Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ắ B c Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG S : 28/2019/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ủ Ỹ Ấ Ề Ể Ộ Ệ Ồ Ấ Y QUY N PHÊ DUY T GIÁ Đ T C TH ; THU H I Đ T NÔNG NGHI P THU C QU Đ T CÔNG ÍCH Ấ ƯỜ Ấ Ắ Ị Ị Ỉ Ệ Ủ Ụ NG, TH TR N TRÊN Đ A BÀN T NH B C GIANG C A XÃ, PH
Ủ
Ắ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ ủ ố ị ị ế ộ ố t thi hành m t s ứ ề ủ ấ ị Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ đi u c a Lu t Đ t đai;
ị ị ứ ủ ủ ề ấ ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t;
ề ử ụ ứ ủ ủ ề ấ ố ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ị ị ứ ủ ủ ề ề ấ ố ị ặ ướ Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ủ ử ổ ộ ố ủ ố ổ ị ị ị ị ế ậ ấ ứ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh ị quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ướ ủ ẫ s 48/2012/TTBTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 c a B tr ộ ưở ề ử ụ ạ ộ ế ộ ở ộ ấ ể ủ ộ ưở ư ố ộ ệ ng d n vi c xác ng B Tài chính h ề ử ụ ấ ử ng B Tài chính s a s 02/2015/TTBTC ngày 05 tháng 01 năm 2015 c a B tr ấ ộ ố ề ủ ặ ổ ư ố ư ố ứ Căn c Thông t ấ ể ị đ nh giá kh i đi m và ch đ tài chính trong ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng ấ đ t ho c cho thuê đ t; Thông t ổ đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 48/2012/TTBTC;
ộ ưở ủ s 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ấ ụ ể ộ ị ươ ự ề ấ ả ị ỉ ườ ư ấ ư ố t ph ng B Tài nguyên và Môi tr ấ ng pháp xác đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá đ t c th và t ng v n ứ Căn c Thông t ế ị quy đ nh chi ti ấ ị xác đ nh giá đ t;
ủ ộ ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính h ư ố s 76/2014/TTBTC ị ị ị ộ ưở ủ ộ ủ ướ ề ẫ ng d n m t ề ử ụ ố 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng ứ Căn c Thông t số đi u c a Ngh đ nh s ề ủ đ t;ấ
ộ ưở ủ ộ ướ ẫ s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính h ủ ề ị ộ ố ng d n m t s ấ ề ủ ố 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê ư ố ứ Căn c Thông t ị ị ề ủ đi u c a Ngh đ nh s ặ ướ c; m t n
ủ ư ố ộ ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr s 76/2014/TTBTC ư ố ề ủ ề ủ ị ộ ưở s 332/2016/TTBTC ngày ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B tr ủ ủ ử ổ ng B Tài chính h ị ủ ề ổ ộ ng B Tài chính s a đ i, b ướ ộ ưở ng ề ử ố 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s ộ ố đi u c a Ngh đ nh s ấ ứ Căn c Thông t sung m t sộ ố đi u c a Thông t ị ẫ d n m t s ụ d ng đ t;
ư ố ủ ộ ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr s 77/2014/TTBTC ộ ưở s 333/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B tr ủ ủ ử ổ ộ ng B Tài chính s a đ i, b sung ẫ ộ ưở ng B Tài chính h ị ủ ề ị ổ ướ ng d n ề ố 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê ứ Căn c Thông t ư ố ề ủ m t sộ ố đi u c a Thông t ị ộ ố ề ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s ặ ướ ấ đ t, thuê m t n c;
ư ị liên t ch s 14/2015/TTLTBTNMTBTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 c a liên B Tài nguyên và Môi ủ ề ử ụ ề ử ụ ộ ấ ấ ể ề ấ ố ị ấ ặ ứ Căn c Thông t ộ ư ườ ng B T pháp quy đ nh v đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê tr đ t;ấ
ủ ộ ồ ấ ủ ộ ấ ộ ị ướ ẩ ẩ ả ị ng h ố ẫ ng d n vi c th m đ nh d th o B ng giá đ t c a H i đ ng th m đ nh B ng giá đ t, ấ ủ ự ả ị ị ẩ ả ấ ẩ ư ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ươ ị th m đ nh ph liên t ch s 87/2016/TTLT/BTCBTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 c a liên B Tài chính, B Tài ườ ệ ộ ồ ng án giá đ t c a H i đ ng th m đ nh giá đ t;
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 1057/TTrTNMT ngày 18 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 2019.
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ệ ề ọ ắ ế ị ệ ấ ố (sau đây g i t ộ ố t là UBND c p huy n) quy t đ nh m t s ề ộ Ủ Đi u 1. y quy n cho UBND các huy n, thành ph n i dung
ấ ụ ể ố ớ ệ ườ 1. Phê duy t giá đ t c th đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ở ề ử ụ ấ ở ố ớ cho h gia đình, cá nhân đ i v i các th a đ t i t ể ộ ể ấ ấ ở ố iá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t khi giao đ t ử ấ ở ạ cho h gia đình, ố ớ ấ ở ạ ị ấ ở ộ ề ử ụ ệ ấ ấ ỏ ơ ỉ ộ ộ ấ ở ể ố ộ ườ , đ bám Qu c l ng t nh mà di n tích khu đ t nh h n 1,0 ha (m t hécta) ệ i đô th , đ t ệ ượ ể ấ a) Giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t khi giao đ t nông thôn thu c các huy n, thành ph ; g cá nhân đ i v i đ t ự theo d án đ t c phê duy t;
ấ ườ ể ề ấ ướ ả ề ử ụ ứ ấ ấ ị ng h p theo quy đ nh t ấ ở c giao đ t ấ ể ậ ạ i đi m a, kho n 4, Đi u 114, Lu t Đ t đai năm 2013; giá đ t đ ề ử có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s ợ ộ b) Giá đ t thu c các tr ấ ề ử ụ tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ấ ố ớ ộ ụ d ng đ t đ i v i h gia đình, cá nhân;
ấ ể ệ ử ụ ỹ ấ ể ả ụ ấ ệ ệ ồ ộ ề ấ c) Giá đ t đ tính ti n cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ích đ s n xu t nông ủ ả nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n;
ấ ụ ể ồ ườ ướ ồ ấ d) Giá đ t c th tính b i th ng khi Nhà n c thu h i đ t.
ồ ấ ệ ườ ố ớ ườ ị ấ ồ ấ ợ ị ng, th tr n đ i v i tr ng h p thu h i đ t quy đ nh ỹ ấ ấ ể ề ả ộ 2. Thu h i đ t nông nghi p thu c qu đ t công ích c a xã, ph ậ ạ t ủ i đi m b Kho n 1 Đi u 66 Lu t Đ t đai năm 2013.
ề ự ự ộ ệ ượ ủ ề Đi u 2. Trình t th c hi n các n i dung đ c y quy n
ủ ề ộ ị ạ ế ị ự ư ề ệ ả Các n i dung y quy n theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh này th c hi n nh sau:
ệ ộ ồ ẩ ấ ặ ệ ấ ủ ị ườ ậ ạ ị ế ạ ộ ồ ạ ủ ị UBND c p huy n làm ng tr c H i đ ng; Lãnh đ o Phòng Tài nguyên ủ ị ườ ế ấ ơ xã, ph ấ c p xã) n i có đ t là thành ấ ộ ồ ng, Lãnh đ o Chi C c thu , Ch t ch UBND ổ ạ ộ ồ ự ị ấ ệ ườ ộ ồ ộ ồ ẩ ậ 1. UBND c p huy n thành l p H i đ ng th m đ nh giá đ t do Ch t ch ho c Phó Ch t ch ủ ị Ch t ch H i đ ng; Lãnh đ o Phòng Tài chính K ho ch làm Th ụ và Môi tr ng, th tr n (UBND ể ị viên H i đ ng. H i đ ng th m đ nh có th thành l p T công tác giúp vi c H i đ ng;
ườ ơ ớ ộ ị ị ư ấ ặ ng ch trì (ho c thuê đ n v t ự ủ ề ệ ấ ả ươ ẩ ấ ị ố ợ ơ v n) ph i h p v i các phòng, đ n v thu c UBND ủ ộ ồ ng án giá đ t trình H i đ ng th m đ nh c a ấ ố ẩ ệ ệ ệ ấ ị 2. Phòng Tài nguyên và Môi tr ơ ấ c p huy n, UBND c p xã n i có đ t đi u tra, kh o sát, xây d ng ph huy n, thành ph th m đ nh, UBND c p huy n phê duy t;
ờ ồ ơ ề ươ ng án giá đ t; báo cáo thuy t minh xây d ng ph ề ế ệ ồ ề ớ ươ ị
ấ ng ấ ấ ụ ể ộ ị ả ấ ỉ ị ặ ự ẫ ng theo m u quy đ nh t ườ ế ị ng Quy đ nh chi ti ị ư ấ v n xác đ nh giá đ t ng án giá (kèm ạ Thông t s ư ố i ươ ng pháp t ph ả ấ ); văn b n ho c ề ộ ồ ả ẩ ị ị ế ấ 3. H s trình phê duy t g m: T trình v ph ị ườ ợ ử ấ theo các phi u đi u tra v thông tin th a đ t, giá đ t phù h p v i giá th tr ộ ưở B Tài nguyên và Môi tr ủ 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 c a B tr ự xác đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá đ t c th và t ẩ ủ Biên b n th m đ nh c a H i đ ng th m đ nh;
ị ẩ ể ị ụ ặ ằ ể ấ ệ ế ị ề ử ụ ồ ng án b i th ấ ng, gi ả i phóng m t b ng ử ụ ể ệ ồ ấ ồ ề ươ ặ ằ ế ị ườ ừ ứ ụ ả ườ i phóng m t b ng); Quy t đ nh chuy n m c đích s d ng thanh toán xong ti n b i th ở ế ị ng, gi ế ố ớ ồ ơ ề Đ i v i h s đ ngh th m đ nh, phê duy t giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t ngoài danh m c nêu trên, ồ ồ ơ h s còn bao g m: Quy t đ nh thu h i đ t, Quy t đ nh phê duy t ph (kèm theo ch ng t ơ ồ ấ đ t; S đ phân lô chi ti t.
ự ề ệ ệ Đi u 3. Trách nhi m th c hi n
ệ ấ 1. UBND c p huy n:
ệ ị ướ ậ ề ệ ự ệ ộ ỉ ượ ủ ề a) Ch u trách nhi m tr c UBND t nh và pháp lu t v vi c th c hi n các n i dung đ c y quy n;
ượ ủ ộ ả ử ở c y quy n ph i g i S Tài nguyên và Môi tr ợ ườ ệ ỉ ế c ngày 15/6) và 01 năm (tr ể ng đ theo ệ ự c ngày 15/12) báo cáo UBND t nh vi c th c hi n ướ ở ổ ộ ườ ề ế ị b) Khi ban hành quy t đ nh liên quan đ n n i dung đ ỳ ị dõi, t ng h p. Đ nh k 06 tháng (tr ượ ỷ các n i dung đ c u quy n (qua S Tài nguyên và Môi tr ề ướ ng);
ủ ố ớ ở ng d n, đôn đ c, ch trì, ph i h p v i các S , ngành liên quan th ườ ộ ướ ủ ệ ờ ị i Quy t đ nh này. K p th i phát hi n và ấ ậ ườ ủ ợ ị ỳ ướ ẫ ề ự ị ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t; đ nh k (tr ế ị c ngày 20/6) và 01 năm (tr ườ ng ệ ướ c ngày ợ ỉ ố ợ ở 2. Giao S Tài nguyên và Môi tr ng h ệ ạ ệ ể xuyên ki m tra vi c th c hi n n i dung y quy n cho UBND c p huy n t ạ ử x lý nghiêm các tr ổ 20/12) t ng h p, báo cáo UBND t nh.
ậ ả ự ư ệ ệ ạ ố ớ ườ ủ ể ề ẫ ố 3. Các S : Tài chính, Xây d ng, Giao thông v n t tr ố ợ ớ ở i, T pháp có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi ế ị ấ ộ i Quy t đ nh này. ng d n, đôn đ c, ki m tra đ i v i các n i dung y quy n cho UBND c p huy n t ở ướ ng h
ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ừ ế ế 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2020 đ n h t ngày 31/12/2021.
ự ườ ấ ị ớ ợ ó vư ng m c, ệ ph n ả ánh k p th i ờ v ề UBND t nhỉ (qua ệ ườ ở ng h p c ợ ể ổ ế ị ỉ 2. Trong quá trình th c hi n, tr S Tài nguyên và Môi tr ng) đ t ng h p, báo cáo ắ UBND c p huy n UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ủ ưở ưở ơ ế ỉ ệ ỉ ộ UBND t nh; C c tr ng các c quan thu c ng C c Thu t nh; ấ UBND c p huy n; ụ ế ị ứ ố ở 3. Giám đ c các S , Th tr ổ ứ ấ UBND c p xã; các t ụ ch c và cá nhân có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ươ D ng Văn Thái