Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Ninh , ngày 10 tháng 12 năm 2019 S : ố 28/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ ƯỚ Ạ Ả Ị Ị BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN CÔNG, PHÂN C P QU N LÝ C P N C S CH TRÊN Đ A Ỉ Ấ Ắ BÀN T NH B C NINH
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ ố Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s ố 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
ị ủ ấ ấ ố 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 c a Ch ính ph v s ủ ề ản xu t, cung c p và ị ứ Căn c Ngh đ nh s ụ ướ ạ c s ch; tiêu th n
ủ ị ủ ề ử ổ ổ ộ ính ph v s a đ i, b sung m t ứ ề ủ ố 124/2011/NĐCP ngày 28/12/2011 c a Ch ủ ị ị ị Căn c Ngh đ nh s s ố đi u c a Ngh đ nh s 1ố 17/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 c a Ch ính ph ;ủ
ủ ộ ư ố 01/2008/TTBXD ngày 02/01/2008 c a B Xây d ng H ộ ự ủ ướng d n th c hi n ệ ự ẫ ấ ủ ề ả ố 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 c a Chính ph v s n xu t, ứ s Căn c Thông t ị ị ủ ố n i dung c a Ngh đ nh s m t sộ ụ ướ ạ ấ c s ch; cung c p và tiêu th n
ướ ướ ị ư ng d ị ố 04/2009/TTLTBXDBCA ngày 10/4/2009 c a Liên B : Xây d ng liên t ch s áy, ch a chữ ệ ự ẫn th c hi n vi c c ự ộ ủ ạ i đô th và khu công c phòng ch ệ ấp n áy t ứ Căn c Thông t Công An h nghi p;ệ
ị ư ố ủ ắ ể ẫ ng d n nguyên t c, ph ề ướ ạ ệ ế ị ụ ướ ạ ẩ ị ộ liên t ch s 75/2012/TTLTBTCBXDBNNPTNT ngày 15/5/2012 c a Liên B : ươ ự ng ệ i các đô th , khu công nghi p ự ứ Căn c Thông t Tài chính Xây d ng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v h ề ị pháp xác đ nh và th m quy n quy t đ nh giá tiêu th n c s ch t và khu v c nông thôn;
ủ ề ộ ị ướ ứ Căn c Thông t ư ố 88/2012/TTBTC ngày 28/5/2012 c a B Tài chính v xác đ nh giá n s c;
ư ố ướ ự ự ệ ẫ ộ ủ s 08/2012/TTBXD ngày 21/11/2012 c a B Xây d ng H ng d n th c hi n ấ ướ ứ Căn c Thông t ả ả b o đ m c p n c an toàn;
ệ ả ộ ị ử ủ ư ố 54/2013/TTBTC ngày 04/5/2013 c a B Tài chính Quy đ nh vi c qu n lý, s ậ ấ ướ ạ ứ Căn c Thông t s ụ d ng và khai thác công trình c p n c s ch nông thôn t p trung;
ủ ườ s ng quy ự ấ ướ ộ ệ ả ạ ư ố 24/2016/TTBTNMT ngày 09/9/2016 c a B Tài nguyên và Môi tr ứ Căn c Thông t ị ệ ị đ nh vi c xác đ nh và công b ộ ố vùng b o h v sinh khu v c l y n c sinh ho t;
ủ ộ ề ử ổ ổ ộ ính v s a đ i, b sung m t ứ Căn c Thông t ố ề s đi u Thông t ư ố 76/2017/TTBTC ngày 26/7/2017 c a B Tài ch s ư ố s 54/2013/TTBTC.
ị ủ ố ở ự Theo đ ề ngh c a Gi ám đ c S Xây d ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ấ ướ ấ ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ ịnh phân công, phân c p qu n lý c p n c ắ ỉ ị Đi u 1.ề ạ s ch trên đ a bàn t nh B c Ninh”.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
ủ ưở ơ ở ộ ỉ
ứ ệ ơ ơ ng các c quan: Văn phòng UBND t nh; các s , ban, ngành thu c UBND t nh; ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy ỉ ị và t ết Đi u 3.ề Th tr ấ ấ UBND các c p huy n, c p xã; các c quan, đ n v ị ./. đ nh thi hành
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ự
b/c);
ụ
ộ ư
ỉ
ủ ị
ỉ
ổ
ị ấ
ườ
ị ng, th tr n;
ễ ế ườ Nguy n Ti n Nh ng
ư
ậ N i nh n: Nh Điư ều 3; ộ ư Các B : Xây d ng, T pháp, NN & PTNT ( ả ể C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ỉ ủ TT T nh y, TT HĐND t nh; Ch t ch và các PCT UBND t nh; ố ỉ ổ UBMT T qu c t nh; ỉ C ng TTĐT t nh; ố ệ UBND các huy n, th xã, thành ph ; UBND các xã, ph L u: HCTC, CN.XDCB, NNTN, NC, CVP.
QUY Đ NHỊ
Ấ ƯỚ Ạ Ắ Ị Ỉ Ấ ế ị Ả PHÂN CÔNG, PHÂN C P QU N LÝ C P N 28ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s C S CH TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH /2019/QĐUBND Ngày 10 tháng năm 2019 của UBND tỉnh ắ B c Ninh)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ề ỉ Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh
ị ế ả ị ạ ộ ấ ướ ậ ệ ấ ạ ị ự ả i đô th , nông thôn c t p trung t ấ c s ch, b o v công trình c p n ắ ụ ướ ạ ị ệ ả ỉ ụ ề Quy đ nh này quy đ nh v phân công, phân c p qu n lý các ho t đ ng liên quan đ n lĩnh v c s n ấ xu t, cung c p, tiêu th n và khu, c m công nghi p trên đ a bàn t nh B c Ninh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ụ ơ ự ị ấ ướ ấ ướ ụ ướ ạ ướ ệ ị ấ ả ị ỉ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan nhà n ấ ả s n xu t, cung c p và tiêu th n ơ c, đ n v c p n c s ch, b o v công trình c p n c (ĐVCN) trong lĩnh v c c trên đ a bàn t nh.
ề ắ ả Đi u 3. Nguyên t c qu n lý
ướ ề ấ ướ ượ ấ ấ ạ c th c hi n th ng nh t, công khai, minh b ch, phân c p c v c p n ệ c đ ủ ơ ả ẩ ề ự ệ ổ ứ ố ơ 1. Qu n lý nhà n rõ th m quy n, trách nhi m c a c quan, t ị ch c, đ n v .
ị ơ ấ ướ ạ ả ấ ướ ả ự ệ ệ c s ch có trách nhi m đ m b o c p n c an toàn (CNAT); th c hi n ị 2. Đ n v cung c p n ạ h ch toán, báo cáo theo quy đ nh.
ọ ạ ả ượ ử ị c x lý k p ế ộ ị ả ủ ờ ử ụ 3. M i hành vi vi ph m ch đ qu n lý, s d ng và khai thác công trình ph i đ ậ th i, nghiêm minh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ự ề ở Đi u 4. S Xây d ng
ự ế ị ươ ạ ạ ệ ơ ụ ượ ệ ạ ị ơ ớ ố ợ 1. Ph i h p v i các c quan, ĐVCN và các đ n v liên quan xây d ng ch ể ấ ướ ạ c s ch t phát tri n c p n i đô th và khu, c m công nghi p theo quy ho ch đ ng trình, k ho ch c phê duy t.
ấ ấ ụ ướ ạ ằ ả ế c s ch, cho ý ki n b ng văn b n ạ ộ ạ ướ ạ ệ ả ẫ ướ 2. H ng d n các ho t đ ng s n xu t, cung c p và tiêu th n ị ố ớ đ i v i giá n ụ i đô th và khu c m, công nghi p. c s ch t
ủ ị ổ ứ ơ ấ ướ ủ ớ ạ ộ ự ạ ể ch c thanh tra, ki m tra và giám sát ị ụ ệ c c a ĐVCN t i đô th và khu, c m công nghi p theo quy đ nh ệ ệ ố ợ ơ 3. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan t ị ệ vi c th c hi n ho t đ ng c p n hi n hành.
ố ợ ủ ệ ể ệ ấ ị ạ ạ ệ ị ớ ở 4. Ph i h p v i S Y t ậ ề ấ ượ pháp lu t v ch t l ế ự ướ ng n th c hi n thanh tra, ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy đ nh c a ụ i đô th và khu, c m công nghi p. c sinh ho t t
ổ ự ề ộ ỉ ấ ướ ạ ệ ị c s ch đô th , công nghi p ợ ị 5. T ng h p báo cáo B Xây d ng, UBND t nh v tình hình c p n theo quy đ nh.
ở ề ể ệ Đi u 5. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ả ể ể ộ ủ ấ ướ ạ c ng ạ ộ g c a các ĐVCN trên đ a bàn nông thôn đ m b o CNAT, ả ị ầm do Trung tâm ử ụ ồ ướ ạ ấ ả ướ c nông thôn s d ng n ố ng nông thôn đang qu n lý sang đ u n i vào ngu n n c t i các ườ ấ ớ ủ 1. Ch trì thanh tra, ki m tra ho t đ n ự ổ xây d ng l trình chuy n đ i các tr m c p n ệ ướ ạ n c s ch và V sinh môi tr ấ ướ nhà máy c p n c có công su t l n.
ả ụ ướ ạ c s ch nông ướ ế ố ớ ấ ự ả ằ ạ ộ ẫ 2. Ban hành h thôn; cho ý ki n b ng văn b n đ i v i giá n ấ ả ng d n qu n lý các ho t đ ng s n xu t, cung c p và tiêu th n ạ ướ ạ c s ch t i khu v c nông thôn.
ủ ể ệ ệ ấ ị th c hi n thanh tra, ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy đ nh c a ạ 3. Phối hợp v i S Y t ớ ở ậ ề ấ ượ pháp lu t v ch t l ế ự ướ ng n c sinh ho t nông thôn.
ổ ự ệ ở ộ ỉ ợ ấ ướ ạ ị ề 4. T ng h p báo cáo B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, UBND t nh và S Xây d ng v tình hình c p n ể c s ch nông thôn theo quy đ nh.
ế Điều 6. S Y tở
ổ ứ ấ ượ ướ ạ ạ ị ỉ ể 1. T ch c thanh tra, ki m tra, giám sát ch t l ng n c s ch sinh ho t trên đ a bàn t nh.
ố ợ ạ ộ ủ ể ệ ọ ướ ị ớ ở ơ 2. Ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh và c quan có liên quan ki m tra ho t đ ng c a các ệ phòng thí nghi m n c theo quy đ nh.
ổ ứ ậ ẩ ấ ẩ ậ ố ệ ụ ướ ướ ạ ấ ượ ị 3. T ch c t p hu n chuyên môn, nghi p v các quy chu n k thu t qu c gia và các tiêu chu n ề ấ ượ v ch t l ỹ c thô theo quy đ nh. c s ch, ch t l ng n ng n
ở ề ườ Đi u 7. S Tài nguyên và Môi tr ng
ể ệ ạ ướ c ị ử ổ ứ 1. T ch c thanh tra, ki m tra, giám sát và x lý vi ph m trong vi c khai thác tài nguyên n theo quy đ nh.
ươ ả ồ ủ ệ ả ề c, khu v c khai thác ph c v s n xu t n ề ị ố ợp chính quy n các đ a ph ụ ụ ả ấ ệ ễ ễ ả ơ ng qu n lý ngu n th i, các nguy c gây ô nhi m ư ự ả ấ ướ ạ ả c s ch, khoanh l u v c b o v đ m b o ồ ướ ơ ừ c c thô; đ xu t bi n pháp phòng ng a các nguy c ô nhi m ngu n n 2. Ch trì, ph i h ồ ướ ngu n n ấ ượ ch t l ụ ụ ấ ướ ph c v c p n ự ồ ướ ng ngu n n c.
ề ở Đi u 8. S Tài chính
ở ệ ể ị ướ ự ươ ơ ự ế ướ ạ ồ ng pháp xác đ nh giá n ị t, ph ẩ ỉ ng án giá bán n ị ệ ỉ ươ ướ ạ c s ch theo quy đ nh trình UBND t nh phê duy t; xây ế ị ợ ướ ạ c s ch (cho các ĐVCN trong tr ơ ườ ủ ị ỉ ớ ở ố ợ ủ 1. Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các đ n v có ị ế ẫ c s ch bao g m giá bán tr c ti p cho liên quan h ng d n chi ti ệ ướ ạ khách hàng và giá bán buôn; th m đ nh ph c s ch trình UBND t nh phê duy t; ỉ ề ộ ự xây d ng l trình đi u ch nh giá bán n ỉ ấ ươ ự ng h p UBND t nh quy t đ nh ng án c p bù giá n d ng ph ấ ướ ạ ươ ph c s ch th p h n giá thành đã tính đúng tính đ theo quy đ nh) trình UBND t nh ng án giá n phê duy t.ệ
ổ ứ ụ ệ ướ ạ ề ả ẩ ể 2. T ch c thanh tra, ki m tra vi c áp d ng giá n c s ch và qu n lý tài chính theo th m quy n.
ỗ ợ ấ ể ự ố ướ ạ ế c s ch (n u có); ệ ỗ ợ ỉ ạ ả ồ ị 3. Hàng năm cân đ i ngân sách đ th c hi n chính sách h tr , c p bù giá n qu n lý, ch đ o thu ngu n kinh phí đã h tr cho các ĐVCN theo quy đ nh.
ươ ệ ủ ậ ị ng giá và báo cáo UBND t nh x lý theo quy đ nh c a pháp lu t khi giá bán ổ ứ ủ ỏ ỉ 4. T ch c hi p th ậ ượ buôn c a bên bán và bên mua không th a thu n đ ử c.
ệ ắ ề ả Đi u 9. Ban qu n lý các khu công nghi p B c Ninh
ỉ ạ ệ ệ ả ấ ướ ạ ố ả ả 1. Ch đ o các ĐVCN s ch khu công nghi p ph i đ m b o CNAT cho các doanh nghi p, các đ i ượ t c. ạ ng khác có liên quan trong ph m vi c p n
ế ề ặ ẩ ả ế ấ ướ ị ơ i quy t ho c ki n ngh c quan có th m quy n gi i quy t tranh ch p, v ắ ề ị ng m c v d ch ệ ế ả 2. Gi ụ ấ ướ v c p n c trong khu công nghi p.
ề ả ộ ấ ướ ự ể ệ ử ề ở c khu công nghi p g i v S Xây d ng đ 3. Báo cáo các n i dung liên quan v qu n lý c p n ỉ ổ t ng h ợp báo cáo UBND t nh.
ề ỉ Đi u 10. Công an t nh
ả ị ụ ứ ỏ ệ ể ữ ổ ứ ả ỏ ch c b o v các tr c u h a; ki m ị ụ ứu h a theo quy đ nh; thanh toán chi ướ ử ụ ệ ậ 1. Nh n bàn giao và ch u trách nhi m qu n lý, s d ng, t ề ế ả ưỡ ấ ử tra, đ xu t s a ch a duy tu b o d ng thay th các tr c ử ụ c PCCC cho ĐVCN. phí s d ng n
ủ ố ợ ự ấ ng án qu n ươ ả ệ ố ự ng các tr c ơ ớ ở ấ ượ ớ ướ ậ ả ả ệ ấ ụ ứu h a; khai thác s d ng có hi u qu h th ng c p ạ ầng) qu n lý, v n hành h th ử ụ c, qu n lý h t ệ ống ỏ ố ợp v i các đ n v (c ị ấp n ả ươ ệ ả ấ ướ ệ ố ử ụ ự 2. Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng, ĐVCN và UBND c p huy n, xây d ng ph ỳ ể ị lý, đ nh k ki m tra ch t l ướ n c PCCC và ph i h ấ ướ c p n ng án qu n lý, s d ng h th ng c p n c PCCC xây d ng ph c PCCC.
Ủ ề ệ ấ Đi u 11. y ban nhân dân c p huy n
ỏ ự ệ ậ ị ị ị c v i ĐVCN trên đ a bàn qu n lý theo quy đ nh ế ị ụ ấ ướ ớ ủ ố ị ủ i Ngh đ nh s 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 c a Chính ph , Thông t ả ư ố s 01/2008/TTBXD ự ộ 1. Ký k t th a thu n th c hi n d ch v c p n ạ t ủ ngày 02/01/2008 c a B Xây d ng.
ụ c trong c m công nghi p hàng năm và 05 năm, 10 năm, 20 năm ệ ể ấ ướ ạ ạ c hàng năm và giai đo n 05 năm, 10 ướ ầ ử ụ ự 2. D báo nhu c u s d ng n ử ề ở ệ ế ự g i v S Xây d ng; phê duy t k ho ch phát tri n c p n ế năm và đ n 20 năm do ĐVCN trình.
ể ấ ướ ở ộ ị ả ể ả ầ ạ ng nhu c u phát tri n ạ ả ế ướ c, m t n ng; không đ x y ra tình tr ng thi u n ớ ợ đ a ph ị ấ ườ c đáp ỉ ạ c; ch đ o ệ ọ ắt là UBND cấp xã) phối h p v i ĐVCN trong vi c ể ở ị ươ ng, th tr n (sau đây g i t 3. Thanh tra, ki m tra các ĐVCN trên đ a bàn đ m b o CNAT, m r ng ph m vi c p n ứ ấ ướ UBND các xã, ph ả b o v h th ệ ệ ống cấp n c.ướ
ố ợ ươ ự ồ ướ ng án b o v ngu n n ớ ơ ị ả c và an toàn h th ng ị ạ ấp n ề ẩ ậ ộ ệ ố ệ ả ổ ứ ờ ểm tra giám sát nhằm k p th i ch c ki ự c, hành lang và khu v c an toàn công trình ướ ườ c ử ụ i dân s d ng n ử ả 4. Ph i h p v i c quan và ĐVCN xây d ng ph ố ợp v i ĐVCN t ấ ướ ớ c p n c trên đ a bàn qu n lý; ph i h ướ ệ phát hi n các hành vi xâm ph m công trình c ướ cấp n ổ ứ c và x lý theo th m quy n; t ệ ế ti ệ t ki m và b o v các công trình c ấp n ề ch c tuyên truy n, v n đ ng ng c.ướ
ấ ử ề ộ ỉ ự ệ ị ề ở Xây d ng (đ ả ộ ị c trên đ a bàn đ t xu t theo yêu ối v i khu v c đô th và khu, c m công nghi p) v ề ớ ố ớ ấ ướ ự ự ụ ể ổ ợ 5. Báo cáo các n i dung liên quan v công tác qu n lý c p n ầ ủ c u c a UBND t nh g i v S ể ệ ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (đ i v i khu v c nông thôn) đ t ng h p.
ề Đi u 12. Ủy ban nhân dân c p xãấ
ả ự ấ ướ ạ ư c, không đ x y ra tình tr ng h ố ợ ườ ệ ớ ống do các hành vi phá ho i c a ng ệ ạ ủ ủ ấ ướ ườ ặ ớ ơ ứ ể ả ự i dân, thi công xây d ng công trình trong ự ệ ạ ộ ố ợp v i c quan ch c năng th c hi n c. Ch trì ho c ph i h ạ ổ ứ ch c, cá nhân vi ph m trong ho t đ ng ả ệ ị ử ạ ố ớ ấ ướ ệ ả ướ ạ c s ch và b o v công trình c p n ướ ườ ấ ườ ử ụ ả ị c, b o v hành lang an c trái phép trên đ a bàn qu n ợp khách hàng s d ng n c, các tr ng h ặ ề ử ụ ướ ậ 1. Ph i h p v i ĐVCN th c hi n b o v công trình c p n ỏ h ng đ ng ả ạ ệ ph m vi b o v công trình c p n ử ạ ể ki m tra, x ph t ho c đ ngh x ph t đ i v i các t ấ ả s n xu t, cung c p, s d ng n ấp n ố ng ng c toàn đ ị lý theo quy đ nh pháp lu t.
ề ậ ộ ổ ứ ử ụ ướ ế ệ ả ch c, cá nhân s d ng n c ti ệ t ki m và b o v các công trình 2. Tuyên truy n, v n đ ng các t ấ ướ c p n c.
ị ờ ấ ớ ề ấ ả ả ầ ấ ướ ủ ụ ụ ấ ướ ở ộ ứ ị c đáp ng nhu c u c p n c c a nhân dân đ a ệ ề 3. K p th i báo cáo, đ xu t v i UBND c p huy n, các ĐVCN v tình hình đ m b o CNAT và ề ạ đ xu t m r ng ph m vi ph c v c p n ươ ph ấ ng.
ề Đi u 13. Đ n v c p n ơ ị ấ ướ c
ự ệ ậ ở ớ ệ ố ự ỏ ị ươ ướ ự ử ề ỉ ị ị t th a thu n d ch v c p n ụ ng án giá n trình đi u ch nh giá n c theo quy đ nh g i ị ỉ ụ ấ ướ ớ ố ợp S Xây ấ c v i UBND c p huy n; ph i h 1. Ký và th c hi n t ể ệ ở ệ ự d ng (v i khu v c đô th và khu, c m công nghi p), S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ớ ướ ộ ậ c, l (v i khu v c nông thôn) l p ph ệ ẩ ở S Tài chính th m đ nh trình UBND t nh phê duy t.
ệ ự ử ở ự ụ ạ ớ ị ậ ệ ự ớ ự ể ẩ ở ị ế ệ ơ ở ự ệ ệ 2. L p và th c hi n k ho ch CNAT g i S Xây d ng (v i khu v c đô th và khu, c m công nghi p), S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (v i khu v c nông thôn) th m đ nh trình UBND ỉ t nh phê duy t làm c s th c hi n.
ậ ạ ế ể ấ ướ ự ớ ị c, báo cáo S Xây d ng (v i khu v c đô th và khu, c m ự ớ ụ ạ ở ế ự ệ ệ ể ầ ư ể ổ ợ ỉ ở 3. L p k ho ch phát tri n c p n ở công nghi p), S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (v i khu v c nông thôn), S K ho ch và Đ u t đ t ng h p báo cáo UBND t nh.
ự ượ ự ử i đ a ph ự ớ ạ ị ươ ạ ươ ng x lý các vi ph m ệ ố ả ử ụ ng Thanh tra xây d ng, Công an t ỉ c; ph i h p v i Công an t nh xây d ng ph ng án qu n lý, s d ng h th ng ố ợ ữ ớ 4. Ph i hố ợp v i các l c l ấ ướ công trình c p n ấ ướ c p n c phòng cháy và ch a cháy.
ỳ ấ ướ ử ề ệ ấ ở ị ự ụ ể ệ ớ ị ự ệ ấ ị ng đ n an toàn ụ ướ ạ ề ả ấ ạ ộ ề ả ấ ỉ ế c và UBND t nh v tình hình ho t đ ng s n xu t, cung c p và tiêu th n c s ch khi 5. Báo cáo đ nh k 06 tháng, 01 năm v tình hình c p n c g i UBND c p huy n và các S : Tài ệ ự chính, Xây d ng (v i khu v c đô th và khu, c m công nghi p), Nông nghi p và Phát tri n nông ớ ưở ờ thôn (v i khu v c nông thôn). K p th i báo cáo UBND c p huy n v nh h ồ ướ ngu n n yêu c u.ầ
ị ế ệ ả ế ấ c g i S Y t ự ệ ớ ị ẫ ướ ử ở ệ , UBND c p ệ ở c, S Xây d ng (v i khu v c đô th và khu, công nghi p), S Nông nghi p ự ể ỳ 6. Báo cáo đ nh k 06 tháng, 01 năm k t qu xét nghi m m u n ở ự ấ ướ huy n đang c p n ớ và Phát tri n nông thôn (v i khu v c nông thôn).
ệ ả ướ ỗ ợ ị 7. Có trách nhi m hoàn tr kinh phí nhà n c đã h tr theo quy đ nh.
ừ ừ c ra m ng khi không đ m b o ch t l ng; ng ng cung c p n ố ớ c s ch đ i v i ườ ướ ợ ướ ồ ở ch i cung c p n c s ch cho các ả ợ ng h p vi ph m h p đ ng s d ng n ồ ệ ả ử ụ ủ ế đai kh i th y đ n đ ng h n ề ả ấ ượ ặ c ho c không thanh toán đ y đ các chi phí ồ ướ ừ ố c; t ồ ướ ấ ướ ạ ầ ủ ấ ướ ạ ấ ướ ệ ố ạ ị ạ 8. Ng ng phát n ạ ữ nh ng tr ử ừ ữ s a ch a liên quan tính t ổ ứ ch c cá nhân vi ph m các quy đ nh v b o v ngu n n t c, h th ng c p n c.
ườ ệ ng nông thôn B c Ninh có trách nhi m đánh giá, xây ả ồ ướ ấ ố ắ ầ ệ ướ ạ c s ch và v sinh môi tr ử ụ ể trình chuy n đ i các tr m s d ng ngu n n ạ ấ ướ c ng m đang qu n lý sang đ u n i vào ể ấ ớ ệ ặ ở ồ ướ ạ ổ i các nhà máy c p n c m t công su t l n báo cáo S Nông nghi p và Phát tri n c t 9. Trung tâm n ộ ự d ng l ngu n n nông thôn.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ổ ứ ề Đi u 14. T ch c th ực hiện
ủ ưở ở ủ ị ấ ệ ; Ch t ch UBND c p ủ ị ệ ệ ị ị ng các s , ban, ngành có liên quan, Ch t ch UBND c p huy n ch c, cá nhân có liên quan có trách nhi m th ấ ực hi n quy đ nh này và các quy đ nh ậ 1. Th tr ổ ứ xã và các t pháp lu t khác có liên quan.
ắ ầ ệ ế ề ng m c c n đi u ch nh cho phù h p v i tình ờ ị ể ổ ự ổ ứ ch c có liên quan k p th i ph n ánh v S X , các t ỉ ự ề ở ây d ng đ t ng h ợ ớ ợp báo cáo ự ế ỉ ổ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v hình th c t ử ổ UBND t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h ướ ả ợp./.