intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 254/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 254/2020/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 254/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 254/QĐ­UBND  Đắk Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối   với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ ­ CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức  lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ­CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt   hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn  kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh   phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT­BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban  hành định mức kinh tế ­ kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT­ BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi  trường. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr­STNMT ngày  17/01/2020, về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi  trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMT­KHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số  26/BC­STNMT ngày 17/01/2020.
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên  địa bàn tỉnh Đắk Lắk” (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và  Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật: 1. Lập Thiết kế kỹ thuật ­ Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan  trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; 2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành; 3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm: a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các  doanh nghiệp thực hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu; b) Đơn giá trừ (­) khấu hao máy móc thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn  vị sự nghiệp công lập (đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường  xuyên và chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án; c) Đơn giá trừ (­) khấu hao máy móc thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng  đối với cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp  kinh phí chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo  toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu phí được để  lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (­) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn  vị trong thời gian tham gia thực hiện. 4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn  giá cũng được điều chỉnh tương ứng; 5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần  thiết phải ban hành lại bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên  và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh điều  chỉnh kịp thời. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,  Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3;
  3. ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Sở Thông tin và Truyền thông (để đăng tải); ­ Lãnh đạo VPUBND tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Các phòng: TH, CN, KT; ­ Lưu: VT, NN&MT (H. 08b) Y Giang Gry Niê Knơng   PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 254 /QĐ­UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk) A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  ĐẮK LẮK I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI  TRỜI Nhân  Năng  Chi  Khấu Chi phí Chi phí  công lượng  Mã  phí  Chi phí  hao  năng  trực  STT Thông số quan trắc Thành  HĐ  hiệu dụng  vật liệu thiết  lượng  tiếp  tiền  dụng  cụ bị TB (vnd) (vnd) cụ I.1 Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) 1 1KK1a Nhiệt độ 38.303 697 0 3.382 159 0 42.541 2 1KK1b Độ ẩm 38.303 697 0 3.382 159 0 42.541 3 1KK2a Tốc độ gió 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 4 1KK2b Hướng gió 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 5 1KK3 Áp suất khí quyển 38.303 697 0 3.382 101 0 42.483 6 1KK4a TSP 152.095 700 0 3.391 938 2.211 159.335 7 1KK4b Pb 152.095 700 0 3.391 938 2.211 159.335 8 1KK4c PM10 360.953 700 0 3.391 938 2.211 368.192 9 1KK4d PM2,5 360.953 700 0 3.391 938 2.211 368.192 CO (TCVN  10 1KK5a 97.776 2.875 0 6.14730.114 0 136.912 7725:2005) CO (TCVN  11 1KK5b 97.776 3.695 0 4.115 2.023 2.211 109.819 5972:1995) CO (Phương pháp  12 1KK5c 97.776 3.695 0 30.649 2.023 2.211 136.353 phân tích so màu)
  4. 13 1KK6 NO2 97.77623.823 0 4.105 2.880 3.247 131.830 14 1KK7 SO2 97.77614.669 0 33.248 2.880 3.247 151.819 15 1KK8 O3 97.776 1.252 0 4.073 4.466 5.019 112.586 16 1KK9 Amoniac (NH3) 130.36810.639 0 4.919 4.466 5.019 155.410 17 1KK10 Hydrosunfua (H2S) 130.36812.793 0 3.991 4.466 5.019 156.636 18 1KK11aHơi axit (HCl) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 19 1KK11bHơi axit (HF) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 20 1KK11cHơi axit (HNO3) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 21 1KK11dHơi axit (H2SO4) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 22 1KK11đHơi axit (HCN) 130.36812.793 0 5.546 4.466 5.019 158.191 23 1KK12aBenzen (C6H6) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 24 1KK12bToluen (C6H5CH3) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 25 1KK12cXylen (C6H4(CH3)2 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 26 1KK12dStyren (C6H5CHCH2) 130.36813.458 0 2.398 4.466 5.019 155.709 I.2 Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng  thí nghiệm (2KK) 1 2KK4a TSP 35.954 1.021 771 9.664 1.279 2.088 50.777 2 2KK4b Pb 113.24097.761 1.252 26.235 8.996 19.674 267.157 3 2KK4c PM10 35.954 1.021 771 9.664 8.996 19.674 76.078 4 2KK4d PM2,5 35.954 1.021 771 9.664 8.996 19.674 76.078 CO (TCVN  5 2KK5a 113.240 2.491 1.252 4.04611.021 47.841 179.891 5972:1995) CO (Phương pháp  6 2KK5b lấy mẫu hấp thụ và  113.24019.766 1.252 36.12422.964 10.825 204.170 so màu) 7 2KK6 NO2 101.56219.766 1.252 13.91616.464 10.825 163.784 8 2KK7 SO2 101.56219.855 1.541 54.71329.370 8.882 215.923 9 2KK8 O3 113.240 906 679 11.54520.492 9.337 156.200 10 2KK9 NH3 101.56230.942 1.277 14.17424.870 8.882 181.707 11 2KK10 H2S 101.56230.942 1.277 74.02024.870 8.882 241.553 12 2KK11aHơi axit (HCl) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 13 2KK11bHơi axit (HF) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 14 2KK11cHơi axit (HNO3) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 15 2KK11dHơi axit (H2SO4) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536 16 2KK11đHơi axit (HCN) 101.56230.942 1.277 28.73517.304 5.716 185.536
  5. 17 2KK12aBenzen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 18 2KK12bToluen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 19 2KK12cXylen 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 20 2KK12dStyren (C6H5CHCH2) 174.885 4.734 1.252119.346 6.521 12.741 319.479 II HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN Công  tác  quan  trắc  tiếng  ồn tại  hiện  trườn g  (1TO) Công  tác  quan  trắc  Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện  tiếng  II.1         trường (1TO) ồn tại  hiện  trườn g  (1TO) Công  tác  quan  trắc  tiếng  ồn tại  hiện  trườn g  (1TO)  Tiếng  a Tiếng ồn giao thông ồn giao              thông  1 1TO1a Mức ồn trung bình (LAeq) 52.232 331 011.055 3.191 0 66.808 2 1TO1b Mức ồn cực đại (LAmax) 52.232 331 011.055 3.191 0 66.808 3 1TO2 Cường độ dòng xe 139.2852.705 019.573 0 0 161.563
  6. Tiếng  ồn  Khu  Tiếng ồn Khu công nghiệp và  b công              Đô thị nghiệp  và Đô  thị  1 1TO3a Mức ồn trung bình (LAeq) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 2 1TO3b Mức ồn cực dại (LAmax) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 3 1TO3c Mức ồn phân vị (LA50) 52.232 412 011.055 3.207 0 66.906 Mức ồn theo tần số (dải  4 1TO4 78.348 932 011.055 3.289 0 93.624 Octa) II.2Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng  Công          thí nghiệm (2TO) tác xử  lý số  liệu  tiếng  ồn tại  phòng  thí  nghiệ m  (2TO) Công  tác xử  lý số  liệu  tiếng  ồn tại  phòng  thí  nghiệ m  (2TO) Công  tác xử  lý số  liệu  tiếng  ồn tại  phòng  thí  nghiệ m 
  7. (2TO)  Tiếng  a Tiếng ồn giao thông ồn giao              thông  1 2TO1a Mức ồn trung bình (LAeq) 40.625 382 30111.545 584 1.023 54.460 2 2TO2b Mức ồn cực đại (LAmax) 40.625 382 30111.545 584 1.023 54.460 3 2TO2 Cường độ dòng xe 60.937 487 67911.545 1.016 1.787 76.452 Tiếng  ồn  Khu  Tiếng ồn Khu công nghiệp và  b công            0 Đô thị nghiệp  và Đô  thị  1 2TO3a Mức ồn trung bình (LAeq) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 2 2TO3b Mức ồn cực đại (LAmax) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 3 2TO3c Mức ồn phân vị (LA50) 40.625 382 011.545 584 1.023 54.159 Mức ồn theo tần số (dải  4 2TO4 71.093 487 67911.545 1.016 1.945 86.766 Octa) III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG III.1Công tác quan trắc độ rung tại hiện  Công          trường (1ĐR) tác  quan  trắc  độ  rung  tại  hiện  trườn g  (1ĐR) Công  tác  quan  trắc  độ  rung  tại  hiện  trườn
  8. g  (1ĐR) Công  tác  quan  trắc  độ  rung  tại  hiện  trườn g  (1ĐR)  1 1ĐR01 Độ rung 78.348 331 0 13.309 2.039 0 94.027 III.2Công tác phân tích độ rung trong phòng thí  Công          nghiệm (2ĐR) tác  phân  tích  độ  rung  trong  phòng  thí  nghiệ m  (2ĐR) Công  tác  phân  tích  độ  rung  trong  phòng  thí  nghiệ m  (2ĐR) Công  tác  phân  tích  độ  rung  trong 
  9. phòng  thí  nghiệ m  (2ĐR)  1 2ĐR01 Độ rung 40.625 487 679 11.545 1.016 1.945 56.297 IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA Chi  Nhân  phí  Khấu  Chi  Chi phí  công Chi phí  NL  Mã  Thông số quan  Chi phí  hao  phí  trực  STT Thành  dụng  hoạt  hiệu trắc vật liệu thiết  năng  tiếp  tiền  cụ động  bị lượng (vnd) (vnd) dụng  cụ IV.l Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục  Công        địa tại hiện trường (1NM) tác  quan  trắc  môi  trường  nước  mặt  lục địa  tại  hiện  trường  (1NM) Công  tác  quan  trắc  môi  trường  nước  mặt  lục địa  tại  hiện  trường  (1NM) Công  tác  quan 
  10. trắc  môi  trường  nước  mặt  lục địa  tại  hiện  trường  (1NM) Công  tác  quan  trắc  môi  trường  nước  mặt  lục địa  tại  hiện  trường  (1NM)  1 1NM1a1Nhiệt độ nước 31.990 1.639 0 19.278 8.280 0 61.187 2 1NM1a2pH 31.990 1.639 0 19.116 8.280 0 61.025 Thế oxi hóa khử  3 1NM1b 31.990 1.550 0 11.130 8.280 0 52.951 (ORP) 4 1NM2a Oxy hòa tan (DO) 31.990 1.695 0 55.702 8.280 0 97.667 5 1NM2b Độ đục 31.990 1.695 0215.163 8.280 0 257.128 Tổng chất rắn hòa  6 1NM3a 31.990 1.695 0111.157 8.280 0 153.122 tan (TDS) 7 1NM3b Độ dẫn điện (EC) 31.990 1.695 0111.157 8.280 0 153.122 Đo đồng thời đa chỉ  tiêu: Nhiệt độ, pH,  Oxy hòa tan (DO),  Tổng chất rắn hòa  8 1NM4 152.095 7.363 0 024.768   184.226 tan (TDS); Độ dẫn  điện (EC), Thế oxi  hóa khử (ORP); Độ  đục Tổng chất rắn lơ  9 1NM5 38.785 2.576 0 3.050 1.958 0 46.369 lửng (TSS) 10 1NM6a Nhu cầu oxy sinh  38.785 2.576 0 2.495 3.198   47.055
  11. hóa (BOD5) Nhu cầu oxy hóa  11 1NM6b 38.785 2.576 0 2.495 3.198   47.055 học (COD) Amoni (NH4+); Nitrit  (NO2­); Nitrat  (NO3­); Tổng N,  Tổng P; Sulphat  12 1NM7a (SO42­), Florua (F­),  43.456 2.576 0 525 3.198   49.756 Crom (VI), Photphat  (PO43­); Clorua (Cl­)  (Đơn giá tính cho 01  thông số) Kim loại nặng Pd,  Cd, Hg, As, Fe, Cu,  13 1NM7b 32.592 2.576 0 525 3.198 0 38.892 Zn, Mn, Ni (Giá tính  cho 01 thông số) 14 1NM8 Tổng dầu, mỡ 43.456 2.501 0 477 1.958 0 48.393 15 1NM9a Coliform 43.456 2.576 0 482 1.958 0 48.472 16 1NM9b E.Coli 43.456 2.576 0 482 1.958 0 48.472 Tổng cacbon hữu cơ  17 1NM10 43.456 2.576 0 464 2.668 0 49.164 (TOC) Thuốc BVTV nhóm  18 1NM11 48.127 2.576 0 782 751 0 52.236 Clo hữu cơ Thuốc BVTV nhóm  19 1NM12 48.127 2.576 0 782 751 0 52.236 Phot pho hữu cơ 20 1NM13 Xyanua (CN­) 43.456 2.576 0 495 3.011 0 49.539 Chất hoạt động bề  21 1NM14 48.127 2.576 0 495     51.199 mặt 22 1NM15 Phenol 48.127 2.576 0 495     51.199 IV.2Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa  Công      0 trong phòng thí nghiệm (2NM) tác  phân  tích  môi  trường  nước  mặt  lục địa  trong  phòng  thí  nghiệ
  12. m  (2NM) Công  tác  phân  tích  môi  trường  nước  mặt  lục địa  trong  phòng  thí  nghiệ m  (2NM) Công  tác  phân  tích  môi  trường  nước  mặt  lục địa  trong  phòng  thí  nghiệ m  (2NM) Công  tác  phân  tích  môi  trường  nước  mặt  lục địa  trong  phòng  thí  nghiệ m 
  13. (2NM)  Tổng chất rắn lơ  1 2NM5  71.978 11.298 963 4.268 1.865 6.353 96.726 lửng (TSS) Nhu cầu oxy sinh  2 2NM6a 80.896 43.799 771 3.972 9.068 7.099 145.604 hóa (BOD5) Nhu cầu oxy hóa  3 2NM6b 98.873 57.276 1.156 14.321 8.381 10.525 190.531 học (COD) 4 2NM7a Amoni (NH4+) 89.884141.915 962205.479 2.820 10.825 451.884 5 2NM7b Nitrit (NO2­) 89.884163.234 962 18.261 2.873 10.825 286.040 6 2NM7c Nitrat (NO3­) 89.884160.972 962 13.201 3.070 10.825 278.913 7 2NM7d Tổng P 142.187 44.133 1.541 19.606 9.257 18.112 234.836 8 2NM7đ Tổng N 162.499 39.252 1.922 35.237 9.268 22.464 270.643 9 2NM7e1Kim loại nặng (Pb) 203.832 64.276 1.922 25.333 9.118 42.296 346.777 10 2NM7e2Kim loại nặng (Cd) 203.832 64.276 1.922 25.333 9.118 42.296 346.777 11 2NM7g1Kim loại nặng (As) 203.832 47.136 2.327114.87410.357 42.296 420.821 12 2NM7g2Kim loại nặng (Hg) 203.832 54.251 2.327 21.30810.357 42.296 334.370 13 2NM7h1Kim loại (Fe) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 14 2NM7h2Kim loại (Cu) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 15 2NM7H3 Kim loại (Zn) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 16 2NM7h4 Kim loại (Mn) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 17 2NM7h5Kim loại (Cr) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 18 2NM7h6Kim loại (Ni) 142.187 52.053 1.541 18.150 9.322 33.099 256.352 19 2NM7i Sulphat (SO42­) 121.875 33.958 1.277 15.32910.199 7.529 190.167 20 2NM7k Photphat (PO43­) 121.875 27.915 1.277 13.505 8.899 12.461 185.932 21 2NM7l Clorua (CP) 79.976 30.942 1.277 15.753 9.589 5.716 143.253 22 2NM7m Florua (F­) 101.562 27.915 1.277157.597 4.649 12.775 305.775 23 2NM7n Crom (VI) 101.562 27.915 1.277 16.56910.259 12.775 170.357 24 2NM8 Tổng dầu, mỡ 203.832 37.307 3.868100.28312.088 25.904 383.282 Coliform (TCVN  25 2NM9a1 162.499 62.672 1.910492.01710.311 35.802 765.211 6187­1:2009) Coliform (TCVN  26 2NM9a2 162.499 62.672 1.910318.71710.311 35.802 591.911 6187­2:2009) E.Coli (TCVN 6187­ 27 2NM9b1 162.499 62.672 1.910492.01710.311 35.802 765.211 1:2009) E.Coli (TCVN 6187­ 28 2NM9b2 162.499 62.672 1.910318.71710.311 35.802 591.911 2:2009)
  14. Tổng cacbon hữu cơ  29 2NM10 162.499 44.133 1.541 32.54210.463 30.274 281.453 (TOC) Hóa chất BVTV  30 2NM11 339.720 49.258 3.855248.68210.971 85.082 737.568 nhóm Clo hữu cơ Hóa chất BVTV  31 2NM12 nhóm Photpho hữu  339.720 49.258 3.855248.68210.971 85.082 737.568 cơ 32 2NM13 Xyanua (CN ) 135.888 42.811 1.541 36.00912.698 35.539 264.486 Chất hoạt động bề  33 2NM14 226.480 81.401 3.868113.51211.073 30.274 466.608 mặt 34 2NM15 Phenol 226.480 46.566 3.855124.27612.698 35.539 449.414 Phân tích đồng thời  35 2NM16 226.480 24.216 3.868 50.71413.655 62.741 381.674 các kim loại V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT Chi  Nhân  phí  Chi  Khấu  Chi  công NL  Chi phí  Mã  Thông số quan  phí  Chi phí  hao  phí  STT Thành  hoạt  trực tiếp  hiệu trắc dụng  vật liệu thiết  năng  tiền  động  (vnd) cụ bị lượng (vnd) dụng  cụ Hoạt  động  lấy  Hoạt động lấy mẫu đất  V.1 mẫu              tại hiện trường đất tại  hiện  trường  Cl­, SO42­, HCO3­,  Tổng P2O5, Tổng  K2O, P2O5 dễ tiêu,  K2O dễ tiêu, Tổng  1 1Đ1 N, Tổng P, Tổng  42.663 1.687 0 3.045 275 0 47.670 muối, Tổng các  bon hữu cơ (Đơn  giá tính cho 01  thông số) 2 1Đ2 Ca2+, Mg2+, K+, Na+,  42.663 1.670 0 3.045 275 0 47.653 Al3+, Fe3+, MN2+,                KLN (Giá tính cho 01 
  15. thông số) Thuốc BVTV  3 1Đ3 65.184 1.742 0 4.436 275 0 71.637 nhóm Clo hữu cơ Thuốc BVTV  4 1Đ4 65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 nhóm Pyrethroid Thuốc BVTV  5 1Đ5 nhóm photpho hữu  65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 cơ 6 1Đ6 PCBs 65.184 1.717 0 4.436 275 0 71.612 Hoạt  động  phân  tích  mẫu  đ ấ t  trong  phòn g thí  nghiệ mHo ạ t  động  phân  tích  mẫu  Hoạt động phân tích mẫu đất trong  V.2 đ ấ t        0 phòng thí nghiệm trong  phòn g thí  nghiệ mHo ạ t  động  phân  tích  mẫu  đ ấ t  trong  phòn g thí  nghiệ m  1 2Đ1a Cl­ 80.89630.934 960 30.60811.506 9.337 164.240
  16. 2 2Đ1b SO42­ 80.89613.548 960 21.07114.556 15.409 146.440 3 2Đ1c HCO3­ 80.89613.170 960 21.07114.556 15.409 146.061 4 2Đ1đ Tổng K2O 80.89616.127 960 39.84511.381 22.253 171.462 5 2Đ1h Tổng N 152.34348.948 960 52.33613.306 18.410 286.302 6 2Đ1k Tổng P 152.34315.270 960 33.07113.306 18.410 233.360 Tổng các bon hữu  7 2Đ1m 80.89622.281 960 70.018 9.306 19.024 202.484 cơ 8 2Đ2a Ca2+ 91.406 6.203 1.163 47.32914.076 18.515 178.692 9 2Đ2b Mg2+ 91.406 6.203 1.163 47.12914.076 18.515 178.492 10 2Đ2c K+ 91.40611.146 1.163 66.31315.536 21.569 207.132 11 2Đ2d Na+ 91.40611.146 1.163 63.13215.536 21.569 203.951 12 2Đ2đ Al3+ 91.40611.146 1.163 150.34614.076 18.515 286.651 13 2Đ2e Fe3+ 91.40614.146 1.163 24.10311.006 19.252 161.076 14 2Đ2g MN2+ 91.40614.146 1.163 35.48214.711 20.288 177.195 15 2Đ2h1 Pb 91.40669.043 1.922 43.94413.366 46.788 266.468 16 2Đ2h2 Cd 91.40669.043 1.922 43.94413.366 46.788 266.468 Kim loại nặng  17 2Đ2k1 192.50856.556 2.327 33.60525.366 46.788 357.149 (As) Kim loại nặng  18 2Đ2k2 192.50857.496 2.327 75.05525.366 46.788 399.540 (Hg) 19 2Đ211 Kim loại (Fe) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 20 2Đ212 Kim loại (Cu) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 21 2Đ213 Kim loại (Mn) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 22 2Đ214 Kim loại (Zn) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 23 2Đ215 Kim loại (Cr) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 24 2Đ216 Kim loại (Ni) 142.18753.321 1.541 33.00513.366 45.981 289.400 Thuốc BVTV  25 2Đ3a 271.77671.775 3.855 708.55816.123 80.783 1.152.869 nhóm Clo hữu cơ Thuốc BVTV  26 2Đ3b nhóm photpho hữu  271.77671.775 3.8551.908.70316.123 80.783 2.353.015 cơ Thuốc BVTV  27 2Đ4 271.77671.775 3.855 708.55815.498 87.715 1.159.177 nhóm Pyrethroid 28 2Đ5 PCBs 271.77671.775 3.855 708.55815.498 87.715 1.159.177 Phân tích đồng thời  29 2Đ6 226.48026.008 0 56.91814.131 62.741 386.278 Kim loại
  17. VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT Chi  Nhân  phí  Khấu  Chi  Chi phí  công Chi phí  NL  Thông số quan  Chi phí  hao  phí  trực  STT Mã hiệu Thành  dụng  hoạt  trắc vật liệu thiết  năng  tiếp  tiền  cụ động  bị lượng (vnd) (vnd) dụng  cụ VI.1Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường  Hoạt      nước dưới đất tại hiện trường động  lấy  mẫu  và  quan  trắc  nhanh  môi  trườn g  nước  dưới  đ ấ t  tại  hiện  trườn gHoạt  động  lấy  mẫu  và  quan  trắc  nhanh  môi  trườn g  nước  dưới  đ ấ t  tại  hiện  trườn gHoạt  động  lấy 
  18. mẫu  và  quan  trắc  nhanh  môi  trườn g  nước  dưới  đ ấ t  tại  hiện  trườn gHoạt  động  lấy  mẫu  và  quan  trắc  nhanh  môi  trườn g  nước  dưới  đ ấ t  tại  hiện  trườn gHoạt  động  lấy  mẫu  và  quan  trắc  nhanh  môi  trườn g  nước  dưới  đ ấ t  tại 
  19. hiện  trườn g  1 1NN1a Nhiệt độ 38.785 1.503 0 2.448 2.319 0 45.055   1NN1b pH 38.785 1.503 0 2.448 2.319 0 45.055 2 1NN2 Oxy hòa tan (DO) 38.785 1.765 0 45.423 2.319 0 88.292 3 1NN3a Độ đục 38.785 1.765 0 86.278 2.319 0 129.146   1NN3b Độ dẫn điện (EC) 38.785 1.765 0 86.005 2.319 0 128.873 Thế Ôxy hóa khử    1NN3c 38.785 1.503 0 45.423 2.319 0 88.030 (ORP) Tổng chất rắn hòa    1NN3d 38.785 1.503 0 86.005 2.319 0 128.612 tan (TDS) Lấy mẫu, phân tích  đồng thời: Nhiệt  độ, pH, Oxy hòa tan  (DO), Độ đục, Độ  4 1NN4 152.095 4.786 0446.456 2.319 0 605.657 dẫn điện (EC), Thế  Oxy hóa khử (ORP),  Tổng chất rắn hòa  tan (TDS) Chất rắn lơ lửng  5 1NN5a 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 (SS) Chất rắn tổng số  6 1NN5b 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 (TS) Độ cứng tổng số  7 1NN6 38.785 6.124 0 4.932 1.991 0 51.831 theo CaCO3 Nitơ amôn (NH4+),  Nitrite (NO2­),  Nitrate (NO3­), Chất  rắn lơ lửng (SS),  Chất rắn tổng số  (TS). Chỉ số  permanganat, Oxyt  8 1NN7a 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 Silic (SiO3), Tổng  N, Tổng P, Sulphat  (SO42­), Photphat  (PO43­), clorua (Cl­) (Giá tính cho 01  thông số) 9 1NN7b KLN Pb, Cd, Hg,  43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 As, Se, Cr (VI), Fe,  Cu, Zn, Mn, Ni 
  20. (Đơn giá tính cho 01  thông số) 10 1NN8 Cyanua (CN­) 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 11 1NN9 Coliform, E.coli 43.456 5.973 0 3.477 1.991 0 54.898 Thuốc BVTV nhóm  12 1NN10 48.127 5.973 0 3.477 1.991 0 59.569 Clo hữu cơ Thuốc BVTV nhóm  13 1NN11 48.127 5.973 0 3.477 1.991 0 59.569 Photpho hữu cơ 14 1NN12 Phenol 43.456 5.973         49.429 VI.2Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong  Hoạt        phòng thí nghiệm động  phân  tích  mẫu  nước  dưới  đ ấ t  trong  phòng  thí  nghiệ mHoạt  động  phân  tích  mẫu  nước  dưới  đ ấ t  trong  phòng  thí  nghiệ mHoạt  động  phân  tích  mẫu  nước  dưới  đ ấ t  trong  phòng  thí 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2