intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 220/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 220/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 220/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 220/QĐ­UBND Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK  LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Đắk Lắk Khóa IX ­ kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh  Đắk Lắk; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr­STC ngày 21/01/2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi  tiết theo các biểu kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban,  ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức  thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Bộ Tài chính (b/c); ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c); ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ Cơ quan các đoàn thể của tỉnh; ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Phạm Ngọc Nghị ­ Các phòng thuộc VP UBND tỉnh; ­ Website tỉnh; ­ Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)
  2.   Biểu số 47/CK­NSNN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH  HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 A B 1 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH   I Nguồn thu ngân sách 15.899.462 1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 5.203.834 2 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 10.695.628 ­ Thu bổ sung cân đối 8.153.643 ­ Thu bổ sung có mục tiêu 2.541.985 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính   4 Thu kết dư   5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang   II Chi ngân sách 15.897.062 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 9.149.289 2 Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện 6.747.773 ­ Chi bổ sung cân đối 5.720.723 ­ Chi bổ sung có mục tiêu 1.027.050 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau   III Bội thu NSĐP 2.400 B NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP    HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) I Nguồn thu ngân sách 9.274.939 1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 2.527.166 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 6.747.773 ­ Thu bổ sung cân đối 5.720.723 ­ Thu bổ sung có mục tiêu 1.027.050 3 Thu kết dư  
  3. 4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang   II Chi ngân sách 9.274.939 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện 9.274.939 2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã   ­ Chi bổ sung cân đối   ­ Chi bổ sung có mục tiêu   3 Chi chuyển nguồn sang năm sau     Biểu số 48/CK­NSNN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 Tổng thu  Thu NSĐP NSNN   TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV) 8.480.000 7.745.960 I Thu nội địa 8.325.000 7.745.960 1 Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý 635.000 635.000 ­ Thuế giá trị gia tăng 430.000 430.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 35.000 35.000 ­ Thuế tài nguyên 170.000 170.000
  4. 2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý 1.171.430 1.171.430 ­ Thuế giá trị gia tăng 211.110 211.110   Trong đó: Thu từ thủy điện     ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 110.300 110.300 ­ Thuế TTĐB 840.000 840.000 ­ Thuế tài nguyên 10.020 10.020   Trong đó: Thu từ thủy điện     3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước  41.000 41.000 ngoài ­ Thuế giá trị gia tăng 19.000 19.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 22.000 22.000 ­ Thuế tài nguyên     4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 1.343.986 1.343.986 ­ Thuế giá trị gia tăng 1.022.890 1.022.890   Trong đó: Thu từ thủy điện     ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 170.402 170.402 ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 8.000 8.000 ­ Thuế tài nguyên 142.694 142.694   Trong đó: Thu từ thủy điện     5 Thuế thu nhập cá nhân 530.000 530.000 6 Thuế bảo vệ môi trường 680.000 252.960 ­ Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh      trong nước ­ Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu     7 Lệ phí trước bạ 440.000 440.000 8 Thu phí, lệ phí 142.000 105.000 ­ Lệ phí môn bài 27.610 27.610 ­ Các loại phí, lệ phí khác 114.390 77.390 + Phí và lệ phí trung ương 37.000 0 + Phí và lệ phí địa phương 77.390 77.390 9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 0 0 10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 13.428 13.428 11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 90.000 90.000 12 Thu tiền sử dụng đất 2.700.000 2.700.000
  5.   Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư      xây dựng hoặc quản lý 13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà  50.000 50.000 nước 14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 130.000 130.000 ­ Thuế giá trị gia tăng     ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp     ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt     ­ Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết     15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 48.156 48.156 ­ Giấy phép do Trung ương cấp     ­ Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp     16 Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT) 185.000 185.000   Trong đó:       ­ Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành      chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực  hiện) 17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác     18 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của      Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi  trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước 22 Thu tại xã 10.000 10.000 23 Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT  35.000 0 thực hiện 24 Thu phạt VPHC ATGT 80.000 0 II Thu từ dầu thô 0 0 III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 155.000 0 1 Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu     2 Thuế xuất khẩu     3 Thuế nhập khẩu     4 Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu     5 Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu     6 Thu khác     IV Thu viện trợ 0 0  
  6. Biểu số 49/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung NSĐP CHIA RA NS CẤP  NS CẤP  TỈNH HUYỆN   TỔNG CHI NSĐP 18.424.228 10.176.339 8.247.889 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 15.882.243 7.634.354 8.247.889 I Chi đầu tư phát triển 3.950.782 3.045.182 905.600 1 Chi đầu tư cho các dự án 0       Trong đó: Chia theo lĩnh vực 0       ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 196.252 196.252     ­ Chi khoa học và công nghệ 8.793 8.793     Trong đó: Chia theo nguồn vốn 0       ­ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.700.000 1.794.400 905.600   ­ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 130.000 130.000   2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh  0     nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích  do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,  các tổ chức tài chính của địa phương theo  quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 0     II Chi thường xuyên 11.581.830 4.398.241 7.183.589   Trong đó:       1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 5.638.294 1.261.117 4.377.177 2 Chi khoa học và công nghệ 40.269 40.269 0 3 Chi bảo vệ môi trường 140.878 69.354 71524
  7. III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền  1.400 1.400   địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.440 1.440   V Dự phòng ngân sách 296.791 138.091 158.700 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.000 50.000   B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 2.541.985 2.541.985 0 I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 679.707 679.707   1 Chương trình MTQG xây dựng nông thôn  201.077 201.077   mới 2 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững 478.630 478.630   II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.862.278 1.862.278 0 1 Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ  961.584 961.584   (vốn đầu tư) a Vốn ngoài nước 393.352 393.352   b Vốn trong nước 568.232 568.232   c Vốn trái phiếu Chính phủ 0 0   2 Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ  900.694 900.694 0 (vốn sự nghiệp) a Vốn ngoài nước 23.250 23.250   b Vốn trong nước 877.444 877.444     Trong đó:       ­ Hỗ trợ các hội 828 828   ­ Chính sách trợ giúp pháp lý 2.060 2.060   ­ Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí 117.670 117.670   ­ Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ  68.831 68.831   thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị   định 116/2016/NĐ­CP ­ Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu  157 157   giáo và chính sách đối với giáo viên mầm  non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh  mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người ­ Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học  33.296 33.296   bổng và phương tiện học tập cho học sinh  khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh  viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận  nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh,  sinh viên học cao đẳng, trung cấp ­ Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp  3.747 3.747  
  8. xã ­ Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây  12.715 12.715   Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm  thiểu hôn nhân cận huyết ­ Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo,   186.769 186.769   người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK,  người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH  khó khăn ­ Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em  41.845 41.845   dưới 6 tuổi ­ Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối  76.505 76.505   tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung  phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ  nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung  bình, người hiến bộ phận cơ thể người) ­ Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối  125.225 125.225   tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ  nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực  tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở  vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với  người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ  tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người  dân tộc thiểu số;... ­ Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí  5.565 5.565   thực hiện Đề án tăng cường công tác quản  lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014  ­ 2020; kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch  vụ công ích thủy lợi ­ Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086  1.050 1.050   của Thủ tướng Chính phủ ­ Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản  1.100 1.100   đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ  liệu địa giới hành chính ­ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ 62.958 62.958   ­ Bổ sung thực hiện một số Chương trình  78.078 78.078   mục tiêu C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU         Biểu số 50/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
  9. Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán   TỔNG CHI NSĐP 13.355.077 A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 5.720.723 B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 7.634.354 I Chi đầu tư phát triển (1) 3.045.182 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.312.688   Trong đó:   ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 196.252 ­ Chi khoa học và công nghệ 8.793 ­ Chi y tế, dân số và gia đình 36.176 ­ Chi văn hóa thông tin   ­ Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 14.960 ­ Chi thể dục thể thao 17.015,00 ­ Chi bảo vệ môi trường 17.922 ­ Chi các hoạt động kinh tế   ­ Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 0 ­ Chi bảo đảm xã hội 981.363 ­ Chi đầu tư khác 1.040.207 2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản    phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh  tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp  luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 732.494 II Chi thường xuyên 3.560.283   Trong đó:   ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 994.008 ­ Chi khoa học và công nghệ 40.629 ­ Chi y tế, dân số và gia đình 1.205.309 ­ Chi văn hóa thông tin 71.849 ­ Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 14.412 ­ Chi thể dục thể thao 51.871 ­ Chi bảo vệ môi trường 69.354 ­ Chi các hoạt động kinh tế 214.637
  10. ­ Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 564.187 ­ Chi bảo đảm xã hội 100.735 ­ Chi thường xuyên khác 57.000 III Chi trả nợ lai các khoản do chính quyền địa phương vay 1.400 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.440 V Dự phòng ngân sách 138.091 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.000 VII Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu,  837.958 nhiệm vụ C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU   D CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN     Biểu số 53/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ  QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên đơn vị Tổng số Trong đó Tro ng  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron
  11. g  đóT ron g  đóT ron g  đóT ron g  đó Ghi  chú Trong  đóTrong  đóTrong  đóChi  hoạt  Chi  động  bảo  Chi  Chi  của cơ  Chi  Trong đó hiể Quốc đầu tư  quan  khoa  m xã phòng khác Chi  quản lý  Chi  học  hội Chi y  phát  Chi  nhà  giáo  và  Chi  Chi  Chi các  tế,  thanh,  bảo  nước,  dục ­  công  văn  thể  hoạt  dân  truyề vệ  đảng,  đào  nghệ,  hóa  d ụ c  động  số và  n  môi  đoàn  tạo và  thông  thông  thể  kinh  gia  hình,  trườn thể dạy  tin  tin thao tế đình thông  g nghề truyề Chi  tấn n  nông  thông nghiệp Chi  , lâm  Hạ  Điện  giao  nghiệp tầng  công  thông , thủy  đô thị nghiệp lợi,  thủy  sản 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20   TỔNG SỐ  3.045.18 196.25 8.793 14.96 17.01 17.922 0 0 981.36 507.34 306.66 48.13 119.22 1.040.20 0 36.17 732.49  (A+B+C+D+E 2 2 0 5 3 0 8 0 5 7 6 4 ) A Trung ương  975.782 66.000 8.793 0 3.815 0 0 0 692.12 327.87 225.52 29.10 109.62 30.000 0 16.52 158.52  cân đối vốn  8 4 9 3 2 5 1 ĐTPT trong  nước 1 Văn phòng  4.740   4.740           0                  Tỉnh ủy 2 VP UBND tỉnh 5.124   624           4.500       4.500          3 Sở Tài nguyên  3.712               3.712   3.712              và môi trường 4 Sở Khoa học  49.850               19.850       19.850 30.000        và Đầu tư 5 Sở Giáo dục  5.800               5.800       5.800          và Đào tạo 6 Sở Nông  36.502               36.502       36.502          nghiệp và Phát  triển nông  thôn 7 BCHQS tỉnh 11.600               0             11.60    0 8 UBND thành  20.446               20.446 6.402   1.862 12.182          phố Buôn Ma  Thuột 9 UBND thị trấn  281               281   281              Buôn Trấp 10 Công ty TNHH  100               100   100              MTV QLCT  Thủy lợi
  12. 11 Công ty PTHT  271               271       271          KCN Hòa Phú 12 Ban QLDA  70.689 0 3.429 0 0 0 0 0 63.152 39.498 1.579 16.48 5.590 0 0 4.108 0  Đầu tư xây  5 dựng công  trình Dân dụng  và Công  nghiệp tỉnh 13 Ban QLDA  299.287 0 0 0 0 0 0 0 299.28 186.90 102.17 0 10.200 0 0 0 0  Đầu tư xây  7 8 9 dựng công  trình giao  thông và phát  triển nông  nghiệp nông  thôn tỉnh Đắk  Lắk 14 Ban QLDA  15.426               15.426 10.426 5.000              ĐTXD thị xã  Buôn Hồ 15 Ban QLDA  13.964               13.310 5.560 7.750         654    ĐTXD huyện  Ea Hleo 16 Ban QLDA  15.140               13.791 6.356 7.182 253         1.349  ĐTXD huyện  Ea Súp 17 Ban QLDA  3.362               2.860 2.500 360         163 339  ĐTXD huyện  Buôn Đôn 18 Ban QLDA  19.331               19.236 12.122 6.120 994         95  ĐTXD huyện  Cư M'gar 19 Ban QLDA  12.930               12.605   7.855   4.750       325  ĐTXD huyện  Krông Búk 20 Ban QLDA  7.766               7.496 7.496             270  ĐTXD huyện  Krông Năng 21 Ban QLDA  19.420               19.315 9.900 8.550   865       105  ĐTXD huyện  Ea Kar 22 Ban QLDA  14.144               14.144 9.161 4.983              ĐTXD huyện  M'Drắk 23 Ban QLDA  16.616 0 0 0 0 0 0 0 16.079 8.636 7.443 0 0 0 0 0 537  ĐTXD huyện  Krông Bông 24 Ban QLDA  11.235               11.235 5.950 5.285              ĐTXD huyện  Krông Pắc 25 Ban QLDA  14.313               14.271   12.801   1.470       42  ĐTXD huyện  Krông Ana 26 Ban QLDA  54.142       3.815       48.761 9.772 38.989           1.566  ĐTXD huyện  Lắk 27 Ban QLDA  23.901               22.056 7.187 5.360 9.509         1.845  ĐTXD huyện  Cư Kuin 28 Bổ sung có  66.000 66.000             0                  mục tiêu cho  cấp huyện về  đầu tư phát  triển giáo dục  và đào tạo 29 Thông báo sau 159.690 0 0 0 0 0 0 0 7.642 0 0 0 7.642 0 0 0 152.04  8 B Nguồn thu  1.794.40 53.619 0 0 13.20 17.922 0 0 255.53 179.46 47.440 19.02 9.603 913.866 0 19.65 520.60  Sử dụng đất 0 0 6 6 7 1 6
  13. I Đo đạc, đăng  270.000               0         270.000        ký quản lý  đất đai II Bổ sung Quỹ  270.000               0         270.000        phát triển III Đối ứng để  346.049               0         346.049         thực hiện  mục tiêu xây  dựng nông  thôn mới cho  cấp huyện IV Bố trí đầu tư  387.745 53.619 0 0 13.20 17.922 0 0 255.53 179.46 47.440 19.02 9.603 27.817 0 19.65 0 0 cho các dự án  0 6 6 7 1 mở mới năm  2020 1 Ban QLDA  99.337 41.555             29.965 24.600     5.365 27.817        Đầu tư xây  dựng công  trình Dân dụng  và Công  nghiệp tỉnh 2 Ban QLDA  13.817               13.817 7.696 6.121              Đầu tư xây  dựng huyện  Buôn Đôn 3 Ban QLDA  4.565               4.565 4.565                Đầu tư xây  dựng huyện  Cư M’gar 4 Ban QLDA  11.667               11.667 9.064 2.603              Đầu tư xây  dựng huyện  Ea Kar 5 Ban QLDA  4.598               4.598 4.598                Đầu tư xây  dựng huyện  Ea Súp 6 Ban QLDA  19.189               19.189 11.984 7.205              Đầu tư xây  dựng huyện  Kr. Năng 7 Ban QLDA  11.200       7.200       4.000 4.000                Đầu tư xây  dựng Krông  Ana 8 Ban QLDA  8.625               8.625 2.579 6.046              Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Bông 9 Ban QLDA  23.787               23.787 5.500 18.287              Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Pắc 10 Ban QLDA  7.821               7.821 3.583     4.238          Đầu tư xây  dựng M’Drắk 11 Ban QLDA  35.002 2.590             32.412 8.315 5.070 19.02            Đầu tư xây  7 dựng TP. BMT 12 Ban QLDA  92.982               92.982 92.982                Đầu tư xây  dựng công  trình giao  thông và phát  triển nông  nghiệp nông  thôn tỉnh Đắk  Lắk 13 Ban QLDA  19.175 2.593      14.474     2.108   2.108              Đầu tư xây 
  14. dựng huyện  Krông Búk 14 Sở TT&TT 6.000       6.000       0                  15 Ban QLDA  3.448         3.448     0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Lắk 16 Công an tỉnh 19.651               0             19.65    1 17 Ban QLDA  6.881 6.881             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Cư Kuin V Phân bổ sau 520.606               0               520.60  6 C Nguồn Xổ số  130.000 76.633 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 53.367  kiến thiết 1 Sở Giáo dục  16.931 16.931             0                  và Đào tạo 2 Trường Cao  145 145             0                  đẳng sư phạm  Đắk Lắk 3 UBND Thị Xã  100 100             0                  Buôn Hồ 4 UBND huyện  684 684             0                  Ea Súp 5 UBND huyện  455 455             0                  Ea Kar 6 Ban QLDA  130 130             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Pắc 7 Ban QLDA  1.970 1.970             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Búk 8 Ban QLDA  1.265 1.265             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Năng 9 Ban QLDA  5.849 5.849             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Ana 10 Ban QLDA  1.899 1.899             0                  Đầu tư xây  dựng huyện  Buôn Đôn 11 Ban QLDA  47.205 47.205             0                  Đầu tư xây  dựng công  trình Dân dụng  và Công  nghiệp tỉnh 12 Đối ứng  28.718               0               28.718  Chương trình  MTQG giảm  nghèo bền  vững theo  Quyết định số  48/2016/QĐ­ TTg ngày  31/10/2016  của Thủ  tướng Chính  phủ 13 Đối ứng để  23.531               0               23.531  thực hiện 
  15. Chương trình  MTQG xây  dựng nông  thôn mới theo  Quyết định số  12/2017/QĐ­ TTg ngày  22/4/2017 của  Thủ tướng  chính phủ 14 Phân bổ sau  1.118               0               1.118  (bổ sung cho  các dự án hoặc  bố trí chuẩn bị  đầu tư D Tiết kiệm chi  100.000 0 0 14.96 0 0 0 0 33.699 0 33.699 0 0 51.341 0 0 0  Thường  0 xuyên theo  NQ 38/ND­ HĐND của  HĐND tỉnh 1 VP UBND tỉnh 33.900               0         33.900        2 Sở Y tế 340     340         0                  3 Sở Tài chính 2.860               0         2.860        4 Tỉnh đoàn Đắk  9.106               8.614   8.614     492        Lắk 5 UBND huyện  1.400               0         1.400        Krông Búk 6 Ban QLDA  19.076     14.62         0         4.456        Đầu tư xây  0 dựng công  trình Dân dụng  và Công  nghiệp tỉnh 7 Ban QLDA  1.093               0         1.093        Đầu tư xây  dựng huyện  Buôn Đôn 8 Ban QLDA  2.121               0         2.121        Đầu tư xây  dựng huyện  Lắk 9 Ban QLDA  3.443               0         3.443        Đầu tư xây  dựng huyện  M’Drắk 10 Ban QLDA  1.576               0         1.576        Đầu tư xây  dựng huyện  Cư Kuin 11 Ban QLDA  6.251               6.251   6.251              Đầu tư xây  dựng huyện  Ea H’leo 12 Ban QLDA  5.768               5.768   5.768              Đầu tư xây  dựng huyện  Cư M’gar 13 Ban QLDA  5.614               5.614   5.614              Đầu tư xây  dựng huyện  Ea Súp 14 Ban QLDA  1.105               1.105   1.105              Đầu tư xây  dựng huyện  Krông Bông 15 Thông báo sau 6.347               6.347   6.347             
  16. E Thu từ bán  45.000 0 0 0 0 0   0 0 0 0 0 0 45.000 0 0 0  tài sản để  đầu tư Trụ  sở Sở Xây  dựng 1 Ban QLDA  39.173               0         39.173        Đầu tư xây  dựng công  trình Dân dụng  và Công  nghiệp tỉnh 2 Thông báo sau 5.827               0         5.827          biểu số 53/CK­NSNN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ  QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Chi  TỔNG SỐ  Chi  Chi  hoạt  (KHÔNG  giáo  phát  động  Chi y tế, Chi văn  Chi thể  Chi  Chi các  Chi  BAO  Chi  than,  của cơ Chi bảo  STT Tên đơn vị dục ­  dân số  hóa  dục  bảo vệ  hoạt  thường  GỒM CHI đào tạo  khoa  và gia  thông  truyền  thể  môi  động  quan  đảm xã  xuyên  CÁC  và dạy  học và đình tin hình,  thao trường kinh tế quản lý  hội khác CTMTQG, nghề thông  nhà  tấn nước,  đảng
  17. A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12   TỔNG SỐ 3.560.283 994.008 40.629 1.205.309 71.849 14.412 51.871 69.354 214.637 564.187 100.735 57.000   Trong đó:                         I CHI KHỐI AN  2.394 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.394 ­ ­ ­ ­ NINH QUỐC  PHÒNG 1 Bộ Chỉ huy bộ  2.163 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.163 ­ ­ ­ ­ đội biên phòng 2 Bộ Chỉ huy quân  213 ­ ­ ­ ­ ­   231 ­ ­ ­ ­ sự tỉnh II CHI KHỐI  120.448 ­ ­ 3.500 ­ ­ ­ ­ ­ 116.948 ­ ­ ĐẢNG 1 Báo Đắk Lắk 18.237                 18.237     2 Văn phòng Tỉnh  96.533     3.500           93.033     ủy 3 Ban Dân vận  5.678                 5.678     Tỉnh ủy (kinh phí  phát động quần  chúng) III CHI KHỐI SỞ,  2.503.877 991.008 40.629 664.622 71.849 14.412 51.871 44.140 149.221 403.390 72.735 ­ BAN, NGÀNH 1 Ban an toàn giao  3.665               2.100 1.565     thông tỉnh 2 Ban Dân tộc tỉnh 7.068                 7.068     3 Ban quản lý các  7.000               4.074 2.926     Khu công nghiệp  tỉnh 4 Ban quản lý dự  960               960       án đầu tư xây  dựng công trình  dân dụng và công  nghiệp 5 Đài Phát thanh và  14.412         14.412             Truyền hình 6 Sở Công thương 16.864               7.220 9.644     7 Sở Giáo dục và  868.930 856.621               12.309     Đào tạo 8 Sở Giao thông và  14.116                 14.116     vận tải 9 Sở Kế hoạch và  12.245               2.529 9.716     đầu tư 10 Sở khoa học và  48.497   40.629             7.868     công nghệ 11 Sở Lao Động ­  100.669 12.521             3.014 12.399 72.735   thương binh và  Xã hội 12 Sở Ngoại vụ 10.847               635 10.212     13 Sở Nội vụ 29.581               1.610 27.971     14 Sở Nông nghiệp  235.375 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 38.874 90.944 105.557 ­ ­ và phát triển  nông thôn 15 Sở Tài chính 14.448                 14.448     16 Sở Tài nguyên và  45.241             5.266 26.512 13.463     Môi trường
  18. 17 Sở Thông tin và  45.817               3.475 42.342     truyền thông 18 Sở Tư pháp 13.201               4.838 8.363     19 Sở Văn hóa, Thể  152.597 22.173     69.686   51.871     8.867     thao và Du lịch 20 Sở Xây dựng 15.076               430 14.646     21 Sở Y tế 679.628     664.622           15.006     22 Thanh tra tỉnh 11.056                 11.056     23 Tỉnh đoàn Thanh  13.421 1.128     2.163         10.130     niên 24 Trường cao đẳng  31.947 31.947                     Công nghệ Tây  Nguyên 25 Trường cao đẳng  21.103 21.103                     Kỹ thuật Đắk  Lắk 26 Trường cao đẳng  17.669 17.669                     Văn hóa Nghệ  thuật 27 Trường cao đẳng  10.634 10.634                     Y tế Đắk Lắk 28 Trường Chính trị 17.212 17.212                     29 Ủy ban mặt trận  5.231                 5.231     tổ quốc Việt  Nam 30 Văn phòng Hội  13.993                 13.993     đồng nhân dân  tỉnh 31 Văn phòng Ủy  25.374               880 24.494     ban nhân dân tỉnh IV CHI CHO CÁC  43.449 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 43.449 ­ ­ ĐOÀN, HỘI 1 Đoàn đại biểu  500                 500     quốc hội 2 Đoàn luật sư 281                 281     3 Hiệp hội Cà phê  327                 327     Buôn Ma Thuột 4 Hiệp hội Doanh  238                 238     nghiệp tỉnh 5 Hội Bảo trợ  383                 383     người tàn tật và  trẻ em mồ côi 6 Hội bảo vệ  513                 513     quyền lợi người  tiêu dùng 7 Hội bảo vệ thiên  382                 382     nhiên môi trường 8 Hội Chữ thập đỏ 3.006                 3.006     9 Hội Cựu chiến  2.324                 2.324     binh 10 Hội Cựu giáo  50                 50     chức 11 Hội Cựu thanh  554                 554     niên xung phong
  19. 12 Hội Đông Y tỉnh 1.003                 1.003     13 Hội hữu nghị  402                 402     Việt Nam ­  Campuchia 14 Hội hữu nghị  317                 317     Việt Nam ­ Lào 15 Hội hữu nghị  135                 135     Việt Nam ­ Nhật  Bản 16 Hội Kế hoạch  234                 234     hóa và gia đình 17 Hội Khoa học kỹ  30                 30     thuật lâm nghiệp 18 Hội Khuyến học 354                 354     19 Hội Liên hiệp  6.069                 6.069     Phụ nữ tỉnh 20 Hội liên lạc  507                 507     người Việt Nam  ở nước ngoài 21 Hội Luật gia 434                 434     22 Hội nạn nhân  885                 885     chất độc da  cam/Dioxin 23 Hội người cao  532                 532     tuổi 24 Hội người tù yêu  821                 821     nước 25 Hội Nhà báo 1.232                 1.232     26 Hội Nông dân 7.158                 7.158     27 Hội văn học  2.046                 2.046     nghệ thuật 28 Liên hiệp các  3.701                 3.701     Hội Khoa học và  Kỹ thuật 29 Liên hiệp các Tổ  1.771                 1.771     chức Hữu nghị  tỉnh 30 Liên minh hợp  6.970                 6.970     tác xã tỉnh 31 Ủy ban đoàn kết  290                 290     công giáo V CHI HỖ TRỢ  54.236 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 22.820 31.416 ­ ­ ­ CÁC CÔNG TY 1 Công ty TNHH  9.453             9.453 ­       MTV cao su và  lâm nghiệp  Phước Hòa Đắk  Lắk 2 Công ty TNHH  3.836             3.256 580       MTV chế biến  thực phẩm và  lâm nghiệp Đắk  Lắk 3 Công ty TNHH  3.477             642 2.835       MTV lâm nghiệp  Buôn Wing 4 Công ty TNHH  3.600             2.258 1.342      
  20. MTV lâm nghiệp  Buôn Za Wầm 5 Công ty TNHH  6.426             4.486 1.940       MTV lâm nghiệp  Chư Phả 6 Công ty TNHH  1.250             270 980       MTV lâm nghiệp  Ea H’leo 7 Công ty TNHH  1.280             250 1.030       MTV lâm nghiệp  Ea Kar 8 Công ty TNHH  3.704             244 3.460       MTV lâm nghiệp  Ea Wy 9 Công ty TNHH  4.185             600 3.585       MTV lâm nghiệp  Krông Bông 10 Công ty TNHH  1.600             500 1.100       MTV lâm nghiệp  M’Đrắk 11 Công ty TNHH  1.661             861 800       MTV lâm nghiệp  Thuần Mẫn 12 Công ty cổ phần  764               764       đô thị và môi  trường Đắk Lắk 13 Công ty TNHH  13.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 13.000 ­ ­ ­ MTV quản lý  công trình thủy  lợi VI MỘT SỐ  659.587 3.000 ­ 537.187 ­ ­ ­ ­ 34.000 400 28.000 57.000 NHIỆM VỤ  CHI CỦA  NGÂN SÁCH  TỈNH   Biểu số 55/CK­NSNN DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG  HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ­UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên  Tổng  Thu ngân sách huyện  Thu  Số bổ  Số bổ  Tổng chi  đơn vị thu  hưởng theo phân cấp ngân  sung  sung có  cân đối  NSNN  sách  thực  mục tiêu ngân  trên địa  huyện  hiện  sách  bàn hưởng  điều  huyện theo  chỉnh  phân  tiền  cấpThu  lương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2