Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ̉
Y BAN NHÂN DÂN ́ ́ TINH ĐĂK LĂK C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ́ ắ Đăk L k, ngày 05 tháng 02 năm 2020 S : 216/QĐUBND
Ị ́ QUYÊT Đ NH
Ộ Ế Ể Ể Ệ Ở Ứ Ấ Ạ BAN HÀNH QUY CH KI M TRA, SÁT H CH XÉT CHUY N CÁN B , CÔNG CH C C P Ứ Ừ Ấ XÃ THÀNH CÔNG CH C T C P HUY N TR LÊN
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ị ị ố ứ ể ụ ủ ứ ủ ề ủ ị ứ ứ ạ ị ự ệ ồ ơ ộ ố ứ ơ ị ự ể ụ ế ộ ợ ậ ị ề ệ ệ ướ ử ụ Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng và ủ ề ệ ử ổ ả qu n lý công ch c; Ngh đ nh 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 c a Chính ph v vi c s a đ i, ứ ổ b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng ộ ố ạ ạ h ng viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đ n v s nghi p công l p;
ộ ộ ụ ư ố ế ị s 13/2010/TTBNV ngày 30/12/2010 c a B N i v quy đ nh chi ti ́ ể ụ ứ ủ ủ ị ủ ạ ị ứ ộ ố t m t s Căn c Thông t ủ ề ề đi u v tuy n d ng và nâng ng ch công ch c c a Ngh đ nh sô 24/2010/NĐCP c a Chính ph ;
ứ ế ị ề ệ ố ỉ ứ ế ệ ơ ị ự i làm vi c trong các đ n v s ơ ế ộ ặ ủ ị ườ ắ ệ ậ ị ủ Căn c Quy t đ nh s 109/QĐUBND ngày 16/01/2020 c a Ch t ch UBND t nh v vi c giao ố ượ ng ng biên ch công ch c trong các c quan hành chính, s l ắ ỉ nghi p công l p và biên ch h i đ c thù trên đ a bàn t nh Đ k L k năm 2020;
ố ứ ộ ỉ ế ị ể ủ ứ ừ ấ ề ệ ở ứ ấ ệ ộ ậ ế ị ủ ế ị ố ứ ấ ộ ồ ể ộ ề ệ ổ ứ ừ ấ ở Căn c Quy t đ nh s 2669/QĐUBND ngày 19/9/2019 c a UBND t nh v vi c thành l p H i ố ồ c p huy n tr lên; Quy t đ nh s đ ng xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t 3201/QĐUBND ngày 01/11/2019 và Quy t đ nh s 3698/QĐUBND ngày 12/12/2019 c a UBND ỉ t nh v vi c b sung y viên (thành viên) H i đ ng xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ủ ệ c p huy n tr lên;
ứ ấ ứ ừ ộ ộ ồ ố ị ủ ở ể ề Theo đ ngh c a Ch t ch H i đ ng xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ệ ấ c p huy n tr lên t ủ ị ạ ờ i T trình s 910/TTrHĐXC ngày 126/12/2019,
Ị ́ QUYÊT Đ NH:
ế ể ể ạ ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ki m tra, sát h ch xét chuy n cán b , công ứ ừ ấ ở Đi u 1.ề ứ ấ ch c c p xã thành công ch c t ế ị ệ c p huy n tr lên.
ứ ấ ứ ừ ể ể ạ ộ
H i đ ng ki m tra, sát h ch xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ệ ộ ồ ở ự ứ ệ Đi u 2.ề ệ ấ c p huy n tr lên có trách nhi m th c hi n đúng ch c năng.
ở ộ ụ ủ ưở ở ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S N i v , Th tr ộ ồ ệ ạ ố ị ̉ Đi u 3.ề ố ng các s , ban, ngành; ủ ị Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph có liên quan và H i đ ng kiêm tra, sát h ch xét
́ ứ ừ ộ ệ ệ ở ̣ câp huy n tr lên chiu trách nhi m thi hành ể ế ị ể ừ ứ ấ chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ngày ký./. Quy t đ nh này k t
̉ ̣ CHU TICH
ỉ ủ
̉ ̉
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ỉ TT T nh y, TT HĐND t nh; CT, các PCT UBND tinh; Các Phó CVP UBND tinh; L u: VT, TH (đ_8b). ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
QUY CHẾ
Ể Ạ Ứ Ấ Ể Ộ Ệ Ở Ứ Ừ Ấ ́ ế ị ủ ị ủ ỉ KI M TRA, SÁT H CH XÉT CHUY N CÁN B , CÔNG CH C C P XÃ THÀNH CÔNG CH C T C P HUY N TR LÊN ́ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh sô 216/QĐUBND ngày 05/02/2020 c a Ch t ch UBND t nh Đăk Lăk)́
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ụ ể ạ ộ ề ố ượ ườ ể ng áp d ng, n i dung ki m tra, sát h ch và cách tính đi m ki m ứ ấ ợ ể ứ ừ ể ộ ng h p xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ị ế Quy ch này quy đ nh v đ i t ố ớ ạ tra, sát h ch đ i v i các tr ở ệ ấ c p huy n tr lên.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ấ ẩ ứ ừ ấ ể ị ị ộ ể ừ cán b , công ch c c p xã ị i Đi u 25 Ngh đ nh 24/2010/NĐCP ngày ứ ủ ề ệ c p huy n tr lên theo quy đ nh t ị ề ố ạ ị ủ ủ ề
ệ ộ 1. Cán b , công ch c đ đi u ki n, tiêu chu n đ xem xét chuy n t ở thành công ch c t ả 15/3/2010 c a Chính ph và Kho n 13 Đi u 1 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 ủ ủ c a Chính ph .
ứ ấ ể ể ạ ộ ứ ừ ấ c p ộ ồ 2. H i đ ng ki m tra, sát h ch xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ở ệ huy n tr lên.
ươ ơ ị ị ể c xem xét đ xét ộ ng có cán b , công ch c đ ứ ừ ấ ộ ơ ủ ưở ng các c quan, đ n v , đ a ph 3. Th tr ứ ấ ể chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ứ ượ ở ệ c p huy n tr lên.
ươ Ch ng II
Ộ Ạ Ể N I DUNG KI M TRA, SÁT H CH
ứ ộ ề ể ạ Đi u 3. N i dung, hình th c ki m tra, sát h ch
ố ớ ể ạ ộ ườ ự ể ồ 1. N i dung ki m tra, sát h ch đ i v i ng i d tuy n bao g m:
ạ ộ ể ế ệ ố ứ ẩ ộ ị ậ t chung: H th ng chính tr , Lu t Cán b , công ch c, tiêu chu n ứ ạ Sát h ch trình đ hi u bi ng ch công ch c.
ệ ụ ệ ụ ự ề ề ầ ạ ế ể ầ ị Sát h ch v năng l c chuyên môn, nghi p v : Theo yêu c u v chuyên môn nghi p v liên ệ quan đ n v trí vi c làm c n tuy n.
ự ế ứ ể ạ ấ ỏ ồ 2. Hình th c ki m tra, sát h ch là Ph ng v n tr c ti p, bao g m:
ả ờ ề ộ ề ấ ấ ỏ ố ỏ Tr l i đ ph ng v n đã b c thăm trong b đ ph ng v n;
ả ờ ỏ ự ế ủ ộ ồ ể ạ ỏ Tr l i câu h i tr c ti p c a thành viên H i đ ng ki m tra, sát h ch h i.
ộ ề ỏ ự ề ấ Đi u 4. Xây d ng b đ ph ng v n
ộ ồ ộ ề ủ ị ự ể ạ ậ ấ ổ ỏ 1. Ch t ch H i đ ng ki m tra, sát h ch thành l p T xây d ng b đ ph ng v n.
ỏ ộ ấ ề ề ả ả ế ả ữ ̀ ả ả ự ̀ i văn, ển; ph i phù h p v i ́ ơ ấ ượ ượ ự ả ườ ự i d tuy ̀ ỏ ng ng v i v trí d tuy n. Đê ph ng v n ph i có đáp án, thang ề c niêm phong và b o ủ ự ́ ơ ị ể c đóng trong túi đ ng đ thi, đ ệ ứ ươ ứ ể ế ế t đ n 5 đi m), đ ệ ể ả ậ ọ ơ 2. N i dung đ ph ng v n theo Đi u 3 Quy ch này, b o đ m tính chính xác, khoa h c, l ợ câu ch rõ ràng, đánh giá toàn di n năng l c, kh năng c a ng ạ ủ yêu câu c a ng ch công ch c t đi m kèm theo (chi ti ế ộ qu n theo ch đ tài li u m t.
́ ộ ể ề ề ấ ế ệ ị t chung: H thông chính tr , ộ ề ứ ổ ậ ự ạ ự ộ ứ ̉ ̀ ỏ 3. T xây d ng b đ ph ng v n xây d ng đ v trinh đ hi u bi Lu t Cán b , công ch c, tiêu chuân ng ch công ch c.
̀ ỏ ầ ự ̀ ệ ụ ứ ề ẽ ặ ỏ ự ế ị ử ụ ủ ưở ệ ể ị ệ ụ ơ ng đ n v s d ng s đ t câu h i tr c ti p cho ng viên ấ 4. Câu h i vê năng l c chuyên môn, nghi p v , theo yêu c u v chuyên môn nghi p v liên quan ế đ n v trí vi c làm cân tuy n, Th tr ỏ ạ i bàn ph ng v n. t
ề ấ ượ ệ ơ ả ả ộ ị ng đ n v s d ng ch u trách nhi m v ch t l ỏ ng n i dung câu h i và đ m b o tính ị ử ụ ủ ủ ưở ậ ậ Th tr ị ả b o m t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ề ể ạ Đi u 5. T ch c ki m tra, sát h ch
ẩ ị ổ ứ ể ạ 1. Chu n b cho t ch c ki m tra, sát h ch
̀ ụ ạ ị ườ ự ể ̉ ̉ ̉ i d tuy n ệ ệ ậ ờ ử a) G i thông báo tri u t p, c thê vê th i gian, đ a điêm kiêm tra, sát h ch cho ng ẩ ủ ề đ đi u ki n, tiêu chu n.
ướ ể ế ạ ộ c ngày ki m tra, sát h ch 01 ngày, niêm y t danh sách ng ế ển, n i quy, quy ch ạ ị ể ể ạ ả b) Tr ể ki m tra, sát h ch và các văn b n liên quan t ườ ự i d tuy ạ i đ a đi m ki m tra, sát h ch.
ể ẩ ẫ ị ế ổ ứ ể ạ ẻ ch c ki m tra, sát h ch, th ộ ồ ạ c) Hoàn thành các công tác chu n b : Các m u bi u liên quan đ n t ể cho H i đ ng ki m tra, sát h ch...
ấ ế ể ố ổ ế ế ộ ệ ể ạ ộ ồ ề ọ ủ ừ ộ ồ ệ ạ ạ d) H i đ ng ki m tra, sát h ch h p đ th ng nh t k ho ch, ph bi n quy ch , n i quy, nhi m ụ v , quy n h n, trách nhi m c a t ng thành viên H i đ ng.
ở ộ ụ ự ệ ộ ạ ể ể ả i Đi m a, Đi m b, Đi m c Kho n 1 Điêu ̀ ể ệ đ) S N i v có trách nhi m th c hi n các n i dung t này.
ổ ứ ạ ể 2. T ch c ki m tra, sát h ch
ộ ồ ể ạ ướ ườ ự ể ề ấ ọ ỏ ẫ ng d n ng i d tuy n ch n đ ph ng v n theo hình ư ứ ố ẫ a) Th ký H i đ ng ki m tra, sát h ch h th c b c thăm ng u nhiên.
ộ ề ể ọ ỏ ̀ ả ờ ề ổ ề ấ ấ ỏ ỏ ồ ượ ỗ ể i d tuy n tr l i đ ph ng v n đã ch n; m i ng ơ ả ờ c thay đ i đ ph ng v n. Đ ng th i tr l ỉ ọ ườ ự i d tuy n ch ch n m t đ ph ng ộ ỏ ự ế ủ i câu h i tr c ti p c a thành viên H i ể ạ ườ ự b) Ng ấ v n, không đ ồ đ ng ki m tra, sát h ch.
ả ờ ẩ ờ ị ấ ủ ỏ ỏ c) Th i gian chu n b và tr l ỗ i câu h i ph ng v n c a m i thí sinh không quá 30 phút.
ạ ể ộ ồ ộ ồ ủ ị ả ồ ứ ộ ồ ố ư ự ế ử ụ ạ ơ ứ ủ ể ộ ơ ể ự ủ ị ố ớ ế ấ ể ộ ồ ộ ậ ể ế ầ i Đi u 3 Quy ch này. Sau khi ch m xong, 05 thành viên H i đ ng ki m tra, sát h ch ộ ồ ạ ấ ệ ấ ư ề ấ ạ ế ủ ị ể ổ ợ ộ ̀ ệ d) H i đ ng ki m tra, sát h ch (g m 05 thành viên: Ch t ch H i đ ng, Th ký H i đ ng, 01 ạ ơ lãnh đ o c quan qu n lý công ch c, 01 lãnh đ o c quan chuyên môn d ki n b trí s d ng ỉ công ch c sau khi xét chuy n, 01 lãnh đ o c p phòng thu c c quan chuyên môn c a UBND t nh có liên quan đ n ngành, lĩnh v c c a v trí vi c làm c n tuy n) ch m đi m đ c l p đ i v i các ạ ộ n i dung t ký vào phi u ch m đi m và bàn giao cho Th ký H i đ ng t ng h p và báo cáo Ch t ch H i đông phê duy t.
ế ượ ạ ộ ồ ế ả ả ổ ợ c Th ký H i đ ng t ng h p vào b ng k t qu và bàn ả ể ủ ị ể ạ ư ể đ) K t qu đi m ki m tra, sát h ch đ ộ ồ giao cho Ch t ch H i đ ng ki m tra, sát h ch.
ườ ế ̉ ố ợ ầ ng h p c n thi ch c h p đê th ng ạ ườ ự ộ ồ ể ệ ạ ủ ị e) Tr ấ nh t, rút kinh nghi m trong quá trình ki m tra, sát h ch ng ể ổ ứ ọ ể t, Ch t ch H i đ ng ki m tra, sát h ch có th t ể i d tuy n.
ươ Ch ng III
Ạ Ể Ể ĐI M KI M TRA, SÁT H CH
ơ ấ ề ể ể ạ Đi u 6. C c u đi m ki m tra, sát h ch
ể ể ạ ổ ượ ể ượ ơ ấ ư T ng đi m ki m tra, sát h ch đ c tính theo thang đi m 100 và đ c c c u nh sau:
ể ố ớ ể ạ ầ ộ ạ ề ế ả ố i Kho n 1 Đi u 3 Quy ch này t i đa 70 ể 1. Đi m ki m tra, sát h ch đ i v i ph n n i dung t đi m, trong đó:
ộ ể ạ ế ố ể Sát h ch trình đ hi u bi t chung t i đa là 40 đi m.
ệ ụ ố ự ề ạ ể Sát h ch v năng l c chuyên môn, nghi p v t i đa là 30 đi m.
ỏ ự ế ố ộ ồ ể ể ạ ể 2. Đi m ki m tra, sát h ch do thành viên H i đ ng h i tr c ti p t i đa là 30 đi m.
ủ ề ể ấ ạ ườ ự ể ể Đi u 7. Ch m đi m ki m tra, sát h ch c a ng i tham gia d tuy n
ấ ể ộ ồ ộ ậ ế ấ ấ ố ủ ể ấ ộ ỏ ể ể ấ ấ ỏ ườ ừ ể ệ ấ ấ ấ ấ ợ ỏ 1. Khi ch m đi m ph ng v n, các thành viên H i đ ng ch m đ c l p trên phi u ch m đi m đ i ớ ừ v i t ng thí sinh. Đi m ph ng v n là đi m trung bình c ng c a các thành viên tham gia ch m ể ỏ 5 đi m ph ng v n. Tr ng h p các thành viên ch m ph ng v n ch m đi m chênh l ch nhau t
́ ở ể ổ ạ ơ ấ ỏ i 10 đi m thì Ch l ch H i đ ng trao đ i l ủ ị ấ ể ấ ỏ ợ ỏ ̣ ộ ồ ấ ng h p các thành viên ch m ph ng v n ch m đi m ủ ị ạ ườ ể 10 đi m tr lên thì Ch t ch H i đ ng t ấ i v i các thành viên ch m ph ng v n, ấ ữ ổ ứ ố ch c đ i tho i gi a các thành viên ấ ộ ồ ỏ ể ấ ế ị ể ấ ế ướ tr lên đ n d ế sau đó quy t đinh đi m ph ng v n. Tr ừ ở ệ chênh l ch nhau t ỏ tham gia ch m ph ng v n, sau đó quy t đ nh đi m ph ng v n.
ủ ể ể ộ ổ ị ạ ả i d tuy n là t ng đi m c a các n i dung theo quy đ nh t ả i Kho n 1 và Kho n ể ề ườ ự ủ 2. Đi m c a ng ế 2 Đi u 6 Quy ch này.
ề ị ườ ạ ế ể Đi u 8. Xác đ nh ng ả i đ t k t qu xét chuy n
ả ả t ứ ự ừ cao xu ng ủ ạ ườ ế ọ ủ ừ ơ ấ ể ả ị ̉ ố i có k t qu cao h n l y theo th t c tuy n ch n c a t ng v trí và đi m kiêm tra, sát h ch c a ở ể ườ ạ ế Ng i đ t k t qu xét chuy n ph i là ng ể ượ ạ ấ ỉ th p trong ph m vi ch tiêu đ ể ạ ừ ể ườ ự i d tuy n đ t t 50 đi m tr lên. ng
ế ị ể ạ ộ ồ ộ ứ ừ ấ ủ ị ể Ch t ch H i đ ng ki m tra, sát h ch báo cáo Giám đ c S N i v xem xét quy t đ nh xét ứ ấ chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ở ộ ụ ố ở ệ c p huy n tr lên.
ạ ố ế ế ề ̉ Đi u 9. Giai quy t khi u n i, t cáo
ủ ị ộ ồ ự ể ệ ạ ả ế ơ ạ ố ế ư i quy t đ n th khi u n i, t cáo theo quy ủ ậ Ch t ch H i đ ng ki m tra, sát h ch th c hi n gi ị đ nh c a pháp lu t.
ữ ư ệ ề Đi u 10. L u tr tài li u
ứ ấ ế ệ ộ ượ ư ữ ở ị Các văn b n, tài li u liên quan đ n vi c xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t ̀ ứ ư ể ệ ả ệ ệ ấ c p huy n tr lên đ c l u tr theo quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ế ử ổ ổ Đi u 11. S a đ i, b sung quy ch
ướ ươ ự ế ắ ơ ị ị ị ng, cá nhân k p ̀ ở ộ ụ ệ ị ế ờ ợ ỉ ơ Trong quá trình th c hi n n u phát sinh v th i báo cáo, ki n ngh UBND t nh (thông qua S N i v ) đ ng m c, các c quan, đ n v , đ a ph ỉ ể xem xét, điêu ch nh cho phù h p./.