YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 220/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 220/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 220/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 220/QĐUBND Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTrSTC ngày 21/01/2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 2; Bộ Tài chính (b/c); TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c); Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; Cơ quan các đoàn thể của tỉnh; Lãnh đạo VP UBND tỉnh; Phạm Ngọc Nghị Các phòng thuộc VP UBND tỉnh; Website tỉnh; Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)
- Biểu số 47/CKNSNN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 A B 1 A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH I Nguồn thu ngân sách 15.899.462 1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 5.203.834 2 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 10.695.628 Thu bổ sung cân đối 8.153.643 Thu bổ sung có mục tiêu 2.541.985 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư 5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang II Chi ngân sách 15.897.062 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 9.149.289 2 Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện 6.747.773 Chi bổ sung cân đối 5.720.723 Chi bổ sung có mục tiêu 1.027.050 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau III Bội thu NSĐP 2.400 B NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) I Nguồn thu ngân sách 9.274.939 1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 2.527.166 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 6.747.773 Thu bổ sung cân đối 5.720.723 Thu bổ sung có mục tiêu 1.027.050 3 Thu kết dư
- 4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang II Chi ngân sách 9.274.939 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện 9.274.939 2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã Chi bổ sung cân đối Chi bổ sung có mục tiêu 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau Biểu số 48/CKNSNN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 Tổng thu Thu NSĐP NSNN TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV) 8.480.000 7.745.960 I Thu nội địa 8.325.000 7.745.960 1 Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý 635.000 635.000 Thuế giá trị gia tăng 430.000 430.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 35.000 35.000 Thuế tài nguyên 170.000 170.000
- 2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý 1.171.430 1.171.430 Thuế giá trị gia tăng 211.110 211.110 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh nghiệp 110.300 110.300 Thuế TTĐB 840.000 840.000 Thuế tài nguyên 10.020 10.020 Trong đó: Thu từ thủy điện 3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 41.000 41.000 ngoài Thuế giá trị gia tăng 19.000 19.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 22.000 22.000 Thuế tài nguyên 4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 1.343.986 1.343.986 Thuế giá trị gia tăng 1.022.890 1.022.890 Trong đó: Thu từ thủy điện Thuế thu nhập doanh nghiệp 170.402 170.402 Thuế tiêu thụ đặc biệt 8.000 8.000 Thuế tài nguyên 142.694 142.694 Trong đó: Thu từ thủy điện 5 Thuế thu nhập cá nhân 530.000 530.000 6 Thuế bảo vệ môi trường 680.000 252.960 Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 7 Lệ phí trước bạ 440.000 440.000 8 Thu phí, lệ phí 142.000 105.000 Lệ phí môn bài 27.610 27.610 Các loại phí, lệ phí khác 114.390 77.390 + Phí và lệ phí trung ương 37.000 0 + Phí và lệ phí địa phương 77.390 77.390 9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 0 0 10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 13.428 13.428 11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 90.000 90.000 12 Thu tiền sử dụng đất 2.700.000 2.700.000
- Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý 13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà 50.000 50.000 nước 14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 130.000 130.000 Thuế giá trị gia tăng Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế tiêu thụ đặc biệt Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết 15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 48.156 48.156 Giấy phép do Trung ương cấp Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp 16 Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT) 185.000 185.000 Trong đó: Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) 17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước 22 Thu tại xã 10.000 10.000 23 Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT 35.000 0 thực hiện 24 Thu phạt VPHC ATGT 80.000 0 II Thu từ dầu thô 0 0 III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 155.000 0 1 Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu 2 Thuế xuất khẩu 3 Thuế nhập khẩu 4 Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu 5 Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 6 Thu khác IV Thu viện trợ 0 0
- Biểu số 49/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung NSĐP CHIA RA NS CẤP NS CẤP TỈNH HUYỆN TỔNG CHI NSĐP 18.424.228 10.176.339 8.247.889 A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 15.882.243 7.634.354 8.247.889 I Chi đầu tư phát triển 3.950.782 3.045.182 905.600 1 Chi đầu tư cho các dự án 0 Trong đó: Chia theo lĩnh vực 0 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 196.252 196.252 Chi khoa học và công nghệ 8.793 8.793 Trong đó: Chia theo nguồn vốn 0 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.700.000 1.794.400 905.600 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 130.000 130.000 2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh 0 nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 0 II Chi thường xuyên 11.581.830 4.398.241 7.183.589 Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 5.638.294 1.261.117 4.377.177 2 Chi khoa học và công nghệ 40.269 40.269 0 3 Chi bảo vệ môi trường 140.878 69.354 71524
- III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền 1.400 1.400 địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.440 1.440 V Dự phòng ngân sách 296.791 138.091 158.700 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.000 50.000 B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 2.541.985 2.541.985 0 I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 679.707 679.707 1 Chương trình MTQG xây dựng nông thôn 201.077 201.077 mới 2 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững 478.630 478.630 II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.862.278 1.862.278 0 1 Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ 961.584 961.584 (vốn đầu tư) a Vốn ngoài nước 393.352 393.352 b Vốn trong nước 568.232 568.232 c Vốn trái phiếu Chính phủ 0 0 2 Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ 900.694 900.694 0 (vốn sự nghiệp) a Vốn ngoài nước 23.250 23.250 b Vốn trong nước 877.444 877.444 Trong đó: Hỗ trợ các hội 828 828 Chính sách trợ giúp pháp lý 2.060 2.060 Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí 117.670 117.670 Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ 68.831 68.831 thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐCP Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu 157 157 giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học 33.296 33.296 bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp 3.747 3.747
- xã Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây 12.715 12.715 Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, 186.769 186.769 người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em 41.845 41.845 dưới 6 tuổi Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối 76.505 76.505 tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối 125.225 125.225 tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí 5.565 5.565 thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 2020; kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 1.050 1.050 của Thủ tướng Chính phủ Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản 1.100 1.100 đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ 62.958 62.958 Bổ sung thực hiện một số Chương trình 78.078 78.078 mục tiêu C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU Biểu số 50/CKNSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
- Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán TỔNG CHI NSĐP 13.355.077 A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI 5.720.723 B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 7.634.354 I Chi đầu tư phát triển (1) 3.045.182 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.312.688 Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 196.252 Chi khoa học và công nghệ 8.793 Chi y tế, dân số và gia đình 36.176 Chi văn hóa thông tin Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 14.960 Chi thể dục thể thao 17.015,00 Chi bảo vệ môi trường 17.922 Chi các hoạt động kinh tế Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 0 Chi bảo đảm xã hội 981.363 Chi đầu tư khác 1.040.207 2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 732.494 II Chi thường xuyên 3.560.283 Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 994.008 Chi khoa học và công nghệ 40.629 Chi y tế, dân số và gia đình 1.205.309 Chi văn hóa thông tin 71.849 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 14.412 Chi thể dục thể thao 51.871 Chi bảo vệ môi trường 69.354 Chi các hoạt động kinh tế 214.637
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 564.187 Chi bảo đảm xã hội 100.735 Chi thường xuyên khác 57.000 III Chi trả nợ lai các khoản do chính quyền địa phương vay 1.400 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.440 V Dự phòng ngân sách 138.091 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.000 VII Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, 837.958 nhiệm vụ C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU D CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN Biểu số 53/CKNSNN DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên đơn vị Tổng số Trong đó Tro ng đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đóT ron
- g đóT ron g đóT ron g đóT ron g đó Ghi chú Trong đóTrong đóTrong đóChi hoạt Chi động bảo Chi Chi của cơ Chi Trong đó hiể Quốc đầu tư quan khoa m xã phòng khác Chi quản lý Chi học hội Chi y phát Chi nhà giáo và Chi Chi Chi các tế, thanh, bảo nước, dục công văn thể hoạt dân truyề vệ đảng, đào nghệ, hóa d ụ c động số và n môi đoàn tạo và thông thông thể kinh gia hình, trườn thể dạy tin tin thao tế đình thông g nghề truyề Chi tấn n nông thông nghiệp Chi , lâm Hạ Điện giao nghiệp tầng công thông , thủy đô thị nghiệp lợi, thủy sản 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TỔNG SỐ 3.045.18 196.25 8.793 14.96 17.01 17.922 0 0 981.36 507.34 306.66 48.13 119.22 1.040.20 0 36.17 732.49 (A+B+C+D+E 2 2 0 5 3 0 8 0 5 7 6 4 ) A Trung ương 975.782 66.000 8.793 0 3.815 0 0 0 692.12 327.87 225.52 29.10 109.62 30.000 0 16.52 158.52 cân đối vốn 8 4 9 3 2 5 1 ĐTPT trong nước 1 Văn phòng 4.740 4.740 0 Tỉnh ủy 2 VP UBND tỉnh 5.124 624 4.500 4.500 3 Sở Tài nguyên 3.712 3.712 3.712 và môi trường 4 Sở Khoa học 49.850 19.850 19.850 30.000 và Đầu tư 5 Sở Giáo dục 5.800 5.800 5.800 và Đào tạo 6 Sở Nông 36.502 36.502 36.502 nghiệp và Phát triển nông thôn 7 BCHQS tỉnh 11.600 0 11.60 0 8 UBND thành 20.446 20.446 6.402 1.862 12.182 phố Buôn Ma Thuột 9 UBND thị trấn 281 281 281 Buôn Trấp 10 Công ty TNHH 100 100 100 MTV QLCT Thủy lợi
- 11 Công ty PTHT 271 271 271 KCN Hòa Phú 12 Ban QLDA 70.689 0 3.429 0 0 0 0 0 63.152 39.498 1.579 16.48 5.590 0 0 4.108 0 Đầu tư xây 5 dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh 13 Ban QLDA 299.287 0 0 0 0 0 0 0 299.28 186.90 102.17 0 10.200 0 0 0 0 Đầu tư xây 7 8 9 dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk 14 Ban QLDA 15.426 15.426 10.426 5.000 ĐTXD thị xã Buôn Hồ 15 Ban QLDA 13.964 13.310 5.560 7.750 654 ĐTXD huyện Ea Hleo 16 Ban QLDA 15.140 13.791 6.356 7.182 253 1.349 ĐTXD huyện Ea Súp 17 Ban QLDA 3.362 2.860 2.500 360 163 339 ĐTXD huyện Buôn Đôn 18 Ban QLDA 19.331 19.236 12.122 6.120 994 95 ĐTXD huyện Cư M'gar 19 Ban QLDA 12.930 12.605 7.855 4.750 325 ĐTXD huyện Krông Búk 20 Ban QLDA 7.766 7.496 7.496 270 ĐTXD huyện Krông Năng 21 Ban QLDA 19.420 19.315 9.900 8.550 865 105 ĐTXD huyện Ea Kar 22 Ban QLDA 14.144 14.144 9.161 4.983 ĐTXD huyện M'Drắk 23 Ban QLDA 16.616 0 0 0 0 0 0 0 16.079 8.636 7.443 0 0 0 0 0 537 ĐTXD huyện Krông Bông 24 Ban QLDA 11.235 11.235 5.950 5.285 ĐTXD huyện Krông Pắc 25 Ban QLDA 14.313 14.271 12.801 1.470 42 ĐTXD huyện Krông Ana 26 Ban QLDA 54.142 3.815 48.761 9.772 38.989 1.566 ĐTXD huyện Lắk 27 Ban QLDA 23.901 22.056 7.187 5.360 9.509 1.845 ĐTXD huyện Cư Kuin 28 Bổ sung có 66.000 66.000 0 mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo 29 Thông báo sau 159.690 0 0 0 0 0 0 0 7.642 0 0 0 7.642 0 0 0 152.04 8 B Nguồn thu 1.794.40 53.619 0 0 13.20 17.922 0 0 255.53 179.46 47.440 19.02 9.603 913.866 0 19.65 520.60 Sử dụng đất 0 0 6 6 7 1 6
- I Đo đạc, đăng 270.000 0 270.000 ký quản lý đất đai II Bổ sung Quỹ 270.000 0 270.000 phát triển III Đối ứng để 346.049 0 346.049 thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện IV Bố trí đầu tư 387.745 53.619 0 0 13.20 17.922 0 0 255.53 179.46 47.440 19.02 9.603 27.817 0 19.65 0 0 cho các dự án 0 6 6 7 1 mở mới năm 2020 1 Ban QLDA 99.337 41.555 29.965 24.600 5.365 27.817 Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh 2 Ban QLDA 13.817 13.817 7.696 6.121 Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn 3 Ban QLDA 4.565 4.565 4.565 Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar 4 Ban QLDA 11.667 11.667 9.064 2.603 Đầu tư xây dựng huyện Ea Kar 5 Ban QLDA 4.598 4.598 4.598 Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp 6 Ban QLDA 19.189 19.189 11.984 7.205 Đầu tư xây dựng huyện Kr. Năng 7 Ban QLDA 11.200 7.200 4.000 4.000 Đầu tư xây dựng Krông Ana 8 Ban QLDA 8.625 8.625 2.579 6.046 Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông 9 Ban QLDA 23.787 23.787 5.500 18.287 Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc 10 Ban QLDA 7.821 7.821 3.583 4.238 Đầu tư xây dựng M’Drắk 11 Ban QLDA 35.002 2.590 32.412 8.315 5.070 19.02 Đầu tư xây 7 dựng TP. BMT 12 Ban QLDA 92.982 92.982 92.982 Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk 13 Ban QLDA 19.175 2.593 14.474 2.108 2.108 Đầu tư xây
- dựng huyện Krông Búk 14 Sở TT&TT 6.000 6.000 0 15 Ban QLDA 3.448 3.448 0 Đầu tư xây dựng huyện Lắk 16 Công an tỉnh 19.651 0 19.65 1 17 Ban QLDA 6.881 6.881 0 Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin V Phân bổ sau 520.606 0 520.60 6 C Nguồn Xổ số 130.000 76.633 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 53.367 kiến thiết 1 Sở Giáo dục 16.931 16.931 0 và Đào tạo 2 Trường Cao 145 145 0 đẳng sư phạm Đắk Lắk 3 UBND Thị Xã 100 100 0 Buôn Hồ 4 UBND huyện 684 684 0 Ea Súp 5 UBND huyện 455 455 0 Ea Kar 6 Ban QLDA 130 130 0 Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc 7 Ban QLDA 1.970 1.970 0 Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk 8 Ban QLDA 1.265 1.265 0 Đầu tư xây dựng huyện Krông Năng 9 Ban QLDA 5.849 5.849 0 Đầu tư xây dựng huyện Krông Ana 10 Ban QLDA 1.899 1.899 0 Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn 11 Ban QLDA 47.205 47.205 0 Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh 12 Đối ứng 28.718 0 28.718 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ 13 Đối ứng để 23.531 0 23.531 thực hiện
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng chính phủ 14 Phân bổ sau 1.118 0 1.118 (bổ sung cho các dự án hoặc bố trí chuẩn bị đầu tư D Tiết kiệm chi 100.000 0 0 14.96 0 0 0 0 33.699 0 33.699 0 0 51.341 0 0 0 Thường 0 xuyên theo NQ 38/ND HĐND của HĐND tỉnh 1 VP UBND tỉnh 33.900 0 33.900 2 Sở Y tế 340 340 0 3 Sở Tài chính 2.860 0 2.860 4 Tỉnh đoàn Đắk 9.106 8.614 8.614 492 Lắk 5 UBND huyện 1.400 0 1.400 Krông Búk 6 Ban QLDA 19.076 14.62 0 4.456 Đầu tư xây 0 dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh 7 Ban QLDA 1.093 0 1.093 Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn 8 Ban QLDA 2.121 0 2.121 Đầu tư xây dựng huyện Lắk 9 Ban QLDA 3.443 0 3.443 Đầu tư xây dựng huyện M’Drắk 10 Ban QLDA 1.576 0 1.576 Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin 11 Ban QLDA 6.251 6.251 6.251 Đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo 12 Ban QLDA 5.768 5.768 5.768 Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar 13 Ban QLDA 5.614 5.614 5.614 Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp 14 Ban QLDA 1.105 1.105 1.105 Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông 15 Thông báo sau 6.347 6.347 6.347
- E Thu từ bán 45.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 45.000 0 0 0 tài sản để đầu tư Trụ sở Sở Xây dựng 1 Ban QLDA 39.173 0 39.173 Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh 2 Thông báo sau 5.827 0 5.827 biểu số 53/CKNSNN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Chi TỔNG SỐ Chi Chi hoạt (KHÔNG giáo phát động Chi y tế, Chi văn Chi thể Chi Chi các Chi BAO Chi than, của cơ Chi bảo STT Tên đơn vị dục dân số hóa dục bảo vệ hoạt thường GỒM CHI đào tạo khoa và gia thông truyền thể môi động quan đảm xã xuyên CÁC và dạy học và đình tin hình, thao trường kinh tế quản lý hội khác CTMTQG, nghề thông nhà tấn nước, đảng
- A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TỔNG SỐ 3.560.283 994.008 40.629 1.205.309 71.849 14.412 51.871 69.354 214.637 564.187 100.735 57.000 Trong đó: I CHI KHỐI AN 2.394 2.394 NINH QUỐC PHÒNG 1 Bộ Chỉ huy bộ 2.163 2.163 đội biên phòng 2 Bộ Chỉ huy quân 213 231 sự tỉnh II CHI KHỐI 120.448 3.500 116.948 ĐẢNG 1 Báo Đắk Lắk 18.237 18.237 2 Văn phòng Tỉnh 96.533 3.500 93.033 ủy 3 Ban Dân vận 5.678 5.678 Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) III CHI KHỐI SỞ, 2.503.877 991.008 40.629 664.622 71.849 14.412 51.871 44.140 149.221 403.390 72.735 BAN, NGÀNH 1 Ban an toàn giao 3.665 2.100 1.565 thông tỉnh 2 Ban Dân tộc tỉnh 7.068 7.068 3 Ban quản lý các 7.000 4.074 2.926 Khu công nghiệp tỉnh 4 Ban quản lý dự 960 960 án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 5 Đài Phát thanh và 14.412 14.412 Truyền hình 6 Sở Công thương 16.864 7.220 9.644 7 Sở Giáo dục và 868.930 856.621 12.309 Đào tạo 8 Sở Giao thông và 14.116 14.116 vận tải 9 Sở Kế hoạch và 12.245 2.529 9.716 đầu tư 10 Sở khoa học và 48.497 40.629 7.868 công nghệ 11 Sở Lao Động 100.669 12.521 3.014 12.399 72.735 thương binh và Xã hội 12 Sở Ngoại vụ 10.847 635 10.212 13 Sở Nội vụ 29.581 1.610 27.971 14 Sở Nông nghiệp 235.375 38.874 90.944 105.557 và phát triển nông thôn 15 Sở Tài chính 14.448 14.448 16 Sở Tài nguyên và 45.241 5.266 26.512 13.463 Môi trường
- 17 Sở Thông tin và 45.817 3.475 42.342 truyền thông 18 Sở Tư pháp 13.201 4.838 8.363 19 Sở Văn hóa, Thể 152.597 22.173 69.686 51.871 8.867 thao và Du lịch 20 Sở Xây dựng 15.076 430 14.646 21 Sở Y tế 679.628 664.622 15.006 22 Thanh tra tỉnh 11.056 11.056 23 Tỉnh đoàn Thanh 13.421 1.128 2.163 10.130 niên 24 Trường cao đẳng 31.947 31.947 Công nghệ Tây Nguyên 25 Trường cao đẳng 21.103 21.103 Kỹ thuật Đắk Lắk 26 Trường cao đẳng 17.669 17.669 Văn hóa Nghệ thuật 27 Trường cao đẳng 10.634 10.634 Y tế Đắk Lắk 28 Trường Chính trị 17.212 17.212 29 Ủy ban mặt trận 5.231 5.231 tổ quốc Việt Nam 30 Văn phòng Hội 13.993 13.993 đồng nhân dân tỉnh 31 Văn phòng Ủy 25.374 880 24.494 ban nhân dân tỉnh IV CHI CHO CÁC 43.449 43.449 ĐOÀN, HỘI 1 Đoàn đại biểu 500 500 quốc hội 2 Đoàn luật sư 281 281 3 Hiệp hội Cà phê 327 327 Buôn Ma Thuột 4 Hiệp hội Doanh 238 238 nghiệp tỉnh 5 Hội Bảo trợ 383 383 người tàn tật và trẻ em mồ côi 6 Hội bảo vệ 513 513 quyền lợi người tiêu dùng 7 Hội bảo vệ thiên 382 382 nhiên môi trường 8 Hội Chữ thập đỏ 3.006 3.006 9 Hội Cựu chiến 2.324 2.324 binh 10 Hội Cựu giáo 50 50 chức 11 Hội Cựu thanh 554 554 niên xung phong
- 12 Hội Đông Y tỉnh 1.003 1.003 13 Hội hữu nghị 402 402 Việt Nam Campuchia 14 Hội hữu nghị 317 317 Việt Nam Lào 15 Hội hữu nghị 135 135 Việt Nam Nhật Bản 16 Hội Kế hoạch 234 234 hóa và gia đình 17 Hội Khoa học kỹ 30 30 thuật lâm nghiệp 18 Hội Khuyến học 354 354 19 Hội Liên hiệp 6.069 6.069 Phụ nữ tỉnh 20 Hội liên lạc 507 507 người Việt Nam ở nước ngoài 21 Hội Luật gia 434 434 22 Hội nạn nhân 885 885 chất độc da cam/Dioxin 23 Hội người cao 532 532 tuổi 24 Hội người tù yêu 821 821 nước 25 Hội Nhà báo 1.232 1.232 26 Hội Nông dân 7.158 7.158 27 Hội văn học 2.046 2.046 nghệ thuật 28 Liên hiệp các 3.701 3.701 Hội Khoa học và Kỹ thuật 29 Liên hiệp các Tổ 1.771 1.771 chức Hữu nghị tỉnh 30 Liên minh hợp 6.970 6.970 tác xã tỉnh 31 Ủy ban đoàn kết 290 290 công giáo V CHI HỖ TRỢ 54.236 22.820 31.416 CÁC CÔNG TY 1 Công ty TNHH 9.453 9.453 MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk 2 Công ty TNHH 3.836 3.256 580 MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk 3 Công ty TNHH 3.477 642 2.835 MTV lâm nghiệp Buôn Wing 4 Công ty TNHH 3.600 2.258 1.342
- MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm 5 Công ty TNHH 6.426 4.486 1.940 MTV lâm nghiệp Chư Phả 6 Công ty TNHH 1.250 270 980 MTV lâm nghiệp Ea H’leo 7 Công ty TNHH 1.280 250 1.030 MTV lâm nghiệp Ea Kar 8 Công ty TNHH 3.704 244 3.460 MTV lâm nghiệp Ea Wy 9 Công ty TNHH 4.185 600 3.585 MTV lâm nghiệp Krông Bông 10 Công ty TNHH 1.600 500 1.100 MTV lâm nghiệp M’Đrắk 11 Công ty TNHH 1.661 861 800 MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn 12 Công ty cổ phần 764 764 đô thị và môi trường Đắk Lắk 13 Công ty TNHH 13.000 13.000 MTV quản lý công trình thủy lợi VI MỘT SỐ 659.587 3.000 537.187 34.000 400 28.000 57.000 NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH Biểu số 55/CKNSNN DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số: 220/QĐUBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên Tổng Thu ngân sách huyện Thu Số bổ Số bổ Tổng chi đơn vị thu hưởng theo phân cấp ngân sung sung có cân đối NSNN sách thực mục tiêu ngân trên địa huyện hiện sách bàn hưởng điều huyện theo chỉnh phân tiền cấpThu lương
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn