Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2019 S : 29/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ổ Ứ Ộ Ộ Ả Ấ Ị Ứ Ứ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ T CH C B MÁY VÀ CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ ả ố ả ấ ạ ệ ướ ầ ư c đ u t vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p ử ụ Căn c Lu t Qu n lý, s d ng v n nhà n ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ậ ế ứ Căn c Lu t K toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
ủ ố ị ị ứ ị ộ ố ề ế ệ ả ạ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ủ ề ậ ậ t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ố ớ ứ ở ộ ủ xã, ph ộ ố ế ộ ạ ộ ứ ấ ở ấ ữ ề ị ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 92/2009/NĐCP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph quy đ nh v ị ườ ố ượ ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c ch c danh, s l ng, th ườ tr n và nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã;
ứ ủ ề ủ ả ố ị ứ ế ị Căn c Ngh đ nh s 21/2010/NĐCP ngày 08 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph v qu n lý biên ch công ch c;
ị ủ ủ ố ị ị ử ụ ả ị ứ ể ụ ủ ủ ề ử ổ ố ị ố ị ề Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ị ứ tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c; Ngh đ nh s 93/2010/NĐCP ngày 31 tháng 8 năm ộ ố ề ủ 2010 c a Chính ph v s a đ i m t s đi u c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP;
ứ ủ ủ ố ề ổ ị ị ị ạ ộ ứ ả ộ Căn c Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v t ch c, ho t đ ng và qu n lý h i;
ứ ủ ủ ị ị ị ị ấ ề Căn c Ngh đ nh s 112/2011/NĐCP ngày 05 tháng 12 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh v ứ công ch c xã, ph ố ườ ng, th tr n;
ứ ể ụ ủ ề ủ ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ủ ủ ị ị ị ị ệ ệ ậ ố Căn c Ngh đ nh s 41/2012/NĐCP ngày 08 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v trí ơ ị ự vi c làm trong đ n v s nghi p công l p;
ủ ề ị ủ ệ ố ị ứ ơ ấ ứ ị Căn c Ngh đ nh s 36/2013/NĐCP ngày 22 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph v v trí vi c làm ạ và c c u ng ch công ch c;
ứ ủ ố ị ủ ề ộ ị ươ ố ự ộ Ủ ị ơ ứ ỉ ổ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph v quy đ nh t ng; ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ị ị ủ ố ổ ứ ch c các ủ ề ố ị ộ ỉ ộ Ủ ệ ậ ị Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v quy đ nh t ơ c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ủ ủ ị ị ị ơ ế ệ ậ ố Căn c Ngh đ nh s 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh c ch ự ủ ủ ơ ị ự t ch c a đ n v s nghi p công l p;
ủ ủ ề ữ ạ ả ộ ườ ệ ệ i các doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành ứ ụ ạ ữ ướ ắ ứ ị ị Căn c Ngh đ nh s 97/2015/NĐCP ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ữ ứ i gi ng viên mà Nhà n ố ch c danh, ch c v t c n m gi ề ệ ố 100% v n đi u l ;
ị ủ ả ủ ề ệ ữ ả ạ các ch c danh qu n lý t c gi ị ệ ữ ố ứ Căn c Ngh đ nh s 106/2015/NĐCP ngày 23 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ứ ầ ố ườ ạ ng i đ i di n ph n v n Nhà n i các doanh nghi p mà Nhà ướ ắ c n m gi n ướ ề ệ ố trên 50% v n đi u l ;
ị ố ứ ổ ủ ề ử ổ ạ ứ ủ ạ ứ ứ ề ị ệ ồ ơ ị ộ ố ứ ự ơ ị ự ệ ệ Căn c Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ộ ố ạ viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ướ n ể ụ ế ộ ợ ậ c, đ n v s nghi p công l p;
ị ị ứ ủ ề ự ủ ệ ố ủ ở ữ ủ ạ ề ệ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ị ậ ế ủ ề ế Căn c Ngh đ nh s 10/2019/NĐCP ngày 30 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph v th c hi n ứ ệ c; Căn c Ngh đ nh s 174/2016/NĐCP quy n, trách nhi m c a đ i di n ch s h u nhà n ủ ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t K toán;
ị ị ủ ố ổ ở ấ ứ ấ ạ ộ ườ ị ủ ử ổ i ho t đ ng không chuyên trách Căn c Ngh đ nh s 34/2019/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2019 c a Chính ph s a đ i, b sung ộ m t s quy đ nh v cán b , công ch c c p xã và ng c p xã, ở ổ ứ ộ ố thôn, t ề ố dân ph ;
ủ ố ị ủ ề ổ ứ ch c, ứ ạ ộ ỹ ừ ị ủ ộ ỹ Căn c Ngh đ nh s 93/2019/NĐCP ngày 25 tháng 11 năm 2019 c a Chính ph v t ho t đ ng c a qu xã h i, qu t ệ thi n;
ề ố ở ộ ụ ạ ờ ố i T trình s 522/TTrSNV ngày 14 tháng 10 năm 2019 ị ủ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t và Công văn s 2861/SNVCCVC ngày 06 tháng 12 năm 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ấ ả ị ổ ứ ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh phân c p qu n lý t ch c b máy và cán ứ ứ ị ỉ ề Đi u 1. ộ b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh Kon Tum.
ế ị ệ ự ể ừ ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ủ Ủ ổ ứ ứ ộ ế ộ ở ị ộ ch c, cán b ướ ỉ ố ế ị ề ử ổ ộ ố ề ủ ấ ổ ị ố ế ị ố ề ngày 15 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s Đi u 2. ề ệ ỉ 06/2015/QĐUBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum v vi c ban ứ ấ ả ch c, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c Nhà hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ở ữ ệ ổ ứ ứ ấ ướ các doanh nghi p thu c s h u n c; cán b , công ch c c p xã và công tác t ủ Ủ c t nh Kon Tum; Quy t đ nh s 19/2017/QĐUBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 c a y Nhà n ế ỉ ban nhân dân t nh Kon Tum v s a đ i, b sung m t s đi u c a quy đ nh phân c p theo Quy t ị đ nh s 06/2015/QĐUBND.
ố ộ Ủ ơ ỉ
ở ộ ụ ổ ứ ủ ưở Giám đ c S N i v ; Th tr ị ộ ổ ứ ộ ch c xã h i ngh nghi p, các ệ ị ấ ệ ố ướ ơ ơ ị c do t nh Kon Tum qu n lý và Th tr ế ị ị ơ ề ng các c quan, đ n v thu c y ban nhân dân t nh; Đi u 3. ệ ề ầ ộ ổ ứ ườ ứ ch c chính tr xã h i, t i đ ng đ u các t ng ch c xã h i, t ố ủ ị ậ ấ ỉ ơ ủ ị Ủ ệ ị ự đ n v s nghi p công l p c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch ộ ở ữ ủ ị ườ Ủ ng, th tr n; Ch t ch, Giám đ c các doanh nghi p thu c s h u y ban nhân dân các xã, ph ị ủ ưở ả ỉ nhà n ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Hòa
QUY Đ NHỊ
Ả Ấ Ổ Ứ Ộ Ứ Ứ Ộ Ỉ Ị ủ Ủ ế ị ỉ PHÂN C P QU N LÝ T CH C B MÁY VÀ CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Kon Tum)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị Quy đ nh này quy đ nh:
ấ ệ ứ ơ i các c quan ứ ạ ộ ch c b máy và cán b , công ch c, viên ch c t ọ ả ở ơ ị t nh (g i chung là S ); đ n v ế ỉ ệ ị ự ệ ạ ậ ạ ơ ơ ộ ị ủ Ủ ả ả ổ ứ ộ 1. Vi c phân c p qu n lý t ộ Ủ ỉ chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, Ban Qu n lý Khu kinh t ạ ộ ậ ự s nghi p công l p, đ n v ho t đ ng theo lo i hình đ n v s nghi p công l p thu c ph m vi ỉ qu n lý c a y ban nhân dân t nh.
ự ề ệ ẩ ộ ơ ướ 2. Công tác nhân s thu c th m quy n trong các c quan, doanh nghi p Nhà n c:
ộ ổ ứ ổ ứ ề ệ ị ế ch c xã h i ngh nghi p, t xã ch c xã h i, t ủ ị Ủ ộ ổ ứ ỉ ổ ứ Ủ ộ ỉ ậ ch c kinh t a) T ch c chính tr xã h i, t ế ộ h i do y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh thành l p, giao biên ch ;
ỹ ầ ư ể ỉ ỹ b) Qu Đ u t và phát tri n t nh Kon Tum và các Qu tài chính khác;
ệ ữ ộ ố 100% v n đi u l ướ ắ c n m gi ầ ướ ố ở (g i ữ ạ c sau c ph n hóa, công ty trách nhi m h u h n Ủ do y ban ữ ướ ắ c n m gi ủ ở ữ ố ầ ư ọ ỉ ữ ạ c) Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do nhà n ổ chung là Công ty TNHH MTV); công ty nhà n ặ hai thành viên tr lên do nhà n nhân dân t nh Kon Tum làm ch s h u v n đ u t ề ệ ọ ệ ề ệ trên 50% ho c không quá 50% v n đi u l (g i chung là Công ty).
ứ ộ ị ạ ứ ch c b máy, cán b , công ch c, viên ch c không quy đ nh t i ề ượ ả ự ị ủ ậ ị ổ ứ ộ ộ 3. Các n i dung v qu n lý t ệ Quy đ nh này, đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ứ ủ ứ ứ ậ ậ ộ ộ ị 1. Cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a Lu t Cán b , công ch c; Lu t Viên ch c.
ườ ữ ứ ứ ụ ạ 2. Ng i gi ch c danh, ch c v t i Công ty TNHH MTV.
ườ ạ ệ ố 3. Ng ầ i đ i di n ph n v n nhà n ướ ạ c t i Công ty.
ổ ứ 4. Các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ề ắ ấ ả Đi u 3. Nguyên t c phân c p qu n lý
ả ủ ạ ả ấ ủ ờ ậ ủ ệ ự ườ ch u trách nhi m c a ng ch , t ệ i ả ự ắ ậ ầ ơ ơ ị ủ ố 1. Đ m b o s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng, tuân th đúng quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n ự ủ ự ị ủ ồ nguyên t c t p trung dân ch , đ ng th i phát huy tính t ị ứ đ ng đ u c quan, đ n v .
ữ ế ợ ị ị ế ố ớ ơ ượ ỉ ị ự ệ ệ ậ ứ i làm vi c (đ i v i đ n v s nghi p công l p) đ ả ợ c giao; phù h p ẩ ng ng ố ượ ứ ộ ự ủ ủ ườ ơ ệ 2. K t h p gi a tiêu chu n ch c danh, v trí vi c làm; ch tiêu biên ch (đ i v i đ n v qu n lý ố ớ ơ hành chính) và s l ậ ệ ớ v i m c đ t ị ự ch c a các đ n v s nghi p công l p.
ế ị ứ ứ ấ ị ả ế ị ộ ủ ề ậ ơ ộ 3. Cán b , công ch c, viên ch c thu c c p nào qu n lý thì c p đó s quy t đ nh và ch u trách ướ ệ nhi m tr ẽ ộ ấ ổ ứ ấ c pháp lu t và c quan c p trên v quy t đ nh công tác t ch c cán b c a mình.
ầ ườ ứ ự ệ ấ ị ơ i đ ng đ u các c quan, đ n v đ ứ c phân c p th c hi n nghiêm quy đ nh v phân c p ị ị ượ ơ ứ ủ Ủ ề ề ế ệ ỉ
ấ 4. Ng ộ ả qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c a y ban nhân dân t nh và ch u trách nhi m v quy t ủ ị đ nh c a mình.
ủ ị Ủ ế ị ể ỉ ỉ ợ ầ ng h p c n thi ế Ủ t, y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh có th quy t đ nh ấ ấ ướ ườ ộ 5. Tr các n i dung đã phân c p cho c p d i.
ị ạ ự ệ ả ộ ư ch c, cán b ch a quy đ nh t i văn b n này thì th c hi n theo quy ấ ệ ổ ứ ề ề 6. Các v n đ v công tác t ậ ủ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ộ ề ấ ả Đi u 4. N i dung phân c p qu n lý
ổ ứ ộ ế ố ượ ườ ệ ả 1. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , s l ng ng i làm vi c.
ể ụ 2. Tuy n d ng.
ổ ổ ệ ề ễ ệ ạ ạ ộ ệ ử ệ ệ ố ệ ố ể ậ ế ệ i, quy ho ch, mi n nhi m, ti p nh n, đi u đ ng, luân chuy n, bi 3. B nhi m, b nhi m l t ỉ ư ướ ạ ầ ườ ạ ỉ phái, đình ch công tác, ngh h u, cho thôi vi c; c làm ng i đ i di n ph n v n nhà n i c t ướ c. doanh nghi p có v n nhà n
ứ ứ ể ạ ạ ạ ổ ổ ệ ạ ề ệ 4. B nhi m ng ch, nâng ng ch, chuy n ng ch công ch c; thăng h ng, thay đ i ch c danh ngh ứ nghi p viên ch c.
ế ộ ề ươ ự ệ ế ộ 5. Th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách khác.
ồ ưỡ ạ 6. Đào t o, b i d ng.
7. Đánh giá, phân lo i.ạ
ưở ỷ ậ 8. Khen th ng, k lu t.
ả ồ ơ 9. Qu n lý h s .
ứ ụ ứ ứ ứ ộ ề ả Đi u 5. Qu n lý cán b , công ch c, viên ch c theo ch c danh, ch c v
ậ ủ ườ ườ ỉ c khi quy t đ nh ph i có k t lu n c a Ban Th ụ ng v , Th ự ng tr c T nh ứ 1. Các ch c danh tr ủ ướ ấ ủ ế ị ườ y: Theo phân c p c a Ban Th ế ả ụ ỉ ủ ng v T nh y.
ướ ự ả Ủ ậ ủ ế ị ế ả c khi quy t đ nh ph i có k t lu n c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân ứ 2. Các ch c danh tr ỉ t nh:
ườ ư ố ố ố ả a) Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n qu c gia Ch Mom Ray;
ụ ưở ụ ưở ươ ươ ự b) Chi c c tr ng, Phó Chi c c tr ng và t ng đ ở ộ ng tr c thu c các S ;
ườ ứ ị ự ự ệ ậ ầ ộ ơ ng ở i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p tr c thu c các S ;
ự ệ ệ ọ ồ ố ỉ ượ ổ ề c c truy n ụ ồ ứ c) Phó Giám đ c các B nh vi n: Đa khoa t nh, Đa khoa khu v c Ng c H i, Y d Ph c h i ch c năng;
ế ố ưở ướ ng các Công ty TNHH MTV do Nhà n c làm ể d) Phó Giám đ c, Ki m soát viên, K toán tr ủ ở ữ ch s h u;
ấ ầ ư ự ả ỹ ị ự xây d ng, ườ ứ i đ ng đ u đ n v : các qu tài chính, các ban qu n lý d án đ u t ướ đ) C p phó ng các công ty nhà n ơ ầ ộ ỉ c thu c t nh;
ườ ạ ệ ố e) Ng ầ i đ i di n ph n v n nhà n ướ ạ c t i Công ty;
ự ả Ủ ề ủ ứ ẩ ả ộ ỉ g) Các ch c danh khác thu c th m quy n c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh qu n lý.
ươ Ch ng II
Ả Ẩ Ề TH M QUY N QU N LÝ
ủ ị Ủ ề ủ ề ẩ ỉ Đi u 6. Th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh
ổ ứ ộ ế ố ượ ườ ả 1. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , s l ng ng ệ i làm vi c
ậ ế ị ị ự ươ ụ ệ ơ ng đ ổ ứ ạ ch c l ỉ i th chi c c (và t ở ự ấ ộ Ủ ậ ậ ể ộ ị ự ả i, gi ệ ỉ ạ ộ ự ch c ho t đ ng s ộ ậ i th , đ i tên đ i v i các t ị ự ả i, gi ự ơ ổ ứ ạ ch c l ủ ị ươ ộ Ủ ậ ự ố ớ ơ ự ị ự ế ị ệ ệ ể ổ ế ổ ứ ệ ậ ạ ề ẩ ng), đ n v s nghi p công a) Quy t đ nh thành l p, t ộ Ủ ậ l p tr c thu c y ban nhân dân t nh, tr c thu c các S , tr c thu c y ban nhân dân c p huy n; ệ ơ đ n v s nghi p công l p bên trong đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh; quy t đ nh cho phép thành l p, t ậ nghi p ngoài công l p theo quy đ nh c a pháp lu t. X p h ng đ n v s nghi p công l p thu c th m quy n;
ế ị ố ượ ườ ứ ế ổ ứ ng ng ậ ơ ậ ự ả ệ ả ầ ộ ệ c; các đ n v s nghi p công l p do nhà n ộ đ m b o m t ph n chi th ơ ệ i làm vi c trong các c quan, t ườ ướ ả ả c đ m b o chi th ng ổ ứ ườ ch c H i ng xuyên, các t ị ỉ b) Quy t đ nh giao ch tiêu biên ch công ch c, s l ị ự ướ ch c hành chính nhà n ị ự ặ ơ xuyên ho c đ n v s nghi p công l p t theo quy đ nh;
ẩ ủ ứ ề ệ ị ổ ơ ổ ứ ứ ạ ch c hành chính ề c. Phê duy t c c u ng ch công ch c trong c quan t ẩ ệ ệ ơ ấ ượ ấ ướ ề ệ ề ấ c) Trình c p có th m quy n phê duy t Đ án v trí vi c làm c a công ch c trong c quan, t ứ ch c hành chính nhà n nhà n ơ ệ c c p có th m quy n phê duy t; ướ ị c theo Đ án v trí vi c làm đ
ệ ề ự ệ ệ ơ ề ả ủ ự ả ư ượ ả c đ m b o chi th ệ ủ ơ c giao quy n t ườ ị ự ậ ướ ả ề ứ ề ự ủ ự ư ượ ộ Ủ ỉ ị ự ủ d) Phê duy t Đ án v trí vi c làm c a các đ n v s nghi p công l p ch a đ ặ ườ ng xuyên) trên ch (t ng xuyên ho c do nhà n ệ ứ ị đ a bàn t nh. Phê duy t c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p c a đ n v s nghi p công ậ l p ch a đ ch tr c thu c y ban nhân dân t nh. ị ộ ầ đ m b o m t ph n chi th ệ ơ ấ ỉ c giao quy n t
ể ụ 2. Tuy n d ng
ạ ể ụ ế ậ ả ể ụ ệ ệ ậ ế ấ ế ứ ấ ỉ ấ ả ế ứ ấ ậ ộ ệ ể ệ
ứ ấ ỉ a) Ban hành K ho ch tuy n d ng công ch c c p t nh, huy n; Công nh n k t qu tuy n d ng ứ ể công ch c c p t nh, c p huy n; công nh n k t qu ti p nh n không qua thi tuy n vào công ch c ở ứ ừ ấ ấ ỉ c p huy n tr c p t nh, c p huy n và xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c t lên;
ả ế ặ ợ ệ ể ả ng h p đ c bi t (k c viên ch c t ứ ạ i ứ ố ớ ườ ề ự ủ ậ ị ự ệ ơ ậ ế b) Công nh n k t qu ti p nh n vào viên ch c đ i v i tr ậ ượ ch ); các đ n v s nghi p công l p đ c giao quy n t
ỉ ệ ứ ề ở Ủ ể ả ơ ể ụ ậ ị ủ ỉ ị ự ự ệ ề ự ủ ứ c) Phê duy t ch tiêu, hình th c tuy n d ng viên ch c theo đ ngh c a các S , y ban nhân dân ộ Ủ ệ ị ự ơ ệ ấ c p huy n, đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh (k c đ n v s nghi p ậ ượ c giao quy n t công l p đ ch ).
ệ ổ ễ ệ ẩ ạ
ế ử ườ ạ ậ ệ ệ ỉ ệ t phái, đình ch công tác, cho thôi vi c; c ng i đ i di n ổ ề ộ ầ ố ệ ạ 3. B nhi m, b nhi m l ể đi u đ ng, luân chuy n, bi ướ ạ c t ph n v n nhà n i, quy ho ch, phê chu n, mi n nhi m, bãi nhi m, ti p nh n, ệ i công ty
ế ị ề ặ ướ ườ ự c trên c s K t lu n c a Ban Th ự ệ ơ ở ế ườ ườ ng tr c T nh y qu n lý quy đ nh t ỉ ủ ạ i ừ ứ ề ể ạ ả ị a) Quy t đ nh v m t nhà n ố ớ ộ ứ đ i v i các ch c danh thu c di n Ban Th ị ả kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này (tr ch c danh t ậ ủ ườ ụ ng tr c T nh y ng v , Th ỉ ủ ụ ị ả ng v , Th ề i đi m b kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này);
ế ị ề ặ ậ ủ ỉ ướ c trên c s K t lu n c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh ố ự ả Ủ ố ườ ư ả ưở ướ ụ ể ể ơ ở ế b) Quy t đ nh v m t nhà n ố ớ ứ ố đ i v i các ch c danh: Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n qu c gia Ch Mom Ray; ụ c làm ng Chi c c Ki m lâm; Ki m soát viên các Công ty TNHH MTV do Nhà n Chi c c tr
ử ườ ạ ố ứ ẩ ộ i công ty; các ch c danh khác thu c th m ủ ở ữ ề ủ ướ ạ c t ả ầ ệ i đ i di n ph n v n nhà n ch s h u; c ng ỉ ự ả Ủ quy n c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh qu n lý;
ế ị ấ ươ ươ ữ ng đ ặ ng ho c gi ứ ệ ố ớ ườ c) Quy t đ nh đ i v i các tr ạ ề ch c danh ngh nghi p h ng t ợ ng h p gi ươ ươ ng đ ữ ạ ng ch chuyên viên cao c p và t ng;
ẩ ủ ị Ủ ủ ị Ủ ễ ệ ế ấ ả ầ ệ ủ ị Ủ ủ ị ứ ỉ ề ầ ủ ị ấ ộ ủ ị Ủ ấ ướ ấ ủ ị Ủ ỉ ụ ặ ệ ệ ứ ạ ệ d) Phê chu n k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Ch t ch y ban nhân dân, Phó Ch t ch y ban nhân dân c p huy n; đi u đ ng, đình ch công tác, cách ch c Ch t ch, Phó Ch t ch y ban ệ nhân dân c p huy n; yêu c u Ch t ch y ban nhân dân c p huy n đình ch , cách ch c Ch t ch, ậ i khi không hoàn thành nhi m v ho c vi ph m pháp lu t; Phó Ch t ch y ban nhân dân c p d
ủ ế ạ ư ệ ậ ơ ị ự ng c a các S , các đ n v s nghi p công l p ch a i K toán tr ộ Ủ ở ỉ đ) B nhi m, b nhi m l ượ đ ệ ổ c giao quy n t ưở ệ ổ ề ự ủ ự ch tr c thu c y ban nhân dân t nh;
ệ ễ ệ ổ ưở ưở ế ỉ e) B nhi m, mi n nhi m Tr ng Ban, Phó Tr ng Ban Ti p công dân t nh.
ứ ứ ổ ể ạ ạ ạ ạ
ổ ề ệ 4. B nhi m ng ch, nâng ng ch, chuy n ng ch công ch c; thăng h ng, thay đ i ch c danh ứ ệ ngh nghi p viên ch c
ế ị ươ ạ ấ ng đ ươ ươ ạ ng. T ch c k thi nâng ng ch lên chuyên viên chính và t ươ ng đ ng; chuyên viên ng sau khi ử ươ ng đ ế ủ ấ ề ẩ ứ ự a) Quy t đ nh c công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p và t ổ ứ ỳ ươ chính và t có ý ki n c a c p có th m quy n;
ử ươ ế ị ứ ươ ứ ạ ng chuyên viên chính, g m: các ch c danh viên ch c lo i ồ ứ ươ ng đ ứ
ự ứ ứ ạ ng ứ ề ặ ng chuyên viên cao c p). T ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ạ ồ ứ ươ ng chuyên viên ứ ồ ấ ươ ng chuyên viên cao c p, bao g m các ch c ứ ươ ọ ệ ứ ạ ứ ươ ươ ươ ứ ứ ứ ứ ươ ứ ọ ng chuyên viên, g m ch c danh viên ch c lo i A1 (g i ng ng chuyên viên) lên ch c danh viên ch c t ng đ ổ ứ ng đ ng đ ế ủ ấ ề ẩ ng đ b) Quy t đ nh c viên ch c t ứ ọ A2: nhóm A2.1 và nhóm A2.2 (g i chung là ch c danh viên ch c t ứ ươ ng đ ch c danh viên ch c t chính) tham d thi lên danh viên ch c lo i A3 (nhóm A3.1 và nhóm A3.2) (g i chung là ch c danh viên ch c t ươ ấ đ ố ớ ứ ươ đ i v i ch c danh viên ch c t ứ ươ chung là ch c danh viên ch c t chuyên viên chính sau khi có ý ki n c a c p có th m quy n;
ế ươ ệ ạ ổ ươ ươ ệ ả c) B nhi m ng ch, x p l ng chuyên viên chính và t ng đ ế ng sau khi có k t qu phê duy t;
ạ ươ i (các đ i t ng quy ạ ng và ng ể ượ ạ c l ả ố ượ ị ng đ ạ ề ả ể ị i kho n 1, đi u 5 Quy đ nh này (tr ch c danh t ố ươ ề i đi m b kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này); ụ ạ ừ ứ ườ ưở ư ụ ả ố ố ng Chi c c ể d) Chuy n ng ch chuyên viên chính sang ng ch t ị đ nh t Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n qu c gia Ch Mom Ray; Chi c c tr Ki m lâm;
ệ ễ ệ ạ ạ ổ ị đ) B nhi m, mi n nhi m ng ch thanh tra viên chính, ng ch thanh tra viên theo quy đ nh;
ứ ừ ạ ự ươ nhân viên lên cán s (và t ng ả ỳ ươ ế ị ừ ế ự ươ ươ ươ e) Quy t đ nh công nh n k t qu k thi nâng ng ch công ch c t ươ đ ậ nhân viên, cán s (và t ng) lên chuyên viên (và t ng); t ng đ ng đ ng);
ổ ố ớ ấ ị ự ứ ủ ệ ệ ơ ưở ng, c p phó c a các đ n v s nghi p công ế ấ ả ủ ơ ệ ộ Ủ ề ỉ ề ẩ g) B nhi m ch c danh ngh nghi p đ i v i c p tr ậ l p thu c y ban nhân dân t nh sau khi có thông báo k t qu c a c quan có th m quy n.
ế ộ ề ươ ự ệ ế ộ 5. Th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách khác
ế ị ướ ố ớ ờ ạ ế ấ ng tr c th i h n đ i v i chuyên viên cao c p sau khi có ý ki n ố ậ ươ a) Quy t đ nh nâng b c l ộ ộ ụ ấ ủ th ng nh t c a B N i v ;
ế ị ề ặ ướ ườ ụ ng v , Th ỉ ủ ơ ở ế ườ ườ ự ế ự ả ườ ỉ ủ ng tr c T nh y ng tr c T nh y tr c ti p qu n lý quy c trên c s K t lu n c a Ban Th ự ệ ố ị ườ ả ố ố ậ ủ ụ ng v , Th i kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này; Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n qu c gia ưở ụ ụ ể b) Quy t đ nh v m t nhà n ộ ứ ố ớ đ i v i các ch c danh thu c di n Ban Th ề ả ạ ị đ nh t ư Ch Mom Ray; Chi c c tr ng Chi c c Ki m lâm.
ồ ưỡ ạ 6. Đào t o, b i d ng
ệ ế ồ ưỡ ạ ạ a) Phê duy t k ho ch đào t o, b i d ứ ng công ch c hàng năm;
ạ ọ ằ ủ ệ ạ ơ ơ ị ị ỉ ươ b) Phê duy t ch tiêu đào t o sau đ i h c h ng năm c a các c quan, đ n v đ a ph ng;
ạ ọ ướ ướ ạ c và n ế ị ứ ồ ưỡ ả ng, đào t o sau đ i h c trong n ố c ngoài đ i v i ố ố ớ ả ề ị ậ ủ ưở ạ ạ i kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này; Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý ng Chi c c Ki m lâm trên c s K t lu n c a Ban ụ ỉ ủ ườ ườ ự ụ ể ự ả Ủ ơ ở ế ỉ ử c) Quy t đ nh c đi đào t o, b i d ị các ch c danh quy đ nh t V n qu c gia Ch Mom Ray; Chi c c tr ườ Th ố ư ụ ặ ng v ho c Th ng tr c T nh y, Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh.
7. Đánh giá, phân lo iạ
ế ậ ố ớ ạ ỉ ị ậ ủ ơ ở ế c phân công theo quy đ nh t ng đ ả ủ ườ ụ i Kho n 5 M c III Ph ụ ng v ố ượ ố ị ộ ộ ứ ệ ệ ả ấ ổ ớ ạ ả ự ả Ủ Thông báo k t qu nh n xét, đánh giá, phân lo i trên c s K t lu n c a Ban cán s đ ng y ụ ượ ban nhân dân t nh đ i v i các đ i t ụ l c 1 ban hành kèm theo Quy đ nh s 950QĐ/TU ngày 11 tháng 4 năm 2018 c a Ban Th ỉ ủ ề T nh y v phân c p qu n lý cán b và b nhi m, gi ử i thi u cán b ng c .
ố ở ộ ụ ề ủ ề ẩ Đi u 7. Th m quy n c a Giám đ c S N i v
ổ ứ ộ ế ố ượ ườ ả 1. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , s l ng ng ệ i làm vi c
ẩ ề ẩ ị ẩ ướ ổ ứ ạ ấ ị ướ ch c hành chính nhà n c theo ư Ủ ứ ệ ơ ấ ượ ấ ệ ẩ ề ề ệ ẩ ị ị ỉ ấ ệ ề a) Th m đ nh tham m u y ban nhân dân t nh trình c p có th m quy n phê duy t Đ án v trí ổ ứ ủ ơ vi c làm c a công ch c trong c quan, t c. Th m đ nh trình c p có ch c hành chính nhà n ứ ề th m quy n phê duy t c c u ng ch công ch c trong c quan, t Đ án v trí vi c làm đ ơ ệ c c p có th m quy n phê duy t;
ị ề ệ ậ ơ c giao quy n t ườ ả ầ ư ượ ả c đ m b o chi th ướ ả ứ ề ề ự ủ ự ộ Ủ ị ự ậ ỉ ẩ ị ủ ệ ị ự ề ự b) Th m đ nh Đ án v trí vi c làm c a các đ n v s nghi p công l p ch a đ ộ ặ ườ ủ ự ả đ m b o m t ph n chi th ng xuyên) trên ng xuyên ho c do nhà n ch (t ỉ Ủ ệ ệ ơ ấ ỉ ị đ a bàn t nh. Trình y ban nhân dân t nh phê duy t c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p ư ượ ệ ủ ơ c giao quy n t c a đ n v s nghi p công l p ch a đ ứ ch tr c thu c y ban nhân dân t nh.
ể ụ 2. Tuy n d ng
ơ ứ ấ ỉ ườ ệ ị ự ủ ộ ể ụ ủ ụ ể ụ ứ ộ ở ộ ụ ệ ề ủ ư ộ ồ ứ ấ ỉ ệ ẩ ộ ồ a) S N i v là c quan th ng tr c c a H i đ ng tuy n d ng công ch c c p t nh, huy n, ch u ệ ự trách nhi m tham m u th c hi n toàn b các quy trình, th t c tuy n d ng công ch c thu c ể ụ th m quy n c a H i đ ng tuy n d ng công ch c c p t nh, huy n;
ẩ ể ụ ứ ủ ấ ạ ộ Ủ ở Ủ ơ ể ả ị ự ệ ơ c giao ề ự ủ ệ b) Th m đ nh k ho ch tuy n d ng viên ch c c a các S , y ban nhân dân c p huy n, các đ n ậ ượ ỉ ị ự v s nghi p tr c thu c y ban nhân dân t nh (k c các đ n v s nghi p công l p đ quy n t ế ị ệ ự ch );
ủ ố ợ ể ụ ị ự ự ệ ệ ề ự ủ ở ơ ậ ượ ứ ủ ệ ệ ỉ ị ự ự ơ c giao quy n t ể ụ ổ ứ ậ c) Ch trì, ph i h p th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c c a các S , đ n v s nghi p công l p ể ả ộ Ủ tr c thu c y ban nhân dân t nh (k c các đ n v s nghi p công l p đ ch ) ủ ả không đ kh năng t ch c tuy n d ng;
ơ ở ế ị ủ ị Ủ ể ụ ế ả ỉ ủ ể ụ ạ ố ớ ườ ị ơ ệ ặ ả ị ị ệ ố ươ ng theo quy đ nh; thông báo ợ ị ng h p đ c ế ị ề ể ụ ơ ứ d) Trên c s quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân t nh: thông báo k t qu tuy n d ng và ế ứ ban hành quy t đ nh tuy n d ng công ch c, x p ng ch và h s l ế ồ ợ k t qu và đ ngh c quan, đ n v ký h p đ ng làm vi c theo quy đ nh đ i v i tr ệ bi t trong tuy n d ng viên ch c.
ề ộ ậ ứ ế 3. Đi u đ ng, ti p nh n công ch c
ề ơ i các c quan hành ạ ngoài t nh vào công tác t ứ ậ ộ ỉ ướ ứ ừ ộ ế ế ị a) Quy t đ nh ti p nh n, đi u đ ng công ch c t ể ượ ạ c l c thu c t nh và ng chính Nhà n ỉ ứ i; chuy n công ch c thành viên ch c;
ủ ị Ủ ế ị ế ệ ằ ả ề ế ế ậ ộ ỉ ể b) Có ý ki n b ng văn b n đ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n xem xét, quy t đ nh vi c ứ ấ đi u đ ng, ti p nh n công ch c c p xã ra ngoài t nh và t ấ ệ ừ ỉ t nh khác đ n.
ệ ứ ổ ể ạ ạ
ổ ệ ạ ề ứ 4. B nhi m ng ch, chuy n ng ch công ch c; thăng h ng, thay đ i ch c danh ngh ứ nghi p viên ch c
ế ị ấ ẩ ộ ị ị ạ ề ả i kho n 4 Đi u 6 ẩ ề a) Th m đ nh, trình c p có th m quy n quy t đ nh các n i dung quy đ nh t ị Quy đ nh này;
ổ ạ ệ ế ị ươ ở ng ch chuyên viên và t ng đ ủ ị Ủ ng tr xu ng ể ươ ứ ạ ươ ứ ệ ề ạ ạ i; b nhi m ch c danh ngh nghi p ỉ ươ ng đ ả ượ ạ c l ế ạ ặ ổ ả ươ ng chuyên viên chính sau khi có k t qu thi ho c xét thăng h ng c a c p có ệ ẩ ứ ừ ạ ố b) Quy t đ nh b nhi m vào ng ch công ch c t ệ ế sau khi Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t k t qu thi nâng ng ch công ch c; chuy n ệ ng và ng ng ch chuyên viên sang ng ch t ủ ấ ứ ươ viên ch c t ng đ ề th m quy n phê duy t;
ế ị ố ớ ứ ệ ậ ạ ờ ế ố ớ ặ ị ử ủ ỏ ờ ể ụ ỷ ậ ế ị ổ ạ ầ ậ ự ứ ủ ị Ủ ế ủ ậ ự ỉ c) Quy t đ nh công nh n h t th i gian t p s và b nhi m vào ng ch đ i v i công ch c; h y b quy t đ nh tuy n d ng đ i v i công ch c không đ t yêu c u ho c b x lý k lu t trong th i gian t p s sau khi có ý ki n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh;
ế ị ế ươ ươ ệ ổ ố ớ ứ ề ệ ng án b nhi m, x p l ng ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ệ ộ Ủ ộ ơ ị ự ứ ậ ỉ d) Quy t đ nh phê duy t ph ệ ch c thu c đ n v s nghi p công l p thu c y ban nhân dân t nh;
ế ệ ứ ề ặ ấ các ch c danh viên ậ ứ ươ ươ ứ ế ệ ừ ứ ế ị ng chuyên viên. Quy t đ nh công nh n k t ệ ừ ạ ng đ ề ứ ứ ấ ơ các ch c danh viên ch c th p h n lên ứ ươ ứ ả ứ ươ ạ đ) Phê duy t K ho ch thi (ho c xét) thăng h ng ch c danh ngh nghi p t ơ ch c th p h n lên ch c danh viên ch c t ạ ặ qu thi (ho c xét) thăng h ng ch c danh ngh nghi p t ng đ ch c danh viên ch c t ứ ng chuyên viên.
ế ộ ề ươ ự ệ ế ộ 5. Th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách khác
ậ ươ ng th ế ị ạ ượ ậ ươ ươ ướ ố ng đ ố ớ t khung) đ i v i công ờ ạ c th i h n đ i ng tr ể ả ụ ấ ng xuyên (k c ph c p thâm niên v ế ị ươ ng; quy t đ nh nâng b c l ấ ứ ứ ườ Quy t đ nh nâng b c l ứ ch c ng ch chuyên viên chính và t ạ ừ ớ v i công ch c (tr công ch c ng ch chuyên viên cao c p).
ồ ưỡ ạ 6. Đào t o, b i d ng
ồ ưỡ ứ ự ạ ứ ấ ượ ng công ch c và công ch c c p xã sau khi đ c ạ ế ệ ề ằ ẩ ạ ỉ ế ổ ứ T ch c th c hi n K ho ch đào t o, b i d ấ c p có th m quy n giao ch tiêu k ho ch ngân sách h ng năm.
ồ ơ ả 7. Qu n lý h s
ả ứ ủ ứ ứ ậ ộ ậ ồ ơ ủ ả ỉ ự ả Ủ Qu n lý, c p nh t h s c a công ch c, viên ch c c a các ch c danh thu c Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh qu n lý.
ề ố ở ủ ệ ườ ứ
ườ ứ ệ ầ ơ ị ự ộ ặ ự ệ ầ i đ ng đ u các H i đ c thù, ộ i đ ng đ u các đ n v s nghi p tr c thu c Đi u 8. Th m quy n, trách nhi m c a Giám đ c S ; ng ấ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n; ng Ủ ỉ ẩ ề ủ ị Ủ y ban nhân dân t nh
ổ ứ ộ ế ố ượ ườ ả 1. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , s l ng ng ệ i làm vi c
ị ơ ấ ổ ứ ủ ứ ụ ổ ứ ự ộ ch c c a các t ch c tr c thu c theo ề ạ ẫ ủ ấ ủ ề ẩ ậ ị ệ a) Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ướ quy đ nh c a pháp lu t và h ng d n c a c p có th m quy n;
ệ ủ ở Ủ ỉ ạ ế ệ ấ ơ ơ ự ế ệ ộ ộ ị b) Ban hành Quy ch làm vi c c a S , y ban nhân dân c p huy n, ch đ o các c quan, đ n v thu c và tr c thu c ban hành Quy ch làm vi c;
ụ ể ơ ấ ổ ứ ủ ị ự ệ ch c c a các Chi c c (và t ế ị ự ậ ươ ụ ậ ổ ứ ủ ấ ươ ng), các đ n v s nghi p ẩ ế ị ề ộ c) Quy t đ nh c th c c u t công l p tr c thu c theo quy t đ nh thành l p t ơ ng đ ch c c a c p có th m quy n;
ườ ệ ng ng ơ ch c hành chính; đ n ổ ứ i làm vi c trong các c quan, t ề ế ị ủ ấ ơ ẩ ệ ậ ế d) Giao biên ch công ch c, s l ị ự v s nghi p công l p ch a t ứ ố ượ ư ự ủ ch theo Quy t đ nh c a c p có th m quy n.
ở ố ậ ả ổ ứ ể i th các t ấ ớ Ủ ậ ả ướ ệ ị ấ ậ ế ị ạ ộ ế ị ấ ấ ề ặ ợ ộ ự đ) Giám đ c S khi thành l p, sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ch c tr c thu c ệ ỏ ho t đ ng trên đ a bàn c p huy n, ph i th a thu n v i y ban nhân dân c p huy n tr c khi ẩ quy t đ nh ho c trình c p có th m quy n quy t đ nh;
ố ở ạ ộ ậ ậ ậ ộ ạ ấ ủ ủ ươ ộ ố ự ả ự ở e) Giám đ c S quy t đ nh công nh n Ban v n đ ng thành l p h i có ph m vi ho t đ ng toàn ủ ỉ t nh trong lĩnh v c qu n lý c a các S (sau khi có ch tr ng th ng nh t c a Ban cán s đ ng Ủ ỉ ế ị ả y ban nhân dân t nh);
ủ ị Ủ ệ ấ g) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n:
ả ự ậ ộ i, gi ổ ứ ạ ch c l ế ệ i th đ i v i đ n v s nghi p công l p tr c thu c sau khi ủ ự ậ ộ ơ ỉ ị ự ể ơ ệ ậ ấ ủ Ủ ổ ứ ạ i, gi ch c l ế ị ự ị ậ ơ ấ ỉ ị ả ậ ủ ậ ạ ộ ị ự ự ơ ệ ể ả ậ i th các đ n v s nghi p ngoài công l p trên ị ự ổ ứ ạ ch c l ủ ậ ế ị ể ố ớ ơ Quy t đ nh thành l p, t ố ế có ý ki n th ng nh t c a y ban nhân dân t nh và theo quy đ nh c a lu t chuyên ngành; Quy t ả ậ ị i th đ n v s nghi p công l p tr c thu c c quan chuyên môn đ nh thành l p, t ấ ủ ở ộ ụ ố ệ ấ c p huy n sau khi có ý ki n th ng nh t c a S N i v và c quan chuyên môn c p t nh qu n lý ố ớ ơ ệ ế chuyên ngành. X p h ng đ i v i đ n v s nghi p công l p tr c thu c theo quy đ nh c a lu t ậ chuyên ngành. Cho phép thành l p, t i, gi ị ị đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị ạ ộ ậ ấ ậ ị ế ị ố ỉ ộ ấ ủ ộ ậ ậ ạ ậ ấ ị ộ ệ ạ ậ Quy t đ nh công nh n Ban v n đ ng thành l p h i có ph m vi ho t đ ng trên đ a bàn c p huy n ự ả Ủ ủ ươ (sau khi có ch tr ng th ng nh t c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh); quy t đ nh công ạ ộ ộ nh n Ban v n đ ng thành l p h i có ph m vi ho t đ ng trên đ a bàn c p xã;
ấ ợ ả ệ ch c đ i h i; phê duy t ậ ề ệ ố ớ ộ ậ ạ ộ ổ ứ ạ ộ ể ổ i th , đ i tên; t ấ ố ự Cho phép thành l p, chia, tách, sáp nh p, h p nh t, gi ạ đi u l đ i v i h i có ph m vi ho t đ ng trong xã; xem xét th ng nh t nhân s tham gia Ban
ự ủ ố ạ ộ ệ ị ứ ấ ứ ạ ủ ụ ệ ả ấ ủ ộ ệ ấ ườ ng v Huy n y, Thành y qu n lý thì tr ấ ộ ng ch c, cán b c khi th ng nh t nhân ạ ộ ấ ệ ủ ố ườ ủ ả ố ệ ủ ng v Huy n y, Thành y ế ị ấ ố ấ ch p hành (nhân s ch ch t) c a h i có ph m vi ho t đ ng trên đ a bàn c p huy n, c p xã. Đ i ộ ươ ớ v i ch c danh tham gia Ban ch p hành h i c p huy n và c p xã là cán b đ ướ ộ lãnh đ o thu c di n Ban Th ụ ệ ự ộ Ủ s h i, y ban nhân dân các huy n, thành ph ph i trình Ban Th xem xét, quy t đ nh;
ấ ề ệ ậ ả ấ ể i th , ỹ ỉ ở ộ ợ ạ ộ ổ ể ạ ộ ậ ậ ổ ạ ộ ả ố ớ ỹ ỹ ấ ậ ổ ứ ệ ể ậ ậ ch c, cá nhân n ả c ngoài góp tài s n v i công dân, t ạ ổ ứ ch c Vi t Nam đ thành l p, ạ ậ ậ ấ ; cho phép h p nh t, sáp nh p, chia, tách, gi C p gi y phép thành l p và công nh n đi u l ạ ộ ờ ạ ổ ỉ ị ở ạ đ i tên; đình ch có th i h n ho t đ ng; cho phép qu ho t đ ng tr l i sau khi b đình ch có ỹ ủ ề ỹ ệ ạ ộ ạ ờ ạ th i h n; m r ng ph m vi ho t đ ng và ki n toàn, chuy n đ i qu ; công nh n qu đ đi u ệ ặ ấ ạ ộ ồ ki n ho t đ ng; công nh n thành viên H i đ ng qu n lý qu ; cho phép thay đ i ho c c p l i ồ ấ ừ gi y phép thành l p; thu h i gi y phép thành l p đ i v i qu có ph m vi ho t đ ng trong xã; tr ớ ướ ỹ qu có t ạ ộ ho t đ ng trong ph m vi xã.
ệ ủ ơ ị ự ứ ư ệ ậ ề ự ủ ự ề ươ ị ị h) Phê duy t c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p c a đ n v s nghi p công l p ch a ượ đ ứ ộ ơ ch tr c thu c đ n v , đ a ph ệ ơ ấ c giao quy n t ng.
ể ụ 2. Tuy n d ng
ể ụ ứ ế ề ạ ạ ả ấ ẩ ộ ự a) Xây d ng K ho ch tuy n d ng viên ch c thu c ph m vi qu n lý trình c p có th m quy n phê duy t;ệ
ứ ủ ơ ệ ơ ị ể ụ ế ị ế c duy t và quy đ nh c a pháp lu t. Thành l p Ban giám sát vi c tuy n d ng ị ạ ủ ạ ơ ề ả ơ ị ể ụ ể ổ ứ b) T ch c tri n khai th c hi n K ho ch tuy n d ng viên ch c c a c quan, đ n v mình theo ạ ậ ượ K ho ch đã đ ứ ạ ơ viên ch c t ự ệ ơ i c quan, đ n v mình và t ậ ệ ộ i c quan, đ n v thu c quy n qu n lý;
ể ụ ể ụ ệ ế ứ ứ ế ả ả c) Phê duy t k t qu tuy n d ng viên ch c; Thông báo K t qu tuy n d ng viên ch c;
ứ ấ ế ấ ậ ch c tuy n d ng, ti p nh n vào công ch c c p xã ệ ổ ứ ể ụ ế ủ ị Ủ ị ể ụ ủ Ủ ủ ậ ỉ d) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n t theo quy đ nh c a pháp lu t, Quy ch tuy n d ng c a y ban nhân dân t nh.
ệ ệ ạ ổ ễ ề ộ ế ể ậ i, quy ho ch, mi n nhi m, ti p nh n, đi u đ ng, luân chuy n, ạ ỉ ư ệ ỉ 3. B nhi m, b nhi m l bi ệ ổ ệ t phái, đình ch công tác, ngh h u, cho thôi vi c
ế ị ề ặ ướ ự ả Ủ ứ ậ ủ ị ụ ề ả ỉ c sau khi có K t lu n c a Ban cán s đ ng y ban nhân dân t nh ừ ng ườ ư ể ả ố ố ố ế a) Quy t đ nh v m t nhà n ố ớ ưở ộ ứ đ i v i các ch c danh thu c kho n 2 Đi u 5 Quy đ nh này (tr các ch c danh: Chi c c tr ụ Chi c c Ki m lâm; Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n Qu c gia Ch Mom Ray);
ệ ạ ứ ễ ệ ạ ỉ i, quy ho ch, mi n nhi m, đình ch công tác các ch c danh ế ị ẩ ệ ả ổ ề ộ ổ b) Quy t đ nh b nhi m, b nhi m l thu c th m quy n qu n lý;
ố ớ ự ỉ ồ ể ừ ơ ậ ứ ị ộ Ủ ể ụ c tuy n d ng t ể ơ ệ ứ ợ ệ ố ớ ứ ấ ơ ị ệ ệ ợ ị ự c) Đ i v i các đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh: ký h p đ ng làm vi c ế ượ ụ ố ớ và phân công nhi m v đ i v i viên ch c đã đ đ n v khác chuy n đ n công ồ tác và ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i viên ch c chuy n công tác sang đ n v khác;
ằ ế ị ự ự ả ậ ộ ợ ừ ơ ệ ị ế ể ườ ứ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p tr c thu c ký h p ể ượ đ n v khác chuy n đ n công tác và ị ầ ơ ể ụ c tuy n d ng t ể ứ ứ ợ ơ d) Có ý ki n b ng văn b n đ ng ứ ệ ố ớ ồ đ ng làm vi c đ i v i viên ch c đã đ ệ ố ớ ồ ấ ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i viên ch c chuy n công tác sang đ n v khác;
ế ứ ượ ấ ế ị ề c c p có th m quy n quy t đ nh tuy n d ng; ế ị ộ ệ ể ụ ướ c ề ự ưở ụ ị ư ề ả ậ ng Chi c c Ki m lâm; ế ề ậ ộ ỉ ữ ổ ứ ố ả ế ể ướ ậ ẩ đ) Quy t đ nh ti p nh n, phân công công ch c đ ổ ứ ơ ứ ể ữ ch c hành chính Nhà n đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái công ch c gi a các c quan, t ộ ể ụ ề ạ ứ ả ừ i kho n 2 Đi u 5; Chi c c tr tr c thu c (tr các ch c danh quy đ nh t ố ộ ố ườ ố Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n Qu c gia Ch Mom Ray); ti p nh n, đi u đ ng ứ ừ ướ ơ ứ công ch c gi a các c quan hành chính nhà n c trong t nh; ti p nh n đi u đ ng công ch c t ỉ ơ c quan, t ch c hành chính nhà n c sang kh i đ ng, đoàn th trong t nh và ng ượ ạ c l i;
ệ ệ ổ ổ ạ ủ ơ ụ ế ơ ố e) B nhi m, b nhi m l ị i, b trí ph trách k toán c a c quan, đ n v ;
ấ ệ ế ộ ị ấ ủ ị Ủ ườ ề ị ấ ườ xã, ph ấ ộ ơ ườ ứ ấ ệ ệ xã, ph ệ ị ấ ủ ấ ế ị ể ườ ế ị xã, ph ế xã, ph ế ị ừ ỉ ế ế ộ ỉ ệ ệ ả ủ ố ứ ấ ậ ệ g) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh vi c đi u đ ng, ti p nh n công ch c c p xã ệ ở ị ừ ng, th tr n khác trong cùng m t đ n v hành ng, th tr n này sang làm vi c t ị ấ ừ ậ ộ ề chính c p huy n; quy t đ nh vi c đi u đ ng, ti p nh n công ch c c p xã t ng, th tr n ệ ở ủ ấ ng, th tr n c a c p huy n khác; xem xét, c a c p huy n này chuy n sang làm vi c ứ ấ ề quy t đ nh vi c đi u đ ng công ch c c p xã ra ngoài t nh và t t nh khác đ n sau khi có ý ki n ở ộ ụ ằ b ng văn b n c a Giám đ c S N i v ;
ủ ị Ủ ở ạ ố ớ ứ ấ ệ ế ấ ậ ứ ụ ả ị i đ i v i công ch c c p xã ệ ứ ấ ộ ấ ị ứ ế ả ờ ch c v quy đ nh là cán b c p xã khi thôi đ m nhi m ch c v (không trong th i ế ộ i quy t ch đ , ợ ủ ậ h) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n: xem xét, ti p nh n tr l ữ ứ ụ ượ ầ đ c b u gi ườ ị ỷ ậ ạ h n b k lu t). Tr ng h p không còn v trí ch c danh công ch c c p xã thì gi ị chính sách theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị Ủ ỉ ư ủ ấ ậ ố ớ ứ ấ ị ả ệ ộ ệ ứ ứ ề ế ị i) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n Quy t đ nh ngh h u, cho thôi vi c theo quy đ nh c a ộ pháp lu t đ i v i công ch c, viên ch c và cán b , công ch c c p xã thu c quy n qu n lý;
ủ ị Ủ ệ ế ạ ổ i ph trách k toán đ i v i đ n ố ớ ơ ộ ụ ệ ị ấ ườ ụ ổ ế ủ ng, th tr n sau khi có ý ki n c a Phòng N i v và ệ ệ ấ k) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n b nhi m, b nhi m l ị ế v k toán ngân sách và tài chính xã, ph ấ Phòng Tài chính c p huy n;
ỷ ưở ứ ẩ ị ng, Phó ị ơ ị ự ưở ưở ươ ố ớ ở ộ ng, Phó đ n v tr c thu c S ; các đ n v bên ệ ng) thu c S và Tr ng phòng (và t ị ự ơ ỉ ươ ng đ ộ ộ ạ ơ ả ự ề l) Trình U ban nhân dân t nh quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i: Tr ở Tr trong các đ n v tr c thu c trong ph m vi ngành, lĩnh v c qu n lý.
ề ệ ể ạ ứ ứ 4. Thăng h ng, xét chuy n ch c danh ngh nghi p viên ch c
ể ứ ứ ề ặ ứ các ch c danh viên ch c ấ ủ ế ố ệ ừ ng chuyên viên (sau khi có ý ki n th ng nh t c a ạ ươ ng đ ổ ứ a) T ch c tri n khai thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p t ấ ứ ươ ứ ơ th p h n lên ch c danh viên ch c t ở ộ ụ S N i v );
ổ ứ ệ ệ ề ạ ứ ạ ế ậ ủ ả ỳ ố ứ ề ệ ặ ố ớ b) B nhi m ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c đ t k t qu k thi (ho c xét) thăng h ng ở ộ ụ ế ị ch c danh ngh nghi p sau khi có quy t đ nh công nh n c a Giám đ c S N i v ;
ế ị ệ ế ươ ứ ề ng vào ch c danh ngh ng án và quy t đ nh b nhi m, x p l ả ế ị ề ươ ộ ố ớ ệ ứ ệ ẩ ổ c) Quy t đ nh phê duy t ph nghi p đ i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý;
ầ ườ ứ ị ự ự ệ ổ ỉ i đ ng đ u các đ n v s nghi p tr c thu c y ban nhân dân t nh b nhi m, x p l ng ơ ố ớ ộ Ủ ẩ ở ộ ụ ệ ứ ề ệ ả ươ ế ươ d) Ng ộ ứ ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý sau khi S N i v phê ệ duy t ph ề ng án;
ể ứ ề ệ ớ ị ứ ượ ố ầ ứ ề ạ ạ ẩ ớ ộ ậ ề ệ ệ ệ ả ị ệ đ) Xét chuy n ch c danh ngh nghi p khi viên ch c đ c b trí sang v trí vi c làm m i có yêu ặ ệ ầ c u ch c danh ngh nghi p khác cùng h ng ho c cùng yêu c u tiêu chu n trình đ đào t o v i ế ủ ề ứ ch c danh ngh nghi p đang đ m nhi m (n u đ đi u ki n theo quy đ nh pháp lu t).
ế ộ ề ươ ự ệ ế ộ 5. Th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách khác
ế ị ậ ươ ượ ể ả ụ ấ ng xuyên (k c ph c p thâm niên v ả ữ ạ ề ẩ ộ ụ ấ ươ ng ch chuyên viên và t t khung và ph c p ng ề ố ớ ố ở ườ ng th a) Quy t đ nh nâng b c l ứ thâm niên ngh ) đ i v i công ch c thu c th m quy n qu n lý gi ươ đ ng tr xu ng;
ậ ươ ườ ế ế ị ỉ ậ ủ ng xuyên sau khi có K t lu n c a Ban cán s đ ng y ban ị ng th ứ ố ớ ừ ề ườ ụ ụ ả ố ố ự ả Ủ ứ ưở ng Chi c c ữ ạ ươ ươ ứ ể b) Quy t đ nh nâng b c l ả ộ nhân dân t nh đ i v i các ch c danh thu c kho n 2 Đi u 5 Quy đ nh này (tr các ch c danh: ố Giám đ c, Phó Giám đ c Ban Qu n lý V n Qu c gia Ch Mom Ray; Chi c c tr ng ch chuyên viên chính và t Ki m lâm; công ch c gi ở ng tr lên); ư ng đ
ượ ưở ườ t khung), h ng th ế ị ụ ấ ư ụ ấ ạ ể ả ụ ấ ng xuyên (k c ph c p thâm niên v ể ườ ứ ụ ấ ị ự ệ ầ ậ ơ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p tr c ề ộ ậ ươ ng các c) Quy t đ nh nâng b c l ề ị ạ lo i ph c p u đãi ngh , ph c p đ c h i, nguy hi m và các lo i ph c p khác theo quy đ nh ườ ứ ậ ố ớ ự ủ c a pháp lu t đ i v i ng ể ạ ị ừ thu c (tr quy đ nh t ộ ạ ầ ấ i đ ng đ u, c p phó ng ả i đi m b, kho n 5, Đi u 8);
ơ ầ ị ự ự ệ ỉ ế ị ụ ấ ư ưở ạ ậ ng các lo i ph c p u đãi ể ả ụ ấ ng xuyên (k c ph c p thâm niên v t khung), h ộ Ủ ườ ứ i đ ng đ u các đ n v s nghi p tr c thu c y ban nhân dân t nh Quy t đ nh nâng b c ượ ườ ụ ấ ụ ấ ng th ề ậ ố ớ ủ ạ ị ể ả ứ ề ộ d) Ng ươ l ộ ạ ngh , ph c p đ c h i, nguy hi m và các lo i ph c p khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ẩ viên ch c thu c th m quy n qu n lý;
ệ ưở ở Ủ ứ ạ ấ ộ ng các lo i ph c p u ụ ấ ư ậ ế ị ề ộ ạ ụ ấ ụ ấ ủ ạ ị đ) Quy t đ nh cho công ch c thu c S , y ban nhân dân c p huy n h ể đãi ngh , ph c p đ c h i, nguy hi m và các lo i ph c p khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị ề ề ươ ế ộ ự ệ ệ ả i quy t các ch đ chính ề ng và gi ứ ấ ậ ố ớ ế ộ ả ế ộ ủ ộ ị e) Quy t đ nh vi c th c hi n ch đ , chính sách v ti n l sách khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i cán b , công ch c c p xã thu c quy n qu n lý.
ồ ưỡ ạ 6. Đào t o, b i d ng
ử ướ ạ ng, đào t o sau đ i h c trong n ế ị ứ ố ớ c ngoài đ i v i ị ạ ứ ấ c và n ả ạ ọ ộ ướ ề ứ ẩ ậ ồ ưỡ Quy t đ nh c đi đào t o, b i d ộ công ch c, viên ch c và cán b , công ch c c p xã thu c th m quy n qu n lý và theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
7. Đánh giá, phân lo iạ
ỉ ạ ạ ố ớ ứ ế ổ ợ ệ ự ứ ấ ả ề ứ ỉ Ủ ẩ ả ằ ị Ch đ o, th c hi n và t ng h p k t qu đánh giá phân lo i đ i v i công ch c, viên ch c và cán ộ ộ b , công ch c c p xã thu c th m quy n qu n lý h ng năm, báo cáo y ban nhân dân t nh (qua ở ộ ụ S N i v ) theo quy đ nh.
ưở 8. Khen th ỷ ậ ng, k lu t
ưở ứ ấ ố ớ ứ ứ ộ ng đ i v i công ch c, viên ch c và cán b , công ch c c p xã theo quy ậ ế ị a) Quy t đ nh khen th ủ ị đ nh c a pháp lu t;
ỷ ậ ố ớ ứ ấ ử ứ ẩ ộ ế ị ả ề ị ứ b) Quy t đ nh x lý k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và công ch c c p xã thu c th m quy n qu n lý theo quy đ nh.
ồ ơ ả 9. Qu n lý h s
ậ ồ ơ ủ ứ ấ ứ ứ ẩ ộ ộ ậ ả ả ề Qu n lý, c p nh t h s c a công ch c, viên ch c và cán b , công ch c c p xã thu c th m quy n qu n lý.
ầ ơ ị ự ộ ở ự ề ủ ự ệ ậ ẩ
ề ộ Ủ ấ ườ ứ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p tr c thu c S , tr c Đi u 9. Th m quy n c a ng ệ thu c y ban nhân dân c p huy n
ổ ứ ộ ế ố ượ ườ ả 1. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , s l ng ng ệ i làm vi c
ế ị ụ ể ị i, gi i th , đ i tên, quy đ nh c th nhi m v , ban hành quy ch ế ụ ướ ệ ậ ủ ế ị ị ẩ ề
i th , đ i tên các t ơ ở ẩ ượ ơ ề ệ ủ ơ ệ ơ ấ ị ự ứ ứ ề ậ ổ ứ ạ ể ổ ả ậ ch c l Quy t đ nh thành l p, t ẫ ủ ơ ộ ộ ự ổ ứ ệ ủ ng d n c a c làm vi c c a các t ch c thu c và tr c thu c theo quy đ nh c a pháp lu t, h ệ ượ ơ ặ ề ề ẩ c c quan có th m quy n phê duy t. Quy t đ nh thành quan có th m quy n ho c đ án đã đ ị ự ộ ơ ả ổ ứ ể ổ ổ ứ ạ ậ ch c bên trong các đ n v tr c thu c trên c s quy i, gi ch c l l p, t ề ấ ệ ẩ ươ ặ ạ ho ch ho c ph c c quan có th m quy n phê duy t. Trình c p có th m quy n ng án đã đ ự ệ phê duy t c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p c a đ n v s nghi p công l p tr c thu c.ộ
ể ụ 2. Tuy n d ng
ệ ề ượ ơ c c ể ụ ệ ị ự ế ầ ề ị ả ệ ẩ ấ ứ ủ ơ a) Đăng ký nhu c u tuy n d ng viên ch c c a đ n v theo đúng đ án v trí vi c làm đã đ ơ quan có th m quy n phê duy t, báo cáo c quan qu n lý c p trên tr c ti p phê duy t;
ứ ệ ị ồ ể ề c c p có th m quy n đ ng ý chuy n ụ ố ớ ề c c quan có th m quy n tuy n d ng và đ ồ ợ ồ ứ ượ ơ ệ ạ ơ ượ ấ ứ ả ườ ẩ ể ứ ợ ị ệ b) Ký h p đ ng làm vi c và phân công nhi m v đ i v i viên ch c trúng tuy n theo quy đ nh; ể ể ụ viên ch c đ ế đ n làm vi c t ẩ i đ n v mình (bao g m c tr ng h p công ch c chuy n thành viên ch c).
ệ ổ ệ ạ ổ ề ộ ế ệ ễ ậ ệ i, quy ho ch, mi n nhi m, ti p nh n, đi u đ ng, bi t phái, đình ỉ ạ 3. B nhi m, b nhi m l ệ ỉ ư ch công tác, ngh h u, cho thôi vi c
ệ ệ ạ ổ ế ị ằ i, quy ho ch, mi n nhi m, đình ch công tác (sau khi có ý ứ ạ ự ế ễ ố ớ ỉ ộ ề ế ả ẩ ổ ệ ả ủ ấ ậ ủ ệ ị a) Quy t đ nh b nhi m, b nhi m l ả ki n b ng văn b n c a c p trên qu n lý tr c ti p) đ i v i viên ch c thu c th m quy n qu n ký theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành;
ề ự ế ế ị ị ằ ế ệ ả ả ể ơ ệ ạ ơ ậ ặ ơ ị ấ b) Đ ngh b ng văn b n đ c quan qu n lý c p trên tr c ti p xem xét, quy t đ nh vi c ti p ứ ề nh n viên ch c v làm vi c t ị ể i đ n v ho c chuy n ra ngoài đ n v ;
ế ị ỉ ư ứ ề ả ộ ệ ố ớ c) Quy t đ nh ngh h u, cho thôi vi c đ i v i viên ch c thu c quy n qu n lý.
ế ộ ề ươ ự ệ ế ộ 4. Th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách khác
ế ị ưở t khung), h ng các ể ả ụ ấ ng xuyên (k c ph c p thâm niên v ể ậ ươ ng th ề ượ ụ ấ ạ ị ộ ạ ẩ ậ ố ớ ề ả ộ ườ Quy t đ nh nâng b c l ụ ấ ư ạ ụ ấ lo i ph c p u đãi ngh , ph c p đ c h i, nguy hi m và các lo i ph c p khác theo quy đ nh ứ ủ c a pháp lu t đ i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý.
ồ ưỡ ạ ạ 5. Đào t o, b i d ng, quy ho ch
ế ị ủ ứ ử ề ộ ị ồ ưỡ ằ ả ủ ấ ạ ế ả ả ậ ố ớ ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i viên ch c thu c quy n Quy t đ nh c đi đào t o, b i d ự ế qu n lý (sau khi có ý ki n b ng văn b n c a c p trên qu n lý tr c ti p).
6. Đánh giá, phân lo iạ
ế ị ố ớ ớ ạ ằ ứ ề ậ ẩ ộ ả ị Quy t đ nh nh n xét, đánh giá, phân lo i h ng năm đ i v i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý theo quy đ nh.
ưở 7. Khen th ỷ ậ ng, k lu t
ưở ỷ ậ ố ớ ố ớ ớ ứ ề ẩ ả ộ ng, k lu t đ i v i đ i v i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý theo ế ị Quy t đ nh khen th ị quy đ nh.
ồ ơ ả 8. Qu n lý h s
ứ ủ ơ ồ ơ ủ ậ ậ ả ổ ị ị L p, qu n lý, b sung h s viên ch c c a đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ụ ự ụ i đ ng đ u các Chi c c tr c thu c S mà các Chi c c này ườ ứ ộ ơ ở ự ề ượ ả ầ ộ ả ủ ố ỉ ộ ở ơ ẩ Đi u 10. Th m quy n c a ng ậ đ c thành l p Đ ng B c s , tr c thu c Đ ng y kh i các c quan t nh
ệ ế ộ ệ ề ộ i, mi n nhi m, đi u đ ng, ch đ chính sách ti n l ạ ệ ố ớ ưở ễ ng, phó các phòng chuyên môn; tr ề ươ ng, đào ị ơ ng, phó các đ n v ổ ổ ạ ng, quy ho ch đ i v i tr ậ ưở ả ủ ấ ủ ế ả ằ ị
ế ị Quy t đ nh b nhi m, b nhi m l ồ ưỡ ạ t o, b i d ự ộ ự tr c thu c theo quy đ nh c a pháp lu t (sau khi có ý ki n b ng văn b n c a c p trên qu n lý tr c ti p).ế
ủ ị Ủ ề ủ ề ấ ẩ Đi u 11. Th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã
ấ ươ ươ ề ề ề ạ ỉ ng, đi u ch nh l ế ộ ệ ậ ỷ ậ ệ ể ụ ng, khen th ế ng, ng, k lu t, ngh h u, thôi vi c và th c hi n các ch đ , chính ệ ộ ỉ ư ị ưở ứ ấ ậ ệ 1. Đ xu t vi c tuy n d ng, ti p nh n, đi u đ ng, phân công, nâng l ự ồ ưỡ đào t o, b i d ố ớ sách khác đ i v i công ch c c p xã theo quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ự ế ứ ấ ử ụ ủ ả ậ ị 2. Tr c ti p qu n lý và s d ng công ch c c p xã theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ố ớ ứ ấ Ủ ư ự ệ ệ ị ệ ấ ỉ ạ 3. Tham m u, ch đ o, th c hi n vi c đánh giá phân lo i đ i v i công ch c c p xã, báo cáo y ban nhân dân c p huy n theo quy đ nh.
ậ ứ ấ ả ườ ạ ộ ở i ho t đ ng không chuyên trách ồ ơ ủ ậ ủ ổ 4. L p, qu n lý, b sung h s c a công ch c c p xã, ng ị ấ c p xã theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ạ ủ ộ ệ ề ệ ẩ
ủ ị ề Đi u 12. Th m quy n, trách nhi m c a Ch t ch Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên
ố ớ ỉ ề ệ ở ộ ụ ề ệ ế ể ệ ệ ễ ạ ỉ ưở ch c, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, thôi vi c, ngh h i, t ộ ế ưở ố ổ ị Ủ 1. Đ ngh y ban nhân dân t nh (qua S N i v ) xem xét, có ý ki n đ i v i quy ho ch, b ạ ừ ứ ế ổ nhi m, b nhi m l ng ch ố ổ ộ ố ớ đ đ i v i Phó T ng giám đ c (Phó Giám đ c), K toán tr ng.
ế ị ề ệ ạ ch c, mi n nhi m, đi u đ ng, luân i, t ộ ố ệ ệ ệ ổ ế ộ ố ớ ấ ằ ạ ừ ứ ổ ả ủ ễ ố ủ ị Ủ ưở ỉ ổ 2. Quy t đ nh quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ỉ ưở ng ch đ đ i v i Phó T ng giám đ c (Phó Giám đ c), K toán chuy n, thôi vi c, ngh h ố ế tr ể ế ng sau khi có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ề ủ ệ ề ườ ạ ầ ố i đ i di n ph n v n Nhà n các ch c ệ ữ ướ ắ ố ệ i doanh nghi p mà Nhà n ướ trên 50% v n đi u l ữ c gi ề ệ ặ ướ ho c d c n m gi ứ i
ẩ Đi u 13. Th m quy n trách nhi m c a Ng ạ ả danh qu n lý t ề ệ ố 50% v n đi u l
ị ặ ế ị ổ ứ ề ề ữ ấ ộ ị ị ch c, cán b theo quy đ nh t ả ủ ề ủ ướ ắ ứ ữ ệ ả ạ ữ i các doanh nghi p mà Nhà n các ch c danh qu n lý t ạ ườ ạ c n m gi c gi ị i Ngh đ nh ầ ệ i đ i di n ph n trên 50% ề ệ ề Đ ngh ho c quy t đ nh nh ng v n đ v công tác t ố s 106/2015/NĐCP ngày 23 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ng ố v n Nhà n ố v n đi u l ướ .
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự ệ ề ổ ứ Đi u 14. T ch c th c hi n
ộ ấ ỉ ự ơ ở Ủ ỉ ệ c và doanh nghi p có v n góp c a Nhà n ị ệ ủ ợ ướ ộ ấ ệ ệ ự ị ờ ươ ủ ể ấ ớ ở ộ ụ ị ố ướ ẩ ơ c khi ế ị ự ệ ị ự ộ Ủ ệ 1. Các S ; y ban nhân dân c p huy n; các H i c p t nh, đ n v s nghi p tr c thu c y ban ố ướ ỉ c t nh Kon nhân dân t nh; các doanh nghi p nhà n ả ủ ườ ệ ng h p các văn b n c a Tum ch u trách nhi m th c hi n đúng n i dung Quy đ nh này. Tr ệ ự ế ị ộ ng ban hành sau th i đi m Quy t đ nh này có hi u l c có quy Chính ph , các b , ngành Trung ề ấ ơ ị đ nh khác, các c quan, đ n v th ng nh t v i S N i v báo cáo c p có th m quy n tr ụ quy t đ nh áp d ng th c hi n.
ở ộ ụ ệ 2. S N i v có trách nhi m:
ự ể ệ ệ ị a) Theo dõi, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này;
ộ ấ ỉ ườ ứ ự ệ ơ i đ ng đ u các S , các H i c p t nh, đ n v s nghi p tr c thu c y ban nhân ở ệ ị ự ướ ố ộ Ủ ệ c và doanh nghi p có v n góp ứ ả ệ ổ ứ ộ ờ ị ị ế ị ứ ộ ch c b máy, cán b , công ch c, viên ch c ỏ ị ườ i ban hành bãi b ủ ị Ủ ề ợ ế ị ờ ng h p không bãi b quy t đ nh đã ban hành, k p th i báo cáo Ch t ch y ban ử ỉ ầ ệ b) Phát hi n ng Ủ ấ ỉ dân t nh; y ban nhân dân c p huy n; các doanh nghi p nhà n ế ị ề ướ ủ c ban hành quy t đ nh v qu n lý t c a Nhà n ớ ặ ẩ không đúng th m quy n ho c trái v i Quy đ nh này k p th i ki n ngh ng ỏ ườ ế ị quy t đ nh; tr nhân dân t nh xem xét x lý.
ư ự ế ộ ổ ợ ị ặ ầ ở ộ ụ ể ệ ơ ờ ơ ị ỉ ị ị ế ị ử 3. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u có n i dung ch a phù h p ho c c n b sung, s a Ủ ổ ề đ i đ ngh các c quan, đ n v k p th i báo cáo y ban nhân dân t nh (qua S N i v ) đ xem xét, quy t đ nh./.