Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Kon Tum, ngày 19 tháng 12 năm 2019 S : 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ớ Ả Ẩ Ả Ừ ƯỜ Ả Ừ Ồ Ả Ế Ế NHIÊN VÀ B NG GIÁ TÍNH THU CÁC LO I LÂM S N R NG TR NG, V Ự Ồ N TR NG Ỉ Ị BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M R NG T Ạ TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM NĂM 2020
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ề ứ ế ổ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các lu t v thu ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ế ử ụ ứ ệ ậ ấ Căn c Lu t thu s d ng đ t nông nghi p ngày 10 tháng 7 năm 1993;
ứ ủ ề ệ ủ ố ị ị ế t ế ử ụ ị ậ ệ ấ Căn c Ngh đ nh s 74CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 c a Chính ph v vi c quy đ nh chi ti thi hành lu t Thu s d ng đ t nông nghi p;
ủ ề ệ ủ ị ộ ố ề ủ ố ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph v vi c quy đ nh chi ti ị ị ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên; ứ ế t và h
ị ứ ủ ề ệ ố ủ ậ ề ử ổ ế ế ậ ử ổ ị ộ ố ề ủ ổ ề ị ị Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph v vi c quy ổ ộ ố ề ủ ị t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b đ nh chi ti ế sung m t s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính ẫ ề ứ Căn c Thông t ề ướ v h ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ộ s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ề ư ố ủ s 152/2015/TT BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 ổ ẫ ề ứ Căn c Thông t ả ử ổ s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ướ h ế ng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở ư ố ề ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 B tr ố ớ ế ạ ấ ố ứ Căn c Thông t ng B Tài chính v Quy ị đ nh khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 289/TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNN ngày 12 tháng 12 năm 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ẩ ừ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m r ng ườ ả ạ ồ ế ả ừ ị ụ ụ ế ử ụ ệ ấ ỉ ề ố ớ ả Đi u 1. ể ự ồ ế nhiên (Ph l c 1) và B ng giá tính thu các lo i lâm s n r ng tr ng, v t n tr ng đ làm căn ụ ụ ứ c tính thu s d ng đ t nông nghi p (Ph l c 2) trên đ a bàn t nh Kon Tum năm 2020.
ị ạ ả ừ ự Giá quy đ nh t i B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m r ng t ố ớ ả ể ả ừ ế ồ ồ ủ ạ ệ ị ị ừ ừ ệ ẩ ự ả ấ ả ẩ ế ề nhiên, B ng Đi u 2. ế ử ế ườ n tr ng là giá đ thu thu tài nguyên, thu thu s giá tính thu các lo i lâm s n r ng tr ng, v ố ớ ậ ụ d ng đ t nông nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, không có giá tr thanh toán đ i v i ả các t ấ ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh các s n ph m t r ng t nhiên.
ặ ằ ơ ợ ơ ườ ế ả ơ ợ i các B ng giá này, giá tính thu là giá ghi trên hóa đ n bán hàng; tr ạ ả ấ ơ ị ng h p giá tài ụ i B ng giá này, thì áp d ng giá theo ả ợ ườ ng h p giá tài nguyên ghi trên hóa đ n bán hàng h p pháp cao h n ho c b ng giá tài nguyên Tr ạ ị quy đ nh t ơ nguyên ghi trên hóa đ n bán hàng th p h n giá quy đ nh t ế ể các B ng giá này đ tính thu tài nguyên.
ị ở ể ệ ả ừ ừ ạ r ng t ể ổ ứ ỹ c ượ ư ể ấ ấ ố ố ớ ấ ự ch c bán đ u giá đ i v i các lo i lâm s n t ề ệ ị ệ ướ ) th c hi n theo quy đ nh hi n hành v xác đ nh ể ủ ừ ơ c th p h n giá t nhiên ị ạ i thi u c a t ng lo i ồ ở ả ạ ị Vi c xác đ nh giá kh i đi m đ t ự ạ ỗ ị (bao g m các lo i g t ch thu sung qu nhà n ả ủ giá kh i đi m c a tài s n bán đ u giá, nh ng không đ ế ị i Quy t đ nh này. lâm s n quy đ nh t
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 3.
ở ể ệ ủ
ự ế ạ ấ ồ ồ ố ợ ố ớ ả ẩ ế ằ ả ả ừ ỉ Ủ ụ ừ ậ ố ủ ế ớ ụ ế ỉ 1. S Nông nghi p và phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i C c Thu t nh và các ngành có ẩ ả ự ừ ế nhiên, B ng giá tính liên quan xây d ng B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m r ng t ủ ở ườ ệ ị n tr ng l y ý ki n th m đ nh c a S Tài chính, hoàn thi n thu các lo i lâm s n r ng tr ng, v ể ấ ướ trình y ban nhân t nh ch m nh t tr ngày c ngày 01 tháng 12 h ng năm đ công b áp d ng t 01 tháng 01 c a năm ti p theo.
ế ạ ộ
ạ ả ủ ớ ộ ụ ị ủ ế ủ ể ể ộ ệ ả ề ị ứ ặ (tăng ho c gi m) 2. Trong năm, khi giá bán c a các lo i tài nguyên có bi n đ ng ngoài m c quy ố ợ ở ị i khung giá tính thu c a B Tài chính ban hành, giao S Tài chính ch trì, ph i h p v i đ nh t ơ ế ư ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, C c Thu và các đ n v có liên quan tham m u UBND ờ ỉ ỉ t nh có văn b n thông báo đ B Tài chính đi u ch nh k p th i.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 4.
ườ ệ ể Giám đ c các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ế ỉ ủ ị Ủ ị ưở ệ ơ ề Đi u 5. ư thôn, T pháp; C c tr tr ố ụ ị ng các đ n v , cá nhân, t ở ng, Nông nghi p và Phát tri n nông ủ ố ệ ụ ưở ng C c Thu t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th ế ị ổ ứ ch c có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./.
Ủ
ậ ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ộ
ườ
ng (b/c); ộ ư
ể
ễ
ự ự
ỉ
Nguy n Văn Hòa
ỉ
ỉ
N i nh n: Văn phòng Chính ph (b/c); ộ B Tài chính (b/c); ổ ế ụ T ng c c Thu B Tài chính (b/c); ộ ệ B Nông nghi p và PTNT (b/c); ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki m tra VBQPPL (B T Pháp); ườ ỉ Ủ ng tr c T nh y (b/c); Th ườ Th ng tr c HĐND t nh (b/c); ạ ể Đoàn Đ i bi u QH t nh (b/c); ư ề Nh đi u 5; Văn phòng HĐND t nh;
ể
ụ ụ
ữ ỉ
ỉ
ư
Chi c c Ki m lâm; ư ư Chi c c Văn th L u tr t nh; ỉ ề Đài Phát thanh Truy n hình t nh; ổ Báo Kon Tum; Công báo t nh; C ng TTĐT; L u VT, NNTN3.
Ụ Ụ PH L C 01
Ả Ố Ớ Ả Ự Ừ Ẩ Ế ế ị ố ỉ B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M R NG T NHIÊN ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 27/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum)
ố ớ ỗ ủ ừ ẩ ự ả 1. Đ i v i g tròn và các s n ph m khác c a r ng t nhiên
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ĐVT
Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
Mã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênTên nhóm, lo iạ tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ Cấ p 1 C pấ 2
ẩ ả III
ự
S n ph m c aủ r ng t ừ nhiên
Nhóm I III1
ẩ C m lai, lát III101
III10101 D<25cm m3 12.500.000
III10102 25≤D<50cm m3 28.000.000
III10103 D≥50cm m3 36.000.000
III105
Gõ đ (Càỏ te/H bì)ồ
III10501 D<25cm m3 6.500.000
III10502 25≤D<50cm m3 28.000.000
III10503 D≥50cm m3 35.000.000
III108 Hoàng đàn
III10801 D<25cm m3 35.000.000
III10802 25≤D<50cm m3 37.500.000
III10803 D≥50cm m3 40.000.000
III109
Huê m c, ộ S aư (tr c ắ ỳ ố th i/hu nh đàn đ )ỏ
III10901 D<25cm m3 2.800.000.000
III10902 25≤D<50cm m3 3.400.000.000
III10903 m3 4.000.000.000 D≥50cm
III111 H ngươ
III11101 D<25cm m3 7.500.000
III11102 25≤D<50cm m3 18.500.000
III11103 D≥50cm m3 22.800.000
III116 P Muơ
III11601 D<25cm m3 7.000.000
III11602 25≤D<50cm m3 18.000.000
III11603 D≥50cm m3 24.000.000
III119 Tr cắ
III11901 D<25cm m3 7.500.000
III11902 25≤D<35cm m3 14.500.000
III11903 35≤D<50cm m3 28.000.000
III11904 50≤D<65cm m3 73.900.000
III11905 D≥65cm m3 180.000.000
III120
Các lo i ạ khác
III12001 D<25cm m3 6.000.000
III12002 25≤D<35cm m3 8.400.000
III12003 35≤D<50cm m3 12.000.000
III12004 D≥50cm m3 23.000.000
ỗ III2 G nhóm II
ẩ III201 C m xe
III20101 D<25cm m3 6.400.000
III20102 25≤D<50cm m3 6.700.000
III20103 D≥50cm m3 7.000.000
ề ề III205 Ki n ki n
III20501 D<25cm m3 6.000.000
III20502 25≤D<50cm m3 8.700.000
III20503 D≥50cm m3 15.000.000
III207 Sao xanh
III20701 D<25cm m3 5.500.000
III20702 25≤D<50cm m3 6.300.000
III20703 D≥50cm m3 7.000.000
ế III209 ậ S n m t
III20901 D<25cm m3 5.500.000
III20902 25≤D<50cm m3 5.750.000
III20903 D≥50cm m3 6.000.000
III213 Xoay
III21301 D<25cm m3 3.500.000
III21302 25≤D<50cm m3 5.000.000
III21303 D≥50cm m3 8.000.000
III214
Các lo i ạ khác
III21401 D<25cm m3 4.000.000
III21402 25≤D<50cm m3 8.000.000
III21403 D≥50cm m3 12.000.000
ỗ III3 G nhóm III
ằ III301 B ng lăng
III30101 D<25cm m3 3.800.000
III30102 25≤D<50cm m3 4.500.000
III30103 D≥50cm m3 5.000.000
III302
Cà chít (Cà ch c)ắ
III30201 D<25cm m3 2.800.000
III30202 25≤D<50cm m3 4.200.000
III30203 D≥50cm m3 6.000.000
III308 Gi iổ
III30801 D<25cm m3 8.000.000
III30802 25≤D<50cm m3 13.000.000
III30803 m3 18.000.000 D≥50cm
III315 Sao cát
III31501 m3 3.500.000 D<25cm
III31502 25≤D<50cm m3 3.750.000
III31503 D≥50cm m3 4.000.000
III319
Các lo i ạ khác
III31901 D<25cm m3 2.400.000
III31902 25≤D<35cm m3 4.000.000
III31903 35≤D<50cm m3 6.600.000
III31904 D≥50cm m3 8.000.000
ỗ III4 G nhóm IV
ế III408 S n bo bo
III40801 D<25cm m3 3.000.000
III40802 25≤D<50cm m3 3.250.000
III40803 D≥50cm m3 3.500.000
III412 Thông ba lá
(thông d u)ầ
III41201 D<25cm m3 2.900.000
III41202 25≤D<50cm m3 3.100.000
III41203 D≥50cm m3 3.300.000
III413 Thông nàng
III41301 D<35cm m3 2.100.000
III41302 D≥35cm m3 4.100.000
III415
Các lo i ạ khác
III41501 D<25cm m3 1.500.000
III41502 25≤D<35cm m3 3.200.000
III41503 35≤D<50cm m3 4.200.000
III41504 D≥50cm m3 5.500.000
ỗ III5
G nhóm V, VI, VII, VIII và các lo i ạ ỗ g khác
ỗ III501 G nhóm V
III50104 D uầ
III5010401 D<25cm m3 3.800.000
III5010402 25≤D<50cm m3 4.150.000
III5010403 m3 4.500.000 D≥50cm
ỏ III50105 D u đầ
III5010501 D<25cm m3 3.400.000
III5010502 25≤D<50cm m3 3.500.000
III5010503 D≥50cm m3 3.600.000
ầ ồ III50106 D u đ ng
III5010601 D<25cm m3 3.200.000
III5010602 25≤D<50cm m3 3.350.000
III5010603 D≥50cm m3 3.500.000
III50107 D u n ầ ướ c
III5010701 D<25cm m3 3.000.000
III5010702 25≤D<50cm m3 3.300.000
III5010703 D≥50cm m3 3.600.000
III50112 Thông 2 lá
III5011201 D<25cm m3 3.000.000
III5011202 25≤D<50cm m3 3.300.000
III5011203 D≥50cm m3 3.500.000
III50113 ạ Các lo i khác
III5011301 D<25cm m3 1.500.000
III5011302 25≤D<50cm m3 2.900.000
III5011303 D≥50cm m3 5.000.000
ỗ III502 G nhóm VI
III50206 Kháo vàng
III5020601 D<25cm m3 2.200.000
III5020602 25≤D<50cm m3 2.600.000
III5020603 D≥50cm m3 3.000.000
III50209 Trám h ngồ
III5020901 D<25cm m3 2.400.000
III5020902 25≤D<50cm m3 2.700.000
III5020903 D≥50cm m3 3.000.000
III50210 Xoan đào
III5021001 D<25cm m3 3.100.000
III5021002 25≤D<50cm m3 3.400.000
III5021003 D≥50cm m3 3.700.000
III50212 ạ Các lo i khác
III5021201 D<25cm m3 1.300.000
III5021202 25≤D<50cm m3 2.600.000
III5021203 D≥50cm m3 5.000.000
III503
ỗ G nhóm VII
ồ III50302 ứ L ng m c
III5030201 D<25cm m3 2.800.000
III5030202 25≤D<50cm m3 2.900.000
III5030203 D≥50cm m3 3.000.000
ữ III50303 S a (Mò cua/Mù cua)
III5030301 D<25cm m3 2.300.000
III5030302 25≤D<50cm m3 2.700.000
III5030303 D≥50cm m3 3.000.000
III50304 Trám tr ngắ
III5030401 D<25cm m3 2.300.000
III5030402 25≤D<50cm m3 2.650.000
III5030403 D≥50cm m3 3.000.000
ạ III50305 ứ V n tr ng (Vang tr ng)ứ
III5030501 D<25cm m3 2.800.000
III5030502 25≤D<50cm m3 2.900.000
III5030503 D≥50cm m3 3.000.000
III50307 ạ Các lo i khác
III5030701 D<25cm m3 1.000.000
III5030702 25≤D<50cm m3 2.500.000
III5030703 D≥50cm m3 3.800.000
III504
ỗ G nhóm VIII
III50401 B đồ ề
III5040101 D<25cm m3 1.100.000
III5040102 25≤D<50cm m3 1.150.000
III5040103 D≥50cm m3 1.200.000
III50402 ộ B p (đa xanh)
III5040201 D<25cm m3 4.100.000
III5040202 25≤D<50cm m3 4.600.000
III5040203 D≥50cm m3 5.000.000
III50403 Tr mụ ỏ
III5040301 D<25cm m3 840.000
III5040302 25≤D<50cm m3 920.000
III5040303 D≥50cm m3 1.000.000
III50404 ạ Các lo i khác
III5040401 D<25cm m3 800.000
III5040402 D≥25cm m3 2.800.000
III6
Cành, ng n,ọ ễ g c, rố
III601 Cành, ng nọ
m3 B ng 20 % ằ giá bán gỗ ngươ tròn t ngứ
ễ III602 G c, rố
m3 B ng 50 % ằ giá bán gỗ ngươ tròn t ngứ
Ster 490.000 III7 C iủ
III8
Tre, trúc, n a,ứ mai, giang, tranh,
ầ ồ v u, l ô
III801 Tre
III80101 D<5cm Cây 8.000
III80102 5cm≤D<6cm Cây 13.000
III80103 Cây 21.000 6cm≤D<10c m
III80104 D≥10cm Cây 30.000
Cây 7.000 III802 Trúc
III803 N aứ
III80301 Cây 3.000 D<7cm
III80302 Cây 6.000 D≥7cm
III804 Mai
III80401 Cây 13.000 D<6cm
III80402 Cây 21.000 6cm≤D<10c m
III80403 D≥10cm Cây 30.000
III805 V uầ
III80501 Cây 8.000 D<6cm
III80502 Cây 15.000 6cm≤D<10c m
III80503 D≥10cm Cây 21.000
III807 Giang
III80701 Cây 4.500 D<6cm
III80702 Cây 7.000 6cm≤D<10c m
III80703 D≥10cm Cây 13.000
III808 L ôồ
III80801 Cây 6.000 D<6cm
III80802 Cây 11.000 6cm≤D<10c m
III80803 D≥10cm Cây 15.000
III9
ỳ ng, k
Tr m ầ ươ h nam
III901 Tr m ầ
h ngươ
III90101 Lo i 1ạ Kg 425.000.000
III90102 Lo i 2ạ Kg 85.000.000
III90103 Lo i 3ạ Kg 18.000.000
III902 K namỳ
III90201 Lo i 1ạ Kg 885.000.000
III90202 Lo i 2ạ Kg 655.000.000
ế ồ III10
H i, qu , sa nhân, th o ả quả
III1001 H iồ
III100101 T iươ Kg 70.000
III100102 Khô Kg 90.000
III1002 Quế
III100201 T iươ Kg 28.000
III100202 Khô Kg 100.000
III1003 Sa nhân
III100301 T iươ Kg 128.000
III100302 Khô Kg 255.000
ả III1004 Th o quả
III100401 T iươ Kg 100.000
III100402 Khô Kg 340.000
III11
Các s n ả ph mẩ khác ự ủ ừ c a r ng t nhiên
ỏ ờ ờ Kg 7.000 III1101 i
V b i l đỏ (khô)
Kg 4.000 III1102
ỏ ờ ờ V b i l i xanh (khô)
Kg 3.000 III1103
V b i l n ỏ ờ ờ i c ướ (khô)
Kg 5.000 III1104 Chai c cụ
Kg 4.000 III1105
ủ ề C ri ng khô
Kg 2.000 III1106
ủ ề C ri ng iươ t
ạ ươ Kg 150.000 i III1107 H t (khô)
ả Kg 2.000 Qu cà na III1108
ự Kg 25.000 Nh a thông III1109
Kg 12.000 Qu mả ơ III1110
Mét 120.000 Bông đót III1111
Cây 2.000 Le, s yậ III1112
Kg 100.000 Cua đinh III1113
ỏ ậ Kg 4.000 V h u phát III1114
Song mây III1115
Song mây b tộ III111501
D < 25mm III1115010 1
S iợ 20.000 III111501010 1 Song mây iươ t Kg 8.000
S iợ 25.000 III111501010 2 Song mây s ơ chế Kg 10.000
D ≥ 25mm III1115010 2
S iợ 28.000 III111501020 1 Song mây iươ t Kg 9.500
S iợ 32.000 III111501020 2 Song mây s ơ chế Kg 11.000
III111502 ậ Mây m t, đá cành
S iợ 4.500 III1115020 1 Song mây iươ t Kg 3.500
S iợ 5.000 III1115020 2 Song mây s ơ chế Kg 3.500
III111503 ạ Các lo i mây khác
S iợ 2.000 III1115030 1 Song mây iươ t Kg 3.000
S iợ 2.500 III1115030 2 Song mây s ơ chế Kg 3.500
Cu ly Kg 1.500 III1116
Máu chó Kg 1.500 III1117
ườ Ghi chú: D: Đ ng kính
ư ạ ỗ ố ớ nhiên ch a có trong B ng giá nh ng có trong Thông t ư ố s ư ộ ủ ế ố ớ ố ả ộ ưở ng B Tài chính quy đ nh khung giá tính ư ấ ị ọ ắ g i t ườ ồ ợ ể ủ ứ ấ ợ ơ t là Thông t ơ ng ố i thi u c a khung giá thì giá tính ế ự Đ i v i các lo i g tròn t 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ạ thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau ( ế 44/2017/TTBTC) thì giá tính thu tài nguyên là giá ghi trên hóa đ n, h p đ ng mua bán. Tr ơ ồ ợ h p giá ghi trên hóa đ n, h p đ ng mua bán th p h n m c giá t ể ủ ố thu tài nguyên là giá t i thi u c a khung giá.
ạ ỗ ố ớ ự ư ư nhiên ch a có trong B ng giá và ch a có trong Thông t ế ủ ả ạ ỗ ư ứ ạ ả ượ ị Đ i v i các lo i g tròn t ủ 44/2017/TTBTC thì giá tính thu tài nguyên c a lo i g đó là m c giá tính thu c a các loài i B ng giá này. khác trong cùng nhóm đ ế c quy đ nh t
ỗ ạ ồ ể ứ ạ ố ượ ả ễ ạ ậ ụ ị ế ố ớ ỗ ố c kích th ễ ị ướ ể c đ xác đ nh kh i l ề ng thì v n d ng quy đ nh t ộ ủ ằ ề ả ấ ố ọ ị ả ỗ ặ ơ ổ ng theo đ n v là kilôgam (kg) và quy đ i 1.000 kg b ng 01 m
3 g tròn ho c đo, tính theo đ n
ể ằ ổ ổ ơ 3 g tròn đ tính thu tài nguyên; Sau khi quy đ i thành g ỗ ế ượ ướ ủ ỗ ng ng c a loài g có kích th c ừ ị Giá tính thu đ i v i g g c, r có hình thù ph c t p; g d ng cây bao g m c r , thân, cành, ả i kho n 1, lá không th đo đ ệ Đi u 4 Thông t ể Phát tri n nông thôn quy đ nh v qu n lý, truy xu t ngu n g c lâm s n, b ng cách cân tr ng ượ ị l ị v ster và quy đ i 01 ster b ng 0,7 m tròn, giá tính thu đ ườ ng kính t đ ượ ư ố s 27/2018/TTBNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 c a B Nông nghi p và ồ ằ ế ươ ứ ỗ ạ ả i B ng giá này. ỗ ằ c tính b ng 50% giá bán g tròn t ế ướ i 50cm quy đ nh t 25cm đ n d
ủ ượ ỗ ậ ủ ỏ ỏ c đ u nh nh ướ ỏ i ừ ự ậ ừ ặ ướ i 01m; ho c có kích th ế ế ế ệ ủ ộ th c v t r ng thân g , là b ph n c a chúng có kích th ướ ầ c đ u nh nh h n 20cm, chi u dài d ượ ặ ổ c khai thác t C i đ ề ơ h n 10cm, chi u dài d 30cm; ho c các ph li u c a chúng sau ch bi n, đ ướ ầ ỏ ơ ề 3. c quy đ i: 1 ster = 0,7 m
ố ớ ỗ ẻ 2. Đ i v i g x :
ế ổ ỗ ẻ ụ ế ả ỗ ổ ủ ệ ố ớ ỗ ẻ ượ ỗ ể ế ỗ ẻ ủ ụ ươ ề ộ ươ ng b r ng g x c a loài g đó đã đ ậ ướ ườ c đ ệ ng kính t ng đ c quy đ nh Khi tính thu tài nguyên ph i quy đ i g x thành g tròn đ tính thu . Vi c quy đ i áp d ng ị theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. Áp d ng giá tính thu tài nguyên đ i v i g x theo giá ị ớ ỗ g tròn v i kích th ạ ả i B ng giá này./. t
Ụ Ụ PH L C 02
Ả Ừ Ồ Ạ Ả Ế ƯỜ B NG GIÁ TÍNH THU CÁC LO I LÂM S N R NG TR NG, V ế ị ố Ồ N TR NG ủ Ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 27/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum)
TT Loài cây ồ Giá (đ ng/m3) Ghi chú
ồ ỗ 1 G mu ng đen
ườ Đ ng kính < 35 cm 1.100.000
ườ ừ Đ ng kính t 35 cm 50 cm 1.800.000
ườ Đ ng kính > 50 cm 2.500.000
ỗ 2 G keo lá tràm 600.000
ỗ ượ 3 G keo tai t ng 420.000
ỗ ạ 4 G b ch đàn 660.000
ỗ ạ 5 G thông các lo i 850.000
ỗ ế 6 G t ch 1.800.000
7 Các loài khác ạ ả ừ
ươ ứ ế ủ ằ B ng 80% giá tính thu c a ự các lo i lâm s n r ng t nhiên cùng nhóm, loài, ườ ng ng đ ng kính t