Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2019 S : ố 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ậ Ử Ụ BAN HÀNH QUY CH THU TH P, QU N LÝ KHAI THÁC, CHIA S VÀ S D NG Ữ Ệ ƯỜ Ị Ỉ Ế THÔNG TIN, D LI U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ẻ NG TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ệ ố ị ị ữ ệ ử ụ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a Ch ườ qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ậ ính ph v vi c thu th p, ng;
ủ ộ ư ố 32/2018/TTBTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 c a B Tài nguyên và Môi s ệ ườ ữ ả ữ li u tài nguyên và môi tr ng ph c v l ụ ụ u ư tr , b o ườ ả ử ụ ứ Căn c Thông t ị ậ ng, quy đ nh thu th p thông tin, d tr ấ ố qu n, công b , cung c p và s d ng;
ề ị ủ ố ở ườ ạ ờ ố ám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 364/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Gi 15 tháng 11 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ẻ ậ ả ử ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch thu th p, qu n lý, khai thác, chia s và s ữ ệ ườ ị ỉ ề Đi u 1. ụ d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng trên đ a bàn t nh Hà Giang.
ế ị ệ ự ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ Ủ ỉ ữ ệ ườ ế ề ả ậ ậ ng trên ỉ ể ừ ề ngày 31 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t Đi u 2. ố ị đ nh s 1562/2011/QĐUBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy ử ụ ậ ch thu th p, qu n lý, c p nh t, khai thác và s d ng d li u v tài nguyên và môi tr ị đ a bàn t nh Hà Giang.
ở
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh, Giám đ c S Tài nguyên và Môi ệ ể ấ ỉ ố ủ ị Ủ ở ỉ ng các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, ổ ứ ế ị ệ ị ề Đi u 3. ủ ưở ườ ng; Th tr tr ố thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ườ
ng;
ộ ư
ể
ỉ
ỉnh; ố ộ ỉ
ể
ạ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ườ yủ ; ự ng tr c T nh Th ự ườ Th ng tr c HĐND t Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh;
ỉ
UBND t nh;
ơ ễ Nguy n Văn S n
ỉ
ư
ủ ị Ch t ch, các PCT ở ư S T pháp; Trung tâm Thông tin Công báo t nh; L u: VT, CVNCTH.
QUY CHẾ
Ả Ậ Ử Ụ BAN HÀNH QUY CH THU TH P, QU N LÝ KHAI THÁC, CHIA S VÀ S D NG Ữ Ệ ƯỜ Ị Ỉ Ế THÔNG TIN, D LI U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s Ẻ NG TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG /2019/QĐUBND Ngày 18 tháng 12 năm 2019 c a ủ Ủy ban 27ố ỉ nhân dân t nh Hà Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ậ ệ ị ấ ườ ượ ả c, đ a ch t và khoáng s n, môi tr ễ ng, khí t ữ ệ ườ ẻ ọ ữ ệ ệ ứ ẻ ả ậ ỉ ườ ị ất đai, tài ử ụ ế ữ ệ Quy ch này quy đ nh vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u đ ậ ổ ạ ế ủ ướ nguyên n ng th y văn, bi n đ i khí h u, đo đ c ồ ố ơ ế ườ ả ng); c ch ph i và b n đ , vi n thám (sau đây g i là thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ạ ủ ề ệ ế ố ợ h p, k t n i, chia s thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng; trách nhi m và quy n h n c a ơ ữ ử ụ ổ ch c, cá nhân trong vi c thu th p, qu n lý, khai thác, chia s và s d ng thông tin, d c quan, t ệ li u tài nguyên và môi tr ng trên đ a bàn t nh Hà Giang.
ộ ạ ị ị ị ố ử ụ ế ủ ề ệ ả ự ậ ủ ườ i Quy ch này thì th c hi n theo Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP Các n i dung không quy đ nh t ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a Chính Ph v thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, ữ ệ d li u tài nguyên và môi tr ng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ụ ớ ơ ả ậ ối v i c quan Nhà n c, t ướ ổ ứ ữ ệ ử ụ ườ ẻ ị ỉ ạ ộ ch c, cá nhân có ho t đ ng thu th p, qu n ng trên đ a bàn t nh Hà Quy ch này áp d ng đ lý, khai thác, chia s và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr Giang.
ề ườ ữ ệ Đi u 3. Thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng
ữ ệ ả ữ ệ ượ ư ng ph i là các thông tin, d li u đ ồ ỉ ườ ậ c thu nh n và l u ng t nh Hà Giang bao g m các ữ ạ ườ ữ ệ ạ ị i Ph l c I, Thông t ừ ườ ộ s 32/2018/TTBTNMT ngày 26 ự ữ ệ ng (tr Danh sách thông tin, d li u lĩnh v c ả ả ể Thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ị tr theo đúng quy đ nh. Thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ữ ệ ư ố ụ ụ lo i thông tin, d li u theo quy đ nh t ủ tháng 12 năm 2018 c a B Tài nguyên và Môi tr bi n và h i đ o)
ử ụ ữ ệ ắ ậ ả
ề Đi u 4. Nguyên t c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ngườ
ậ ữ ệ ự ng th c ề ị ị ử ụ ố 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph ủ ả ạ i Đi u 5, Ngh đ nh s ả ữ ệ ử ụ ườ ậ ệ Vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ệ hi n theo quy t ề v thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ườ ủ ng.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ủ ơ ệ ậ ả ử ch c, cá nhân trong vi c thu th p, qu n lý và s ổ ứ ườ ề ụ ệ Đi u 5. Trách nhi m c a các c quan, t ữ ệ d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ườ ủ ơ Ủ ỉ ậ ả ườ ụ ẻ ệ ng là c quan ch trì, có trách nhi m giúp y ban nhân dân t nh thu ủ ị ữ ệ ng c a đ a ử d ng d li u tài nguyên và môi tr ệ ở S Tài nguyên và Môi tr ậ th p, c p nh t, qu n lý, khai thác, chia s và s ươ ph ậ ụ ng, có nhi m v :
ườ Ủ ớ ở ở ệ ậ ố ợ ạ Ủ ỉ ổ ứ ế ể ự ệ ệ ố ị ng ch trì, ph i h p v i các s , ban ngành, y ban nhân ậ ữ ệ ế ch c tri n khai, theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n k ấ ng hàng năm c a t nh theo quy đ nh; t ườ ạ ượ ệ ủ a) Hàng năm, S Tài nguyên và Môi tr dân c p huy n l p và trình y ban nhân dân t nh k ho ch thu th p d li u tài nguyên và môi tr ho ch sau khi đ ủ ỉ c phê duy t;
ộ ả ậ ự ử ệ ử ng đi n t ữ ườ ữ ổ ậ ng ph c v l u tr , trao đ i, chia s thông tin, d li u tài nguyên và môi tr thông tin tài nguyên và môi ơ ng gi a các c ườ ụ ụ ư ỉ ẻ ố ộ ỉ ở ườ ỉ ạ ệ ng thu c S Tài nguyên và b) Ch đ o Trung tâm Công ngh Thông tin Tài nguyên và Môi tr ường; t ữ ổ ứ ữ ệ ế ườ Môi tr ch c, qu n lý thông tin, d ng ti p nh n, x lý d li u tài nguyên và môi tr ệ ơ ở ữ ệ c ng ổ li u trên môi tr ; xây d ng, v n hành c s d li u, ữ ệ ườ tr ở ữ ệ s d li u trong t nh, các t nh, thành ph và các b , ngành;
ụ ổ ứ ữ ệ ợ ụ Ứ ụ ụ ơ ch c tích h p thông tin, d li u và các ị ủ ả ệ ứng d ng nh m ằ ữ ệ ch c, cá nhân khai thác hi u qu , gia tăng giá tr c a thông tin, d li u c) ng d ng công ngh thông tin, t ph c v các c quan, t ườ tài nguyên và môi tr ệ ổ ứ ng;
ữ ả ấ i Trung tâm Công ữ ệ ủ ở ư ệ ườ ườ ườ ả d) L u tr , b o qu n, cung c p thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng c a S Tài nguyên và Môi tr ngh Thông tin Tài nguyên và Môi tr ạ ng t ng;
ườ ậ ữ ư ề ơ ở ữ ệ ổ ử ụ ề ề ớ ổ ứ ườ ươ ườ ị ấ ữ ệ e) Cung c p d li u thông tin v tài nguyên và môi tr ồ ế ợ ị đ nh; ký k t h p đ ng v i t ệ li u v tài nguyên và môi tr ị ng đ a ph nguyên và môi tr ổ ứ ch c, cá nhân theo quy ng cho các t ữ ử ợ ch c, cá nhân v thu th p, t ng h p, x lý, l u tr và khai thác d ữ ệ ủ ng; thu phí khai thác và s d ng d li u c a C s d li u tài ng theo quy đ nh;
ư Ủ ử ể ơ ị ổ ứ ề ử ụ ỉ ả ề ẻ ậ ị ườ ch c, cá nhân vi f) Tham m u cho y ban nhân dân t nh ki m tra, xem xét, x lý các đ n v , t ữ ệ ạ ph m các quy đ nh v thu th p, qu n lý, khai thác, chia s và s d ng d li u v tài nguyên và môi tr ng.
ề ở 2. S Thông tin và Truy n thông
ở ề ệ ẫ ỗ ợ ng d n, giám sát, h tr áp d ng các tiêu ệ ế ố ụ ẻ ậ ứ ẩ ẩ ỹ ơ ở ữ ệ ệ ố ệ ả ả ướ S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m h ữ ệ ụ chu n, quy chu n k thu t ng d ng công ngh thông tin, vi c k t n i, chia s thông tin, d li u và b o đ m an toàn h th ng thông tin, c s d li u liên quan.
ệ ố 3. yỦ ban nhân dân các huy n, thành ph
ệ ổ ứ ệ ng trong vi c l p và t ự ch c th c hi n ố ợ ậ ữ ệ ớ ở ề ệ ậ ủ ỉ ạ Có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ườ ế k ho ch thu th p d li u v tài nguyên và môi tr ườ ng hàng năm c a t nh.
ườ ử ạ ấ ữ ệ ườ ố ữ ệ ậ ng trên đ a bàn huy n, thành ph ; cung c p d li u tài nguyên và môi tr ng thu th p, phân lo i, đánh giá, x lý d li u tài nguyên ở ng cho S ị ỉ ạ Ch đ o phòng Tài nguyên và Môi tr ị ườ và môi tr ườ Tài nguyên và Môi tr ệ ng theo quy đ nh.
ở 4. Các s , ban, ngành
ụ ữ ệ ụ ủ ệ ậ ị ầ ứ ậ ấ ế ề ậ ậ ậ ử ề ở ế ậ ự ả ậ ữ ệ ườ ướ ể ổ ạ ợ ườ Hàng năm, theo ch c năng, nhi m v c a mình xác đ nh, l p danh m c d li u tài nguyên và môi ườ ạ ng c n thu th p, c p nh t, đ xu t k ho ch thu th p g i v S Tài nguyên và Môi tr tr ng ề c ngày 15 tháng 12 hàng năm đ t ng h p, l p d th o k ho ch thu th p d li u v tài tr nguyên và môi tr ng.
ớ ở ườ ậ ữ ệ ự ệ ế ạ ng th c hi n k ho ch thu th p d li u tài nguyên và ố ợ ườ ự ụ Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr môi tr ng trong lĩnh v c ph trách.
ổ ứ 5. T ch c, cá nhân
ệ ự ụ ự ử ụ ổ ứ ườ ế ự ườ ệ ệ ệ ng có s d ng ngu n v n ngân sách s nghi p môi tr ọ ự ố ừ ngân sách nhà n ố ặ ả ộ ữ ệ ồ ề ườ ệ ộ ế ự ng, s nghi p kinh t ổ ứ ướ c) và các t ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà n ườ c) ề ướ ng theo Đi u 7 ệ T ch c, cá nhân trong quá trình th c hi n nhi m v liên quan đ n lĩnh v c tài nguyên và môi ồ tr , s nghi p ệ ệ ch c, doanh nghi p khoa h c và công ngh (ho c có ngu n g c t khác (thu c di n ph i n p d li u v tài nguyên và môi tr ộ ữ ệ ệ ỉ ị trên đ a bàn t nh Hà Giang có trách nhi m giao n p d li u tài nguyên và môi tr ế Quy ch này.
ữ ệ ậ ườ ụ ụ ư ữ ng ph c v công tác l u tr , ề ả ử ụ ố ả Đi u 6. Thu th p thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ấ b o qu n, công b , cung c p và s d ng
ệ ự ề ạ ố ị ị i Đi u 10, Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 ị ủ ề ệ ữ ệ ử ụ ề ậ ả
Th c hi n theo quy đ nh t ủ c a Chính ph v vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng d li u v tài nguyên và môi ườ tr ng.
ộ ữ ệ ề ề ườ Đi u 7. Giao n p d li u v tài nguyên và môi tr ng
ệ ệ ả ề ổ ứ ộ ụ ạ ườ ộ ữ ệ ế ả ủ ạ i Kho n 5, Đi u 5 c a Quy ch này có trách ố ả ấ ng 01 b d li u d ng gi y (b n chính, b n g c) ộ ộ ữ ệ ố ư ạ ự ch c, cá nhân th c hi n nhi m v t 1. Các t ở ệ nhi m giao n p cho S Tài nguyên và Môi tr và m t b d li u d ng s l u trên đĩa CD, DVD.
ị ệ ỉ ộ ệ ả ắ ch c, doanh nghi p trên đ a bàn t nh Hà Giang thu c di n ph i l p đ t thi ắ ự ộ ổ ứ ườ ị ủ ặ ườ ộ đ ng, liên t c theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ắ ề ở ự ộ ế ị t b quan ệ ệ ự ng th c hi n vi c đ ng, liên t c tr c ti p v S Tài nguyên và Môi ồ ờ t b đ đ m ủ ữ ệ ụ ự ế ng t ả ưỡ ả ự ả b o qu n, b o d ng, duy trì và v n hành thi ắ ượ ườ ậ ề ở ề ế ị ể ả c quan tr c và truy n v S Tài nguyên và Môi ng đ 2. Các t ụ ng t tr c môi tr ườ ả ế ề truy n k t qu quan tr c môi tr ệ nườ g. Đ ng th i có trách nhi m t tr ả b o tính chính xác c a d li u môi tr ườ tr ng.
ả ấ ậ ộ ườ ị ồ ơ ữ ấ ộ ữ ệ ư ị ụ ượ ậ ệ ự ặ ữ ậ ng khi giao nh n ph i có gi y xác nh n giao n p thông tin, d 3. D li u tài nguyên và môi tr ơ ở ệ li u và l u vào h s theo quy đ nh. Gi y xác nh n giao n p d li u là m t trong nh ng c s ể đ xác đ nh hoàn thành công trình, d án ho c nhi m v đ ộ ữ ệ c giao.
ậ ữ ệ ử ề ể ậ Đi u 8. Ki m tra, đánh giá, x lý, c p nh t d li u
ạ ị ả ượ c phân lo i, t ủ ẩ ượ ơ ệ ỹ ướ ề ệ ẩ ườ ạ ổng hợp, đánh giá và ữ ệ ng sau khi thu th p ph i đ 1. D li u tài nguyên và môi tr ử ểm tra, đánh giá, x lý thông tin, d li u tuân th theo các quy đ nh, quy ph m, quy ử x lý. Vi c ki ậ chu n k thu t chuyên ngành đã đ ậ ữ ệ c c quan nhà n c có th m quy n ban hành, phê duy t.
ữ ệ ử ể ệ ị ở ệ ề ỉ ườ 2. S Tài nguyên và Môi tr ủ ữ ệ nhi m v tính chính xác c a d li u tài nguyên và môi tr ng có trách nhi m ki m tra, đánh giá, x lý d li u và ch u trách ư nờ g t nh.
ữ ệ ườ ệ ấ ể ng c p huy n có trách nhi m ki m tra, đánh giá, x lý d li u ệ ử ủ ữ ệ ườ ệ ấ ị ệ ề ng c p huy n và ch u trách nhi m v tính chính xác c a d li u tài nguyên ệ ấ 3. Phòng Tài nguyên và Môi tr tài nguyên và môi tr ườ và môi tr ng c p huy n.
ả ư ữ ệ ữ ổ ề ả ườ Đi u 9. B o qu n, l u tr và tu b thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng:
ữ ữ ệ ư 1. L u tr d li u
ề ặ ậ ạ ậ ọ óa h c và c k p th i phân lo i, đánh giá, x lý v m t v t lý, h ư ả ượ ị ữ ả ờ ả ể ư ữ ệ a) D li u thu th p ph i đ chu n hẩ ử ữ óa, s hố óa đ l u tr , b o qu n trong các kho l u tr ;
ệ ư ườ ủ ế ả ị ng, tiêu h y tài li u h t giá tr ph i tuân ậ ề ư ệ ạ ữ ẩ ậ ữ ả ả ữ ệ b) Vi c l u tr , b o qu n d li u tài nguyên và môi tr ỹ ị ủ ị theo các quy đ nh c a pháp lu t v l u tr , các quy đ nh, quy trình, quy ph m và quy chu n k thu t chuyên ngành;
ệ ộ ng ư ở ơ ở ữ ệ ườ ườ ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ủ ng c a C s d li u tài nguyên và môi ườ ỉ c) Trung tâm Công ngh thông tin Tài nguyên và Môi tr ườ ữ ữ ệ có trách nhi m l u tr d li u tài nguyên và môi tr tr ệ ng t nh Hà Giang.
ậ ữ ệ ố ả ả ả 2. B o đ m an toàn, b o m t d li u s
ủ ả ơ ở ữ ệ ả ả ị ơ ả ệ ệ ụ ệ ằ ả ậ ậ ỹ ậ ữ ệ ả a) C quan ch qu n c s d li u tài nguyên và môi tr ổ ứ và b o m t thông tin, có các bi n pháp t ả ả b o đ m an toàn, b o m t d li u, an toàn má ườ ng ch u trách nhi m b o đ m an toàn ậ ch c, qu n lý v n hành, nghi p v và k thu t nh m y tính và an ninh m ng;ạ
ệ ố ấ ơ ở ữ ệ ứ ườ ng ph i đ ẩ ạ ậ ủ ầ ỹ ộ ả ượ b) C s d li u tài nguyên và môi tr c phân lo i theo c p đ an toàn h th ng ậ ề ị ẩ thông tin, đáp ng yêu c u theo tiêu chu n, quy chu n k thu t theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn thông tin m ng;ạ
ơ ủ ả ộ ơ ụ ả ệ ủ ệ ể ề ự ả ệ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ể ả ả ợ c) Đ n v chuyên trách v công ngh thông tin thu c c quan ch qu n làm nhi m v b o đ m an toàn c s d li u, th c hi n ki m tra, đánh giá an toàn thông tin, qu n lý r i ro và các bi n pháp phù h p đ b o đ m an toàn thông tin.
ữ ệ ề ậ ườ ử Đi u 10. Kinh phí thu th p, x lý d li u tài nguyên và môi tr ng
ơ ở ữ ệ ữ ệ ự ườ ị ườ ượ ồ ồ ng trên đ a bàn ng hàng năm và các ngu n ử ậ ệ ổ ừ ngu n kinh phí s nghi p tài nguyên và môi tr c phân b t ủ ậ 1. Kinh phí thu th p, x lý d li u, xây d ng c s d li u tài nguyên và môi tr ự ỉ t nh đ ị khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ớ ở ố ợ ườ ữ ệ ự ẩ ườ ệ ệ ơ ậ ự ng ph i h p v i S Tài chính l p d toán kinh phí th c ng trình c quan có th m ậ ế ị ề 2. Hàng năm, S Tài nguyên và Môi tr ử ụ hi n nhi m v thu th p, x lý thông tin, d li u tài nguyên và môi tr quy n xem xét, quy t đ nh.
ữ ệ ườ ự ệ ị ng th c hi n theo quy đ nh ậ ề ệ ử ụ 3. Phí khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ủ c a pháp lu t v phí và l phí.
ữ ệ ụ ố ề ườ Đi u 11. Công b danh m c thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng
ụ ườ ượ ng đ ử ấ ủ ở ữ ệ ụ ệ ệ t ổ c công b trên C ng thông tin đi n ẩ ng, các n ph m chuyên ng ph i tuân th theo các ề ả ả ậ ệ ậ ị c trong ố ườ ườ ụ ậ ề ế ậ ị ự ườ ủ ị ữ ệ Danh m c thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ử c a S Tài nguyên và Môi tr ệ ỉ t nh Hà Giang, Trang thông tin đi n t ố môn. Vi c công b danh m c thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ướ ệ quy đ nh v b o v bí m t nhà n lĩnh v c tài nguyên và môi tr ủ ướ ề c hi n hành; quy đ nh v danh m c bí m t nhà n ng và các quy đ nh c a pháp lu t v ti p c n thông tin.
ữ ệ ề ườ Đi u 12. Khai thác thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ng
ườ ự ệ ng th c hi n theo Đi u 16, ử ụ ề ữ ệ ố ề ị ị ệ ề ủ ề ệ ữ ệ ử ụ ườ ậ ả Vi c khai thác và s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr Đi u 17, Đi u 18 và Đi u 19 Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph v vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng d li u v ề tài nguyên và môi tr ề ủ ng.
ề ẩ ấ ạ ượ ng đ ử c phép khai thác và s ữ ệ ề ề ụ ườ Đi u 13. Th m quy n cung c p, ph m vi, m c đ , đ i t d ng thông tin, d li u v tài nguyên và môi tr ứ ộ ố ượ ng
ẩ ữ ệ ề ườ ự ng th c ứ ộ ậ ệ ệ ị ạ ấ 1. Th m quy n, ph m vi, m c đ cung c p thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ủ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ổ ứ ữ ệ ử ụ ch c, cá ượ ề ợ ườ ng: Các t ề ụ ế c phép khai thác, s d ng d li u tài nguyên và môi tr ữ ệ ự ế i và nghĩa v liên quan tr c ti p đ n thông tin, d li u v tài nguyên, môi ườ ố ượ 2. Đ i t ng đ nhân có quy n l tr ng.
ệ ạ ủ ổ ứ ử ụ ch c, cá nhân khai thác và s d ng thông tin, ề ữ ệ ề ườ Đi u 14. Trách nhi m và quy n h n c a t d li u tài nguyên và môi tr ng
ệ ự ề ạ ố ị ị ị ủ ề ệ ữ ệ ử ụ ề ậ ả ườ Th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 20, Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 ủ c a Chính ph v vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng thông tin, d li u v tài nguyên và môi tr ng.
ữ ệ ề ố ợ ề ẻ ườ Đi u 15. Ph i h p, chia s thông tin, d li u v tài nguyên và môi tr ng
ẻ ườ ở ế ố ỉ ữ ơ ở ữ ệ ữ ệ ệ ườ ữ ố ị ng gi a các S , Ban, ngành trên đ a ng và ổ ứ ữ ơ ữ 1. K t n i, chia s thông tin, d li u tài nguyên và môi tr bàn t nh; gi a các UBND huy n, thành ph ; gi a các c s d li u tài nguyên và môi tr gi a các c quan, t ch c có liên quan trên nguyên t ắc:
ế ố ẻ ử ụ ữ ệ ườ ủ ị ng theo quy đ nh c a pháp a) K t n i, chia s , s d ng thông tin, d li u tài nguyên và môi tr lu t;ậ
ả ả ệ ữ ệ ờ ụ ụ ị ự ị ạ ự c, chính sách, xây d ng k ho ch, tăng c ế ậ ạ ả ế ượ ướ ả ứ ườ ế ể ng ph c v k p th i cho vi c ườ ộ ế ả ầ c và đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ệ ệ ự ng hi u l c, ả xã h i, b o đ m ệ ố b) B o đ m vi c ti p c n thông tin, d li u tài nguyên và môi tr đánh giá, d báo, ho ch đ nh chi n l hi u qu công tác qu n lý nhà n qu c phòng, an ninh;
ả ả ữ ệ ượ ệ ấ ổ ứ ố ị ờ c thông su t, k p th i, đáp ng các yêu ề c) B o đ m vi c trao đ i, cung c p thông tin, d li u đ ầ c u v an toàn, an ninh thông tin.
ườ ẻ ườ ệ ử ng trên môi tr ng đi n t do UBND ế ố ả ữ ệ ị ươ ộ ớ ị 2. K t n i, chia s thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ỉ t nh qu n lý v i các b , ngành và đ a ph ng khác theo quy đ nh.
ệ ả ộ ở ữ ề ở ữ ữ ệ ệ ớ
ề Đi u 16. Quy n s h u trí tu , b o h s h u trí tu v i thông tin, d li u tài nguyên và môi tr ngườ
ự ề ề ị ị ệ ủ ề ệ ủ ườ ữ ệ ử ụ ề ả ậ ố Th c hi n theo Đi u 29, Đi u 30 Ngh đ nh s 73/2017/NĐCP ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph v vi c thu th p, qu n lý, khai thác và s d ng d li u v tài nguyên và môi tr ng.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ữ ệ ử ườ ượ ự ề ng đã đ c đi u tra, xây d ng ệ ự ề ướ ế Đi u 17. X lý thông tin, d li u tài nguyên và môi tr tr c ngày Quy ch này có hi u l c thi hành
ự ằ c đi u tra, xây d ng b ng ngân sách nhà n ặ c ho c ố ừ ượ ị ề ỉ ế ướ ệ ự ng đã đ c trên đ a bàn t nh tr ước ngày Quy ch này có hi u l c thi ị ữ ệ Các d li u tài nguyên và môi tr ồ có ngu n g c t ngân sách nhà n ượ ử hành đ ườ ướ c x lý theo quy đ nh sau:
ữ ệ ố ớ ượ ơ c nghi m thu, đánh giá thì các c quan, t ổ ức đang qu n lý d ữ ệ ườ ệ ấ ở ấ ậ ng hoàn thành ch m nh t là 06 tháng, k t ả ờ ạ ng. Th i h n ể ừ ngày Quy ệ ự ế ệ ữ 1. Đ i v i nh ng d li u đã đ ch ộ ữ ệ li u có trách nhi m cung c p toàn b d li u đó cho S Tài nguyên và Môi tr cung cấp d li u tài nguyên và môi tr ườ ữ ệ ch này có hi u l c thi hành.
ố ồ ượ ơ ề ậ ặ ẩ c c quan có th m quy n phê du ệ y t ho c xác nh n ữ ệ ợ ị ả ộ D li u giao n p ph i có ngu n g c và đ tính h p pháp và giá tr thông tin.
ệ ố ớ ệ ề ồ ằ ữ ệ ự ả ề ộ c thì t ươ ề ng trình đang tri n khai th c hi n b ng ngu n ổ ứ ả ch c, cá nhân ph i giao n p cho c quan qu n lý d li u v tài ị ủ ề ế ạ ụ ự 2. Đ i v i nhi m v , d án, đ án, đ tài, ch ướ ố v n ngân sách nhà n ườ ng theo quy đ nh t nguyên và môi tr ể ơ i Đi u 8 c a Quy ch này.
ề ề ả Đi u 18. Đi u kho n thi hành
ườ ệ ị ướ ệ ể ẫ ng ch u trách nhi m h ng d n, theo dõi, ki m tra vi c ố ệ ự ở Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ế th c hi n Quy ch này.
ổ ứ ề ở ự ườ ch c, cá nh ỉ ắ ng m c các t Ủ ế ế ợ ả ử ổ ệ ể ổ ướ ứ ân ph n ánh v S Tài ổ ng đ t ng h p, nghiên c u, trình y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung cho Trong quá trình th c hi n Quy ch , n u có v nguyên và Môi tr phù hợp./.