intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 26/2020/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 26/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 26/2020/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 26/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH,  UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông   trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Thực hiện Quyết định số 3164/QĐ­TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ Công bố  thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;  Quyết định số 700/QĐ­TTCP ngày 09/10/2019 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục   hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Thanh tra Chính phủ; Xét đề nghị của Phó Chánh Thanh tra, phụ trách Thanh tra tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND  cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 348/QĐ­ UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết các cơ quan chuyên môn thuộc  UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó Chánh Thanh tra, phụ trách Thanh tra tỉnh;  Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,  phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm tin học ­ Công báo; ­ VNPT Ninh Bình; ­ Lưu: VT, VP7, VP11. MT18/2020/CBTTHC Tống Quang Thìn   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH  TRA TỈNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, UBND CẤP HUYỆN,  UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 26/QĐ­UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh   Bình) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thực  Cơ  hiện  chế  qua  Cơ chế thực  thực  dịch  Căn cứ pháp lý hiện hiệnP Tên thủ  vụ  Thời hạn giải  hí, lệ  STT tục hành  bưu  quyết phí chính chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông ­ Thời hạn giải  ­ Bộ  ­ Luật Khiếu nại số  quyết khiếu nại lần  phận  02/2011/QH13 ngày  đầu không quá 30  một  11/11/2011; ngày, kể từ ngày thụ  cửa  lý để giải quyết; đối  Thanh  ­ Nghị định  Giải  với vụ việc phức tạp tra tỉnh 75/2012/NĐ­CP ngày  quyết  thì thời hạn giải  3/10/2012 của Chính  khiếựu n I. Lĩnh v 1 ại ảquy c gi ết có th i quy u nại ­ Bộ    ết khiểế kéo dài  Không x phủ; lần đầu  hơn nhưng không quá phận  tại cấp  45 ngày, kể từ ngày  một  ­ Thông tư số  tỉnh thụ lý để giải quyết. cửa các  07/2013/TT­TTCP  sở,  ngày 31/10/2013 của  ­ Ở vùng sâu, vùng  ban,  Thanh tra Chính phủ. xa đi lại khó khăn, thì ngành  thời hạn giải quyết  của  ­ Thông tư số  khiếu nại lần đầu  tỉnh 02/2016/TT­TTCP 
  3. không quá 45 ngày,  kể từ ngày thụ lý để  giải quyết; đối với  vụ việc phức tạp thì  của Thanh tra Chính  thời hạn giải quyết  phủ. có thể kéo dài hơn  nhưng không quá 60  ngày, kể từ ngày thụ  lý để giải quyết. ­ Thời hạn giải  quyết khiếu nại lần  hai không quá 45  ngày, kể từ ngày thụ  lý để giải quyết; đối  ­ Luật Khiếu nại số  với vụ việc phức tạp  ­ Bộ  02/2011/QH13 ngày  thì thời hạn giải  phận  11/11/2011; quyết khiếu nại có  một  thể kéo dài hơn  cửa  ­ Nghị định  nhưng không quá 60  Thanh  75/2012/NĐ­CP ngày  ngày, kể từ ngày thụ  tra tỉnh 3/10/2012 của Chính  Giải  lý để giải quyết. phủ; quyết  ­ Bộ  2 khiếu nại  ­ Ở vùng sâu, vùng    Không x phận  ­ Thông tư số  lần hai tại xa đi lại khó khăn,  một  07/2013/TT­TTCP  cấp tỉnh thời hạn giải quyết  cửa các  ngày 31/10/2013 của  khiếu nại lần hai  sở,  Thanh tra Chính phủ. không quá 60 ngày,  ban,  kể từ ngày thụ lý để  ngành  ­ Thông tư số  giải quyết; đối với  của  02/2016/TT­TTCP  vụ việc phức tạp thì  tỉnh của Thanh tra Chính  thời hạn giải quyết  phủ. khiếu nại có thể kéo  dài hơn nhưng không  quá 70 ngày, kể từ  ngày thụ lý để giải  quyết 3 Giải  Thời hạn giải quyết  ­ Bộ    Không x ­ Luật Tố cáo số  quyết tố  tố cáo là không quá  phận  25/2018/QH14; II.  cáo tại  30 ngày kể từ ngày  một  Lĩnh  cấp tỉnh thụ lý tố cáo. Đối với cửa  ­ Nghị định số  vực  vụ việc phức tạp thì  Thanh  31/2019/NĐ­CP ngày  giải  có thể gia hạn giải  tra tỉnh 10/4/2019 quy định  quy quyết tố cáo một lần  chi tiết một số điều  ết  nhưng không quá 30  ­ Bộ  và biện pháp tổ chức  Tố  ngày. Đối với vụ  phận  thi hành Luật Tố cáo. cáo việc đặc biệt phức  một  tạp thì có thể gia hạn cửa các  giải quyết tố cáo hai  sở, 
  4. ban,  lần, mỗi lần không  ngành  quá 30 ngày. của  tỉnh ­ Luật Tiếp công dân  số 43/2013/QH13  ngày 25/11/2013; ­ Luật Khiếu nại số  02/2011/QH13 ngày  11/11/2011; ­ Luật Tố cáo số  25/2018/QH14; ­ Trụ  sở tiếp  ­ Nghị định số  công  75/2012/NĐ­CP ngày  Trong thời hạn 10  dân  03/10/2012 của  ngày làm việc, kể từ  của  Chính phủ; ngày tiếp nhận nội  tỉnh; dung khiếu nại, tố  ­ Nghị định số  cáo, kiến nghị, phản  ­ Bộ  31/2019/NĐ­CP ngày  Tiếp công ánh, người tiếp công  phận  10/4/2019 quy định  4 dân tại  dân có trách nhiệm    Không x tiếp  chi tiết một số điều  cấp tỉnh trả lời trực tiếp hoặc  công  và biện pháp tổ chức  thông báo bằng văn  dân  thi hành Luật Tố cáo; bản đến người đã  của các  đến khiếu nại, tố  sở,  ­ Nghị định số  cáo, kiến nghị, phản  ban,  64/2014/NĐ­CP ngày  ánh. ngành  26/6/2014 của Chính  của  phủ; tỉnh. ­ Thông tư số  06/2014/TT­TTCP  ngày 31/10/2014 của  Thanh tra Chính phủ; ­ Quyết định số  02/2016/QĐ­UBND  ngày 06/01/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh  Ninh Bình 5 Xử lý đơn Trong thời hạn 10  ­ Ban    Không x ­ Luật Khiếu nại số  tại cấp  ngày, kể từ ngày  Tiếp  02/2011/QH13 ngày  IV.  tỉnh nhận được đơn  công  11/11/2011; Lĩnh  khiếu nại, tố cáo,  dân  vực  kiến nghị, phản ánh. của  ­ Luật Tố cáo số  Xử  tỉnh; lý 
  5. 25/2018/QH14;; ­ Luật Tiếp công dân  số 43/2013/QH13  ngày 25/11/2013; ­ Nghị định số  75/2012/NĐ­CP ngày  03/10/2012 của  Chính phủ quy định  chi tiết một số điều  của Luật Khiếu nại; ­ Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  ­ Bộ  10/4/2019 quy định  phận  chi tiết một số điều  tiếp  và biện pháp tổ chức  dân, xử  thi hành Luật Tố cáo; lý đơn  đơn  thư  ­ Nghị định số  thư thuộc  64/2014/NĐ­CP ngày  các sở,  26/6/2014 của Chính  ban,  phủ quy định chi tiết  ngành  một số điều của  của  Luật Tiếp công dân; tỉnh. ­ Thông tư số  07/2014/TT­TTCP  ngày 31/10/2014 của  Thanh tra Chính phủ  quy định quy trình xử  lý đơn khiếu nại,  đơn tố cáo, đơn kiến  nghị, phản ánh. ­ Quyết định số  02/2016/QĐ­UBND  ngày 06/01/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh  Ninh Bình B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN   STT Tên thủ  Thời hạn giải  Cơ chế thực Cơ chế thực Thực  Căn cứ pháp lý tục hành  quyết hiện hiệnPhí, lệ  hiện    chính phí qua  dịch  vụ 
  6. bưu  chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự
  7. c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế
  8. u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c  
  9. g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u  
  10. n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i  1 Giải quyết ­ Thời hạn giải  Bộ    Không x ­ Luật Khiếu nại    khiếu nại  quyết khiếu nại  phận  số 02/2011/QH13  lần đầu tại lần đầu không  một  ngày 11/11/2011; cấp huyện quá 30 ngày, kể  cửa  từ ngày thụ lý để  UBND  ­ Nghị định  giải quyết; đối  cấp  75/2012/NĐ­CP  với vụ việc phức  huyện. ngày 3/10/2012  tạp thì thời hạn  của Chính phủ  giải quyết có thể  quy định chi tiết  kéo dài hơn  một số điều của  nhưng không quá  Luật Khiếu nại; 45 ngày, kể từ  ngày thụ lý để  ­ Thông tư số  07/2013/TT­TTCP 
  11. giải quyết. ­ Ở vùng sâu,  ngày 31/10/2013  vùng xa đi lại khó  của Thanh tra  khăn, thì thời hạn  Chính phủ. giải quyết khiếu  nại lần đầu  ­ Thông tư số  không quá 45  02/2016/TT­TTCP  ngày, kể từ ngày  của Thanh tra  thụ lý để giải  Chính phủ ngày  quyết; đối với vụ  20/10/2016 sửa  việc phức tạp thì  đổi, bổ sung một  thời hạn giải  số Điều của  quyết có thể kéo  Thông tư số  dài hơn nhưng  07/2013/TT­TTCP  không quá 60  của Thanh tra  ngày, kể từ ngày  Chính phủ. thụ lý để giải  quyết. 2 Giải quyết ­ Thời hạn giải  Bộ    Không x ­ Luật Khiếu nại    khiếu nại  quyết khiếu nại  phận  số 02/2011/QH13  lần hai tại  lần hai không quá  một  ngày 11/11/2011; cấp huyện 45 ngày, kể từ  cửa  ngày thụ lý để  UBND  ­ Nghị định  giải quyết; đối  cấp  75/2012/NĐ­CP  với vụ việc phức  huyện. ngày 3/10/2012  tạp thì thời hạn  của Chính phủ  giải quyết khiếu  quy định chi tiết  nại có thể kéo dài  một số điều của  hơn nhưng không  Luật Khiếu nại; quá 60 ngày, kể  từ ngày thụ lý để  ­ Thông tư số  giải quyết. 07/2013/TT­TTCP  ngày 31/10/2013  ­ Ở vùng sâu,  của Thanh tra  vùng xa đi lại khó  Chính phủ quy  khăn, thời hạn  định quy trình  giải quyết khiếu  giải quyết khiếu  nại lần hai không  nại hành chính. quá 60 ngày, kể  từ ngày thụ lý để  ­ Thông tư số  giải quyết; đối  02/2016/TT­TTCP  với vụ việc phức  của Thanh tra  tạp thì thời hạn  Chính phủ ngày  giải quyết khiếu  20/10/2016 sửa  nại có thể kéo dài  đổi, bổ sung một  hơn nhưng không  số Điều của  quá 70 ngày, kể  Thông tư số  từ ngày thụ lý để  07/2013/TT­TTCP 
  12. của Thanh tra  giải quyết. Chính phủ.
  13. Thời hạn giải  ­Luật Tố cáo số  quyết tố cáo là  25/2018/QH14;; không quá 30  ngày kể từ ngày  ­ Nghị định số  thụ lý tố cáo. Đối  31/2019/NĐ­CP  với vụ việc phức  ngày 10/4/2019  Bộ  tạp thì có thể gia  quy định chi tiết  phận  hạn giải quyết tố  một số điều và  Giải quyết  một  cáo một lần  biện pháp tổ chức  3 tố cáo tại  cửa    Không x nhưng không quá  thi hành Luật Tố  cấp huyện UBND  30 ngày. Đối với  cáo. cấp  vụ việc đặc biệt  huyện phức tạp thì có  thể gia hạn giải  quyết tố cáo hai  lần, mỗi lần  không quá 30  ngày. Trong thời hạn  ­ Luật Tiếp công  10 ngày làm việc,  dân số  kể từ ngày tiếp  43/2013/QH13  nhận nội dung  ngày 25/11/2013; Trụ sở,  khiếu nại, tố cáo,  địa  kiến nghị, phản  ­ Luật Khiếu nại  điểm  ánh, người tiếp  số 02/2011/QH13  Tiếp công  tiếp  công dân có trách  ngày 11/11/2011; III. Lĩnh v 4 dân tạự i cc Ti ấp ếp công dân công    Không x nhiệm trả lời  huyện dân của  trực tiếp hoặc  ­ Luật Tố cáo số  UBND  thông báo bằng  25/2018/QH14;; cấp  văn bản đến  huyện. ­ Nghị định số  người đã đến  khiếu nại, tố cáo,  75/2012/NĐ­CP  kiến nghị, phản  ngày 03/10/2012  ánh của Chính phủ; Ban  ­ Ngh ị định s ố  ại  Trong thời hạn  ­ Lu ật Khi ếu n Tiếp  10 ngày, kể từ  s31/2019/NĐ­CP  ố 02/2011/QH13  Xử lý đơn  công  ngày 10/4/2019  ngày nhận được  ngày 11/11/2011; IV. Lĩnh v 5 tại cấựp c Xử lý đơn thư dân của    Không x quy định chi tiết  đơn khiếu nại, tố  huyện UBND  ột s cáo, kiến nghị,  m ­ Lu ậốt T ốề cáo s  đi u và ố  cấp  biện pháp tổ chức  phản ánh. 25/2018/QH14; huyện thi hành Luật Tố  C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ   STT Tên thủ tục  Thời hạn giải  Cơ chế thực  Cơ chế  Thực  Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện thực  hiện    hiệnPhí,  qua  lệ phí dịch 
  14. vụ  bưu  chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v
  15. ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i
  16. ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c
  17.   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u
  18.   n ạ i I .  L ĩ n h   v ự c   g i ả i  q u y ế t   k h i ế u   n ạ i  1 Giải quyết  ­ Thời hạn giải  UBND    Không x ­ Luật Khiếu nại    khiếu nại lần  quyết khiếu nại  cấp xã số 02/2011/QH13  đầu tại cấp xã lần đầu không  ngày 11/11/2011; quá 30 ngày, kể  từ ngày thụ lý  ­ Nghị định  để giải quyết;  75/2012/NĐ­CP  đối với vụ việc  ngày 3/10/2012 của  phức tạp thì  Chính phủ quy định  thời hạn giải  chi tiết một số  quyết có thể  điều của Luật  kéo dài hơn  Khiếu nại; nhưng không  ­ Thông tư số 
  19. quá 45 ngày, kể  từ ngày thụ lý  để giải quyết. 07/2013/TT­TTCP  ngày 31/10/2013  ­ Ở vùng sâu,  của Thanh tra  vùng xa đi lại  Chính phủ quy định  khó khăn, thì  quy trình giải quyết  thời hạn giải  khiếu nại hành  quyết khiếu nại  chính. lần đầu không  quá 45 ngày, kể  ­ Thông tư số  từ ngày thụ lý  02/2016/TT­TTCP  để giải quyết;  của Thanh tra  đối với vụ việc  Chính phủ ngày  phức tạp thì  20/10/2016 sửa đổi,  thời hạn giải  bổ sung một số  quyết có thể  Điều của Thông tư  kéo dài hơn  số 07/2013/TT­ nhưng không  TTCP của Thanh  quá 60 ngày, kể  tra Chính phủ. từ ngày thụ lý  để giải quyết.
  20. Thời hạn giải  ­ Luật Tố cáo số  quyết tố cáo là  25/2018/QH14; không quá 30  ngày kể từ ngày  ­ Nghị định số  thụ lý tố cáo.  31/2019/NĐ­CP  Đối với vụ  ngày 10/4/2019 quy  việc phức tạp  định chi tiết một số  thì có thể gia  điều và biện pháp  hạn giải quyết  tổ chức thi hành  Giải quyết tố  tố cáo một lần  UBND  Luật Tố cáo. 2   Không x cáo tại cấp xã nhưng không  cấp xã quá 30 ngày.  Đối với vụ  việc đặc biệt  phức tạp thì có  thể gia hạn giải  quyết tố cáo hai  lần, mỗi lần  không quá 30  ngày. Trong thời hạn  ­ Luật Tiếp công  10 ngày làm  dân số  việc, kể từ  43/2013/QH13 ngày  ngày tiếp nhận  25/11/2013; nội dung khiếu  nại, tố cáo,  ­ Luật Khiếu nại số  kiến nghị, phản  02/2011/QH13 ngày  ánh, người tiếp  11/11/2011; Tiếp công dân  UBND  III. Lĩnh v 3 ực Tiếp công dân công dân có    Không x tại cấp xã cấp xã trách nhiệm trả  ­ Luật Tố cáo số  lời trực tiếp  25/2018/QH14;; hoặc thông báo  bằng văn bản  ­ Nghị định số  đến người đã  75/2012/NĐ­CP  đến khiếu nại,  ngày 03/10/2012  tố cáo, kiến  của Chính phủ; nghị, phản ánh ­ Nghị định số  Trong thời hạn  31/2019/NĐ­CP  Trụ sở,  ­ Lu ật Khiếu nại số  10 ngày, kể từ  ngày 10/4/2019 quy  địa điểm  02/2011/QH13 ngày  ngày nhận  ịnh chi tiết một số  đ11/11/2011; Xử lý đơn tại  tiếp  IV. Lĩnh v 4 ực Xử lý đ ơn th đượ c đơưn    Không x điều và biện pháp  cấp xã công dân  khiếu nại, tố  ổ chậứt T t­ Lu c thi hành  UBND  ố cáo số  cáo, kiến nghị,  Luật Tố cáo; cấp xã 25/2018/QH14;; phản ánh.   ­ Nghị định số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0