Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Kon Tum, ngày 19 tháng 12 năm 2019 S : 26/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ự Ả Ị Ỉ BAN HÀNH B NG Đ N GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY D NG NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ị ố ủ ủ ị ẫ ế ướ ị ứ t và h ủ ố ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ổ ủ ị ẫ ướ ị ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ề ủ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá; Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 ti tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 77/2013/NĐ ộ ố CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ề ồ ủ ủ ị ị ị ỗ ợ ồ ấ ườ ướ ư Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v b i th ứ ố ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t;
ị ị ủ ố ị ủ ạ ệ ậ ả ậ ứ ế Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ộ ố ề m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ủ ề ủ ả ị ứ ầ ư ự Căn c Ngh đ nh s 68/2019/NĐCP ngày 14 tháng 8 năm 2019 c a Chính ph v qu n lý chi phí đ u t ị ố xây d ng;
ộ ưở ủ ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ế ề ồ ộ ng B Tài ướ ỗ ợ ườ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ị ng quy đ nh chi ti t v b i th c thu h i ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đ t;ấ
ề ố ở ị ủ ự ạ ờ ố i T trình s 67/TTrSXD ngày 29 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ự ả ị ỉ ụ ụ ự ả ơ ơ Quy t đ nh này ban hành B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng năm 2020 trên đ a bàn t nh Kon Tum (có ph l c B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng kèm theo).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ự ả ơ ị ạ ố ượ ụ ề 1. B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng quy đ nh t i Đi u 1 áp d ng cho các đ i t ng sau:
ố ượ ượ ồ ườ ạ ậ ấ i Lu t Đ t đai năm c b i th ị c thu h i đ t theo quy đ nh t ậ ướ ẫ ướ ế ấ ng đ a) Các đ i t ả 2013 và các văn b n quy đ nh chi ti ng khi Nhà n t, h ị ồ ấ ng d n thi hành Lu t Đ t đai.
ụ ả ở ế ạ ệ , tính thu và các lo i phí, l phí ể ế ủ ậ ở ạ ộ b) Áp d ng đ qu n lý các ho t đ ng mua bán, kinh doanh nhà ị có liên quan đ n nhà theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ụ ượ ế ị c ban hành kèm theo Quy t đ nh 2. Không áp d ng B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng đ ố ớ này đ i v i các tr ơ ả ợ ườ ng h p:
ậ ệ ự ạ ấ ổ a) Các lo i nhà có v t li u trang trí, xây d ng cao c p; các công trình c ;
ị ề ặ ỹ ử ậ ị ậ ẩ ỹ ỹ ờ b) Các công trình văn hóa, di tích l ch s , nhà th , đình, am, chùa có giá tr v m t k thu t, m thu t th m m cao.
ợ ệ ơ ơ ủ ầ ư ả ng h p nhà, công trình xây d ng, c u ki n không có trong B ng đ n giá thì ch đ u t ẩ ứ c c quan ch c năng th m v n l p d toán theo th c t ấ ự ế ượ ơ , đ ề ươ ệ ẩ ấ ự ườ 3. Tr ị ư ấ ậ ự ặ ậ ự l p d toán ho c thuê đ n v t ườ ồ ư ị đ nh và đ a vào ph ng trình c p có th m quy n phê duy t. ng án b i th
ề ổ ứ ệ ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành, t ự ch c th c hi n
ệ ự ế ị ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ườ ế ồ ự ươ ng án, d toán b i th ế ị ể ượ ậ c l p, phê duy t ơ ụ ờ ỗ ợ c th i đi m Quy t đ nh này có hi u l c thi hành thì áp d ng theo B ng đ n giá đ ệ ượ ấ c c p có ng, h tr nhà, công trình ki n trúc đ ả ệ ự ươ ệ ự ề ệ ậ ố ớ Đ i v i ph ướ tr ẩ th m quy n ban hành và có hi u l c trong quá trình l p, phê duy t ph ự ng án, d toán.
ự ệ ở 2. S Xây d ng có trách nhi m:
ủ ớ ở ố ợ ở ệ ở ng, S Nông nghi p và Phát ể ể ệ ẫ ườ ự ệ ị a) Ch trì ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr tri n nông thôn t ổ ứ ướ ch c h ng d n, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n theo đúng quy đ nh.
ế ố ự ổ ở ử ở ơ ị ươ Ủ ự ả ẩ ng án giá g i S Tài chính th m đ nh trình y ban nhân dân hình thành giá nhà, công trình xây d ng trong B ng đ n giá thay đ i, S Xây b) Khi các y u t ệ ự d ng có trách nhi m xây d ng ph ế ị ỉ t nh xem xét, quy t đ nh.
ự Ủ ả ơ ị ỉ ỉ ệ ừ ướ ự ằ ự c) Xây d ng B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng trên đ a bàn t nh trình y ban nhân dân t nh tr ể c ngày 01 tháng 12 h ng năm đ xem xét ban hành và th c hi n t ngày 01 tháng 01 năm sau.
Ủ ự ở ỉ ủ ị Ủ ệ ể ị ổ ứ ế ệ ơ ố ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ị ủ ưở ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ệ ng các đ n v , t 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Xây d ng, Tài chính, Tài nguyên và ườ Môi tr ố ph và Th tr ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ự
ể
ự ự
ỉ
ễ
ộ ộ ộ ư ườ ườ ủ ị
Nguy n Văn Hòa
ạ
ỉ ố ộ ỉ ổ
Ủ
ố
ở
ơ
ị
ỉ ệ t Nam t nh (b/c); ộ ỉ
ệ
ỉ
ổ
ỉ
ữ ỉ
ụ
ư
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (b/c); B Xây d ng (b/c); B Tài chính (b/c); ụ B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ỉ ủ ng tr c T nh y (b/c); Th Th ng tr c HĐND t nh (b/c); Ch t ch, các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh (b/c); ặ ậ y ban M t tr n T qu c Vi Các s , ban ngành, đ n v thu c t nh; ố HĐND, UBND các huy n, thành ph ; Báo Kon Tum, Đài PTTH t nh; ỉ C ng TTĐT t nh, Công báo t nh; ư Chi c c Văn th L u tr t nh; L u: VT, HTKT4.
Ả Ơ Ự Ị Ỉ B NG Đ N GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 26/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm c a y ban nhân ỉ dân t nh)
ử ự ơ I. Đ n giá nhà c a, công trình xây d ng
ế ử ơ
ấ Đ n giá (đ ng)ồ Ghi chú
ậ ử tính TT Nhà c a, v t ki n trúc ử ụ ế ấ ậ ch t, k t c u và s d ng v t ự ệ li u xây d ng Đ n vơ ị tínhĐơ n giá (đ ng)ồ
ậ ế Nhà c a, v t ki n ế ấ trúc tính ch t, k t ậ ử ụ ấ c u và s d ng v t ơ ị ự ệ li u xây d ngĐ n v tính
NHÀ C AỬ
N H À C Ử A N H À C Ử
A N H À C Ử A N H À C Ử A N H À C Ử A N H À C Ử A N H À C Ử A
ở Nhà gia đình nhà chính
N h à ở g i a
đ ì n h n h à c h í n h N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h N h à
ở g i a đ ì n h n h à c h í n h N h à ở g i a đ ì n h n h à c h
í n h N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h N h à ở g i a đ ì n h
n h à c h í n h N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h
ở 1 Nhà 1 t ng, khung ch u l c:
2 xây
ầ ụ ầ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng4.959.930
ượ
ơ ng xây g ch, b matit s n , bi
ặ ử ụ
ố ị ự Móng, tr , d m, sàn, sê nô ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ ặ g ch Granit ho c ceramic. ả ạ ườ T ườ vôi, chân t ng đóng lambri ỗ ử g . C a panô ho c nhôm kính ậ ề lõi thép. S d ng nhi u v t ặ ướ ố ệ li u trang trí. M t tr c p ặ ạ g ch Granit ho c ceramic, trên sàn mái bê tông c t thép có 4.959.9304.959 ậ ụ .930V n d ng ấ t c cho t đ ả ạ c các lo i nhà ự ệ ở t th ,... có tính ch t vàấ ế ấ ươ ng k t c u t ự . Nhà trong t ơ ả b ng đ n giá ề có chi u cao 3,6m, c 0,1mứ
ợ mái che l p tôn.
ở 2 Nhà 1 t ng, khung ch u l c:
2 xây
ầ ụ ầ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng4.604.090
ả ạ ơ ng xây g ch, b matit s n ố ng ặ ặ ơ cao h n ho c ơ ấ th p h n thì tăng ho cặ ả gi m 2.500 2 xây đ ng/mồ ề ự d ng. Chi u ể ố i thi u là cao t ề 3m, chi u cao i đa 4,5m. ố t
ỗ ướ ố ặ ạ ằ ử ố ố ị ự Móng, tr , d m, sàn, sê nô ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ ặ g ch Granit ho c ceramic. ạ ườ T ườ vôi, p g ch men chân t ỗ ử ho c đóng lambri g . C a ặ panô g ho c nhôm kính. M t ặ ắ tr c p g ch men ho c g n đá Granit. Sàn mái b ng bê tông c t thép có x lý ch ng th m.ấ
ở 3 Nhà
2 xây
1 t ng, khung ch u l c: ầ ụ ầ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng4.186.270
ả ạ ơ ng xây g ch, b matit s n ố ng. ử
ố ị ự Móng, tr , d m, sàn, sê nô ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ặ ạ g ch Granit ho c ceramic. ạ ườ T ườ vôi, p g ch men chân t ặ ắ ỗ C a panô g kính ho c s t ằ kính. Sàn mái b ng bê tông ấ ử ố c t thép có x lý ch ng th m.
ở ụ 4 Nhà 1 t ng, móng tr bê
2 xây
ầ ờ ẵ , móng xây đá đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng3.708.470
ử ơ ặ ắ ả ỗ ặ ằ tông (ch s n) ặ ẻ ề ch . N n lát Granit ho c ị ự ườ ceramic. T ng ch u l c xây ạ g ch, b matit s n vôi. C a panô g kính ho c s t kính. ầ ỗ Tr n simili, g lambri ho c ạ th ch cao. Sê nô b ng bê tông ợ ố c t thép. Mái l p tôn.
ở
2 xây
5 Nhà ẻ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng3.443.410
ạ ử ầ ạ
dán ngói ạ c p g ch ợ ử
ầ 1 t ng, móng xây đá ạ ặ ạ ề ch ho c g ch. N n lát g ch ị ự ườ men Ceramic. T ng ch u l c ả ơ xây g ch, b matit s n vôi. ỗ ặ ắ C a panô g kính ho c s t ặ ấ ỗ kính. Tr n g ván ho c t m ụ ả th ch cao. Tr s nh hè bê ả ố tông c t thép mái gi ặ ướ ố mũi hài. M t tr ặ men ho c trát đá r a. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ầ 6 Nhà 1 t ng, móng xây đá
2 xây
đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng3.391.950
3.391.9503.391 .950 ườ ử ả ở ặ ạ ẻ ề ch , n n lát g ch Granit ho c ị ạ ng xây g ch ch u ceramic. T ơ ự l c, b matit s n vôi. C a
ầ ặ n t ộ ươ ừ ợ ỗ ỗ Pano g phun PU, tr n g ự ầ ả ho c tr n nh a. S nh hè bê ố (đ v tông c t thép 1,2m ÷ 1,5m). Mái l p ngói.
ở
2 xây
7 Nhà ẻ ề đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.400.600
2.400.6002.400 .600 ườ ầ 1 t ng, móng xây đá ạ ặ ạ ng xây g ch ạ ơ
ạ ợ ch ho c g ch, n n lát g ch Ceramic. T ử ị ự ch u l c, quét vôi lăn s n. C a ắ khung s t kính; tr n ván ép, ự ấ t m nh a, tôn ho c th ch cao ươ khung x ầ ặ ng; mái l p tôn.
ầ 8 Nhà
2 xây
ữ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.121.760
2.121.7602.121 .760 ườ
ỗ
ầ ặ ướ ử ặ ợ ở 1 t ng, móng xây đá ề ặ ạ ho c g ch. N n láng v a xi ị ự ng ch u l c, xây măng. T ạ ữ g ch v a xi măng, quét vôi. ặ ắ ử C a panô g kính ho c s t ặ ấ kính. Tr n ván ép ho c t m ố ự nh a. M t tr c trang trí p ặ ạ g ch men ho c trát đá r a, có sênô. Mái l p ngói ho c tôn.
ầ 9 Nhà
2 xây
ữ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.001.290
2.001.2902.001 .290 ườ
ở 1 t ng, móng xây đá ề ặ ạ ho c g ch. N n láng v a xi ị ự măng. T ng ch u l c, xây ữ ạ g ch v a xi măng, quét vôi. ặ ắ ỗ ử C a panô g kính ho c s t ầ ặ ỗ kính. Tr n g ván ép ho c ợ ự ấ t m nh a. Có sênô. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ầ 10 Nhà
2 xây
ữ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.779.350
1.779.3501.779 .350 ườ ị ự ng ch u l c xây ử ặ ắ ầ ự ặ ấ ặ ở 1 t ng, móng xây đá ề ặ ạ ho c g ch. N n láng v a xi măng. T ỗ ạ g ch, quét vôi. C a panô g ỗ kính ho c s t kính. Tr n g ván ép ho c t m nh a. Mái ợ l p ngói ho c tôn.
ầ 11 Nhà
2 xây
đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.635.730
1.635.7301.635 .730
ỗ ỗ ề ườ
ng xây ử ỗ ỗ ầ ợ ự ở 1 t ng, móng xây đá ặ ạ ho c g ch. Khung g tròn ặ ẻ ho c x , kèo g . N n láng ữ v a xi măng. T ạ g ch, quét vôi. C a g kính ặ ắ ho c s t kính. Tr n g ván ép ặ ấ ho c t m nh a. Mái l p ngói ặ ho c tôn.
ở 12 Nhà ạ 1 t ng, móng xây g ch.
2 xây
ặ ẻ ầ ỗ Khung g tròn ho c x , kèo đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.475.900
1.475.9001.475 .900
ặ
ẻ ạ ỗ ề g . N n lát g ch th ho c ườ ạ g ch bát tràng. T ng xây ử ỗ ạ g ch, quét vôi. C a g ván. ầ ợ Tr n ván ép. Mái l p ngói ặ ho c tôn.
ở 13 Nhà ạ 1 t ng, móng xây g ch.
2 xây
ầ ỗ ặ ẻ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.300.710
1.300.7101.300 .710
ặ Khung g tròn ho c x , kèo ữ ỗ ề g . N n láng v a xi măng. ườ ạ ng xây g ch, quét vôi. T ầ ử ỗ C a g ván. Tr n ván ép. Mái ợ l p ngói ho c tôn.
ở 14 Nhà ạ 1 t ng, móng xây g ch.
2 xây
ầ ỗ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.174.910
1.174.9101.174 .910 ạ ặ ẻ ng xây g ch, ỗ ầ Khung g tròn ho c x , kèo ấ ườ ỗ ề g . N n đ t, t ử ỗ quét vôi. C a g ván. Tr n g ợ ván ép. Mái l p tranh.
ở 15 Nhà
2 xây
đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.154.600
1.154.6001.154 .600
ạ ầ 1 t ng, móng xây g ch. ấ ườ ộ ỗ ề Khung c t g . N n đ t, t ng ợ ạ xây g ch, quét vôi, mái l p ặ ngói ho c tôn.
ở 16 Nhà ạ 1 t ng, móng xây g ch.
2 xây
1.123.240 ầ ỗ ặ ẻ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.123.240
ỗ ỗ ợ Khung g tròn ho c x , kèo ữ ỗ ề g . N n láng v a xi măng, ườ ử ỗ t ng g ván, c a g ván. ầ Tr n g ván ép. Mái l p tôn.
ở 17 Nhà ạ 1 t ng, móng xây g ch.
2 xây
đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.007.800
ạ ặ ẻ ng xây g ch, 1.007.800 ỗ
ầ ỗ Khung g tròn ho c x , kèo ấ ườ ỗ ề g , n n đ t, t ầ ử ỗ c a g ván, tr n g ván ép, ợ mái l p tranh.
ở ế ấ ầ ơ 18 Nhà 1 t ng có gác l ng (cao ≥ 2,5m), ngoài đ n giá nhà theo k t c u còn ử ử ầ ộ c ng thêm ph n gác l ng:
N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó
g á c l ử n g ( c a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u c ò n c ộ n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g :
ử ầ ố ỡ ố Gác l ng là sàn bê tông c t thép dày ≥ 7cm, d m đ bê tông c t thép:
G á c l ử n g l à
s à n b ê t ô n g c ố t t h é p d à y ≥ 7 c m , d ầ m đ ỡ b ê t ô n g c ố
t t h é p : G á c l ử n g l à s à n b ê t ô n g c ố t t h é p d à y ≥ 7
c m , d ầ m đ ỡ b ê t ô n g c ố t t h é p : G á c l ử n g l à s à n b ê
t ô n g c ố t t h é p d à y ≥ 7 c m , d ầ m đ ỡ b ê t ô n g c ố t t h é p :
G á c l ử n g l à s à n b ê t ô n g c ố t t h é p d à y ≥ 7 c m , d ầ m
đ ỡ b ê t ô n g c ố t t h é p : G á c l ử n g l à s à n b ê t ô n g c ố
t t h é p d à y ≥ 7 c m , d ầ m đ ỡ b ê t ô n g c ố t t h é p : G á c l
ử n g l à s à n b ê t ô n g c ố t t h é p d à y ≥ 7 c m , d ầ m đ ỡ b ê
t ô n g c ố t t h é p :
2
ườ ng đ ng/mồ
2 sàn
1.312.300 ạ + Sàn lát g ch men, t ơ ả b matit, s n vôi. đ ng/mồ sàn1.312.300
ạ 1.079.860 1.079.860 + Sàn lát g ch hoa xi măng, ườ t ng quét vôi.
ữ 942.920 942.920 + Sàn gác láng v a xi măng, ườ t ng quét vôi.
ử ầ ỗ ỡ ỗ Gác l ng là sàn g , ván dày ≥ 2cm, d m đ g :
G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n
d à y ≥ 2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à
y ≥ 2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y
≥ 2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y ≥
2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y ≥ 2 c
m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y ≥ 2 c m ,
d ầ m đ ỡ g ỗ :
2
ườ đ ng/mồ
2 sàn
797.620 ả ạ ng xây g ch, b + T ơ matit, s n vôi. đ ng/mồ sàn797.620
ườ ạ + T ng xây g ch, quét vôi. 524.260 524.260
ườ + T ỗ ng g ván. 241.550 241.550
2 xây
đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.022.690
ặ ướ ắ ạ ấ ầ 19 Nhà sàn: Sàn, d m, khung bê ạ ườ ố ng xây g ch, tông c t thép, t ặ ặ ợ mái l p ngói ho c tôn. M t c có trang trí ho c điêu tr ổ kh c, ch m tr .
2.022.690V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ ấ ả t c các lo i n t nhà sàn, có tính ế ấ d ch t và k t c u ụ ự ươ ng t t n g đ ư ợ c c h o t ấ t c ả c á c l o
ạ i n h à s à n , c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự
2 xây
20 Nhà sàn: Sàn, d m, khung bê ạ ng xây g ch, đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.854.150
1.854.150 ầ ườ ặ ố tông c t thép, t ợ mái l p ngói ho c tôn.
ỗ ườ 21 Nhà sàn: Sàn g , t ỗ ng g , đ ng/mồ
2 xây
đ ng/mồ
2 xây
1.685.630
d ngự ự d ng1.685.630 ặ ố khung bê tông c t thép, mái ợ l p ngói ho c tôn.
ỗ ườ 22 Nhà sàn: Sàn g , t ng tre
2 xây
ặ ồ ô, khung bê tông đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.236.770
1.236.770 ặ
ứ n a ho c l ợ ố c t thép, mái l p ngói ho c tôn.
ỗ
2 xây
23 Nhà sàn: Sàn g , vách g , ặ ỗ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.148.430
1.148.430 ỗ ợ khung g , mái l p ngói ho c tôn.
ỗ ng g ,
2 xây
1.003.050 ỗ ườ 24 Nhà sàn: Sàn g , t ợ ỗ khung g , mái l p tranh. đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.003.050
2 xây
ỗ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng776.340
776.340 ứ 25 Nhà sàn: Sàn n a, vách ván, ặ ợ khung g , mái l p ngói ho c tôn.
ứ ứ
2 xây
26 Nhà sàn: Sàn n a, vách n a ợ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng731.200
731.200 ỗ ặ ồ ô, khung g , mái l p ho c l ặ ngói ho c tôn.
ứ ứ
2 xây
27 Nhà sàn: Sàn n a, vách n a ợ ặ ồ ỗ ô, khung g , mái l p đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng632.120
632.120 ho c l tranh.
2 xây
ạ 28 Nhà sàn d ng kho trên n ộ ỗ ườ ươ ề đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng480.320
480.320 ng ng ván, n n ợ
ẫ r y: C t g , t ấ ử ỗ đ t, c a g , mái l p ngói ặ ho c tôn.
2
ở ị ự 29 Nhà 2 t ng, khung ch u l c: đ ng/mồ
2 sàn
đ ng/mồ sàn4.626.390 ả ầ ụ ầ ượ ố
ơ ng xây g ch, b matit s n ng t
ử ụ
ầ t ng là 3,6m, c ố ạ ố ử ặ
Móng, tr , d m, sàn mái, ằ ng, s nh đón b ng máng th ề bê tông c t thép. N n, sàn lát ạ ặ g ch Granit ho c ceramic. ạ ả ườ T ườ ng đóng lambri vôi, chân t ặ ỗ ỗ ử g . C a panô g ho c nhôm ậ ệ ề kính. S d ng nhi u v t li u ả ặ ướ c có s nh ô trang trí. M t tr ả văng p ngói v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p g ch men ho c trát đá r a. Trên sàn ố mái bê tông c t thép có mái ợ che l p tôn.
4.626.390V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ ấ ả n t c các lo i t ầ nhà t ng, có ế ấ d tính ch t và k t ụ ự ấ ươ . c u t Nhà trong b ngả n ơ g đ n giá có ộ ề chi u cao m t ứ đ 0,1m cao h nơ ư ơ ợ ấ ặ ho c th p h n thì tăng ho cặ c ả gi m 2.500 2 xây đ ng/mồ c ố ớ ự h d ng. Đ i v i ỗ ầ o m i t ng: ố ề i Chi u cao t ố ể t i thi u là 3m, t ấ đa 4,5m.
t c ả c á c l o ạ i n h à t ầ n g , c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t
ư ơ n g t ự . N h à t r o n g b ả n g đ ơ n g i á c ó c h i ề u c a o m ộ t
t ầ n g l à 3 , 6 m , c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t
ă n g h o ặ c g i ả m 2 . 5 0 0 đ ồ n g / m 2
x â y d ự n g . Đ ố i v ớ i m ỗ i
t ầ n g : C h i ề u c a o t ố i t h i ể u l à 3 m , t ố i đ a 4 , 5 m .
2
ở ị ự 30 Nhà 2 t ng, khung ch u l c: đ ng/mồ
2 sàn
4.433.210 ầ ụ ầ Móng, tr , d m, sàn mái, đ ng/mồ sàn4.433.210
ườ ượ ố ặ ằ ạ ng ạ ử
ặ ướ c có trang trí. Mái ả ng, s nh đón b ng máng th ề bê tông c t thép. N n lát g ch Granit ho c ceramic. T ơ ố ả xây g ch, b matit s n vôi, p ườ ạ ng. C a g ch men chân t ặ ỗ panô g kính ho c nhôm kính. M t tr ợ l p tôn.
2
ở ị ự 31 Nhà 2 t ng, khung ch u l c: đ ng/mồ
2 sàn
đ ng/mồ sàn3.262.680 ả ầ ụ ầ ượ ố
3.262.680
ầ ỗ ợ Móng, tr , d m, sàn mái, ằ ng, s nh đón b ng máng th ề bê tông c t thép. N n, sàn lát ườ ạ g ch Ceramic. T ng xây ử ỗ ạ g ch, quét vôi. C a panô g ặ ướ ố ặ ắ c p ho c s t kính. M t tr ặ ạ g ch men trang trí ho c trát đá ử ặ ấ r a. Tr n g ván ho c t m ặ ạ th ch cao. Mái l p ngói ho c tôn.
2
ầ 32 Nhà đ ng/mồ
2 sàn
ở ị ự đ ng/mồ sàn4.406.110 ụ ầ ả
ng t ơ ng xây g ch, b matit s n ầ ỗ
ầ t ng là 3,6m, c ề ặ ướ c có ả ố
ướ ầ ố ợ ở 3 t ng tr lên, khung ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ặ ạ g ch Granit ho c ceramic. ạ ả ườ T ườ ng t ng 1 đóng vôi, chân t ặ ỗ ử lambri g . C a panô g ho c ậ ử ụ nhôm kính. S d ng nhi u v t ệ li u trang trí. M t tr ả s nh ô văng p ngói v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn, m tặ ắ tr c t ng 1 g n đá Granit. Trên sàn mái bê tông c t thép có mái che l p tôn.
4.406.110V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ ấ ả t c các lo i n t ầ nhà t ng, có ế ấ d tính ch t và k t ự ụ ấ ươ . c u t Nhà trong b ngả n ơ g đ n giá có ộ ề chi u cao m t ứ đ 0,1m cao h nơ ư ợ ơ ấ ặ ho c th p h n thì tăng ho cặ c ả gi m 2.500 2 xây đ ng/mồ c ố ớ ự h d ng. Đ i v i ỗ ầ o m i t ng: ố ề i Chi u cao t ố ể t i thi u là 3m, t ấ đa 4,5m. t c ả c á c
l o ạ i n h à t ầ n g , c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
N h à t r o n g b ả n g đ ơ n g i á c ó c h i ề u c a o m ộ t t ầ n g l à 3
, 6 m , c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t ă n g h o ặ c
g i ả m 2 . 5 0 0 đ ồ n g / m 2
x â y d ự n g . Đ ố i v ớ i m ỗ i t ầ n g : C h
i ề u c a o t ố i t h i ể u l à 3 m , t ố i đ a 4 , 5 m .
2
ầ đ ng/mồ
2 sàn
33 Nhà ở ị ự đ ng/mồ sàn4.005.540 ụ ầ ả
4.005.540 ả ườ ạ ử
ặ c có trang trí. ở 3 t ng tr lên, khung ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ặ ạ g ch Granit ho c ceramic. ơ ạ ườ ng xây g ch, b matit s n T ố vôi, p g ch men chân t ng. ỗ C a panô g kính ho c nhôm ặ ướ kính. M t tr ợ Mái l p tôn.
2
ở ầ 34 Nhà ở 3 t ng tr lên, khung đ ng/mồ
2 sàn
đ ng/mồ 3.269.790
ị ự sàn3.269.790 ụ ầ ả
ầ ạ ơ ơ
ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ ặ g ch Granit ho c ceramic. ả ạ ườ ng xây g ch, t ng 1 b T ầ matit s n vôi, t ng còn l i ỗ ử quét vôi lăn s n. C a panô g ặ ướ ố ặ ắ c p ho c s t kính. M t tr ạ ỗ ầ g ch trang trí. Tr n g ván ặ ấ ợ ạ ho c t m th ch cao. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ế ấ ư ế ầ ấ ầ ơ 35 N u nhà không có tr n ho c ch a đóng tr n, thì l y đ n giá nhà theo k t c u ậ ệ ử ụ ầ ặ ừ ơ và s d ng v t li u, tr đ n giá tr n:
N ế u n h à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g
t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g
v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ế u n h à k h ô n g c ó t r ầ n
h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế
t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ế u n
h à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n
g i á n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ
n g i á t r ầ n : N ế u n h à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g t
r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g
v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ế u n h à k h ô n g c ó t r ầ n
h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t
c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ế u n h
à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n
g i á n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n
g i á t r ầ n :
ầ 424.720
2 xây
Tr n simili đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng424.720
ầ ỗ 696.000 696.000 Tr n Lambri g
ạ ầ 260.580 260.580 Tr n th ch cao
ầ ỗ 186.770 186.770 Tr n g ván
ầ ự ặ 122.950 122.950 ấ Tr n ván ép, t m nh a ho c tôn
ầ 92.070 92.070 ứ Tr n cót ép, tre, n a
ạ ầ ạ ườ 77.070 77.070 Tr n căng b t lo i th ng
ủ ế ấ ẻ 36 Đ n giá c a k t c u riêng l ơ ề n n nhà:
ươ 558.000 ng
2 xây
ề ặ N n lát đá hoa c ho c granit đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng558.000
ề 307.680 307.680 ạ N n lát g ch Ceramic
ề ạ 170.000 170.000 N n lát g ch hoa xi măng
ữ ề 94.000 94.000 N n láng v a xi măng
ề 144.110 144.110 ạ N n lát g ch bát tràng
ấ ạ 125.000 125.000 ề N n lát g ch đ t nung, đan bê tông
ề ắ ấ N n đ p đ t 36.450 36.450
ệ ấ 37 Đ n giá các c u ki n hoàn ơ ệ thi n khác:
Quét vôi t ngườ
2 xây
21.500 đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng21.500
25.600 25.600 Quét vôi nhà mái bê tông c t ố thép
ơ ườ S n ma tít t ng 205.000 205.000
250.000 250.000 ơ S n ma tít nhà mái bê tông ố c t thép
2
Ố ạ đ ng/mồ đ ng/mồ
2150.000
150.000 p g ch men, ceramic, đá r aử
Ố ỗ ườ p g chân t ng 250.000 250.000
ườ ữ Trát t ng v a xi măng 59.000 59.000
Mái ngói Phú Phong 100.000 100.000
225.000 225.000 ồ Mái Ngói Đ ng Tâm, Thái Lan, NipPon
2
đ ng/mồ đ ng/mồ
290.000
90.000 Đóng p tôn bên ngoài ườ t ố ng nhà
Mái tôn 96.000 96.000
ự ướ nhiên: Đá Ph c 83.000 83.000 Ố p đá t Lý
ự nhiên: Đá vàng, đen 193.000 193.000 Ố p đá t 10x20
ợ Mái l p Tranh 90.000 90.000
Mái tôn fibrô ximăng 113.120 113.120
ơ ườ ố Đ n giá p Alu t ng:
Đ ơ n g i á ố p A l u t ư ờ n g :
Đ ơ n g i á ố p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á ố p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á
ố p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á ố p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á ố p A l u
t ư ờ n g :
2
ạ ố Lo i t t: đ ng/mồ đ ng/mồ
2950.000
950.000
ườ ạ Lo i th ng: 650.000 650.000
ơ ơ ườ ả (không b matit) Đ n giá s n lăn t ế ấ ng và k t c u khác :
Đ ơ n g i á s ơ n l ă n t ư ờ n g v à k ế t c ấ u k h á c
( k h ô n g b ả m a t i t ) : Đ ơ n g i á s ơ n l ă n t ư ờ n g v à k ế t c ấ u
k h á c ( k h ô n g b ả m a t i t ) : Đ ơ n g i á s ơ n l ă n t ư ờ n g v à k
ế t c ấ u k h á c ( k h ô n g b ả m a t i t ) : Đ ơ n g i á s ơ n l ă n t ư ờ n
g v à k ế t c ấ u k h á c ( k h ô n g b ả m a t i t ) : Đ ơ n g i á s ơ n l ă
n t ư ờ n g v à k ế t c ấ u k h á c ( k h ô n g b ả m a t i t ) : Đ ơ n g i á
s ơ n l ă n t ư ờ n g v à k ế t c ấ u k h á c ( k h ô n g b ả m a t i t ) :
2
ạ ố Lo i t t: đ ng/mồ đ ng/mồ
249.000
49.000
ườ ạ Lo i th ng: 36.000 36.000
ố ớ ơ ở ế ấ ườ ề ầ ị ự 38 Đ n giá sàn đ i v i nhà nhi u t ng có k t c u t ng ch u l c:
Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u
t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t
ầ n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i
n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g
i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g
c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó
k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở
n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c :
2 xây
348.560 ả ố đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng348.560
ụ ầ ố Sê nô, s nh đón, mái hiên bê tông c t thép dày ≥ 7cm, ỡ tr , d m đ bê tông c t thép.
261.420 ầ ỡ 261.420 Sàn, sàn mái bê tông c t ố thép dày ≥ 7cm, d m đ bê ố tông c t thép.
ỗ ầ 202.500 202.500 Sàn g , ván dày ≥ 2cm, d m ỡ ỗ đ g .
ở ườ ề ơ và công trình, tr ợ ẽ ằ ủ ơ ườ ợ ớ ấ ố ớ 39 Đ i v i nhà ng h p móng nhà cao h n nhi u so v i đ t ớ ự nhiên thì trong quá trình áp giá s b ng đ n giá c a công trình đó nhân v i t ệ ố h s k cho các tr ng h p sau đây:
Đ ố i v ớ i n h à ở v à c ô n g t r ì n h , t r ư ờ n g h ợ p m ó n g n h à
c a o h ơ n n h i ề u s o v ớ i đ ấ t t ự n h i ê n t h ì t r o n g q u á t
r ì n h á p g i á s ẽ b ằ n g đ ơ n g i á c ủ a c ô n g t r ì n h đ ó n h â
n v ớ i h ệ s ố k c h o c á c t r ư ờ n g h ợ p s a u đ â y : Đ ố i v ớ i
n h à ở v à c ô n g t r ì n h , t r ư ờ n g h ợ p m ó n g n h à c a o h ơ n
n h i ề u s o v ớ i đ ấ t t ự n h i ê n t h ì t r o n g q u á t r ì n h á p
g i á s ẽ b ằ n g đ ơ n g i á c ủ a c ô n g t r ì n h đ ó n h â n v ớ i h ệ
s ố k c h o c á c t r ư ờ n g h ợ p s a u đ â y : Đ ố i v ớ i n h à ở v à
c ô n g t r ì n h , t r ư ờ n g h ợ p m ó n g n h à c a o h ơ n n h i ề u s o
v ớ i đ ấ t t ự n h i ê n t h ì t r o n g q u á t r ì n h á p g i á s ẽ b
ằ n g đ ơ n g i á c ủ a c ô n g t r ì n h đ ó n h â n v ớ i h ệ s ố k c h
o c á c t r ư ờ n g h ợ p s a u đ â y : Đ ố i v ớ i n h à ở v à c ô n g t r
ì n h , t r ư ờ n g h ợ p m ó n g n h à c a o h ơ n n h i ề u s o v ớ i đ ấ t
t ự n h i ê n t h ì t r o n g q u á t r ì n h á p g i á s ẽ b ằ n g đ ơ n
g i á c ủ a c ô n g t r ì n h đ ó n h â n v ớ i h ệ s ố k c h o c á c t r
ư ờ n g h ợ p s a u đ â y : Đ ố i v ớ i n h à ở v à c ô n g t r ì n h , t r ư
ờ n g h ợ p m ó n g n h à c a o h ơ n n h i ề u s o v ớ i đ ấ t t ự n h i ê
n t h ì t r o n g q u á t r ì n h á p g i á s ẽ b ằ n g đ ơ n g i á c ủ a
c ô n g t r ì n h đ ó n h â n v ớ i h ệ s ố k c h o c á c t r ư ờ n g h ợ p
s a u đ â y : Đ ố i v ớ i n h à ở v à c ô n g t r ì n h , t r ư ờ n g h ợ p
m ó n g n h à c a o h ơ n n h i ề u s o v ớ i đ ấ t t ự n h i ê n t h ì t r
o n g q u á t r ì n h á p g i á s ẽ b ằ n g đ ơ n g i á c ủ a c ô n g t r ì
n h đ ó n h â n v ớ i h ệ s ố k c h o c á c t r ư ờ n g h ợ p s a u đ â y
:
ơ ướ ề ố ớ + K = 1,0 đ i v i nhà có chi u cao móng d i 1,0m tính áp giá* H i đ ng b i th ị ồ ị ơ Đ n giá nhà ủ c a công trình đang tính áp giá
ừ ả ệ ố c tính t
ủ Đ n giá nhà c a công trình đang * ườ ộ ồ ng ề ệ H ch u trách nhi m xác đ nh chi u ộ cao móng (có biên b n kèm theo ề ụ ể ả i nh) đ áp d ng h s K (chi u ượ cos sân cao móng đ ầ ế ặ ỉ đ ho c v a hè đ n cos sàn t ng 1). ồ n g b ồ i t h ư ờ n g c h ị u t r á c h n h i ệ m x á c đ ị n h
c h i ề u c a o m ó n g ( c ó b i ê n b ả n k è m t h e o ả n h ) đ ể á p
d ụ n g h ệ s ố K ( c h i ề u c a o m ó n g đ ư ợ c t í n h t ừ c o s s â n
h o ặ c v ỉ a h è đ ế n c o s s à n t ầ n g 1 ) . * H ộ i đ ồ n g b ồ i t
h ư ờ n g c h ị u t r á c h n h i ệ m x á c đ ị n h c h i ề u c a o m ó n g ( c
ó b i ê n b ả n k è m t h e o ả n h ) đ ể á p d ụ n g h ệ s ố K ( c h i ề
u c a o m ó n g đ ư ợ c t í n h t ừ c o s s â n h o ặ c v ỉ a h è đ ế n c
o s s à n t ầ n g 1 ) . * H ộ i đ ồ n g b ồ i t h ư ờ n g c h ị u t r á c h n
h i ệ m x á c đ ị n h c h i ề u c a o m ó n g ( c ó b i ê n b ả n k è m t h e
o ả n h ) đ ể á p d ụ n g h ệ s ố K ( c h i ề u c a o m ó n g đ ư ợ c t í
n h t ừ c o s s â n h o ặ c v ỉ a h è đ ế n c o s s à n t ầ n g 1 ) .
ề ố ớ + K = 1,05 đ i v i nhà có ừ chi u cao móng t 1,1m
ế đ n 1,5m
ề ố ớ + K = 1,1 đ i v i nhà có chi u cao móng trên 1,6m.
CÔNG TRÌNH PH TRỤ Ợ
C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T
R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T
R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ
Nhà b pế
N h à b ế p
N h à b ế p N h à b ế p N h à b ế p N h à b ế p N h à b ế p N h à b ế p
ữ
2 xây
ề ườ đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng1.206.490
ạ ng, tr xây g ch, quét vôi. ặ ợ 40 N n láng v a xi măng. ụ T Mái l p ngói ho c tôn. 1.206.490V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ các lo i nhà n ấ ạ t m có tính ch t
ấ
ể
ế ấ d và k t c u ụ ự ươ . Nhà t ng t ả ế n b p trong b ng ơ g đ n giá cao 3,3m, c 0,1mứ ặ ơ đ cao h n ho c ư ơ th p h n thì ợ ả ặ tăng ho c gi m 2 1.800 đ ng/mồ c xây d ng.ự ố ề c i Chi u cao t ố h i thi u 2,7m, t đa 4,2m. o c á c l o ạ i n h à t ạ m c ó t í n h c h ấ t v à k ế
t c ấ u t ư ơ n g t ự . N h à b ế p t r o n g b ả n g đ ơ n g i á c a o 3 ,
3 m , c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t ă n g h o ặ c g
i ả m 1 . 8 0 0 đ ồ n g / m 2
x â y d ự n g . C h i ề u c a o t ố i t h i ể u 2
, 7 m , t ố i đ a 4 , 2 m .
ề ữ 41 N n láng v a xi măng. T 1.099.850 1.099.850 ạ ợ ặ ườ ng ỗ xây g ch, quét vôi, khung g . Mái l p ngói ho c tôn.
714.010 ợ 714.010 ữ ề 42 N n láng v a xi măng, khung ỗ ỗ g , vách ván g . Mái l p ngói ặ ho c tôn.
ề 562.460 562.460 ầ ữ 43 N n láng v a xi măng, vách ử ắ tôn, mái tôn, c a s t, không ạ tr n, móng xây g ch
593.480 593.480 ợ ề ữ 44 N n láng v a xi măng, khung ỗ ỗ g , vách ván g , mái l p tranh
ứ ợ 45 Sàn tre n a, vách ván, mái l p 559.030 559.030 ặ ngói ho c tôn.
ề ấ 466.580 466.580 46 N n đ t, vách tôn hay l ặ ợ ướ i B40, mái l p ngói ho c tôn
ứ ề ợ 47 N n đ t, vách tre n a, mái l p 376.460 376.460 ấ ặ ngói ho c tôn.
ấ ộ ỗ ợ 48 N n vách đ t, c t g , mái l p 204.080 204.080 ề tranh.
49 Che t mạ 54.240 54.240
Nhà kho
N h à k
h o N h à k h o N h à k h o N h à k h o N h à k h o N h à k h o N h à k h o
ặ ạ ề 50 Móng xây đá ho c g ch, n n đ ng/mồ
2 xây
đ ng/mồ
2 xây 1.244.470V nậ V
d ngự ự d ng1.244.470 ụ d ng đ
ữ ạ ặ ắ ườ ử ợ
ụ ng, tr láng v a xi măng. T xây g ch, quét vôi. C a panô ỗ g ho c s t kéo, mái l p ngói ặ ho c tôn. ng t
ậ ượ c cho ạ các lo i nhà n ố t,... có quán, ki ế ấ d tính ch t và k t ụ ự ấ ươ c u t n g đ ư ợ c c h o c á c l o ạ i n h à q u á n , k i ố t , . . . c ó
t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự
ề 51 Móng g ch, n n đan bê tông, 1.240.090 ạ ng g ch không 1.240.090
ạ ử ắ ườ c a s t, t trát dày 10cm, mái fibrô ximăng.
ặ ạ 52 Móng xây đá ho c g ch, n n 974.860
974.860
ặ ợ ề ữ láng v a xi măng, vách ván, ặ ắ ộ ỗ ử ỗ c t g , c a g ván ho c s t kéo. Mái l p ngói ho c tôn.
899.840 ạ ặ ạ ặ ạ
899.840 ẻ ỗ ộ ỗ ườ ng g ván, ợ
ề 53 Móng xây đá ho c g ch, n n lát g ch th ho c g ch bát tràng, c t g , t ặ ử ỗ c a g ván, mái l p ngói ho c tôn.
800.880 800.880
ườ
ề ặ ạ 54 Móng xây đá ho c g ch, n n ặ ạ ẻ ạ lát g ch th ho c g ch bát ộ ỗ tràng, t ng cót ép, c t g , ặ ợ ử c a ván, mái l p ngói ho c
tôn.
55 N n đ t, vách ván, c t g , 669.290 669.290 ộ ỗ ặ ợ ề ấ ử ỗ c a g , mái l p ngói ho c tôn.
ề 682.320 56 Nhà kho, móng xây đá, n n xi ng vách tôn, khung 682.320 ườ măng, t ắ ử ắ s t, c a s t kính, mái tôn.
ươ 573.800 57 Nhà kho trên n ứ 573.800 ứ ặ ộ ẫ ng r y, c t ỗ ứ g , sàn tre n a, vách tre n a ử ặ ho c cót ép, c a tre n a, mái ợ l p ngói ho c tôn.
474.330 474.330 ặ ợ ộ ẫ ươ ng r y, c t 58 Nhà kho trên n ấ ử ề ỗ ườ ng ván, n n đ t, c a g , t ỗ g , mái l p ngói ho c tôn.
ươ 442.320 442.320 ợ ộ ẫ 59 Nhà kho trên n ng r y, c t ỗ ứ ứ g , sàn tre n a, vách tre n a ặ ho c cót ép, mái l p tranh
60 Nhà kho: Mái l p tôn, t ng 397.324 ạ 397.324
ợ ườ ổ ụ xây g ch, đ tr bê tông ề không tô, n n xi măng, không ụ ử c a tr bê tông
ợ 226.514 226.514 ạ ụ ỗ 61 Nhà kho, mái l p tôn, tr g , ấ ề ng b t, n n đ t ườ t
ụ ổ ủ ể ở ho c t 62 Ph n mái che c a tr c ng đ ồ ậ ụ c tính toán v n d ng cho nhà đ ợ ầ ươ ắ ồ ượ ặ ng bao g m công tác l p đ t xà g , kèo và l p mái: đ
ặ ươ P ng h ầ n m á i c h e c ủ a t r ụ c
ổ n g đ ư ợ c t í n h t o á n v ậ n d ụ n g c h o n h à đ ể ở h o ặ c t ư ơ
n g đ ư ơ n g b a o g ồ m c ô n g t á c l ắ p đ ặ t x à g ồ , k è o v à l
ợ p m á i : P h ầ n m á i c h e c ủ a t r ụ c ổ n g đ ư ợ c t í n h t o á n v
ậ n d ụ n g c h o n h à đ ể ở h o ặ c t ư ơ n g đ ư ơ n g b a o g ồ m c ô n
g t á c l ắ p đ ặ t x à g ồ , k è o v à l ợ p m á i : P h ầ n m á i c h e
c ủ a t r ụ c ổ n g đ ư ợ c t í n h t o á n v ậ n d ụ n g c h o n h à đ ể ở
h o ặ c t ư ơ n g đ ư ơ n g b a o g ồ m c ô n g t á c l ắ p đ ặ t x à g ồ ,
k è o v à l ợ p m á i : P h ầ n m á i c h e c ủ a t r ụ c ổ n g đ ư ợ c t í
n h t o á n v ậ n d ụ n g c h o n h à đ ể ở h o ặ c t ư ơ n g đ ư ơ n g b a
o g ồ m c ô n g t á c l ắ p đ ặ t x à g ồ , k è o v à l ợ p m á i : P h ầ n
m á i c h e c ủ a t r ụ c ổ n g đ ư ợ c t í n h t o á n v ậ n d ụ n g c h o
n h à đ ể ở h o ặ c t ư ơ n g đ ư ơ n g b a o g ồ m c ô n g t á c l ắ p đ
ặ t x à g ồ , k è o v à l ợ p m á i : P h ầ n m á i c h e c ủ a t r ụ c ổ n
g đ ư ợ c t í n h t o á n v ậ n d ụ n g c h o n h à đ ể ở h o ặ c t ư ơ n g
đ ư ơ n g b a o g ồ m c ô n g t á c l ắ p đ ặ t x à g ồ , k è o v à l ợ p
m á i :
2
đ ng/mồ đ ng/mồ
2517.000
517.000 ộ ợ ế ấ a) Mái k t c u thép h p l p ngói 11 13 viên/m2.
2
ườ n đ ng/mồ đ ng/mồ
2685.000
685.000 ế ấ b) Mái k t c u khung s ỗ ợ ằ b ng g , l p ngói.
2
ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.690.000
1.690.000 ế ấ c) Mái k t c u d m, mái bê tông, dán ngói.
2
ầ ế ấ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.560.000
1.560.000 d) Mái k t c u d m, mái bê ố tông c t thép, dán ngói 22 viên/m2.
2
ầ ế ấ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.435.000
ố 1.435.000 e) Mái k t c u d m, mái bê tông c t thép, không dán ngói.
ệ ắ Nhà v sinh, nhà t m
N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ
s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ s i n h ,
n h à t ắ m N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ s i n h , n h à t
ắ m N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m
ặ
2 xây
ề đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng4.526.340
ụ ử
ướ ấ ố 63 Móng xây đá ho c bê tông c t ặ ạ thép, n n lát g ch granit ho c ạ ườ ng, tr xây g ch, ceramic. T ạ ố ơ s n vôi p g ch men, c a ố ằ ỗ panô g . Mái b ng bê tông c t ấ ế ị ệ t b v sinh cao c p. thép. Thi ấ ệ ố H th ng c p thoát n c, ế ự ạ ầ ho i, gi ng th m h m t ỉ hoàn ch nh.
4.526.340V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ các lo i nhà n ấ ắ t m có tính ch t ế ấ d và k t c u ụ ự ươ . t ng t n g đ ư ợ c c h o c á c l o ạ
i n h à t ắ m c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
ề ặ ạ 3.011.180
ụ
ợ 64 Móng xây đá ho c g ch, n n ạ lát g ch granit Ceramic. ạ ườ ng, tr xây g ch, quét vôi T ử ỗ ạ ố p g ch men, c a g ván ự ặ ấ ho c t m nh a, mái l p ngói N 3.011.180Nhà h ệ v sinh trong à ơ ả b ng đ n giá cao 3,3m, cứ v 0,1m cao h nơ ệ
ạ ế ị ệ ặ t b v sinh lo i ho c tôn. Thi ấ ệ ố ườ th ng, có h th ng c p thoát ự ạ ướ ế ầ n c, h m t ho i, gi ng ỉ ấ th m hoàn ch nh. gi m 2.500đ/m xây d ng.ự
i ố i ề ố Chi u cao t ể thi u 2,7m, t đa 4,2m.
ơ ấ ặ ho c th p h n s thì tăng ho cặ i 2 ả n h t r o n g b ả n g đ ơ n g i á c a o 3 , 3 m , c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n
h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t ă n g h o ặ c g i ả m 2 . 5 0 0 đ / m 2
x â y d ự
n g .
C h i ề u c a o t ố i t h i ể u 2 , 7 m , t ố i đ a 4 , 2 m .
ề ạ 65 Móng xây đá, n n lát g ch 3.050.100 ạ ữ ườ
ổ 3.050.100 ườ ấ
men, t ng xây g ch trát v a ử ỗ xi măng, quét vôi, c a g kính, ố ằ mái b ng đ bê tông c t thép, ế ị ệ ng, t b v sinh thông th thi ế ệ ố có h th ng gi ng th m hoàn ch nhỉ
ề ạ 66 N n lát g ch th , t ụ ng, tr 1.291.620
1.291.620 ẻ ườ ử ợ ạ ặ ử ặ xây g ch, quét vôi c a ván ự ho c c a nh a, mái l p ngói ho c fibrô ximăng.
ạ ệ 598.610
598.610 ạ ạ ợ ạ ề ng xây g ch, mái l p ngói 67 Nhà v sinh xây g ch d ng nhà xí 2 ngăn, n n lát g ch, ườ t ặ ho c tôn.
ườ 68 Mái tôn, t ạ ng xây g ch, n n 567.610 567.610 ử ạ ề xi măng, không c a, ván t m
ệ 69 Nhà v sinh, c t g , vách tôn 490.000 490.000 ặ ộ ỗ ợ ho c ván, mái l p tôn.
ụ 70 Mái tôn, vách b t, khung tr 477.070 477.070 ạ ấ ử ỗ ỗ ề g , n n đ t, c a g
ề ấ 71 Nhà n n đ t, vách ván, mái 469.300 469.300 ợ l p tranh.
ồ ạ Chu ng tr i
C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n
g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g
t r ạ i
2 xây
ố đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.666.280
ạ ữ ệ ố ươ ố ứ ạ ng t ỗ ữ ề ỡ ồ
ẻ ụ ầ 72 Móng xây đá ch , tr , d m bê ề tông c t thép; n n bê tông; ườ ng bao xung quanh xây t ạ g ch trát v a xi măng, quét vôi. Có h th ng m ng thoát phân, h ch a phân xây g ch, trát v a xi măng. Sàn g ván ế ấ (vì cách n n. K t c u d mái kèo thép hình, xà g thép ặ ấ ợ h p). ộ Mái l p tôn ho c t m fibrô ximăng.
2.666.280V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ ấ ả n t c các lo i t ồ chu ng tr i có ế ấ d tính ch t và k t ụ ự ấ ươ c u t n g đ ư ợ c c h o t ấ t c ả c á c l o ạ i c h u ồ n g t r ạ
i c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự
ề ụ ầ 2.602.850
ố ộ
ươ 2.602.850
ỡ
ồ ặ ợ ấ 73 N n bê tông; móng, tr , d m bê tông c t thép. Móng băng ạ ườ xây đá h c. T ng xây g ch ữ bao quanh, xây trát v a xi ệ ố măng, quét vôi. Có h th ng ố ứ m ng thoát phân, h ch a ạ ữ phân xây g ch, trát v a xi ế ấ (vì kèo măng. K t c u d mái ộ . thép hình, xà g thép h p) ợ Mái l p tôn ho c l p t m fibrô ximăng.
ề ạ 74 Móng g ch, n n bê tông, 786.350 786.350 ạ ng xây g ch trát xi măng, ữ ườ t có vách ngăn gi a các ô cao
0,65m, mái ngói, khung c t gộ ỗ
ườ ề 75 Móng, t 676.350 ạ ng xây g ch, n n xi ợ ấ 676.350 măng mái l p t m fibrô ximăng.
653.110 ẽ 76 Mái tôn k m, tr bê tông ắ ụ ng xây g ch, khung s t 653.110 ề ạ ạ ắ ướ i B40 và b t, n n ườ t ộ h p g n l bê tông
ườ ề 77 Móng, t 622.110 622.110 ạ ng xây g ch, n n xi ợ ặ măng, mái l p ngói ho c tôn
ạ 78 Mái tôn, t 494.210 ng xây g ch ề 494.210
ườ ụ không tô, tr bê tông, n n xi ố ứ măng, có h ch a phân đào ấ ằ b ng đ t
ử 459.320 459.320 ặ ỗ ợ ỗ ặ ề 79 N n xi măng, c a tôn, khung ặ ắ s t ho c g , vách g ho c tôn, mái l p tôn ho c ngói
ề ụ 80 Mái tôn, tr bê tông, n n bê 416.760 416.760 tông
ụ ạ 388.210 388.210 ề ặ ụ 81 N n xi măng, tr xây g ch ho c tr bê tông, mái ngói.
ỗ 82 N n xi măng, khung g , mái 363.560 363.560 ề ngói
ấ ợ 83 N n đ t, vách ván, mái l p 303.820 303.820 ề ngói
ỗ 84 N n đ t, khung g , mái ngói 299.560 299.560 ấ ề ặ ho c tôn
ộ ỗ ề 85 N n đ t, c t g , vách ván, 213.910 213.910 ấ ợ mái l p tranh
ỗ ỗ 86 N n đ t, sàn g , vách g , mái 212.860 212.860 ề ấ ợ l p tôn
ấ ỗ 87 N n đ t, khung vách g ho c 132.360 ặ ặ ợ i B40 mái l p ngói ho c 132.360 ề ướ l tôn
ấ ỗ ợ 88 N n đ t, khung g , mái l p 113.690 113.690 ề tranh
89 N n xi măng, c t g , vách tôn 110.000 110.000 ề ặ ộ ỗ ho c ván, không mái
ộ ỗ ấ 70.000 70.000 ề ặ 90 N n đ t, c t g , vách tôn ho c ván, không mái
ạ ạ ồ 91 Chu ng tr i che t m 51.670 51.670
Ộ Ệ NHÀ LÀM VI C NHÀ CÔNG C NG
N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C
N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G N H À
L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N
G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C
N H À C Ô N G C Ộ N G
2
ầ ệ 92 Nhà làm vi c 1 t ng, khung đ ng/mồ đ ng/mồ
ằ ạ ườ
ơ ườ
ặ ướ
ạ ố ử ặ ợ ụ ầ ị ự ch u l c: Móng, tr , d m, sàn, ượ ả ng, s nh đón b ng máng th ề ố bê tông c t thép. N n lát g ch ả ạ ceramic. T ng xây g ch, b ạ ố matit, s n vôi, p g ch men ặ ng ho c đóng lambri chân t ặ ỗ ỗ ử g . C a panô g ho c nhôm ả c có s nh ô kính. M t tr ả ố văng p ngói v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn. p g ch men ho c trát đá r a. Trên sàn ố mái bê tông c t thép l p tôn. ấ
Nhà có chi u ề ầ cao các t ng cao ứ 3,6m, c 0,1m ặ ơ cao h n ho c ơ th p h n thì ả ặ tăng ho c gi m 2 2.500 đ ng/mồ xây d ng.ự
ỗ ố ớ Đ i v i m i ề ầ t ng: Chi u cao ể ố t i thi u là 3m, ố i đa 4,5m. t
V 25.183.740 5.183.740V nậ ậ ượ ụ c cho d ng đ n ạ các lo i nhà ự công th , công d ụ ở s , công v ,... ụ có tính ch t vàấ n ế ấ ươ ng k t c u t g .ự t đ ư ợ c c h o c á c l o ạ i n h à c
ô n g t h ự , c ô n g s ở , c ô n g v ụ , . . . c ó t í n h c h ấ t v à k ế t
c ấ u t ư ơ n g t ự .
N h à c ó c h i ề u c a o c á c t ầ n g c a o 3 , 6 m ,
c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t ă n g h o ặ c g i ả m
2 . 5 0 0 đ ồ n g / m 2
x â y d ự n g .
Đ ố i v ớ i m ỗ i t ầ n g : C h i ề u c
a o t ố i t h i ể u l à 3 m , t ố i đ a 4 , 5 m .
2
ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
23.652.250
ề ườ
ả ỗ ử 3.652.250
ặ ướ ố ử ệ 93 Nhà làm vi c 1 t ng: Móng ặ ạ xây đá ho c g ch. N n lát ị ạ ng ch u g ch hoa xi măng. T ơ ạ ự l c xây g ch, b matit s n ặ vôi. C a panô g kính ho c ắ ầ ặ s t kính. Tr n simili ho c ạ ạ c p g ch th ch cao. M t tr ặ ợ men ho c trát đá r a. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
2
ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
22.120.760
2.120.760
ề ườ ị ng ch u ữ
ầ ặ ắ ặ ấ ỗ ỗ ợ ệ 94 Nhà làm vi c 1 t ng: Móng ặ ạ xây đá ho c g ch. N n lát ạ g ch hoa xi măng. T ạ ự l c, xây g ch v a xi măng, ử quét vôi. C a panô g kính ho c s t kính. Tr n g ván ự ho c t m nh a. Mái l p ngói
ặ ho c tôn.
2
ầ ệ 95 Nhà làm vi c 2 t ng, khung đ ng/mồ đ ng/mồ
25.055.610
ị ự ụ ầ ả
ườ
5.055.610 ơ ườ ỗ ử ặ ố
ử ố ợ ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ề ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ ng xây g ch men ceramic. T ố ả ạ g ch, b matit, s n vôi, p ặ ạ ng ho c g ch men chân t ỗ đóng lambri g . C a panô g ặ ướ ho c nhôm kính. M t tr c có ả ả s nh ô văng p ngói v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p ố ặ ạ g ch men ho c trát đá r a. Trên sàn mái bê tông c t thép có mái che l p tôn.
2
ầ ệ 96 Nhà làm vi c 2 t ng, khung đ ng/mồ đ ng/mồ
24.588.200
ị ự ụ ầ ả ề
ữ 4.588.200 ườ ả ỗ ử ầ
ặ ướ ố c p ử ặ ợ ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ g ch hoa xi măng. T ng xây ạ g ch v a xi măng, b matit, ơ s n vôi. C a panô g kính ặ ắ ho c s t kính. Tr n simili ạ ặ ho c th ch cao. M t tr ặ ạ g ch men ho c trát đá r a. Mái l p ngói ho c tôn.
2
ầ ệ 97 Nhà làm vi c 2 t ng, khung đ ng/mồ đ ng/mồ
23.877.620
ị ự ụ ầ ả ề ườ 3.877.620 ữ
ầ ặ ắ ặ ấ ặ ự ch u l c: Móng, tr , d m, sàn ượ ng, s nh đón mái, máng th ố ằ b ng bê tông c t thép. N n lát ạ g ch hoa xi măng. T ng xây ạ g ch v a xi măng, quét vôi. ỗ ử C a panô g kính ho c s t ỗ kính. Tr n g ván ho c t m ợ nh a. Mái l p ngói ho c tôn.
2
ở ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
24.971.380
4.971.380
ụ ượ ng, ố ề ạ
ặ ữ ơ ố ng ho c ườ ỗ ử ử ụ ậ ệ ặ ề ệ 98 Nhà làm vi c 3 t ng tr lên, ị ự khung ch u l c: Móng, tr , ầ d m, sàn mái, máng th ằ ả s nh đón b ng bê tông c t thép. N n lát g ch men ườ ạ ceramic. T ng xây g ch v a ả xi măng, b matit, s n vôi, p ạ g ch men chân t ỗ đóng lambri g . C a panô g ho c nhôm kính. S d ng ặ nhi u v t li u trang trí. M t
ố ả
ạ ặ ố ố ợ ướ c có s nh ô văng p ngói tr ả v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p g ch men ho c trát đá ử r a. Trên sàn mái bê tông c t thép có mái che l p tôn.
2
ở ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
24.369.680
ụ ượ ng, ố ạ ữ ng xây g ch v a xi măng, 4.369.680 ử
ặ ạ ặ ặ ợ ệ 99 Nhà làm vi c 3 t ng tr lên, ị ự khung ch u l c: Móng, tr , ầ d m, sàn mái, máng th ả s nh đón bê tông c t thép. ề N n lát g ch hoa xi măng. ạ ườ T ơ ả b matit, s n vôi. C a panô ầ ặ ắ ỗ g kính ho c s t kính. Tr n ặ ạ simili ho c th ch cao. M t ướ ố c p g ch men ho c trát tr ử đá r a. Mái l p ngói ho c tôn.
2
ở ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
23.824.730
ạ 3.824.730
ử ầ ự
ệ 100 Nhà làm vi c 3 t ng tr lên, ụ ị ự khung ch u l c: Móng, tr , ượ ầ ng, d m, sàn mái, máng th ố ằ ả s nh đón b ng bê tông c t ề thép. N n lát g ch hoa xi ữ ạ ườ măng. T ng xây g ch v a xi ỗ măng, quét vôi. C a panô g ỗ ặ ắ kính ho c s t kính. Tr n g ặ ấ ợ ván ho c t m nh a. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ả ệ ự ở ậ ẻ ẫ ể Nhà tr c, b o v Nhà t p th Nhà tr m u giáo
N h à t r ự c , b ả o v ệ N
h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o N h à t r ự c , b ả o v
ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o N h à t r ự c ,
b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o N h à t
r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o
N h à t r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u
g i á o N h à t r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r
ẻ m ẫ u g i á o N h à t r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N
h à t r ẻ m ẫ u g i á o
2
đ ng/mồ đ ng/mồ ạ ệ ề ng xây g ch, ỗ ặ ợ ố
ả ự 101 Nhà tr c, b o v : N n lát ườ ạ g ch men, t ử ơ s n vôi, c a panô g kính, sàn mái bê tông c t thép ho c l p ngói.
22.996.800 2.996.800V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ n các lo i nhà... có tính ch t vàấ ế ấ ươ d ng k t c u t ụ .ự t n g đ ư ợ c c h o c á c l o ạ i n h à . .
. c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
2
ệ ự đ ng/mồ đ ng/mồ
22.398.430
2.398.430
ợ ề ả 102 Nhà tr c, b o v : N n lát ườ ạ g ch hoa xi măng, t ng xây ử ắ ạ g ch, quét vôi, c a s t kính, ặ Mái l p ngói ho c tôn.
2
ề ả 103 Nhà tr c, b o v : N n láng đ ng/mồ đ ng/mồ
22.051.760
ạ 2.051.760 ử ắ ệ ự ườ ữ ng xây g ch, v a xi măng, t ợ quét vôi, c a s t kính, Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ộ ườ ử Nhà kho C a hàng H i tr ng Ga ra xe
N h à
k h o C ử a h à n g H ộ i t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o
C ử a h à n g H ộ i t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử
a h à n g H ộ i t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à
n g H ộ i t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g
H ộ i t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g H ộ i
t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g H ộ i t r ư
ờ n g G a r a x e
2
đ ng/mồ đ ng/mồ ườ ề ng xây, n n láng v a ặ
104 Nhà kho, khung bê tông c t ố ữ thép, t ợ xi măng, mái l p ngói ho c tôn.
ặ
Nhà có chi u ề cao 3m, c ứ 0,1m cao h n ơ ơ ấ ho c th p h n thì tăng ho c ặ ả gi m 1.800 2 xây đ ng/mồ d ng.ự
ố
ố
V 22.066.580 2.066.580V nậ ậ ượ ụ c cho d ng đ n ạ các lo i nhà... có tính ch t vàấ d ế ấ ươ ng k t c u t ụ .ự t n g đ ư ợ c c h o ề Chi u cao t i ề ể thi u 3m, chi u c i đa 4,5m. cao t á c l o ạ i n h à . . .
c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
N h à c ó c h i ề u c a o
3 m , c ứ 0 , 1 m c a o h ơ n h o ặ c t h ấ p h ơ n t h ì t ă n g h o ặ c
g i ả m 1 . 8 0 0 đ ồ n g / m 2
x â y d ự n g .
C h i ề u c a o t ố i t h i ể u
3 m , c h i ề u c a o t ố i đ a 4 , 5 m .
2
ắ ườ 105 Nhà kho, khung s t, t đ ng/mồ đ ng/mồ
21.881.910
1.881.910 ề ợ ữ ặ ng xây, n n láng v a xi măng, mái l p ngói ho c tôn.
2
ườ ề đ ng/mồ đ ng/mồ
21.758.800
ặ ợ 1.758.800 106 Nhà kho, t ng xây, n n lát ẻ ạ g ch th , mái l p ngói ho c tôn.
2
ử đ ng/mồ đ ng/mồ
21.729.420
ữ ề 107 C a hàng, móng xây đá, n n ng xây ườ ỗ ầ 1.729.420 ượ láng v a xi măng, t ạ g ch quét vôi, tr n g ván, ợ máng th ng, mái l p ngói ặ ho c tôn.
2
ộ ườ ậ 108 H i tr ng, nhà ăn t p th : đ ng/mồ đ ng/mồ
22.563.820
ể ữ ườ 2.563.820
ự ề móng xây đá, n n láng v a xi ạ ng xây g ch quét măng, t ặ ấ ỗ ầ vôi, tr n g ván ho c t m ặ ợ nh a, mái l p ngói ho c tôn.
2
ề ữ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.678.000
1.678.000 ặ 109 Ga ra ô tô, n n láng v a xi ạ ườ ng xây g ch quét măng, t ợ vôi, mái l p ngói ho c tôn.
Nhà t mạ
N h à t ạ m N h à t ạ m N h à t ạ m N h à t ạ m N h à t ạ m N h à t ạ m N h à
t ạ m
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2291.059
ắ ằ ỗ ặ ợ ấ 110 N n đ p đ t, khung g vách ẽ che b ng tôn k m, ho c xây ả ạ g ch cao kho ng 1,2m, l p tôn.
291.059V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ n các lo i nhà... có tính ch t vàấ ế ấ ươ d ng k t c u t ụ .ự t n g đ ư ợ c c h o c á c l o ạ i n h à . . . c ó t í n h c h ấ
t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2348.609
348.609 ữ 111 N n láng v a xi măng, mái tôn ụ ng tôn tr ườ ắ khung s t, vách t ặ ỗ ắ g , s t ho c bê tông
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2232.785
232.785 ng ữ 112 N n láng v a xi măng, vách ơ ạ ỗ ườ (che t m s ván g th sài) mái tôn.
2
ắ ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2226.514
θ 226.514 ạ ỗ ấ 113 N n đ p đ t, khung g ặ 7÷10cm) (vuông ho c tròn che b t mái tôn.
2
ắ ỗ ấ 114 N n đ p đ t, vách ván g đ ng/mồ đ ng/mồ
2110.690
110.690 ề ườ th ủ ạ ng, mái ph b t
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2622.305
ng 115 N n láng v a xi măng, t ỗ ạ ườ ≤ 622.305
ữ ủ xây g ch th công 6 l 150mm (không trát), mái l p ợ tôn.
2
ạ ế ủ 116 N n x p g ch th công, đ ng/mồ đ ng/mồ
2611.004
611.004 ng xây g ch ≤ 150mm ợ ề ạ ườ t (không trát), mái l p tôn.
2
ắ đ ng/mồ đ ng/mồ
2157.054
157.054 ề ườ ợ ấ ỗ 117 N n đ p đ t, vách ván g ng, mái l p tôn. th
2
ấ ự ỗ đ ng/mồ đ ng/mồ
2130.690
130.690 ề 118 N n đ t t ườ ạ ạ nhiên, vách ván g ng che b t, mái che b t. th
ế ấ ươ ự Nhà rông và các công trình khác có k t c u t ng t
N h à r ô n g v à c á c c ô n g t r ì n h k h á c c ó k ế t c ấ u t ư ơ
n g t ự N h à r ô n g v à c á c c ô n g t r ì n h k h á c c ó k ế t c ấ
u t ư ơ n g t ự N h à r ô n g v à c á c c ô n g t r ì n h k h á c c ó k
ế t c ấ u t ư ơ n g t ự N h à r ô n g v à c á c c ô n g t r ì n h k h á c
c ó k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự N h à r ô n g v à c á c c ô n g t r ì n h
k h á c c ó k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự N h à r ô n g v à c á c c ô n g
t r ì n h k h á c c ó k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự N h à r ô n g v à c á c
c ô n g t r ì n h k h á c c ó k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự
2
ố 119 Sàn, d m, khung bê tông c t đ ng/mồ đ ng/mồ ng xây g ch s n vôi,
ặ
ầ ạ ườ ơ thép, t ặ ướ ợ mái l p tôn. M t tr c có ế ọ trang trí h a ti t hoa văn ho c ổ ạ ắ điêu kh c ch m tr .
22.919.690 2.919.690V nậ V ậ ượ ụ c cho d ng đ ạ các lo i nhà n ạ ộ sinh ho t c ng ồ d đ ng, nhà văn ụ hóa... có tính ế ấ ấ n ch t và k t c u ự ươ g . ng t t đ ư
ợ c c h o c á c l o ạ i n h à s i n h h o ạ t c ộ n g đ ồ n g , n h à v ă n
h ó a . . . c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n g t ự .
2
ỗ ầ đ ng/mồ đ ng/mồ
22.714.920
ặ ướ 2.714.920 ắ 120 Sàn g , d m, khung bê tông ợ ỗ ố c t thép, vách g ván, mái l p ọ c có trang trí h a tôn. M t tr ặ ế t hoa văn ho c điêu kh c ti ổ ạ ch m tr .
2
ỗ đ ng/mồ đ ng/mồ
22.204.040
2.204.040
ế ỗ ườ 121 Sàn g , t ợ ỗ g , mái l p tôn. M t tr ọ trang trí h a ti ng g ván, khung ặ ướ c có ặ t hoa văn ho c
ạ ắ ổ điêu kh c ch m tr .
2
ỗ đ ng/mồ đ ng/mồ
22.004.520
122 Sàn g , vách tre n a ho c l ỗ ứ ợ 2.004.520 ắ ướ ạ ặ ồ ặ ô, khung g , mái l p tôn, m t c có trang trí điêu kh c tr ổ ch m tr .
2
ỗ ặ ồ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.753.470
1.753.470
ứ 123 Sàn g , vách tre n a ho c l ợ ỗ ô, khung g , mái l p tranh. ặ ướ M t tr c có trang trí điêu ổ ạ ắ kh c ch m tr .
2
ặ ồ ỗ đ ng/mồ đ ng/mồ
21.623.820
1.623.820 ứ ợ 124 Sàn g , vách tre n a ho c l ỗ ô, khung g , mái l p tranh.
ườ Tr ọ ng h c
T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư
ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c
2
ẻ ề đ ng/mồ đ ng/mồ
21.544.900
1.544.900 ng xây g ch
125 Móng xây đá ch , n n láng ạ ữ ườ v a xi măng, t ặ ợ quét vôi, mái l p ngói ho c tôn.
2
ẻ ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2800.000
800.000 ạ ứ 126 Móng xây đá ch , n n lát ạ ẻ ườ ng xây g ch g ch th , t ợ quét vôi, mái l p tranh tre n a lá.
Ậ Ế V T KI N TRÚC
V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế
N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C
B n ể ướ c
B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n
ư ớ c
ể ố 127 B đúc bê tông c t thép, n n
3 xây
1.154.570 ữ ố đ ng/mồ bể
3 xây đ ng/mồ ể b 1.154.570
ề bê tông c t thép láng v a xi măng.
ạ ể ề 974.240 ố 974.240 128 B xây g ch, khung ki ng bê ổ ề tông c t thép, n n đ bê tông ữ lót láng v a xi măng.
ể 793.900 ạ ộ 793.900 ữ ạ 129 B thành xây g ch, móng xây ẻ ề đá h c đá ch . N n lát g ch, láng v a xi măng.
ề 130 B thành xây g ch, n n lát 613.560 ữ ề 613.560 ể ạ ạ g ch. N n, thành láng v a xi măng.
ể ầ 131 a) H m Bioga, th tích ≤ 2m3. ồ đ ng/m3 ồ đ ng/m31.375.000 1.375.000
3
ể ầ b) H m Bioga, th tích > 2m3. đ ng/mồ đ ng/mồ
32.017.000
2.017.000
3
ế ầ ấ c) Gi ng th m, h m rút. đ ng/mồ đ ng/mồ
3279.000
279.000
3
ự ạ ầ d) H m t ho i. đ ng/mồ đ ng/mồ
32.151.200
2.151.200
Mái hiên
M á i h i ê n M á i h i ê n M á i h i
ê n M á i h i ê n M á i h i ê n M á i h i ê n M á i h i ê n
2
132 Khung thép, giàn thép, n n ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2701.400
ữ ợ láng v a xi măng, mái l p tôn l nh.ạ
701.400V nậ V ậ ụ ượ d ng đ c cho ạ ấ ả t c các lo i n t nhà mái vòm, mái che, nhà để d ụ xe máy, xe ô tô... có tính ch tấ n ế ấ g và k t c u ự ươ t . ng t đ ư ợ
c c h o t ấ t c ả c á c l o ạ i n h à m á i v ò m , m á i c h e , n h à đ
ể x e m á y , x e ô t ô . . . c ó t í n h c h ấ t v à k ế t c ấ u t ư ơ n
g t ự .
630.760 ề ẻ (g ch Bát Tràng) , 630.760 133 Khung thép, giàn thép, n n lát ạ ạ ạ g ch th ợ mái l p tôn l nh.
134 Khung thép, giàn thép, n n ề 592.320 ữ ợ 592.320 láng v a xi măng, mái l p tôn k m.ẽ
135 Khung thép, giàn thép, n n ề 583.620 ữ ợ 583.620 láng v a xi măng, mái l p tôn nh a.ự
574.910 136 Khung thép, giàn thép, n n lát ạ ề ẻ (g ch Bát Tràng) , 574.910 ẽ ạ g ch th ợ mái l p tôn k m.
522.430 137 Khung thép, giàn thép, n n lát ạ ề ẻ (g ch Bát Tràng) , 522.430 ự ạ g ch th ợ mái l p tôn nh a.
ỗ 506.040 506.040 138 Khung g , giàn g , n n láng ẽ ỗ ề ợ ữ v a xi măng, mái l p tôn k m.
ố ụ 139 Mái ngói, tr bê tông c t thép, 340.150 340.150 ấ ề n n đ t
ỗ ề ấ ỗ 140 Khung g , giàn g , n n đ t, 336.150 336.150 ợ mái l p tôn.
ỗ ề ấ ỗ 141 Khung g , giàn g , n n đ t, 221.320 221.320 ợ mái l p tranh
ộ ườ ằ n b ng 325.000 325.000 142 C t thép, khung s ợ thép, l p tôn
ế ấ ạ 143 Mái che có k t c u d ng vòm, 245.000 245.000 ợ l p tôn
ộ ẵ 305.000 305.000 ỗ ợ ườ ằ ặ ỗ 144 C t bê tông đúc s n ho c g , n b ng g , l p tôn. khung s
ườ ằ 145 C t, khung s ỗ ợ n b ng g , l p 252.000 252.000 ộ tôn.
ỗ 146 Khung g ho c b i l i, mái 225.000 225.000 ề ặ ờ ờ tôn, n n láng xi măng.
ổ ườ ệ C ng T ả ng rào B ng hi u C
ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o
B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư
ờ n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ
u C ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o
B ả n g h i ệ u
3
ụ ổ ố 147 a) Tr c ng đúc bê tông c t đ ng/mồ đ ng/mồ
32.178.500
2.178.500 thép.
ụ ổ ạ 1.625.870 1.625.870 b) Tr c ng xây g ch.
ụ ổ ằ 1.113.450 1.113.450 c) Tr c ng xây b ng đá chẻ
2
ổ ở đ ng/mồ đ ng/mồ
2595.390
ặ 595.390 ắ ẩ d) C ng s t đ y m : Khung ắ ắ s t, song s t ho c Hàng rào ắ ắ ộ khung s t h p, song s t
2
ở đ ng/mồ đ ng/mồ
2350.000
350.000 ổ e) C ng s t đ y m : Khung ắ ướ s t, l ắ ẩ i B40.
2
ẩ ổ ỗ ở 148 C ng song g , cánh đ y m . đ ng/mồ đ ng/mồ
2250.000
250.000
ạ
d
đ ng/mồ đ ng/mồ
d597.450
149 T
597.450
ụ ườ ng rào xây g ch có tr ạ b , cao trung bình 1,5m, trát ữ v a xi măng và có trang trí ỳ ầ c u k .
ạ 495.850 150 T
495.850
ườ ụ ng rào xây g ch có tr ạ b , cao trung bình 1,5m, trát ữ v a xi măng có trang trí bình ườ th ng.
ạ 429.260 151 T ườ ng rào ph n xây g ch cao ả
ặ ắ ộ ằ 429.260
ụ ạ ặ ầ kho ng ≤ 0,6m, khung song ặ ắ s t tròn ho c s t h p ho c ố song đúc b ng bê tông c t thép cao trung bình 1,5m. Tr ụ xây g ch ho c tr bê tông đúc s n.ẵ
ườ ụ ạ 152 T ng xây g ch, tr g ch, 436.850 436.850 ạ ữ không trát v a xi măng
ỗ ườ 110.000 110.000 153 Xây t ề ằ ườ ữ chi u dày t ạ ng b ng g ch r ng có ng 10cm, v a xi
măng
ườ ỗ 160.000 ằ ườ ữ ạ ng b ng g ch r ng có ng 15cm, v a xi 160.000 154 Xây t ề chi u dày t măng
ặ 285.110 285.110 ướ ọ ắ ộ 155 Hàng rào c c s t h p 4 ho c ọ ả V4, kho ng cách c c ≤ 2,5m, i B40 cao 1,5m. kéo l
156 Hàng rào l 216.220 ụ ỗ
216.220 ụ ướ i B40 cao 1,5m; ườ tr g tròn đ ng kính ≤ ặ ỗ ộ 0,15m ho c g h p ả (0,15x0,15)m, kho ng cách tr ≤ 3,0m.
ạ 267.950
267.950 ắ ộ ạ ặ i B40 t o thành khung, cao ộ ụ 157 Hàng rào tr xây g ch đ c ắ ậ l p, s t h p 4 ho c V4 g n ướ l bình quân 1,5m.
ẵ 262.030
262.030 ắ ướ ụ 158 Hàng rào tr bê tông đúc s n ụ ả (0,15x0,15)m kho ng cách tr ặ ắ ộ ≤ 3,0m, khung s t h p ho c V4 g n l i B40 cao trung bình 1,5m.
ẽ 159 Hàng rào k m gai đan ô vuông 225.400
225.400 ặ ọ ắ ộ (0,15x0,15)m, c c s t h p 4 ọ ả ho c V4, kho ng cách c c 3,0m, cao trung bình 1,5m.
ẽ 160 Hàng rào k m gai ô vuông 243.230 ụ ả 243.230 ụ
(0,15x,015)m, tr bê tông đúc ẵ s n (0,15x0,15)m, kho ng cách tr ≤ 3,0m cao trung bình 1,5m.
155.090 ả 155.090
ẽ 161 Hàng rào k m gai ô vuông (0,15x0,15)m, kho ng cách ọ ỗ c c g ≤ 3,0m, cao bình quân 1,5m.
162 Hàng rào hàng tr g tròn cao 29.770 ụ ỗ ả 29.770
ữ ỗ trung bình 1m, kho ng cách ụ ỗ tr g ≤ 2,5m, có thanh ngang ụ ế ằ b ng g liên k t gi a các tr .
ướ 163 Hàng rào l ụ ỗ i nh a, tr g 19.130 19.130 ự cao trung bình 1m
ả ẽ 164 Hàng rào k m gai kho ng 136.100 136.100 cách dây trung bình 0,25m, trụ
ả ẵ bê tông đúc s n (0,15x0x15)m, ụ kho ng cách tr 3,0m cao trung bình 1,5m
ụ ẽ 165 Hàng rào k m gai, tr bê tông 115.685 ẵ ả ụ ả 115.685 ỗ
đúc s n (0,1x0,1)m, kho ng cách tr ≤ 3,0, kho ng cách m i dây trung bình 0,25m, cao trung bình 1,5m
ọ ỗ ẽ 166 Hàng rào k m gai c c g , 30.570 ả ọ ỗ 30.570 ỗ kho ng cách c c g ≤ 3,0m, cao bình quân 1,5m, kho ng ả cách m i dây trung bình 0,25m,
ụ ỗ ạ ả ặ ữ 167 Hàng rào hàng tr g tròn các lo i cao trung bình 1m, ụ kho ng cách tr ≤ 2,5m, kéo ẽ k m gai ho c thép Ø 3÷4 theo ế ươ ph ụ ng liên k t gi a các tr :
ườ V n nhà 43.660 43.660
ẫ ộ R y ru ng 30.570 30.570
Hàng rào tre g :ỗ
ườ V n nhà 38.100 38.100
ẫ ộ R y ru ng 26.660 26.660
2
168 a) T đ ng/mồ đ ng/mồ
2185.000 185.000T
ộ ườ ắ ạ ườ ng rào xây g ch c t bê ố ng tông c t thép l p ghép, t B40 th
ngườ T ồ ư ỉ rào ch tính b i ờ ệ ườ ng di n ầ n tích ph n xây. ố ớ ướ g Đ i v i l i ẽ B40, k m gai ể r dùng đ rào thì ỗ ợ à h tr công tháo ỡ o d 29.000 2. đ ng/mồ c h ỉ t í n h b
ồ i t h ư ờ n g d i ệ n t í c h p h ầ n x â y . Đ ố i v ớ i l ư ớ i B 4 0 , k
ẽ m g a i d ù n g đ ể r à o t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h á o d ỡ 2 9 . 0 0 0
đ ồ n g / m 2
.
2
ọ đ ng/mồ đ ng/mồ
2165.000
165.000 ắ ướ ườ b) T ắ ườ s t t ng rào xây g ch c c ng l p l ạ i B40
2
ườ ộ đ ng/mồ đ ng/mồ
2155.000
ạ ườ ẵ 155.000 ng rào xây g ch c t ng kéo c) T bê tông đúc s n, t ẽ k m gai
2
ạ ọ đ ng/mồ đ ng/mồ
2140.000
140.000 ườ d) T ắ ườ s t, t ng rào xây g ch c c ẽ ng k m gai
ố ụ 169 Tr bê tông c t thép đúc s n ồ đ ng/tr ụ ồ đ ng/tr 124.170 124.170 ướ ẵ c (0,15x0,15)m x ườ ợ ụ ng h p tr bê ẵ ướ ủ ơ ụ kích th (2,02,4)m. Tr ố tông c t thép đúc s n kích th c (0,12x0,12)m thì tính 85% c a đ n giá này.
ệ ế K b p
K ệ b ế p K ệ b ế p K ệ b ế p K ệ b
ế p K ệ b ế p K ệ b ế p K ệ b ế p
ấ ệ ế 170 a) K b p n u ăn:
2
ệ ế ằ K b p b ng đá granit đ ng/mồ đ ng/mồ
2621.000
621.000
2
ệ ế ố ạ K b p p g ch men đ ng/mồ đ ng/mồ
2307.000
307.000
2
ệ ế đ ng/mồ đ ng/mồ
2261.420
261.420 ố (dày ố ạ ặ ạ K b p xây g ch, gác đan bê tông c t thép 7÷10cm), không p g ch ho c đá granit
ằ ỗ ỗ (g dân b) T b p b ng g d ng)ụ ủ ế :
ủ ồ đ ng/md ồ đ ng/md1.800.000 1.800.000 ế T trên b p cao 0,7m 0,8m; sâu 0,35m 0,4m.
ủ ướ ế i b p cao 0,8m, sâu ồ đ ng/md ồ đ ng/md1.000.000 1.000.000 T d 0,6m.
ủ ế ằ c) T b p b ng nhôm kính
ủ ồ đ ng/md ồ đ ng/md900.000 900.000 ế T trên b p cao 0,7m 0,8m, sâu 0,35m 0,4m.
ủ ướ ế i b p cao 0,8m, sâu ồ đ ng/md ồ đ ng/md700.000 700.000 T d 0,6m.
ướ ườ ế Gi ng n c: Đ ng kính Ø = 1m, sâu trung bình 15m
G i
ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â u t r u n g b ì n h 1 5
m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â u t r u n g b ì n h
1 5 m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â u t r u n g b
ì n h 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â u t r u n
g b ì n h 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â u t
r u n g b ì n h 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â
u t r u n g b ì n h 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : Đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m ,
s â u t r u n g b ì n h 1 5 m
ế ố
s
đ ng/mồ đ ng/mồ
s944.300
944.300
ề ỡ ữ 171 Gi ng đúc buy bê tông c t ặ thép, n n bê tông lót đá ho c ạ g ch v , láng v a xi măng.
ế 172 Gi ng không đúc buy, xây 538.720 ằ 538.720 ề ỡ ữ
ạ thành b ng g ch, n n bê tông ặ ạ lót đá ho c g ch v láng v a xi măng.
ế 173 Gi ng không đúc buy, xây 515.350 ằ ệ ạ 515.350 ề ặ ố ạ thành b ng g ch, n n đ m cát ẻ lót g ch th ho c ng.
ế 511.900 ề ằ 511.900 174 Gi ng không đúc buy, xây ạ thành b ng g ch, n n láng ữ v a xi măng.
ế 450.000 450.000 175 Gi ng không đúc buy, không ề ấ xây thành, n n đ t.
ế Gi ng khoan
ử ụ ế ướ Sâu trung bình s ≤ 100m, gi ng có n ặ ạ ả c, đang s d ng ph c v sinh ho t s n ỡ ế ị ụ ấ ắ ồ xu t: Chi phí bao g m công l p đ t + hao phí thi ụ ụ ụ t b d ng c khi tháo d
G i ế n g k h o a
n G i ế n g k h o a n G i ế n g k h o a n G i ế n g k h o a n G i ế n g k h o a n G
i ế n g k h o a n G i ế n g k h o a n
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m , g i
ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t s ả n x
u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h i ế t
b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m , g
i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t s ả n
x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h i ế
t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m ,
g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t s ả n
x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h i
ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m ,
g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t s ả
n x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h
i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m
, g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t s
ả n x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t
h i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0
m , g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t
s ả n x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í
t h i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
S â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0
0 m , g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t
s ả n x u ấ t : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í
t h i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ
ờ ắ Giá b n n 176 Chi phí di d i, l p đ t l 15% 15%Giá b n n
ồ ướ c ụ ệ + các ph ki n kèm theo ệ ặ ạ ệ i h (n m ằ ồ ướ ố th ng b n n c Inox ộ ệ ố ẻ không thu c h th ng riêng l ấ ướ ủ c p n c c a nhà v sinh) ạ
ồ ướ c + T ụ ệ í các ph ki n n kèm theoTính ồ ậ ệ h thu h i v t li u ể ử ụ đ s d ng l i. t h u h ồ i v ậ t l i
ệ u đ ể s ử d ụ n g l ạ i .
ơ Máy b m chìm: W = 1HP máy1.200.000 1.200.000 máy
ơ Máy b m chìm: W = 3HP máy2.700.000 2.700.000 máy
ẫ ướ ự ng nh a PVC d n n c: đ ng/mồ ồ đ ng/m12.300 12.300 Ố Ø = 27÷42
ố ồ đ ng/ms ồ đ ng/ms300.000 300.000 ố Công khoan + ng ch ng Ø = 114
ồ ứ ướ c V = 1.000 B nồ B n3.118.000 3.118.000 ồ B n ch a n lít
ứ ướ ồ c V = 2.000 B nồ B n6.163.000 6.163.000 ồ B n ch a n lít
ườ ề Sân n n, đ ng dân sinh
S â n n ề n , đ ư ờ n g
d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g
d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g
d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g
d â n s i n h
2
177 Sân đ đ ng/mồ đ ng/mồ
2225.530
225.530
ặ ổ ớ ườ ng, l p m t b sung # dày 50 ÷ ỏ s i 1x2 M150 ỏ 70mm, lót bê tông s i 4x6 M50# dày 100mm.
ườ ữ 178 Sân đ 192.980 192.980
ặ ng, m t láng v a xi măng M75#, lót bê tông s i ỏ 4x6 M50# dày 100mm.
ạ ng, lát g ch bát tràng 144.110 144.110 ườ 179 Sân đ ệ lót đ m cát
ẻ ạ ặ ng, m t lát g ch th , 100.880 100.880 ườ Sân đ ệ lót đ m cát
3
ấ ậ ạ 180 B c tam c p xây g ch đ ng/mồ đ ng/mồ
31.625.870
1.625.870
ườ
d
đ ng/mồ đ ng/mồ
d250.540
250.540 ộ 181 Đ ng đ t ph c v riêng h (có rãnh ụ ụ ấ ộ gia đình, r ng 4÷5m ườ và khuôn đ ng)
ườ ả Sân, đ ự ng th m nh a
S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự
a S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n ,
đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g
t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a
2
ườ 182 Sân đ đ ng/mồ đ ng/mồ
2280.000
280.000 ớ (dày ≤ 30cm) ặ ớ ng, l p m t bê tông nh a ự (dày 5 ÷ 7cm), l p lót ố ấ c p ph i đá dăm
ườ ự ấ ớ ố 183 Sân đ ự ng, c p ph i đá dăm, lót nh a dính bám, láng nh a 3 l p.
S â n đ ư ờ n g , c ấ p
p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p .
S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á
n g n h ự a 3 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự
a d í n h b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ
á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p . S â n đ ư ờ
n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a
3 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h
b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p .
2
Dày > 10cm đ ng/mồ đ ng/mồ
2160.000
160.000
Dày ≤ 10cm 128.000 128.000
ườ ự ấ ố ớ 184 Sân đ ự ng, c p ph i đá dăm, lót nh a dính bám, láng nh a 2 l p.
S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d
ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n đ ư ờ n g ,
c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2
l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m
, l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t
n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h
ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n
đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g
n h ự a 2 l ớ p .
2
Dày > 10cm đ ng/mồ đ ng/mồ
2128.230
128.230
Dày ≤ 10cm 99.480 99.480
ể ả ồ ồ ộ ủ ả Ao h nuôi tr ng th y s n, b c nh hòn non b
A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả
n h h ò n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n
h h ò n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h
h ò n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h
h ò n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h
ò n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò
n n o n b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò n
n o n b ộ
ặ ướ ủ ả ể ồ c thoáng đ nuôi tr ng th y s n) 185 Ao đào (có m t n
A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t r ồ n g
t h ủ y s ả n ) A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t r ồ n g
t h ủ y s ả n ) A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t r ồ n
g t h ủ y s ả n ) A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t r ồ
n g t h ủ y s ả n ) A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t r
ồ n g t h ủ y s ả n ) A o đ à o ( c ó m ặ t n ư ớ c t h o á n g đ ể n u ô i t
r ồ n g t h ủ y s ả n )
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
266.540
66.540 Chi u sâu trung bình ừ ặ ấ ự t nhiên) m t đ t t (tính < 1 m
ề 95.060 95.060 Chi u sâu trung bình ừ ặ ấ ự t nhiên) m t đ t t (tính ≥ 1 m
ố ớ ạ ượ ạ ầ ả ạ ng ph n đã thu h i. Ngoài ra đ ể i có th x lý, c i t o đ c c b i th ố ượ ộ ồ ầ ị Đ i v i ao b thu h i m t ph n mà ph n còn l ượ ồ ế ụ ử ụ i thì đ ti p t c s d ng l ủ ỗ ợ tính h tr thêm 30% c a kh i l ể ử ồ ầ ườ ồ ầ ng ao ph n đã thu h i.
ầ ầ ể ả ạ ử i không th c i t o x lý ầ ạ Đ i v i ao b thu h i m t ph n mà ph n còn l ạ ượ i. đ ộ ộ ng toàn b ph n còn l ồ ị ườ ượ ồ c b i th ố ớ c thì đ
Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t p h
ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t i ế p t
ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h u h ồ i
. N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i l ư ợ n
g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i . Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t p
h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t i ế p
t ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h u h ồ
i . N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i l ư ợ
n g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i . Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t
p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t i ế p
t ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h u h
ồ i . N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i l ư
ợ n g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i . Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t
p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t i ế
p t ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h u
h ồ i . N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i l
ư ợ n g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i . Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ
t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t i
ế p t ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h u
h ồ i . N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i
l ư ợ n g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i . Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m
ộ t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i c ó t h ể x ử l ý , c ả i t ạ o đ ể t
i ế p t ụ c s ử d ụ n g l ạ i t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g p h ầ n đ ã t h
u h ồ i . N g o à i r a đ ư ợ c t í n h h ỗ t r ợ t h ê m 3 0 % c ủ a k h ố i
l ư ợ n g a o p h ầ n đ ã t h u h ồ i .
Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i
m ộ t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i k h ô n g t h ể c ả i t ạ o x ử l ý
đ ư ợ c t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g t o à n b ộ p h ầ n c ò n l ạ i .
Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i k h
ô n g t h ể c ả i t ạ o x ử l ý đ ư ợ c t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g t o
à n b ộ p h ầ n c ò n l ạ i .
Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t p h
ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i k h ô n g t h ể c ả i t ạ o x ử l ý đ ư ợ c t
h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g t o à n b ộ p h ầ n c ò n l ạ i .
Đ ố i v ớ i
a o b ị t h u h ồ i m ộ t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i k h ô n g t h ể
c ả i t ạ o x ử l ý đ ư ợ c t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g t o à n b ộ p
h ầ n c ò n l ạ i .
Đ ố i v ớ i a o b ị t h u h ồ i m ộ t p h ầ n m à p
h ầ n c ò n l ạ i k h ô n g t h ể c ả i t ạ o x ử l ý đ ư ợ c t h ì đ ư ợ c
b ồ i t h ư ờ n g t o à n b ộ p h ầ n c ò n l ạ i .
Đ ố i v ớ i a o b ị
t h u h ồ i m ộ t p h ầ n m à p h ầ n c ò n l ạ i k h ô n g t h ể c ả i t ạ
o x ử l ý đ ư ợ c t h ì đ ư ợ c b ồ i t h ư ờ n g t o à n b ộ p h ầ n c ò n
l ạ i .
ộ ắ ự ồ ế ẵ Hòn non b l p d ng, ch tác trên h đúc s n
H ò n n o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c
s ẵ n H ò n n o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c s ẵ
n H ò n n o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c s ẵ n H
ò n n o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c s ẵ n H ò n
n o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c s ẵ n H ò n n
o n b ộ l ắ p d ự n g , c h ế t á c t r ê n h ồ đ ú c s ẵ n
ặ ụ ệ ắ ệ ệ ấ c u ki n ấ c u ki n900.000 ệ
ấ 186 a) Ph ki n l p đ t cho 1 c u ượ ng, ki n: Tháp hình chóp, t ơ ố ầ nhà sàn, c u n i, 1 máy b m ệ ạ ướ c mi ni t o dòng, đi n n ả ế chi u sáng nh khói màu.
B 900.000Bao ắ ồ a g m chi phí l p đ t.ặ o g ồ m
c h i p h í l ắ p đ ặ t .
m3 m3840.000 840.000 ộ ắ ự ể ướ ự c t
ế ừ ạ ậ ệ ệ ư ụ b) Hòn non b l p d ng trên ẵ ồ xây, h đúc s n, b n ủ ề ậ ỹ ạ t o hình m thu t có ch đ ặ đá san hô ho c các liên k t t ụ lo i v t li u khác, có các ph ki n kèm theo nh M c a
ế ố ớ ậ ấ ằ + Đ i v i v t ki n trúc mang ệ ậ tính ch t ngh thu t trang trí ộ ắ ư nh hòn non b đ p b ng đá san hô.
ế ố ớ ậ ấ
+ Đ i v i v t ki n trúc mang ệ ậ tính ch t ngh thu t trang trí ằ ư ộ ắ nh hòn non b đ p b ng các ượ ạ ậ ệ lo i v t li u khác đ c tính ơ ằ b ng 70% đ n giá trên.
ệ ấ c u ki n ệ ấ c u ki n15% 15% ể
ự ỡ c) Chi phí công tháo d , di ặ ạ ố ớ ắ i đ i v i chuy n và l p đ t l ế ộ ắ ự hòn non b l p d ng, ch tác ồ ẵ ồ trên h đúc s n và trên h cá ể ki ng t xây.
ồ ả ự ắ ộ H cá c nh t xây có g n hòn non b
H ồ c á c ả
n h t ự x â y c ó g ắ n h ò n n o n b ộ H ồ c á c ả n h t ự x â y c
ó g ắ n h ò n n o n b ộ H ồ c á c ả n h t ự x â y c ó g ắ n h ò n n
o n b ộ H ồ c á c ả n h t ự x â y c ó g ắ n h ò n n o n b ộ H ồ c á
c ả n h t ự x â y c ó g ắ n h ò n n o n b ộ H ồ c á c ả n h t ự x â y
c ó g ắ n h ò n n o n b ộ
2
ồ đ ng/mồ đ ng/mồ ố ụ
ạ
ỏ ạ 187 a) H xây g ch dày ≤ 150mm, ườ ằ gi ng t ng bê tông c t thép, ả ữ láng v a xi măng c thành và ể đáy; xây theo ki u dáng t o ủ ề ể ắ hình có ch đ đ g n đá san ạ ặ hô ho c các lo i đá, s i khác ụ ệ và ph ki n.
2910.894 910.894H xâyồ H ồ ế ạ i m c c, n u t thành h pồ ố ạ g ch men thì x ơ ấ â l y đ n giá ộ ụ y m c này c ng 150.000 2 đ ng/mồ t ạ i m ụ c c , n ế u t h à n h h
ồ ố p g ạ c h m e n t h ì l ấ y đ ơ n g i á m ụ c n à y c ộ n g 1 5 0 . 0 0
0 đ ồ n g / m 2
2
ồ ạ đ ng/mồ đ ng/mồ
2967.827
ườ ng bê ữ ạ 967.827
ạ b) H xây g ch dày ≤ ằ 150mm, gi ng t ố tông c t thép, đáy láng v a ố xi măng, thành p g ch ể ạ men; xây theo ki u dáng t o ủ ề ể ắ hình có ch đ đ g n đá ỏ ặ san hô ho c các lo i đá, s i ụ ệ khác và ph ki n.
2
ề đ ng/mồ đ ng/mồ
2502.825
ặ ng cũ ho c xây
502.825
ặ ỏ ụ ệ ồ c) H xây trên n n nhà cũ ườ ậ ụ t n d ng t ả ữ ớ m i; láng v a xi măng c ạ thành và đáy; t o dáng hình ủ ề ể ắ có ch đ đ g n đá san hô ạ ho c các lo i đá, s i khác và ph ki n.
ố ướ ươ ướ ỡ ườ ố C ng thoát n c m ng thoát n c Tháo d đ ng ng n ướ c
C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n
g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á
t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g
n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o
d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t
n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c
m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n
g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n
g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c
T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c
ằ ộ ố 188 C ng đúc buy tròn, h p b ng bê tông c t thép, tính không thu ố ồ ậ ệ h i v t li u:
ố ế ừ ặ ấ ự m t đ t t ố nhiên xu ng đ n ề ố * Chi u sâu chôn c ng tính t ả ư l ng c ng kho ng ≤ 0,4m.
ố
ố Đ ơ n g i á n à y l à m c ơ s ở đ ể ơ Đ n giá này làm ơ ở ể c s đ tính ỗ ợ chi phí h tr ờ ắ công di d i, l p ặ ạ ố ớ i đ i v i đ t l ạ ố ừ t ng lo i ng ố ố c ng.C ng đúc buy tròn, h p ộ ằ b ng bê tông ố c t thép, tính không thu h i ồ ậ ệ v t li u:C ng đúc buy tròn, ằ ộ h p b ng bê ố tông c t thép, tính không thu ồ ậ h i v t ố ệ li u:C ng đúc buy tròn, h p ộ ằ b ng bê tông ố c t thép, tính không thu h i ồ ậ ệ v t li u:C ng đúc buy tròn,
ằ ộ h p b ng bê ố tông c t thép, tính không thu ồ ậ ệ h i v t li u:
ề * Chi u sâu ố chôn c ng tính ừ ặ ấ ự t m t đ t t nhiên xu ng ố ế ư ố đ n l ng c ng ả kho ng ≤ 0,4m.
ề * Chi u sâu ố chôn c ng tính ừ ặ ấ ự t m t đ t t nhiên xu ng ố ế ư ố đ n l ng c ng ả kho ng ≤ 0,4m.
ề * Chi u sâu ố chôn c ng tính ừ ặ ấ ự t m t đ t t nhiên xu ng ố ố ế ư đ n l ng c ng ả kho ng ≤ 0,4m.
ề * Chi u sâu ố chôn c ng tính ừ ặ ấ ự t m t đ t t nhiên xu ng ố ố ế ư đ n l ng c ng ả kho ng ≤ 0,4m.
t í n h c h i p h í h ỗ t r ợ c ô n g d i d ờ i , l ắ p đ ặ t l ạ i đ ố i
v ớ i t ừ n g l o ạ i ố n g c ố n g .
d
đ ng/mồ đ ng/mồ
d380.000
380.000 a) Ø < 30cm
480.000 480.000 b) Ø < 40cm
750.000 750.000 c) Ø < 60cm
1.100.000 1.100.000 d) Ø < 80cm
2.500.000 2.500.000 đ) Ø < 120cm
3.300.000 3.300.000 e) Ø < 150cm
ố
ỉ i thì ch ặ ạ i ượ ấ ạ ậ ụ * C ng t n d ng l ờ ắ tính công di d i, l p đ t l ằ c l y b ng thì đ
30 cm < Ø < 80cm: 30%
100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%
ồ B Bao g m chi ậ ệ a phí v t li u, o nhân công, máy g ồ m c h i p h
í v ậ t l i ệ u , n h â n c ô n g , m á y
ạ ố 189 C ng xây g ch ồ đ ng/md ồ đ ng/md408.870 408.870
2
ầ i d ng c u g ván đ ng/mồ đ ng/mồ
2269.570
269.570 ỗ ướ ạ ố C ng d ắ b c qua, ván dày ≥ 2cm
d
đ ng/mồ đ ng/mồ
d285.900
285.900 ướ (xây c ộ ươ M ng thoát n ạ g ch sâu 0,3m; r ng 0,5m)
ươ ướ (đào đ tấ
d
c đ ng/mồ đ ng/mồ
d25.410
25.410 ộ M ng thoát n sâu 0,3m; r ng 0,5m)
ố ườ
d
c đ ng/mồ đ ng/mồ
d160.080
160.080 ố ướ ( ng thép Đ ng ng n Ø = 60 ÷ 150mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
ố
d
ướ ( ng ố c đ ng/mồ đ ng/mồ
d102.050
ườ ự 102.050 Đ ng ng n nh a Ø = 90 ÷ 200mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
ố ướ (thép tráng
d
96.060 c đ ng/mồ đ ng/mồ
d96.060
ườ 190 Đ ng ng n ẽ k m Ø 60)
ố ướ ( ng ố c 11.550 11.550 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 21)
ố ướ ( ng ố c 16.217 16.217 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 27)
ố ướ ( ng ố c 21.284 21.284 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 34)
ố ướ ( ng ố c 27.651 27.651 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 42)
ố ướ ( ng ố c 35.517 35.517 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 49)
ố ướ ( ng ố c 38.011 38.011 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø 60)
ủ ợ ậ ậ ỏ Đ p tràn Đ p th y l i nh
Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à
n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h
ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ
y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n
Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ
3
ằ 191 B ng bê tông đ ng/mồ đ ng/mồ
31.772.310
1.772.310
ẻ ằ ộ B ng đá ch , đá h c 1.113.450 1.113.450
ằ ọ B ng r đá 976.640 976.640
ấ ắ ằ B ng đ t đ p 131.810 131.810
ạ Lò g ch ngói
L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h n g
ó i L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h
n g ó i L ò g ạ c h n g ó i
c bình quân ồ đ ng/lò ồ đ ng/lò16.350.000 16.350.000 ướ ng dày
ạ 192 Lò g ch, kích th ườ 5x2,5x2,5m; t 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.
ể ồ ả ướ ầ (B u, bí, m p, hoa c qu ...) Giàn đ tr ng hoa màu, dây leo, cây c nh
ủ ả : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â
y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . )
: G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u
, b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m
à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q
u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c â y c ả n
h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g
h o a m à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o
a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c
â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể
t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư
ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) :
ằ ằ ộ 193 Giàn s d ng tr bê tông c t thép đúc s n; khung b ng thép h p, đan b ng ự ố θ ồ ướ ụ ặ ng thì đ ườ ỗ ợ ỡ ẵ ủ ướ ườ ơ ng theo đ n giá d ng thì h tr công tháo d là 14.132đ ng/m i nh a đúng theo quy cách và có cây ợ ng h p giàn i đây; tr 2 và ng ồ i ườ c tính b i th ưở ồ ậ ệ ự ử ụ ẽ dây k m gai ho c dây thép 24, ph l ượ ưở sinh tr ư ch a có cây sinh tr dân t thu h i v t li u.
G i à n s ử d ụ n g t r ụ b ê t ô n g c ố t
t h é p đ ú c s ẵ n ; k h u n g b ằ n g t h é p h ộ p , đ a n b ằ n g d â y
k ẽ m g a i h o ặ c d â y t h é p θ 2 4 , p h ủ l ư ớ i n h ự a đ ú n g t h
e o q u y c á c h v à c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì đ ư ợ c t í n h b
ồ i t h ư ờ n g t h e o đ ơ n g i á d ư ớ i đ â y ; t r ư ờ n g h ợ p g i à n
c h ư a c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h á o d ỡ l
à 1 4 . 1 3 2 đ ồ n g / m 2
v à n g ư ờ i d â n t ự t h u h ồ i v ậ t l i ệ u .
G i à n s ử d ụ n g t r ụ b ê t ô n g c ố t t h é p đ ú c s ẵ n ; k h u n g
b ằ n g t h é p h ộ p , đ a n b ằ n g d â y k ẽ m g a i h o ặ c d â y t h é p
θ 2 4 , p h ủ l ư ớ i n h ự a đ ú n g t h e o q u y c á c h v à c ó c â y
s i n h t r ư ở n g t h ì đ ư ợ c t í n h b ồ i t h ư ờ n g t h e o đ ơ n g i
á d ư ớ i đ â y ; t r ư ờ n g h ợ p g i à n c h ư a c ó c â y s i n h t r ư ở
n g t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h á o d ỡ l à 1 4 . 1 3 2 đ ồ n g / m 2
v à n g
ư ờ i d â n t ự t h u h ồ i v ậ t l i ệ u . G i à n s ử d ụ n g t r ụ b ê t
ô n g c ố t t h é p đ ú c s ẵ n ; k h u n g b ằ n g t h é p h ộ p , đ a n b ằ
n g d â y k ẽ m g a i h o ặ c d â y t h é p θ 2 4 , p h ủ l ư ớ i n h ự a
đ ú n g t h e o q u y c á c h v à c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì đ ư ợ c
t í n h b ồ i t h ư ờ n g t h e o đ ơ n g i á d ư ớ i đ â y ; t r ư ờ n g h ợ
p g i à n c h ư a c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h
á o d ỡ l à 1 4 . 1 3 2 đ ồ n g / m 2
v à n g ư ờ i d â n t ự t h u h ồ i v ậ
t l i ệ u . G i à n s ử d ụ n g t r ụ b ê t ô n g c ố t t h é p đ ú c s ẵ n ;
k h u n g b ằ n g t h é p h ộ p , đ a n b ằ n g d â y k ẽ m g a i h o ặ c d
â y t h é p θ 2 4 , p h ủ l ư ớ i n h ự a đ ú n g t h e o q u y c á c h v à
c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì đ ư ợ c t í n h b ồ i t h ư ờ n g t h e o
đ ơ n g i á d ư ớ i đ â y ; t r ư ờ n g h ợ p g i à n c h ư a c ó c â y s i
n h t r ư ở n g t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h á o d ỡ l à 1 4 . 1 3 2 đ ồ n g / m
2
v à n g ư ờ i d â n t ự t h u h ồ i v ậ t l i ệ u . G i à n s ử d ụ n g t
r ụ b ê t ô n g c ố t t h é p đ ú c s ẵ n ; k h u n g b ằ n g t h é p h ộ p ,
đ a n b ằ n g d â y k ẽ m g a i h o ặ c d â y t h é p θ 2 4 , p h ủ l ư ớ
i n h ự a đ ú n g t h e o q u y c á c h v à c ó c â y s i n h t r ư ở n g t
h ì đ ư ợ c t í n h b ồ i t h ư ờ n g t h e o đ ơ n g i á d ư ớ i đ â y ; t r
ư ờ n g h ợ p g i à n c h ư a c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì h ỗ t r ợ
c ô n g t h á o d ỡ l à 1 4 . 1 3 2 đ ồ n g / m 2
v à n g ư ờ i d â n t ự t h u
h ồ i v ậ t l i ệ u . G i à n s ử d ụ n g t r ụ b ê t ô n g c ố t t h é p đ
ú c s ẵ n ; k h u n g b ằ n g t h é p h ộ p , đ a n b ằ n g d â y k ẽ m g a i
h o ặ c d â y t h é p θ 2 4 , p h ủ l ư ớ i n h ự a đ ú n g t h e o q u y
c á c h v à c ó c â y s i n h t r ư ở n g t h ì đ ư ợ c t í n h b ồ i t h ư ờ
n g t h e o đ ơ n g i á d ư ớ i đ â y ; t r ư ờ n g h ợ p g i à n c h ư a c ó
c â y s i n h t r ư ở n g t h ì h ỗ t r ợ c ô n g t h á o d ỡ l à 1 4 . 1 3
2 đ ồ n g / m 2
v à n g ư ờ i d â n t ự t h u h ồ i v ậ t l i ệ u .
2
2
ố ụ 100.260 ẵ đ ng/mồ giàn đ ng/mồ giàn100.260 ả ữ ằ ụ ộ ạ
Giàn tr bê tông c t thép đúc s n (0,15x0,15)m, cao ≥ 1,8m; kho ng cách gi a các ệ tr ≤ 4,0m. H giàn b ng thép h p t o thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép
ỗ ướ i ể ặ ả ho c r i cây g , căng l ể đ dây leo phát tri n.
2
2
ụ ắ ự
đ ng/mồ giàn đ ng/mồ giàn79.030 ả ụ ệ 79.030
ướ ể i đ ộ Giàn l p d ng tr thép h p ặ vuông ≥ 30 ho c Ø ≥ 42, cao ≥ 1,8m; kho ng cách ữ gi a các tr ≤ 4,0m, h giàn ộ ạ ằ b ng thép h p t o thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép và căng l dây leo phát tri n.ể
ố ụ 59.060 ặ ụ ỗ 59.060 ụ ằ ụ Giàn tr bê tông c t thép đúc ẵ s n 0,1x0,1x1,6m ho c tr g ả Ø ≤ 10cm, kho ng cách các tr < 4m, giàn tr b ng dây ướ ể thép, căng l i đ dây leo
ặ 35.720 35.720 ứ ặ ụ
i ẽ Giàn tre n a ho c giàn k m, ụ ỗ ệ tr g ho c giàn tr tre h ướ ằ giàn b ng dây thép, căng l ướ ể c c đ dây leo
ổ C ng chào
C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à
o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o
ổ 194 C ng xây, đúc
C ổ n g x â y
, đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c C ổ
n g x â y , đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c
3
ố a Tr c ng có lõi bê tông c t đ ng/mồ
3 trụ
2.317.130 ụ đ ng/mồ tr 2.317.130 ặ
ụ ổ ặ ơ thép, s n vôi ho c quét vôi, có ạ ố p lát g ch trang trí ho c dán phù điêu, hoa văn.
1.729.340 ụ ổ ố ặ ạ 1.729.340 ặ ạ b Tr c ng xây g ch có lõi bê ơ tông c t thép, s n vôi ho c ố quét vôi, có p lát g ch trang trí ho c dán đá trang trí, hoa văn
ỡ ậ ỉ
ỗ ợ ầ ậ ệ ụ ạ ạ ổ ầ ổ ể 195 C ng khung giàn thép : Ch tính h tr chi phí công tháo d , v n chuy n di ộ ụ ệ ư ặ ạ ắ ờ d i và l p đ t l i, có c ng thêm ph n chi phí hao mòn v t li u, ph ki n h ư ỏ h ng, khôi ph c l i nh ban đ u. Có 2 lo i c ng:
ạ ớ ộ (kích th ướ ọ c l t lòng) Lo i l n: R ng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m
ỏ ộ ạ (kích th ướ ọ c l t lòng) Lo i nh : R ng 3,0 ÷ 4,5m, cao: 4 ÷ 5m
C ổ n g k h u n g g
i à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ ,
v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m
p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n
g , k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ó 2 l o ạ i c ổ n g : C ổ
n g k h u n g g i à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n
g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó
c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k
i ệ n h ư h ỏ n g , k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ó 2 l o
ạ i c ổ n g : C ổ n g k h u n g g i à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ
c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p
đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t
l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g , k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ
ầ u . C ó 2 l o ạ i c ổ n g : C ổ n g k h u n g g i à n t h é p : C h ỉ t
í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i
d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h
a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g , k h ô i p h ụ c l ạ
i n h ư b a n đ ầ u . C ó 2 l o ạ i c ổ n g : C ổ n g k h u n g g i à n t
h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n
c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n
c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g , k h
ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ó 2 l o ạ i c ổ n g : C ổ n g k h
u n g g i à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o
d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m
p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g ,
k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ó 2 l o ạ i c ổ n g :
L o ạ i l ớ
n : R ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n
g )
L o ạ i n h ỏ : R ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t
h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i l ớ n : R ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6
m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i n h ỏ : R ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m
, c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i l ớ n : R ộ n g
4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i
n h ỏ : R ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ
t l ò n g )
L o ạ i l ớ n : R ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h
t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i n h ỏ : R ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o :
4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i l ớ n : R ộ n g 4 , 5 ÷
6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i n h ỏ : R
ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i l ớ n : R ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c
l ọ t l ò n g )
L o ạ i n h ỏ : R ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m
( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
ụ ắ ộ ắ ấ ơ ườ a Tr s t h p vuông 40mm, s t t m dày 0,8mm, s n khung s n
T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t
t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0
m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t h ộ p
v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ
s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g
s ư ờ n T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ
n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0
, 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n
ổ ổ ạ ớ Lo i l n ồ đ ng/c ng 1.171.000 ồ đ ng/c ng1.171.0 00
ỏ Lo i nhạ 761.000 761.000
ắ ấ ụ ắ ơ b Tr s t V50, s t t m dày 0,8mm, s n khung s ườ n
T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y
0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 ,
8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m
, s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s
ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n
k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u
n g s ư ờ n
ổ ổ ạ ớ Lo i l n ồ đ ng/c ng 1.456.000 ồ đ ng/c ng1.456.0 00
ỏ Lo i nhạ 946.000 946.000
ắ ấ ụ ắ ơ c Tr s t tròn Ø 78, s t t m dày 0,8mm, s n khung s ườ n
T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m ,
s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8
m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t t ấ m d à y
0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t t ấ m d
à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t t ấ
m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 , s ắ t
t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n
ổ ổ ạ ớ Lo i l n ồ đ ng/c ng 1.523.000 ồ đ ng/c ng1.523.0 00
ỏ Lo i nhạ 990.000 990.000
ắ ấ ụ ắ ơ d Tr s t tròn Ø 90, s t t m dày 0,8mm, s n khung s ườ n
T r ụ s ắ t t r ò n Ø
9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò
n Ø 9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t
t r ò n Ø 9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s
ắ t t r ò n Ø 9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r
ụ s ắ t t r ò n Ø 9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ
n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 9 0 , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g
s ư ờ n
ổ ổ ạ ớ Lo i l n ồ đ ng/c ng 1.658.000 ồ đ ng/c ng1.658.0 00
ỏ Lo i nhạ 1.078.000 1.078.000
ầ ạ Tr m xăng d u
T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d
ầ u T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m
x ă n g d ầ u
2 xây
2.596.000 196 Nhà mái che: Móng, tr bê ụ ợ ố đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng2.596.000
ầ ẳ ộ ệ ố ố ệ ệ ố ố ở tông c t thép, mái l p tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà ồ ầ ầ g , d m tr n thép h p; Tr n ạ tôn l nh ph ng; H th ng đi n, ch ng sét, ch ng tĩnh đi n, ch ng sét van th ,...
ậ ố ớ ề ỉ ắ ộ ế ị ắ ờ ể ế ị ụ ệ ư ỏ ỗ ợ t b g n li n v i tr m xăng ch tính h tr ầ ặ ạ i, có c ng thêm ph n ỡ ể t b , ph ki n h h ng khi tháo d đ khôi ụ ạ ư ớ ạ Riêng đ i v i các b ph n, thi chi phí công tháo d , v n chuy n di d i và l p đ t l chi phí hao mòn v t li u thi ph c l ộ ỡ ậ ậ ệ ầ i nh ban đ u.
R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t
b ị g ắ n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h
í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i ,
c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t
b ị , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ
i n h ư b a n đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t b ị
g ắ n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c
ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó
c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t b ị
, p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n
h ư b a n đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t b ị g ắ
n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g
t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ
n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t b ị , p
h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư
b a n đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t b ị g ắ n l
i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h
á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g
t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t b ị , p h ụ
k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n
đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t b ị g ắ n l i ề n
v ớ i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o
d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê
m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t b ị , p h ụ k i ệ
n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ
u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i ế t b ị g ắ n l i ề n v ớ
i t r ạ m x ă n g c h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ ,
v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p
h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i ế t b ị , p h ụ k i ệ n h
ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u .
ồ ộ ơ a) C t b m ồ đ ng/c t 11.250.000 ộ ộ đ ng/c t11.250.00 0
ầ ồ ứ b) B n ch a xăng d u
b ) B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u b ) B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u b ) B ồ n
c h ứ a x ă n g d ầ u b ) B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u b ) B ồ n c h ứ a x ă n
g d ầ u b ) B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u
ạ ớ (≥ 10m3) Lo i l n ồ đ ng/cái 12.750.000 ồ đ ng/cái12.750.00 0
ỏ (< 10m3) 8.290.000 8.290.000 ạ Lo i nh
ế ị ữ t b ch a đ ngồ ồ đ ng3.750.000 3.750.000 ệ ố ệ ố c) H th ng thi cháy (h th ng)
ng 3.375.000 3.375.000 ế ị ườ t b đ ụ ầ ng c p xăng d u + ph ệ ố d) H th ng thi ố ấ ki nệ
ộ ệ ả B ng hi u Pa nô H p đèn
B ả n g h i ệ u
P a n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n B ả n g
h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p
đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a
n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n
ỉ ệ
ắ ộ ặ ạ ỡ 197 Các lo i b ng hi u, pa nô, h p đèn: Ch tính h tr chi phí công tháo d , ộ ờ ỗ ợ ầ ể ắ ự ụ ạ ỡ ậ ạ ả ậ ể v n chuy n di d i và l p đ t l ụ ệ ư ỏ ph ki n h h ng khi tháo d v n chuy n l p d ng đ khôi ph c l đ u.ầ
C ậ ệ i, có c ng thêm ph n chi phí hao mòn v t li u, á ư ể i nh ban c l o ạ
i b ả n g h i ệ u , p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h
i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t
l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u ,
p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g
đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b ả n g h i ệ u ,
p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h
á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g
t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h
ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c
l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b ả n g h i ệ u , p a n ô , h ộ p
đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h
u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i
p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o
d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ
ầ u . C á c l o ạ i b ả n g h i ệ u , p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h
h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v
à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n
v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n
l ắ p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b
ả n g h i ệ u , p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h
í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i ,
c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ
k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k
h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b ả n g h i ệ u , p a
n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d
ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m
p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g
k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i
n h ư b a n đ ầ u .
2
2
ả ặ ữ a B ng xi nhanh 2 m t ch , 112.500 ắ đ ng/mồ b ngả đ ng/mồ ả b ng112.500
ả khung s t + b ng tôn + chân ậ ụ ụ ắ (v n d ng đ c đ i tr s t ồ ớ ộ v i h p đèn, đ ng/m ượ ố 2 h p)ộ
ả ặ ữ b B ng xi nhanh 1 m t ch , 93.750 93.750 ắ ả khung s t + b ng tôn + chân tr s tụ ắ
ắ ề ả ả (g n li n B ng panô áp phích ồ đ ng/b ng 8.531.000 ồ đ ng/b ng8.531.0 00 ẽ ữ (ki m ể ả ằ ớ ấ b ng bê tông, xây v i đ t) ơ ạ g ch, s n vôi, k ch lâm,...)
ờ ệ ờ Đi n th Trang th
Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i
ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ
T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ T r a
n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ
ờ ệ ỗ ợ
2 xây
5.937.840 đ ng/mồ d ngự
2 xây đ ng/mồ ự d ng5.937.840
ậ ạ ể ng xây ầ ờ ạ
198 Đi n th : Tính h tr chi phí ỡ ậ công tháo d , v n chuy n ồ ườ ệ hi n v t và b i th ộ ự i, có c ng thêm ph n d ng l ự ơ chi phí xây d ng n i th t m ề và chi phí v tâm linh
ậ ệ ế ấ ử ụ ự ờ ượ ấ 199 Các trang th : Tùy theo k t c u và s d ng v t li u xây d ng đ ư c l y nh sau:
C á c t r a n g t h ờ :
T ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u x â y d ự n g đ ư
ợ c l ấ y n h ư s a u : C á c t r a n g t h ờ : T ù y t h e o k ế t c ấ u v à
s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư s a u : C á c t
r a n g t h ờ : T ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u x â
y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư s a u : C á c t r a n g t h ờ : T ù y t h e o k
ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư
s a u : C á c t r a n g t h ờ : T ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ
t l i ệ u x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư s a u : C á c t r a n g t h ờ : T
ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u x â y d ự n g đ ư ợ c
l ấ y n h ư s a u :
ồ đ ng/trang thờ ồ đ ng/trang ờ th 360.000 ườ ẩ ụ ạ ố a Mái bê tông c t thép dán ngói mũi hài (ngói v y)ả , t ng xây, ạ ề ơ s n vôi, n n lát đá c m th ch ố (hay đá granit), tr bê tông c t thép.
ệ ơ
ỉ C 360.000Ch tính h chi phí công ỡ ậ ỉ tháo d , v n ắ ể chuy n và l p ự t i có d ng l ầ ộ í c ng thêm ph n chi phí hao mòn n ậ ư ỏ h h h ng v t li u, chi phí xây ờ ự c d ng n i th ạ t m và chi phí h ề i v tâm linh. p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n
c h u y ể n v à l ắ p d ự n g l ạ i c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í
h a o m ò n h ư h ỏ n g v ậ t l i ệ u , c h i p h í x â y d ự n g n ơ i t h
ờ t ạ m v à c h i p h í v ề t â m l i n h .
ợ b Mái l p ngói v y, t 270.000 ặ
270.000 ố
ườ ả ng xây , n n ề ơ (ho c quét vôi) s n vôi ạ ố bê tông c t thép lát g ch hoa, ụ ạ g ch men, tr bê tông c t thép.
ợ ườ c Mái l p ngói v y, t 258.000
258.000
ố ả ng xây, ơ quét vôi lăn s n, đan bê tông ụ ữ ố c t thép láng v a xi măng, tr bê tông c t thép.
ườ ng xây, quét 249.000 ơ 249.000 ữ
ợ d Mái l p ngói, t ố ề vôi lăn s n n n bê tông c t ụ thép láng v a xi măng, tr xây.
240.000 ơ 240.000 ữ
ườ ợ ng xây quét đ Mái l p tôn, t ố ề vôi lăn s n n n bê tông c t ụ thép láng v a xi măng, tr xây.
ợ e Mái l p tôn, t 180.000 ỗ ng g ván, ữ 180.000 ườ ố ề n n bê tông c t thép láng v a xi măng, tr xâyụ
150.000 ỗ ng g ván, ữ 150.000 ườ ợ g Mái l p tôn, t ố đan bê tông c t thép láng v a xi măng, tr gụ ỗ
ườ h Mái l p tôn, không t ụ ng, tr 120.000 120.000 ợ ỗ ỡ g đ sàn ván
i Mái cót ép, tranh tre n a lá... 90.000 90.000 ỗ ứ ặ (ho c không mái), không ụ ỗ ườ ng, sàn g ván, tr g . t
Ồ Ả Ể CHI PHÍ DI CHUY N M M
C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I
C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I
C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I
C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả
Mộ
M ộ M ộ M ộ M ộ M
ộ M ộ M ộ
ỉ ơ ạ ầ ụ ườ 200 Móng, tr , t ụ ỡ ụ ặ ơ ữ ố ặ ặ ắ ờ ệ ộ ề ạ ạ
ng bao quanh xây g ch ch , s n vôi. Đ u tr đ t hoa sen tráng men. Tr đ , sàn mái che: bê tông c t thép trát v a xi măng s n vôi ho c trát ố đá mài. Mái nghiêng am th : bê tông c t thép dán ngói mũi hài. L p đ t bia đá Ố ạ ẩ Granit hay c m th ch 40x60cm. p g ch men 20x25cm b m . N n lát g ch men Ceramic 30x30cm.
M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ
n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n
m á i c h e : b ê t ô n g c ố t t h é p t r á t v ữ a x i m ă n g s ơ n v
ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g
c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t
h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ .
N ề n l á t g ạ c h m e n C e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n
g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o
a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : b ê t ô n g c ố t
t h é p t r á t v ữ a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i .
M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i
h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m
. Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n C e r
a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h
c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . T r ụ
đ ỡ , s à n m á i c h e : b ê t ô n g c ố t t h é p t r á t v ữ a x i m ă n
g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b
ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á
G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m
b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n C e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r
ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ
đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : b ê t
ô n g c ố t t h é p t r á t v ữ a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ
á m à i . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n
g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h
4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h
m e n C e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â
y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e
n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : b ê t ô n g c ố t t h é p t r á t v ữ a
x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g a m
t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t
b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n
2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n C e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M
ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i .
Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h
e : b ê t ô n g c ố t t h é p t r á t v ữ a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c
t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é
p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m
t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á
t g ạ c h m e n C e r a m i c 3 0 x 3 0 c m .
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 36.470.000 ộ ồ đ ng/m 36.470.0 00
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 27.730.000 27.730.000
ụ ườ ỉ ơ ạ ầ 201 Móng, tr , t ng bao quanh xây g ch ch , s n vôi. Đ u tr đ t hoa sen tráng ờ ố Ố ạ ẩ ạ ụ ặ ắ ặ ệ ộ ề
men. Mái nghiêng am th : bê tông c t thép dán ngói mũi hài. L p đ t bia đá ạ Granit hay c m th ch 40x60cm. p g ch men 20x25cm b m . N n lát g ch men ceramic 30x30cm.
M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g
b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a
s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h
é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ
m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l
á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o
q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n
t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d
á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h
ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g
ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n
h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n
g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n
g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h
4 0 x 6 0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h
m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â
y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e
n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i
m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6
0 c m . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n
c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ
c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M
á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i
h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m .
Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a
m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c
h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n
g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i .
L ắ p đ ặ t b i a đ á G r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . Ố p
g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 c m b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c
3 0 x 3 0 c m .
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 27.520.000 ộ ồ đ ng/m 27.520.0 00
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 21.110.000 21.110.000
ụ ườ ỉ ơ ạ ầ 202 Móng, tr , t ng bao quanh xây g ch ch , s n vôi. Đ u tr đ t hoa sen tráng ặ ờ ố ệ ộ ề ạ ẩ ụ ặ ắ ạ men. Mái nghiêng am th : bê tông c t thép dán ngói mũi hài. L p đ t bia đá granit hay c m th ch 40x60cm. Trát đá mài b m . N n lát g ch men ceramic 30x30cm.
M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h
c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i
n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i
. L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . T r
á t đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m
. M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i
. Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t
h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i
a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . T r á t đ á m à i b ệ
m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ ,
t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ
t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g
c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t
h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . T r á t đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t
g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u
a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r
á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n
n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c
h 4 0 x 6 0 c m . T r á t đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e
r a m i c 3 0 x 3 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h
c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i
n g h i ê n g a m t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à
i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . T
r á t đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c
m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô
i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m
t h ờ : b ê t ô n g c ố t t h é p d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b
i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 c m . T r á t đ á m à i b
ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 c m .
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 23.140.000 ộ ồ đ ng/m 23.140.0 00
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 17.810.000 17.810.000
ờ ạ ỉ 203 Móng, tr , t ụ ườ ạ ữ ặ đ t bia xây g ch trát v a xi măng hay đúc bê tông 40x60cm.
ắ M ng bao quanh trong và ngoài, am th xây g ch ch , quét vôi. L p ó n g ,
t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y
g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a
x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g
b a o q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c h ỉ , q
u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a
y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h
t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ
p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô
n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v à n g
o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x
â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m .
M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ
x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á
t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g , t r ụ ,
t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c
h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă
n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m .
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 13.020.000 ộ ồ đ ng/m 13.020.0 00
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 9.990.000 9.990.000
ườ ữ ạ ắ ặ ạ ỉ 204 Móng t ng bao quanh xây g ch ch , quét vôi. L p đ t bia xây g ch trát v a xi măng hay đúc bê tông 40x60cm.
M ó n g t ư ờ n g b a o q u
a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h
t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g t ư ờ
n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a
x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m
. M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p
đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n
g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t
v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ
ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h
c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m
ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m . M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h
x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t
v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 c m .
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 7.620.000 ộ ồ đ ng/m 7.620.00 0
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 4.950.000 4.950.000
ườ ư ợ ỗ ấ 205 Móng đ t, không xây t ng bao quanh nh ng có mái che khung g mái l p tôn
M ó n g đ ấ
t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u
n g g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u
a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t
, k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n
g g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a
n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t ,
k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g
g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n
h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p t ô n
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 2.950.000 ộ ồ đ ng/m 2.950.00 0
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 2.250.000 2.250.000
ộ ấ ườ (không có mái che) 205 M đ t, không xây t ng bao quanh
M ộ đ ấ
t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g c ó m á i c h e ) M ộ
đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g c ó m á i c h e
) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g c ó m á i
c h e ) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g c ó m
á i c h e ) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g c
ó m á i c h e ) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n
g c ó m á i c h e )
ờ ướ ộ Th i gian d i 3 năm đ ng/mồ 2.450.000 ộ ồ đ ng/m 2.450.00 0
ờ ừ ở Th i gian t 3 năm tr lên. 1.750.000 1.750.000
ộ ồ M và nhà m
M ộ v à n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ M ộ v à
n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ M ộ
v à n h à m ồ
ộ ồ M và nhà m đang nuôi
M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a
n g n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a n g
n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô
i M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i
ố ờ 207 Chi phí b c d i
C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b
ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d
ờ i C h i p h í b ố c d ờ i
ạ ướ i 2.117.740 a ờ Lo i có th i gian chôn d ố ầ 2 năm (hài c t đ u tiên) ồ đ ng/1 hài c tố ồ đ ng/1 hài ố c t2.117.740
ừ b 1.323.590 1.323.590 ờ ạ Lo i có th i gian chôn t 2 ố ầ ở (hài c t đ u tiên) năm tr lên
ề ế c 586.630 586.630
ượ ứ ố ố N u hòm có nhi u hài c t ố ờ chôn chung thì công b c d i ừ c tính t hài c t th hai đ
ỏ ộ ồ M và nhà m đã b nuôi
M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u
ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô
i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i
M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i
ố ờ 208 Chi phí b c d i
C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i C h i
p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i
a ố ầ Hài c t đ u tiên 958.970 ồ đ ng/1 hài c tố ồ đ ng/1 hài ố c t958.970
ộ ế ề 425.030 425.030 b
ượ ứ ố ố N u 1 m có nhi u hài c t ố ờ chôn chung thì công b c d i ừ t c tính hài c t th hai đ
ễ ỏ ả ộ 209 Chi phí làm l b m và l ộ ễ ỏ đ ng/m , ồ b ồ đ ng/m , nhà 2.442.530Có 1 C
ồ ặ ề nhà m .ồ nhà mồ m 2.442.530
ó ho c nhi u hài c t.ố 1 h o ặ c n h i ề u h à i c ố t .
ộ ố ườ II. M t s tr ợ ụ ể ng h p c th khác:
ồ ệ ướ ườ ệ ợ ườ c, trong tr ng h p đi n âm t ng thì ạ 1. Các lo i nhà trong đ n giá đã tính bao g m đi n n ượ ơ đ n giá đ ơ ệ ố c nhân h s tăng 1,01.
ạ ầ ơ ượ ằ ng rào xây g ch cao trên 1,5m thì đ n giá ph n xây cao trên 1,5m đ c nhân tính b ng: ệ ố ườ ơ ề 2. T Mã đ n giá x chi u cao tăng thêm/1,5m x h s tăng thêm 1,05.
ạ ườ ệ ườ ạ ng g ch dày 15cm: Chênh l ch đ n giá c a nhà có ế ấ (các k t c u khác gi ng nhau) ế ấ ng 150mm ườ ủ ơ là 40.000 đ ng/mồ ố ế ấ ườ (các k t c u khác gi ng nhau) ố ng 150mm
2 xây d ng, ự là
ng 100mm và t ơ 3. Đ n giá các lo i nhà có k t c u xây t ườ ng dày 220mm và t t ủ ơ ệ chênh l ch đ n giá c a nhà có t 2 xây d ng.ự 50.000 đ ng/mồ
ể ạ ả ố ố i thi u kho ng 2,0m, chi u cao t ả i đa kho ng 2,5m; c tính cho chi u cao t ế ượ ả ề ồ ề Công trình t m đ chi u cao trong kho ng 2,5m đ n 3,0m thì tăng thêm 18.000 đ ng/m ề 2.
ử ụ ự ạ ơ ậ ng các h ng m c nhà, công trình xây d ng có s d ng v t ướ ậ ự ư ệ ệ ườ ồ ố ớ 4. Đ i v i các huy n, đ n giá b i th ớ ệ ố ượ c nhân v i h s bù c li u xây d ng đ ụ ể c v n chuy n nh sau:
ệ ệ Huy n Đăk Hà: Kvc = 1,016 Huy n Đăk Tô: Kvc = 1,035
ệ ọ ồ ệ ơ Huy n Ng c H i: Kvc = 1,050 Huy n Tu M Rông: Kvc = 1,079
ệ ầ ệ ẫ Huy n Sa Th y: Kvc = 1,025 Huy n Kon R y: Kvc = 1,032
ệ ệ Huy n Đăk Glei: Kvc = 1,091 Huy n Kon Plông: Kvc = 1,048
ệ ố Thành ph Kon Tum: Kvc = 1,000 Huy n Ia H’Drai: Kvc = 1,105
ồ ườ ư ạ ệ 5. Cách tính di n tích b i th ng các lo i nhà nh sau:
ị ự ệ ố ồ ườ ệ ổ Nhà khung ch u l c, sàn bê tông c t thép: Di n tích b i th ng là t ng di n tích sàn.
ạ ủ ệ ổ ườ ệ ng là t ng di n tích ph bì mép t ầ ng bao. Ph n di n tích ệ ả ệ ồ Các lo i nhà khác: Di n tích b i th ượ hành lang, ban công, s nh, sê nô đ ườ c tính trong di n tích sàn.
ư ề 6. Cách tính chi u cao nhà nh sau:
ố ớ ề ế ố ủ ầ (nhà có m t n n nhà đ n c t c a tr n nhà ề ầ ầ ầ Đ i v i nhà có tr n: Chi u cao nhà đ ượ tr n áp theo mái thì chi u cao nhà đ ừ ặ ề ượ c tính t ư c tính nh nhà không tr n).
ề ượ ừ ặ ề ế ố ườ c tính t m t n n nhà đ n c t t ắ ầ ng b t đ u xây ừ ằ (gi ng t ầ ố ớ Đ i v i nhà không tr n: Chi u cao nhà đ ả ườ ồ ng ph sét) thu h i mái tr đi 0,1m./.