Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019 S : ố 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ỉ Ả Ế BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 T I T NH YÊN BÁI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c Ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 th áng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 th áng 11 năm 2009;
ậ ử ổ ứ ổ ộ ề ủ ậ ề Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s ế ố đi u c a các lu t v thu ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ố ị ị i ti t ế ế ậ ị ẫ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph Quy đ nh ch ộ ố ề ủ và hướng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ị ị ố 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Ch ộ ố ề ủ ủ ế ủ ính ph Quy đ nh chi ổ ử ổ ậ ề ổ sung m t s đi u c a các lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ộ ố ậ ử ổ ề ị t thế ề ủ ứ Căn c Ngh đ nh s i hành Lu t s a đ i, b ti ế ị đi u c a các ngh đ nh v thu ;
ứ ố ị ị ị ính ph quy đ nh ch i ti t ế ủ ạ ệ ậ ả Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Ch m t s đi ủ ậ ộ ố ều và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ộ ưở ộ ng B Tài ch ính ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ế ứ Căn c Thông t ẫ ề hướng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở ư ố 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ộ ng B Tài ch ề ể ủ ủ ính ộ 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B ế ứ s Căn c Thông t ư ả ử ổ s a đ i đi m a kho n 4 đi u 6 Thông t ẫ ề Tài chính hướng d n v thu tài nguyên;
ư ố 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr s ộ ưở ấ ạ ứ Căn c Thông t ị đ nh khung gi ủ ộ ng B Tài chính quy ố ố ớ á tính thu ế tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên c ó tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ị ủ ố ỉ ề ệ ạ ỉ ạ ờ ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t nh Yên Bái t ế ả tháng 12 năm 2019 v vi c ban hành B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 t i T trình s 4318/TTrSTC ngày 18 ái, i t nh Yên B
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ạ ỉ ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 t i t nh Yên
Đi u 1.ề ư Bái nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ố ượ ế ộ ị ạ ế ề ng n p thu tài nguyên theo quy đ nh t ậ i Đi u 3 Lu t Thu tài Các t ch c, cá nhân là đ i t nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009.
ổ ứ ơ ị ơ Các c quan, t ch c, đ n v , cá nhân khác có liên quan.
ứ ế 2. M c giá tính thu tài nguyên
ạ ả ế ạ ỉ ế i B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 t i t nh Yên Bái ban hành kèm theo quy t ị Quy đ nh t ị đ nh này.
ủ ệ ơ ơ ị Trách nhi m c a các c quan, đ n v Đi u 2.ề
ở 1. S Tài chính
ố ớ ườ ế ả ộ ớ ỉ ớ ụ ủ ở ợp giá tài nguyên bi n đ ng l n ph i đi u ch nh ngoài Khung giá tính thu ế ề ng h ố ợp v i C c Thu , S Tài nguyên ờ ướ ườ Ủ ả ỉ ế ở ng báo cáo y ban nhân dân t nh có văn b n trao đ i v i B Tài chính tr c khi ề ế ả ả ỉ a) Đ i v i tr tài nguyên, trong th i gian 30 ngày, S Tài chính ch trì ph i h ổ ớ ộ và Môi tr ế ị quy t đ nh ban hành văn b n đi u ch nh B ng giá tính thu tài nguyên.
ạ ế ị c quy đ nh trong Khung giá tính thu tài nguyên, S Tài ố ớ ủ ư ượ ế ở ớ ớ ụ ườ ứ ị ườ ị ỉ Ủ ế ặ ở ổ ng căn c giá giao d ch ph ng trình y ban nhân dân t nh ban ị ườ ả ạ ả ổ ị b) Đ i v i lo i tài nguyên m i ch a đ ố ợ chính ch trì, ph i h p v i C c Thu , S Tài nguyên và Môi tr ng ho c giá bán tài nguyên đó trên th tr bi n trên th tr ế ố ớ hành văn b n quy đ nh b sung B ng giá tính thu đ i v i lo i tài nguyên này.
ế ầ ỉ ả ị ả ố ớ ợ ứ ộ ưở ng B Tài chính và g i văn b n v B Tài chính đ làm căn c ế ợp c n đi u ch nh, b sung khung giá tính thu tài ư ố ề ộ ấ ề ỉ ngày có phát ậ ế ườ ề ả ợ ổ ỉ ề ấ ổ ườ ng h c) Cung c p thông tin đ i v i các tr ề ạ ố ớ ườ s 44/2017/TTBTC ngày 12 nguyên đ i v i tr i Kho n 1 Đi u 6 Thông t ng h p quy đ nh t ử ể ộ ủ tháng 5 năm 2017 c a B tr ể ừ ợ đi u ch nh Khung giá tính thu tài nguyên cho phù h p, ch m nh t là 30 ngày k t ng h p đi u ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyên. sinh các tr
ụ ế ỉ ớ ở ườ ở ở ng, S Tài chính và các s , ạ ộ ứ ẫ ch c, cá nhân có ch c năng ho t đ ng kinh ủ ướ ng d n, ki m tra, giám sát các t ự ế ổ ứ ệ ệ ộ ỉ ế ạ ị ố ợ 2. C c Thu t nh ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ể ngành liên quan h doanh liên quan đ n tài nguyên trên đ a bàn t nh th c hi n nghiêm vi c đăng ký, kê khai, n p thu tài nguyên theo quy đ nh t ị ế ị i quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ỉ ủ Ủ ề Đi u 3. 41/2018/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái.
Ủ ể ỉ
ố ộ ở ự ơ ở ơ ổ ứ ế ỉ ụ ệ ố ạ Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ở ị ở ng, S Xây d ng, S Tài nguyên và ng các c quan, đ n v : S Tài chính, S Công th ng; C c Thu t nh, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá ế ị ệ ị ộ ồ ề Đi u 4. ươ ủ ưở Th tr ị Ủ ườ Môi tr nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ộ
ườ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; B Tài nguyên và Môi tr
ng;
ị
ả
ệ
t Nam;
ụ ể
ộ ư
ả yủ ; ỉ
ạ
ể
ộ ỉ
ủ ị
ủ ị
ỉ
ạ T Văn Long
ở ư
ki m tra VB);
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ư
ổ ấ T ng c c Đ a ch t và Khoáng s n Vi ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ỉ ự ườ ng tr c T nh Th ự ườ Th ng tr c HĐND t nh; ố Đoàn Đ i bi u Qu c H i t nh; Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; HĐND, UBND các huyện, TP, TX; ự ể S T pháp (t ỉ Công báo t nh; C ng thông tin đi n t Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nhỉ L u: VT, TH, XD, TC, TNMT.
Ạ Ỉ Ả Ế B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 T I T NH YÊN BÁI
ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 27ố /2019/QĐUBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên B ái)
Ạ Ả I. KHOÁNG S N KIM LO I
ơ ồ ị Đ n v tính: Đ ng
ạ
ạ ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị tính Giá tính thu tàiế nguyên
ẩ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ S nả ph m tài nguyên
C p 4ấ C p 5ấ C pấ 1 C pấ 2 C pấ 3 C pấ 6
I ạ ả Khoáng s n kim lo i
I1 S tắ
ó t ừ I102 ặ Qu ng Manhetit (c tính)
I10201 t nấ 250.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng Fe<30% l
I10202 t nấ 350.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ l ng 30% ≤Fe<40%
I10203 t nấ 450.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng 40% l ≤Fe<50%
I10204 t nấ 700.000 ặ Qu ng Manhetit có hàm ượ ng 50% l ≤Fe<60%
imonit (không I103 Qu ng Lặ ừ t tính)
I10301 t nấ 150.000 ặ Qu ng limonit có hàm ượ ng Fe l ≤ 30%
I10302 t nấ 210.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
≤ 40%
ng 30% I10303 t nấ 280.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
l
ng 40% I10304 t nấ 340.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
ng 50% I10305 t nấ 420.000 ặ
Qu ng limonit có hàm
ượ
ng Fe > 60%
l I105 t nấ 850.000 ắ
ặ
Tinh qu ng s t hàm
ượ
ng Fe>60%
l I4 Vàng ặ I401 ố
Qu ng vàng g c I40101 t nấ 910.000 ấ ặ
Qu ng vàng có hàm
ượ
l
ng Au < 2 gram/t n ạ I402 kg 750.000.000 Vàng kim lo i (vàng
ố
c m); vàng sa khoáng ế I5 ấ
Đ t hi m I501 t nấ 120.000 ặ
ấ
Qu ng đ t hi m có hàm
ượ
ng TR203
l ế
≤ 1 % ế I502 t nấ 190.000 ấ
ặ
Qu ng đ t hi m c
ượ
ng 1% ế ó hàm I507 t nấ 1.500.000 ấ
ặ
Qu ng đ t hi m c
ượ
ng >10% TR203
l I8 Chì, k mẽ ẽ I802 ặ
Tinh qu ng chì, k m ặ I80201 Tinh qu ng chì I8020101 t nấ 16.500.000 Tinh qu ng chì có hàm
ượ
l ặ
ng Pb<50 % I8020102 t nấ 22.500.000 ặ
Tinh qu ng chì có hàm
lượng Pb ≥ 50% ẽ ặ I80202 Tinh qu ng k m I8020201 t nấ 5.000.000 Tinh qu ng k m có hàm
ượ
l ặ
ng Zn<50 ẽ
% I8020202 t nấ 7.000.000 ẽ
Tinh qu ng k m có hàm
ượ
≥ 50%
l ặ
ng Zn ẽ ặ I803 Qu ng chì, k m ẽ I80301 800.000 t nấ ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
l
ng Pb+Zn<5% ẽ I80302 t nấ 1.330.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng 5%
l ≤ Pb+Zn<10% ẽ I80303 t nấ 1.870.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng 10%
l ≤Pb+Zn<15% I80304 t nấ 2.244.000 ặ
Qu ng chì + k m hàm
ượ
ng Pb+Zn
l ẽ
≥15% I10 Đ ngồ ồ ặ I1001 Qu ng đ ng t nấ 586.500 I10010
1 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng Cu <0,5%
l t nấ 1.164.500 I10010
2 ặ
ồ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
≤ Cu <1%
ng 0,5%
l t nấ 1.946.500 I10010
3 ặ
ồ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
≤ Cu<2%
ng 1%
l t nấ 2.750.000 I10010
4 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
l
ng 2% ≤Cu<3% t nấ 3.665.000 I10010
5 ặ
ồ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng 3%
l ≤Cu<4% t nấ 4.810.000 I10010
6 ặ
ồ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
ng 4%
l ≤Cu<5% t nấ 6.050.000 I10010
7 ồ
ặ
Qu ng đ ng có hàm
ượ
≥ 5%
l
ng Cu ồ ó t nấ 18.150.000 I1002 ặ
Tinh qu ng đ ng c
ượ
hàm l
ng
18%≤Cu<20% Ả Ạ
II. KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I ơ ồ ị Đ n v tính: Đ ng ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Giá tính thuế
tài nguyên Đơn
vị
tính ạ Mã nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm, lo iạ
tài nguyênMã nhóm,
ạ
lo i tài nguyênMã
nhóm, lo i tài
nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênTên nhóm,
loại tài nguyên C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ
6 C pấ
1 C pấ
2 ả II Khoáng s n không kim
lo iạ ể m3 49.000 II1 ấ
Đ t khai thác đ san
ự
ấ
l p, xây d ng công trình II2 Đá, s iỏ II201 S iỏ ạ ộ ỏ ạ II20102 m3 168.000 Các lo i cu i, s i, s n
khác II202 Đá xây d ngự II20201 ắ ố ể ẻ ừ
Đá kh i đ x (tr đá hoa
tr ng, granit và dolomit) II2020101 m3 850.000 ệ
ố ể ẻ
Đá kh i đ x có di n
ề ặ ướ
i 0,1 m2
tích b m t d ố ể ẻ
ề ặ ừ II2020102 m3 1.700.000 ệ
Đá kh i đ x có di n
tích b m t t
0,1 m2
ế ướ
đ n d i 0,3 m2 ố ể ẻ
ề ặ ừ ệ
ế II2020103 m3 5.100.000 Đá kh i đ x có di n
tích b m t t
0,3 đ n
ướ
i 0,6 m2
d ố ể ẻ
ề ặ ừ ệ
ế II2020104 m3 7.000.000 Đá kh i đ x có di n
tích b m t t
0,6 đ n
ướ
d i 01 m2 ố ể ẻ
ề ặ ừ II2020105 m3 9.000.000 ệ
ở
01 m2 tr Đá kh i đ x có di n
tích b m t t
lên ỹ ồ ấ
t II20202 ệ
Đá m ngh (bao g m t
ỹ
ạ
ả
c các lo i đá làm m
ố
ệ ạ
ngh ) d ng kh i II2020201 m3 1.000.000 ệ
ố ướ ộ
ỹ
Đá m ngh có đ
i 0,4m3
nguyên kh i d ỹ II2020202 m3 2.000.000 ộ
ệ
Đá m ngh có đ
ố ế ừ
nguyên kh i đ n t
ế ướ 1m3
i
0,4m3 đ n d II2020203 m3 3.000.000 ệ
ộ
ỹ
Đá m ngh có đ
ố ừ 1m3 đ n ế
nguyên kh i t
ướ
i 3m3
d ỹ II2020204 m3 4.000.000 ộ
ệ
Đá m ngh có đ
ố
nguyên kh i trên 3m3 ở II2020205 t nấ 1.697.000 ố
Đá metacarbonat
Su i
ấ
Giàng (Văn Ch n, Yên
Bái) II20203 ậ ệ
ự
Đá làm v t li u xây d ng
ngườ
thông th II2020301 m3 70.000 ổ
ồ
Đá sau n mìn, đá xô b
ả
(khoáng s n khai thác) ộ II2020302 Đá h c và đá base m3 110.000 II2020304 Đá dăm các lo iạ m3 168.000 ạ II2020307 Đá m t (<0,5 cm) m3 110.000 ả II3 ấ
Đá nung vôi và s n xu t
xi măng ấ ả ả II301 m3 161.000 Đá vôi s n xu t vôi công
ệ
nghi p (khoáng s n
khai thác) ả ấ II302 Đá s n xu t xi măng ả ấ II30201 m3 105.000 Đá vôi s n xu t xi măng
ả
(khoáng s n khai thác) ả ấ II30202 m3 63.000 Đá sét s n xu t xi măng
ả
(khoáng s n khai thác) II303 m3 105.000 ể
Đá vôi dùng đ làm
ấ
ệ ả
nguyên li u s n xu t vôi
ụ
ẹ
ộ ả ộ
c c, b t b , b t nh ,
ứ
th c ăn chăn nuôi) II4 Đá hoa tr ngắ ắ II401 m3 700.000 ắ
Đá hoa tr ng (không
ạ
ấ
phân lo i màu s c, ch t
ước ≥ 0,4
ượ
l
ng) kích th
m3 sau khai thác ạ
ể ẻ II402 iố
ắ
Đá hoa tr ng d ng kh
ố
(≥ 0,4m3) đ x làm p
lát ề ạ ắ II40201 Lo i 1 tr ng đ u m3 15.000.000 ạ II40202 ệ
Lo i 2 vân v t m3 10.500.000 ạ ặ II40203 m3 7.000.000 Lo i 3 màu xám ho c
màu khác ả II403 ấ
ắ
Đá hoa tr ng s n xu t ộ
b t carbonat ắ m3 280.000 II40301 ấ
ả
Đá hoa tr ng s n xu t
ệ
ạ
ộ
b t carbonat t
i huy n
Yên Bình (1 m3 =1,50
t n)ấ ắ ệ m3 280.000 II40302 ả
ấ
Đá hoa tr ng s n xu t
ạ
ộ
i các
b t carbonat t
ệ
ừ
huy n khác (tr huy n
Yên Bình) (1m3 =1,50
t n)ấ m3 3.000.000 II404 ≤ 0,4 m3)
ố Đá hoa tr ng (ắ
ể ẻ ấ
đ x t m làm p lát II405 ệ ỹ Đá hoa trắng để ch ế tác
m ngh ắ ế ứ ể ế m3 1.200.000 II40501 Đá hoa tr ng có v t n t
ỹ
(≤ 0,4 m3) đ ch tác m
nghệ ể m3 1.500.000 II40502 ậ ụ
ệ ắ
ỹ ế Đá hoa tr ng t n d ng đ
ch tác m ngh ệ ả m3 105.000 II406 ấ
ẹ ứ ể
ắ
đá hoa tr ng dùng đ
làm nguyên li u s n
ộ ả ộ
ụ
xu t vôi c c, b t b , b t
ăn nuôi)
nh , th c ăn ch Cát II5 II502 Cát xây d ngự m3 70.000 II50201 Cát đen dùng trong xây
d ngự m3 245.000 II50202 Cát vàng dùng trong xây
d ngự làm m3 119.000 II7 Đ t ấ làm g ch (sét
ạ
ạ
g ch, ngói) Đá Granite II8 ệ ố t nấ 225.000 II807 Đá Granite bán phong hóa
ể
đ làm nguyên li u g m
sứ Granite phong hóa m3 50.000 II808 Dolomit, quartzite II10 II1001 Dolomit ổ II100101 m3 120.000 Đá Dolomit sau n mìn
ả
(khoáng s n khai thác) cướ II100102 m3 450.000 Đá Dolomit có kích th
≥ 0,4m3 sau khai thác
(không phân lo i màu
ấ ượ
ắ
s c, ch t l ạ
ng) II1002 Quarzit ặ ườ II100201 Qu ng Quarzit th ng t nấ 160.000 ấ ắ ấ ầ II11 ặ ệ ố Cao lanh (Kaolin/đ t sét
tr ng/đ t sét tr m tích;
Qu ng Felspat làm
ứ
nguyên li u g m s ) II1101 t nấ 210.000 ư Cao lanh (khoáng s n ả
khai thác, ch a rây) II1102 t nấ 560.000 Cao lanh dưới rây ặ II1103 t nấ 245.000 Qu ng Felspat làm
ệ ố ứ
nguyên li u g m s
ả
(khoáng s n khai thác) II1104 t nấ 100.000 ặ
Qu ng Felspat phong
hóa ừ ỏ
m
ạ II1105 m3 49.000 ấ ậ ụ
Đ t t n d ng t
ể
Cao lanh đ làm g ch,
san l pấ ạ II12 ỹ
Mica, th ch anh k
thu tậ ạ ỹ II1202 ậ
Th ch anh k thu t ạ ỹ II120201 ậ
Th ch anh k thu t t nấ 250.000 II18 Than nâu, than mỡ II1801 400.000 t nấ Than nâu ng, rubi, kg II20 ươ
Kim c
sapphire II2001 Rubi ướ II200101 kg 3.600.000 Rubi làm tranh đá quý,
ỏ
ộ
b t mài kích th
c nh
ơ
h n 2mm II200102 viên 30.000.000 ứ
Rubi trang s c không
ế ậ ≥ 2mm
t
khuy t t ế ậ t II200103 viên 600.000 ứ
Rubi trang s c khuy t t
≥ 2mm ứ II200104 Ám tiêu đá hoa ch a rubi kg 3.600.000 ế ậ ố ồ
t ngu n g c khuy t t
pegmatit II2002 Sapphire II200201 viên 30.000.000 Sapphire trang s c không
khuy t t ứ
ế ậ ≥ 2mm
t ứ II200202 viên 600.000 ế
Sapphire trang s c khuy t
t ậ ≥ 2mm
t II200203 kg 3.600.000 ướ Sapphire làm tranh đá quý
kích th ỏ
c nh 2mm ạ inh th ể II23 ỏ ử ắ Th ch anh t
màu; cryolite; opan quý
màu tr ng, đ l a;
fenspat, birusa; nefrite ạ ám khói, II2301 t nấ 960.000.000 ố Th ch anh
trong su t, tóc ạ II2302 t nấ 1.200.000.000 Anmetit (th ch anh tím) ể ạ II2303 t nấ 30.000.000 Th ch anh tinh th khác ả II24 ạ Khoáng s n không kim
lo i khác II2401 Barit ặ II240101 Qu ng Barit khai thác t nấ 315.000 II240102 ặ
ng 60% t nấ 600.000 Tinh qu ng Barit hàm
ượ
l
≤ BaSO4 <
70% II240103 t nấ 800.000 Tinh qu ng Barit hàm
ượ
l ặ
ng BaS O4 ≥ 70% II2404 Graphit ặ II240401 Qu ng Graphit khai thác t nấ 600.000 II240402 ặ
Tinh qu ng Graphit t nấ 6.600.000 Ừ Ự Ẩ Ả III. S N PH M R NG T NHIÊN ồ ị Đ n ơ v tính: Đ ng ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Ghi chú Đ nơ
vị
tính Giá tính
thu tàiế
nguyên Mã nhóm,
ạ
lo i tài
nguyênMã
nhóm, lo iạ
tài
nguyênMã nhóm, lo iạ
tài
nguyênMã
nhóm, lo iạ
tài
nguyênMã
nhóm, lo iạ
tài
nguyênTên
nhóm, lo iạ
tài nguyên C pấ C pấ C pấ C pấ C pấ C pấ
1 6 2 3 4 5 ẩ ự III ả
S n ph m
ủ ừ
c a r ng t
nhiên ỗ G nhóm I III1 III101 Lát m3 III10101 D<25cm 14.500.000 D: Đ ngườ
kính m3 III10102 28.000.000 25cm≤D<50c
m m3 III10103 D ≥ 50 cm 36.000.000 III106 Gụ D<25cm m3 6.000.000 III10601 m3 12.000.000 III10602 25cm≤
D<50cm m3 D ≥ 50 cm 16.000.000 III10603 ụ ậ III107 G m t (Gõ
m t)ậ D<25cm m3 4.000.000 III10701 m3 8.500.000 III10702 25cm≤D<50c
m m3 D ≥ 50 cm 15.000.000 III10703 ư m3 4.000.000.000 III109 Huê m c, ộ
ắ
S a (Tr c
th iố /Hu nh ỳ
đàn đ )ỏ III111 H ngươ III11101 D<25cm 7.500.000 m3 III11102 m3 18.700.000 25cm≤D<50c
m III11103 D ≥ 50 cm m3 22.800.000 III112 m3 16.800.000 ươ
H ng tía III115 m3 6.600.000 ồ
Mu ng đen III116 P muơ III11601 D<25cm m3 9.360.000 III11602 m3 18.000.000 25cm≤D<50c
m III11603 D ≥ 50 cm m3 24.000.000 ơ III117 m3 10.000.000 ế
S n huy t III118 m3 11.000.000 Trai III119 Tr cắ III11901 D ≤ 25cm 7.500.000 m3 III11902 m3 14.500.000 25cm≤D<35c
m III11903 m3 28.000.000 35cm≤D<50c
m III11904 m3 73.900.000 50cm≤D<65c
m III11905 m3 D ≥ 65cm 180.000.000 III120 Các lo i ạ
khác III12001 D<25cm m3 6.000.000 III12002 m3 8.400.000 25cm≤D<35c
m III12003 m3 12.000.000 35cm≤D<50c
m III12004 m3 D ≥ 50 cm 23.000.000 ỗ III2 G nhóm II III202 ươ Đinh (đinh
ng)
h III20201 m3 D<25cm 9.500.000 III20202 m3 13.000.000 25cm≤D<50c
m III20203 D ≥ 50 cm 17.000.000 m3 III203 Lim xanh III20301 D<25cm m3 7.600.000 III20302 m3 14.000.000 25cm≤D<50c
m III20303 D ≥ 50 cm 16.000.000 m3 III204 Nghi nế III20401 D<25cm m3 4.800.000 III20402 m3 8.000.000 25cm≤D<50c
m III20403 D ≥ 50 cm m3 11.500.000 III208 m3 10.000.000 S nế III209 m3 6.000.000 S n mế ật ủ III210 m3 4.400.000 S n mế III211 m3 10.000.000 Táu m tậ III212 m3 13.800.000 Trai lý III214 Các lo i ạ
khác III21401 D<25cm m3 4.000.000 III21402 m3 9.000.000 25cm≤D<50c
m III21403 m3 D ≥ 50 cm 12.000.000 ỗ III3 G nhóm III ằ III301 m3 5.000.000 B ng lăng III304 Chò chỉ III30401 D<25cm m3 3.200.000 III30402 m3 5.000.000 25cm≤D<50c
m III30403 D ≥ 50 cm m3 10.000.000 III305 m3 6.000.000 Chò chai III306 m3 6.000.000 ườ Chua khét,
tr ng chua III308 Giổi III30801 D<25cm m3 9.000.000 III30802 25cm≤D<50c m3 13.000.000 m III30803 D ≥ 50 cm 18.000.000 m3 III311 m3 5.000.000 Re mit III312 m3 5.400.000 Re h ngươ III314 m3 5.000.000 Sao đen III319 Các lo i ạ
khác III31901 D<25cm m3 2.400.000 III31902 m3 4.000.000 25cm≤D<35c
m III31903 m3 6.600.000 35cm≤D<50c
m D ≥ 50 cm 8.000.000 III31904 m3 ỗ III4 G nhóm IV ế III402 m3 4.000.000 Ch c khặ III404 m3 3.600.000 ầ
D u các
lo iạ III405 m3 7.000.000 Re (De) III406 m3 7.000.000 G i tíaộ III407 m3 1.200.000 Mỡ ế III408 m3 3.500.000 S n bo bo III409 m3 3.500.000 Lim s ngừ III410 m3 2.800.000 Thông III411 m3 5.400.000 Thông lông
gà III412 3.300.000 Thông ba lá m3 III414 m3 7.000.000 Vàng tâm III415 Các lo i ạ
khác III41501 D<25cm m3 1.800.000 III41502 m3 3.200.000 25cm≤D<35c
m III41503 m3 4.200.000 35cm≤D<50c
m III41504 m3 D ≥ 50 cm 6.000.000 ỗ III5 G nhóm V,
VI, VII, VIII
và các lo i ạ
ỗ
g khác ỗ III501 G nhóm V III50101 Chò xanh m3 6.000.000 III50102 Chò xót m3 2.800.000 III50108 m3 5.400.000 Lim vang
(lim x t)ẹ III50109 m3 2.200.000 Mu ng ồ
ồ
(Mu ng cánh
dán) III50110 Sa m cộ m3 5.400.000 III50112 Thông hai lá m3 3.500.000 III50113 Các lo i ạ
khác III5011301 D<25cm m3 1.800.000 III5011302 m3 3.000.000 25cm≤D<50
cm III5011303 D ≥ 50cm m3 5.500.000 III502 G nhỗ óm VI III50202 Cáng lò m3 3.600.000 III50203 Chò m3 4.300.000 III50204 Chò nâu m3 4.800.000 III50206 Kháo vàng m3 3.000.000 ậ ừ III50207 M n r ng m3 2.200.000 III50208 Phay m3 2.200.000 III50209 Trám h ngồ m3 3.000.000 III50210 Xoan đào m3 3.700.000 III50211 S uấ m3 12.600.000 III50212 Các lo i ạ
khác m3 1.300.000 III5021201 D<25cm m3 2.600.000 III5021202 25cm≤D<50
cm m3 5.000.000 III5021203 D ≥ 50cm III503 Gỗ nhóm
VII III50301 Gáo vàng m3 2.800.000 ồ III50302 ứ
L ng m c m3 3.000.000 III50303 m3 3.000.000 Mò cua (Mù
cua/S a)ữ III50304 Trám tr ngắ m3 3.000.000 III50305 Vang tr ngứ m3 3.000.000 III50306 Xoan m3 2.000.000 III50307 Các lo i ạ
khác III5021203 D<25cm m3 1.300.000 III5021203 m3 2.800.000 25cm≤D<50c
m III5021203 D ≥ 50cm m3 4.000.000 III504 G nhỗ óm
VIII III50401 B đồ ề m3 1.200.000 III50402 m3 5.000.000 ộ
B p (đa
xanh) III50403 Tr mụ ỏ m3 1.000.000 III50404 Các lo i ạ
khác III5040401 D<25cm m3 1.000.000 III5040402 D ≥ 25cm m3 2.800.000 III6 Cành, ng n,ọ
ễ
g c, rố III601 m3 Cành, ng nọ bằng 30% giá
ỗ ươ
bán g t
ng
ngứ III602 m3 G c, rố ễ ằ
b ng 50% giá
ỗ ươ
bán g t
ng
ngứ Ste 700.000 III7 C iủ 1 Ste=0.7
m3 III8 ứ Tre, trúc,
n a, mai,
giang, tranh, ầ ồ
v u, l ô III801 Tre III80101 D<5cm cây 11.000 III80102 5cm≤D<6cm cây 18.000 III80103 cây 30.000 6cm≤D<10c
m III80104 D ≥ 10 cm cây 40.000 III802 cây 10.000 Trúc III803 N aứ III80301 D<7cm cây 4.000 III80302 D ≥ 7cm cây 8.000 III804 Mai III80401 D<6cm cây 18.000 III80402 cây 30.000 6cm≤D<10c
m III80403 D ≥ 10 cm cây 40.000 III805 V uầ III80501 D<6cm cây 11.000 III80502 cây 21.000 6cm≤D<10c
m III80503 D ≥ 10 cm cây 26.000 III807 cây Giang III80701 D<6cm cây 6.000 III80702 cây 10.000 6cm≤D<10c
m III80703 D ≥ 10 cm cây 18.000 III1
0 ế
Qu , sa
nhân, th o ả
quả Quế III100201 T iươ kg 30.000 III100202 Khô kg 110.000 Sa nhân III100301 T iươ kg 150.000 III100302 Khô kg 300.000 ả Th o quả III100401 T iươ kg 120.000 III100402 Khô kg 400.000 ƯỚ IV. N C THIÊN NHIÊN ồ ị Đơn v tính: Đ ng ạ Mã nhóm, lo i tài nguy ên Tên nhóm, loại tài
nguyên Giá tính
thu tàiế
nguyên Mã
nhóm
, lo iạ
tài
nguyê
nMã
nhóm
, lo iạ
tài
nguyê
nMã
nhóm
, lo iạ
tài
nguyê
nMã
nhóm
, lo iạ
tài
nguyê
nMã
nhóm
, lo iạ
tài
nguyê
nĐ nơ
vị
tính C pấ 1C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ ướ V N c thiên nhiên N cướ
thiên
nhiên V1 N c khoáng th ướ
ướ ọ ướ
iên
c nóng th
iên
nhiên, n
nhiên, n
c thiên nhiên
tinh l c đóng chai, đóng h pộ áng thiên
c nóng thiên V101 ướ
N c kho
ướ
nhiên, n
nhiên đóng chai, đóng
h pộ ể
ấ ượ ng trung bình V10101 m3 200.000 ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
c nóng thiên nhiên
n
dùng đ đóng chai, đóng
ộ
h p ch t l
ẩ
ớ
(so v i tiêu chu n đóng
ả ọ ỏ ộ ố
chai ph i l c b m t s
ợ
ấ ể ợp quy v i ớ
h p ch t đ h
ế
ộ
B Y t ) V10102 m3 450.000 ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
n
c nóng thiên nhiên
ể
dùng đ đóng chai, đóng
ọ
ấ ượ
ộ
ng cao (l c,
h p ch t l
ẩ
ử
kh vi khu n, vi sinh,
ả ọ
ộ ố
không ph i l c m t s
ơ
ấ
ợ
h p ch t vô c ) 1.100.000 V10103 m3 ướ
N c khoáng thiên nhiên,
ướ
n
c nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng h pộ ướ ắ 20.000 V10104 m3 ể
ị ụ ị N c khoáng thiên nhiên
ị
dùng đ ngâm, t m, tr
ệ
b nh, d ch v du l ch... V102 ướ
N c thiên nhiên tinh
ọ
l c đóng chai, đ óng h pộ ướ ọ 100.000 V10201 m3 N c thiên nhiên tinh l c
đóng chai, đóng h pộ ướ ọ 500.000 V10202 m3 N c thiên nhiên tinh l c
đóng chai, đóng h pộ ướ ấ inh doanh V2 N c thiên nhiên dùng
ả
cho s n xu t k
ướ ạ
c s ch
n ướ 2.000 V301 m3 ặ
N c m t ướ ướ ấ ướ i đ t (n c 3.000 V302 m3 N c d
ng m)ầ ướ V3 ụ N c thiên nhiên dùng
cho m c đích khác ướ 40.000 V301 m3 ấ ượ N c thiên nhiên dùng
ả
trong s n xu t r u, bia, ướ ả ướ n c gi i khát, n c đá ướ V302 m3 40.000 N c thiên nhiên dùng cho
khai khoáng V303 m3 3.000 ả ướ
N c thiên nhiên dùng
ụ
m c đích khác (làm mát,
ệ
ệ
v sinh công nghi p, xây
ả
ấ
ự
d ng, dùng cho s n xu t,
ủ ả
ế ế
ch bi n th y s n, h i
ả
ả
s n, nông s n...)