Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ ạ B c K n, ngày 11 tháng 12 năm 2019 S : ố 29/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỞ Ứ Ệ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH ĐI U KI N, TIÊU CHU N, CH C DANH TR NG PHÒNG, PHÓ Ề Ộ ƯỞ TR Ẩ NG PHÒNG THU C THANH TRA T NH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH Ố Ở Ắ Ạ Ệ Ị Ỉ Ỉ THANH TRA S , HUY N, THÀNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ị ủ ủ ị ề ố 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ụ ứ ả ị Căn c Ngh đ nh s ử ụ tuyển d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ứ ị ị ị ế ướ ố 86/2011/NĐCP ngày 22 tháng 9 năm 2011 quy đ nh ch i ti t và h ẫ ng d n ủ ậ Căn c Ngh đ nh s thi hành m t sộ ố điều c a Lu t Thanh tra;
ủ ị ị ổ ứ ố 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Ch ch c ứ ơ ủ ự ươ ỉ Căn c Ngh đ nh s ộ Ủ các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph ính ph quy đ nh t ộ ố tr c thu c Trung ị ng;
ủ ị ị ổ ch c ứ ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị ố 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Ch Căn c Ngh đ nh s ính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ủ ừ ứ ể ệ ổ nhi m, bệ ệ ổ nhi m l ủ ướ áng 02 năm 2003 c a Th t ễ i, luân chuy n, t ủ ng Chính ph ộ ch c, mi n nhi m cán b ứ ạ ế ị ứ Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg ngày 19 th ạ ế ề ệ v vi c ban hành Quy ch b công ch c lãnh đ o;
ủ liên t ch s 03/2014/TTLTTTCPBNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 c a Thanh tra ụ ứ ệ ạ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ẫ ộ ỉ ủ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ố ị ươ ề ệ ộ ậ ng, Thanh tra huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ư ố ị ứ Căn c Thông t ộ ộ ụ ướ Chính ph và B N i v h ố ự Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ t nh;
ề ị ủ ạ ạ ờ ố ắ ỉnh B c K n t i T trình s 630/TTrTTrT ngày 02 tháng 10 Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra t năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ớ ế ị ứ ề ẩ ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i ỉ ệ ở ng phòng thu c Thanh tra t nh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra s , ng phòng, Phó tr ộ ắ ạ ố ỉ Đi u 1.ề ưở ưở Tr ị ệ huy n, thành ph trên đ a bàn t nh B c K n.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 22 tháng 12 năm 2019. Đi u 2.ề
ộ ồ Ủ ạ ân và y ban nhân dân t nh; ể Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân d ở ệ ố ỉ ố ế ị ệ ơ ơ ị ị ố ộ Đi u 3.ề ỉ ủ ủ ị Ủ Chánh Thanh tra t nh; Giám đ c các s ; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th ưở ng các c quan, đ n v và các cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh tr này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
tra Chính ph ;ủ ộ ư
ểm tra VBQPPL B T pháp;
ỉ
Lý Thái H iả
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ụ ộ ộ ụ ế V Pháp ch B N i v ; ụ ế V Pháp ch Thanh ụ C c Ki TT. Tỉnh yủ ; ỉ TT. HĐND t nh; ỉ CT, PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; LĐVP; TT Công báo Tin h c t nh; L u: VT, NCPC (Hi
ọ ỉ ền).
QUY Đ NHỊ
Ệ Ề ƯỞ ƯỞ Ứ NG PHÒNG, PHÓ TR Ộ Ẩ Ỉ Ố Ắ Ạ Ị Ỉ NG PHÒNG ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH TR Ở THU C THANH TRA T NH; CHÁNH THANH TRA, PHÓ CHÁNH THANH TRA S , HUY N, THÀNH PH TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N ủ Ủ Ệ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29ố /2019/QĐUBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 c a y ban ắ ạ ỉ nhân dân t nh B c K n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ị ứ ẩ ều ki n, tiêu chu n ch c danh Tr ộ ỉ ưở ng phòng, Phó Tr ố ưở ở ệ ệ tra t nh; Chánh Thanh ng phòng ị tra, Phó Chánh Thanh tra s , huy n, thành ph trên đ a bàn 1. Quy đ nh này quy đ nh đi thu c Thanh ạ ắ ỉ t nh B c K n.
ệ ề ồ ưỡ ệ ẩ ạ ứ ệ ể ạ ổ ổ ộ i, đi u đ ng, luân chuy n các ch c danh Tr ỉ ng, đánh giá, quy ưở ng phòng, Phó ở ạ ưở ệ ộ ơ ở ự 2. Đi u ki n, tiêu chu n này làm c s th c hi n công tác đào t o, b i d ề ệ ho ch, b nhi m, b nhi m l Tr ố ng phòng thu c Thanh tra t nh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra s , huy n, thành ph .
ề ề ệ ẩ Đi u 2. Đi u ki n, tiêu chu n chung
ị ạ ứ ố ố ề ẩ ấ 1. V ph m ch t chính tr , đ o đ c l i s ng
ả ị ữ ố ể ả ng l ớ ườ ố ổ ộ ậ ớ ườ ộ ớ ủ i, quan đi m c a Đ ng và Nhà ộ ậ ụ ị c; kiên đ nh v i đ ụ ụ ủ i đ i m i, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, t n t y ph c v a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, trung thành v i đ ướ ng l n Nhân dân;
ệ ầ ả ầ ệ ớ ạ ề ữ ư ; ế ấ ượ ứ ề ị c làm; kiên quy t đ u ệ ả ể ự ệ ố ệ b) Làm vi c v i tinh th n trách nhi m, hi u qu cao; c n, ki m, liêm, chính, chí công, vô t không vi ph m quy đ nh v nh ng đi u đ ng viên, công ch c không đ tranh ch ng tham nhũng, lãng phí và các bi u hi n tiêu c c khác;
ự ệ ế ch c k lu t; trung th c, khách quan; th c hi n nghiêm túc quy ch dân ch ầ ự ự ỷ ậ ề ệ ề ủ ở ơ c phê ứ ổ ứ ỷ ậ c) Có ý th c t ử ạ ứ ắ ứ ở s , quy t c ng x , đ o đ c ngh nghi p và 5 đi u k lu t ngành Thanh tra; có tinh th n t bình và phê bình;
ề ạ ứ ố ố ế ớ ồ ệ ắ ế ớ ng m u v đ o đ c, l t v i nhân dân, i s ng, g n bó m t thi ơ ư ươ ứ ơ ậ ệ ể ộ d) Đoàn k t v i đ ng nghi p; g ượ ậ đ ẫ c t p th cán b , công ch c n i công tác và nhân dân n i c trú tín nhi m.
ự ề 2. V năng l c công tác
ắ ữ ườ ủ ả ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v ngành, ủ ươ ơ ị ế ị ướ ề ộ ủ ị , chính tr , văn hóa xã h i c a đ a ả ấ ướ ươ a) N m v ng đ i, ch tr lĩnh v c qu n lý c a c quan, đ n v và tình hình kinh t ph ố ng l ủ ơ c; ự ng, đ t n
ổ ứ ủ ự ệ ch c, th c hi n các ch tr ư ứ ư ự ạ ả ậ ế ề ề ế ạ ả ả ng trình, k ho ch và đ xu t các gi i quy t khi u n i, t ự ậ ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t b) Có năng l c tham m u, t ả ướ ủ ự c; nghiên c u, tham m u xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t, xây d ng các c a Nhà n ế ạ ố ấ ươ ch i pháp v công tác thanh tra, gi ố cáo và phòng, ch ng tham nhũng;
ắ ế ệ ụ ạ ố ứ ế ế ậ ả i quy t khi u n i, t ệ ả ậ ự ượ ụ ệ ệ ặ ữ c) N m v ng ki n th c pháp lu t và nghi p v công tác thanh tra, gi cáo, ố phòng, ch ng tham nhũng và các văn b n pháp lu t có liên quan; có kinh nghi m trong công tác chuyên môn, đ c bi t là kinh nghi m trong lĩnh v c công tác đ c giao ph trách;
ả ụ ứ ế ộ , đoàn k t cán b , công ch c, phát ch c, qu n lý, đi u hành; có kh năng quy t ệ ả ụ ượ ể ự ứ ạ ự ổ ứ d) Có năng l c t ậ huy s c m nh t p th th c hi n t ề ệ ố t nhi m v đ c giao;
ể ề ầ ỹ ư ử ỉ ạ ỉ ạ ế ả ố ổ ề ế ế ả đ) Am hi u và có các k năng c n thi ỹ tình hu ng, kh năng phân tích, t ng h p; k năng giao ti p, thuy t trình, ph i h p, ch đ o, ạ ố đi u hành đoàn thanh tra, gi ả ế t trong công tác ch đ o, qu n lý, đi u hành nh : X lý ợ ố ợ ế ố cáo, phòng ch ng tham nhũng. i quy t khi u n i, t
ề ộ 3. V trình đ chuyên môn
ạ ọ ự ệ ố ở ợ ớ a) T t nghi p đ i h c tr lên, có chuyên ngành phù h p v i ngành, lĩnh v c công tác;
ứ ỉ ồ ưỡ ứ ế ả ướ ặ ươ ạ ươ ng ki n th c qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên ho c t ng đ ng ở b) Có ch ng ch b i d tr lên;
ữ ộ ươ ươ ự ỉ ữ ới trình đ t ng đ ạ ạ ậ ng b c 2 khung năng l c ngo i s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 t Nam theo quy đ nh t ị ạ ự ậ ặ t Nam ho c ệ ề ấ ạ ượ ấ ể ố ụ ạ ơ ở ế ẩ ỉ ạ ạ ứ c) Ngo i ng : Có ch ng ch ngo i ng v ư ố ữ ệ ng Vi i Thông t ạ ộ ủ c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ộ ứ ch ng ch đào t o ti ng dân t c thi u s do c s đào t o đ ữ c c p có th m quy n c p;
ử ụ ộ ạ ẩ ỹ ạ ộ ị ệ ủ ứ ử ụ ặ ỹ ỉ ề ụ ươ ươ ọ ớ ơ ứ ọ d) Tin h c: Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c ư ố ả s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B Thông b n theo quy đ nh t ệ ẩ tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin ọ ứ h c ng d ng t ỉ i Thông t ị ng. ng đ
ề ệ ẩ 4. Các tiêu chu n, đi u ki n khác:
ủ ứ ể ố ụ ượ ệ a) Có đ s c kh e ỏ đ hoàn thành t t nhi m v đ c giao;
ầ ủ ồ ơ ị ượ ơ ề ẩ ậ b) Có h s , lý l ch đ y đ , rõ ràng đ c c quan có th m quy n xác nh n;
ờ ặ ơ ị ế ị ặ ả ấ ẩ ấ ị ứ ự ủ ề ế ị ỷ ậ ủa c quan có c) Không trong th i gian xem xét k lu t ho c đang b thi hành quy t đ nh k lu t c ự th m quy n, đang b truy c u trách nhi m hình s , đang ch p hành ho c đã ch p hành xong b n ề án, quy t đ nh v hình s c a T ỷ ậ ệ òa án mà ch a đ ư ượ óa án tích; c x
ố ớ ệ ở ố ướ ệ ả ổ ả c khi b nhi m ph i có văn b n ứ ấ ớ ố ỉ d) Đ i v i ch c danh Chánh Thanh tra s , huy n, thành ph tr th ng nh t v i Chánh Thanh tra t nh;
ả ả ộ ệ ả đ) Là đ ng viên Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ươ Ch ng II
Ụ Ể Ứ Ẩ Ề Ệ ĐI U KI N, TIÊU CHU N CÁC CH C DANH C TH
ề ề ẩ ưở ộ ỉ ở ệ Đi u 3. Đi u ki n, tiêu chu n Tr ng phòng thu c Thanh tra t nh, Chánh Thanh tra s
ủ ề ệ ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Có đ các đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 2 c a Quy đ nh này.
ờ ứ ở 03 năm tr lên, tính t ng c đi u đ ng t ả ộ ề ừ ơ ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ưở ườ ế ngày biên ch chính th c. Tr ơ c quan, đ n v khác sang ng phòng ho c t ệ ượ ơ ặ ấ ợ ng h p Tr ị ặ ươ ng c c quan nhà ứ ể ỉ ị ộ ỉ ộ ẩ ở ề ủ ề ậ ộ ừ ừ 2. Có th i gian công tác t ở ượ ỉ phòng thu c Thanh tra t nh, Chánh Thanh tra s đ ở Thanh tra t nh, Thanh tra s ph i là công ch c, đang gi ươ đ ướ n ng thu c các s , ban, ngành, đoàn th t nh ho c phòng, ban c p huy n đ c có th m quy n đi u đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ng
ổ ố ớ ữ ế ượ ị ổ ố ớ ạ ệ ữ ứ ụ ạ ờ ự ư ề ệ ầ ườ ộ ứ c xem ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác n u đ ổ ề ổ ữ ứ ụ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy đ nh khi b ệ ổ ổ ệ 3. Tu i b nhi m l n đ u không quá 55 tu i đ i v i nam, không quá 50 tu i đ i v i n . Tr ộ ợ h p cán b , công ch c đã thôi gi ệ ể ổ xét đ b nhi m gi ầ ầ nhi m l n đ u.
ặ ử ậ ấ ộ ị 4. Có trình đ lý lu n chính tr cao c p ho c c nhân.
ề ệ ẩ ưở ộ ỉ ng phòng thu c Thanh tra t nh, Phó Chánh Thanh
ề Đi u 4. Đi u ki n, tiêu chu n Phó Tr tra sở
ủ ề ệ ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Có đ các đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 2 c a Quy đ nh này.
ờ ừ ừ ở 03 năm tr lên, tính t ộ ứ ả ở ỉ 2. Có th i gian công tác t Trưởng phòng thu c Thanh tra t nh, Phó Chánh Thanh tra s đ ỉ ị v khác sang Thanh tra t nh, Thanh tra s ph i là công ch c đang gi ườ ứ ế ngày biên ch chính th c. Tr ừ ộ ề ở ượ c đi u đ ng t ữ ứ ụ ừ ch c v t ợ ng h p Phó ơ ơ các c quan, đ n ưở Phó tr ng
ệ ặ ấ ươ ướ ể ỉ ị ở ề ộ ẩ ủ ề ậ ộ phòng ho c t ượ ơ đ ặ ươ ng đ c c quan nhà n ng thu c các s , ban, ngành, đoàn th t nh ho c phòng, ban c p huy n c có th m quy n đi u đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ng
ổ ố ớ ữ ế ượ ị ổ ố ớ ạ ệ ữ ứ ụ ạ ờ ự ư ề ệ ầ ườ ứ ộ ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác n u đ c xem ổ ề ổ ữ ứ ụ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy đ nh khi b ệ ổ ổ ệ 3. Tu i b nhi m l n đ u không quá 55 tu i đ i v i nam, không quá 50 tu i đ i v i n . Tr ộ ợ h p cán b , công ch c đã thôi gi ệ ể ổ xét đ b nhi m gi ầ ầ nhi m l n đ u.
ị ừ ậ ộ ở 4. Có trình đ lý lu n chính tr t ấ trung c p tr lên.
ề ệ ệ ề ấ ẩ Đi u 5. Đi u ki n, tiêu chu n Chánh Thanh tra c p huy n
ủ ề ệ ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Có đ các đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 2 c a Quy đ nh này.
ờ ườ ừ ứ ợ ế ngày biên ch chính th c. Tr ứ ả ộ ơ ng h p Chánh ữ ượ ừ ơ ặ ề ấ ể ỉ ở c ị c quan, đ n v khác sang ph i là công ch c, đang gi ộ ác s , ban, ngành, đoàn th t nh đ ị ủ ề ẩ ậ ộ ở ừ 2. Có th i gian công tác t 03 năm tr lên, tính t ệ ượ ấ c đi u đ ng t Thanh tra c p huy n đ ệ ứ ụ ưở ng phòng, ban c p huy n ho c phòng thu c c ch c v Tr ề ướ ơ c quan nhà n c có th m quy n đi u đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ả ợ ạ ộ ng h p cán b , công ệ ể ổ c xem xét đ b nhi m ầ ữ ườ ế ượ ị ư ề ệ ệ ệ ầ ổ ổ ệ ầ ầ ổ ổ 3. Tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i (đ i v i c nam n ). Tr ờ ữ ứ ụ ứ ộ ch c đã thôi gi ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác n u đ ự ề ổ ạ ữ ứ ụ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy đ nh khi b nhi m l n đ u. gi
ị ừ ậ ộ ở 4. Có trình đ lý lu n chính tr t ấ trung c p tr lên.
ề ệ ệ ề ấ ẩ Đi u 6. Đi u ki n, tiêu chu n Phó Chánh Thanh tra c p huy n
ủ ề ệ ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Có đ các đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 2 c a Quy đ nh này.
ờ ườ ứ ng h ở 03 năm tr lên, tính t ề ấ ơ ộ c đi u đ ng t ấ ữ ứ ụ ch c v Phó Tr ượ ơ ế ngày biên ch chính th c. Tr ả ị ở ng phòng, ban c p huy n ho c phòng thu c các s , ban, ngành, đoàn ướ ợp Phó ừ ứ ừ ơ c quan, đ n v khác sang ph i là công ch c, ộ ị ặ ộ ệ ề ủ ề ẩ ậ 2. Có th i gian công tác t Chánh Thanh tra c p huy n đ đang gi ể ỉ th t nh đ ừ ệ ượ ưở c c quan nhà n c có th m quy n đi u đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ớ ả ng h ệ ạ ườ ộ ợp cán b , công ể ổ c xem xét đ b nhi m ầ ư ề ệ ệ ệ ầ ổ ổ ệ ữ ầ ầ ổ ổ 3. Tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i (đ i v i c nam và n ). Tr ế ượ ờ ữ ứ ụ ứ ộ ch c đã thôi gi ch c v lãnh đ o, sau m t th i gian công tác n u đ ị ự ề ổ ạ ữ ứ ụ ch c v lãnh đ o, thì đi u ki n v tu i th c hi n nh quy đ nh khi b nhi m l n đ u. gi
ị ừ ậ ộ ở 4. Có trình đ lý lu n chính tr t ấ trung c p tr lên.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề Đi u 7. Trách nhi ệm thi hành
ỉ ủ ị Ủ ố ổ ở ố ị ự ử ệ ắ ệ ướ ng m c, g i văn ử ổ ệ ị ề ể ả ế Ủ ứ ể ỉ ỉ ợ ị 1. Chánh Thanh tra t nh, Giám đ c các S ; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph t ự ứ ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này; trong quá trình th c hi n n u có v ế ả b n ph n ánh, ki n ngh v Thanh tra t nh đ nghiên c u, báo cáo y ban nhân dân t nh s a đ i, ổ b sung quy đ nh này cho phù h p.
ữ ườ ố ớ ướ ả ợ ng h p đã đ ệ ổ nhi m tr ề ả ạ ẩ ị ậ ế ươ ạ ố ị ị ơ ạ ự ị ư ệ ự ượ ư c khi văn b n này có hi u l c nh ng ch a c b 2. Đ i v i nh ng tr ọ ữ ướ ệ ụ ủ c, ngo i ng , tin h c đ tiêu chu n v chuyên môn, nghi p v , lý lu n chính tr , qu n lý nhà n ơ ứ thì các c quan, đ n v , đ a ph ng xây d ng k ho ch và b trí công ch c tham gia các khóa đào ẩ ồ ưỡ ạ ng đ t tiêu chu n theo quy đ nh. t o, b i d
ở ộ ụ ủ ố ớ y Ủ ban nhân dân ố ợ ị ỉ ệ ự ể 3. Giao Chánh Thanh tra t nh ch trì, ph i h p v i Giám đ c S N i v giúp ỉ t nh theo dõi, ki m t ệ ra vi c th c hi n quy đ nh này./.