Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ ạ B c K n, ngày 11 tháng 12 năm 2019 S : ố 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ấ Ế Ề Ộ Ỉ Ủ Ắ Ạ Ị Ả BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, HO T Đ NG C A ĐÀI TRUY N THANH C P XÃ TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
ế ậ ứ ậ Căn c Lu t Ti p c n thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
ứ ế ị ủ ủ ướng Chính ph ủ ố 52/2016/QĐTTg ngày 06 tháng 12 năm 2016 c a Th t ạ ộ ế Căn c Quy t đ nh s ơ ở ban hành Quy ch ho t đ ng thông tin c s ;
ủ s ộ ệ ố ườ ự ề ng c s v t ch t cho h th ng thông tin và ạ ng d n th c hi n n i dung “Tăng c ụ ệ ộ ớ ấ ự ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n ư ố 05/2017/TTBTTTT ngày 02 tháng 6 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n ứ Căn c Thông t ơ ở ậ ộ ẫ ướ thông h ố ươ ơ ở ề truy n thông c s ” thu c Ch 20162020;
ề ị ủ ố ở ề ạ ờ ám đ c S Thông tin và Truy n thông t i T trình s ố 1361/TTrSTTTT ngày Theo đ ngh c a Gi 28 tháng 10 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ế ị ủ ề ả ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, ho t đ ng c a Đài Truy n thanh ắ ạ ỉ ị ề Đi u 1. ấ c p xã trên đ a bàn t nh B c K n.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t ắ ạ ỉ ế ề ệ ạ ắ ủ Ủ ề ạ ộ ơ ở ủ ế ả ạ ị ỉ ể ừ ề Đi u 2. ố ị đ nh s 1489/2012/QĐUBND ngày 21/9/2012 c a y ban nhân dân t nh B c K n v vi c ban hành Quy ch qu n lý, ho t đ ng c a Tr m Truy n thanh c s trên đ a bàn t nh B c K n.
ạ ộ ồ ể ỉ Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh, Ủ ề ề ở ở ỉ ố ệ ố ộ ố ng các s , ban, ngành liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch ơ ổ ứ ị ấ ườ ủ ị Ủ ng, th tr n và các c quan, t ưở y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ệ ề Đi u 3. ủ ố Giám đ c S Thông tin và Truy n thông, Giám đ c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh; Th ủ ị tr Ủ ị nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị CH T CH
ộ
ộ ư
ỉ
ạ
ố ộ ỉnh;
Lý Thái H iả
ư
ề
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ụ ề ế V Pháp ch B Thông tin và Truy n thông; ể tra VBQPPL B T pháp; ụ C c ki m TT. Tỉnh y;ủ TT. HĐND tỉnh; CT, PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t LĐVP; Trung tâm Công báo Tin h c tọ ỉnh; L u: VT, VXNV, NCPC (Hi n).
QUY CHẾ
Ả Ộ Ủ Ấ Ạ Ị Ỉ Ắ Ề QU N LÝ, HO T Đ NG C A ĐÀI TRUY N THANH C P XÃ TRÊN Đ A BÀN T NH B C K NẠ ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố: 27/2019/QĐUBND ngày 11/12/2019 c a y ban nhân dân ạ ắ ỉ t nh B c K n)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ụ ề ạ Đi u 1. Ph m vi áp d ng
ườ ủ ả ế ỉ ề qu n lý, ho t đ ng c a Đài Truy n thanh các xã, ph ề ề ấ ị ạ ắ ị ấ ạ ộ ng, th tr n trên ơ ủ ệm c a các c quan t là Đài Truy n thanh c p xã); trách nhi ấ ọ ắ ả ướ ố ớ ề ề Quy ch này quy đ nh v ị đ a bàn t nh B c K n (sau đây g i t ị liên quan và các quy đ nh v qu n lý Nhà n c đ i v i Đài Truy n thanh c p xã .
ố ượ ề ề ỉ Đi u 2. Đ i t ng đi u ch nh
ụ ả ơ ự hi nệ ị ổ ứ ch c, cá nhân tham gia qu n lý và th c ề ế ạ ộ ủ ấ ơ ố ớ Quy ch này áp d ng đ i v i các c quan, đ n v , t ạ ộ ế các ho t đ ng liên quan đ n ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã.
ơ ơ ền thanh n i b c a các c quan, doanh nghi p, đ n v l c l ng ị ự ượ ế ụ ộ ộ ủ ạ ư ề ế ế ấ ỉ ạ Các Tr m Truy ộ ố ượ thu c đ i t ệ ng vũ trang khô ợ . i Quy ch này nh ng khuy n khích áp d ng n u th y phù h p ng đi u ch nh t
ạ ộ ề ắ Đi u 3. Nguyên t c ho t đ ng
ấ ề ấ hân ự ế ụ ụ Ủ ể ự ạ ộ ả ệ ế ị ươ ề ế ế ề ỉ ề t Nam, Đài Phát thanh & Truy n hình t nh, Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n ệ ả ấ ấ 1. Đài Truyền thanh c p xã là đài truy n thanh do y ban nhân dân c p xã tr c ti p qu n lý n ụ ệ ự t b , duy trì ho t đ ng đ th c hi n phát thanh ph c v nhi m v s , khai thác máy móc thi ề ủ ng trình phát thanh do Đài thông tin, tuyên truy n c a xã và truy n thanh (ti p sóng) các ch ể ệ Ti ng nói Vi thông c p huy n s n xu t.
ị ự ả ấ ấ c c a Phòng Văn hóa và Thông tin c p ướ ủ ậ ủ ệ ụ ỹ ể ề ề ướ ng d n chuyên môn, nghi p v k thu t c a Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n ệ 2. Đài Truy n thanh c p xã ch u s qu n lý nhà n ẫ ệ huy n; h ấ thông c p huy n.
ự ệ ị ạ ế ả ệ th c hi n theo các quy đ nh t i Quy ch này còn ph i tuân ủ ậ ị ấ ề 3. Đài Truy n thanh c p xã ngoài vi c ủ th các quy đ nh c a ph áp lu t có liên quan.
ả ấ ấ ế ế ờ ị ế y u k p th i, chính xác đ n t ườ ả ả 4. Đài Truy n thanh c p xã ph i b o đ m cung c p thông tin thi ớ v i ng ề i dân.
ế ị ị ấ ườ Ủ ấ ng, th tr n quy t đ nh thành l p b ng ề ố ớ ầ ố ử ụ ả ấ ằ ế ị t b vô ề ấ ế ệ ẩ ơ ậ 5. Đài Truy n thanh c p xã do y ban nhân dân xã, ph ả ế ề văn b n; đ i v i Đài Truy n thanh vô tuy n FM ph i có gi y phép s d ng t n s và thi tuy n đi n do c quan có th m quy n c p.
ươ Ch ng II
Ạ Ộ Ủ Ấ Ề HO T Đ NG C A ĐÀI TRUY N THANH C P XÃ
ạ ộ ủ ề ề ấ ề Đi u 4. Ho t đ ng phát thanh, truy n thanh c a Đài Truy n thanh c p xã
ự ề ề ấ ề ạ ộ ề ế ị ượ c th c hi n theo Đi u 6 và ủ ệ ủ ướ ủ ng Chính ph ố ạ ộ ế ủ Ho t đ ng phát thanh, truy n thanh c a Đài Truy n thanh c p xã đ Đi u 7 Quy t đ nh s 52/2016/QĐTTg ngày 06 tháng 12 năm 2016 c a Th t ơ ở ban hành Quy ch ho t đ ng thông tin c s .
ạ ộ ề ộ ủ ờ ề ề ấ ị Đi u 5. Quy đ nh v n i dung và th i gian ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã
ộ ề Ủ ươ ụ ể ể ị ệ ụ ụ ụ ng trình phát thanh, truy n thanh do y ban nhân dân c p xã quy đ nh c th đ ầ ấ ề ứ ườ ạ ợ ớ ị i dân trên đ a bàn; phù h p v i quy đ nh t i Quy ươ ủ ề ị ạ ộ ỉ ạ ủ ề ấ ị ế ế ủ ị t y u c a đ a ị ủ ề ấ ị ươ ứ ủ ằ ế ệ ớ ấ ươ ế ị ng; tình hình chính tr , kinh t đ a ph ườ ươ ố 1. N i dung ch ả ả b o đ m các yêu c u ph c v nhi m v chính tr , thông tin, tuyên truy n thi ủ ươ ầ ph ng; đáp ng nhu c u thông tin c a ng ậ ế ng trình phát thanh c a Đài Truy n ch này và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. Các ch ề ậ thanh c p xã t p trung thông tin v ho t đ ng ch đ o, đi u hành c a chính quy n c p xã; cung ế ế ấ c p thông tin, ki n th c thi t y u đ i v i đ i s ng h ng ngày c a ng ộ ủ ị ế ề ợ xã h i c a đ a ph h p v i đi u ki n kinh t ế ự ế ướ ủ c a Nhà n c liên quan tr c ti p đ n ng ở ị ộ đ a ph hóa, xã h i, an ninh, qu c phòng ườ ố ớ ờ ố ng phù i dân đ a ph ậ ề ươ ng; cung c p thông tin v chính sách, pháp lu t ở ị i dân , văn ơ ở ng, c s .
ờ ể ượ ể ề ặ ị ng, âm l ớ ặ ươ Ủ ấ ị ị ng phát thanh, truy n thanh ủ ừ ng. Trong ờ ượ ụ 2. Th i đi m phát sóng, đ a đi m đ t các c m loa, th i l ể ợ do y ban nhân dân c p xã quy đ nh phù h p v i đ c đi m riêng có c a t ng đ a ph đó:
ờ ượ ủ ề ề ấ ố ả ạ ể a) Th i l ng truy n thanh c a Đài Truy n thanh c p xã t i thi u ph i đ t 120 phút/ngày.
ấ ươ ề ả ấ ng trình phát thanh do Đài Tr ấ uy n thanh c p xã s n xu t. ể ố ươ ỗ ả b) M i tu n ph i có ít nh t 01 ch ờ ượ i thi u 15 phú Th i l ầ ng t t/ch ng trình.
ượ ề ả ờ ế ấ ã s n xu t không đ c phát trùng gi ti p ng trình phát thanh do Đài Truy n thanh c p x ươ ờ ự ủ ng trình th i s c a Đài Ti ng nói Vi ế ề ệ ấ ỉ ặ ươ ấ ệ t ể ự ỉ ạ ệ ủ ị Ủ ự ế ủ ấ ươ c) Ch sóng ch Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n thông c p huy n. Các ch ượ đ ấ ề t Nam, Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, ộ ng trình đ t xu t, đ c bi c phát thanh theo s ch đ o tr c ti p c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã.
ề ư ữ ề ị Đi u 6. Quy đ nh v l u tr thông tin
ươ ả ượ ư ủ ng trình phát thanh đã phát sóng, c a Đài Truy n thanh xã ph i đ ộ ữ ằ ậ ủ ườ ệ ờ ủ ể ế ấ ữ ư ờ ề c l u i ki m duy t ít nh t trong th i gian sáu (06) tháng; file ng trình phát thanh khuy n khích l u tr trên máy vi tính trong th i gian ba ể ừ ươ 1. N i dung các ch ả tr b ng văn b n có xác nh n c a ng ươ âm thanh c a ch m i (30) ngày k t ngày phát sóng.
ấ ề ế ể ả ẩ ấ ầ ẩ ồ ơ ậ ấ ị ổ ứ ử ố ượ ạ ậ ượ ấ ổ ứ ổ ch c chuy n đ n. 2. Đài Truy n thanh c p xã ph i có s theo dõi các n ph m do c quan, t ấ ẩ ộ Các thông tin c n theo dõi g m các n i dung: Ngày, tháng, năm nh n n ph m; tên n ph m; ề ơ lo i hình (đĩa, hay sách, báo); s l ng, tên c quan, t ch c g i và l ch phát sóng tuyên truy n ẩ các n ph m nh n đ c, ghi chú...
ồ ơ ị ế ị t b ầ ư ơ ấ ậ ế ị ủ t b c a Đài (ngày, ổ ả , đ n v đ u t ữ ị ầ ư ; quá trình s a ch a, nâng c p thi ị ế ấ , năm đ u t ấ ử ơ ế ị ứ ề ề 3. Đài Truy n thanh c p xã ph i có s theo dõi l ch phát sóng hàng ngày. L p h s trang thi ượ ầ ư đ c đ u t tháng, năm nâng c p, tên thi t b thay th , giá ti n, đ n v cung ng...).
ụ ệ ẩ ị ề ợ ủ ườ i c a ng ả i qu n lý, ề ứ ề ấ ề Đi u 7. Quy đ nh v ch c trách, nhi m v và tiêu chu n, quy n l ậ v n hành Đài Truy n thanh c p xã
ụ ề ệ ệ v và tiêu chu n c a cán b ph trách Đài truy n thanh th c hi n theo quy ẩ ủ ố ự ủ Ủ ế ị ả ố ớ ụ ữ ệ ạ ẩ ắ ạ ộ ị ấ ở ứ ộ ụ 1. Ch c trách, nhi m ề ạ ị đ nh t i kho n 9 Đi u 4 Quy t đ nh s 1597/2011/QĐUBND ngày 01/9/2011 c a y ban nhân ỉ ề ệ dân t nh B c K n v vi c ban hành Quy đ nh ch c trách, nhi m v , tiêu chu n đ i v i nh ng ườ ườ i ho t đ ng không chuyên trách ng ứ ng, th tr n. ị xã, ph
2. Quy n l ề ợ i
ượ ưở ụ ấ ị a) Đ c h ng ph c p theo quy đ nh;
ượ ọ ậ ạ ậ ộ ỹ ị b) Đ c h c t p n i quy, quy đ nh, quy trình, quy ph m k thu t;
ệ ụ ả ượ ử ậ ấ ậ c) Đ c c đi t p hu n chuyên môn, nghi p v qu n lý, v n hành Đài;
ụ ả ượ ụ ộ ị ế ị ụ ụ ạ ộ ủ d) Đ c trang b các d ng c b o h , thi t b ph c v ho t đ ng c a Đài;
ộ ọ ủ ị ượ ự ươ ể ế đ) Đ c tham d các cu c h p c a đ a ph ng đ vi ư t bài, đ a tin;
ộ ế ầ ộ ch c đ i ngũ c ng tác viên tham gia vi t tin, bài góp ph n làm phong phú n i dung e) Đ c t ươ ch ượ ổ ứ ộ ng trình phát thanh.
ữ ệ ề ấ ấ ị
ề Đi u 8. Nh ng hành vi b nghiêm c m trong vi c cung c p thông tin trên Đài Truy n thanh c p xãấ
ị ạ ế ậ ề ậ 1. Các hành vi quy đ nh t i Đi u 11 Lu t Ti p c n thông tin.
ị ạ ề ề ậ i Đi u 9 Lu t Báo chí khi phát thanh, truy n thanh các thông tin có tính ấ 2. Các hành vi quy đ nh t ch t báo chí.
ụ ụ ệ ố ị ấ ụ ệ ả ề 3. Phát thông tin qu ng cáo trên h th ng truy n thanh ph c v nhi m v chính tr c p xã.
ơ ở ậ ề ấ Đi u 9. C s v t ch t
ề ế ị ụ ụ ẩ ố ề ả t đ tiêu chu n t ể i thi u ệ ạ ế ầ ủ ấ 1. Đài Truy n thanh c p xã có đ y đ trang thi t b ph c v công tác ti p sóng, phát thanh; có ệ ệ ủ ề ả phòng máy riêng đ m b o các đi u ki n v ánh sáng, cách âm, cách nhi ề ể ự đ th c hi n ghi âm, phát thanh, truy n thanh t i phòng máy.
ể ả ấ ổ ố ộ ươ ủ át ch ng trình c a Đài ụ dân ph ph i có ít nh t 01 c m loa công c ng đ thu, ph ấ ỗ ề 2. M i thôn, t Truy n thanh c p xã.
ơ ấ ự ầ ấ ậ ỹ ầ ế ị t b và yêu c u k thu t thi ẩ ế ị ủ t b c a Đài Truy n thanh c p xã th c ề ệ ị ề 3. C c u thành ph n thi ộ hi n theo quy đ nh, quy chu n do B Thông tin và Truy n thông ban hành.
ạ ộ ề Đi u 10. Kinh phí ho t đ ng
ạ ộ ườ 1. Kinh phí duy trì ho t đ ng th ng xuyên:
ệ ậ ả a) Thù lao nhân viên b o v , v n hành;
ấ ả ậ ươ b) Nhu n bút, thù lao s n xu t ch ng trình phát thanh;
ậ ư ỹ ệ ề ậ c) Ti n đi n, v t t k thu t;
ả ưỡ d) Duy tu, b o d ng thi ế ị t b ;
ụ ự ố ỹ ữ ắ ậ đ) Sửa ch a, kh c ph c s c k thu t;
ấ ổ ế ị ủ ạ e) B sung, nâng c p các trang thi t b c a tr m.
ị ấ ạ ộ ự ế ề ạ ng, th tr n có Đài Truy n thanh c p xã xây d ng k ho ch ho t đ ng, d toán kinh ườ ạ ộ ẩ ấ ị ấ ề ự ệ 2. Xã, ph phí ho t đ ng hàng năm tr ình c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh.
ồ 3. Ngu n kinh phí:
ườ ị ấ a) Kinh phí chi th ủ Ủ ng xuyên hàng năm c a y ban nhân dân xã, ph ường, th tr n;
ồ ợ ị b) Các ngu n thu h p pháp khác trên đ a bàn;
ữ ớ ặ ầ ư ớ ượ ả í v ng, t kh năng cân đ i c a xã, ph Ủ ồ m i, ngu n kinh ph ậ ự ố ủ ấ ệ ấ ả ườ c) Khi có s a ch a l n ho c đ u t ị ấ th tr n thì y ban nhân dân c p xã l p d toán kinh phí trình y ban nhân dân c p huy n xem xét, gi ử Ủ ế i quy t.
ươ Ch ng III
Ơ Ủ Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN LIÊN QUAN
ủ ở ề ệ ề Đi u 11. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ủ ự ể ề ạ ỉ ư Ủ ề ấ ố ị ỉ ố ệ ế 1. Tham m u y ban nhân dân t nh ban hành k ho ch, đ án, d án phát tri n và c ng c h th ng Đài Truy n thanh c p xã trên đ a bàn t nh.
ố ợ ỉ ạ ự ệ ệ ấ ướ ố ớ ớ Ủ ả ủ ứ ề ấ ị ị c đ i v i Đài Truy n thanh c p xã trên đ a bàn theo quy đ nh c a 2. Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n, ch đ o các Phòng Văn hóa và Thông tin th c hi n ch c năng qu n lý nhà n pháp lu t.ậ
ủ ố ợ ứ ấ ớ ị ướ ề ộ ng n i dung tuyên truy n cho ề ấ 3. Ch trì, ph i h p v i các ngành ch c năng cung c p và đ nh h Đài Truy n thanh c p xã.
ạ ộ ủ ế ạ ấ ả ợ ế ỳ ổ ị ổ ỉ ỉ ề 4. Theo dõi, t ng k t tình hình, k t qu ho t đ ng c a các Đài Truy n thanh c p xã trên ph m vi Ủ toàn t nh và đ nh k hàng năm t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh.
ử ề ấ ạ ẩ ủ ề ử ạ ộ ẩ ể ị ơ ặ ề ủ ậ ạ ị ề 5. Thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã, x lý vi ph m theo th m quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ Ủ ệ ệ ề ấ Đi u 12. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ố ợ ồ ự ở ị ươ ứ ớ ộ t ổ ứ ố ch c t ị đ a ph ề ủ ỉ ạ ộ ủ ệ ố ng, t ấ ự ệ ả ả 1. Ph i h p v i các ngành ch c năng c a t nh, huy đ ng ngu n l c vi c xây d ng và đ m b o duy trì ho t đ ng c a h th ng Đài Truy n thanh c p xã trên đ a bàn.
ạ ụ ả ấ ậ ộ ệ ụ ng, t p hu n chuyên môn, nghi p v cho b ph n ph trách, qu n ồ ưỡ ề ổ ứ ậ ậ ấ 2. T ch c đào t o, b i d lý, v n hành Đài Truy n thanh c p xã.
ạ ộ ướ ề ẫ ủ ng d n ho t đ ng c a Đài Truy n thanh ả ỗ ợ Ủ ấ ả ỉ ạ ị ờ ạ ộ ấ ủ ườ ụ ề ệ ấ óa và Thông tin theo dõi, h 3. Ch đ o Phòng Văn h ệ ạ ỉ ấ c p xã, k p th i ch n ch nh các vi ph m; có bi n pháp h tr y ban nhân dân c p xã b o đ m duy trì ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã th ả ng xuyên, liên t c, an toàn và hi u qu .
ỉ ạ ỗ ợ ề ệ ụ ể ề ề ề 4. Ch đ o Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n thông h tr v chuyên môn, nghi p v phát ấ thanh, truy n thanh cho các Đài Truy n thanh c p xã.
ỉ ạ Ủ ự ấ ệ ả ả ả ệ t vi c qu n lý, b o v tài s n, máy móc, thi ế ị t b ề ệ ố 5. Ch đ o y ban nhân dân c p xã th c hi n t ấ ủ và an ninh phát sóng c a Đài Truy n thanh c p xã.
ướ ự ấ ạ ậ ự ượ ấ ẫ Ủ ệ ế ườ ạ ộ ủ ồ c c p đ duy trì ho t đ ng th ng xuyên c a Đài ấ 6. H ng d n y ban nhân dân c p xã l p d toán kinh phí, xây d ng k ho ch chi hàng năm và ể ả ử ụ s d ng có hi u qu ngu n kinh phí đ ề Truy n thanh c p xã.
ệ ủ ệ ề ấ Đi u 13. Trách nhi m c a Phòng Văn hóa và Thông tin c p huy n
ệ ứ ề ấ c đ i v i h th ng Đài Truy n thanh c p xã ụ ả ậ ự ỉ ạ ướ ố ớ ệ ố ướ ị ẫ ủ ở ề ng d n c a S Thông tin và Truy n ệ ự 1. Th c hi n ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ủ ị trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t và s ch đ o, h thông.
ỉ ạ ệ ấ ớ ị ướ ố ớ ố ng, đôn đ c thông tin đ i v i các ề ấ 2. Ph i hố ợp v i Ban Tuyên giáo c p huy n ch đ o, đ nh h Đài Truy n thanh c p xã.
ẫ ướ ạ ộ ạ ộ ể ộ ng xuyên h ử ở ủ ệ ỳ ổ ề ấ ợ ặ ề ề ử ị ơ ề ạ ị ậ ườ ng d n, ki m tra n i dung ho t đ ng; đánh giá tình hình ho t đ ng c a Đài 3. Th ử ị ề Truy n thanh c p xã, đ nh k t ng h p báo cáo g i S Thông tin và Truy n thông; phát hi n, x ẩ ẩm quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý vi ph m theo quy đ nh ạ lý vi ph m theo th ủ c a pháp lu t.
ệ ủ ể ề ệ ề ấ Đi u 14. Trách nhi m c a Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n thông c p huy n
ướ ệ ụ ề ề ẫ ng d n chuyên môn, nghi p v phát thanh, truy n thanh cho các Đài Truy n 1. Tham gia h ấ thanh c p xã.
ươ ả ớ ệ ể ng trình phát thanh đ phát sóng trên h ố ợ ẫ ề ấ ể ủ ề ấ ề 2. Ph i h p v i Đài Truy n thanh c p xã s n xu t ch truy n d n phát sóng c a Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n thông.
ạ ộ ấ ng ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã, tham ủ ầ ủ ơ ấ c c p t nh, ề ả ụ ự ố ủ ấ ướ ấ ỉ ề ờ ướ ề ị ệ ề ẫ ắ ấ ượ 3. Theo dõi tình hình c s v t ch t, ch t l gia đánh giá v Đài Truy n thanh c p xã khi có yêu c u c a c quan qu n lý nhà n ấ c p huy n; k p th i h ơ ở ậ ề ng d n, báo cáo v tình hình kh c ph c s c c a Đài truy n thanh xã.
ệ ề ấ ủ Ủ Đi u 15. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ậ ế ị ạ ộ ề ị ụ ể ề ổ ứ ủ ạ ộ ộ ấ ờ ượ ờ ị ng trình, th i đi m phát sóng, đ a đi m đ t c m loa, th i l ể ớ ặ ươ ể ợ ủ ị ượ ng, âm l ị ng và theo quy đ nh t ch c và ho t đ ng c a Đài Truy n 1. Ban hành quy t đ nh thành l p, quy đ nh c th v t ề ấ ụ ể ộ thanh c p xã; ban hành n i quy ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã; quy đ nh c th n i ặ ụ ể ươ ng phát thanh, dung ch ế ạ ị ủ ừ ề truy n thanh phù h p v i đ c đi m riêng có c a t ng đ a ph i Quy ch này.
ả ề ấ ấ ị ỉ ạ ướ Ủ ơ ở ậ ấ ủ ấ ủ ạ ộ c y ban nhân dân c p huy n v ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã thu c ạ ộ ề ụ ả ệ ụ ề ộ ả ả ổ ộ dân ự ế 2. Tr c ti p ch đ o, qu n lý c s v t ch t, ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã và ch u ệ ệ trách nhi m tr ệ ạ ph m vi qu n lý. Ban hành văn b n giao nhi m v b o v c m loa công c ng cho thôn, t ph .ố
ườ ủ ẩ ự ể ạ ộ ụ ủ ề ấ ả ố i có đ ph m ch t, năng l c đ qu n lý, ph trách ho t đ ng c a Đài Truy n 3. B trí con ng ấ thanh c p xã.
ậ ườ ể ể ệ ộ ệ ậ ng xuyên ki n toàn Ban Biên t p đ ki m duy t n i dung ươ ậ 4. Thành l p Ban Biên t p, th ng trình phát thanh. ch
ạ ộ ề ấ ấ ẩ ậ ự ệ ẫ ủ ướ ề ủ 5. Hàng năm l p d toán kinh phí ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã trình c p có th m quy n phê duy t theo h ơ ng d n c a các c quan chuyên môn.
ự ầ ố ử ụ ủ ệ ế ị t b vô ố ớ ậ ế ị ề ế ệ 6. Th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t trong khai thác, s d ng t n s và thi tuy n đi n đ i v i Đài Truy n thanh vô tuy n FM.
ị ờ ể ụ ệ ấ ạ ộ ự ố ề ự ố ắ ể ủ ế ề ấ 7. K p th i ki m tra, kh c ph c các s c ; báo cáo Phòng Văn hóa và Thông tin c p huy n; Trung tâm Văn hóa, Th thao và Truy n thông khi có s c liên quan đ n ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã.
ệ ủ ề ấ Đi u 16. Trách nhi m c a các ngành, các c p liên quan
ở ộ ụ 1. S N i v
ả ướ ệ ẫ ố ng d n vi c tuy n ch n, b trí kiêm ạ ộ ọ ở ấ ỉ ố ớ ả ý đ i v i ng ể i ho t đ ng không chuyên trách c p xã làm công tác ư Ủ ử ụ ậ ườ ấ ệ ả ề Tham m u y ban nhân dân t nh ban hành văn b n h nhi m, s d ng và qu n l qu n lý, v n hành Đài Truy n thanh c p xã.
ề ỉ 2. Đài Phát thanh và Truy n hình t nh
ề ờ ươ ủ ề ỉ a) Thông báo v gi phát sóng ch ng trình phát thanh c a Đài Phát thanh và Truy n hình t nh.
ệ ụ ề ự ệ ấ ỹ ậ ậ ộ ạ ả ế ị ử ậ ậ ả t và biên t p b n tin cho cán b qu n lý, v n t b ; nghi p v khai thác, x lý thông tin, vi ấ ậ b) Tham gia t p hu n nghi p v v th c hi n quy trình, quy ph m k thu t v n hành máy móc, ệ ụ ế thi ề hành Đài Truy n thanh c p xã.
ệ ề ạ ỹ ị ậ ề ỹ ư ấ ộ ế ị ổ ạ ố ự ệ ử ụ ầ ắ ấ ậ ề c) T v n v tình tr ng thi t b , th c hi n quy trình quy ph m k thu t, các quy đ nh v an toàn lao đ ng, phòng ch ng cháy n ; bi n pháp x lý, kh c ph c các v n đ k thu t khi có yêu c u.
ế ộ ề Đi u 17. Ch đ thông tin, báo cáo
ạ ộ ề ế ủ ề ả ấ ượ ự ư 1. Báo cáo v k t qu ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã đ ệ c th c hi n nh sau:
Ủ Ủ ệ ấ ỳ ằ ướ ầ ị ướ c ấ a) y ban nhân dân c p xã báo cáo y ban nhân dân c p huy n (qua Phòng Văn hóa và Thông tin): Báo cáo định k 06 tháng đ u năm tr ỳ c ngày 18 tháng 6 và báo cáo đ nh k h ng năm tr ngày 18 tháng 12.
Ủ ệ ấ ở ỳ ằ ướ ướ ỳ ị c ngày 20 tháng 6 và báo cáo đ nh k h ng năm tr ề b) Phòng Văn hóa và Thông tin báo cáo y ban nhân dân c p huy n và S Thông tin và Truy n ị thông: Báo cáo đ nh k 06 tháng tr c ngày 20 tháng 12.
ở ề ề ộ ỉ ỳ ằ ướ ị c) S Thông tin và Truy n thông báo cáo y ban nhân dân t nh, B Thông tin và Truy n thông: Báo cáo đ nh k h ng năm tr Ủ c ngày 22 tháng 12.
ề ượ ế ả ư ự 2. Báo cáo k t qu thông tin tuyên truy n đ ệ c th c hi n nh sau:
Ủ Ủ ệ ấ ấ ỳ ằ ị a) y ban nhân dân c p xã báo cáo y ban nhân dân c p huy n (qua Phòng Văn hóa và Thông tin): Báo cáo đ nh k h ng tháng.
Ủ ề ệ ấ ở ỳ ằ b) Phòng Văn hóa và Thông tin báo cáo y ban nhân dân c p huy n và S Thông tin và Truy n ị thông: Báo cáo đ nh k h ng quý.
ờ ố ố ệ ượ ự ạ ố ị ị i Đi u 12 Ngh đ nh s 09/2019/NĐCP ề ủ ơ ệ ị ướ ủ c. ụ ụ ượ ế ạ 3. Th i gian ch t s li u đ ngày 24/01/2019 c a Chính ph quy đ nh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n Mẫu báo cáo t ị c th c hi n theo quy đ nh t ề ế ộ ủ c ban hành kèm theo Quy ch này. i ph l c đ
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ưở ử ạ Đi u 18. Khen th ng, x lý vi ph m
ạ ộ ủ ự ề ấ ả ổ ứ ượ ưở ủ ị 1. T ch c, cá nhân có thành tích trong xây d ng, qu n lý, ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p ậ xã đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. c khen th
ứ ộ ẽ ị ử ủ ạ ị
ế ổ ứ 2. T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Quy ch này, tùy m c đ s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ề ề ả Đi u 19. Đi u kho n thi hành
ở ệ ướ ự ệ ệ ẫ ố ể ng d n, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n ề 1. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m h ế Quy ch này.
ở ệ Ủ Ủ ấ ấ ị ệ ế 2. Các S , Ban, Ngành liên quan, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m thi hành Quy ch này.
ổ ứ ư ự ề ế ặ ợ ơ ch c th c hi n n u có v n đ phát sinh ho c ch a phù h p, các c quan, đ n v và ỉ ấ Ủ ệ ệ ấ ở ị ông) để ử ổ Ủ ế ợ ổ ỉ ơ Quá trình t ề Ủ y ban nhân dân c p huy n báo cáo y ban nhân dân t nh (qua S Thông tin và Truy n th ợp, trình y ban nhân dân t nh xem xét s a đ i, b sung Quy ch cho phù h p./. ổ t ng h
Ụ Ụ PH L C
ơ ở ậ ệ ủ ậ ấ ỹ ng c s v t ch t và k thu t công ngh c a Đài Mẫu s 01ố ấ ượ ấ ề Đánh giá ch t l Truy n thanh c p xã
ấ ượ ự ủ ề ấ ộ ng đ i ngũ nhân l c c a Đài Truy n thanh c p xã Mẫu số 02 Đánh giá ch t l
ạ ộ ủ ề ệ ấ ả Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a Đài Truy n thanh c p xã Mẫu s 03ố
ẫ ố M u s 01
Ấ ƯỢ Ệ Ủ Ậ Ấ Ỹ ĐÁNH GIÁ CH T L NG C S V T CH T VÀ K THU T CÔNG NGH C A ĐÀI Ấ Ơ Ở Ậ Ề TRUY N THANH C P XÃ
ể ờ ố (Th i đi m th ng kê ...............)
Trang thi
t bế ị
tế Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị t b Trang thi ế ị b Trang thi t bịCông nghệ phát thanh
STT
ụ
Máy phát sóng
ệ ố ệ H th ng c m loaH ụ ố th ng c m loaMáy tính
Máy tínhMáy tínhMáy tínhMáy ghi âm
Máy phát sóngMáy phát sóngMáy phát sóngMáy phát ệ ố sóngH th ng ụ c m loa
Công nghệ phát thanh Công nghệ phát than hTỷ lệ phủ sóng phát thanh/ cư dân (%)
Khôn g dây
Má y ghi âm Má y ghi âm Có dây
C cả ó dây và khôn g dây
Tình tr ngạ
Tình tr ngạ
Tình tr ngạ
Tình tr ngạ
Số nượ l g
Tìn h trạ ng
Tình tr ngạ Số nượ l g
Tình tr ngĐạ ã k tế nối Interne t
Tầ n số
Số nượ l g
Số nượ l g
Tình tr nạ gCôn g su tấ
Đang sử d ngụ
Đang sử d ngụ
Đang sử d ngụ
Đang sử d ngụ
Khôn g sử d ngụ cượ đ
Khôn g sử d ngụ cượ đ
Khôn g sử d ngụ cượ đ
Khôn g sử d ngụ cượ đ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10) (11)
(12)
(13)
(14) (15)
(16) (22) (23)
(24)
(25)
ẫ ố M u s 02
Ấ ƯỢ Ộ Ự Ấ Ề ĐÁNH GIÁ CH T L NG Đ I NGŨ NHÂN L C ĐÀI TRUY N THANH C P XÃ
ể ờ ố (Th i đi m th ng kê ...............................)
Trong đó
ạ ộ Trong đóTrong đóTrình đ , chuyên ngành đào t o
Trình đ ,ộ chuyên ngành
ở lênĐ i h c tr
ạ ọ Đ i h c tr
ở lên
ạ ọ ẳ
Kiêm nhi mệ
ạ ọ Đ i h c tr ạ ọ lênĐ i h c tr ạ ọ lênĐ i h c tr
ở ở
ạ ọ ở ở lênĐ i h c tr ở lênCao đ ng tr xu ngố
Kiê m nhiệ mLa o đ nộ g h pợ đ nồ g
Tổng số i làm ng
ST T
Báo chí, tuyên truy nề
ườ vi cệ (2=3+4+5)
Ngành khácBáo chí, tuyên truy nề
ệ ử Đi n t Vi nễ thông, CNTT,Ngà nh khác
ệ ử Đi n t Vi nễ thông, CNTT,Ng ành khác
Báo chí, tuyên ệ truy nĐiề ễ ử n t Vi n thông, CNTT,
Báo chí, tuyên ệ ề truy nĐi n ễ ử t Vi n thông, CNTT,
Công ch cứ khác
ở ẳ Cao đ ng tr ố ẳ xu ngCao đ ng Ngành ố ở tr xu ngCao khácKỹ ở ẳ đ ng tr Ứng năng ố ẳ xu ngCao đ ng d ngụ s nả ố ở tr xu ngCao xu tấ CNTT, ở ố ẳ đ ng tr xu ng ử ụ chư nơ g s d ng t bế ị thi trình, ậ ỹ k thu t biên ậ t p tin, bài
Công ch cứ văn hóa xã h iộ
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
Tỷ %ệ l (7 = 6/2)
Tỷ %ệ l (9 = 8/2)
Tỷ %ệ l (11 = 10/2)
Tỷ %ệ l (13 = 12/2)
T ỷ lệ % (15 = 14/2)
Tỷ %ệ l (17 = 16/2 )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16) (17)
(18)
(19)
Ví dụ
1
1
0
0
0
1
100
0
0
1
ẫ ố M u s 03
Ủ Ả Ề Ệ
Ấ Ề Ạ Ộ ĐÁNH GIÁ HI U QU HO T Đ NG PHÁT THANH, TRUY N THANH C A ĐÀI TRUY N THANH C P XÃ
ể ờ ố (Th i đi m th ng kê ....................)
Trong đó
ươ ự ả
ỷ ệ ộ T l ủ c a ch thanh t
ủ ế n i dung ch y u ng trình phát ấ s n xu t (%)
ch
Trong đóTrong đóTrong đóTrong đóTrong đóTrong đóTrong đóT nầ ấ su t phát sóng ngươ trình (số ầ l n/tháng)
Số ngượ l ngươ ch trình s nả xu t/ấ năm
Th iờ ngượ l ngươ ch trình phát thanh s nự ả t xu tấ (trung bình phút/ tháng
ỷ ệ ộ T l n i dung chủ ế ủ y u c a ngươ ch trình phát thanh tự ấ ả s n xu t (%)T lỷ ệ ộ n i dung ủ ế ch y u c aủ ngươ ch trình phát thanh tự ấ ả s n xu t (%)T lỷ ệ ộ n i dung ủ ế ch y u c aủ ngươ ch trình phát thanh tự ấ ả s n xu t (%)T ngổ ờ ượ th i l ng phát sóng (trung bình phút/tháng) (7=8+10+ 12+14)
ờ ượ Th i l ng ngươ ch trình t
s nự ả
%ỷ ệ T l (11=10/7)
%ỷ ệ T l (13=12/7)
%ỷ ệ T l (15=14/7)
T lỷ ệ % (9=8/7)
ờ ượ ng Th i l ế ti p sóng ngươ ch trình phát thanh của VOV (trung bình phút/tháng)
ờ ượ ng Th i l ế ti p sóng ngươ ch trình c aủ Đài PTTH ấ ỉ c p t nh (trung bình phút/tháng)
ờ ượ ng Th i l ế ti p sóng ngươ ch trình của CSTTTH ệ ấ c p huy n (trung bình phút/tháng)
xu tấ ả (c phát ớ m i và phát i)ạ l (trung bình phút/tháng)
Tuyên truy nề chủ trư ngơ c aủ Đ ng,ả pháp lu tậ c aủ NN
Tuyên truy nề ngươ g iườ ng t,ố t vi cệ tố t đi nể hình tiên ti nế
Phổ bi nế ki nế th cứ khoa h c,ọ kinh ,ế t văn hóa, xã h i...ộ
Tuyên truyề n sự chỉ đ o,ạ đi uề hành c aủ c pấ y,ủ chính quy nề c sơ ở
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)