YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 254/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
27
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 254/2020/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 254/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 254/QĐUBND Đắk Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐCP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 20/2017/TTBTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTrSTNMT ngày 17/01/2020, về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMTKHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số 26/BCSTNMT ngày 17/01/2020.
- QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk” (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật: 1. Lập Thiết kế kỹ thuật Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; 2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành; 3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm: a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các doanh nghiệp thực hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu; b) Đơn giá trừ () khấu hao máy móc thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án; c) Đơn giá trừ () khấu hao máy móc thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu phí được để lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ () kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện. 4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn giá cũng được điều chỉnh tương ứng; 5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần thiết phải ban hành lại bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh kịp thời. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông (để đăng tải); Lãnh đạo VPUBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các phòng: TH, CN, KT; Lưu: VT, NN&MT (H. 08b) Y Giang Gry Niê Knơng PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 254 /QĐUBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk) A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI Nhân Năng Chi Khấu Chi phí Chi phí công lượng Mã phí Chi phí hao năng trực STT Thông số quan trắc Thành HĐ hiệu dụng vật liệu thiết lượng tiếp tiền dụng cụ bị TB (vnd) (vnd) cụ I.1 Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) 1 1KK1a Nhiệt độ 38.303 697 0 3.382 159 0 42.541 2 1KK1b Độ ẩm 38.303 697 0 3.382 159 0 42.541 3 1KK2a Tốc độ gió 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 4 1KK2b Hướng gió 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 5 1KK3 Áp suất khí quyển 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 6 1KK4a TSP 152.095 700 0 3.391 938 2.211 159.335 7 1KK4b Pb 152.095 700 0 3.391 938 2.211 159.335 8 1KK4c PM10 360.953 700 0 3.391 938 2.211 368.192 9 1KK4d PM2,5 360.953 700 0 3.391 938 2.211 368.192 CO (TCVN 10 1KK5a 97.776 2.875 0 6.14730.114 0 136.912 7725:2005) CO (TCVN 11 1KK5b 97.776 3.695 0 4.115 2.023 2.211 109.819 5972:1995) CO (Phương pháp 12 1KK5c 97.776 3.695 0 30.649 2.023 2.211 136.353 phân tích so màu)
- 13 1KK6 NO2 97.77623.823 0 4.105 2.880 3.247 131.830 14 1KK7 SO2 97.77614.669 0 33.248 2.880 3.247 151.819 15 1KK8 O3 97.776 1.252 0 4.073 4.466 5.019 112.586 16 1KK9 Amoniac (NH3) 130.36810.639 0 4.919 4.466 5.019 155.410 17 1KK10 Hydrosunfua (H2S) 130.36812.793 0 3.991 4.466 5.019 156.636 18 1KK11aHơi axit (HCl) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 19 1KK11bHơi axit (HF) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 20 1KK11cHơi axit (HNO3) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 21 1KK11dHơi axit (H2SO4) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 22 1KK11đHơi axit (HCN) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 23 1KK12aBenzen (C6H6) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 24 1KK12bToluen (C6H5CH3) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 25 1KK12cXylen (C6H4(CH3)2 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 26 1KK12dStyren (C6H5CHCH2) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 I.2 Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) 1 2KK4a TSP 35.954 1.021 771 9.664 1.279 2.088 50.777 2 2KK4b Pb 113.24097.761 1.252 26.235 8.996 19.674 267.157 3 2KK4c PM10 35.954 1.021 771 9.664 8.996 19.674 76.078 4 2KK4d PM2,5 35.954 1.021 771 9.664 8.996 19.674 76.078 CO (TCVN 5 2KK5a 113.240 2.491 1.252 4.04611.021 47.841 179.891 5972:1995) CO (Phương pháp 6 2KK5b lấy mẫu hấp thụ và 113.24019.766 1.252 36.12422.964 10.825 204.170 so màu) 7 2KK6 NO2 101.56219.766 1.252 13.91616.464 10.825 163.784 8 2KK7 SO2 101.56219.855 1.541 54.71329.370 8.882 215.923 9 2KK8 O3 113.240 906 679 11.54520.492 9.337 156.200 10 2KK9 NH3 101.56230.942 1.277 14.17424.870 8.882 181.707 11 2KK10 H2S 101.56230.942 1.277 74.02024.870 8.882 241.553 12 2KK11aHơi axit (HCl) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 13 2KK11bHơi axit (HF) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 14 2KK11cHơi axit (HNO3) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 15 2KK11dHơi axit (H2SO4) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 16 2KK11đHơi axit (HCN) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536
- 17 2KK12aBenzen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 18 2KK12bToluen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 19 2KK12cXylen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 20 2KK12dStyren (C6H5CHCH2) 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 II HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trườn g (1TO) Công tác quan trắc Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện tiếng II.1 trường (1TO) ồn tại hiện trườn g (1TO) Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trườn g (1TO) Tiếng a Tiếng ồn giao thông ồn giao thông 1 1TO1a Mức ồn trung bình (LAeq) 52.232 331 011.055 3.191 0 66.808 2 1TO1b Mức ồn cực đại (LAmax) 52.232 331 011.055 3.191 0 66.808 3 1TO2 Cường độ dòng xe 139.2852.705 019.573 0 0 161.563
- Tiếng ồn Khu Tiếng ồn Khu công nghiệp và b công Đô thị nghiệp và Đô thị 1 1TO3a Mức ồn trung bình (LAeq) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 2 1TO3b Mức ồn cực dại (LAmax) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 3 1TO3c Mức ồn phân vị (LA50) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 Mức ồn theo tần số (dải 4 1TO4 78.348 932 011.055 3.289 0 93.624 Octa) II.2Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng Công thí nghiệm (2TO) tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệ m (2TO) Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệ m (2TO) Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệ m
- (2TO) Tiếng a Tiếng ồn giao thông ồn giao thông 1 2TO1a Mức ồn trung bình (LAeq) 40.625 382 30111.545 584 1.023 54.460 2 2TO2b Mức ồn cực đại (LAmax) 40.625 382 30111.545 584 1.023 54.460 3 2TO2 Cường độ dòng xe 60.937 487 67911.545 1.016 1.787 76.452 Tiếng ồn Khu Tiếng ồn Khu công nghiệp và b công 0 Đô thị nghiệp và Đô thị 1 2TO3a Mức ồn trung bình (LAeq) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 2 2TO3b Mức ồn cực đại (LAmax) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 3 2TO3c Mức ồn phân vị (LA50) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 Mức ồn theo tần số (dải 4 2TO4 71.093 487 67911.545 1.016 1.945 86.766 Octa) III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG III.1Công tác quan trắc độ rung tại hiện Công trường (1ĐR) tác quan trắc độ rung tại hiện trườn g (1ĐR) Công tác quan trắc độ rung tại hiện trườn
- g (1ĐR) Công tác quan trắc độ rung tại hiện trườn g (1ĐR) 1 1ĐR01 Độ rung 78.348 331 0 13.309 2.039 0 94.027 III.2Công tác phân tích độ rung trong phòng thí Công nghiệm (2ĐR) tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệ m (2ĐR) Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệ m (2ĐR) Công tác phân tích độ rung trong
- phòng thí nghiệ m (2ĐR) 1 2ĐR01 Độ rung 40.625 487 679 11.545 1.016 1.945 56.297 IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA Chi Nhân phí Khấu Chi Chi phí công Chi phí NL Mã Thông số quan Chi phí hao phí trực STT Thành dụng hoạt hiệu trắc vật liệu thiết năng tiếp tiền cụ động bị lượng (vnd) (vnd) dụng cụ IV.l Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục Công địa tại hiện trường (1NM) tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) Công tác quan
- trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) 1 1NM1a1Nhiệt độ nước 31.990 1.639 0 19.278 8.280 0 61.187 2 1NM1a2pH 31.990 1.639 0 19.116 8.280 0 61.025 Thế oxi hóa khử 3 1NM1b 31.990 1.550 0 11.130 8.280 0 52.951 (ORP) 4 1NM2a Oxy hòa tan (DO) 31.990 1.695 0 55.702 8.280 0 97.667 5 1NM2b Độ đục 31.990 1.695 0215.163 8.280 0 257.128 Tổng chất rắn hòa 6 1NM3a 31.990 1.695 0111.157 8.280 0 153.122 tan (TDS) 7 1NM3b Độ dẫn điện (EC) 31.990 1.695 0111.157 8.280 0 153.122 Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa 8 1NM4 152.095 7.363 0 024.768 184.226 tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục Tổng chất rắn lơ 9 1NM5 38.785 2.576 0 3.050 1.958 0 46.369 lửng (TSS) 10 1NM6a Nhu cầu oxy sinh 38.785 2.576 0 2.495 3.198 47.055
- hóa (BOD5) Nhu cầu oxy hóa 11 1NM6b 38.785 2.576 0 2.495 3.198 47.055 học (COD) Amoni (NH4+); Nitrit (NO2); Nitrat (NO3); Tổng N, Tổng P; Sulphat 12 1NM7a (SO42), Florua (F), 43.456 2.576 0 525 3.198 49.756 Crom (VI), Photphat (PO43); Clorua (Cl) (Đơn giá tính cho 01 thông số) Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, 13 1NM7b 32.592 2.576 0 525 3.198 0 38.892 Zn, Mn, Ni (Giá tính cho 01 thông số) 14 1NM8 Tổng dầu, mỡ 43.456 2.501 0 477 1.958 0 48.393 15 1NM9a Coliform 43.456 2.576 0 482 1.958 0 48.472 16 1NM9b E.Coli 43.456 2.576 0 482 1.958 0 48.472 Tổng cacbon hữu cơ 17 1NM10 43.456 2.576 0 464 2.668 0 49.164 (TOC) Thuốc BVTV nhóm 18 1NM11 48.127 2.576 0 782 751 0 52.236 Clo hữu cơ Thuốc BVTV nhóm 19 1NM12 48.127 2.576 0 782 751 0 52.236 Phot pho hữu cơ 20 1NM13 Xyanua (CN) 43.456 2.576 0 495 3.011 0 49.539 Chất hoạt động bề 21 1NM14 48.127 2.576 0 495 51.199 mặt 22 1NM15 Phenol 48.127 2.576 0 495 51.199 IV.2Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa Công 0 trong phòng thí nghiệm (2NM) tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệ
- m (2NM) Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệ m (2NM) Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệ m (2NM) Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệ m
- (2NM) Tổng chất rắn lơ 1 2NM5 71.978 11.298 963 4.268 1.865 6.353 96.726 lửng (TSS) Nhu cầu oxy sinh 2 2NM6a 80.896 43.799 771 3.972 9.068 7.099 145.604 hóa (BOD5) Nhu cầu oxy hóa 3 2NM6b 98.873 57.276 1.156 14.321 8.381 10.525 190.531 học (COD) 4 2NM7a Amoni (NH4+) 89.884141.915 962205.479 2.820 10.825 451.884 5 2NM7b Nitrit (NO2) 89.884163.234 962 18.261 2.873 10.825 286.040 6 2NM7c Nitrat (NO3) 89.884160.972 962 13.201 3.070 10.825 278.913 7 2NM7d Tổng P 142.187 44.133 1.541 19.606 9.257 18.112 234.836 8 2NM7đ Tổng N 162.499 39.252 1.922 35.237 9.268 22.464 270.643 9 2NM7e1Kim loại nặng (Pb) 203.832 64.276 1.922 25.333 9.118 42.296 346.777 10 2NM7e2Kim loại nặng (Cd) 203.832 64.276 1.922 25.333 9.118 42.296 346.777 11 2NM7g1Kim loại nặng (As) 203.832 47.136 2.327114.87410.357 42.296 420.821 12 2NM7g2Kim loại nặng (Hg) 203.832 54.251 2.327 21.30810.357 42.296 334.370 13 2NM7h1Kim loại (Fe) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 14 2NM7h2Kim loại (Cu) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 15 2NM7H3 Kim loại (Zn) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 16 2NM7h4 Kim loại (Mn) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 17 2NM7h5Kim loại (Cr) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 18 2NM7h6Kim loại (Ni) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 19 2NM7i Sulphat (SO42) 121.875 33.958 1.277 15.32910.199 7.529 190.167 20 2NM7k Photphat (PO43) 121.875 27.915 1.277 13.505 8.899 12.461 185.932 21 2NM7l Clorua (CP) 79.976 30.942 1.277 15.753 9.589 5.716 143.253 22 2NM7m Florua (F) 101.562 27.915 1.277157.597 4.649 12.775 305.775 23 2NM7n Crom (VI) 101.562 27.915 1.277 16.56910.259 12.775 170.357 24 2NM8 Tổng dầu, mỡ 203.832 37.307 3.868100.28312.088 25.904 383.282 Coliform (TCVN 25 2NM9a1 162.499 62.672 1.910492.01710.311 35.802 765.211 61871:2009) Coliform (TCVN 26 2NM9a2 162.499 62.672 1.910318.71710.311 35.802 591.911 61872:2009) E.Coli (TCVN 6187 27 2NM9b1 162.499 62.672 1.910492.01710.311 35.802 765.211 1:2009) E.Coli (TCVN 6187 28 2NM9b2 162.499 62.672 1.910318.71710.311 35.802 591.911 2:2009)
- Tổng cacbon hữu cơ 29 2NM10 162.499 44.133 1.541 32.54210.463 30.274 281.453 (TOC) Hóa chất BVTV 30 2NM11 339.720 49.258 3.855248.68210.971 85.082 737.568 nhóm Clo hữu cơ Hóa chất BVTV 31 2NM12 nhóm Photpho hữu 339.720 49.258 3.855248.68210.971 85.082 737.568 cơ 32 2NM13 Xyanua (CN ) 135.888 42.811 1.541 36.00912.698 35.539 264.486 Chất hoạt động bề 33 2NM14 226.480 81.401 3.868113.51211.073 30.274 466.608 mặt 34 2NM15 Phenol 226.480 46.566 3.855124.27612.698 35.539 449.414 Phân tích đồng thời 35 2NM16 226.480 24.216 3.868 50.71413.655 62.741 381.674 các kim loại V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT Chi Nhân phí Chi Khấu Chi công NL Chi phí Mã Thông số quan phí Chi phí hao phí STT Thành hoạt trực tiếp hiệu trắc dụng vật liệu thiết năng tiền động (vnd) cụ bị lượng (vnd) dụng cụ Hoạt động lấy Hoạt động lấy mẫu đất V.1 mẫu tại hiện trường đất tại hiện trường Cl, SO42, HCO3, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng 1 1Đ1 N, Tổng P, Tổng 42.663 1.687 0 3.045 275 0 47.670 muối, Tổng các bon hữu cơ (Đơn giá tính cho 01 thông số) 2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+, 42.663 1.670 0 3.045 275 0 47.653 Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Giá tính cho 01
- thông số) Thuốc BVTV 3 1Đ3 65.184 1.742 0 4.436 275 0 71.637 nhóm Clo hữu cơ Thuốc BVTV 4 1Đ4 65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 nhóm Pyrethroid Thuốc BVTV 5 1Đ5 nhóm photpho hữu 65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 cơ 6 1Đ6 PCBs 65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 Hoạt động phân tích mẫu đ ấ t trong phòn g thí nghiệ mHo ạ t động phân tích mẫu Hoạt động phân tích mẫu đất trong V.2 đ ấ t 0 phòng thí nghiệm trong phòn g thí nghiệ mHo ạ t động phân tích mẫu đ ấ t trong phòn g thí nghiệ m 1 2Đ1a Cl 80.89630.934 960 30.60811.506 9.337 164.240
- 2 2Đ1b SO42 80.89613.548 960 21.07114.556 15.409 146.440 3 2Đ1c HCO3 80.89613.170 960 21.07114.556 15.409 146.061 4 2Đ1đ Tổng K2O 80.89616.127 960 39.84511.381 22.253 171.462 5 2Đ1h Tổng N 152.34348.948 960 52.33613.306 18.410 286.302 6 2Đ1k Tổng P 152.34315.270 960 33.07113.306 18.410 233.360 Tổng các bon hữu 7 2Đ1m 80.89622.281 960 70.018 9.306 19.024 202.484 cơ 8 2Đ2a Ca2+ 91.406 6.203 1.163 47.32914.076 18.515 178.692 9 2Đ2b Mg2+ 91.406 6.203 1.163 47.12914.076 18.515 178.492 10 2Đ2c K+ 91.40611.146 1.163 66.31315.536 21.569 207.132 11 2Đ2d Na+ 91.40611.146 1.163 63.13215.536 21.569 203.951 12 2Đ2đ Al3+ 91.40611.146 1.163 150.34614.076 18.515 286.651 13 2Đ2e Fe3+ 91.40614.146 1.163 24.10311.006 19.252 161.076 14 2Đ2g MN2+ 91.40614.146 1.163 35.48214.711 20.288 177.195 15 2Đ2h1 Pb 91.40669.043 1.922 43.94413.366 46.788 266.468 16 2Đ2h2 Cd 91.40669.043 1.922 43.94413.366 46.788 266.468 Kim loại nặng 17 2Đ2k1 192.50856.556 2.327 33.60525.366 46.788 357.149 (As) Kim loại nặng 18 2Đ2k2 192.50857.496 2.327 75.05525.366 46.788 399.540 (Hg) 19 2Đ211 Kim loại (Fe) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 20 2Đ212 Kim loại (Cu) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 21 2Đ213 Kim loại (Mn) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 22 2Đ214 Kim loại (Zn) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 23 2Đ215 Kim loại (Cr) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 24 2Đ216 Kim loại (Ni) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 Thuốc BVTV 25 2Đ3a 271.77671.775 3.855 708.55816.123 80.783 1.152.869 nhóm Clo hữu cơ Thuốc BVTV 26 2Đ3b nhóm photpho hữu 271.77671.775 3.8551.908.70316.123 80.783 2.353.015 cơ Thuốc BVTV 27 2Đ4 271.77671.775 3.855 708.55815.498 87.715 1.159.177 nhóm Pyrethroid 28 2Đ5 PCBs 271.77671.775 3.855 708.55815.498 87.715 1.159.177 Phân tích đồng thời 29 2Đ6 226.48026.008 0 56.91814.131 62.741 386.278 Kim loại
- VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Chi Nhân phí Khấu Chi Chi phí công Chi phí NL Thông số quan Chi phí hao phí trực STT Mã hiệu Thành dụng hoạt trắc vật liệu thiết năng tiếp tiền cụ động bị lượng (vnd) (vnd) dụng cụ VI.1Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường Hoạt nước dưới đất tại hiện trường động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trườn g nước dưới đ ấ t tại hiện trườn gHoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trườn g nước dưới đ ấ t tại hiện trườn gHoạt động lấy
- mẫu và quan trắc nhanh môi trườn g nước dưới đ ấ t tại hiện trườn gHoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trườn g nước dưới đ ấ t tại hiện trườn gHoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trườn g nước dưới đ ấ t tại
- hiện trườn g 1 1NN1a Nhiệt độ 38.785 1.503 0 2.448 2.319 0 45.055 1NN1b pH 38.785 1.503 0 2.448 2.319 0 45.055 2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) 38.785 1.765 0 45.423 2.319 0 88.292 3 1NN3a Độ đục 38.785 1.765 0 86.278 2.319 0 129.146 1NN3b Độ dẫn điện (EC) 38.785 1.765 0 86.005 2.319 0 128.873 Thế Ôxy hóa khử 1NN3c 38.785 1.503 0 45.423 2.319 0 88.030 (ORP) Tổng chất rắn hòa 1NN3d 38.785 1.503 0 86.005 2.319 0 128.612 tan (TDS) Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ 4 1NN4 152.095 4.786 0446.456 2.319 0 605.657 dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Chất rắn lơ lửng 5 1NN5a 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 (SS) Chất rắn tổng số 6 1NN5b 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 (TS) Độ cứng tổng số 7 1NN6 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 theo CaCO3 Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat, Oxyt 8 1NN7a 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42), Photphat (PO43), clorua (Cl) (Giá tính cho 01 thông số) 9 1NN7b KLN Pb, Cd, Hg, 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni
- (Đơn giá tính cho 01 thông số) 10 1NN8 Cyanua (CN) 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 11 1NN9 Coliform, E.coli 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 Thuốc BVTV nhóm 12 1NN10 48.127 5.973 0 3.477 1.991 0 59.569 Clo hữu cơ Thuốc BVTV nhóm 13 1NN11 48.127 5.973 0 3.477 1.991 0 59.569 Photpho hữu cơ 14 1NN12 Phenol 43.456 5.973 49.429 VI.2Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong Hoạt phòng thí nghiệm động phân tích mẫu nước dưới đ ấ t trong phòng thí nghiệ mHoạt động phân tích mẫu nước dưới đ ấ t trong phòng thí nghiệ mHoạt động phân tích mẫu nước dưới đ ấ t trong phòng thí
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn