Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ắ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ Đ k L k ắ , ngày 17 tháng 12 năm 2019 S : ố 26/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ề Ệ Ị ƯỚ Ề Ị Ỉ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ NHÀ N C V GIÁ TRÊN Đ A BÀN T NH Ắ Ắ Đ K L K
Ủ Ắ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K L K
ậ ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chứ ề ính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ả ạ ậ ậ Căn c Lu t Ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ Căn c Lu t Gi á ngày 20/6/2012;
ứ ậ ệ Căn c Lu t Phí và L phí ngày 25/11/2015;
ử ụ ứ ậ ả ả Căn c Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công ngày 21/6/2017;
ủ ủ ị ế ính ph quy đ nh chi ti t thi hành ố 89/2013/NĐCP ngày 06/8/2013 c a Ch ậ ị ị ề ủ ề ẩ ị Căn c Ngh đ nh s m t sộ ứ ố đi u c a Lu t Giá v th m đ nh gi á;
ị ứ ị 1ố 09/2013/NĐCP ngày 24/9/2013 c a Chính ph ị ị ủ ơ ả lý giá, phí, l ổ ủ ị ị í, hóa đ n; Ngh đ nh s ủ ộ ố điều c a Ngh đ nh s ủ quy đ nh x ph t vi ph m ạ ử ạ ố 49/2016/NĐCP ngày ố 109/2013/NĐCP c a ủ ị Căn c Ngh đ nh s phệ ự hành chính trong lĩnh v c qu n ủ ử ổ 27/5/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Chính phủ;
ị ứ ủ ủ ế ính ph quy đ nh chi ti t và ề ủ ị ố 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Ch ậ ộ ố ề ủ ộ ủ ử ổ ị ị ủ ị Căn c Ngh đ nh s ướ h ủ c a Ch ị ẫ ng d n thi hành m t s ính ph s a đ i, b ố đi u c a Lu t Giá; Ngh đ nh s ổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ị ố 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 ính ph ;ủ ố 177/2013/NĐCP c a Ch
ủ ị ủ ị ế ố 151/2017/NĐCP ngày 26/12/2017 c a Ch ính ph quy đ nh chi ti t m t s ộ ố ử ụ ứ ủ ị ậ ả Căn c Ngh đ nh s ả điều c a Lu t qu n lý, s d ng tài s n công;
ướ ư 31ố s /2014/TTBTC ngày 07/3/2014 c a B Tài chính h ng d ạ ự ả ạ ị ủ ị ộ ố ứ Căn c Thông t ph m hành ch ính trong lĩnh v c qu n lý gi á t i Ngh đ nh s 109/2013/NĐCP c a Ch ử ạ ẫn x ph t vi ính ph ;ủ ủ
ủ ộ ướ ộ ố ề ẫ s ng d n m t s đi u ư ố 38/2014/TTBTC ngày 28/3/2014 c a B Tài chính h ố ủ ị ứ Căn c Thông t ị của Ngh đ nh s 89/2013/NĐCP c a Ch ính ph ;ủ
ướ ủ ự ẫ ộ s ư ố 56/2014/TTBTC ngày 28/4/2014 c a B Tài chính h ủ ị ệ ng d n th c hi n ư ố 233/2016/TT BTC ngày 11/11/2016 c a B Tài s ủ ổ ộ ứ Căn c Thông t ố ị Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP; Thông t ộ ố ề ủ ử ổ chính s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ư ố 56/2014/TTBTC c a B Tài chính; s
ủ ộ ị s ư ố 142/2015/TTBTC ngày 04/9/2015 c a B Tài chính quy đ nh v c s d ề ơ ở ữ ề ệ ứ Căn c Thông t ố li u Qu c gia v giá;
ố ở ị ủ ạ ờ ố Theo đ ề ngh c a Giám đ c S Tài ch ính t i T trình s 350/TTrSTC ngày 28/10/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ị ướ ề ị ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý nhà n c v giá trên đ a bàn t nh
ề Đi u 1. ắ ắ Đ k L k.
ố ợ ủ ở ở ị ổ ứ ể ớ Giao S Tài chính ch trì, ph i h p v i các s , ngành, đ n v có liên quan t ch c tri n ả ề ệ ế ỳ ị ỉ ơ ề Đi u 2. ự khai th c hi n, đ nh k hàng năm báo cáo k t qu v UBND t nh.
ố ỉ ủ ưở ở Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S Tài chính; Th tr ố ng các s , ban, ngành; ị ở ổ ứ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ề Đi u 3. ủ ị ị ệ Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ; các t ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ế ị ngày ố ế 30/12/2019. Thay th Quy t đ nh s ề ệ ể ừ ủ ả ắ ắ ị ướ ề ắ ắ ị ỉ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ỉ 22/2015/QĐUBND ngày 03/8/2015 c a UBND t nh Đ k L k v vi c ban hành Quy đ nh qu n lý nhà n c v giá trên đ a bàn t nh Đ k L k./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ệ ử
ủ Chính ph ;
ộ ư
ổ ụ ụ ộ
ộ ng;
ỉ
ng tr c UBMTT
QVN t nh;
ỉ
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ề
ở Thông tin và Truy n thông;
ệ ử ủ ỉ
c a t nh;
ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3 C ng thông tin đi n t QPPL B T pháp; C c KTVB ế V Pháp ch B Tài chính; ươ B Công Th ỉ ủ TT T nh y; TT HĐND tỉnh; ự ườ Ban Th Đoàn ĐBQH t nh; CT, PCT UBND tỉnh; Các PCVP UBND tỉnh; Sở T pháp; S ư Cổng thông tin đi n t ỉ Công báo t nh; Báo Đắk L k, Đài PT&TH t nh; ắ ộ Các phòng CM thu c VP UBND t nh; 65b) L u: VT, KT (ThN
QUY Đ NHỊ
Ả Ắ Ắ Ị Ỉ QU N LÝ NHÀ N ế ị ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s ƯỚ Ề C V GIÁ TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K L K ố 26/2019/QĐUBND ngày 17/12/2019 c a ủ UBND t nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ự ệ ả ị ướ ề ồ ộ ị ỉ c v giá trên đ a bàn t nh, bao g m các n i ị 1. Quy đ nh này quy đ nh th c hi n qu n lý nhà n dung sau:
ổ a) Bình n giá;
b) Đăng ký giá;
ị c) Đ nh giá;
d) Kê khai giá;
ế đ) Niêm y t giá;
ủ ị ướ e) Thẩm đ nh giá c a nhà n c;
ệ ụ ự ề ệ ả ơ ị ị ướ ề c v ạ ủ ắ ắ ỉ ị ơ f) Nhi m v , quy n h n c a các c quan, đ n v trong th c hi n quy đ nh qu n lý nhà n giá trên đ a bàn t nh Đ k L k.
ộ ị ủ ị ị ụ i Quy đ nh này áp d ng theo quy đ nh c a ề ả ậ ậ ạ ả 2. Những n i dung v qu n lý giá không quy đ nh t Lu t giá và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ườ ướ ổ ứ ất kinh doanh; ng c; t ch c cá nhân khác ả ạ ộ ự ắ ắ ị ỉ T ổ ch c, cá nhân s n xu ơ i tiêu dùng; c quan nhà n ế liên quan đ n ho t đ ng trong lĩnh v c giá trên đ a bàn t nh Đ k L k.
ươ Ch ng II
Ữ Ả Ể Ị ƯỚ Ề Ụ NH NG QUY Đ NH C TH QU N LÝ NHÀ N C V GIÁ
ổ ề Đi u 3. Bình n giá
ụ ự ụ ệ ổ ị ị ạ ủ ậ i Đi ều 15 c a Lu t Giá bao 1. Danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá theo quy đ nh t g m:ồ
ồ ơ ệ ộ ự ế t đ th c t ộ bao g m: Xăng đ ng c (không bao ở nhi ầ ẩ ầ ỏ a) Xăng, dầu thành ph m tiêu th n i đ a ồ g m xăng máy bay), d u h a, d ụ ộ ị ầu điêzen, d u mazut;
ẻ ệ b) Đi n bán l ;
ầ ỏ ỏ c) Khí d u m hóa l ng (LPG);
ạ d) Phân đ m urê; phân NPK;
ệ ự ậ ố ả ừ ệ ừ ồ ố ố ừ ỏ ố đ) Thu c b o v th c v t, bao g m: Thu c tr sâu, thu c tr b nh, thu c tr c ;
ệ ắ ầ e) V cxin phòng b nh cho gia súc, gia c m;
ố g) Mu i ăn;
ữ ẻ ướ ổ h) S a dành cho tr em d i 06 tu i;
ườ ườ ắ ồ ườ ệ i) Đ ng ăn, g m; Đ ng tr ng và đ ng tinh luy n;
ạ ẻ ườ k) Thóc, g o t th ng;
ườ ữ ệ ụ ộ ố ế ế ử ụ i thu c danh m c thu c ch a b nh thi t y u s d ng ệ ệ l) Thuốc phòng b nh, ch a b nh cho ng ạ ơ ở t i c s khám b nh, ch ữ ệ ữa b nh;ệ
ườ ự ợ ổ 2. Tr ệ ng h p th c hi n bình n giá
ệ ắ ỉ ụ ụ ị ườ ộ ị ụ ự ụ ệ ắ ổn giá có biến đ ng b ng c a hàng hóa, ả ườ ng x y ra ủ ất th ộ ườ ổ Áp d ng các bi n pháp bình n giá trên đ a bàn t nh Đ k L k khi giá th tr ị ị d ch v thu c danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình trong các tr ợ ng h p sau:
ụ ả ị ủ ng c a hàn ợ ứ ộ ặ hình thành giá đ ếu t ươ ượ ơ ậ ặ ị ấp g hóa d ch v tăng quá cao ho c gi m quá th ố c tính ng pháp tính giá do c quan kế ướ ề ặ a) Giá mua ho c giá bán trên th tr bất h p lý so v i m c tăng ho c gi m giá do tác đ ng c a các y ớ ủ ế ộ ỹ thu t ho c ph theo các ch đ chính sách, đ nh m c ẩ nhà n ị ườ ả ặ ứ kinh t ; c có th m quy n ban hành
ặ ủ ụ ườ ợ ị ng c a hàng hóa d ch v trong các tr ế ủ ệ ạ ả ỏ ầ ạ tài chính, m ả ng h p x y ra thiên ất cân đối cung c u t m ị ườ b) Giá mua ho c giá bán trên th tr ọ ị ị tai, h a ho n, d ch b nh, đ ch h a, kh ng ho ng kinh t th i;ờ
ặ ằ ả ộ ưở ế ổ ị ế ộ ộ ng đ n n đ nh kinh t xã h i gây tác đ ng x ấu đến ấ c) Khi m t b ng giá bi n đ ng làm nh h ả s n xu t và đ i s ế ờ ống nhân dân.
ế ị ụ ự ề ệ ệ ệ ẩ 3. Th m quy n, trách nhi m quy t đ nh áp d ng và th c hi n bi n pháp bình ổn giá
ủ ể ệ ổ ị ết đ nh và ổ ứ ch c tri n khai th c hi n bi n pháp bình n giá do Chính ph quy ộ ự ộ ệ ả ỉ a) UBND t nh t ẫ ủ ướ h ng d n c a B Tài chính, các b qu n lý ngành liên quan.
ợ ự ả ạ ạ ấ ờ ệ ng h p x y ra thiên tai, h a ho n, d ch b nh, tai n n b t ng , căn c tình hình th c ươ ỏ ế ị ứ ư ị ệ ụ ổ ỉ ườ b) Trong tr ủ ị ế c a đ a ph t ng, UBND t nh quy t đ nh các bi n pháp áp d ng bình n giá nh sau:
ụ ề ầ ị ế ế ị ộ ố Đi u hòa cung c u m t s hàng hóa, d ch v thi t y u trên đ a bàn;
ề ệ ệ ủ ậ ợ ớ Các bi n pháp tài chính, ti n t ị phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
ố ớ ệ ộ ổ ị ị ụ Đăng ký giá đ i v i hàng hóa, d ch v thu c di n bình n giá theo quy đ nh;
ể ố ượ ể ể ồ ố ượ ố hình thành giá; ki m soát hàng hóa t n kho; ki m tra s l ng, kh i l ng ế ệ ị Ki m tra y u t hàng hóa hi n có trên đ a bàn;
ỗ ợ ề ụ ủ ệ ợ ớ ị Áp d ng bi n pháp h tr v giá phù h p v i quy đ nh c a pháp lu ật và các cam kết quốc tế;
ố ụ ể ặ ị ế ế ầ ế ị ụ ể ố i thi u ho c khung giá hàng hóa, d ch v thi t y u c n thi t ấ i đa, giá t Đ nh giá c th , giá t ể ụ ụ ả đ ph c v s n xu t, tiêu dùng.
ở ố c) Giao Giám đ c S Tài chính:
ị ự ể ệ ổ ch c tri n khai th c hi n các bi n pháp bình n giá do Chính ổ ứ ộ ướ ả ộ ệ ị ng d n c a B Tài chính, các b qu n lý ngành liên quan; ki n ngh ự ỉ ẫ ủ ố ế ề ụ ệ ẩ ổ ị ỉ ờ ề ấ K p th i đ xu t UBND t nh t ế ị ph ủ quy t đ nh và h ệ ế ị ỉ UBND t nh quy t đ nh và công b áp d ng các bi n pháp bình n giá theo th m quy n th c hi n trên đ a bàn t nh.
ớ ợ ủ ạ ố hình thành giá đ i v i các lo i ối h p v i các ngành ch c năng ki m tra y u t ứ ị ố ớ ộ ụ ế ỉ ị ẩ ệ ề ổ ả ị ị ị ấ ủ ổ chức, cá nhân s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn ể Ch trì và ph ụ ụ ủ ộ hàng hóa, d ch v thu c th m quy n đ nh giá c a UBND t nh; hàng hóa, d ch v thu c Danh m c ụ ự hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá c a t ỉ t nh.
ở ố ủ ị ệ ố ệ ơ ệ ổ ế ị ị ủ ế ị ự ộ ệ ả ỉ
ị d) Giám đ c các s , ngành, c quan có liên quan; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph có ộ ẫ ủ ướ ng d n c a B trách nhi m th c hi n các bi n pháp bình n giá do Chính ph quy t đ nh và h ệ ỉ Tài chính, các b qu n lý ngành liên quan; UBND t nh quy t đ nh trên đ a bàn t nh theo các nhi m ụ ượ v đ c phân công.
ự ệ ệ ấ ổ ả ế ị ẫ ủ ướ ả ộ ộ ệ ng d n c a B Tài chính, các b qu n lý ngành liên quan, ổ ứ ủ c Chính ph quy t đ nh và h ế ị ỉ đ) T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh có trách nhi m th c hi n các bi n pháp bình n giá đã ượ đ UBND t nh quy t đ nh.
ề Đi u 4. Đăng ký giá
ụ ự ụ ệ ị 1. Danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n đăng ký giá
ờ ụ ặ ổ ớ ộ ệ ề ị ổ ự ị ả ệ ể ăng ký giá đ bình n giá đ ạ ụ ả ình n giá (theo quy đ nh t ắ ầ ừ ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c hi n đăng ký giá b t đ u t ướ ề ệ ự ụ ế ị ị ị ướ ử ơ ụ ằ ể ẫ ối v i m t hàng c th ụ ể i Kho n 1 Đi u 3 Quy ơ ngày c quan ề c khi đ nh giá, đi u ẩm c có th ệ ướ c áp d ng bi n pháp đ Trong th i gian Nhà n ụ ự thu c danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n b ấ ị đ nh này), t ệ ẩ có th m quy n quy t đ nh áp d ng bi n pháp đăng ký giá có hi u l c và tr ệ ậ ỉ ch nh giá hàng hóa, d ch v b ng vi c l p Bi u m u đăng ký giá g i c quan nhà n quyền.
ố ượ ệ 2. Trách nhi m, đ i t ng đăng ký giá
ế ị ả ồ ỉ ạ ch c, cá nhân (bao g m c các đ i lý có quy n quy t đ nh giá, đi ụ ở ự ở ề ắk Lắk mà không có tên trong danh sách th c hi n đăng ký giá ả ướ ộ ẫn riêng v vi c đ ng d ỉ ng, không có tên trong văn b n h ả ều ch nh giá) có tr s ệ Trung ề ệ ăng ký giá c a các b , ngành theo ủ ị ự ổ ứ a) Các t ị chính trên đ a bàn t nh Đ ươ ệ thẩm quyền thì ph i th c hi n đăng ký giá theo quy đ nh.
ạ ổ ứ ế ị ề ề ợ ỉ ố ự ế ấ ị ả ử ở ớ ả ư ệ ặ ị ủ ả ị
b) T ch c, cá nhân là chi nhánh, đ i lý không có quy n quy t đ nh giá, đi u ch nh giá (ký h p ụ ồ đ ng phân ph i tr c ti p v i nhà cung c p và mua, bán hàng hóa, d ch v theo giá do nhà cung ế ị ằng văn b n g i S Tài ụ ấ c p quy t đ nh) không ph i đăng ký giá nh ng có nghĩa v thông báo b ố sau khi nh n thông báo ho c quy t ả ở ế ậ chính, s qu n lý ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph ỉ ị ự ủ ề ấp và ph i ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c c a ệ ề đ nh đi u ch nh giá c a nhà cung c ấ ệ vi c cung c p thông tin.
ế ể ậ ẫ ơ 3. C quan ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá
Ở ấ ỉ a) c p t nh
ở ố ớ ụ ể ẫ ị ị ạ i ế ừ ể ể ề ả ị ậ S Tài chính ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t Kho n 1 (tr Đi m h v à Đi m 1) Đi u 3 Quy đ nh này.
ố ớ ụ ế ậ ẫ ị ị ươ ng ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh ả ị S Công Th ạ t ể ề ểm h Kho n 1 Đi u 3 Quy đ nh này. ở i Đi
ố ớ ụ ậ ẫ ị ị ạ ti p nh n, rà soát Bi u m u đăng ký giá đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t i Đi ểm 1 ế ế ề ị ở S Y t Kho n ả 1 Đi u 3 Quy đ nh nà ể y.
Ở ấ ệ b) c p huy n
ờ ướ ổ ặ ụng bi n pháp đăng ký giá đ bình n giá đ ộ ụ ệ ụ ự ệ ổ ị ủ ậ ả ụ ạ ị ụ ể ớ ối v i m t hàng c th ể ố ệ ì UBND các huy n, th xã, thành ph ấ ụ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh có tr ự ố ớ ố i Chi C c thu các huy n, thành ph , khu v c đ i v i hàng ế ị ộ ạ ị Trong th i gian Nhà n c áp d ị thu c danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá th ổ ứ ệ ế ể ti p nh n, rà soát ki m tra vi c đăng ký giá c a các t ệ ế t ở ên đ a bàn, n p thu s chính tr ả ụ ị hóa, d ch v quy đ nh t ề i Kho n 1 Đi u 3 Quy đ nh n ày.
ề ỉ ổ ứ c) Rà soát, đi u ch nh danh sách t ch c, cá nhân đăng ký giá
ị ỳ ặ ằ ầ ủ ả ở ỉ ị ỉ ẩm quyền tiếp nh n ậ ệ ủ ư ụ ế ế ớ , C c Thu và các c quan chuy ủ ầu t ố ạ ở K ho ch và Đ ổ ứ ên môn ử ươ ng g i ơ ạ ị i đ a ph ỉ ăng ký giá t ề ư ỉ ch c, cá nhân đ ổng hợp, ch trì tham m u và trình UBND t nh thông báo đi u ch nh danh sách các ươ ị ị Đ nh k vào ngày 01 tháng 7 h ng năm ho c theo yêu c u c a UBND t nh, các s qu n lý ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph theo phân công c a UBND t nh, có th ố ợ đăng ký giá ch trì ph i h p v i S ề ủ ỉ ỉ ấ ề c a t nh rà soát, đ xu t đi u ch nh danh sách t ở ủ S Tài chính t ổ ứ ch c, cá nhân đăng ký giá trên đ a bàn đ a ph t ng.
ẫ d) Biểu m u đăng ký giá
ự ệ ở ở i các s , ngành có liên quan theo phân c p (S ả ấ ề ở ử ơ ở ữ ệ ề ỉ ạ ổ ứ T ch c, cá nhân khi th c hi n đăng ký giá t ươ ị ế Công Th ể ế chính đ bi ở ố) g i 01 b n đăng ký giá v S Tài ệ , UBND các huy n, th xã, thành ph ng, S Y t ị ợ ổ t và t ng h p vào C s d li u v giá trên đ a bàn t nh.
ể ự ệ ướ ẫ ạ ụ ụ ố ư ng d n t i Ph l c s 1 ban hành kèm theo Thông t ẫ Bi u m u đăng ký giá th c hi n theo h ố s 56/2014/TTBTC.
ơ ệ ữ ối t ặ ng th c hi n đăng ký giá m t hàng s a dành cho tr em d i 06 ổ ướ ậ ơ ẻ ố ượ ng d n c a B Công Th ế ươ ; c quan ti p nh n và đ i t ướ ng đăng ký ố ng ườ ữ ệ ụ ộ ố ế i thu c danh m c thu c ch a b nh thi t ượ ẫ ủ ệ ẫ ủ ự ộ ữ ệ ộ ự ặ ự ướ ệ ế ậ ế 4. C quan ti p nh n và đ ệ tu i th c hi n theo h giá m t hàng thu c phòng b nh, ch a b nh cho ng ế y u th c hi n theo h ng d n c a B Y t .
ề Đi u 5. Kê khai giá
ị ở ở ệ ủ ị ị ậ ế ụ ả ả ề ạ ị ố i kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh s ị ổ ụ ể ị ụ ướ ế ề ả ậ ở ộ ệ ả ạ ả ố ị ị ụ ặ ự ị ị ủ ở ề i kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh s ạ ị i đ a ph ề ả ả ồ ị ố ị ươ ng theo quy đ nh ch c, cá nhân (bao g m c các ề ề ỉ ị ả ướ ế ị ệ ươ ề ụ ở chính trên đ a bàn t nh mà không có tên ẫ ng d n riêng v kê khai giá ỉ trung ặ ăn b n h ng ho c v ả ẩ ố 1. S Tài chính, s qu n lý ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph theo phân công c a UBND tỉnh, ti p nh n văn b n kê khai giá hàng hóa, d ch v quy đ nh t ả ờ ệ 177/2013/NĐCP trong th i gian Nhà n c không áp d ng bi n pháp đăng ký giá đ bình n giá; ẩ hàng hóa, d ch v thu c th m quy n ti p nh n văn b n kê khai giá c a S Tài chính, s qu n lý ị ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph quy đ nh t ệ 149/2016/NĐCP; hàng hóa d ch v đ c thù th c hi n kê khai giá t ổ ứ ủ ố ị ạ i kho n 3 Đi u 15 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP c a các t t ạ đ i lý có quy n quy t đ nh giá, đi u ch nh giá) có tr s ở ự trong danh sách th c hi n kê khai giá ề ủ ộ c a b qu n lý ngành theo th m quy n.
ạ ế ị ề ợ ồ ề ả ử ớ ổ ứ ỉ ấ ư ả ố ị ề ệ ủ ạ ỉ ủ ề ề ỉ ạ ị i đ a ph ế ị ở ấ ệ ở ề ứ ố ủ ế ị ặ ấ ỉ ỉ ị ủ ệ ệ ả ấ ồ 2. T ch c, cá nhân là chi nhánh, đ i lý (bao g m c c a hàng) không có quy n quy t đ nh giá, ụ ị ố ự ế ấ óa, d ch v đi u ch nh giá (ký h p đ ng phân ph i tr c ti p v i nhà cung c p và mua, bán hàng h ế ịnh) không ph i kê khai giá nh ng có nghĩa v thông báo ụ theo đúng giá do nhà cung c p quy t đ bằng văn b n g i S Tài chính, s qu n lý ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph theo phân ệ ả ở ả ử ở ạ ặ ụ ở ơ ươ ng n i chi nhánh, đ i lý đ t tr s chính v vi c chi nhánh, đ i công c a UBND t nh t lý không có quy n quy t đ nh giá, đi u ch nh giá; cung c p thông tin v m c giá c a nhà cung ị ả ủ ấ c p cho S Tài chính, s qu n lý ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph theo phân công c a ề ậ ượ UBND t nh sau khi nh n đ c quy t đ nh ho c thông báo đi u ch nh giá c a nhà cung c p và ề ph i ch u trách nhi m v tính chính xác c a vi c cung c p thông tin.
ụ ụ ệ ộ ồ ị 3. Danh m c hàng hóa, d ch v thu c di n kê khai giá, bao g m:
ụ ệ ổ ị ị ị ạ ề i Đi u ụ ự ụ ộ ờ ế ị ướ ụ a) Hàng hóa, d ch v thu c Danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá quy đ nh t 3 Quy t đ nh này trong th i gian Nhà n ệ c không áp d ng bi n pháp đăng ký giá;
b) Xi măng, thép xây d ng;ự
c) Than;
ủ ả ẩ ầ ộ ủ ả ể ộ ị ệ ố ị ủ ệ ầ ển d) Th c ứ ăn chăn nuôi cho gia súc, gia c m và th y s n; thu c thú y đ tiêu đ c, sát trùng, t y trùng, tr b nh cho gia súc, gia c m và th y s n theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri nông thôn;
ế ạ ấ ấ ả ộ ướ đ) Giấy in, vi t (d ng cu n), gi y in báo s n xu t trong n c;
e) Sách giáo khoa;
ị ệ ư i t nhân; khám ữ ệ ướ ụ ữ ệ ầ ạ ơ ở ữ ệ ủ ữ ệ g) D ch v khám b nh, ch a b nh cho ng ệ b nh, ch a b nh theo yêu c u t ệ ườ ạ ơ ở i c s khám b nh, ch a b nh t ệ c; i c s khám b nh, ch a b nh c a nhà n
ướ ậ ả ế ố ị ằ ườ ộ ướ ậ ả h) C c v n t i hành khách tuy n c đ nh b ng đ ng b ; c c v n t i hành khách b ngằ taxi;
ự ứ ẻ ẩ ướ ủ ổ ộ ị ế i) Th c ph m ch c năng cho tr em d i 06 tu i theo quy đ nh c a B Y t ;
ệ ế ự ỏ k) Etanol nhiên li u không bi n tính; khí t nhiên hóa l ng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG);
ụ ủ ậ ị ị l) Hàng hóa, d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ứ ươ ở ố ợ ớ ơ ủ ứ i đ a ph ng, S Tài chính ch trì, ph i h p v i c quan ch c ụ ỉ ụ ả ị ụ óa, d ch v ph i kê khai giá ngoài danh m c ự ế ạ ị t ổ sung thêm danh m c hàng h ị ụ ạ Căn c vào tình hình th c t năng trình UBND t nh b ị hàng hóa, d ch v quy đ nh t ề i Đi u này.
ế ậ ả ơ 4. C quan ti p nh n văn b n kê khai giá
Ở ấ ỉ a) c p t nh
ở ậ ổ ứ ụ ủ ả ị ăn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v c a các t ch c, cá nhân ừ ể ờ ị c ụ ạ ổ ị ị ướ i đi m b, c, đ, ế ả ệ ề ố ớ S Tài chính ti p nh n v ề ạ ể ị i Kho n 1 (tr Đi m h và Đi m 1) Đi u 3 Quy đ nh này trong th i gian Nhà n quy đ nh t ụ ể ể không áp d ng bi n pháp đăng ký giá đ bình n giá; hàng hóa, d ch v quy đ nh t ả đ, e, k kho n 3 Đi u này;
ậ ố ớ ụ ả ị ị ạ i ti p nh n v ăn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t i ậ ả ế ề ở ể S Giao thông V n t ả đi m h kho n 3 Đi u này;
ậ ổ ứ ố ớ ụ ủ ả ị ch c, cá nhân quy ề ả ờ ị ước không áp d ng bi n ế ế ti p nh n văn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v c a các t ể i đi m 1 Kho n 1 Đi u 3 Quy đ nh này trong th i gian Nhà n ể ụ ề ụ ể ạ ổ ị ị ở S Y t ạ ị đ nh t pháp đăng ký giá đ bình n giá; hàng hóa, d ch v quy đ nh t ệ ả i đi m g kho n 3 Đi u này;
ấ b) ệ Ở c p huy n
ệ ố ớ ậ ả ụ ị d ch v ổ ứ ề ả ị ị ị ch c, cá nhân quy đ nh t ụ ệ ạ ổ ị ố ế ể ạ i đi m h Kho n 1 Đi u 3 Quy đ nh này trong th i gian Nhà ể i đi m i ề UBND các huy n, th xã, thành ph ti p nh n văn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, ờ ủ c a các t ị ể ướ c không áp d ng bi n pháp đăng ký giá đ bình n giá; hàng hóa, d ch v quy đ nh t n ả kho n 3 Đi u nà ụ y;
ệ ả ậ ổ ị ụ ở ố ế ị ụ ị ố ộ ụ ệ ạ ị ụ ủ i Chi C c ả i Kho n 1 ệ ị ướ ụ ị ệ c không áp d ng bi n pháp đăng ký giá ả ố ừ ể ị ụ ề ị ị UBND các huy n, th xã, thành ph ti p nh n văn b n kê khai giá hàng hóa, d ch v c a các t ứ ế ạ ch c, cá nhân có tr s chính trên đ a bàn các huy n, th xã, thành ph , n p thu t ự ố ớ ế ạ thu các huy n, thành ph , khu v c đ i v i các lo i hàng hóa, d ch v quy đ nh t ờ ề Đi u 3 Quy đ nh nà y (tr đi m h) trong th i gian Nhà n ổ ể đ bình n giá; hàng hóa, d ch v quy đ nh t ạ điểm b, c, d, đ, e, g, h, i, k, kho n 3 Đi u này. i
ề ỉ ổ ứ c) Rà soát, đi u ch nh danh sách t ch c, cá nhân kê khai giá
ị ỳ ặ ằ ầ ủ ả ỉ ủ ủ ố ỉ ạ ở ố ợ ấ ề ế , C c Thu và các c quan chuyên môn c a t nh rà soát, đ xu t đi u ch nh ủ ỉ ể ử ở ươ ủ ợ ạ ị i đ a ph ỉ ổ ứ ư ỉ ị ề ổ ng đ g i S Tài chính t ng h p, ch trì tham ch c, cá nhân kê khai giá trên đ a ươ Đ nh k vào ngày 01 tháng 7 h ng năm ho c theo yêu c u c a UBND t nh, các s qu n lý ngành, ớ ở ế ệ ị UBND các huy n, th xã, thành ph theo phân công c a UBND t nh ch trì ph i h p v i S K ầ ư ụ ỉ ơ ho ch và Đ u t ổ ứ ch c, cá nhân kê khai giá t danh sách t ề m u và trình UBND t nh thông báo đi u ch nh danh sách các t ị bàn đ a ph ng.
ẫ d) Biểu m u kê khai giá
ố ớ ụ ậ ả ở ị ỉ ị ế ả ự ơ ế ệ Các đ n v ti p nh n văn b n kê khai giá đ i v i hàng hóa, d ch v báo cáo UBND t nh, S Tài chính k t qu th c hi n kê khai giá theo phân công.
ụ ụ ạ ả ư ố Mẫu văn b n kê khai giá: T i Ph l c 4 ban hành kèm theo Thông t s 233/2016/TTBTC.
ề ế Đi u 6. Niêm y t giá
ự ệ ế ả ắ ắ ấ ỉ ị ổ ứ 1. T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn t nh Đ k L k th c hi n niêm y t giá theo nguyên t c:ắ
ổ ứ ụ ấ ả ố ớ ế ị ơ c đ nh giá thì t ề ị a) Đ i v i hàng hóa, d ch v do Nhà n ướ niêm y t đúng giá do c quan Nhà n ướ ị c có th ả ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh ph i ế ẩm quy n quy đ nh và mua, bán đúng giá niêm y t.
ụ ụ ụ ố ớ ế ị ế ị ấ ướ ị ượ ị ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh quy t đ nh và không đ c đ nh giá thì c mua, bán ế ơ ộ b) Đ i v i hàng hóa, d ch v không thu c danh m c hàng hóa, d ch v do Nhà n ả niêm y t theo giá do t cao h n giá niêm y t.
ị ứ ự ế ế ệ ị ạ ề ề i Đi u 17, Đi u ố ể ị ị 2. Đ a đi m niêm y t giá và cách th c niêm y t giá: Th c hi n theo quy đ nh t 18 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP.
ề ị Đi u 7. Đ nh giá
ụ ộ ị ủ ề ỉ ị Hàng hóa, d ch v thu c th ẩm quy n đ nh giá c a UBND t nh:
ạ ấ 1. Giá các lo i đ t;
ặ ướ ấ 2. Giá cho thuê đ t, thuê m t n c;
ộ ở ữ ặ ụ ừ ừ ừ ừ ấ ả ồ ộ 3. Giá r ng bao g m r ng đ c d ng, r ng phòng h và r ng s n xu t thu c s h u toàn dân ;
ở ở công v đ ặ ụ ượ ầ ư c đ u t ướ ộ ở ữ ừ ự ngân sách nhà xây d ng t ậ ề ủ ị c theo quy đ nh c a pháp lu t v thu c s h u nhà n 4. Giá cho thuê, thuê mua nhà ướ n nhà ộ xã h i, nhà ở c; giá bán ho c giá cho thuê nhà ;ở
ướ ạ ạ 5. Giá n c s ch sinh ho t;
ả ướ ạ ầ ầ ư ừ ồ ị ế ấ c là công trình k t c u h t ng đ u t t ngu n ngân sách đ a ươ 6. Giá cho thuê tài s n Nhà n ph ng;
ả ẩ ệ ị ị ị ụ ượ ị c đ a ử ụ ụ ế ươ ả ạ ị ng theo quy ụ ự ng đ t hàng, giao k ho ch s n xu t, kinh doanh s d ng ngân sách đ a ph ủ ậ 7. Giá s n ph m, d ch v công ích, d ch v s nghi p công và hàng hóa, d ch v đ ươ ấ ặ ph ị đ nh c a pháp lu t;
ả ẩ ụ ể ố ớ ả ụ ị ụ ợ ơ ả ặ ự ụ ển m c đích s d ng đ t ợ ị ị i do đ a ph ướ c có th ử ụ ạ ữ ư nơ g qu n lý; d ch v đo ẩm quyền giao đất, cho thuê ư ó b n ả ơ ấ ở ữ nh ng n i ch a c ượ ụ c xe đ i ch , d ch v trông gi ị ủ ợ 8. Giá c th đ i v i: S n ph m, d ch v công ích th y l ạ ậ ườ ồ ị ng h p c quan nhà n đ c, l p b n đ đ a chính trong tr ệ ớ đất m i ho c cho phép th c hi n vi c chuy ệ ệ ọ ộ ị đ ồ đ a chính có t a đ ; d ch v s d ng di n tích bán hàng t ụ ử ụ ị ướ ố ồ ầ ư ằ c; đ u t b ng ngu n v n ngân sách nhà n
ụ ử ụ ươ ự ư ộ ị ị i đa đ i v i: D ch v s d ng đ ầu t ố ớ ộ ể ườ ụ ử ụ ạ ng qu n lý các d án đ ụ i ch , d ch v trông gi ả ắ xây ữ xe ạ ướ ồ ố ị ợ ị ấ c; d ch v x lý ch t th i r n sinh ho t ng b do đ a ph ệ ị b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ồ ụ ả ậ ị ả ng b đ kinh doanh; d ch v s d ng di n tích bán hàng t ụ ử ạ ử ể c; d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t s ồ ố ố 9. Giá t ườ ự d ng đ ượ ầ ư ằ đ c đ u t ố ử ụ s d ng ngu n v n ngân sách nhà n ướ ụ d ng ngu n v n ngân sách nhà n ướ c;
ợ ướ ậ ợ ướ ậ ể ợ ộ c v n chuy n hàng hóa thu c danh m c đ c tr giá, tr c ẻ ừ ị ng và trung ngân sách đ a ph ụ ượ ặ ng; m c giá ho c khung giá bán l ứ ươ ướ ậ c v n hàng hóa ụ ứ ể ị ế ế c v n chuy n cung ng hàng hóa, d ch v thi t y u ụ ượ ợ ướ ậ ợ ề ứ ợ 10. M c tr giá, tr c ể chuy n chi t ợ ượ c tr giá, tr c đ ộ thu c danh m c đ ươ ể c v n chuy n; giá c ụ ụ ồ c tr giá ph c v đ ng bào mi n núi, vùng sâu, vùng xa;
ụ ủ ậ ị ị 11. Giá hàng hóa, d ch v khác theo qu y đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ề ẩ ậ ị ươ Đi u 8. Quy trình l p, th m đ nh ph ng án giá
ở ả ơ ch c, cá nhân s n xu t, ươ ị ổ ứ ả ử ở ị ự ướ ng án giá, l p t ứ ị ơ ng d n các c quan, đ n v , t ậ ờ ế ỹ ẫ ả trình theo quy đ nh g i S qu n lý ngành đ ử ở ậ ướ ẩ ị ấ ể ể ki m tra, c khi g i S Tài chính th m đ nh theo quy k thu t tr 1. Các S qu n lý ngành, lĩnh v c h ự kinh doanh xây d ng ph ề ị ẩ xem xét th m đ nh v đ nh m c, kinh t ị đ nh.
ợ ở ườ ơ ế ể ng án giá đ ả ó ý ki n th m đ nh b ng văn b n c a S Tài chính; ng h p S qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v s n xu t, kinh doanh trình ph ỉ ợ ươ ả ủ ở ủ ị ị ả ẩ ấ ế ị ả ấ ị ự ằ ệ ấ ẩ ị ng án giá đ t th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề ự ả 2. Tr UBND t nh xem xét, quy t đ nh thì ph i c ươ ườ tr ng h p th m đ nh b ng giá đ t, ph ấ đ t đai.
ệ ậ ủ ự ệ
ề ẩ ươ ị ỉ ị ở ả Đi u 9. Phân công trách nhi m c a các S qu n lý ngành, lĩnh v c trong vi c l p, trình, ụ ị th m đ nh ph ng án giá hàng hóa, d ch v do UBND t nh đ nh giá
1. S ở Tài chính
ẫ ơ ơ ự ệ ấ ả ch c, đ n v , cá nhân s n xu t kinh doanh trong vi c xây d ng ổ ứ ỉ ị ế ị ươ a) H ng d n c quan, t ph ướ ng án giá trình UBND t nh quy t đ nh.
ị ẩ ặ ỉ ị ủ ơ ề ự ự ơ ế ị ị ả ỉ ị ể ở ị ươ ả ủ ấ ế ị ậ ề ẩ ả ấ ủ ậ ng án giá theo đ ngh c a b) Th m đ nh trình UBND t nh quy t đ nh giá ho c th m đ nh ph ị ở S qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v s n xu t kinh doanh đ S qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v ị ả s n xu t kinh doanh trình UBND t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v giá và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ớ ở ả ủ ụ ở ố ợ ệ ớ ấ ị ề ự ệ ơ ở ấ ủ ậ ơ ả ệ c, đ n v s nghi p công l p, l c l ả ị ướ ch c chính tr xã h i; Nhà, đ t thu c s h u Nhà n ộ ộ ố ượ ộ ở ữ ị ấ ắ ng s p x ự ệ ế ị ướ ể ấ ở ỉ ố ớ c) Ch trì ph i h p v i S chuyên ngành và các ngành có liên quan đ nh giá bán đ i v i tài s n là ồ ả ạ ộ ị tr s làm vi c, c s ho t đ ng s nghi p, các tài s n khác g n li n v i đ t bao g m c giá tr ự ượ ơ ng vũ quy n s d ng đ t c a các c quan qu n lý nhà n ơ ướ ủ ị ổ ứ c c a các c trang, t ấ i, x lý nhà, đ t thu c s h u quan, t nhà n ề ử ụ ổ ứ ch c chính tr , t ổ ứ ơ ch c đ n v và doanh nghi p thu c đ i t c trình UBND t nh quy t đ nh giá kh i đi m đ ắ ị ự ộ ở ữ ử ạ ếp l ệ ể th c hi n bán đ u giá;
ố ợ ẩ ươ ụ ướ ạ ạ ng án giá tiêu th n c s ch sinh ho t ớ ở ỉ ế ị ị ệ ướ ủ d) Ch trì ph i h p v i S chuyên ngành th m đ nh ph c khi trình UBND t nh quy t đ nh và phê duy t. tr
ự ở 2. S Xây d ng
ậ ệ ự ế ị ỉ a) Thông báo giá v t li u xây d ng đ n chân công trình trên đ a bàn t nh;
ự ớ b) Giá nhà xây d ng m i;
ơ ơ ả ụ ự ả ẩ ơ ị ị ụ ế ị ả ị c) Đ n giá s n ph m, d ch v công ích đô th ; giá d ch v nghĩa trang; đ n giá xây d ng c b n; ự giá nhân công trong xây d ng; b ng giá ca máy và thi t b thi công;
ở ặ ụ ượ ầ ư c đ u t ướ ở thu c s h công v đ ộ ở ữu nhà n ừ ự xây d ng t ngân sách nhà ậ ề ủ ị c theo quy đ nh c a pháp lu t v d) Giá cho thuê, thuê mua nhà ướ n nhà ộ xã h i, nhà ở c; giá bán ho c giá cho thuê nhà ;ở
ề ắ ồ ướ ư c thu ụ ộ ị ng h tr và tái đ nh c khi nhà n ợ ốc gia, l ợ ỗ ợ i ích qu i ích công c ng, m c ể ậ ị ớ ấ ể ườ đ) Giá nhà, công trình g n li n v i đ t đ tính b i th hồi đ t đ s d ng v ố ụ ấ ể ử ụ ào m c đích qu c phòng, an ninh, l ủ ế theo quy đ nh c a pháp lu t; đích phát tri n kinh t
ạ ử ụ ố ớ ấ ồ ị ả ắ i đa đ i v i: D ch v x lý ch t th i r n sinh ho t s d ng ngu n v ả ạ ử ụ ố ị ụ ậ e) Giá t ướ n ụ ử c; d ch v thu gom, v n chuy ển rác th i sinh ho t s d ng ngu ồn vốn ngân sách nhà n ốn ngân sách nhà c;ướ
ệ ướ ạ ố ớ ủ ậ ị g) Giá tính l phí tr c b đ i v i nhà theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ườ 3. S Tài nguyên và Môi tr ng
ạ ấ ự ủ ấ ậ ị ị a) Xây d ng giá các lo i đ t trên đ a bàn theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai;
ặ ướ ấ b) Giá cho thuê đ t, thuê m t n c;
ồ ị ụ ợ ơ ị c ả ặ ự ườ ng h p c quan nhà n ệ ụ ệ ấ ướ ử ển m c đích s ấ ở ữ ư ả ơ ạ ậ ụ ể ố ớ c) Giá c th đ i v i: D ch v đo đ c, l p b n đ đ a chính trong tr ớ ề ấ ẩ có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t m i ho c cho phép th c hi n vi c chuy ọ ộ ị ụ nh ng n i ch a có b n đo đ a chính có t a đ . d ng đ t
ể ệ 4. Sở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ự ấ ể ự ậ ồ ồ ồ ấ ể ử ụ ợ ợ ệ c thu h i đ t đ s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh, l ườ ng, h ốc gia, l ỗ tr khi nhà ợ i ích công ủ ụ ế ể ậ ị a) Xây d ng giá cây tr ng, v t nuôi, hoa màu trên đ t đ th c hi n b i th ụ ướ n i ích qu ộ c ng, m c đích phát tri n kinh t ố theo quy đ nh c a pháp lu t;
ặ ụ ạ ừ ừ ừ ừ ả ồ ộ ất thu c ộ ự b) Xây d ng giá các lo i r ng, bao g m r ng đ c d ng, r ng phòng h và r ng s n xu ở ữ s h u toàn dân;
ụ ể ố ớ ả ụ ủ ợ ẩ ị ươ c) Giá c th đ i v i s n ph m, d ch v th y l ị i do đ a ph ng qu ản lý.
ậ ả ở 5. S Giao thông V n t i
ụ ử ụ ườ ộ ị ươ ầ ư ự ả i đa đ i v i d ch v s d ng đ ng b do đ a ph ng qu n lý các d án đ u t xây ố ườ ố ớ ị ộ ể a) Giá t ự d ng đ ng b đ kinh doanh;
ợ c v n chuy ển hàng ỉ ể ừ ằ c tr g ợ iá, tr c ng và trung ứ ợ ướ ậ c v n ứ c v n chuy n chi t ượ ộ c tr giá, tr c ụ ượ ợ ướ ậ ươ ển; giá c ụ ụ ồ hàng hóa đ ế ế ể ị t y u thu c danh m c đ c tr giá ph c v đ ng bào ề ị ướ ậ ả i hàng hóa b ng ô tô trên đ a bàn t nh; m c tr giá, tr c b) Giá c c v n t ợ ướ ậ ị ụ ượ ộ ngân sách đ a ph hóa thu c danh m c đ ợ ướ ậ ẻ ặ ươ c v n chuy ng; m c giá ho c khung giá bán l ợ ụ ứ chuy n cung ng hàng hóa, d ch v thi mi n núi, vùng sâu, vùng xa.
6. Sở Công Th ngươ
ệ ạ ợ ị ụ ữ ụ ử d ng di n tích bán hàng t i ch , d ch v trông gi xe đ ượ ầu c đ ướ ụ ụ ể ố ớ ị a) Giá c th đ i v i d ch v s ố bư ằng nguồn v n ngân sách nhà n t c;
ố ụ ạ ợ ị ụ ữ ượ ầ i đa đ i v i d ch v s i ch , d ch v trông gi xe đ c đ u ụ ử d ng di n tích bán hàng t ướ ố ớ ị ố ồ b) Giá t ư ằ t ệ b ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c.
ệ ơ ơ ị ị ủ ề ụ ư ị ạ ươ ng án giá t ự ặ ủ ướ ừ ệ ỉ ủ ữ ệ ụ ể 7. Nh ng hàng hóa, d ch v ch a quy đ nh c th trách nhi m c a các c quan, đ n v trong vi c ẫn c a B Tài chính, các ự ị ẩm đ nh ph ậ l p, th ng d i Đi u này thì th c hi n theo h ườ ả ộ b qu n lý ngành ho c theo s phân công c a UBND t nh cho t ng tr ộ ợ ụ ể ng h p c th .
ủ ề ẩ ị Đi u 10. Th m đ nh giá c a nhà n ướ c
ả ị ẩ 1. Tài s n th m đ nh giá
ườ ứ ả ợ ồ ế ị ứ ủ ấ ừ ự ệ ề ẩ ặ Các tr ặ phí mua s m c a c p có th m quy n ho c ho c theo d toán phân khai có m c giá t ng h p mua, bán, thanh lý, cho thuê tài s n công, căn c vào quy t đ nh giao ngu n kinh ắ 100 tri u
ị ậ ề ẩm đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t v ị ầ ị ế ẩ ả ị ướ ề ủ ẩ ồ ệ đ ng/l n tr lên, sau khi đã thuê doanh nghi p th ủ ơ ẩ th m đ nh ở giá, ph i cả ó ý ki n th m đ nh c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n.
ự ệ ả ơ ị ạ ị ươ ẩ 2. C quan th c hi n th m đ nh giá tài s n công t i đ a ph ng
ở ự ụ ả ẩ ị ồ ị ồ ỹ ngu n ngân sách ho c có ngu n g c t ấ ỉ ị ứ ừ ả ả ẩm đ nh giá các tài s n có m c giá t ướ c 500 ồ ặ ố ừ ngân sách c p t nh ho c các qu tài chính nhà n ề i Kho n 1 Đi u này, th ừ ệ ệ ấ ồ ồ ở ệ ả a) S Tài chính th c hi n th m đ nh giá các tài s n công (bao g m c hàng hóa, d ch v mua, bán ặ ừ t ị ngoài ngân sách) quy đ nh t ượ ầ tri u đ ng/l n tr lên đ ngu n ngân sách c p huy n; ạ c mua bán t
ệ ệ ả ạ ị ố ự ồ ệ ừ ệ ồ ị ẩ ế ướ 100 tri u đ ng đ n d ị i 500 tri u đ ng/l n ế ả ồ ấ b) Phòng Tài chính K ho ch các huy n, th xã, thành ph th c hi n th m đ nh giá các tài s n ầ ề ạ công quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, có m c giá t ừ ượ ngu n ngân sách c p hu c mua bán t đ ứ y n.ệ
ậ ị ạ ủ ề i Đi u 28 c a ẩ t thì thành l p H i đ ng th m đ nh giá theo quy đ nh t ổ ứ ợ ầ ng h p c n thi ố ị ự ư ệ ườ ộ ồ ế 3. Tr ị ị Ngh đ nh s 89/2013/NĐCP, phân công và t ch c th c hi n nh sau:
ấ ỉ ị ộ ồ a) H i đ ng th ẩm đ nh giá c p t nh:
ặ ở ố ườ ượ ủ ộ ồ ủ ị ề Giám đ c S Tài chính (ho c ng c y quy n) làm Ch t ch h i đ ng; i đ
ưở ả ở ườ ộ ồ ự Tr ả ng phòng Qu n lý Giá và Công s n S Tài chính làm thành viên th ng tr c H i đ ng;
Các thành viên khác g m:ồ
ề ộ ở + M t chuyên viên v giá S Tài chính;
ệ ạ ả ầ ẩ ị ị + Đ i di n đ n ơ v có tài s n c n th m đ nh giá;
ạ ệ ộ ồ ế ị ơ ở ộ ỉ ủ ị ơ ả ầ ể ẩ ặ ấ ị + Đ i di n các c quan chuyên môn thu c t nh do Ch t ch h i đ ng quy t đ nh, trên c s căn ủ ứ c vào tính ch t, đ c đi m c a tài s n c n th m đ nh giá.
ự ệ ả ẩ ị ị ạ ể ề Th c hi n th m đ nh giá các tài s n công quy đ nh t ả i Đi m a Kho n 2 Đi u này.
ộ ồ ệ ấ ẩ ị b) H i đ ng th m đ nh giá c p huy n:
ưở ế ặ ạ ườ ượ ủ ộ ồ ủ ị ề Tr ng phòng Tài chính K ho ch (ho c ng c y quy n) làm Ch t ch h i đ ng; i đ
Các thành viên khác g m:ồ
ế ề ạ ộ + M t chuyên viên v giá phòng Tài chính K ho ch;
ả ầ ệ ạ ẩ ơ ị ị + Đ i di n đ n v có tài s n c n th m đ nh giá;
ạ ệ ộ ồ ế ị ủ ị ơ ộ ả ầ ủ ứ ể ấ ẩ ặ ị ơ ở ệ + Đ i di n các c quan chuyên môn thu c huy n do Ch t ch h i đ ng quy t đ nh, trên c s căn c vào tính ch t, đ c đi m c a tài s n c n th m đ nh giá.
ự ệ ẩ ả ị ị ạ ề ể Th c hi n th m đ nh giá các tài s n công quy đ nh t ả i Đi m b Kho n 2 Đi u này.
ẩ ộ ồ ả ạ ị ồ ưỡ ệ ụ ng nghi p v ẩ ằ ộ ố ệ t nghi p cao ị ạ ọ ộ ủ ậ ạ ọ ấ c) H i đ ng th m đ nh giá ph i có ít nh t m t thành viên đã qua đào t o, b i d ị chuyên ngành th m đ nh giá theo quy đ nh c a B Tài chính ho c đã có b ng, t ẳ đ ng, đ i h c, sau đ i h c chuyên ngành v t giá, th ặ ị ẩm đ nh giá.
ố ơ ẩ ẩ ị ị ị ồ ơ ả ạ ườ ơ ố ớ ờ ệ ể ừ ị i Kho n 2 Đi u 23 ể ữ
ặ ư ơ ị ượ ế ị hóa đ ị ổ ứ ch c mua, bán tài s n, hàng ẩ ệ ế ị ị ệ ị ự ả ị ẩ ị 4. Th i gian c quan th m đ nh giá th m đ nh và ra thông báo th m đ nh giá t i đa là 07 ngày làm ậ ủ ồ ơ ủ ơ ề ngày nh n đ h s c a c quan đ n v (h s theo quy đ nh t vi c k t ặ ị ả ợ ố ế ỹ ng h p, đ i v i nh ng tài s n có đ c đi m kinh t Ngh đ nh s 89/2013/NĐCP). Tr k ị ườ ờ ộ ệ ậ ị ẩm đ nh giá t, không có bán r ng rãi trên th tr thu t chuyên ngành đ c bi ng thì th i gian th ậ ủ ồ ơ ệ ể ừ ố ượ ngày nh n đ h s theo quy i đa không quá 15 ngày làm vi c k t c kéo dài thêm nh ng t đ ả ẩ ế ả ế ờ ạ ị đ nh. Quá th i h n nêu trên n u không có văn b n thông báo k t qu th m đ nh giá, thì c quan, ả ẩ ử ụ ủ ả ơ c phép s d ng k t qu th m đ nh giá c a doanh đ n v t ướ ượ ơ ậ ủ ị ể ổ ứ ệ c c đ nghi p th m đ nh giá đ t ch c mua, bán theo quy đ nh c a pháp lu t. C quan nhà n ơ ị ậ ề ứ ướ ị c pháp lu t v m c giá do các c quan, phân công nhi m v th m đ nh giá ch u trách nhi m tr ị ị ẩm đ nh mà ề ử ơ ả ẩm đ nh giá đã g i c quan mình đ ngh th ơ ổ ứ t không có văn b n tr l ụ ẩ ệ ch c, đ n v th c hi n theo k t qu th ả ờ i.
ề ạ ủ ơ ị ụ ự ơ ệ ệ ả ị
ướ ề ỉ ị ề Đi u 11. Nhi m v , quy n h n c a các c quan, đ n v trong th c hi n quy đ nh qu n lý nhà n c v giá trên đ a bàn t nh
ủ ưở ủ ị ệ ở ị ố 1. Th tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph
a) Giám đốc S Tở ài chính
ụ ệ ể ẩ ạ ộ ị ủ ế ị ền quy t đ nh c a ổ ứ ươ ự ươ ị T ch c tri n khai th c hi n giá các lo i hàng hóa, d ch v thu c th m quy Trung ng và đ a ph ng;
ư ề ữ ệ ấ ả ị ỉ ỉ Tham m u đ xu t UBND t nh nh ng chính sách, bi n pháp qu n lý giá trên đ a bàn t nh;
ẩ ị ươ ế ị ụ ề ẩ ộ ị ỉ Th m đ nh ph ng án giá hàng hóa, d ch v thu c th m quy n UBND t nh quy t đ nh;
ổ ứ ả ị ườ ử ậ ạ ị ươ ầ ng t i đ a ph ng theo yêu c u ư ộ ơ ỉ T ch c, thu th p, phân tích và x lý thông tin giá c th tr ủ c a UBND t nh, B Tài chính và các c quan t pháp;
ư ụ ủ ị ổ ứ ất, l u thông, giá hàng hóa d ch v c a các t ch c, cá nhân khi phát ế ộ ệ ệ ề ề ấ Kiểm soát chi phí s n xu ả hi n có d u hi u liên k t đ c quy n v giá;
ế ố ể ụ ự ệ ả ị Ki m soát các y u t hình thành giá tài s n, hàng hóa, d ch v th c hi n b ình ổn giá;
ế ế ậ ệ ố hình thành giá trong vi c đăng ký giá, kê khai giá hàng hóa ủ ể Ti p nh n và ki m soát các y u t ị ụ ị d ch v theo qu ộ y đ nh c a B Tài chính;
ệ ủ ữ ể ệ ị ấ ị ơ ề ử ướ ứ ế ẩ ậ ề c có th m quy n x lý t ử ậ ề ạ ố ớ ự Th c hi n thanh tra, ki m tra vi c ch p hành nh ng quy đ nh c a pháp lu t v giá đ i v i các ổ ch c có hành ặ ổ ứ t ch c, cá nhân; x lý ho c ki n ngh c quan nhà n vi vi ph m pháp lu t v giá;
ế ị ụ ề ẩ ộ ỉ ị ượ Quy t đ nh giá hàng hóa, d ch v thu c th m quy n UBND t nh khi đ c yủ quyền;
ể ả ế ế ạ ử ị Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t ạ ố cáo và x lý vi ph m pháp lu t v th ậ ề ẩm đ nh giá.
ủ ưở ấ ỉ ơ ộ b) Th tr ng c quan chuyên môn thu c UBND c p t nh
ủ ấ ế ị ị ự ỉ ạ ự ề ệ ẩ ơ ộ Ch đ o các đ n v tr c thu c th c hi n các quy t đ nh giá c a c p có th m quy n;
ủ ừ ự ứ ệ ệ ề ả ạ ở Th c hi n ch c năng quy n h n, trách nhi m c a t ng s , ngành thu c ự ộ lĩnh v c qu n lý;
ộ ồ ự ị ỉ ng án giá theo yêu c u c ầ ủa UBND t nh. Tham ở ươ ầ ủ ộ ỉ ẩ Tham gia H i đ ng th m đ nh, xây d ng các ph ể gia các cu c thanh tra, ki m tra giá theo yêu c u c a UBND t nh và các s , ngành liên quan.
ủ ị ệ ị ố c) Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph
ủ ấ ị ự ề ẩ ộ ổ ứ ị ơn v tr c thu c th c hi n các quy t đ nh giá c a c p có th m quy n ế ị ệ ỉ ạ ệ ự ỉ ạ ế ệ ố ị
ệ T ch c ch đ o các đ ự trên đ a bàn huy n, th xã, thành ph . Ch đ o th c hi n vi c niêm y t giá, kê khai giá, đăng ký giá;
ị ườ ế ị ị ụ ng c a hàng hóa, d ch v trên đ a bàn theo quy t ổ ứ ủ ẫ ủ ở ậ ỉ ướ T ch c thu th p thông tin, báo cáo giá th tr ị đ nh c a UBND t nh và h ủ ng d n c a S Tài chính;
ươ ự ạ ấ ệ ị ị ng án giá các lo i đ t trên đ a bàn huy n, th xã, thành ph ố ướ ườ ề ả Kh o sát, đi u tra và xây d ng ph ẫ ủ ở theo h ng d n c a s Tài nguyên và Môi tr ng;
ủ ử ề ạ ổ ứ ề ậ ộ ể ả ư ả ấ á mua, bán các s n ph ế ị T ch c thanh tra, ki m tra, x lý các hành vi vi ph m v giá theo quy đ nh c a pháp lu t. Ti n ệ ẩm hàng hóa thu c di n hành đi u tra chi phí s n xu t, chi phí l u thông, gi ổ bình n giá.
ệ ổ ứ ấ 2. Giám đốc doanh nghi p, các t ả ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh
ạ ề a) Quy n h n
ụ ẩ ộ ị ị ụ ừ ữ á mua, giá bán hàng hóa và d ch v (tr nh ng hàng hóa, d ch v thu c th m ủ ề ướ ế ị Quy t đ nh gi ị quy n đ nh giá c a nhà n c);
ế ị ụ ị ạ ơ ướ ẩ ới h n giá do c quan nh à n c có th m ế ị ề Quy t đ nh giá hàng hóa d ch v trong khung giá, gi quy n quy t đ nh;
ế ủ ơ ướ ề ẩ ợ c có th m quy n làm thi ệ ạ ến l t h i đ i ích ủ ề ế ị ạ Khi u n i quy t đ nh v giá c a các c quan nhà n ợ h p pháp c a mình;
ầ ổ ứ ồ ườ ệ ạ ủ ậ Yêu c u t ch c, cá nhân b i th ng thi ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ề ậ ị Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
b) Nghĩa vụ
ụ ụ ộ ướ ơ ị c quy đ nh trình c quan nhà ươ ng án giá hàng hóa, d ch v thu c danh m c nhà n ẩ ế ị ậ L p ph ướ n ị ề c có th m quy n quy t đ nh;
ự ế ị ệ ế ề ệ ấ
Th c hi n nghiêm túc vi c niêm y t giá, đăng ký giá, cung c p thông tin v giá, các quy t đ nh giá;
ủ ệ ấ ổ ị ướ Ch p hành các bi n pháp bình n giá theo quy đ nh c a Nhà n c;
ướ ự ẩ c pháp lu t v tính trung th c, chính xác, ph m c p, tiêu chu ụ ượ ả ấ ấ ỉ ị ị ị ệ ng hàng hóa, d ch v đ ẩn, chất c s n xu t kinh doanh trên đ a bàn t nh. Ch p hành đ y đ theo y ể ả ị ầ ủ êu ất, giá mua, bán hàng ầ ủ ơ ề ẩ ậ ề Ch u trách nhi m tr ấ ượ l ầ ủ ơ c u c a c quan thanh tra, ki m tra giá, cung c p k p th i giá thành s n xu ướ hóa theo yêu c u c a c quan nhà n ờ ấ c có th m quy n;
ụ ủ ậ ị Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ề ự ề ạ ị ươ Đi u 12. Xây d ng c s d li u v giá t i đ a ph ng
ề ụ ụ ả ữ li u v giá ph c v qu n lý Nhà ệ ố ướ ươ ở ơ ở ệ 1. S Tài chính có trách nhi m xây d ng h th ng c s d ẫ ủ ị ự ướ c trong lĩnh v c ngành, đ a ph n ệ ộ ng d n c a B Tài chính. ự ng theo h
ệ ụ ụ ả ị ướ ề ị ố ự c trong lĩnh v c ngành, đ a ph ối h p xây d ng c ơ ự ợ ẫ ướ ng d n ng theo h 2. Các sở, ban, ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph có trách nhi m ph ệ ươ ở ữ ệ s d li u v giá ph c v qu n lý Nhà n ủ ở c a S Tài chính.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ổ ứ ự ệ ả ướ ề Các t c v giá trên ế ộ ệ ưở ượ Đi u 13. ỉ ị đ a bàn t nh đ ch c, cá nhân có thành tích trong vi c th c hi n qu n lý Nhà n c khen th ệ ng theo ch đ hi n hành.
ệ ử ẽ ị ử ứ ộ ự ề ạ ấ ạ ệ Vi c x lý các vi ph m trong lĩnh v c v giá: Tùy theo tính ch t m c đ vi ph m s b x lý ị theo các quy đ nh hi n hành.
ố ợ ủ ự ệ ệ ể ở ơ S Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan ki m tra vi c th c hi n các ớ ế ị ủ ẩ ộ ỉ ề Đi u 14. ề ế ị quy t đ nh giá thu c th m quy n quy t đ nh c a UBND t nh.
ắ ề ướ ự ơ ch c, cá nhân ị ng m c đ ngh các c quan, t ả ế ể ổ ề ở ư ả ỉ ệ Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ợ ph n ánh v S Tài chính đ t ng h p và tham m u UBND t nh xem xét, gi ổ ứ ế . i quy t./