng lĩnh này.
ự ệ ơ ở ế ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Y t .
ườ ụ ề ứ ứ ệ ậ ụ ế ề ng công tác giáo d c, thông tin tuyên truy n v s c kh e sinh s n và tình d c, k ụ ữ ị ế t là ph n trong ệ ỏ ả ụ ữ ặ ử ụ ệ ụ quy t đ nh trong quan h tình d c, s d ng các bi n pháp tránh ả Tăng c ứ ạ ho ch hóa gia đình. Nâng cao nh n th c, trang b ki n th c cho ph n , đ c bi ế ị ộ ổ ổ ề ệ ự đ tu i 15 49 tu i v vi c t ỏ ứ thai và chăm sóc s c kh e sinh s n.
ấ ượ ố ứ ỏ ng ch ụ ươ ư ấ v n, giáo d c gi ả ụ ng trình giáo d c dân s , s c kh e sinh s n, s c kh e ườ ớ i tính trong và ngoài nhà tr ứ ỏ ng cho ở ộ ụ ữ ị M r ng và nâng cao ch t l ạ ế tình d c và k ho ch hóa gia đình; t nam/n v thành niên và thanh niên.
ấ ượ ụ ư ấ ả ỏ Nâng cao ch t l ị ng các d ch v t ứ v n, chăm sóc s c kh e sinh s n.
ả ụ ả ấ ả ụ ữ ặ ụ ữ ườ ở t c ph n , đ c bi : Đ m b o t ề nông thôn, ph n ng ế ậ ề ử ụ ớ c ti p c n quy n s d ng đ t, ừ ế ụ ả ị ậ ớ ố ệ ụ ữ i dân t là ph n nghèo M c tiêu 5.7 ể ố ấ ế ượ ồ ự ẳ ộ t c thi u s có quy n bình đ ng v i các ngu n l c kinh t , đ ề ở ữ ề quy n s h u các tài s n khác, các d ch v tài chính, quy n th a k và tài nguyên thiên nhiên, ̀ ợ phu h p v i pháp lu t qu c gia.
ở ư ủ ự ệ ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S T pháp.
ự ệ ườ ặ ậ ổ ộ ổ ứ ổ ứ . Đ cao vai trò c a ệ ự ế ề ề ộ ị ch c chính tr xã h i, t t Nam, các t ủ ch c xã h i ngh nghi p trong ự ng th c thi chính sách, theo dõi th c hi n chính sách trên th c t ệ ố qu c Vi ự ậ + Tăng c M t tr n t quá trình giám sát th c thi chính sách pháp lu t.
ự ệ ằ ẩ ớ ự ấ ả ụ ữ ố ợ ớ ở ấ ả ộ ề ấ + Ph i h p v i các b , ngành xây d ng và th c hi n chính sách, pháp lu t nh m thúc đ y bình ẻ ẳ đ ng gi t c ph n và tr em gái ậ t c các c p. i và trao quy n cho t t
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng và Th ng binh và Xã h i.
ạ ề ặ ệ ự ề ể ả ị ộ t 8 lĩnh v c ngành ngh có kh năng d ch chuy n lao đ ng ộ + Đào t o ngh trình đ cao, đ c bi ự trong khu v c ASEAN.
ề ổ ở ự ệ ạ ở ớ ỹ ế ặ ố ế ự ễ ệ ả trong lĩnh v c kinh t , đ c bi ế ệ ớ ạ ự ươ ụ ạ + Đào t o v đ i m i, sáng t o; k năng kh i nghi p, kh i s và qu n lý kinh doanh cho ph ữ ổ ứ ả ch c các di n đàn, h i th o v các cam k t qu c t n ; t t các ị ệ Hi p đ nh Th ộ ế ề do (FTA) th h m i. ng m i t
ụ ậ ợ ệ ạ t là công ngh thông Nâng cao vi c s d ng các công ngh t o thu n l ụ ữ ạ ệ ặ i, đ c bi ệ ệ ử ụ ệ ề ể ề ụ ữ ượ c ế ậ ử ụ ề ệ M c tiêu 5.8: ẩ ề tin và truy n thông đ thúc đ y vi c trao quy n cho ph n . T o đi u ki n cho ph n đ ệ ti p c n và s d ng công ngh thông tin và truy n thông
ủ ự ề ở ơ ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Thông tin và Truy n thông.
ụ ữ ự ệ ề ế ậ Nâng cao năng l c cho ph n trong ti p c n công ngh thông tin và truy n thông.
ướ ư ệ ờ ố ủ ẹ ề c đ a công ngh thông tin và truy n thông vào đ i s ng c a nông dân, thu h p ố ữ ừ T ng b ị ả kho ng cách s gi a nông thôn và thành th .
̀ ươ ụ ữ ụ ữ ạ ớ ợ ộ Xây ch ể ố ng trình đào t o phu h p v i ph n nông thôn, ph n dân t c thi u s .
ổ ậ ử ụ ạ ủ ữ ế ằ ọ
Thúc đ y các sáng ki n nh m phát huy tính sáng t o c a các n sinh; ph c p s d ng tin h c ạ t ẩ ườ i các tr ổ ng ph thông.
ả ầ ủ ề ữ ả ướ ệ ố ệ c và h th ng v sinh ả ấ ả ọ ụ M c tiêu 6: Đ m b o đ y đ và qu n lý b n v ng tài nguyên n cho t t c m i ng ườ i
ụ ớ ướ ố ế ả ả ằ : Đ n năm 2030, đ m b o kh năng ti p c n đ y đ và công b ng v i n c u ng ạ ả ả ả ế ậ ấ ả ọ M c tiêu 6.1 và sinh ho t an toàn, trong kh năng chi tr cho t t c m i ng ầ ủ ườ i.
ủ ệ ơ ở ườ ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng
ả ậ ồ ấ ướ ế ể ệ ạ ả ọ c quan tr ng đ có k ho ch b o v , ệ ụ + Kh o sát, rà soát, l p danh m c các ngu n cung c p n ả ử ụ khai thác và s d ng có hi u qu .
ườ ứ ề ả ử ụ ệ ề ậ ợ ướ ạ + Tăng c ng truy n thông nâng cao nh n th c v b o v và s d ng h p lý n c s ch.
ủ ự ự ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ạ ộ ể ồ ấ ướ ườ ả ả ị ứ c và cung ng ậ ợ i cho ng thu n l ấ ướ ạ ệ ấ ị ệ ạ ả ộ ẩ Đ y m nh xã h i hóa các ho t đ ng b o v , qu n lý, phát tri n ngu n c p n ụ ướ ạ ệ ị c s ch đô th và khu công nghi p. C i thi n chính sách và môi tr d ch v n ả ầ ư vào s n xu t và cung c p n đ u t ệ c s ch đô th và khu công nghi p.
ự ủ ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ạ ộ ồ ấ ướ ệ ể ả ứ c và cung ng ả ộ ạ ẩ Đ y m nh xã h i hóa các ho t đ ng b o v , qu n lý, phát tri n ngu n c p n ụ ướ ạ ị d ch v n c s ch nông thôn.
ụ ế ậ ề
ườ ế ệ i ả ả ệ ặ i, đ c bi ươ ằ ầ ủ ệ ụ ữ ẻ ờ ứ ấ ệ t chú ý đ n nhu c u c a ph n , tr em gái, ng ố ộ ng; ch m d t đi v sinh ngoài tr i; 100% s h gia đình ườ ễ ị ổ ng d b t n th ế : Đ n năm 2030, đ m b o ti p c n công b ng các công trình và đi u ki n v sinh ấ ả ọ t c m i ng ố ượ t và đ i t ệ ợ M c tiêu 6.2 ̀ ợ phu h p cho t ế ậ khuy t t có nhà tiêu h p v sinh
ự ự ủ ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ấ ướ ự ệ ạ ầ ư ệ ố ả ạ ấ ướ ự ế Th c hi n k ho ch c p n c an toàn và đ u t xây d ng, c i t o h th ng c p n c.
ả ấ ượ ỗ ợ ườ ệ ộ ế ậ ụ ữ i khuy t t t, ph n , ằ ng v sinh công c ng nh m t o đi u ki n h tr ng ị ạ ề ồ ơ ẻ ẩ ệ C i thi n ch t l ử ụ tr em gái s d ng thông qua công tác th m đ nh h s thi ệ ế ế t k .
ả ể : Đ n năm 2030, c i thi n ch t l c, ki m soát đ ấ ế ứ ệ ạ ả ụ ễ ệ ượ ấ ả ồ ọ ạ ị ư ướ ử ả ướ ng n ấ ộ ạ ồ ướ ễ ộ ử ỷ ệ ướ ả c x lý; gi m m t n a t c th i đô th ch a qua x lý; tăng n ả c th i nguy h i đ ử ụ ướ ồ ấ ượ c các ngu n gây ô M c tiêu 6.3 ệ ử ụ ệ nhi m; ch m d t vi c s d ng các lo i hóa ch t đ c h i trong s n xu t công nghi p, nông ủ ả c và làm suy gi m đa d ng sinh h c; nghi p và nuôi tr ng th y s n gây ô nhi m ngu n n ạ ượ ử 100% n l ườ c an toàn. c ng tái s d ng n
ủ ự ự ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ư ả ậ ướ ự ử ạ ỉ ử ụ ế c th i t p trung vào các quy ho ch, k ể ệ ố ỉ ấ ấ ư ậ ạ ị ụ ệ ế ệ + Đ a ch tiêu di n tích đ t xây d ng h th ng x lý n ạ ấ ho ch s d ng đ t các c p, quy ho ch ch nh trang, phát tri n các đô th , khu dân c t p trung, ấ khu, c m công nghi p, khu ch xu t.
ậ ự ừ ướ ệ ố ướ c xây d ng, v n hành h th ng thu gom, x lý n ạ ị ạ ệ ố ậ ạ ắ ử ấ ả ậ ớ ế ướ ướ ư ự ạ ả c th i, n ị c m a, xây d ng các h th ng x lý n ồ ử ươ ụ ồ ự ị ả ậ c th i t p trung ỉ ệ i các đô th lo i IV tr lên. G n quy ho ch ch nh trang đô th , nâng c p, hoàn thi n h th ng ệ ố c th i t p trung v i k ho ch, ạ ng trình, d án c i t o, ph c h i các h , ao, kênh, m ng, đo n sông trong các đô th , khu + L p quy ho ch, t ng b ở ạ t ướ tiêu thoát n ả ạ ươ ch dân c .ư
ướ ướ ạ ộ ả ạ ứ ậ ị ổ ế ạ ơ ậ ậ ụ ạ ở t, s t l ề ớ ả ộ ự ả ổ c trong quy + B sung Quy ho ch chuyên ngành thoát n c, các n i dung quy ho ch thoát n ế ị ị ồ ả ậ ậ ổ ạ ho ch đô th thích ng v i bi n đ i khí h u; L p và qu n lý b n đ ng p úng đô th theo k ch ự ồ ự ả b n bi n đ i khí h u, b n đ d báo các khu v c có nguy c ng p l i các , lũ quét... t ươ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c trung ng, khu v c duyên h i và mi n núi.
ộ ụ ệ ề ị ị ế ự ộ ả trình, quy đ nh v th c hi n giá d ch v thoát n ả c phu h p v i đi u ki n kinh t xây ả ướ ậ ạ ệ ố ̀ ợ ̀ ắ ệ ố ớ ướ ề ự + Xây d ng l ệ ế ớ xã h i đ m b o chi tr cho vi c duy trì công tác v n hành, ti n t ̀ ệ ợ ự d ng h th ng thoát n ệ ớ ầ ư i bu đ p chi phí đ u t ướ c. c phu h p v i các giai đo n và hoàn thi n h th ng thoát n
ủ ệ ơ ở ườ ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
ễ ồ ườ ụ ế ng, áp d ng các ch tài ự ẽ ườ ử ạ ạ ể + Tích c c ki m tra, giám sát, ngăn ch n các ngu n gây ô nhi m môi tr ợ ằ m nh m nh m x lý các tr ặ ng h p vi ph m.
ụ ẽ ướ ụ ặ ả ừ ụ đ ng, liên t c và giám sát ch t ch n c th i t các khu, c m ệ ế ệ ắ ự ộ ế ộ + Áp d ng ch đ quan tr c t ệ ấ công nghi p, khu ch xu t, b nh vi n.
ộ ầ ư ự ươ ự ệ th c hi n các ch ạ ị ụ ồ ồ ươ ộ ng trình, d án c i t o, ph c h i h , ao, kênh, m ng, ố ụ ng trình m c tiêu qu c ả ạ ự t là các d án thu c Ch ươ ư ặ ệ ụ ề ắ ả ệ ườ + Xã h i hóa đ u t đo n sông trong các đô th , khu dân c , đ c bi ễ gia v kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ng.
ợ ố ế ề v xây d ng năng l c trong các lĩnh v c và ch ng h p tác qu c t ồ ệ ự ử ặ ự ệ ươ ả ử ụ c, kh m n, nâng cao hi u qu s d ng n ng trình liên quan ử ướ c, x lý ướ ử ụ ế ự ườ + Tăng c ế ướ c và v sinh, bao g m khai thác n đ n n ệ ả ướ c th i, các công ngh tái ch và tái s d ng. n
ủ ệ ơ ở ườ ở ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng và S Tài chính.
ệ ả ạ ̀ ử ổ ế ướ ử ả ả ả c th i sinh ho t và n ướ ắ ướ c bu đ p chi phí x lý n ệ c th i công nghi p c th i sinh ễ ầ ư ử ạ ộ ườ ứ S a đ i, nâng m c phí b o v môi tr ứ ộ lũy ti n theo m c đ gây ô nhi m môi tr ẩ ho t và thúc đ y xã h i hóa đ u t ố ớ ướ ng đ i v i n ể ừ ườ ng đ t ng b ả ướ c th i. x lý n
ế ướ
ể ệ ằ ướ ạ ị ả ướ ướ ả ự t c các lĩnh v c, ướ ả c, gi m ượ t quá ố ớ ữ ượ ấ ả ả ử ụ c trong t ế ế ạ ả i quy t tình tr ng khan hi m n ệ ả c không v c. B o đ m vi c khai thác n ể ượ t quá tr l ng có th khai thác đ i v i ụ : Đ n năm 2030, tăng đáng k hi u qu s d ng n M c tiêu 6.4 ề ữ ồ ả ả đ m b o ngu n cung n c s ch b n v ng nh m gi ế ể ố ườ i ch u c nh khan hi m n đáng k s ng ố ớ ớ ạ ưỡ i h n khai thác đ i v i các sông, không v ng gi ng ứ ướ ầ c các t ng ch a n
ủ ự ệ ơ ở ườ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
ả ấ ướ ủ ả ạ ộ ệ ấ ả ả ấ ồ c cho s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng th y s n, các ho t đ ng s n xu t và ả ạ ộ Đ m b o c p n ộ ho t đ ng xã h i khác.
ệ ế ạ ậ ướ ệ ầ ạ c ng m hi n có t ỗ ị i m i đ a ụ ể ề ề ươ ữ ượ ể ả Đi u tra, l p k ho ch b o v , khai thác các ngu n n ng đ có đánh giá c th v tài nguyên, tr l ph ồ ướ ng n ặ c m t, n ướ c.
ặ ướ ướ ấ i đ t và các c d ạ ộ ồ ướ ể ạ ộ ẽ ễ c m t, khoan thăm dò n ả ặ Ki m soát ch t ch các ho t đ ng khai thác n ườ ho t đ ng gây ô nhi m ngu n n c. Tăng c ướ ệ ng b o v ngu n n ồ ướ ự ữ c d tr .
ứ ủ ộ ề ả ồ ướ ệ ề ậ ồ Truy n thông nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v b o v ngu n n c.
ụ ự ả ợ ổ ướ : Đ n năm 2030, th c hi n qu n lý t ng h p tài nguyên n ư ự c theo l u v c sông, ế ồ ướ ố ế M c tiêu 6.5 ả ồ bao g m c ngu n n ệ ớ c xuyên biên gi ợ i thông qua h p tác qu c t
ự ủ ệ ở ơ ườ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
ể ễ ồ ướ ư ự ể ễ ọ c, chú tr ng ki m soát ô nhi m các l u v c sông và ườ ồ ướ Tăng c ngu n n ng ki m soát ô nhi m ngu n n ớ c xuyên biên gi i.
ể ẽ ệ ủ ệ ạ ế ố i đa các tác ặ ự ố ớ ế ủ ườ ườ ậ ự Ki m soát ch t ch vi c xây d ng và v n hành các nhà máy th y đi n, h n ch t ộ đ ng tiêu c c đ i v i môi tr ng và sinh k c a ng i dân xung quanh.
ướ ả ữ ữ ộ ị c và s ph i h p gi a các b , ngành và gi a các đ a ươ ướ ự ệ ự ệ ậ ả Nâng cao năng l c qu n lý tài nguyên n ph ng; Th c hi n có hi u qu Lu t Tài nguyên n ự ố ợ c.
ụ ụ ồ ế ướ ế ệ ệ ả Đ n năm 2030, b o v và ph c h i các h sinh thái liên quan đ n n c M c tiêu 6.6:
ủ ự ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ườ . ng
ườ ồ ướ ả ệ ệ ủ ả Tăng c ệ ng b o v ngu n n c và b o v h sinh thái th y sinh.
ồ ướ ệ ệ ồ ẹ ệ c và b o v tính toàn v n ễ ̀ ộ ủ ử ể ấ ố ự Th c hi n đ ng b các bi n pháp phòng, ch ng ô nhi m ngu n n ̀ ậ ướ ủ ệ c a h sinh thái th y sinh, các vung đ t ng p n ả c, vung c a sông, ven bi n.
ồ ả ả ượ ề ữ ậ ng b n v ng, đáng tin c y và có ụ ả ả M c tiêu 7: Đ m b o kh năng ti p c n ngu n năng l ấ ả ọ kh năng chi tr cho t ả t c m i ng ế ậ ườ i
ế ụ ế ậ ệ ớ : Đ n năm 2020, c b n 99,7%% h gia đình đ c ti p c n v i đi n; đ n năm ụ ộ ế ậ ượ ố ớ ơ ả ả ế ả ị ng trong ệ ậ ả ả ạ ế M c tiêu 7.1 ượ ạ 2025 đ t 99,9%; đ n năm 2030 đ m b o ti p c n toàn dân đ i v i các d ch v năng l kh năng chi tr , đáng tin c y và hi n đ i.
ự ủ ệ ơ ở ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ể Ư ệ ố ả ạ ể ả ư ệ ệ s d ng, tăng nhanh t ệ ướ ỷ ệ ế ậ l i cho ti p c n ự ạ ơ ộ ự ệ ộ ậ ệ ượ ng tái t o, h th ng đi n đ c l p, phân tán thay vì kéo đi n l u tiên phát tri n năng l ả ầ ư ử ụ ệ các khu v c hi n ch a có đi n đ đ m b o hi u qu đ u t ể đi n và t o c h i phát tri n xanh cho các khu v c này.
ụ ả ử ụ ế ệ ệ ấ ượ ố ộ ả Đ n năm 2030, tăng g p đôi t c đ c i thi n hi u qu s d ng năng l ả ng; gi m ụ ệ ớ ị M c tiêu 7.2: ả ơ ở tiêu th đi n 10% so v i k ch b n c s .
ủ ự ệ ơ ở ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ườ ứ ề ử ụ ậ ế ệ ả ng công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c v s d ng ti ệ t ki m và hi u qu năng ả Tăng c ượ l ề ạ ấ ng trong s n xu t và sinh ho t.
ở ộ ấ ấ
ơ ở ạ ầ ấ ả ọ ề ữ ườ ệ ệ ể ị ̀ t cho các vung kém phát t c m i ng ặ i, đ c bi ế ệ ̀ : Đ n năm 2030, m r ng c s h t ng và nâng c p công ngh đ cung c p d ch ng hi n đ i và b n v ng cho t ̀ ả ả ụ M c tiêu 7.3 ụ ạ ượ v năng l ̀ ể tri n, vung sâu, vung xa, vung núi và h i đ o
ươ ủ ự ộ ồ ố ng ch trì th c hi n: ệ ệ ố ả ứ ầ ọ ệ B o đ m huy đ ng đ ngu n v n trong và ngoài ở ủ ả Phân công S Công th ể ể ướ ầ ư phát tri n h th ng đi n năng đáp ng nhu c u phát tri n, trong đó chú tr ng các d c đ u t n ự
ầ ư ượ ầ ư ạ ả ử ụ ự ượ năng l ng tái t o. Tăng đ u t ệ cho các d án tăng hi u qu s d ng năng l ng tái án đ u t t o.ạ
ụ ạ ệ ệ ầ ng kinh t b n v ng, toàn di n, liên t c; t o vi c làm đ y ụ ủ ả ệ ấ ấ ả ọ ả M c tiêu 8: Đ m b o tăng tr ố đ , năng su t và vi c làm t ưở t cho t ế ề ữ ườ i t c m i ng
ụ ầ ườ ưở ng GRDP bình quân đ u ng i 4 4,5%/năm và tăng tr ng ưở ừ : Duy trì tăng tr M c tiêu 8.1 GRDP hàng năm trung bình t 7 – 7,5%
ạ ầ ư ủ ử ụ ệ Huy đ ng và s d ng có hi u qu các i n n kinh t ồ ự ấ ả ệ ng, nâng cao ị ạ ả ớ ị ị ớ ổ ạ ự ề ị ụ ế ấ ọ ệ ố ự ứ ạ ự ồ ộ ự ở ế ch trì th c hi n: Phân công S K ho ch và Đ u t ưở ớ ế ắ ẩ ơ ấ ạ ề g n v i đ i m i mô hình tăng tr ngu n l c; Đ y m nh c c u l ấ ệ ụ ể ứ ạ năng su t, hi u qu và s c c nh tranh; phát tri n m nh các ngành d ch v , nh t là các d ch v có ề ạ ầ giá tr cao, ti m năng l n và có s c c nh tranh; xây d ng h th ng k t c u h t ng và đô th ; ườ ấ ượ nâng cao ch t l ệ ng ti m l c khoa h c, công ngh . ng ngu n nhân l c và tăng c
ấ ơ ấ ể ế ẩ ộ ị : Tăng năng su t lao đ ng thông qua đ y m nh chuy n d ch c c u kinh t ạ ệ ậ ấ ạ ổ ớ ể , chuy n ị ng, nâng c p và đ i m i công ngh , t p trung vào các ngành t o giá tr tăng ưở ề ộ ụ M c tiêu 8.2 ổ đ i mô hình tăng tr ử ụ cao và s d ng nhi u lao đ ng
ọ ở ầ ư ứ ể ệ Đ u t ệ ủ ấ ự ể ọ ệ ạ ộ ọ ạ ộ ng tr ng tâm ho t đ ng ể ớ ứ ế ầ ơ ư ẫ ổ ứ ệ ả ả ng cao h n. Khuy n khích ệ ấ ượ ự ộ , nghiên c u, tri n khai các ệ ướ ọ ể ạ ệ ưở ế ớ ng, ti n t i tăng tr ọ ớ ứ ụ ch c, cá nhân chú tr ng đ i m i, ng d ng khoa h c và công ngh vào s n ả ấ ng s n đó nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l Phân công S Khoa h c và Công ngh ch trì th c hi n: ệ ho t đ ng khoa h c công ngh ; nâng c p và chuy n giao công ngh ; h ệ ụ ụ khoa h c công ngh vào ph c v công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ có th s m gi m m c tiêu ứ ưở ữ ượ c m c tăng tr hao đ u vào nh ng v n gi đ ổ ọ doanh nghi p, t ị ừ ả ấ xu t kinh doanh, nâng cao năng l c qu n tr , t ph m.ẩ
ở ự ệ ế ệ Phát tri n kinh t ể ệ ủ ộ ể ứ ệ ế ọ ớ ơ ớ i hóa, ng d ng ti n b khoa h c và công ngh ; phát tri n kinh ụ ớ ạ ả ề ị ắ ấ ủ ể ề ố Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: nghi p, nông thôn g n v i c gi ế t nông ể ụ trang tr i, s n xu t hàng hóa l n; phát tri n ngành ngh d ch v , th công truy n th ng.
ườ ạ ộ ỗ ợ ả ấ ấ ạ : Tăng c ng các chính sách h tr các ho t đ ng s n xu t có năng su t cao, t o ề ữ ủ ứ ạ ỗ ợ ệ ừ ế ậ ệ ả ỏ ớ ị ệ ố t và b n v ng, h tr làm ch doanh nghi p, phát minh và sáng t o; chính th c hóa và ỏ ồ ng các doanh nghi p v a, nh và siêu nh , g m c thông qua vi c ti p c n v i các d ch ụ M c tiêu 8.3 ệ vi c làm t ưở tăng tr ụ v tài chính.
ơ ở ườ ể ệ ng, S Nông nghi p và Phát tri n ươ ộ ở ướ ở ộ ng binh và Xã h i, Ngân hành Nhà n c Chi ở ọ ậ ự ệ Phân công c quan th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ươ ng, S Lao đ ng – Th nông thôn, S Công th ệ ở nhánh Bình Thu n, S Khoa h c Công ngh .
ệ ư ự ỗ ợ ị ườ ụ ế ặ ằ ấ ơ ở ạ ầ ệ ế ề ả i quy t vi c làm cho lao đ ng t ế ạ ế ế ế ọ ỹ ậ ̀ ể ợ ề ấ + Th c hi n chính sách u đãi v đ t đai, thu , tín d ng, h tr th tr ng phu h p đ c đi m ̀ ỏ ể ừ ầ ư ệ ừ , phát tri n t ng vung nh m thu hút doanh nghi p, nh t là các doanh nghi p nh và v a đ u t ả ỗ ạ ộ ệ ấ i ch . s n xu t kinh doanh và c s h t ng, đào t o ngh , gi ế ợ ư ớ ụ ư K t h p tín d ng u đãi v i chính sách khuy n nông, khuy n công, khuy n lâm, khuy n ng , ể chuy n giao khoa h c k thu t.
ổ ứ ề ỗ ợ ự ề ả ị ng nâng cao năng l c qu n tr ễ ồ ưỡ ớ ạ ệ ự ệ ớ ị ỗ ợ ế ạ ắ ể ả ệ ứ ọ ỹ ụ ế ậ ậ ộ ề + T ch c đào t o ngh , truy n ngh ; h tr đào t o, b i d doanh nghi p g n v i mô hình qu n tr doanh nghi p m i. H tr xây d ng mô hình trình di n ỹ k thu t, chuy n giao công ngh , ng d ng máy móc tiên ti n, ti n b khoa h c k thu t.
ư ấ ủ ệ ệ T v n và h tr pháp lý cho doanh nghi p, đ c bi ệ ừ ơ ở ế ộ ặ ậ ổ ặ ệ t ồ (bao g m các ầ ư ả , s n ự ỗ ợ ở ư Phân công S T pháp ch trì th c hi n: ỏ ư ấ ợ v n tr giúp các h kinh doanh, c s kinh t là các doanh nghi p v a và nh ; t ệ ể ề ệ ệ ơ ở c s công nghi p nông thôn) v vi c chuy n đ i ho c thành l p doanh nghi p, đ u t ế ấ xu t kinh doanh, liên doanh, liên k t.
ụ ệ ̀ ế ủ ưở ươ ấ : Đ n năm 2030, tăng d n hi u qu s d ng ngu n l c trong s n xu t và tiêu th , ng trình 10 năm ồ ự ả ớ ợ ng, phu h p v i Khung Ch ̀ ầ ế lên môi tr ng kinh t ệ ủ ề ữ ộ ấ ụ M c tiêu 8.4 ả gi m tác đ ng c a tăng tr ề ả v S n xu t và Tiêu dung b n v ng c a Vi ả ử ụ ườ t Nam.
ủ ự ệ ở ơ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ả ệ ả ế ứ ụ ể ế ả ự ể ử ụ ử ụ ế ấ ả ể ệ ạ ả ả ấ ườ ấ Th c hi n gi m thi u, tái ch , tái s d ng ch t th i. C i ti n quy trình qu n lý, ng d ng và ả chuy n sang các công ngh s ch, tái s d ng và tái ch ch t th i, gi m thi u phát sinh ch t th i ễ và ô nhi m môi tr ng.
ườ ử ụ ượ ạ ả ườ ng s d ng các nguyên v t li u, năng l ng; ẩ ng tái t o, s n ph m thân thi n môi tr ờ ả ạ ấ ả ề ữ ủ ệ ẩ Tăng c duy trì tính b n v ng c a h sinh thái t ậ ệ i t ệ t c các khâu trong vòng đ i s n ph m.
̀ ề ề ữ ụ ứ ề ả ứ ệ ẩ ị ả ấ ng truy n thông nâng cao nh n th c v tiêu dung b n v ng; thay đ i hành vi s n xu t ự ng; th c hi n ể ố ố ệ ử ụ ườ ấ ướ ể ả ả ổ ậ Tăng c và tiêu dung; phát tri n chu i cung ng các s n ph m, d ch v thân thi n môi tr ố ố l ỗ ề ữ i s ng b n v ng theo h ế ng gi m thi u, tái ch , tái s d ng ch t th i. ườ ̀ i s ng xanh, l
ế ệ ấ ố t c nam và ̀ ấ ả t cho t ạ ạ ườ ế ậ ệ ằ ầ ủ t và thu lao ngang b ng đ i v i các lo i công vi c ệ i khuy t t ụ : Đ n năm 2030, t o vi c làm đ y đ , năng su t và vi c làm t M c tiêu 8.5 ố ớ ả ồ ữ n , bao g m c thanh niên, ng ư nh nhau.
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ệ ố ả ỉ ề ị ườ ề ộ ị ườ ạ ụ ệ ệ ộ ấ ng lao đ ng và vi c làm trên ph m vi c t nh, ị ng lao đ ng, d ch v vi c làm, nh t là ữ ệ ạ ng công tác h tr đào t o ngh , thông tin th tr ở ự Xây d ng h th ng thông tin d li u v th tr ỗ ợ ườ tăng c ệ vi c làm nông thôn.
ậ ợ ườ ầ ư ự ả ấ vào các lĩnh v c s n xu t kinh doanh, ng thu n l ệ ở i cho các doanh nghi p đ u t ạ ạ ấ ệ ệ T o môi tr nh t là doanh nghi p ằ nông thôn nh m t o vi c làm.
ọ : Đ n năm 2030, gi m đáng k t thanh niên không có vi c làm, không đi h c ế ủ ộ l ệ ướ ả ệ ụ ặ ự ệ ạ ệ ệ ầ ủ ể ỷ ệ M c tiêu 8.6 ả ho c đào t o. Ch đ ng th c hi n hi u qu Hi p c Vi c làm Toàn c u c a ILO.
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ụ ư ấ ộ ầ ư ạ ầ ể ng lao đ ng, tín d ng u đãi cho thanh niên, nh t là phát tri n h t ng d ch v th tr ị ố ạ ệ ụ ị ườ Đ u t thanh niên nông thôn vay v n t o vi c làm.
ứ ư ấ ư ệ ạ ộ ự ả v n ngh , nâng cao năng l c cũng nh hi u qu ho t đ ng các trung ở ộ ị ề M r ng các hình th c t ụ ệ tâm d ch v vi c làm cho thanh niên.
ự ả ậ ợ ườ ấ ng thu n l ệ ở vào các lĩnh v c s n xu t kinh doanh, ấ i cho các doanh nghi p đ u t ạ ệ ệ ạ ấ ệ ằ T o môi tr nh t là doanh nghi p ầ ư nông thôn nh m t o vi c làm, nh t là vi c làm cho thanh niên.
ự ẽ ữ ạ ấ ở ng lao đ ng các c p đ đ m ạ ệ ặ ủ ệ ố ố ạ ộ ạ ể ả ộ ề ớ ể ng vào vi c đáp ng quy ho ch phát tri n ề ướ ộ ườ ử ụ ệ ế ế ả ộ ị ườ Xây d ng các m i quan h ch t ch gi a d y ngh v i th tr ệ ứ ả b o cho các ho t đ ng c a h th ng d y ngh h ầ ủ i quy t vi c làm. kinh t xã h i, nhu c u c a ng i s d ng lao đ ng và gi
ệ ể ấ ả ộ ỏ
ự ườ ướ ẻ ạ ặ ỏ ộ ọ ụ M c tiêu 8.7 ứ ạ d t n n buôn ng : Th c hi n k p th i và hi u qu các bi n pháp đ xóa b lao đ ng ép bu c, ch m ứ i m i hình th c. ộ ệ hi n đ i; ngăn ch n và xóa b lao đ ng tr em d ờ ị ệ ệ ệ i và nô l
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ườ ụ ề ậ ề ớ ẻ ộ i lao đ ng tr ng công tác tuyên truy n, giáo d c v lu t pháp, chính sách liên quan t ộ ệ ệ ườ ạ ạ ộ Tăng c em, n n buôn ng hi n đ i, lao đ ng ép bu c. i và nô l
ộ ổ ứ ủ ự ề ộ ch c xã h i ngh nghi p trong ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ộ ụ ứ ề ị Huy đ ng s tham gia c a các t ch c chính tr xã h i, t ậ công tác tuyên truy n, giáo d c và nâng cao nh n th c xã h i v các hình th c lao đ ng nói trên.
ụ ệ ả ả ườ ộ : B o v quy n lao đ ng; đ m b o môi tr i ả ệ ề ộ ữ ư ộ ấ ả ườ ng làm vi c an toàn cho t t c ng ứ ệ ự M c tiêu 8.8 ặ ộ lao đ ng, đ c bi t là lao đ ng n di c và lao đ ng làm trong khu v c phi chính th c.
ủ ự ệ ơ ở ộ ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ụ ệ ệ ố ệ ố ố ườ ươ ạ i th ng vong do tai n n lao ự Th c hi n h th ng báo cáo th ng kê các v vi c và s ng đ ng.ộ
ủ ệ ệ ủ i doanh nghi p và nâng cao trách nhi m c a ch ả ườ ử ụ ườ ộ ộ ườ Tăng c doanh nghi p, ng ề ạ ụ ng công tác giáo d c tuyên truy n t ề ả ệ i s d ng lao đ ng v b o đ m an toàn cho ng i lao đ ng.
ề ữ ể ệ ị
ị ướ ế ớ ế ả ả ẩ ạ ớ ẩ ạ ả : Đ n năm 2030, phát tri n du l ch b n v ng, t o vi c làm, t o s n ph m và d ch i; thúc đ y qu ng bá ạ ự c trong khu v c và th gi ươ ẩ ị ụ M c tiêu 8.9 ị ụ v du l ch có kh năng c nh tranh v i các n ả văn hóa và s n ph m đ a ph ng
ủ ự ể ơ ở ị ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ố ớ ệ ộ ườ ng s tham gia c a các t ự ủ ế ượ ộ ch c xã h i, cá nhân và c ng đ ng đ i v i vi c giám sát ề ữ ổ ứ ạ ự ệ ị Tăng c đánh giá th c hi n chi n l ồ ể c, quy ho ch phát tri n du l ch b n v ng.
ể ấ ượ ặ ắ ẩ ạ ộ ị ng, đ c s c, đa d ng và đ ng b , có giá tr gia ệ ố ả ả ố ế ể ả ẩ ồ ; phát tri n s n ph m du ị ị ọ ị ả Phát tri n h th ng s n ph m du l ch ch t l ầ ủ ứ tăng cao, đ m b o đáp ng nhu c u c a khách du l ch n i đ a và qu c t ế ố ự ị l ch “xanh”, tôn tr ng y u t nhiên và văn hóa đ a ph ộ ị ươ ng. t
ế ề ị ươ ướ ớ ng h ng t i hình ữ ̀ ng liên k t gi a các vung, mi n, đ a ph ị ườ ư ả ặ ị ̀ ế ạ Phát huy th m nh và tăng c ẩ thành s n ph m du l ch đ c tr ng theo các vung du l ch.
ẩ ế ả ị ằ ươ ụ ng m c ả ớ ướ ị ệ ọ ị ị ườ ệ ng chuyên nghi p, nh m vào th tr ắ ả ng hi u du l ch là tr ng tâm; qu ng bá du l ch g n v i qu ng ạ ấ ả ả Đ y m nh xúc ti n, qu ng bá du l ch theo h ị ẩ tiêu, l y s n ph m du l ch và th ố bá hình nh qu c gia.
ấ ị ươ ự ệ ng trong vi c xây d ng và phát ườ ươ ự ố ợ ệ ữ ể ả ấ ố ị Tăng c ể tri n th ng s ph i h p gi a các ngành, các c p và đ a ph ả ng hi u du l ch đ đ m b o tính th ng nh t.
ươ ề ồ ộ ả ể ng đ i v i phát tri n, qu ng bá văn hóa ố ớ ậ ầ ạ ệ ả ả ị ủ Phát huy vai trò c a chính quy n và c ng đ ng đ a ph ươ ẩ và s n ph m đ a ph ị ng, góp ph n t o vi c làm, tăng thu nh p và gi m nghèo.
ụ ố ệ ẩ ị
ự ề ữ ườ ả ơ ở ạ ầ M c tiêu 9: Xây d ng c s h t ng có kh năng ch ng ch u cao, thúc đ y công nghi p ổ ớ ng đ i m i hóa bao trùm và b n v ng, tăng c
ụ ệ ố ấ ượ ế ấ ồ ộ ̀ ả ơ ở ạ ầ ớ ấ ượ ế ậ ườ ụ ằ ậ ng, đáng tin c y, ớ ể ỗ ợ i đ h tr i dân v i m c tiêu ti p c n công b ng và ấ ả ọ ườ ự M c tiêu 9.1 ố ả ị có kh năng ch ng ch u và b n v ng, bao g m c c s h t ng liên vung và biên gi ế ể và ch t l phát tri n kinh t ả ả trong kh năng chi tr cho t ạ ầ : Xây d ng h th ng k t c u h t ng giao thông đ ng b , ch t l ồ ủ i. ề ữ ộ ố ng cu c s ng c a ng t c m i ng
ậ ả ủ ệ ơ ở ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giao thông v n t i.
ể ướ ệ ạ ạ ̀ ế ấ ữ ộ ữ ươ ổ ị ạ ầ Phát tri n k t c u h t ng giao thông đ ng b , hi n đ i t o nên m ng l ữ ế hoàn, liên k t gi a các ph ỉ ạ i hoàn ch nh, liên i, gi a các vung lãnh th , gi a đô th và nông thôn. ồ ứ ậ ả ng th c v n t
ể ế ấ ạ ầ ị i công c ng; duy trì, ệ ố ạ ướ ệ ấ ố ỹ ậ ả ợ Phát tri n h p lý h th ng k t c u h t ng giao thông đô th và v n t ẩ ủ c ng c và nâng c p m ng l ộ ậ i giao thông hi n có theo đúng tiêu chu n k thu t.
ọ ả ề ữ ụ ế ệ ả ả ế ấ ệ ả ệ Coi tr ng công tác b o trì, áp d ng công ngh tiên ti n, đ m b o hi u qu , b n v ng trong ạ ầ khai thác k t c u h t ng giao thông hi n có.
ự ậ ả ả ả ượ Nâng cao năng l c v n t i đ m b o giao thông đ ố c thông su t, an toàn.
̀ ế ề ữ ế
ấ ả ử ụ ớ ự ề ữ ẩ ệ ệ ườ ụ ệ ệ ả ẩ ổ ụ M c tiêu 9.2 ạ ầ ấ c u h t ng và các ngành công nghi p h tr h ồ ự ngu n l c và áp d ng công ngh , quy trình s n xu t s ch và thân thi n v i môi tr đáng k t ệ : Đ n năm 2030, thúc đ y công nghi p hóa bao trum và b n v ng; nâng c p k t ỗ ợ ướ i s b n v ng, tăng hi u qu s d ng ng t ớ ả ấ ạ ng; tăng ệ ố ộ ủ vi c làm và t ng s n ph m qu c n i c a ngành công nghi p. ể ỷ ệ ệ l
ủ ự ệ ơ ở ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ưở ề ữ ự ề ệ ệ Duy trì tăng tr ng công nghi p b n v ng, xây d ng n n “công nghi p xanh”.
ỉ ướ ưở ch y u d a trên s l ề ấ c đi u ch nh mô hình tăng tr ấ ượ ệ ừ ủ ế ự ể ng công nghi p t ạ ả ẩ ng sang ẩ ệ ng và hi u qu , đ y m nh phát tri n các ngành và s n ph m công ố ượ ả ể ẩ ớ ấ ớ ế ả ụ ấ ắ ị ị ị ừ T ng b ự d a trên năng su t, ch t l ệ nghi p có giá tr gia tăng cao, giá tr xu t kh u l n; g n k t s n xu t v i phát tri n d ch v công nghi p.ệ
ệ ự ạ ư ệ ể ệ ệ ự ể ạ ế ữ ế ề ạ ơ ấ ệ ố ớ ỉ ̀ ệ ế ạ ằ ị ố ươ ể ầ ỗ ị ướ ng hi n đ i; u tiên phát tri n và chuy n Th c hi n tái c c u ngành công nghi p theo h ợ i th c nh tranh và công ngh hi n đ i, tiên giao công ngh đ i v i các ngành, các lĩnh v c có l ứ ợ ệ ti n. Đi u ch nh phân b không gian công nghi p h p lý nh m phát huy s c m nh liên k t gi a ng đ tham gia sâu vào chu i giá tr toàn c u. các ngành, vung, đ a ph
ậ ệ ớ ứ ệ ẩ ụ ấ ố ớ ỗ ợ ệ ữ ề ệ ằ ể ạ ự ộ ệ ỗ ợ ệ ệ T p trung phát tri n công nghi p h tr ; Đ y nhanh ng d ng công ngh m i, công ngh hi n ủ ả ạ đ i nh m t o s đ t phá v công ngh trong s n xu t đ i v i nh ng ngành công nghi p ch ự l c, công nghi p h tr
ụ ườ ự ọ : Tăng c ng nghiên c u khoa h c, nâng cao năng l c công ngh c a các ngành ể ỷ ệ ườ ứ ế ệ ế ng ệ i làm vi c ự ứ ể ể M c tiêu 9.3 ế công nghi p; khuy n khích sáng ch phát minh; đ n năm 2030 tăng đáng k t ầ ư trong lĩnh v c nghiên c u và tri n khai; tăng đ u t ệ ủ l ứ cho nghiên c u và tri n khai.
ủ ự ệ ơ ở ọ ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Khoa h c và Công ngh .
ạ ẽ ứ ọ ớ ế ệ ủ ạ ộ ằ ệ ổ ụ ể ẩ ệ ệ ệ ằ ớ ứ ấ ố ớ ể ẩ ạ ự ộ ọ ạ ủ ự ệ ư ả ự ữ ộ ự ệ Khuy n khích m nh m ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh , đ i m i công ệ ầ ngh c a doanh nghi p nh m thúc đ y cung c u công ngh ; Đ y nhanh ng d ng công ngh ề ệ ệ m i, công ngh hi n đ i nh m t o s đ t phá v công ngh trong s n xu t đ i v i nh ng ệ ngành công nghi p ch l c, mũi nh n và công nghi p u tiên; Xây d ng và phát tri n đ i ngũ ọ nhân l c khoa h c và công ngh
ế ế ừ ệ ả ả ị ̀ ạ ầ ả ả ể ớ ả ả ộ ả i, h i đ o; đ m b o 100% h gia đình có kh ệ ố ề ụ Đ n năm 2030, đ m b o phát tri n h t ng công ngh thông tin đ n t ng đ a bàn, M c tiêu 9.4: ̀ ề ệ ặ t là mi n núi, vung sâu, vung xa, biên gi đ c bi ế ậ năng ti p c n h th ng thông tin truy n thông.
ủ ự ề ơ ở ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Thông tin và Truy n thông .
̀ ̀ ầ ư ả ả ạ ầ ể ề ề Đ u t phát tri n h t ng thông tin truy n thông cho vung sâu, vung xa, mi n núi, h i đ o.
ỗ ợ ộ ế ậ ề ề ệ ố ệ ề ậ H tr h nghèo, c n nghèo v đi u ki n ti p c n h th ng thông tin truy n thông.
ụ ả ấ ẳ ộ M c tiêu 10: Gi m b t bình đ ng trong xã h i
ụ ạ ượ ế ậ ủ c và duy trì t c đ tăng thu nh p c a nhóm 40% dân : Đ n năm 2030, d n đ t đ ấ ầ ơ ố ộ ậ ấ ố ộ M c tiêu 10.1 ố ố s thu nh p th p nh t cao h n t c đ tăng bình quân qu c gia.
ộ ở ủ ự ệ ệ Th c hi n các chính sách ự ệ ề ế ươ ng binh và Xã h i ch trì th c hi n: ố ồ ế ấ ư ế ậ ạ ụ ư ạ ườ ế
ộ Phân công S Lao đ ng – Th dành riêng cho nhóm 40% dân s nghèo nh t bao g m t o vi c làm, đào t o ngh , khuy n nông, ế khuy n công, khuy n lâm, khuy n ng , ti p c n tín d ng u đãi, tăng c ng chính sách an sinh xã h i.ộ
ề ẩ
ế : Đ n năm 2030, trao quy n và đ y m nh s tham gia chính tr , kinh t ồ ế ậ ắ ộ ị ộ ố ộ và xã h i t, s c t c, dân t c, ngu n g c, tôn ự ạ i tính, khuy t t ệ ặ ế ụ M c tiêu 10.2 ườ ủ ấ ả ọ t c m i ng c a t ệ ề giáo, đi u ki n kinh t ớ ể ổ i, không k tu i tác, gi ề ế ho c đi u ki n khác
ự ế ườ ế ấ i vào ộ ủ ấ ả ọ t c m i ng ắ ộ ớ i tính, s c t c, dân t c, ự và xã h i, nh n m nh s bình đ ng v tu i tác, gi ặ ệ ế ề ệ ố ồ ệ Khuy n khích s tham gia c a t ở ộ ụ ủ Phân công S N i v ch trì th c hi n: ộ ạ ị chính tr , kinh t ề ngu n g c, tôn giáo, đi u ki n kinh t ự ề ổ ẳ ho c đi u ki n khác.
ả ơ ộ ả ẳ ả ấ ẳ ưở ợ : Đ m b o c h i bình đ ng và gi m b t bình đ ng trong h ng l i cho t ấ ả t c
ụ M c tiêu 10.3 ọ m i ng ườ i
ộ ồ ệ L ng ghép v n đ “bình ng binh và Xã h i ch trì th c hi n: ể ấ ả ọ ủ ế ườ ạ ế ộ ở Phân công S Lao đ ng – Th ưở ẳ đ ng trong h ộ ợ i cho t ươ t c m i ng ự i” vào K ho ch phát tri n kinh t ng l ề ấ xã h i.
ự ề ặ Xây d ng và th c thi các chính sách, đ c bi ạ ượ ẳ ệ t là các chính sách tài khóa, ti n ơ ụ M c tiêu 10.4: ươ l ự ộ ng và an sinh xã h i ngày càng đ t đ c bình đ ng cao h n.
ươ ộ ủ ả ả ng binh và Xã h i ch trì th c hi n: ạ ộ ệ ả i trình và có s tham gia trong th c hi n các chính sách ti n l ng và ự ố ớ ấ ườ ườ ự ự i nghèo, ng ệ B o đ m tính công khai, ề ươ ệ ễ ị ổ ả i trong hoàn c nh d b t n ươ ở Phân công S Lao đ ng – Th minh b ch, trách nhi m gi ộ an sinh xã h i, nh t là các chính sách đ i v i ng th ng.
ở ủ ạ ả ố ớ ự ấ ệ Đ m b o tính công khai minh b ch, trách nhi m gi ả i ườ i ố ượ ệ ả Phân công S Tài chính ch trì th c hi n: trình và có s tham gia trong th c hi n các chính sách tài khóa, nh t là chính sách đ i v i ng ữ nghèo, nh ng đ i t ự ệ ự ươ ễ ị ổ ng d b t n th ng.
ạ ậ ợ ườ ư ệ ộ : T o thu n l i cho vi c di c và di chuy n c a ng i dân m t cách có tr t t ể ủ ệ ự ậ ự ế ả ệ ư ệ ồ ố ụ M c tiêu 10.5 toàn, th ượ và đ , an ườ ạ ng xuyên và trách nhi m, bao g m c vi c th c hi n các chính sách di c có k ho ch ả c qu n lý t t.
ườ ủ ự ể ệ ậ ng giám sát, ki m tra vi c th c thi lu t pháp, ệ Tăng c ử ự ậ ề ư ệ ườ ạ ợ ỉ Phân công Công an t nh ch trì th c hi n: hoàn thi n chính sách pháp lu t v c trú, x lý nghiêm các tr ng h p vi ph m.
ố ể ả ả ả ị ị
ụ ườ ổ ợ ư ộ ố ệ ề ữ M c tiêu 11: Phát tri n đô th , nông thôn b n v ng, có kh năng ch ng ch u; đ m b o môi tr ng s ng và làm vi c an toàn; phân b h p lý dân c và lao đ ng theo vùng
ượ ườ ữ ả ị t c m i ng ụ : Đ n năm 2030, đ m b o t ̀ ế ậ ỏ ợ ở ớ c ti p c n v i nh ng d ch v ộ ổ chu t, xây phu h p, an toàn, trong kh năng chi tr ; xóa b các khu ả ấ ả ọ ả ả ấ ượ ả ở ế ụ M c tiêu 11.1 ụ ơ ả ị c b n và d ch v nhà ả ạ ấ ớ m i, nâng c p, c i t o các khu nhà i dân đ ả ng. không đ m b o ch t l
ủ ự ự ệ ở ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ậ ợ ệ ệ ộ i cho các h gia ề ẩ ự ệ ề ở ơ ị ủ ụ ự ế ụ Ti p t c th c hi n vi c c i cách th t c hành chính và t o đi u ki n thu n l đình, cá nhân t ạ theo quy đ nh do c quan có th m quy n phê duy t. ệ ả ự xây d ng nhà
ẩ ệ ệ ị ế ể ạ ộ ể ề ệ ạ ơ ở ổ ứ t đ làm c s t ự ả ạ ở và t o đi u ki n cho các h gia đình, cá nhân xây d ng, c i t o nhà ể ch c tri n khai các theo ẩ Đ y nhanh vi c th m đ nh và phê duy t quy ho ch chi ti ở ự d án phát tri n nhà quy ho ch.ạ
ụ ả ả ọ : Đ n năm 2030, đ m b o m i ng ớ ệ ố c ti p c n v i h th ng giao thông ườ ề ữ ở ộ ậ ả ế ậ ệ ụ ữ ẻ ầ ủ ế ậ ườ ặ ớ ượ i dân đ ả i nhu c u c a ph n , tr em, ng ệ ệ ớ t t i khuy t t ườ ổ ế M c tiêu 11.2 ả an toàn, trong kh năng chi tr , thu n ti n và b n v ng; c i thi n an toàn giao thông, m r ng ộ giao thông công c ng v i chú ý đ c bi t và ng i cao tu i.
ậ ả ủ ệ ơ ở ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Giao thông v n t i.
ụ ậ ả ự ạ ị ụ ụ ủ ậ ả ệ ợ i gom khách t ệ ả ng và an toàn giao thông; c i thi n đi u ki n ph c v c a v n t ổ ế ậ ườ ườ ẻ ể Phát tri n h p lý d ch v v n t ấ ượ cao ch t l ố ớ ợ h p đ i v i ng ể ế ậ i các khu v c xe buýt không th ti p c n; nâng ộ ề i công c ng thích ụ ữ i cao tu i, ph n và tr em. i khuy t t t, ng
ể ầ ư ệ ủ ế ậ ườ ườ ế ề t, ng i khuy t t ụ ệ ố ự ệ ả ị phát tri n h th ng giao thông có chú ý đ n đi u ki n c a ng ụ ữ ườ ế ậ ẻ ị i cao Đ u t ộ ễ ổ tu i, ph n và tr em; th c hi n chính sách mi n gi m giá vé, giá d ch v giao thông công c ng ố ớ đ i v i ng t, tr em theo quy đ nh. ẻ i khuy t t
ườ ế ế ỗ ẩ ả ạ ệ ươ ể ườ ế ậ ế ậ ữ ấ ử Thúc đ y c i t o và nâng c p s a ch a các đ i khuy t t ng ti n giao thông đ ng sinh, ph ệ ẫ ng d n nhà ga, b n xe, b n đ , công trình v t ti p c n.
ế ậ ố ớ ả ộ i công c ng có kh năng ti p c n đ i v i ế ậ ế ổ ườ ậ ả Đánh giá và nhân r ng các tuy n m u xe v n t ẻ ng ẫ ụ ữ i cao tu i, ph n và tr em. ộ ườ t, ng i khuy t t
ề ệ ỗ ợ ề ộ ườ ế ậ ụ Tuyên truy n cho đ i ngũ lái xe, ph xe v vi c h tr hành khách là ng i khuy t t t.
ể ự ề ệ ế ậ ẩ ẩ ủ ẩ ộ ự ẩ ẫ ấ ả t c các công trình, d án giao thông công c ng tuân th quy chu n, tiêu chu n ti p ườ ế ậ ướ H ng d n, ki m tra, giám sát th c hi n các quy chu n, tiêu chu n v giao thông ti p c n; ế ả ả b o đ m t ậ c n cho ng i khuy t t t.
ụ ự ậ ể ạ ị : Đ n năm 2030, tăng c ng năng l c l p quy ho ch và phát tri n đô th bao trum ̀ ườ ồ ủ ộ ế ự M c tiêu 11.3 ề ữ và b n v ng, có s tham gia c a c ng đ ng.
ủ ự ự ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ệ ự ị ả ề ệ ể ả ả ả ự Xây d ng mô hình chính quy n đô th đ m b o hi u qu , hi u l c công tác qu n lý phát tri n ị ề ữ đô th b n v ng.
ệ ệ ị ả ạ ả ố ệ ố ợ ạ ớ ế ạ ạ ấ xã h i. ộ ự ả ạ ấ ự ệ ấ ượ ng công tác quy ho ch và qu n lý th c hi n quy ho ch các c p. Xây d ng các ằ ự ự ệ ệ ể ế ể ạ ̀ ự Rà soát vi c th c hi n quy ho ch xây d ng vung, quy ho ch đô th đ m b o tính th ng nh t, ự ệ ả hi u qu trong vi c ph i h p v i th c hi n quy ho ch ngành và quy ho ch kinh t ạ Nâng cao ch t l ơ ế ch tài, c ch nh m ki m soát công tác tri n khai th c hi n theo quy ho ch.
ườ ệ ả ả ủ ng b o v và b o đ m an toàn các di s n văn hóa và thiên nhiên c a th ế : Tăng c ả ả ể ượ ậ ậ M c tiêu 11.4 gi ụ ớ i và các di s n văn hóa phi v t th đ ả c UNESCO công nh n.
ủ ự ể ơ ở ị ệ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ự ư ầ ư ả ồ ả ự khu v c t nhân đ u t trong công tác b o t n các di s n t nhiên và di ộ Huy đ ng ngu n l c t ả s n văn hóa th gi ồ ự ừ ế ớ i.
ườ ộ ộ ả ồ ả ồ ự ng s tham gia c a các t ả ự Tăng c an toàn di s n t ệ ổ ứ ủ ch c xã h i, c ng đ ng trong công tác b o t n và b o v ế ớ nhiên và văn hóa th gi i.
ể ố ườ ị ả ả i ch t và b nh h ể ng và gi m đáng k ả ệ ườ ưở ọ ế ớ ả ả ọ ế tr c ti p do thiên tai, th m h a gây ra so v i GDP, chú tr ng b o v ng i ươ ụ M c tiêu 11.5 ệ ạ t h i kinh t thi nghèo và ng : Đ n năm 2030, gi m đáng k s ng ế ự ế ườ ễ ị ổ i d b t n th ng.
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p – Phát tri n nông thôn.
ườ ầ ư ơ ở ạ ầ ườ ờ c s h t ng vung th ơ ̀ ấ ố ớ ố ượ ố ượ ủ ỗ ợ ề ờ ố ị ườ ư ở ố khu ng xuyên b thiên tai; di d i dân sinh s ng ệ ạ ị ng b thi t h i ễ ị ổ ng d b t n ươ ̀ ị ng đ u t Tăng c ả ế ể ự v c nguy hi m đ n n i an toàn; h tr v đ i s ng và s n xu t đ i v i đ i t ộ do thiên tai gây ra, u tiên vung th ng xuyên ch u tác đ ng c a thiên tai, đ i t th ng.
ự ệ ệ ả ả ố ứ ạ ự ự Nâng cao năng l c d báo, c nh báo thiên tai. Th c hi n có hi u qu công tác phòng, ch ng ứ ộ ế thiên tai và tìm ki m c u n n, c u h .
ộ ổ ứ ệ ố ủ ộ ự ầ ư ụ ề ệ ố ệ ộ ứ xây d ng công trình, nghiên c u và áp d ng ti n b ướ ả i ích ế ợ c b o v quy n và l ự ch c, h gia đình, cá nhân ch đ ng th c hi n bi n pháp phòng, ch ng thiên ổ ứ ch c, cá nhân đ u t ạ ộ ệ ủ ổ ứ ố ế Khuy n khích t ế tai; khuy n khích t ọ khoa h c, công ngh vào ho t đ ng phòng, ch ng thiên tai. Nhà n ợ h p pháp c a t ch c, cá nhân tham gia phòng, ch ng thiên tai.
ả ộ ườ ớ ị ườ : Gi m tác đ ng có h i c a môi tr ng t i các đô th , tăng c ng ụ ả ấ ượ ấ ạ ủ ả i con ng ấ ồ ườ ạ i t ả M c tiêu 11.6 qu n lý ch t l ị ng không khí, ch t th i đô th và các ngu n ch t th i khác.
ủ ự ự ệ ơ ở ở ườ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng và S Tài nguyên Môi tr ng.
ả ạ ử ệ ấ ố ệ ố ử ị ậ i các đô th . V n hành t ấ t h th ng thu gom, x lý ch t ạ Hoàn thi n quy ho ch x lý ch t th i t th i.ả
ạ ạ ở ậ ỹ i các đô th lo i IV tr lên đ t tiêu chu n, quy chu n k thu t ườ ẩ ử ả ắ ướ ụ ị ạ ế ộ ể ả ậ ướ c th i t p trung t ả c khi x ra môi tr ẩ c th i sau x lý theo các Quy ng, áp d ng ch đ ki m tra, quan tr c n ử X lý n ướ tr ệ ị đ nh hi n hành.
ụ ộ ớ
ả ặ ả ế ậ ệ ố ớ ườ ườ ổ ậ : Đ n năm 2030, đ m b o ti p c n ph c p v i không gian công c ng xanh, an ụ ữ ẻ ệ t đ i v i ph n , tr em, ng ổ i cao tu i và ng ế i khuy t ế M c tiêu 11.7 toàn và thân thi n cho toàn dân, đ c bi tậ t
ự ự ủ ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ể ạ ị ừ ổ ạ ế ị ề ữ cách ti p c n đô th b n v ng (đô th xanh, sinh thái và ế ả ị ả ế ậ ả ệ Rà soát quy ho ch t ng th các đô th t kinh t ,...) và Quy ho ch không gian đô th đ m b o hi u qu kinh t ị sinh thái.
ự ệ ẩ ị ị Thúc đ y vi c xây d ng đô th xanh, đô th sinh thái, công trình xanh.
ế ồ ự ộ ể ể , tăng c ng huy đ ng các ngu n l c trong xã h i đ phát tri n các không ườ ị ộ ầ ư Khuy n khích đ u t ư ự gian xanh trong các d án đô th , khu dân c .
ụ ỗ ợ ệ ế ố ữ ộ ườ ế ạ : H tr vi c k t n i thông su t v kinh t ng gi a n i, ngo i , xã h i và môi tr ể ộ ạ ườ ệ ố M c tiêu 11.8 thành và nông thôn thông qua vi c tăng c ố ề ng công tác quy ho ch phát tri n qu c gia và vung̀
ở ệ ự ủ ể ươ ể ự ệ ồ ụ ố ớ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020, đ ng th i g n ủ ế ể ạ ạ ươ ả ệ Tri n khai hi u qu Phân công S Nông nghi p – Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: ờ ắ ạ Ch ể ề ữ ộ ế k t các n i dung c a phát tri n nông thôn b n v ng trong các quy ho ch, k ho ch phát tri n ủ ị c a đ a ph ng.
ụ ụ : Đ n năm 2030, tăng đáng k s đô th và khu dân c áp d ng quy ho ch và chính ̀ ị ồ ự ứ ế ả ổ ạ ớ ư ẹ i s bao trum, hi u qu ngu n l c, gi m nh và thích ng v i bi n đ i ế ợ ướ ng t ả ớ ự ố ậ ị ả ọ M c tiêu 11.9 sách tích h p h khí h u, tăng kh năng ch ng ch u tr ể ố ệ ả ướ c th m h a.
ủ ự ự ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Xây d ng.
ể ủ ả ồ ợ ị ̀ ụ ế ượ các đô th áp d ng các chi n l ẩ ớ ỷ ệ l ố ợ ị Tăng t năng ch ng ch u phu h p v i khung chu n qu c t ả c tích h p, có l ng ghép gi m thi u r i ro và kh ố ế .
ự ạ ả ố ớ ị ư Quy ho ch và xây d ng các khu dân c có kh năng ch ng ch u v i thiên tai.
ể ả ả : Phát tri n nông thôn b n v ng, đ m b o hài hòa các khía c nh phát tri n kinh ệ ả ề ữ ườ ự ạ ạ ầ ng sinh thái; xây d ng k t c u h t ng k thu t và nâng ườ ủ ế ế ấ ạ i dân nông thôn xét trên các khía c nh kinh t ể ỹ ậ , văn hóa, xã M c tiêu 11.10 ị ế t ấ ượ cao ch t l ườ ộ h i, môi tr ụ ̀ ; đô th hóa; bao trum; b o v môi tr ộ ố ng cu c s ng c a ng ủ ng và dân ch .
ủ ự ệ ể ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn.
ạ ế ộ ằ ợ ộ ị ệ ợ ị ạ ậ c nông thôn và đô th ; t o l p môi quan h h p ể ổ ẩ ẫ ữ ề ể ề ữ Quy ho ch phát tri n nông thôn m t cách b n v ng, khuy n khích đô th hóa nông thôn m t ạ ự ề ữ ở ả cách h p lý, nh m t o s phát tri n b n v ng ị ộ lý v phân công lao đ ng, trao đ i và thúc đ y l n nhau gi a nông thôn và đô th .
ả ệ ờ ố ấ ở ậ nông thôn theo h ế ướ ả ầ ả ộ ầ ủ ệ ờ ố ng ngày càng đ y đ ti n nghi và đ i s ng C i thi n đ i s ng v t ch t ị ữ ầ văn hóa, tinh th n ngày càng văn minh, ti n b ; gi m d n kho ng cách gi a nông thôn và đô th .
ự ẩ ử ụ ấ ị c ươ ng trình thúc đ y s d ng đ t đai, ngu n n ả ồ ướ ở ư ữ ệ ố ệ ữ ụ ̀ ủ ừ ử ụ ề ệ ệ ả ạ ổ ợ
ự các đ a Xây d ng và th c hi n nh ng ch ng; Áp d ng nh ng h th ng s n xu t k t h p nông lâm, nông lâm ng nghi p phu ̀ ấ ế ợ ệ ươ ph ằ ớ ợ h p v i đi u ki n sinh thái c a t ng vung nh m s d ng t ng h p và có hi u qu các lo i tài nguyên thiên nhiên.
ạ ẩ ơ ấ ạ ố ồ ồ ộ ử ụ ệ ậ ạ ạ ỗ ơ ấ ả ộ ệ ị ằ ệ ề ạ ạ ớ , gi ng cây tr ng v t nuôi và s d ng ngu n lao đ ng i ch , nâng cao ả ị i lao đ ng nông thôn, t o đi u ki n cho vi c đ nh c n đ nh, gi m b t ừ ế Đ y m nh quá trình c c u l i kinh t ấ ạ nông thôn. Đa d ng hóa c c u s n xu t kinh doanh nh m t o thêm vi c làm t ư ổ ậ thu nh p, phân công l ứ s c ép di dân t ị nông thôn ra thành th .
ớ ắ ớ ả ơ ấ ự ự ệ ệ ệ ườ Th c hi n tái c c u ngành nông nghi p, xây d ng nông thôn m i g n v i b o v môi tr ng
ề ữ ụ ấ ả ả ả M c tiêu 12: Đ m b o mô hình s n xu t và tiêu dùng b n v ng
̀ ụ ự ươ ề ữ ề ả ấ ệ : Th c hi n Khung ch ng trình 10 năm v s n xu t và tiêu dung b n v ng theo
M c tiêu 12.1 ế cam k t qu c t ố ế .
ủ ự ệ ở ơ ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
̀ ệ ố ố ề ữ ự ổ Thay đ i hành vi tiêu dung, th c hi n l i s ng b n v ng.
ả ấ ẩ ả ẩ ẩ ấ ẩ ọ ng và thúc đ y xu t kh u các s n ph m xu t kh u tr ng ướ ể ế ậ ị ườ Nâng cao kh năng ti p c n th tr ề ữ ủ ỉ đi m c a t nh theo h ng b n v ng.
ệ ố ụ ứ ể ẩ ả ỗ ị ừ ả ố ả ườ ư ệ ẩ ấ ỏ ệ Xanh hóa h th ng phân ph i và phát tri n chu i cung ng các s n ph m, d ch v thân thi n môi tr ng, trong đó u tiên s n ph m, hàng hóa do doanh nghi p nh và v a s n xu t, cung ng.ứ
ụ ạ ượ ử ụ ệ ế ả
ả c qu n lý b n v ng và s d ng hi u qu các ngu n tài ử ụ ề ữ ồ ả ế ợ : Đ n năm 2030, đ t đ M c tiêu 12.2 nguyên thiên nhiên; khai thác h p lý và s d ng ti ề ữ ệ t ki m, b n v ng tài nguyên khoáng s n.
ủ ệ ơ ở ườ ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
ử ụ ả ề ữ ạ ệ ướ ừ ấ ả ả ồ + Quy ho ch, qu n lý quá trình khai thác, s d ng tài nguyên thiên nhiên; b o đ m vi c s d ng ợ h p lý, hi u qu và b n v ng các ngu n tài nguyên đ t, n ả ượ c, r ng, năng l ệ ử ụ ả ng, khoáng s n...
ệ ự ệ ả ả ướ ố ớ ệ ả ệ ồ ng hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n c đ i v i vi c b o v , khai thác các ngu n tài ườ + Tăng c nguyên thiên nhiên.
ả ự ữ ả ả t ki m và hi u qu tài nguyên khoáng s n, đ m b o d tr tài ợ ụ ụ ệ ầ ệ ể ắ ử ụ ế + Khai thác, s d ng h p lý, ti ả nguyên khoáng s n ph c v nhu c u phát tri n các ngành kinh t ả c m t và lâu dài. ế ướ tr
ở ử ụ ươ ượ ự ể ẩ ớ ng ch trì th c hi n: ng m i, ệ Thúc đ y phát tri n, s d ng năng l ệ ậ ệ ủ ệ ượ ế ớ ồ ng tái t o, các nguyên li u, nhiên li u, v t li u m i thay th các ngu n tài nguyên ố ạ ấ ệ ạ ồ Phân công S Công th năng l ề truy n th ng, nh t là ngu n nhiên li u hóa th ch.
ụ ả ươ ấ ầ ườ ả : Đ n năm 2030, gi m m t n a ch t th i l i và gi m ấ ươ ế ự ả ỗ ả ộ ử ấ ng th c tính theo đ u ng ồ ự ả ữ ấ ổ ứ ng th c trong chu i s n xu t và cung ng, bao g m c nh ng t n th t sau thu M c tiêu 12.3 ổ t n th t l ho ch.ạ
ự ệ ơ ở ươ ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ụ ụ ự ứ ể ọ ườ ng áp d ng công ngh sau thu ho ch, phát tri n các d án ng d ng khoa h c công ể ệ ệ ề ả ạ ấ ạ ổ + Tăng c ệ ngh , chuy n giao công ngh v gi m t n th t sau thu ho ch.
ề ữ ứ ự ể ả ẩ ả ỗ + Xây d ng và phát tri n chu i cung ng b n v ng cho các s n ph m nông s n.
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
̀ ̀ ổ ứ ự ề ệ ổ ế ớ ậ ấ ộ ả ự ấ ộ + T ch c các ho t đ ng tuyên truy n, v n đ ng thay đ i hành vi tiêu dung, th c hi n tiêu dung ề ữ b n v ng, ti n t ạ ộ i xây d ng xã h i ít ch t th i, các bon th p.
̀ ̀ ề ữ ổ ế ể ệ + Phát tri n và ph bi n các mô hình tiêu dung b n v ng, tiêu dung có trách nhi m.
ụ ố ấ ả
t vòng đ i c a các lo i hóa ch t và ch t th i theo ướ ườ ễ ấ ộ c, không khí và tác đ ng ạ ấ ng đ t, n ế : Đ n năm 2020, đ t qu n lý t M c tiêu 12.4 ế ố ế ế các cam k t qu c t ườ ỏ ạ ế ứ có h i đ n s c kh e con ng ờ ủ ả ạ ả ằ đã ký k t, nh m gi m ô nhi m môi tr ườ i và môi tr ng.
ự ệ ơ ở ươ ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ạ ộ ế ộ ự ệ ấ ặ ệ ấ ộ ạ ố ớ + Th c hi n nghiêm ch đ đăng ký ho t đ ng hóa ch t, đ c bi t là đ i v i hóa ch t đ c h i.
ừ ứ ự ố ự ự ấ + Xây d ng năng l c phòng ng a, ng phó s c hóa ch t.
ụ ế ợ ề ể ẩ ầ ấ ậ ệ ẩ ả ử ủ ạ ả ậ ị ỹ + Áp d ng các tiêu chu n, quy chu n k thu t, các yêu c u v an toàn hóa ch t, k t h p ki m ự tra, thanh tra, x lý vi ph m b o đ m th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ở ừ ủ ồ ể ễ ệ ườ ườ ủ ự ệ Phòng ng a và ki m soát các ngu n ng ch trì th c hi n: ị ườ ng các khu v c đã b ô nhi m; c i thi n môi ế ứ ả ỏ ủ ả ạ ạ ự ườ ễ ườ ụ ồ ng; c i t o, ph c h i môi tr ộ ế i dân, h n ch tác đ ng do ô nhi m môi tr ng đ n s c kh e c a nhân Phân công S Tài nguyên và Môi tr ễ gây ô nhi m môi tr ố ườ tr ng s ng c a ng dân.
ế ấ ả : Đ n năm 2030, gi m đáng k l ng ch t th i phát sinh, tăng c ả ườ ng giá tr kinh ế ể ượ ệ ả ừ ể ấ ồ ả ấ ừ ử ượ ả ụ ị M c tiêu 12.5 ế ủ ử ụ t c a ngu n tài nguyên ch t th i thông qua vi c phòng ng a, gi m thi u, tái ch và tái s d ng, ồ thu h i năng l x lý ch t th i. ng t
ủ ệ ơ ở ườ ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
ự ươ ự ề ứ ấ ả ậ ợ ổ ng trình nâng cao nh n th c, nâng cao năng l c v qu n lý t ng h p ch t ệ + Th c hi n các ch th i.ả
ả ắ ự ệ ấ ả ấ ổ ợ ả ắ ố ớ ử ấ ớ ơ ế ả ắ ể ổ ấ ạ ả ả ấ ị ả ắ ả ừ + Phòng ng a và gi m thi u phát sinh ch t th i r n: Th c hi n qu n lý t ng h p ch t th i r n ơ ế ị ườ ng, đ i m i c ch thu phí đ i v i thu gom và x lý ch t th i r n phát sinh; theo c ch th tr ể ườ tăng c ụ ng gi m thi u ch t th i r n trong sinh ho t, s n xu t và d ch v .
ườ ủ ử ấ ả ắ ng công tác thu gom và x lý ch t th i r n; ệ Tăng c ể ậ ở ộ ử ẩ ấ ả ự ự Phân công S Xây d ng ch trì th c hi n: Thúc đ y xã h i hóa công tác thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i.
̀ ả ở ọ ơ ứ ậ ợ m i n i có thông tin và nh n th c phu h p ườ i dân ớ ả ố ể ế ụ : Đ n năm 2030, b o đ m ng M c tiêu 12.6 ề ữ ề v phát tri n b n v ng và cách s ng hài hòa v i thiên nhiên.
ở ự ề ệ ệ Phát huy vai trò và trách nhi m c a ứ ủ ủ ệ ủ ủ ề i dân v các ch ề ế ượ ủ ấ ướ ươ ể ườ ổ ế ề ữ c phát tri n b n v ng c a đ t n ộ c; ph bi n n i dung, thông ơ ng, chính sách và chi n l ề ề ữ Phân công S Thông tin và Truy n thông ch trì th c hi n: ậ các c quan thông tin truy n thông trong vi c nâng cao nh n th c c a ng tr ể tin v phát tri n b n v ng.
ả ớ ế ổ Ứ ụ ờ ệ ậ ị . M c tiêu 13: ng phó k p th i, hi u qu v i bi n đ i khí h u và thiên tai
ụ ớ ủ ả ố ớ ế ổ i bi n đ i : Tăng c ớ ả ị ườ M c tiêu 13.1 ọ ự ậ ứ khí h u, ng phó v i thiên tai và các th m h a t ng kh năng ch ng ch u và thích nghi v i r i ro liên quan t nhiên khác.
ự ủ ể ng ch trì th c hi n: ệ Nghiên c u và tri n khai các gi ̀ ườ ả ả ậ ứ i ạ ở ấ ở vung núi; duy trì và v n đ t ở ụ ể ể ệ ả Phân công S Tài nguyên và Môi tr ệ ố pháp c th đ phòng ch ng hi u qu thiên tai, lũ quét và s t l hành có hi u qu lâu dài.
ủ ự ể ệ ệ ở Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n:
ủ ự ể ấ ố ọ ố C ng c , xây d ng các công trình phòng ch ng thiên tai tr ng đi m, c p bách.
ồ ế ố ế ế ượ ậ ổ bi n đ i khí h u vào các chính sách, chi n l c, quy ụ ạ ế ể : L ng ghép các y u t M c tiêu 13.2 ạ ho ch và k ho ch phát tri n.
ủ ự ở ự ạ ị ự ệ Xây d ng năng l c ho ch đ nh chính ng ch trì th c hi n: ạ ề ồ ể ế ế ổ ườ Phân công S Tài nguyên và Môi tr ậ sách v l ng ghép bi n đ i khí h u vào chính sách, k ho ch phát tri n.
ứ ụ ể ế ứ ự ả ậ ớ : Giáo d c, nâng cao nh n th c, năng l c và th ch trong c nh báo s m, ng phó ẹ ủ ả ậ ổ ụ M c tiêu 13.3 ế ớ v i bi n đ i khí h u và gi m nh r i ro thiên tai.
ườ ủ ự ệ Nâng cao năng l c trong qu n lý và ng ch trì th c hi n: ọ ế ậ ặ ổ ớ i ph n , thanh niên, c ng ự ệ t chú tr ng t ộ ả ộ ừ ợ h p tác ng và nh ng nhóm hay b lãng quên. Huy đ ng các ngu n l c tài chính t ớ ụ ữ ồ ự ổ ế ị ả ườ ự ứ ậ ớ Phân công S Tài nguyên và Môi tr ớ ế ậ l p k ho ch ng phó v i bi n đ i khí h u, đ c bi ữ ị ồ đ ng đ a ph ố ế ể qu c t ở ạ ứ ươ đ tăng c ng năng l c trong c nh báo s m, ng phó v i bi n đ i khí h u.
ườ ụ ạ ở ệ ệ Th c hi n sáng ki n tr ng h c an toàn, ậ ấ ạ ộ ủ ứ ự ổ ế ẻ ọ ọ ố ớ ự Phân công S Giáo d c và Đào t o ch trì th c hi n: ế các ho t đ ng phòng, ch ng thiên tai ng phó v i bi n đ i khí h u l y tr em làm tr ng tâm.
ở ủ ệ ề ự ứ ể ẹ ủ ủ ộ ề ả ự ự ồ ộ ố ứ ề ệ Truy n thông, nâng cao Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: ậ nh n th c trong c ng đ ng v gi m nh r i ro thiên tai. Xây d ng năng l c ng phó c a c ng ồ đ ng v phòng, ch ng thiên tai.
ề ữ ả ồ ử ụ ạ ươ ồ ợ ể ể ng, bi n và ngu n l ể i bi n đ phát ụ ể M c tiêu 14: B o t n và s d ng b n v ng đ i d ề ữ . tri n b n v ng
ượ ể
ạ ộ ả ắ ấ ướ các ho t đ ng trên đ t li n, chú ý t ể ớ i các ch t th i r n, n ễ ạ c các lo i ô nhi m ả c th i và ô ụ ể ễ ế ả ừ : Đ n năm 2030, ngăn ng a, gi m đáng k và ki m soát đ M c tiêu 14.1 ừ ấ ề ệ ặ bi n, đ c bi t là t ấ ữ ơ nhi m ch t h u c .
ủ ự ệ ơ ở ườ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ng.
̀ ể ả ự ế ễ ồ ủ ắ ộ ẽ ng xuyên m c đ tác đ ng c a các ngu n gây ô nhi m bi n t ễ ể ử ụ ặ ố ồ ệ ấ ể ườ ng vung bi n ven ứ ộ ể ừ ấ ề đ t li n, đ c các vung canh tác nông nghi p ven bi n s d ng hóa ch t, thu c t là t ườ ừ ư ự các l u v c sông, t ố ệ ự ậ ̀ ấ ồ ặ Ki m soát ch t ch các ngu n th i tr c ti p gây ô nhi m, suy thoái môi tr ờ b . Quan tr c th ừ ệ bi ả b o v th c v t có ngu n g c hóa ch t.
ự ườ ự ể ẽ ệ ấ ặ ng, ki m soát ch t ch các d án ể ậ ệ ể ể ặ ộ ự ọ ệ ổ ấ ề ỏ ố ể ướ ứ ạ ị Th c hi n nghiêm các quy đ nh v đánh giá tác đ ng môi tr ổ ấ ố quai đê, l n bi n, đ đ t đá, cát, s i, v t li u xây d ng xu ng bi n; ki m soát, ngăn ch n hoàn ả toàn vi c đ ch t th i nguy h i xu ng bi n d i m i hình th c.
ậ ơ ở ử ễ ể ạ ồ ướ ạ ng ngu n n c t i ̀ ế ư ự ả ạ ờ ấ ượ ễ ử ể ể ̀ L p k ho ch x lý các c s gây ô nhi m vung ven bi n; c i t o ch t l ướ các l u v c sông, c a sông ven bi n, các vung n ị c bi n ven b đã b ô nhi m, suy thoái.
ườ ệ ễ ể ự ứ ể ng trên bi n, ự ể ự ố ề ề ạ ộ ầ ầ ấ ự ố ủ ẽ ầ ể ề ậ ̀ ặ ệ ự ậ ể ướ ố ả ư ứ ầ ấ c ta cũng nh các kho ch a xăng d u, hóa ch t, thu c b o v th c v t vung ả ả ớ ự Xây d ng năng l c ng phó nhanh, hi u qu v i ô nhi m d u, s c môi tr ̀ ệ ặ ử vung c a sông ven bi n; ki m tra, giám sát ch t ch các yêu c u v đi u ki n, năng l c phòng ừ ứ ể ng a, ng phó s c c a tàu, thuy n v n chuy n d u, hóa ch t ho t đ ng trên bi n ho c đi qua ̀ các vung bi n n ể ven bi n, trên các đ o.
ế ườ ệ ể ả
: Đ n năm 2030, tăng c ự ộ ể ệ ng qu n lý và b o v các h sinh thái bi n, ven bi n và ả ả ườ ể ạ ứ ỏ ố ị ng s c kh e và kh năng ch ng ch u cho đ i ụ M c tiêu 14.2 ả ả h i đ o đ tránh các tác đ ng tiêu c c, tăng c ươ ng. d
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
̀ ự ể ổ i th y s n trên các vung ặ ồ ợ ả i pháp t ng th ngăn ch n đà suy gi m ngu n l ể ồ ợ ụ ồ ả ủ ả ướ ể ệ Th c hi n các gi ừ bi n, t ng b ủ ả ̀ ờ ầ i th y s n vung bi n g n b . c ph c h i và làm giàu ngu n l
ệ ể ệ ả ể ườ ồ ể ệ ễ ị ự ả Xây d ng và tri n khai các mô hình đ ng qu n lý tài nguyên và h sinh thái bi n; C i thi n và ả ả ụ ồ ng các h sinh thái bi n, h i đ o b ô nhi m và suy thoái. ph c h i môi tr
ủ ư ệ ườ ng, u tiên vi c tăng c ng ử ấ ế ổ ụ M c tiêu 14.3 ợ h p tác khoa h c ộ ả ạ ươ ể : Gi m thi u và x lý tác đ ng c a axít hóa đ i d ậ ố ả ọ ở ấ ả t c các c p trong b i c nh bi n đ i khí h u. t
ườ ườ ự ộ ệ Tăng c ộ ng năng l c đ i ngũ cán b ả ở Phân công S Tài nguyên và Môi tr ướ ề qu n lý nhà n c v tài nguyên và môi tr ự ủ ng ch trì th c hi n: ể ườ ng bi n.
ộ ế ụ ạ ộ ấ
ứ ả ả ả ạ ộ ả ấ ợ ệ ả ả ệ ặ ạ ộ ả ả ữ ủ ị ấ ờ ứ : Đ n năm 2020, qu n lý m t cách hi u qu ho t đ ng khai thác, ch m d t vi c ượ c báo cáo ho c ệ ế ự t; th c hi n các k ể ố i ọ ủ ể ạ ượ ả ượ ể ố ả ả ng h i s n trong th i gian ng n nh t có th , t ữ ề ữ ng b n v ng t ọ ể ụ ồ ữ ượ c s n l ả ở ứ m c có th đ t đ M c tiêu 14.4 khai h i s n quá m c, các ho t đ ng khai thác h i s n b t h p pháp, không đ ệ không theo quy đ nh và nh ng ho t đ ng khai thác h i s n mang tính h y di ắ ạ ho ch qu n lý khoa h c đ ph c h i tr l ặ ể thi u là i đa theo nh ng đ c đi m sinh h c c a chúng.
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ồ ợ ư ườ ự ụ ụ ả ả i, d báo ng tr ng ph c v khai thác h i s n; đánh ữ ượ ứ ậ T p trung nghiên c u đi u tra ngu n l ớ ạ giá tr l ề i h n khai thác. ng, gi
ạ ể ị ự ả ả ồ ợ ả ả ơ ế ể ̀ ợ ề ữ ả ồ ề ể ộ ể ệ Hi n đ i hóa công tác qu n lý ngh cá trên bi n. Xây d ng c ch qu n lý phu h p đ đ nh ướ i h i s n trên bi n m t cách b n v ng. ng khai thác, b o t n và phát tri n ngu n l h
ồ ợ ả ả ự ả ớ ng l c khai thác phu h p v i kh năng tái t o ngu n l ệ ồ ợ ồ ợ ả ả ụ ồ ế ườ ả Qu n lý c ế ụ ị ườ ch , công c th tr ạ ộ ề đi u ti ̀ ợ ờ ớ t ho t đ ng khai thác ngu n l ơ ế ậ ạ i h i s n. Ti p c n các c ệ ể ế ng đ ng th i v i vi c áp d ng các bi n pháp hành chính, ch tài h p lý đ ớ ạ i h n ph c h i. ụ i h i s n trong gi
ụ ả ồ ệ ệ ự : Đ n năm 2030, di n tích các khu b o t n bi n và ven bi n đ t 35% di n tích t ế ơ ở ể ố ự ậ ớ ợ ọ M c tiêu 14.5 ̀ nhiên, d a trên c s khoa h c và phu h p v i lu t pháp qu c gia và qu c t ạ ể ố ế .
ủ ự ể ườ ứ ệ Tăng c ậ ng nh n th c ự ả ồ ở ị ươ ườ ệ Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: ạ i khu v c b o t n. ng i dân, đ a ph ng t
ế ợ ấ ấ ẫ ạ
ế ạ ệ ề ứ ệ ủ ả ủ ổ ứ ợ ấ ươ ệ ạ ụ : Đ n năm 2030, nghiêm c m các lo i hình tr c p th y s n d n đ n vi c đánh M c tiêu 14.6 ắ ặ ắ b t quá m c ho c đánh b t phi pháp, không báo cáo, không theo quy đ nh (IUU) t o đi u ki n cho vi c đàm phán tr c p th y s n c a T ch c Th ủ ả ị ế ớ ng m i Th gi i.
ủ ạ ể ộ ư ệ ị ườ ự ỏ ặ ả ộ ư ở ể Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: ệ tài nguyên bi n và th tr ng cho các h ng dân quy mô nh . đ c bi ệ T o kh năng ti p c n các ế ậ t là h ng dân nghèo
ụ ả ệ ả ồ ọ ạ
ể ừ ạ ụ ồ ụ ệ ố ặ ị ể ề ữ M c tiêu 15: B o v và phát tri n r ng b n v ng, b o t n đa d ng sinh h c, phát tri n ấ d ch v h sinh thái, ch ng sa m c hóa, ngăn ch n suy thoái và ph c h i tài nguyên đ t.
ấ ừ ử ụ ơ ả ệ ả ổ
ụ ề ữ ườ ng th c hi n qu n lý b n v ng các lo i r ng, ngăn ch n ụ ụ ặ ể : Đ n năm 2020, gi m c b n vi c chuy n đ i m c đích s d ng đ t r ng sang ả ặ ồ ạ ừ ư ộ ệ ạ ừ ừ ả ế M c tiêu 15.1 ự ế m c đích khác; đ n năm 2030, tăng c ủ ẩ ụ ồ ừ ch t phá r ng, ph c h i r ng đã suy thoái, đ y m nh tr ng và tái sinh r ng, đ a đ che ph ố ừ r ng lên kho ng 45% trên toàn qu c
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ườ ề ệ ấ ấ ng phân c p qu n lý nhà n ạ ủ ừ ệ ơ ả ề ể ấ ừ ừ ở ị ế ậ ướ ề ừ c v r ng cho chính quy n các c p huy n và xã. Quy Tăng c ấ ủ ừ ị đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a ch r ng, chính quy n các c p, các c quan th a hành pháp lu t và thôn xã n u đ m t r ng, phá r ng ề ươ ng. đ a ph
ườ ể ứ ự ữ ể ả ố ủ ng năng l c và c ng c các l c l ự ượ ư ệ ừ ạ ừ ớ ể ệ ạ ọ Tăng c ng ki m lâm b o v r ng đ ng phó v i nh ng ừ ậ ụ ệ v vi c vi ph m lâm lu t và thiên tai nh cháy r ng, sâu b nh h i r ng. Chú tr ng ki m tra quá ả ạ ừ trình khai thác lâm s n t i r ng.
ậ ợ ề ử ụ ự i cho ng ̀ ệ c giao, khoán đ t và r ng th c hi n quy n s d ng đ t, s d ng ủ ấ ử ụ ớ ợ ườ ượ i đ ị ừ ạ ộ ậ ả ấ ế ấ ạ T o thu n l ở ữ ừ và s h u r ng theo quy đ nh c a pháp lu t trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh phu h p v i ầ ủ ề yêu c u c a n n kinh t hàng hóa.
ậ ể ứ ủ ệ ậ ấ ng ph bi n, giáo d c pháp lu t đ nâng cao nh n th c và trách nhi m c a các c p, ổ ế ườ ỗ ụ ề ả ể ừ ệ ườ Tăng c các ngành, m i ng i dân v b o v và phát tri n r ng.
ụ ế ụ ấ ạ
ấ ị ả ườ ệ ượ ưở ở ụ ạ ạ : Đ n năm 2030, tăng c ng b i hi n t ố ng phòng, ch ng sa m c hóa, khôi ph c đ t thoái hóa, t và do các nguyên nhân ng sa m c hóa, h n hán, lũ l M c tiêu 15.2 ồ bao g m đ t b nh h khác.
ủ ự ệ ệ ể ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ứ ự ậ ồ ườ ơ ở ậ ậ ơ ở ấ ỹ ng c s v t ch t k thu t, c s ứ ể ụ ụ ạ ố ạ Nâng cao nh n th c, đào t o ngu n nhân l c và tăng c nghiên c u đ ph c v phòng ch ng sa m c hóa.
ệ ệ ử ụ ệ ề ạ ả ố ụ ề ữ ứ ứ ể ồ ướ ụ ụ ừ ấ ố ệ Nghiên c u ng d ng các công ngh hi n đ i, công ngh truy n th ng trong s d ng b o v c ph c v phòng, ch ng sa và phát tri n b n v ng tài nguyên r ng, tài nguyên đ t, ngu n n
ạ ụ ệ ấ ề ữ ệ ử ụ ả ệ ấ ấ ơ ố ế m c hóa. Khuy n khích áp d ng các bi n pháp canh tác, s d ng đ t b n v ng trong nông ế ử ụ ạ nghi p, h n ch s d ng hóa ch t, phân bón vô c trong s n xu t nông nghi p, ch ng xói mòn, ấ ử r a trôi, suy thoái đ t.
ấ sinh thái trên các vung đ t thoái hóa, b c màu, ̀ ứ ộ ấ ấ ả ạ ể ằ ẩ ạ ế ẹ ạ ạ Thúc đ y phát tri n các mô hình làng kinh t hoang m c hóa nh m c i t o ch t đ t, thu h p quy mô và m c đ thoái hóa, b c màu.
ụ ế ừ ả ầ ả ố ọ
ả ồ ọ ụ ụ ụ ệ ạ ả ồ ệ : Đ n năm 2030, đ m b o b o t n các h sinh thái r ng có t m quan tr ng qu c ể ị , bao g m c tính đa d ng sinh h c và d ch v h sinh thái, ph c v cho phát tri n M c tiêu 15.3 ố ế gia và qu c t ề ữ b n v ng.
ở ủ ự ệ ể ộ ệ ơ ế ủ ộ ẻ ồ ả ồ ữ ợ ệ Nhân r ng các mô hình Phân công S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì th c hi n: ự ả qu n lý khu b o t n thiên nhiên có s tham gia c a c ng đ ng và th c hi n c ch chia s hài hòa l ự i ích gi a các bên có liên quan.
ế ế ể ữ ệ ộ
ơ ư ế ơ ấ ả ế ệ ệ ặ ặ : Đ n năm 2030 th c hi n nh ng hành đ ng c p thi t đ ngăn ch n và ti n đ n ệ nhiên các h sinh thái, b o v và ngăn ch n nguy c tuy t ứ ự ủ ụ ấ ủ ấ ự M c tiêu 15.4 ự ch m d t s suy thoái n i c trú t ự ậ ộ ch ng c a các loài đ ng, th c v t nguy c p.
ườ ủ ả ng ch trì th c hi n: ệ ặ ị ự ế ặ ự ả ở Phân công S Tài nguyên và Môi tr ọ hoang dã b đe d a, đ c bi ệ Ngăn ch n s suy gi m các loài ệ ượ ư c u tiên b o v . ấ t loài nguy c p, quý, hi m đ
ụ ử ặ ộ : Ngăn ch n và x lý các hành đ ng khai thác, buôn bán và tiêu th trái phép các ự ậ ủ ủ ệ ả ẩ ơ ụ M c tiêu 15.5 ộ loài đ ng, th c v t hoang dã có nguy c tuy t ch ng và các s n ph m c a chúng.
ủ ự ể ệ ệ ơ ở Phân công c quan ch trì th c hi n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ủ ộ ệ ồ ộ ạ ng ti n thông tin đ i chúng trong phát ự ậ ẩ ự ặ ươ ụ ệ ộ Thúc đ y s tham gia r ng rãi c a c ng đ ng và các ph hi n, ngăn ch n các hành vi khai thác, buôn bán và tiêu th trái phép đ ng, th c v t hoang dã.
ố ợ ườ ữ ả ệ ơ ế ả ư ể ể ị ả ự ng, qu n lý th ệ ườ ng, h i quan, ki m lâm, ki m ng trong vi c phát hi n và x lý nghiêm các hành vi khai ự ậ ụ ộ ự ượ ng c nh sát môi tr Th c hi n c ch ph i h p liên ngành gi a các l c l ử ệ tr thác, buôn bán, tiêu th trái phép đ ng, th c v t hoang dã.
ộ ậ ụ ử ụ ề ộ ả ẩ ừ ộ ậ đ ng v t hoang ề ệ V n đ ng, tuyên truy n r ng rãi v vi c không tiêu th , s d ng s n ph m t dã.
ộ ể ẳ ẩ ạ
ề ữ ả ự
ấ ả ọ ở ự ả ằ ụ M c tiêu 16: Thúc đ y xã h i hòa bình, công b ng, bình đ ng vì phát tri n b n v ng, t o ể ế ệ ườ ả i; xây d ng các th ch hi u qu , có trách kh năng ti p c n công lý cho t ệ nhi m gi ế ậ i trình và có s tham gia t c m i ng ấ các c p
ể ấ ả ứ ạ ự ả ế ạ : Gi m đáng k t t c các hình th c b o l c và t ỷ ệ ử I t vong liên quan đ n b o
ụ M c tiêu 16.1 ự ở ọ ơ m i n i. l c
ủ ự ệ ơ ỉ Phân công c quan ch trì th c hi n: Công an t nh.
ủ ộ ử ệ ặ ạ ờ ị ậ ề ạ ự ố ừ Ch đ ng phòng ng a, k p th i phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v phòng ch ng b o l c.
ự ế ợ ườ ệ ặ ng s k t h p ch t ch gi a nhà tr ng gia đình xã h i trong vi c phòng ch ng ấ ặ ờ ẽ ữ ứ ử ạ ố ứ ộ ằ ị ng; có hình th c x ph t nghiêm minh, k p th i, nh m ngăn ch n, ch m d t tình ạ ự ọ ườ ườ Tăng c ạ ự ọ ườ b o l c h c đ ạ tr ng b o l c h c đ ng.
ườ ự ổ ứ ụ ể ề ệ ộ ng s tham gia c a các t ch c xã h i trong vi c tuyên truy n, giáo d c đ phòng ứ ạ ự ủ Tăng c ừ ng a các hình th c b o l c.
ụ ả ạ ộ ấ ả t, mua bán và t t c các ứ ạ ự ừ ấ ư ẻ M c tiêu 16.2 hình th c b o l c và tra t n tr em và ng ể ạ : Phòng ng a và gi m đáng k tình tr ng xâm h i, bóc l ườ i ch a thành niên.
ự ủ ệ ơ ộ ở ươ ộ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ệ ẻ ụ ả ư ể ế ệ ạ ế ộ + Đ a nhi m v b o v tr em vào K ho ch phát tri n kinh t ấ xã h i các c p, các ngành.
ế ụ ề ẻ ả ậ ặ ệ ươ t là các Ch ng trình, ệ ệ ẻ ể + Ti p t c tri n khai hi u qu pháp lu t, chính sách v tr em, đ c bi ề ả chính sách v b o v tr em.
ướ ườ ự ệ ể c và tăng c ng ki m tra, đánh giá tình hình th c hi n ự ả ậ ề ẻ + Nâng cao năng l c qu n lý nhà n chính sách, pháp lu t v tr em.
ườ ề ụ ư ấ ề ế ả ng các ho t đ ng truy n thông, giáo d c, t ộ ệ ẻ ỹ v n v ki n th c, k năng b o v tr ủ ứ ệ ng vai trò, trách nhi m c a gia đình, nhà ườ ệ ẻ ườ ả ộ ồ ạ ộ + Tăng c ậ ằ em nh m nâng cao nh n th c c a xã h i; tăng c ộ tr ứ ủ ng, c ng đ ng xã h i trong công tác b o v tr em.
ự ủ ệ ơ ỉ Phân công c quan ch trì th c hi n: Công an t nh.
ả ườ ự ệ ể ng ki m tra, đánh giá tình hình th c hi n pháp ậ ề ự + Nâng cao năng l c qu n lý nhà n ố lu t v phòng, ch ng mua bán ng ướ c và tăng c ườ i.
ệ ậ ả ố ử và xét x công khai ử ụ ườ ạ ư ự + Nâng cao hi u qu công tác th c thi pháp lu t, x lý nghiêm, đ a ra truy t ẻ các hành hành vi xâm h i, mua bán tr em và các v án mua bán ng i.
ứ ủ ạ ộ ụ ề ằ ậ ộ ề ng các ho t đ ng truy n thông, giáo d c nh m nâng cao nh n th c c a xã h i v ườ + Tăng c ố phòng, ch ng mua bán.
ế ậ ề ả ẩ ả ẳ ấ ả ọ : Thúc đ y pháp quy n, đ m b o ti p c n công lý bình đ ng cho t t c m i
M c tiêu 16.3 ng ụ i.ườ
ở ư ủ ự ệ ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S T pháp.
ứ ậ ườ ướ ế ậ ề ề ẳ Nâng cao nh n th c ng ề i dân v nhà n c pháp quy n và quy n ti p c n công lý bình đ ng.
ườ ự ậ ệ ố ử ự ể ề ng th c thi các chính sách, pháp lu t không phân bi t đ i x vì s phát tri n b n Tăng c v ng.ữ
ố ớ ử ủ ủ ủ ậ ơ ng vai trò giám sát c a các c quan dân c , c a công lu n và c a nhân dân đ i v i ư ườ Tăng c ạ ộ ho t đ ng t pháp.
ể ế ả
ụ ụ ồ ớ ấ ả ả ấ ắ ả ạ ộ ị M c tiêu 16.4: ph c h i và hoàn tr tài s n b đánh c p, đ u tranh v i t Đ n năm 2030, gi m đáng k các dòng vũ khí và tài chính trái phép; tăng c ạ i ph m có t t c các lo i hình t ườ ng ổ ứ ch c.
ự ủ ệ ơ ỉ Phân công c quan ch trì th c hi n: Công an t nh.
ự ượ ự ề ố ử ng hi n đ i hóa, nâng cao năng l c cho các l c l ng đi u tra, truy t , xét x , thi hành ạ ệ ườ Tăng c ự ượ ự án hình s và l c l ng trinh sát
ừ ệ ố ộ ạ giác t ả i ph m; c m hóa giáo ườ ộ ộ Phát đ ng phong trào toàn dân tham gia phòng ng a, phát hi n, t ả ạ ụ d c, c i t o ng ạ i ph m t i.
ạ ự ự ằ ặ ấ đ xây d ng năng l c ự ở ấ ả t t c các c p nh m ngăn ch n b o l c, ợ ố ẩ ố ộ ạ ố ế ể Đ y m nh h p tác qu c t ạ ủ i ph m. ch ng kh ng b và t
ụ ể ọ ố ộ ả ạ : Gi m đáng k m i lo i hình tham nhũng và h i l M c tiêu 16.5
ự ệ ơ ở ộ ụ ủ Phân công c quan ch trì th c hi n: S N i v .
ẩ ấ ạ ứ ủ ộ ả ủ ườ ử ừ ứ ệ ổ ứ ị ộ ạ ứ + Nâng cao ph m ch t đ o đ c c a đ i ngũ công ch c; công khai, minh b ch tài s n c a cán b , ệ ớ công ch c. S m phòng ng a, phát hi n, x lý ng i có hành vi tham nhũng và quy rõ trách nhi m ơ ủ ơ ch c, đ n v , cá nhân liên quan. c a c quan, t
ệ ự ả ủ ứ ệ ệ ố ố ơ + Nâng cao hi u l c, hi u qu c a các c quan ch c năng trong vi c ch ng tham nhũng và h i .ộ l
ặ ậ ườ ự ệ ổ ố ố ợ t Nam t nh ph i h p th c hi n: ng vai trò c a ị Ủ ổ ệ Tăng c ạ ể ệ ố ề ặ ậ ấ ệ ủ ỉ Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ơ M t tr n T qu c, các đoàn th , nhân dân và các c quan thông tin đ i chúng trong vi c phát ố hi n, đ u tranh phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí.
̀ ả ự ả ồ : Đ m b o quá trình ra quy t đ nh mang tính ph n h i, bao trum, có s tham gia ấ ạ ụ M c tiêu 16.6 ườ ủ c a ng ả i dân và mang tính đ i di n ế ị ệ ở ấ ả t c các c p. t
ở ư ủ ự ệ ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S T pháp.
ướ ạ ể ệ ả ướ ộ c t o đi u ki n đ công dân tham gia qu n lý nhà n ề ườ ả ệ ạ ộ c và xã h i; giám sát th c thi ồ ự ả ệ ế ậ ng ph n bi n xã h i; công khai, minh b ch trong vi c ti p nh n, ph n h i ý ế + Nhà n chính sách; tăng c ị ủ ế ki n, ki n ngh c a công dân.
ổ ứ ề c và xã ướ ề ủ ơ ở ị ề ộ ậ ị ớ ơ ướ ề ế ả ấ ả c v các v n đ c a c s , đ a ph ươ ng ả ướ ề ủ + T ch c tuyên truy n r ng rãi v quy n c a công dân trong tham gia qu n lý nhà n ộ h i, tham gia th o lu n và ki n ngh v i c quan nhà n và c n c.
ự ệ ệ ả ậ ạ ả ậ + Th c hi n hi u qu Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ỉ ố ợ t Nam t nh ph i h p th c hi n: ệ Tăng c ề ặ ậ ặ ậ ệ ố ườ ơ ặ ậ ủ ố ệ ổ ổ ứ t Nam, các t ự ch c thành viên khác c a M t tr n và các c quan, t ủ ng vai trò c a ổ ứ ch c ế ị ệ ị Ủ Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ổ M t tr n T qu c Vi khác trong vi c tham gia vào quá trình ra quy t đ nh.
ế ấ ậ ạ ấ ả ọ ườ ồ ụ : Đ n năm 2030, c p nh n d ng pháp lý cho t t c m i ng ả i, g m c đăng ký
M c tiêu 16.7 khai sinh
ở ư ủ ự ệ ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S T pháp.
ự ướ ậ ậ ọ t Lu t Căn c ề ử ổ ộ ị ệ ự ế ệ ậ ậ ổ ỳ ể ể ố ̀ ợ ế ầ ế ộ Tri n khai th c hi n t c công dân và Lu t H t ch, chú tr ng mi n núi, dân t c thi u s , nhóm nh p c . Đ nh k đánh giá, t ng k t vi c th c hi n 2 Lu t và s a đ i Lu t cho phu h p n u c n thi ệ ố ậ ư ị t.
ơ ở ữ ệ ệ ử ạ ấ ả ộ ị ộ ị ụ ự ơ Xây d ng, áp d ng c s d li u h t ch đi n t t c các c quan đăng ký h t ch. i t t
ườ ề ự ả ọ ơ do c ượ ệ ướ ả ậ ế ậ ố ế ế ệ ụ M c tiêu 16.8 ả b n theo pháp lu t Vi ả : Đ m b o m i ng i dân đ ệ t Nam và các hi p ệ c ti p c n thông tin và b o v các quy n t t Nam đã ký k t. c qu c t Vi
ở ư ự ủ ệ ơ Phân công c quan ch trì th c hi n: S T pháp.
ị ở ệ ố ậ ệ ả ổ ơ ự ậ ơ ở ữ ệ ệ ủ ữ ố ể ườ ấ ị ươ ủ ủ ệ ệ ầ ề ậ ng ti n k thu t, công ngh thông tin và đi u ki n c n thi ư ư t khác đ ng ệ ạ ụ ở ơ ỹ ọ ụ ướ c ệ ử , Các s , ban, ngành và các huy n, th xã, thành ph v n hành hi u qu c ng thông tin đi n t ệ ệ ử trang thông tin đi n t ; xây d ng, v n hành c s d li u thông tin mà c quan có trách nhi m ố ị cung c p theo quy đ nh c a Chính ph ; c ng c , ki n toàn công tác văn th , l u tr , th ng kê; ệ ế trang b ph i yêu ể ự ế ầ i tr s c quan nhà n c u có th tr c ti p đ c, xem, nghe, ghi chép, sao chép, ch p tài li u t ạ và qua m ng đi n t ệ ử .
ạ ộ ủ ấ ườ ủ ơ i phát ngôn c a c quan nhà ng cung c p thông tin thông qua ho t đ ng c a ng ươ ệ ạ Tăng c ướ n ườ c và ph ng ti n thông tin đ i chúng.
ể ườ ề ứ ượ ề ự ưở ề ượ c các quy n t ơ ả do c b n và h ng quy n đ c ự ế ậ Tuyên truy n đ ng ị pháp lu t quy đ nh trong th c t ậ i dân nh n th c đ .
ườ ươ ẩ ố ự ự ứ ệ ầ ng ph ng th c th c hi n và thúc đ y đ i tác toàn c u vì s phát ụ ể M c tiêu 17: Tăng c ề ữ tri n b n v ng.
ấ ượ ẩ ấ ấ ị ạ ố ộ ấ ng và giá tr gia tăng trong xu t kh u. Ph n đ u đ t t c đ ẩ ụ M c tiêu 17.1 ưở tăng tr : Nâng cao ch t l ấ ng xu t kh u trên 10%/năm.
ự ủ ệ ơ ở ươ Phân công c quan ch trì th c hi n: S Công th ng.
ậ ụ ố ớ ả ả ể ấ ẩ ị ấ Tăng xu t kh u s n ph m ch bi n đ i v i các nhóm hàng nhiên li u, khoáng s n, t n d ng ơ ộ các c h i thu n l ế ế ệ ng và giá c đ tăng giá tr xu t kh u. ẩ ả ẩ ậ ợ ề ị ườ i v th tr
ướ ạ ế ế ứ ụ ọ ng m nh vào ch bi n sâu, ng d ng khoa h c ị ng và giá tr gia tăng; h ố ớ ủ ả ấ ượ Nâng cao ch t l ế ệ công ngh tiên ti n đ i v i nhóm hàng nông, lâm, th y s n.
ể ả ẩ ượ ể ệ ệ ấ Phát tri n s n ph m có hàm l ỗ ợ ng công ngh và ch t xám cao; phát tri n công nghi p h tr .
ầ ư ổ ứ ệ ố ị ườ ườ ế ậ ằ ch c h th ng nghiên c u th tr ng, tăng c ng ti p c n thông tin nh m nâng cao t ự ạ ứ ệ Đ u t năng l c c nh tranh cho doanh nghi p.
ạ ở ộ ủ ệ ầ ạ ị ườ ố t Nam t ề ị ị ườ ườ ề ấ ẩ Đa d ng hóa th tr tr ng truy n th ng; t o b ị ẩ ấ ng xu t kh u; c ng c và m r ng th ph n hàng hóa Vi i th ớ ạ ướ ộ ng xu t kh u m i có ti m năng. ố ở ộ c đ t phá m r ng các th tr
ủ ạ ươ ệ ạ ộ ề ng m i, các hi p h i ngành ngh ẩ ế ậ ề ị ườ ệ ẩ Phát huy và đ y m nh vai trò c a các c quan xúc ti n th trong vi c ti p c n thông tin v th tr ế ơ ấ ng xu t kh u.
ụ ườ ề ữ ế ề ự ắ ể : Tăng c ng s g n k t v chính sách cho phát tri n b n v ng. M c tiêu 17.2
ở ế ầ ư ủ ệ ạ ơ ự Phân công c quan ch trì th c hi n: S K ho ch và Đ u t .
ồ ụ ế ế ượ ế ể c Phát tri n kinh t ể ế ạ ộ ể L ng ghép các m c tiêu phát tri n b n v ng đ n năm 2030 trong Chi n l ế xã h i, K ho ch phát tri n kinh t ề ữ ộ xã h i 5 năm và hàng năm.
ế ượ ụ ể ệ c phát tri n b n v ng Vi ủ ế ự ự ể ủ ủ ạ ươ ế ạ ị ề ữ ộ ể ồ L ng ghép các n i dung c a Chi n l t Nam, các m c tiêu phát tri n ề ữ ạ ệ b n v ng c a Vi t Nam đ n năm 2030 trong quá trình ho ch đ nh chính sách, xây d ng và th c ệ hi n quy ho ch và k ho ch phát tri n c a ngành và đ a ph ị ng mình.
ề ữ ế ề ự ắ ệ ể
ự ổ ứ T ch c th c hi n, giám sát, đánh giá s g n k t v chính sách cho phát tri n b n v ng trong ươ ị ngành, đ a ph ng mình.
Ổ Ự Ứ Ệ III. T CH C TH C HI N
ế ệ
ủ ế ờ ị ở ụ ạ ả ệ ệ ự ự ệ ệ ạ ụ ộ ế ể ế t, tri n khai th c hi n k p th i và hi u qu các nhi m v trong k ạ ứ ữ 1. Căn c nh ng nhi m v , n i dung công vi c ch y u trong k ho ch này, các S , ban ngành ế xây d ng k ho ch chi ti ho ch 5 năm, hàng năm.
ườ ể ể ở ậ ng các S , ban ngành t p trung ch đ o, tăng c ươ ế ệ ị ố ng ki m tra, đôn đ c vi c tri n khai ả ự ng trình hành đ ng này; đ nh k hàng năm, báo cáo k t qu th c hi n các nhi m ầ ư ể ổ ượ ạ ợ ỉ ủ ưở 2. Th tr ệ ự th c hi n Ch ụ ề v , đ án đ ệ ệ đ t ng h p, báo cáo UBND t nh. ỉ ạ ỳ ộ ử ở ế c giao g i S K ho ch và Đ u t
ự ệ ế ả ổ ch c th c hi n, c n thi ỉ t ph i b sung, đi u ch nh các n i dung trong ủ ộ ề ạ ề ố ợ ộ ị ớ ở ế ầ ở ổ ứ ộ ng trình hành đ ng này, các S , ban ngành ch đ ng ph i h p đ ngh v i S K ho ch và ế ị ỉ Trong quá trình t ươ Ch ầ ư Đ u t báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đ nh./.