YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái
32
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 27/2019/QĐUBND Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4318/TTrSTC ngày 18 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái như sau: 1. Đối tượng áp dụng
- Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá tính thuế tài nguyên Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này. Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị 1. Sở Tài chính a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên. b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này. c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên. 2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 41/2018/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Tạ Văn Long HĐND, UBND các huyện, TP, TX; Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB); Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐUBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái) I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI Đơn vị tính: Đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã Giá tính Đơn vị Mã nhóm, loại tài nguyên nhóm, loại tài thuế tài tính nguyênMã nhóm, loại nguyên tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp 4 Cấp 5 1 2 3 6 I Khoáng sản kim loại I1 Sắt Quặng Manhetit (có từ I102 tính) Quặng Manhetit có hàm I10201 tấn 250.000 lượng Fe
- Quặng Limonit (không I103 từ tính) Quặng limonit có hàm I10301 tấn 150.000 lượng Fe ≤ 30% Quặng limonit có hàm I10302 tấn 210.000 lượng 30%
- Tinh quặng kẽm có hàm I8020202 tấn 7.000.000 lượng Zn ≥ 50% I803 Quặng chì, kẽm Quặng chì + kẽm hàm I80301 tấn 800.000 lượng Pb+Zn
- tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấp Cấp Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 2 6 Khoáng sản không kim II loại Đất khai thác để san II1 m3 49.000 lấp, xây dựng công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi Các loại cuội, sỏi, sạn II20102 m3 168.000 khác II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ đá hoa II20201 trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có diện II2020101 m3 850.000 tích bề mặt dưới 0,1 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020102 tích bề mặt từ 0,1 m2 m3 1.700.000 đến dưới 0,3 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020103 tích bề mặt từ 0,3 đến m3 5.100.000 dưới 0,6 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020104 tích bề mặt từ 0,6 đến m3 7.000.000 dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020105 tích bề mặt từ 01 m2 trở m3 9.000.000 lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất II20202 cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối Đá mỹ nghệ có độ II2020201 m3 1.000.000 nguyên khối dưới 0,4m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020202 nguyên khối đến từ m3 2.000.000 0,4m3 đến dưới 1m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020203 nguyên khối từ 1m3 đến m3 3.000.000 dưới 3m3
- Đá mỹ nghệ có độ II2020204 m3 4.000.000 nguyên khối trên 3m3 Đá metacarbonat ở Suối II2020205 Giàng (Văn Chấn, Yên tấn 1.697.000 Bái) Đá làm vật liệu xây dựng II20203 thông thường Đá sau nổ mìn, đá xô bồ II2020301 m3 70.000 (khoáng sản khai thác) II2020302 Đá hộc và đá base m3 110.000 II2020304 Đá dăm các loại m3 168.000 II2020307 Đá mạt (
- bột carbonat Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện II40301 m3 280.000 Yên Bình (1 m3 =1,50 tấn) Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các II40302 huyện khác (trừ huyện m3 280.000 Yên Bình) (1m3 =1,50 tấn) Đá hoa trắng (≤ 0,4 m3) II404 m3 3.000.000 để xẻ tấm làm ốp lát Đá hoa trắng để chế tác II405 mỹ nghệ Đá hoa trắng có vết nứt II40501 (≤ 0,4 m3) để chế tác mỹ m3 1.200.000 nghệ Đá hoa trắng tận dụng để 3 II40502 m 1.500.000 chế tác mỹ nghệ đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản II406 m3 105.000 xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi) II5 Cát II502 Cát xây dựng Cát đen dùng trong xây II50201 m3 70.000 dựng Cát vàng dùng trong xây II50202 m3 245.000 dựng Đất làm gạch (sét làm II7 m3 119.000 gạch, ngói) II8 Đá Granite Đá Granite bán phong hóa II807 để làm nguyên liệu gốm tấn 225.000 sứ II808 Granite phong hóa m3 50.000 II10 Dolomit, quartzite II1001 Dolomit Đá Dolomit sau nổ mìn II100101 m3 120.000 (khoáng sản khai thác)
- Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác II100102 m3 450.000 (không phân loại màu sắc, chất lượng) II1002 Quarzit II100201 Quặng Quarzit thường tấn 160.000 Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; II11 Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) Cao lanh (khoáng sản II1101 tấn 210.000 khai thác, chưa rây) II1102 Cao lanh dưới rây tấn 560.000 Quặng Felspat làm II1103 nguyên liệu gốm sứ tấn 245.000 (khoáng sản khai thác) Quặng Felspat phong II1104 tấn 100.000 hóa Đất tận dụng từ mỏ II1105 Cao lanh để làm gạch, m3 49.000 san lấp Mica, thạch anh kỹ II12 thuật II1202 Thạch anh kỹ thuật II120201 Thạch anh kỹ thuật tấn 250.000 II18 Than nâu, than mỡ II1801 Than nâu tấn 400.000 Kim cương, rubi, II20 kg sapphire II2001 Rubi Rubi làm tranh đá quý, II200101 bột mài kích thước nhỏ kg 3.600.000 hơn 2mm Rubi trang sức không II200102 viên 30.000.000 khuyết tật ≥ 2mm Rubi trang sức khuyết tật II200103 viên 600.000 ≥ 2mm II200104 Ám tiêu đá hoa chứa rubi kg 3.600.000
- khuyết tật nguồn gốc pegmatit II2002 Sapphire Sapphire trang sức không II200201 viên 30.000.000 khuyết tật ≥ 2mm Sapphire trang sức khuyết II200202 viên 600.000 tật ≥ 2mm Sapphire làm tranh đá quý II200203 kg 3.600.000 kích thước nhỏ 2mm Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý II23 màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite Thạch anh ám khói, II2301 tấn 960.000.000 trong suốt, tóc II2302 Anmetit (thạch anh tím) tấn 1.200.000.000 II2303 Thạch anh tinh thể khác tấn 30.000.000 Khoáng sản không kim II24 loại khác II2401 Barit II240101 Quặng Barit khai thác tấn 315.000 Tinh quặng Barit hàm II240102 lượng 60% ≤ BaSO4
- nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp 1 2 3 4 5 6 Sản phẩm III của rừng tự nhiên III1 Gỗ nhóm I III101 Lát D: Đường III10101 D
- III11101 D
- III20203 D ≥ 50 cm m3 17.000.000 III203 Lim xanh III20301 D
- m III30803 D ≥ 50 cm m3 18.000.000 III311 Re mit m3 5.000.000 III312 Re hương m3 5.400.000 III314 Sao đen m3 5.000.000 Các loại III319 khác III31901 D
- Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII III5 và các loại gỗ khác III501 Gỗ nhóm V III50101 Chò xanh m3 6.000.000 III50102 Chò xót m3 2.800.000 Lim vang III50108 m3 5.400.000 (lim xẹt) Muồng III50109 (Muồng cánh m3 2.200.000 dán) III50110 Sa mộc m3 5.400.000 III50112 Thông hai lá m3 3.500.000 Các loại III50113 khác III5011301 D
- Gỗ nhóm III503 VII III50301 Gáo vàng m3 2.800.000 III50302 Lồng mức m3 3.000.000 Mò cua (Mù III50303 m3 3.000.000 cua/Sữa) III50304 Trám trắng m3 3.000.000 III50305 Vang trứng m3 3.000.000 III50306 Xoan m3 2.000.000 Các loại III50307 khác III5021203 D
- vầu, lồ ô III801 Tre III80101 D
- Thảo quả III100401 Tươi kg 120.000 III100402 Khô kg 400.000 IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN Đơn vị tính: Đồng Mã nhóm, loại tài nguyên Mã Tên nhóm, loại tài Giá tính nhóm nguyên thuế tài , loại nguyên tài nguyê nMã nhóm , loại tài nguyê nMã nhóm , loại tài nguyê nMã nhóm , loại tài nguyê nMã nhóm , loại tài nguyê nĐơn vị tính Cấp 1Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Nước V Nước thiên nhiên thiên nhiên V1 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
- hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên V101 nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình V10101 m3 200.000 (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng V10102 m3 hộp chất lượng cao (lọc, 450.000 khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên, V10103 m3 nước nóng thiên nhiên 1.100.000 đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên V10104 m 3 dùng để ngâm, tắm, trị 20.000 bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên tinh V102 lọc đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc V10201 m3 100.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc V10202 m3 500.000 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên dùng V2 cho sản xuất kinh doanh nước sạch V301 m3 Nước mặt 2.000 Nước dưới đất (nước V302 m3 3.000 ngầm) Nước thiên nhiên dùng V3 cho mục đích khác V301 m3 Nước thiên nhiên dùng 40.000 trong sản xuất rượu, bia,
- nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên dùng cho V302 m3 40.000 khai khoáng Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây V303 m3 3.000 dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn